Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
3
ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN
THUỘC BỘ MÔN LUẬT THUẾ - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG PHỤ TRÁCH
4
6. Tình hình thu thuế nhập khẩu tại cơ quan Hải quan nơi anh (chị) thực tập/ làm
việc.
7. Thực trạng áp dụng thuế GTGT hàng nhập khẩu tại địa phương nơi thực tập/
làm việc.
8. Thực trạng áp dụng pháp luật về thuế xuất khẩu, nhập khẩu tại doanh nghiệp
nơi anh (chị) thực tập/ làm việc.
9. Pháp luật hoàn thuế thuế GTGT - Thực trạng áp dụng tại địa phương thực tập/
nơi làm việc.
10. Chế độ pháp lý về hoá đơn thuế GTGT - Thực trạng áp dụng tại địa phương
thực tập/ nơi làm việc.
11. Các quy định pháp luật về phương pháp tính thuế trong thuế GTGT - Thực
tiễn áp dụng tại doanh nghiệp anh (chị) thực tập/ làm việc.
12. Chế độ đăng lý, kê khai nộp thuế thu nhập cá nhân tại địa phương thực tập/
nơi làm việc.
13. Thực tiễn áp dụng pháp luật về thuế tiêu thụ đặc biệt tại địa phương nơi anh
(chị) thực tập/ làm việc.
14. Thực trạng áp dụng pháp luật về thuế thu nhập cá nhân tại địa phương/ nơi
làm việc.
15. Thực trạng xử lý vi phạm pháp luật thuế tại địa phương nơi anh (chị) thực
tập/ làm việc.
16. Thực trạng áp dụng pháp luật thuế thu nhập doanh nghiệp tại các doanh
nghiệp khu chế xuất TP. Hồ Chí Minh.
17. Thực trạng áp dụng pháp luật về miễn thuế thu nhập doanh nghiệp.
18. Hành vi vi phạm pháp luật thuế: Lý luận và thực tiễn.
19. Thực tiễn xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế tại địa phương/
nơi làm việc.
20. Một số giải pháp chống thất thu thuế ở địa phương/ nơi làm việc.
21. Quy định pháp luật về giảm trừ gia cảnh trong thuế thu nhập cá nhân và thực
tiễn áp dụng.
22. Quy định pháp luật về khấu trừ tại nguồn trong thuế thu nhập cá nhân và
thực tiễn áp dụng.
23. Pháp luật về ưu đi thuế thu nhập doanh nghiệp và thực tiễn áp dụng.
24. Thực trạng áp dụng thuế thu nhập doanh nghiệp tại doanh nghiệp.
25. Thực trạng áp dụng pháp luật về đăng ky thuế tại địa phương.
26. Thực trạng áp dụng pháp luật thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ hoạt
động chuyển nhượng chứng khoán.
27. Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với mặt hàng bia và thuốc lá - Thực tiễn áp dụng
tại địa phương/ nơi làm việc.
28. Pháp luật về đại lý thuế và thực tiễn áp dụng.
29. Quy định pháp luật về người nộp thuế - những vướng mắc và hướng hoàn
thiện.
30. Quản lý thu nhập chịu thuế trong thuế thu nhập cá nhân.
31. Quản lý đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân tại địa phương/ nơi làm việc.
5
32. Thực tiễn áp dụng pháp luật về đăng ký, kê khai thuế giá trị gia tăng và thu
nhập doanh nghiệp tại địa phương.
33. Thực trạng xử phạt vi phạm hành chính về thuế tại đia phương/ nơi làm việc.
34. Thực trạng quản lý chống chuyển giá tại địa phương/ nơi làm việc.
35. Thực trạng áp dụng quy định pháp luật về hóa đơn, chứng từ tại đia phương.
36. Thực trạng áp dụng thuế bảo vệ môi trường tại địa phương nơi anh (chị)
thực tập/ làm việc.
37. Quy định pháp luật về phương pháp trực tiếp trong thuế giá trị gia tăng -
thực tiễn áp dụng tại địa phương/ nơi làm việc.
38. Quy định pháp luật về thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú -
thực tiễn áp dụng tại địa phương/ nơi làm việc.
39. Thực trạng áp dụng thuế tài nguyên tại địa phương nơi anh (chị) thực tập/
làm việc.
8
IV. Môn Pháp luật kinh doanh bảo hiểm
1. Thực trạng áp dụng pháp luật về cạnh tranh trong lĩnh vực kinh doanh bảo
hiểm nhân thọ trên địa bàn thực tập/ nơi làm việc.
2. Thực trạng áp dụng pháp luật về cạnh tranh trong lĩnh vực kinh doanh bảo
hiểm phi nhân thọ trên địa bàn thực tập/ nơi làm việc.
3. Thực trạng áp dụng pháp luật về bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của
chủ xe cơ giới nơi anh (chị) thực tập/ làm việc.
4. Tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm có vốn đầu tư nước ngoài
nơi anh (chị) thực tập/ làm việc.
5. Thực trạng ký kết, thực hiện hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ tại Công ty bảo
hiểm anh (chị) thực tập/ làm việc.
6. Hoạt động của đại lý bảo hiểm - Thực trạng và một số kiến nghị pháp lý.
7. Thực trạng về ký kết và thực hiện hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
8. Thực trạng về ký kết và thực hiện hợp đồng bảo hiểm tài sản tại doanh nghiệp
bảo hiểm nơi anh (chị) thực tập/ làm việc.
9. Thực trạng về ký kết và thực hiện hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tại doanh
nghiệp bảo hiểm nơi anh (chị) thực tập/ làm việc.
10. Thực trạng hoạt động của các công ty môi giới bảo hiểm.
11. Địa vị pháp lý của tổ chức bảo hiểm tương hỗ.
12. Thực trạng áp dụng pháp luật về bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường
biển.
13. Thực trạng giải quyết tranh chấp hợp đồng bảo hiểm tại tòa án.
14. Quản lý Nhà nước trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm.
15. Thực trạng trục lợi bảo hiểm nhân thọ hoặc phi nhân thọ.
16. Pháp luật về hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm và thực tiễn áp dụng.
17. Pháp luật về phá sản đối với doanh nghiệp bảo hiểm.
18. Pháp luật về chế độ tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm và thực tiễn áp
dụng.
19. Pháp luật về nghĩa vụ cung cấp thông tin trong hợp đồng bảo hiểm và thực
tiễn áp dụng.
20. Quy định pháp luật về trách nhiệm trả tiền bảo hiểm của doanh nghiệp bảo
hiểm và thực tiễn áp dụng.
21. Chế độ pháp lý về đầu tư tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ.
22. Chế độ pháp lý về đầu tư tài chính của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ.
23. Pháp luật về chủ thể tham gia quan hệ bảo hiểm nhân thọ.
24. Giá trị pháp lý bản Quy tắc, Điều khoản bảo hiểm của doanh nghiệp bảo
hiểm.
25. Thủ tục kiện đòi bảo hiểm trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của
chủ xe cơ giới.
26. Pháp luật về chuyển yêu cầu bồi hoàn trong bảo hiểm tài sản.
27. Quy định pháp luật về bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp.
28. Thời điểm phát sinh trách nhiệm bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm.
29. Quy định về miễn thường trong bảo hiểm tài sản.
9
30. Nghĩa vụ đóng phí của bên mua bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm.
31. Quy định pháp luật về bảo hiểm cháy, nổ.
32. Quy định pháp luật về miễn trừ trách nhiệm bảo hiểm - Thực trạng áp dụng.
33. Quy định pháp luật về các trường hợp hợp đồng bảo hiểm bị vô hiệu - Thực
trạng áp dụng.
34. Nghĩa vụ thông báo của các bên trong hợp đồng bảo hiểm.
35. Quy định pháp luật về việc sử dụng dịch vụ qua biên giới.
36. Quy định của pháp luật về bảo hiểm sức khỏe.
10
ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN
THUỘC BỘ MÔN LUẬT ĐẤT ĐAI - MÔI TRƯỜNG PHỤ TRÁCH
I. Môn Luật Đất đai và pháp luật kinh doanh bất động sản
1. Thực trạng quản lý và sử dụng nhà chung cư.
2. Thực trạng hoạt động của các sàn giao dịch bất động sản.
3. Thực trạng kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản.
4. Thực trạng kinh doanh dịch vụ quản lý bất động sản.
5. Thực trạng đăng ký thế chấp bất động sản hình thành trong tương lai.
6. Thực trạng huy động vốn theo hình thức bán nhà hình thành trong tương lai
của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản.
7. Thực trạng giải quyết khiếu kiện hành chính về đất đai tại tòa án nhân dân ở
địa phương/ nơi làm việc.
8. Thực trạng chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp tại địa phương/
nơi làm việc.
9. Thực tiễn giải quyết tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
10. Thực tiễn thực hiện pháp luật về thuế sử dụng đất.
11. Thực tiễn thực hiện pháp luật về thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.
12. Thủ tục giao, cho thuê, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại địa
phương/ nơi làm việc.
13. Thực trạng cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất.
14. Thực trạng xử phạt vi phạm hành chính về đất đai tại địa phương/ nơi làm
việc.
15. Những khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện thuế thu nhập từ chuyển
quyền sử dụng đất.
16. Thực trạng công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
tại địa phương/ nơi làm việc.
17. Thực trạng công tác quản lý đất đai của UBND cấp xã tại địa phương/ nơi
làm việc.
18. Thực trạng hoạt động của tổ chức phát triển quỹ đất và văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất tại địa phương.
19. Vấn đề giải quyết và thực thi quyết định giải quyết tranh chấp đất đai của cơ
quan hành chính ở địa phương/ nơi làm việc.
20. Giải quyết tranh chấp đất đai của Tòa án nhân dân địa phương/ nơi làm việc.
21. Giải quyết khiếu nại về đất đai ở địa phương/ nơi làm việc.
22. Quản lý đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh tại địa
phương/ nơi làm việc.
23. Thực trạng giao, cho thuê đất tại địa phương/ nơi làm việc.
24. Thực trạng công tác hòa giải tranh chấp đất đai tại địa phương theo Luật Đất
đai 2013.
11
25. Những vướng mắc trong việc thu hồi đất và bồi thường thiệt hại ở địa
phương/ nơi làm việc.
26. Vấn đề thu tiền sử dụng đất tại địa phương theo quy định của pháp luật đất
đai.
27. Thực tiễn đấu giá quyền sử dụng đất và đấu thầu dự án có sử dụng đất tại địa
phương/ nơi làm việc.
28. Những tồn tại, vướng mắc trong việc áp dụng pháp luật về xử lý hành vi vi
phạm pháp luật đất đai tại địa phương/ nơi làm việc.
29. Vấn đề kiểm soát và xử lý đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức ở địa
phương/ nơi làm việc.
30. Thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất
đai ở địa phương/ nơi làm việc.
31. Về tổ chức bộ máy cơ quan quản lý đất đai ở địa phương theo quy định của
pháp luật hiện hành.
32. Vấn đề thủ tục hành chính trong quản lý đất đai ở địa phương/ nơi làm việc.
33. Vấn đề thủ tục hành chính trong việc thực hiện quyền của người sử dụng đất
ở địa phương theo pháp luật hiện hành.
34. Thực trạng cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại địa phương/ nơi làm
việc.
35. Thực trạng thực hiện pháp luật về chuyển mục đích sử dụng đất ở địa
phương/ nơi làm việc.
36. Thực trạng thực hiện các quyền giao dịch quyền sử dụng đất ở địa phương,
những vướng mắc và đề xuất.
37. Thực trạng quản lý và sử dụng đất trong khu công nghiệp ở địa phương.
38. Thực trạng công tác thanh tra đất đai ở địa phương và những kiến nghị.
39. Thực trạng quản lý và sử dụng quỹ đất công ích ở địa phương/ nơi làm việc.
40. Thực trạng quản lý và sử dụng đối với đất do cộng đồng dân cư sử dụng.
41. Thực trạng quản lý và sử dụng đất nghĩa trang, nghĩa địa ở địa phương.
42. Thực tiễn giao khoán đất theo quy định của pháp luật ở địa phương/ nơi làm
việc.
43. Quản lý và sử dụng đất bãi bồi ven sông, ven biển ở địa phương/ nơi làm
việc.
44. Những vướng mắc về việc áp dụng giá đất trong quản lý đất đai tại địa
phương/ nơi làm việc.
45. Thực hiện giải quyết các tranh chấp đòi lại đất tại địa phương/ nơi làm việc.
46. Quản lý và sử dụng đất vào mục sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại
địa phương/ nơi làm việc.
47. Đăng ký giao dịch quyền sử dụng đất tại văn phòng đăng ký đất đai ở địa
phương/ nơi làm việc.
48. Thực tiễn công nhận và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đang sử dụng đất.
49. Thực tiễn thanh tra đất đai tại địa phương/ nơi làm việc.
12
II. Luật Môi trường
1. Thực trạng thực hiện quy định về phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.
2. Hoạt động đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường tại địa phương.
3. Hoạt động quản lý chất thải lỏng thông thường tại địa phương.
4. Hoạt động quản lý chất thải rắn thông thường tại địa phương.
5. Vấn đề giao đất, giao rừng theo quy định của Luật bảo vệ về pháp triển rừng
ở địa phương.
6. Vấn đề bảo vệ các di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh.
7. Thực trạng hoạt động đánh giá tác động môi trường ở địa phương.
8. Vấn đề an toàn vệ sinh thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh tại địa
phương hoặc tại doanh nghiệp nơi anh (chị) thực tập/ làm việc.
9. Vấn đề bảo vệ môi trường trong các hoạt động xuất nhập khẩu phế liệu tại nơi
thực tập/ làm việc.
10. Vấn đề bảo vệ môi trường trong hoạt động xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị
và phương tiện vận tải tại nơi thực tập/ làm việc.
11. Hoạt động thanh tra, kiểm tra nhà nước về môi trường tại nơi thực tập/ làm
việc.
12. Vấn đề cấp giấy phép khai thác thủy sản tại địa phương.
13. Hoạt động quản lý đối với tàu cá tại địa phương.
14. Vấn đề kiểm soát ô nhiễm đối với những phương tiện giao thông cơ giới tại
địa phương.
15. Một số vấn đề về vệ sinh thực phẩm tại địa phương.
16. Một số vấn đề về vệ sinh nơi công cộng ở tại địa phương.
17. Sinh viên có thể lựa chọn bất kỳ đề tài nào về pháp luật bảo vệ nguồn lợi
thủy sản, đánh giá tác động môi trường, phòng chống ô nhiễm, sự suy thoái, sự cố
môi trường, về bảo vệ các tài nguyên thiên nhiên.
18. Việc thực hiện pháp luật về phòng chống, khắc phục ô nhiếm môi trường,
suy thoái môi trường, sự cố môi trường tại các doanh nghiệp/ nơi làm việc.
19. Vấn đề thu gom và xử lý rác sinh hoạt tại địa phương.
20. Việc thực hiện pháp luật về đánh giá tác động môi trường tại cơ sở tại địa
phương.
21. Vấn đề xử lý rác tại các bệnh viện ở tại địa phương.
22. Vấn đề kiểm soát và xử lý chất thải tại địa phương.
23. Vấn đề bảo vệ động vật rừng, thực vật rừng quý hiếm tại địa phương.
24. Quản lý việc gây nuôi động vật rừng quý hiếm tại địa phương.
25. Hoạt động thanh tra, kiểm tra Nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa
phương.
26. Vấn đề khuyến khích đánh bắt thủy sản xa bờ tại địa phương.
27. Vấn đề xử lý các cơ sở gây ô nhiễm tại địa phương.
28. Những vấn đề pháp lý của việc phòng chống lụt, bão tại địa phương.
29. Vấn đề xử lý đối với các hành vi vi phạm pháp luật môi trường tại địa
phương.
30. Vấn đề bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản tại địa phương.
13
31. Vấn đề thực hiện tiêu chuẩn môi trường tại địa phương.
32. Những vấn đề pháp lý của việc quản lý và sử dụng hóa chất trừ sâu ở địa
phương.
33. Những vấn đề pháp lý của việc nuôi trồng thủy sản tại địa phương.
34. Vấn đề tổ chức và hoạt động của các hệ thống cơ quan quản lý nhà nước về
môi trường ở địa phương.
14
DANH MỤC ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN CUỐI KHÓA
KHOA LUẬT DÂN SỰ
(tính đến tháng 06/2017)
16
55. Hình thức, thủ tục của giao dịch nhà ở theo quy định của pháp luật Việt
Nam.
56. Thời điểm chuyển quyền sở hữu nhà ở trong các giao dịch dân sự nhà ở theo
quy định của pháp luật Việt Nam.
57. Thời điểm chuyển rủi ro trong các hợp đồng dân sự theo qui định của pháp
luật Việt Nam.
58. Hợp đồng thế chấp nhà ở theo quy định của pháp luật nhà ở Việt Nam.
59. Góp vốn bằng nhà ở theo quy định của pháp luật nhà ở Việt Nam.
60. Hợp đồng thuê mua nhà ở theo quy định của pháp luật nhà ở Việt Nam.
61. Đòi nhà cho ở nhờ theo quy định của pháp luật nhà ở Việt Nam.
62. Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư theo quy định của pháp luật nhà ở Việt
Nam.
63. Thừa kế nhà ở theo quy định của pháp luật nhà ở Việt Nam.
64. Thời điểm có hiệu lực của các giao dịch bảo đảm theo qui định của pháp luật
Việt Nam hiện hành.
65. Hợp đồng gửi giữ tài sản theo quy định của Bộ luật Dân sự năm 2005.
66. Hợp đồng dịch vụ theo qui định của của Bộ luật Dân sự năm 2005.
67. Trách nhiệm bồi thường liên đới trong các vụ án đồng phạm.
68. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong các vụ tai nạn giao thông theo quy
định của pháp luật Việt Nam hiện hành.
69. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng
- thực trạng pháp luật, thực tiễn áp dụng và kiến nghị hoàn thiện pháp luật.
70. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại gây ra trong lĩnh vực xây dựng dân dụng.
71. Nghĩa vụ hoàn trả của các chủ thể liên quan trong trách nhiệm bồi thường
thiệt hại do người tiến hành tố tụng hình sự gây ra theo qui định của pháp luật bồi
thường nhà nước.
72. Vấn đề bồi thường thiệt hại do người làm công, học nghề gây ra theo qui
định của pháp luật Việt Nam hiện hành.
73. Trách nhiệm hỗn hợp - những vấn đề lý luận và thực tiễn.
74. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết -
lý luận và thực tiễn.
75. Bồi thường thiệt hại do chó dữ gây ra - lý luận, thực tiễn và kiến nghị hoàn
thiện pháp luật.
76. Bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra – lý luận, thực tiễn
và kiến nghị hoàn thiện pháp luật.
77. Xác định trách nhiệm dân sự trong các vụ án hình sự khi chủ chủ mắc dây
điện bảo vệ tài sản dẫn đến điện giật chết người - thực trạng và kiến nghị.
78. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vật nuôi gây ra - thực trạng pháp luật,
thực tiễn áp dụng và một số kiến nghị hoàn thiện pháp luật.
79. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do gây ô nhiễm môi trường trong hoạt
động sản xuất công nghiệp tại một số tỉnh thuộc khu vực Đông Nam bộ (sinh viên
có thể chọn các khu vực khác) hiện nay – thực trạng và giải pháp.
17
80. Vấn đề xác định trách nhiệm dân sự do hàng hóa không bảo đảm chất lượng
gây thiệt hại cho người mua - những vấn đề lý luận và thực tiễn.
81. Vấn đề trách nhiệm sản phẩm trong pháp luật Việt Nam và pháp luật của
Anh (sinh viên có thể chọn pháp luật của Mỹ, hoặc châu Âu hoặc các nước khu vực
Đông Nam Á) - một nghiên cứu so sánh.
82. Vấn đề điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng - lý luận, thực trạng pháp luật,
thực tiễn áp dụng và kiến nghị hoàn thiện pháp luật.
83. Từ chối hưởng di sản thừa kế trong pháp luật Việt Nam từ thế kỷ XV đến
nay - những kiến nghị hoàn thiện pháp luật.
84. Các vấn đề pháp lý về người lập di chúc trong pháp luật Việt Nam hiện
hành.
85. Giao dịch mượn quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật Việt Nam
hiện hành.
86. Giao dịch cầm cố quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật Việt Nam
hiện hành.
87. Bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra theo quy định của Bộ luật Dân sự năm
2005.
88. Cơ sở lý luận và thực tiễn để luật hóa giai đoạn tiền hợp đồng trong pháp
luật dân sự Việt Nam.
89. Các nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng sau khi hợp đồng chấm dứt
theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành.
90. Nghĩa vụ của người để lại di sản thừa kế theo quy định của pháp luật dân sự
Việt Nam hiện hành.
91. Hợp đồng của người để lại di sản thừa kế theo quy định của pháp luật dân sự
Việt Nam hiện hành.
92. Lỗi trong trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng theo quy định của
pháp luật Việt Nam hiện hành.
93. Quy định về các loại thiệt hại được bồi thường trong trường hợp tài sản bị
xâm phạm trong pháp luật Việt Nam hiện hành.
94. Xác định người có trách nhiệm bồi thường trong trường hợp người chưa
thành niên dưới 15 tuổi, người bị mất năng lực hành vi dân sự gây ra theo quy định
của Bộ luật Dân sự 2005.
95. Chủ thể có trách nhiệm bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây
ra theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành.
96. Thế chấp quyền đòi nợ theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành.
97. Bảo vệ bí mật đời tư theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành.
98. Bảo vệ quyền nhân thân của cá nhân bằng các biện pháp dân sự theo quy
định của pháp luật Việt Nam hiện hành.
99. Thực hiện hợp đồng khi có sự thay đổi của hoàn cảnh theo quy định của
pháp luật Việt Nam.
100. Hợp đồng có đối tượng không thể thực hiện được theo pháp luật Việt Nam.
18
II. Lĩnh vực pháp luật về quyền sở hữu trí tuệ
1. Bảo hộ quyền tác giả trong lĩnh vực âm nhạc - Thực trạng và kiến nghị hoàn
thiện.
2. Bảo hộ quyền tác giả trong lĩnh vực báo chí - Thực trạng và kiến nghị hoàn
thiện.
3. Bảo hộ quyền tác giả trong lĩnh vực xuất bản - Thực trạng và kiến nghị hoàn
thiện.
4. Bảo hộ tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian theo pháp luật sở hữu trí tuệ
Việt Nam.
5. Những vấn đề lý luận và thực tiễn về quyền bảo vệ sự toàn vẹn đối với tác
phẩm theo quy định của pháp luật SHTT Việt Nam.
6. Quyền sao chép tác phẩm theo quy định của pháp luật SHTT Việt Nam -
Thực trạng và kiến nghị hoàn thiện.
7. Nguyên tắc cân bằng lợi ích của chủ sở hữu quyền tác giả và lợi ích của cộng
đồng trong pháp luật sở hữu trí tuệ Việt Nam.
8. Một số vấn đề pháp lý về bảo hộ quyền tác giả trong các cơ sở giáo dục đại
học tại Việt Nam.
9. Hạn chế quyền tác giả theo pháp luật sở hữu trí tuệ Việt Nam - Thực trạng và
kiến nghị hoàn thiện.
10. Quyền tác giả đối với tác phẩm phái sinh trong pháp luật sở hữu trí tuệ Việt
Nam - Thực trạng và kiến nghị hoàn thiện.
11. Hành vi xâm phạm quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh - Thực trạng và
kiến nghị hoàn thiện.
12. Bảo hộ quyền liên quan đến quyền tác giả theo pháp luật sở hữu trí tuệ Việt
Nam - Thực trạng và kiến nghị hoàn thiện.
13. Quy định pháp luật về tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả tại Việt Nam -
Thực trạng và kiến nghị hoàn thiện.
14. Bảo hộ tác phẩm kiến trúc theo quy định pháp luật sở hữu trí tuệ Việt Nam.
15. Hành vi xâm phạm quyền tác giả theo quy định của Luật sở hữu trí tuệ Việt
Nam - Thực trạng và kiến nghị hoàn thiện.
16. Những vấn đề lý luận và thực tiễn về hợp đồng chuyển giao quyền tác giả.
17. Hạn chế quyền liên quan theo pháp luật sở hữu trí tuệ Việt Nam - Thực trạng
và kiến nghị hoàn thiện.
18. Chuyển giao quyền tác giả theo quy định pháp luật sở hữu trí tuệ Việt Nam.
19. Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền tác giả theo quy định của pháp luật
Việt Nam - Thực trạng và kiến nghị hoàn thiện.
20. Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền liên quan theo quy định của pháp luật
Việt Nam - Thực trạng và kiến nghị hoàn thiện.
21. Bảo hộ sáng chế và vấn đề sức khỏe cộng đồng theo quy định của pháp luật
SHTT Việt Nam.
22. Khả năng phân biệt của nhãn hiệu trong pháp luật sở hữu trí tuệ Việt Nam –
Thực trạng và kiến nghị hoàn thiện.
19
23. Những vấn đề pháp lý về nghĩa vụ sử dụng sáng chế, nhãn hiệu của chủ sở
hữu.
24. Bảo hộ chỉ dẫn địa lý theo pháp luật sở hữu trí tuệ Việt Nam - Thực trạng và
kiến nghị hoàn thiện.
25. Mối liên hệ giữa nhãn hiệu và chỉ dẫn địa lý trong pháp luật sở hữu trí tuệ
Việt Nam.
26. Mối liên hệ giữa nhãn hiệu và tên thương mại trong pháp luật sở hữu trí tuệ
Việt Nam.
27. Mối liên hệ giữa kiểu dáng công nghiệp và nhãn hiệu ba chiều trong pháp
luật sở hữu trí tuệ Việt Nam.
28. Quy định về tiêu chí đánh giá nhãn hiệu nổi tiếng theo pháp luật SHTT Việt
Nam - Thực trạng và kiến nghị hoàn thiện.
29. Mối liên hệ giữa kiểu dáng công nghiệp và tác phẩm mỹ thuật ứng dụng
trong pháp luật sở hữu trí tuệ Việt Nam.
30. Sự giao thoa giữa bảo hộ sáng chế và bí mật kinh doanh trong pháp luật sở
hữu trí tuệ.
31. Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên và nguyên tắc quyền ưu tiên trong việc đăng
ký bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp theo quy định của pháp luật sở hữu trí tuệ.
32. Những vấn đề pháp lý về tên miền và mối liên hệ với quyền sở hữu trí tuệ.
33. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến nhãn hiệu trong pháp
luật sở hữu trí tuệ - nghiên cứu so sánh với pháp luật cạnh tranh.
34. Hành vi xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu và các biện pháp xử lý - Thực
trạng và kiến nghị hoàn thiện.
35. Những vấn đề lý luận và thực tiễn về hợp đồng chuyển nhượng quyền sở
hữu công nghiệp.
36. Những vấn đề lý luận và thực tiễn về hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối
tượng sở hữu công nghiệp.
37. Nghiên cứu so sánh về hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ và hợp
đồng dân sự trong pháp luật dân sự Việt Nam.
38. Nghĩa vụ sử dụng sáng chế, nhãn hiệu theo quy định pháp luật sở hữu trí tuệ
Việt Nam.
39. Khả năng phân biệt của nhãn hiệu theo quy định của pháp luật SHTT Việt
Nam - Thực trạng và kiến nghị hoàn thiện
40. Mối liên hệ giữa bảo hộ bí mật kinh doanh và pháp luật lao động.
41. Quyền sử dụng trước đối với sáng chế và kiểu dáng công nghiệp theo Luật
sở hữu trí tuệ Việt Nam.
42. Quyền sở hữu trí tuệ trong Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương
(TPP).
43. Sự tác động của Hiệp định TPP đối với pháp luật sở hữu trí tuệ Việt Nam.
44. Tác động của Hiệp định TPP đến vấn đề bảo vệ sức khỏe cộng đồng tại Việt
Nam.
45. Quyền sở hữu trí tuệ trong hoạt động nhượng quyền thương mại - Thực
trạng và kiến nghị hoàn thiện.
20
46. Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền sở hữu công nghiệp theo quy định
của pháp luật Việt Nam - Thực trạng và kiến nghị hoàn thiện.
47. Nguyên tắc xác định thiệt hại do hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
48. Vấn đề thực thi quyền sở hữu trí tuệ tại Việt Nam - Thực trạng và kiến nghị
hoàn thiện.
49. Vấn đề thực thi quyền tác giả tại Việt Nam - Thực trạng và kiến nghị hoàn
thiện.
50. Vấn đề thực thi quyền sở hữu công nghiệp tại Việt Nam - Thực trạng và kiến
nghị hoàn thiện.
51. Các biện pháp bảo vệ quyền đối với nhãn hiệu theo quy định của pháp luật
SHTT Việt Nam - Thực trạng và kiến nghị hoàn thiện.
52. Các biện pháp bảo vệ quyền tác giả theo quy định của pháp luật SHTT Việt
Nam - Thực trạng và kiến nghị hoàn thiện.
53. Nhập khẩu song song theo quy định của pháp luật SHTT Việt Nam - Thực
trạng và kiến nghị hoàn thiện.
54. Bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng đối với sáng chế theo quy định của
pháp luật SHTT Việt Nam - Thực trạng và kiến nghị hoàn thiện.
55. Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ tại các doanh nghiệp tại Việt Nam - Thực trạng
và kiến nghị hoàn thiện.
56. Thế chấp đối tượng quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật Việt
Nam - Thực trạng và kiến nghị hoàn thiện.
57. Vi phạm nhãn hiệu trên môi trường kỹ thuật số tại Việt Nam - Thực trạng và
kiến nghị hoàn thiện.
58. Quyền đối với giống cây trồng theo quy định của pháp luật SHTT Việt Nam
- Thực trạng và kiến nghị hoàn thiện.
59. Những vấn đề lý luận và thực tiễn về Hợp đồng chuyển giao quyền đối với
giống cây trồng theo quy định của pháp luật Việt Nam.
60. Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền đối với giống cây trồng theo quy
định của pháp luật Việt Nam.
21
ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN
THUỘC BỘ MÔN LUẬT LAO ĐỘNG PHỤ TRÁCH
1. Điều chỉnh pháp luật lao động Việt nam trong hoạt động cho thuê lại lao
động.
2. Thỏa thuận cấm cạnh tranh trong pháp luật lao động.
3. Pháp luật về quản lý và sử dụng người lao động nước ngoài tại Việt Nam.
4. Bảo vệ quyền lợi của người lao động trong quan hệ cho thuê lại lao động.
5. Lao động giúp việc gia đình trong pháp luật lao động Việt Nam.
6. Pháp luật về lao động bán thời gian.
7. Quyền được tiếp cận thông tin của người lao động trong quan hệ lao động
theo pháp luật Việt Nam.
8. Đào tạo nghề theo pháp luật lao động Việt Nam.
9. Bồi hoàn chi phí đào tạo theo pháp luật lao động Việt Nam.
10. Quy định pháp luật về cắt giảm lao động tại doanh nghiệp.
11. Hợp đồng lao động vô hiệu theo pháp luật Việt Nam.
12. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng lao động.
13. Đối thoại tại nơi làm việc theo pháp luật Việt Nam.
14. Tiền lương tối thiểu theo pháp luật Việt Nam.
15. Pháp luật về thương lượng tập thể tại Việt Nam.
16. Ký kết và thực hiện thỏa ước lao động tập thể theo pháp luật Việt Nam.
17. Vấn đề đại diện trong quan hệ lao động theo pháp luật Việt Nam.
18. Bảo vệ người lao động trong chế định bồi thường thiệt hại theo pháp luật lao
động Việt Nam.
19. Pháp luật về hợp đồng đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài.
20. Bồi thường thiệt hại trong hoạt động đưa người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài.
21. Chế độ tài chính trong hoạt động đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài.
22. Pháp luật về xử lý kỷ luật lao động.
23. Sa thải theo pháp luật lao động Việt Nam.
24. Pháp luật lao động Việt nam về sử dụng lao động nữ.
25. Bình đẳng giới trong quan hệ lao động theo pháp luật Việt Nam.
26. Pháp luật Việt Nam về sử dụng người lao động chưa thành niên.
27. Pháp luật về bồi thường thiệt hại trong trường hợp đơn phương chấm dứt
hợp đồng lao động trái pháp luật.
28. Trách nhiệm bồi thường tai nạn lao động theo pháp luật Việt Nam.
29. Trách nhiệm vật chất theo pháp luật Việt Nam.
30. Chế độ hưu trí theo pháp luật Việt Nam.
31. Pháp luật về bảo hiểm xã hội tự nguyện.
32. Pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp.
33. Bảo vệ quyền lợi của người lao động trong chế độ bảo hiểm thất nghiệp.
22
34. Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân theo pháp luật Việt Nam.
35. Pháp luật về giải quyết tranh chấp lao động tập thể.
36. Quyền đình công của người lao động theo pháp luật Việt Nam.
37. Địa vị pháp lý của tổ chức công đoàn theo pháp luật Việt Nam.
38. Vai trò của tổ chức công đoàn trong các cuộc đình công theo pháp luật Việt
Nam.
39. Đình công bất hợp pháp theo pháp luật lao động Việt Nam.
40. Quyền giải công của người sử dụng lao động theo pháp luật Việt Nam.
41. Nguyên tắc cấm phân biệt đối xử theo pháp luật lao động Việt Nam.
42. Quyền của người lao động nữ theo pháp luật Việt Nam.
43. Xây dựng khung pháp lý cho cơ chế ba bên trong quan hệ lao động.
44. Cung ứng lao động theo pháp luật Việt Nam.
45. Chế độ tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp theo pháp luật Việt Nam.
46. Pháp luật về người lao động khuyết tật.
47. Pháp luật về đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động.
48. Trợ cấp khi chấm dứt hợp đồng lao động theo pháp luật Việt Nam.
49. Quyền quản lý của người sử dụng lao động theo pháp luật Việt Nam.
50. Quản lý và sử dụng người lao động nước ngoài theo pháp luật Việt Nam.
23
ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN THUỘC BỘ MÔN
LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ - HÔN NHÂN GIA ĐÌNH PHỤ TRÁCH
27
DANH MỤC ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN CUỐI KHÓA
KHOA LUẬT HÌNH SỰ
(tính đến tháng 06/2017)
30
111. Tội làm chết người trong khi thi hành công vụ (Điều 97 BLHS) dưới
góc độ pháp lý hình sự.
112. Các tội vô ý làm chết người trong luật hình sự Việt Nam.
113. Định tội danh đối với hành vi giết người trong trạng thái tinh thần bị kích
động mạnh.
114. Định tội danh đối với các hành vi cố ý gây thương tích trong luật hình sự
Việt Nam.
115. Tội không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính
mạng trong luật hình sự Việt Nam.
116. Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác
trong luật hình sự Việt Nam.
117. Tội hành hạ người khác trong luật hình sự Việt Nam.
118. Tội hiếp dâm trong luật hình sự Việt Nam.
119. Tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi trong luật hình sự Việt Nam.
120. Tội giao cấu với người dưới trong luật hình sự Việt Nam.
121. Tội lây truyền HIV cho người khác trong luật hình sự Việt Nam.
122. Định tội danh đối với các hành vi lạm dụng tình dục đối với người dưới 16
tuổi trong BLHS năm 2015.
123. Tội mua bán người trong luật hình sự Việt Nam.
124. Tội mua bán người dưới 16 tuổi trong luật hình sự Việt Nam.
125. Tội vu khống trong luật hình sự Việt Nam.
126. Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật trong luật hình sự Việt Nam.
127. Tội cướp tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
128. Tội bắt cóc nhằm chiếm đọat tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
129. Tội cưỡng đọat tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
130. Tội cướp giật tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
131. Tội công nhiên chiếm đọat tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
132. Tội trộm cắp tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
133. Tội lừa đảo chiếm đọat tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
134. Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đọat tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
135. Tội chiếm giữ trái phép tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
136. Tội sử dụng trái phép tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
137. Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
138. Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản của Nhà nước
trong luật hình sự Việt Nam.
139. Thực tiễn áp dụng tình tiết “hành hung để tẩu thoát” trong các vụ án hình
sự về các tội xâm phạm sở hữu.
140. Tội vi phạm chế độ một vợ, một chồng trong luật hình sự Việt Nam.
141. Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có
công nuôi dưỡng mình trong luật hình sự Việt Nam.
142. Tội buôn lậu trong luật hình sự Việt Nam.
143. Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới trong luật hình sự
Việt Nam.
31
144. Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, buôn bán hàng cấm trong luật hình sự
Việt Nam.
145. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả trong luật hình sự Việt Nam.
146. Thực tiễn định tội danh đối với các hành vi kinh doanh trái phép.
147. Tội trốn thuế trong luật hình sự Việt Nam.
148. Tội lừa dối khách hàng (Điều 162 BLHS) dưới góc độ pháp lý hình sự.
149. Tội cho vay lãi nặng trong luật hình sự Việt Nam.
150. Tội mua bán trái phép hoá đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước trong
luật hình sự Việt Nam.
151. Tội lập quỹ trái phép trong luật hình sự Việt Nam.
152. Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan (Điều 170a BLHS) dưới góc
độ pháp lý hình sự.
153. Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp trong luật hình sự Việt Nam.
154. Tội vi phạm qui định về sử dụng đất đai trong luật hình sự Việt Nam.
155. Tội vi phạm các qui định về khai thác và bảo vệ rừng trong luật hình sự
Việt Nam.
156. Tội vi phạm về cho vay trong hoạt động của các tổ chức tín dụng trong luật
hình sự Việt Nam.
157. Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả trong luật hình sự Việt
Nam.
158. Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu sự thật trong hoạt động
chứng khoán trong luật hình sự Việt Nam.
159. Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán trong luật hình sự
Việt Nam.
160. Tội thao túng giá chứng khoán trong luật hình sự Việt Nam.
161. Tội gây ô nhiễm môi trường trong luật hình sự Việt Nam.
162. Tội vi phạm quy định về quản lý chất thải nguy hại trong luật hình sự Việt
Nam.
163. Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam trong luật hình sự Việt Nam.
164. Tội hủy hoại rừng trong luật hình sự Việt Nam.
165. Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm
trong luật hình sự Việt Nam.
166. Tội sản xuất trái phép chất ma túy trong luật hình sự Việt Nam.
167. Tội mua bán trái phép chất ma túy trong luật hình sự Việt Nam.
168. Tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy trong luật hình sự Việt Nam.
169. Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma tuý trong luật hình sự Việt
Nam.
170. Tội cưỡng bức, lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy trong luật
hình sự Việt Nam.
171. Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng chất ma túy, tiền chất, thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần trong luật hình sự Việt Nam.
172. Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ trong luật hình sự
Việt Nam.
32
173. Tội cản trở giao thông đường bộ trong luật hình sự Việt Nam.
174. Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy
chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật tham gia giao thông trong
luật hình sự Việt Nam.
175. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham
gia giao thông đường bộ trong luật hình sự Việt Nam.
176. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham
gia giao thông đường bộ trong luật hình sự Việt Nam.
177. Tội tổ chức đua xe trái phép trong luật hình sự Việt Nam.
178. Tội đua xe trái phép trong luật hình sự Việt Nam.
179. Tội sản xuất, mua bán, trao đổi hoặc tặng cho công cụ, thiết bị, phần mềm
để sử dụng vào mục đích trái pháp luật trong luật hình sự Việt Nam.
180. Tội phát tán chương trình tin học gây hại cho hoạt động của mạng máy
tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử trong luật hình sự Việt Nam.
181. Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn
thông, phương tiện điện tử trong luật hình sự Việt Nam.
182. Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin mạng máy tính, mạng viễn thông
trong luật hình sự Việt Nam.
183. Tội xâm nhập trái phép vào mạng máy tính, mạng viễn thông hoặc phương
tiện điện tử của người khác trong luật hình sự Việt Nam.
184. Tội sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử thực
hiện hành vi chiếm đoạt tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
185. Tội thu thập, tàng trữ, trao đổi, mua bán, công khai hóa trái phép thông tin
về tài khoản ngân hàng trong luật hình sự Việt Nam.
186. Tội cung cấp dịch vụ trái phép trên mạng máy tính, mạng viễn thông trong
luật hình sự Việt Nam.
187. Tội vi phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở
những nơi đông người trong luật hình sự Việt Nam.
188. Tội vi phạm quy định về xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng trong luật
hình sự Việt Nam.
189. Tội khủng bố trong luật hình sự Việt Nam.
190. Tội phá huỷ công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia
trong luật hình sự Việt Nam.
191. Tội mua bán trái phép vũ khí quân dụng trong luật hình sự Việt Nam.
192. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm
đoạt vật liệu nổ trong luật hình sự Việt Nam.
193. Tội vi phạm quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm trong luật hình sự Việt
Nam.
194. Tội gây rối trật tự công cộng trong luật hình sự Việt Nam.
195. Tội hành nghề mê tín, dị đoan trong luật hình sự Việt Nam.
196. Tội đánh bạc trong luật hình sự Việt Nam.
197. Tội tổ chức đánh bạc trong luật hình sự Việt Nam.
33
198. Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có trong
luật hình sự Việt Nam.
199. Tội rửa tiền trong luật hình sự Việt Nam.
200. Tội truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy trong luật hình sự Việt Nam.
201. Tội chứa mại dâm trong luật hình sự Việt Nam.
202. Tội mua dâm người người dưới 18 tuổi trong luật hình sự Việt Nam.
203. Tội chống người thi hành công vụ trong luật hình sự Việt Nam.
204. Tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức trong luật hình sự Việt
Nam.
205. Tội sử dụng con dấu, tài liệu giả của cơ quan, tổ chức trong luật hình sự
Việt Nam.
206. Tội tổ chức, môi giới cho người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước
ngoài trái phép trong luật hình sự Việt Nam.
207. Tội tham ô trong luật hình sự Việt Nam.
208. Tội nhận hối lộ trong luật hình sự Việt Nam.
209. Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đọat tài sản trong luật hình sự Việt
Nam.
210. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ trong luật hình
sự Việt Nam.
211. Tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng trong luật hình sự Việt
Nam.
212. Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ để trục lợi trong luật hình
sự Việt Nam.
213. Tội không truy cứu trách nhiệm hình sự người có tội trong luật hình sự Việt
Nam.
214. Tội dùng nhục hình trong luật hình sự Việt Nam.
215. Tội bức cung trong luật hình sự Việt Nam.
216. Tội làm sai lệch hồ sơ vụ việc trong luật hình sự Việt Nam.
217. Tội không chấp hành án trong luật hình sự Việt Nam.
218. Tội che dấu tội phạm trong luật hình sự Việt Nam.
219. Tội không tố giác tội phạm trong luật hình sự Việt Nam.
34
ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN
THUỘC BỘ MÔN LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ PHỤ TRÁCH
1. Nguyên tắc bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể trong TTHS.
2. Nguyên tắc “Thẩm phán và Hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp
luật” trong hoạt động xét xử các vụ án hình sự.
3. Nguyên tắc “Bảo đảm quyền bào chữa của người bị tạm giữ, bị can, bị cáo”
trong các hoạt động khởi tố và điều tra vụ án hình sự.
4. Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người bị hại, đương sự.
5. Nguyên tắc suy đoán vô tội trong TTHS.
6. Nguyên tắc giải quyết vấn đề dân sự trong vụ án hình sự.
7. Nguyên tắc bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong TTHS.
8. Nguyên tắc bảo đảm sự vô tư của người có thẩm quyền tiến hành tố tụng ,
người tham gia tố tụng.
9. Thực tiễn áp dụng nguyên tắc “Bảo đảm tranh tụng trong xét xử vụ án hình
sự” trong các hoạt động xét xử vụ án hình sự.
10. Thực tiễn áp dụng nguyên tắc “Bảo đảm quyền được bồi thường của người
bị thiệt hại trong hoạt động tố tụng hình sự”.
11. Người bị tố giác trong tố tụng hình sự.
12. Người bị bắt trong tố tụng hình sự.
13. Người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp trong tố tụng hình sự.
14. Người bị tạm giữ trong tố tụng hình sự.
15. Người tố giác và người tố giác trong tố tụng hình sự.
16. Người chứng kiến trong tố tụng hình sự.
17. Người bảo vệ quyền lợi cho đương sự trong tố tụng hình sự.
18. Người bị hại là pháp nhân trong tố tụng hình sự.
19. Thủ tục tố tụng đối với pháp nhân phạm tội.
20. Vai trò của cán bộ điều tra/ kiểm tra viên/ thẩm tra viên trong TTHS (sinh
viên chọn một trong ba chủ thể trên để nghiên cứu).
21. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án.
22. Người làm chứng trong tố tụng hình sự.
23. Người giám định trong TTHS.
24. Người định giá tài sản trong tố tụng hình sự.
25. Người bào chữa trong TTHS.
26. Chỉ định người bào chữa trong tố tụng hình sự.
27. Thực tiễn thực hành quyền công tố của Viện kiểm sát.
28. Thực tiễn rút quyết định truy tố của Viện kiểm sát trong các vụ án hình sự.
29. Thực tiễn xét hỏi tại phiên tòa hình sự sơ thẩm.
30. Thực tiễn tranh luận tại phiên tòa hình sự sơ thẩm.
31. Thủ tục rút gọn trong tố tụng hình sự.
32. Thực tiễn trao đổi giữa Viện kiểm sát và Tòa án trong tố tụng hình sự.
33. Thu thập phương tiện điện tử, dữ liệu điện tử trong chứng minh tội phạm.
34. Kiểm tra và đánh giá chứng cứ trong tố tụng hình sự.
35
35. Biện pháp giữ người trong trường hợp khẩn cấp trong tố tụng hình sự.
36. Biện pháp tạm giam trong tố tụng hình sự.
37. Biện pháp đặt tiền để bảo đảm trong tố tụng hình sự.
38. Biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú trong tố tụng hình sự.
39. Thực tiễn áp dụng kê biên tài sản trong tố tụng hình sự.
40. Thực tiễn áp dụng phong tỏa tài sản trong tố tụng hình sự.
41. Thực tiễn việc cấp, giao, chuyển, gửi, niêm yết hoặc thông báo văn bản tố
tụng trong tố tụng hình sự.
42. Thực tiễn tiếp nhận và giải quyết tố giác và tin báo về tội phạm.
43. Khởi tố vụ án hình sự theo yêu cầu của người bị hại.
44. Vai trò của VKS trong việc tiếp nhận và giải quyết nguồn tin về tội phạm.
45. Thực tiễn áp dụng thẩm quyền điều tra vụ án hình sự của cơ quan Điều tra
thuộc Bộ Công an.
46. Hoạt động hỏi cung bị can trong tố tụng hình sự.
47. Khám xét tài liệu, đồ vật trong TTHS.
48. Viện kiểm sát trả hồ sơ cho cơ quan Điều tra điều tra bổ sung - Thực tiễn và
hướng hoàn thiện pháp luật.
49. Viết Bản án hình sự - Thực tiễn và hướng hoàn thiện.
50. Tòa án trả hồ sơ điều tra bổ sung - Thực tiễn và hướng hoàn thiện pháp luật.
51. Giới hạn xét xử sơ thẩm vụ án hình sự của Tòa án.
52. Vai trò của Hội đồng xét xử trong hoạt động nghị án tại phiên tòa.
53. Vai trò của Hội thẩm trong hoạt động xét xử vụ án hình sự.
54. Vai trò của Hội đồng xét xử trong hoạt động tranh luận tại phiên tòa.
55. Quyền kháng cáo của người chưa thành niên khi tham gia vụ án hình sự.
56. Quyền kháng cáo của người bị buộc tội là pháp nhân trong TTHS.
57. Thủ tục rút gọn trong tố tụng hình sự.
36
ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN
THUỘC BỘ MÔN TỘI PHẠM HỌC PHỤ TRÁCH
1. Phòng ngừa các tội xâm phạm an ninh quốc gia trong tình hình hiện nay (có
thể chọn một tội phạm để nghiên cứu).
2. Phòng ngừa tội giết người.
3. Phòng ngừa tội cố ý gây thương tích.
4. Phòng ngừa tội cướp tài sản.
5. Phòng ngừa tội trộm cắp tài sản.
6. Phòng ngừa tội cướp giật tài sản.
7. Phòng ngừa tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản.
8. Phòng ngừa tội tội tham ô tài sản.
9. Phòng ngừa các tội về hối lộ.
10. Phòng ngừa tội trốn thuế.
11. Phòng ngừa tội kinh doanh trái phép.
12. Phòng ngừa tội sản xuất, buôn bán hàng giả.
13. Phòng ngừa tội cho vay lãi nặng.
14. Phòng ngừa tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả.
15. Phòng ngừa tội chứa chấp, tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có.
16. Phòng ngừa tội hợp pháp hóa tiền, tài sản do người khác phạm tội mà có.
17. Phòng ngừa tội buôn lậu.
18. Phòng ngừa tội vi phạm các quy định vi phạm các quy định về điều khiển
phương tiện giao thông đường bộ.
19. Phòng ngừa tội gây rối trật tự công cộng.
20. Phòng ngừa tội mua bán người.
21. Phòng ngừa tội mua bán trái phép các chất ma túy.
22. Phòng ngừa tội tổ chức sử dụng trái phép các chất ma túy.
23. Phòng ngừa tội chứa mại dâm và môi giới mại dâm.
24. Phòng ngừa tội đánh bạc, tổ chức đánh bạc và gá bạc.
25. Phòng ngừa tội phạm do người chưa thành niên thực hiện.
26. Phòng ngừa tội phạm do người nước ngoài thực hiện.
27. Phòng ngừa tội chống người thi hành công vụ.
28. Phòng ngừa tội phạm có tính chất quốc tế.
29. Phòng ngừa tội phạm có tổ chức.
30. Phòng ngừa tội phạm ở vùng nông thôn.
31. Phòng ngừa tội phạm tại một số quận, huyện đang đô thị hóa.
32. Phòng ngừa tội phạm được thực hiện qua mạng internet.
33. Quá trình lập kế hoạch phòng ngừa tội phạm và triển khai áp dụng tại địa
phương.
34. Những vấn đề lý luận về tội phạm ẩn ở Việt Nam.
35. Những vấn đề lý luận về tội phạm rõ ở Việt Nam.
36. Lý luận và thực tiễn về dự báo tội phạm ở Việt Nam.
37. Nạn nhân của tội phạm trong tình hình tội phạm.
37
38. Nạn nhân của tội phạm trong nguyên nhân và điều kiện phạm tội.
39. Nạn nhân của tội phạm trong hệ thống chủ thể và biện pháp phòng ngừa tội
phạm.
40. Vấn đề thống kê tội phạm ở góc độ nghiên cứu tội phạm.
38
DANH MỤC ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN CUỐI KHÓA
KHOA LUẬT HÀNH CHÍNH
(tính đến tháng 06/2017)
1. Mối quan hệ giữa nhân dân với Quốc hội và đại biểu Quốc hội trong điều
kiện xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa (thực tiễn gắn với một địa
phương nhất định).
2. Mối quan hệ giữa nhân dân với Hội đồng nhân dân và đại biểu hội đồng nhân
dân trong điều kiện xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa (thực tiễn gắn
với một địa phương nhất định).
3. Hoạt động giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam đối với các cơ quan nhà
nước (thực tiễn gắn với một địa phương nhất định).
4. Vấn đề bảo đảm thực hiện quyền chính trị của công dân ở nước ta.
5. Vấn đề bảo đảm thực hiện quyền dân sự của công dân ở nước ta.
6. Vấn đề bảo đảm thực hiện quyền văn hóa, giáo dục của công dân ở nước ta.
7. Quyền hội họp, lập hội của công dân - Những vấn đề lý luận và thực tiễn.
8. Quyền biểu tình của công dân - Những vấn đề lý luận và thực tiễn.
9. Hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân (từ thực trạng một cấp ở một
địa phương cụ thể).
10. Tổ chức và hoạt động các Ủy ban của Quốc hội trước yêu cầu đổi mới.
11. Vấn đề trưng cầu ý dân ở Việt Nam.
12. Vai trò của Mặt trận Tổ quốc trong việc tuyên truyền, phổ biến pháp luật ở
địa phương.
13. Vị trí, vai trò của Mặt trận Tổ quốc trong hoạt động bầu cử - Những vấn đề
lý luận và thực tiễn.
14. Đơn vị bầu cử - Những vấn đề lý luận và thực tiễn.
15. Pháp luật bầu cử - nhìn nhận từ góc độ tính đại diện.
16. Vấn đề bãi nhiệm đại biểu dân cử ở nước ta - Thực trạng và phương hướng
hoàn thiện.
17. Vấn đề bỏ phiếu tín nhiệm của Hội đồng nhân dân đối với các chức danh do
Hội đồng nhân dân bầu.
18. Tổ chức và hoạt động của Hội đồng nhân dân trước yêu cầu đổi mới.
19. Tổ chức và hoạt động của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
(từ thực tiễn một địa phương nhất định).
20. Cơ chế giám sát Hiến pháp ở Việt Nam hiện nay: thực trạng và kiến nghị.
21. Dân chủ ở cơ sở - thực trạng và phương hướng hoàn thiện.
22. Những biện pháp pháp lý bảo đảm thực hiện quyền công dân ở nước ta.
23. Quyền chất vấn của Đại biểu dân cử: thực trạng và kiến nghị.
24. Phương hướng đổi mới tổ chức và hoạt động của Tòa án nhân dân cấp huyện
- Thực trạng và kiến nghị.
39
25. Phương hướng đổi mới tổ chức và hoạt động của Tòa án nhân dân cấp tỉnh -
Thực trạng và kiến nghị.
26. Nguyên tắc độc lập của Tòa án - Thực trạng và kiến nghị.
27. Nguyên tắc độc lập của Viện Kiểm sát - Thực trạng và kiến nghị.
28. Đại biểu dân cử (Quốc hội hoặc Hội đồng nhân dân) chuyên trách - Thực
trạng và kiến nghị.
29. Phương hướng hoàn thiện quy trình lập pháp của Quốc hội.
30. Chức năng giám sát của Quốc hội - Thực trạng và kiến nghị.
31. Đổi mới tổ chức và hoạt động của Chính phủ trong điều kiện hội nhập.
32. Chế định nguyên thủ quốc gia - Thực trạng và giải pháp.
33. Mô hình tổ chức Tòa án nhân dân - Thực trạng và phương hướng hoàn thiện.
34. Chức năng của Viện kiểm sát nhân dân - Thực trạng và phương hướng hoàn
thiện.
35. Vấn đề trình dự án luật ở Việt Nam - Những vấn đề lý luận và thực tiễn.
36. Nội dung và phương pháp lãnh đạo của Đảng đối với Hội đồng nhân dân (có
thể chọn một cấp và từ thực trạng tại một đòa phương cụ thể).
37. Vấn đề đề cử ứng cử viên trong pháp luật bầu cử - Thực trạng và kiến nghị.
38. Vận động bầu cử ở nước ta - Thực trạng và phương hướng hoàn thiện.
39. Nguyên tắc khi xét xử Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân độc lập, chỉ tuân
theo pháp luật.
40. Nguyên tắc một quốc tịch theo Luật quốc tịch 2008 - Những bất cập và giải
pháp.
41. Hoạt động của Hội đồng nhân dân TP. Hồ Chí Minh - Thực trạng và giải
pháp.
42. Mô hình hệ thống cơ quan đại diện trong bối cảnh xây dựng chính quyền đô
thị.
43. Chính phủ điện tử (E-Government) - mô hình của thế giới và những bài học
đối với Việt Nam.
44. Quyền tự do cư trú của công dân - những khía cạnh pháp lý và thực tiễn.
45. Yêu cầu của Hiến pháp trong Nhà nước pháp quyền.
46. Nhân tố pháp quyền trong Hiến pháp 1946 và sự kế thừa trước yêu cầu xây
dựng Nhà nước pháp quyền hiện nay.
47. Tư tưởng phân chia quyền lực trong lịch sử lập hiến Việt Nam.
48. Nét đặc trưng trong cơ chế thực hiện quyền lực nhà nước ở vương quốc
Anh.
49. Nét đặc trưng trong cơ chế tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước ở Mỹ.
50. Nét đặc trưng trong cơ chế tổ chức thực hiện quyền lực nhà nước ở Pháp.
51. Mối quan hệ giữa lập pháp và hành pháp trong Nhà nước pháp quyền.
52. Yêu cầu của Chính phủ trong Nhà nước pháp quyền.
53. Yêu cầu của Quốc hội trong Nhà nước pháp quyền.
54. Yêu cầu của Tòa án trong Nhà nước pháp quyền.
55. Tư tưởng về cấp chính quyền hoàn chỉnh và không hoàn chỉnh trong lịch sử
lập hiến Việt Nam.
40
56. Mô hình tự quản địa phương - những giá trị tham khảo cho Việt Nam.
57. Chế định Ủy ban thường vụ Quốc hội trong lịch sử lập hiến Việt Nam và
hướng đổi mới.
58. Quy trình lập hiến và những liên hệ với Việt Nam.
59. Kiểm soát quyền lập pháp trước yêu cầu xây dựng Nhà nước pháp quyền.
60. Kiểm soát quyền hành pháp trước yêu cầu xây dựng Nhà nước pháp quyền.
61. Kiểm soát quyền tư pháp trước yêu cầu xây dựng Nhà nước pháp quyền.
62. Vấn đề phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan trong việc thực
hiện quyền lập pháp.
63. Vấn đề phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan trong việc thực
hiện quyền hành pháp.
64. Vấn đề phân công, phối hợp và kiểm soát giữa các cơ quan trong việc thực
hiện quyền tư pháp.
41
ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN
THUỘC BỘ MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH PHỤ TRÁCH
43
68. Cơ chế “một cửa” trong việc giải quyết khiếu nại tố cáo của công dân, qua
thực tiễn tại TP. Hồ Chí Minh.
69. Quản lý Nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ rừng - Thực trạng và kiến nghị.
70. Phân cấp quản lý giữa chính quyền tỉnh, thánh phố với chính quyền quận,
huyện, qua thực tiễn tại TP. Hồ Chí Minh.
71. Vai trò của UBND trong việc thực hiện các biện pháp xử lý hành chính khác.
72. Thanh tra chuyên ngành - những vấn đề lý luận và thực tiễn.
73. Hoạt động thanh tra đối với doanh nghiệp - Thực trạng và giải pháp hoàn
thiện.
74. Thanh tra theo cấp hành chính - Lý luận và thực tiễn.
75. Thực trạng tổ chức và hoạt động của thanh tra Bộ.
76. Thực trạng tổ chức và hoạt động của Thanh tra Chính phủ.
77. Vai trò của luật hành chính Việt Nam trong đấu tranh chống tham nhũng.
78. Vấn đề chống lãng phí của cán bộ, công chức.
79. Thẩm quyền của tòa án trong việc giải quyết các vụ án hành chính.
80. Hoàn thiện pháp luật về trách nhiệm kỷ luật của cán bộ, công chức.
81. Hội đồng xử lý kỷ luật công chức, viên chức.
82. Hợp đồng làm việc của viên chức.
83. Vấn đề đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc của viên chức.
84. Xét tuyển công chức: thực trạng và giải pháp.
85. Nhiệm vụ, quyền hạn UBND các cấp.
86. Cải cách thủ tục hành chính ở Việt Nam.
87. Thẩm quyền áp dụng hình thức phạt tiền đối với vi phạm hành chính.
88. Hình thức xử phạt bổ sung: thực trạng và giải pháp.
89. Vấn đề áp dụng các biện pháp khắc phục hậu quả trong xử phạt vi phạm
hành chính.
90. Vấn đề hoãn, miễn, giảm, nộp phạt nhiều lần đối với hình thức phạt tiền.
91. Cơ chế kiểm tra, giám sát đối với cán bộ, công chức.
92. Nâng cao hiệu quả hoạt động thanh tra của thanh tra viên.
93. Thanh tra nhân dân và việc phát huy dân chủ ở cơ sở.
94. Tăng cường tính tự chủ của các đơn vị hành chính sự nghiệp.
95. Vấn đề xử ly kỷ luật đối với công chức, viên chức tự ý bỏ việc.
44
6. Nguyên tắc giải quyết xung đột trong văn bản quy phạm pháp luật ở Việt
Nam: thực trạng và kiến nghị.
7. Giá trị pháp lý của các văn bản quy phạm nội bộ của các cơ quan không có
thẩm quyền ban hành văn bản văn bản quy phạm.
8. Vai trò của cơ quan thẩm định trong việc đảm bảo tính hợp pháp, hợp lý của
văn bản văn bản quy phạm.
9. Tính hợp pháp và hợp lý trong của văn bản văn bản quy phạm.
10. Cơ sở pháp lý phân biệt văn bản văn bản quy phạm và văn bản áp dụng văn
bản quy phạm.
11. Vai trò của Chính phủ trong hoạt động lập pháp.
12. Phân biệt văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính.
13. Thẩm quyền ban hành quyết định của Thủ tướng chính phủ - Lý luận và
thực tiễn.
14. Thẩm quyền ban hành thông tư của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
bộ - Lý luận và thực tiễn.
15. Thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
16. Thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh.
17. Giá trị pháp lý của Nghị quyết do Quốc hội ban hành.
18. Giá trị pháp lý của Nghị quyết do Chính phủ ban hành.
19. Thẩm định và thẩm tra dự án luật, pháp lệnh - Lý luận và thực tiễn.
20. Thẩm định dự thảo Nghị định của Chính phủ và Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ.
21. Thẩm tra văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân các cấp.
22. Các biện pháp xử lý văn bản khiếm khuyết - Thực trạng và một số kiến nghị.
23. Nguyên tắc áp dụng văn bản quy phạm pháp luật và một số kiến nghị.
24. Quy trình ban hành Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
25. Quy trình ban hành Nghị định của Chính phủ.
26. Quy trình đánh giá tác động của chính sách trong đề nghị xây dựng luật,
pháp lệnh.
27. Kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
28. Kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ.
29. Ủy quyền ban hành văn bản quy định chi tiết ở Việt Nam hiện nay - Thực
trạng và một số kiến nghị.
30. Hiệu lực trở về trước trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà
nước ở Trung ương.
31. Các tiêu chí đảm bảo tính khả thi của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật.
32. Hiệu lực theo thời gian của văn bản quy phạm pháp luật.
45
ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN
THUỘC BỘ MÔN LUẬT TỐ TỤNG HÀNH CHÍNH PHỤ TRÁCH
50
ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN
THUỘC BỘ MÔN LÝ LUẬN NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT PHỤ TRÁCH
51
30. Nguyên tắc tập quyền và nguyên tắc phân quyền trong thực tiễn tổ chức
quyền lực Nhà nước (lựa chọn một số nước cụ thể để nghiên cứu).
31. Tòa án hiến pháp - kinh nghiệm quốc tế và triển vọng cho Việt Nam.
32. Thực trạng hoạt động rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật (ở
một số địa phương cụ thể).
33. Tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước (lựa chọn một số nước cụ thể để
nghiên cứu).
34. Đảm bảo tính hợp hiến và tính thống nhất trong hệ thống pháp luật Việt
Nam của văn bản quy phạm pháp luật.
35. Đánh giá về tính phù hợp của pháp luật Việt Nam hiện nay (hệ thống pháp
luật, lĩnh vực luật hoặc ngành luật).
36. Vị trí, vai trò của Nhà nước trong hệ thống chính trị.
37. Mối quan hệ giữa Nhà nước và các thiết chế khác trong hệ thống chính trị
Việt Nam hiện nay.
38. Vai trò của Nhà nước trong bối cảnh toàn cầu hóa.
39. Những tiêu chí để đánh giá chế độ chính trị dân chủ trong các Nhà nước
hiện nay?
40. Hình thức Nhà nước - những vấn đề lý luận và thực tiễn.
41. Vai trò của pháp luật trong điều kiện xây dựng Nhà nước pháp quyền Việt
Nam.
42. Tìm hiểu về mối quan hệ giữa quyền lực và pháp luật.
43. Vai trò của hoạt động áp dụng pháp luật đối với sự phát triển của hệ thống
pháp luật Việt Nam hiện nay.
44. Nguyên tắc quyền lực nhà nước là thống nhất với vấn đề phân công, phối
hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện quyền lực nhà nước
ở Việt Nam hiện nay.
45. Vị trí, vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam trong việc tổ chức và thực hiện
quyền lực nhà nước.
46. Hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật - những vấn đề lý luận và thực
tiễn.
47. Tìm hiểu về văn hóa pháp lý và vai trò của nó trong đời sống xã hội.
48. Các hệ thống pháp luật trên thế giới.
49. Hình thức pháp luật - Những vấn đề lý luận và thực tiễn.
50. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Những vấn đề
lý luận và thực tiễn.
51. Những phương thức hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước - Lịch sử và
hiện tại.
52. Tác động của toàn cầu hóa đối với Nhà nước và pháp luật.
53. Hoạt động ban hành văn bản quy phạm pháp luật của chính quyền địa
phương các cấp (sinh viên chọn 1 cấp và gắn với một địa phương cụ thể).
54. Hoạt động kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của chính quyền
địa phương (sinh viên chọn 1 cấp và gắn với một địa phương cụ thể).
52
55. Lịch sử hình thành và phát triển của hình thức Nhà nước cụ thể: gắn với
hình thức và một Nhà nước cụ thể như: Trung Quốc, Liên bang Nga, Mỹ .v.v... .
56. Vai trò của các đảng phái chính trị ở các nước tư bản trên thế giới hiện nay
(chọn một hoặc một số Nhà nước cụ thể).
57. Vai trò của Nhà nước trong xã hội hiện đại (chọn một lĩnh vực cụ thể).
58. Vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội (chọn một lĩnh vực cụ thể).
59. Pháp luật trong mối quan hệ với các quy tắc ứng xử khác của đời sống xã
hội: pháp luật với đạo đức; pháp luật với phong tục, tập quán; và pháp luật với điều
lệ .v.v... .
60. Hệ thống pháp luật Việt Nam - Thực trạng và hướng hoàn thiện.
61. Vấn đề giáo dục, nâng cao ý thức pháp luật trong đời sống xã hội hiện nay
(gắn với một nhóm đối tượng cụ thể: học sinh - sinh viên, công chức - viên
chức,...).
62. Sự hình thành, phát triển và vai trò của tôn giáo trong đời sống xã hội.
63. Vai trò của các cơ quan lập pháp - hành pháp - tư pháp trong bộ máy nhà
nước (sinh viên có thể chọn 1 cơ quan để trình bày).
53
ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN
THUỘC BỘ MÔN LỊCH SỬ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT PHỤ TRÁCH
1. Quyền dân sự, chính trị trong pháp luật nhà Lê thế kỷ XV.
2. Tổ chức làng - xã Việt Nam thời phong kiến với nhu cầu đổi mới quản lý
chính quyền địa phương hiện nay.
3. Các hình thức pháp luật phong kiến Việt Nam - Giá trị cần kế thừa.
4. Quyền của nhóm xã hội dễ bị tổn thương trong pháp luật phong kiến Việt
Nam thế kỷ XV.
5. Những nguyên tắc pháp lý đặc thù của luật hình sự trong Quốc triều hình luật
thời Lê thế kỷ XV.
6. Chế độ trách nhiệm của quan chức nhà Lê thế kỷ XV trong Quốc triều hình
luật.
7. Tổ chức và hoạt động của các cơ quan tư pháp, giám sát triều Nguyễn 1802-
1884.
8. Tam pháp ty triều Nguyễn 1802-1884.
9. Tổ chức Hành chính - Quân sự triều Nguyễn.
10. Cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Lục Bộ triều Nguyễn 1802-1884.
11. Chính quyền địa phương triều Nguyễn 1802-1884.
12. Lịch sử hình thành và phát triển của học thuyết phân chia quyền lực Nhà
nước.
13. Hình thức chính thể quân chủ: Anh, Nhật Bản, Liên bang Ôtrâylia.
14. Hình thức chính thể cộng hòa: Mỹ, Liên bang Nga, Cồng hòa Liên bang
Đức, Pháp, Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
15. Hình thức chính thể các nước ASEAN.
16. Lịch sử hình thành và phát triển của học thuyết Nhà nước pháp quyền.
17. Sự phát triển của pháp luật dân sự La Mã thời kỳ cổ đại.
18. Hiến pháp không thành văn và hình thức chính thể quân chủ đại nghị ở Anh.
19. Ảnh hưởng của tư tưởng chính trị xã hội đối với pháp luật Trung Quốc cổ
đại.
20. Vai trò của Nghị viện trong Nhà nước tư sản.
54
DANH MỤC ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN CUỐI KHÓA
KHOA LUẬT QUỐC TẾ
(tính đến tháng 06/2017)
57
ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN
THUỘC BỘ MÔN TƯ PHÁP QUỐC TẾ - LUẬT SO SÁNH PHỤ TRÁCH
60
61. Những tồn tại của hệ thống quy phạm liên quan đến việc áp dụng pháp luật
nước ngoài tại Việt Nam và hướng hoàn thiện.
62. Áp dụng pháp luật nước ngoài tại Pháp và kinh nghiệm cho Việt Nam.
63. Hoàn thiện hệ thống các quy phạm xung đột điều chỉnh quan hệ dân sự có
yếu tố nước ngoài trong pháp luật Việt Nam - Dưới góc độ so sánh với pháp luật
Liên minh châu Âu.
64. Công nhận và cho thi hành bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài
tại Việt Nam - những vấn đề lý luận và thực tiễn.
65. Giải quyết xung đột pháp luật về ly hôn có yếu tố nước ngoài theo pháp luật
Liên minh châu Âu và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.
66. Giải quyết xung đột pháp luật về hợp đồng có yếu tố nước ngoài theo pháp
luật các nước ASEAN và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.
67. Áp dụng pháp luật nước ngoài điều chỉnh các quan hệ dân sự có yếu tố nước
ngoài tại Việt Nam - những vấn đề lý luận và thực tiễn.
68. Hoàn thiện pháp luật Việt Nam về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng có
yếu tố nước ngoài - nghiên cứu so sánh với pháp luật Liên minh châu Âu.
69. So sánh vấn đề về di sản không người thừa kế trong pháp luật của các quốc
gia theo Thông Luật với các quốc gia trong hệ thống pháp luật châu Âu lục địa.
70. Tranh chấp nhãn hiệu và giải quyết tranh chấp nhãn hiệu theo pháp luật Việt
Nam và Hiệp định TRIPs.
71. Bảo hộ quyền tác giả đối với tác phẩm âm nhạc trong môi trường kỹ thuật số
tại Việt Nam.
72. Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển theo pháp
luật Việt Nam và liên hệ đến pháp luật một số nước ASEAN.
73. Giải quyết các sự cố hàng hải theo pháp luật hàng hải Việt Nam và thông lệ
hàng hải quốc tế.
74. Một số vấn đề pháp lý cơ bản liên quan đến Hợp đồng chuyển giao công
nghệ theo pháp luật Việt Nam.
75. Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam: Những vấn đề lý luận và
thực tiễn.
76. Công nhận và cho thi hành bản án, quyết định dân sự của tòa án nước ngoài
theo pháp luật Liên minh châu Âu: Kinh nghiệm cho Việt Nam.
77. Giải quyết xung đột pháp luật về thừa kế có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam:
Nghiên cứu so sánh với pháp luật Liên minh châu Âu.
78. Quyền thỏa thuận chọn luật áp dụng trong tư pháp quốc tế Việt Nam: So
sánh với pháp luật một số nước.
79. Áp dụng pháp luật nước ngoài trong các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài
tại Việt Nam: Những vấn đề lý luận và thực tiễn.
61
2. Tìm hiểu quy định về môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài theo pháp luật
của Đài Loan - đề nghị ban hành quy định này tại Việt Nam.
3. Tìm hiểu quy định về môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài theo pháp luật
của Hàn Quốc - đề nghị ban hành quy định này tại Việt Nam.
4. Tìm hiểu quy định về môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài theo pháp luật
của Hoa Kỳ - đề nghị ban hành quy định này tại Việt Nam.
5. Nghề luật với tư cách ủy viên công quyền của Pháp - kinh nghiệm cho Việt
Nam.
6. Nghiên cứu so sánh quy định về thẩm quyền riêng biệt đối với các vụ việc
dân sự có yếu tố nước ngoài của Việt Nam và EU.
7. Hủy quyết định trọng tài theo pháp luật Việt Nam và một số nước.
8. Vấn đề sửa đổi, bổ sung hiến pháp của Hoa Kỳ.
9. So sánh và đánh giá về ngành luật tư pháp quốc tế trong hệ thống pháp luật
của Hoa Kỳ và Việt Nam.
10. So sánh và đánh giá về ngành luật tư pháp quốc tế trong hệ thống pháp luật
của nước Anh và Việt Nam.
11. So sánh và đánh giá ngành luật tư pháp quốc tế trong hệ thống pháp luật
nước Pháp và Việt Nam.
12. Định danh tài sản trong pháp luật dân sự của nước Pháp - So sánh và đánh
giá với pháp luật Việt Nam.
13. Định danh tài sản trong pháp luật dân sự của Anh - So sánh và đánh giá với
pháp luật Việt Nam.
14. Định danh tài sản trong pháp luật dân sự của Hoa Kỳ - So sánh và đánh giá
với pháp luật Việt Nam.
15. Vấn đề công nhận và cho thi hành các bản án của tòa án nước ngoài tại
Australia.
16. Vấn đề công nhận và cho thi hành các bản án của tòa án nước ngoài tại Hoa
Kỳ.
17. Chế định về nuôi con nuôi trong pháp luật nước Pháp và pháp luật Việt Nam
- So sánh và đánh giá.
18. Tìm hiểu về hợp đồng hôn nhân (Pre-nuptial Agreement) trong pháp luật của
nước Anh.
19. Tìm hiểu về hợp đồng hôn nhân (Pre-nuptial Agreement) trong pháp luật của
Hoa Kỳ.
20. Tìm hiểu về hợp đồng hôn nhân (Pre-nuptial Agreement) trong pháp luật của
nước Anh.
21. Bộ quy tắc đạo đức hành nghề Công chứng viên của Cộng hòa Pháp - kinh
nghiệm cho Việt Nam.
22. Tìm hiểu về nghề công chứng viên tại nước Cộng hòa Pháp.
23. Tìm hiểu về nghề Thừa phát lại tại nước Cộng hòa Pháp.
24. Những đặc trưng của hệ thống tòa án Pháp - Bài học cho Việt Nam trong
quá trình hoàn thiện hệ thống tòa án.
62
25. Hoàn thiện quy định của pháp luật Việt Nam về giải quyết xung đột pháp
luật về thừa kế có yếu tố nước ngoài. Nhìn từ góc độ so sánh với pháp luật Liên
minh châu Âu.
26. Pháp luật Liên minh châu Âu về giải quyết xung đột pháp luật về bồi thường
thiệt hại ngoài hợp đồng. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.
27. Giải quyết xung đột pháp luật về lao động có yếu tố nước ngoài tại Việt
Nam. Dưới góc độ so sánh với pháp luật của các nước ASEAN.
28. Hoàn thiện hệ thống các quy phạm xung đột của tư pháp quốc tế trong pháp
luật Việt Nam. Dưới góc độ so sánh với pháp luật Liên minh châu Âu.
29. Cơ chế bảo hiến của Việt Nam và Liên bang Mỹ.
30. Hệ thống tòa án Anh sau Luật cải tổ Hiến pháp năm 2005.
31. Cơ sở lý luận và thực tiễn cho việc áp dụng án lệ tại Việt Nam.
32. Giải quyết xung đột pháp luật về quan hệ hôn nhân và gia đình theo pháp
luật EU và pháp luật Việt Nam.
33. Giải quyết xung đột pháp luật về thừa kế theo pháp luật EU và pháp luật
Việt Nam.
34. Công nhận và thi hành bản án, quyết định của tòa án nước ngoài theo pháp
luật EU và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.
35. Tìm hiều pháp luật Hoa Kỳ về quyền miễn trừ Nhà nước của quốc gia nước
ngoài.
36. Tìm hiều pháp luật Vương quốc Anh về quyền miễn trừ Nhà nước của quốc
gia nước ngoài.
37. Tìm hiểu pháp luật Vương quốc Anh về giải quyết xung đột pháp luật.
38. Tìm hiểu pháp luật Hoa Kỳ về giải quyết xung đột pháp luật.
39. Tìm hiểu pháp luật Nhật Bản về công nhận và cho thi hành bản án của tòa án
nước ngoài.
40. Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài theo pháp luật quốc tế và
Việt Nam.
41. Tìm hiểu các hệ thuộc luật trong tư pháp quốc tế của Nhật Bản - So sánh với
pháp luật Việt Nam.
42. Vai trò của Hội công chứng trong hoạt động nghề nghiệp của công chứng
viên tại Pháp - kinh nghiệm cho công chứng Việt Nam.
43. Điều kiện trở thành công chứng viên của pháp luật Việt Nam và Pháp. So
sánh và kinh nghiệm cho Việt Nam.
44. Lịch sử hình thành và vai trò của án lệ tại Pháp. Kinh nghiệm cho Việt Nam.
45. Những thách thức đối với đề án phát triển án lệ tại Việt Nam.
46. Tiếp nhận án lệ trong truyền thống pháp luật luật thành văn - Kinh nghiệm
từ Nhật Bản.
47. Vai trò bảo vệ Hiến pháp của Tòa án tối cao Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
48. Phương pháp tiếp cận thông tin pháp luật nước ngoài qua ngôn ngữ Anh.
49. Tìm hiểu về phương pháp nghiên cứu pháp luật của các nước Thông Luật.
50. So sánh vấn đề lựa chọn pháp luật để giải quyết các quan hệ dận sự có yếu
tố nước ngoài giữa hệ thống pháp luật Việt Nam và hệ thống pháp luật Australia.
63
51. Tìm hiểu về việc áp dụng phương pháp tình huống (case-study) trong việc
giảng dạy pháp luật.
52. Luật so sánh - công cụ hữu hiệu cho việc hoàn thiện pháp luật quốc gia.
53. Những đặc điểm cơ bản của truyền thống pháp luật châu Âu lục địa.
54. Những đặc điểm cơ bản của Truyền thống pháp luật Anh - Mỹ.
55. Tìm hiểu quy định về nhân quyền trong pháp luật nước Anh.
56. Tìm hiểu quy định về nhân quyền trong pháp luật nước Pháp.
57. Tìm hiểu quy định về nhân quyền trong pháp luật Hoa Kỳ.
58. Đặc điểm cơ bản của hệ thống pháp luật Hồi giáo.
59. Vai trò của Kinh Koran đối với Hệ thống pháp luật Hồi giáo.
64
ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN
THUỘC BỘ MÔN LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ PHỤ TRÁCH
I. Luật WTO và các thiết chế thương mại đa phương, khu vực
1. Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc và thực tiễn bảo hộ trá hình của nguyên tắc
không phân biệt đối xử.
2. Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia và chủ nghĩa bảo hộ trá hình.
3. Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia trong Hiệp định GATS.
4. Ngoại lệ về tính mạng sức khỏe và sự liên hệ với vấn đề bảo vệ quyền con
người trong GATT/WTO.
5. Ngoại lệ theo Điều 24 của GATT: xu hướng “khu vực hóa” trong hệ thống
thương mại đa phương.
6. Áp dụng biện pháp trả đũa chéo liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ trong giải
quyết tranh chấp tại WTO qua một số vụ tranh chấp.
7. Nâng cao cơ chế thực thi phán quyết trong thủ tục giải quyết tranh chấp của
WTO.
8. Những vấn đề pháp lý và thực tiễn áp dụng chế độ GSP trong thương mại
quốc tế.
9. Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong các hiệp định thương mại tự do khu vực.
10. Cơ chế giải quyết tranh chấp của ASEAN và NAFTA: so sánh sự khác biệt
và tính hiệu quả.
11. Những vấn đề pháp lý và thực tiễn của Việt Nam khi tham gia thụ tục giải
quyết tranh chấp trong WTO với tư cách bên đi kiện và bên thứ ba.
12. Các hiệp định thương mại khu vực - nhìn từ luật WTO và luật nhân quyền.
13. Rà soát thương mại trong khuôn khổ WTO năm 2013 và các vấn đề đặt ra
đối với Việt Nam.
14. Trách nhiệm chứng minh đối với các vụ kiện về ngoại lệ Điều XX, GATT
trong thủ tục giải quyết tranh chấp của WTO.
15. Nguyên tắc cân bằng hợp lý: phân tích từ góc độ các vụ việc tranh chấp
trong khuôn khổ WTO.
II. Một số vấn đề liên quan đến hợp đồng thương mại quốc tế
1. Thực tiễn vận dụng Công ước Viên 1980 tại Hoa Kỳ - một số kinh nghiệm đối
với Việt Nam.
2. Thực tiễn vận dụng Công ước Viên 1980 tại một số nước ở Liên minh châu
Âu - kinh nghiệm đối với Việt Nam.
3. Thực tiễn vận dụng Công ước Viên 1980 tại một số tổ chức trọng tài thương
mại quốc tế - một số kinh nghiệm đối với Việt Nam.
4. Chế định bồi thường thiệt hại trong hợp đồng thương mại quốc tế.
5. Tranh chấp trong hoạt động thanh toán thư tín dụng chứng từ.
6. Thực tiễn việc lựa chọn và áp dụng pháp luật nước ngoài trong hoạt động giải
quyết tranh chấp bằng phương thức trọng tài tại Việt Nam.
65
7. Vấn đề gia nhập Công ước Viên 1980 về mua bán hàng hóa quốc tế của Việt
Nam - những thách thức từ mặt pháp lý.
8. Những vấn đề pháp lý về Hợp đồng trong bản Nguyên tắc của châu Âu về
Luật Hợp đồng - PECL.
9. Những vấn đề pháp lý và thực tiễn đối với miễn trách do hành vi của người
thứ ba trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế.
10. Hậu quả pháp lý của miễn trách theo CISG 1980 - So sánh với pháp luật
Việt Nam.
11. Công nhận và thi hành phán quyết của trọng tài thương mại tại Việt Nam:
những vấn đề trong thực tiễn pháp lý.
12. Hủy phán quyết trọng tài thương mại: so sánh pháp luật nước ngoài và đề
xuất hoàn thiện cơ chế trọng tài Việt Nam.
13. Yêu cầu về tính thống nhất trong việc giải thích và áp dụng Công ước Viên
về Mua bán hàng hóa quốc tế.
14. Những vấn đề pháp lý và thực tiễn về giao kết hợp đồng theo CISG 1980 -
So sánh với pháp luật Việt Nam.
15. Chuyển giao rủi ro đối với hàng hóa theo quy định của Công ước Viên 1980
(CISG) và Incoterm.
16. Pháp luật trọng tài của Nhật Bản về giải quyết tranh chấp thương mại quốc
tế.
17. Vấn đề bảo lưu trật tự công cộng trong pháp luật thương mại của Nhật Bản.