Вы находитесь на странице: 1из 26

1 Hệ thống TIN cấp cục

1.1 Bảng TIN_PAYER


Mô tả
Bảng này dùng để lưu thông tin về ĐTNT.
Các cột
22 ACCO_METH VARCHAR2(1) Y Phương pháp hạch
toán
attachment Varchar2(100) y
20 BANK_ACCO VARCHAR2(30) Y Tài khoản ngân hàng
21 BANK_NAME VARCHAR2(60) Y Tên ngân hàng
86 BUSS_DATE DATE(7) Y Ngày cấp giấy phép
kinh doanh
85 BUSS_LICE VARCHAR2(30) Y Số giấy phép kinh
doanh
87 BUSS_OFFI VARCHAR2(60) Y Cơ quan cấp giấy phép
kinh doanh
13 CATEGORY VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết
với bảng
TIN_CATEGORY
45 CHAN_DATE DATE(7) N Ngày thay đổi thông
tin
15 CHAPTER VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết
với bảng TIN_GROUP
43 CHIE_DIST VARCHAR2(5) Y Mã huyện kế toán
trưởng
42 CHIE_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh kế toán
trưởng
41 CHIEF_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ kế toán trưởng
40 CHIEF_NAME VARCHAR2(30) Y Tên kế toán trưởng
52 CLOSE_DATE DATE(7) Y Ngày đóng cửa
53 CLOSE_REASON VARCHAR2(200) Y Lý do đóng cửa
97 CURR_FOREIGN_OPER_ Varchar2(3) Y Loại tiền Vốn nước
CAPI ngoài
100 CURR_OTHER_OPER_C Varchar2(3) Y Loại tiền vốn khác
API
94 CURR_STATE_OPER_CA Varchar2(3) Y Loại tiền vốn NSNN
PI
6 DEPA_ID VARCHAR2(7) Y Khoá ngoài, liên kết
với bảng
TIN_DEPARTMENT
51 DEST_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh
37 DIRE_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ giám đốc
39 DIRE_DIST VARCHAR2(5) Y Mã quận huyện địa
chỉ giám đốc
36 DIRE_NAME VARCHAR2(30) Y Tên giám đốc
38 DIRE_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh địa chỉ giám
đốc
DIRE_TEL Varchar2(30) Y
ECONOMY_DETAIL VARCHAR2(5)
5 ECONOMY VARCHAR2(2) Y Khoá ngoài, liên kết
với bảng
TIN_ECONOMY
18 EMPL_QUAN NUMBER(22) Y Số lao động
58 END_TEMP_CLOSE_DAT DATE(7) Y Ngày kết thúc tạm
đóng cửa
83 ESTA_DATE DATE(7) Y Ngày quyết định thành
lập
82 ESTA_NO VARCHAR2(60) Y Số quyết định thành
lập
84 ESTA_OFFI VARCHAR2(60) Y Cơ quan quyết định
thành lập
11 FILE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết
với bảng TIN_FILE
24 FINA_END_DATE DATE(7) Y Ngày kết thúc năm tài
chính
23 FINA_START_DATE DATE(7) Y Ngày bắt đầu năm tài
chính
95 FOREIGN_OPER_CAPI Number(20,2) Y Vốn nước ngoài
96 FOREIGN_OPER_CAPI_ Number(5,2) Y Tỷ lệ % vốn nước
DENSITY ngoài
14 GROUP_CODE VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết
với bảng TIN_GROUP
47 INFO VARCHAR2(100) Y Nội dung lỗi nếu có
91 LEGAL_CAPI NUMBER(22) Y Vốn pháp định
3 LEGAL_CURR VARCHAR2(3) Y Khoá ngoài, liên kết
với bảng
TIN_CURRENCY
12 LEVEL_CODE VARCHAR2(1) N Khoá ngoài, liên kết
với bảng
TIN_CATEGORY
50 NNKD VARCHAR2(200) Y Ngành nghề kinh
doanh
63 NORM_NAME VARCHAR2(60) N Tên chính thức của
ĐTNT
88 OLD_PROVINCE VARCHAR2(30) Y Mã tỉnh cũ đối vói
ĐTNT chuyển địa
điểm
89 OLD_TIN VARCHAR2(14) Y Mã TIN cũ
16 OPER_CAPI NUMBER(22) Y Vốn điều lệ
17 OPER_CURR VARCHAR2(3) Y Mã tiền tệ
98 OTHER_OPER_CAPI Number(20,2) Y Vốn khác
99 OTHER_OPER_CAPI_DE Number(20,2) Y Tỷ lệ % vốn khác
NSITY
78 OWNER VARCHAR2(30) Y Tên chủ doanh nghiệp
79 OWNER_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ chủ doanh
nghiệp
OWNER_BIRTHDAY DATE Y
OWNER_CARD_ISSU VARCHAR2(60)
81 OWNER_DIST VARCHAR2(5) Y Mã quận huyện địa chỉ
chủ doanh nghiệp
OWNER_FAX VARCHAR2(20) Y
103 OWNER_ID_CARD Varchar2(20) Y Số CMT chủ doanh
nghiệp
OWNER_MAIL VARCHAR2(30) Y
OWNER_NATI_ID VARCHAR2(2) Y
80 OWNER_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh địa chỉ chủ
doanh nghiệp
OWNER_TEL VARCHAR2(20)
104 OWNER_REGI_DATE Varchar2(20) Ngày cấp CMT chủ
doanh nghiệp
27 PARE_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ doanh nghiệp
chủ quản
29 PARE_DIST VARCHAR2(5) Y Mã quận huyện
48 PARE_GTGT VARCHAR2(1) Y Có nộp thuế GTGT?
26 PARE_NAME VARCHAR2(60) Y Tên doanh nghiệp chủ
quản
28 PARE_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh
25 PARE_TIN VARCHAR2(14) Y Mã số doanh nghiệp
chủ quản
10 PAY_TAXO_ID VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết
với bảng
TIN_TAXOFFICE
46 PAYER_DESC VARCHAR2(30) Y Các thông tin khác
nếu có
62 PAYER_TYPE VARCHAR2(2) N Kiểu ĐTNT
72 POST_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ nhận thông
báo thuế
74 POST_DIST VARCHAR2(5) Y Mã quận huyện
77 POST_FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX nơi nhận
thông báo thuế
75 POST_MAIL VARCHAR2(30) Y Địa chỉ Email nơi
nhận thông báo thuế
73 POST_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh
76 POST_TEL VARCHAR2(20) Y Số điện thoại nơi nhận
thông báo thuế
44 RECV_DATE DATE(7) N Ngày nhận tờ khai
101 REGI_CASE Varchar2(2) Tình trạng đăng ký
61 REGI_DATE DATE(7) Y
55 RESTORE_DATE DATE(7) Y Ngày tái hoạt động
56 RESTORE_REASON VARCHAR2(200) Y Lý do tái hoạt động
102 SECTOR_ECON Varchar2(3) Khu vực kinh tế
7 STAFF_ID VARCHAR2(10) Y Khoá ngoài, liên kết
với bảng TIN_STAFF
90 START_DATE DATE(7) Y Ngày bắt đầu hoạt
động
57 START_TEMP_CLOSE_D DATE(7) Y Ngày bắt đầu tạm
đóng cửa
92 STATE_OPER_CAPI Number(20,2) Y Vốn NSNN
93 STATE_OPER_CAPI_DEN Number(5,2) Y Tỷ lệ % vốn NSNN
SITY
8 STATUS VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết
với bảng
TIN_STATUS
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
30 TAX_METH VARCHAR2(1) Y Phương pháp tính
thuế GTGT
60 TEMP_CLOSE_REASON VARCHAR2(200) Y Lý do tạm đóng cửa
1 TIN VARCHAR2(14) N Y Khoá chính
71 TIN_EMAL VARCHAR2(30) Y Email của ĐTNT
9 TIN_TAXO_ID VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết
với bảng TIN_FILE
4 TIN_TREA_ID VARCHAR2(5) Y Khoá ngoài, liên kết
với bảng
TIN_TREASURY
59 TIN_TYPE VARCHAR2(2) Y Loại đối tượng nộp
thuế
65 TRAN_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ giao dịch của
ĐTNT
67 TRAN_DIST VARCHAR2(5) N Mã quận huyện
69 TRAN_FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX giao dịch
70 TRAN_MAIL VARCHAR2(30) Y Email giao dịch
64 TRAN_NAME VARCHAR2(60) Y Tên giao dịch của
ĐTNT
66 TRAN_PROV VARCHAR2(3) N Mã tỉnh
68 TRAN_TEL VARCHAR2(20) Y Số diện thoại giao dịch
19 TREA_ACCO VARCHAR2(20) Y Số tài khoản kho bạc
2 UPDATE_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính
33 YN_BRAN VARCHAR2(1) Y ĐTNT có chi nhánh
không
49 YN_CONT VARCHAR2(1) Y Có nhà thầu hay
không
YN_DIPL_STAFF VARCHAR2(1) Y
31 YN_IMEX VARCHAR2(1) Y ĐTNT có hoạt động
xuất nhập khẩu hay
không
35 YN_REPR VARCHAR2(1) Y ĐTNT có văn phòng
đại diện hay không
32 YN_SUB VARCHAR2(1) Y ĐTNT có đơn vị thành
viên không
34 YN_WARE VARCHAR2(1) Y ĐTNT có kho hàng
hay không
54 YN_WITHDRAW_CERT VARCHAR2(1) Y

1.2 Bảng TIN_UNFREQUENT_PAYER


Mô tả
Bảng này dùng để lưu thông tin về ĐTNT vãng lai.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú

22 ACCO_METH VARCHAR2(1) Y Phương pháp hạch


toán
ATTACHMENT VARCHAR2(100) Y
20 BANK_ACCO VARCHAR2(30) Y Tài khoản ngân hàng
21 BANK_NAME VARCHAR2(60) Y Tên ngân hàng
86 BUSS_DATE DATE(7) Y Ngày cấp giấy phép
kinh doanh
85 BUSS_LICE VARCHAR2(30) Y Số giấy phép kinh
doanh
87 BUSS_OFFI VARCHAR2(60) Y Cơ quan cấp giấy phép
kinh doanh
13 CATEGORY VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết
với bảng
TIN_CATEGORY
45 CHAN_DATE DATE(7) N Ngày thay đổi thông
tin
15 CHAPTER VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết
với bảng TIN_GROUP
43 CHIE_DIST VARCHAR2(5) Y Mã huyện kế toán
trưởng
42 CHIE_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh kế toán
trưởng
41 CHIEF_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ kế toán trưởng
40 CHIEF_NAME VARCHAR2(30) Y Tên kế toán trưởng
CHIEF_TEL VARCHAR2(30) Y
52 CLOSE_DATE DATE(7) Y Ngày đóng cửa
53 CLOSE_REASON VARCHAR2(200) Y Lý do đóng cửa
97 CURR_FOREIGN_OPER_ Varchar2(3) Y Loại tiền Vốn nước
CAPI ngoài
100 CURR_OTHER_OPER_C Varchar2(3) Y Loại tiền vốn khác
API
94 CURR_STATE_OPER_CA Varchar2(3) Y Loại tiền vốn NSNN
PI
6 DEPA_ID VARCHAR2(7) Y Khoá ngoài, liên kết
với bảng
TIN_DEPARTMENT
51 DEST_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh
37 DIRE_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ giám đốc
39 DIRE_DIST VARCHAR2(5) Y Mã quận huyện địa
chỉ giám đốc
36 DIRE_NAME VARCHAR2(30) Y Tên giám đốc
38 DIRE_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh địa chỉ giám
đốc
DIRE_TEL VARCHAR2(3)
102 SECTOR_ECON Varchar2(3) Khu vực kinh tế
5 ECONOMY VARCHAR2(2) Y Khoá ngoài, liên kết
với bảng
TIN_ECONOMY
ECONOMY_DETAIL VARCHAR2(5) Y
18 EMPL_QUAN NUMBER(22) Y Số lao động
58 END_TEMP_CLOSE_DAT DATE(7) Y Ngày kết thúc tạm
đóng cửa
83 ESTA_DATE DATE(7) Y Ngày quyết định thành
lập
82 ESTA_NO VARCHAR2(60) Y Số quyết định thành
lập
84 ESTA_OFFI VARCHAR2(60) Y Cơ quan quyết định
thành lập
11 FILE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết
với bảng TIN_FILE
24 FINA_END_DATE DATE(7) Y Ngày kết thúc năm tài
chính
23 FINA_START_DATE DATE(7) Y Ngày bắt đầu năm tài
chính
95 FOREIGN_OPER_CAPI Number(20,2) Y Vốn nước ngoài
96 FOREIGN_OPER_CAPI_ Number(5,2) Y Tỷ lệ % vốn nước
DENSITY ngoài
14 GROUP_CODE VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết
với bảng TIN_GROUP
47 INFO VARCHAR2(100) Y Nội dung lỗi nếu có
91 LEGAL_CAPI NUMBER(22) Y Vốn pháp định
3 LEGAL_CURR VARCHAR2(3) Y Khoá ngoài, liên kết
với bảng
TIN_CURRENCY
12 LEVEL_CODE VARCHAR2(1) N Khoá ngoài, liên kết
với bảng
TIN_CATEGORY
50 NNKD VARCHAR2(200) Y Ngành nghề kinh
doanh
63 NORM_NAME VARCHAR2(60) N Tên chính thức của
ĐTNT
88 OLD_PROVINCE VARCHAR2(30) Y Mã tỉnh cũ đối vói
ĐTNT chuyển địa
điểm
89 OLD_TIN VARCHAR2(14) Y Mã TIN cũ
16 OPER_CAPI NUMBER(22) Y Vốn điều lệ
17 OPER_CURR VARCHAR2(3) Y Mã tiền tệ
98 OTHER_OPER_CAPI Number(20,2) Y Vốn khác
99 OTHER_OPER_CAPI_DE Number(20,2) Y Tỷ lệ % vốn khác
NSITY
78 OWNER VARCHAR2(30) Y Tên chủ doanh nghiệp
79 OWNER_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ chủ doanh
nghiệp
OWNER_BIRTHDAY DATE Y
OWNER_CARD_ISSU VARCHAR2(50) Y
81 OWNER_DIST VARCHAR2(5) Y Mã quận huyện địa chỉ
chủ doanh nghiệp
OWNER_FAX VARCHAR2(20) Y
103 OWNER_ID_CARD Varchar2(20) Số CMT chủ doanh
nghiệp
80 OWNER_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh địa chỉ chủ
doanh nghiệp
104 OWNER_REGI_DATE Varchar2(20) Ngày cấp CMT chủ
doanh nghiệp
OWNER_TEL VARCHAR2(20)
27 PARE_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ doanh nghiệp
chủ quản
29 PARE_DIST VARCHAR2(5) Y Mã quận huyện
48 PARE_GTGT VARCHAR2(1) Y Có nộp thuế GTGT?
26 PARE_NAME VARCHAR2(60) Y Tên doanh nghiệp chủ
quản
28 PARE_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh
25 PARE_TIN VARCHAR2(14) Y Mã số doanh nghiệp
chủ quản
10 PAY_TAXO_ID VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết
với bảng
TIN_TAXOFFICE
46 PAYER_DESC VARCHAR2(30) Y Các thông tin khác
nếu có
62 PAYER_TYPE VARCHAR2(2) N Kiểu ĐTNT
72 POST_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ nhận thông
báo thuế
74 POST_DIST VARCHAR2(5) Y Mã quận huyện
77 POST_FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX nơi nhận
thông báo thuế
75 POST_MAIL VARCHAR2(30) Y Địa chỉ Email nơi
nhận thông báo thuế
73 POST_PROV VARCHAR2(3) Y Mã tỉnh
76 POST_TEL VARCHAR2(20) Y Số điện thoại nơi nhận
thông báo thuế
44 RECV_DATE DATE(7) N Ngày nhận tờ khai
101 REGI_CASE Varchar2(2) Tình trạng đăng ký
61 REGI_DATE DATE(7) Y
REORG_CASE VARCHAR2(2)
55 RESTORE_DATE DATE(7) Y Ngày tái hoạt động
56 RESTORE_REASON VARCHAR2(200) Y Lý do tái hoạt động
7 STAFF_ID VARCHAR2(10) Y Khoá ngoài, liên kết
với bảng TIN_STAFF
90 START_DATE DATE(7) Y Ngày bắt đầu hoạt
động
57 START_TEMP_CLOSE_D DATE(7) Y Ngày bắt đầu tạm
đóng cửa
92 STATE_OPER_CAPI Number(20,2) Y Vốn NSNN
93 STATE_OPER_CAPI_DEN Number(5,2) Y Tỷ lệ % vốn NSNN
SITY
8 STATUS VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết
với bảng
TIN_STATUS
30 TAX_METH VARCHAR2(1) Y Phương pháp tính
thuế GTGT
60 TEMP_CLOSE_REASON VARCHAR2(200) Y Lý do tạm đóng cửa
1 TIN VARCHAR2(14) N Y Khoá chính
71 TIN_EMAL VARCHAR2(30) Y Email của ĐTNT
9 TIN_TAXO_ID VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết
với bảng TIN_FILE
4 TIN_TREA_ID VARCHAR2(5) Y Khoá ngoài, liên kết
với bảng
TIN_TREASURY
59 TIN_TYPE VARCHAR2(2) Y Loại đối tượng nộp
thuế
65 TRAN_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ giao dịch của
ĐTNT
67 TRAN_DIST VARCHAR2(5) N Mã quận huyện
69 TRAN_FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX giao dịch
70 TRAN_MAIL VARCHAR2(30) Y Email giao dịch
64 TRAN_NAME VARCHAR2(60) Y Tên giao dịch của
ĐTNT
66 TRAN_PROV VARCHAR2(3) N Mã tỉnh
68 TRAN_TEL VARCHAR2(20) Y Số diện thoại giao dịch
19 TREA_ACCO VARCHAR2(20) Y Số tài khoản kho bạc
2 UPDATE_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính
33 YN_BRAN VARCHAR2(1) Y ĐTNT có chi nhánh
không
49 YN_CONT VARCHAR2(1) Y Có nhà thầu hay
không
YN_DIPL_STAFF VARCHAR2(1) Y
31 YN_IMEX VARCHAR2(1) Y ĐTNT có hoạt động
xuất nhập khẩu hay
không
YN_JOIN VARCHAR2(1)
35 YN_REPR VARCHAR2(1) Y ĐTNT có văn phòng
đại diện hay không
32 YN_SUB VARCHAR2(1) Y ĐTNT có đơn vị thành
viên không
34 YN_WARE VARCHAR2(1) Y ĐTNT có kho hàng
hay không
54 YN_WITHDRAW_CERT VARCHAR2(1) Y

1.3 Bảng TIN_PERSONAL_PAYER


Mô tả
Bảng này dùng để lưu thông tin về ĐTNT thu nhập cá nhân.
Các cột

1.4 Bảng TIN_MESS_UP


Mô tả
Bảng này được sử dụng để lưu các thông tin trong quá trình truyền tin lên tổng cục.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TRAN_NO VARCHAR2(16) N Y Khoá chính
2 MESG_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính
3 TRAN_NO VARCHAR2(16) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_TRAN_UP
4 FIELD_CODE VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_FIELD
5 MESG_TYPE VARCHAR2(1) N Kiểu giao dịch
6 NEW_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị mới
7 OLD_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị cũ
8 KEY_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị khoá
1.5 Bảng TIN_PARM
Mô tả
Bảng này sử dụng để lưu các tham số hệ thống
Các cột

TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú


1 TEN VARCHAR2(10) N Y Khoá chính
2 GIA_TRI VARCHAR2(50) N Giá trị của biến hệ thống
3 GHICHU VARCHAR2(50) N Mô tả biến hệ thống

1.6 Bảng TIN_PAY


Mô tả
Lưu các thông tin về các loại thuế mà ĐTNT phải nộp.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TIN_PAY_ID NUMBER(22) N Y Khoá chính
2 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PAYER
3 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PAYER
4 ITEM VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PAY_ITEM
5 STATUS VARCHAR2(1) N Trạng thái
6 CHAN_DATE DATE(7) Y Ngày cập nhật
TIN_UNFREQUENT VARCHAR2(14) Y
UPDATE_NO_UNF NUMBER(22) Y

1.7 Bảng TIN_PAY_ITEM


Mô tả
Lưu danh sách các loại thuế phải nộp
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 ITEM VARCHAR2(2) N Y Khoá chính
2 ITEM_NAME VARCHAR2(30) N Tên loại thuế
3 MLNS_ITEM VARCHAR2(3) Y Mã loại thuế tương ứng
trong MLNS
1.8 Bảng TIN_PRONUM
Mô tả
Bảng này được sử dụng để lưu số liệu sinh mã số ĐTNT
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 PROVINCE VARCHAR2(2) N Y Khoá chính
2 PROV_NUM VARCHAR2(3) N Y Khoá chính
3 PROVINCE VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PROVINCE
4 NEXT_NUM NUMBER(22) N Số thứ tự tiếp theo của
ĐTNT
5 LAST_NUM NUMBER(22) N Số thứ tự cuối cùng của
đối tượng nộp thuế
6 STATUS VARCHAR2(1) N Trạng thái hoạt động

1.9 Bảng TIN_PROVINCE


Mô tả
Bảng này được sử dụng để lưu danh sách các tỉnh trên cả nước.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 PROVINCE VARCHAR2(3) N Y Khoá chính
2 PROV_NAME VARCHAR2(30) N Tên tỉnh
3 PROVINCE_OLD VARCHAR2(2) N Mã tỉnh cũ

1.10 Bảng TIN_RECV_BUFFER


Mô tả
Bảng này được sử dụng để lưu tạm thời các thông tin nhận được từ các cục thuế gửi
lên, có cấu trúc giống hệt cấu trúc của bảng TIN_SEND_BUFFER
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TRAN_NO VARCHAR2(16) N Y Khoá chính
2 MESG_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính
3 PROVINCE VARCHAR2(3) N Mã tỉnh
4 TIN VARCHAR2(14) N Mã tin
5 TRAN_CODE VARCHAR2(2) N Mã giao dịch
6 FIELD_CODE VARCHAR2(3) Y Mã trường truyền tin
7 RESU_CODE VARCHAR2(2) Y Mã kết quả của giao dịch
8 RESU_NAME VARCHAR2(100) Y Kết quả trả về
9 NEW_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị mới
10 OLD_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị cũ
11 KEY_VALUE VARCHAR2(200) Y Trường khoá
12 TIN_TAXO_ID VARCHAR2(10) N Mã sơ quan thuế
13 PAYER_TYPE VARCHAR2(2) N Loại ĐTNT
1.11 Bảng TIN_REPORT
Mô tả
Bảng này dùng để lưu danh sách các báo cáo.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 FILE_NAME VARCHAR2(30) Y Tên file báo cáo
2 REPORT_NAME VARCHAR2(60) N Tên báo cáo
3 PAR_FILE_NAME VARCHAR2(30) Y Tên Form tham số gọi báo
cáo

1.12 Bảng TIN_RESULT


Mô tả
Bảng này chứa các danh mục kết quả có thể trả về trong quá trình truyền tin giữa Cục
và Tổng cục.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 RESU_CODE VARCHAR2(2) N Y Khoá chính
2 RESU_NAME VARCHAR2(60) Y Mô tả kết quả trả về của
giao dịch truyền tin

1.13 Bảng TIN_STAFF


Mô tả
Bảng này dùng để lưu thông tin cán bộ quản lý thu.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 STAFF_ID VARCHAR2(10) N Y Khoá chính
2 DEPA_ID VARCHAR2(7) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng
TIN_DEPARTMENT
3 STAFF_NAME VARCHAR2(60) N Tên cán bộ
4 NOTE VARCHAR2(100) Y Ghi chú

1.14 Bảng TIN_STATUS


Mô tả
Bảng này được sử dụng để liệt kê các trạng thái có thể có của ĐTNT trong hệ thống.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 STATUS VARCHAR2(2) N Y Khoá chính
2 STATUS_NAME VARCHAR2(60) N Tên trạng thái

1.15 Bảng TIN_SUBCONTRACTOR


Mô tả
Lưu thông tin về các nhà thầu phụ.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TIN VARCHAR2(14) N Y Khoá chính
2 UPDATE_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính
3 SUBCONT_SEQ NUMBER(22) N Y Khoá chính
4 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng
TIN_CONTRACTOR
5 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PAYER
6 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng
TIN_CONTRACTOR
7 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PAYER
8 CONT_SEQ NUMBER(22) Y Khoá ngoài, liên kết với
bảng
TIN_CONTRACTOR
9 NORM_NAME VARCHAR2(100) N Tên nhà thầu phụ
10 NATIONALITY VARCHAR2(30) Y Quốc tịch nhà thầu phụ
11 SUBCONT_TIN VARCHAR2(14) Y Mã số nhà thầu phụ
12 CONT_NO VARCHAR2(30) Y Mã số hợp đồng
13 CONT_VALUE NUMBER(22) Y Giá trị hợp đồng
14 CONT_CURR VARCHAR2(3) Y Mã tiền tệ
15 CONT_LOCA VARCHAR2(100) Y Địa điểm thực hiện hợp
đồng
16 EMPL_NO NUMBER(22) Y Số lượng lao động

1.16 Bảng TIN_SUBDIARY


Mô tả
Dùng đề lưu thông tin về các đơn vị thành viên của ĐTNT.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PAYER
2 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PAYER
3 PROVINCE VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_DISTRICT
4 DIST_CODE VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_DISTRICT
5 SUBDIAR_SEQ NUMBER(22) N Số thu từ đơn vị thành
viên
6 STATUS VARCHAR2(1) N Trạng thái đơn vị thành
viên
7 DIAR_TIN VARCHAR2(14) Y Mã số của đơn vị thành
viên
8 NAME VARCHAR2(60) Y Tên của đơn vị thành viên
9 ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ của đơn vị thành
viên
10 TEL VARCHAR2(20) Y Điện thoại đơn vị thành
viên
11 FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX đơn vị thành viên
12 CHAN_DATE DATE(7) Y Ngày cập nhập

1.17 Bảng TIN_TAXOFFICE


Mô tả
Bảng này sử dụng để lưu danh sách các cơ quan thuế (TCT, CT và các chi cục)
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TIN_TAXO_ID VARCHAR2(5) N Y Khoá chính
2 PROVINCE VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_DISTRICT
3 DIST_CODE VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_DISTRICT
4 TAXO_NAME VARCHAR2(60) N Tên cơ quan thuế
5 ADDR VARCHAR2(100) Y Địa chỉ cơ quan thuế
6 TEL VARCHAR2(20) Y Số điện thoại cơ quan thuế
7 FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX cơ quan thuế
8 TAXO_ID_OLD VARCHAR2(4) N Mã cơ quan thuế cũ

1.18 Bảng TIN_TRAN_FILE


Mô tả
Bảng lưu thông tin các giao dịch và file truyền hoặc nhận tương ứng
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TIN_TRAN_FILE_ID NUMBER(22) N Y Khoá chính
2 TRAN_NO VARCHAR2(16) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_TRAN_INFO
3 FILE_DEN NUMBER(22) Y Tên file nhận từ tổng cục
giao dịch này
4 FILE_DI NUMBER(22) Y Mã file
1.19 Bảng TIN_TRAN_INFO
Mô tả
Lưu thông tin về các giao dịch được thực hiện trong hệ thống.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TRAN_NO VARCHAR2(16) N Y Khoá chính
2 TRAN_CODE VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng
TIN_TRANSACTION
3 PROVINCE VARCHAR2(3) N Mã tỉnh thực hiện giao
dịch
4 TIN VARCHAR2(14) N Mã ĐTNT
5 UPDATE_NO NUMBER(22) N Số hiệu chỉnh
6 STATUS VARCHAR2(2) N Trạng thái giao dịch
7 CREA_DATE DATE(7) N Ngày tạo giao dịch
8 RESU_CODE VARCHAR2(2) Y Mã giao dịch kết quả
9 RESU_NAME VARCHAR2(100) Y Tên giao dịch kết quả
10 REMO_TRAN_NO VARCHAR2(16) Y Số giao dịch kết quả
11 TIN_TAXO_ID VARCHAR2(10) N Mã sơ quan thuế
12 PAYER_TYPE VARCHAR2(2) N Loại ĐTNT

1.20 Bảng TIN_DISTRICT


Mô tả
Bảng này được sử dụng đề lưu danh sách các quận huyện trên cả nước.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 PROVINCE VARCHAR2(3) N Y Khoá chính

2 DIST_CODE VARCHAR2(5) N Y Khoá chính


3 PROVINCE VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PROVINCE
4 DIST_NAME VARCHAR2(30) N Tên quận huyện

1.21 Bảng TIN_ECONOMY


Mô tả
Bảng này được sử dụng để lưu danh sách các thành phần kinh tế nhà nước.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 ECONOMY VARCHAR2(2) N Y Khoá chính
2 CLASS_TYPE VARCHAR2(2) N Mã cấp
3 ECON_TYPE VARCHAR2(2) N Mã loại hình kinh tế
Khoá ngoài, liên kết với
bảng
TIN_SECTOR_ECON
4 ECON_NAME VARCHAR2(60) N Tên loại hình kinh tế
SECTOR_CODE VARCHAR2(2) Y

1.22 Bảng TIN_ERR_LOG


Mô tả
Lưu thông tin lỗi của hệ thống.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TIN_ERR_LOG_ID NUMBER(22) N Y Khoá chính
2 ERR_TIME DATE(7) N Thời điểm lỗi
3 ERR_INFO VARCHAR2(200) N Mổ tả lỗi
4 ERR_POSITION VARCHAR2(200) N Vị trí lỗi
5 QUARTER VARCHAR2(1) N

1.23 Bảng TIN_FIELD


Mô tả
Bảng này được sử dụng để lưu danh sách các trường tham gia truyền tin giữa cục và
Tổng cục.
Các cột

TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú


1 FIELD_CODE VARCHAR2(3) N Y Khoá chính
2 FIELD_NAME VARCHAR2(30) N Tên trường
3 TABLE_NAME VARCHAR2(30) N Tên bảng
4 FIELD_TYPE VARCHAR2(1) N Kiểu trường
5 KEY_FIELD VARCHAR2(1) Y Là trường kháo hay không
6 FIELD_NOTE VARCHAR2(100) Y Ghi chú

1.24 Bảng TIN_FILE


Mô tả
Bảng này được sử dụng để lưu thông tin về các tệp tờ khai đăng ký thuế.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TIN_TAXO_ID VARCHAR2(5) N Y Khoá chính
2 FILE_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính
3 TIN_TAXO_ID VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_TAXOFFICE
4 DEPA_ID VARCHAR2(7) Y Khoá ngoài, liên kết với
bảng
TIN_DEPARTMENT
5 QUANTITY NUMBER(22) N Số lượng tờ khai ban đầu
trong tệp
6 FILE_TYPE VARCHAR2(2) N Kiểu tệp
7 LEGAL_QUANTITY NUMBER(22) Y Số tờ khai đã nhập
8 RECV_DATE DATE(7) Y Ngày nhập tệp
9 STATUS VARCHAR2(1) Y Trạng thái của tệp
10 LAST_TIN VARCHAR2(14) Y Mã số Tin cảu ĐTNT
được cấp cuối cùng trong
tệp
11 LAST_NORM_NAME VARCHAR2(60) Y Tên tương ứng với mã
được cấp cuối cùng.

1.25 Bảng TIN_FILE_LIST


Mô tả
Bảng này được sử dụng để lưu danh sách các tệp truyền tin đã được truyền nhận giữa
Tổng cục và cục thuế.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TIN_FILE_LIST_ID NUMBER(22) N Y Khoá chính
2 THONG_TIN VARCHAR2(100) Y Các thông tin khác về tệp
truyền TIN
3 TEN_FILE VARCHAR2(20) N Tên tệp
4 SO_GD NUMBER(22) N Số giao dịch có trong tệp
5 NGAY_TAO DATE(7) N Ngày tạo tệp truyền TIN
6 NGAY_NHAN DATE(7) Y Ngày nhận tệp truyền TIN
7 DA_XL NUMBER(22) Y Số giao dịch đã xử lý
8 GD_LOI NUMBER(22) Y Số giao dịch lỗi
9 HONG_FILE VARCHAR2(1) Y Têp có bị hỏng không?
10 LOAI VARCHAR2(1) N Loại tệp

1.26 Bảng TIN_FOREIGNER


Mô tả
Bảng này sử dụng để lưu thông tin về các nhà thầu nước ngoài.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TIN VARCHAR2(14) N Y Khoá chính
2 UPDATE_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính
3 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PAYER
4 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PAYER
5 NATIONALITY VARCHAR2(30) N Quốc tịch nhà thầu
6 HEAD_ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ trụ sở chính nhà
thầu
7 HEAD_TEL VARCHAR2(20) Y Số điện thoại trụ sở chính
8 HEAD_FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX trụ sở chính
9 VNCO_TIN VARCHAR2(14) Y Mã của công ty phía Việt
nam
10 CONT_OBJECT VARCHAR2(100) Y Mục đích của hợp đồng
11 CONT_LOCA VARCHAR2(100) Y Địa điểm thực hiện hợp
đồng
12 ATTACHMENT VARCHAR2(100) Y Các thông tin kèm theo
13 BEGIN_DATE DATE(7) Y Ngày bắt đầu hợp đồng
14 END_DATE DATE(7) Y Ngày kết thúc hợp đồng

1.27 Bảng TIN_GROUP


Mô tả
Bảng này được sử dụng để lưu danh sách loại khoản trong MLNS nhà nước.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 GROUP_CODE VARCHAR2(2) N Y Khoá chính
2 CHAPTER VARCHAR2(2) N Y Khoá chính
3 GROUP_NAME VARCHAR2(100) Y Tên loại khoản

1.28 Bảng TIN_TRAN_STATUS


Mô tả
Bảng này dùng để lưu trạng thái chi tiết của từng giao dịch.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 STATUS VARCHAR2(2) N Y Khoá chính
2 STATUS_NAME VARCHAR2(60) Y Tên trạng thái

1.29 Bảng TIN_TRAN_UP


Mô tả
Lưu thông tin về các giao dịch được thực hiện trong hệ thống.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TRAN_NO VARCHAR2(16) N Y Khoá chính
2 TRAN_CODE VARCHAR2(2) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng
TIN_TRANSACTION
3 PROVINCE VARCHAR2(3) N Mã tỉnh
4 TIN VARCHAR2(14) N Mã số ĐTNT
5 UPDATE_NO NUMBER(22) N Số hiệu chỉnh
6 CREA_DATE DATE(7) N Ngày tạo giao dịch
7 RESU_CODE VARCHAR2(2) Y Mã kết quả giao dịch
8 RESU_NAME VARCHAR2(100) Y Kết quả giao dịch
9 REMO_TRAN_NO VARCHAR2(16) Y Số giao dịch trả về
PAYER_TYPE VARCHAR2(10) Y
PAY_TAXO_ID VARCHAR2(5) Y

1.30 Bảng TIN_TRANSACTION


Mô tả
Dùng để lưu danh mục các loại giao dịch trong hệ thống.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TRAN_CODE VARCHAR2(2) N Y Khoá chính
2 TRAN_DESC VARCHAR2(50) Y Tên giao dịch
3 YN_TRAN VARCHAR2(1) Y Trường xác định xem giao
dịch tương ứng có tham
gia truyền tin không
4 YN_DIST_TRAN VARCHAR2(1) Y Giao dịch tương ứng có
gửi tin về chi cục không

1.31 TIN_TREASURY
Mô tả
Bảng này được sử dụng để lưu danh sách kho bạc trên cả nước, danh mục này được
xây dựng dựa trên danh mục tỉnh và danh mục quận huyện.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TIN_TREA_ID VARCHAR2(5) N Y Khoá chính
2 PROVINCE VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_DISTRICT
3 DIST_CODE VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_DISTRICT
4 TREA_NAME VARCHAR2(60) N Tên kho bạc
5 ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ kho bạc
6 TEL VARCHAR2(20) Y Số điện thoại kho bạc
7 FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX kho bạc
8 BUDG_ACC VARCHAR2(20) Y Tài khoản ngân sách
9 TREA_ID_OLD VARCHAR2(4) N Mã kho bạc cũ, trong hệ
thống cũ
1.32 TIN_TYPE
Mô tả
Bảng này dùng để lưu thông tin về loại ĐTNT
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TYPE_CODE VARCHAR2(2) N Y Khoá chính
2 TYPE_NAME VARCHAR2(60) Y Tên loại ĐTNT
3 NOTE VARCHAR2(100) Y Ghi chú

1.33 Bảng TIN_WAREHOUSE


Mô tả
Bảng này dùng để lưu thông tin về kho hàng
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TIN_WARE_ID NUMBER(22) N Y Khoá chính
2 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PAYER
3 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PAYER
4 PROVINCE VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_DISTRICT
5 DIST_CODE VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_DISTRICT
6 STATUS VARCHAR2(1) N Trạng thái kho hàng hay
văn phòng đại diện
7 NAME VARCHAR2(60) Y Tên kho hàng hay văn
phòng đại diện
8 ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ
9 TEL VARCHAR2(20) Y Số điện thoại
10 FAX VARCHAR2(20) Y Số FAX
11 CHAN_DATE DATE(7) Y Ngày cập nhật thông tin
12 YN_WARE VARCHAR2(1) N Là kho hàng hay văn
phòng đại diện?

1.34 Bảng TIN_DIST_PATH


Mô tả
Bảng này dùng để lưu thông tin về đường dẫn để export dữ liệu cho các chi cục
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TIN_TAXO_ID VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_TAXOFFICE
2 IM_PATH VARCHAR2(100) N Thư mục nhận
3 EX_PATH VARCHAR2(100) N Thư mục gửi

1.35 Bảng TIN_BATCH_TYPE


Mô tả
Bảng này dùng để lưu các kiểu tệp tờ khai có trong hệ thống, cùng tên Form tương
ứng để nhập, sửa, tra cứu các kiểu File tương ứng.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 BATCH_CODE VARCHAR2(2) N Y Khoá chính
2 BATCH_NAME VARCHAR2(50) N Tên kiểu tệp tương
ứng.
3 FORM_NAME VARCHAR2(20) N Tên Form để nhập
kiểu tệp tương ứng
4 CHANGE_FORM_NAME VARCHAR2(20) Y Tên Form để sửa kiểu
tệp tương ứng

1.36 Bảng TIN_BRANCH


Mô tả
Bảng này sử dụng để lưu thông tin về các đơn vị trực thuộc
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TIN_BRAN_ID NUMBER(22) N Y Khoá chính
2 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PAYER
3 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PAYER
4 PROVINCE VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_DISTRICT
5 DIST_CODE VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_DISTRICT
6 STATUS VARCHAR2(1) N Trạng thái của chi nhánh
7 BRAN_TIN VARCHAR2(14) Y Mã số chi nhánh
8 NAME VARCHAR2(60) Y Tên chi nhánh
9 ADDR VARCHAR2(60) Y Địa chỉ chi nhánh
10 TEL VARCHAR2(20) Y Số điện thoại
11 FAX VARCHAR2(20) Y Số Fax
12 CHAN_DATE DATE(7) Y Ngày cập nhật
13 REGI_DATE DATE(7) Y Ngày đăng ký

1.37 Bảng TIN_BUSINESS


Mô tả
Bảng này được sử dụng để lưu các ngành kinh doanh của ĐTNT.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TIN_BUSI_ID NUMBER(22) N Y Khoá chính
2 BUSINESS VARCHAR2(6) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng
TIN_BUSINESS_TYPE
3 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PAYER
4 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PAYER
5 STATUS VARCHAR2(1) N Trạng thái kinh doanh
6 FROM_DATE DATE(7) Y Ngày bắt đầu kinh doanh
7 TO_DAY DATE(7) Y
8 CHAN_DATE DATE(7) Y Ngày cập nhập thông tin
9 MAIN_BUSI VARCHAR2(1) Y Có phải ngành nghề chính
hay không.
TIN_UNFREQUENT VARCHAR2(14) Y
UPDATE_NO_UNF NUMBER(22) Y

1.38 Bảng TIN_BUSINESS_TYPE


Mô tả
Bảng này dùng để lưu danh mục các ngành kinh doanh
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 BUSINESS VARCHAR2(6) N Y Khoá chính
2 BUSI_NAME VARCHAR2(100) Y Tên ngành nghề

1.39 Bảng TIN_CATEGORY


Mô tả
Bảng này được sử dụng để lưu danh sách cấp, chương.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 LEVEL_CODE VARCHAR2(1) N Y Khoá chính, mã cấp
2 CATEGORY VARCHAR2(3) N Y Khoá chính, mã chương
3 CATE_NAME VARCHAR2(100) Y Tên cấp chương

1.40 Bảng TIN_CONTRACTOR


Mô tả
Bảng này được sử dụng để lưu thông tin về các nhà thầu có hợp đồng với ĐTNT
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú

26 ATTACHMENT VARCHAR2(100) Y Mô tả các tài liệu kèm theo


18 BEGIN_DATE DATE(7) Y Ngày bắt đầu hợp đồng
12 BUSS_DATE DATE(7) N Ngày cấp giấy phép kinh
doanh
11 BUSS_LICE VARCHAR2(30) N Số giấy phép kinh doanh
của nhà thầu
13 BUSS_OFFI VARCHAR2(60) Y Tên cơ quan cấp giấy phép
kinh doanh
17 CONT_CURR VARCHAR2(3) Y Mã tiền tệ
10 CONT_DATE DATE(7) N Ngày ký hợp đồng
15 CONT_LOCA VARCHAR2(100) Y Địa điểm hoạt động
9 CONT_NO VARCHAR2(30) N Mã số hợp đồng của nhà
thầu
14 CONT_OBJECT VARCHAR2(100) Y Mục đích hoạt động
3 CONT_SEQ NUMBER(22) N Y Khoá chính
16 CONT_VALUE NUMBER(22) Y Giá trị hợp đồng
CONT_TYPE VARCHAR2(2) Y
20 EMPL_NO NUMBER(22) Y Số lượng lao động
19 END_DATE DATE(7) Y Ngày kết thúc hợp đồng
8 FORE_TIN VARCHAR2(14) Y Mã số nàh thầu
25 INCO_ITEM VARCHAR2(1) Y Có phải nộp thuế TNCN
không
6 NATIONALITY VARCHAR2(30) N Quốc tịch của nhà thầu
7 NORM_NAME VARCHAR2(60) N Tên nhà thầu
21 RESU_METH VARCHAR2(100) Y Phương pháp chia lại
24 REVE_ITEM VARCHAR2(1) Y Có phỉ nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp không
1 TIN VARCHAR2(14) N Y Khoá chính
4 TIN VARCHAR2(14) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PAYER
2 UPDATE_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính
5 UPDATE_NO NUMBER(22) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_PAYER
23 VAT_ITEM VARCHAR2(1) Y Có phải nộp thuế GTGT
không
VN_TIN VARCHAR2(14) Y
22 YN_CONT VARCHAR2(1) Y Có nhà thấu phụ không

1.41 Bảng TIN_CURRENCY


Mô tả
Bảng này để chứa danh sách các loại tiền tệ.
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 CURR_CODE VARCHAR2(3) N Y Khoá chính
2 CURR_NAME VARCHAR2(30) Y Tên loại tiền

1.42 Bảng TIN_DEPARTMENT


Mô tả
Bảng này để lưu thông tin các phòng ban thuộc cơ quan thuế
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 DEPA_ID VARCHAR2(7) N Y Khoá chính
2 TAXO_ID VARCHAR2(5) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_TAXOFFICE
3 DEPA_NAME VARCHAR2(60) N Tên phòng
4 NOTE VARCHAR2(100) Y Ghi chú
1.43 Bảng TIN_DIST_MESS_UP
Mô tả
Bảng này được dùng để truyền tin lên tổng cục
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TRAN_NO VARCHAR2(16) N Y Khoá chính
2 MESS_NO NUMBER(22) N Y Khoá chính
3 TRAN_NO VARCHAR2(16) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng
TIN_DIST_TRAN_UP
4 FIELD_CODE VARCHAR2(3) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_FIELD
5 MESS_TYPE VARCHAR2(1) Y Kiểu tin
6 KEY_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị của Tin
7 OLD_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị Tin cũ
8 NEW_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị Tin mới

1.44 Bảng TIN_LOG_HDR


Mô tả
Bảng log các thao tác của người sử dụng đối với CSDL TIN
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TIN_LOG_HDR_ID VARCHAR2(16) N Y Khoá chính
2 USER_NAME VARCHAR2(30) N Tên người sử dụng
3 FUNC_ID NUMBER(22) Y Mã chức năng
4 CREA_DATE DATE(7) N Ngày tạo log
5 QUARTER VARCHAR2(1) N
6 TIN VARCHAR2(14) Y Mã TIN
7 NOTES VARCHAR2(100) Y Ghi chú
PAYER_TYPE VARCHAR2(2) Y

1.45 Bảng TIN_LOG_DTL


Mô tả
Bảng log chi tiết các thao tác của người sử dụng đối với CSDL tin
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TIN_LOG_DTL_ID NUMBER(22) N Y Khoá chính
2 TIN_LOG_HDR_ID VARCHAR2(16) N Khoá ngoài, liên kết với
bảng TIN_LOG_HDR
3 FIELD_CODE VARCHAR2(3) N Mã trường
4 OPERATION VARCHAR2(1) N Thao tác
5 OLD_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị cũ
6 NEW_VALUE VARCHAR2(200) Y Giá trị mới
7 KEY_VALUE VARCHAR2(200) Y Có phải là trường khoá
không
8 QUARTER VARCHAR2(1) N
1.46 Bảng TIN_NATION
Mô tả
Bảng lưu danh mục các quốc gia trên thế giới
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 NATION_ID VARCHAR2(2) N Y Mã quốc gia
2 NATION_NAME VARCHAR2(100) N Tên quốc gia

1.47 Bảng TIN_REG_CASE


Mô tả
Bảng lưu danh mục các Tình trạng đăng ký thuế
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 CASE_ID VARCHAR2(2) N Y Mã tình trạng đăng ký
2 CASE_NAME VARCHAR2(100) N Tên tình trạng đăng ký

1.48 Bảng TIN_SECTOR_ECON


Mô tả
Bảng lưu danh mục các Khu vực kinh tế
Các cột
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 SECTOR_ID VARCHAR2(2) N Y Mã Khu vực kinh tế
2 SECTOR_NAME VARCHAR2(100) N Tên Khu vực kinh tế

1.49 B ảng TIN_VIOLATION_LIST


TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 TIN VARCHAR2(14) Y
2 NORM_NAME VARCHAR2(60) Y
3 DETECT_DATE DATE N Y
4 VIO_TYPE VARCHAR2(2) N
5 VIO_LEVEL VARCHAR2(30) Y
6 PENALTY VARCHAR2(200) Y
7 RESO_NO VARCHAR2(100) Y

1.50 Bảng TIN_VIOLATION_TYPE


TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 VIO_TYPE VARCHAR2(2) N Y
2 VIO_TYPE_NAME VARCHAR2(200) Y
3.51. Bảng THQ_CUST_RESPOND
TT Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
1 ID NUMBER(22) N Y
2 TRQ_ID NUMBER(22) N
3 TIN VARCHAR2(14) N
4 NORM_NAME VARCHAR2(100) Y
5 TAX_REQUEST_TIME DATE N
6 CUST_RESPOND_TIM DATE N
E
7 NOTE VARCHAR2(100) Y
8 STATUS VARCHAR2(2) N

1.51 Bảng THQ_STOP_IMEX


ST Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
T
1 ID NUMBER(22) N Y
2 TIN VARCHAR2(14) N
3 NORM_NAME VARCHAR2(100) Y
4 STOP_IMEX_TIME DATE N
5 REASON VARCHAR2(200) Y

3.52 Bảng TIN_JOIN


ST Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
T
1 TIN VARCHAR2(14) N Y
2 UPDATE_NO NUMBER(22) N Y
3 JOIN_SEQ NUMBER(22) N Y
4 JOIN_TIN VARCHAR2(14) Y
5 NAME VARCHAR2(60) Y
6 STATUS VARCHAR2(1) N
7 ADDR VARCHAR2(60) Y
8 PROVINCE VARCHAR2(3) N
9 CHAN_DATE DATE Y
10 DIST_CODE VARCHAR2(5) N

1.52 Bảng TIN_REORG_CASE


ST Tên cột Kiểu dữ liệu Null PK Ghi chú
T
1 REORG_CASE_ID VARCHAR2(2) N Y
2 REORG_CASE_NAME VARCHAR2(100) N

Вам также может понравиться