Вы находитесь на странице: 1из 8

TRƯỜNG CĐ NGHỀ KIỂM TRA MÔN VI ĐIỀU KHIỂN

VIỆT NAM – SINGAPORE


KHOA ĐIỆN TỬ

Họ và tên Điểm GV ra đề Duyệt

ĐỀ SỐ : 01
A./Trắc nghiệm.
1. Giá trị lớn nhất của Timer/Counter hoạt động mode 0 là :
a. 128
b. 255
c. 8191
d. 65535
e. Tất cả sai.
2. Chương trình con sau khởi tạo timer 1 hoạt động mode mấy?
KTAO_TIMER: MOV A,TMOD
ANL A,#0FH
ORL A,#20H
MOV TMOD,A
RET
a. Mode 0.
b. Mode 1.
c. Mode 2.
d. Mode 3.
e. Tất cả sai.
3. Xác định thời gian delay của chương trình con sau (bỏ qua thời gian thực hiện các lệnh ):
Delay: MOV R7,#200
Lap: CALL KhoiTao
JNB TF1,$
CLR TF1
1
DJNZ R7,Lap
RET
KhoiTao: MOV TMOD,#10H
MOV TL1,#LOW(-50000)
MOV TH1,#HIGH(-50000)
SETB TR1
RET
a. 50 ms.
b. 500 ms.
c. 100 ms.
d. 1000 ms.
e. 10000 ms.
4. Cho CTC delay 0,2 giây, chọn giá trị thích hợp điền vào vị trí bỏ trống (bỏ qua thời gian thực
hiện các lệnh ):
Delay: MOV R7,…(1)…
Lap: CALL KhoiTao
JNB TF1,$
CLR TF1
DJNZ R7,Lap
RET
KhoiTao: MOV TMOD,#10H
MOV TL1,#LOW(…(2)…)
MOV TH1,#HIGH(…(3)…)
SETB TR1
RET
a. (1) : 10; (2) : -20000 ; (3) : -20000 ;
b. (1) : 20; (2) : -10000 ; (3) : -10000 ;
c. (1) : 100; (2) :-2000 ; (3) :-2000 ;
d. (1) : 200; (2) :-1000 ; (3) :-1000 ;
e. Tất cả đúng.

2
5. Cho chương trình sau, hãy cho biết chu kỳ T và D (D=Ton/T x 100%) của xung được tạo trên
chân P3.0
ORG 0000H
MOV TMOD,#02H
MOV TL0,#-200
MOV TH0,#-200
SETB TR0
Loop: JNB TF0,$
CLR TF0
CPL P3.0
SJMP Loop
END
a. T = 100 us ; D = 20%.
b. T = 100 us ; D = 50%.
c. T = 200 us ; D = 20%.
d. T = 200 us ; D = 50%.
e. T = 400 us ; D = 50%.

6. Chọn phát biểu đúng cho chương trình con sau:


KhoiTao: MOV SCON,#52H
MOV TMOD,#20H
MOV TH1,#-12
SETB TR1
RET
a. Port nối tiếp được khởi tạo ở mode thanh ghi dịch, baudrate là fosi/12.
b. Port nối tiếp được khởi tạo ở mode UART 9 bit, baudrate là fosi/32 hoặc fosi/64.
c. Port nối tiếp được khởi tạo ở mode UART 8 bit, baudrate là 2400bps.
d. Port nối tiếp được khởi tạo ở mode UART 9 bit, baudrate là 2400bps.
e. Tất cả sai.
7. Chọn phát biểu sai cho chương trình con sau:

3
KhoiTao: MOV SCON,#0C2H
MOV TMOD,#20H
MOV TH1,#-12
SETB TR1
RET
a. Dùng khởi tạo port nối tiếp để chuẩn bị nhận data từ chân RXD về.
b. Dùng khởi tạo port nối tiếp để chuẩn bị truyền data ra chân TXD.
c. Dùng timer 1 để khởi tạo baudrate 2400bps.
d. Port nối tiếp được khởi tạo ở mode UART 9 bit, baudrate là 2400bps.
e. Cả 4 câu trên đều sai.
8. Chọn phát biểu đúng cho đoạn chương trình sau:
Truyen: MOV SCON,#0D2H
MOV TMOD,#20H
MOV TH1,#-24
SETB TR1
MOV A,50H
MOV C,P
CPL C
MOV TB8,C
MOV SBUF,A

a. Truyền nội dung ô nhớ 50H ra port nối tiếp,baudrate 1200, 7 bit data và 1 bit parity
chẳn.
b. Truyền nội dung ô nhớ 50H ra port nối tiếp,baudrate 1200, 8 bit data và 1 bit parity
chẳn.
c. Truyền nội dung ô nhớ 50H ra port nối tiếp,baudrate 1200, 7 bit data và 1 bit parity
lẻ.
d. Truyền nội dung ô nhớ 50H ra port nối tiếp,baudrate 1200, 8 bit data và 1 bit
parity lẻ.
e. Tất cả sai.
9. Chọn phát biểu đúng cho đoạn chương trình sau:

4
Nhan_data: MOV SCON,#52H
MOV TMOD,#20H
MOV TH1,#-3
SETB TR1
LapLai: JNB RI,$
MOV A,SBUF
MOV P1,A
SJMP LapLai

a. Liên tiếp đọc giá trị từ port nối tiếp về và xuất ra Port 1.
b. Chỉ nhận được 1 byte đầu rồi không nhận nửa vì không khởi tạo lại port nối tiếp và
tốc độ baud.
c. Phần khởi tạo baudrate chưa đúng vì thiếu lệnh nạp giá trị ban đầu cho TL1.
d. Chương trình trên sẽ không hoạt động vì chưa cho phép ngắt port nối tiếp.
e. Chương trình trên hoạt động bi sai vì chưa xoá RI sau khi RI bật lên 1.
10. Chọn phát biểu đúng về hoạt động truyền nhận nối tiếp.
a. Kết nối phần cứng khi hoạt động mode 0 là đấu thẳng (TXD - TXD; RXD - RXD)
b. Kết nối phần cứng khi hoạt động mode 0 là đấu chéo (TXD - RXD; RXD - TXD)
c. Kết nối phần cứng khi hoạt động mode 1 là đấu thẳng (TXD - TXD; RXD - RXD)
d. Kết nối phần cứng khi hoạt động mode 1 là đấu chéo (TXD - RXD; RXD - TXD)
e. Câu a và d đúng.
11. Cho đoạn chương trình sau, giả sử các ngắt /INT0,/INT1, timer 0, timer 1, port nối tiếp đồng
thời xảy ra, hãy xác định trình tự các ngắt được thực thi.
KhoiTaoNgat: MOV IE,#0FFH
MOV IP,#12H
RET

a. /INT0 , TIMER 0, /INT1, TIMER 1, PORT NỐI TIẾP.


b. PORT NỐI TIẾP, /INT0 , TIMER 0, /INT1, TIMER 1.
c. TIMER 0, /INT0, /INT1, TIMER 1, PORT NỐI TIẾP.
d. TIMER 0, PORT NỐI TIẾP, /INT0, /INT1, TIMER 1.
5
e. Tất cả sai.

12. Cho chương trình như sau, xác định Ngat1 là ngắt gì?
ORG 0000H
LJMP Main
ORG 0013H
LJMP Ngat1
ORG 0023H
LJMP Ngat2
ORG 0040H
Main: ….
END
a. Ngắt ngoài 0.
b. Ngắt Timer 0.
c. Ngắt Timer 1.
d. Ngắt ngoài 1.
e. Ngắt nối tiếp.

13. Nêu tác động (chức năng) của chương trình ngắt timer 0 như sau: ( R0 được khởi tạo ban đầu
01h, và R1 được khởi tạo ban đầu là 20; Port 1 nối với chân A của 8 led đơn) :

NgatTimer0: DJNZ R1,EXIT


MOV R1,#20
MOV P1,R0
MOV A,R0
RL A
MOV R0,A
EXIT: CALL KhoiTao
RETI
Với chương trình con khởi tạo timer như sau:

6
KhoiTao: MOV TMOD,#01H
MOV TH0,#HIGH(-50000)
MOV TL0,#LOW(-50000)
SETB TR0
RET
a. Điều khiển 1 led sáng và dịch dần từ Led0 (P1.0) đến Led7 (P1.7) và lặp lại, với thời
gian delay giữa 2 trạng thái là 0.5 giây.
b. Điều khiển 1 led sáng và dịch dần từ Led0 (P1.0) đến Led7 (P1.7) và lặp lại, với
thời gian delay giữa 2 trạng thái là 1.0 giây.
c. Điều khiển 1 led sáng và dịch dần từ Led7 (P1.7) đến Led0 (P1.0) và lặp lại, với thời
gian delay giữa 2 trạng thái là 0.5 giây.
d. Điều khiển 1 led sáng và dịch dần từ Led7 (P1.7) đến Led0 (P1.0) và lặp lại, với thời
gian delay giữa 2 trạng thái là 1.0 giây.
e. Tất cả sai.

14. Chức năng của chương trình ngắt nối tiếp sau là :
NgatNoiTiep: JNB RI,EXIT
CLR RI
MOV A,SBUF
MOV R0,A
MOV A,@R0
JNB TI,$
CLR TI
MOV SBUF,A
EXIT: RETI
a. Nhận dữ liệu từ port nối tiếp về và xuất dữ liệu đó ngược ra port nối tiếp.
b. Truyền giá trị của ô nhớ có địa chỉ vừa nhận được ra port nối tiếp.
c. Nhận dữ liệu từ port nối tiếp và lưu nó vào ô nhớ có địa chỉ chứa trong R0.
d. Nhận dữ liệu từ port nối tiếp và truyền giá trị chứa trong R0 ra port nối tiếp.
e. Tất cả sai.
15. Chọn phát biểu đúng.

7
a. Chương trình ngắt được thực hiện bằng lệnh CALL.
b. Chương trình ngắt được thực hiện bằng lệnh LJMP.
c. Chương trình ngắt được thực hiện khi timer tràn.
d. Chương trình ngắt được thực hiện mỗi khi có ngắt xảy ra.
--------------------------------o0o--------------------------------------------

• Lưu ý :

• Tất cả câu hỏi về timer : dùng thạch anh 12Mhz.

• Tất cả câu hỏi về truyền nhận nối tiếp : dùng thạch anh 11,059Mhz.

B./Tự luận
Viết CT phát liên tục chuỗi số từ 0 đến 9 ra port nối tiếp theo chế độ UART 8 bit, 2400 baud.
Sử dụng ngắt serial. Xtal 11.059Mhz.

Вам также может понравиться