Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
A.Lí Thuyết :
uu
r uur
u1.u2 uu
r uu r
− Công thức tính góc giữa hai đường thẳng cosj = uu
r uur trong đó 1 2 lần lượt là hai
u , u
u1 . u2
VTCP của hai đường thẳng
rr
n.u r r
− Công thức tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng sin Y = r r trong đó n, u lần lượt là
u .u
hai VTPT và VTCP của mặt phẳng và đường thẳng
uur uu
r
n1.n2 uu
r uu r
− Công thức tính góc giữa hai đường thẳng cosj = uur uu r trong đó n1 , n2 lần lượt là hai
n1 . n2
VTPT của hai mặt thẳng
− Công thức tính khoảng cách giữa hai điểm A( x A ; y A ; z A ); B ( xB ; y B ; z B )
( x B -x A ) + ( y B -y A ) + ( z B -z A )
2 2 2
AB=
− Khoảng cách từ điểm M0(x0;y0z0) đến mặt phẳng () có phương trình Ax+by+Cz+D=0 là:
Ax 0 +By0 +Cz 0 +D
d ( M 0 ,(α) ) =
A 2 +B2 +C 2
ur
− Khoảng cách từ điểm M1 đến đường thẳng đi qua M0 và có vectơ chỉ phương u là:
uuuuuuuur ur
� �
� 0M1,u �
M
d(M1 ,Δ)= ur
u
− Khoảng cách giữa hai đường thẳng và ’, trong đó đi qua điểm M0, có vectơ chỉ
r ur
phương u và đường thẳng ’ đi qua điểm M 0 , có vectơ chỉ phương u' là:
'
r ur uuuuuur'
�
u,u' �.M 0 M 0
� �
d(,Δ')= r ur
�u,u'�
� �
uuur uuur
− Công thức tính diện tích hình bình hành : SABCD = �
AB,AD �
� �
1 uuur uuur
− Công thức tính diện tích tam giác : SABC = �AB,AC �
2 � �
uuur uuur uuur
− Công thức tính thể tích hình hộp : VABCD.A'B'C'D' = �
�AB,AD � �.AA'
1 uuur uuur uuur
− Công thức tính thể tích tứ diện : VABCD = �AB,AC � .AD
6 � �
Chú ý :
p
Các công thức tính góc nêu trên có điều kiện : 0 �j , Y �
2
� �
( ) ( )
Trong mặt phẳng Oxy xét các điểm N ( t ;0 ) �Ox ; H 1; 2 ; K 2; 2
(
Gọi H �1; - 2 ) là điểm đối xứng của điểm H ( 1; 2 ) qua trục Ox.
Ta có P = 3 ( NH + NK ) = 3 ( NH � + NK ) � 3H �
K.
Dấu “=” xảy ra � H � , N , K thẳng hàng � N = H �
K �Ox .
uuuur
K = 1;2 2
K có vecto chỉ phương H �
Đường thẳng H � ( ) nên có vecto pháp tuyến
r
( ) ( )
n = 2 2; -1 và đi qua H �1; - 2 nên có phương trình tổng quát
( )
2 2 ( x - 1) - 1 y + 2 = 0 � 2 2 x - y - 3 2 = 0 .
Tọa độ giao điểm N của đường thẳng H �
K và trục Ox là nghiệm của hệ
� � 3
2 2x - y - 3 2 = 0 �x = �3 �
� � � 2 . Vậy N �- ;0 �.
�y = 0 � � 2 �
�y = 0
( )
2
K = 3. 12 + 2 2
Vậy min P = 3H � =3 3.
�3 � 3
Đạt được khi N ( t;0 ) �N � ;0 �� t = .
2 � 2 �
�3 3 3 �
Suy ra MA + MB nhỏ nhất bằng 3 3 khi M � ; ; �
�2 2 2 �
Cách 2:
�
Làm như cách 1, đến đoạn P = 3 � ( t - 1) + 2 +
2
( t - 2) 2 + 2 �
�.
� �
Xét hàm số f ( t ) = ( t - 1) 2 + 2 + ( t - 2 ) 2 + 2
Đinh Văn Thắng 2
Trường THPT Tập Sơn Tổ: Toán–Tin
t -1 t -2
( t) =
Ta có f � +
( t - 1) 2 + 2 ( t - 2) 2 + 2
t -1 t -2 t -1 - ( t - 2)
( t) = 0 �
f� =- � = (*)
( t - 1) + 2
2
( t - 2) + 2
2
( t - 1) + 2 2
�
�
2
- ( t - 2) �
�+ 2
u
Xét hàm số g ( u ) = ,
u2 + 2
� u � 1 2
Ta có (
g� u ) = � u 2 + 2 - u.
� �.
�u 2 + 2
= >0
nên hàm số g đồng biến trên �.
(u )
2 3
� u + 2 � 2
+2
3
Do đó từ (*) ta có g ( t - 1) = g �
- ( t - 2) �
� �� t - 1 = -t + 2 � t = 2
Bảng biến thiên của hàm số f :
t -� 3 +�
2
( t)
f� - 0 +
+� +�
f ( t)
3
�3 �
Từ bảng biến thiên suy ra min f ( t ) = f � �= 3 .
�� 2
3 �3 3 3 �
Vậy min ( MA + MB ) = 3 3 đạt được tại t = , tức là M � ; ; �.
2 �2 2 2 �
Cách 3:
Bước 1 : Tìm tọa độ H và H’
Bước 2 : Tính AH và BH’
uuuu
r AH uuuuu
r
Bước 3 : Tìm M thỏa mãn MH = - MH ' =>ycbt
BH '
uuur uuur
� MA - 2MB = 3 ( t - 3) + 18 � 18 = 3 2 .
2
M M H
B B
A
Tr.Hợp 1 Tr.Hợp 2
2). Làm ngược lại của hai trường hợp trên câu 1.
Nếu A, B ở trong cùng phía so với (P) thì MA - MB �AB
Nếu A, B ở trong cùng phía so với (P), ta lấy điểm A�đối xứng với A qua (P).
Khi đó MA� = MA � MA - MB = MA� - MB �A� B
Cách làm mỗi trường hợp như câu 1.
uuur 2 uuu
r uu
r uuu
r2 uu
r2 uuu
r uu
r
( )
2
3). Xét điểm I tùy ý, ta có MA2 = MA = MI + IA = MI + IA + 2MI .IA
uuur 2 uuu
r uur 2 uuu r 2 uur2 uuur uur
( )
MB 2 = MB = MI + IB = MI + IB + 2MI .IB
( )
2 2
uuu
r 2 uu r2 uuu
r uur uuu
r 2 uur2 uuu
r uur
Suy ra MA + 2 MB = MI + IA + 2 MI .IA + 2 MI + IB + 2 MI .IB
uuu
r 2 uu r2 uur2 uuur uu r uur
� MA2 + 2MB 2 = 3MI + IA + 2IB + 2MI IA + 2IB ( )
uuur uu r uur
r uur r uu
r uur
(
� MA2 + 2MB 2 = 3MI 2 + IA2 + 2 IB 2 + 2MI IA + 2 IB
uu
)
Giả sử IA + 2 IB = 0 � IA = -2 IB , ta có tọa độ của I là:
� x A + 2 xB 1 + 2.0 1
�x = 1 + 2 = 3 = 3
�
� y + 2 y B 2 + 2.1 4 �1 4 5 �
I �y = A = = . Hay I � ; ; �
� 1+ 2 3 3 �3 3 3 �
� z A + 2 z B 1 + 2.2 5
�z = 1 + 2 = 3 = 3
�
�1 4 5 � uu
r uur r
Vậy, với I � ; ; �, ta có IA + 2 IB = 0 nên MA2 + 2 MB 2 = 3MI 2 + IA2 + 2 IB 2 .
�3 3 3 �
Do I cố định nên IA2 , IB 2 không đổi. Vậy MA2 + 2MB 2 nhỏ nhất � MI 2 nhỏ nhất
� MI nhỏ nhất � M là hình chiếu của I trên (P).
�1 4 5 � r
Đường thẳng ( d ) qua I � ; ; �và vuông góc với (P) nhận vecto pháp tuyến n = ( 1;1;1)
�3 3 3 �
của (P) làm vecto chỉ phương nên có p/trình
Đinh Văn Thắng 5
Trường THPT Tập Sơn Tổ: Toán–Tin
�x = 1 + t
� 3
( d) :�
�y = 4 3 + t
�
�z = 5 +t
� 3
�5 14 17 �
- Tọa độ giao điểm H của ( d ) �( P ) là: H � ; ; �.
�9 9 9 �
- H là hình chiếu của I trên (P).
Vậy M là hình chiếu của I trên (P) nên M �H
�5 14 17 �
Kết luận: MA2 + 2MB 2 nhỏ nhất khi M � ; ; �
�9 9 9 �
4). Làm tương tự câuu3)
uur uuur uuuu r uuuu
r
5). Cần rút gọn tổng MA + 3MB + 4MC thành một vecto MH .
uuur uuur uuuu r uuuur
Khi đó MA + 3MB + 4 MC = MH = MH nhỏ nhất � M là hình chiếu của H trên (P).
uuur uuur uuuu r uuu r uu r uuu
r uur uuu
r uur
uuu
r uu r uur uur
(
Làm như câu 3).Bằng cách phân tích MA + 3MB + 4 MC = MI + IA + 3 MI + IB + 4 MI + IC) ( )
= 8MI + IA + 3IB + 4 IC uu
r uur uur r
Đến đây chỉ việc tìm tọa độ điểm I sao cho IA + 3IB + 4 IC = 0 rồi làm tiếp theo hướng dẫn
trên.
uu
r uur uur r uur 1 uuu r uuu r uuur
Chú ý: IA + 3 IB + 4 IC = 0 � OI =
8
(
OA + 3 OB + 4OC )
� 1
�xI = 8 ( x A + 3xB + 4 xC )
�
� 1
Suy ra tọa độ của I là �yI = ( y A + 3 yB + 4 yC ) .
� 8
� 1
�z I = 8 ( z A + 3z B + 4 zC )
�
x -1 y z - 2
Ví dụ 3:(ĐH – A2008) Cho mặt phẳng d : = = . Lập phương trình mặt phẳng ( )
2 1 2
chứa d sao cho khoảng cách từ A(2;5;3) tới ( ) là lớn nhất
Hướng dẫn : r
1) Phương trình mặt phẳng ( ) chứa d có VTPT : n( A; B; C ), A2 + B 2 + C 2 > 0 có dạng :
A( x - 1) + By + C ( z - 2) = 0
uur uur
Ta có : d �( ) � ud .n = 0 � B = -2 A - 2C
9 A+C ( A + C )2
=> d ( A,( )) = = 9.
5 A2 + 8 AB + 5C 2 5 A2 + 8 AB + 5C 2
− TH1: Nếu C = 0
9
d ( A,( )) =
5
A
− TH1: Nếu C �0 ,Đặt t =
C
(t + 1) 2
d ( A,( )) = 9. = 9 f (t )
5t 2 + 8t + 5
30 A 1
So sánh TH1 và TH2 => jmin � cosj = với =
6 B 2
=> Phương trình mặt phẳng cần tìm là : x + 2y + 5zr + 3 = 0
2) Phương trình mặt phẳng ( ) chứa d có VTPT : n( A; B; C ), A2 + B 2 + C 2 > 0 có dạng :
A( x - 1) + B ( y + 2) + Cz = 0
uur uur
Ta có : d �( ) � ud .n = 0 � C = A + 2 B
Đinh Văn Thắng 7
Trường THPT Tập Sơn Tổ: Toán–Tin
p
Gọi góc giữa mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ là : Y ,(0 �Y � )
2
4 A + 3B 1 (4 A + 3B) 2
=> sin(Y ) = = . 2 2
3. 2 A2 + 4 AB + 5 B 2 3 2 A + 4 AB + 5 B
− TH1: Nếu B = 0
2 2
sin(Y ) = (1)
3
A
− TH2: Nếu B �0 ,Đặt t =
B
1 (4t + 3)2
sin(Y ) = .
3 2t 2 + 4t + 5
(4t + 3) 2
Xét hàm số f (t ) = 2
2t + 4t + 5
25 A 5 3
=> M axf (t ) = M ax
tại t =-7 hay = -7 . Vậy � p �siny =
7 B 0; �
�
9
2 � �
5 3 A
So sánh TH1 và TH2 => Y m ax � sinY = với = -7
9 B
=> Phương trình mặt phẳng cần tìm là : 7x - y + 5z - 9 = 0
Nhận xét :
− Có thế mở rộng ra các bài toán như sau :
+) Lập phương trình mặt phẳng ( ) chứa d sao cho góc giữa hai mặt phẳng hoặc góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng thỏa mãn một điều kiện nào đấy
− Có thể sử dụng hình học thuần túy để làm bài này
Ví dụ 5: Cho mặt phẳng ( P) : x + 3 y - z - 1 = 0 . Và các điểm A(1;0;0) ; B(0; -2;3) .
Lập phương trình đường thẳng d nằm trong (P) đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất , nhỏ
nhất
Hướng dẫn : r
Gọi VTCP của đường thẳng d là: u (a; b; c), a 2 + b 2 + c 2 > 0
uur uur
d �( P ) � ud .nP = 0 � c = a + 2b
uuu
r uur uuu
r
AB (-1;2; -3) ; � �du , AB �= ( -2a - 7b;2a - 2b;2a + b)
�
uur uuur
�ud , AB � 2 2
� � 12a + 24ab + 54b
=> d ( B, d ) = uur =
ud 2a 2 + 4ab + 5b 2
− TH1: Nếu b = 0
d ( B, d ) = 6
a
− TH2: Nếu b �0 ,Đặt t =
b
12t 2 + 24t + 54 12t 2 + 24t + 54
d ( B, d ) = = f (t ) ;Xét hàm số f (t ) =
2t 2 + 4t + 5 2t 2 + 4t + 5
=> 6 < d ( B, d ) � 14
So sánh TH1 và TH2 => 6 �d ( B, d ) � 14
+) Min(d ( B, d )) = 6 � b = 0 chọn a =1 => c= 1
Đinh Văn Thắng 8
Trường THPT Tập Sơn Tổ: Toán–Tin
�x = 1 + t
�
=> Phương trình đường thẳng cần tìm là : �y = 0
�z = t
�
+) M ax(d ( B, d )) = 14 � a = -b chọn b = -1 => a =1 , c =-1
�x = -1 - t
�
=> Phương trình đường thẳng cần tìm là : �y = t
�z = t
�
Nhận xét :
− Có thế mở rộng ra các bài toán như sau :
+) Lập phương trình đường thẳng d nằm trong (P) đi qua A và cách B một khoảng thỏa
mãn một điều kiện nào đấy
− Có thể sử dụng hình học thuần túy để làm bài này
Ví dụ 6: Lập phương trình đường thẳng d đi qua A (1;-1;2),song song với mặt phẳng
x +1 y -1 z
(Q) : 2 x - y - z + 3 = 0 ,đồng thời d tạo với đường thẳng d ' : = = một góc lớn nhất ,
1 -2 2
nhỏ nhất
Hướng dẫn : r
Gọi VTCP của đường thẳng d là: u (a; b; c), a 2 + b 2 + c 2 > 0
uur uur uur
d / /( P ) � ud .nQ = 0 � c = 2a - b ; ud ' (1; -2;2)
p
Gọi góc giữa hai mặt phẳng là j ,(0 �j � )
2
5a - 4b 1 (5a - 4b) 2
=> cos(j ) = = . 2 2
3 5a 2 - 4ab + 2b 2 3 5a - 4ab + 2b
− TH1: Nếu b = 0
1
cos(j ) = . 5
3
a
− TH2: Nếu b �0 ,Đặt t =
b
1 (5t - 4) 2 1 (5t - 4) 2
cos(j ) = . = . f (t ) ;Xét hàm số f (t ) =
3 5t 2 - 4t + 2 3 5t 2 - 4t + 2
5 3
=> 0 �cos(j ) �
9
5 3
So sánh TH1 và TH2 => 0 �cos(j ) �
9
a 4
+) Min(cos(j )) = 0 => jmax = 900 � =
b 5
x -1 y + 1 z - 2
=> Phương trình đường thẳng cần tìm là : = =
4 5 3
5 3 a 1
+) M ax(cos(j )) = => jmin � = -
9 b 5
x -1 y + 1 z - 2
=> Phương trình đường thẳng cần tìm là : = =
1 -5 7
Nhận xét :
Đinh Văn Thắng 9
Trường THPT Tập Sơn Tổ: Toán–Tin
− Có thế mở rộng ra các bài toán như sau :
+) Lập phương trình đường thẳng d đi qua A ,song song với mặt phẳng (Q) ,đồng thời d
tạo với đường thẳng d ' một góc thỏa mãn một điều kiện nào đấy
− Có thể sử dụng hình học thuần túy để làm bài này
Ví dụ 7: Lập phương trình đường thẳng d đi qua A(0; -1;2) và cắt đường thẳng
x +1 y z - 2
d' : = = sao cho
2 1 -1
1) Khoảng cách từ B(2;1;1) là lớn nhất , nhỏ nhất
x +1 y z - 2
2) Khoảng cách giữ d va : = = là lớn nhất
2 1 -1
Hướng dẫn :
1) d �d ' = M => M (-u1ur+ 2u
t ; t;2 - t ), t �R
uuu r
=> VTCP của d : ud = AM (2t - 1; t + 1; -t )
uuu
r uuu
r uur
AB (2; 2; -1) ; � �
� ; ud �= (1 - t ;1;4 - 2t )
AB
uuu
r uur
� �
� , ud � 12t - 18t + 18
AB 2
=> d ( B, d ) = uur = = f (t )
ud 6t 2 - 2t + 2
12t 2 + 24t + 54 1
Xét hàm số f (t ) = => M axf( t ) = f (0) = 18; Min ( t ) = f (2) =
2t 2 + 4t + 5 11
1
=> �d ( B, d ) � 18
11
1
+) Min(d ( B, d )) = �t =2
11
�x = 3t
�
=> Phương trình đường thẳng cần tìm là : �y = -1 + 3t
�z = 2 - 2t
�
+) M ax(d ( B, d )) = 18 � t = 0
�x = -t
�
=> Phương trình đường thẳng cần tìm là : �y = -1 + t
�z = 2 - t
�
2) d �d ' = M => M (-u 1 + 2t ; t ;2 - t ), t �R
ur uuuu r
=> VTCP của d : ud = AM (2t - 1; t + 1; -t )
uur
Từ phương trình => u = (2; -2;1) và N = (5;0;0) �
uuur uur uur
AN (5;1; -2) ; � �
� ; ud �= (t - 1;4t - 1;6t )
u
uur uur uuur
� �
� , ud �
u . AN (2 + t )2
=> d (, d ) = uur uur = 3. 2
= 3. f (t )
�u , u � 53 t - 10 t + 2
� d �
(2 + t ) 2 4 26
Xét hàm số f (t ) = 2 => M axf (t ) = f ( ) =
53t - 10t + 2 37 9
=> max(d (, d )) = 26