Вы находитесь на странице: 1из 29

Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Chương IV: Cấu trúc Cây

Cấu trúc Cây

z Nội dung
– Các khái niệm
– Biểu diễn cây tổng quát
– Cây nhị phân
z Duyệt cây nhị phân
z Biểu diễn cây nhị phân
– Các bài toán áp dụng trên cấu trúc cây

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 1


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Định nghĩa Cây

z Cây là một cấu trúc phi tuyến, thiết lập trên một tập hữu
hạn các “nút”
– Tồn tại một nút đặc biệt gọi là “gốc” (root)
– Giữa các nút tồn tại một quan hệ phân cấp hay gọi là
quan hệ cha con
– Một nút trừ nút gốc chỉ có một cha
– Một nút có thể có từ 0 đến n con

Định nghĩa Cây


z Định nghĩa đệ quy về Cây
– Một nút tạo thành một cây. Nút đó cũng chính là gốc của
cây
– Nếu có n cây T1, T2, …, Tn tách biệt có các nút gốc lần
lượt là r1, r2, … , rn; r là một nút có quan hệ cha-con r1, r2,
… , rn thì tồn tại một cây mới T nhận r làm gốc.

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 2


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Ví dụ

Phân cấp thư mục trong máy tính

Desktop

My Network My
My Computer
Places Documents

WindowsXP CD Driver My Received


Floppy(A:) My Pictures My Music
(C:) (D:) Files

Các thuật ngữ liên quan đến cây


– Cấp (Degree) của một nút và của cây
z Cấp của một nút là số các con của nút đó
z Cấp của một cây là cấp cao nhất của một nút trên cây

Caáp 3
Caáp 2 A
Caáp 4
B C D

E F G H I J K

Caáp 3
P L M N

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 3


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Các thuật ngữ liên quan đến cây


– Đường đi trên cây:

Ñöôøng ñi töø A ñeán M


A Ñoä daøi 3

B C D

E F G H I J K

P L M N

Các thuật ngữ liên quan đến cây


z Độ sâu của nút
– Độ dài đường đi từ gốc đến nút đó + 1

A Möùc 1

B C D Möùc 2

E F G H I J K Möùc 3

P L M N Möùc 4

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 4


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Các thuật ngữ liên quan đến cây


z Độ cao (Height) của nút
– Độ dài đường đi dài nhất từ nút đó đến 1 nút lá trong cây +
1
– Chiều cao của cây là chiều cao của nút gốc của cây đó

B C D

Chieàu cao caây


E F G H I J K =4

P L M N

Các thuật ngữ liên quan đến cây


z Tổ tiên (Ancestor): A,C, G là tổ tiên của M
z Hậu duệ (descendants): E, F, G, H, L,M …đều là hậu duệ của A
z Anh em (siblings): E, F là một cặp anh em ; L, N là một cặp anh
em

B C D

E F G H I J K

P L M N

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 5


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Các thuật ngữ liên quan đến cây

z Rừng là một tập hợp hữu hạn các cây phân biệt , không
giao nhau

B C D

E F G H I J K

L M N

Các thuật ngữ liên quan đến cây


– Cây có thứ tự và Cây không có thứ tự
z Cây là có thứ tự nếu có một thứ tự tuyến tính được xác
định cho các nút con của một nút

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 6


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Các thao tác cơ bản trên Cây


– Các thao tác truy nhập cây
z root()
z parent( Tree T, Node p)
z children(Tree T, Node p)
z left_most_child(Tree T, Node p)
z right_most_child(Tree T, Node p)
z left_sibling (Tree T, Node p)
z right_sibling(Tree T, Node p)
– Các thao tác khác
z height (Tree T)
z size(Tree T)
z isRoot (Tree T, Node p); isLeaf (Tree T, Node p);
isInternal (Tree T, Node p);

Biểu diễn cây tổng quát


– Dựa trên tham chiếu đến nút cha
z Cây T có các nút được đánh số từ 1 đến n theo một qui
tắc đánh số nhất định
z Cây T được biểu diễn bằng một danh sách tuyến tính
trong đó nút thứ i sẽ chứa một thành phần tham chiếu
đến cha của nó
z Nếu dùng mảng, A[i] = j nếu j là cha của nút i ; nếu i là
gốc thì A[i] = 0; 1
A
2 3 4
B C D
0 1 1 1 2 3 3 6 6 5 6 7
E G H
A[1] A[2] A[3] A[4] A[5] A[6] A[7] A[8] A[9]
8 9
L N

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 7


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Biểu diễn cây tổng quát


– Dựa trên danh sách các nút con
z 1 nút trong cây có một danh sách các nút con
z Các nút đầu danh sách được lưu trong một mảng
A[1] 2 3 4
1
A[2] 5 A
2 3 4
B C D
A[3] 6 7
5 6 7
A[4] E G H
A[5] 8 9
A[6] 8 9 L N
A[7]
A[8]
A[9]

Biểu diễn cây tổng quát


z Thông qua một cây cấp 2
– Với một nút trong cây , chỉ quan tâm tới 2 quan hệ
z Quan hệ 1-1 giữa nút đó và nút con cực trái của nó (con
cả)
z Quan hệ 1-1 giữa nút đó và nút em kế cận bên phải của

– Dựa vào nhận định này, người ta biểu diễn được một cây
tổng quát dưới dạng một cây nhị phân gọi là cây nhị phân
tương đương (equivalent binary tree)
– Quy cách của 1 nút trên cây nhị phân tương đương sẽ như
sau
LCHILD INFO RSIBLING

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 8


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Biểu diễn cây tổng quát


A
z Ví dụ:
– Cây tổng quát B C D

E F G H I K

A
– Cây nhị phân tương đương B

E C

F G D

Duyệt cây theo thứ tự trước


z Duyệt cây là thăm các nút trên cây Algorithm preOrder(v)
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút
thăm 1 lần visit(v)
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút for each child w of v
sẽ được thăm trước các hậu duệ preOrder(w)
của nó
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
1
I. A

2
5 9
1. B 2. C 3.D

6 7 8
3 4
1.1 E 1.2 F 2.1 G 2.2 H 2.3 I

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 9


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Duyệt cây theo thứ tự trước


z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút Algorithm preOrder(v)
thăm 1 lần ⇒ visit(v)
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút for each child w of v
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó preOrder(w)
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
1 I. A

1. B 2. C 3. D

1.1 E 1.2 F 2.1 G 2.2 H 2.3 I

Duyệt cây theo thứ tự trước


z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút Algorithm preOrder(v)
thăm 1 lần visit(v)
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút for each child w of v
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó ⇒ preOrder(w)
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
1 I. A

1. B 2. C 3. D

1.1 E 1.2 F 2.1 G 2.2 H 2.3 I

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 10


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Duyệt cây theo thứ tự trước


z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút Algorithm preOrder(v)
thăm 1 lần ⇒ visit(v)
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút for each child w of v
sẽ được thăm trước các hậu duệ preOrder(w)
của nó
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
1 I. A

2
1. B 2. C 3. D

1.1 E 1.2 F 2.1 G 2.2 H 2.3 I

Duyệt cây theo thứ tự trước


z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút Algorithm preOrder(v)
thăm 1 lần visit(v)
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút for each child w of v
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó ⇒ preOrder(w)
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
1 I. A

2
1. B 2. C 3. D

1.1 E 1.2 F 2.1 G 2.2 H 2.3 I

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 11


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Duyệt cây theo thứ tự trước


z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút Algorithm preOrder(v)
thăm 1 lần ⇒ visit(v)
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút for each child w of v
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó preOrder(w)
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
1 I. A

2
1. B 2. C 3. D

3
1.1 E 1.2 F 2.1 G 2.2 H 2.3 I

Duyệt cây theo thứ tự trước


z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút Algorithm preOrder(v)
thăm 1 lần visit(v)
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút for each child w of v
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó preOrder(w)
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
1 I. A

2 Thăm nút con


1. B 2. C 3. D
tiếp theo
3
1.1 E 1.2 F 2.1 G 2.2 H 2.3 I

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 12


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Duyệt cây theo thứ tự trước


z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút Algorithm preOrder(v)
thăm 1 lần visit(v)
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút for each child w of v
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó ⇒ preOrder(w)
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
1 I. A

2
1. B 2. C 3. D

3
1.1 E 1.2 F 2.1 G 2.2 H 2.3 I

Duyệt cây theo thứ tự trước


z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút Algorithm preOrder(v)
thăm 1 lần
Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút
⇒ visit(v)
z for each child w of v
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó preOrder(w)
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
1 I. A

2
1. B 2. C 3. D

3 4
1.1 E 1.2 F 2.1 G 2.2 H 2.3 I

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 13


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Duyệt cây theo thứ tự trước


z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút Algorithm preOrder(v)
thăm 1 lần visit(v)
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút for each child w of v
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó preOrder(w)
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
Không còn con 1 I. A
Quay lại nút gốc
2
1. B 2. C 3. D

3 4
1.1 E 1.2 F 2.1 G 2.2 H 2.3 I

Duyệt cây theo thứ tự trước


z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút Algorithm preOrder(v)
thăm 1 lần visit(v)
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút for each child w of v
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó preOrder(w)
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu Thăm nút con
1 I. A tiếp theo của gốc

2
1. B 2. C 3. D

3 4
1.1 E 1.2 F 2.1 G 2.2 H 2.3 I

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 14


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Duyệt cây theo thứ tự trước


z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút Algorithm preOrder(v)
thăm 1 lần visit(v)
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút for each child w of v
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó ⇒ preOrder(w)
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
1 I. A

2
1. B 2. C 3. D

3 4
1.1 E 1.2 F 2.1 G 2.2 H 2.3 I

Duyệt cây theo thứ tự trước


z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút Algorithm preOrder(v)
thăm 1 lần ⇒ visit(v)
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút for each child w of v
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó preOrder(w)
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
1 Và tiếp tục như vậy ….
I. A

2
1. B 5 2. C 3. D

3 4
1.1 E 1.2 F 2.1 G 2.2 H 2.3 I

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 15


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Duyệt cây theo thứ tự sau


z Duyệt theo thứ tự sau thì một nút Algorithm postOrder(v)
sẽ được thăm sau các hậu duệ for each child w of v
của nó
postOrder(w)
z Ứng dụng: Xác định kích thước
của các tệp trong một thư mục và visit(v)
các thư mục con của
9
cs16/

8
3 7
todo.txt
homeworks/ programs/
1K

1 2 4 5 6
h1c.doc h1nc.doc DDR.java Stocks.java Robot.java
3K 2K 10K 25K 20K

Duyệt cây theo thứ tự giữa


z Duyệt theo thứ tự giữa thì một nút Algorithm inOrder(v)
sẽ được thăm sau các hậu duệ if (isLeaf(v)) then visit(v)
của nó trong cây con cực trái và
else
trước các hậu duệ trong các cây
con tiếp theo inOrder(left_most_child(v))
visit(v)
for each child w of v (w is
4 not the left most child)
cs16/ inOrder(w)
9
2 6
todo.txt
homeworks/ programs/
1K

1 3 5 7 8
h1c.doc h1nc.doc DDR.java Stocks.java Robot.java
3K 2K 10K 25K 20K

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 16


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Cây nhị phân ( Binary Tree)

z Là cây mà mọi nút trên cây chỉ có tối đa là 2 con.


– Cây con của một nút cũng cần phải được phân biệt rõ ràng
thành cây con trái (left subtree) và cây con phải (right
subtree)
A

B C

D E F

Ví dụ cây nhị phân

z Cây biểu thức số học với các phép toán 2 ngôi

- /

x * x z

3 y

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 17


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Ví dụ cây nhị phân


z Cây quyết định

Want a fast meal?


Yes No

How about coffee? On expense account?

Yes No Yes No

Starbucks Spike’s Al Forno Café Paragon

Ví dụ cây nhị phân


– Kết quả thi đấu một môn thể thao theo cặp tại nhiều vòng

A H

A E H F

A D C E B H G F

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 18


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Cây nhị phân


z Các dạng đặc biệt của cây nhị phân
– Cây suy biến (degenerate binary tree)

A A A A

C C C C

F F F F

G G G G

(a) (b) (c) (d)

Cây nhị phân


– Cây nhị phân đầy đủ (full A
binary tree)
B C

D G E F

A
– Cây nhị phân gần đầy

B C

D E F G

H I J K

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 19


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Cây nhị phân


– Cây nhị phân hoàn chỉnh

B C

D E F G

H L I J K

Tính chất của Cây nhị phân


– Bổ đề
1. Số lượng tối đa của các nút ở mức i trên một cây
nhị phân là 2i-1 (i >= 1)
2. Số lượng tối đa các nút trên một cây nhị phân có
chiều cao là h là 2h – 1 (h >= 1)
3. Một cây nhị phân có n nút có chiều cao tối thiểu là
⎡log 2 (n + 1)⎤

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 20


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Biểu diễn Cây nhị phân

– Biểu diễn kế tiếp sử dụng mảng


z Đánh số các nút trên cây theo trình tự từ mức 1, hết mức
này đến mức khác, từ trái sang phải
z Lưu trữ trong vector lưu trữ V theo nguyên tắc phần tử V[i]
sẽ lưu thông tin của nút được đánh số i

Biểu diễn cây nhị phân


– Ví dụ 1 A

2 B 3 C

4 D 5 E 6 F 7 G

8 I 9 K

– Cây cho ở trên được lưu trữ trên vector lưu trữ V như sau

A B C D E F G I K
V[1] V[2] V[3] V[4] V[5] V[6] V[7] V[8] V[9]

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 21


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Biểu diễn cây nhị phân


z Cách lưu trữ kế tiếp phù hợp để lưu trữ cây nhị phân gần
đầy hoặc đầy đủ
z Với các dạng khác có thể dẫn đến lãng phí bộ nhớ

1 A

A C F 8 2 C
V[1] V[2] V[3] V[4] V[5] V[6] V[7] V[8]
4 F

8 G

Biểu diễn cây nhị phân


z Biểu diễn móc nối sử dụng con trỏ
– Mỗi nút trên cây được lưu trữ bởi một phần tử có quy cách
như sau

LPTR INFO RPTR

z INFO: chứa dữ liệu của nút


z LPTR: chứa địa chỉ của nút gốc của cây con trái
z RPTR: chứa địa chỉ của nút gốc của cây con phải

– Cần nắm một con trỏ T trỏ tới nút gốc của cây. Nếu cây
rỗng thì T = NULL

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 22


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Biểu diễn cây nhị phân

A A

B C B C

D E F
D E F

K
K

Biểu diễn cây nhị phân

struct Tnode{
int info;
struct Tnode * lptr;
struct Tnode * rptr;
};
typedef struct Tnode TREENODE;
typedef TREENODE *TREENODEPTR;

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 23


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Duyệt cây nhị phân


– Phép duyệt cây nhị phân
z Phép duyệt một cây là phép “thăm” lần lượt các nút trên
cây đó sao cho mỗi nút chỉ được thăm một lần
z Tồn tại 3 phép duyệt khác nhau đối với 1 cây nhị phân
– Duyệt cây theo thứ tự trước
– Duyệt cây theo thứ tự giữa
– Duyệt cây theo thứ tự sau:

Duyệt cây nhị phân


– Ví dụ 1: Với cây bên, thứ tự thăm các nút như sau
z Duyệt theo thứ tự trước

ABDHEIJCFGK
z Duyệt theo thứ tự giữa

HDBIEJAFCKG
A
z Duyệt theo thứ tự sau

HDIJEBFKGCA B C

D E F G

H I J K

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 24


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Duyệt cây nhị phân theo thứ tự trước

void PREORDER(TREENODEPTR tree) {


if (tree != NULL) {
printf(“%3d”, tree->info;
PREORDER(tree->lptr);
PREORDER(tree->rptr);
}
}

Duyệt cây nhị phân

– Ví dụ 2: Cho cây nhị phân biểu diễn biểu thức số học sau,
hãy đưa ra dãy các nút được thăm khi thực hiện các phép
duyệt theo thứ tự trước, giữa và sau. Nhận xét về các dãy
thu được

- ^

x * / 2

4 y y z

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 25


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Bài toán sử dụng cấu trúc cây

– Dựng cây biểu diễn biểu thức số học:


z Cho một biểu thức số học dưới dạng hậu tố, dựng cây
biểu diễn biểu thức số học đó
z Ví dụ: Cho biểu thức x 4 y * - y z / 2 ^ + . Dựng được cây
biểu diễn biểu thức này như sau
+

- ^

x * / 2

4 y y z

Dựng cây biểu diễn biểu thức


z Giải thuật
Function BUILD_TREE_POSTFIX(TOKENS, n)
{TOKENS : mang cac token cua xâu ký tự biểu diễn biểu thức ban đầu là biểu
thức dưới dạng hậu tố, dưới dạng một mảng. n là số ký tự trong xâu}
{ S : Stack de chua du lieu tam thoi}
Begin
for i := 1 to n do
Begin
TK := TOKENS[i];
if isNumber(TK) | isChar(TK) Then
begin
Node := CreateTreeNode(TK); {tạo cây có một nút gốc là hạng tử }
PUSH(S, Node);
end;

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 26


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Dựng cây biểu diễn biểu thức


z Giải thuật (tiếp)
Else {TK la 1 toan tu}
begin
Right := POP(S);
Left := POP(S);
Node := CreateTreeNode(TK, Right, Left); {tao 1 cay gom 1 nut goc la
toan tu TK va 2 nut con la 2 hang tu la right, left}
PUSH(S,Node);
end;
end;
BUILD_TREE_POSTFIX := POP(S);
End;

Bài toán sử dụng cấu trúc cây

– Tính giá trị của biểu thức số học biểu diễn bằng
một cây nhị phân
z Các nút lá biểu diễn các giá trị của các toán hạng
z Các nút nhánh biểu diễn các dấu phép toán
– Các dấu phép toán có thể sử dụng trong bài toán này là:
+, - , *, /, ^ và teta (biểu diễn dấu âm )
– Qui ước là với nút nhánh là teta thì toán hạng của nó là
con phải của nó

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 27


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Tính giá trị của biểu thức


– Ví dụ

* ^

- teta 2 5

20 9 4

Tính giá trị của biểu thức


z Giải thuật tính giá trị biểu thức biểu diễn bằng cấu trúc cây
Function COMPUTE_EXPRESSION(T) Begin
IF IsLeaf(T) THEN Result := VAL(INFO(T));
ELSE BEGIN
leftvalue := COMPUTE_EXPRESSION(LPTR(T));
rightvalue := COMPUTE_EXPRESSION(RPTR(T));
case (INFO(T))
'+' : Result := leftvalue + rightvalue;
'-' : Result := leftvalue - rightvalue;
'*' : Result := leftvalue * rightvalue;
'/' : Result := leftvalue / rightvalue;
‘^' : Result := leftvalue ^ rightvalue;
‘teta' : Result := -( rightvalue);
end case;
END;
return Result;
End

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 28


Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 29

Вам также может понравиться

  • Bé Gi
    Bé Gi
    Документ1 страница
    Bé Gi
    api-19906585
    Оценок пока нет
  • CTDL2008 8timkiem
    CTDL2008 8timkiem
    Документ31 страница
    CTDL2008 8timkiem
    api-19906585
    Оценок пока нет
  • CX CT
    CX CT
    Документ13 страниц
    CX CT
    api-19906585
    Оценок пока нет
  • CTDL2008 7sapxep
    CTDL2008 7sapxep
    Документ31 страница
    CTDL2008 7sapxep
    api-19906585
    Оценок пока нет
  • CTDL2008 6dothi P2
    CTDL2008 6dothi P2
    Документ26 страниц
    CTDL2008 6dothi P2
    api-19906585
    Оценок пока нет
  • CTDL2008 6dothi P1
    CTDL2008 6dothi P1
    Документ15 страниц
    CTDL2008 6dothi P1
    api-19906585
    Оценок пока нет
  • CTDL2008 4StackvaQueue
    CTDL2008 4StackvaQueue
    Документ24 страницы
    CTDL2008 4StackvaQueue
    api-19906585
    Оценок пока нет
  • CTDL2008 3Mang&Danhsach
    CTDL2008 3Mang&Danhsach
    Документ21 страница
    CTDL2008 3Mang&Danhsach
    api-19906585
    Оценок пока нет
  • CTDL2008 2GTDequi
    CTDL2008 2GTDequi
    Документ19 страниц
    CTDL2008 2GTDequi
    api-19906585
    Оценок пока нет
  • CTDL2008 1TongquanGT
    CTDL2008 1TongquanGT
    Документ25 страниц
    CTDL2008 1TongquanGT
    api-19906585
    Оценок пока нет
  • CTDL2008 0gioithieu
    CTDL2008 0gioithieu
    Документ6 страниц
    CTDL2008 0gioithieu
    api-19906585
    Оценок пока нет