Вы находитесь на странице: 1из 6

ĐINH CÔNG HUẤN_ gv thpt Ninh Hải; forum : dinhconghuan.forumvi.

com
email : hinhcong@yahoo.com.vn ; phone : 0918069124
BỘ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC , CAO ĐẲNG NĂM 2011
ĐỀ THI THỬ Môn thi : VẬT LÍ
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 51
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu , từ câu 1 đến câu 40 )
Câu 1: Hộp đàn của các loại đàn có tác dụng
A. Tăng cường độ cao và độ to của âm B. Tăng cường độ âm và tạo ra âm sắc riêng
C. Tạo cho âm có tần số ổn định D. Tăng tần số âm và cường độ âm
Câu 2: Trong một ống Rơnghen, cường độ dòng điện đi qua ống là 0,8mAvà hiệu điện thế giữa anốt và catốt của
ống là U = 1,2KV. Đối catốt là một bản platin có diện tích 1cm2 và dày 2mm. Giả sử toàn bộ động năng của
êletron đập vào đối ca tốt dùng để đốt nóng bản platin đó. Hỏi sau bao lâu nhiệt độ của bản platin đó tăng thêm đ-
ược 5000C. Cho biết khối lượng riêng và nhiệt dung riêng của platin là D = 21.103kg/m3 ; C = 120 J/kg.K.
A. 8 ph 30 s. B. 4 ph 22,5 s. C. 4 ph 32.5 s. D. 8 ph 45 s.
Câu 3: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ
A. Sóng điện từ lan truyền trong chân không
B. Khi sóng điện từ lan truyền, véc tơ cường độ điện trường luôn cùng phương với véc tơ cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, véc tơ cường độ điện trường luôn vuông góc với véc tơ cảm ứng từ
D. Sóng điện từ là sóng ngang
Câu 4: Người ta dùng nơtrôn có động năng 1,6(MeV) bắn vào hạt nhân đồng vị 47Be đang đứng yên và thu
được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Biết khối lượng của các hạt lần lượt là m n = 1,0086(u), mBe =
7,0152(u), mα= 4,0015(u) và 1u = 931(MeV/c2). Động năng của mỗi hạt có giá trị
A. 8,8824(MeV) B. 1,8804)MeV). C. 1880,38(MeV). D. 10,4824(MeV)
Câu 5: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm; 0,48 µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng.
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Khoảng cách từ vân trung
tâm tới vị trí gần nhất của vân có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 12 mm. B. 8 mm. C. 6 mm. D. 24 mm.
Câu 6: Mạch RLC không phân nhánh ghép vào nguồn có u = U o cos(ω t)(V) . Ban đầu mạch có tính cảm
kháng nếu chỉ tăng dần R thì:
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tăng
B. Công suất của mạch luôn tăng theo R
C. Hệ số công suất của mạch tăng
D. Góc lệch pha giữa u và i tăng
Câu 7: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 100g, con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định
nằm ngang với phương trình x=Acos(ω t)cm. Cứ sau những khoảng thời gian là 0,1s thì thế năng và động
năng của vật lại bằng nhau. Lấy π 2=10. Độ cứng của lò xo bằng:
A. 25N/m B. 50N/m C. 200N/m D. 100N/m
Câu 8: Khi xẩy ra sự cộng hưởng trong một hệ cơ học thì
A. biên độ dao động sẽ tăng nếu tần số ngoại lực tuần hoàn tăng
B. dao động của hệ tiếp tục được duy trì mà không cần ngoại lực tác dụng nữa
C. biên độ dao động của hệ bằng biên độ của ngoại lực
D. tốc độ tiêu hao năng lượng bằng tốc độ năng lượng ngoại lực cung cấp cho vật
Câu 9: Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điệp áp và cường độ dòng điện phụ thuộc vào:
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện
B. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch
C. cách chọn gốc thời gian
D. tính chất mạch điện
Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự hấp thụ và phản xạ ánh sáng
A. Nếu vật hấp thụ hoàn toàn ánh sáng trong vùng thấy được thì vật không màu
B. Khi hấp thụ ánh sáng thì hấp thụ photon và làm giảm cường độ sáng
Trang 1/6 - Mã đề thi 51
ĐINH CÔNG HUẤN_ gv thpt Ninh Hải; forum : dinhconghuan.forumvi.com
email : hinhcong@yahoo.com.vn ; phone : 0918069124
C. Màu sắc các vật phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng chiếu vào
D. Mọi vật đều hấp thụ, phản xạ, tán xạ ánh sáng một cách có lọc lựa
Câu 11: Điều nào sau đây không đúng khi dề cập đến các tia phóng xạ
A. Tia α là hạt nhân nguyên tử hêli
B. Tia β + có cùng khối lượng với các electron nhưng mang điện tích +e
C. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng ngắn, mang năng lượng lớn
D. Tia β - có cùng bản chất vật lý với tia X
Câu 12: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều 1 pha là một khung dây phẳng gồm 2400 vòng. Điện áp
giữa hai cực của máy có f=50Hz và có điện áp hiệu dụng 220V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là:
A. 4.10−4 Wb B. 8, 26.10−4 Wb C. 2.10−4 Wb D. 4,13.10−4 Wb
Câu 13: Hiện tượng tán sắc xảy ra:
A. chỉ với các lăng kính chất rắn và chất lỏng
B. chỉ với lăng kính thuỷ tinh
C. ở mặt phân cách giữa hai môi trường chiết quang khác nhau
D. ở mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không
π
Câu 14: Khi đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = 220 2cos(100 π t- )(V ) thì cường độ dòng điện
6
π
qua mạch là i = 2 2sin(100 π t+ )( A) . Công suất tiêu thụ của mạch điện là:
3
A. 220W B. 220 3W C. 440 3W D. 440W
Câu 15: Giao thoa trên mặt chất lỏng tạo ra bởi hai nguồn kết hợp S 1, S2 cùng biên độ 2 cm, cùng pha với
bước sóng λ . Tại trên mặt chất lỏng có đường đi đến hai nguồn là MS 1=7,5λ và MS2=4λ , biên độ tại M
là:
A. 4cm B. 0 C. 2cm D. 2 2 cm
Câu 16: Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn
tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 17: Sóng điện từ có đặc điểm sau:
A. sóng điện từ chỉ truyền trong môi trường vật chất
B. sóng điện từ là một sóng dọc
C. tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm
D. mang năng lượng phụ thuộc tần số
Câu 18: Hiệu điện thế giữa catốt và anốt của tế bào quang điện vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện không
phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Cường độ chùm sáng kích thích. B. Bản chất kim loại làm catốt
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích. D. Tần số của ánh sáng kích thích.
Câu 19: Chọn phát biểu sai:
A. phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng các hạt sinh ra kém bền vững hơn các hạt ban đầu
C. phóng xạ là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
D. trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng tổng khối lượng các hạt sinh ra bé hơn so với tổng khối
lượng các hạt ban đầu.
Câu 20: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV công suất 200kW. Hiệu số của
các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480kWh. Hiệu suất truyền tải

A. H=85% B. H=90% C. H=95% D. H=80%
Câu 21: Một hộp kín X chứa 1 hoặc 2 trong 3 phần tử R, L, C ghép nối tiếp. Đặt lên hộp X một điện áp
π π
xoay chiều có dạng u = U o cos(ω t+ )(V ) thì dòng điện qua mạch có dạng i = I o sin (ω t+ )( A) trong hộp X
6 6
có thể:
A. chỉ có R B. chỉ có C C. R và C D. chỉ có L

Trang 2/6 - Mã đề thi 51


ĐINH CÔNG HUẤN_ gv thpt Ninh Hải; forum : dinhconghuan.forumvi.com
email : hinhcong@yahoo.com.vn ; phone : 0918069124
Câu 22: Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340m/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao
động trên cùng một phương trền sóng cách nhau 0,85m luôn dao động ngược pha. Tần số của sóng:
A. 175Hz B. 200Hz C. 85Hz D. 225Hz
Câu 23: Chọn câu đúng:
Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng
điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng tần số B. luôn ngược pha C. với cùng biên độ D. luôn cùng pha
Câu 24: Một vật dao động với phương trình x=6cos(5π t-π /2)cm. Trong giây đầu tiên kể từ t=0 vật qua vị
trí x=3cm mấy lần A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25: Chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào catốt của tế bào quang điện người ta thấy có dòng quang
điện xuất hiện. Vận tốc ban đầu của các quang êlectron có giá trị từ 0 đến 4.10 5m/s. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng
quang điện phải đặt giữa anốt và catốt của tế bào quang điện một hiệu điện thế bằng bao nhiêu? Cho khối lượng
và điện tích của êlectron là: m = 9,1.10-31kg và -e = -1,6.10-19C.
A. UAK = 0,455V B. UAK = - 0,9V C. UAK = - 0,455V D. UAK = 0,9V
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều
chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
Câu 27: Cho số Avogadro NA=6,02.1023hạt/mol, khối lượng hạt nhân bằng số khối của nó, số proton có
56
trong 0,56g 26 Fe là:
A. 1,5652.1023 B. 6,02.1021 C. 3,012.1023 D. 1,086.1023
Câu 28: Máy biến áp là thiết bị
A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện 1 chiều
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
D. biến đổi tần số của của dòng điện xoay chiều
Câu 29: Chiếu xiên một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc đi từ không khí vào mặt nước nằm ngang thì chùm tia
khúc xạ khi qua mặt phân cách
A. vừa bị lệch so với phương của tia tới và đổi màu.
B. không bị lệch so với phương của tia tới và đổi màu.
C. không bị lệch so với phương của tia tới và không đổi màu.
D. bị lệch so với phương của tia tới và không đổi màu.
Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang, tốc độ của vật triệt tiêu khi
A. lò xo có chiều dài tự nhiên B. độ lớn lực đàn hồi cực đại
C. lực tác dụng vào vật bằng không D. gia tốc của vật bằng không
Câu 31: Một mạch dao động có C = 10 F, L = 1H, R = 0,5 Ω . Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là là
-6

2 V. Để duy trì dao động trong mạch không tắt dần cần cung cấp cho mạch một công suất bằng
A. 2.10-4 W B. 2,2.10-6 W C. 2.10-6 W D. 2,5.10-6 W
Câu 32: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo theo thứ tự tần số tăng dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng màu tím, tia tử ngoại, tia gama
B. ánh sáng màu tím, tia tử ngoại, tia gama, tia hồng ngoại
C. tia gama, tia tử ngoại, ánh sáng màu tím, tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, tia gama, ánh sáng màu tím, tia tử ngoại
Câu 33: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. lực cản môi trường tác dụng lên vật dao động
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
Câu 34: Công suất phát xạ của một ngọn đèn là 3,972W. Biết đèn này phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,5µ m.Cho h=6,62.10-34(Js). Trong hai giây số phôtôn do ngọn đèn phát ra là:
A. 2.1019 B. 2.1020 C. 4.1019 D. 5,3.1019
Trang 3/6 - Mã đề thi 51
ĐINH CÔNG HUẤN_ gv thpt Ninh Hải; forum : dinhconghuan.forumvi.com
email : hinhcong@yahoo.com.vn ; phone : 0918069124
Câu 35: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.
C. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng
đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí vạch, độ sáng tỉ
đối của các vạch đó.
Câu 36: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Nối 2 đầu mạch với một điện
áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U thì cường độ dòng điện hiệu dụng là 0,5A công suất 25W, cường độ
π
dòng điện lệch pha so với điện áp hai đầu mạch. Cảm kháng của cuộn dây là:
3
50 100
A. 100 3Ω B. 50 3Ω C. Ω D. Ω
3 3
Câu 37: Con lắc đơn treo trên trần một thang máy tại nơi có gia tốc trong trường g. Khi thang máy đứng yên
con lắc dao động với chu kì T. Khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng g/2 tại nơi đặt
thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’bằng
T
A. T . 2 B. C. T/2 D. 2T
2
Câu 38: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T=π /2s. có biên độ lần lượt là 3cm và 7cm. Độ
lớn vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có thể có gía trị nào sau đây?
A. 30cm/s B. 15cm/s C. 45cm/s D. 5cm/s
Câu 39: Hệ thống bao gồm sao và các đám tinh vân, đó là:
A. punxa B. thiên hà C. hốc đen D. quaxa
Câu 40: Mạch R, L, C không phân nhánh ghép vào nguồn xoay chiều có tần số f và đang có tính cảm
kháng. Muốn xẩy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch thì ta phải:
A. giảm tần số của mạch điện B. tăng tần số của mạch điện
C. tăng điện dung của tụ điện D. tăng độ tự cảm của cuộn dây

II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu ,Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần, phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu , từ câu 41 đến câu 50 )
Câu 41: Một ống tạo tia Rơnghen có hiệu điện thế không đổi 2.10 4V. Bỏ qua động năng ban đầu của các
electron có điện tích 1,6.10-19C khi thoát ra khỏi catốt. Động năng khi chạm đối âm cực là:
A. 32.10-5J B. 3,2.10-15J C. 8.10-23J D. 0,32.10-15J
Câu 42: Vận tốc truyền âm
A. tăng khi nhiệt độ môi trường giảm.trong không khí
B. tăng khi mật độ môi trường giảm.
C. tăng khi tính đàn hồi của môi trường tăng
D. có giá trị cực đại bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
Câu 43: Khi nói về dao động tắt dần điều nào sau đây là đúng?
A. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
C. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian
Câu 44: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở hoạt động không đáng kể. Điện áp giữa hai bản tụ điện
biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại
B. năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
D. năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
Câu 45: Sợi dây có chiều dài L hai đầu cố định. Bước sóng lớn nhất tạo ra sóng dừng trên dây là
A. L/4 B. L C. 2L. D. L/2

Trang 4/6 - Mã đề thi 51


ĐINH CÔNG HUẤN_ gv thpt Ninh Hải; forum : dinhconghuan.forumvi.com
email : hinhcong@yahoo.com.vn ; phone : 0918069124
Câu 46: Giao thoa ánh sáng với khe Iâng a = 0,5mm; D = 2m. Dùng ánh sáng đơn sắc λ = 0,550µ m chiếu vào
khe S. Trên bề rộng của vùng giao thoa L = 2,5cm đối xứng qua vân sáng trung tâm ta thu được bao nhiêu vân
sáng ?
A. 23 vân B. 21 vân C. 11 vân D. 22 vân
Câu 47: Mặt trời là trung tâm của
A. Thiên Hà B. dải Ngân Hà C. vũ trụ D. Thái dương hệ
10 −4 1,5
Câu 48: Cho đoạn mạch AB không phân nhánh gồm: C = F; L= H và biến trở R. Ghép AB
2π π
vào điện áp xoay chiều có f=50(Hz) điện áp hiệu dung U, chỉ thay đổi R để công suất tiêu thụ của đoạn
mạch đạt cực đại, giá trị của R tương ứng là:
A. 100Ω B. 50Ω C. 200Ω D. 150Ω
Câu 49: Điều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha:
A. Các dây pha luôn là dây nóng (hay dây lửa).
B. Dòng điện ba pha có thể không do máy dao điện 3 pha tạo ra.
C. Khi mắc hình sao, có thể không cần dùng dây trung hoà
D. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.
Câu 50: Pôlôni (210Po) là chất phóng xạ tia α biến thành chì ( 206Pb), chu kì bán rã là 138 ngày. Nếu ban
đầu một mẫu chất phóng xạ chỉ chứa Po không chứa Pb thì sau bao lâu tỉ số khối lượng giữa Po và Pb là
0,406.
A. ≈ 276 ngày B. ≈ 138 ngày C. ≈ 250 ngày D. ≈ 414 ngày

B. theo chương trình nâng cao ( 10 câu , từ câu 51 đến câu 60 )


Câu 51: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng với chu kì π /5(s). Khi con lắc cách vị trí cân
bằng 1(cm) thì có vận tốc 0,1(m/s). Biên độ dao động
A. 2 (cm). B. 2(cm) C. 2 (cm). D. 0,5(cm).
2
Câu 52: Sao biến quang là
A. Sao có độ sáng không đổi. B. sao có khối lượng thay đổi.
C. sao có độ sáng thay đổi. D. Sao có khối lượng không đổi
Câu 53: Đặt một điện áp u = U 2c os(ωt)(V) vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó U, R, C, ω
không đổi. điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại. Chọn biểu thức sai
A. U = U R + U L + U c B. 0 = U L − U LU C + U
2 2 2 2 2 2

U . R 2 + Z C2
C. U L = D. Z L Z C = R 2 + ZC2
R
1
Câu 54: Cho phản ứng nhiệt hạch: 13 H + 12 H → 42 He + 0 n + 17,5 MeV.Biết rằng mα = 4,0015u. 1u =
1,66.10-27 . Năng lượng toả ra khi 1 kg hêli được tạo thành là
A. 26,3.1027 MeV. B. 263.1027 MeV. C. 2,63.1027 MeV. D. 0,263.1027 MeV.
Câu 55: Một tàu hỏa chuyển động với vận tốc 10m/s hú một hồi còi dài khi đi qua trước mặt một người
đứng cạnh đường ray biết người lái tàu nghe âm có tần số 2000Hz. Hỏi người đứng cạnh đường rây lần lượt
nghe được các âm thanh có tần số bao nhiêu? Biết tốc độ âm thanh trong không khí là 340m/s:
A. 2058,82Hz và 2060,60Hz B. 2058,82Hz và 1942,86Hz
C. 2060,60Hz và 1942,86Hz D. 1942,86Hz và 2166,60Hz
Câu 56: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
A. Biên độ của lực cưỡng bức nhỏ B. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ
C. Tần số của lực cưỡng bức lớn D. Lực ma sát của môi trường nhỏ
Câu 57: Một êlectron có động năng12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ bản.
Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của
êlectron còn lại là:
A. 1,2 eV B. 10,2 eV C. 5,2 eV D. 2,2 eV

Trang 5/6 - Mã đề thi 51


ĐINH CÔNG HUẤN_ gv thpt Ninh Hải; forum : dinhconghuan.forumvi.com
email : hinhcong@yahoo.com.vn ; phone : 0918069124
Câu 58: Một momen lực không đổi bằng 4 Nm tác dụng vào vật có trục quay cố định, ban đầu đứng yên.
Momen quán tính của vật đối với trục quay đó là 2kgm 2 (bỏ qua mọi lực cản). Sau 10s đầu tiên vật có động năng

A. 0,08 kJ. B. 0,40 kJ. C. 0,04 kJ. D. 0,80 kJ.
Câu 59: Hai vật đang quay quanh trục cố định của chúng. Biết mô men quán tính của chúng đối với trục
quay của hai vật đó là: I1=4kgm2, I2=25kgm2 và động năng quay của chúng bằng nhau. Tỉ số mômen động
lượng L1/L2 của 2 vật này là:
A. 25:4 B. 5:2 C. 4:25 D. 2:5
Câu 60: Đối với vật rắn quay quanh một trục cố định, tính chất nào sau đây là sai ?
A. ở cùng một thời điểm các điểm của vật rắn có cùng tốc độ góc.
B. Trong cùng một khoảng thời gian các điểm của vật rắn quay được những góc bằng nhau.
C. ở cùng một thời điểm các điểm của vật rắn có cùng tốc độ dài.
D. ở cùng một thời điểm các điểm của vật rắn có cùng gia tốc góc.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 51

Вам также может понравиться