Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
11-12-2008
1
1
Nguyễn Văn Nghiệp
Kế toán là công việc tất yếu khách quan của Doanh nghiệp. Kế toán
vừa là công cụ phục phụ đắc lực cho quản lý , vừa tham gia trực tiếp
vào một khâu của quá trình quản lý
Khái niệm:
– Đơn vị kinh doanh:
Giới hạn phạm vi ghi chép, tính toán và báo cáo tài chính của kế toán.
Doanh nghiệp là một đơn vị kinh doanh
– Kinh doanh liên tục
Doanh nghiệp tiếp tục kinh doanh không ngừng từ kỳ này sang kỳ khác.
Tài sản mua ngoài về tính theo giá gốc
– Kỳ kế toán
Khoảng thời gian bằng nhau mà vào thời điểm cuối kỳ, kế toán khoá sổ để
lập báo cáo tài chính. Kỳ chính thức là một năm, kỳ tạm thời tuỳ chọn:
tháng, quý, sáu tháng
– Đơn vị đo lường
Kế toán sử dụng thước đo tiền tệ trong mọi trường hợp. Kế toán giả thiết
giá trị của tiền không thay đổi trong suốt kỳ kế toán
4
2
Nguyễn Văn Nghiệp
3
Nguyễn Văn Nghiệp
4
Nguyễn Văn Nghiệp
3.4. Ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế đến phương trình Kế toán
a. Các loại nghiệp vụ kinh tế:
LOẠI 1: Nghiệp vụ làm tăng một loại tài sản đồng thời làm
giảm một loại tài sản khác
LOẠI 2: Nghiệp vụ làm tăng một loại Nguồn vốn đồng thời
làm giảm một loại Nguồn vốn khác
LOẠI 3: Nghiệp vụ làm tăng một loại tài sản đồng thời làm
tăng một loại Nguồn vốn
LOẠI 4: Nghiệp vụ làm giảm một loại tài sản đồng thời làm
giảm một loại Nguồn vốn
10
5
Nguyễn Văn Nghiệp
11
6
Nguyễn Văn Nghiệp
Chứng từ kế toán
1. Khái niệm
Văn bản được trình bày mẫu quy định và theo trình tự nhất định
nhằm chứng minh cho một hoạt động (nghiệp vụ) kinh tế đã diễn ra
3. Phân loại
a. Theo công dụng của chứng từ
• Chứng từ mệnh lệnh
• Chứng từ chấp hành
• Chứng từ liên hợp
b. Theo địa điểm phát sinh
• Chứng từ bên trong
• Chứng từ bên ngoài
13
Chứng từ kế toán
3. Phân loại (tiếp)
c. Theo nội dung kinh tế phản ánh trong chứng từ
• Chứng từ tiền tệ
• Chứng từ vật tư
• Chứng từ lao động tiền lương
• -----
d. Theo tính chất khái quát của thông tin
• Chứng từ gốc
• Chứng từ tổng hợp
e. Theo tính pháp lệnh của chứng từ
• Chứng từ bắt buộc
• Chứng từ hướng dẫn
14
7
Nguyễn Văn Nghiệp
Chứng từ kế toán
15
Chứng từ kế toán
16
8
Nguyễn Văn Nghiệp
thông tin kịp thời theo nhu cầu Số phát sinh Số phát sinh
trong kỳ trong kỳ
quản lý Số dư cuối kỳ Số dư cuối kỳ
Số dư Số dư Số phát Số phát
cuối kỳ = đầu kỳ + sinh tăng − sinh giảm
17
18
9
Tài khoản kế toán
Nguyễn Văn Nghiệp
SDCK: Các khoản SDCK: Các khoản Tổng phát sinh Tổng phát sinh
phải thu ở Nợ ==
cuối kỳ
phải trả ở
cuối kỳ
Có
19
10
Tài khoản kế toán
Nguyễn Văn Nghiệp
21
11
Nguyễn Văn Nghiệp
(3)
TK tài sản TK chi phí TK xác định KQKD TK thu nhập TK tài sản
(4’) (3’)
Kết chuyển Kết chuyển doanh
TK nguồn vốn chi phí thu thuần
TK Nguồn vốn
(2’’) (2’)
24
12
Nguyễn Văn Nghiệp
25
26
13
Nguyễn Văn Nghiệp
2. Ghi chú:
– Tài khoản loại 1 và 2 : Thường có số dư NỢ, …..
– Tài khoản loại 3 và 4 : Thường có số dư CÓ, ….
– Tài khoản từ loại 5 đến loại 9 : Không bao giờ có số dư
27
28
14
Nguyễn Văn Nghiệp
29
30
15
Nguyễn Văn Nghiệp
16
Nguyễn Văn Nghiệp
4. Có hoá đơn chuyển về cho kế toán nhưng không có hàng kèm theo
Chờ đến cuối tháng. Nếu có hàng về nhập kho thì ghi như các trường hợp trên.
Hết tháng không có hàng thì ghi:
Nợ TK 151
TK 133
Có TK 111, 112, 331
5. Nhập kho vật tư hàng hoá đang đi trên đường của các kỳ trước
Nợ TK 152, 153, 156
Có TK 151
6. Thanh toán tiền hàng còn nợ hoặc ứng trước tiền hàng cho người bán
33
7. Trường hợp phát sinh các khoản giảm trừ hàng mua
Nợ TK 111,112 (Nếu nhận lại được tiền)
TK 331 (Nếu người bán chưa trả tiền hoặc trừ bớt nợ)
Có TK 152,153,156
TK 133
17
Nguyễn Văn Nghiệp
35
2. Phân loại
Sắp xếp các chi phí thành từng nhóm, từng loại theo các
tiêu thức khác nhau nhằm phục vụ cho quản lý nhằm tiết
kiệm chi phí
36
18
Nguyễn Văn Nghiệp
38
19
Nguyễn Văn Nghiệp
20
Nguyễn Văn Nghiệp
21
Kế toán quá trình sản xuất
Nguyễn Văn Nghiệp
22
Nguyễn Văn Nghiệp
23
Nguyễn Văn Nghiệp
Khái niệm
Giá thành sản phẩm là chỉ tiêu phản ánh toàn bộ các chi phí có
liên quan đến sản xuất và hoàn thành một, hay một khối lượng
sản phẩm nhất định
Phân loại
– Theo thời điểm tính giá thành
– Theo nội dung chi phí trong giá thành (theo mức độ hoàn thành)
– Theo số lượng đối tượng tính giá thành
48
24
Nguyễn Văn Nghiệp
25
Nguyễn Văn Nghiệp
Thuế giá trị gia Doanh thu (chưa có Thuế suất thuế
= x
tăng đầu ra thuế giá trị gia tăng) giá trị gia tăng
51
Các khoản giảm trừ: Giá vốn hàng bán: Các chi
- Chiết
khấu thương mại phí liên quan trực tiếp
- Giảm giá hàng bán đến số lượng sản phẩm
hàng hoá bán ra trong kỳ
- Hàng bán bị trả lại
52
26
Nguyễn Văn Nghiệp
2. TK 632: Giá vốn hàng bán 10. TK 3387: Doanh thu chưa thực hiện
11. TK 635: Chi phí hoạt động tài chính
3. TK 157: Hàng gửi bán
12. TK 111: Tiền mặt
4. TK 521: Chiết khấu thương mại
13. TK 112: Tiền gửi ngân hàng
5. TK 532: Giảm giá hàng bán
14. v. . . . . .
6. TK 531: Hàng bán bị trả lại
53
54
27
Nguyễn Văn Nghiệp
56
28
Nguyễn Văn Nghiệp
57
58
29
Nguyễn Văn Nghiệp
59
Kết quả hoạt động Kết quả bán Chi phí bán Chi phí quản lý
sản xuất kinh doanh = − −
hàng hàng doanh nghiệp
60
30
Nguyễn Văn Nghiệp
31