Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
Aims:
Provide to students the basic concepts of solid state electronics, knowledge of the physical
processes that govern the DC functioning of pn diodes and transistors, structure and operation
principle of devices, analysis of current-voltage characteristic curves of semiconductor devices,
application of device models, and typical applications.
1/8
Course outline:
Nội dung môn học gồm có nguyên tắc cơ bản của vật lý bán dẫn, nghiên cứu hiện tượng vận chuyển
hạt dẫn trong vật liệu bán dẫn, nghiên cứu chuyển tiếp p-n và các loại diode, nghiên cứu cấu tạo và
nguyên tắc hoạt động của các transistor (BJT, JFET, và MOSFET), áp dụng các mô hình dụng cụ
trong phân tích và thiết kế một số ứng dụng tiêu biểu.
This subject includes fundamentals of semiconductor physics, study of carrier transport phenomena
in semiconductor material, study of p-n junction and some kinds of diode, study of struture and
operation principle of transistors (BJT, JFET, and MOSFET), application of device models for
analysis and design of typical applications.
4. Hiểu biết,kỹ năng, thái độ cần đạt được sau khi học môn học
4/8
L.O.9.3 – Calculate DC operating point of a JFET. 2.1.13, 5
L.O.9.4 – Calculate DC operating point of a MOSFET. 2.1.13, 5
L.O.10 Apply small signal models for AC operation of semiconductor devices (T 2.1
model and model with transistors).
L.O.10.1 – Calculate small signal parameters of a p-n diode. 2.1.13, 5
L.O.10.2 – Calculate small signal parameters of a BJT. 2.1.13, 5
L.O.10.3 – Calculate small signal parameters of a JFET. 2.1.13, 5
L.O.10.4 – Calculate small signal parameters of a MOSFET. 2.1.13, 5
L.O.11 Apply semiconductor devices for typical applications. 4.4
L.O.11.1 – Apply pn diode for electronic switch. 4.4.3
L.O.11.2 – Apply Zener diode for voltage regulator. 4.4.3
L.O.11.3 – Apply BJT/JFET/MOSFET for electronic switch. 4.4.3
L.O.11.4 – Apply BJT/JFET/MOSFET for current source. 4.4.3
L.O.11.5 – Apply JFET/MOSFET for voltage-controlled resistor. 4.4.3
5. Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học
Tài liệu được đưa lên BKEL hàng tuần. Sinh viên tải về, in ra và mang theo khi lên lớp học. Điểm
tổng kết môn học được đánh giá xuyên suốt quá trình học.
Bài tập: 10%
Thí nghiệm: 20%
Kiểm tra: 10%
Thi: 60%
5/8
tại - Tự đọc thêm các thí dụ về:
2.6. Các chất donor và • Chỉ số Miller của cấu trúc
acceptor. tinh thể
2.7. Nồng độ hạt dẫn • Giản đồ dải năng lượng của
trong bán dẫn loại N và P. các chất rắn
• Giản đồ dải năng lượng của
bán dẫn thuần và bán dẫn N, P
• Tính nồng độ hạt dẫn
3 Chương 3: Hiện tượng L.O.4.1 – Giải thích sự trôi hạt Thầy/Cô: BT/KT tại lớp
vận chuyển hạt dẫn dẫn và tính vận tốc trôi. - Trình bày slide bài giảng về Chương 2
3.1. Sự trôi hạt dẫn L.O.4.2 – Giải thích sự khuếch - Tải slide lên BKEL (2.5 đến 2.7)
3.2. Sự khuếch tán hạt dẫn tán hạt dẫn.
3.3. Các quá trình sinh và L.O.4.3 – Giải thích các quá Sinh viên:
tái hợp trình sinh và tái hợp. - Xem lại bài giảng
3.4. Phương trình liên tục L.O.4.4 – Áp dụng quan hệ - In ra các slide thiết yếu
Einstein để tìm hệ số khuếch - Tự đọc thêm các thí dụ về:
tán hoặc độ linh động của hạt • Tính vận tốc trôi, đô khuếch
dẫn. tán
L.O.4.5 – Giải thích phương • Quan hệ Einstein
trình liên tục.
4+5+6 Chương 4: Chuyển tiếp L.O.5.1 – Giải thích các bước Thầy/Cô: BT/KT tại lớp
P-N chế tạo cơ bản. - Trình bày slide bài giảng về Chương 3
4.1.Các bước chế tạo cơ L.O.5.2 – Giải thích sự tạo - Tải slide lên BKEL
bản thành miền nghèo.
4.2.Các điều kiện cân L.O.5.3 – Tính một số tham số Sinh viên:
bằng nhiệt của miền nghèo khi không có - Xem lại bài giảng
4.3.Miền nghèo và khi có phân cực. - In ra các slide thiết yếu
4.4.Điện dung miền nghèo L.O.5.4 – Phân tích đặc tuyến - Tự đọc thêm các thí dụ về:
4.5.Đặc tuyến dòng-áp dòng-áp (I-V). • Tính bề rộng miền nghèo,
4.6.Các mô hình của diode L.O.5.5 – Phân tích điện tích điện trường nội, thế nội với
bán dẫn chứa và ứng xử quá độ. chuyển tiếp PN chưa phân cực.
4.7.Điện tích chứa và quá L.O.5.6 – Phân tích đánh thủng • Điện dung miền nghèo.
trình quá độ chuyển tiếp p-n. • Dòng điện diode trong phân
4.8.Đánh thủng chuyển L.O.5.7 – Giải thích chuyển cực thuận
tiếp tiếp dị thể. • Dùng mô hình diode trong
4.9.Chuyển tiếp dị thể L.O.5.8 – Giải thích một số phân tích mạch
(heterojunction) diode bán dẫn khác • Dùng diode làm khóa điện tử.
4.10. Các loại diode bán L.O.9.1 – Tính điểm làm việc • Ổn áp dùng diode Zener.
dẫn: diode chỉnh lưu, DC của diode.
diode ổn áp (Zener), diode L.O.10.1 – Tính các tham số tín
biến dung (varicap), diode hiệu nhỏ của diode.
phát quang (LED), diode L.O.11.1 – Áp dụng diode làm
thu quang (photodiode), khóa điện tử.
diode Schottky, diode L.O.11.2 – Áp dụng “Zener
đường hầm (tunnel), diode diode” cho mạch ổn áp.
ổn dòng.
4.11.Giới thiệu các ứng
dụng của diode bán dẫn
7+8+9 Chương 5: Transistor L.O.6.1 – Nhận diện cấu tạo Thầy/Cô: BT/KT tại lớp
lưỡng cực (BJT) và các của BJT. - Trình bày slide bài giảng về Chương 4
dụng cụ liên quan L.O.7.1 – Giải thích nguyên tắc - Tải slide lên BKEL
5.1.Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của BJT.
hoạt động của BJT L.O.8.1 – Phân tích đặc tuyến Sinh viên:
5.2.Đặc tính tĩnh của BJT I-V của BJT. - Xem lại bài giảng
5.3.Các tham số hiệu năng L.O.9.1 – Tính điểm làm việc - In ra các slide thiết yếu
của dụng cụ DC của diode. - Tự đọc thêm các thí dụ về:
5.4.Các hiệu ứng thứ cấp L.O.10.2 – Tính các tham số tín • Tính hệ số vận chuyển miền
6/8
5.5.Các đặc tuyến của BJT hiệu nhỏ của BJT. nền, hiệu suất phát.
5.6.Đáp ứng tần số và L.O.11.3 – Áp dụng BJT làm • Độ lợi dòng CB và CE.
hoạt động chuyển mạch khóa điện tử. • Nhận biết các chế độ hoạt
của BJT L.O.11.4 – Áp dụng BJT làm động của BJT.
5.7.Các mô hình của BJT: nguồn dòng • Áp dụng các phương trình
mô hình tín hiệu lớn và dòng điện BJT trong phân tích
mô hình tín hiệu nhỏ. và thiết kế mạch.
5.8.Các loại BJT khác: • BJT làm khóa điện tử.
Darlington, PET • Mô hình tín hiệu lớn của BJT
(Polysilicon Emitter • Mô hình tín hiệu nhỏ của
Transistor), HBT BJT. Các tham số H.
(Heterojunction BJT), và • Tìm điểm tĩnh Q của BJT
BJT quang trong hoạt động DC.
(phototransistor)
5.9.Thyristor và các dụng
cụ công suất liên quan
5.10.Giới thiệu các ứng
dụng
10+11+12 Chương 6: Transistor L.O.6.2 – Nhận diện cấu tạo Thầy/Cô: BT/KT tại lớp
hiệu ứng trường chuyển của JFET. - Trình bày slide bài giảng về Chương 5+6
tiếp (JFET) L.O.7.2 – Giải thích nguyên tắc - Tải slide lên BKEL
6.1.Giới thiệu hoạt động của JFET.
6.2.JFET và MESFET: L.O.8.2 – Phân tích đặc tuyến Sinh viên:
điều khiển điện tích I-V của JFET. - Xem lại bài giảng
6.3.Đặc tuyến dòng-áp L.O.9.3 – Tính điểm làm việc - In ra các slide thiết yếu
6.4.Mô hình tín hiệu nhỏ DC của JFET. - Tự đọc thêm các thí dụ về:
của JFET L.O.10.3 – Tính các tham số tín • Nhận biết các chế độ hoạt
6.5.MODFET hiệu nhỏ của JFET. động của JFET.
6.6.Giới thiệu các ứng L.O.11.3 – Áp dụng • Áp dụng các phương trình
dụng của JFET BJT/JFET/MOSFET làm khóa dòng điện ID trong phân tích
điện tử. và thiết kế mạch.
L.O.11.4 – Áp dụng JFET làm • Mô hình tín hiệu nhỏ của
nguồn dòng JFET.
L.O.11.5 – Áp dụng JFET làm • Tìm điểm tĩnh Q của JFET
điện trở được điều khiển bằng trong hoạt động DC.
áp. • JFET làm điện trở chỉnh được
bằng áp
• JFET làm nguồn dòng
13+14+15 Chương 7: MOSFET L.O.6.3 – Nhận diện cấu tạo Thầy/Cô: BT/KT tại lớp
7.1.Tụ điện MOS của MOSFET. - Trình bày slide bài giảng về Chương 6+7
7.2.Cấu tạo và nguyên tắc L.O.7.3 – Giải thích nguyên tắc - Tải slide lên BKEL
hoạt động của MOSFET hoạt động của tụ MOS.
7.3.Các mô hình của L.O.7.4 – Giải thích nguyên tắc Sinh viên:
MOSFET hoạt động của MOSFET. - Xem lại bài giảng
7.4.CMOS và BiCMOS L.O.8.3 – Phân tích đặc tuyến - In ra các slide thiết yếu
7.5.Cấu trúc bộ nhớ MOS I-V của MOSFET. - Tự đọc thêm các thí dụ về:
7.6.MOSFET công suất L.O.9.4 – Tính điểm làm việc • Nhận biết các chế độ hoạt
7.7.Giới thiệu các ứng DC của MOSFET. động của tụ MOS.
dụng của MOSFET L.O.10.4 – Tính các tham số tín • Nhận biết các chế độ hoạt
hiệu nhỏ của MOSFET. động của MOSFET.
L.O.11.3 – Áp dụng MOSFET • Áp dụng các phương trình
làm khóa điện tử. dòng điện ID trong phân tích
L.O.11.4 – Áp dụng MOSFET và thiết kế mạch.
làm nguồn dòng • Mô hình tín hiệu nhỏ của
L.O.11.5 – Áp dụng MOSFET MOSFET.
làm điện trở được điều khiển • Mô hình tín hiệu lớn của
bằng áp. MOSFET.
7/8
• Tìm điểm tĩnh Q của
MOSFET trong hoạt động DC.
• MOSFET làm điện trở chỉnh
được bằng áp
• MOSFET làm nguồn dòng
(gương dòng điện)
8/8