Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
NET
SỐ 7
HẾT
****************
Đáp án Điểm Đáp án Điểm
A. PHẦN CHUNG 7đ 1 t 3 2 1 2 0.25
= ln ln
6 t 31 6 5
Câu 1 3đ c) GPT 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị 2đ +ĐK:x>2 0.25
hàm số PT<=> log4 x( x 2) log4 8 0.25
+TXĐ: D=R 0.25 <=> x2-2x-8=0
+ y’ = x3-4x, y’=0 <=> x=0, x=-2, x=2 0.25 <=> x=4(nhận), x=-2(loại) 0.25
+ lim y 0.25 +KL: pt có nghiệm là: x=4
x
0.25
+Bbt Câu 3: Tính diện tích xq, thể tích 1
x -2 0 2
2
0.5
y’ - 0 + 0 - 0 + 0.5 + S xq rl a
0 2
y 3
-4 -4 1 2 3 a
+V r h
3 24
0.5
+Hàm số đồng biến trên các khoảng
B. PHẦN RIÊNG 3đ
(-2;0); (2; ) và nghịch biến trên các
khoảng ( ;-2); (0;2) 1) Chương trình chuẩn
+Hàm số đạt cực tiểu tại x= 2; yCT=-4 và Câu 4: 2
0.25
0,25
đạt cực đại tại x=0; yCĐ=0 a) mp( ) có vtpt n (2;-1;1)
0.5
+ Đồ thị: Đường thẳng d cần tìm đi qua điểm I 0.25
và nhận n làm véc tơ chỉ phương
x 3 2t
Vậy pt của d : y 1 t
z 2 t 0.25
b)Vì ( ) //( ) nên pt của ( ) có dạng:
2x-y+z+D=0 (D 3) 0.25
Vì ( ) đi qua I nên D=-9(th) 0.25
Vậy ( ): 2x - y + z - 9 = 0 0.25
6
d(( ); ( )) =d(I;( )) = = 6
6 0.5
+ pt<=>
1 4
x
2
2x
m 0.25
MA = (-5;1;-5) => a; MA = (2;-5;-3) 0.25
4
m
4
(P) đi qua A và có vtpt n = a; MA 0.25
+ycbt<=> -4< <0 0.5 Vậy (P): 2x - 5y -3z +6 = 0 0.25
4
+KL:-16<m<0 0.25
Câu 2 3 a; MA 133
0.5
b) D(I;d) = =
a 7
HẾT
***************