Вы находитесь на странице: 1из 34

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.

HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY


MOÂN PHOTOSHOP

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

BÀI
Image/ Adjustment

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

1. Level
Chỉnh cường độ sáng tối của hình ảnh
ƒ Nút tam giác đen: đại diện cho tông màu tối(shadow)
ƒ Nút tam giác trắng: đại diện cho tông màu sáng(highlight)
ƒ Nút tam giác xám: đại diện cho tông màu trung bình((Midtone)
Sử dụng công cụ Eyedropper thiết lập các điểm đen và
trắng , cho tông màu hình ảnh

4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

1. Level

5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

2. Curves
Chỉnh cường độ sáng tối , trung bình của hình ảnh.
ƒ Di chyển con trỏ và kích lên đường đồ thị
ƒ Kích vào nốt vuông và rê chuột theo hướng trên trái là tăng sắc độ sáng
ƒ Kích vào nốt vuông và rê chuột theo hướng dưới phải là tăng sắc độ tối

6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

2. Curves

7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

3. Color Blance
Điều chỉnh cân bằng màu sắc
ƒ Shadows: Thay đổi những vùng hình ảnh có sắc độ tối
ƒ Midtones: Thay đổi những vùng hình ảnh có sắc độ trung bình
ƒ Highlights: Thay đổi những vùng hình ảnh có sắc độ sáng
ƒ Preseve Luminosity: Cho phép duy trì độ sáng của hình ảnh
ƒ Lưu ý: Kéo con trượt đến màu cần tăng trong hình ảnh

8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

3. Color Blance

9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

4. Brighness/Contract
Hiệu chình sắc độ sáng tối và cường độ tương phản trong hình ảnh
ƒ Chọn lệnh Brigh/ Contracst
ƒ Di chuyển con trượt của thanh Brighness, sang bên trái làm tối hình ảnh
ƒ Di chuyển con trượt của thanh Contract, sang bên phải làm tăng độ
tương phản

10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

4. Contract

11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

5. Hue/ saturation
Dùng để hiệu chỉnh sắc độ, độ bão hòa màu, mức độ sáng tối của hình ảnh
ƒ Hue: Chỉnh sắc độ màu
ƒ Saturation: Chỉnh độ bão hòa
ƒ Lightness: Chỉnh độ sáng tối
ƒ Colorize: Hình ảnh được chuyển sang sắc độ của màu Foreground

12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

6. Hue/ saturation

13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

7. Desaturate
Chuyển đổi toàn bộ
hình ảnh sang hình
ảnh trắng đen

14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

8. Match color

15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

8. Match color – màu đối chọi nhau


Luminance: Độ chói
Color intensity: cường độ
Fade: Tăng, giảm màu

16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

9. Replace color
Thay thế màu hiện tại được thay thế bằng các giá trị màu mới
ƒ Fuzziness: Xác định phạm vi của màu sẽ được chọn để thay thế
ƒ Hình vuông màu đen: Hiển thị vùng chọn hiện tại hay hình ảnh( trong
vùng selection)
ƒ Hue: điều chỉnh màu
ƒ Saturation: điều chỉnh độ bão hòa của màu
ƒ Lightness: Chỉnh độ sáng tối
ƒ Result: Ô màu thay thế

17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

9. Replace color

18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

11. Selective
Thay thế mới bằng màu được chọn trong ô colors
ƒ Chọn một trong những màu trong hộp colors cần thay thế
ƒ Di chuyển các nốt tam giác của thanh trượt Cyan - Magenta – Yellow
Black để thay đổi màu

19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

11. Selective

20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

12. Channel Mixer


Nhuộm ba màu theo từng kênh (Red- Green- Blue) lên hình ảnh
ƒ Chọn kênh màu trong out channel
ƒ Di chuyển nốt tam giác của 3 thanh trượt Red- Green- Blue để hiệu
chỉnh màu nhuộm
ƒ Để tăng hoặc giảm bớt độ dày đặc của màu của kênh màu

21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

12. Channel

22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

14. Gradient color


Áp dụng sự biến thiên của màu sắc lên hình ảnh, chuyển đổi từ một màu
bên trái đến một màu bên phải của hộp màu.
ƒ Mở hộp thoại gradient map
ƒ Kích chuột vào mẫu tô gradient , tiếp tục áp dụng sự tùy chọn
ƒ Dither: Làm mịn mẫu tô
ƒ Reverse: Nghịch đảo hướng ánh xạ

23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

14. Gradient color

24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

15. Exposure
Phơi bày điểm ánh sáng mạnh nhất trong hình ảnh

25
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

15. Exposure

26
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

16. Photo filter


Hiệu ứng ánh sáng màu qua bộ lọc

27
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

16. Photo filter


Hiệu ứng ánh sáng màu qua
bộ lọc

28
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

17.Shadow/hightlight
Điều chỉnh bóng tối và chổ sáng
trong hình gây sự nổi bật nhất trong
hình ảnh

29
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

18.Invert
Tạo âm bản cho
hình ảnh

30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

19.Equalize
Phân bố đều giá trị sáng trung
bình, làm hình ảnh sáng hơn.

31
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

20.Threshold
Chuyển hình ảnh
thành đen trắng ở độ
tương phản cao

32
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

21.Variations
Cho phép độ cân bằng màu, độ bão hòa, độ tương phản cho hình ảnh
ƒ Darker: Ảnh tối hơn
ƒ Lighter: Ảnh sáng hơn
ƒ Original: Ảnh nguyên gốc
ƒ Current Pick: Ảnh kết quả

33
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC

21.Variations

34

Вам также может понравиться