Вы находитесь на странице: 1из 13

BÀI 1: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP… BÀI 2 : CÁC PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT

TRƯỚC CNTB

1. Quan hệ giữa LLSX và QHSX? 16. Đặc điểm quyết định phân biệt người với
A.LLSX quyết định QHSX. vượn và các động vật khác là gì ?
2.Yếu tố quyết định sự phát triển của LLSX? B. Chế tạo và sử dụng công cụ lao động.
B. Người lao động và kỹ năng lao động của họ. 17. Đặc điểm cơ bản của kỹ thuật thời nguyên
3. QHSX là gì? thúy là gì ?
A. Quan hệ giữa người với người trong quá trình C. Công cụ bằng đá.
sản xuất. 18. Nội dung của cuộc đại phân công lao động
4. Yếu tố nào tiêu biểu cho trình độ phát triển xã hội lần I ?
của LLSX ? A. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt.
B. Công cụ sản xuất. 19. Những nới nào trên thế giới không trải qua
5. LLSX biếu hiện mối quan hệ gì ? chế độ chiểm hữu nô lệ ?
A. Con người với tự nhiên. C. Nga
6. Đối tượng của môn KT Chính trị học Mác – 20. Tạo sao nói rằng chủ nô có quyền sở hữu
Lênin là gì ? đối với nô lệ ?
B. Những quan hệ xã hội của việc sản xuất, phân B. Vì có thể bán hoặc giết nô lệ.
phối, lưu thông, tiêu dùng của cải xã hội. 21. Nội dung của cuốc đại phân công lao động
7. Nội dung quy luật phát triển của lịch sử là gì ? xã hội lần II là gì ?
C. QHSX thích ứng với tính chất và trình độ phát C. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp.
triển của LLSX. 22. Người lệ nông bắt nguồn từ đâu ?
8. Yếu tố tích cực nhất đối với phát triển lực B. Từ nô lệ.
lượng sản xuất là gì? 23. Đặc trưng của chế độ sở hữu phong kiến.
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng NSLĐ. C. Quyền sở hữu không hoàn toàn của lãnh
9. Các yếu tố của LLSX ? chúa với nông nô.
B. Người lao động cùng với kỹ năm lao động của 24. Có mấy hình thức địa tô cớ bản trong thời
họ và tư liệu lao động. phong kiến ?
10. QHSX biểu hiện mỗi quan hệ gì ? C. 3 loại. (Tô lao dich, tô hiện vật, tô tiền)
B. Con người với con người trong quá trình sản 25. Ý nghĩa lịch sử của địa tô bằng tiền.
xuất. B. Là giai đoạn suy tàn của chế độ này.
11. Mác căn cứ vào yếu tố gì để phân biệt các 26. Chuyển tự tô lao dịch sang tô hiện vật
thời đại kinh tế khác nhau ? nhằm mục đích gì ?
C. Công cụ lao động. C. Gắn lợi ích của nông nô với lợi ích của
12. Mối quan hệ giữa LLSX và QHSX ? lãnh chúa.
D. LLSX quyết định QHSX, QHSX tác động trở 27. Nhân tố cơ bản quyết định cho sự thắng lợi
lại LLSX. củ 1 chế độ xã hội là gì ?
13. Yếu tố năng động nhất quyết định sự phát A. Có NSLĐ cao.
triển cảu xã hội ? 28. Đặc điểm cơ bản nhất của kỹ thuật thời
A. Người lao động với kỹ năng lao động của họ. phong kiến là gì ?
14. Tính chất phát triển của LLSX như thế nào? B. Công cụ bằng sắt.
B. Liên tục từ thấp lên cao với tốc độ ngày càng 29. Đặc điểm cơ bản nhất của kỹ thuật thời nô
nhanh. lệ.
15. Vận dụng quy luật kinh tế thế nào ? D. Công cụ bằng đồng.
C. Tạo ra những điều kiện thuận lợi để quy luật 30. Đại phân công lao động lần thứ 3 xuất hiện
phát huy tác dụng. thời kỳ nào?
A. Chế độ chiếm hữu nô lệ.
BÀI 3: SẢN XUẤT HÀNG HÓA 50. Sản xuất hàng hóa giản đơn và sản xuất
hàng hóa TBCN có điểm giống nhau cơ bản
31. Hàng hóa là gì? là gì ?
C. Một sản phẩm của lao động, được sản xuất ra A. Đều sản xuất để bán, chứ không phải để
để trao đồi. tiêu dùng.
32. Điều kiện để sản xuất hàng hóa giản đơn ra 51. Giá cả của hàng hóa là gì ?
đời ? D. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
D. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hàng hóa.
về TLSX. 52. Trong một xí nghiệp, biện pháp quan trọng
33. Cuộc đại phân công lao động lần thứ 3 là gì ? nhất để nâng cao NSLĐ của công nhân là
C. Thương nghiệp trở thành ngành độc lập. gì ?
34. Thế nào là nền sản xuất hàng hóa TBCN? A. Phải đổi mới thiết bị, kỹ thuật.
C. Nền sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về 53. Vì sao có thể quy đỏi lao động phức tạp
TLSX và chế độ bóc lột lao động làm thuê thành lao động đơn giản để đo lượng giá trị
35. Giá trị hàng hóa là gì ? hàng hóa ?
A. Lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa. B. Lao động phức tạp bằng bội số của lao
36. Lao động trừu tượng tạo ra cái gì ? động giản đơn.
A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa. 54. Tăng NSLĐ và cường độ giống nhau ở chỗ
37. Lượng giá trị của hàng hóa được tính bởi cái nào?
gì ? B. Đều làm cho khổi lượng hàng hóa sản xuất
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết. ra trong một đơn vị thời gian tăng lên.
38. Yếu tố căn bản quyết định giá trị hàng hóa là 55. Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị
gì ? của một đơn vị hàng hóa sẽ như thế nào?
D. Giá trị của hàng hóa. C. Làm cho lượng giá trị của 1 hàng hóa
39. Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết không đổi.
để SX ra một hàng hóa là gì ? 56. Công thức của quy luật lưu thông tiền tệ?
C. Với trình độ ký thuật, kỹ năng và cường độ D. m = (P.Q)/V.
lao động trung bình của xã hội. 57. Mối quan hệ giữ cung cầu, giá cả và giá trị
40. Yếu tố nào làm giảm giá trị trong 1 đơn vị hàng hóa?
hàng hóa ? C. Khi cung < cầu, thì giá cả hàng hóa > giá
B. Tăng năng xuất lao động. trị hàng hóa.
41. Lượng giá trị của hàng hóa ? 58. Giá cả thị trường lên xuống là do các yếu tố
D. Tỷ lệ nghịch với năng xuất lao động. nào ?
42. Lượng giá trị của hàng hóa ? C. Giá trị hàng hóa, cung cầu và sức mua của
D. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần tiền tệ.
thiết. 59. Nội dung của quy luật giá trị ?
43. Tiền là hàng hóa nhưng khác với hàng hóa B. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải căn cứ
thông thường ở điểm nào ? vào giá trị hàng hóa.
B. Là thước đo giá trị của các loại hàng hóa 60. Tác dụng của quy luật giá trị ?
khác. D. Thúc đẩy cái tiến kỹ thuật, điều tiết sản
44. Chức năng căn bản nhất của tiền là gì ? xuất và phân hóa những người sản xuất hàng
D. Thước đo giá trị. hóa.
45. Quy luật giá trị là quy luật của nền kinh tế 61. Vì sao hàng hóa trong CNTB có xu hướng
nào ? ngày càng rẻ đi ?
B. Kinh tế hàng hóa. D. Vì các nhà tư bản chạy theo giá trị thặng
46. Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì ? dư siêu ngạch.
B. Giá trị cho người khác sử dụng, là giá trị sử
dụng cho xã hội.
47. Lao động cụ thể tạo ra cái gì? 62. Nguyên nhân chủ yếu nhất gây nên lạm
A. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa. phát ?
48. Giá trị của hàng hóa do cái gì tạo ra ? B. lượng tiền phát hành vượt quá số lượng cần
B. Do lao động trừu tượng tạo ra. thiết cho lưu thông.
49. Hai hàng hóa trao đổi với nhau trên cơ sở 63. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng
nào ? hóa giản đơn là gì ?
A. Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết. A. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao
động xã hội.
64. Khi nào giá cả thị trường sẽ tăng lên ? BÀI 6: TIỀN LƯƠNG.
A. Giá cả hàng hóa không đổi, giá trị của tiền
giảm xuống, cung = cầu. 143. Tiền lương là trong CNTB là gì?
65. Giá cả thị trường sẽ giảm xuống khi nào? D. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao
D. Giá cả hàng hóa không đổi, giá trị của tiền động.
tăng lên, cung = cầu. 144. Tiền lương danh nghĩa là gì ?
66. Trong các quan niệm về lao động trừu tượng, C. Là giá cả sức lao động.
quan niệm nào là đúng ? 145. Tiền lương thực tế là gì?
D. Tạo ra giá trị hàng hóa. A. Là lượng tư liệu sinh hoạt mà người công
67. Một tác dụng quan trọng của quy luật là gì? nhân mua được bằng tiền của mình.
C. Phân hóa người sản xuất hàng hóa nhỏ. 146. Tiền lương thực tế và tiền lương danh
68. Một tác dụng quan trọng của quy luật là gì? nghĩa chỉ ăn khớp với nhau khi nào ?
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. C. Sức mua của tiền tệ và giá cả ổn định.
69. Một trong các tác dụng quan trọng của quy 147. Trong việc mua bán sức lao động, ai là
luật lưu thông tiền tệ là gì ? người ứng trước ?
D. Điều tiết lượng tiền cần thiết cho lưu thông, C. Người công nhân ứng trước cho nhà tư
chống lạm phát. bản.
70. Trong cá nhận thức sau về NSLĐ, nhận thức 148. Khi nhà tư bản khóa lương theo sản phẩm
nào đúng ? hoặc trả lương theo giờ thì bản chất của
A. Tăng NSLĐ là tăng số lượng sản phẩm được tiền lương có thay đổi không ?
sản xuất ra trong một đơn vị thời gian. D. Bản chất của tiền lương không thay đổi.
71. Một trong các tác dụng của quy luật giá trị là 149. Kết quả của việc tổ chức sản xuất theo
gì ? dây truyền (pho) ?
A. Điều tiết sản xuất, lưu thông. B. Tăng bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối.
72. Quy luật kinh tế căn bản sản xuất và trao đổi 150. Hai điều kiện để sức lao động trở thành
hàng hóa là quy luật gì ? hàng hóa ?
B. Quy luật giá trị. D. Sở hữu tư nhân về TLSX và bóc lột lao
động làm thuê.
151. Tính quy luật của sự vận động tiền công
trong CNTB ?
A. Tiền công danh nghĩa có xu hướng tăng,
tiền công thực tế có xu hướng giảm.
152. Tiền lương thực tế tỷ lệ thuận với tiền
lương danh nghĩa khi nào?
B. Chỉ số giá cả hàng hóa tiêu dùng cá nhân
không đổi.
BÀI 4: TƯ BẢN, GIÁ TRỊ THẶNG DƯ 90. Công thức chung của tư bản là gì ?
B. T – H – T’
73. Mục đích vận động của tư bản là gì ? 91. Nội dung quy luật kinh tế cơ bản của
C. Bóc lột giá trị thặng dư. CNTB ?
74. Điều kiện để sức lao động trở thàng hàng C. Quy luật sản xuất ra giá trị thặng dư.
hóa? 92. Quy luật kinh tế cơ bản của CNTB phản
B. Người lao động được tự do về thân thể và bị ánh điều gì ?
mất hết TLSX. C. Mục đích và phương hướng vận động của
75. Tư bản là gì ? phương thức sản xuất TBCN.
B. Giá trị mang lại giá trị thặng dư. 93. Lợi nhuận bình quân là gì ?
76. Giá trị của hàng hóa sức lao động phụ thuộc C. Lợi nhuận bằng nhau của những số tư bản
vào cái gì? bằng nhau bỏ vào những ngành sản xuất khác
A. NSLĐ xã hội, nhất là trong những ngành sản nhau.
xuất tư liệu sinh hoạt. 94. Giá cả sản xuất bằng ?
77. Giá trị thặng dư là gì ? A. Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình
C. Là giá trị mới dôi ra ngoài sức lao động. quân.
78. Về mặt lượng tư bản bất biến trong quá 95. Giá trị hàng hóa sức lao động khác với giá
trình sản xuất sẽ như thế nào ? trị của hàng hóa thông thường ở đặc điểm
C. Không tăng lên về lượng. gì ?
79. Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá D. Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần và yếu tố
trình sản xuất sẽ như thế nào ? lịch sử.
D. Tăng lên về lượng 96. Công thức tính khối lượng giá trị thặng dư
80. Tỷ xuất giá trị thặng dư biểu hiện cái gì? ?
B. Trình độ bóc lột của tư bản đối với người lao D. M = m’.V
động. 97. Bản chất của tư bản là gì ?
81. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì C. QHSX xã hội.
? 98. Trong cạnh tranh nội bộ ngành để đạt mục
D. Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động. tiêu lợi nhuận siêu ngạch nhà tư bản sử
82. Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương dụng biện pháp gì ?
đối là gì? C. Cải tiến kỹ thuật công nghệ.
C. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ 99. Trước khi hình thành lợi nhuận bình quân
nguyên độ dài ngày lao động. vì sao về lượng, giá trị thặng dư có thể
83. Muốn tăng cường bóc lột giá trị thặng dư bằng, lớn hơn hoặc nhỏ hơn lợi nhuận ?
tương đối phải làm gì ? C. Các trường hợp cung bằng cầu, cung lớn
C. Tăng năng xuất lao động trong các ngành sản hơn cầu, cung nhỏ hơn cầu.
xuất ra tư liệu sinh hoạt. 100. Vì sao tỷ xuất lợi nhuận luôn nhỏ hơn tỷ
84. Tác dụng của quy luật giá trị thặng dư ? xuất giá trị thặng dư ?
D. Là động lực của nền sản xuất tư bản chủ C. Tổng tư bản ứng trước lớn hơn tư bản khả
nghĩa. biến.
85. Chi phí sản xuất TBCN là gì ? 101. Quy luật giá trị biểu hiện sự hoạt động
A. Hao phí lao động quá khứ và phần lao động của nó trong giai đoạn CNTB tự do cạnh
sống được trả công. tranh thành quy luật gì ?
86. Mối quan hệ giữa thuận lợi và giá trị thặng C. Giá trị sản xuất.
dư là gì? 102. Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện sự
D. Thuận lời là hình thức biến tướng của giá trị hoạt động của nó trong giai đoạn CNTB tự
thặng dư. do cạnh tranh thành quy luật gì ?
87. Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa lợi C. Lợi nhuận bình quân.
nhuận ? 103. Căn cứ để phân chia tư bản bát biến và tư
C. Cạnh tranh giữa cá ngành. bản khả biến?
88. Quan hệ giữa giá cả và giá trị trước khi hình C. Tác dụng của từng bộ phận của tư bản
thành lợi nhuận bình quân ? trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư.
C. Cung bằng cầu thì giá cả bằng giá trị hàng 104. Ý nghĩa của việc phân chia tư bản thành
hóa. tư abnr khả bién và tư bản bất biến ?
89. Trong quá trình phát triển của xã hội loài C. Để xác định vai trò của mỗi tư bản đói với
người, khi nào thi tiền tệ biến thành tư bản ? việc sản xuất ra giá trị thặng dư và phê phán
A. Khi sức lao động trở thành hàng hóa. quan điểm máy móc, tư bản sinh lời.
105. Vì sao lợi nhuận của các nhà tư bản sản 122. Vì sao lợi nhuận bình quân có xu hướng
xuât và kinh doanh lại có xu hướng bình giảm dần ?
quân hóa ? A. Cấu tạo hữu cơ ngày càng tăng.
D. Vì các nhà tư bản được tự do lựa chọn lình 123. Chỉ tiêu nào phản ánh hiệu quả đầu tư tư
vực đầu tư. bản vào một ngành (lĩnh vực) kinh tế ?
106. Vì sao tỷ xuất lợi nhuận có xu hướng giảm B. p’
sút ? 124. Trong điều kiện tư bản đầu tư và m’
D. Vì cấu tạo hữu cơ (c/v) ngày càng tăng lên không đổi, cấu tạo hữu cơ thay đổi có quan
107. Vì sao sức lao động là hàng hóa đặc biệt? hệ tỷ lệ như thế nào với p’ ?
C. Vì khi sử dụng nó thì tạo ra được một giá trị B. Tỷ lệ nghịch.
mới lớn hơn giá trị bản thân nó. 125. Vì sao các nhà tư bảnt cần tìm biện pháp
108. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến rút ngắn thời gian chu chuyển của tư bản ?
hình thành điều gì ? A. p’ tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển
C. Giá cả thị trường. của tư bản.
109. Công thức xác định giá cả thặng dư siêu 126. Điều kiện quyết định để tiền biến thành tư
ngạch ? bản là gì ?
B. Giá trị xã hội của hàng hóa – Giá trị đặc biệt B. Sức lao động trở thành hàng hóa.
của hàng hóa.
110. Nhân tố quan trọng nhất để tăng năng xuất
lao động ?
D. Kỹ thuật công nghệ.
111. Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến hình
thành điều gì ?
C. Lợi nhuận bình quân.
112. Tỷ xuất lợi nhuận biểu hiện điều gì ?
D. Mức doanh lợi của nhà đầu tư tư bản.
113. Vì sao lợi nhuận siêu ngạch trong công
nghiệp chỉ là tạm thời ?
C. Cải tiến kỹ thuật, chạy theo lợi nhuận siêu
ngạch.
114. Công thức về khối lượng giá trị thặng dư?
A. M = (m/v).V
115. Khi viết công thức giá cả sản xuất, cho biết
công thức nào là đúng nhất ?
C. (c + v) + p
116. So sánh chi phí sản xuất TBCN với tổng tư
bản ứng trước ?
B. < Tổng tư bản ứng trước.
117. Tỷ xuất lợi nhuận là chỉ tiêu đánh giá cái
gì?
C. Hiệu quả sử dụng toàn bộ vốn đầu tư.
118. Quan hệ giữa tỷ xuất lợi nhuận với số vòng
chu chuyển và thời gian chu chuyển của tư
bản?
A. Tỷ lệ thuận với số vòng chu chuyển và tý lệ
nghịch với thời gian chu chuyển của tư bản.
119. Cạnh tranh trong nội bộ ngành nhằm mục
đích gì ?
C. Thu lợi nhuận siêu ngạch.
120. Cạnh tranh giữa các ngành nhằm mục đích
gì?
A. Giành nơi đầu tư có lợi nhất.
121. Động lực mạnh nhất thúc đẩy các nhà tư
bản đổi mới công nghệ là gì ?
D. Giá trị thặng dư siêu ngạch.
BÀI 5 : BA GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA 141. Đặc trưng khác nhau quan trọng nhất
CNTB giữa phân công trong công trường thủ công
với phân công lao động xã hội là gì?
127. Những yếu tố nào quyết định tính chất C. TLSX tập trung trong tay nhà tư bản –
TBCN của hiệp tác giản đơn ? TLSX phân tán trong những người sản xuất
C. Chế độ sở hữu TBCN về TLSX và lao động độc lập
làm thuê. 142. Ưu thế quan trọng nhất của công trường
128. Điều khác nhau chủ yếu giữa phân công thủ công so với hiệp tác giản đơn TBCN là
trong công trường chủ công và phân công lao gì?
động xã hội ? D. NSLĐ của công trường thủ công cao hơn
D. Quan hệ sở hữu đối với TLSX do có phân công lao động và công cụ chuyên
129. Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí TBCN môn hóa.
bắt đầu từ ngành nào ?
C. Các ngành công nghiệp nhẹ.
130. Những yếu tố nào khiến công trường thủ
công TBCN ưu thế hơn hiệp tác giản đơn ?
D. Người lao động và công cụ lao động được
chuyên môn hóa.
131. CNTB chiến thắng sản xuất nhỏ là do cái
gì?
D. Máy móc đại công nghiệp vượt qua hạn chế
cá nhân của con người.
132. Điều kiện ra đời của chủ nghĩa tư bản ?
B. TLSX tập trung trong tay một số ít và đa số
người bị mất hết TLSX.
133. Đặc trưng khác nhau cơ bản giữa hiệp giản
đơn TBCN và lao động cá thể là gì ?
D. Về quy mô.
134. Đặc trưng khác nhau cơ bản giữa công
trường thủ công và hiệp tác giản đơn TBCN
là gì ?
D. về sự phân công lao động trong nội bộ.
135. Hình thức bóc lột trong xã hội tư bản là
hình thức bóc lột ?
A. Bằng biện pháp kinh tế.
136. Nguyên nhân cơ bản khiến công trường thủ
công chưa chiến thắng hoàn toàn sản xuất
nhỏ?
D. Kỹ thuật thủ công, năng suất lao động có
giới hạn.
137. Hai điều kiện ra đợi của CNTB ?
C. TLSX tập trung trong tay 1 số ít người và đa
số người lao động mất hết TLSX.
138. Khi nòa công cuộc công nghiệp hóa TBCN
hoàn thành?
D. Khi sản xuất ra máy móc bằng máy móc.
139. Điều kiện quyết định tính chất TBCN của
giai đoạn hiệp tác giả đơn TBCN là ?
A. Tư liệu SX là của chủ tư bản, lao động là lao
động làm thuê.
140. Ưu thế quan trọng nhất của hiệp tác giản
đơn TBCN ?
B. Tạo sức sản xuất mới, tạo NSLĐ lớn hơn sản
xuất cá thể.
BÀI 7: TÍCH LŨY 167. Cấu tạo giá trị là gì ?
C. Tỷ lệ giữa giá trị của tư liệu sản xuất với
153. Tích lũy tư bản là gì? giá trị của sức lao động.
D. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản. 168. Cấu tạo hữu cơ của tư bản ngày càng tăng
154. Vì sao tích lũy tư bản lại được coi là một dẫn đến điều gì ?
quy luật kinh tế ? D. Số cầu về sức lao động có xu hướng giảm
D. Do sự vận động của quy luật giá trị, quy luật giá tương đối.
trị thặng dư và quan hệ cạnh tranh trong CNTB. 169. Yếu tố nào làm tăng nhanh quy mô của tư
155. Khi khối lượng giá trị thặng dư đã được xác bản cá biệt ?
định thì nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến quy mô C. Tập trung tư bản
tích lũy của tư bản là gì ? 170. Yếu tố nào làm tăng nhanh quy mô của tư
A. Tỷ lệ giữa tích lũy vào tiêu dùng. bản xã hội ?
156. Quy luật chung (tuyệt đối) của tích lũy cơ B. Tích tụ tư bản.
bản? 171. Tích lũy tư bản là gì ?
D. Tăng cảu cải cho tư sản và làm tăng sự bần B. Giá trị thựng dư được tư bản hóa.
cùng cho vô sản.
157. Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào
quan trọng nhất để tăng quy mô của tích lũy tư
bản?
B. Nâng cao năng suất lao động xã hội
158. Điểm giống nhau giữa tích tụ và tập trung
tư bản ?
D. Tăng phương tiện bóc lột giai cấp công nhân
159. Tích tụ tư bản là gì?
A. Là quá trình tăng thêm của tư bản cá biệt bằng
cách tích lũy giá trị thựng dư trong nội bộ từng xí
nghiệp.
160. Tập trung tư bản là gì?
B. Là quá trình tăng thêm của tư bản cá biệt do kết
hợp nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn hơn
161. Cấu tạo hữu cơ tư bản là gì ?
C. Cấu tạo giá trị khi phản ánh đúng trình độ kỹ
thuật.
162. Mâu thuẫn cơ bản của CNTB ?
C. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội của quá trình
sản xuất và hình thức chiếm hữu tư nhân TBCN.
163. Bất kể tư bản ban đầu có nguồn gốc từ đâu
thì toàn bộ tư bản mà nhà tư bản có được là do
đâu mà có?
D. Bóc lột giá trị thặng dư của công nhân tích lũy
lại.
164. Biểu hiện của bần cùng hóa tương đối ?
B. Trong thu nhập quốc dân, tỷ lêh phần của g/c tư
bản ngày càng nhiều hơn so với tỷ lệ phần của giai
cấp công nhân.
165. Khi tỷ lệ phâm chia giữ tích lũy và tiêu
dùng đã được xác định, thì quy mô tích lũy phụ
thuộc vào khối lượng giá trị thặng dư. Muốn
tăng khối lượng giá trị thặng dư thì nhân tố nào
là quyết định?
B. Tăng năng suất lao động.
166. Cấu tạo kỹ thuật là gì ?
D. Tỷ lệ giữa số lượng TLSX và số lượng lao
động cần thiết để sử dụng số TLSX đó.
BÀI 8: TUẦN HOÀN VÀ CHU CHUYỂN TƯ 185. Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố
BẢN. định hao mòn vô hình?
A. Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, kỹ
172. Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách thuật mới và tăng năng suất lao động trong
bình thường ? ngành chế tạo máy.
D. Ba hình thức tư bản cùng tồn tại và tuần hoàn 186. Tư bản công nghiệp vẫn động theo công
liên tục trong cả 3 giai đoạn. thức nào ?
173. Tuần hoàn của tư bản là gì ? C. T – H TLSX
C. Sự vận động liên tục của tư bản qua các hình …..SX……H’ – T’
thức khác nhau để trở về với lượng giá trị lớn hơn. SLĐ
174. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu 187. Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố
chuyển của tư bản? định hao mòn hữu hình ?
C. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để D. Do sử dụng và do tác động của thiên nhiên
thực hiện 1 vong tuần hoàn. 189. Tư bản lưu động biểu hiện thành những
175. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố gì?
định và tư bản lưu động ? B. Nguyên nhiên vật liệu và giá trị sức lao
B. Phương thức chu chuyển giá trị vào sản phẩm. động.
176. Chu chuyển thực tế của tư bản ứng trước 190. Chu chuyển thực tế của tư bản ứng trước
được quyết định bởi cái gì ? được quyết định bởi điều gì?
C. Thời gian tồn tại của tư bản cố định. C. Thời gian tồn tại của tư bản cố định.
177. Trong mối quan hệ giữa tóc độ chu chuyển 191. Công thức tínhc hu chuyển chung của tư
chung của tư bản với tỷ suất giá trị thặng dư, ý bản ứng trước ?
kiến nào là đúng ? A. (Tổng giá trị tư bản chu chuyển trong năm)/
C. Tỷ lệ thuận với tỷ suất giá trị thặng dư hàng (Tổng tư bản ứng trước).
năm
178. Tỷ suất giá trị thặng dư hàng năm phụ
thuộc vào cái gì ?
C. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản ứng
trước.
179. Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời
gian sản xuất, tăng tốc độ chu chuyển của tư
bản?
B. Sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại.
180. Biện pháp quan trọng nhất để giảm thời
gian lưu thông, tăng tốc độc hu chuyển của tư
bản công nghiệp ?
A. Sản xuất ra hàng hóa chất lượng tốt, đáp ứng
nhu cầu người tiêu dùng.
181. Biện pháp tốt nhất để chống hao mòn vô
hình?
C. Giảm tuyệt đối thời gian chết của máy móc thiết
bị.
182. Biện pháp chủ yếu để khôi phục lại tư bản
cố định đã hao mòn ?
C. Thành lập quỹ khấu hao tư bản cố định.
183. Mối quan hệ giữa tốc độc hu chuyển tư bản
với tỷ suất giá trị thặng dư hàng năm và khối
lượng giá trị thặng dư hàng năm ?
D. Tỷ lệ thuận giữa chúng.
184. Thời gian của 1 vòng chu chuyển tư bản bao
gồm những thời gian nào?
D. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
BÀI 9: TƯ BẢN THƯƠNG NGHIỆP BÀI 16: NHỮNG DỰ BÁO VÀ THỬ
NGHIỆM PTSX CSCN.
192. Tư bản thương nghiệp là TB hoạt động
trong lĩnh vực nào? Câu 306: Đặc điểm chung của những tư tưởng
C. Tư bản hoạt động trong lĩnh vực lưu thôgn về CNXH trc Mác?
hàng hóa. D: Thiếu cơ sở hiện thực.
193. Hai loại chi phí lưu thông? Câu 307: Tính tất yếu của PTSX CSCN?
C. Chi phí lưu thông thuần túy và chi phí tiếp tục A: Thay thế PTSX TBCN bằng 1 PTSX cao
quá trình sản xuất. hơn.
194. Chi phí lưu thông thuần túy là gì ? Câu 308: Chọn 3 nguyên tắc quan trọng nhất
D. Chi phí trực tiếp liên quan đến việc mua bán trong tư tưởng của Mác-Angghen về CNCS?
hàng hóa. B: Công hữu, kế hoạch hóa và phân phối công
195. Nguồn gốc của lợi nhuận mà nhà tư bản bằng.
thương nghiệp thu được? Câu 309: Vì sao CNCS ko ra đời vào cuối thế
C. Phần giá trị thặng dư dành cho việc thực hiện kỷ 19 như Mác-Angghen dự báo?
giá trị hàng hóa. C: Vì CNTB đã chuyển sang CNĐQ và CNTD
196. Chi phí lưu thông thuần túy bao gồm các Câu 310: Điều bổ xung quan trọng nhất của
chi phí nào? Lenin về việc xuất hiện PTSX CNCN?
A. Lương nhân viên thương nghiệp, quảng cáo, D: Cách mạng có thể thắng lợi trong 1 nước.
văn phòng, cửa hàng…. Câu 311: Khi nào có thể thực hiên nguyên tắc
197. Đặc điểm của tư bản thương nghiệp dưới phân phối “làm theo năng lực hưởng theo nhu
hình thức CNTB? cầu”:
D. Vừa độc lập, vừa phụ thuốc vào tư bản công D: Khi TLSX thuộc sở hữu của toàn xh và
nghiệp. năng suất lđ đạt tới đỉnh cao.
198. bản chất của lợi nhuận thương nghiệp? Câu 312: XH tiến dần vào vương quốc của tự
A. Là 1 phần của giá trị thặng dư được tạo ra do là XH:
trong quá trình sản xuất. D: Ko còn bị trói buộc bởi chế độ tư hữu.
199. Nhà tư bản công nghiệp nhường phần giá Câu 313: ND của chuyên chính vô sản là:
trị thựng dư cho nhà tư bản thương nghiệp bằng D: Bạo lực chấn áp và tổ chức xây dựng.
cách nào ?
B. Bán cho nhà tư bản thương nghiệp thấp hơn
giá cả thị trường.
200. So sánh giá bán buôn công nghiệp với giá cả
thị trường ?
D. Giá bán buôn công nghiệp < Giá cả thị
trường
201. Sở giao dịch hàng hóa là gì ?
C. Là thị trường mau bán theo kỳ hạn quyền sở
hữu của các hàng hóa cùng loại giữa các nước.
202. Bản chát cảu lợi nhuận thương nghiệp ?
C. Phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra
trong sản xuất mà nhà tư abnr công nghiêp
nhường cho nhà tư bản thương nghiệp.
203. Vì sao lợi nhuận thương nghiệp bằng lợi
nhuận bình quân ?
D. Cạnh tranh giữa các ngành sản xuất và lưu
thông.
BÀI 10: TƯ BẢN CHO VAY Câu 222: Giới hạn lợi tức của các nhà TB thực
lợi?
Câu 204: Tư bản cho vay là gì? C: Z < p và Z > 0.
C: Là tư bản – tiền tệ mà khia đưa cho người Câu 223: Vai trò của ngân hàng trung ương?
khác sd thì thu đc lợi tức. A: Tạo hành lang pháp lý và ktra các ngân
Câu 205: Tư bản cho vay huy động từ đâu? hàng.
D: Tiền tạm thời nhàn rỗi trong XH. Câu 224: Vai trò của ngân hàng thương mại?
Câu 206: Nguồn gốc của lợi tức? A: Thực hiện chiết khấu kỳ phiếu và cho vay.
A: Là 1 phần của giá trị thặng dư. Câu 225: Mục đích phát hành chứng khoán?
Câu 207: Sự vận động của TB cho vay nhằm D: Là hình thức huy động vốn dài hạn.
mục đích gì? Câu 226: Mục đích mua chứng khoán?
C: SX ra giá trị thặng dư. B: Là hình thức đầu tư vốn.
Câu 208: Lợi tức của TB cho vay là gì? Câu 227: Cổ phiếu bán theo mệnh giá trên thị
C: Phần giá trị thặng dư mà người sd trả người trường nào?
sở hữu. B: Thị trường sơ cấp.
Câu 209: Giới hạn của tỷ suất lợi tức? Câu 228: Thị giá cổ phiếu hình thành trên thị
C: Thấp hơn tỷ suất lợi nhuận bình quân và lớn trường nào?
hơn không. B: Thị trường thứ cấp.
Câu 210: Có mấy hình thức tín dụng? Câu 229: Lợi tức TB cho vay biến động theo
B: Có 2 qh cung cầu về TB cho vay ntn?
Câu 211: Tín dụng thương nghiệp do ai phát B: Cung > cầu, lợi tức giảm.
hành? Câu 230: Vai trò của người mua trái phiếu đối
B: Do nhà TB mua chịu phát hành. với cty?
Câu 212: Nghiệp vụ ngân hang gồm những gì? B: Chủ nợ của cty.
D: Nhận gửi và cho vay. Câu 231: Vai trò của người mua cổ phiếu đối
Câu 213: Lợi nhuận ngân hàng? với cty?
C: Là số chênh lệch giữa lợi tức cho vay và lợi C: Chủ sở hữu của cty.
tức đi vay tạo ra và cũng bằng lợi nhuân bình quân.
Câu 214: So sánh lợi tức cổ phần với lợi tức
ngân hàng?
C: Thường cao hơn lợi tức ngân hàng.
Câu 215: Thị giá của cổ phiếu (giá cả) phị thuộc
những yếu tố nào?
C: Lợi tức cổ phiếu và tỷ suất lợi tức ngân
hàng.
Câu 216: Lợi nhuận sang lập?
C: Chênh lệch giữa tổng giá cả các cổ phiếu khi
thành lập với tổng TB thực tế.
Câu 217: TB gia tưởng?
C: Chứng khoán có giá mang lại thu nhập cho
những người sở hữu các loại chứng khoán đó.
Câu 218: Tín dụng ngân hàng do cơ quan kinh
doanh nào phát hành?
A: Do ngân hàng phát hành.
Câu 219: So sánh lãi suất cổ phiếu, trái phiếu và
lợi tức ngân hàng?
C: Lãi suất cổ phiếu > lãi suất trái phiếu > Z’
Câu 220: Loại TB nào đạt tới trình độ cao của
việc che lấp bản chất đích thực của nó?
C: TB cho vay.
Câu 221: Đặc trưng của TB cho vay?
C: Tách rời giữa quyền sd và quyền sở hữu – nó
che dấu việc bóc lột giá trị thặng dư 1 cách tinh
vi nhất.
BÀI 11: ĐỊA TÔ Câu 248: Giá đất có qh ntn với Z’ gửi ngân
hàng?
Câu 232: Địa tô TBCN thể hiện mối qh giữa các B: Tỷ lệ nghịch.
gc nào trong xh? Câu 249: Vì sao địa tô TBCN (lợi nhuận siêu
C: Chủ đất, TB nông nghiệp và công nhân nông ngạch trong nông nghiệp) tồn tại lâu dài?
nghiệp. B: Độc quyền sỏ hữu và độc quyền kinh
Câu 233: Địa tô TBCN là gì? doanh ruộng đất.
A: 1 phần của giá trị thặng dư trog nông nghiệp.
Câu 234: Giá cả hàng hóa nông phẩm đc quyết
định bởi cái gì?
C: Giá trị hàng hóa đc sx ra trên những ruộng
đất xấu nhất.
Câu 235: Địa tô chênh lệch I là gì? BÀI 12: THU NHẬP QUỐC DÂN
C: Lợi nhuận siêu ngạch trên ruộng đất tốt và
có vị trí thuận lợi. Câu 250: Tổng sản phẩm xh là gì?
Câu 236: Địa tô chênh lệch II là gì? D: Toàn bộ sp mà xh sx ra trong 1 năm.
B: Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư them TB để Câu 251: Về mặt giá trị, tổng sp xh là những
thâm canh tạo ra. gì?
Câu 237: Ai đc gưởng địa tô chênh lệch II? C: TB bất biến, TB khả biến và giá trị thặng
C: Nhà TB nông nghiệp đc hưởng trong thời dư.
hạn thuê đất. Câu 252: Thu nhập quốc dân là gì?
Câu 238: Lợi nhuận siêu ngạch trong nông C: Phần giá trị mới sáng tạo ra trong tổng sp
nghiệp tồn tại ntn? xh.
D: Tương đối bền vững. Câu 253: Về mặt giá trị, thu nhập quốc dân là
Câu 239: Nguyên nhân làm cho lợi nhuận siêu những gì?
ngạch trong nông nghiệp giữ đc lâu dài? C: Tổng giá trị của TB khả biến và giá trị
C: Sự độc quyền sở hữu ruộng đất và độc quyền thặng dư.
kinh doanh ruộng đất. Câu 254: Nguyên nhân làm tăng tổng sp xh và
Câu 240: Vì sao giá cả hàng hóa nông phẩm luôn thu nhập quốc dân?
cao hơn giá cả các loại hàng hóa khác? C: Tăng khối lượng lđ trong các ngành sx vật
B: Cấu tạo hữu cơ thấp, diện tích canh tác lại có chất và tăng năng suất lđ xh.
hạn trong khi nhu cầu về lương thực là ko thể Câu 255: Yếu tố quyết định nhất để tăng tổng
thiếu đc. sp xh và thu nhập quốc dân là gì?
Câu 241: Địa tô tuyệt đối là gì? B: Tăng năng suất lđ xh.
B: Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình Câu 256: TNQD dân đc phân phối lần đầu cho
quân khi canh tác trên tất cả các loại đất kể cả đất những ai?
xấu nhất. D: Giai cấp tư sản, địa chủ và những người
Câu 242: Địa tô độc quyền là gì? trực tiếp tham gia sx.
C: Địa tô thu đc trên loại ruộng đất đặc biệt. Câu 257: TNQD về ặt hiện vật gồm những gì?
Câu 243: Giá cả ruộng đất là gì? B: Tư liệu tiêu dùng và phần tư liệu sx dùng để
D: Địa tô TB hóa. mở rộng sx.
Câu 244: Những ý kiến về địa tô đất xây dựng ý Câu 258: Giá trị mới tạo ra trong năm là gì?
kiến nào là đúng? A: Số dư của tổng sp xh sau khi trừ đi phần chi
D: Là do người thuê đất để xây dựng trả cho phí tư liệu sx đã hao phí trong năm.
chủ đất. Câu 259: Phân phối lại là gì?
Câu 245: Địa tô tuyệt đối là địa tô thu đc trên D: Phân phối 1 phần tiền lương, lợi nhuận, lợi
những ruộng đất nào? tức, địa tô đẻ chi cho các ngành ko sx vật chất.
D: Do đầu tư them TB.
Câu 246: Vì sao giá cả ruộng đất có xu hướng
tăng?
D: Vì Z’ có xu hướng ngày càng giảm và dân số
tăng nhanh hơn đất đai.
Câu 247: Chính sách giao ruộng đất lâu dài cho
người nông dân ở nc ta dựa trên cơ sỏ lý luận
địa tô nào?
C: Địa tô chênh lệch II.
BÀI 13: TÁI SẢN XUẤT BÀI 14: KHỦNG HOẢNG KINH TẾ.

Câu 260: Nội dung tái sx? Câu 276: Khủng hoảng kt chu kỳ là gì?
D: Tái sx ra của cải vật chất và tái sx ra môi trường. C: Khủng hoảng sx thừa có tính chu kỳ.
Câu 261: Tái sx ra của cải vật chất là gì? Câu 277: Nguyên nhân của khủng hoảng kt
C: Tái sx ra tư liệu sx và tư liệu tiêu dùng. chu kỳ?
Câu 262: Để tái sx mở rộng cần làm gì? D: Sx vô chính phủ trong khi sức mua bị giới
B: Chuyển 1 phần giá trị thặng dư thành TB. hạn.
Câu 263: Tái sx mở rộng là đặc trưng của nền sx Câu 278: Khủng hoàn sx thừa là đặc trưng
nào? riêng của nền sx nào?
C: Nền sx TBCN. C: Của nền sx TBCN.
Câu 264: Tái sx giản đơn là đặc trưng của nền sx Câu 279: Hậu quả trực tiếp và nghiêm trọng
nào? nhất của khủng hoảng kt chu kỳ là gì?
B: Nền kt tự nhiên. C: Của cải vật chất và sức lđ bị phá hủy.
Câu 265: Đk thực hiện về tổng sp tư liệu tiêu Câu 280: Đặc điểm của khủng hoảng kt trong
dùng đc sx ra trong tái sx mở rộng là gì? nền kt TBCN là gì?
A: (c + v + m)II < (v + m)I + (v + m)II C: Sx thừa có tính chất chu kỳ.
Hay: 1(v + m) + 2(v + m) > 2(c + v+ m) Câu 281: Chu kỳ kt của CNTB có mấy giai
Câu 266: Quy luật ưu tiên phát triển TLSX đoạn?
trong đk tiến bộ kỹ thuât? D: Khủng hoảng, tiêu điều, phục hồi, hưng
B: Ngành sx TLSX để sx TLSX tăng nhanh nhất, thịnh.
tăng nhanh tiếp theo là nagnhf sx TLSX đế sx TL Câu 282: Đặc điểm đáng lưu ý nhất ở giai
tiêu dùng, tăng chậm hơn là ngành sx TL tiêu dùng. đoạn tiêu điều trong mỗi chu kỳ kt là gì?
Câu 267: Trong tái sx mở rộng yêu cầu đối với C: Đổi mới TB cố định.
tổng sp vê TLSX phải ntn? Câu 283: Đặc điểm đáng lưu ý nhất ở giai
C: (c + v + m)I > CI+ CII đoạn hưng thịnh trong mỗi chu kỳ kt là gì?
Hay: 1(c + v + m) > 1c +2c. D: Sx vượt mức trc khi khủng hoảng.
Câu 268: Tái sx mở rộng là đặc trưng cảu nền sx Câu 284: Vì sao trong các cuộc khủng hoảng
nào? kt chu kỳ của CNTB cuối giai đoạn tiêu điều
C: Nề sx TBCN. có thể chuyển sang giai đoạn phục hồi?
Câu 269: Tái sx giản đơn là đặc trưng của nền sx A: Do đổi mới TB cố định.
nào? Câu 285: Trong mỗi chu kỳ kt, nạn thất nghiệp
A: Nền kt tự nhiên. trầm trọng nhất ở giai đoạn nào?
Câu 270: Đk thực hiện về tổng sp TLSX đc sx ra D: Khủng hoảng.
trong tái sx giản đơn là gì? Câu 286: Trong mỗi chu kỳ kt, việc đổi mới TB
B: (c + v + m)I = Ic + IIc cố định diễn ra từ giai đoạn nào?
Hay: 1(c + v + m) = 1c + 2c. B: Cuối giai đoạn tiêu điều.
Câu 271: Đk thực hiện về tổng sp tư liệu tiêu Câu 287: Mâu thuẫn kt cơ bản của CNTB là
dùng đc sx ra trong tái sx giản đơn là gì? gì?
C: (c + v + m)II = (v + m)I + (v + m)II. D: Mâu thuẫn giữa tc xh hóa của LLSX với
Câu 272: Đk thực hiện về giá trị mới tạo ra hình thức chiếm hữu tư nhân TBCN.
trong khu vực I của tái sx giản đơn là gì? Câu 288: Nguyên nhân sâu xa của khủng
A: (v + m)I = IIc. hoảng kt?
Câu 273: : Đk thực hiện về giá trị mới tạo ra A: Mâu thuẫn giữa tc xh hóa của LLSX với
trong khu vực I của tái sx mở rộng là gì? hình thức chiếm hữu tư nhân TBCN.
B: (v + m)I >IIc Câu 289: Khủng hoảng kt lần đầu tiên diễn ra
Câu 274: Trong nền kt mở, khi khai thác ngoại ở nc nào?
lực phải chú ý điều gì? A: Anh.
B: Coi trọng nội lực, nội lực là quyết định.
Câu 275: Theo Lenin, thực hiện sp là gì?
D: Sp đc bù đắp, trao đổi mua bán trên thị trường
cả về mặt giá trị và hiện vật.
BÀI 15: CHỦ NGHĨA ĐẾ QUỐC.

Câu 290: Chủ nghĩa đế quốc là gì?


D: Giai đoạn cao nhất của CNTB – giai đoạn đọc
quyền.
Câu 291: Nguyên nhân làm cho các tổ chức độc
quyền ra đời?
D: Tự do cạnh tranh thúc đấy tích tụ và tập
chung sx.
Câu 292: Quy luật kt cơ bản của CNTB đc biểu
hiện trong gđ độc quyền thành quy luật gì?
C: Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành quy
luật lợi nhuận độc quyền cao.
Câu 293: Xuất khẩu TB là đặc trưng của CNTB
ở giai đoạn nào?
B: CNTB độc quyền.
Câu 294: TB tài chính là gì?
B: Sự dung hợp của TB ngân hàng và Tb công
nghiệp.
Câu 295: Xuất khẩu TB là gì?
B: Mang TB ra nc ngoài cho vay hoặc đàu tư
khinh doanh.
Câu 296: Sự biểu hiện của quy luật giát trị trong
gđ CNTB độc quyền?
B: Quy luật giá cả độc quyền.
Câu 297: Thực chất của việc phân chia thế giới
về mặt kt?
A: Thị trường đầu tư và thị trường tiêu thụ.
Câu 298: Thực chất của việc phân chia thế giới
về lãnh thổ?
C: Phân chia thị tường và nơi đầu tư.
Câu 299: Nd phân chia tg về kt?
B: Phân chia thị trường và nơi đầu tư.
Câu 300: Nd của viêc phân chia tg về lãnh thổ?
C: Phân chia nguồn cung cấp nguyên liệu và
nhân công.
Câu 301: Đặc điểm quan trọng của CNĐQ là gì?
A: Hình thành các tỏ chức độc quyền.
Câu 302: Mqh giữa tự do cạnh tranh vag độc
quyền trong CNĐQ?
D: Tự do cạnh tranh và độc quyền song song tồn
tại nhưng độc quyền giữ địa vị thống trị.
Câu 303: Trong gđ CNĐQ, hàng hóa bán theo
giá gì?
C: Chi phí sx + Lợi nhuận độc quyền.
Câu 304: Quy luật phát triển ko đều trong gđ
CNĐQ?
B: Phát triển đột biến theo chiều sâu.
Câu 305: Sự biểu hiện của quy luật giá trị thặng
dư trong gđ CNĐQ?
A: Quy luật lợi nhuận độc quyền.

Вам также может понравиться