Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
a
A
a
A
α
a
A
D
B
C
A'
D'
C'
B'
+ Hướng dẫn học sinh chỉ ra qui tắc vẽ hình + HĐ3:Tìm hiểu qui + Qui tắc:
biểu diễn. tắcvẽ hình biểu diễn *Đường thẳng(đoạn
+ Giáo viên cho học sinh quan sát các mô hình + HĐ4:Quan sát các mô thẳng) biểu diễn bởi
cụ thể & chiếu hình ảnh để học sinh nhận xét hình→tínhchất thừa đường thẳng(đoạn
các tính chất thừa nhận. nhận. thẳng).
+ Chứng minh ba điểm thẳng hàng: Chiếu ví dụ *Hai đường thẳng
sau song song(cắt nhau)
Ví dụ: Cho tam giác ABC và điểm O ∉ (ABC). biểu diễn bởi hai
Trên OA, OB, OC lần lượt lấy A/, B/, C/. Gọi D + Học sinh thảo luận đường thẳng song
= AB ∩ A/B/, theo nhóm và cử đại diện song(cắt nhau).
E = BC ∩ B/C/, F = AC∩A/C/. báo cáo kết quả, nêu *A ∈ a được biểu
Chứng minh D, E, F thẳng hàng. được: diễn bởi A/ ∈ a/,
Phương pháp: Ta chứng với a/ biểu diễn cho
minh chúng là ba điểm a.
O chung của hai mp, chúng * Nét liền(—):
C' ở trên giao tuyến nên đường trông thấy.
thẳng hàng. Nét khuất(---).
+Tính chất thừa
D
A' nhận:
Tính chất1:
B' Tính chất2:
F Tính chất3:
A C
Tính chất3:
B
E
+ Tìm giao điểm của đường thẳng và mp: + Học sinh trao đổi
chiếu bài tập yêu cầu các nhóm thảo luận và nhóm, cử hai đại diện
báo cáo. báo cáo kết quả và nêu
Ví dụ: Cho bốn điểm A,B, C, D không đồng được:
phẳng. Gọi M, N lần lượt là hai trung điểm Phương pháp: Ta tìm
của AC & BC. Trên BD lấy điểm P sao cho: giao điểm của đường
BP=2PD. Tìm giao điểm: thẳng đó với một đường
a. I = CD ∩ (MNP) thẳng nằm trong mp.
b. K = AD ∩ (MNP)
A
K
M
P
B
D
Củng cố:
a. Phương pháp tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
b. Phương pháp chứng minh ba điểm thẳng hàng.
c. Bài tập SGK: 1,2,3,...,11 trang 49,50,51.