Вы находитесь на странице: 1из 7

Câu 1: Cho CO phản ứng với CuO một thời gian tạo hỗn hợp khí A và hỗn

hợp rắn B .
Cho A phản ứng với một dung dịch chứa 0,025mol Ca(OH)2 tạo 2(g) kết tủa . Lấy chất
rắn B phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư tạo V(lít) khí (đktc) màu nâu đỏ. Giá
trị của V là:
A. 1,344 lít hoặc 0,672 lít B. 1,120 lít hoặc 0,672 lít
C. 1,344 lít hoặc 0,896 lít. D. 1,120 lít hoặc 0,896 lít

Câu 2: Cho phản ứng sau Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1 : 2 thì hệ số cân bằng của HNO3 trong phương
trình hoá học là
A. 30 B. 48 C. 38 D. 66

Câu 3: Cho cân bằng sau: 3A(k) ⇄ 2B(k) + D(r). Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, tỉ khối
hơi của hỗn hợp khí so với H2 tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản
ứng nghịch.
B. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản
ứng thuận.
C. Phản ứng thuận là thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản
ứng thuận.
D. Phản ứng thuận là toả nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản
ứng nghịch.

Câu 4: Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra
một hợp chất tạp chức của ancol bậc 1 và anđehit. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3-CHBr-CHBr2. B. CH2Br-CH2-CHBr2.
C. CH2Br-CHBr-CH2Br. D. CH3-CBr2-CH2Br.

Câu 5: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến
hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư
được V ml (ở đktc) hỗn hợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Giá trị của V

A. 806,4 B. 604,8 C. 403,2 D. 645,12

Câu 6: Hợp chất thơm X, có công thức phân tử C8H8O2 vừa có khả năng tác dụng với
Na, vừa có khả năng tác dụng với NaOH và làm quì tím chuyển màu hồng. Số đồng phân
cấu tạo của X là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây sai?


A. 3Na[Al(OH)4] + AlCl3 4Al(OH)3 + 3NaCl
B. 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2
C. Ag2S + 10HNO3 2AgNO3 + H2SO4 + 8NO2 + 4H2O
D. C2H5ONa + H2O C2H5OH + NaOH

Câu 8: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế khí
sunfurơ?
A. Na2SO3 và dung dịch H2SO4 đặc B. CaSO3 và dung dịch H2SO4 đặc
C. CaSO4 và dung dịch H2SO4 loãng D. CaSO4 và dung dịch H2SO4 đặc

Câu 9: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3 B. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc)
C. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc) D. CO, Al2O3, K2O, Ca

Câu 10: Cho 15 gam fomon 37,5% tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thấy xuất hiện m
gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 108,0. B. 81,0. C. 42,8 D. 40,5

Câu 11: Chất A có công thức phân tử C11H20O4. A tác dụng với NaOH tạo ra muối của
axit hữu cơ B
mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Công thức cấu tạo của A là
A. C2H5OOC[CH2]4OOCCH2-CH2-CH3. B. C2H5OOC[CH2]4COOCH2-CH2-CH3.
C. C2H5OOC[CH2]4COOCH(CH3)2. D. C2H5OOC[CH2]4OOCCH(CH3)2.

Câu 12: Trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử: CO2; C2H6;
C2H2 và C2H4 lần lượt là
A. sp; sp3; sp; sp2. B. sp2; sp3; sp; sp2. C. sp; sp2; sp; sp3. D. sp; sp3; sp2; sp.

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây không đúng?


A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
B. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
D. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.

Câu 14: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột, có số mắt xích –C6H10O5- là
A. 12,044.1024. B. 6,020.1024. C. 16,20.1024. D. 3,012.1024.

Câu 15: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn: NaCl, CaCO3, Na2CO3
và BaSO4
A. Nước B. Quỳ tím C. Nhiệt phân D. Nước và CO2

Câu 16: Cho các ion:HSO , NO , C6H5O-, -OCO-CH2-NH , CH3NH , Cu2+, Ba2+,
Al(OH) , HCO . Tổng số ion có vai trò axit và tổng số ion có vai trò lưỡng tính là
A. 3 và 2 B. 2 và 1 C. 1và 2 D. 2 và 2

Câu 17: Chia 4,58g hỗn hợp gồm ba kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456l H2 (đktc) và tạo ra m(g)
hỗn hợp muối clorua .
- Phần 2 bị oxi hóa hoàn toàn thu được m’(g) hỗn hợp ba oxit.
Giá trị của m và m’ lần lượt là:
A. 6,905 và 4,37 B. 6,905 và 3,33 C. 7,035 và 3,33 D. 7,035 và 4,37
Câu 18: Để chuẩn độ một dung dịch Fe2+ đã axit hoá phải dùng 50 ml dung dịch
K2Cr2O7 0,02M. Để chuẩn độ cùng lượng dung dịch Fe2+ trên bằng dung dịch KMnO4
thì thể tích dung dịch KMnO4 0,02M cần dùng là
A. 25 ml B. 60 ml C. 120 ml D. 30 ml

Câu 19: Hợp chất A tạo bởi ion M2+ và ion X . Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp chất A là
241 trong đó, tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt
mang điện của ion M2+ nhiều hơn của ion X là 76 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn

A. 20, chu kì 4, nhóm IIA B. 12, chu kì 3, nhóm IIA
C. 56, chu kì 6, nhóm IIA D. 38, chu kì 5, nhóm IIA

Câu 20: Cho các ion sau: Cl-; S2-; Ca2+; K+. Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên

A. Ca2+; K+; S2-; Cl- B. Cl-; S2-; Ca2+; K+. C. S2-; Cl-; K+; Ca2+ D. .Ca2+; K+; Cl-;
S2-.

Câu 21: Khi thuỷ phân 0,01 mol este E tạo bởi axit hữu cơ đơn chức X và ancol Y thì
dùng đúng 1,68 gam KOH, còn khi thuỷ phân 6,35 gam E thì cần 3,0 gam NaOH và thu
được 7,05 gam muối. Công thức phân tử của este đó là
A. C14H18O6. B. C9H12O6. C. C12H20O6. D. C12H14O6.

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và
CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn
hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH.
Công thức của CxHyCOOH là
A. C2H3COOH. B. CH3COOH. C. C3H5COOH. D. C2H5COOH.

Câu 23: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 24: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có pH = 13 và dung dịch B
có pH = 2 thì thu được dung dịch có pH bằng
A. 12,95 B. 12,65 C. 1,05 D. 1,35

Câu 25: Hỗn hợp Z gồm hai este X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16
lít khí O2 (ở đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X
và giá trị m tương ứng là
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. B. HCOOC2H5 và 9,5
C. HCOOCH3 và 6,7. D. CH3COOCH3 và 6,7.

Câu 26: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3
0,8M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D .
Thành phần % khối lượng của một kim loại trong hỗn hợp A là
A. 51,85% B. 22,32% C. 77,78% D. 25,93%
Câu 27: X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung
dịch X với dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung
dịch mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dung dịch Y và dung dịch X là
A. 2:1 B. 1:2 C. 3:2 D. 2:3

Câu 28: Để trung hoà hỗn hợp gồm axit axetic, ancol propylic và p-crezol cần 150 ml
dung dịch NaOH 2M. Hoà tan hoàn toàn 28,8 gam hỗn hợp trên trong hexan rồi cho Na
dư vào thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Lượng p-crezol hỗn hợp bằng
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol D. 0,4 mol

Câu 29: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung
dịch
A. Nếu cho brom dư vào dung dịch A, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng
muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch A, phản ứng hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối
lượng của một chất trong hỗn hợp X là
A. 47,8% B. 64,3% C. 35,9% D. 39,1%

Câu 30: Tinh thể NaCl kết tinh theo kiểu mạng lập phương tâm mặt. Số ion clo tiếp giáp
với mỗi ion natri là
A. 4. B. 12. C. 8. D. 6.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 1200 ml khí
O2 (lấy dư). Sau phản ứng thể tích còn 1700 ml, sau khi đi qua H2SO4 đặc còn 900 ml
và sau khi qua KOH còn 300 ml. Xác định công thức phân tử của X, biết các khí được đo
ở cùng điều kiện.
A. C4H8O2. B. C4H8O. C. C3H6O2. D. C3H8O.

Câu 32: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh
đến hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A .
Tính thể tích dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí
A?
A. 750,25lm B. 872,73ml C. 1018,18ml D. 525,25ml

Câu 33: Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỉ lệ 1:1. Số sản phẩn thuộc loại dẫn xuất
đibrom thu được (không xét đồng phân hình học) là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 34: Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H6O2?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 35: Cho m gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,9M và H2SO4
0,2M thu được 0,672 lít khí NO ở đktc là sản phẩm duy nhất và dung dịch X có pH = x.
Giá trị của m và x là
A. 2,88 và 1,5. B. 1,92 và 1,5. C. 1,92 và 1,0 D. 2,88 và 1,0
Câu 36: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo no, tồn tại ở thể rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo không no, tồn tại ở thể
lỏng.
C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

Câu 37: Polime nào dưới dây có cấu tạo không điều hoà?
A. B.
C. D.

Câu 38: Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: glixerol;
glucozơ; lòng trắng trứng; axit fomic; natri hiđroxit; axit axetic . Để phân biệt 6 dung
dịch này có thể dùng một loại thuốc thử là
A. Qùi tím. B. CuSO4. C. AgNO3/NH3. D. Br2.

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (ở đktc) một ankađien liên hợp X. Sản phẩm
cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 40 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được 8,865 gam
kết tủa . Công thức phân tử của X là
A. C3H4 hoặc C5H8 B. C4H6. C. C3H4. D. C5H8.

Câu 40: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit
còn dư, thu được m gam polime và 1,44 gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,56. B. 6,00. C. 4,25. D. 4,56.

Câu 41: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm
Na2CO3 1M và NaHCO3 0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 đktc .
Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m
và V là
A. 15gam và 3,36lít B. 10gam và 3,36lít C. 10gam và 2,24lít D. 15gam và 2,24lít

Câu 42: So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C6H5NH2; ( CH3-NH2; (c) CH3-
C6H4-NH2; (d) O2N-C6H4-NH2
A. a> b > c > d B. a > b > d > c C. b > c > a > d D. b > c > d > a

Câu 43: Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác
dụng với H2 (Ni, t0) sinh ra ancol?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 44: Tên gọi cho peptit


A. alanylglyxylalanyl. B. glixylalanylglyxin. C. glixylalanylglyxin. D. alanylglixylalanin.

Câu 45: Cho các chất: tinh bột, benzen, chất béo, protein. Số chất khi đốt cháy hết trong
không khí tạo ra hỗn hợp cháy gồm CO2, H2O, N2 là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 46: Đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200 gam ancol isoamylic ((CH3)2CH-
CH2CH2-OH) có H2SO4 làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng
dầu chuối thu được, biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 97,5 gam. B. 195,0 gam. C. 292,5 gam. D. 159,0 gam

Câu 47: Trong số các chất là propan, etyl clorua, axeton, và etyl axetat, thì chất tan tốt
nhất trong nước là
A. propan. B. etyl clorua C. etyl axetat D. axeton

Câu 48: Hỗn hợp X gồm CO và NO có tỉ khối hơi so với H2 là 14,5. V(l) hỗn hợp X tác
dụng vừa đủ với 1,6g O2 được hỗn hợp Y. Cho Y sục vào 200 ml dung dịch NaOH 2M
được 200ml dung dịch A . Số chất tan trong dung dịch A và nồng độ của một chất trong
dung dịch A là
A. 4 và 0,20M B. 4 và 0,25M C. 3 và 0,25M D. 3 và 0,20M

Câu 49: Những câu sau đây, câu nào sai ?


A. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng
lượng thấp hơn.
B. Phân tử NH4NO3 chứa các liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.
C. Trong nhóm A, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.

Câu 50: Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển màu đỏ.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
D. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng
1 C 11 C 21 D 31 D 41 C
2 B 12 A 22 A 32 B 42 C
3 C 13 D 23 D 33 A 43 D
4 B 14 D 24 B 34 B 44 D
5 A 15 D 25 C 35 D 45 A
6 A 16 A 26 C 36 C 46 B
7 C 17 B 27 D 37 A 47 D
8 A 18 B 28 A 38 B 48 B
9 C 19 C 29 A 39 A 49 D
10 B 20 D 30 C 40 D 50 B

Вам также может понравиться