Вы находитесь на странице: 1из 10

Móc trên dưới và gói lệnh oubraces.

sty
Nguyễn Hữu Điển
Khoa Toán - Cơ - Tin học
ĐHKHTN Hà Nội, ĐHQGHN

1 Móc trên dưới trong VieTeX


Thanh thứ ba chứa múc tên và móc dưới như hình Để sử dụng chính xác các móc

này ta xét các ví dụ sau

2 Các móc trên và dưới có trong LATEX


1. Đó là hai lệnh rất hay được dùng \overbrace và \underbrace như
$$\overbrace {a_1+a_2+\underbrace {\cdots}+a_n}$$
z }| {
· · · +an
a1 + a2 + |{z}
2. Với dấu như làm chỉ số cho phần chú thích của dấu móc
$$\underbrace {a_1+a_2+\overbrace {\cdots}^{n-3}+a_n}_{n}$$
n−3
a1 + a2 + · · · +an
z}|{
| {z }
n

3. Dùng nhiều dòng chú thích dùng \substack{}

1
http://nhdien.wordpress.com - Nguyễn Hữu Điển 2

$$
\underbrace{a_{ki}+b_{ik}}_{\substack{0\le k\le n\\ 0\le i\le m}}
\qquad
\overbrace{a_{ki}+b_{ik}}^{\substack{0\le k\le n\\ 0\le i\le m}}
0≤k≤n
0≤i≤m
z }| {
aki + bik aki + bik
| {z }
0≤k≤n
0≤i≤m

4. Lệnh có tác dụng trong các lệnh dóng công thức và kết hợp giải thích

\begin{align*}
Y_n
&= \dfrac {\sqrt{n}}{\sigma \vert f’(\mu) \vert}
(X_n-\mu)[g(X_n)+f’(\mu)]\\
&= \dfrac {\sqrt{n}}{\sigma \vert f’(\mu) \vert}(X_n-\mu)g(X_n)+
\dfrac {\sqrt{n}}{\sigma \vert f’(\mu) \vert}(X_n-\mu)f’(\mu)\\
&= \dfrac 1{ \vert f’(\mu) \vert}
\underbrace{\dfrac {\sqrt{n}}{\sigma}(X_n-\mu)}_
{\substack{\Vert\\O_p(1)}}g(X_n)+
\underbrace{\dfrac {f’(\mu)}{\vert f’(\mu) \vert}}_
{\substack{\Vert\\\pm1}}
\underbrace{\dfrac {\sqrt{n}}{\sigma }(X_n-\mu)}_
{\substack{\downarrow \\N(0,1)}}
\end{align*}


n
Yn = (Xn − µ)[g(Xn ) + f 0 (µ)]
σ|f 0 (µ)|
√ √
n n
= 0
(Xn − µ)g(Xn ) + 0
(Xn − µ)f 0 (µ)
σ|f (µ)| σ|f (µ)|
√ √
1 n f 0 (µ) n
= 0 (Xn − µ) g(Xn ) + 0 (Xn − µ)
|f (µ)| | σ {z } |f (µ)| | σ {z }
| {z }
k k ↓
Op (1) ±1 N (0,1)

5. Có thể tô màu các móc theo lệnh bình thường với gói lệnh \usepackage{color}

\begin{align}\label{eq:pqFormel}
y &= 2x^2 -3x +5\\\nonumber
& \hphantom{= \ 2\left(x^2-\frac{3}{2}\,x\right. }%
\textcolor{blue}{%
\overbrace{\hphantom{+\left(\frac{3}{4}\right)^2- %
http://nhdien.wordpress.com - Nguyễn Hữu Điển 3

\left(\frac{3}{4}\right)^2}}^{=0}}\\[-11pt]
&= 2\left(\textcolor{red}{%
\underbrace{x^2-\frac{3}{2}\,x + \left(\frac{3}{4}\right)^2}%
}%
\underbrace{- \left(\frac{3}{4}\right)^2 + \frac{5}{2}}%
\right)\\
&= 2\left(\qquad\textcolor{red}{\left(x-\frac{3}{4}\right)^2}
\qquad + \ \frac{31}{16}\qquad\right)\\
y\textcolor{blue}{-\frac{31}{8}}
&= 2\left(x\textcolor{cyan}{-\frac{3}{4}}\right)^2%
\end{align}

y = 2x2 − 3x + 5 (1)
=0
 z }| { 
 2  2
3 3 3 5
= 2  x2 − x + − + (2)
2 4 4 2
| {z }| {z }
 2 !
3 31
=2 x− + (3)
4 16
 2
31 3
y− = 2 x− (4)
8 4
6. Để cho dấu móc cân bằng hãy dùng lệnh \vphantom{...}
Khi chưa dùng nó

$$
P = \underbrace{\sum_{j=1}^{\infty}....} +
\underbrace{\lim_{T \to \infty} .....}
$$

X
P = .... + lim .....
j=1 |T →∞
{z }
| {z }
Khi ta sửa lại với \vphantom{...}

$$
P = \underbrace{\sum_{j=1}^{\infty}....} +
\underbrace{\vphantom{\sum_{j=1}^{\infty}}\lim_{T \to \infty} ...}
$$

X
P = .... + lim ...
T →∞
j=1
| {z } | {z }
http://nhdien.wordpress.com - Nguyễn Hữu Điển 4

7. Sự kết hợp vẫn dùng \vphantom{...}

$$
\binom{x_1}{y_1}=
\underbrace{r
\vphantom{\begin{pmatrix}\sin \theta \\
\cos \theta \end{pmatrix}}}_{\text{phần 1}}
\times
\underbrace{
\begin{pmatrix}
\sin \theta & -\cos \theta \\
\cos \theta & \sin \theta
\end{pmatrix}
}_{\text{phần 2}}
\binom{x_0}{y_0}
+
\underbrace{
\binom{a_1}{b_1}
\vphantom{\begin{pmatrix}\sin \theta \\
\cos \theta \end{pmatrix}}}_{\text{phần 3}}
$$
      
x1 sin θ − cos θ x0 a1
= r × +
y1 cos θ sin θ y b
|{z} | {z } 0 | {z1 }
phần 1 phần 2 phần 3

8. Có thể dùng định nghĩa chứa \vphantom sau đó sử dụng rất tiện và bớt phức
tạp: Khi chưa áp dụng lệnh

\begin{equation}
f(x) =
\underbrace{1}_\text{một}
\underbrace{{}+\frac{1}{x}}_\text{hai}
\underbrace{{}+\left[\left(\frac{1}{x}\right)\right]}_\text{ba}
\end{equation}
 
1 1
f (x) = |{z}
1 + + (5)
x x
một |{z} | {z }
hai ba

Ta định nghĩa độ cao


\def\ngoặc caoest{\vphantom{\left[\left(\frac{1}{x}\right)\right]}}
và dùng như sau
http://nhdien.wordpress.com - Nguyễn Hữu Điển 5

\begin{equation}
f(x) =
\underbrace{1\ngoặc caoest}_\text{một}
+\underbrace{\frac{1}{x}\ngoặc caoest}_\text{hai}
+\underbrace{\left[\left(\frac{1}{x}\right)\right]}_\text{ba}
\end{equation}

 
1 1
f (x) = 1 + + (6)
x x
|{z} |{z} | {z }
một hai ba

9. Ngoặc vuông ở trên và dưới định nghĩa lại ngay từ đầu

\makeatletter
\def\overbracket#1{\mathop{\vbox{\ialign{##\crcr\noalign{\kern3\p@}
\downbracketfill\crcr\noalign{\kern3\p@\nointerlineskip}
$\hfil\displaystyle{#1}\hfil$\crcr}}}\limits}
\def\underbracket#1{\mathop{\vtop{\ialign{##\crcr
$\hfil\displaystyle{#1}\hfil$\crcr\noalign{\kern3\p@\nointerlineskip}
\upbracketfill\crcr\noalign{\kern3\p@}}}}\limits}
\makeatother

Ta có thể sử dụng

$$
\overbracket{\text{Có một ngôi nhà nhứ thế}}\qquad
\underbracket{\text{Có một mái nhà như vậy}}
$$
$$
\overbracket{\text{Có một ngôi nhà nhứ thế}}^{\text{tiếng cười}}
\qquad
\underbracket{\text{Có một mái nhà như vậy}}_{\text{đầy hoa}}
$$

Có một ngôi nhà nhứ thế Có một mái nhà như vậy

vang những tiếng cười

Có một ngôi nhà nhứ thế Có một mái nhà như vậy
đầy hoa

10. Ngoặc trên và dưới tròn cũng định nghĩa lại


http://nhdien.wordpress.com - Nguyễn Hữu Điển 6

\makeatletter
\def\overparenthesis#1{\mathop{\vbox{\ialign{##\crcr\noalign{\kern3\p@}
\downparenthfill\crcr\noalign{\kern3\p@\nointerlineskip}
$\hfil\displaystyle{#1}\hfil$\crcr}}}\limits}
\def\underparenthesis#1{\mathop{\vtop{\ialign{##\crcr
$\hfil\displaystyle{#1}\hfil$\crcr\noalign{\kern3\p@\nointerlineskip}
\upparenthfill\crcr\noalign{\kern3\p@}}}}\limits}
\makeatother

$$
\overparenthesis{\text{Có một ngôi nhà nhứ thế}}\qquad
\underparenthesis{\text{Có một mái nhà như vậy}}
$$
$$
\overparenthesis{\text{Có một ngôi nhà nhứ thế}}^{\text{tiếng cười}}
\qquad
\underparenthesis{\text{Có một mái nhà như vậy}}_{\text{đầy hoa}}
$$
z {
Có một ngôi nhà nhứ thế Có một mái nhà như vậy
| }
tiếng cười
z {
Có một ngôi nhà nhứ thế Có một mái nhà như vậy
| }
đầy hoa

11. Móc trên dưới có đối số tùy chọn điều chỉnh thấp cao

\makeatletter
\def\underbracket{%
\@ifnextchar [ %
{\@underbracket}%
{\@underbracket [\@bracketheight]}%
}
\def\@underbracket[#1]{%
\@ifnextchar [ %
{\@under@bracket[#1]}%
{\@under@bracket[#1][0.4em]}%
}
\def\@under@bracket[#1][#2]#3{%\message {Underbracket: #1,#2,#3}
\mathop {%
\vtop {%
\m@th \ialign {%
##\crcr $\hfil \displaystyle {#3}\hfil $%
http://nhdien.wordpress.com - Nguyễn Hữu Điển 7

\crcr \noalign %
{\kern 3\p@ \nointerlineskip }%
\upbracketfill {#1}{#2}
\crcr \noalign %
{\kern 3\p@ }%
}%
}%
}%
\limits%
}
\def\upbracketfill#1#2{%
$\m@th \setbox \z@ \hbox {$\braceld$}
\edef\@bracketheight{\the\ht\z@}\bracketend{#1}{#2}
\leaders \vrule \@height #1 \@depth \z@ \hfill
\leaders \vrule \@height #1 \@depth \z@ \hfill%
\bracketend{#1}{#2}$%
}
\def\bracketend#1#2{\vrule height #2 width #1\relax}
\def\overbracket{\@ifnextchar [ {\@overbracket} {\@overbracket
[\@bracketheight]}}
\def\@overbracket[#1]{\@ifnextchar [ {\@over@bracket[#1]}
{\@over@bracket[#1][0.3em]}}
\def\@over@bracket[#1][#2]#3{%\message {Overbracket: #1,#2,#3}
\mathop {\vbox {\m@th \ialign {##\crcr \noalign {\kern 3\p@
\nointerlineskip }\downbracketfill {#1}{#2}
\crcr \noalign {\kern 3\p@ }
\crcr $\hfil \displaystyle {#3}\hfil $%
\crcr} }}\limits}
\def\downbracketfill#1#2{$\m@th \setbox \z@ \hbox {$\braceld$}
\edef\@bracketheight{\the\ht\z@}\downbracketend{#1}{#2}
\leaders \vrule \@height #1 \@depth \z@ \hfill
\leaders \vrule \@height #1 \@depth \z@ \hfill
\downbracketend{#1}{#2}$}
\def\downbracketend#1#2{\vrule depth #2 width #1\relax}
\makeatother

Áp dụng như sau:

Bắt đầu 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6 → 7 → 8 → 9 → 10 Kết thúc

ngoặc thấp ngoặc trung ngoặc cao


bình
http://nhdien.wordpress.com - Nguyễn Hữu Điển 8

$\underbracket {foo\ bar}$ f oo bar


$\underbracket[2pt] {foo\ bar}$} f oo bar
$\underbracket[2pt][1em] {foo\ bar}$} f oo bar

ngoặc thấp ngoặc trung ngoặc cao


bình

Bắt đầu 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6 → 7 → 8 → 9 → 10 Kết thúc

$\overbracket {foo\ bar}$ f oo bar

$\overbracket[2pt] {foo\ bar}$} f oo bar

$\overbracket[2pt][1em] {foo\ bar}$} f oo bar

Bắt đầu 1 → 2 → 3 → 4 →5→6→7 → 8 → 9 → 10 Kết thúc

ngoặc thấp ngoặc trung bình


ngoặc cao

Bắt đầu 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6 → 7 → 8 → 9 → 10 Kết thúc


ngoặc thấp
ngoặc trung bình
ngoặc cao

ngoặc cao
ngoặc thấp ngoặc trung bình
Bắt đầu 1 → 2 → 3 → 4 →5→6→7 → 8 → 9 → 10 Kết thúc

ngoặc cao
ngoặc thấp ngoặc trung bình

Bắt đầu 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6 → 7 → 8 → 9 → 10 Kết thúc

12. Đa dạng sử dụng


\newcommand{\zerosub}[1]{\hbox to 0pt{\hss$\scriptstyle#1$\hss}}

\begin{equation}
http://nhdien.wordpress.com - Nguyễn Hữu Điển 9

F_n \cdot {\underbrace{F_{n + 2}}_{\zerosub{= F_{n + 1} + F_n}}}


- F_{n + 1} \cdot {\underbrace{F_{n + 1}}_{\zerosub{= F_n + F_{n - 1}}}}= k
\end{equation}

Fn · Fn+2 − Fn+1 · Fn+1 = k (7)


| {z } | {z }
=Fn+1 +Fn =Fn +Fn−1

\begin{equation}
F_n \cdot {\underbrace{F_{n + 2}}_{= F_{n + 1} + F_n}}
- F_{n + 1} \cdot {\underbrace{F_{n + 1}}_{= F_n + F_{n - 1}}}= k
\end{equation}

Fn · Fn+2 − Fn+1 · Fn+1 =k (8)


| {z } | {z }
=Fn+1 +Fn =Fn +Fn−1

\begin{equation}
{\underbrace{A+B+C+D}_{\zerosub{\mu_n}}}=k
\end{equation}

A + C + D} = k
| + B {z (9)
µn

\begin{equation}
{\underbrace{A+B+C+D}_{\mu_n}}=k
\end{equation}

A + C + D} = k
| + B {z (10)
µn

13. Lồng vào một bảng

\begin{tabular}{p{8em}*3c}
abcdefg&abcdefg&abcdefg&abcdefg\\[-10pt]
\multicolumn{3}{c}{$\underbrace{\hspace{24em}}_{F_n\text{bao rộng}}$}&\\
\end{tabular}
abcdefg abcdefg abcdefg abcdefg
| {z }
Fn bao rộng
14. Có thể giải thích trong một môi trường

\begin{equation}
a = \underbrace{\kern1.6cm b\kern1.6cm}_{\begin{minipage}{3.5cm}a
really long comment about the possible significance of the second
term on the right hand side of this equation\end{minipage}}
+ c
\end{equation}
http://nhdien.wordpress.com - Nguyễn Hữu Điển 10

a= | b
{z } +c (11)
a really long com-
ment about the
possible signifi-
cance of the second
term on the right
hand side of this
equation

3 Gói lệnh oubraces.sty


Để sử dụng tinh vi hơn có lệnh dùng

$$
\overunderbraces{&\br{2}{x}& &\br{2}{y}}
{a + b +&c + d +&e + f&+&g + h&+ i + j&+ k + l + m}
{& &\br{3}{z}}
= \pi r^2
$$
x y
z }| { z }| {
a + b + c + d + e + f + g + h + i + j + k + l + m = πr2
| {z }
z

\begin{align}
&\mathsurround =0pt\rlap{$\overbrace{A+B}$}A+\underbrace{B+C}
\qquad \text{Không dùng \texttt{oubraces.sty}} \\
&\overunderbraces{&\br{2}{}}
{&A+&B&+C&}
{& &\br{2}{}}
\qquad \text{Sử dụng \texttt{oubraces.sty}}
\end{align}

z }| {
A + |B {z
+ C} Không dùng oubraces.sty (12)
z }| {
A+B+C Sử dụng oubraces.sty (13)
| {z }

Вам также может понравиться

  • Bao Cao BDTX Long My 1516
    Bao Cao BDTX Long My 1516
    Документ3 страницы
    Bao Cao BDTX Long My 1516
    noname97865
    Оценок пока нет
  • Huong Dan TH NV HDBM Hau Giang 16 17
    Huong Dan TH NV HDBM Hau Giang 16 17
    Документ9 страниц
    Huong Dan TH NV HDBM Hau Giang 16 17
    noname97865
    Оценок пока нет
  • HD BDTX Hau Giang 2016-2107
    HD BDTX Hau Giang 2016-2107
    Документ4 страницы
    HD BDTX Hau Giang 2016-2107
    noname97865
    Оценок пока нет
  • Sample
    Sample
    Документ2 страницы
    Sample
    noname97865
    Оценок пока нет
  • Vie Latex Sheet
    Vie Latex Sheet
    Документ2 страницы
    Vie Latex Sheet
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • KH Cong Tac Long My 1415
    KH Cong Tac Long My 1415
    Документ3 страницы
    KH Cong Tac Long My 1415
    noname97865
    Оценок пока нет
  • KH KT Dinh Ki Long My 1617
    KH KT Dinh Ki Long My 1617
    Документ4 страницы
    KH KT Dinh Ki Long My 1617
    noname97865
    Оценок пока нет
  • Casio Key 11
    Casio Key 11
    Документ4 страницы
    Casio Key 11
    noname97865
    Оценок пока нет
  • Khungthoigian Namhoc 2016 2017
    Khungthoigian Namhoc 2016 2017
    Документ4 страницы
    Khungthoigian Namhoc 2016 2017
    Anonymous NXCdiEI5r
    Оценок пока нет
  • KH BDTX Long My 1617
    KH BDTX Long My 1617
    Документ6 страниц
    KH BDTX Long My 1617
    noname97865
    Оценок пока нет
  • Am Slat Ex
    Am Slat Ex
    Документ9 страниц
    Am Slat Ex
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • Sample Fonts
    Sample Fonts
    Документ1 страница
    Sample Fonts
    noname97865
    Оценок пока нет
  • Tabvarhelp
    Tabvarhelp
    Документ6 страниц
    Tabvarhelp
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • Vectors Help
    Vectors Help
    Документ1 страница
    Vectors Help
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • Yhmathhelp
    Yhmathhelp
    Документ3 страницы
    Yhmathhelp
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • Multi en Um Help
    Multi en Um Help
    Документ6 страниц
    Multi en Um Help
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • Wasysymhelp
    Wasysymhelp
    Документ4 страницы
    Wasysymhelp
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • Variations Help
    Variations Help
    Документ2 страницы
    Variations Help
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • The Me Power Dot Help
    The Me Power Dot Help
    Документ6 страниц
    The Me Power Dot Help
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • Vie Example
    Vie Example
    Документ7 страниц
    Vie Example
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • Tab Lists Help
    Tab Lists Help
    Документ5 страниц
    Tab Lists Help
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • Txfontshelp
    Txfontshelp
    Документ4 страницы
    Txfontshelp
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • Sub Caption Help
    Sub Caption Help
    Документ5 страниц
    Sub Caption Help
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • Numnamehelp
    Numnamehelp
    Документ3 страницы
    Numnamehelp
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • Gói lệnh Refcheck.sty - Kiểm Soát Nhãn
    Gói lệnh Refcheck.sty - Kiểm Soát Nhãn
    Документ3 страницы
    Gói lệnh Refcheck.sty - Kiểm Soát Nhãn
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • Mnsymbolhelp
    Mnsymbolhelp
    Документ14 страниц
    Mnsymbolhelp
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • Power Dot Help
    Power Dot Help
    Документ49 страниц
    Power Dot Help
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • Mhchemhelp
    Mhchemhelp
    Документ3 страницы
    Mhchemhelp
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет
  • Mbboardhelp
    Mbboardhelp
    Документ4 страницы
    Mbboardhelp
    Nguyễn Hữu Điển
    Оценок пока нет