Вы находитесь на странице: 1из 13

Trường THPT Tập Sơn Tổ: Toán–Tin

ÔN THI ĐẠI HỌC HÌNH HỌC GIẢI TÍCH NĂM 2014

A.Lí Thuyết :
uu
r uur
u1.u2 uu
r uu r
− Công thức tính góc giữa hai đường thẳng cosj = uu
r uur trong đó 1 2 lần lượt là hai
u , u
u1 . u2
VTCP của hai đường thẳng
rr
n.u r r
− Công thức tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng sin Y = r r trong đó n, u lần lượt là
u .u
hai VTPT và VTCP của mặt phẳng và đường thẳng
uur uu
r
n1.n2 uu
r uu r
− Công thức tính góc giữa hai đường thẳng cosj = uur uu r trong đó n1 , n2 lần lượt là hai
n1 . n2
VTPT của hai mặt thẳng
− Công thức tính khoảng cách giữa hai điểm A( x A ; y A ; z A ); B ( xB ; y B ; z B )
( x B -x A ) + ( y B -y A ) + ( z B -z A )
2 2 2
AB=
− Khoảng cách từ điểm M0(x0;y0z0) đến mặt phẳng () có phương trình Ax+by+Cz+D=0 là:
Ax 0 +By0 +Cz 0 +D
d ( M 0 ,(α) ) =
A 2 +B2 +C 2
ur
− Khoảng cách từ điểm M1 đến đường thẳng  đi qua M0 và có vectơ chỉ phương u là:
uuuuuuuur ur
� �
� 0M1,u �
M
d(M1 ,Δ)= ur
u
− Khoảng cách giữa hai đường thẳng  và ’, trong đó  đi qua điểm M0, có vectơ chỉ
r ur
phương u và đường thẳng ’ đi qua điểm M 0 , có vectơ chỉ phương u' là:
'

r ur uuuuuur'

u,u' �.M 0 M 0
� �
d(,Δ')= r ur
�u,u'�
� �
uuur uuur
− Công thức tính diện tích hình bình hành : SABCD = �
AB,AD �
� �
1 uuur uuur
− Công thức tính diện tích tam giác : SABC = �AB,AC �
2 � �
uuur uuur uuur
− Công thức tính thể tích hình hộp : VABCD.A'B'C'D' = �
�AB,AD � �.AA'
1 uuur uuur uuur
− Công thức tính thể tích tứ diện : VABCD = �AB,AC � .AD
6 � �
Chú ý :
p
Các công thức tính góc nêu trên có điều kiện : 0 �j , Y �
2

Đinh Văn Thắng 1


Trường THPT Tập Sơn Tổ: Toán–Tin
B.VÍ DỤ :
x y z
Ví dụ 1: Cho đường thẳng ( d ) : = = và hai điểm A ( 0;0;3) , B ( 0;3;3) . Tìm tọa độ điểm
1 1 1
M �( d ) sao cho:
1) MA + MB nhỏ nhất. 2) MA2 + 2 MB 2 nhỏ nhất.
uuur uuur
3) MA - 3MB nhỏ nhất. 4) MA - MB lớn nhất.
Hướng dẫn:
�x = t

1) Chuyển p/trình của ( d ) sang dạng tham số ( d ) : �y = t
�z = t

Gọi tọa độ của M �( d ) có dạng M ( t ; t; t ) , t ��.
Ta có P = MA + MB = ( 0 -t)2 + ( 0 -t)2 + ( 3-t) 2 + ( 0 -t) 2 + ( 3-t) 2 + ( 3- t)2
P = 3t 2 - 6t + 9 + 3t 2 - 12t + 18 = 3 ( t 2 - 2t + 3 + t 2 - 4t + 6 )
P = 3� �
� ( t - 1) + 2 + ( t - 2 ) + 2 �
2 2
� �
� 2 �
( ) ( )
2
P = 3 � ( t - 1) + 0 - 2 + ( t - 2 ) + 0 - 2 �
2 2

� �
( ) ( )
Trong mặt phẳng Oxy xét các điểm N ( t ;0 ) �Ox ; H 1; 2 ; K 2; 2
(
Gọi H �1; - 2 ) là điểm đối xứng của điểm H ( 1; 2 ) qua trục Ox.

 Ta có P = 3 ( NH + NK ) = 3 ( NH � + NK ) � 3H �
K.
Dấu “=” xảy ra � H � , N , K thẳng hàng � N = H �
K �Ox .
uuuur
K = 1;2 2
K có vecto chỉ phương H �
Đường thẳng H � ( ) nên có vecto pháp tuyến
r
( ) ( )
n = 2 2; -1 và đi qua H �1; - 2 nên có phương trình tổng quát

( )
2 2 ( x - 1) - 1 y + 2 = 0 � 2 2 x - y - 3 2 = 0 .
Tọa độ giao điểm N của đường thẳng H �
K và trục Ox là nghiệm của hệ
� � 3
2 2x - y - 3 2 = 0 �x = �3 �
� � � 2 . Vậy N �- ;0 �.
�y = 0 � � 2 �
�y = 0

( )
2
K = 3. 12 + 2 2
Vậy min P = 3H � =3 3.
�3 � 3
Đạt được khi N ( t;0 ) �N � ;0 �� t = .
2 � 2 �
�3 3 3 �
Suy ra MA + MB nhỏ nhất bằng 3 3 khi M � ; ; �
�2 2 2 �
Cách 2:

 Làm như cách 1, đến đoạn P = 3 � ( t - 1) + 2 +
2
( t - 2) 2 + 2 �
�.
� �
Xét hàm số f ( t ) = ( t - 1) 2 + 2 + ( t - 2 ) 2 + 2
Đinh Văn Thắng 2
Trường THPT Tập Sơn Tổ: Toán–Tin
t -1 t -2
( t) =
Ta có f � +
( t - 1) 2 + 2 ( t - 2) 2 + 2
t -1 t -2 t -1 - ( t - 2)
( t) = 0 �
f� =- � = (*)
( t - 1) + 2
2
( t - 2) + 2
2
( t - 1) + 2 2


2
- ( t - 2) �
�+ 2
u
 Xét hàm số g ( u ) = ,
u2 + 2
� u � 1 2
Ta có (
g� u ) = � u 2 + 2 - u.
� �.
�u 2 + 2
= >0
nên hàm số g đồng biến trên �.
(u )
2 3
� u + 2 � 2
+2
3
 Do đó từ (*) ta có g ( t - 1) = g �
- ( t - 2) �
� �� t - 1 = -t + 2 � t = 2
Bảng biến thiên của hàm số f :
t -� 3 +�
2
( t)
f� - 0 +
+� +�
f ( t)
3
�3 �
Từ bảng biến thiên suy ra min f ( t ) = f � �= 3 .
�� 2
3 �3 3 3 �
Vậy min ( MA + MB ) = 3 3 đạt được tại t = , tức là M � ; ; �.
2 �2 2 2 �
Cách 3:
Bước 1 : Tìm tọa độ H và H’
Bước 2 : Tính AH và BH’
uuuu
r AH uuuuu
r
Bước 3 : Tìm M thỏa mãn MH = - MH ' =>ycbt
BH '

2). Làm tương tự câu 1), ta tính được


( )
Q = MA2 + 2MB 2 = 3t 2 - 6t + 9 + 2 3t 2 - 12t + 18 = 9t 2 - 30t + 45 .
Biểu thức này là tam thức bậc hai với hệ số a = 9 > 0 nên đạt giá trị nhỏ nhất khi
-30 5 �5 5 5 �
t=- = . Tức là M � ; ; �.
2.9 3 �2 2 2 �
Nhận xét: nếu không nhớ tính chất về đồ thị bậc hai thì có thể khảo sát hàm số
f ( t ) = 9t 2 - 30t + 45 để tìm giá trị hỏ nhất.
3). Theo câu 1) , gọi M ( t ; t; t ) .
Đinh Văn Thắng 3
Trường THPT
uuur Tập Sơn uuur Tổ: Toán–Tin
Ta có MA = ( -t ; -t ;3 - t ) , MB = ( -t ;3 - t ;3 - t ) .
uuur uuur
Suy ra MA - 2MB = ( -t - 2 ( -t ) ; -t - 2 ( 3 - t ) ;3 - t - 2 ( 3 - t ) ) = ( t ; t - 6; t - 3) .
uuur uuur
� MA - 2MB = t 2 + ( t - 6 ) + ( t - 3) = 3t 2 - 18t + 45
2 2

uuur uuur
� MA - 2MB = 3 ( t - 3) + 18 � 18 = 3 2 .
2

Dấu “=” xảy ra � t - 3 = 0 � t = 3 hay M ( 3;3;3) .


uuur uuur
Vậy min MA - 2MB = 3 2 đạt được tại M ( 3;3;3) .
uuur uuur
Nhận xét: nếu không phân tích được MA - 2 MB = 3 ( t - 3) + 18 thì có thể khảo sát hàm
2

số f ( t ) = 3t 2 - 18t + 45 để tìm giá trị nhỏ nhất.

4). Tương tự câu 1), ta tính được MA - MB = 3 ( t 2 - 2t + 3 - t 2 - 4t + 6 )


3�
� ( t - 1) + 2 - ( t - 2) 2 + 2 �
2
MA - MB = �
� �
Trong mặt phẳng Oxy xét các điểm N ( t ;0 ) �Ox ; H 1; 2 ; K 2; 2 . ( ) ( )
Khi đó MA - MB = 3 NH - NK
Nhận thấy H, K nằm cùng phía so với trục Ox.
Suy ra MA - MB = 3 NH - NK � 3HK .
Bài toán này vô nghiệm vì KH || Ox .
Cách 2: Khảo sát hàm số như cách 2 ở câu 1  Hàm số không có GTLN.
Ví dụ 2: Cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z - 4 = 0 . Tìm điểm M �( P ) sao cho:
1). MA + MB nhỏ nhất, biết A ( 1;0;0 ) , B ( 1;2;0 ) .
2). MA - MB lớn nhất, biết A ( 1;2;1) , B ( 0;1;2 ) .
3). MA2 + 3MB 2 nhỏ nhất, biết A ( 1;2;1) , B ( 0;1; 2 ) .
4). MA2 + 3MB 2 + 2MC 2 nhỏ nhất, biết A ( 1;2;1) , B ( 0;1;2 ) , C ( 0;0;3) .
uuur uuur uuuu r
5). MA + 3 MB + 4 MC nhỏ nhất, biết A ( 1;2;1) , B ( 0;1;2 ) , C ( 0;0;3) .
Hướng dẫn :
1). Cách giải
 Xét vị trí tương đối của A, B so với (P).
Đặt f ( x; y; z ) = x + y + z - 4 .
Thay tọa độ của A, B vào và tính f ( x A ; y A ; z A ) . f ( xB ; yB ; z B ) .
- Nếu f ( x A ; y A ; z A ) . f ( xB ; yB ; z B ) < 0 thì A B ở hai phần k/gian khác nhau ngăn cách bởi (P).
- Nếu f ( x A ; y A ; z A ) . f ( xB ; yB ; z B ) > 0 thì A, B ở cùng phía so với (P).
 Nếu A, B ở khác phía so với (P) thì với M �( P ) tùy ý ta có
MA + MB �AB . Suy ra min ( MA + MB ) = AB đạt được khi M = AB �( P ) .
- Viết p/trình đường thẳng AB.
- Tìm giao điểm M của AB �( P ) . (Giải hệ p/trình của AB và (P))
- Kết luận.
 Nếu A, B ở trong cùng phía so với (P) , ta lấy điểm A�đối xứng với A qua (P).

Đinh Văn Thắng 4


Trường THPT Tập Sơn Tổ: Toán–Tin
Khi đó MA� = MA � MA + MB = MA� + MB �A�B
� min ( MA + MB ) = A� B �( P )
B đạt được khi M = A�
 Tính tọa độ A� :
- Viết phương trình đường thẳng ( d ) qua A và ( d ) ^ ( P )
- Giải hệ { ( d ) ; ( P ) } tìm được tọa độ của H = ( d ) �( P ) là hình chiếu vuông góc của A trên (P).
- H là trung điểm của A� A . Biết tọa độ của A, H suy ra tọa độ của A� .
 Viết p/trình đường thẳng A� B.
 Giải hệ { A� B; ( P ) } tìm được tọa độ của M = A� B �( P ) .
A A’

M M H

B B
A
Tr.Hợp 1 Tr.Hợp 2

2). Làm ngược lại của hai trường hợp trên câu 1.
 Nếu A, B ở trong cùng phía so với (P) thì MA - MB �AB
 Nếu A, B ở trong cùng phía so với (P), ta lấy điểm A�đối xứng với A qua (P).
Khi đó MA� = MA � MA - MB = MA� - MB �A� B
Cách làm mỗi trường hợp như câu 1.
uuur 2 uuu
r uu
r uuu
r2 uu
r2 uuu
r uu
r
( )
2
3). Xét điểm I tùy ý, ta có MA2 = MA = MI + IA = MI + IA + 2MI .IA
uuur 2 uuu
r uur 2 uuu r 2 uur2 uuur uur
( )
MB 2 = MB = MI + IB = MI + IB + 2MI .IB

( )
2 2
uuu
r 2 uu r2 uuu
r uur uuu
r 2 uur2 uuu
r uur
Suy ra MA + 2 MB = MI + IA + 2 MI .IA + 2 MI + IB + 2 MI .IB
uuu
r 2 uu r2 uur2 uuur uu r uur
� MA2 + 2MB 2 = 3MI + IA + 2IB + 2MI IA + 2IB ( )
uuur uu r uur
r uur r uu
r uur
(
� MA2 + 2MB 2 = 3MI 2 + IA2 + 2 IB 2 + 2MI IA + 2 IB
uu
)
Giả sử IA + 2 IB = 0 � IA = -2 IB , ta có tọa độ của I là:
� x A + 2 xB 1 + 2.0 1
�x = 1 + 2 = 3 = 3

� y + 2 y B 2 + 2.1 4 �1 4 5 �
I �y = A = = . Hay I � ; ; �
� 1+ 2 3 3 �3 3 3 �
� z A + 2 z B 1 + 2.2 5
�z = 1 + 2 = 3 = 3

�1 4 5 � uu
r uur r
Vậy, với I � ; ; �, ta có IA + 2 IB = 0 nên MA2 + 2 MB 2 = 3MI 2 + IA2 + 2 IB 2 .
�3 3 3 �
Do I cố định nên IA2 , IB 2 không đổi. Vậy MA2 + 2MB 2 nhỏ nhất � MI 2 nhỏ nhất
� MI nhỏ nhất � M là hình chiếu của I trên (P).
�1 4 5 � r
 Đường thẳng ( d ) qua I � ; ; �và vuông góc với (P) nhận vecto pháp tuyến n = ( 1;1;1)
�3 3 3 �
của (P) làm vecto chỉ phương nên có p/trình
Đinh Văn Thắng 5
Trường THPT Tập Sơn Tổ: Toán–Tin
�x = 1 + t
� 3
( d) :�
�y = 4 3 + t

�z = 5 +t
� 3
�5 14 17 �
- Tọa độ giao điểm H của ( d ) �( P ) là: H � ; ; �.
�9 9 9 �
- H là hình chiếu của I trên (P).
 Vậy M là hình chiếu của I trên (P) nên M �H
�5 14 17 �
Kết luận: MA2 + 2MB 2 nhỏ nhất khi M � ; ; �
�9 9 9 �
4). Làm tương tự câuu3)
uur uuur uuuu r uuuu
r
5). Cần rút gọn tổng MA + 3MB + 4MC thành một vecto MH .
uuur uuur uuuu r uuuur
Khi đó MA + 3MB + 4 MC = MH = MH nhỏ nhất � M là hình chiếu của H trên (P).
uuur uuur uuuu r uuu r uu r uuu
r uur uuu
r uur
uuu
r uu r uur uur
(
Làm như câu 3).Bằng cách phân tích MA + 3MB + 4 MC = MI + IA + 3 MI + IB + 4 MI + IC) ( )
= 8MI + IA + 3IB + 4 IC uu
r uur uur r
Đến đây chỉ việc tìm tọa độ điểm I sao cho IA + 3IB + 4 IC = 0 rồi làm tiếp theo hướng dẫn
trên.
uu
r uur uur r uur 1 uuu r uuu r uuur
Chú ý: IA + 3 IB + 4 IC = 0 � OI =
8
(
OA + 3 OB + 4OC )
� 1
�xI = 8 ( x A + 3xB + 4 xC )

� 1
Suy ra tọa độ của I là �yI = ( y A + 3 yB + 4 yC ) .
� 8
� 1
�z I = 8 ( z A + 3z B + 4 zC )

x -1 y z - 2
Ví dụ 3:(ĐH – A2008) Cho mặt phẳng d : = = . Lập phương trình mặt phẳng (  )
2 1 2
chứa d sao cho khoảng cách từ A(2;5;3) tới (  ) là lớn nhất
Hướng dẫn : r
1) Phương trình mặt phẳng (  ) chứa d có VTPT : n( A; B; C ), A2 + B 2 + C 2 > 0 có dạng :
A( x - 1) + By + C ( z - 2) = 0
uur uur
Ta có : d �( ) � ud .n = 0 � B = -2 A - 2C
9 A+C ( A + C )2
=> d ( A,( )) = = 9.
5 A2 + 8 AB + 5C 2 5 A2 + 8 AB + 5C 2
− TH1: Nếu C = 0
9
d ( A,( )) =
5
A
− TH1: Nếu C �0 ,Đặt t =
C
(t + 1) 2
d ( A,( )) = 9. = 9 f (t )
5t 2 + 8t + 5

Đinh Văn Thắng 6


Trường THPT Tập Sơn Tổ: Toán–Tin
2
(t + 1) 2
Xét hàm số f (t ) = 2 => f '(t ) = 0 � t = �1 ; f (-1) = 0; f (1) =
5t + 8t + 5 9
1
lim f (t ) =
t ��� 5
2 A
Lập bảng biến thiên => M axf (t ) = tại t =1 . Vậy M axd(A,( )) = 3 2 khi = 1
5 C
So sánh TH1 và TH2 : ycbt <=>A=C và B=−4C => Phương trình mặt phẳng cần tìm là : x -
4y + z – 3 = 0
Nhận xét :
− Có thế mở rộng ra các bài toán như sau :
+) Lập phương trình mặt phẳng (  ) chứa d sao cho khoảng cách từ A tới (  ) là nhỏ nhất
hoặc khoảng cách đó là hằng số
− Có thể sử dụng hình học thuần túy để làm bài này
x -1 y + 2 z x + 2 y -1 z
Ví dụ 4: Cho đường thẳng d : = = và d ' : = = ,
1 2 -1 2 -1 2
(Q): x + 2y +2z – 3 =0 . Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho
1) Góc giữa hai mặt phẳng (Q) nhỏ nhất
2) Góc giữa mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ lớn nhất
Hướng dẫn : r
1) Phương trình mặt phẳng (  ) chứa d có VTPT : n( A; B; C ), A2 + B 2 + C 2 > 0 có dạng :
A( x - 1) + B ( y + 2) + Cz = 0
uur uur
Ta có : d �( ) � ud .n = 0 � C = A + 2 B
p
Gọi góc giữa hai mặt phẳng là j ,(0 �j � )
2
A + 2B ( A + 2 B)2
=> cos(j ) = = 9.
2 A2 + 4 AB + 5 B 2 2 A2 + 4 AB + 5 B 2
− TH1: Nếu B = 0
2
cos(j ) = (1)
2
A
− TH2: Nếu B �0 ,Đặt t =
B
(t + 2)2
cos(j ) =
2t 2 + 4t + 5
(t + 2)2
Xét hàm số f (t ) = 2
2t + 4t + 5
5 A 1 30
M axcos
=> M axf (t ) = tại t =1 hay = . Vậy � p � j =
6 B 2 0; �

6 (2)
2 � �

30 A 1
So sánh TH1 và TH2 => jmin � cosj = với =
6 B 2
=> Phương trình mặt phẳng cần tìm là : x + 2y + 5zr + 3 = 0
2) Phương trình mặt phẳng (  ) chứa d có VTPT : n( A; B; C ), A2 + B 2 + C 2 > 0 có dạng :
A( x - 1) + B ( y + 2) + Cz = 0
uur uur
Ta có : d �( ) � ud .n = 0 � C = A + 2 B
Đinh Văn Thắng 7
Trường THPT Tập Sơn Tổ: Toán–Tin
p
Gọi góc giữa mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ là : Y ,(0 �Y � )
2
4 A + 3B 1 (4 A + 3B) 2
=> sin(Y ) = = . 2 2
3. 2 A2 + 4 AB + 5 B 2 3 2 A + 4 AB + 5 B
− TH1: Nếu B = 0
2 2
sin(Y ) = (1)
3
A
− TH2: Nếu B �0 ,Đặt t =
B
1 (4t + 3)2
sin(Y ) = .
3 2t 2 + 4t + 5
(4t + 3) 2
Xét hàm số f (t ) = 2
2t + 4t + 5
25 A 5 3
=> M axf (t ) = M ax
tại t =-7 hay = -7 . Vậy � p �siny =
7 B 0; �

9
2 � �
5 3 A
So sánh TH1 và TH2 => Y m ax � sinY = với = -7
9 B
=> Phương trình mặt phẳng cần tìm là : 7x - y + 5z - 9 = 0
Nhận xét :
− Có thế mở rộng ra các bài toán như sau :
+) Lập phương trình mặt phẳng (  ) chứa d sao cho góc giữa hai mặt phẳng hoặc góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng thỏa mãn một điều kiện nào đấy
− Có thể sử dụng hình học thuần túy để làm bài này
Ví dụ 5: Cho mặt phẳng ( P) : x + 3 y - z - 1 = 0 . Và các điểm A(1;0;0) ; B(0; -2;3) .
Lập phương trình đường thẳng d nằm trong (P) đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất , nhỏ
nhất
Hướng dẫn : r
Gọi VTCP của đường thẳng d là: u (a; b; c), a 2 + b 2 + c 2 > 0
uur uur
d �( P ) � ud .nP = 0 � c = a + 2b
uuu
r uur uuu
r
AB (-1;2; -3) ; � �du , AB �= ( -2a - 7b;2a - 2b;2a + b)

uur uuur
�ud , AB � 2 2
� � 12a + 24ab + 54b
=> d ( B, d ) = uur =
ud 2a 2 + 4ab + 5b 2
− TH1: Nếu b = 0
d ( B, d ) = 6
a
− TH2: Nếu b �0 ,Đặt t =
b
12t 2 + 24t + 54 12t 2 + 24t + 54
d ( B, d ) = = f (t ) ;Xét hàm số f (t ) =
2t 2 + 4t + 5 2t 2 + 4t + 5
=> 6 < d ( B, d ) � 14
So sánh TH1 và TH2 => 6 �d ( B, d ) � 14
+) Min(d ( B, d )) = 6 � b = 0 chọn a =1 => c= 1
Đinh Văn Thắng 8
Trường THPT Tập Sơn Tổ: Toán–Tin
�x = 1 + t

=> Phương trình đường thẳng cần tìm là : �y = 0
�z = t

+) M ax(d ( B, d )) = 14 � a = -b chọn b = -1 => a =1 , c =-1
�x = -1 - t

=> Phương trình đường thẳng cần tìm là : �y = t
�z = t

Nhận xét :
− Có thế mở rộng ra các bài toán như sau :
+) Lập phương trình đường thẳng d nằm trong (P) đi qua A và cách B một khoảng thỏa
mãn một điều kiện nào đấy
− Có thể sử dụng hình học thuần túy để làm bài này
Ví dụ 6: Lập phương trình đường thẳng d đi qua A (1;-1;2),song song với mặt phẳng
x +1 y -1 z
(Q) : 2 x - y - z + 3 = 0 ,đồng thời d tạo với đường thẳng d ' : = = một góc lớn nhất ,
1 -2 2
nhỏ nhất
Hướng dẫn : r
Gọi VTCP của đường thẳng d là: u (a; b; c), a 2 + b 2 + c 2 > 0
uur uur uur
d / /( P ) � ud .nQ = 0 � c = 2a - b ; ud ' (1; -2;2)
p
Gọi góc giữa hai mặt phẳng là j ,(0 �j � )
2
5a - 4b 1 (5a - 4b) 2
=> cos(j ) = = . 2 2
3 5a 2 - 4ab + 2b 2 3 5a - 4ab + 2b
− TH1: Nếu b = 0
1
cos(j ) = . 5
3
a
− TH2: Nếu b �0 ,Đặt t =
b
1 (5t - 4) 2 1 (5t - 4) 2
cos(j ) = . = . f (t ) ;Xét hàm số f (t ) =
3 5t 2 - 4t + 2 3 5t 2 - 4t + 2
5 3
=> 0 �cos(j ) �
9
5 3
So sánh TH1 và TH2 => 0 �cos(j ) �
9
a 4
+) Min(cos(j )) = 0 => jmax = 900 � =
b 5
x -1 y + 1 z - 2
=> Phương trình đường thẳng cần tìm là : = =
4 5 3
5 3 a 1
+) M ax(cos(j )) = => jmin � = -
9 b 5
x -1 y + 1 z - 2
=> Phương trình đường thẳng cần tìm là : = =
1 -5 7
Nhận xét :
Đinh Văn Thắng 9
Trường THPT Tập Sơn Tổ: Toán–Tin
− Có thế mở rộng ra các bài toán như sau :
+) Lập phương trình đường thẳng d đi qua A ,song song với mặt phẳng (Q) ,đồng thời d
tạo với đường thẳng d ' một góc thỏa mãn một điều kiện nào đấy
− Có thể sử dụng hình học thuần túy để làm bài này
Ví dụ 7: Lập phương trình đường thẳng d đi qua A(0; -1;2) và cắt đường thẳng
x +1 y z - 2
d' : = = sao cho
2 1 -1
1) Khoảng cách từ B(2;1;1) là lớn nhất , nhỏ nhất
x +1 y z - 2
2) Khoảng cách giữ d va  : = = là lớn nhất
2 1 -1
Hướng dẫn :
1) d �d ' = M => M (-u1ur+ 2u
t ; t;2 - t ), t �R
uuu r
=> VTCP của d : ud = AM (2t - 1; t + 1; -t )
uuu
r uuu
r uur
AB (2; 2; -1) ; � �
� ; ud �= (1 - t ;1;4 - 2t )
AB
uuu
r uur
� �
� , ud � 12t - 18t + 18
AB 2
=> d ( B, d ) = uur = = f (t )
ud 6t 2 - 2t + 2
12t 2 + 24t + 54 1
Xét hàm số f (t ) = => M axf( t ) = f (0) = 18; Min ( t ) = f (2) =
2t 2 + 4t + 5 11
1
=> �d ( B, d ) � 18
11
1
+) Min(d ( B, d )) = �t =2
11
�x = 3t

=> Phương trình đường thẳng cần tìm là : �y = -1 + 3t
�z = 2 - 2t

+) M ax(d ( B, d )) = 18 � t = 0
�x = -t

=> Phương trình đường thẳng cần tìm là : �y = -1 + t
�z = 2 - t

2) d �d ' = M => M (-u 1 + 2t ; t ;2 - t ), t �R
ur uuuu r
=> VTCP của d : ud = AM (2t - 1; t + 1; -t )
uur
Từ phương trình  => u = (2; -2;1) và N = (5;0;0) �
uuur uur uur
AN (5;1; -2) ; � �
� ; ud �= (t - 1;4t - 1;6t )
u
uur uur uuur
� �
� , ud �
u . AN (2 + t )2
=> d (, d ) = uur uur = 3. 2
= 3. f (t )
�u , u � 53 t - 10 t + 2
� d �
(2 + t ) 2 4 26
Xét hàm số f (t ) = 2 => M axf (t ) = f ( ) =
53t - 10t + 2 37 9
=> max(d (, d )) = 26

Đinh Văn Thắng 10


Trường THPT Tập Sơn Tổ: Toán–Tin
�x = 29t

=> Phương trình đường thẳng cần tìm là : �y = -1 - 41t
�z = 2 + 4t

Nhận xét :
− Có thế mở rộng ra các bài toán trên thỏa mãn một điều kiện nào đấy cho trước
− Có thể sử dụng hình học thuần túy để làm bài này
x -1 y - 2 z + 2
Ví dụ 8: Lập ptđtd đi qua A (-1;0;-1)và cắt đường thẳng d ' : = = sao cho góc
2 1 -1
x-3 y -2 z +3
giữa đường thẳng d và  : = = là lớn nhất , nhỏ nhất
-1 2 2
Hướng dẫn : uur uuuu
r
d �d ' = M => M (1 + 2t ;2 + t ; -2 - t ), t �R => VTCP của d : ud = AM (2t + 2; t + 2; -1 - t )
p
Gọi góc giữa hai mặt phẳng là j ,(0 �j � )
2
2
2 t 2
=> cos(j ) = . 2
= . f (t )
3 6t + 14t + 9 3
t2
Xét hàm số f (t ) = 2
6t + 14t + 9
9 9
=> M axf (t ) = f (- ) = ; Minf (t ) = f (0) = 0
7 5
+) Min(cos(j )) = 0 => jmax = 900 � t = 0
x +1 y z +1
=> Phương trình đường thẳng cần tìm là : = =
2 2 -1
2 5 9
+) M ax(cos(j )) = => jmin � t = -
5 7
x +1 y z +1
=> Phương trình đường thẳng cần tìm là : = =
4 5 2
Nhận xét :
− Có thế mở rộng ra các bài toán như sau :
+) Có thế mở rộng ra các bài toán trên thỏa mãn một điều kiện nào đấy cho trước
− Có thể sử dụng hình học thuần túy để làm bài này
C.Bài Tập
Bài 1 : Trong k/g Oxyz cho mp(α) : x−y+z−1=0 và các điểm A(1;2;−1),B(1;0;−1),C(2;1;−2).
Tìm điểm M thuộc mp(α) sao cho MA + MB − MC nhỏ nhất ĐS : M ( ; ; )
Bài 2 : Trong k/g Oxyz cho mp(α): x−3y+3z−11=0 và các điểm A(3;−4;5 ) , B(3;3;−3). Tìm
điểm M thuộc mp(α) sao cho lớn nhất ĐS : M ( − ; − ; )
Bài 3 : Cho đt  : và hai điểm A(2 ; −1 ; 1) , B(1 ;−1;0) Tìm điểm M thuộc  để diện tích
tam giác AMB đạt giá trị nhỏ nhất ĐS : M ( ; − ; − )
Bài 4 : Trong các mặt phẳng đi qua các điểm A (1 ; 2 ;−1) , B(−1 ; 1 ;2) . Viết phương trình
mặtphẳng (α) tạo với mặt phẳng (xOy) một góc nhỏ nhất ĐS : 6x + 3y + 5z − 7 = 0
Bài 5 : Cho đường thăng  : và các điểm A(2 ; 1 ; −1) ,B(−1 ; 2 ; 0) Trong các đường thẳng
đi qua B và cắt đường thẳng  , viết ptđt sao cho khoảng cách từ A tới nó là lớn nhất ? bé
nhất ? ĐS : Lớn nhất : ; nhỏ nhất :

Đinh Văn Thắng 11


Trường THPT Tập Sơn Tổ: Toán–Tin
Bài 6 : Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm
A(1;2;4) và cắt chiều dương của các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại M , N ,P Khác gốc
tọa độ sao cho tứ diện OMNP có thể tích nhỏ nhất ĐS : + + =1
Bài 7 : Trong k/g Oxyz , viết ptmp (α) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các trục tọa độ Ox , Oy ,
Oz lần lượt tại A,B,C sao cho + + nhỏ nhất ĐS : x + 2y + 3z − 14 = 0
Bài 8 : Trong k/g Oxyz , viết ptmp(α) đi qua điểm M(2;5;3) và cắt chiều dương của các trục
tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B ,C sao cho OA + OB +OC nhỏ nhất
ĐS : + + = 1
Bài 9 : Cho mp(α) : x-y+2z = 0 và A(1;2;-1),B(3;1;-2), C(1;-2;1) Tìm M � mp(α) sao cho
a. MA+MB nhỏ nhất b. lớn nhất
c. MA - MB - MC lớn nhất d. ++ nhỏ nhất
ĐS : a) M( ; 1 ; − ) b) M( ; ; 1) c) M(2 ; −2 ;−2) d) M( ; ; − )
Bài 10 : Cho các đường thẳng  : = =  : Trong các đường thẳng đi qua A(2 ;
−1 ; 2) và cắt đường thẳng  , viết ptđt  sao cho khoảng cách giữa  và  là lớn nhất
ĐS : = =
Bài 11 : Trong các mặt phẳng đi qua A(2 ;−1 ; 0) và song song với đ/t d : = =
Viết ptmp (α) tạo với mặt phẳng (xOy) một góc nhỏ nhất ĐS : x+y+2z−1=0
Bài 12 : Trong các đường thẳng đi qua A(1 ; 1 ; −1) và vuông góc với mp(β) : 2x−y+z+2=0
viết phương trình tạo với đường thẳng Oy một góc lớn nhất ĐS : x + y + z −3 = 0
Bài 13 : Cho mặt phẳng (α) : x+y−z+1=0 và đường thẳng d : Trong các đường thẳng đi
qua A(1; −1 ; 2) và song song với mặt phẳng (α) viết phương trình đường thẳng  sao cho
�x = 1

khoảng cách giữa  và d là lớn nhất ĐS : �y = -1 + t
�z = 2 + t

Bài 14 : Cho đt d : = = và hai điểm A(2;1;−1) và B(3;−2;1). Trong các đường thẳng đi qua
B và cắt d , viết pt các đường thẳng sao cho khoảng cách từ A tới nó là lớn nhất , nhỏ nhất
ĐS : Lớn nhất : = = ; Nhỏ nhất : = =
Bài 15 : Cho đường thẳng  : và hai điểm A(2 ;1 ; 1) và B(−1;2;0) . Tìm M thuộc  sao
cho MA + MB nhỏ nhất ĐS : M( ; ; )
x -1 y + 2 z x -1 y + 1 z -1
Bài 17: (THTT 2009) Cho đường thẳng ( d ) : = = ; ( d1 ) : = =
-1 1 2 2 1 1
và hai điểm A(1 ; 4 ; 2) B(−1 ; 2 ; 4)
a) Viết ptmp (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A tới (P) là lớn nhất
b) Viết ptmp (Q) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (xOy) một góc nhỏ nhất
c) Viết ptmp (R) chứa đường thẳng d và tạo với trục Oy góc lớn nhất
d) Trong các đường thẳng đi qua A và cắt đường thẳng d , viết phương trình
các đường thẳng sao cho khoảng cách từ B tới nó là lớn nhất , nhỏ nhất
e) Trong các đường thẳng đi qua A(2 ; −1 ; 2) và cắt đường thẳng d , viết
phương trình đường thẳng sao cho khoảng cách giữa nó và d là lớn nhất
ĐS :
a) 5x + 13y −4z + 21 = 0 b. x − y + z − 3 = 0
x -1 y - 4 z - 2
c. x + 5y − z + 9 = 0 d. Lớn nhất : = =
1 -4 -3
x -1 y - 4 z - 2
b) Nhỏ nhất : = =
15 18 19

Đinh Văn Thắng 12


Trường THPT Tập Sơn Tổ: Toán–Tin
�x + y + z - 3 = 0
Bài 18: (THTT 2009) Cho đường thẳng ( d ) : � Viết phương trình mặt phẳng
�2x + y + z - 4 = 0
(P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (xOy) một góc bằng 60
ĐS : a) 2 x + y + z - 2 - 2 = 0 và 2 x - y - z - 2 + 2 = 0
�x = -t

Bài 19: (THTT 2009) Cho đường thẳng ( d ) : �y = -1 + 2t Viết ptmp (P) đi qua đường thẳng
�z = 2 + t

d và tạo với mp(P) : 2 x - y - z - 2 = 0 một góc nhỏ nhất ĐS : x + y + z - 3 = 0
Bài 20: (ĐH - B2009) Trong k/gä Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z - 5 = 0 và hai
điểm A(-3;0;1), B(1;-1;3). Trong các đường thẳng đi qua A và song song với (P), hãy viết
x + 3 y z -1
ptđt mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất. ĐS : = =
26 11 -2
x y -1 z
Bài 21: (ĐH - B2010) Trong k/g Oxyz, cho đt Δ: 2 = 1
= .
2
Xác định tọa độ điểm M trên
trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến Δ bằng OM. ĐS : M (-1;0;0); M (2;0;0)
x -1 y + 2 z
Bài 22: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ: = = và hai điểm
-1 1 2
A(1;4;2); B (-1;2;4) . Xác định tọa độ điểm M thuộc  sao cho
a) MA + MB nhỏ nhất
uuuu
r uuuu
r
b) 3OM + 2 AM - 4 BM nhỏ nhất
c) Diện tích tam giác MAB nhỏ nhất
5 7 -12 5 38
ĐS : a) M (-1;0;4) b) M ( ; - ;3) c) M ( ; ; )
2 2 7 7 7
x y + 2 z -1
Bài 23: Trong kg Oxyz, cho đt Δ: = = và các điểm A(1;0;0); B(0;1;1); C (0;0;2) . Xác
1 -1 1
định tọa độ điểm M thuộc  sao cho Góc giữa hai mp (MAB) và (CAB) bằng 300
ĐS : M (0; -2;1)
Bài 24: (ĐH - A2009) Trong kg Oxyz, cho mp (P): x – 2y + 2z - 1 = 0 và hai đường
x +1 y z + 9 x -1 y - 3 z +1
thẳng 1 : = = ; 2 : = = . Xác định toạ độ điểm M thuộc 1 sao cho
1 1 6 2 1 -2
khoảng cách từ M đến 2 và khoảng cách từ M đến (P) bằng nhau.ĐS :
18 53 3
M (0;1; -3); M ( ; ; )
35 35 35
Bài 25: Trong kg Oxyz, cho các điểm O(0;0;0); A(3;0;0) B(1;2;1); C (2; -1;2)
9
a) Lập ptmp qua A,B và cắt trục Oz tại M sao cho diện tích tam giác ABM bằng
2
b) Lập ptmp qua C,Q và cắt trục Oy tại N sao cho thể tích hối tứ diện ABCN bằng 12
ĐS : a) x + 2 y - 2 z - 3 = 0
b) 19 x + 3 y + 18 z - 57 = 0

Đinh Văn Thắng 13

Вам также может понравиться