Вы находитесь на странице: 1из 10

Page 1 of 10

HLS CHỈ khác với OHSAS 18001:2007 Bảng các nội dung công việc cần đáp ứng/HLS differences ONLY to OHSAS
18001:2007 Task sheet
(Số điều khoản không in nghiêng là số điều khoản đã sửa đổi trong ISO/DIS 45001.2)
(Clause numbers not in italics are the revised clause numbers in ISO/DIS 45001.2)
Câu hỏi Điều Công việc Thời Bắt Hoàn BIỂU ĐỒ
(Câu hỏi thiếu khoản (Vui lòng lưu ý công việc yêu cầu duy trì, lưu giữ thông tin dạng gian đầu thành GANTT
được trình bày
Clause văn bản không được bao gồm ở đây – xem slide/lưu ý/hoạt động Duration Start Finish GANTT
trong bảng công
việc sau) trước về thông tin dạng văn bản)
CHART
Questions Task
(Questions that (Please note that the tasks requiring maintaining, retaining of
are missing are documented information, are not included here – see previous
covered in later
slide/notes/activity on documented information)
task sheets)
(HLS) Xác định mục đích của tổ chức
1 4.1
(HLS) Determine organization’s purpose
(HLS) Xác định kết quả dự kiến của OHS MS
2
(HLS) Determine intended outcome(s) of its OHS MS
(HLS) Xác định vấn đề nội bộ và bên ngoài liên quan đến 1 ảnh hưởng đến
khả năng đạt được 2
3
(HLS) Determine external and internal issues relevant to 1 that affect its
ability to achieve 2
(HLS) Xác định bên có lợi ích liên quan đến 2 và 3
4 4.2a)
(HLS) Determine interested parties relevant to 2 and 3
(HLS) Xác định yêu cầu liên quan đến 2 và 3
5 b)
(HLS) Determine the requirements relevant to 2 and 3
(HLS) Xem xét 4.1, 4.2 và xác định ranh giới và khả năng áp dụng của OHS
MS để thiết lập phạm vi
7 4.3a-c)
(HLS) Consider 4.1, 4.2 and determine boundaries and applicability of the
OHS MS to establish scope
(HLS) Thiết lập quá trình cần thiết và sự tương tác theo yêu cầu của tiêu
chuẩn này
9 4.4
(HLS) Establish the processes needed and their interactions, in accordance
with the requirements of this standard

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo
Page 2 of 10

Câu hỏi Điều Công việc Thời Bắt Hoàn BIỂU ĐỒ


(Câu hỏi thiếu khoản (Vui lòng lưu ý công việc yêu cầu duy trì, lưu giữ thông tin dạng gian đầu thành GANTT
được trình bày
trong bảng công Clause văn bản không được bao gồm ở đây – xem slide/lưu ý/hoạt động Duration Start Finish GANTT
việc sau) trước về thông tin dạng văn bản)
CHART
Questions Task
(Questions that (Please note that the tasks requiring maintaining, retaining of
are missing are documented information, are not included here – see previous
covered in later
slide/notes/activity on documented information)
task sheets)
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - đảm bảo chính sách và mục đích OHS MS tương
thích với định hướng chiến lược
11 5.1 b)
(HLS) Top management - ensure OHS MS policy and objectives are
compatible with strategic direction
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - đảm bảo việc tích hợp yêu cầu OHS MS vào quá
trình kinh doanh của tổ chức
12 c)
(HLS) Top management - ensure integration of OHS MSrequirements into
organization’s business processes
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - đảm bảo có nguồn lực cần thiết
13 d) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Top management - ensure resources needed are available
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - thông báo tầm quan trọng của việc tuân thủ
15 e)
(HLS) Top management - communicateimportance and of conforming
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - đảm bảo OHS MS đạt được kết quả dự kiến
16 f)
(HLS) Top management - ensure OHS MS achieves intended outcome(s)
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - đảm bảo điều hành và hướng dẫn nhân viên đóng
góp
17 g)
(HLS) Top management - ensure directing and supporting persons to
contribute
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - đảm bảo thúc đẩy cải tiến thường xuyên
18 h)
(HLS) Top management - ensure promoting continual improvement
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - đảm bảo hỗ trợ vai trò quản lý liên quan khác
19 i) (HLS) Top management – ensure support of other relevant management
roles
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - thiết lập một chính sách OHS MS
21 5.2 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Top management – establish an OHS MS policy

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo
Page 3 of 10

Câu hỏi Điều Công việc Thời Bắt Hoàn BIỂU ĐỒ


(Câu hỏi thiếu khoản (Vui lòng lưu ý công việc yêu cầu duy trì, lưu giữ thông tin dạng gian đầu thành GANTT
được trình bày
trong bảng công Clause văn bản không được bao gồm ở đây – xem slide/lưu ý/hoạt động Duration Start Finish GANTT
việc sau) trước về thông tin dạng văn bản)
CHART
Questions Task
(Questions that (Please note that the tasks requiring maintaining, retaining of
are missing are documented information, are not included here – see previous
covered in later
slide/notes/activity on documented information)
task sheets)
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - đảm bảo chính sách phù hợp với mục đích của tổ
chức
22 a) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Top management - ensure policy is appropriate to organization’s
purpose
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - đảm bảo chính sách trình bày khuôn khổ thiết lập
mục đích OHS MS
23 b) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Top management – ensure policy provides framework for setting OHS
MS objectives
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - đảm bảo chính sách bao gồm một cam kết đáp
ứng yêu cầu
24 c) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Top management – ensure policy includes a commitment to satisfy
requirements
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - đảm bảo chính sách bao gồm một cam kết thường
xuyên cải tiến OHS MS
26 e) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Top management – ensure policy includes a commitment to
continually improve the OHS MS
(HLS) Đảm bảo chính sách được thông báo trong tổ chức
28 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Ensure policy is communicated within the organization
(HLS) Đảm bảo có chính sách với bên có lợi ích
29 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Ensure policy is available to interested parties
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - đảm bảo vai trò, trách nhiệm và quyền hạn được
phân công và thông báo
31 5.3 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Top management - ensure roles, responsibilities and authorities are
assigned and communicated

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo
Page 4 of 10

Câu hỏi Điều Công việc Thời Bắt Hoàn BIỂU ĐỒ


(Câu hỏi thiếu khoản (Vui lòng lưu ý công việc yêu cầu duy trì, lưu giữ thông tin dạng gian đầu thành GANTT
được trình bày
trong bảng công Clause văn bản không được bao gồm ở đây – xem slide/lưu ý/hoạt động Duration Start Finish GANTT
việc sau) trước về thông tin dạng văn bản)
CHART
Questions Task
(Questions that (Please note that the tasks requiring maintaining, retaining of
are missing are documented information, are not included here – see previous
covered in later
slide/notes/activity on documented information)
task sheets)
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - phân công trách nhiệm và quyền hạn để đảm bảo
OHS MS tuân thủ yêu cầu của tiêu chuẩn
32 a) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Top management - assign responsibility and authority forensuring the
OHS MS conforms to the requirements of the standard
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - phân công trách nhiệm và quyền hạn báo cáo về
kết quả hoạt động OHS MS lên lãnh đạo cấp cao
33 b) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Top management - assign responsibility and authority forreporting on
the performance of the OHS MS to top management
(HLS) Xem xét vấn đề trong 4.1 và yêu cầu trong 4.2 khi hoạch định OHS
MS
54 6.1.1
(HLS) Consider the issues in 4.1, and requirements in 4.2, when planning for
the OHS MS
(HLS) Xác định rủi ro và cơ hội cần xử lý
55
(HLS) Determine risks and opportunities that need to be addressed
(HLS) Đảm bảo thông tin trên xử lý kết quả dự kiến, tác động không mong
muốn và cải tiến thường xuyên
56 a)-c)
(HLS) Ensure the above addresses intended outcome(s), undesired effects
and continual improvement
(HLS) Hoạch định hành động để xử lý rủi ro và cơ hội này
91 6.1.4a)1)
(HLS) Plan actions to address these risks and opportunities
(HLS) Hoạch định cách tích hợp và thực hiện hành động trong quá trình
OHS MS
94 b)1)
(HLS) Plan how to integrate and implement the actions into its OHS MS
processes
(HLS) Hoạch định cách đánh giá hiệu lực của hành động này
95 b) 2)
(HLS) Plan how to evaluate the effectiveness of these actions

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo
Page 5 of 10

Câu hỏi Điều Công việc Thời Bắt Hoàn BIỂU ĐỒ


(Câu hỏi thiếu khoản (Vui lòng lưu ý công việc yêu cầu duy trì, lưu giữ thông tin dạng gian đầu thành GANTT
được trình bày
trong bảng công Clause văn bản không được bao gồm ở đây – xem slide/lưu ý/hoạt động Duration Start Finish GANTT
việc sau) trước về thông tin dạng văn bản)
CHART
Questions Task
(Questions that (Please note that the tasks requiring maintaining, retaining of
are missing are documented information, are not included here – see previous
covered in later
slide/notes/activity on documented information)
task sheets)
(HLS) Thiết lập mục đích OHS MS ở chức năng và mức độ liên quan
98 6.2.1 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Establish OHS MS objectives at relevant functions and levels
(HLS) Đảm bảo mục đích là nhất quán, có thể đo lường, đáp ứng yêu cầu
a)-c), pháp luật/khác, được theo dõi, thông báo và cập nhật
99 18001 √ N/A N/A N/A
f)-h) (HLS) Ensure objectives are: Consistent, measurable, account for legal/other
requirements, monitored, communicated and updated
(HLS) Xác định (khi hoạch định để đạt mục đích): Đã thực hiện điều gì,
nguồn lực, trách nhiệm nào, khi nào hoàn thành, sẽ đánh giá kết quả như
6.2.2
102 thế nào
a)-e)
(HLS) Determine (when planning to achieve objectives): What done, what
resources, responsibilities, when completed, how results will be evaluated
(HLS) Xác định và cung cấp nguồn lực cần thiết
105 7.1 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Determine and provide resources needed
(HLS) Xác định năng lực cần thiết
106 7.2a) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Determine necessary competence
(HLS) Đảm bảo nhân viên có năng lực trên cơ sở
107 b) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Ensure persons are then competent on the basis of...
(HLS) Thực hiện hành động để đạt năng lực cần thiết
108 c) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Take action to acquire necessary competence
(HLS) Đánh giá tính hiệu lực của hành động đã thực hiện
109 c) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Evaluate the effectiveness of the actions taken
(HLS) Đảm bảo nhân viên làm việc thuộc quyền kiểm soát hiểu rõ chính
sách, đóng góp, lợi ích, quan hệ của việc không tuân thủ
110 7.3a)-c) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Ensure person(s) who work under its control are aware of: Policy,
contribution, benefits, implications of not conforming

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo
Page 6 of 10

Câu hỏi Điều Công việc Thời Bắt Hoàn BIỂU ĐỒ


(Câu hỏi thiếu khoản (Vui lòng lưu ý công việc yêu cầu duy trì, lưu giữ thông tin dạng gian đầu thành GANTT
được trình bày
trong bảng công Clause văn bản không được bao gồm ở đây – xem slide/lưu ý/hoạt động Duration Start Finish GANTT
việc sau) trước về thông tin dạng văn bản)
CHART
Questions Task
(Questions that (Please note that the tasks requiring maintaining, retaining of
are missing are documented information, are not included here – see previous
covered in later
slide/notes/activity on documented information)
task sheets)
(HLS) Xác định sẽ thông báo điều gì
113 7.4 a)
(HLS) Determine what it will communicate
(HLS) Xác định khi nào sẽ thông báo
114 b)
(HLS) Determine when it will communicate
(HLS) Xác định người cần thông báo
115 c)
(HLS) Determine with whom to communicate
(HLS) Xác định cách thông báo
119 d)
(HLS) Determine how to communicate
(HLS) Thiết lập thông tin dạng văn bản yêu cầu bởi tiêu chuẩn này
123 7.5.1 a)
(HLS) Establish documented information required by this standard
(HLS) Thiết lập thông tin dạng văn bản yêu cầu cho tính hiệu lực của OHS
124 b) MS 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Establish document information required for OHS MS effectiveness
(HLS) Đảm bảo nhận dạng và mô tả phù hợp
125 7.5.2a)
(HLS) Ensure appropriate identification and description
(HLS) Đảm bảo định dạng và phương tiện phù hợp
126 b)
(HLS) Ensure appropriate format and media
(HLS) Đảm bảo đánh giá và phê duyệt độ phù hợp và đầy đủ
127 c)
(HLS) Ensure review and approval for suitability and adequacy
(HLS) Đảm bảo thông tin dạng văn bản có sẵn và phù hợp để sử dụng (ở
đâu và khi nào cần)
128 7.5.3 a)
(HLS) Ensure documented information is available and suitable for use
(where and when needed)
(HLS) Đảm bảo được bảo vệ đầy đủ
129 b)
(HLS) Ensure adequately protected

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo
Page 7 of 10

Câu hỏi Điều Công việc Thời Bắt Hoàn BIỂU ĐỒ


(Câu hỏi thiếu khoản (Vui lòng lưu ý công việc yêu cầu duy trì, lưu giữ thông tin dạng gian đầu thành GANTT
được trình bày
trong bảng công Clause văn bản không được bao gồm ở đây – xem slide/lưu ý/hoạt động Duration Start Finish GANTT
việc sau) trước về thông tin dạng văn bản)
CHART
Questions Task
(Questions that (Please note that the tasks requiring maintaining, retaining of
are missing are documented information, are not included here – see previous
covered in later
slide/notes/activity on documented information)
task sheets)
(HLS) Kiểm soát phân phối, truy cập, phục hồi và sử dụng
130 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Control distribution, access, retrieval and use
(HLS) Kiểm soát lưu trữ, duy trì và duy trì tính rõ ràng
131 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Control storage, preservation and legibility preservation
(HLS) Kiểm soát thay đổi (ví dụ, kiểm soát phiên bản)
132 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Control changes (e.g. version control)
(HLS) Kiểm soát lưu giữ và sắp xếp
133 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Control retention and disposition
(HLS) Nhận dạng và kiểm soát thông tin dạng văn bản có nguồn gốc bên
135 ngoài 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Identify and control documented information of external origin
(HLS) Hoạch định, thực hiện và kiểm soát quá trình để đáp ứng yêu cầu
136 8.1
(HLS) Plan, implement and control processes to meet requirements
(HLS) Thực hiện hành động xác định trong 6.1
137
(HLS) Implement actions determined in 6.1
(HLS) Thiết lập tiêu chí cho quá trình
138 a)
(HLS) Establish criteria for the processes
(HLS) Thực hiện kiểm soát quá trình theo tiêu chí
139 b)
(HLS) Implement control of the processes according to criteria
(HLS) Kiểm soát thay đổi theo hoạch định
144 8.1.3 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Control planned changes
(HLS) Đánh giá hệ quả của sự thay đổi không mong muốn
146
(HLS) Review consequences of unintended changes
(HLS) Thực hiện hành động giảm nhẹ tác động xấu (từ sự thay đổi không
147 mong muốn)
(HLS) Take action to mitigate adverse effects(from unintended changes)

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo
Page 8 of 10

Câu hỏi Điều Công việc Thời Bắt Hoàn BIỂU ĐỒ


(Câu hỏi thiếu khoản (Vui lòng lưu ý công việc yêu cầu duy trì, lưu giữ thông tin dạng gian đầu thành GANTT
được trình bày
trong bảng công Clause văn bản không được bao gồm ở đây – xem slide/lưu ý/hoạt động Duration Start Finish GANTT
việc sau) trước về thông tin dạng văn bản)
CHART
Questions Task
(Questions that (Please note that the tasks requiring maintaining, retaining of
are missing are documented information, are not included here – see previous
covered in later
slide/notes/activity on documented information)
task sheets)
(HLS) Kiểm soát quá trình thuê ngoài
148 8.1.4
(HLS) Control outsourced processes
(HLS) Xác định điều gì cần được theo dõi và đo
166 9.1.1 a) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Determine what needs to be monitored and measured
(HLS) Xác định phương pháp để đảm bảo kết quả có giá trị (gồm phân tích
và đánh giá)
172 b)
(HLS) Determine the methods to ensure valid results (including analysis and
evaluation)
(HLS) Xác định khi nào cần thực hiện theo dõi và đo
173 d)
(HLS) Determine when the monitoring and measurement shall be performed
(HLS) Xác định khi nào sẽ phân tích và đánh giá kết quả
174 e)
(HLS) Determine when the results will be analysed and evaluated
(HLS) Đánh giá kết quả hoạt động OHS MS và hiệu lực của nó
176 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Evaluate the OHS MS performance and its effectiveness
(HLS) Thực hiện đánh giá nội bộ theo khoảng thời gian trong hoạch định
182 9.2.1 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Conduct internal audits at planned intervals
(HLS) Đảm bảo mục đích đánh giá gồm tuân thủ OHS MS, tiêu chuẩn và tính
hiệu lực, duy trì
183 a), b) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Ensure audit objectives cover conformance of own OHS MS, the
standard, and its effectiveness and maintenance
(HLS) Hoạch định... một chương trình đánh giá, gồm...
184 9.2.2 a) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Plan... an audit programme(s), including...
(HLS) Đảm bảo chương trình đánh giá đã xem xét...
185 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Ensure audit programme(s) takes into consideration...
(HLS) Xác định tiêu chí và phạm vi đánh giá cho từng lần đánh giá
186 b) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Define audit criteria and scope for each audit

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo
Page 9 of 10

Câu hỏi Điều Công việc Thời Bắt Hoàn BIỂU ĐỒ


(Câu hỏi thiếu khoản (Vui lòng lưu ý công việc yêu cầu duy trì, lưu giữ thông tin dạng gian đầu thành GANTT
được trình bày
trong bảng công Clause văn bản không được bao gồm ở đây – xem slide/lưu ý/hoạt động Duration Start Finish GANTT
việc sau) trước về thông tin dạng văn bản)
CHART
Questions Task
(Questions that (Please note that the tasks requiring maintaining, retaining of
are missing are documented information, are not included here – see previous
covered in later
slide/notes/activity on documented information)
task sheets)
(HLS) Lựa chọn mục đích, đánh giá viên công bắng
187 c) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Select objective, impartial auditors
(HLS) Đảm bảo kết quả đánh giá được báo cáo lên lãnh đạo liên quan
188 d) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Ensure results of audits are reported to relevant management
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - đánh giá OHS MS theo khoảng thời gian trong
191 9.3 hoạch định 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Top management - review OHS MS at planned intervals
(HLS) Lãnh đạo cấp cao - đảm bảo sự bền vững, đầy đủ và hiệu lực thường
xuyên
192 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Top management – ensure continuing suitability, adequacy and
effectiveness
a), b), (HLS) Bao gồm xem xét yêu cầu này trình bày trong a) – d)
193
d), g) (HLS) Include for consideration those requirements stated a) – d)
(HLS) Bao gồm đầu ra đã trình bày
195 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Include outputs as stated
(HLS) Phản ứng với điểm không phù hợp
199 10.2 a) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) React to nonconformities
(HLS) Thực hiện kiểm soát và sửa chữa
200 1) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Take control and correct it
(HLS) Xử lý hệ quả
201 2) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Deal with the consequences
(HLS) Đánh giá nhu cầu hành động loại bỏ nguyên nhân...bằng….xác định
xem điểm không phù hợp tương tự tồn tại hoặc có khả năng tồn tại không
202 b)1-3
(HLS) Evaluate need for action to eliminate the causes...by….determining if
similar nonconformities exists, or could potentially occur

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo
Page 10 of 10

Câu hỏi Điều Công việc Thời Bắt Hoàn BIỂU ĐỒ


(Câu hỏi thiếu khoản (Vui lòng lưu ý công việc yêu cầu duy trì, lưu giữ thông tin dạng gian đầu thành GANTT
được trình bày
trong bảng công Clause văn bản không được bao gồm ở đây – xem slide/lưu ý/hoạt động Duration Start Finish GANTT
việc sau) trước về thông tin dạng văn bản)
CHART
Questions Task
(Questions that (Please note that the tasks requiring maintaining, retaining of
are missing are documented information, are not included here – see previous
covered in later
slide/notes/activity on documented information)
task sheets)
(HLS) Thực hiện bất cứ hành động nào cần thiết
204 d) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Implement any action needed
(HLS) Đánh giá tính hiệu lực của bất cứ hành động khắc phục nào
205 f) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Review effectiveness of any corrective action
(HLS) Thực hiện thay đổi với OH&S MS, nếu cần
206 g) 18001 √ N/A N/A N/A
(HLS) Make changes to the OH&S MS, if necessary
(HLS) Thường xuyên cải tiến sự phù hợp, đầy đủ và hiệu lực của OHS MS
208 10.3 (HLS) Continually improve the suitability, adequacy and effectiveness of the 18001 √ N/A N/A N/A
OHS MS

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo

Вам также может понравиться