Вы находитесь на странице: 1из 5

Họ tên: ………………………………………..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ


MÔN MẠNG MÁY TÍNH 1
MSSV:………………………………...............
Ngày thi: 07/04/2009 - Thời gian: 60 phút

Ghi chú : - Sinh viên được phép sử dụng tài liệu


- Mỗi câu hỏi, chỉ chọn một câu trả lời đúng nhất
- Sinh viên phải sử dụng giấy trả lời trắc nghiệm cho phần trả lời
- Sinh viên phải ghi tên và MSSV lên đề thi và nộp trở lại

1. Ứng dụng nào sau đây phù hợp với dịch vụ hướng kết nối (Connection-oriented service)
a. Hệ thống thanh toán qua mạng
b. Hệ thống hội thảo video trực tuyến
c. Email
d. Trình duyệt web
2. Ưu điểm của dịch vụ không kết nối (connection-less service) khi so sánh với dịch vụ hướng kết nối
(connection-oriented service) là:
a. Độ tin cậy cao
b. Giải quyết tắt nghẽn tốt hơn
c. Chất lượng dịch vụ có thể được đảm bảo
d. Không mất thời gian thiết lập và quản lý kết nối
3. Nhược điểm của datagram subnet khi so sánh với virtual-circuit là:
a. Không đảm bảo được chất lượng dịch vụ
b. Mất thời gian khởi tạo và quản lý kết nối
c. Có thể bị ảnh hưởng lớn nếu một router nào đấy trên mạng bị hỏng
d. Tất cả đều đúng
4. Để cập nhật thông tin của các bảng định tuyến (routing table) trong giải thuật Link State Routing, các
routers làm các việc sau:
a. Đo khoảng cách đến các router lân cận, và trao đổi thông tin đo được với các router xung
quanh mình
b. Đo khoảng cách đến tất cả router trên mạng, và trao đổi thông tin đo được với các router xung
quanh mình
c. Đo khoảng các đến các router lân cận, và gửi thông tin này đến tất cả các router trên
mạng
d. Đo khoảng cách đến tất cả các router trên mạng, và gửi thông tin này đến tất cả các router còn
lại trên mạng
5. Cho một subnet có sơ đồ như hình vẽ:

B C

A D

F E
Giả sử giải thuật định tuyến Distance Vector Routing được sử dụng. Router C nhận được các vector thông
tin về delay (khoảng cách) từ các router B (5, 0, 8, 12, 6, 2), từ D (16, 12, 6, 0, 9, 10) và từ F (7, 6, 3, 9, 4,
0). Mỗi vector biểu diễn thông tin về delay từ chính router gửi đến các router trong mạng theo thứ tự
ABCDEF. Delay từ C đến B, D và F đo được lần lượt là 6, 3 và 5. Hỏi, trong bảng routing của C sau khi
được cập nhật lại, delay từ C đến E là bao nhiêu, và đường đi phải qua router nào trước?
a. 12 – đi qua B
b. 12 – đi qua D
c. 9 – đi qua F
d. 7 – đi qua F
6. Nhược điểm lớn của giải thuật Distance Vector Routing là:
a. Các router đòi hỏi phải có bộ nhớ lớn để chứa các dữ liệu cần thiết để cập nhật bảng định
tuyến (routing table)
b. Mất rất nhiều thời gian để hệ thống phát hiện một router nào đấy bị hỏng
c. Mất nhiều bandwidth cho việc trao đổi thông tin để cập nhật bảng định tuyến
d. Sử dụng delay để đo khoảng cách giữa các router
7. Cho một subnet (a) và sink tree (b) như hình vẽ:

Nếu broadcast từ B, sử dụng sink tree, thì bao nhiêu gói dữ liệu sẽ được tạo ra:
a. 12
b. 13
c. 14
d. 15
8. Cũng với hình vẽ như câu trên, nếu broadcast sử dựng giải thuật Reverse Path Forwarding, thì số lượng gói
dữ liệu tạo ra là bao nhiêu?
a. 14
b. 15
c. 27
d. 28
9. Phương pháp giải quyết tắt nghẽn RED (Random Early Detection) không nên được sử dụng cho:
a. Mạng không dây (wireless network)
b. Mạng truyền thống (wired network)
c. Cả (a) và (b) đều đúng
d. Cả (a) và (b) đều sai
10. Một trong những điểm khác biệt cơ bản giữa phương pháp giải quyết tắt nghẽn Random Early Detection
(RED) và Warning Bit là :
a. Ở phương pháp Warning bit, một warning bit được router sử dụng để thông báo nơi gửi
về trạng thái tắt nghẽn, trong khi đấy ở RED, việc thông báo được thực hiện gián tiếp
bằng cách hủy các gói dữ liệu.
b. Ở phương pháp RED, một gói dữ liệu được router sử dụng để thông báo nơi gửi về trạng thái
tắt nghẽn, trong khi đấy ở phương pháp Warning Bit, việc thông báo không được thực hiện.
c. Ở phương pháp RED, một bit dữ liệu được router sử dụng để thông báo nơi gửi về trạng thái
tắt nghẽn, trong khi đấy ở phương pháp Warning Bit, việc thông báo được thực hiện bằng
cách gửi một gói dữ liệu có warning bit trực tiếp nến nơi gửi.
d. Không có sự khác biệt đáng kể giữa hai phương pháp trên
11. Một điểm khác biệt giữa Leaky Bucket Algorithm (LBA) và Token Bucket Algorithm (TBA) là :
a. Ở LBA, tốc độ dữ liệu ra khỏi bucket luôn là một hằng số, ở TBA thì không
b. Ở TBA tốc độ dữ liệu ra khỏi bucket là một hằng số, ở LBA thì không
c. Ở LBA các máy (host) có thể bị mất dữ liệu nếu bucket bị đầy, ở TBA việc mất dữ liệu
sẽ không xảy ra
d. Ở TBA các máy (host) có thể bị mất dữ liệu nếu bucket bị đầy, ở LBA thì không
12. Một máy tính trong một mạng 6 Mbps được điều chỉnh bằng một token bucket. Tốc độ dữ liệu đổ vào
token bucket là 1 Mbps. Token bucket ban đầu đang ở trạng thái đầy với 8 Mb. Hỏi máy tính có thể truyền
dữ liệu với tốc đa là 6 Mbps trong bao lâu?
a. 8/7 giây
b. 4/3 giây
c. 1,6 giây
d. 8 giây
13. Cho bảng định tuyến dưới đây, sử dụng giải thuật CIDR (Classless InterDomain Routing) :
-----------------------------
Net/Mask Length Next Hop
-----------------------------
196.80.0.0/12 A
196.94.16.0/20 B
196.96.0.0/12 C
196.104.0.0/14 D

Hỏi địa chỉ đến kết tiếp (Next Hop) là gì nếu địa chỉ IP đích là 196.109.49.46?
a. A
b. B
c. C
d. D
14. Vẫn sử dụng bảng định tuyến như câu trên, và cũng sử dung CIDR, địa chỉ đến kế tiếp là gì nếu địa chỉ IP
đích là 196.94.34.9 ?
a. A
b. B
c. C
d. D
15. Một mạng trên Internet có subnet mask là 255.255.240.0. Hỏi mạng này có thể có tối đa bao nhiêu máy
(host) ?
a. 1024
b. 2048
c. 3072
d. 4096
16. Địa chỉ IP nào dưới đây tương ứng với địa chỉ IP C2.2F.15.82 (ở dạng hexadecimal) ?
a. 194.47.15.82
b. 44.242.15.82
c. 82.15.47.194
d. 194.47.21.130
17. Giả sử có một số lượng lớn các địa chỉ IP bắt đầu từ 198.16.0.0. Và giả sử rằng có các tổ chức A, B và C
yêu cầu lần lượt theo thứ tự 4000, 2000 và 4000 địa chỉ. Hỏi địa chỉ IP nào dưới đây là địa chỉ bắt đầu của
tổ chức C?
a. 198.16.0.0/20
b. 198.16.16.0/20
c. 198.16.32.0/20
d. 198.16.32.0/21
18. Độ trể delay ảnh hưởng đến hiệu n ng Performance của Mạng máy tính. Ứng dụng nào sau đây được cho là
nghiêm tr ng khi độ trể lớn, nếu các bạn sử dụng Internet:
a. Gởi một thư điện tử email
b. Copy một file dữ liệu
c. ử dụng trình duyệt Web
d. ử dụng chat voice qua mạng
19. itter được xem như là thông số quan tr ng trong việc xác định hiệu n ng và chất lượng truyền tải dữ liệu,
nhất là dữ liệu đa phương tiện như là audio, video,... Vậy jitter:
a. à độ trể Delay của các gói dữ liệu IP
b. Độ trể Delay của các frame trong kết nối point-to-point
c. i n quan đến sự khác nhau giữa thời điểm đến của các g i dữ liệu
d. iên quan đến sự khác nhau giữa thời điểm gởi đi của các gói dữ liệu
20. Người ta thường sử dụng PD smartphone kết nối qua Bluetooth với Máy tính xách tay aptop để trao đổi
dữ liệu và có thể chia xẽ kết nối Internet. Vậy PD và aptop tạo thành một mạng:
a. LAN
b. WAN
c. WLAN
d. Wireless Network
21. B ng thông Bandwidth được định ngh a như thế nào?
a. à tần số cao nhất mà một đường link cho ph p tải dữ liệu
b. à tần số trung bình của đường truyền vật l physical media
c. à d y tần số cho ph p của đường truyền mà t n hiệu truyền được không bị biến dạng
d. à d y tần số qua đường truyền tín hiệu được khuếch đại để truyền tải đi xa
22. Cáp quang Fiber có nhiều ưu điểm hơn cáp dây đồng xoắn Twisted Pair, bởi vì cáp quang:
a. Truyền tải nhiều dữ liệu hơn
b. ruyền tải dữ liệu nhanh hơn
c. Dễ lắp đ t hơn
d. t bị hỏng hơn
23. Người sử dụng thường kết nối máy tính ở nhà vào Internet qua modem D . Vậy modem có chức n ng
truyền dạng dữ liệu nào từ máy tính ở nhà đến nhà cung cấp dịch vụ I P:
a. it dữ liệu
b. Frame dữ liệu
c. Gói dữ liệu IP
d. File dữ liệu
24. oại Protocol nào trong số các Protocol sau được xem như dạng connectionless ?
a. IP
b. ATM
c. PPP
d. HDLC
25. C M CD d ng trong trường hợp Ethernet với mục đích gì?
a. Thương lượng tốc độ truyền tải frame c. Error Control
b. Flow Control d. Collision Detection
26. Thiết bị vật l nào thường là nguồn gây ra collision khi được nối vào Mạng ?
a. ard mạng c. Switch
b. Modem d. Router
27. Khi cần xem trong hệ thống những kết nối TCP nào đang ở trạng thái thiết lập kết nối (ESTABLISHED), ta
dùng lệnh nào sau đây:
a. route c. netstat
b. tracert d. route PRINT
28. Để kiểm tra máy tính đang sử dụng có kết nối được với hệ thống khác hay không, ta dùng lệnh nào sau
đây?
a. ping c. route
b. tracert d. âu (a) và (b) đúng.
29. Tiến hành duyệt web và dùng Ethereal bắt gói, x t trường Ethernet II, cho biết địa chỉ nguồn (source) và
đích (destination) được sử dụng là:
a. Địa chỉ vật lý. c. Địa chỉ IP toàn cục.
b. Địa chỉ IP cục bộ. d. Câu (a) và (b) đúng.
30. Tiến hành duyệt web và dùng Ethereal bắt gói, l c các thông điệp ARP, các gói tin ARP request bắt được
có thể được tạo ra bởi:
a. Máy tính đang sử dụng. c. Web server.
b. Một số máy tính khác trong cùng mạng d. âu (a) và (b) đúng.
LAN
31. Để xác định một gói tin có bị phân mảnh (fragment) hay không, ta dựa vào:
a. Cờ “more fragment”. c. Cả cờ “more fragment” và giá trị
b. Giá trị “fragment offset”. “fragment offset”.
d. Cờ “don’t fragment”.
32. Sau khi thực hiện lệnh “ipconfig flushdns”, tiến hành duyệt web và dùng Ethereal bắt gói. Xét các thông
điệp DNS response, cho biết các thông điệp này được tạo ra từ:
a. DNS server. c. Proxy.
b. Default gateway. d. DHCP server.
33. Dùng Ethereal bắt được 1 gói có định dạng sau:

Ethernet IP ICMP Data


14 20 8 500
Số byte trong payload của IP datagram trên là:
a. 500 c. 528
b. 508 d. 542
34. Đánh biểu thức nào vào ô Filter để bắt các gói ICMP trên Ethereal:
a. icmp b. prot==icmp
c. protocol==icmp d. Tất cả đều sai
35. IP Datagram có trường More fragments=1 và Fragment offset=0:
a. IP Datagram này không bị phân mảnh
b. IP Datagram này bị phân mảnh và là IP Datagram đầu tiên
c. IP Datagram này bị phân mảnh và là IP Datagram cuối cùng
d. Không thể xác định
36. Thiết bị nào sau đây được d ng để khuếch đại tín hiệu truyền trên mạng:
a. Router c. Repeater
b. Switch d. Hub
37. Khoa KH&KTMT có 60 máy tính, sử dụng email, duyệt web và tải tài liệu cần download trung bình
30MB/máy/ngày (80% vào 2 giờ cao điểm). B ng thông tối thiểu để khoa KH&KTMT hoạt động hiệu quả:
a. 0.2 Mbps c. 2 Mbps
b. 1.6 Mbps d. 4 Mbps
38. Một con chó tha một b ng từ chứa đầy dữ liệu có dung lượng 21GB, với tốc độ 18 km/giờ. Hỏi với khoảng
cách nào, tốc độ truyền dữ liệu của con chó cao hơn đường truyền 150 Mbps?
a. 6 km b. 7 km c. 8 km d. Cả a, b và c đều đúng
39. Tầng nào trong mô hình OSI quyết định đường đi của các gói dữ liệu trong một subnet?
a. Physical c. Network
b. Data link d. Transport
40. Một bức ảnh số có độ phân giải 1600x1000 pixel. Để mô tả mỗi pixel cần 3 byte. Hỏi chuyển bức ảnh
trên (không n n) qua đường truyền 1-Mbps sẽ mất bao lâu? Các chi phí overhead được bỏ qua.
a. 4,8 giây c. 38,4 giây
b. 36,62 giây d. 48 giây
41. Một điểm khác biệt giữa cáp UTP CAT 3 và UTP CAT 5 là:
a. Với cùng một đơn vị chiều dài, cáp UTP C T3 được xoắn nhiều hơn
b. Với cùng một đơn vị chiều dài, cáp U P A 5 được xoắn nhiều hơn
c. Cáp UTP CAT 3 có nhiều sợi hơn
d. Cáp UTP CAT 5 có nhiều sợi hơn
42. Ch n phát biểu đúng về ADSL
a. ADSL là dịch vụ internet b ng thông rộng sử dụng hệ thống truyền hình cáp
b. Tốc độ truyền dữ liệu của ADSL thấp hơn tốc độ truyền của dial-up
c. Khi dùng dịch vụ ADSL Internet thì không thể d ng được điện thoại
d. Dịch vụ AD dùng chung đường dây với điện thoại truyền thống
43. Nhược điểm của giải thuật flooding trong việc định tuyến là:
a. Sẽ tạo ra một lượng rất lớn các gói dữ c. Các router cần phải biết được đường đến
liệu trùng lặp tất cả các router còn lại
b. Khó hiện thực d. Tất cả đều đúng
44. Thông tin nào sau đây là địa chỉ IPv4 hợp lệ:
a. 191.255.33.7 c. 127.191.233.300
b. 208.151.256.0 d. Tất cả đều đúng.
45. Một địa chỉ IPv4 là 192.168.1.1 có biểu diễn dưới dạng địa chỉ IPv6 là:
a. ::C0:A8:01:01 c. ::192.168.1.1
b. ::C0A8:0101 d. ác câu b và c đều đúng

---Hết--

Вам также может понравиться

  • Ontapcuoiky 3
    Ontapcuoiky 3
    Документ8 страниц
    Ontapcuoiky 3
    Nguyen Tram
    Оценок пока нет
  • CÂU HỎI + ĐÁP ÁN NGÂN HÀNG DT MẠNG MÁY TÍNH
    CÂU HỎI + ĐÁP ÁN NGÂN HÀNG DT MẠNG MÁY TÍNH
    Документ41 страница
    CÂU HỎI + ĐÁP ÁN NGÂN HÀNG DT MẠNG MÁY TÍNH
    2luavn
    Оценок пока нет
  • CAUHOIONTAP
    CAUHOIONTAP
    Документ3 страницы
    CAUHOIONTAP
    Sieu Chik
    Оценок пока нет
  • Switch Divides Collision Domain of Hosts, But: Broadcast Domain Remains Same.)
    Switch Divides Collision Domain of Hosts, But: Broadcast Domain Remains Same.)
    Документ38 страниц
    Switch Divides Collision Domain of Hosts, But: Broadcast Domain Remains Same.)
    Đinh Dương
    Оценок пока нет
  • Tổng hợp câu hỏi
    Tổng hợp câu hỏi
    Документ106 страниц
    Tổng hợp câu hỏi
    Tuyên Kiều Văn
    Оценок пока нет
  • De Thi Mau - Mang May Tinh
    De Thi Mau - Mang May Tinh
    Документ5 страниц
    De Thi Mau - Mang May Tinh
    Nghĩa Trương Đăng
    Оценок пока нет
  • GIUAKY101
    GIUAKY101
    Документ6 страниц
    GIUAKY101
    Thao Tran
    Оценок пока нет
  • Made 2121 HK2 2122 Câu-hỏi-thi Đáp-án
    Made 2121 HK2 2122 Câu-hỏi-thi Đáp-án
    Документ8 страниц
    Made 2121 HK2 2122 Câu-hỏi-thi Đáp-án
    nghia.lethanh58566
    Оценок пока нет
  • De Thi Mang B1
    De Thi Mang B1
    Документ6 страниц
    De Thi Mang B1
    22520412
    Оценок пока нет
  • NganHang15 16
    NganHang15 16
    Документ10 страниц
    NganHang15 16
    Lê Công Kỳ
    Оценок пока нет
  • 31 5 2018
    31 5 2018
    Документ16 страниц
    31 5 2018
    Lucifer A1
    Оценок пока нет
  • De Thi CK - 2019 PDF
    De Thi CK - 2019 PDF
    Документ10 страниц
    De Thi CK - 2019 PDF
    QUỲNH NGUYỄN PHAN TRÚC
    Оценок пока нет
  • Gui Thay
    Gui Thay
    Документ9 страниц
    Gui Thay
    Thao Tran
    Оценок пока нет
  • Câu hỏi chương 45 Tầng Networks
    Câu hỏi chương 45 Tầng Networks
    Документ7 страниц
    Câu hỏi chương 45 Tầng Networks
    minhtama7
    Оценок пока нет
  • Máytinsh
    Máytinsh
    Документ19 страниц
    Máytinsh
    daihoc dau
    Оценок пока нет
  • Mangmaytinh
    Mangmaytinh
    Документ27 страниц
    Mangmaytinh
    Nguyễn Thế Vinh
    Оценок пока нет
  • Bài Tập Mạng Máy Tính & Internet
    Bài Tập Mạng Máy Tính & Internet
    Документ22 страницы
    Bài Tập Mạng Máy Tính & Internet
    Hương Phạm
    Оценок пока нет
  • GIUAKY
    GIUAKY
    Документ7 страниц
    GIUAKY
    Thao Tran
    Оценок пока нет
  • Đề ôn tập
    Đề ôn tập
    Документ17 страниц
    Đề ôn tập
    hautrungtrantozet
    Оценок пока нет
  • Thi Thử Học Phần Mạng Máy Tính - Google Tài Liệu
    Thi Thử Học Phần Mạng Máy Tính - Google Tài Liệu
    Документ34 страницы
    Thi Thử Học Phần Mạng Máy Tính - Google Tài Liệu
    Nhut Pham
    Оценок пока нет
  • ôn tập mạng máy tính
    ôn tập mạng máy tính
    Документ22 страницы
    ôn tập mạng máy tính
    quanghbq123
    Оценок пока нет
  • Đề thi MMT 2
    Đề thi MMT 2
    Документ2 страницы
    Đề thi MMT 2
    dsadsa sadasdas
    Оценок пока нет
  • CKMMT 1
    CKMMT 1
    Документ6 страниц
    CKMMT 1
    Lâm Hữu Thọ
    Оценок пока нет
  • Cau Hoi On Tap Mang May Tinh
    Cau Hoi On Tap Mang May Tinh
    Документ16 страниц
    Cau Hoi On Tap Mang May Tinh
    Quân Anh
    Оценок пока нет
  • De Thi Mang D1
    De Thi Mang D1
    Документ6 страниц
    De Thi Mang D1
    22520412
    Оценок пока нет
  • Ôn tập GK - nope
    Ôn tập GK - nope
    Документ46 страниц
    Ôn tập GK - nope
    hung054724
    Оценок пока нет
  • Trắc Nghiệm C1: Tổng Quan
    Trắc Nghiệm C1: Tổng Quan
    Документ35 страниц
    Trắc Nghiệm C1: Tổng Quan
    sonb2104821
    Оценок пока нет
  • Đề thi MMT
    Đề thi MMT
    Документ4 страницы
    Đề thi MMT
    Phụ huynh Phùng Khánh Lâm
    Оценок пока нет
  • QTM1
    QTM1
    Документ7 страниц
    QTM1
    31. Trương Văn Huy
    Оценок пока нет
  • Trac Nghiem Ve CMD
    Trac Nghiem Ve CMD
    Документ13 страниц
    Trac Nghiem Ve CMD
    vyknk21
    Оценок пока нет
  • câu hỏi mạng máy tính
    câu hỏi mạng máy tính
    Документ9 страниц
    câu hỏi mạng máy tính
    Đạt Trần
    Оценок пока нет
  • De 3
    De 3
    Документ4 страницы
    De 3
    Huy Nguyen Quoc
    Оценок пока нет
  • OnThiGK MMT 2019
    OnThiGK MMT 2019
    Документ6 страниц
    OnThiGK MMT 2019
    huynhcongthientttt
    Оценок пока нет
  • Mang May Tinh Tran Ba Nhiem 120 Cau Trac Nghiem Co Dap An (Cuuduongthancong - Com)
    Mang May Tinh Tran Ba Nhiem 120 Cau Trac Nghiem Co Dap An (Cuuduongthancong - Com)
    Документ16 страниц
    Mang May Tinh Tran Ba Nhiem 120 Cau Trac Nghiem Co Dap An (Cuuduongthancong - Com)
    NHÂN TRẦN THỊ NGỌC
    Оценок пока нет
  • True MMT
    True MMT
    Документ9 страниц
    True MMT
    Nguyễn Trung Hiếu
    Оценок пока нет
  • BHT-CNPM-MMT Net Chinhquy2013 129
    BHT-CNPM-MMT Net Chinhquy2013 129
    Документ4 страницы
    BHT-CNPM-MMT Net Chinhquy2013 129
    22520691
    Оценок пока нет
  • M NG Máy Tính
    M NG Máy Tính
    Документ9 страниц
    M NG Máy Tính
    Đỗ Tuấn Linh
    Оценок пока нет
  • IT005 - Câu hỏi ôn tập - R
    IT005 - Câu hỏi ôn tập - R
    Документ9 страниц
    IT005 - Câu hỏi ôn tập - R
    Nguyen Tram
    Оценок пока нет
  • A. Tầng 1: D. tất cả đều sai
    A. Tầng 1: D. tất cả đều sai
    Документ22 страницы
    A. Tầng 1: D. tất cả đều sai
    Trung Bui Quang
    Оценок пока нет
  • BM02-MangMayTinh De1
    BM02-MangMayTinh De1
    Документ11 страниц
    BM02-MangMayTinh De1
    Thao Tran
    Оценок пока нет
  • ĐỀ 6 (FINAL)
    ĐỀ 6 (FINAL)
    Документ6 страниц
    ĐỀ 6 (FINAL)
    Nghĩa Nguyễn
    Оценок пока нет
  • 120 Cau Trac Nghiem - Co Dap An
    120 Cau Trac Nghiem - Co Dap An
    Документ16 страниц
    120 Cau Trac Nghiem - Co Dap An
    Dao Nguyen
    0% (1)
  • MMT
    MMT
    Документ14 страниц
    MMT
    Đình Huy
    Оценок пока нет
  • BT - Đáp Án
    BT - Đáp Án
    Документ12 страниц
    BT - Đáp Án
    Nguyễn Hồng Nhung
    Оценок пока нет
  • Cuoiki
    Cuoiki
    Документ33 страницы
    Cuoiki
    Huy Quang
    Оценок пока нет
  • Cau Hoi On Tap Mang May Tinh Va Truyen Thong 1
    Cau Hoi On Tap Mang May Tinh Va Truyen Thong 1
    Документ10 страниц
    Cau Hoi On Tap Mang May Tinh Va Truyen Thong 1
    Lê Minh Hiếu
    Оценок пока нет
  • Tong Hop MMT
    Tong Hop MMT
    Документ42 страницы
    Tong Hop MMT
    dodaiphong299
    Оценок пока нет
  • BT Chương 1 It005 TT
    BT Chương 1 It005 TT
    Документ5 страниц
    BT Chương 1 It005 TT
    Hậu Đặng Trung
    Оценок пока нет
  • De 4
    De 4
    Документ12 страниц
    De 4
    Yuri Phan
    100% (1)
  • NHĐ MMT
    NHĐ MMT
    Документ27 страниц
    NHĐ MMT
    Anh Đinh Việt
    0% (3)
  • TKM Tonghop
    TKM Tonghop
    Документ65 страниц
    TKM Tonghop
    Thái Bửu
    Оценок пока нет
  • Trac Nghiem Mang MT (Copy)
    Trac Nghiem Mang MT (Copy)
    Документ16 страниц
    Trac Nghiem Mang MT (Copy)
    nvcttrlv
    Оценок пока нет
  • M NG Máy Tính Full
    M NG Máy Tính Full
    Документ106 страниц
    M NG Máy Tính Full
    tran nguyen
    Оценок пока нет
  • TKM Tonghop
    TKM Tonghop
    Документ62 страницы
    TKM Tonghop
    Trần Tiến Phát
    Оценок пока нет
  • Tổng hợp câu hỏi đã fix
    Tổng hợp câu hỏi đã fix
    Документ49 страниц
    Tổng hợp câu hỏi đã fix
    bin
    Оценок пока нет
  • QTM 191023
    QTM 191023
    Документ11 страниц
    QTM 191023
    Tài Nguyễn
    Оценок пока нет