Вы находитесь на странице: 1из 17

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH DÂN LẬP VĂN HIẾN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


--–µ—--

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


(Ban hành kèm theo Quyết định số: -2007/QĐ – ĐHDL VH

ngày tháng 01 năm 2007)

Tên chương trình : Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Quản trị kinh doanh (Business Administration)
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
______________________________________________________________________
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Đào tạo sinh viên bậc cử nhân có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt;
nắm được những kiến thức cơ bản về kinh tế – xã hội, quản trị kinh doanh và các kỹ
năng căn bản; có khả năng hoạch định chính sách, chiến lược và hoạt động kinh
doanh; khởi nghiệp và điều hành doanh nghiệp mới. Các sinh viên tốt nghiệp có thể
làm việc trong các cơ quan tổ chức thuộc các ngành kinh tế khác nhau; tại các doanh
nghiệp sản xuất; kinh doanh thương mại - dịch vụ, xuất nhập khẩu trong và ngoài nước
tùy theo ngành đào tạo.

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 04 năm.

3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 180 đơn vị học trình, không tính
Giáo dục thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng (165 tiết).

4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Đã tốt nghiệp THPT, có thi tuyển sinh ĐH và đạt
điểm xét tuyển theo quy định của Trường.

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP: theo quy định chung của
Bộ GD & ĐT.
6. THANG ĐIỂM: 10/10 (điểm đạt: 5,0)

7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

STT KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 63 đvht

1 Triết học Mác – Lênin 6


2 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 8
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 4
4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 4
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3
6 Ngoại ngữ 12
7 Toán cao cấp 6
8 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 4
9 Pháp luật đại cương 3
10 Tin học đại cương 4
11 Giáo dục Thể chất (5 đvht )
12 Giáo dục Quốc phòng (165 tíết)
13 Kinh tế quốc tế 3
14 Tài chính - tiền tệ 3
15 Địa lý kinh tế Việt Nam 3
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 117 đvht
1 Kiến thức cơ sở khối ngành : 8
16 Kinh tế vi mô I 4
17 Kinh tế vĩ mô I 4
2 Kiến thức cơ sở ngành : 12
18 Marketing căn bản 4
19 Nguyên lý kế toán 4
20 Kinh tế lượng 4
3 Kiến thức ngành : 56
21 Quản trị học 4
22 Quản trị nhân lực 4
23 Quản trị chiến lược 4
24 Quản trị tài chính 4

Trang 2
25 Quản trị hành chính văn phòng 3
26 Quản trị sản phẩm 3
27 Quản trị Marketing 3
28 Quản trị chất lượng 3
29 Kế toán quản trị 3
30 Quản trị sản xuất 3
31 Quản trị dự án đầu tư 4
32 Luật kinh tế 3
33 Thị trường chứng khoán 3
34 Ngoại ngữ chuyên ngành 8
35 Tin học quản trị (SPSS và Excel) 4
4 Kiến thức bổ trợ : 41
36 Phương pháp nghiên cứu khoa học 3
37 Thuế 3
38 Tài chính quốc tế 3
39 Giao tiếp trong kinh doanh 3
40 Tâm lý quản lý 3
41 Kinh tế đối ngoại Việt Nam 3
42 Kỹ thuật ngoại thương 4
43 Chuyên đề thảo luận ngoại khóa 1
44 Thực tập 8
45 Khóa luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp. 10

8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY


Học kỳ I

Số đơn vị học trình/số tiết


STT Môn học Ghi chú
ĐVHT LT TH
1 Triết học Mác - Lênin 6 90
2 Toán cao cấp 6 90
3 Địa lý kinh tế Việt Nam 3 45
4 Pháp luật đại cương 3 45
Tổng cộng 18 270

(Chưa kể Giáo dục thể chất & Giáo dục quốc phòng )

Trang 3
Học kỳ II

Số đơn vị học trình/số tiết


STT Môn học Ghi chú
ĐVHT LT TH
1 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 8 8
2 Luật kinh tế 3 45
3 Kinh tế vi mô I 4 60
4 Tài chính - tiền tệ 3 45
5 Kinh tế quốc tế 3 45
6 Tin học đại cương 4 1/15 3/90
7 Anh văn chuyên ngành 1 4 60
A. Tổng cộng 29 390 90

Học kỳ III

Số đơn vị học trình/số tiết


STT Môn học Ghi chú
ĐVHT LT TH
1 Chủ nghĩa xã hội khoa học 4 60
2 Quản trị học 4 60
3 Lý thuyết xác suất và thống kê 4 60
toán
4 Kinh tế vĩ mô I 4 60
5 Marketing căn bản 4 60
6 Nguyên lý kế toán 4 60
7 Anh văn chuyên ngành 2 4 60
Tổng cộng 28 420

Học kỳ IV

Số đơn vị học trình/số tiết


STT Môn học Ghi chú
ĐVHT LT TH
1 Lịch sử Đảng cộng sản VN 4 60
2 Kinh tế lượng 4 60
3 Kinh tế đối ngoại VN 3 45
4 Quản trị tài chính 4 60
5 Quản trị Marketing 3 45
6 Giao tiếp trong kinh doanh 3 45
7 Anh văn chuyên ngành 3 4 60
Tổng cộng 25 375

Trang 4
Học kỳ V

Số đơn vị học trình/số tiết


STT Môn học Ghi chú
ĐVHT LT TH
1 Tư tưởng HCM 3 45
2 Thị trường chứng khoán 3 45
3 Kế toán quản trị 3 45
4 Thuế 3 45
5 Quản trị chất lượng 3 45
6 Quản trị hành chính văn phòng 3 45
7 Tin học quản trị (SPSS+ Excel) 4 2/30 2/60
8 Anh văn chuyên ngành 4 4 60
Tổng cộng 26 360 60

Học kỳ VI

Số đơn vị học trình/số tiết


STT Môn học Ghi chú
ĐVHT LT TH
1 Quản trị nhân lực 4 60
2 Tâm lý quản lý 3 45
3 Tài chính quốc tế 3 45
4 Kỹ thuật ngoại thương 4 60
5 Anh văn chuyên ngành 5 4 60
Tổng cộng 18 270

Học kỳ VII

Số đơn vị học trình/số tiết


STT Môn học Ghi chú
ĐVHT LT TH
1 Quản trị dự án đầu tư 4 60
2 Quản trị sản xuất 3 45
3 Quản trị chiến lược 4 60
4 Quản trị sản phẩm 3 45
5 Phương pháp nghiên cứu khoa học 3 2/30 1/30
Tổng cộng 17 240 30
Dự Chuyên đề thảo luận ngoại khóa 1 15
trữ

Học kỳ VIII

Số đơn vị học trình/số tiết


STT Môn học Ghi chú

Trang 5
9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÁC HỌC PHẦN

1. Triết học Mác – Lênin 6 đvht


Nội dung ban hành tại Quyết định số 45/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 29/10/2002
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Kinh tế chính trị Mác – Lênin 8 đvht
Nội dung ban hành tại Quyết định số 45/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 29/10/2002
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Chủ nghĩa xã hội khoa học 4 đvht
Nội dung ban hành tại Quyết định số 34/2003/QĐ-BGD&ĐT, ngày 31/7/2003
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 4 đvht
Nội dung ban hành tại Quyết định số 41/2003/QĐ-BGD&ĐT, ngày 27/8/2003
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 đvht
Nội dung ban hành tại Quyết định số 35/2003/QĐ-BGD&ĐT, ngày 31/7/2003
của Bộ Trưởng Bộ Giáo Dục và Đào tạo.
6. Ngoại ngữ cơ bản 12 đvht
Đây là nội dung ngoại ngữ cơ bản nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức
căn bản nhất về ngữ pháp, các kỹ năng giao tiếp thông dụng cùng với vốn từ vựng cần
thiết cho giao tiếp & kinh doanh. Yêu cầu đạt được trình độ trung cấp (Intermediate
Level) đối với sinh viên đã hoàn tất chương trình ngoại ngữ 7 năm ở bậc trung học.
7. Toán cao cấp 6 đvht
Điều kiện tiên quyết : Không.
Học phần cung cấp kiến thức đại cương về tập hợp, quan hệ, và lôgíc suy luận,
cũng như cung cấp kiến thức cơ bản về đại số tuyến tính và giải tích toán học thực sự cần
thiết cho việc tiếp cận với các mô hình phân tích quá trình ra quyết định trong kinh tế
quản lý: Không gian vectơ số học n chiều; ma trận và định thức; hệ phương trình tuyến
tính; dạng toàn phương; hàm số và giới hạn; phép tính vi phân đối với hàm số một biến;
hàm nhiều biến và hàm ẩn; các bài toán cực trị; phép tính tích phân; phương trình vi
phân; phương trình sai phân.
8. Lý thuyết xác suất và thống kê toán 4 đvht
Điều kiện tiên quyết: Toán cao cấp;

Trang 6
Học phần được kết cấu tương đối độc lập về cấu trúc, nhưng có liên quan chặt
chẽ về nội dung:
Phần lý thuyết xác suất giới thiệu tính quy luật của các hiện tượng ngẫu nhiên.
Phần thống kê toán bao gồm các nội dung: Cơ sở lý thuyết về điều tra chọn
mẫu, một phương pháp khá phổ biến dùng trong điều tra, khảo sát các dữ liệu kinh tế và
điều tra xã hội học; các phương pháp ước lượng và kiểm định giả thuyết thống kê trong
nghiên cứu các vấn đề thực tế nói chung và các vấn đề kinh tế nói riêng.
9. Pháp luật đại cương 3 đvht
Điều kiện tiên quyết : Không
Học phần giới thiệu các khái niệm, các phạm trù chung cơ bản nhất về Nhà
nước và Pháp luật dưới góc độ của Khoa học quản lý. Trên cơ sở đó, đi vào phân tích :
cấu trúc của Bộ máy nhà nước cũng như chức năng, thẩm quyền và địa vị pháp lý của
các cơ quan trong bộ máy nhà nước XHCN Việt Nam; tính chất pháp lý và cơ cấu của hệ
thống các văn bản quy phạm pháp luật; một số nội dung cơ bản của Luật hành chính,
Luật Dân sự, Luật hình sự.
10. Tin học đại cương 4 đvht
Điều kiện tiên quyết : Toán cao cấp.
Học phần trang bị cho sinh viên khối ngành quản trị kinh doanh những kiến
thức cơ bản về tin học xét trên quan điểm của người ứng dụng. Học phần đề cập tới 5
khối kiến thức:1/ Một số vấn đề cơ bản về tin học và máy tính; 2/Các hệ điều hành MS-
DOS, hệ điều hành Window; 3/Soạn thảo văn bản trên máy tính; 4/Sử dụng bảng tính
Excel; 5/Sử dụng các dịch vụ cơ bản của Internet. Học phần giúp sinh viên nâng cao kỹ
năng sử dụng máy tính và các phần mềm thông dụng nhất.
11. Giáo dục thể chất 5 đvht
Nội dung ban hành theo Quyết định số 3244/QĐ-BGDĐT, ngày 12/9/1995 và
Quyết định số 1262/QĐ-BGDĐT, ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
12. Giáo dục quốc phòng 165 tiết
Nội dung ban hành theo Quyết định số 12/2000/QĐ-BGDĐT, ngày 9/5/2005
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
13. Kinh tế quốc tế 3 đvht
Điều kiện tiên quyết : Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức về quá trình hình thành các quan hệ
kinh tế quốc tế, tính quy luật của các liên hệ kinh tế quốc tế; lợi thế so sánh của các quốc

Trang 7
gia trong quan hệ quốc tế. Vai trò, vị trí của các quốc gia trong nền kinh tế thị trường mở
trên phạm vi toàn cầu.
14. Tài chính - tiền tệ 3 đvht
Điều kiện tiên quyết : Không
Trang bị kiến thức cơ bản : chức năng tài chính tiền tệ và cấu trúc hệ thống tài
chính trong nền kinh tế; hoạt động thị trường tài chính, các tổ chức tài chính trung gian,
khu vực tài chính Nhà nước; ngân sách và chính sách tài khóa; hoạt động tài chính doanh
nghiệp;vốn, nguồn vốn, quản lý vốn; hoạt động của hệ thống ngân hàng (Thương mại,
trung ương) nhằm ổn định tiền tệ, cung ứng vốn, dịch vụ thanh toán cho nền kinh tế.
15. Địa lý kinh tế Việt Nam 3 đvht
Điều kiện tiên quyết : Không.
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kinh tế Việt Nam:
vai trò, vị trí Việt Nam trong nền kinh tế thế giới và khu vực Đông Nam Á; những điều
kiện và đặc điểm phát triển kinh tế ở Việt Nam; tài nguyên thiên nhiên và nguồn nhân
lực; tính quy luật của sự phân bố các lực lượng sản xuất; lựa chọn địa điểm phân bố các
cơ sở sản xuất, kinh doanh, các khu công nghiệp, khu chế xuất. Phân tích hệ thống lãnh
thổ kinh tế - xã hội ở Việt Nam : các vùng kinh tế, các tỉnh và thành phố, quận, huyện…
16. Kinh tế vi mô I 4 đvht
Điều kiện tiên quyết: Toán cao cấp.
Giới thiệu các kiến thức cơ bản và cơ sở về hoạt động của nền kinh tế thị
trường thông qua việc phân tích các quy luật kinh tế cơ bản như quy luật cung cầu, quy
luật cạnh tranh. Học phần còn đề cập tới hành vi của các thành viên trong một nền kinh
tế: người tiêu dùng, doanh nghiệp và chính phủ, qua đó sinh viên sẽ được trang bị công
cụ phân tích dễ hiểu và có thể áp dụng cho các học phần tiếp theo.
17. Kinh tế vĩ mô I 4 đvht
Điều kiện tiên quyết: Tóan cao cấp, Kinh tế vi mô I .
Giới thiệu một số khái niệm cơ bản của kinh tế vĩ mô, bao gồm : Đo lường tổng
sản lượng và mức giá của nền kinh tế; mô tả hành vi của nền kinh tế trong dài hạn : các
nhân tố quy định tăng trưởng kinh tế, thất nghiệp và lạm phát trong dài hạn; giới thiệu
những tư tưởng chính trong tổng cung, tổng cầu và cân bằng kinh tế vĩ mô; lạm phát và
thất nghiệp trong ngắn hạn; giới thiệu các vấn đề kinh tế vĩ mô của một nền kinh tế mở
bao gồm cán cân thanh toán, tỉ giá hối đoái và các chính sách thương mại.
18. Marketing căn bản 4 đvht
Điều kiện tiên quyết: Không.

Trang 8
Học phần cung cấp những hiểu biết và kiến thức căn bản về những nguyên lý
Marketing và sự vận dụng chúng vào thực tiễn doanh nghiệp như: Hệ thống thông tin
nghiên cứu Marketing, môi trường Marketing, và thị trường các doanh nghiệp. Nhận
dạng nhu cầu hành vi khách hàng, phương pháp luận nghiên cứu Marketing và nguyên lý
ứng xử của doanh nghiệp với thị trường, gồm các chiến lược thị trường, các chính sách
Marketing căn bản và tổ chức quản trị Marketing của doanh nghiệp.
19. Nguyên lý kế toán 4 đvht
Điều kiện tiên quyết: Kinh tế chính trị Mác-Lênin, Kinh tế vi mô I, Kinh tế vĩ
mô I.
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về lý thuyết kế toán: Các khái niệm
bản chất, đối tượng, mục đích, chức năng nhiệm vụ và yêu cầu của kế toán.Các phương
pháp kế toán và quá trình thu thập, ghi chép số liệu kế toán. Trình tự kế toán các quá
trình kinh doanh chủ yếu. Các hình thức kế toán. Nội dung và các hình thức tổ chức công
tác kế toán.
20. Kinh tế lượng 4 đvht
Điều kiện tiên quyết: Lý thuyết xác suất và thống kê toán, Toán cao cấp, Kinh
tế vi mô I, Kinh tế vĩ mô I, Tin học đại cương.
Học phần cung cấp các kỹ thuật ước lượng, hiệu chỉnh mô hình hồi quy một
phương trình, cách phân tích tính đúng đắn về mặt kỹ thuật cũng như kinh tế của mô
hình. Học phần còn trang bị cho sinh viên cách thức vận dụng các công cụ phân tích định
lượng vào một số vấn đề kinh tế, quản trị kinh doanh cơ bản trên cơ sở sử dụng phần
mềm chuyên dùng và cơ sở dữ liệu của Việt nam.
21. Quản trị học 4 đvht
Điều kiện tiên quyết : Kinh tế vi mô I, Kinh tế vĩ mô I.
Cung cấp cho sinh viên kiến thức lý luận căn bản về quản trị học vận dụng thực
tiễn của nó như : khái niệm và bản chất của quản trị, nhà quản trị, môi trường quản trị,
các lý thuyết quản trị (cổ điển và hiện đại), các chức năng quản trị (hoạch định, tổ chức,
điều hành và kiểm tra, kiểm soát). Học phần cũng cập nhật một số vấn đề mới về quản trị
học hiện đại như quản trị thông tin và ra quyết định, quản trị đổi mới, quản trị xung đột,
quản trị rủi ro và cơ hội của một doanh nghiệp.
22. Quản trị nhân lực 4 đvht
Điều kiện tiên quyết : Kinh tế vi mô I, Kinh tế vĩ mô I.
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về vai trò của quản trị nhân sự
trong tổ chức, chiến lược của tổ chức và quản lý nhân sự, cơ sở luật pháp về nhân sự,
tuyển chọn và bố trí lao động, đánh giá thực hiện công việc, đào tạo và phát triển nhân

Trang 9
lực, thù lao và các phúc lợi dịch vụ cho người lao động, các quan hệ lao động và những
vấn đề liên quan.
23. Quản trị chiến lược 4 đvht
Điều kiện tiên quyết : Kinh tế vi mô I, Kinh tế vĩ mô I, Quản trị học.
Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về những nguyên lý quản trị chiến
lược và sự vận dụng thực tiễn doanh nghiệp của nó như : những khái niệm cơ bản về
chiến lược và quản trị chiến lược; các giai đoạn phát triển của quản trị chiến lược; mô
hình nguyên lý quản trị chiến lược của doanh nghiệp có mục tiêu dài hạn, bao gồm :
hoạch định chiến lược, tổ chức thực hiện chiến lược, đánh giá kiểm soát và điều chỉnh,
thay đổi chiến lược của doanh nghiệp dưới những điều kiện môi trường , thị trường và
nguồn nhân lực xác định của doanh nghiệp.
24. Quản trị tài chính 4 đvht
Điều kiện tiên quyết : Kinh tế vi mô I, Kinh tế vĩ mô I, Nguyên lý kế toán .
Học phần cung cấp những khái niệm cơ bản, những kỹ năng phân tích trong
quá trình ra quyết định về tài chính. Các chủ đề về phân tích rủi ro, lập kế hoạch tài
chính, cơ cấu vốn , lượng giá và chi phí vốn.
25. Quản trị hành chính văn phòng 3 đvht
Điều kiện tiên quyết : Quản trị học.
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tổ chức quản lý các hoạt
động của nhân viên tại văn phòng kinh doanh, các thủ tục hành chính; quản lý hệ thống
văn thư, lưu trữ, thông tin liên lạc nội bộ doanh nghiệp với bên ngoài và các bộ phận bên
trong; tác phong, lề lối làm việc tại văn phòng.
26. Quản trị sản phẩm 3 đvht
Điều kiện tiên quyết : Marketing căn bản.
Trang bị kiến thức, phương pháp xây dựng thương hiệu, quảng bá thương hiệu;
theo dõi quá trình tham gia thị trường của sản phẩm; đánh giá vai trò vị trí của sản phẩm
trong quá trình lưu thông trên các thị phần; thực hiện các biện pháp mở rộng thị trường
tiêu thụ sản phẩm.
27. Quản trị Marketing 3 đvht
Điều kiện tiên quyết : Marketing căn bản.
Giới thiệu phạm vi nghiên cứu Quản trị Marketing. Phân tích môi trường kinh
doanh và doanh nghiệp: tầm nhìn, nhiệm vụ và mục tiêu. Phân tích thị trường, lựa chọn
thị trường mục tiêu, định vị sản phẩm hay thị trường. Xác định các chiến lược Marketing
– Mix; chiến lược sản phẩm, chiến lược giá; chiến lược phân phối và chiêu thị. Xây dựng
chương trình tiếp thị và kiểm tra hoạt động tiếp thị.

Trang 10
28. Quản trị chất lượng 3 đvht
Điều kiện tiên quyết: Kinh tế vi mô I, Quản trị học, Marketing căn bản, Kinh tế
lượng .
Học phần trang bị kiến thức cơ bản về quản lý chất lượng: giá trị chất lượng
của sản phẩm; quá trình phát triển quản lý chất lượng: chi phí tổ chức quản lý chất
lượng, chất lượng và năng suất, sức cạnh tranh của doanh nghiệp; hệ thống các chỉ tiêu
chất lượng ISO; kiểm tra và đánh giá chất lượng; các công cụ thống kê sử dụng trong
quản lý chất lượng.
29. Kế toán quản trị 3 đvht
Điều kiện tiên quyết : Quản trị học, Quản trị tài chính.
Trang bị các phương pháp tính toán cơ bản trong kế toán quản trị. Xác định trị
giá hàng tồn kho đối với lợi nhuận doanh nghiệp; khấu hao và hoạch định lợi nhuận :
điểm hòa vốn, bảng cân đối tài sản, nguồn gốc và sử dụng ngân khoản, nguyên tắc kế
toán kép, hệ thống tài khoản thống nhất, lượng giá hiệu năng kinh doanh, chất lượng sản
phẩm qua các chỉ tiêu tài chính. Kỹ thuật quy hoạch tuyến tính trong quản trị tài chính kế
toán.
30. Quản trị sản xuất 3 đvht
Điều kiện tiên quyết : Quản trị học, Quản trị chất lượng.
Trang bị các kiến thức và phương pháp điều hành tổ chức hệ thống các bộ phận
trong doanh nghiệp sản xuất. Thiết kế, sắp xếp quy trình công nghệ hợp lý. Phối hợp các
khâu nguyên liệu, thiết bị và chế tạo thành phẩm nhằm đảm bảo chất lượng, tăng năng
suất, hạ giá thành, tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp : hoạch định tổng hợp,
lịch trình sản xuất, tồn kho, cung ứng vật tư, bố trí mặt bằng sản xuất kinh doanh, dịch
vụ.
31. Quản trị dự án đầu tư 4 đvht
Điều kiện tiên quyết : Quản trị học, Quản trị chất lượng.
Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức về tổ chức, quản lý các dự án đầu
tư: xác định mục tiêu phát triển; kêu gọi và thu hút các dự án; xây dựng và thẩm định dự
án; kiểm tra, phân tích, đánh giá tiến trình thực hiện dự án. Xác định hiệu quả kinh doanh
của các dự án: vốn, sản xuất, thiết bị, nguyên vật liệu, thị trường, chất lượng sản phẩm và
ô nhiễm môi trường…
32. Luật kinh tế 3 đvht
Điều kiện tiên quyết : Pháp luật đại cương.
Trang bị các kiến thức về luật kinh tế : sự cần thiết của luật pháp trong kinh
doanh; các khái niệm cơ bản về các loại hình doanh nghiệp và các hình thức hoạt động

Trang 11
của chúng trong môi trường pháp lý, những luật lệ và định chế cơ bản trong các lĩnh vực
sản xuất, kinh doanh, thương mại, dịch vụ cần tuân thủ, hệ thống pháp luật kinh tế hiện
hành ở Việt Nam.
33. Thị trường chứng khoán 3 đvht
Điều kiện tiên quyết : Quản trị tài chính.
Môn học trang bị kiến thức về hoạt động mua bán, trao đổi các cổ phần của các
doanh nghiệp. Tìm kiếm nguồn vốn, phát huy ảnh hưởng của doanh nghiệp cổ phần hóa;
mở rộng, sát nhập doanh nghiệp, phát huy sức cạnh tranh và tăng cường thị phần, uy tín,
sức mạnh của doanh nghiệp. Các quy định và thiết chế tham gia thị trường chứng khoán.
Hoạch định và rủi ro trong thị trường vốn.
34. Ngoại ngữ chuyên ngành 8 đvht
Điều kiện tiên quyết : Ngoại ngữ (căn bản), Quản trị học, Marketing căn bản.
Trang bị và nâng cao khả năng ngoại ngữ của sinh viên : cung cấp một số thuật
ngữ cơ bản thường gặp trong lĩnh vực quản trị kinh doanh; một số các tình huống giao
tiếp ngoại ngữ thường gặp trong giao dịch kinh doanh; đọc và dịch các văn bản ngoại
ngữ có nội dung về quản trị kinh doanh : thư từ, hợp đồng, luật lệ…
35. Tin học quản trị 4 đvht
Điều kiện tiên quyết: Tin học đại cương, Quản trị học.
Môn học nâng cao trình độ tin học của sinh viên và trang bị kiến thức, kỹ năng
tin học ứng dụng trong lĩnh vực quản trị kinh doanh như SPSS, Excell nâng cao… sử
dụng điều hành hoạt động doanh nghiệp qua mạng nội bộ. Xử lý công việc qua các phần
mềm ứng dụng.
36. Phương pháp nghiên cứu khoa học 3 đvht
Điều kiện tiên quyết: Triết học Mác - Lênin.
Môn học trang bị cho sinh viên phương pháp luận nghiên cứu khoa học, các
khái niệm và loại hình nghiên cứu; các bước tiến hành trong nghiên cứu, các phương
pháp tìm kiếm, phát hiện và xử lý các vấn đề; tư duy sáng tạo trong quá trình nghiên cứu,
tìm tòi giải pháp, tìm hiểu và phân tích thực tế; xây dựng công trình khoa học; thẩm định
giá trị công trình; tổ chức công bố và nghiệm thu các công trình nghiên cứu.
37. Thuế 3 đvht
Điều kiện tiên quyết: Quản trị học, Luật kinh tế, Quản trị tài chính.
Sự hình thành hệ thống thuế trên thế giới và ở Việt Nam. Đăng ký thuế, các loại
thuế hiện hành ở Việt Nam, thuế doanh nghiệp có vốn đầu tư của nước ngoài. Hiệp định
tránh thuế 2 lần giữa Việt Nam và nước ngoài. Chế độ thu và sử dụng vốn của nhà nước.
38. Tài chính quốc tế 3 đvht

Trang 12
Điều kiện tiên quyết: Kinh tế vi mô I, Kinh tế vĩ mô I, Tài chính - tiền tệ.
Trang bị lý luận cơ bản về họat động tài chính trên bình diện Quốc tế: Tổng
quan về tài chính quốc tế, thị trường tài chính quốc tế, các định chế của các công ty đa
quốc gia, họat động thanh toán, tín dụng, đầu tư quốc tế, tỷ giá hối đoái, chính sách điều
hành, xác lập cán cân thanh tóan quốc tế, liên minh quan thuế giữa các quốc gia.
39. Giao tiếp trong kinh doanh 3 đvht
Điều kiện tiên quyết: Quản trị học,Quản trị hành chính văn phòng .
Trang bị kiến thức và kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh : Tiếp xúc, thương
lượng, hội thảo, thuyết trình, thư tín, hợp đồng . Ứng xử và đối phó các tình huống giao
tiếp.
40. Tâm lý quản lý 3 đvht
Điều kiện tiên quyết: Quản trị học , Quản trị nhân lực
Trang bị kiến thức cơ bản về các yếu tố cấu thành tâm lý người lao động. Các
hành vi tâm lý xã hội trong doanh nghiệp. Phân tích tâm lý của các thành viên lao động
trong doanh nghiệp. Tâm lý các nhà quản trị doanh nghiệp, nhà lãnh đạo quản lý các
hoạt động kinh doanh, quản lý nhà nước.
41. Kinh tế đối ngoại Việt Nam 3 đvht
Điều kiện tiên quyết: Địa lý kinh tế Việt Nam, Kinh tế quốc tế, Kinh tế vĩ mô I.
Trang bị kiến thức về vai trò, chức năng của Kinh tế đối ngoại, chính sách và
chiến lược kinh tế đối ngoại Việt Nam. Tình hình phát triển kinh tế đối ngoại Việt Nam
qua các giai đoạn. Hiệu quả các quan hệ Kinh tế đối ngoại và các đối sách của Việt Nam.
42. Kỹ thuật ngoại thương 4 đvht
Điều kiện tiên quyết: Marketing căn bản, Quản trị Marketing, Tài chính Quốc
tế .
Trang bị những phương pháp và kỹ thuật quản lý các hoạt động xuất nhập
khẩu, các kỹ năng tìm kiếm đối tác, tổ chức đàm phán, ký kết hợp đồng, giao nhận hàng
hóa, thanh lý hợp đồng. Xác định kết quả kinh doanh, lợi nhuận, chi phí, các biện pháp
kỹ thuật áp dụng trong xuất nhập khẩu, các định chế Quốc tế về xuất nhập khẩu,
Incoterms.
43. Chuyên đề thảo luận ngoại khóa 1 đvht
Điều kiện tiên quyết : Học hết các học phần
Mời các chuyên viên, nhà nghiên cứu, nhà Doanh nghiệp báo cáo đề tài nghiên
cứu lý luận và thực tiễn quản trị, kinh nghiệm quản lý để sinh viên thảo luận.
44. Thực tập 8 đvht
Bố trí sinh viên tới các Doanh nghiệp thực tập theo nhóm đề tài.

Trang 13
45. Khóa luận hoặc thi tốt nghiệp 10 đvht
Các sinh viên có học lực khá, trên trung bình và không nợ học phần sẽ được
làm Khóa luận tốt nghiệp, còn lại sẽ thi tốt nghiệp.

10. DANH SÁCH GIẢNG VIÊN


(chỉ bao gồm các giảng viên cơ hữu hoặc thỉnh giảng các học phần do Khoa quản
lý)
Học hàm Môn giảng
STT Họ và tên Nơi công tác
Học vị
1 Lê Thẩm Dương TS Tài chính - tiền tệ Học viện ngân
hàng
Nguyễn Thị Liên PGS.TS Quản trị chiến lược ĐH Kinh tế
2
Diệp Quản trị học Tp.HCM
Nguyễn Thị Kim TS Quản trị chất lượng Khoa Kinh tế
3
Định ĐHQG Tp.HCM
4 Hoàng Thị Thu Hà TS Tâm lý quản lý ĐHSP Tp. HCM
Đặng Hấn PGS Lý thuyết xác suất và ĐH Kinh tế
5
thống kê toán Tp.HCM
Lê Văn Hưng TS Luật kinh tế ĐH Kinh tế
6
Tp.HCM
7 Phạm Huyên GS Nguyên lý kế toán ĐH Mở TP.HCM
Trần Xuân Kiêm TS Quản trị Marketing ĐHDL Văn Hiến
8
Marketing căn bản
Hoàng Minh Ngọc Ths Tài chính quốc tế ĐH Kinh tế
9
Tp.HCM
Nguyễn Đình Quế TS Quản trị tài chính ĐHDL Văn Lang
10
Kế toán quản trị
11 Huỳnh Viết Tấn TS Thuế Bộ tài chính
12 Nguyễn Văn Thái PGS Địa lý kinh tế Việt ĐHDL Văn Hiến
Nam
P. pháp nghiên cứu
KH
13 Ng.Thị Ngọc Thanh TS Kinh tế lượng ĐH Kinh tế
Tp.HCM

Trang 14
14 Nguyễn Hữu Thân TS QT hành chính văn ĐH Mở BC
phòng TP.HCM
Quản trị nhân sự
15 Nguyễn Văn Thêm PGS.TS Toán cao cấp ĐHDL Văn Lang
16 Ngô Thị Thu TS Quản trị sản phẩm ĐH Marketing
17 Thân Thị Thu Thủy TS Thị trường C.khoán ĐH Kinh tế
Tp.HCM
18 Thân Tôn Trọng Tín ThS Kỹ thuật ngoại thương ĐH Tin học -
Ngoại ngữ
19 Nguyễn Phú Tụ PGS.TS Kinh tế quốc tế ĐH Kinh tế
Tp.HCM
20 PGS Vũ Công Tuấn PGS.TS Quản trị dự án đầu tư ĐH Kinh tế
Tp.HCM

11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ HỌC TẬP


+ Thư viện trường ĐHDL Văn Hiến (có hàng trăm sách tham khảo về kinh tế,
Quản trị kinh doanh, Thương mại, Ngoại thương, Tài chính - kế toán ; nhiều Khóa luận
tốt nghiệp của các khóa từ 1999 – 2000 đến nay.
+ Tủ sách riêng của Khoa Kinh Tế có nhiều giáo trình, sách tham khảo mới,
được cập nhật kịp thời để các giảng viên và sinh viên tham khảo; hơn 100 luận văn tốt
nghiệp và nhiều Báo cáo thực tập của sinh viên các khoá trước .
+ Tivi, máy tích xách tay (laptop), máy chiếu (projector) phục vụ giảng dạy và
thực tập, thực hành.
12. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNGTRÌNH
+ Chương trình này được cải tiến và xây dựng theo khung chương trình giáo
dục đại học, khối ngành kinh tế - Quản trị kinh doanh của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo (ban
hành kèm theo QĐ số 23/2004/QĐ-BGD & ĐT ngày 29/7/2004 của Bộ trưởng Bộ GD &
ĐT.
+ Các học phần bắt buộc về Giáo dục đại cương (52 đvht) và 36 đvht chuyên
nghiệp trong chương trình khung của Bộ đều được sắp xếp đúng trình tự thời lượng với
tên gọi môn học.
+ Các học phần khác bổ trợ, mở rộng và cập nhật, có thể được thay đổi, bổ
sung, lựa chọn theo quá trình thực hiện, nhưng qua mỗi khoá học số học phần và thời
lượng thay đổi không quá 10% tổng số.

Trang 15
+ Giảng viên trong danh sách chỉ bao gồm các giảng viên đã tham gia giảng
dạy tại Khoa Kinh Tế Đại Học Văn Hiến từ 2-3 khoá gần đây. Số lượng, danh xưng của
các giảng viên và các môn học có thể thay đổi theo các khoá học đào tạo tùy theo tình
hình thực tế biên chế cơ hữu trong Khoa và giảng viên thỉnh giảng.
+ Chương trình này soạn thảo và áp dụng theo học chỉ niên chế kết hợp với học
phần từ khóa tuyển sinh 2006 đến 2010. Sau đó chương trình sẽ thay đổi, cải tiến giảng
theo tín chỉ với 44-45 học phần cho mỗi sinh viên ngành Quản Trị KD.
+ Việc bố trí Thời khoá biểu từng học kỳ có thể thay đổi trình tự các học phần
do điều kiện thỉnh giảng và phân bố giảng đường, nhưng không được gây xáo trộn lớn
ảnh hưởng tới việc tiếp thu, học tập của sinh viên.
+ Học kỳ 1 do thời gian nhập học trễ và còn sinh hoạt chính trị, học giáo dục
QP và thể chất nên bố trí ít học phần. Ba học kỳ cuối bố trí giảm học phần để dành thời
gian cho sinh viên tự nghiên cứu và thực tập thi tốt nghiệp.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 5 tháng 5 năm 2007


HIỆU TRƯỞNG

PGS.TS. Nguyễn Mộng Hùng

Trang 16
MỤC LỤC

1. Mục tiêu đào tạo..............................................................................01


2. Thời gian đào tạo............................................................................01
3. Khối lượng kiến thức......................................................................01
4. Đối tượng tuyển sinh.......................................................................01
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp...........................................01
6. Thang điểm ....................................................................................01
7. Nội dung chương trình....................................................................02
8. Kế hoạch giảng dạy.........................................................................04
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng môn học..............................07
10. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình................................15
11. Cơ sở vật chất phục vụ học tập.......................................................17
12. Hướng dẫn thực hiện chương trình.................................................17

Trang 17

Вам также может понравиться