Вы находитесь на странице: 1из 6

Bài toán mẫu phân tích khung có tường chèn

Kích thước cột là 22x25 cm


Kích thước dầm là 22x30m
Tường chèn dày 200mm
Đặc tính của vật liệu như sau
E(kN/m2) Ex(kN/m2) Ey(kN/m2) u vw
Bê tông 2.7x10^7 0.2
Tường chèn 4.5x10^6 7.5x10^6 0.2

Tải trọng ngang Png =20 KN tải trọng tập trung tại nút khung
Kích thước tường chèn 3x3m
Mô hình 1: Mô hình thay thế tường chèn bằng thanh chống:
Phân tích sơ đồ đàn hồi
Bề rộng thanh chống W=Rinf/4 =4240/4 =1060 mm
Trong đó Rinf Chiều dài đường chéo của tường chèn
Thanh chống mô hình hóa thanh có bề rộng W =1060mm có chiều dầy 200mm. Cấu tạo cấu
kiện chịu nén không chịu kéo và tải trọng của tường chèn được tính toán phân bố lên dầm
Chuyển vị ngang của kết cấu khung có tường chèn:
= 0.19964 mm
Mô hình 2: Mô hình thay thế tường các phần tử tấm : liên kết giữa phần tử tấm và
khung bằng phần tử gap có độ cứng K
Chia nhỏ các phần tử tấm với kích thước 150x150mm
Theo kết quả tính toán K = 268000 N/mm2

Chuyển vị ngang của khung


= 0.1996 mm
Nội lực trong phần tử gap

Ứng suất của tường chèn


Chiều dài đoạn tiếp xúc với cột
h = 7.5*150 = 1125mm
h/h = 1125/3000 =0.375 = 3/8
.Dựa trên kết quả thí nghiệm của Stafford Smith để kiểm chứng mô hình

Smith kết luận chiều dài đoạn tiếp xúc của tường chèn với cột a/h =3/8
Nhận xét: Kết quả mô hình tính toán cho kết quả tương đối chính xác với mô hình thí
nghiệm
Tính toán kiểm tra chiều dài đoạn tiếp xúc theo giải tích
h chiều cao của khung h = hinf+ hd = 3000+300=3300mm
h’ chiều cao của tường chèn h’=3000mm
 góc nghiêng giữa đường chéo của tường chèn và phương nằm ngang  =450
ti chiều dầy của tường chèn ti = 200mm
Ei mô đun đàn hồi của tường chèn Ei = (Ex+Ey)/2 = 6.10^6 kN/m2
Ec mô đun đàn hồi của cột Ec = 2.7x10^7 kN/m2
Ic mô men quán tính của cột Ic= bh3/12 = 28646 cm4
h = 10.7
a/h’=/2h = 0.147 ( Theo biểu đồ cho kết quả gần đúng )

Вам также может понравиться