Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
com
email : hinhcong@yahoo.com.vn ; phone : 0918069124
BỘ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC , CAO ĐẲNG NĂM 2011
ĐỀ THI THỬ Môn thi : VẬT LÍ
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 59
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Trong thí nghiệm Young (Iâng) các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0 ,40µm đến 0 ,75µm , khoảng cách giữa hai khe là 0,4mm và khoảng cách hai khe đến màn là 2m. Độ rộng
quang phổ bậc một là bao nhiêu?
A. 5,75mm B. 1,75cm C. 1,75mm D. 5,75cm
Câu 2: Trong thí nghiệm Young (Iâng) ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc có bước sóng λ = 0 ,58µm
, khoảng cách giữa hai khe là 0,29mm. Để trên màn cách vân trung tâm 2mm có vân sáng bậc bốn thì phải
để màn chắn cách hai khe sáng bao nhiêu?
A. 0,33m B. 0,25m C. 2,5m D. 3,3m
Câu 3: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến
thiên từ 0,3μH đến 12μH và một tụ điện với điện dung biến thiên 20pF đến 800pF. Máy đó có thể thu các
sóng vô tuyến có bước sóng nhỏ nhất là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng.
A. λmin = 4, 61m . B. λmin = 6, 61m . C. λmin = 14,5m . D. Một giá trị khác.
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
C. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
D. Nguyên nhân của tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn
sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau.
Câu 5: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng?
A. Cuộn cảm. B. Tụ điện.
C. Điện trở thuần. D. Cuộn cảm và tụ điện.
Câu 6: Tìm phát biểu sai về sự phóng xạ.
A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và biến
đổi thành hạt nhân khác.
B. Chu kỳ bán rã T là khoảng thời gian mà một nửa số nguyên tử của một lượng chất phóng xạ biến đổi
thành chất khác.
C. Độ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu
của lượng chất phóng xạ đó.
D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. Các chất phóng xạ khác nhau thì có chu kỳ bán
rã khác nhau.
210
Câu 7: Đồng vị 84 Po đứng yên, phóng xạ ra hạt α và tạo hạt nhân con X. Mỗi hạt nhân Po đứng yên khi
phân rã toả ra một năng lượng 2,6MeV. Coi khối lượng của hạt nhân đúng bằng số khối của nó. Động năng
của hạt α là:
A. 2,65MeV B. 2,55MeV C. 0,0495MeV D. Không tính được
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của hệ với môi trường ngoài là nhỏ.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần
số dao động riêng của hệ.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 9: Tìm kết luận sai về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen:
A. Trong y học dùng để chữa bệnh còi xương.
B. Trong công nghiệp dùng để xác định các khuyết tật trong sản phẩm đúc.
II. PHẦN RIÊNG_________Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu , từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41: Mức cường độ âm tại một điểm A trong môi trường truyền âm là LA = 90dB. Cho biết ngưỡng nghe
của âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm IA của âm đó nhận giá trị nào sau đây?
A. 10-21 W/m2 B. 10-3 W/m2 C. 103 W/m2 D. 1021 W/m2
Câu 42: Đường kính của một thiên hà vào cỡ nào?
A. 10000 năm ánh sáng. B. 10000000 năm ánh sáng.
C. 1000000 năm ánh sáng. D. 100000 năm ánh sáng.
Câu 43: Chọn câu đúng.
A. Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương truyền ánh sáng.
B. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc sóng ánh sáng có một chu kì nhất định.
C. Vận tốc ánh sáng trong một môi trường trong suốt càng lớn nếu có chiết suất càng lớn.
D. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường mà ánh sáng
truyền qua.
Câu 44: Khi kéo căng dây đàn sẽ làm thay đổi yếu tố nào của âm thanh do dây đàn phát ra?
A. Âm sắc của âm. B. Năng lượng của âm.
C. Độ to của âm. D. Độ cao của âm.
Câu 45: Công thoát của electron ra khỏi catôt của một tế bào quang điện là 3.10-19(J) . Chiếu vào catôt ánh
sáng có bước sóng λ = 0,4μm. Để dòng quang điện triệt tiêu thì hiệu điện thế giữa anôt và catôt phải là :
A. UAK ≤ -1,23(v). B. UAK ≤ -1,25(v). C. UAK ≤ 1,23(v). D. UAK ≤ 1,25(v).
Câu 46: Trong phóng xạ α vị trí của hạt nhân con có đặc điểm gì so với vị trí của hạt nhân mẹ trong bảng
hệ thống tuần hoàn?
A. Lùi 1 ô. B. Tiến 1 ô. C. Lùi 2 ô. D. Tiến hai ô.
Câu 47: Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong?
A. quang điện trở. B. pin quang điện.
C. tế bào quang điện chân không. D. pin mặt trời.
Câu 48: Chiếu vào một kim loại của một tế bào quang điện đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1
và λ2 ( λ1 < λ2 ).Biết rằng hiệu điện thế hãm để dòng quang điện triệt tiêu khi chiếu bức xạ λ1 là U1, khi
chiếu bức xạ λ2 là U2. Để dòng quang điện bị triệt tiêu khi chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên thì hiệu điện
thế hãm đặt vào anốt và catốt là:
U +U2
A. U = 1 B. U = U2 C. U = U1 D. U = U1+U2
2
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: So với đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên; đồng hồ chuyển động sẽ:
A. Chạy nhanh hơn; B. Không chạy nhanh hơn;
C. Chạy chậm hơn; D. Chạy nhanh hơn hay chậm hơn tùy thuộc chiều chuyển động.
Câu 52: Một mẫu chất chứa 2 chất phóng xạ A và B. Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên tử B.
Hai giờ sau, số nguyên tử A và B trở nên bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của A là 0,2h. Chu kỳ bán rã của B
là:
A. 0,1h B. 0,25h C. 2,5h D. 0,4h
Câu 53: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 12 m/s. B. 16 m/s. C. 8 m/s. D. 4 m/s.
Câu 54: Một con lắc vật lí có mô men quán tính đối với trục quay là 3 kgm 2, có khoảng cách từ trọng tâm
đến trục quay là 0,2 m, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g = π 2 m/s2 với chu kì riêng là 2,0 s. Khối lượng
của con lắc là
A. 10 kg. B. 12,5 kg. C. 20 kg. D. 15 kg.
Câu 55: Một vật đứng yên có khối lượng m0. Khi vật chuyển động khối lượng của nó có giá trị:
A. nhỏ hơn m0. B. lớn hơn m0.
C. Vẫn bằng m0. D. nhỏ hơn hoặc lớn hơn m0 tùy thuộc vào tốc độ của vật.
Câu 56: Momen động lượng của một vật rắn quay quanh một trục cố định sẽ:
A. Không đổi khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không. B. Luôn luôn thay đổi.
C. Thay đổi khi có momen ngoại lực tác dụng. D. Thay đổi khi có ngoại lực tác dụng.
Câu 57: Quan sát Mặt Trời lúc mới mọc hoặc sắp lặn có màu đỏ được giải thích dựa trên hiện tượng
A. tán xạ lọc lựa của ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ toàn phần.
Câu 58: Để hạn chế sự phân rã phóng xạ của một lượng chất phóng xạ thì cách làm nào sau đây là có thể:
A. Không thể có cách nào B. Tăng áp suất
C. Tác dụng lực D. Tăng nhiệt độ
Câu 59: Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ ' = 0,25µ m
thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim
loại làm catot. Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s.
A. A = 1,9875.10-19J. B. A = 2,385.10-18J. C. A = 3,975.10-19J. D. A = 5,9625.10-19J.
Câu 60: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng dần tần số của dòng điện và giữ
nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.