Вы находитесь на странице: 1из 4

Nguyễn Đắc Tứ - Hoá - CVP

ĐỀ THI HOÁ HỌC (90 phút) (đề13 )


Khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D mà bạn cho là đúng.
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về dãy điện hoá?
A. Các kim loại đầu dãy có tính oxi hoá mạnh B. Các kim loại cuối dãy có tính khử mạnh
C. các ion kim loại đầu dãy có tính oxi hoá yếu D. Các ion kim loại cuối dãy có tính khử mạnh
Câu 2. Cho các cặp oxi hoá - khử: X+/ X < Y2+/ Y, phản ứng nào sau đây là đúng?
A. 2X + Y2+  2X+ + Y B. 2X+ + Y  Y2+ + 2X
C. X + Y2+  Y + X+ D. X+ + Y  X + Y2+
Câu 3. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag + Cu + Fe cần dùng dung dịch nào dưới đây (lấy dư)?
A. HNO3 B. FeCl3 C. HCl D. H2SO4 đặc
Câu 4. Trong các chất sau: NaOH, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4, NaCl có thể điều chế Na trực tiếp từ mấy
chấ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Chất X có tính chất sau:
Tác dụng với HCl thu được khí làm đục bước vôi trong. Không làm mất màu dung dịch nước brôm.
Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 có thể tạo ra 2 muối. X là chất nào trong các chất sau?
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2SO3 D. Na2S
Câu 6. Dung dịch A chứa a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol H3PO4 thu được hỗn hợp
muối gồm Na2HPO4 và Na3PO4. hỏi T = a/b có giá trị nào?
A. 1< T < 2 B. T > = 3 C. 2 < T < 3 D. T > = 1
Câu 7. Trong phân tử clorua vôi ( CaOCl2) số oxi hoá của clo là?
A. 0 B. – 1 C. + 1 D. + 1 và – 1
Câu 8. Trong ba kim loại kiềm thổ Mg, Ca, Ba chỉ có Mg không phản ứng với H2O ở điều kiện
thường là do nguyên nhân nào?
A. Mg kém hoạt động hơn Ca và Ba B. Tính bazơ của Mg(OH)2 kém hơn Ca(OH)2 và Ba(OH)2
C. MgO không tan trong H2O D. Mg(OH)2 không tan trong H2O còn Ca(OH)2 tan được
Câu 9. Hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 có khối lượng phân tử trung bình là MA, tiến hành phản ứng nhiệt
nhôm, sau một thời gian thu được hỗn hợp B có khối lượng phân tử trung bình là MB. Quan hệ giữa
MA và MB là ?
A. MA = MB B. MA > MB C. MA < MB D. tuỳ vào sản phẩm
Câu 10. Trong sơ đồ phản ứng.
Fe2O3  Fe  FeCl2  Fe(OH)2  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe(NO3)3
Số phản ứng oxi hoá - khử là?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11. Khử hoàn toàn một lượng oxit sắt cần V (l) H2 , hoà tan hoàn toàn lượng Fe ở trên vào dung
dịch HCl thu được V1 (l) H2. Biết V > V1 (đo cùng điều kiện) Oxit sắt có thể là ?
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe2O3 hoặc Fe3O4
Câu 12. Hàn the là chất phụ gia độc hại có tên gọi Natri borac. Biết cấu hình electron của Bo là
1s22s22p1 . Công thức đúng của hàn the là ?
A. Na2BO2 B. Na4B2O7 C. Na2B4O7 D. Na2BO3
Câu 13. Cho a (g) Cu(OH)2 vào dung dịch chứa a (g) H2SO4 thì pH của dung dịch thu được là ?
A. = 7 B. < 7 C. > 7 D. có thể = hoặc # 7
Câu 14. Điều nào là sai?
A. Pha loãng d2 axit bằng H2O pH tăng B. pha loãng dung dịch bazơ bằng H2O pH giảm
C. Pha loãng d2 muối bằng H2O pH không đổi D. Trị số pH không nhất thiết phải dương
Câu 15. Dãy các chất được xếp theo chiều tăng sự phân cực liên kết trong phân tử?
A. HCl; Cl2; NaCl B. NaCl; Cl2; H2 C. Cl2; HCl; NaCl D. Cl2; NaI; HCl
Câu 16. Hỗn hợp X gồm 0,2 mol Na và 0,15 mol Al.
X tác dụng với H2O dư thu được V1 (l) H2 . Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V2 (l) H2
(các khí đo cùng điều kiện). Quan hệ V1 và V2?
A. V1 = V2 B. V1 > V2 C. V1 < V2 D. V1 < = V2
Câu 17. Điều nào sau đây là đúng?
A. Điện phân dung dịch NaF ( m.n.x) thu được F2 B. HF có tính axit mạnh hơn HCl
C. Hỗn hợp H2SO4 và CaF2 hoà tan được thuỷ tinh
D. Cho hỗn hợp NaCl và NaF vào dung dịch AgNO3 thu được 2 kết tủa.
Nguyễn Đắc Tứ - Hoá - CVP
Câu 18. Hoà tan hỗn hợp Mg và MgCO3 trong dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp hai khí có
d/H2 = 22 đvC. Hai khí đó là?
A. N2 và NO2 B. CO2 và N2O C. CO2 và NO D. CO2 và NO2
Câu 19. Một bình kín có V (l) NH3 và V1 (l) O2 , nung nóng bình có xt để NH3 chuyển thành NO, NO
chuyển thành NO2, NO2 và O2 trong bình phản ứng vừa đủ với H2O tạo HNO3. Tỉ số V1/V ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Phóng điện qua O2 thu được O3 có khối lượng trung bình 33 đvC. Hiệu xuất của phản ứng là?
A. 7,09% B. 9,09% C. 11,09% D. 13,09%
Câu 21. Hoà tan 20 (g) muối sunfat ngậm H2O của kim loại R chưa biết hoá trị vào H2O rồi đem điện
phân dung dịch hoàn toàn thấy ở catot tách ra 5,12 (g) kim loại R , ở anot thoát ra 0,896 (l) khí (đktc).
Công thức của muối ngậm H2O là?
A. FeSO4. 7H2O B. Al2(SO4)3.18H2O C. CuSO4.3H2O D. CuSO4. 5H2O
Câu 22. Hoà tan 20(g) một hỗn hợp oxit kim loại cần vừa đủ 100 ml HCl 0,4M, cô cạn dung dịch thu
được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 21,1 B. 24 C. 25,2 D. 26,1
Câu 23. Hoà tan hết hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong H2O thu được dung
dịch A và 1,12(l) H2 (đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch A thu được khối lượng
kết tủa là?
A. 0,78 (g) B. 1.56(g) C. 0.81(g) D. 2,34(g)
Câu 24. Hỗn hợp X nặng 9 (g) gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dung dịch HCl dư thấy còn 1,6(g) Cu
không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là ?
A. 7,4(g) B. 3,48(g) C. 5,8(g) D. 2,32(g)
Câu 25. Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Fe, Cu vào dung dịch HNO3 thu được 0,03 mol NO2 và 0,02 mol
NO ( không có muối amoni tạo thành). Số mol HNO3 đã phản ứng?
A. 0,14 B. 0,12 C. 0,1 D. 0,08
Câu 26. Crăckinh hoàn tiòan Butan được hỗn hợp A chỉ gồm 4 hiđrôcacbon thì khối lượng phân tử
trung bình của hỗn hợp bằng bao nhiêu?
A. 16 < M < 42 B. 29 C. 14,5 D. < 58
Câu 27. Hiđrocacbon mạch hở có công thức CnH2n + 2 – 2a với a là số liên kết pi, thì số liên kết xichma là
bao nhiêu?
A. n – a B. 3n + 1 – a C. 3n + 1 – 2a D. 2n +1 +a
Câu 28. Đun hỗn hợp gồm CH3OH, n – C3H7OH và iso – C3H7OH với H2SO4 đặc thì số anken và ete
thu được lần lượt là?
A. 3 và 3 B. 2 và 6 C. 3 và 4 D. 1 và 6
Câu 29. Trong sơ đồ chuyển hoá trựck tiếp
C2H5OH --> X --> C2H5OH
Có bao nhiêu chất X thoả mãn trong các chất sau?
C2H5ONa; C2H4; C2H5OC2H5 ; CH3CHO; CH3COOH; C2H5Cl; CH3COOC2H5
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit no A mạch hở cần vừa đủ 1,5 mol O2. A?
A. HCHO B. CH3CHO C. H2C2O2 D. C2H5CHO
Câu 31. Dãy chất nào có thể chuyển hoá trục tiếp thành CH3COOH
A. C2H5OH; CH3CHO; C2H4; C2H5Cl B. C2H5OH; CH3COOCH3; CH2 = CH – COOH
C. CH3CHO; C2H5Cl; CH3COONa; CH3COCH3 D. C2H5OH; CH3CHO; CH3COOC2H5
Câu 32. Khi chưng khô gỗ ngoài axit axetic còn có metanol; axeton. Để tách axit axetic cần hoá chất
nào?
A. Ca(OH)2 và H2SO4 B. NaCl và HCl C. Na và H2O D. Na2CO3 và NaOH
Câu 33. Khi đun nóng hỗn hợp các đồng phân của axit C3H7COOH với hỗn hợp các đồng phân của
rượu C4H9OH ( có mặt H2SO4) thì thu được số este là mấy?
A. 4 B. 6 C. 8 D/ 10
Câu 34. Oxi hoá anđehit X được axit A và khử X được rượu B. Cho A + B thu được este C4H8O2 công
thức của este là?
A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)CH2 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 35. Một loại xenlulozơ có khối lượng 1944 000 đvC. Số mắt xích là?
A. 12 000 B. 13 000 C. 14 000 D. 15 000
Nguyễn Đắc Tứ - Hoá - CVP
Câu 36. Trong các chất sau có bao nhiêu chất có thể chuyển hoá trực tiếp thành glucozơ.
HCHO; Saccarozo ; Mantozơ ; xenlulozơ ; tinh bột
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận được bao nhiêu chất trong các chất sau?
C6H5NH2; CH3NH2; NH2CH2COOH; HOOC – CH2 – CH(NH2) – COOH , C6H6OH
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38. Cho 4,5 (g) axit oxalic tác dụng với C2H5OH thu được hỗn hợp 2 este và 1,62 (g) H2O. Khối
lượng 2 este là?
A. 10,5(g) B. 7,02(g) C. 8,05(g) D. 6,03(g)
Câu 39: Trong các phương pháp sau phương pháp nào có thể thu được 2 – clobutan tinh khiết nhất
A. Butan + Cl2 /AS (1:1) B. Buten – 1 + HCl
C. 1,3 – Butađien + HCl (1:1) D. Buten – 2 + HCl
Câu 40: Trong các quặng sau quặng nào dùng để điều chế Al trong công nghiệp.
A. Quặng Boxit B. Quặng hematit C. Quặng xiđerit D. Quặng apatit.
Câu 41. Cho các chất HCl, Al, FeS , NaOH , (NH4)2CO3 cho các chất phản ứng với nhau ta thu được
bao nhiêu loại khí?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 42 - 43
A lµ mét este cã c«ng thøc ®¬n gi¶n lµ CH2O.
Câu 42: Công thức phân tử của A?
A. CH3COOCOOCH3 B. HCOOCH = CH2 C. HCOOCH3 D. C4H8O4
Câu 43: Tính chất nào sau đây không phải của A.
A. Tác dụng với dung dịch NaOH B. Tác dụng với Na
C. Tác dụng với AgNO3/NH3 giải phóng Ag D.Bị thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 44: Phương pháp nào sau đây điều chế được Al từ Al2O3
A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện C. Điện phân nóng chảy D. Đp dung dịch
Câu 45: Chỉ có dung dịch nứơc Brôm và các dụng cụ thí nghiệm có thể phân biệt được mấy chất trong
số các chất sau: C2H6; C2H4; C2H2 đựng trong các ống nghiệm riêng biệt.
A. 1 B. 2 C. 3 D. Không thể phân biệt được
Câu 46: Các dung dịch sau dung dịch nào không tồn tại
A. AlO2 - , NH+4 , Cl - , NO3 - B. NH4+, K+, CO3 2 - , Cl –
- - 2+ +
C. HSO4 , NO3 , Mg , Na D. Na+, Cu2+, Cl - , NO3 –
Câu 47: Cho các dung dịch: NaHSO4; Na2S; CH3COONa; K2SO3; NH4Cl, BaCl2 có bao nhiêu dung
dịch có pH > 7
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 48: Cho a mol NO2 phản ứng với dung dịch chứa a mol NaOH thu được dung dịch A. Hỏi pHA ?
A. < 7 B. < = 7 C. = 7 D. > 7
Câu 49 – 50.
Cho m(g) Ba vào H2O dư thu được 1,5(l) dung dịch A có pH = 13.
Câu 49: m có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 1,275(g) B. 10,275(g) C. 2,055(g) D. 20,55(g)
Câu 50: Cho 2,24 lít CO2 (đktc)hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch A.khối lượng kết tủa thu được là.
A. 9,85(g) B. 19,7(g) C. 14,775(g) D. Kết quả khác.
Nguyễn Đắc Tứ - Hoá - CVP
Đáp án (đề 1)
Câu 1 D Câu 21 D Câu 41 C
2 C 22 D 42 C
3 C 23 B 43 B
4 A 24 C 44 C
5 A 25 B 45 C
6 B 26 C 46 A
7 A 27 B 47 B
8 D 28 B 48 D
9 C 29 B 49 B
10 B 30 C 50 A
11 A 31 D
12 D 32 D
13 C 33 D
14 C 34 A
15 B 35 A
16 B 36 B
17 B 37 C
18 C 38 D
19 C 39 D
20 A 40 A

Вам также может понравиться