Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
Sê-ri IM-7000
4×
phạm vi
đo lường
MỚI
MỚI
2
Hệ thống đo lường kích
thước hình ảnh
Sê-ri IM-7000
3
Các Vấn Đề Phổ Biến Về
Đo Lường Kích Thước
Thước cặp
Máy đo biên dạng
Trắc vi kế
CHẬM
Tốn nhiều thời gian để đo
R ất tốn thời gian điều chỉnh thiết bị gá lắp phức tạp để đặt bộ phận và thiết lập dữ liệu 12
C ác bộ phận đều cần có thiết bị gá lắp riêng nên làm tăng thời gian và chi phí cho việc đo đạc
9 3
S ố lượng kích thước và bộ phận cần đo tăng lên sẽ làm thời gian cần để đo tăng lên theo cấp số nhân
Q uản lý dữ liệu và tạo các báo cáo kiểm tra có thể là quá trình rất tẻ nhạt 6
PHỨC TẠP
Số lượng người có thể vận hành được thiết bị hạn chế
C ần có thời gian học cách vận hành thiết bị đo
L ỗi do người vận hành dễ dàng xuất hiện trong các phép đo cho các sản phẩm tròn và bề mặt cong
C ác phép đo liên quan đến các đường ảo, điểm ảo sẽ trở nên rất phức tạp
4
Sê-ri IM-7000
Hệ Thống Đo Lường Kích Thước Hình Ảnh
NHANH
Giảm đáng kể thời gian đo lường và ghi kết quả
N
hận dạng tự động vị trí và định hướng
Đo lên đến 99 kích thước trên gần 100 bộ phận với một nút ấn duy nhất
1 Đặt
2 Ấn
Tự động lưu các kết quả đo lường
Tạo các báo cáo kiểm tra chỉ với một cú nhấp chuột
ĐỒNG NHẤT
Loại bỏ lỗi do người vận hành
Điều chỉnh lấy nét tự động 70,000 70,000 70,000
C ài đặt ánh sáng tự động
P hát hiện mép gờ tự động
DỄ DÀNG
Bất kỳ ai cũng có thể sử dụng, giao diện trực quan
D
ễ dàng cài đặt các phép đo chỉ với một vài cú nhấp chuột
D
ễ dàng thực hiện các phép đo bán kính và bề mặt cong
Thiết lập cài đặt đường ảo phức tạp chỉ đơn giản bằng cách nhấp chuột
Cài đặt cấu hình
bằng cách nhấp chuột
5
BƯỚC
1
Đặt
Chỉ định nhiều điểm đo với một bản vẽ Đo lên đến 99 điểm với một nút ấn duy
nhất
Có thể phán đoán trong nháy mắt nhờ Có thể xem kết quả đo chỉ bằng cách
vào màn hình hiển thị OK/NG nhấp chuột
6
BƯỚC
2
Ấn
Bao gồm tất cả các mục chính cần thiết cho báo cáo kiểm tra
Cũng dễ dàng tạo các báo cáo kiểm tra và báo cáo khácvà
sử dụng dữ liệu đo lường trong phần mềm bảng tính
7
Kết quả Kết quả Kết quả
đo lường đo lường đo lường
70,000 70,000 70,000
Chỉ có ảnh trên được lấy nét. Chỉ có ảnh dưới được lấy nét.
Ngay cả khi mục tiêu nằm ngoài vùng lấy nét do chênh lệch chiều cao Lấy nét được điều chỉnh tự động
để đo lường.
LƯU
8
Kết quả Kết quả Kết quả
đo lường đo lường đo lường
70,000 70,000 70,000
Xử lý phân điểm ảnh Một điểm ảnh được chia thành từ 100 hình vuông trở lên
Bằng cách tách từng điểm ảnh thành từ 100 Một pixel của yếu tố
phân điểm ảnh trở lên, Sê-ri IM-7000 có thể nhận ánh sáng.
Xử lý hình dạng
Có thể phát hiện các đường và hình tròn bằng cách sử dụng ít nhất là các hình vuông
khớp với từ 100 điểm phát hiện trở lên*.
*Có thể có ít hơn 100 điểm tùy thuộc vào hình dạng.
9
Dễ dàng cài đặt các
phép đo chỉ với một vài
cú nhấp chuột
Dễ dàng cài đặt các phép đo chỉ với một vài cú nhấp chuột
Chỉ cần chọn công cụ mong muốn từ menu
và sử dụng chuột để xác định vùng cài đặt
chung. Dễ dàng thực hiện cài đặt bằng các
thao tác chuột trực quan khi xác minh hình
ảnh của toàn bộ mục tiêu.
Chọn vùng đo lường từ menu Xác định các điểm đo chung bằng chuột
Một loạt các chức năng phụ trợ giúp mọi người vận hành dễ dàng
Menu đo lường dễ sử dụng Đầy đủ các công cụ phụ trợ đo lường
Các phép đo đường, điểm, hình tròn và hình cung thường Ngay cả các phép đo phức tạp sử dụng các đường trung
được sử dụng nằm trong một tab duy nhất, tab này cũng tâm và các đường ảo khác gây khó khăn khi xử lý bằng hệ
bao gồm các góc và các mục đo lường khác. Có video giải thống đo lường thông thường cũng có thể thiết lập được
thích cho từng mục đo lường, giúp người vận hành lần bằng cách nhấp chuột một cách trực quan trong khi xem
đầu dễ dàng vận hành ngay. màn hình.
Các mục đo lường thường được sử dụng nằm trong một tab duy nhất Ngay cả các phép đo PCD rắc rối trước đây nay cũng trở nên dễ dàng
10
BƯỚC
1
Chọn các
công cụ
BƯỚC
2
Chỉ cần chọn
xung quanh
vùng bằng chuột
Chức năng này mang lại ý nghĩa mới cho việc kiểm tra bằng cách Đặt và Ấn.
Chức năng đo tự động thậm chí không cần
cài đặt
Chức năng mới này thực sự đúng với thao tác “chỉ
cần đặt và ấn”. Có thể đo kích thước đơn giản mà
Chỉ cần đặt mục tiêu trên đế...
không cần bất kỳ sự cài đặt trước, bằng cách chọn
các loại phép đo mong muốn. Bất cứ ai cũng có
thể sử dụng ngay lập tức giống như họ đang
dùng thước cặp hoặc trắc vi kế vậy.
và chọn hộp kiểm tra điều Có thể đo dễ dàng bằng chuột máy tính
kiện đo
Hàng loạt ứng dụng và các công cụ GD&T Chức năng trích xuất thành phần tự động
Nhiều loại công cụ dành riêng cho từng ứng dụng được Những rắc rối của việc thiết lập được giảm hơn nữa bằng
thiết kế để đo các góc tròn rất nhỏ và bề mặt cong, đo việc tự động trích xuất các thành phần. Chỉ cần xác định
khoảng bước, đo đinh vít và các phép đo khác giúp nâng các mục tiêu bằng cách chọn xung quanh mục tiêu đó để
cao hiệu quả hoạt động. Ngoài ra, các công cụ GD&T được tự động trích xuất các đường, hình tròn và hình cung.
cung cấp để đo đồng tâm, vị trí chính xác cùng các chức
năng khác.
Sử dụng phép đo GD&T như đo khoảng bước bánh răng, độ tròn, đồng tâm và Chỉ cần chọn xung quanh vùng bằng chuột để trích xuất các mép gờ
những phép đo khác chỉ đơn giản bằng cách nhấp chuột
11
12
Công nghệ tiên
tiến giúp đạt đến
khả năng đo Đặt và Ấn
4× phạm vi đo lường
13
14
Công nghệ tiên tiến giúp đạt đến khả năng đo Đặt và Ấn
Kích thước đối tượng rõ ràng không bị ảnh hưởng bởi sự chênh lệch
chiều cao
Sê-ri IM-7000 được trang bị một ống kính
viễn tâm, nghĩa là kích thước ảnh không bị
ảnh hưởng bởi sự chênh lệch chiều cao
của các bộ phận của mục tiêu. Điều này
cho phép đo chính xác các mục tiêu có bề
mặt không đồng đều.
15
16
Công nghệ tiên tiến giúp đạt đến khả năng đo Đặt và Ấn
4× phạm vi đo lường
Trường đo quan sát rộng gấp hai lần các hệ thống thông thường và
tốc độ nhanh gấp ba lần trong khi ghép hình
Đế mới được phát triển có tốc độ và độ chính xác cao cung cấp trường đo quan sát có kích thước 200 ×
200 mm. Ngoài ra, nhờ tốc độ cao của đế, có thể đo trường quan sát rộng gấp hai lần với tốc độ gấp ba
lần hệ thống thông thường.
Có thể đo các mục tiêu cao gấp 2 lần những mục tiêu
mà hệ thống thông thường hỗ trợ
17
18
Công nghệ tiên tiến giúp đạt đến khả năng đo Đặt và Ấn
CHIẾU SÁNG ĐA GÓC, CAO CHIẾU SÁNG ĐA GÓC, THẤP CHIẾU SÁNG VÒNG KHE
Ánh sáng rọi vào tất cả các bộ phận Các tương phản hình thành giữa các Hình ảnh tương phản giữa mục tiêu
của mục tiêu một cách thống nhất. mặt chiều cao chênh lệch của mục và mép gờ của đường tròn bên ngoài
tiêu.
Hình ảnh cắt ngang với Hình ảnh cắt ngang với
đèn đa góc được bật vòng chiếu sáng khe được bật
Chiếu sáng một vùng rộng. Đặt ở vị trí cao giúp cho Dải hẹp ánh sáng được chiếu theo chiều ngang. Đặt
toàn bộ mục tiêu được chiếu sáng đồng đều. Vị trí vòng chiếu sáng ở trên cao với các mép gờ để phát
càng thấp, độ tương phản ánh sáng càng cao do sự hiện nhằm tạo sự tương phản rõ nét ở vị trí mong
chênh lệch độ cao. muốn.
[Chức năng tìm kiếm ánh sáng tối ưu] tự động tìm cài đặt ánh sáng
tối ưu
Thường khó xác định cài đặt ánh sáng chính xác cho một đặc tính nào đó. Chức năng tìm kiếm ánh sáng
tối ưu đơn giản hóa điều này bằng cách hiển thị cho bạn những hình ảnh thực tế sử dụng kỹ thuật ánh
sáng khác nhau vì vậy bạn có thể dễ dàng chọn ảnh bạn muốn.
Chọn đặc tính để tối ưu hóa Chọn cài đặt từ các kết quả chụp Có thể đo dễ dàng với cài đặt tối ưu.
tự động.
19
20
Công nghệ tiên tiến giúp đạt đến khả năng đo Đặt và Ấn
Có thể phát hiện chính xác ngay cả ở các vị trí nơi vòng chiếu sáng
thông thường khó phát hiện
Bộ phận đầu dò ánh sáng mới được phát triển có hình dạng chắc chắn và các góc tròn, cho phép đo dễ
dàng và chính xác ngay cả các mục tiêu có hình dạng và tình trạng xử lý gây khó đối với các hệ thống đo
lường sử dụng hình ảnh thông thường.
Cấu trúc của bộ phận đầu dò ánh sáng mới được phát triển
Một mặt cầu phát sáng được đưa vào tiếp xúc Bộ phận camera được sử dụng để phát hiện
1 với điểm mong muốn trên mục tiêu 2 chuyển động của đầu dò và đo khoảng cách
Mục tiêu được di chuyển đến điểm Đầu dò được đưa vào tiếp xúc với Bộ phận camera phát hiện sự tiếp
mong muốn bề mặt của vách xúc
Công nghệ mới đo chính xác các cạnh mà bộ phận camera quan sát được
Lực đo cực thấp cho phép đo chính xác ngay cả các mục tiêu nhẹ
và nhỏ
Có thể đo với lực cực thấp nhờ cơ chế vòng bi hình cầu trượt có độ ma sát thấp. Các hệ thống đo lường
loại tiếp xúc thông thường sử dụng một lực đo mạnh, có thể gây ra sai lệch do áp lực áp dụng lên các
mục tiêu nhỏ và nhẹ. Bộ phận đầu dò ánh sáng sử dụng một lực đo cực thấp 0,015 N để thực hiện chính
xác phép đo mà không làm ảnh hưởng hoặc gây hại đến các mục tiêu cố định. Điều này cũng giúp loại
bỏ mối lo ngại bị biến dạng khi đo các mục tiêu mềm.
* Cơ chế vòng bi hình cầu: Một cơ chế liên kết trượt với áp suất cân bằng thấp khi tiếp xúc với đầu dò ở tất cả các hướng.
Áp suất đo
Đầu dò thông thường Đầu dò ánh sáng cực thấp
0,015 N
Áp lực từ đầu dò làm di chuyển mục Vì áp suất đo cực kỳ thấp nên có thể phát
tiêu hiện được mà không ảnh hưởng đến mục
tiêu
21
Phân tích thống kê
Các giá trị thống kê như và Cpk được tự động tổng hợp
Hệ thống có thể tự động tính toán và hiển thị các giá trị thống kê quan trọng đối với từng mục đo bao gồm OK, NG, điểm tối đa, điểm tối
thiểu, trung bình, , 3 , 6 , Cp, Cpk và các giá trị khác. Xử lý quản lý chức năng theo nhóm cũng dễ dàng.
Nhận được phản hồi ngay lập tức về các xu hướng và các biến thể
Các chức năng biểu đồ tần số và đồ thị xu hướng tích hợp cho phép xác minh các xu hướng và biến thể ở từng mục đo bằng đồ thị. Điều này
giúp việc hiển thị các xu hướng như "giá trị đo đang giảm dần", "biến thể đang phát triển hơn" hoặc "giá trị đo được dao động theo chu kỳ".
Đồ thị xu hướng cho thấy xu hướng của một sản phẩm trong Có thể điều chỉnh cài đặt biểu đồ tần số nếu cần
nháy mắt
22
Các chức năng của mạng và phần mềm
Có thể sử dụng PC để thêm hoặc thay đổi các vị trí của phép đo trong tập tin
cài đặt được tạo bởi hệ thống Sê-ri IM-7000 hoặc trong dữ liệu được tạo bằng
mô-đun nhập dữ liệu CAD. Máy tính
Dữ liệu cần thiết cho các phép đo có thể thu được từ dữ liệu bản vẽ CAD ở
định dạng DXF. Ngay cả khi một mục tiêu không ở trong tầm tay, vẫn còn có
thể nhanh chóng tạo ra tập tin cài đặt phép đo.
*Yêu cầu trình soạn thảo cài đặt đo (IM-H2EE). Tải dữ liệu vẽ CAD ở định dạng DXF và chuyển đổi sang định dạng tập tin cài
đặt đo lường Sê-ri IM-7000
Tạo lập các báo cáo kiểm tra Tùy chọn: IM-H1T
Có thể truyền các kết quả đo của Sê-ri IM đến các ô cụ thể trong phần mềm
bảng tính trên PC.
Máy tính
Máy chủ PC
23
Hiệu quả và đáng tin cậy
Dụng cụ đo
Hệ thống đo lường kích thước hình ảnh Sê-ri IM-7000
được hiệu chỉnh
WWL1_10
Bao gồm thân máy bền chắc và cảm biến nhiệt độ
Thân máy bền chắc và cảm biến nhiệt độ Cảm biến nhiệt độ tích hợp
đảm bảo có thể cài đặt ở bất cứ nơi nào
Thiết kế được tối ưu hóa bằng phân tích
tôpô và độ bền giúp tăng độ cứng cho
vỏ nhằm đạt được độ chính xác theo yêu
cầu. Chức năng bù nhiêt giúp kết quả đo
đảm bảo chính xác trong trường.
Sơ đồ phân tích độ cứng vững của khung Cảm biến nhiệt độ bảo đảm phép đo ổn định hơn.
24
Bao phủ toàn diện trên khắp thế giới
Hệ thống hỗ trợ toàn cầu
KEYENCE KEYENCE
(UK) INTERNATIONAL
LIMITED (BELGIUM)
KEYENCE CANADA INC. NV/SA
KEYENCE
DEUTSCHLAND GmbH
KEYENCE
KEYENCE CORPORATION FRANCE SAS KOREA KEYENCE CO., LTD. KEYENCE
KEYENCE
OF AMERICA ITALIA KEYENCE (CHINA) CO., LTD. CORPORATION
S.p.A.
KEYENCE (HONG KONG) CO., LTD. KEYENCE TAIWAN CO., LTD.
KEYENCE (THAILAND) CO., LTD. KEYENCE VIETNAM CO., LTD.
KEYENCE MEXICO
S.A. DE C.V. KEYENCE INDIA PVT. LTD. KEYENCE PHILIPPINES INC.
KEYENCE (MALAYSIA) SDN BHD
KEYENCE SINGAPORE PTE LTD.
PT. KEYENCE INDONESIA
KEYENCE BRASIL
Head Office
WWL1_1037
037
Hỗ trợ đa ngôn ngữ Hệ thống phân phối tức thì đối với cả
Ngoài màn hình kiểm soát của hệ thống, hướng dẫn sử dụng và nước ngoài
các tài liệu khác cũng có sẵn bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau. Các kho hàng sản phẩm của KEYENCE không giới hạn trong
Nhân viên địa phương có thể dễ dàng sử dụng các sản phẩm Nhật Bản. Đa dạng các sản phẩm được trữ tại các địa điểm phân
của KEYENCE sau khi lắp đặt tại các cơ sở sản xuất ở nước ngoài. phối ở mỗi quốc gia để có thể được cung cấp kịp thời ngay
trong ngày chúng tôi nhận được đặt hàng của bạn. Bạn không
cần phải lo lắng về việc mất nhiều công sức và thời gian để có
được sản phẩm từ nhà máy ở nước ngoài.
Ngôn ngữ
Tiếng Anh Tiếng Trung (giản thể) Tiếng Trung (phồn thể)
25
Các ví dụ ứng dụng sê-ri IM
Mỗi kiểm tra cần...
Kiểm tra các mẫu thử và bộ phận thử nghiệm Kiểm tra mẫu và bộ phận trong suốt quá trình
ải thiện hiệu suất nhờ cắt giảm trong thời gian khởi động
C ải thiện tính khả dụng của thiết bị thông qua việc giảm thời gian cài đặt
C
Phép đo không phụ thuộc vào mức độ kinh nghiệm của người kiểm tra Cải thiện tỷ lệ hiệu suất nhờ điều chỉnh thiết bị với độ chính xác cao hơn
Phép đo dựa trên việc truy nguyên các tiêu chuẩn quốc tế Vì việc kiểm tra có thể do những người vận hành khác thực hiện ngoài
người kiểm tra ban đầu, điều này làm giảm khối lượng công việc cho
phòng chất lượng.
Quản lý dấu hiệu trong suốt các quá trình
3 sec
Giảm thời gian kiểm tra Giảm thời gian ghi Những người vận hành khác ngoài
người kiểm tra cũng có thể thực
Giảm thời gian kiểm tra có thể cải thiện Cắt giảm trong công việc yêu cầu ghi dữ
hiện kiểm tra
hiệu suất sản xuất và giảm chi phí. liệu kiểm tra có thể giúp cắt giảm chi phí
quản lý dữ liệu. Giảm khối lượng công việc của phòng
chất lượng cũng có thể giúp cải thiện
tính khả dụng của thiết bị.
26
Kiểm tra trước khi xuất xưởng sản phẩm Kiểm tra nhận
ho phép kiểm tra chuyển hàng với lịch trình giao hàng được rút ngắn
C ó thể quản lý việc kiểm tra chấp nhận cho nhiều loại với các tiêu chuẩn
C
Giảm công việc cần thiết để tạo các bảng báo cáo kiểm tra không đổi
Giảm thời gian đào tạo và chi phí lao động liên quan đến kiểm tra Giảm nguy cơ sản phẩm bị lỗi ngay cả khi tăng số lần kiểm tra
Cải thiện chất lượng thông qua việc đo các điểm trước đây chưa kiểm tra
14 13 12
15 11
1 2 3 4 10
Program
99 6
7
8
9
3
4
5 2
1
Các tiêu chuẩn kiểm tra không đổi Chất lượng kiểm tra tăng Các điểm đo tăng
Việc sử dụng các tiêu chuẩn kiểm tra Vì dễ dàng tăng số lượng các lần kiểm tra Vì có thể đo các điểm chưa được kiểm tra
không đổi giúp sản xuất với mức chất nên nguy cơ sản phẩm lỗi được giảm. mà không làm tăng khối lượng công
lượng ổn định hơn. việc, điều này giúp cải tiến về chất lượng.
Các bộ phận được rèn Đối tượng đúc khuôn Các bộ phận điện tử In
(dung sai tiết diện)
27
Cấu hình hệ thống
IM-7020
Model kết hợp đèn nền/khối vòng chiếu sáng có thể
lập trình/bộ phận đầu dò ánh sáng
IM-7010
Model kết hợp đèn nền/khối vòng
chiếu sáng cố định
IM-7000
Bộ điều khiển IM-7010
Đầu
Bàn phím
Chuột
2
IM-7000
3 4
Bộ điều khiển
1
Bàn phím
8 7
Chuột
6 5
(1) Cổng USB (hai cổng ở phía trước) (6) Cổng KIỂM SOÁT CAMERA (× 2)
(2) Cổng giao tiếp (7) Cổng LAN
(3) Đầu nối DVI (8) Cổng USB (bốn cổng ở phía sau)
10 9
(4) Đầu nối MÀN HÌNH (9) Công tắc nguồn điện chính
(5) Đầu nối NGUỒN ĐIỆN (10) Đầu nối ngõ vào điện xoay chiều
28
Đầu nối DVI Cổng LAN Cổng USB
Windows® là thương hiệu hoặc thương hiệu đã đăng ký của Microsoft Corporation ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
Tên đầy đủ chính thức của Windows là hệ điều hành Microsoft Windows®.
IM-SG2
Kính đế cường lực
OP-87761 OP-87501
IM-DXW12N Đế cố định chính xác Đế cố định chính xác
Chiếu sáng đồng trục (đối với mục tiêu đo lường dài) (Tùy chọn)
(Tùy chọn) (Tùy chọn)
*1 Một trong số các loại kính này được bán kèm theo IM-7020 hoặc 7010.
*2 Tấm này được dùng để cố định đồ vật bằng cách dán lên kính đế của Sê-ri IM-7000.
29
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Bộ điều khiển IM-7000
Mẫu
Đầu IM-7010 IM-7020
Cảm biến ảnh 1" 6,6 mega pixel đơn sắc CMOS
Màn hình hiển thị 10. Màn hình hiển thị LCD 10,4’’ (XGA: 1024 × 768)
Ống kính nhận Ống kính viễn tâm kép
Chế độ đo trường rộng 200 mm × 200 mm (4× R50)
Trường quan sát
Chế độ đo có độ chính xác cao 125 × 125 mm
Đơn vị hiển thị tối thiểu 0,1 μm
Chế độ đo trường Không có di chuyển đế ±1 μm
rộng Có di chuyển đế ±2 μm
Khả năng lặp lại
Đo hình ảnh Chế độ đo chính xác Không có di chuyển đế ±0,5 μm
cao Có di chuyển đế ±1,5 μm
Chế độ đo trường Không ghép hình ±5 μm*1
Độ chính xác của phép rộng Có ghép hình ±(7+0,02 L) μm*2
đo (±2 ) Chế độ đo có độ chính Không ghép hình ±2 μm*3
xác cao Có ghép hình ±(4+0,02 L) μm*4
Vùng có thể đo (XY) - 90 × 90 mm
Độ sâu đo tối đa - 30 mm
Đầu dò
Đường kính đầu dò ánh sáng - ø3 mm
ánh sáng
Lực đo - 0,015 N
Kích thước
Khả năng lặp lại - ±2 μm*5
Độ chính xác của phép đo - ±(8+0,02 L) μm*6
Ngõ vào từ xa ngoại vi Ngõ vào không điện áp (tiếp xúc hoặc không tiếp xúc)
Ngõ ra rơ-le
Ngõ ra bên ngoài OK/NG/FAIL/MEAS. Tải định mức 24 VDC 0,5 A
Điện trở BẬT 50 mΩ trở xuống
LAN RJ-45 (10BASE-T/100BASE-TX/1000BASE-T)
Giao diện
USB 2.0 sê-ri A 6 cổng (Trước: 2, Sau: 4)
Lưu trữ Ổ đĩa cứng 500 GB
Nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh +10°C đến 35°C
Độ ẩm môi trường vận hành xung quanh 20% đến 80% RH (không ngưng tụ)
Khả năng chống chịu với môi trường
Mức độ ô nhiễm 2
Loại quá áp II
Trong suốt Chiếu sáng trong suốt viễn tâm
Vòng Chiếu sáng vòng bốn vành chia -
Hệ thống chiếu sáng
Vòng - Chiếu sáng đa góc, bốn vành chia (điện)
Vòng - Chiếu sáng (định hướng) vòng khe (điện)
Phạm vi di chuyển 100 × 100 mm (điện)
Đế XY
Tải trọng cho phép 5 kg
Đế Z Phạm vi di chuyển 75 mm (điện)
Điện áp nguồn 100 đến 240 VAC 50/60 Hz
Nguồn điện cung cấp
Công suất tiêu thụ 430 VA hoặt thấp hơn
Bộ điều khiển Xấp xỉ 8 kg
Khối lượng
Đầu Xấp xỉ 30 kg Xấp xỉ 31 kg
*1. Trong phạm vi ø80 mm, trong phạm vi nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh +23°C ±1°C tại vị trí tiêu điểm lấy nét
*2. Trong phạm vi 180 × 180 mm (4× R40), trong phạm vi nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh +23°C ±1°C tại vị trí tiêu điểm lấy nét, và với tải trọng từ 2 kg trở xuống trên đế (L = lượng chuyển động đế theo đơn
vị mm)
*3. Trong phạm vi ø20 mm, trong phạm vi nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh +23°C ±1°C tại vị trí tiêu điểm lấy nét
*4. Trong phạm vi 120 × 120 mm trong phạm vi nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh +23°C ±1°C tại vị trí tiêu điểm lấy nét, và với tải trọng từ 2 kg trở xuống trên đế (L = lượng chuyển động đế theo đơn vị mm)
*5. Khi hệ thống phát hiện là tiêu chuẩn. Nếu hệ thống phát hiện ở một vị trí sâu, khi đó ±3 μm
*6. Khi hệ thống phát hiện là tiêu chuẩn và nhiệt độ môi trường xung quanh là 23°C ± 1°C, với tải đế nặng 2 kg hoặc ít hơn. Nếu hệ thống phát hiện ở vị trí sâu, khi đó ± (10 + 0,02 L) mm với L là chiều dài đo bằng mm.
30
KÍCH THƯỚC
Đơn vị (mm)
Đầu IM-7020
304
605
Đầu IM-7010
304
605
344
174 322
31
www.keyence.com.vn
E-mail : info@keyence.com.vn
Copyright (c) 2017 KEYENCE CORPORATION. All rights reserved. IM7000-KVN-C-VI 1067-1 637135