Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
4 m
r 0.2 m
ao 0.04 m
ra 0.16 m
H 4.2857143 m
Lo 3 m =H*0.7
A 0.1256637 m2
M 176 kNm
N 800 kN
Rb 14.5 MPa
Rs 365 MPa
RSc 365 MPa
Eb 30000 MPa
e1 0.22 m =M/N
ea1 0.0071429 m =H/600
ea2 0.0133333 m =D/30
eo 0.22 m =max(e1,ea1,ea2)
I 0.0012566 m4 =pi*D^4/64
Teta 0.6356164 =(0.2*eo+1.05*D)/(1.5*eo+D)
Ncr 6656.1598 kN =2.5*Teta*Eb*I/Lo^2
h= 1.01 =1 / (1 - N / Ncr)
N*h*eo = 42.3 kNm
dc = 1.668 =1.5+0.0006*Rs
hr = 1.0 (A-I, A-II, A-III = 1; A-IV = 1.1)
w1 = 1 = hr
w2 = 1.668 =w1*dc
3 Đài cọc:
5 Số lượng cọc:
12 Phản lực chân cột đối với tổ hợp chỉ có tải trọng thẳng đứng
13 Tổ hợp
14 Phản lực chân cột đối với tổ hợp có tải trọng ngang
15 Tổ hợp
17 Tổ hợp
19 Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp chỉ có tải trọng thẳng đứng:
20 Tải trọng lớn nhất tác dụng lên đầu cọc đối với tổ hợp có tải trọng ngang:
21 * Hệ số k =
25 3.1. Tính toán cốt thép cho đài cọc theo phương X
30 3.2. Tính toán cốt thép cho đài cọc theo phương Y
38
39
40
41
42
PILE CAP REINFORCEMENT DESIGN
Pile cap:
1. Parameter
Pile quantity:
Pile capacity:
Addition load:
2. Pile load
Comb
Comb
Comb
Pile load
The maximum pile load under combination with vertical load only:
*Factor k =
Steel grade:
Design moment:
Rebar arrangement:
Design moment:
Rebar arrangement:
Rs