Вы находитесь на странице: 1из 563

Tác giả: Thái Kim Oanh

(TRỌN Bộ)

* BÁT MÔN THẦN KHÓA


* b a t t r ạ c h m in h c ả n h
* BÁT Tự Lữ TÀI
* BÁT LÃM QUẦN THƠ

LINH QUANG BẢO ĐIỆN


w w w .buangqi.vn
PĐ:09I 8.64.64.96-Q938.64.6O 6

NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG


KIM OANH KÝ

B Ắ T M Ố I T H Ẳ I I I Ó Ẫ

LỊNH QUANG BẢODlt


www.buangai.vn
1. 64 . 96 - 0938 . 44 . 64 . 0
LỜI NÓI ĐẦU

Nhiều người nghe đến 2 tiếng Bát Môn đều ham vù muốn
ỈĨOC, cũng như nghe nhắc đến tà i của Khổng Minh ai n ào chẳng
khen phục. Khổng Minh ỉà người sáng tác ra qỉiẻ Bát Môn ấy.
Cũng lắm ông khé tánh như soạn giả không tin gì lắm, nhưng
kfù học qua được mới rõ quẻ tuy đơn giản mà ứng nghiệm.
Từ trước, ỉẩm ổng chỉ chuyên nội quẻ Bảt Môn cũng nổi
tiếng đó đây, song nói ỉà môn ruột đừng hòng các ông ấy chỉ lại
cho ai. Có người gặp động quyển ấy lưu truyền, nhưng vấp phải
Hán tự khó như Pháp văn chẳng phải chữ đâu nghĩa đổ theo lối
Việt văn, nên cần phải hiểu rõ ỉý của nó.
Hơn nữa, Hán vân còn bí mật hơn. Cả một bài dài thượt mồi
câu gói ghém đầy bí mật lại chẳng phân câu cho nên một bài mà
mỗi lần bạn đọc qua thấy nghĩa mỗi lần khác nhau.
Nên soạn giả giúp đả tài liệu cho các bạn hiếu kỳ có được
môn này trong tay mà kình nghiệm cho thỏa.

Soạn gỉẳỉ Thái Kim Oanh


Thưa Quý Bạn

Theo SLÍ kinh nghiệm người xưa:


1.- Ông chủ nhà nọ cung gì, nhà day qua hướng đó kiết,
hung?
2.- Lò Bếp nhà ấy đặt chỗ hướng kiết hay hung?
3 .- Đường ra vào nhà ấy kiết hay hung?
Kiết nhà ấy được may mắn gì?
Phu thê hòa hảo? Tài lợi hanh thông, công đạnh phát đạt,
nhiều của con đông, v.v...
Hoặc phạm hung là nhà ấy lâm những điều gì?
Gia đạo bât hòa? sản nghiệp suy vi của làm không đậu,
bệnh tật liên miên, con sanh khó dưỡng, thị phi trộm cắp, gãy
gánh cang thường, dầu sôi lửa bỏng, v.v...
Quan trọng nhất là cái bếp, nhà cửa dù phạm phương nguy
hiểm, nhờ đặt lò bếp đúng chỗ để chuyển họa thành phước.
Bát quái suy lai huyền diệu lý
Lục hào sự tận quỷ thần cơ.
Bởi vậy, các nhà nghiên cứu từ xưa đã tích hai câu này.
BÁT MÔN THẦN KHÓA
Giờ Âm lịch
Nhiều môn toán độn cần ghép giờ Âm lịch lúc người ta muốn
xem mà định quẻ, lấy sai giờ thì quẻ đoán sai cả, đến việc chọn
ngày giờ cùng cần nhất là giờ Am lịch. Mỗi 1 ngày đêm là 12 giờ
Âm lịch (hiệp đồng hồ). Bắt đầu từ giữa đêm là giờ Tý, Sửu,
Dần, Mẹo, Thìn,Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi, mỗi giờ là
2 tiếng đồng hồ. Giờ tháng trước sớm hoặc trễ hơn tháng sau
những 10 phút, đầu giờ Tý tháng 11 là 0 giờ 10 phút, đầu giờ Tý
tháng năm là 1 giờ 10 phút, sớm hoặc trễ cả 1 tiếng đồng hồ.

Xem kỹ ỉ Đây là tính theo gỉờ V.N


Tháng II : đầu giờ Tỷ 0 giờ 10 (đầu giờ Ngọ 12 giờ 10)
Tháng 12 và th. 10 : đầu giờ Tỷ 0 giờ 20 (và giờ Ngọ 12 giờ 20)
Tháng 1 và tháng 9 : đầu giờ Tý 0 giờ 30 (và giờ Ngọ 12 giờ 30)
Tháng 2 và tháng 8 : đầu giờ Tỵ 0 giờ 40 (và giờ Ngọ 12 giờ 40)
Tháng 3 và tháng 7 : đầu giờ Tỹ 0 giờ 50 (và giờ Ngọ 12 giờ 50)
^ T h á n g 4 và tháng 6 : đầu giờ Tý 1 giờ và giờ Ngọ 13 giờ đúng)
Tháng 5 : đầu giờ Tỷ 1 giờ 10 (và giờ Ngọ 13 giờ 10).

Bạn tinh ý một chút thì nhớ được là khỏi cần đùng đến sách.
Từ tháng 11 thuận đến tháng 5 mỗi tháng lên 10 phút và từ
tháng 5 thuận đến tháng 11 mỗi tháng sụt xuống 10 phút.
Bạn khởi trên tay tháng 11 tại Tỹ 0 giờ 10, (tháng 12 tại Sửu
0 giờ 20) đến tháng 5 tại Ngọ cung, 1 giờ 10. Từ tháng 5 đốn
tháng 11 sau mỗi tháng cứ sụt đi 10 pbiỉt là đúng.
ĐÂY LÀ BẢNG GHI GIỜ ÂM LỊCH VỚI GIỜ V.N.
Tháng
Đ Ầ U GIỜ Â M LỊCH NÀO?
ÂM
LỊCH Tý Sửu Dần Mẹo Thìn Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Tỵ
tháng 11 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
- Chạp 0,10 2,10 4,10 6,10 8,10 10,10 12,1C 14,1C 16,1C18,10 20,10 23,1C
- Giêng 0,20 2,20 4,20 6,20 8,20 10,20 12,2C 14,2C 16,2C 18,20 20,20 23,2C
- 2 0,30 2,30 4,30 6,30 8,30 10.30 12,3C 14,3C 16,3C 18,30 20,30 23,3C
- 3 0,40 2,40 4,40 6,40 8,40 10,40 12,4C 14,4C 16,4C 18,40 20,40 0.40
- 4 0,50 2.50 4,50 6,50 8,50 10,50 12,5C 14,5C 16,5C 18,50 20,50 23,50
- 5 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23,
-6 1,10 3,10 5,10 7,10 9,10 11,1C 13,1C 15,K 17,1C 19,10 21,10 23,1C
-7 1 3 5, 7 9 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23
-8 0,50 2,50 4,50 6,50 8,50 10,50 12,5( 14,5C 16,5C 18,50 22,50 23.5C
-9 0,40 2,40 4,40 6,40 8,40 10,40 12 A i 14,4C 164C 18,40 22,40 23,40
- 10 0,30 2,30 4,30 6,30 8,30 10,30 12,3C 14,3C 16,3C 18,30 22,30 23,3C
- 11 0,20 2,20 4,2ĐỊ 6,20 8,20 10,20 12,2C 14,2( 162C 18,20 22,20 23,20

Giả như tháng 11 đầu giờ Tỷ 0 giờ 10 (đến 2 giờ 9), đầu giờ
Sửu 2 giờ (đến 4 giờ 9).
Và 0 giờ tức là 12 giờ đêm, hoặc nói 13 giờ tức là 1 giờ xế.
Nói như v$y khỏi lắt nhắt là 2 giờ đêm hay là 12 giờ trưa.
Khỏi nói 1 giờ đêm hay 1 giờ trưa.
Ngũ hành: 2 hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.

NGŨ HÀNH TƯƠNG SANH


5 hành sanh nhau: Kim sanh Thủy, Thủy sanh Mộc* Mộc
sanh Hỏa, Hỏa sanh Thổ, Thổ sanh Kim.
VI lẽ này: Loại Kim gỉ ra nước, gọi là Kim sanh Thủy, có
nước im mát, mọc lên cỏ cây gọi là Thủy sanh Mộc, cây kéo ra
lửa gọi Mộc sạnh Hỏa, lửa đốt các vật hườn đất gọi ĩà Hỏa sanh
thổ, lồng đất sanh hỏa các loại Kim, gọi Thổ sanh Kim. Ntoĩkỹ,
chớ nói khác là sai.
NGỦ HÀNH TƯƠNG KHAC
Ngũ hành khắc kỵ nhau: Kim khắc Mộc (bởi búa rìu đôn
chết cây), Mộc khắc Thổ (bởi loại cây cỏ mọc xấu đất). Thổ
khắc Thủy (bởi đất ngăn được nước). Thủy khắc Hỏa (bởi nước
tưới tắt lửa). Hỏa khắc Kim (bởi lửa nung chảy các loại Kim)ệVà
cũng chớ nói ngược là Hỏa khắc Thủy là sai, v.v...
NGŨ HÀNH SANH KHẮC như VAY:

NGỮ HÀNH VƯỢNG TƯỚNG


Đương sanh giả vượng. Ngã sạnh giả tướng. Sanh ngã giả
% hưu. Ngã khắc giả tử. Khắc ngã giả tù.
Tỷ như mùa Xuân thuộc Mộc, xem gặp quẻ Mộc, gọi đương
sanh giả vượng, là tốt. Như mùa Hạ thuộc Hỏa, xem gặp quẻ
Mộc, tức là Mộc sanh Hỏa, gọi là ngã sanh giả tướng, tốt. Mùa
Thu thuộc Kim gặp quẻ Mộc, tức là Kim khắc Mộc, gặp khắc
ngã giả tù, xấuếMùa Đông thuộc Thủy xem gặp quẻ Mộc, tức là
Thủy sanh Mộc, gọi sanh ngã giả hưu, phải trễ nảiề
Tứ quý là tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 thuộc Thổ, gọi
quẻ Mộc, tức Mộc khắc Thổ, gọi ngã giả tử, xấu. Các quẻ hành
khác do theo đố.
BỐN MÙA VƯỢNG TƯỚNG
(thêm rộng nghĩa)
Mùa Xuân tháng 1 tháng 2 thuộc Mộc: thì hành Mộc vượng
Hỏa tướng, Thủy hưu, Kim tù, Thổ tử.
Mùa Hạ tháng 4 tháng 5 thuộc Hỏa; thì hành Hỏa được vượng,
Thổ tướng, Mộc hưu, Thủy tù, Kim tử.
Mùa Thu tháng 7 tháng 8 thuộc Kim: thì hành Kim là vượng,
Thủy tướng, Thổ hưu, Hỏa tù, Mộc tử.
Mùa Đông tháng 10 tháng 11 thuộc Thủy: thì hành Thủy là
vượng, Mộc tướng, Kim hưu, Thổ tù, Hỏa tử.
Tứ quý: tháng 3 tháng 6 và tháng 12 thuộc Thổ tức hành
Thổ vượng, K*m tướng, Hỏa hưu, Mộc tù, Thủy tử.
Được vượng tướng, tốt. Hufu, tầm thường. Tù tử xấu.
10 THIÊN CAN THUỘC NGỦ HÀNH
Giáp Ất thuộc Mộc - Bính Đinh thuộc Hỏa - Mậu Kỷ thuộc
Thổ - Canh Tân thuộc Kim - Nhâm Quý thuộc Thủy.
Đọc xuôi: Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tftn Nhâm Quý.
12 ĐỊA CHI THUỘC NGŨ HÀNH
Hợi Tý thuộc Thủy - Dần Mẹo thuộc Mộc - Tỵ Nsọ thuộc
Hỏa - Thân Dậu thuộc Kim —Thìn Tuất Sửu Mùi thuộc Thơ.
Đọc xuôi: Ty, Sửu, Dần, Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân,
Dậu, Tuất, Hợi. "
TAM HẠP
Hợi-Mẹo-Mùi, Tv-Dậu-Sửu, Thân-Tý-Thìn, Dần-Ngọ-Tiĩất.
LỤC HẠP
Hạp: T^-Sửu, Dần-Hợi, Mẹo-Tuất, Thìn-Dậu, Tỵ-Thân, Ngọ-
Mùi là lục hạpể
TỨ HÀNH XUNG
Tý Ngọ Mẹo Dậu - Thìn Tuất s.ửu Mùi - Dần Thân Tỵ Hợi.

LỤC XUNG
Xung: Tý Ngọ, Sửu Mùi, Dần Thân, Mẹo Dậu, Thìn Tuất,
Tỵ Hợi, đây là lục xung.

LỤC HẠI
Hại: Tý Mùi, Sửu Ngọ, Dần Tỵ, Mẹo Thìn, Hợi Thân, Tuất
Dậu, đây là lục hại.

BÁT QUÁI
Càn, Khảm, cấn, Chân, Tôn, Ly, Khôn, Đoài.

BÁT TƯỢNG BẮT QUÁI

Càn: = = Khảm : = = Cân : = = Chấn: ==


Tốn: = = Ly : == Khôn : Đoài

Càn tam liên: - Tầy Bắc Tuất Hợi. Tam Liên, là 3 vạch
liền như vầy: = thuộc Kim ở phương Tầy Bắc, Hợi Tuất, cai:
tetháng 9 hoặc tháng 10 sắc trắng: thuộc số 6, gọi là lục Càn.

Khám trung mãn: - Chánh Bắc ư iy , là vạch giữa liền
như vầy: = = thuộc Thủy, ở phương Chánh Bắc Tý, cai tháng 11
sắc đen, thuộc sô" 1, gọi 1 nhất Khảm.
Chân phúc uyển: - Đông Bắc Sửu Dần. Là giông hình
chậu úp như váy: = = thuộc Thổ ở phương Đông Bắc Sửu, Dần,
cai: tháng 12 tháng Giêng, sắc vàng thuộc sô" 8, gọỉ là bát cấn.
Chấn ngưỡng bồn: - Chánh Đông ư Mẹo, là tưựng hình
chậụ ngửa như vầy: = = thuộc Mộc phương Chánh Đông Mẹo,
cài: thaìĩg 2, sắc xanh, thuộc số 3, gọi tam Chấn.
Tốn hạ đoạn: - Đông Nam Thìn Tỵ là hào dưới đoạn ra
như vầy: = = thuộc Mộc phương Đông Nam Thìn Tỵ, cai: tháng 3
tháng 4, sắc xanh, sô" 4, gọi tứ Tồn.
Ly trung hư: “ Chánh Nam đương Ngọ, là hào trung đoạn
ra như vầy: = = thuộc Hỏa, màu đỏ phương Nam, Ngọ, quản:
tháng 5, thuộc số’9 là cửu Ly.
Khôn lục đoạn: - Tầy Nam Mùi Thân, tượng đoạn làm 6
như vầy: === thuộc Thổ, màu vàng phương lầ y Nam, quản: tháng
6 tháng 7 thưộc sô" 2, là nhì Khôn.
Đoài thương khuyết: Chánh Tầy đương Dậu là hào thượng
khuyết ra như vầy: EH thuộc Kim màu trắng, hướng Chánh Tây,
cai: tháng 8, số 7, là thất Đoăi.
(Bài này học thuộc lòng kỹ hay đùng đến).

CỬU CƯNG BÁT QUÁI

Nhất Khảm, nhì Khôn, tam Chấn, tứ Tôn, ngũ Trung, lục
Càn, thất Đoài, bát Cân, cửu Ly cung. (Là sô" của Cửu cung).

BÁT MÔN ĐẠI ĐỘN LUẬN

Bát môn vốn là Bát quái biến ra khởi thuận hành mỗi cung
vị, tại Khảm thuận hành là Hưu Sanh Thương Đổ Kiên Tử Kinh
Khai.
Hưu tại Khảm, Sanh tại Gân, Thương tại Chấn, Đổ tại Tốn,
Kiền tại Ly, Tử tại Khôn, Kinh tại Đoài, Khai tại Càn.
Trại ra bát môn cho khỏi lầm lạc các môn độn khác.
Nếu thạo Can Chi ngũ hành bát'quái thì xem Bát môn rất
đễề ' ’ " ■
CÁCH ĐỘN QUẺ:

Tháng Giêng khỏi tại


Cấn, tháng 2 tháng 3 tại
Chân, tháng 4 tại Tồn, tháng
5 tháng 6 tại Ly, tháng 7 tại
Khôn, tháng 8 tháng 9 tại
Đoài, tháng 10 tại Càn, tháng
11 tháng 12 tại Khảm.
Xem kỹ tháng 1-4-7-10
mỗi tháng chiếm một cung.
Còn 4 cung nọ mỗi cung
chiếm hai tháng.
Vậy là tháng nào cung
nấy nhất định và trên tháng
khởi ngay, trên ngày khởi giờ
Tý đến giờ khách đến xem
cửa nào lễ cửa đó đoán quẻ.
Giả như ngày mùng 8
tháng Giêng giờ Thân có khách lại coi quẻ: tháng Giêng tại Cân,
% trên tháng khởi ngày mùng 1 tại cấn, thuận mỗi cung, mùng 2
tại Chấn, mùng 3 Tốn, mùng 4 Ly, mùng 5 Khôn, mùng 6 Đoài,
mùng 7 Càn, mùng 8 tại Khảm, trên ngày khởi giờ, là giờ Tý chỗ
mùng 8 Khảm, giờ Sửu tại cấn, giờ Dần Chấn, giờ Mẹo Tôn, giờ
Thìn Ly, giờ Tỵ Khôn, giờ Ngọ Đoài, giờ Mùi Càn thì giờ Thân
tại Khảm là cửa Hưu, lấy quẻ Hưu mà đoán.
Nếu họ cầu công danh thì đoán quẻ Hưu nơi bài Công danh,
bằng họ xem cầu tài thì đoán quẻ Hưu bài cầu tài là đúng.
BÁT MÔN PHÚ CHƯỞNG
Luận từ thái cực sơ phân
Âm Dương nhị khí xây vần lưỡng nghi
Lập làm Bát quái định vì,
Càn Khảm cấn Chấn Tốn Ly Khôn Đoài.
Mới sanh tù thử dĩ lai,
Tỏ đặng lòng trời thông sự Quốc gia.
Lập làm Bát quái truyền raẳ
Sửa sang việc nước việc nhà cho an.
Kiết hung mỗi sự mỗi tàng.
Ngũ hành phân xét liệu toan tỏ bày.
Chỉ xem 8 vị ngón tay,
Biết lẽ Trời Đất chuyển xoay dữ lành.
Màng chi Quỷ cốc Tiên sanh.
Màng chi đại định võ kinh kỳ cầm.
Màng chi Đại độn lục nhâm.
Màng chi huyền mạng nham nhâm toàn đồ.
Màng chi Du Lỗ nhị đô.
Màng chi lịch phụ thông thơ pháp mầu.
Việc đời đại sự đổi thay,
Rủi may đâu để nào ai biết tình.
ATT. « lll^ ìy ịp ÍM Í^ Tịnh tiên sinh
LĨNH w M í h MỈOTHềríuia Cát Khổng Minh dạy truyền.
372fcTỔ 21 cấn tháng Giêng.
Biên Hòa - gọi đặt tên cung Dần.
0918.64 64 96 Thang 2, tháng 3 Mẹo cung.
Thương môn tại Chân là trung nội tù.
Tháng 4 thuận tiến 1 ngôi.
Đổ môn tại Tôn vậy thỡi khởi điế
Tháng 5 tháng 6 thuộc Ly.
Kiển môn tại Ngọ vậy thì cho thông.
Tháng 7 thì khởi tại Khôn.
Tử môn là hiệu cho thông cai ngoài.
Tháng 8 tháng 9 khởi Đoài.
Kinh môn tháng ấy trong ngoài phân minh.
Tháng 10 tại Càn đinh ninh,
Khai môn đó gọi là nơi Kim ngoài.
Tháng Một tháng Chạp vừa hai,
Khởi ngay tại Khảm thiệt bài Hưu môn.
Tám cửa tìm khởi đã khôn,
Ngày giờ cho biết kẻo còn hồ nghi.
Tháng nào mùng 1 khởi đi.
Ngày đâu giờ đó tức thì cứ da.
Tý Ngọ Mẹo Dậu vậy là,
Ây thật quẻ nhất chẳng ngoa an bài.
Thìn Tuất Sửu Mùi quẻ 2,
Bán hung bán kiết vậy thời kể ra.
Dần Thân Tỵ Hợi quẻ 3,
Muôn việc chẳng hòa chỉnh thiệt xấu thay.
... Giả như: Chánh ngoạt, thập lục nhựt, thân thời hữu nhân
lai chiếm sự, ngô điểm thì tất... tái kiến nam nhân lai chiếm mổ
sự ư thử thời, Ngô thị như tiền, chỉếm thập lục nhựt, tân thời tại
Khảm tắc, ngô điểm tại Khảm, nghịch tạm ngũ đương tại Ly, tức
đĩ Kiển môn suy chi. Nừ tấn tam âm thời điểm nhất nhì tam, tức
đoạn: Kiển tử kinh dĩ kinh nghi dụng.
Tạm dịch: Trường hợp có 3 người đến xem quẻ, như tháng
Giêng ngày 16 là giờ Thân. Người nào cũng điểm theo thường
lệ, khởi tháng Giêng tại Sanh trên tháng khởi ngày là điểm mùng
1 tại Sanh 2 Thương 3 Đổ, vằv... đến 16 tại Hưu, trên ngày khởi
giờ là điểm giờ Tý tại Hưu, Sửu tại Sanh, Dần tại Thương, đến
giờ Thân tại Hưu dùng cửa Hưu mà đoán.
Giờ đến lượt xem tiếp quẻ
nhì cho đàn ông. vẫn điểm theo
tháng ngày giờ như trước quẻ
tỉiuộc cửa Hưu, nhưng là quẻ
sau này xem cho đàn ông thì
phải nghịch tầm ngũ đương là
từ cửa Hưu đếm ngược lại đến
cung thứ 5, nhằm cửa Kiển.
Dùng quệ Kiển môn mà đoán.
Lại xem tiếp một quẻ đàn
bà, cũng đoán như trên là dùng
cửa Kiền của quẻ trước và quẻ
xem cho đàn bà thì tấn tam âm
là tiến dụng cung 3 đếm tại
Kiển l,Tử2, Kinh 3, dùng Kinh
môn mà đoán...
Nhất Khảm, nhì Khôn, tam
Chấn, tứ Tồn, ngũ Trung, ỉục
Càn, thất Đoài, bát cấn, cửu Ly.
Càn vị trưởng phụ. Khảm vi trung trưởng, c ấ n vi tiểu nam.
Chân vi trưởng nam. Tôn vi trưởng nữ. Ly vi trung nữ.
Khôn vi trưởng nữẻĐoài vi tiểu nữ.
Nhất lý vi thập bộ thập lý vi bá bộ.
Giả như: Càn thi khaỉ môn soát lục đoạn, lục bộ, cận tắc
đoán lý, kỳ dưphóne ‘hử.
Tạm dịch: Có người bị mất trộm nhờ xem của đi gần xaẾ
Ví dụ toán gặp quẻ cửa khai, khai tại Càn cung là quẻ Càn
là lục Cản gần ĩà sáu bưđc, 6 dặm (1 dặm bằng mười bước), xa
600 bước, hoặc 6 cây số.
Hỏi về phía nào? Càn tam liên Tầy Bắc Tuất Hợi là của về
hướng lầy Bắc.
Hỏi ai là chủ mưu? Càn vi Trưởng phu. Cứ quẻ Càn mà đoán.
Hỏi tầm kẻ gian được không? Giả như chiếm Bổ tróc (bắt
kẻ gian nhân) giao thương các loại. Dĩ nhựt vi nhân .DI thời vi
tặc. Nhựt khắc thời tức đắc. Lấy ngày làm chủ lấy giờ là kẻ gian.
Ngày khắc giờ thì đặng. Ví dụ quẻ xem ngày Tỵ hay Ngọ thuộc
Hỏa giờ Thân thuộc Kim, Hỏa khắc Kim tức là ngày khắc giờ
vậy là đặng vậy.
Hoặc hỏi lâu mau sẽ tìm đặng? Nhựt vi nội, thời vi ngoại,
ngoại khắc nội tấc tốc, Nội khắc ngoại tấc trì...
Vượng tướng tấc tốc, hưu tù tấíc trì (Vượng tướng hưu tù coi
lại trang 6). Giờ khắc ngày thì mau, ngày khắc giờ thì chậm, quẻ
vượng tướng thì mau, Hưu tù ắt chậm.

CÔNG DANH ĐỆ NHAT c h iế m hôn nhân

ị cưới gả)
Hưu'tấc tiền sum hậu tấc ly
Sanh tăng phú quý khánh lộc tùy.
Thương vi tiền chiếm hậu hòa hiệp.
Đổ tấc nam Tần, nữ Việ t bi...
Kiển tấc trung ngoạt phân phi cách.
Tử lai bán lộ biệt mông thùy.
Kinh phòng cô độc sầu tan sự.
Khai phát vinh hoa chỉ lưỡng thì.
CHIẾM ĐỆ NHỊ CẦU TÀI
(đi buôn)
Hưu tếc cầu tài bất kiến tài.
Sanh du vồ vọng đắc tương lai.
Thiídng đa khẩu thiệt tấc lai thiểu
Đổ trì đanh lợi nể phản hài
Kiển tấc bán đồ (giữa đường) phùng đạỉ lợi.
Tử phùng hởn xứ khủng bi tai.
Kinh cấp khúc sàng nhi chỉ phúc.
Khai ký hân hoan lợi tấn tài.

CHIẾM HỮU NHƯ HÀ s ự


(coi chuyện làm thế nào)
Bằng ai cầu sư chiếm lời
HƯU môn cửa ây việc thời còn lâu.
Sanh môn cửa ấy tốt mầu,
Tự gót những đầu toàn sự tốt thay.
Thương môn Hợi Sửu ngày rày,
Đổ môn cách trở lầm thay nhiều đàng.
Tử môn cửa ấy gian nan,
Dầu mà trăm việc mưu toan chẫng lành.
Kinh môn làm chỉnh khó mình,
Sự đắc âu lẽ đinh ninh lo phiền.
Khai môn việc ấy phải nên,
Chiếm được quẻ ấy vẹn tuyền thủy chung.

CHIẾM VIỄN HÀNH HÀ NHƯ


(coi người đỉ xa)
Này là cầu .sự đã cùạg,
Kẻ còn hành viễn kiết hung chưa tàng.
Hưu môn còn trô nhiều đàng,
Sanh môn vô sự bìnk an mà về.
Thương môn còn trở nhiều bề,
Đổ môn gặp phải gian nguy giữa đàng.
Kiển mồn lòng đến vội vàng,
Tử môn còn biệt xa đàn chẳng sai.
Kinh môn tin tức chưa tường,
Khai môn về đến quê hương gần nhà.

CHIẾM THẤT VẬT


Viễn hành ấy sự đã qua,
Còn phương thất vật kể ra tức thì.
Hưu môn của ấy mất đi,
Sanh môn của mất tại ly khỏi nhà.
Thương môn của mất chẳng ngoa.
Trông tin truyền giữ thật là uổng công.
Đổ môn tin tức chẳng thông,
Của sau mđi đặng thửa trong lộ đồể
Kiển mồn của ấy đừng lo,
Kẻ gian nó sợ trả cho tận mình.
Tử môn của mất vắng tanh,
Tìm đâu ra đặng đành mà ễoỏ đi.
Kinh môn tầm về phương Tầy,
Người ngoài đã lắm tầm dây chẳng còn.
Khai môn cửa ấy vững lòng,
9 _ _ w_ __ f A1™
!
củasaugặpg3 M Ự Ơ Ấ Ỉta bảođĨỊn
CHIẾMc IẢ'1 $*JADfbuangqi .vn
. . . 5coiJ ;5ÌWl8.64.ố4.9ố-ũ938.64.ó4.9ố
Mây lời thât.vậrđẫ-gtta
Cồn phương xuân sắc xem ra quẻ gì?
Bằng xếm du hý nữ nhi.
Biết chưng lành dữ nó chê? Nó dùng?
Nữ nhi là nhựt nguyệt song.
Hưu môn cồn trở chđ dùng chớ toan.
Sanh môn thì đặng hiệp hoan,
Thương môn thì khá lo toan mặc lòng.
Thương môn lòng nó sạch không,
Đổ môn tấc đặng má hồng phủ phê.
Tử môn ta chớ nên đi,
Ăt là có sự gian nguy đến mình.
Kinh môn sạ liệc đinh ninh,
Khai môn thì đặng én anh giao hòaề

CHIẾM NÀNG CÓ CHỒNG CHƯA?


Này đoạn nàng gả ở nhà,
Chồng con đã có hay là nằm không?
Hưu môn đó đã có chồng.
Công tư thây thợ nào không đâu là.
Sanh môn chồng nố ở nhà,
Điền viên canh chưởng vậy mà chẳng không.
Thương môn đẵ 3 đời chcưig,
Hiện giờ ả iại nằm không một mình.
Đổ môn nàng hãy còn trinh,
Kiển mổn chồng ả bạc tình phụ vong.
Tử môn ả chẳng lấy chồng,
Kinh môn nàng hỡi ở không vậy mà.
Khai môn chồng ả phú gia,
Là người chức phận vinh hoa sang giàu.

CHIẾM BỆNH
Này đoạt chiếm bệnh càng mầuắ
Hưu môn đcán thác lòng sầu thiết tha.
Sanh môn chẳng thác đâu là,
Thường mô SI mắc nạa nào qua bệnh này.
Đổ môn bệnh chẳng thác rày,
Kiển môn bệnh ấy mai nay an lành.
Tử môn khó kiếm trường sanh.
Dầu ông Biển Thước cứu mình chẳng qua.
Kinh môn bệnh trọng nguy nga,
Mà gặp người cứu cũng qua bệnh này.
Khai môn cửa ấy tốt thay,
Bệnh mất đôi ngày thang thuốc lại an.

CHIẾM BỔ TRÓC
(coi bắt gian phi)
Bằng xem tìm bắt kẻ gian,
HƯU môn khó thể kiện toàn vẹn tinh.
Sanh môn cửa ấy dễ tìm.
Người gian bắt đặng quả y như lời.
Thương môn tin đã thiệt nơi,
Dầu chó muốn bắt cậy người mới nên.
Đổ môn không kiếm nghe tinễ
Kiển môn tìm đặng ngay thành thiệt hay.
Tử môn nào có ra gì?
Gian nhân bắt thác bằng nay không còn.
Kinh môn nó cách nước non,
Ví dầu tầm kiếm nhọc lòng uổng công.
Khai môn ta chớ trông mong,
Tin đưa thất thiệt nhọc lòng hỏi han.
CHIẾM ĐU HÝ THA NHÂN
(coi đến nhà người ta)
Ay sự bố tróc đã an
Còn phương đu hý lại toan thức thời.
Bằng ta muốn đến nhà người,
Hoặc là sầu tủi vui cười làm sao.
Hưu môn đi chẳng gặp nhau,
Chủ nhân đi khỏi ở đâu chưa về.
Sanh môn vui vẻ nhiều bề,
Di thì » ặ p m ặ t n à o h ề lại k h õ n g ế
Thương môn chủ đã đi rong,
Dầu ta có đến cũng không ở nhà.
Đổ môn ái gặp giao ca.
Kiển môn chủ lại ở nhà vừa đi!
Tử môn chủ mắc gian nguy,
Bàn ỉo gia sự chớ đi mua sầu.
Kinh mòn chủ không đi đâu.
Khai môn gặp mặt chào nhau vui mừng.

CHIẾM CHIẾN ĐẤU

Còn phương chiến đấu nên phân


H ưu môn đánh giặc mười phần mạnh thay.
S a n h m ô n đ ắ c t h ắ n g n a à y rày.
Thương môn cách đánh giặc khổ thay lụy mình.
Đổ môn chớ khá xuất binh.
Kiển môn chớ đánh bế thành mới nên.
Tử môn bất lợi đôi bên.
Vì dầy xuất trận không tuyền cánh quân.
Kinh mộn giặc mạnh bội phần,
Ta đừBg xuất trận tướng quân khốn rày.
Khai môn gĩờ ấy tốt thay*
Đem binh phá trận ngày rày thành công.
Sự đời chép kể khôn cung,
Lưu cho hậu thế để dùng nghiệm xemẵ

CHIẾM THẤT VẬT ĐẮC phỉ

(coi của kiểm đặng chăng)

Hưu: Nam nhân thủ bất đắc


Sanh môn: bất đắc tín thiệt
Thương: Lưu truyền nam ĩíhân bất đạc,
Đổ: Trì đắc ngộ tín nữ nhân bán lộ.
Kiển: Nam tầm, lão phụ ,(bà lão). ■'
^ Tử: Nam nữ đồng đạo tầm bất đắc!
Kinh: Hữu tín truyền đắc nữ nhân tại viễn phương.
Khai: Bất đắc, Lão nhân.
CHIẾM PẠ HỮU ĐẠO TẶC
ị coi đêm sẽ có trộm cắp chăng)

Hưu kỵ: Thìn Tuất Sửu Mùi nhật, Tý Ngọ thời.


Sanh kỵ: Tý Ngọ Mẹo Dậu nhựt, Đông Bắc phương Hợi Tý
thời.
Thương kỵ: Dần Thân Tỵ Hợỉ nhựt, Đông Nam phương Tý
Hợi thời.
Đổ kỵ: Mẹo Dậư Hợi Tý nhựt, Đông phương hữu đạo tặc
Hợi Tý thời.
Kiển kỵ: Tý Ngọ nhựt, Nam phương Tý Sửu thời.
Tử môn: Tắc vô gian đạo. Bất đắc.
Kinh môn kỵ: Mẹo Dậu nhựt, Tỷ Thìn thời.
Khai môn kỵ: Tliất Hợi nhựt, tại Bắc phương Tý Thìn thời.

W Ấ T VẬT HÀ PHƯƠNG
, A' Ằ *A i
coi cua mât vê đâu)
ỊẩHtâng, cận giang hà chi sỡ.
Sảnh: Đông Bắc phương tại thương cơ chi sở.
Thương: Chánh Đông phường tại viêri hậu lâm lộc chi sở.
Đổ: Đông Nam phương tại dã khoảng thảo khu chi sở.
Kiển: Chánh Nam phương tại Lư gian, văn chương chi thâ'tắ
Kinh: Chánh lầ y tại từ miếu phần mộ chi sở.
Khai: Tầy Bắc phương tại quờn chức y tạ.
FT
•• ị

CHIẾM BỔ ĐẠO ĐẮC PHỈ


(coi bắt kẻ trộm)
Hưu môn: Trực gian, - Sanh môn: tốc đắc
Thương môn: Đắc hỷ tín - Đổ môn: đào khứ
Kiển môn: Tốc đắc - Tử môn: bât kiến.
Kinh môn - Khai môn: tái hồi vô công.

CHIẾM LỤC SÚC THẤT TAM đ ắ c ph ỉ


(coi mất thú vật tìm đặng chăng)

Hưu tốc đắc tại Chánh Bắc - Sanh Trì bất đắc tại Đông Bấc.
Thương bất kiến Chánh Đông - Đổ tốc đắc tại Đông Nam.
Kiển đắc tậi Nam phương - Tử vật đĩ tử tại Tầy Nam phương
(chết).
Kinh đắc tại lầ y Nam phươn - Khai Khứ Tầy Nam kiết.

CHIẾM THẤT HÀ VẬT


ịcoị mất mộn gì) .

Hưu kim ngân tài ỵật - Sanh kim ngân đồng vật.
Thương ngưu mã tịnh sanh vật 1- Đổ tơ lụa đồng vật,
k iển trung mao kinh thơ yật - Tử bố ngạn ngũ cốc vật.
Kinh ngưu mã kim vật - Khai châu bửu tài vật.
CHIẾM THẤT VẬN NAM NỮ HÀ NHÂN
(BÀỈ NÀ Y NGOÀĨ BÁT MÔN)
Càn, Khảm* cấn, Chấn, thị nam tử.
Tôn, Ly, Khôn, Đoài thl nũr nhĩ.
Ngày Tý mất của là người đàn ông không lớn không nhỏ lấy
về phía Nam, giờ lựa sang pbươrig Bắc gần nhà, tìm ngay còn
được qua 17 ngày thì mất.
Ngày Sửu mất của là đứa con trai cao lớn mạnh dạn, mặt đỏ
đa đen, tóc ngắn lấy đem giấu ồ phía Tây, kíp tầm bắt đặng, lâu
thì mất.
Ngày Dần mất của là người đàn ông không cao không thấp, đa
ngâm ngâm không đen không trắng, mặt đỏ tóc ngắn, lấy giấu phía
Đông Bắc, cần kíp theo dõi buộc thề nguyền, hăm dọa thì đặng.
Ngày Mẹo mất của là người đàn ông mặt đỏ, tóc ngắn, da
đen, không mập không ốm, lấy giấu phía Đông Bắc gần gốc
không sâu không cạn, có người sẽ cho biết, tìm lâu gặp.
Ngày Thìn mất của, là đứa con trai mét ôm cao, tóc xanh,
xui đứa con gái lấy giấu trên cây, rồị đem đi xa, bắt thề ra mọi.
Ngày Tỵ m ít của là đứa con gái ở nội nhà tầm thước, mặt
gầy, tóc ngắn, lấy giấu dưới cội cây phía Tầy, chuyện đổ vỡ nó
lại dời đi phía Đông Nam gần nhà, tìm thì gặp.
Ngày Ngọ mất cồa là đứa con traỉ mưu sự với đứa con gái
lây giâu.nơi phía Đông, rồi lại dời sarig phía lầ y Bắc, hình nó
mặt đỏ tóc ngắn, không ốm không mập, cậy nhờ người ta đò nó,
trễ quá hạn 7 ngày thì mất.
Ngày Mùi mất của, đứa con gái lấy giấu phía Tầy Nam, bị
động ổ, nó lại dời về phía Nam, hình dáng vừa, tóc hoe, mặt đỏ,
tìm tồi rất khổ.
Ngày Thân mất của là bị đứa con trai lấy- giấu bên phía Tầy,
cậy đàn bà đò hỏi đặng,*ĩứa này mặt sang, tóc ngắn và lợi khẩu.
Ngày Dậu mất của là đứa thiếu nừ lấy giấu phía Nam hoặc
phía Bắc gần nước, đứa dong dỏng, không đen không trắng, không
mập không ốm, mặt rộng, tóc ngắn, theo đõi tìm kỹ thì ra.
Ngày Tuất mất của là đứa con gái bày mưu cho người con
trai lấy giấu phía Bắc. Người lấy lùn có ngang* không đen không
trắng, tìm mau thì còn, diên trì thì mất.
Ngày Hợi mâ't của là nội người trong thân nhân, đứa con trai
với đứa con gái ấy lấy đem phía lầ y Bắc giấu gần nơi có nước.
Đứa lấy mặt nhỏ đài, không đen không trắng. Trong 9 ngày sẽ có
tin tìm được.

CHIẾM TƯƠNG HÀ VẬT CHÍ


(coi món gì đưa đến)

Hưu: Ngưu hám vật - Sanh: Sanh vật chí.


Thương: Hoa quả chí - Đổ: Ngũ cốc vật.
Kiển: Quả là từ vật - Tử: Thực vật tửu chi.
Kinh: Kim ngân đồng vật - Khai: Ngũ trúc vật.

PH IẾM PHÒNG TRƯNG HÀ VẬT


• (coi trong buồng có gì)

Hưu: Đồng lục bạch tứ tiền bạch “ Sanh: Đồng ngũ bạch
tam tiền. - Thương: Đồng bát bạch tam tiền. - Đổ: Đồng thất
ngũ bạch tam tiền. - Kiển: Đông bát bạch tứ tuần nhị. - Tử:
Đồng 5-3-1 bạch ngũ tiền thất. - Kinh: Đồng bát bạch tứ tiền nhị
- Khái: Đồng tam bạch ngũ tiền thất.
CHIẾM BỆNH SANH TỬ
(coi bệnh sống chết)

Hưu: Trì bất tử - Sanh: Bất tử.


Thương: Thập tử nhất sanh - Đổ.ếBất tử.
Kiển: Bất tử - Tử: Bất tử.
Kinh: Liên miên nang vũ - Khai: Bất tử.

CHIẾM BỆNH HÀ QUỶ SỞ TẤC


(coi ai hành)
Hưu: tổ phụ giữ nạp hạ giới. “ Sanh: Thúc bá nạp ngũ đạo
thần. - Thương: thương vong cập ôn đạo thần. - Đổ: Huynh đệ
nạp quới nhân thần. “ Kiểm: Oan gia trại chủ lai bảng. - Khai:
Phạm ngũ hành tinh, yêu thần.

CHIẾM BỆNH NAM NỮ TRỌNG KHINH


(coi bệnh trai gái thế nào)
Hưu: nam sanh nữ. - Sanh: nam nữ sạnh - Thương: nam
trọng nữ khinh. - Đổ: nam sanh, nữ tử (gái chết) - Kiển: nam
sanh, nữ tử (gái chết) - Tử: nam tử đích tử (chết hết). - Kinh:
nam nữ bất tử - Khai: nữ nam vô sự.

CHIẾM BỆNH TRỌNG TỬ SANH TẠI HÀ NHựT


(coi ngày giờ sống chết)
Phàm ưọng đoán nhựt, cấp đoán thời, tiệm trọng đoán ngoặt
- Bệnh trọng đoán nhựt, cơ nguy đoán giờ, v.v... qua đặng thì
sống - Hưu kỵ Tuâ't nhựt Hợi thời. - Sanh kỵ Tý nhựt Ngọ thời.
“ Thương kỵ Sửu nhựt Dần thời. - Đổ kỵ Thìn nhựt Tỵ thờiỄ-
I ỈCiển kỵ Mẹo nhựt Dậu thời. - Tử kỵ Ngọ nhựt Mẹo thời. - Kinh
kỵ Mùi nhựt Thân thời. - Khai kỵ Dần nhựt Mẹo thời.

CHIẾM BỆNH TIÊN PHÁT HÀ c ơ


HẬU TRUYỀN HÀ CHỨNG
(coi bệnh phát thể nào? Sau làm chứng gì)
Hưu: tiên phát hàng nhiệt, hậu truyền trọng trướng.
Sanh: tiên phát hạ lợi, hậu truyền phúc thông.
Thương: tiên phát trúng phong, hậu truyền nhiệt bệnh.
Đổ: tiên phát khái thẩu, hậu truyền tả lỵ.
Kiển: tiên phát lao uyển, hậu truyền hư bệnh.
Tử: tiên phát khí thổ, hậu truyền trầm trọng.
Kinh: tiên phát thấp nhiệt, hậu truyền phương đậu.
Khai: tiên phát sanh thương, hậu truyền sáp nhiệt.

CHIẾM KINH TÂM HÀ s ự


(coi tại sao hồi hộp)
Hưu: Kinh tâm vô sự - Sanh: Hữu quân sự.
Thương; Thê tử hàng khốc. - Đổ: T3m bất minh, vô sự.
♦ Kiển: Quan sự đại khốc. . - Tử: Hữu tang chế.
Kinh: Tử tử hựu lạc súc tử. - Khai: Nữ tử đào.

CHIẾM ĐƠN TRƯỢNG HÀ SƯ


Hưu: Công sự đơn trạng. - Sanh: Hữu quan sự
Thương: thương mãi đơn trạng. - Đổ: Hôn sự đơn trạng.
Kiển: Thất vật tịnh thơ đơn trạng. - Tử: Ấu đả đơn trạng.
Kinh: Đạo cướp đơn trạng. - Khai:
CHIẾM NHÂN HÀNH HÀ NHựT QUÝ
(coi chừng nào đi chừng nào về)

Hưu môn: Dĩ quy - Sanh môn: Dục quy


Thương: Hữu bệnh dĩ quy - Đổ: Hữu trở bán lộ.
Kiển: Dục chi hữu tín. - Tử: Hữu trở tang bệnh.
Kinh: Khẩu thiệt sự đĩ quy - Khai: Quy chí cận gia.

CHIẾM HÀNH NHÂN


(Coi người đi)
Đoán phùng trực chi nhựt, dữ chiếu hậu phóng thử.
Hưu: Kỳ trở bất quy, ứng hậu Tý Ngọ nhựt quy.
Sanh: Tốc quy ứng tiền, Sửu Dần nhựt chi.
Thương: Tồn trở ứng hậu, thì Tỵ Ngọ nhựt chi.
Đổ: Tương chi ứng hầu thì Tỵ nhựt.
Kiểu: Tốc chí ứng hầu, Tỵ Ngọ nhựt.
Tử: Trì đồng ứng hậu, Mùi Thân nhựt.
Kinh: Hữu trở Mẹo Dậu nhựt.
Khai: cấp chi ứng Tuất Hợi nhựt.
CHIẾM PHÁP
(phép đoản xem)

■ Phàm chiếm các sự chi nhựt đĩ thử suy vượng tướng tấc cấp,
1 hưu, tù tấc trì. Phùng xung khắc tắc đoán hạp chì nhựt, phùng
1 lạp tắc đoán xung chi kỵ, ngoại khắc nội tác cấp tốc, nội khắc
I ngoại tắc trì. Làm không vong tắc xuất, không vong chi nhựt, tại
II biến cố chi dã.
: . * '
5 Lục xung: Tỷ Ngọ xưng, Sửu Mùi xung, Đan Thân xung.
• Mẹo Dậu xung, Thìn Tuất xung, Tỵ Hợi xung ĩihaiL
Lục Hạp: Tý Sửu hạp, Dần Hợi hạp, Mẹo Tuất hạp:
Thìn Dậu hạp, Tỵ Thân hạp, Ngọ Mùi hạp nhau.
Tuần trung kỵ vong: Giáp Tỷ tuần trung MTuất Hợi ” không.
Giáp Tuất ituần trung “Thân Dậu ” không. Giáp Thân tuần trung
“Ngọ Mùi ” không. Giáp Thìn tuần trung “Dẩn Mẹo ”không. Giáp
Dần tuần trung “Tý Sửu ” không.
Không vong thời: Giáp Kỷ nhựt “Thân Dậu ” thời.
Ất Canh nhựt “Ngọ M ùiwthời. Bính Tần nhựt “Thìn Tỵ”thời-
Đinh Nhâm nhựt “Dần Mẹo ” thời. Mậ u Quý nhựt “Tý Sửu ”
thời.
Nhược vô ngộ xung hiệp không vong tắc đoán phùng trực
dãẻ

LINH QUANG BẢOÕiỈN


ww w.buangqi.vn
DD.QQ 18.64.64.96-0938.64.64.96
VƯỢNG TƯỚNG HƯU TÙ TỬ
Xuân: Chánh, nhị Ngoạt: Mộc vượng, Hỏa tướng, Thủy hưu,
Kim tù, Thổ tử.
Hạ: Tứ ngữ ngoại: Hỏa vượng, Thổ tướng, Mộc hưu, Thủy
tù, Kim tử.
Thu: Thất bát Rgoạt: Kim vướng, Thủy tướng, Thổ hưu, Hỏa
tù, Mộe tử.
Đông: Thập, thập nhất ngoạt: Thủy vượng, Mộc tướng, Kim
hưu, Thổ tù, Hỏa tử.
Tứ quý; Tam lục cửu thập nhi ngoạt: Thổ vượng, Kim tướng,
Hỏa hưu, Mộc tù, Thủy tử.
Tạm địch: Phàm các việc ứng mau lâu xem ngày chiếm với
mùa được vượng tướng mau, hưu tù chậm. Ví như mùa Xuân quẻ
xem ngày Dần hay Mẹo thuộc Mộc vương, nếu là ngày Tỵ hay
Ngọ thuộc Hỏa tướng - quẻ vượng tướng ứng mau. Bằng ngày
Hợi hay Tỷ thuộc Thủy hưu, hoặc neày Thân hay Dậu thuộc Kim
tù - quẻ hưu tù ứng chậm (xem kỹ nơi vượng từớng hưu tù tử
trên đây). Mùa Xuân: chánh nhị ngoạt: Mộc vượng, Hỏa tướng,
Thủy hưu, Kim tù, Thổ tử là đoán quẻ trên đây mà đoán quẻ
khác. “Phùng xung tấc đoán hạp chi nhựt Phùng hạp tấc đoán
xung chi kỳ”.. Quẻ xung tâc ứng cho ngày hạp như tháng Giêng
Dần, xung ngày Thân (Dần Thân lục xung) ứng vào ngày hạp
với ngày Thân là ngày Tỵ (Tỵ Thân lục hạp) quẻ hạp ứng với
ngày Thân là ngày Tỵ (Tỵ Thân lục hạp) quẻ hạp ứng ngày xung
như tháng Giêng Dần hạp ngày Tỵ (Dần Tỵ hạp) ứng vào ngày
xung với Tỵ là Hợi (Tỵ Hợi lục xung).
Nhựt vi ngoại thời vi nội, ngoại khắc nội tấc cấp, nội khắc
ngoại tấc trì. Ngày kỵ giờ thì mau, giả như ngày Tý Thủy khắc

LINH QUANG BẲO ĐIỆN 32


372bTổ21,KP.3,|ấeng Binh Tân
Biân Mồa - F)ânn klAi
giờ Ngọ Hỏa là mau, trái lại giờ Tỷ Thủy khắc ngày Ngọ Hỏa thì
chềậm...
. Cứ phỏng theo đố, v.v...
Tháng Giêng Dần, tháng 2 Mẹo, tháng 3 Thìn, tháng 4 Tỵ,
tháng 5 Ngọ, tháng 6 Mùi, tháng 7 Thân, tháng 8 Dậu, tháng 9
T\iất, tháng 10 Hợi, tháng 11 Tỵ, tháng 12 Sửu.
Tuần trung không vong là gì? Năm tháng ngày và giờ đều
' luân chuyển trong lục giáp... Gọi 6 con giáp gồm ỐO neàyẵ Mỗi
vòng con giáp có 10 ngày, từ Giáp, Ât, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ,
Canh, Tần, Nhâm, Quý và vòng trở lại.
Con giáp vòng thứ 1° từ Giáp Tý đôn Quý Dậu, 10 ngày :
Giáp Tý, Ất Sửu, Bính Dần, Đinh Mẹo, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Canh
Ngũ, Tần Vì, Nhâm Thân và Quý Dậu. - 10 ngày trong vòng
Giáp Tý này không có ngày Tuất và Hợi. Chiếm quẻ trong 10
này gặp quẻ Tuất và Hợi gọi là quẻ Lâm không vong, nên có câu
trước kia: “Giáp Tý tuần trung Tuất Hợi không”. Nếu như xem
bệnh thấy mạnh, hay chết cũng qua khỏi ngày Quý, đến ngày
xung hay hạp bôn mùa nói trên mới chết hay mạnh.
Giả như bữa ngày nay Ất Sửu sẽ gặp quẻ không vong, xét
thấy bệnh mạnh ngày Dần, mai là ngày Bính Dần, chớ chi quẻ
%không lâm không vong thì mai mạnh, ngặt vì quẻ lâm không
vong phải đợi xuất không qua khỏi ngày Quý Dậu tiếp đến Tuât,
Hợi, Tý Sửu đến Mậu Dần là 13 ngày nữa, lo chay cho bệnh còn
thở đến đó là ngày bệnh bắt đầu mạnh không sợ nguy hiểm nữa,
nhược bằng quẻ xấu ấy thấy bệnh nguy chết mà thấy bệnh ấy
mạnh trước ngày Mậu Dần đi nữa là mạnh chơi vậy thôi đến
ngày đó phải chết và nhất định chết - Cứ phỏng theo đó...
Con giáp vòng thứ 2° là Giáp Tuất, Ất Hợi, Bính Tý, Đinh
Sửu, Mậu Dần Kỷ Mẹo, Canh Thìn, Tân Tỵ, Nhâm Ngũ, Quý Vì:
Con giáp này không có ngày Thân Dậu, là Thân Dậu lâm không
của câu “Giáp Tuất tuần trung Thân Dậu không”.
Con giáp thứ 3° là Giáp Thân, Ất Dậu, Bính Timt, Đinh
Hợi, Mậu Tỹ, Kỷ Sửu, Canh Dần, Tần Mẹo, Nhâm Thìn, Quý Tỵ.
Con giáp này không có ngày Ngọ và ngày Mùi là Ngọ Mùi lâm
không của câu “Giáp Thân tuần trung Ngọ, Mùi không”.
Con giáp thứ 4° là Giáp Ngũ, Ất Mùi, Bính Thân, Đinh
Dậu, Mậu Tuất, Kỷ Hợi, Canh Tý, Tần Sửu, Nhâm Dần và Quý
Mẹo. Con giáp này không có ngày Thìn, Tỵ là Thìn, Tỵ lầm
không, có câu: “Giáp Ngũ tuần trung Thìn Tỵ không”.
Con giáp thứ 5° là Giáp Thìn, Ất Tỵ, Bính Ngũ, Đình Mùi,
Mậu piân , Kỷ Dậu, Canh tuất, Tần Hợi, Nhâm Tý và Quý SửuỀ
Con giáp 10 ngày không có ngày Dần và Mẹo là Dần Mẹo lâm
không. “Giáp Thìn tuần trung Dần Mẹo không”.
Con giáp thứ 6° là Giáp Dần, Ất Mẹo, Bính Thìn, Đinh Tỵ,
Mậu Ngũ, Kỷ Vì, Canh Thân, lầ n Dậu, Nhâm Timt và Quý Hợi.
Con giáp này không có ngày Tỹ và Sửu là Tỷ, Sửu lâm không.
“Giáp Dần tuần trung lỹ , Sửu không”.

BO © C53
ĐOÁN QUẺ
Trước hết xét quẻ có
làm tuần không chăng?
Buổi đầu bạn lúng túng lục
giáp, soạn giả hiến cho bạn
cách tìm Tuần không vắn tắt
này: Giả như chiếm quẻ
ngày Bính Ngọ, bạn xòe
bàn tay trái ra bâm theo bàn
tay vẽ này: Bấm Bính lên
cung Ngọ thuận chiều Đinh
tại cung Mùi, Mậu tại Thân,
Kỷ tại Dậu, Canh tại Tuất,
Tân tại Hợi, Nhâm tại Quý,
Quý tại Sửu. Mãn con giáp
chữ Quý tại Sửu thì hai cung
kế theo Dần là Mẹo là Tuần
trung không vong, gọi tắt là
không hay không vong.
Quẻ lâm không vong: Nếu bạn chiếm quẻ nhằm ngày trong
vòng giáp Tý tất nhiên bạn hiểu ngay Tuất, Hợi là không vong.
Nếu ngày ấy ehiếm gặp quẻ Khai, thuộc Càn, càn tam liên Tây
Bắe Tuất Hợi thì quẻ Khai này là quẻ không vong,
Không vong thời: Giáp Kỷ nhựt: Thân, Dậu thời.
Ất Canh nhựt: Ngọ, Mùi thời. Bính Tân nhựt: Thìn Tỵ thời.
Đinh Nhâm nhựt; Dần Mẹo thời. Mậu Quý nhựt: Tý Sửu thời.
Nhược vô ngộ xung hạp, không vong tấc đoán phùng trực dã.
Giả nhưngày Giáp và ngày Kỷ, chiếm quẻ nhằm giờ Thân
Dậu là giờ không vong, v.v... Quẻ châm thì đoán ngày tháng,
quẻ câp lốc như chuyện sinh nở thì đoán giờề

CHIẾM DU VÃNG NHÂN GIA


(Coi đến nhà gặp chủ chăng)
Hưu: Bất tại gia. - Sanh: Tại gia. - Thương: Bất tại gia. - Đổ:
Tại gia tương phùng - Kiển: Chủ khứ đu thỉ quy. - Tử: Chủ đương
ưu sự. - Kinh: Tại gia. - Khai: Tại gia trú khứ, quy bất'thiệt.

CHIẾM KHỨ PHÙNG HÀ NHÂN


ị đì dọc đường, gặp ai)

Hưu: Ngộ ưung nam tại Bổn xả. Kiển: Phùng nữ trung. Sanh:
Ngộ thiếu nam chấp mộc vật. Tử: Ngộ thiếu nữ, quả phụ. Thương:
Ngộ nam nhân cao đại. Kinh: Ngộ lão bà khốc khấp. Đổ: Ngộ nữ
nhân chấp mộc. Khai: Ngộ quan lại, tăng ni.

CHIẾM TÁ VẬT ĐẤC PHỈ


(coi đi mượn đồ đăng chăng)

Hưu: Bất đắc. - Sanh: Thiểu đắc. - Thương: Bất đắc. - Đổ:
Đắc mộc vật. - Kiển: Đắc thủy vật. “ Tử: Bất đắc. - Kinh: Bất
đắc. - Khai: Đắc kim vật.

CHIẾM XUẤT HÀNH K IÊT HUNG


(coi ra í?/ẳỉành dữ)

Hưu: Khẩu thiệt vị thành. - Sanh: Xuất hành hữu kiết. -


Thương: Hành lục bệnh ách. - Hành: Trung thân hữu bệnh. -
Kiến: Thân xả hỷ hành lục bệnh. - TửỂ . Hành lục hữu khốc, hành
thủy trầm thoàng. - Kinh: Hành lục hỷ (đường bộ vui) Tây nam
thất tài. - Khai: Tây tiền tại đại kiết, xá thân phước lộc.
CHIẾM NHÂN ĐÁO CẦU HÀ s ự
(coi'khách đến muốn gì)

Hưu: Vấn tiền hoặc hoa quả. - Sanh: cầu được hoặc vấn sự.
- Thương: cầu hoa quả hoặc tế sự. - Đổ: cầu điền thổ hoặc mãi
mại. - Kiển: cầu văn thơ hoặc chân bửu. - Tử: Hoặc Ư11sự hoặc
vấn tật. - Kinh: cầu hôn nhân hoặc công sự. - Khai: cầu du hý
hoặc hỷ sự.

CHIẾM CÔNG DANH THÀNH PHỈ


(xem công danh nên chăng)

Hưu: Vị thành (chưa). - Sanh: Trực thành. - Thương: Bất


thành - Đổ: Thành đanh. - Kiển: Thiếu đắc. - Tử: Bất thành. -
Kinh: Trá thành. - Khai: Công thành danh toại.

CHIẾM QUÁ HẢI MÔN AN PHỈ


(xem qua biển bình an không)

Hưu: Bình an. - Sanh: Phòng hữu động. - Thương: Bâ't ngộ.
- Đổ: Đại kiết quá bá lý. - Kiển: Quá giang thực phong. - Tử:
^ Bất khả quá. - Kinh: Tiền kiết hậu hung. - Khai: Đại kiết.

CHIẾM BỔN MẠNG CẬP GIA NỘI


(xem gia đạo và bổn mạng)

Hưu: Bình an. - Sanh: Thân an, thê hữu thay, chủ khẩu thiệt.
- Thương: Gia nội hữu tai ương. - Đổ: Bình an hữu khẩu thiệt. -
Kiển: Bình an. - Tử: Tạt bệnh, tin quan lại. - Kinh: Hữu quan sự
thế thái. - Khai: Bình, tấn tài.
CHIẾM GIA TRẠCH BÌNH AN PHỈ
(xem chỗ ở tốt xấu)
Hưu: Bình an. - Kiển: Bình an. - Sanh: Thê thái, động thổ.
- Tử: Tặt bệnh, tụng'Sự, thê bệnh. - Đổ : Lục sóc hại chủ khẩu
thiệt. - Khai: Bình an.
CHIẾM PHỤ MẪU BÌNH AN PHỈ
(coi cha mẹ bình an chăng)
Hưu: Nhất phần tử. - Sanh: song toànế - Thương: Phụ mẫu
hữu ly. - Đổ: phụ mẫu song toàn. - Kiển: Phụ mẫu hữu lộc. -
Tử: Phụ mẫu thương vong. - Kinh: Ly vong quán hiệp cư tồn. -
Khai: Phụ mẫu song toàn.
CHIẾM PHU THÊ KÝ ĐẠI
fcơỉếđời sanh hoạt vợ chồng)
Hưu: Nhất đại bình an. - Sanh: Nhị đại phân cách. - Thương:
Tam đại hiệp cách hậu cô lập. - Đổ: Nhất đại'bất chánh. - Kiển:
Bình an phước lộc nhị đại cách. - Tử: Tứ đại tử cô lập. - Kinh:
Nam nữ bội phu. - Khai: Phu thê giai lão.
CHIẾM HUYNH ĐỆ NAM NỮ c ụ NHẲN
(coi anh em trãi, 'gái mấy người)
Hưu: Tam nam tứ nữ. - Sanh: Lục nam tứ nữ. - Thương:
Tam nhân tồn 1 nam 1 nữ. - Bổ: Tamnam, ngũ nữ. - Kiển: Lục
nam thất nữ. “ Tử: Độc lập nhất nhân. - Kinh: Tồn thị nhân. -
Khai: Lục nam tam nữ hiệp. ^
CHIẾM TUẾ NỘI AN NGUY
(coi ỉ năm ra sao)
Hưu: Bình an. - Sanh: Thái bình. - Thương: Thương đại
nhân. - Đổ: Thiên hạ. - Kìển: Thái bìnhệ - Tử: Thiên hạ tật
bệnh. - Kinh: Tiiế nội... - Khai: Thiên hạ bình an.
CHIẾM VĂN THƠ THÀNH PHỈ
(coi đơn từ nên chăng)

Hưu: Trì vị thành. - Sanh: Tốc thành. - Thương: ưu kinh vị


thànhể - Đổ: Tự vị thành. - Kiển: Tốc tín thành. - Tử: trần bất
phát. - Kinh: Trá thành (lỡ dở). - K hai: Phát thành.
CHIẾM TÍN H ư THIỆT
(coi tin thiệt giả)
Hưu: hư tín. - Sanh: Thiệt tín. - Thương: Trá tín. - Đổ: Bán
hư bán thiệt tín. - Kiển: Thiệt tín. - Tử: Hư tín. - Kinh: Trá tín.
- Khai: Thiệt tín.

CHIẾM MƯU s ự THÀNH PHỈ


(coi lo toan nên chăng)
Hưu: Tốc thành. - Sanh: hoan hỷ - Thương : Bất thành -
Đổ: Thành kiết - Kiển: Thành kiết - Tử: Bất thành - Kinh: Sự
hữu nghỉ - Khai: Thành kiết.

CHIẾM TỤNG Sự THẮNG PHỤ


(coi sự thưa kiện ăn thua)

Hưu: Nhân thắng ngã bại - Sanh: Ngã thắng nhân bại -
Thương: Nhân ngã cụ bại - Đổ: Nhân ngã đồng lực - Kiển: Ngã
thắng nhân bại - Tử: Nhân ngã cụ bại - Kinh: Nhân ngã đồng
lực - Khai: Ngã thắng nhân bại.
CHIẾM CẦU TÀI MÃI MẠI
(coi buôn bán lời lỗ ra sao)
Hưu: Bất lợi - Sanh: Đắc tài lợi - Thương: Đắc tài hữu,
khẩu thiệt —Đổ .ẽĐắc tài —Kiển.ếĐắc tài bán nhất ~ Tử; Bât lợi,
hung - Kinh: Hành bất kiết - Khai: Nghi kiết (nên đí tôt).
CHIẾM QƯÝ NHÂN KIÊT HƯNG
(coi người lành dữ)

Hưu: Hỷ kiết - Sanh: Hữu ẩm thực hỷ - Thương: Bất kiết -


Đổ: Hoan hỷ - Kiển: Đại kiết - Tử: Bất kiết - Kinh: Hữu nạn,
bất kiết - Khai: Nghi kiết.

CHIẾM SẢN NAM NỮ, TRÌ T ố c


(sanh trai hay gái, mau hay lâu)

Hưu: Sanh nam trù trì. - Sanh: Sanh nam tốc, kiết - Thương;
Sanh nam hữu ưu - Đổ: Sanh nữ trì - Kiển: Sanh nữ kiết - Tử:
Sanh nff sản nạn - Kinh: Sanh nữ trì, hữu Ưu “ Khai: Sanh nam
kiết, nữ hungế
Vì thời loạn sót mấy bài như: Liên nhật thanh hà nhựt võ-
Trời đương nắng chừng nào mưa? Liên nhựt võ hà nhựt thanh.
Trời mơa tầm tả chừng nào nắng. Trục trung hà cơ hà kiện, trong
túi có gì, bao nhiêu tiền, v.v...

e\in Hòa - ĐOP9 ^ ‘64 9g ^ B Á T M Ô N )


e ẹ 1 8 . 6 4 C4 9C-U JLJỈẠN ĐIẾM KIÊT HUNG

' Luôn Ịuôn có những điềm báo trựớc cho mỗi ngừời biết sự
may rủi kiết hung sắp đến... song nó báo tuy theo giờ mà (liềm
báo khác, vì vậy mà mình vô tình không lừu ý đến.
Soạn giả SƯU tầm ra đây để các bạn kinh nghiệm xem sao.
Nén để ý là các điềm gở túy theo giờ, có điềm lại ứng tùy bên ta
hay bên hữu...
ĐIỂM MÁY MẮT TÙY GIỜ TẢ HAY HỮU

GiờTV Tả: gặpquổinhân GiờNgo Tả: gặp ăn uống


Hữu: có sự ăn uống Hữu: có việc không
lành

Sửu Tả: có sự lo âu - Tả: điềm thạnh lợi


Hữu: có người trông đợi Hữu: điềm vui nhỏ

Tả: khách xa đến. Tả: Đề phòng hao tổn


Hữu: chuyện mừng đến Hữu: có gái mong đợi

ỊyỊ Tả: có quới khách đến. Dâu Tá: có khách


Hữu: điềm được bình an Hữu: khách xa đến

^ Tả: có khách xa đến Tả: có khách


Hữu: có sự hao tốn Hữu: có hội hiệp

rpy Tả: có sự ăn uống. Tả: có khách đến


Hữu: có việc chẳng lành Hữu: lâm miệng tiếng

Lưu ý ẳ.Tả là nháy mắt tả, hữu là nháy mắt hữu.

ĐIỀM TAI Ù

r^ ^rr' Tả: CÓ gái m o n ơ chờ Giờ Meo Tả: có ăn uống


Giờ Ty ‘ * , r
Hừu: điem mât cua Hữu: có khách đên

Tả: lâm tai tiếng Tả'ẻcó chuyện đi xa


Hữu: có chuyện thị phi Hữu: có khách đến

__ Tả: có tổn tài __ Tả: CÓ hung Sự


Hữu: điềm về tâm sự Hữu: điềm may mắn
(Tiếp theo)

VT Tả: có tin xa đến ^ Tả: điềm mất của


Giờ Ngọ ^ lơ ạu |jQru: điềm đại kiết
Hữu: co bà con đên

. Tả: điềm ăn uô"ng Tả: về vụ ăn ucíng


“ Hữu: khách xa đến uat Hữu: có khách đến

^ ' Tả: điềm người đi . Tả: điềm đại kiết


- Thân TI ' ; “ “
Hữu: có chuyên vui ^ Hữu: có sự ăn ucíng

ĐIỂM THỊT GIẬT

Giờ Tý : Điềm tốt có người nhắc Giờ Ngọ: Có lo ngại, chuyện ấy


hiền
- Sửu: Điềm vui có của -M ùi: Có tài sự vui đến

- Dần: Có chuyện lành trừ ác - Thân: C ó tãi lẫy, dè dặt thì


rồi. khỏi

- Mẹo: Điềm đắc tài đạí kiết - Dậu:


Điềm lâm họa tốn của,
ác
-Thìn: Cóehuyệnáctổịmình, - Tuất: Có sự đi xa đại kiết
hung sự
- Tỵ: Có khách giáp mặt - Hợi: Có sự vui lành đại kiết.:
Giờ Tý: Có người tư tưởng sự vui Giờ Ngọ: Việc ăn uống tự đến
đến
- Sửu: Việc không lành đến - Mùi: Có giai nhân nhớ tưởng,
ngõ tốt
- Dần: Có khách tới hiền lành - Thân: Điềm mừng to đến

- Mẹo: Có ăn uống và người - Dậu: Có người đem tin mừng


ngoài đến

- Thìn: Có chuyện thành hợp, - Tuất: Có quý khách đến


vui, tốt

- Tỵ; Điềm vai có gái tưởng - Hợi: Điềm hung hoặc tang
đến khó

ĐIỀM NHẢY MŨI

Giờ Tý: Điềm hồi hộp ăn uống Giờ Ngọ:Có quý khách có kẻ xa
vui vầy hội tiệc
- Sửu: Có khách nhắc nhở có - Mùi: Ản uống, có điềm kiết
gái cầu viện lợi
- Dần: Có nữ nhân tương hội ăn - Thân: Ản uống, bất lợi, chiêm
ucíng bao sợ sệt
- Mẹo: Có tài lợi, có người hỏi -D ậu: Điềm phụ nữ đến hỏi
han chuyện
-Thìn: Ngày mai có lộc ăn - Tuất: Có việc hòa hoãn với
' uống đári bà
- Tỵ: Có kẻ tốt đến giúp tài lợi - Hợi: Điềm tài lợi lưu thông
Giờ Tý : Nam về ăn uông, nữ về Giờ Ngọ: Có kẻ xa đến đắc tài
bà con - Mùi: Sự hại vì bất cẩn máu
- Sửu: Lo lắng về sự phá tài me
- Dần: Chuyện khó của người - Thân: Của bên ngoài ra .vô tốt
thân không thành -D ậu: Xấu, có kẻ đến làm hao
- Mẹo: Anh em giao hữu ăn tài
uống - Tuất: Thưa kiện được của cải
- Thìn: Tự phá tài, bệnh hoạn - Hợi: Gặp quan đắc tài đại
-T ỵ: Đàn bà có ngoại tư kiết

ĐIỀM CHỎ Vỏ

GỈỜTỹ: Chuyện đàn bà cãi lẫy Giờ Ngọ: Có yến tiệc ăn uống,
lành
- Sửu: Chuyện lo phiền tâm sự - Mòi: Vợ con ngoại tâm phá
tài
- Dần: Chuyện may, chồng - Thân: Gia trạch tiểu khẩu (cãi
được của vã sơ)

- Mẹo: Trông nhớ chồng, đắc -D ậu: Lên chức, thêm lộc
tài lợi được của

- Thìn: Tiền của lưu thông - Tuất: Hung, điềm các sự tai
tiếng
-T ỵ : Có tin, có thân nhan đến - Hợi: Điềm thưa cãi quan
bua
Giờ Tý: Có bà con về Giờ Ngọ: Lâm bệnh tật dè dặt
cho qua
- Sửu: Có may mắn về vợ con - Mùi: Thất tài về súc vật

- Dần: Đôi chối quan bua - Thân: Tốt, điềm may mắn

- Mẹo: Điềm phát tài có ăn nhậu - Dậu: Buồn bã không yên

- Thìn: Có người xa về - Tuâ't: Phát tài đại kiết

- Tỵ: Có việc mừng đến - Hợi: Đôi chối, tiếng tăm.

ĐIẾM LỬA REO


(Lửa cười)

Giờ Tý: Vợ ngoại tâm khó lòng Giờ Ngọ: Có chuyện quan bua
khó lòng

- Sửu: Lòng-nữ nhân hướng về -M ùi: Có của hưng vượng


người khác rồi

- Dần: Tốt, được tài lợi, bình - Thân: Của tiền đều được
an
“ Dậu: Điềm hung báo tang
“ Mẹo: Tiền của lưu thông
- Tuất: Lo lắng sau thắng lý
- Thìn: Lo lắng hao tổn, nam có
cãi vã sơ -H ợi: Điềm tai bệnh chẳng
-T ỵ : Chuyên hội họp ăn lành
uống
ĐIỀM TAI NÓNG

Giờ Tý: Có tăng đạo đến luận Giờ Ngọ: Có sự ăn uống đưa tới

việc
- Sửu: Có chuyện vui đem tới - Mùi: Có khách bàn sự tương
- Dần: Tốt, có hội họp yến tiệc lai

- Mẹo: Tốt, có người xa giáp - Thân: Cố sự vui say chè chén

mặt - Dậu: Có tin về duyên nợ


- Thìn: Điềm tài lợi lưu thông - Tuất: Điềm cãi vã kiện thưa
- Tỵ: Điềm bất lợi coi chừng -r Hợi: Điềm tai tiếng quan phi
mất của

ĐIỀM MẶT NÓNG

Giờ Tý: Có chuyện vui đắc tài Giờ-Ngọ: Có.người cần giúp việc

- Sửu: Có chuyện lo buồn - Mùi: Có thị phi cãi vă

- Dần: Có khách xa tương hội - Thân: Có quới nhân hội hiệp


mặt

- Thìn: Có khách xa hội ngộ - Tuâ't: Điềm có rượu thịt

- Tỵ: Có người cần giáp mặt - Hợi'ễ Có tai vạ tiếng tăm.


r
XEM THỜI TIẾT MÙA MÀNG 12 THÁNG

THÁNG GIÊNG

Tuyết sa lác đác mây bao phủ


Là triệu tân niên hãy dự phòng.
“Lập Xuân” bữa ấy trời trong,
Nhà nông ắt đặng nhẹ công cấy càyệ

THÁNG 2
Sâm vang “Kinh Trập” trúng mùa này
Mưa bữa ‘‘Xuân Phân” bệnh vẫy đầy
Có 3 ngày Mẹo tháng này
Hoa màu tươi tốt trổ đầy khắp nơi

THÁNG 3

Mưa sa mùng 1 khó vô hồi.


Lâm bệnh lê dân khổ khắp nơi
^ “Thanh Minh” ngày ấy xem trời
Nam phong gió thổi mùa thời trúng toế

THÁNG4

Gió đông “Lập Hạ” bệnh phòng ngay


Mùng 8 được mùa lợi trá ỉ cây. (gió đông mùng 8)
Canh Thìn, Giáp Tý 2 ngày
Sấm vang hao tổn lúa khoai khỏi nào.
Vừa mưa vừa nắng năm giông gió
“Mang Chưởng” trời gầm tốt tự nhiên.
“Hạ Chí” lầ y bấc thổi liền
Cây vườn hao bớt phải siêng vun trồng,

THÁNG 6
“Tam Phục” nực nồng trời nắng hậu.
Hoa màu thóc lúa khó đơm bông
Nhược bằng mùa tiết được thông.
Gió mưa tầm tả tam đông chẳng vừa
(Sơ phục, trung phục và mạt phục
Gọi tắt là tam phục)

THÁNG 7
‘‘Lập Thu” ngày ấy lại không mưa
Thất mùa phân nửa phải lo ngừa.
Nhằm ngày “Xử Thử” lại mưa.
Cái phần kết quả khó bề trở day.

THÁNG 8

“Thu Phân” mây trắng trời trong vắt


Mừng được trứng mùa mặc hát ca
Ngại là sấm chớp lòe ra.
Đông này lda thóc nên ma quái gì.
Mùng 1 sa mù xăm tổn dân
Trùng dương kia ấy một trời thanh
Trăng ỉàu bầm đỏ bệnh hành
Bằng có sâm gầm rau mía được tăng.

THÁNG 10
“Lập Đông” lại đúng với ngày nhâm.
Năm ấy ruộng giồng thật phí tâm
Hoặc nhằm canh Tý chẳng lầm
Tai ương tổn hại lê dân khắp cùngể

THÁNG 11
Giông tuôn mùng 1 bệnh nan cần
Lại sa tuyết dữ hại vô ngần
Trời thanh “Đông Chí” nên mừngẺ
Là năm vui vẻ tưng bừng hát ca.
%

THÁNG 12
Mùng 1 đông phong lục súc tai
Tuyết sa năm mới đến nơi rồi.
Được trời trong tốt ngày này,
Nông phu được đại phát tài cuối năm.
MƯA NHỮNG NGÀY GIẬP TÝ THẾ NÀO?
Mùa Xuân Giáp Tỷ nếu trời mưa
Ngày dậm đồng khô chẳng chỗ chừa.
Giáp Tý hè mưa, mưa chẳng ít
Chống ghe yào chợ cũng bằng thừa
Mùa Thu hoa trổ sanh đôi nỏ
Giáp Tý ơn nhờ giọt nước mưa.
Giáp Tý ngày đông mưa trút xuống.
Trâu đê hao hớt ưước nên ngừa.

GIÓ NGÀY KỶ MÃO THẾ NÀO?


Xuân về Kỷ Mão trời giông gió
Đại thọ trơ cành nhánh không lá
Hè sang Kỷ Mão lại giông
Lúa khoai ruộng trông đồng không nến gì.
Thu lai Kỷ Mão vậy thì
Gió giông lúa má còn gì nữa đâu?
Đông về Kỷ Mão mưa sầu,
Bông trái hoả màu thối có kể chi.

372b Tổ 21 ,KP.3,tọng Bình Tận


Biên Hòa * Đồng Nal
0918.64 64 9B - 0938.64 64 96 ;
CHIẾM 4 MÙA 28 v ì SAO MƯA GIÓ

M ÙA XUÂN
Hư Nguy, Thất Bích, đa phong vũ
Nhược ngộ, Khuê tinh, thiên sắc thanh
Lâu vị, ô phong Thiên lãnh đống
Mão tất, ôn hòa Thiên hựu minh.
Chẩn giác, nhị tỉnh thiên thiểu vũ
Hoặc khởi phong vũ, tác hoành hành.
Cang tú, đại phong khởi sa thạch
Đề phòng tâm Vỹ, vũ phong thanh
Cơ Đẩu, lạc lạc, Thiên thiểu vũ
Ngưu Nữ, di đi, tác vũ thanh

M ÙA HẠ
Hư nguy Thất Bích, thiên bán âm
Khuê Lâu Vị Tú, vũ lâm lâm
Mão Tất nhị tinh, thiên hữu vũ
^ Chủy Sâm, nhị tu, Thiên hựu âm
Tinh Quý Liễu tinh, thanh hoặc vũ.
Tinh Trương Duật chẩn, hựu thanh thanh.
Giác cang nhị tú, Thái dương kiến.
Đê phồng nhị tú, đại vu phpng.
Tâm Vỷ hoài nhiên, tú tác vũ.
Cơ Đẩu Ngưu Nữ, ngộ Thiên thanh.
M ÙA THƯ

Hư nguy Thất Bích, chân lôi kinh


Khuê lâu Vị Mão, vù làm đình
Tất Chủy Sâm Tinh, Thanh hưu vũ.
Quỷ Liễu vân khai, khách tiện hành.
Tính Trương Dực Chẩn, Thiên vô vũ.
Giác cang nhị tú, phong vũ thanh.
Đê Phòng Tầm vỷ, tấc hữu vũ.
Cơ Đẩu Ngưu Nừ, vũ lâm lâm.

M Ù A ĐÔNG

Hư Nguy Thất Bích, đa phong vũ.


Nhược Ngộ Khuê tinh, Thiên sắc thành.
Lâu Vị vũ thanh, Thiên lãnh đống.
Mão Tất chi kỳ, Thiên hựu thanh.
Chủy Sâm thử tú, thời thanh tịnh.
Tinh Quỷ nhị tin, Thiên sắc huỳnh.
Mạc đạo Liễu Tinh, vân lộ khởi.
Thiên hàng phong vũ, hữu tinh sương.
Trương Duật phong vũ, hựu kiến nhiẺ
ítế
Chẩn Giác dạ vũ, nhựt hườn thanh.
QUÝ BẠN LƯU Ý •

ở đây chúng tôi muốn giới thiệu cho quý bạn quyển Kim
Oanh Ký cuốn nhì rút cả tinh hoa trong ba bộ Bát Trạch Minh
Cảnh có thứ tự, liên quan đến cõi vô hình sanh ra bao nhiêu tai
nạn hoạn tật khổ sở trong gia đình người nọ. Còn người kia lại
hưởng chăn êm nệm ấm gia đình hạnh phúc.
Sự kiết: phước, hung, họa 1 là đo tuổi vợ chồng, 2 là do nhà
cửa phương pháp hạp, kỵ, 3 là do phương hướng đặt để bếp núc
mà ra. Rồi bày ra cúng ếm lung tung, đã hao tốn mà việc đâu
vẫn còn đó.
Bạn sẽ bấm đặng cung Phi mới dám chắc tuổi vợ chồng
người ta hung, kiết thế nào, có Phạm Bát San chăng? Nhà cửa,
bếp núc, mả mồ, đường ra vào thế nào, v.v...
Nếu bạn cố tâm tập dượt trong vòng nửa tiếng đồng hồ là đã
bấm jđược các việc kiết hung 64 cung tuổi vợ chồng, 64 cung
phương hướng nhà cửa, 64 cung bếp nước mả mồ, may rủi họa
phước, v.v...
Sau này còn bấm cả 64 quẻ piệc nữa.
Chỉ bam nội 3 ngón tay: ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp,
^bấm vào bàn tay dưới chừa ngón cái như người ta nhịp kèn nhịp
quyển mà hiểu thấu ưiệt cả mấy trăm cung nói trên. Nên soạn
giả tự hào cung Phi của mình là linh động nhất.
Nghĩa là bạn càng xem càng hiểu thêm lại càng ham và
càng chầy tháng trì năm đó nó sẽ giúp bạn mỏ mang thêm sáng
kiến thấy rộng hiểu xa hơn nữa.
Cần biết người ỉà khốn
Cần biết mình là sắng
Và biết số mạng mình là hay
1.- Một cơ thể nào trong mình suy kém, nếu bữa cơm chiều
ăn no quá đêm ngủ ác mộng, chiếm bao quái gở sợ hãi kêu la mớ
lên. Bữa cơm tối nên ăn vừa thôi.
2 - Chiêm bao gặp gỡ tư tình là thận suy, sanh di tinh, mộng
tinh nên trị ngay.
3 .- Đến nhà bạn, bạn đi khỏi nên về ngaỵ, chớ nên cà rà
làm khá.ch, đại kỵ là làm khách của vợ bạn.
4 .- Kẻ thân bằng thật tình đãi cơm, đồ ăn đầu đơn sơ mấy,
mình ăn tìm cách khen ngon miệng ăn được thật no và thích ăn
đạm bạc, V.V..Ệcho vui lòng bạn và người nhà nấu dọn.

. NÊN TRÁNH

Không kể xấu hổ là một. Mượn đồ người ta diện là hai.


Nịnh bợ người ta là ba. Hay khoe mình khi người là 4. Tìm cách
nói xấu người là 5. Không đáng cười cùng cười là 6.
Phạm một điều là trồ thành người hèn rồi, càng phạm nhiều
điều càng trở nên đê tiện đến vô giá trị.
LUẬN VÊ p

Biết tuổi Phi cung để cưới gả hoặc tạo tác phương hướng
mới khỏi lầm. Vừa nói mấy tuổi tôi biết ngay cung gì liền. Quý
bạn dượt thử coi:
1.- Phải hiểụ trước số 1 Ià.Nhất Khảm, 2 nhì Khôn, 3 tam
Chấn, 4 tứ Tôn, 5 ngũ Trung, 6 lục Càn, 7 thất Đoài, 8 bát Cận, 9
cửu Ly.
2 - Bớt tuổi tùy riăm Dương lịch như vầy: năm 1964 bớt một
tuổi, 1965 bớt 2 tuổi, 1966 bớt 3 tuổi mãi đến năm 1972 bớt 9
hoặc khỏi bớt 1973 bớt 1, 1974 bớt 2 luân mãi...
Ví dụ: 1966 bớt 3 tuổi (hoặc 30, 300 cung đặng), ông 56
tuổi, bớt 3 còn 53 cộng hai số lại 5 với 3 là 8 là bát Cân, ông cung
Cấn. Ông 63 tuổi tính 60, con 6 là lục Cặn, ông cung Càn, hoặc
ông 39 bỏ 39 còn 9 là cửu Ly. Đặc biệt: Nam gặp cung so 5 là
Khôn, nữ gặp cung số 5 là cấn. Ví dụ: ông 35 tuổi bỏ 30 còn 5 là
ông cung Khôn. Lưu ý: Cung Phi đàn bà do đàn ông biến ra
nghĩa ỉà nam 1 nữ 5 - Nam 2 nữ 4 - Nam 3 nữ 3 “ Nam 4 nữ 2 -
Nam 5 nữ 1 - Nam 6 nữ 9 - Nam 7 nữ 8 - Nam 8 nữ 7 - Nam 9
nữ 6. Ví dụ: Bà 34 tuổi bớt 30 còn con 4 là nam 4 nữ 2 bà cung.
Khôn; hoặc bà 76 tuổi tính 73 cộng 7 với 3 là 10, con số 1 là nam
1, nữ 5 là bà cung cấn, biết như thế là biết nam cung gì? Nữ cung
gì? Rồi muốn biết vợ chồng 2 cung tốt chăng? Hoặc tuổi minh
nhà ở hướng nào? Bếp để phương nào? Mồ mả hướng riào? Kiết
hung xỉn mua sách Kim Oanh Ký 2 là Bát Trạch MỊnh Cảnh
tường trình râ*t tỷ mỷ, rõ rệt... và thật hiệu nghiệm.
CHIẼM NGUYÊN ĐÁN

THẬP CAN TRỊ NHựT

Xem ngày mùng một tết nhằm cang nào kiết, cang nào hung,
trong năm đó.

TRỊ GIẨP MỄ TIỆN NHÂN DỊCH

Đầu năm nhằm ngày Giáp, bất câu Giáp Tý, Giáp Thân,
Giáp Ngũ, Giáp Thìn hay Giáp Dần gì cũng gọi là ngày Giáp, tất
năm đó cơm gạo kém, bệnh dịch lây.

Trị í t m ễ mạch, quy nhân tật.

Đầu năm lúa gạo đắt đỏ sanh bệnh tật


Trị Bính hữu tứ thập nhựt hạn, chủ tứ ngoặt hạn
Đầu năm ngày Bính vào lối tháng 4 hạn 4G ngày.
Trị Đinh tơ quý
Đầu năm ngày Đinh tơ lụa đắt.
Trị Mậu túc mạch ngư diêm quý, hựu chủ hạn.
Đầu năm ngày Mậu lúa muối mấc, tằm kém, mưa gió nhiễu.
Trị Kỷ mễ quý, tầ m thiể u, đa phong võ.
Đầu năm ngày Kỷ gạo mắc, tầm kém, mưa gió nhiều.
Trị Canh kim tiền quý, hòa thục, nhân bệnh.
Ngày Ganh đầu nănrvàng bạc lên giá, lúá trúng, người đau.
Trị Tần ma mạch quý, hòa thúc.
Ngày Tần đậu mè đắc, lúa gạo trúng mùa.
Trị Nhâm mễ mạch tiền, thao bạch đại, đậu quý.
Ngày Nhâm gạo lúa sụt giá, hàng vải nhiều, đậu mè đắc.
Trị Quý hòa khuyết nhân dịch, đa vũ.
Ngày Quý lúa thất bệnh dịch phất sanh và mưa nhiều.

NHỊ THẬP BÁT TÚ

(Hai mươi tám vị tướng tỉnh)

Giác mộc Giao (con sấu). Cang kim Long (con rồng). Để
thổ lạc (nhím). Phòng nhựt Thố (thỏ. Tam nguyệt Hồ (chồn). Vỷ
hỏa Hổ-(cọp. Cơ thủy Báo (beo). Đẩu mộc Giải (cua). Ngưu kim
Ngưu (trâu). Nữ thổ Bức (dơi). Hư nhựt Thử (chụột). Nguy nguyệt
Yến (én). Thất hòa Trư (heo). Bích thủy Du (rái). Khuê mộc Lang
(sói). Lâu kim cẩu (chó). Vị thổ Trĩ (chim Trĩ). Mão nhựt Kê
4^(gà). Tất nguyệt Ô (quạ). Chủy hỏa Hầu (khỉ). Sâm thủy Viên
(vượn). Tinh mộc Cang (chim cú). Quỷ kim Dương (dê). Liễu thổ
Chướng (cheo). Tỉnh nhựt Mã (ngựa). Trương nguyệt Lộc (nai).
Dực hỏa Xà (rắn). Chẩn thủy Dẩn (trùng).
Bởi hay dùng nó nên học tắt chữ đầu cho dễ thuộc: Giác,
Cang, Đê, Phòng, Tầm, vỷ, Cơ, Đẩu, Ngưu, Hư, Nữ, Nguy, Thất,
Bích, Khuê, Lâu, Vỵ, Mão, Tất, Chủy, Sâm, Tinh, Quỷ, Liễu,
Tỉnh, Trương, Dực, Chẩnễ
CHIẾM NIÊN CỐT NGOẠT BÌ 1

Tầm nãm sanh nhằm tướng tinh sao gì, gọi niên vi cốt, thánh
sinh thuộc sao gì gọi ngoạt vi bì. Người nào bì và cốt đều thuộc
tướng tinh thượng cầm gọi sanh thuận số, hoặc bì và cốt đều
thuộc hạ thú cũng là sanh thuận số. Bằng người sanh cốt thượng
cầm bì hạ thú hoặc cốt hạ thu bì thượng cầm, tức là sanh lỗi sô".
Giả như năm sanh cốt con cheo, bì con ngựa tức là bì da
ngựa bọc xương cheo thì dư chán, đời người được phú túc, an
nhàn. Hoặc ngược lại, người sanh cốt con ngựa bì con cheo làm
sao da bọc hết ngựa tất phải chịu túng thiếu, nhưng bì và cốt đều
thuộc hạ thú tuy không dư dả nhưng đời sòng cũng đặng thanh
nhàn.
Bằng sanh lỗi số là cô thượng cầm bì hạ thú, hoặc cốt hạ thú
bì thượng cầm, thấy bì bọc được cốt thì dư dả nhưng đời sông
chẳng đặng ngồi không.
Nhược bì bọc không hết cốt thì đời sông thiếu trước hụt sau...

CHIẾM NIÊN CỐT NGOẠI BÌ 2

Tầm năm sanh Dương lịch của người xem tức trừ tuổi Âm
lịch của năm đó. Giả như: Năm 1969, xem ông 35 tuổi sanh tháng
6. Khi trừ phải sụt tuổi Âm lịch xuông một tuổi mới đứng Dương
lịch đặng và làm đủ 3 bài toán mới xong.
2 .- Cộng thêm sô" 15 vào 1934 n h ư vầy: 1934+15=1944, sô"
15 là số tính từ sao Giác đến năm 1 Dương lịch, sau sao Giác 15
năm.
3 .- Lấy sô" cộng này chia cho nhị thập bát tú 1949:28=69
còn dư 17 đem đếm trên sao Giác, 1 Giác, 2 Can, 3 Đê, 4 Phòng
mãi đến 17 tại sao VỊ là cốt thổ trĩ, rồi xem brng lập thành tìm
niên cốt ngoặt vi bì sau đây tim tháng nhằm sao nào tầm Vị năm
sanh ổ cột 1 chữ Vị dò ngang qua tới tháng sanh ông ây là tháng
6 nhằm sao Vỷ là Vỷ hỏa Hổ tất ông 35 tuổi eốt VỊ thổ Trĩ, bì sao
vỷ hỏa Hổ, da cọp bọc cốt chim trĩ dư chánệ

TẦM NIÊN CỐT NGOẠT VI BÌ


(cách tầm)

Nên phân biệt tháng hay năm nào thuộc sao Giác, sao Đẩu,
sao Khuê và sao Tỉnh như: tháng giêng là sao Tâm, tháng 2 sao
Vỷ, tháng 3 sao Cơ, tháng 4 sao Đẩu, tháng 5 sao Ngưu, tháng 9
sao Nữ, tháng 7 sao Hư, tháng 8 sao Nguy, tháng 9 sao Thất,
tháng 10 sao Bích, tháng 1 sao Khuê và tháng 12 sao Lâu.
Nên biết người sanh năm nào thuộc sao gì? Tìm sao đó nơi
cốt 1 rồi dò ngang qua tới tháng sanh thuộc sao nào mới trúng.
Đây 3 ngươn nhỏ 180 năm, cung Phi sẽ giáp lại 1 ngươn lớn
là: thất ngươn nhỏ là 420 nămễ
BẢNG TẦM NIÊN CÔT NGOẠI VI BÌ
(Trai gái xem chung)
PHÉP BẤM TAY COI SAO
(cho Nam mạng và Nữ mạng)

Ngôi vị các sao Nam mạng Nữ mạng khác nhau. Đây trước
hết xem cho nam nên nhớ kỹ 9 vì sao này theo thứ tự nào đóng
tại cung ấy, bàn tay vẽ theo đây và điểm thuận chiều theo kim
đồng hồ.
La Hầu, Thổ Tú, Thủy Diệu, Thái Bạch, Thái Dương, Vân
Hớn, Kế Đô, Thái Âm, Mộc Đức.
Khởi 10 tuổi tại La hầu, phi thuận mỗi vị tặng 10 hết tuổi
chục đến lẻ đến tuổi người xem tại cung nào tính vì sao tại đó.

THAí

Phép bấm tay


coi sao gì của
Nam mạng
Giả như ông 23 tuổi nhằm sao nào? Khởi 19 tại La hiu, 20
Thể Tú, 21 Thủy Diệu, 40 Thái Bạch, 49 Thái Dương, 51 Vân
Hớn, 52 Kế Đô, 53 Thái Âm, 54 Mộc Đức, 55 La Hầu, 56 Thổ Tú
thì ông này nhằm sao Thổ Tiì.
Đây đàn bà cũng do 9 vì sao ấy cũng mỗi cung mỗi vị như
bàn tay sau đây, nhưng muôn khỏi lầm lẫn với nam mạng nến
đọc tắt là Kế, Hớn, Mộc, Âm, Tú, La, Dương, Bạch, Diệu. Rất dễ
hiểu Kế là Kế Đô, Hớn là Vân Hổn, Mộc íà Mộc Đức, Âm là
Thái Âm, Tú là Thổ Tú, La là La Hầu, Dương là Thái Dương,
bạch là Thái Bạch, Diệu là Thủy Diệu cũng điểm như trển thuận
kim đồng hồ. Giả như bà 33 tuổi sao gì? Khởi thuận 10 tuổi nhằm
sao La Hầu.

Phép bấm tay


coi sao gì của
Nữ mạng
Thêm một ví dụ nữa là: bà 57 tuổi sao gì? Khởi 10 tại Kể, 20
Hớn, 40 Âm, 50 Tú, 51 La, 52 Dương, 53 Bạch, 54 Diệu, 55 Kế,
56 Hớn, 57 Mộc là bà tuổi nhằm sao Mộc Đức.
Chú ý: Vậy thì ông bà nào muốn cúng sao giải hạn, Nên coi
cách cắm đèn vẽ bài vị, bài nguyện cúng vái ở lịch Á Đông năm
Kỷ Dậu 1969 là trúng cách nhât.

1 ,- PH ÉP BẤM TAY COI HẠN HUỲNH TUYẺN


(của Nam mạng)
Nam khởi thuận, nữ nghịch. Mỗi vị mỗi cúng theo bàn tạy
vẽ trước đây: Huỳnh Tiền, Tam Kheo, Ngũ Mộ, Thiẽn Tinh, Tán
Tần, Thiên La, Địa Vồng, Diêm Vương.
Nam khởi thuận tại Huỳnh Tuyền hết tuổi chục đến tuổi lẽ
như trước. Ví dụ: người 23 tuổi nhằm hạn gì? Khởi 10 tuổi tại
Huỳnh Tuyền, 20 Tam Kheo, 21 Ngũ Mộ, 22 Thiên Tinh, 23 Tán
Tân. Ông 23 tuổi hạn Tán Tân.
Ví dụ 2: Ông 54 tuổi hạn gì? Khởi 19 tại Huỳnh Tuyền, 20
Tam Kheo, 30 Ngũ Mộ, 49 Thiên Tinh, 50 Tán Tân, 51 Thiên La,
52 Địa Võng, 53 Diêm Vương, 54 Huỳnh Tuyền, ông 54 tuổi hạn
Huỳnh Tuyền.

2 . - PH ÉP BẤM TAY COI HẠN HUYNH TUYỀN

(của Nữ mạng)

Nữ nghịch là nữ khởi tại Tán Tần, ngược lại: ví dụ 1: Bà 33


tuổi nhằm hạn nào? Khởi 10 tuổi tại Tán Tần, 20 Thiên Tỉnh, 30
Ngũ Mộ, 31 Tam Kheo, 32 Huỳnh Tuyền, 33 Diêm Vương. Ví dụ
2: Cô 17 tuổi hận gì? 10 tuổi tại Tán Tần, 11 Thiên Tinh, 12 Ngũ
Mộ, 13 Tam Kheo, 14 Huỳnh Tuyền, 15 Diêm Vương, 16 Địa
Võng, 17 Thiên La, cô 17 tuổi này nhằm hạn Thiên La. Vậy thì
các vị có bàn tay trên đây muốn giải cùng hạn thì coi sách Kim
Oanh Ký 5 là trúng cách hơn hết.
LUẬN VỀ PHI CUNG

Quan hệ là cung Phi mới.được dùng chọn tuổi vợ chồng tổt


hay xấu, hoặc tạo tác các việc nhà cửa, mả mồ phương hướng
mới đúng, được thây phú quý, thọ bần tiện, ngộ họa phước, v.v.ệẵ
Như luận về Bát san Tuyệt mạng nhiều người tưởng r ằ n g
chỉ có sự hôn nhân mà đôi vợ chồng phải chết gấp, ở chưa nát
chiếu phải chết. Nếu hỏi ai chết thì ngơ ngẩn cho rằng không
chồng thì vỢ hoặc chết cả hái vậy.
Như Vậy là chưa tường tận cung Phi chưa rõ diệu lý bát quái
ngũ Mnh nào phải riêng 2 vỢ chồng mà có cả 8 người chịu liên
quan đến.
Giả như cậu bà Càn đi chợ phù Ly, thì biết rằng Càn và Ly
đại kỵ sanh sự chết chóc là tại lý do nào? Kỵ ai ỉà chánh. Xin nêu
một ví dụ: Chồng cung Càn cưới vợ cung Ly, hoặc chồng cung Ly
cưới vợ cung Càn. Hoặc chủ nhà cúng càn dùng tạo tác hướng
Ly, hoặc chú nhà cung Ly dùng phạrri hướng Càn. Nói tắt là Càn
phôi Ly rất đại kỵ. Bỏ Ly âm hỏa khắc Càn là Dương kim. Theo
Bát quái Vạn loại thì Càn thuộc về chồng dẫu chồng Càn vỢ Ly
hoặc ngược lại vợ Càn chồng Ly cũng vẫn Ly khắc Càn. Càn là
% chồng khắc hại chồng không bao giờ xung phạm kKắc hại đặng
người vợ. Nếu có khắc hại người vợ phải chăng là ở 1 phạm vi
khác ngoài phạm vi Càn Ly. Nghĩa là không phải phạm vi Càn
Ly thì không bao giờ nguy hại đến chồng được.
Tôi xin nêu thêm 1 câu trong bộ Kim Oanh Ký như vầy (Tôn
nhập Khôn vị mẫu Ly ông). Nói là chả nhà cung Tôn dùng lầm
cung Khôn bởi Tốn Mộc khắc Khôn Thổ. Khôn thuộc vợ tất phải
riêng chị phi mạng không phạm đến chồng có chăng là ông khồng
còn người vỢ hiền hòa.
BÁT SAN TUYỆT MẠNG
(đại hung kỵ)

Bà Càn đi chợ phù Ly. Mua con cá cấn làm chi tôn tiền.
Bà Khảm đi chợ Khôn về. Con Đoài cháu Chấn mựa hề lấy
nhau.
Càn Khảm cấn vi dương: Ly Hỏa khắc Càn Kim, Khôn Thổ
khắc Khảm Thủy, Tôn Mộc khắc cấn Thổ, gọi là Bát san TUyệt
mạng, riêng về hôn nhân thì chẳng quan hệ đến vợ đặng.

BÁT SAN NGŨ QUỶ GIAO CHIẾN


(thứ hung)

Chân với Càn, Khảm với cấn, Ton với Khôn, .Ly với Đoài.
Toàn Dương khắc Dương, Âm khắc Âm, gọi là ngũ quỷ giao chiến
sanh thị phi cãi vã không kiêng nể nhau gọi là thứ hung.

HỌA HẠI TUYỆT THỂ

Càn với Tôn, Khảm với Đoài, Cân với Ly, Khôn với Chấn là
Kim, Một, Thổ tương khắc. Tỵ Dậu Sửu Ngọ tương phá gọi là
họa hại thứ hung.

LỤC SÁT DỤ HỒN


(thứ hung)

Càn với Khảm, Cấn với Chấn, Tốn với Đoài, Khôn với Ly là
lục thân tương hình gọi là lục sát hoặc du hổn.
SANH KHÍ ĐẠI K lẾ T

Càn với Đoài, Khảm với Tôn, Cân với Đoài, Chấn với Tôn.

THIÊN Y KIẾT

Càn với Cân, Khảm với Chấn, Tốn với Ly, Khôn với Đoài.

PHỤC .vì THỨ KIẾT

Càn với Càn, Khảm với Khảm, cấn với cấn, Chấn với Chân,
Ly với Ly, Khôn với khôn, Đoài với Đoài.

HẬU THIÊN BÁT QUÁI

Càn vi phụ, Khảm vị ưung nam, Cân thiếu nam, Chấn vi


trưồng nam, Tôn trưởng nữ, Ly vi trung nữ, Khôn vi mẫu, Đoài vi
thiếu nữ.
Những sự kiệt hung trên đây không tài nào thuộc lòng được,
sách Kim Oanh Ký 2 chỉ có lối bấm tay ngộ nghĩnh thật hay nghe
cung nào thì biết ngay là kiết hay hung khỏi cần phải lật đến
sách.
Muốn biết cung Phi nam cung gì? Nữ cung gì, tiện đây soạn
giả Kim Oanh Ký hiến cho độc giả một lối rất đơn giản này nữa
đâyẳ
Xem ngăy Lặp xuân nhằm ngày đầu tiên năm Dương lịch
mấy để toán con sô" đặc biệt của năm đó ra cung Phi. Bởi ngày
đầu Lập xuân còn trống trong tháng Chạp, khi lại trễ đến gần
giữa tháng Giêng, nếu chưa Lập xuân phải tính theo năm cũ.
Dùng năm Dương lịch phi ra như sau: Thí dụ 1968 xem cung Phi
cho họ, bạn cộng các sô' năm đó ra bao nhiêu, nếu hơn 9 thì trừ
cho 9, còn bao nhiêu là lẽ đĩ nhiên năm đó có con số 9 nào bỏ
ngay ra như năm. 1968 phải bỏ sô" 9 ra, cộng 1 với 6 là 7 với 8 là
15 trừ cho 9 còn 6. s ố 6 nạy là con số duy nhất, toán ra Phi cung
năm 1968. Ví dụ: Nữa đến năm 1999 bỏ hết mấy sô"9 còn 1 dùng
con số 1 ấy toán rạ Phi cung cho năm 1999 vậy.

PHI CỤNG
BÁTTRẠCH
(Nam và Nữ
phỉ chung bàn
taỵ này)
Bạn xòe bàn tay trái ngửa lên vừa dò bàn tay vẽ ở trên đây
vừa đò trên bàn tay trái mình mà nhận thức cung nào cho quen
mới mau hiểu.
Mỗi lòng tay có ghi số từ 1 đến 9. s ố 1 tại ehân ngón trỏ là
cuns thứ nhất (Nhất Khảm), số 2 là nhì Khôn, số 3 là tam Chấn,
sô" 4 là tứ Tôn, sô" 5 là ngũ Trupẫg, số 6 là lực Càn, sô" 7 là thất
Đoài, sô" 8 là bát cấn, số. 9 là cửu Ly. Cung nào đóng ngôi ấy
không thay đổi ễ
Riêng cung ngũ Trưng đóng tại đầu ngón tay giữa khi bấm
tuổi nam mạng nhằm cung đó thì tính ông ấy cung Khôn, bằng
bấm tuổi cho nữ mạng thì cung ấy là cung Cân (nam Khôn, nữ
Cấn) còn 8 Cung kia thì rõ rệt mỗi cung rồi, đặc biệt không tính 3
cung Hợi Tý Sửu dưới chân ngón giữa áp, ngón út đó.
Nam riữ đồng một tuổi VỚLnhau mà cung Phi lại khác nhau,
nếu nam Ly thì nữ Càn, bằng nam Càn tất nữ Ly, nam Đoài nữ
Cấn, nhược Nam Cân nữ Đoài, chỉ có cung Chấn riam nữ mới
trùng nhau.
Phép toán này khởi nam thuận tại cung Khảm, nữ khởi nghịch
■ tại ngũ Trung và cắt mỗi cung 1 chục, hết tuổi chục đến tuổi lẻ,
đến tuổi người ta tại cung nào tính cung đó.
Sô' đặc biệt mỗi năm có 1 sô", từ 1 đến 9 năm nào toán nhằm
ị số 2 thì khởi 2 cung kế là 12, 22, 32, hết tuổi chục đến tuổi lẻ
■ luôn hoặc nhằm năm có số 5 thì khởi lên 15, 25, 35, 45, còn lẻ
nữa thì tiếp 46, 47, 48, 49, 50, 51, v.v... đến tuổi người ta xem sẽ
[ dừng lại tại đó.
Giả như năm 1968 coi cụ 70 tuổi cung gì? Năm 1968 bỏ số 9
ra còn như vầy, bạn cộng 1 với 6 là 7,7 với 8 là 15 trừ 9 còn 6. số
6 là đặc biệt chiếm Phi cung năm 1968.
Bạn để bàn tay trái lên bàn, khởi sô" 6 đặc biệt ây lên cung
nhất Khảm, cất mười thuận hành thì 16 tại nhì Khôn, 26 tại tam
Chân, 36 tại tứ Tốn, 46 tại ngũ Trung, 56 tạ ỉ iục Càn, 66 tại thất
Đoài, 67 bát cấn, 68 cửu Ly, 69 Nhất Khảm, 70-nhì Khôn, ông 70
tuổi này năm 1968 cung Khôn.
Ví dụ thứ 2: Nảm 1974 anh 26 tuổi cung gì? Lấy năm 1974
bỏ sô" 9 ra, cộng số còn lại 1 với 7 là 8, 8 với 4=12 trừ 9 còn 3, sô'
3 là số đặc biệt để chiếm Phi cung cho năm 1974. Khởi 3 tại
Nhất Khảm, cất mươi thuận đến 13 nhì Khôn, 23 tại tam Chân,
24 tứ Tốn, 25 ngũ Trung, 26 lục Càn, anh 26 tuổi năm 1974 này là
cung Càn. Dùng chọn hôn nhân cùng dùng vào các việc tạo tác
phương hướng mới đúng việc kiết hung (coi bàn tay Phi cung Bát
Trạch).
PHI CUNG N ữ MẠNG
(Khởi ngu Trung nghịch hành)

Chiếm Phi cung nữ mạng khởi tại ngũ Trung nghịch chiều
cũng dùng sô' đặc biệt của năm ấy và cũng cất hết tuổi chục tiếp
tuổi lẻ.
Bạn hãy để bàn tay trái lên bàn vừa độc vừa bấm lên tay
mới mau hiểu. Giả như năm 1968 bà 38 tuổi cung gì? Năm 1968
trên đây đã tìm sẩn ra con số 6 rồi hãy bấm 6 lên ngũ Trung rồi
nghịch chiều lại và tính câ't mười là 16 lên tứ Tốn, 26 tam Chấn,
36 tại nhì Khôn, 37 tại Nhất Khảm, 38 tại cung cửu Ly, bà này
cung Ly, dùng cung Ly mà chọn hổn nhân cùng các việc tào tác
phương hướng, v.vế..
Ví dụ 2: Vào năm 1972 chị 18 tuổi cung gì? Bỏ sô" 9 ra còn -
như vầy: 1 với 7 là 8 với 2 là 10 trừ 9 còn 1, số 1 là số đặc biệt để
chiếm Phi cung Nữ mạng khởi 1 đó lên ngũ Trung nghịch hành
và cất mươi là 11 lên tứ Tốn, 12 tam Chân, 13 nhì Khôn, 14 Nhất
Khảm, 15 cửu Ly, 16 bát Cân, 17 Thất Đoài, 18 lục Càn là tuổi
này cung Càn dùng vàó việc hôn nhân và tạo tác phương hướng
các việc mới đúng kiết hung (coi bàn tay cung Bát Trạch).

soC>c#
Còn một lôi Phi cung đặc biệt hơn, khách nói tuổi vừa rồi tôi
đã biết cung .gì rồi, cũng nhờ tìm ra con số-riêng biệt của mỗi
năm mà biết lẹ làng, nhưng mình phải biết mình cung gì trước
đã, mới biết được cửa người ta, muốn hiểu cung mình thì xem
các toán Phi cung nói trên. Biết mình cung gì rồi thì bạn xem 3
thí dụ sau đây:
Ví dụ 1: Năm Mậu Thân 1968 này. Người 52 tựổi cung nhì
Khôn là sô" 2, cộng hai sô"52 lại, 5 vớiề2 là 7, đerạ sô" 7 này trừ cho
cung nhì Khôn sô" 2, tất còn dư 5, số 5 là số đặc biệt dùng để tính
cung Phi năm 1968... Giả như ông khách 54 tuểi ehưa dứt lời tôi
biết ngay ông cụng Tốn vì số 54 tuổi năm nay phải bỏ số 5 còn 4
là tứ Tốn hoặc nói ông 75 tuổi thì biết ngay là ông cung thất
Đoài, bỏ số 5 ra còn lại sô"7 là thất Đoài, hoặc giả ông 43 tuổi thì
cộng ra 7 tríf bớt cho 5 còn lại 2 là cung, nhì Khôn.
Năm nào gặp nhừng ông năm mươi mấy như 51, 55,57 tuổi
hoặc có tuổi lẻ như 15,35,75 thì bỏ phứt con 5 ra còn còn nào thì
là cung đó, giả như ông 35 bỏ ngay con 5 còn con 3, ông ây đồng
cung tam Chấn.
Ví dụ 2: Nhằrrt trường hợp cộng tuổi người ta lại nhỏ hơn
con số trừ của năm đó phải lằm thể nào? Giả như người 21 tuổi
cộng 2 với 1 là 3’ trong năm 1968 này phải trừ con sô' 5 trước là
số đặc biệt thì 3 trừ cho số 5 không được.
a) Phải để nguyên cho 21 trừ cho 5 còn 16 cộng 1 với 6 là 7
nhằm cung thất Đoài.
b) Hoặc thêm 9 cho 3 là 12 trừ cho 5 còn 7 cung vậy, gặp
những số tuổi cộng lại nhỏ hơn số đặc biệt Băm đó thì cứ thêm
vào số tuổi sẽ trừ cho sô" đặc biệt hàng năm thì không sai.
Ví dụ 3: Thêm 1 ví dụ nữa để cho bạn vững lòng tin lối Phi
cung này là đúng 100 phần 100. Như thí dụ thứ nhất trên đây
năm Mậu Thân 1968 có ông tuổi cung nhì Khôn lấy số tuổi của
ông trừ cho cung nhì Khôn là số 2 của ông thây 'đượcrồi, nhưng
qua năm Kỷ Đậu 1969 nếu lại trừ con sô" 2 nữa thì phải sai hoặc
phải dùng con nào khậc chăng?
Nhất định là không sai, trót đời ông cung nhì Khôn ấyTbất
cứ năm nào cứ trừ tuổi của ông cho cung nhì Khôn của ông, lấy
số trừ ấy mà trừ cho tuổi của ai ra cung của người ấy không sai,
giả như 1968 ông 52 tuổi, trừ cung nhì Khôn 2 còn dư 5, lấy số 5
mà trừ. Qua năm 1969 thì ông ấy 53 tuổi, cộng 5 với 3 là 7 đem
trừ cung nhì Klrôn còn thừa trừ là số 6, lấy sô" 6 trừ cho họ là phải
đúng vì mỗi năm các ông đều tăng 1 tuổi con sô" dặc biệt cũng
tăng theo mãi. Như năm 1968 ông 45 tuổi trừ 5 còn lại là ông tứ
Tốn, qua năm sau nữa 1969 ông 46 tuổi trừ lại cho 6 cũng còn 4
là tứ Tốn, qua năm sau nữa 1970 ông nên 47 tuổi lại trừ cho con
7 thì đúng không sai đifỢcề
Bài này rất đài đòng bạn nào không hiểu được tức lực học
còn non kém vậy h ã y đ ể b à n tay lên m à lập v ài lư ợ t thì h iể u
được chứ không như các bạn học lực được khá, coi chừng nửa bài
này cũng hiểu được rồ ràng. Nói cho dài dòng chứ thật ra năm
1968 bất cứ tuổi nào của aí lớn cũng lớn hơn cái cung của mình 5
bực. Qua 1969 tuổi ai cũng lớn hơn cuíig của mtnh 6 bựcvmỗi
năm mỗi tăng đến 9 bực rồi trở về 1, 2ề..
Khi bạn hiểu thấu tất biết năm nay dư 5 sang năm dư 6.
PHI CUNG N ữ MẠNG

Phải cho nam mạng lẹ như thế đó, còn nữ mạng phải chậm
hơn, vì phi cho nữ mạng phải tùy theo cung của nam mạng mà
biến ra. Nhớ rằng nam nữ đồng tuổi nhau hễ nam nhất Khảm thi
nữ ngũ Trung Cân, nam nhì Khôn thì nữ Tồn, nam tam Chấn nữ
Tam Chân, nam tứ Tốn thì nữ nhì Khôn, nam ngũ Trung Khôn thì
nữ Nhất khảm, Nam lục Càn nữ cửu Ly, nam thất Đoài nữ bát
Cấn, nam bát c ấ n nữ thất Đoài, nam cửu Ly thì nữ lục Càn.
Ví dụ: Năm 1968 ông 60 tuổi là cung Nhất Khảm, bà 60 tuổi
là cung ngũ Trung cấn - hay là ông 61 tuổi là cung nhì Khôn, thì
bà 61 tuổi là cung tứ Tốn, v.v.ẵ.
Nhớ như vầy nam nhất, nữ ngũ, nam ngũ nữ nhất, nam nhị
nữ tứ, nam tứ nữ nhị, nam tam nữ tam, nam lục nữ cửu, nam cửu
nữ lục, nam thâ't nữ bát, nam bát nữ thất

so ©03

372b Tổ 21 ,KP.3,Long Bình Tân


Biỗn Hòa - Đổng Naf
0918.64 04 96 - 0988.64 64 96
BÁT T ự L ữ TÀI TRẦN TỬ TÁNH

Cung Phi Bát Trạch dùng cả việc tạo tác và hôn nhân khi
xét qua hôn nhân nam nữ được Bát Trạch tốt thì dùng được Đại
kiết, nếu được Bát Tự Lữ Tầi thì càng hay Thượng kiết. Nếu
chọn Bát Trạch không tuổi như Bát Tự Lữ Tài được đại kiết cũng
tạm dùng được gọi là tiểu kiết, bằng Bát Trạch và Bát Tự cùng
xấu thì chẳng nên dùng.

Dùng đến Bát Tự Lữ Tài thi nam mạng cố Lữ Tầỉ khác với
cung Phi, những sự kiết hung nhiều điểm khác nhau Phi cung về
ị phần nữ mạng dù hôn nhân hay tạo tác cũng chỉ dùng eung Phi
Bát Trạch không thay đổi, nghĩa là bà cung Càn Bát Trạch thì
[ dùng cung Càn luôn về hôn nhân cả sự tạo tác và các việc.

Muốn chiếm cung Bát Tự cho nam mạng thì mình khoa học
hóa cho tiện, nghĩa là tùy cung Phi Bát Trạch phi ra cung Bát Tự.
Giả như ông nọ cung Khảm Bát Trạch thì đếm 1 tại Khảm thuận
ị đến cung thứ 7 tại Đoài là ông cung Khảm Bát Trạch thì Bát Tự
í ^ ỉ à cung Đoài. Hoặc giả ông nọ cung Càn đếm từ Càn 1, Đoài 2
đến cung thứ 7 thì đúng.
BÁT TỢ L ữ TÀI
(Kiết hay hung)

' ' ' Nhất Khảm biển thượng làm sao?


Đã đặng sanh khí ai nào phân /ểễ
Tuyệt mệnh, tuyệt thể mưà hề.
Bát San xung khắc phân chia cửa nhà.
Thiên Y, phước đức ai qua,
Được hai cung ấy người ta sang giàu.
Du Hồn, Quy Hồn thứ sau.
Hiệp hôn cung ấy lấy nhau tầm thường.
Ngũ quỷ thì ta phải nhường.
. V ợ chồng nghịch ý tư ỉương đêm ngày.
Lưu truyền cho thế gian hay.
Hễ sự giá thù dùng tay Lữ Tài.

Lữ Tai có 2 lôi như trên Phi cung Bát Trạch xem hôn nhân
gọi là Bát Trạch Lữ Tài, cònchêm cungBátTự gọi là Bát Tự Lữ
Tai vậy. Bát Tự. Lữ Tài vẫn cung như Bát Trạch phối hợp sanh sự
kiết hung lại khác hẳn, nơi đây chỉ nói vắn tắt, bạn nên xem trọn
bộ Kim Oanh Ký mới đầy đủ.
Xin chú ý: Coi tuổi người chết có khắc với con cháu hay
không..ẾLịch sách Á Đông năm Đinh Mùi 1967, Lịch sách Á
Đông năm 1968 và Lịch Sách Ấ Đông năm Kỷ Dậu 1969 còn
nhiều bài rất hay và quan hệ, v.v...
S oạn giả : Thái Kim Oanh

KIM OANH KÝ

BẮ T TBẠCH M l i l € Ẳ I1

Bổn phi cung Chọn tuổi cưới gả


bát trạch Xây dựng cửa nhà
Chuyên đổi dỏ Mả mồ bếp núc
ra hay
Giải được bệnh *£|Kiết hung họa phúc
trừ được tai
Nuôi được con, Gom trọn vào tay
cầm được củaằ
í^ờỉ nói đầu

Quyển sách này do soạn giả Thái Kim Oanh lập thành,
nên để tê n sách này là "Kim Oanh Ký”.
Tập này rú t trong bộ B át Trạch Minh C ảnh và trong
sách T rần Tử T ánh để giúp các bạn mộ nghiên cứu cho
đến chỗ tin h thông về khoa xem phương hướng nhà cửa,
bếp lò, m ả mồ và đường ra vào, v.v... mới không uổng khoa
học của tiền n h ân lưu lại rấ t huyền diệu, rất hữu ích hơn
bốn ngàn năm vậy.
Chỉ có bậc Quý nhân đầy đủ phước đức mới gặp phần
may m ắn mà hưởng cho h ế t cái phước cửa họ nên có lắm
người tiền phú hậu bần, tiền quý hậu tiện vậy. Nếu họ ở
hạp thuận phương hướng và chứa thêm đạo đức th ì có ai
dám bì.
Nhưng muốn nghiên cứu, muôn học tập phải có phương
pháp mới có k ết quả. Vừa xem vừa suy nghĩ suốt qua một
lượt từ bài đầu đến bài cuối nó liên quan với nhau. Khi
xem lại những lần sau mới h iỊu được hơn lần trước khi
mỗi lượt chỉ đến chỗ bấm tay th ì bạn để bàn tay trá i lên
bạn đọc tới đâu bạn bấm tới lóng đó và lấy viết vc ra, tập
cho nhiều lần th ì không có gì là khó.
Lúc sắp ngủ th ế nào bạn cũng có sự suy nghĩ viển
vông không ngủ được, bạn hãy tập trung tư tưởng vào cung
phi này, m ắt v ẫn nhắm mà tay vẫn phải bấm th ế nào là
Càn tam liên, hoặc nhứt biến Thượng sanh khí là th ế biến
làm sao? Một lá t bạn sẽ được một giấc ngủ ngon lành rấ t
có ích cho sự học tập.
Dù sao bạn cũng được may m ắn nhiều, là khi nghiên
cứu đã có đầy đủ những tài liệu mà tác giả đã dày GÔng sưu
tầm , tìm tòi ghi chép ngót 50. năm trời.
Xin chúc các bạn th àn h công

Thái Kỉm Oanh


Mhần <piV ban

Chọn ngày giờ cho người ta dùng việc là công việc khó
khăn và dễ lầm lẫn, nhưng vẫn nhiều người vô tình lầm
lạc.
Chẳng h ạn ngày sá t chủ có hai câu này: “Loài Kim
ngtíu lên non t h ấ t trấn , viện t r ư đầu xuống đánh b á t
quan”. — Là th án g 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi là Sát
chủ. Nhưng nhiều khi ngày Sửu trong tháng 7 không phải
là S át chỏ, mà ngày Sửu trong tháng 6 hoặc th án g 8 lại
Sát chủ.— Cũng như ngày Hợi trong tháng 8 mới là Sát
chủ, có nhiều khi không phải là sá t chủ mà ngày hợi trong
*
tháng 7 hoặc tháng 9 lại là ngày sá t chủ.
Bởi chưng xưa nay không có sách nào chỉ rõ điều đó,
cũng ít có ai b iết dược mà đem chia sớt cho ai. Có trên
trăm vị Hung tinh hung hiểm như thế; thêm m ột sự phức
tạp nguy hại nữa: muốn chọn ngày lậm sự gì đó, các sách
hay bảo chọn ngày Thiên Đức, Huỳnh Đạo, Sanh Khí chi
chi đó, và phải kỵ những là Thọ Tử, Tử khí, Không Vong,
vân vân.Ế. T ât phải lậ t sách này dò xem vị này; Giở cuốn
khác cứu xét việc khác, bỗng chút phải dừng lại đáp chuyện
với thẩri chồ m ình mà lãng quên chọn lầm ngày hung.
Nhiều ông n h ìn n hận rằng vấp phải việc ấy, khi ghi ngày
giờ cho th â n chủ m ình về m ất, sực nghĩ lại chọn nhằm
ngày kỵ.
Chi có bộ “KIM OANH KÝ” là dẫn rõ ràng các bí
quyết và vừa chọn lọc sắp đ ặt có thứ tự, có nhiều ví dụ,
nhiều lối bấm tay rấ t khoa học. Muốn chọn ngày làm chuyện
gì có bảng lập th àn h sẵn chuyện đó. Nếu muốn chọn ngày
cưới hỏi th án g 5, giở ngay bảng lập th àn h th án g 5. Chung
quanh có 12 ô nhỏ từ ngày Tý đến ngày Hợi, Trong ô ngày
Tý th ì ghi các K iết tin h và Hụng tinh có liên quan đến sự
cưới hỏi ngày Tý tụ họp nơi dó, ngó vào biết ngay ngằy đó
kiết hoặc hung dùng đặng chăng, và chinh giữa ô to coi rõ
Tam nương, Nguyệt kỵ, Tử ly, Tử tuyệt, v.v... tấ t khỏi phải
lo ngại gì sự thiếu sót đặng. — Bộ sách có trê n m ấy chục
lối bấm tay, các bài ca vịnh làm căn bản, cũng như học
sinh phải biết cửu chương mới làm toán đúng được.
Bộ sách càng xem càng mồ m ang thêm lại càng ham
nghiên cứu và bạn đừng ích kỷ, nện cho nhiều người cùng
xẹm để trao đổi kiến thức mớị mau tịn h thông vậy.

TH Ẩ ÌK B*O A N H
r

■?ó-QỌic
- - í : 6j - à 4
Luân vể cung P hi

B iết bấm đặng cung Phi, người ta cung gì sẽ .xem tuổi


cưới gả, định phương hướng, tu tạo nhà cửa, bếp núc, mả
mồ mới đúng K iết phước, Hung họa, v.v...
Từ lâu cung Phi không dược chân truyền, nên người ta
dùng lầm cung Ký mới sai hỏng và m ất lần sự tin tưởng
; vậy.
Về hôn n h ân có 64 cung quan hệ cho đôi vợ chồng
luôn đến con cháu họ nữa. C ất nhà xây hướng cũng do 64
cung họa phước cho gia đình. Để bếp cùng 64 cung nên hư
cho vợ chồng con cải sanh tử. Đến phương hướng mồ mả
TỔ phụ cũng có 64 cung thịnh suy bệnh tậ t liên quan đến
j^con cháu. Cho dù có học nám mười năm hay đến mười lăm
năm cũng chưa hiểu hết.
Ở đây, sóạn giả dựa theo khoa học to án sô" đưa ra lối
bấm cung Phi r ấ t linh động và mau lẹ, giúp cho các bạn
hiểu được rà n h rẽ, bấm được cả m ấy trăm cung kể trê n
đâyẾ

THÁI KIM OANH


TAM NGƯƠN PHI CƯNG
(Sách tính tuổi)

Sau đây là bảng lập th àn h cung Phi trọ n ba ngươn:


Thượng ngươn từ năm 1864 đến năm 1923
Trung ngươn từ năm 1924 đến năm 1983
Hạ ngươn từ năm 1984 đến nãm 2043.
Đến năm 2044 trở lại Thượng ngươn. Lúc đầu nên
dùng đó cho dễ và khỏi sợ sai lầm, cỏ ghi dương lịch năm
nào, tuổi gì, nam cung gì, nữ cung gì...
Giả như họ nói 32 tuổi, m ình sụt xuống 31 tuổi rồi sẽ
trừ năm Dương lịch thì trúng năm sanh của họ.
Tính theo tuổi Âm lịch vừa sanh ra đã tín h m ột tuổi,
đứa bé sanh năm ngoái, năm nay tính Ĩ1Ó 2 tuổi rồi.
Còn tỉn h theo tuổi Dương lịch thì tròn 12 th án g mới
tính 1 tuổi, nếu sanh năm ngoái thì nầm nay mới tính một
tuổi, vì đã đúng 12 tháng.
Năm sanh CUNG PHI
Tuổi Âm lịch MẠNG
Dương lịch NAM Nữ
1.864 G iáp Tý Khảm Cấn (5) Hải Trung Kim .
1,865 Ấ t Sửu Ly Càn Khắc Bình-Đ ịa-M ộc
1.866 Bính Dần cấn Đoài Lư Trung Hỏa
1.867 Đinh M ão Đ oài Cấn (8) Khắc Kiếm -Phong-Kim
1.868 M âu Thìn Càn Ly Đại Lâm M ộc
1.869 Kỷ Tỵ Khôn (5) Khảm Khắc Đại-Trạch-Thổ
1.870 Canh N gọ Tốn Khôn Lộ Bàn Thổ
1.871 Tần Mùi Chấn Chấn Khắc Tuyền-Trung-Thủy
1.872 Nhâm Thân Khôn (2) Tốn K iếm Phong Kim
1.873 Quý Dậu Khảm Cấn (5) Khắc Phúc-Đăng-H ỏa
1.874 Giáp Tuất Ly Càn Sơn Đầu Hỏa
1.875 Ấ t Hợi Cân Đ oài Khác Sa-Trung-Kim
1.876 Bính Tý Đ oài Cấn (8) Giáng Hạ Thủy
1.877 Đinh Sửu Càn Ly Khắc Thịên-Thượng-Hỏa
1.878 M ậu D ần Khôn (5) Khảm Thành Đ ầu Thổ
1.879 Kỷ M ão Ton Khôn Khắc Thiên-Thượng-Thủy
1.880 Canh Thìn Chấn Chấn Bạch Lạp Kim
1.881 Tân Tỵ Khôn (2) Tốn Khắc Phúc-Đăng-H ỏa
1.882 Nhâm N gọ Khảm Cấn (5) Dương Liễu M ộc
1.883 Quý Mùi Ly Càn Khắc Lộ-Bàn-Thổ
1.884 Giáp Thân Cấn Đoài Tuyền Trung Thủy
1.885 Ấ t Dậu Đ oài Cấn (8) Khắc Thiỗn-Thượng-Hỏa
í . 886 Bính Tuất Càn Ly Ố c Thượng Thổ
1.887 Đình Hợi Khôn (5) Khảm Khắc Thiên-Thượng-Thùy
1.888 M ậu Tý Ton Khôn Thích Lịch H ỏa
l ẳ889 Ky Sửu Chấn Chấn Khắc Thiên-Thượng-Thủy
1.890 Canh D ần Khôn (2) Tốn Tòng Bá M ộc
1.891 Tần M ão Khảm Cấn (5) Khắc Lộ-Bàn-Thổ
1.892 N hâm Thìn Càn Trường Lưu Thủy
Ly
1.893 Quý Tỵ cấn Đ oài Khắc Thiên-Thượng-Hỏa
Cung Phi nữ m ạng thường có như vầy: c ấ n (5) bởi người ấy thuộc cung
ngũ trung. N ữ ngũ'trung tức cung c ấ n , còn chữ: Cấn (8) là chánh tuổi Bát
Cấn. Nan m ạng đ ể Khôn (5) là nam m ạng ngữ trung tức là cung Khôn,
còn đ ể Khôn (2) là chánh m ạng Nhị Khôn. Tính tuổi  m lịch phải bớt
m ột tuổi trừ mđi đúng năm sanh Dương lịch.
Năm sanh CUNG PHI
Tuổi Âm lịch MẠNG
Dương lịch NAM NỮ

1.894 G iáp N g ọ Đ oài C ấn Sa Trung Kim


1.895 Ấ t M ùi C àn Ly K hắc T hạch-L ự u-M ộc
1.896 Bính Thân Khôn (5) Khảm Sơn Hạ H ỏa
1.897 Đ inh D ậu Tốn K hôn K hắc Thích-Lịch~H ỏa
1.898 M ậu Tuất Chân Chân Bình Đ ịa M ộc
mA/
1.899 Kỷ H ợi Khôn (2) Tôn K hắc Sa-Trung-K im
1.900 C anh Tý Khảm Cấn B ích Thượng T hổ
1.901 Tân Sửu Ly Càn K hắc Thiên-ThƯỢng-Thủy
1.902 N hâm D ần Cân Đ oài Kim B ạ ch Kim
1.903 Q uý M à o Đ oài C ấn K hắc Lư-Trung-H ỏa
1.904 G iáp Thìn Càn Ly Phúc Đ ă n g H ỏa
1.905 Ấ t Tỵ K hôn (5) K hảm K hắc X o a -X u y ến -K im
1.906 Bính N g ọ Tốn Khôn T h iên Thượng T hủy
1.907 Đ inh M ùi C h ấn , Chấn K hắc T hiên-T hư ợ ng-H ỏa
1.908 M ậu T hân K hôn (2) Tốn Đ ạ i Trạch T hổ
1:909 Kỷ D ậu .Khảm Cân K hắc T hiên-T hư ợng-T hủy
1.910 Canh Tuất Ly Càn X oa X u y ên Kim
1.911 Tan Hợi Cân Đ oài K hắc Đ ạ i-L â m -M ộ c
1.912 N hâm Tý Đ oài Cấn (8) Tang Đô" M ộ c -
1.913 Q uý Sửu C àn Ly K hắc Ó c-T hượng-T hổ
1.914 G iáp D ần K hôn (5) Khảm Đ ạ i K hê T hủy
1.915 Ẫ tM ã o Tốn K hôn K hắc S ơ n-H ạ-H ỏa
1.916 B ính Thìn Chân Chấn Sa Trung T hổ
1.917 Đ inh Tỵ Khôn (2) Tốn K hắc D ư ơ n g-L iễu -M ộc
1-918 M ậu N gọ Khảm Cấn (5) T h iên Thượng H ỏa
1.919 Kỷ M ùi Ly Càn ‘K hắc Sa-Trung-K im
1.920 Canh T hân 'C ận Đ oài T hạch Lựu M ộ c
1.921 Tân D ậu Đ oài Cấn (8) K hắc B ích-T hượng-T hổ

... ]19-22 Ịíh â m Tuất Càn Ly Đ ạ i H ải T hủy


[ĨJ [ÁN& I K hôn (5) Khảm K hắc T h iên T hượng H ỏa

.w |t. V i i y Dinn
B ién H ò a - Đ ổ n g N ai
° 64 64 96 - Q 9 U R . a A íì.
Năm sanh CƯNG PHI
Tuổi Âm lịch MẠNG
Dương lịch NAM Nữ

1.924 G iá p Tý Tốn Khôn H ải Trung Kim


1.925 Ấ t Sửu Chân Chấn Khắc B ìn h -Đ ịa-M ộc
1.926 B ín h D ần K hôn (2) Tốn Lư Trung H ỏa
1.927 Đ inh M ão Khảm C ân (5) K hắc K iếm -P hong-K im
1.928 M ậu Thìn Ly Càn Đ ạ i Lâm M ộ c
1.929 Kỷ Tỵ cấn Đ oài K hắc Đ ại-T rạch-T hổ
1.930 C anh N g ọ Đ oài C ấn (8) L ộ B àn T h ổ
1.931 l ầ n M ùi Càn Ly K hắc T uyền-T rung-T hủy
1.932 N h âm Thân Khôn (5) Khảm K iếm Phong Kim
1.933 Quý D ậu Tốn Khôn K hắc P h ú c-Đ ăn g-H ỏa
1.934 G iá p T u â t Chân Chấn Sơn Đ ầu H ỏa
1.935 Ạ t H ợi K hôn (2) Tốn K hắc Sa-Trung-K im
1.936 B ính Tý Khảm Cấn (5) G iáng Hạ T hủy
1.937 Đ in h Sửu Ly Càn K hắc Thiên-Thượng*H ỏa
1.938 M ậu D ần cấn Đ oài Thành Đ ầu T hổ
i .939 Kỷ M ã o Đ oài Cấn (8) K hắc T hiên-T hư ợng-T hủy
1.940 Canh Thìn Càn Ly B ạ ch L ạ p Kim
1.941 Tần T ỵ K hôn (5) Khảm K hắc P h ú c-Đ ăn g-H ỏa
1.942 N h âm N g ọ Tốn Khôn D ương L iễu M ộ c
1.943 Q uý M ùi Chấn Chấn K hắc L ộ-B àn -T h ổ
*
ỉ .944 G iáp T hân Khôn (2) Tốn T u yền Trung T hủy
1.945 Ấ t D ậu Khảm C ấn (5) K hắc T hiên-T hư ợ ng-H ỏa
L 946 B ín h Tuất Ly Càn Ố c Thượng T hổ
1.947 Đ inh Hợi Cấn Đ oài K hắc T hiên-T hư ợng-T hủy
1.948 M ậu Tý Đ oài c ấ n (8) Thích Lịch H ỏa
1.949 Kỷ Sửu Càn Ly K hắc T hiên-T hư ợng-T hủy
1.950 C anh D ần K hôn (5) Khảm T òng Bá M ộ c
1.951 Tần M ã o Tốn K hôn K hắc L ộ-B àn -T h ổ
1.952 N h âm Thìn Chấn Chấn Trường Lưu T hủy
1.953 Q uý Tỵ K hôn (2) Tốn K hắc T hiện-T hư ợ ng-H ỏa.
Năm sanh CƯNG PHI
Dương lịch Tuổi Âm lịch NAM Nữ
MẠNG

ỉ .9 5 4 G iáp N g ọ Khảm C ấn (5) Sa Trung Kim


1.955 Ấ t M ùi Ly Càn K hắc T hạch-L ự u-M ộc
1.956 B ính T hân cấn Đ oài Sòn Hạ H ỏa
1.957 Đ inh D ậu Đ oài Cấn (8) K hắc T hích-L ịch-H ỏa
1.958 M ậu Tuất Càn Ly Bình Đ ịa M ộc
1.959 K ỷ H ợi Khôn (5) Khảm K hắc Sa-Trung-K im
1.960 Canh Tý Tốn K hôn B ích Thượng T hổ
1.961 Tân Sửu C hấn Chấn K hắc T hiên-T hư ợng-T hủy
fỴÌA/
1.962 N hâm D ần Khôn (2) Tõn Kim B ạch Kim
1.963 Q uý M ã o Khảm C ấn (5) K hắc Lư-Trung-H ỏa
1.964 G iáp Thìn Ly Càn P húc Đ ă n g H ỏa
1.965 Ấ t Tỵ cấn Đ oài K hắc X o a -X u y ến -K im
ì . 966 B ính N g ọ Đ oài C ấn (8) T hiên Hà T hủy
1.967 Đ inh M ùi C àn Ly K hắc T hiên-T hư ợ ng-H ỏa f
1.968 M ậu Thân Khôn (5) Khảm Đ ại Trạch T hổ
1.969 Kỷ D ậu Tốn Khôn K hẩc T hiên-T hư ợng-T hủy
ỉ .9 7 0 C anh T uất Chấn Chấn X oa X u y ến Kim
1.971 Tần H ợi K hôn (2) Tốn ' K hắc Đ ạ i-L â m -M ộ c
1.972 N hâm Tý K hảm C ấn (5) Tang Đ ố M ộ c
1.973 Q uý Sửu Ly Càn Khắc Ốc-Thượng-Thổ
l ể.974 G iáp D ần C ấn Đ oài Đ ạ i K hê T hủy
1.975 Â t M ão Đ oài C ấn (8) Khắc Sơn-Hạ-Hỏa
1.976 B ính Thìn C àn Ly Sa Trung T ho
1.977 Đ inh T ỵ K hôn (5) K hảm K hắc D ư ơ n g-L iễu -M ộc
1.978 M ậu N gọ Tốn K hôn Thiên Thượng Hỏa
1.979 K ỷ M ùi Chân Chấn K hắc Sa-Trung-K im
1.980 Canh Thân K hôn (2) Tốn Thạch Lựu Mộc
1.9B1 Tần D ậu Khảm Cấn (5) K hắc B ích-T hượng-T hổ
1.982 N h âm Tuất Ly C àn Đ ạ i H ải T hủy
1.983 Quý Hợi C ân Đ oài - K hắc T hỀ
i ên-ThưỢ ng-H ỏa
Năm sanh CƯNG PHI
Tuổi Âm lịch MẠNG
Dương lịch NAM Nữ

1.984 G iáp Tý Đ oài C ấn (8) H ải Trung Kim


1.985 Ấ t Sửu Càn Ly K hắc B ìn h -Đ ịa-M ộc
1.986 B ính D ần K hôn (5) Khảm Lư Trung H ỏa
1.987 Đ inh M ã o Tốn Khôn K hắc K ìếm -P hong-K im
l ề988 M ậu Thìn Chân Chấn Đ ạ i Lâm M ộ c
1.989 Kỷ Tỵ K hôn (2) Tốn K hắc Đ ại-T rạch-T hổ
1.990 Canh N g ọ Khảm Ca ri (5) Lộ B án T hổ
1.991 Tần MÙI Ly Càn K h ắcT uyền-T rung-T hủy
1.992 N h âm Thân C ân Đ oài K iếm Phong Kim
ỉ .993 Q uý D ậu Đ oài Can (8) K hắc P h ú c-Đ ăn g-H ỏa
1.994 G iáp Tuất C àn Ly Sơn Đ ầu H ỏa
1.995 Ấ t Hợi K hôn (5) Khảm K hắc Sa-Trung-K im
1.996 B ính Tý Tốn Khôn G iáng Hạ Thủy
1.997 Đ inh Sửu Chân Chấn K hắc T hiên-T hư ợ ng-H ỏa
1.998 M ậu D ần Khôn (2) Tốn Thành Đ ầu T hổ
1.999 Kỷ M ã o K hảm C ấn (5) K hắc T hiên-T hư ợng-T hủy
2.000 Canh Thìn Ly C àn B ạch Lạp Kim
2.001 Tầ n Tỵ cấn Đ oài K hắc P h ú c-Đ ăn g-H ỏa
2.002 N hâm N g ọ Đ oài C ấn (8) Dương L iễu M ộc
2.003 Q uý M ùi Cần Ly K hắc Lộ-Bàn.-Thổ
2.004 G iáp Thân Khôn (5) Khảm T uyền Trung T hủy
2.005 Ấ t D ậu Tốn Khôn K hắc T hiên-T hư ợ ng-H ỏa
2.0 0 6 B ính Tuất Chấn Chấn Ố c Thượng T hổ
2.007 Đ inh Hợi Khôn (2) Tốn K hắc T hiên-T hư ợng-T hủy
2.00 8 M ậu Tý Khảm C ấn (5) T hích Lịch H ỏa
2.00 9 Kỷ Sửu Ly Càn K hắc T hiên-T hượng-T hủy
2.0 1 0 Canh D ần Cấn Đ oài T òng Bá M ộc
2 Ế0 I1 Tan M ã o Đ oài Cấn (8) K hắc L ộ -B à n -T h ổ
2.0 1 2 N h âm Thin Ly Ly Trường Lưu T hủy
2.013 Q uý T ỵ K hôn (5) Khảm K hắc T hiên-T hư ợ ng-H ỏa
Nảm sanh CƯNG PHI
Dương lịch Tuổi Âm lịch NAM NỮ
MẠNG

2 .0 1 4 G iá p N g ọ T ốn K hôn Sa Trung K im
2 .0 1 5 Ấ t M ùi Chấn C hấn K h ắc T h ạ ch -L ự u -M ộ c
2 .0 1 6 B ín h T h â n K hôn (2 ) T on Sơn H ạ H ỏ a
2 .0 1 7 Đ in h D ậ u K hảm C ấn (5) K h ắ c T h íc h -L ịch -H ỏ a
2 .0 1 8 M ậ u Tuâ't Ly Gàn B ìn h Đ ịa M ộ c
2 .0 1 9 K ỷH ợi cấn Đ oài K h ắc S a-T ru n g-K im
2 .0 2 0 C anh Tý Đ oài C an (8 ) B íc h T h ư ợ n g T h ổ
2.021 T ần Sửu C àn Ly K h ắc T h iên -T h ư ợ n g-T h ủ y
2 .0 2 2 N hâm D ần K hôn (5 ) K hảm K im B ạ c h K im
2 .0 2 3 Q uý M ão T ốn K hôn K h ắc L ư -T ru n g-H ỏa
2 .0 2 4 G iá p T hin C hấn C h ấn Phúc Đ ăn g H ỏa
2 .0 2 5 Ất Tỵ K hôn (2 ) T ốn K h ắc X o a -X u y ế n -K im
2 .0 2 6 B íq h N g ọ K hảm C an (5) T h iê n H à T h ủ y
2 .0 2 7 Đ in h M ùi Ly C àn K h ắc T h iê n -T h ư ợ n g -H ỏ a
2 .0 2 8 M ậ u T hân C ấn Đ oài Đ ạ i T rạch T h ổ
2 .0 2 9 Kỷ D ậu Đ oài C ấ n (8) K h ắc T h iên -T h ư ợ n g-T h ủ y
2 .0 3 0 C anh T u ất C àn Ly X o a X u y ế n K im
2.031 T ần H ợ i K h ôn (5 ) K hảm K h ắc Đ ạ i L â m M ộ c
2 .0 3 2 N h â m Tý T ôn K h ôn Tang B ố M ộ c
2033 Q u ý Sử u Châ'n C hấn K h ắc Ố c-T h ư ơ n g -T h ổ
2 .0 3 4 G iá p D ầ n K h ôn (2 ) T ốn Đ ại K hê Thủy
2 .0 3 5 . t M ã o K h ảm C ấn (5) K h ắc S ơ n -H ạ -H ỏ a
2 ,0 3 6 B ín h Thìn Ly C àn Sa Trung T h ổ
2 .0 3 7 Đ in h T ỵ C ấn Đ oài K h ắc D ư ơ n g -L iễ u -M ộ c
2 .0 3 8 M ậu N gọ Đ oài C ấn (S) T h iê n T h ư ợ n g H ỏ a
2 .0 3 9 K ỷ M ùi Cà ri Ly K h ắc S a-T rung-K im
2 .0 4 0 C anh T h ân K h ôn (5 ) K hảm T h ạ ch L ựu M ộ c
2.041 T ần D ậ u T ôn K hôn K h ắc B ích -T h ư ợ n g -T h ổ
2 .0 4 2 N h â m T u ấ t C hấn C hấn Đ ại H ải Thủy
2 .0 4 3 Q uý H ợi K h ôn (2 ) T ôn K h ắc T h iên -T h ư ợ n g -H ỏ a
Phục Hy Tiên Thiên Bát Quái

TÂY

đ ô n g - ■

L Ỉ N H Q U A N G B Ả O c D I Ệ N

B Ũ Í3 Í3
cti cữ Ũ w w w . b u a n g a f . @ n ‘ổ 5
D â 2 bũ 3-
1<«J bo tí
«D ữ L
D
11
Đ : 0 9 1 8 . 6 4 . 6 4 . 9 6 - 0 9 3 8 , 6 ^ 0 4
" ■■ n ĩp ,
9 ầ
lễ, . g
'I PL.
D i-i •>=r M
r^H u •H
E-» H

Khôn Cấn Khảm Tốn Chấn Ly Đoài Càn


Thái âm Thiếu dương Thiếu âm Thiếu dương
Âm nghi Dương nghi
THÁICƯC

Trước h ế t Thái Cực sanh Lưỡng Nghi là Âm Nghi và


Dương Nghi, gọi tắ t là Âm Dương — Phần Dương cũng có
Âm gọi Thái Dương và Thiếu Âm. Phần Âm cũng có Dương
là T hái Âm và Thiếu Dương có Dương Khảm và âm Tôn. —
P h ần Thái âm có Dương Cấn và Âm Khôn — Gọi đó là
Tiên T hiên B át quái do đấng Phục Hy thuở Tam Hoàng
chế r a ắ C àn vi Phụ. — Khôn vi Mẫu. — C hấn Trưởng Nam
- Tôn Trưởng Nữ. — Khảm Trung Nam. - Ly Trung Nữ.
— Cấn Thiếu N am ể — Đoài vi Thiếu Nữ: đó là Hậu Thiên
B át quái do vua Văn Vương đời nhà Thương chế ra.
Càn vi Phụ, thuộc Kim — Khảm vi Trung Nam, thuộc
Thủy. — Cân vi Thiếu Nam, thuộc Thổ. — Chấn vi Trưởng
Nam, thuộc Mộc. —Tôn vi Trưởng Nữ, thuộc Mộc. — Ly ví
Trung Nữ, thuộc Hỏa. — Khôn vi Mẫu, thuộc Thể. Đoài vi
Thiếu Nữ, thuộc Kim. — Càn Khảm Cấn Chấn, vi Dương.
— Tôn Ly Khôn Đoài, vi Âm.

BÁT QUÁI PHÂN ĐÔNG TỨ VÀ TÂY TỨ

K hảm Ly C hấn Tốn vi Đông tứ Trạch.


Càn Khôn C hấn Đoài vi Tây tứ trạch.

ĐÔNG TỨ TRẠCH QUYẾT

Khảm Ly Chân Tốn th ị nhứt gia


Tây tứ trạch hào mạc phạm tha.
Nhược hờn nhứt khí tụ thành tượng.
Tử tôn hưng vượng định vinh hoa.

Bốn tuổi thuộc Đông tứ trạch là Khảm Ly Chấn Tôn


này phôi hợp với nhau thì tốt. —Ví dụ chồng Khảm chọn
vợ trong 4 cung Khảm Ly Chấn Tốn hoặc nhà ở, bếp núc,
mả mồ cũng day cửa nơi Khảm Ly Chấn Tốn thì được vinh
hoa hưng vượng cẳ đến con cháu, chẳng n ên dùng phạm
đến 4 cung Tây tứ trạch.

soCỉcs
TÂY TỨ TRẠCH QUYẾT

C àn Khôn Đoài Cấn tứ trạch Đông


Đông tứ quái hào b ất khả phùng.
Quyết tương th a tượng hỗn nhứt ốc,
Ị Nhơn khẩu thương vong họa tấ t trùng.
4 tuổi thuộc Tây tứ trạch là: Càn Khôn Đoài Cân này
phối nhau. Yí dụ chồng cung Càn chọn vợ trong 4 tuổi Càn
Khôn Đoài c ấ n , hoặc nhà cửa bếp núc mả mồ cũng trổ cửa
phía Càn Khôn Đoài Cấn thì gặp nhiều may m ắn vinh hoa
hưng vượng đến con cháu. Bằng dụng lầm 4 cung Đông tứ
trạch phải bị trăm việc chẳng may. Như ốm đau, trộm cắp,
chết chóc, bị người mưu hại...
M ột ví dụ tai nạn: Đôi Nam Nữ đồng sanh năm 1.958,
cung Phi là Nam cung Càn, Nữ cung Ly: nếu lấy nhau tấ t
phạm B át San Tuyệt Mạng. Hoặc tuổi Càn này cất nhà
cửa cung Ly hướng Nam, phạm Tuyệt M ạng rấ t xấu cho
người chồng. Song gặp ông không biết cung Phi, lấy cung
Sanh m à nói đôi Nam Nữ này đều là cung Tốn, m ột tuổi
nằm duỗi mà ăn và cất nlià hay hướng Ly Thiên Y không
hề bệnh tậ t, ph át đạt, v.v...

KHÔNG HẠP - LÀ HUNG

Càn với Ly. — Đoài với Chấn. — Khôn với Khảm. —


Cấn với Tốn — toàn là Âm khắc Dương gọi là B át San
Tuyệt Mạng.
Càn với Chấn. — Tốn với Khôn. — Khảm với cấn . —
Đoài với Ly — đều là Dương khắc Dương, Âm khắc Âm là
Ngũ Quỷ gọi là B át San.
Ngũ Quỷ, hoặc gọi B át San Giao Chiến là thứ hung. —
Càn với Khảm. —Cấn với Chấn. — Tốn với Đoài. —Khôn
với Ly — là lục th â n tượng hình gọi là Lục Sát.
Càn với Tốnế — Khảm với Đóài. — Cấn với Ly. —
Khôn với Chấn — là Kim, Mộc, Thổ tương khắc và Tị,
Dậu, Sửu, Ngọ Tương phá, gọi là Họa Hại.

KẾT HÔN TU TẠO PHƯƠNG HƯỚNG KIẾT


HUNG

CHONG
SANH NGŨ PHƯỚC LƯC HOA THÌÊN TUYÊT PHUC
hoặc chủ
KHÍ QUỶ ĐỨC SẢT HẠI Y MẠNG v ì
có cung
Càn Đoài Chấn Khôn Khảm Tốn Cấn Ly Càn
Khảm Tốn Cấn Ly Càn Đoài Chấn Khôn Khẫm
Cấn Khôn Khảm Đoài Chấn Ly Càn; . Tốn Cấn
Chấn Ly Càn Tốn Cấn Khôn Khảm Đoài Chấn
rp v m a'
Tôn Khảm Khôn Chấn Đoài Càn Ly Cấn Tốn
m*'
Ly Chấn Đoài Khảm Khôn Cấn Tôn Càn Ly
Khôn Cấn Tôn Càn Ly Chấn Đoài Khảm Khôn
Đoài Càn Ly Cấn Tốn Khẳm Khôn Chấn Đoài

Tuổi người chồng hoặc chủ nhà ở cột 1, còn 8 cột sau
là cung tuổi, hoặc hướng dể cửa. — Cung tuổi vợ và phương
hướng hung k iế t như nhau. Giả như chồạg Càn vợ Khôn
xem cột 1 chỗ chữ Càn dò ngang vô tới chữ Khôn ở cột
Phước Đức là đặng Phước Đức, hoặc ông cung Càn day cửa
hướng Khôn cũng là Phước Đức, nếu xem bảng này khó
hiểu th ì xem 8 hình b á t quái tiếp theo đây.

PHI CƯNG PHỐI HIỆP KIẾT HƯNG

Xem đây cung Mạng của bạn ở cung nào; cung dó ghi
chung quanh là hướng m ình cất nhà đay cửa ra đó hoặc
miệng Bếp, Lò ngó hướng đó được hay hay kỵ.

Giả như người m ạng Càn. xem hình số 1 trê n đây


chung quanh ghi Càn, Tây Bắc Phục Vì (o). - Khảm chánh
Bắc Lục S á t (•), v.v... Hướng hạp Kiết, ghi vòng trắn g (o),
hựớng kỵ Hung chấm đen (•). Cứ đó mà coi..:
PHI CƯNG PHỐI HIỆP KIẾT HƯNG

Xem đây cung Mạng của bạn ở cung nào; cung đó ghi
chung quanh là hướng mình cất nhà day cửa ra đó hoặc
m iệng Bếp, Lò ngó hướng đó được hạp hay kỵ

Quý vị xem trê n đây: Chính giữa là tuổi người chồng,


chung quanh là 8 cung tuổi vợ, hoặc chính giữa tuổi chủ
nhà tì chung quanh là 8 phương để cửa K iết hoặc Hung.
Một hình B át quái coi một người.
s ự KIẾT HUNG CỦA TÁM CUNG

Thiên Y, Sanh Khí 2 vì,


Đặng 2 cung ấy vậy thì sống lâu.
Tuyệt Mạng thì h ẳn lo âu,
Nhược bằng ai cãi lấy nhau không bền.
Du Hồn Tuyệt Thể còn nên,
B án hung bán kiết, vầy duyên tầm thường.
Ngũ Quỷ th ì ta phải nhường,
Vợ chồng nghịch ý tư tương đêm ngày.
Phước Đức, giàu sang ai bì,
Hiệp cung Phục Vì cũng đặng bậc trung.
so £/03

XIN LƯU Ý: N gũ Q uỷ v à G iao C h iế n , D iê n N iê n v à


P h ư ớ c Đ ức, L ụ c S á t với D u H ồn, H ọ a H ại, v à T u y ệ t
T h ể , P h ụ c VI v à Q ui H ồn.
Ví dụ: Ngũ Quỷ và Giao Chiến vẫn là m ột nghĩa, 4
cung kia cũng vậy. — Nhưng muốn phân biệt hơn thì xem
về phương hướng tạo tác thì gọi: Ngũ Quỷ, Diên Niên, Lục
^ Sát, Họa H ại và Phục Vì. — Còn xem, về hôn nhân thì gọi:
Giao Chiến, Phước Đức, Du Hồn, Tuyệt Thể và Qui Hồn. —
Còn 3 vị vẫn dùng chung không thay đổi là: Sanh Khí,
Thiên Y và Tuyệt Mạng.
Về hôn n h ân phải dùng cung Phi là chính, B át Tự Lữ
Tài là phó, xem tuổi vợ chồng thấy cung Phi hung mà B át
Tự Lữ Tài là k iết th ì châm chế mà dùng được, tiểu kiết:
trừ ra cung Phi là Lữ Tài cùng hung thì phải chừa (có nói
rõ trong cuốn tiếp theo cuốn này ỉà.ề Bát T ự L ữ Tài, tức
Kim Oanh Kỷ 3) nếu dùng cung Ký là sai hỏng.
c ử u TINH - NGỮ HÌNH

Sanh Khí thuộc T h a m lang tinh, Dương Mộc, Thượng kiết.


Thiên Y thuộc C ự môn tinh, Dương Thổ, Thượng kiết.
Diên N iên thuộc Võ khúc tinh, Dương Kim, Thứ kiết
Phục Vì thuộc Tả B ồ tinh, Âm thủy, Thứ k iết
Ngũ Quỷ thuộc L iê m T rinh tinh, Âm Hỏa, Đại hung.
Tuyệt M ạng thuộc P h á quân tính, Âm Kinh, Đại hung
Lục Sát thuộc V ă n khúc tinh, Dương thủy, Thứ hung.
Họa Hại thuộc L ộc Tồn tinh, Âm Thổ, Thứ hung.
Tham, Cự, Võ, Văn vi Dương tin h — Lộc, Bồ, Liêm,
Phá vi Âm Tinh. — Càn, Khảm, c ấ n , Chân, vi Dương
cung. — Tốn, Ly, Khôn, Đoài vi cung. — Cung vi nội, toàn
hung. — Dương tinh khắc Âm cung, b ất lợi nữ. —Am tinh
khắc Dương cung b ất lợi nam.
Ví dụ: có .người day cửa hướng Khảm mà phạm Lộc-
Tồn, Lộc-Tôn là Thổ tinh và âm tinh tức nó khắc Dương
Khảm cung, thuộc Thủy. — Cung Khảm là Trung Nam thì

0018 M - 0938. 64648®


™ ' Sanh Khí, Bồ Chúc, Hợi, Mẹo, Mùi, 2 vị này ứng năm
và th án g Hợi, Mẹo, Mùi. — Diên Niên, Tuyệt M ạng Tị,
Dậu, Sửu, ứng năm và tháng Tị, Dậu, Sửu. — T hiên Y, tứ
Thổ cung, ứng năm và tháng Thìn, Tuất, Sửu, Mui. Ngũ
Quỷ hung niên Dần, Ngọ, Tuất, ứng năm , th án g Dần, Ngọ,
Tuâ't. Lục S át ứng tại Thân, Tý, Thìn. Dùng phạm Lục Sát
ứng năm và th án g Thân, Tý, Thìn. — Đến th án g và năm
ứng th ì k iết ứng kiết, hung ứng hung.
NGHIỆM QUÁI - KIẾT HUNG

Đ ệ n h ứ t k iế t tin h v iế t: Sanh Khí — Phàm mạng


đắc thử Sanh Khí phương quái tắc hữu ngũ tử (5 đứa con)
th ăn g quan, xuất dại phú quý, nhơn khẩu đại vượng, bá
khách giao tập, đáo kỳ ngoạt tấ t dắc đại tài (là đến năm
và tháng Hợi, Mẹo, M ùi đặng đại phát tài).
Đ ệ n h ị k iế t tỉn h v iết: Thiên Y —Nhược phu thê hợp
đắc thử cập lai lộ phòng trang, tạo hướng Thiên Y Phương.
Sanh hữu tam tử, phú hữu thiên kim, gia vô tậ t bệnh, nhơn
khẩu, điền súc dại vượng. Đáo kỳ niên đắc tài. Đến các năm
tháng Thìn, Tuất, Sửu, Mùi có tài.
Đ ệ ta m k iế t tin h v iế t: Diên Niên, Phước Đức —Nam
nữ hiệp dắc thử quái, lai lộ phòng trang. Táo khẩu hướng
dắc chi, chủ hữu tứ tử, trung phú, đại thọ, đắc tài, phu thê
hòa hợp, tảo hôn, nhơn khẩu, lục súc đại vượng, kiết thánh
niên trườngằ Ưng vào năm và tháng Tị, Dậu, Sửu.
Đ ệ t ứ k iế t tin h v iế t: Phục Vì, Qui Hồn —Phạm mạng
đắc chi, tiểu phú trung thọ, nhược tấn tiểu tài. Sanh nữ,
thiểu Nam nhiên. Táo khẩu hỏa môn hướng trạch chủ chi
Phục Vì phương. — Thiên ất quý hơn đáo Phục Vì kỳ niên
tấ t đắc tử hựu hảo dưỡng (muốn cố con th i dể bếp hướng. ■
♦ Phục Vĩ tới năm quý nhản đến thì có con mà dễ nuôi).
Tốì hung duy thượng 4 kiết khi Âm Nghi trang, khai
đại môn phòng môn, án hương hỏã, Thổ iầịa,-Từ đường,
Thương khố đăng loại cụ nghi hiệp tứ kiết phương, kỵ tứ
hung t>hươngễ
Đ ệ n h ứ t h u n g tin h v iế t: Tuyệt M ạng — Trạch nội
phương hướng. Bổn m ạng phạm thử, chủ tuyệt tự, thương
tử (hại con cái), vô thọ (không sống già) tậ t bệnh, thố”i tài,
bại điền súc, thương nhơn khẩu (bị người mưu hại), ứ n g
vào năm và tháng Tị, Đậu, Sửu.
Đ ệ n h ị hung tỉn h v iế t: Ngũ Quỷ, Giao Chiến. —
Phạm thử chủ: Nô bộc đào tẩu (tôi tớ phản trốn) th ấ t tặc,
ngu thứ (bị 5 lần trộm cướp) hựu kiến hỏa tai hoạn bệnh,
khẩu thiệt, thôi tài, bại điền súc, tổn nhơn khẩu. Lâm nạn
vào năm th án g Dần, Ngọ, Tuất.
Đ ệ ta m h u n g ti n h v iế t: Lục Sát, Du Hồn. — Phạm
chi chủ: th ấ t tài, khẩu thiệt, bại điền súc (tiêu m òn ruộng
vườn súc vật) thương nhơn khẩu, ứ n g hại vào năm tháng
Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
Đ ệ t ứ h u n g tỉn h viết:- Họa Hại, Tuyệt Thể. —Phạm
chi chủ: hữu quan phi (thị p h i quan sự) bệnh tậ t, bại tài
(suy sụp) thương nhơn khẩu, ứ n g hại vào năm tháng Thìn,
Tuât, Sửu, Mùi.
NHẬ N XÉT: Phàm bển mạng bốn K iết tin h nên trang
nghi để cửa ngõ, dừng buồn, chỗ thờ phượng, đ ặt kho là
tô"t. Còn bôn Hung tinh nên đ ặt cầu xí, hầm phân, xây lò
bếp, cối xay giã, đá mài, giặt rửa để yểm trấ n hung th ầ n
thì khỏi lo điềm xấu, lại đặng may m ắn đến.

c ử u TINH CHẾ PHỤC


Sanh Khí giáng Ngũ Quỷ
Thiên Y chế Tuyệt Mạng
Diên N iên yểm Lục Sát,
C hế phục yên bài định.

Giả như nhà ở để cửa phạm phương Ngũ Quỷ nên để


miệng lò, bếp day hưởng Sanh Khí thì trừ đặng. Phạm
Tuyệt Mạng day hướng Thiên Y, hoặc phạm Lục S át hãy
day nơi Diên N iên hưứng. Phải nhớ kỹ là lò, bếp phải d ặt
nơi bốn hung phương mới trúng. Nghĩa là lò, bếp ngó bốn
hướng kiết.
BÁT QUÁI PHƯƠNG VỊ
N AM

p✓y«*t ỉ
Hậu Thiên Bát Quái 8 cung: Càn, Khảm, cấn , Chấn,
Tốn, Ly, Khôn, Đoài, dùng lấy phương hướng nhà cửa, mả
mồ, tốt, xấu. Mỗi cung lại phân làm 3 sơn hướng cộng 24
cung để Âm Nghi lò, bếp cung nào kiết ghi hoành trắn g (O)
cung nào hung điểm chấm đen (• ) như hình Bát quái trên
(vừa đọc vừa dò xem Bát quái cho thấy rõ). Những người
tuổi Đông tứ trạch là Khảm, Ly, Chấn, Tốn phải để bếp lò
nơi Tây tứ trạch là để hướng Khôn, Cấn, Càn, Đoài, nhưng
phải chọn lọc lại nhự để hướng Khôn, phải nơi cung Mùi
T hân kiết, Khôn hung, hoặc để hướng c ấ n thì dể cung Dần
kiết, Sửu Cấn hung, muốn hướng Càn thì cung Tuất kiết,
Càn Hợi hung. Hoặc để hướng Đoài thì cung Càn kiết, Dậu
tâ n hung. Nhưng miệng lò, bếp day nơi 4 kiết phương là day
phía Khảm Ly Chấn Tôn. Những tuổi Tây tứ trạch là Khôn
c ấ n Càn Đoài thì phải đặt lò bếp nơi Khảm Ly Chấn Tốn,
chọn cung có ghi hoành trắng và day miệng ngay 4 hướng
Khôn C ấn Càn Đoài. Phải tùy cung mạng chớ không phải
thấy cung tuổi trong biết mà dùng dâu!
Đặt Bát quái này đúng giữa nhà, ngay giữa cây đòn dông
và theo Đông Tây Nam Bắc cho trúng phía, dể la bàn lên
giữa lựa xoay hình Bát Quái đến khi địa bàn chỉ ngay giữa
cung Khảm là hướng Bắc như hình Bát quái này mới đúng,
tấ t nhiên bạn sẽ thấy rõ 8 cung, 24 sơn hướng nơi phía này
phía nào là hung hay kiết. (Xem tiếp dây 24 sơn hướng)'. Tuất
Hợi thuộc Càn, Nhâm Qụý .thuộc Khảm, Sửu Dần thuộc Cấn.
GÍáp Ấ t thuộc Chấn, Thìn Tị thuộc Tốn, Bính Đinh thuộc Ly,
Mùi Thân thuộc Khôn, Canh Tân thuộc Đoài.

KHAI TÁO MÔN LỆ AN ĐỒNG TÁO VỊ


(Để Lò Bếp)

Táo nhập Càn cung hiệu điệt môn, ( • ) (kỵ trạch Ly)
Nhâm, Hợi nhị vị tổn như tôn ( • ) (kỵ trạch Khôn)
Giáp, Dần đắc tài, Thìn Mẹo phú, (O) (ỈŨĩâmLyừmhkỉấ)
Cấn, Ấ t thiêu hỏa tức tào Ôn (• )
Tý Quý Khôn phương gia khổn thổ, ( • ) (kỵ Khôn trạch)
Sửu thương lục súc gia họa ương, ( • ) (kyắ Càn trạch)
TỊ Bính p h át tài, Canh đại phú (O) (Chẩn trạch hỷ kiết)
Ngọ phương vượng vị phú phi tôn (O)
Tân Dậu Đinh phương đa tậ t bệnh (O) (kỵ K hảm trạch)
Thân Tốn Mùi Tuất trạch hanh thông, (o )
Tác táo th iế t kỵ dụng phấn thổ, T ân nghiến cận thủy
th iế t an ninh
(Kỵ đặt Táo xây lò đất dơ, hãy dụng đất mới gần nước
thì nên).
Câu (1) Táo nhập Càn cung hiệu diệt môn, kỵ Ly trạch.
Nhà nào để hướng Bính thuộc Ly, Táo tại Càn thì tồn
trạch chủ, hoặc cửa hướng Đinh cũng phải thuộc quẻ Ly
trạch, để táo tại Càn ắ t Trưởng tử trọng bệnh. Nếu trạch
Đoài táo tại Càn cũng tổn Trưởng nữ (Cứ đó suy cho rộng
tất sẽ hiểu).
Phòng hậu Táo tiền gia đạo phá, Táo hậu phòng tiền
tử tôn b ất hiền. — Phòng tiền hữu Táo tại Mùi Khôn Sửu
Cấn thượng, sanh tà quái chỉ họa. — Phòng tiền hữu Táo
tâm thông khước tật. — Đông hạ hữu Táo Chủ âm lao
kiếp. — Khai mồn đối táo tài súc đa hao. — Khanh hầm
nhược đối Táo, chủ nh ãn tậ t (hư mắt) phòng bệnh tà sự đa
đoan. — Táo hậu phòng tiền tai họa liên miên. —Táo hậu
phòng khanh tuyệt tự cô quả. — Tỉnh (giếng) Táo tương
liên, cô Sưu b ấ t hiền (mẹ chồng nàng dâu không hiền).
Táo tạ i Mẹo phương m ạng phụ yểu vong, — Táo tại hậu
t đầu dưỡng tử b ất thân. — Táo tại Cấn biên gia đạo bất
nghiêm.

TÁC TÁO NGHI KỴ .


(Miệng Lò Bếp)

^ Cầu tử nghi tác Sanh Khí táo, ( O ) (cầu con


day phía Sanh Khí)
Giả bệnh trừ tai nghi tác Thiên Y Táo, (O)
Khước bệnh táng thọ nghi tác Diên Niên Táo, (o )
Tranh đấu cừu thù do tác Họa H ại Táo, (•)
Hao tá n đạo thác do tác Lục Sát Táo (• )
Quan tụng khẩu th iệ t do Ngũ Quỷ Táo, (•)
T ật bệnh tử vong do tác Tuyệt Mạng Táo, (• )
Cầu vi như ý do tác Phục Vì Táo, (O)
TÁO TÒA - HỎA MÔN
(Nơi đ ể Bếp)

C h iêm p h ư ơ n g T h iê n Y: Bệnh hoạn liên miến, thuốc


thang không hiệu.
C h iế n p h ư ơ n g S a n h K hí: Khó k hăn về đường con
cái. Có con cũng không thông minh, không đắc tài, không
người trợ giúp, ruộng vườn, súc vật tổn th âu ế
C h iếm p h ư ơ n g P h ụ c Vì: T ất vỗ tài, tổn thọ, cả đời
túng khó.
C h iế m p h ư ơ n g D iê n N iên : Không thọ, hôn nh ân
khó thành, vợ chồng không hạp, bị người gièm sỉểm, tài
của bị tiêu hao, gia đạo túng khó, v.v...
Chiếm phương Tuyệt Mạng: Sống lâu, không bệnh
hoạn, của nhiều, không kiện thưa, con đông, tôi tớ đầy
đàn, không nạn tai thủy hỏa.
C hiếm p h ư ơ n g L ục S át: Thì được thêm người, phát
tài không sự đau ốm, không chuyện kiện thưa, khỏi nạn tai
hỏa, gia môn yên ổn!
C h iế m p h ư ơ n g H ọ a H ại: Khỏi lo thối tài, không
hại người, không bệnh hoạn, khỏi chuyện thị phi gây gổ,
kiện thưa.
C h iếm p h ư ơ n g N gũ Q uỷ: Không nạn tai họa, không
lo trộm cướp, tôi tớ ngay thẳng, siêng năng đắc lực, không
bệnh hoạn, cửa nhà thịnh vượng.

CẦU TÀI PHÁP


Xây đắp Lò, Bếp yểm hướng Bổn mạng, Lục Sát miệng
Lò cửa Bếp day nơi Diên N iên K iết phương, nội th án g có
tiểu tài, 3 th án g đặng trung tài, m ột năm p h át đại tà iắ
CẦU TỬ PHÁP

Lò, Bếp yểm nơi bổn m ạng 4 hung phương, miệng Lò,
Bếp day hướng Sanh Khí ắ t đặng quý tử, trăm việc kiết
I tường.

TU TÁO, DI TÁO
(Dời đổi Bếp nức)

Đại kỵ ngày Bính, ngày Đinh, mùng 1 và 25. — Kiên


Phá gia trưởng bệnh. — Trừ Nguy phụ mẫu vong. — Mãn
T hành đa phú quý. - Chấp ế tổn thương Ngưu Dương. -
Bình Định nhơn khẩư. — Thâu Khai vô họa ương.

NGŨ HÀNH TƯƠNG SANH, TƯƠNG KHẮC

Ngũ h àn h là: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.


Ngũ h à n h tương s a n h là: Kiết. Kim sanh Thủy —
Thủy sanh Mộc — Mộc sanh Hỏa — Hỏa sanh Thổ — Tốn
sanh Kim “ là tốt.
N gũ h à n h tư ơ n g k h ắ c là: Hung. Kim khắc Mộc —
% Mộc khắc Thủy —Thổ khắc Thủy —Thủy khắc Hỏa —Hỏa
khắc Kim — là xấu.
B ạn hãy n h ận rõ hành nào sanh h àn h nào. Còn hành
nào khắc chế hành nào: nó là đầu môi, là điểm chính của
môn nghiên cứu ngày giờ, phương hướng.
Chẳng nên hiểu lầm là Thủy sanh Kim, hay là Hỏa
khắc Thủy.
ĐẠI MÔN
(Cửa chánh)

Thông Thiên Chiếu Thủy Kính:


— Quỷ nhập Lôi môn thương Trưởng tử
— Hỏa kiến Thiên môn thương Lão ông.
— Ly xâm Tây Đoài phương Thương nữ.
— Tốn nhập Khôn vị mẫu Ly Ông.
— Đoài phòng Chân, Tôn trưởng nhi nữ.
— Cấn Ly Âm phụ hoại gia phong.
— C ấn Khảm tiểu khẩu da tậ t bệnh.
— Khôn Khảm trung nam m ạng tảo.chung.
GIẢI CÂƯ 1: Quỷ nhập Lôi môn thương Trưởng tử —
Quỷ là Ngũ Quỷ thuộc Liêm Trinh Hỏa. Lôi môn: Lòi là Chấn
Mộe. Chấn phạm Ngũ Quỷ tức Chấn phối với Càn. Cũng như
chồng Càn vợ Chấn hoặc chủ Càn tu tạo phương Chân dều
gọi là phạm Ngũ Quỷ là đại hung.
Đại môn phương Càn, khởi tạo phòng ốc hữớng Đông
Chấn là hung. Bởi Càn thuộc Kìm khắc C hấn Mộc thuộc
trưởng nạm nên ứng hại trưởng tử (Xem lại Tiên Thiên
Bát quái thì rõ cung nào thuộc về ai).
Càn cung thuộc Tây tứ trạch. Chấn cung thuộc Đông tứ
trạch. Tây phối Đông không hạp, bất cứ người mạng nào ồ
cung đó cũng hung. An trang hướng Chấn cũng kỵ người
mạng Càn, cửa bếp hưởng Chấn cũng hại trưởng tử, cưới tuổi
Chấn sanh con cũng khó khiến, hặc tạo phòng hướng Chấn
đến ngày tháng ứng hung chết trưởng tử (Xem Niên ngoại
ứng kiết hung). Nam Nữ mạng Càn đường ra vào hướng Chấn
cũng hưng. Quý vị suy cho rộng các phương khác.
G lẢ l CÂU 2: Hỏa kiến Thiên môn thương Lão Ông.
Hỏa là cung Ly (Ly vi Hỏa). Thiên môn: T hiên là cung
Càn (Càn vi Thiên) Càn phối Ly phạm Tuyệt Mạng là
cung khắc cung. Đại môn hương Ly Hỏa khắc phòng trang.
Cấn phương thuộc Kim- Càn thuộc Lão Ông tức là hại đến
Lão ông vậyẵ
G IẢ I CÂU 3: Ly xâm Tây Đoài phương thương nữ.
Đại môn chánh Nam Ly Hỏa, khắc Tây Đoài Kim
trang phòng cũng khắc như câu 2 trên, nhưng đây lại là:
Tây Đoài, Đoài thuộc thiếu nữ nên hại đến thiếu nữ.
GIẢI CÂU 4: Tốn nhập Khôn vi Mẫu Ly ông.
Đại môn phương Tốn cũng như môn phương C hấn bởi
Tốn hay Chấn cũng thuộc Mộc khắc Khôn Thổ phòng trang
; (Trang là sấp đặt mỗi món nào đổ) khôn vi Mẫu tấ t nhiên
Lão Mẫu thọ h ại lìa Lão ông.
G IẢ I CÂU 5: Đoài phòng Chấn Tôn trưởng nhi nữ.
Đại môn phượng Đoài Kim dụng trạch Chấn, C hấn vi
trưởng nam. C hấu Mộc bị Đoài Kim khắc ứng tổn trưởng
nam dụng Tốn vi trưởng nừ thuộc Mộc vẫn bị khắc tấ t hại
trưởng nữ.
G IẢ I CÂU 6; Cấn Ly Âm phụ hoại gia phong.
Đại môn phuơng Cấn Thố, phòng trang an Ly Hỏa.
Cấn phối Ly phạm Họa Hại. Lộc Tồn tinh. Âm tượng Hỏa
sanh là Âm vương Dương suy mà Âm phu làm hoại gia
iỉ|^)hong vậy. (Nói nôm na ỉà đàn bà sanh chứng).
G IẢ I CÂU 7: Cấn Khảm tiểu đa tậ t bệnh.
Đại môn phương Cấn, ốc trạch phương Khảm — Cấn
: phôi Khảm phạm Ngũ Quỷ Liêm Trinh Hỏa, mắc phải tai
ị. tiếng nhẹ, lại sanh nhiều bệnh tật.
r G IẢ I CÂU 8: Khôn Khảm trung nam m ạng tảo chung.
Đại môn phương Khôn Thổ khắc Khảm, Thủy phòng
ị- ốc. Khảm Khôn phạm Tuyệt Mạng Phá quân. Khôn Thổ
> khắc Khảm. Thủy, Khảm thuộc trung nam, ứng hại trung
tử vậy.
CHỦ TINH KIẾT HƯNG

Sanh Khí Tham lang Mộc tinh kiết: P h á t trưởng tử (con


lớn).
T hiên Y Cự môn Thổ tinh kiết: P h át nhị phòng (những
đứa giữa).
Diền Niên Võ Khúc Kim tinh kiết: P h át tiểu phòng (những
đứa út).
Tuyệt Mạng Phá quân Kim tinh hung: Bại trưởng nam (đứa
con lớn).
Ngũ Quỷ Liệ.m trinh Hỏa tinh hung: Bại trưởng phòng (những
đứa ỉớn).
Họa H ại Lộc Tồn Thổ tin h hung: Bại nhị phòng (những
đứa giữa).
Lục Sát Văn Xương Thủy tinh hung: Bại tiểu phòng (mấy
đứa út sau).

MÔN LẦU NGỌC BỐI KINH

Gàn Hợi Tuất sơn tùng ‘T ị” khởi.


K h ả m Q uý N h â m địa hướng “T hân” cầu.
Đoàỉ Canh Tân Vị phòng “Xà” tẩu,
K h ô n M ùi T h â n sơn "Giáp” thượng tầm .
Ly Bính Đình vị thị “Hổ” đầu.
T ố n T ị L o n g th ân “Hầu” vi thủ.
S ử u C ấ n D ầ n sơn phùng “Hợi” vị.
Chấn Mão Ất vị hướng “Trư” du.
B át quái Trường Sanh khỏi Phước Đức,
Vô nghĩa chi nhơn b ất khả cầu.
(Người vô nghĩa khó cầu mong).
Ị GIẢI CẲU lĩ Càn HỢi.Tuất sơn tùng ‘T ị” khỏi. - Nhà Trạch
rLy thuộc Càn Hợi và TUât sơn khởi Phước Đức tại ‘T ị” sơn thuận
mỗi sơn 1 vị đến tại ưcửa ngõ ngừng lại xem được kiết hung. —24
Ị' vị ghi sô* thứ tự, biết cửa ngõ vị nào số mấy xem bài giải số đó từ
trang này vị Trường sanh Bát quái.
1) Phước Đức. —2) Ôn hoàng. —3) Tấn tài. —4) Trường bệnhệ
—5) Tố tụng. — 6) Quan tước. —7) Quan quý. — 8) Tự ải. —9)
VựỢng trang. — 10) Hưhg phước. — 11) Pháp trường. — 12) Điên
cuồng. —13) Khẩu thiệt —14) Cô quả. —15)Thiếu Dương. —16)
Khốc khấp. — 17) Cô quả. — 18) Vinh phú. — 19) Thiếu vong. —
ỉ 20) Xương dâm. —21) Thân hôn. —22) Hoan lạc. —23) Bại tuyệt.
—24) Vượng tài.
LƯU Ýĩ Các bộ B át Trạch Minh Cảnh khởi Phước
Đức dúng nhau 3 cung Càn Khảm c ấ n mà thôi, còn 5
trạch nọ khác nhau, nên tác giả an theo bài của Môn lầu
Ngọc bối kinh trê n đây.

1. PHƯỚC Đ
OLĩANG BẢD Đí ỆN ị
Ị__Ww^-buaFiõoi vn ~
(Kiết O)
[06.0918.6 4 . 6 4 . 96-093« Ai M n;

Phước Đức khai môn đại kiết xương.


N iên niên tấ n bửu đắc điền viên.
Chủ tăng điền địa kim ngân khí.
Hựu sanh quý tử bất tầm thường.

Thử vị an môn đại cát chi triêu. Chủ: tấn ngư mã, lục
súc, tàm cốc, vượng tướng, hữu tâ n đông phương Giáp âm
nhơn k h iết thơ, kim ngân đồng th iế t hoạnh tài. ứ n g 3
niên nội tấ n nhơn khẩu, sanh quý tử, đa thăng quan chức,
tấ n sản nghiệp, bá sự kiết.
Ôn Hoàng chi vị mạc khai môn.
Tam niên tải nhiễm vị thời ôn.
Cánh hữu ngoại nhơn lai tự ải.
Nữ nhơn sanh sản m ạng nàn tồn.
Thử vị an môn chiêu thời khí, ma đậu lợi tậ t, đại tiểu
khẩu sanh bạo bệnh, lạc thủy xà trùng, thủy hỏa lôi thương
chi ách, nữ nhơn sản ách, phỉ hoành, tào hình, ngoại nhơn
tự ải, quan sự, thôi tài phá hao b ất lợi.
3. TẤN TÀI
(Kiết O)

Tấn Tài chi vị thị tài tinh.


Tại thử an mồn bá sự thành.
Lục súc điền viên nhơn khẩu vượng
Gia quan tấ n tước hữu th àn h danh.
Thử vị an môn tấn tà i cốc, thiêm nhơn khẩu, 4 phương
điền trạch khiết thơ, gia quan tấn bửu, ngưu mã điền trang,
hương nhơn ký vật, kiết Triệu.

4. TRƯỜNG BỆNH
(Hung • )

Trường Bệnh chi vị tậ t bệnh trùng


Thử vị an môn lập k iết hung.
Gia trưởng hộ đinh mục tậ t hoạn.
Thiếu niên bào tử lao ngục trung.
Thử vị an môn Gia trưởng thủ túc bất nhân, nhãn
manh, tâm thống nhơn khẩu, tậ t ác, thiếu niên tử tôn bạo
tô% khẩu th iệt, quan phi, gia tài cân liên, ngoại nhơn
thảm hại, nhơn khẩu b ấ t an,

5. TỐT TỤNG
(Hung • )

Tố Tụng chi phương đáng b ấ t thường.


An môn chiêu họa mặc phi ương
Điền viên tài vật âm nhơn hoại.
Thời tao khẩu th iệt não nhơn trường.
Thử vị an môn tran h quang sản nghiệp, phi tài hoành
họa, phá bại lục súc, điềm tàm b ất lợi, tiểu nhơn tà hại,
hao tá n b ấ t an.

6. QUAN TƯỚC
(Kiết O)

An môn Quan Tước tô'í cao cường.


Sĩ quan cao quyền nhập đế hương.
Thứ nhơn điền địa tiền tà i vượngẽ
Thiên bang kiết khánh tổng tương đương.
Thử vị an môn gia quan tấn tước, tăn g thêm nhơn
khẩu, hướng thiện ph át đạt, thứ nhơn điền tàm , lục sủc
gia bội, nhơn tài đại vượng.
7. QUAN QUÝ
(Kiết O)

Quan Quý vị thượng hảo an môn.


Định chủ danh vang vị tước tôn.
Điền địa thứ tai nhơn khẩu vượng.
Kim ngân tài vật b ất tu luận.
Thử vị an môn sanh quý tử, sĩ vị cao thiên, tấ n điền
trạch, k h iết thơ, lục súc, hoạnh tài, tệ bạch, điền tàm ,
ph át tưức.

8. Tự ẢI
(Hung • )

Tự ải vị thượng b ất tương đương


An môn lập kiến hữu tai ường.
Đao binh hoàng họa tào hoành sự.
Ly hương tự ải nữ nhơn thươngẽ
Thử vị an môn Tự ải, lạc thủy tổn nhơn, quan sự phá
hao, nam ly hương, nữ sản ách, lục súc hóa tài bâ't lợi.

9. VƯỢNG TRANG
'(Kiết O)

Vượng trang an môn tối kiết lợi.


T ấn tài, tấ n bửu cập điền trang
Bắc nhơn thủy âm nhơn tấ n khiết.
Đại hoạch tàm tơ lợi thẳng thường.
Thử vị an môn tấ n điền địa, lương nhơn, sản nghiệp
chiêu thử phương, phụ nhơn, điền địa kh iết thơ, hoạnh tài,
tấn nhơn khẩu, p h át bổn m ạng nhơn.

10. HƯNG PHƯỚC


(Kiết O)

Hưng phước an môn thọ khang trường.


N iên niên phú quý thiểu tai ương.
Sĩ nhơn tấ n chức đa quan lộc.
Thứ nhơn ph át phước tấruđiền trang.
Thử vị an môn phước thọ miên trường, nhơn khẩu
bình an, nam th an h nữ khiết, sĩ nhơn tấ n quyền, thứ nhơn
ph át phước, lục súc đại vượng, xuất nhập trung hiếu.

11. PHÁP TRƯỜNG


(Hung 9)

Pháp Trường vị thượng dại hung ương.


Nhược an thử vị thọ thương trường.
Phi tao lao ngục phi da sảo.
Lưu đồ p h át phối xuất th a hương.
Thử vị an môn, chủ: Tào b ấ t m inh, nhơn m ạng quang
tư, lưu đồ th a hương, phụ nhơn câu liên b ất -lợi.
Cô quả chi phương tai dại hung.
Tu chi quả phụ tọa đường trung.
Lục súc điền tàm cụ tổn bại.
C ánh liêm nhơn tá n tẩu tây đông.
Thử vị an môn, quả phụ vô ỷ, tẩu xuất th a hương, phá
gia hao tán, lục súc b ất lợi.

18. VINH PHÚ


(Kiết O)

Vinh Phú vị thượng tối kham tu.


An môn đương đích vượng nhơn'châu.
P h á t tỉch gia áình vô tai họa.
Phú quý vinh huê sự tối thâu.
Thử vị an môn dinh thiên nga chuyển, điền tà n vượng
tưđng, tài bạch bội thâu, lục súc thắng thường. Hỏa m ạng
phát vượng.

19. THIẾƯVONG
(Hung • )

Thiếu Vong chi vị b ấ t khả đàm.


N hứt nhiên chi nội khốc thinh quế.
Hảo tửu âm nhơn tự ải tử.
Lôi Môn thương tử (con) tử (chết) th iên khê.
Thử vị an môn tổn tiểu khẩu, chiêu thệ uổng tử, đầu
tự ải, âm nhom đa bệnh. Tửu sắc phá gia.

20. XƯƠNG DÂM


(Hung • )

Xương Dâm chi vị b ất kham tu.


Tu chi dâm loạn sự vô hưu.
T h ất nữ hoài thai tùy nhập định.
N hứt gia đại tiểu b ất tri tu.
Thử vị an môn, Nam tửu sắc, xương dâm vô sỷ, tối
hoại gia phong, phụ nhơn nhũ loạn, lục súc b ấ t thâu, th ấ t
nữ hoài thai.

LINH QUANG BẢO ĐỈỆN Ị


21. TH AN pôty/ww.buangai.
/rr- V.
v v vv vv.uuungai.vn
ỉ—— ------ —---
(Kiết o
Ó0:09l8.64'.64.96-0938.64.64!96

T hân Hôii vị thương hảo tu phương


Tu chi th â n việc chúng hiền lương.
Đương thời lai vãng đa kiết khánh.
Kim ngân tài bửu m ãng dinh thương.

Thử vị an môn chiêu tài tấ n nhơn khẩu, iục súc đại


vượngẾHỏa m ạng nhơn p h át đạt.
22. HOAN LẠC
(Kiết O)

Hoan Lạc môn tu cánh tấ n tài.


Thường hữu vi âm nhơn tông lai.
Đ iền tàm ỉục súc giai hương vượng.
P h á t phước thinh danh thọ tợ tôi.
Thử vị an môn chiêu nam phương môn hộ, ngân tiền
tệ bạch, lục súc hưng vượng. Am nhơn tông bạch, Thủy
m ạng nhơn p h át đạt.

23. TUYỆT BẠI


(Hung • ;

Tuyệt Bại chi phương b ất khả tu.


Tu chi lịch lạc b ất kham sầu.
Nhđn đinh tổn diệc vô tông chiếc.
Phụ tử đông tây các tự cầu (Cha con mỗi người một
nơi ai làm nấy ăn).
Thử vị an môn phá bại gia tài, tào hoàng bạo tố t (chết
ngang) tự ải, lạc thủy, phong hỏa, thủy ách, b ấ t lợi.

24. VƯỢNG TÀI


(Ki ết O)

Vượng Tài môn thượng yếu quân tri.


Phú quý lũng thương nhậm p h át uy.
Hiếu đạo nhơn đinh gia nghiệp thắng.
N hứt sanh phong hậu thọ my tề.
Thử vị an môn tấ n thương, âm nhơn tài v ật thỏa, hựu
vĩnh thọ. Hỏa m ạng nhơn phát đ ạ t

I XUYÊN TỈNH
(Đào giếng)

Tý thượng xuyên tỉnh xuất hạng nhân.


Sửu thượng huynh đệ b ất tương thân.
Đần, Mão, Thìn, Tị giai b ất kiết,
B ất lợi Ngọ, Tuất, địa cầu tân.
Đại hung Mùi, Hợi phương khai tỉnh.
Thân, Dậu tiền hung hậu k iế t luận.
Tuy hữu Càn hung ứng hoại chiêu.
Giáp Canh Nhâm Bính tứ tuyên th â m ..
Tỉnh Táo tương khán nữ dâm lọạn (ngó nhau) xuyên
tỉn h b ấ t nghi tạ i Đoài phương, Đoài vi thiếu nữ, chủ: Đại
dâm.

PHƯƠNG HƯỚNG TƯ TẠO


(Cất nhà, trổ cửa, đặt bếp ỉò)

Tám B át quái sau đây biết được nhà trạch nào hạp
tuểi nào. Vòng trong là 8 tượng B át quái. Vòng 2 là 8
phương- Vòng 3 là để bêp. Vòng ngoài cùng để cửaỀ— Nếu
nhà quý vị để cửa chánh Đông thì sau hè là chánh Tây.
Quý vị thử đ ặt cái hộp quẹt giả làm nhà lên giữa địa
bàn hình sô' 1 trang 122 bên đây, nếu cửa ngay Càn sơn,
phía sau là Tốn sơn, nếu cửa nhích qua T uất sơn, phía sau
là Thìn sơn, bằng cửa ngay Hợỉ sơn thì phía sau là Tị sơn.
— Cứ suy cho hiểu cung này thì biết luôn 7 cung nọ và sau
này biết luôn cung Huỳnh tuyền nữa. Hoặc nói cách khác,
bạn lấy cây thước gạch gác lên giữa B át quái, đầu này
nhằm chữ Tý đầu có chữ Ngọ. Hay đầu này nhằm chữ Càn
thì đầu kia Tốn, bởi 24 cung đối nhau: Tý-Ngọ, Sửu-Mùi,
Dần-Thân, Mẹo-Dậu, Thìn-Tuất, Tị-Hợi, v.v...

£OC>OĨ

THÊM RỘNG NGHĨA

Muốn biết K iết hung họa phúc, phải biết chủ nhà ấy
cung gì? Sẽ đ ặt La Bàn (địa bàn, boussoỉe) chính giữa nhà,
tức là đ ặt ngay chỉnh giữa cây đòn dông, cây kim La bàn
luôn luôn chỉ hướng C hánh Bắc, tấ t bạn biết đặng ngôi
nhà ấy trạch gì.
Giả như nhà ấy day cửa hướng Nam là nh à trạch Ly
(hưởng N am ỉà hướng Ly) hoặc day hướng Cấn là nhà ấy
trạch Cấn.
Ví dụ: chủ nhà m ạng Khảm nhà trạch Ly, tức là Khảm
phôi Ly đặng Diên N iên Phước Đức là đa k iết..ắ Hoặc xem
B át quái đồ hình số trang 123 chỗ “tuổi cung K hảm ” 8,
hướng chung quanh, chỗ hướng Ly ghi Diên N iên Phước
Đức.
Còn đ ặt La bàn lên giữa hình B át quái hình sô" 6 ...
trang 127, chính giữa ghi "nhà trạch Ly” đặt ngay giữa
nhà, từ từ xoay tròn quyển này, lừa khi kim La Bàn chỉ
đúng giữa C hánh Bắc của B át quái thì dừng lại. Vòng
trong có 8 tượng B át quái; Càn, Khảm. Cấn, Chấn, Tôn,
Ly, Khôn, Đoài.
Vòng k ế ghi 24 sơn: Tuất, Càn, Hợi, N hâm , Tý, Quý,
Sửu, Cấn, Dần, Giáp, Mẹo, Ất, Thìn, Tốn, Tị, Bính, Ngọ,
Đinh, Mùi, Khôn, Thân, Canh, Dậu, Tân, Quý vì nhẩm Lò
Bếp nhà ấy ngay nhằm sơn nào của 24 sơn này? Sơn nào
có dể vòng trắn g (O) là kiết, bằng gặp điểm đen (•) là
hung.
Nhưng cung Khảm thuộc về Đông tứ trạch phải để Lò
Bếp bên hướng Tây tứ trạch là để bên hướng Khôn, Cấn,
Càn Đoài, mới yểm trấ n chư hung được. Day miệng Lò
Bếp, Ông Táo Chúa phải để ngó về hướng Đông tứ trạch
là ngó 4 hướng: Khảm, Ly, Chấn Tốn, mới dúng phép.
Vòng ngoài của B át quái đồ cũng 24 sơn: “Phưđc Đức,
Ôn hoàng, Tấn tài, Trường bệnh, Tố tụng, Quan lộc, Quan
quý, Tự ải, Điên cuồng, Hưng phước, Pháp trường, Khẩu
thiệt, Vượng trang, Tấn điền, Khôc khấp, Cô quả, Vinh phú,
■Thiếu vong, Xương dâm, Thân hôn, Hoan lạc, Tuyệt bại,
Vượng tà i” là để xem đường ra vào ngay sơn nào, cứ coi sơn
nào có hoành trắng (O) là Kiết, chấm đen ( • ) là Hung.
Tuổi vợ chồng cung Phi có những may rủi kiết hung
như trên , nhưng ngoài vấn đề của bổn này, bạn muốn biết
thêm rà n h rẽ hãy hỏi cuốn B át Tự Lữ Tài tức Kim Oanh
Ký số 3 mới đúng, dịch rấ t tỷ mỷ, đầy đủ những việc ly kỳ
về hôn. n h ân cưới gả mới được.
PHƯƠNG HƯỚNG

Như nhà day cửa Tây Bắc đường ra vào gặp ngay Tấn
tài, Quan tước, Quan quý, K iết là tốt. Phạm Trường bệnh,
Tố tụng, Tự ải, Pháp trường, Điên cuồng, Hung là xấu, v.v...

Trạch Càn này hạp kỵ tu ổ i nào?

Tuổi Càn được Phục Vì (o) —Tuổi Khảm phạm Lục Sát (•)
Tuổi Đoài được Sanh Khí kỵ tuổi này ( • ) — Tuổi Ly
phạm Tuyệt M ạng (•). —Tuổi Khôn được Diên N iên (o) -
Tuổi Ghấn phạm Ngũ Quỷ (•). - Tuổi Cấn được T hiên Y.
(O) - Tuổi Tôn phạm Họa H ại (•).
Giả như nhà day cửa hướng Bắc, đường ra vào tại Nhâm
sơn phạm Xương dâm, hung — Tại Tỷ sơn — Đặng Thân
hôn, kiết. - Và tai Quý sơn nhắm Hoan lạc, kiết, v.v...
BẮC

Trạch Khảm này hạp kỵ tu ổ i nào:


Tuổi Khảm được Phục Vì (O) Tuổỉ Khôn phạm Tuyệt Mạng (•)
Tuổi Ly được Phước Đức (O) Tuổi Cấn phạm Ngu Quỷ (•)
Tuổi Chấn được Thiên Y (O)
(kỵ tuổi này) Tuổi Càn phạm Lục Sát (•)
L Tuổi Tốn được Sanh Khí (O) Tuổi Đoài phạm Họa Hại (•)
I Tuổi Tốn dược Sanh Khí (O) Tuổi Đoài phạm Họa Hại . (•)
Tuổi Chấn được Thiền Y, nhưng kỵ chớ nến dùng.
Giả như day cửa Đông Bắc, đường ra vào tại Sửu sơn là
Hoan lạc, kiết. Bằng ra vào phạm Cấn sơn là Tuyệt bại,
v.v... Ghi sẵn đủ 24 phương hướng.

.Long Bình T àn —
8 o n a ® c V i ( • )

0918 64 0 4 * 6 : Tu“ Khả® Ph?m Ngũ Quỷ <•>


°y i ruũi ỗan được TẼien Y (O) Tuổi Ly phạm Họa Hại (•)
Tuổi Đoài được Diên Niên (O) Tuổi Chấn phạm Lục Sát (•)
Tuổi Khôn được Sanh Khí(#)
______ (kỵ tuổi này) Tuổi Tốn phạm Tuyệt Mạng (•)
Tuổi Khôn trạch Cấn tuy Sanh Khi, nhưng tính khắc cung đại
hung chớ dùngễ
Giả như nhà day hướng Đông này, đường ra vào hướng Ất
là Hoan lạc, kiết. Bằng Thìn sơn là Tuyệt bại, hung.

Tuổi Chấn được Phục Vì (O) Tuổi Khôn phạm-Họa Hại (•)
Tuổi Tôn được Diên Niên(#)
(kỵ tuổi này) Tuổi cấn phạm Lục Sát (•)
Tuổi Khảm được Thiên Y(®)
(kỵ tuổi này) Tuổi Càn phạm Ngũ Quỷ (•)
Tuổi Ly được Sanh Khí (O) Tuổi Đoài phạm Tuyệt Mạng(#)
Tuổi Tốn được Diên Nièn, tuổi Khảm đặng Thiên Y, nhưng hai
tuổi này vì kỵ chớ nên dùng.
Giả như nhà day cửa hướng Đông Nam này, dường ra vào
nhằm Tôn sơn Vượng tài, hoặc Tị sơn được Phước Đức, tốt.
Bằng phạm Thìn sơn gặp Tuyệt bại, hoặc Bính sơn phạm
Ôn hoàng cung.

Tuổi Tôn dược Phục Vì (O) Tuổi Khôn phạm Ngũ Quỷ (•)
Tuổi Khảm được Sanh Khí (O) Cấn phạm Tuyệt Mạng (•)
Tuổi Ly được Thiên Y
(kỵ tuổi này) Tuổi Càn phạm Họa Hại (<*)
Tuổi chấn được Diên Niên
(kỵ tuổi này) Tuổi Đoài phạm Lục Sát (•)
Tuổi Ly được Thiền Y, tuổi cẩn đặng Diên Niên nhưng hại tuổi
này kỵ chớ dùngẾ
Giả như nhà day cửa hướng Nam này, dường ra vào nhằm
Ngọ sơn được T hân hôn, hoặc Đinh sơn là Hoan lạc đều
k iế t? Bằng phạm Bính sơn phạm Xương dâm, hung, v.v...
NAM

Tuổi Ly được Phục Vì (•)


(kỵ tuổi này) Tuổi Khôn phạm Lục Sát (•)
Tuổi Chấn được Sanh Khí(O) Tuổi Cấn phạm Họa Hại (•)
Tuổi Tốn được Thiên Y (O) Tuổi Càn phạm Tuyệt Mạng (•)
Tuổi Khảm đứợc Diên Niên (•)
(kỵ tuổi này) Tuổi Đoài phạm Ngủ Quỷ (•)
Tuổi Ly được Phục Vì, Khảm đặng Diên Niên, nhưng hai tuổi
này kỵ chở nên dùng.
Giả như nhà day cửa hướng Tây Nam này, đường ra vào
Khôn sơn được Lạc phú kiết. Bằng phạm Mùi sơn Cô Quả,
T hân sơn hay Đinh sơn đều hung.

Trạch Khôn này hạp kỵ tu ổi nào:


Tuổi Khôn được Phục Vì (•)
(kỵ tuổi này) Tuổi K h ảm p h ạ m T u y ệt M ạ n g (# )
Tuổi Cấn được Sanh Khí (•)■■-
(kỵ tuổi này) Tuổi Ly phạm Lục Sát (•)
Tuổi Càn được Diên Niên (O) Tuổi Chấn phạm Họa Hại (•)
Tuổi Đoài được Thiên Y (O) Tuổi Tốn phạm Ngũ Quỷ (•)
Tuổi Khôn được Phục Vi và tuổi Cấn đặng Sanh Khí, nhưng 2
tuổi này kỵ chớ nên dùng.
TRẠCH ĐOÀI TU TẠO
Giả như nhà day cửa hướng Tây này, đường ra vào ngay
Vinh phứ, Thân hôn, Hoan lạc đều tốt. Bằng phạm Cô
Quả, Thiếu vong, Xương dâm, Tuyệt bại, v.v... toàn xấu.

%
Trạch Đ oài này hạp kỵ tu ổ i nào:
Tuổi Đoài được Phục Vì (O) Tuổi Khảm phạm Họa Hại (•)
Tuổi Khôn được Thiên Y (O) Tuổi Ly phạm Ngũ Quỷ (•)
Tuổi Cấn được Diên Niên(O) Tuổi Chấn phạm Tuyệt Mạng(•)
Tuổi Càn được Sanh Khí (•) Tuổi Tốn phạm Lục s á t (•)
(kỵ tuổi này)
Tuồi Càn trạch Đoài Sanh Khí mà Kỵ chớ dùng.
M uốn biết đầy đủ hơn, quý vị hãy hỏi mua cuốn B át Tự
L ữ Tài tức K im Oanh Ký 3.
HUỲNH TUYỀN quyết

T rên 24 cung sơn hướng ra th ì 12 cung địa chỉ không


phạm Huỳnh tuyền là: Tý, Sửu* Dần, Mão, Thìn, TỊ, ngọ,
Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. — Còn 12 cung nọ là: Càn,
Khảm, Cấn, Chấn, Tôn và Giáp, Ất, Bính, Đinh* Canh,
Tân, Nhâm , Quý thường phạm Huỳnh tuyền, khai môn
cung Phước Đức mà phạm Huỳnh tuyền vẫn hung. —Phạm
lầm chỉ đến Đô th iên ắ t lâm qua tai họa.
Canh Đinh (Khôn) thương thị Huỳnh tuyền (hướng
Canh, Đ inh, k ỵ Khôn sơn). Khôn hướng “Canh Đ inh” b ất
khả ngôn. (Hướng Khôn kỵ Canh sơn, Đinh sơn).
Ấ t Bính tu phòng “Tôn” Thủy tiên. (Hướng Ả t và B ính
kỵ Tốn sơn).
Tốn hướng Ất, Bính họa việc nhiên. (Hướng Tốn kỵ
A T sơn và B ính sơn).
Giáp, Quý hướng trung hưu kiến “Cấn”. (Hưởng Giáp
và Quý kỵ Cấn sơn).
Tân, N hân thủy lộ phạ đương “Càn”. (Hướng Tân và
hướng N hâm kỵ Càn sơn).
C àn hướng “Tân, N hâm ” họa thâm thiên. (Hướng Càn
kỵ Tân sơn và Nhâm sơn).
Giả nliư nhà ngay hướng Canh sơn và Đinh sơn th ì kỵ
cung Khôn sơn Huỳnh tuyền chẳng nên mồ giếng hay
đường đi, hoặc ngay hướng Khôn thì là Canh sơn và Đinh
sơn là Huỳnh tuyền.
ĐÔ THIÊN
(Mồ đô và Kỷ đô gọi là Mồ kỷ Đô thiên)

Giáp, Kỷ niên, Đô thiên tại Thìn, Tị sơn


Ất, Canh niên,. Đô th iên tại Dần, Mão sơn.
Bính, Tân niên, Đô th iên tại Tuất, Hợi sơn.
Đinh, N hâm niên, Đô thiên tại Thân, Dậu sơn.
Mậu, Quý niên, Đô thiên tại Ngọ, Mùi sơn.
Dương niên trọng Mồ đô, Âm niên trọng Kỷ đô (trọng
là kỵ nặng).

CỬƯ CƯNG SỞ THUỘC

N hứt bạch (trắng) thuộc Khảm Thủy.. —Nhì hắc (đen)


thuộc Khôn Thổ. —Tàm bích (màu biếc) thuộc C hấn Mộc.—
Tứ lục (Màu lục) thuộc Tôn Mộc. — Ngũ huỳnh (vàng)
thuộc Khôn Thổ. — Lục bạch (trắng) thuộc Càn Khn. —
Cửu tử (m àu tía) thuộc Ly Hỏa.

THIÊN ẤT QUÝ NHƠN


(Tức Khôn Dã cầu con)

Đuy tà i Đinh, Táo khẩu nghi hướng Phục Vì, mị kỳ


niên T hiên ấ t quý nhom đáo m ạng tắc sanh tử tôn diệc
nghiệp. Như Thượng ngươn Canh Thìn niên (1880) Tam
bích trị, tức dĩ tam bích nhập cung ngũ trung, tứ lục tại
Càn, ngũ huỳnh tạ i Đoài, lục bạch tại Cấn, th ấ t xích tại
Ly, b á t trạch tạ i Khảm, cửu tử tại Khôn, nhứt bạch tại
Chấn, nhì hắc tức Khôn tức Thiên ấ t quý nhơn tại Tôn.
Nhược Tốn m ạng nhơn Phục Vì. Táo tức T hiên ấ t Khôn
đáo m ạng đã tấ t sanh tử tôn.
Ví dụ: N ăm 1964 này thuộc Cửu Ly là Cửu tử, hây
bấm Cửu từ Ngũ trung thuận tới N hứt bạch tại Càn, Nhì
hắc tức Khôn tức Thiên ất quý nhơn đáo Đoài cung. Người
m ạng Đoài năm này để Bếp hướng Phục Vì th ì năm này có
con. (Xòe tay ra tập bấm theo bàn tay trang bìa cuốn này)
—Nói cách khác dễ hiểu hơn: N hất Khảm, nhì Khôn, tam
Chấn, v.vẳ.. Lại gọi trại khác đi như vậy: N hứt bạch (Khảm),
Nhì hắc (quý nhơn Khôn) Tam bích (Chấn), Tứ lục (Tốn),
Ngũ huỳnh (Khôn), Lục bạch (Càn), T h ết xích (Đoài), B át
bạch (Cấn), Cửu tử Ly. — Năm 1964 thuộc Cửu tử (màu
tía). Đặt tay lên tại cung Ngũ trung thuận theo Nhứt bạch
tạ i lục Càn, Nhì hắc tức là Quý nhơn tạ i T hất Đoài, người
m ạng Đoài tạo Bếp hướng Phục Vì th ì năm 1964 nàỳ, cầu
sẽ đặng con.
Lập th à n h sẵn như vậy, người m ạng gì, cầu con, tạo
Bếp phương Phục Vì năm nào có con?
Người m ạng Càn năm Khảm. — Người K hảm nãm
Càn. — Người Cấn năm Cấn. — Người C hấn năm Tôn. —
Người Tôn năm Chấn. —Người Ly năm Đoài. —Người nhì
Khôn năm Ngũ trung. — Người Ngũ trung năm nhì Khôn.
— Người Đoài năm Ly,
Như th ế là tạo Bếp phương Phục Vì còn phải đợi năm
có T hiên ấ t Quý nhơn đến mới được con.
Những tuổi Khảm, Ly, Chấn, Tốn gọi là Đông tứ trạch
nên cưới gả nhau. — Còn những tuổi Khôn, Cấn, Càn Đoài
gọi Tây tứ trạch, nên cưới gả nhau mới được nhiều con
nhiều phước.
Bằng tuổi Đông m ạng cưới gả với tuổi Tây m ạng phải
gian khổ về con cái, không hòa thuận, không p h át phước.
N hư chồng Khảm thuộc Đông m ạng dặng Sanh Khí.
Đ ặng 5 dứa con hòa thuận, giúp chồng lập nên gia thất.
Nhược chồng Khảm là Đông m ạng cưới vợ c ấ n thuộc 'Tây
mạng, t ấ t phạm Ngũ Quỷ, tuy con đặng 2 đứa mà gia đạo
không hòa, của tiền bị trộm.
Tham sanh ngũ tử Cự Tam lang. — Võ khúc Kim tinh
tứ tử cường. —Ngũ qụỷ liêm trin h nhi lưỡng cá. — Bồ chúc
chỉ th ị b án nhi lang. — Văn khúc Thủy tinh thực nhứt tử.
— P há quân tuyệt m ạng chủ cô sương. — Lộc tồn vô tử
nhơn diêu thọ. — Sanh khắc hưu tù tử tế tường.
Mạng chồng hiệp mạng vợ đ ặ n g S a n h K h í thuộc Tham
lang, được 5 đứa con. — H iệp đặng Thiên Y, thuộc Cự
môn, được 3 đứa con. — H iệ p đ ặ n g P h ư ớ c Đ ức, thuộc Võ
khúc được 4 đứa con. — P h ạ m N gũ quỷ, thuộc liêm trin h
có con 2 đứa. H ỉệ p Q uỷ H ồn, thuộc Bồ chúc được nhờ 1 gái
thôiắ — H iệ p D u H ồn, thuộc Văn khúc sau nhờ 1 đứa. —
P h ạ m T u y ệ t M ạng, thuộc Phá quân chịu cảnh Cô đơn. —
Phạm Tuyệt Thế, thuộc Lộc Tồn không con, đặng thọ.
H ãy tường tậ n sự sanh khắc hư tù hiệp tuổi chồng vợ.
Đường đi vào nhà, Bếp núc đ ăt để dùng phương hướng,
2 quyết đặng sự có con hay không, nhiều hay ít, nuôi đặng
hay không nữa.
ĐOẠN NÀY QUAN TRỌNG
Đ ây n ó i về tu ổ i c h ồ n g m ạ n g C àn , v ợ Đ o à ỉ Sanh
Khí có 5 đứa con, song Càn và Đoài đều thuộc Kim, Kim
kiến Kim tương địch sanh sự kình chông không hòa. —
H o ặc vợ K h ô n đắc Phước Đức, 4 đứa con hào lục, bởi
Khôn thuộc Thổ sanh Kim, ứng có đến 6 đứa con. — Vợ
Cấn T hiên Y 3 đứa con. —Vợ Càn, P hục Vì chỉ có một
gái. V ợ Ly, phạm Tuyệt Mạng không con, lại Ly Hỏa khắc
Càn Kim, Càn vi phụ đáng sợ m ạng chồng hơn. — Vợ
K h ảm , phạm Lục Sát, tương tran h con có 1 đứa. — V ợ
C h ấ n , phạm Ngũ Quỷ, con đặng 2 đứa, lớn lên khó khiến
lại, Càn Kim, khắc C hấn Mộc, chồng hiếp vợ. — V ợ T ố n
phạm Họa Hại, Tôn cũng thuộc Mộc bị khắc, thường bị
chồng trách mắng, không con vợ chồng nhiều thọ (sông
lậu). — Các cung khác chọn vợ cũng lượng như vậy.
Cần ích x é t đoặn thêm phần Thông Thơ và B at Tự Lữ
T ài càng xem càng hiểụ rộng thêm .
Phàm ở chung 1 nhà có ông bà, cha mẹ, chú bác, anh
em, chị em và vợ chồng nên phân phòng hạp trạch. Em
Đông m ạng cư Đông. Anh Tây m ạng cư Tây mới đặng
phước thọ, bằng không hạp thì khó th o át bần yểu vậy.
Còn vợ chồng? Ví dụ: Chồng Tây m ạng nhà ở Tây tứ
trạch nhưng vợ Đông m ạng phải làm sao?
N ế n t r ụ B ắ c p h ồ n g (Phòng ở hướng Bắc.)ề. Chồng ỗ
gian phía Tây, vợ ồ gian giữa thuộc Khảm Đông trạch hạp
với vợ.
B ằ n g t r ụ N am p h ò n g : Chồng cư Tây gian, vợ cư trung
gian hoặc Đông gian bởi trung gian là căn giữa thuộc Ly và
Đông gian thuộc Tốn đều Đông tứ trạch hạp m ạng vợ.
H o ặ c c ư Đ ô n g p h ò n g : Chồng cư Bắc gian thuộc c ấ n
hạp m ạng chồng, vợ cư Trung gian thuộc C hấn hoặc Nam
gian thuộc Tôn đều h ạp ệ
H a y là c ư T â y p h ò n g : th ì chồng cư Trung gian, vợ cư
Nam gian thuộc Ly, hoặc cư Bắc gian thuộc K h ả m . Đ ạ i
để vợ chồng cung m ạng chẳng đồng, cứ giữ m ạng chồng
làm chủ. Các cung khác cũng vậy.

TỬ TÚC LUẬN
(con cái)

Hữu tổn đức thiên hình niên lão b ất giai suy. —Thượng
đế vốh háo sanh, nhưng kẻ tổn dức, người phạm th iên
h ình hoặc lão nhược th ì khó mong.
Ngoài ra muôn cầu con, dể miệng Táo hưởng Phục Vì,
đến năm T hiên ấ t quý nhơn đáp m ạng ắ t sanh con rấ t ứng
nghiệm.
T hiên ấ t quý n

0936.64 .ó4.96
Phàm gượng cầu bại đức giả b ấ t suy. Là những kẻ ngo
nghịch bại luân tổn dức gượng cầu vô ích. —Cầu tà i m iệng
Táo hãy hạp m ạng hướng kiết.
H iệ p S a n h K h í được đại phú, kỳ ngoạt đắc đại tài là
^ hạp Sanh Khí Mộc tinh, ứng tại Hợi, Mẹo, Mùi .niên ngoạt
là ứng vào những tháng và những năm Hợi, Mẹo, Mùi. —
P hải biết th án g Giêng là tháng Dần, th án g 2 là Mẹo,
th án g 3 là Thìn, 4 Tị, 5 Ngọ, 6 Mùi, 7 Thân, 8 Dậu, 9 Tuâ't,
10 Hợi, 11 Tý, th án g Chạp là Sửu. - T rên đây nói những
năm Hợi, Mẹo, Mùi thì dễ biết, còn những tháng Hợi,
Mẹo, Mùi là th án g 10, tháng 2 và tháng 6 ứng p h á t tài,

H iệp đ ặng Thiên Y Cư môn, Thổ tin h ứng tại Thân,


Tý, Thìn niên ngoạt p h át tài dư ngàn, vạn.
H iệp D ỉên N iên Võ khức Kim tinh, ngày th án g đắc
tài trung phú.
H iệp P hục Vì Bồ chúc Thủy tinh, đặng tiểu phú ngày
ngày có tiểu tà i tấ n ích p h á t giàu ứng tạ i Hợi, Mẹo, Mùi
niên ngoạt.

Tư TẠO LUẬN

Phàm các việc thay đổi tu bổ thêm phòng ốc cả đến sự


trồng hoa lập vườn cứ phương hướng k iết mà làm , kỵ tạo
hung phương, trong nửa năm họa phước có thấy ứng.
Mỗi cung mạng phương hướng kiết hung khác nhau. Kẻ
này Sanh Khí hướng Tây Đoài, người nọ Sanh Khí lại nơi
Đông Chấn, vẼv ”
Có người dùng phương Sanh Khí th ì p h á t tà i hưng
vượng, còn người saỏ lại dùng phương Sanh Khí mà điêu
linh suy bại.
1. Sanh Khí thuộc Mộc tin h lập tại Thủy, Mộc, Hỏa vi
đắc vi, b ấ t nghi Kim Thể phương.
2. T hiên Y thuộc Thổ lập tạ i Hỏa, Thổ, Kim vi đắc vị,
b ất nghi Mộc, Thủy phương.
3. D iên N iên thuộc Kim lạp tại Kim, Thổ, Thủy vi đắc
vị b ấ t nghi Mộc, Hỏa phương.
Câu l .t r ê n nói: Những người dùng trạch Sanh Khí
nhằm hướng Thủy, Mộc, Hỏa mới đắc vị là chỗ tốt. Bởi
Sanh Khí thuộc Tham lang, Mộc tinh nói tắ t là Mộc tinh
cho dễ. Mộc tin h gặp Thủy được sanh sôi nảy nở, gặp Mộc
thêm rườm rà vượng phát, gặp Hỏa được tương sanh (xem
lại hgữ hành tương sanh, ngữ h ành tương khắc). B ất nghi
Kim, Thổ là chẳng nên dùng hướng Kim, Thổ kỵ, vì Mộc
gặp Kim bị Kim khắc, mà gặp Thổ th ì khắc Thổ cũng bất
lợi (Sanh K h í thuộc Tham lang Mộc tinh hạp kỵ tuổi nào?
Hưởng nào?)
Ví dụ: Người mạng Càn tức Sanh Khí hướng Đoài, Đoài
thuộc Kim khắc Mộc tinh hung. — Người Khảm Sanh Khí
hướng Tôn Mộc vượng p h át Mộc tinh kiết. — Người Cấn
Sanh Khí hướng Khôn Thổ bị Mộc tinh khắc hung. —Người
C hấn Sanh Khí hướng Ly, HỏầMặng sanh kiết. — Người
Tốn Sanh Khí hướng Chấn, Mộc đặng Mộc vượng. —Người
Khôn Sanh Khí hướng Cấn Thổ bị tương khắc. — Người
Đoài Sanh Khí hướng Càn Kim khắc Mộc tinh hung.
Hai câu sau cùng suy lượng Ngũ hành sinh khắc như
vậy: Nếu xét thấy tuổi nào phương Sanh Khí lợi thì dùng,
b ất lợi thà dùng Diên Niên hoặc Thiên Y cũng đại kiết vậyễ
(Xem kỹ lại Cửu tinh ngũ hình tới Cửu tinh chế phục
cho kỹ mới khỏi sai ỉầm).

TRANG TÒA
(Trang hoàng nhà cửa)

An tran g theo 4 lập pháp. 1) N ên hạp m ạng k iết


phương. 2) P h ân phòng hạp kiết. 3) Hạp tọa sơn kiết. 4)
H ạp chiếu Thủy kinh (xem bài đại môn), dùng cửa luận
phòng được k iết sanh con phát phước. — Nếu chánh ốc
(nhà chánh) tọ a sơn không hạp sanh mạng, hãy dọn bên
chái hoặc nhà nhỏ hạp m ạng an trang m à ở, để chánh ốc,
chánh phòng con con cái đứa nào hạp m ạng dọn ở cũng
khỏi tai nạn, đặng phước. —Thêm sau thuộc Am an trang
sanh sự mộng mị trấ n ếm, thềm trước thuộc dương sanh
chứng ói, lừng lên, nọ hơi nứt cụcỀ — An trang gồm có
phòng m ôn làm chủ, tọa phương Sanh Khí tự nhiên sanh
con p h át tài. Đổi dữ ra lành, biến oán làm ơn đại kiết, nên
sáng không nên ám, ám sanh ra chuyện phiền đau, khóc
hận. Nếu cửa phòng không tiện có ánh dương qua th ì an
m ặt tiền gần ánh dương quang cũng đặng, kỵ tương xung
may m àn che lại.
Đầu linh kinh vân: Phàm định hướng chỉ luận gia
trưởng niên mạng. —Nhược gia trưởng m ột hậu (thác mắt)
dĩ trưởng tử sanh m ạng định chi. — Nhược chĩ hữu chủ
mẫu đương gia, dĩ chủ mẫu vi chủ.

AN TÁO LUẬN
#

An Táo đúng phương hướng nửa th án g đắc tài, ngoài


năm sanh conẼ — An nghịch hướng, nửa th án g th ấ t tài,
ngoài năm tổn lụy đến con cái. - Táo tòa luận phương b ất
luận hướng, Táo khẩu luận hướng b ất luận phương.

HƯƠNG HỎA

Sự thờ phượng Thổ địa, Từ thần, Tổ tiê n Từ đường


đều an hướng bổn m ạng k iết th ì đặng phước, an phạm lầm
hung phương ắ t mắc tội. — Không nhang khỏi lửa hương,
có tai họa, không đặng phước.

KHANH
(Hầm)

Chẳng luận thôn quê th àn h thị, đào hầm phạm hướng


Lai-long, ắ t hại trạch chủ từ quan phi đến nhơn mạng. —
Đào phạm phương Cấn không phát d ạt văn tài. Đào phạm
Khôn, Đoài lão m ẫu và ấu nữ mang bệnh. — H ầm phương
Khảm, Ly sanh hư con m ắt. — Phạm Mẹo, Dậu sanh Cô
quả — Phạm Càn Lão-ông mang tai, nữ nam hư hỏng.
Khanh tác Khôn, Ly tổn đinh thương thê.
Đoài vô tài k h í bần cùng đáo để,
Phạm Càn mục tật đầu dừng.
K hảm thượng khai khanh yểu vong tử tôn.
Nhược kka i Cẩn vị bệnh tật Ôn hoàng.

TÁCXÝ
(Cầu tiêu - R ú t trong Trần Tử Tánh)

Phàm xuất uế nơi bổn m ạng hung phương để trấ n trụ


hung th ần . — N ên dào trê n Giáp, ẤT, Bính, Đinh, Canh,
Tân, N hâm , Quý và Thìn, Tuất, Sửu, Mùi được đại kiết. —
Dần, Thân, TỊ, Hợi vi Tứ sanh.
Tứ ngung: Càn vi Thiên môn, Tôn vi Địa hộ, Khôn vi
Nhơn môn, c ấ n vi Quỷ lộ, hựu vu tứ Ly lập chi dại hại. -
B ất khả đối tiền môn, hậu môn cập trung đồng Lai long,
giữ b ất khả cận tình. '~"ễ— ----- ---------
quang 8ẢOfìif^
TRẠCH XÁ ĐẠI
(nhà ở và cửa ngõỹĐjỹỹĩĩÃ4.ó õ ý -OọãíTôTĩTỹH

Đại môn 1 là an bổn mạng k iết phương. - 2 là tọa sơn


k iế t phương. — 3 là chiều nước chầu vào (nghinh lai thủy)
lập cửa khai môn được trọn 3 điểm đặng phước không còn
chi hơn.
Giả như Càn sơn Tốn hướng Tây tứ trạch, đại môn
nên chọn Khôn, Khôn và c ấ n phương. An tran g hương
hỏa, hậu môn, kho vựa cũng phải an Tây tứ k iết phương
dụng hạp Tọa sơn.
Hầm phân, cối xay giã, dá m ài, phòng g iặt rửa, Bếp
Lò nên đ ặt vào Đông tứ trạch hung phương, dùng hung ếm
hung. Bếp Lò tuy đ ặt nơi tứ hung phương song m iệng Lò
Bếp phải day 4 k iết phương. Nói về trạch này m ạng Tây
tứ trạch dùng ở được kiết, nhược người Đông tứ trạch mạng:
Khôn, Tôn, Chấn, Tốn ở ắ t hung.
Cho n ên luận m ạng thường phải Ịuận Tọa sơn, luận
m ạng trạch không xét đến Tọa sơn vẫn có hung m à tiểu
hung, bằng luận Tọa sơn khồng x ét đến m ạng trạch là đại
hung, dưới đây là 1 ví dụ:
T rên 24 sơn hướng để Bếp có cung k iế t cũng có cung
hung không thay đổi. Như Bính sơn, Đinh sơn và Ngọ sơn
thuộc cung Ly, thì Đinh sơn hung, còn Bính và Ngọ sơn là
k iết là tốt, nhưng tố t cho những người m ạng Tây tứ trạeh,
còn những tuổi Đông tứ trạ c h 'đ ể Bếp lên đổ không cần
luận m ạng trạch là đại hung. (Luận sơn hưởng nhi bất
luận m ạng giả đại hung).
Nhược người m ạng Tây tứ trạch để Bếp lên đó là hạp
trạch là tố t m à không để đúng vào Bính sơn và Ngọ sơn
k iết lại để lên Đinh sơn cũng lâm tiểu hung ấy là: “Luận
m ạng nhi bất luận sơn hưởng giả tiểu hung”.
Đại để thấy cung Phước đức hoặc T ấn Tài dể cửa ngõ
tốt, nhưng phải xem nó thuộc sơn hướng nào, có hạp mạng,
trạch, chủ nhơn mới tốt, không hạp m ạng vẫn hung.

DI CƯ LUẬN

Tuổi Đông tứ m ạng dời Tây tứ trạch sau 1 th án g th ấ t


tài, sau tră m ngày lâm tậ t bệnh, khẩu th iệt, nửa năm về
sau thời tà i bạch lụy con cáị.
Nếu Tâv tứ m ạng dời Tây tứ trạch kiết, th án g sau
đặng tiểu tài, năm sau p h át dại tà i thêm thọ.

TAI HỌA LUẬN

Phàm tích đức h àn h th iện giả b ất suy. — Tai họa thì


phải tùy nguyên m ạng quái hào m à xét sinh khắc.

TẬT BỆNH LUẬN

Phàm oan kiên quỷ họa thọ bệnh giả b ấ t suy, kẻ mắc
tội oan khiên nghiệp chướng không luậnắ
T hiên địa ngũ hành: Đông Mộc, Tây Kim, Nam Hỏa,
Bắc Thủy, Trung ương ngũ cung: Khôn, Cấn, Mồ, Kỷ thuộc
Thổ ứng nơi B át quái nơi dương trạch (chỗ ở).
Người m ạng Khôn hoặc m ạng Cấn thuộc Thổ, đường
ra vào, m iệng Táo phạm 2 cung Chấn, Tốn Khảm khắc
hại, sanh bệnh ngược lợi, tả trù các chứng. Bởi Mộc khắc
giải Thổ.
Hướng Ly thuộc Hỏa khắc Càn m ạng nhơn chi phế
Kim, sanh ra kh ái thấu cập lao-ế chi bệnh, không sai.
^ Hựđng K hảm Thủy khắc Ly Hỏa m ạng chỉ tâm kinh,
sanh tam thống đàm Hỏa.
Khôn Cấn đều thuộc Thổ khắc Thủy Khảm m ạng chỉ
th ậ n hư sanh các chứng phù thúng.
Còn Càn, Đoài thuộc Kim khắc người thuộc Chấn,
Tốn nhi Mộc ứng thương càng, tổn mục nhi tự não ải dã
(sanh phiền não).

boQ cs
HÌNH THẾ

Phạm trạch cơ tối-kỵ tham da chí hữu dinh khuyết.


Kinh vân: ố c thiểu nhơn đa vi nhơn khắc trạch kiết,
trạch đa nhơn thiểu vị trạch th ắn g nhơn, hung.

QUYẾT VÂN

C àn tr ạ c h ốc cơ (nền nhà) nhược khuyết Ly, —Trong


phòng (con giữa) hữu nữ ám vô nghi.
K h ả m tr ạ c h ốc cơ nhược khuyết Tốn. —Trưởng phòng
(con lớn) đã tử (chết) thiếu niên nhơn (chết nhỏ).
C ấ n tr ạ c h ốc cơ nhược khuyết K h ô n . —Trưởng phòng
vô tử (không con lớn) th ì nhơn gian.
C h ấ n tr ạ c h cơ chỉ (bìa thềm) nhược khuyết C àn. —
Trưởng phòng di chúc (để bụng) b ất tu ngôn.
T ốn tr ạ c h cơ chỉ nhược khuyết C h ấ n , —Trưởng phòng
nhứt định yểu vô nhơn (yểu cả).
L y tr ạ c h cơ chỉ nhược khuyết C à n , — Trưởng phồng
vô tử (không con) b ất đãi ngôn.
K h ô n tr ạ c h cơ chỉ nhược khuyết C ấn, —Trung phòng
yểu tử thiếu nhiên nhơn.
Đ o à i tr ạ c h cơ chỉ khuyết vô cùng (lõm khắp chỗ), —
Chủ phòng tiêu diệt nhứt tran g không.

H ựu VÂN

K h ả m tr ạ c h cơ chỉ nhược d in h C à n (dinh là đầy), —


Lão Ông, hoa tửu b ấ t tu ngôn (Ông sa đắm tửu sắc)ắ
Tiền cao hậu để vị chi quá dầu ốc, xuất: “Cô quả”.
Ốc hậu lưỡng biên hữu trục ốc, vị: "Suy khổ ôV\
Tiền hậu bình ốc trung khởi cao lầu: “N h ị tánh chiêu ỉang”.
Ốc hậu hữu trực ốc, vị: “Trực xạ s á t”.
Tả hữu Ốc đê trung cao vị: “Xông thiên sá t”.
Ốc hậu như tiền ám xung giả vị: “Ám tiễn sá t”
Ốc hậu Bạch hổ biên Tị hữu nhứt gian hoành óc, vị: “Tự ải
sá t”
Ôc hậu Thanh long thượng hữu nhứt gian hoành, ốc vị: “Đầu
hà sát”.
Môn tiền tứ diện viên tường trung khai nhứt môn Đông
Tâỳ, lưỡng gia cụ tùng nhứt môn xuất nhập lộ như hỏa tự
hình “bát n h ỉ”.
N hứt gia liên khai tam môn như phẩm tự hình “Đa khẩu
th iệ t”.
Lưỡng môn đối diện, chủ gia b ất hòa, vị: “Tương mạ môn
D iện tiề n như hữu kê khẩu triêu đối: “Bất nghi*Ẽ
Trụ ốc tiề n hậu hữu tự miêu (chùa, miễu) “B ất nghi*ặ
Diện tiền hữu lộ xuyên tư hình “B ất nghi”.
KIÊNG ỐC TẠP KỴ BỊ DỤNG
(Tổng thơ niên lịch)

1.— Phàm nhơn gia khởi ốc, ốc nội mạc khai tri đàng.
Chủ: gia tài thối tuyệt nhơn định, vô tử tôn, hưu danh vi:
“Nhược thai tửu k h í*ệ
2.— Phàm nhơn gia khởi ốc, môn tiền b ấ t khả khai
đàng. Chủ: Tuyệt vô tử, danh vi: "Từ bồn chiếu cảnh*
Nhược viễn khả khai nguyệt đàng.
3.— Phàm nhóm gia trú ốc, chiếc khứ bán nhứt .biên
cập trung môn chiếc khứ, danh vị “Phá gia sát”. Chủ: nhơn
b ất vượng bần cùng.
4.— Phàm nhơn giạ khai môn lộ cập xa môn, b ấ t yếu
trực xa, danh vi “Xuyến tam sát**. Chủ: Gia trưởng hoành
tử (thác) chi hoạn.
5.— Phàm nhơn gia ốc hậu mạc khai xa môn. Chu: bị
đạo thôi tài. Nhược tại trắc biên bất phòng. Bắc phương
khai môn việc phòng.
6.— P hàm nhơn gia môn tiền b ất nghi kiến thạch
khối cao nhị, tam xích th ị đã “Hồng nhựt xích tin h ”. Chủ:
Hung Âm (tiếng dữ).
7. Phàm nhơn gia môn tiền b ất nghi, kiến hồng hắc
xích thạch. Chủ: “Ma phong vô nhân”, D anh vi “Hỏa ốc”
hựu chủ Hỏa nguy.
8.— Phàm nhơn gia ốc hậu b ất yếu tuyệt quang, nê
địa. Chủ: Tuyệt nhơn đinh. Mồn tiền ốc hậu phương viên
khả vi k iế t triệu.
9.— Phàm nhơn gia ốc khởi bi hiếu tức hậu ốc liên bị
thị giả. Chủ: H oành tử nhơn đinh, thối điền tam vô thâu.
1 0 .- Phàm nhơn gia khởi ốc, ốc hậu mạc khởi tiểu ốc
viên chi, danh vi “Đình tan ốc* tổn nhơn khẩu b ấ t lợi.
11.—Phàm nhom gia khởi ốc yếu tiên nhiễm (sơn phết)
tường viên chi “Khổn tự’\ Cfiủ: Nhơn b ất hưng phát, việc
khởi b ấ t th àn h .
12.— Phàm nhơn gia trú trạch b ất nghi ốc giác, thâm
xạ, cập đương điếu xạ lai. Chỉ xuất: “Lũng á chi nhơn
13.— Phàm nhơn gia chánh ốc hậu b ất nghi thương
viên chi “kho dựa* danh viết: “Long khoảng trạch”. Chủ:
Gia tài b ấ t giữ,
14.— Phàm nhơn gia ốc hậu hoặc th ái giảo trị đạo lộ,
hoặc tiền chỉ hậu xạ. Chủ: xuất đạo tặc chi nhơn.
15.— Phàm nhơn gia ốc, môn tiền b ấ t khả ốc tiểu
chiếu xạ. Chủ: Xuất tử tôn ngỗ nghịch b ất hiếu.
16.— Phàm nhơn gia môn tiền hữu thâm đầu sơn, tứ
thời phòng nhược tại ốc. Xuất quân tặc nhơn.
17.— Phàm nhơn gia khởi ốc mạc yếu phi tẩu, tứ chủ
Ị^ngỗ nghịch, huynh đệ b ất hòa chi nhơn.
18ề— P hàm nhơn gia khởi đinỉ\ tự ốc (nhà chữ Đinh).
Chủ: Vô giá th ất, trụ tuyệt nhơn đinh.
1 9 .- Phàm nhơn gia khởi ốc, yếu tiền đê hậu cao.
Chủ: P h á t tà i hưng vượng.
2 0 .- Phàm nhơn gia ốc b ấ t nghi triêu khôngế Chủ:
Tiểu thối tài b ấ t lợi.
21.— Phàm nhơn gia môn tiền ốc hậu, kiến lưu biên
thủy. Chủ: nhãn tậ t (hư mắt).
22.— Phàm nhơn gia môn tiền kiến thủy bị th ỉn h
hướng. Chủ: thối tài.
2 3 .- Phàm nhơn gia ốc hậu kiến “bá cước sơn”. Chủ:
Xuất dâm phụ (vợ ngoại tình dâm đãng).

CÀN MẠNG ĐỊNH c ụ c


(Người mạng Càn)

Sau đây nói về đại cuộc mỗi việc làm mỗi người, do định
luật sanh hạp hoặc xung khắc của ngũ hành mà ra. Mạng
Càn được nói đầy đủ hơn, nên nhận xét mạng Càn để đoán
các cung khác cho đầy đủ.
CÀN MẠNG, Đ ô n g p h ư ơ n g N gũ Q uỷ, Như Táo
hướng giữ lai lộ phạm chi, trưởng tử nan chiêu hậu nhị tử.
P h ạ m B ắc p h ư ơ n g L ục S át, Thương trung tử nhi hữu
nhứt tử.
P h ạ m T ốn H ọa H ại, Thương trưởng tử, trưởng nữ nhi
chung vô tử.
N h ư ợ c c ả i S a n h K h í p h ư ơ n g , hựu dương gặp ngũ tử
hỷ, Sanh Khí tham lang giáng Ngũ Quỷ. Như phạm Ngũ
Quỷ nghi tu Sanh Khí tắc tiêu họa hủ. Tu kỳ sở sanh dĩ
chế kỳ hung dã.
Thiên Y Cự môn bại Tuyệt Mạng, Diên N iên Võ khúc
chế Lục Sát. Cửu tinh chế phục tự an nhiên. (Phạm Tuyệt
Mạng, dùng Thiên Y phạm Lục S át dùng Diên N iên, trừ
chế đặng tốt).
(Xem 8 hình B át quái p h i cung phối hiệp thì biết tuổi
hạp kỵ hưởng nào, v.v...)
HÔN NHƠN

N hứt Càn m ạng nhơn vấn Dương Công viết: Cầu hôn
nan tựu h à pháp khả tốt? — Công vi chi, cải Táo hướng
D iê n N iê n K h ô n p h ư ơ n g hựu ư phụ m ẫu T hân sàng chi.
Khôn phương an trang hựu hiệp Diên N iên phân thê phòng
quả bán tải đắc thê. An hệ Diên N iên Khôn phương chi nữ
dã.

TỬ TÚC

N hứt Càn m ạng nhơn nan dắc tử? Công vi chi cải Táo
khẩu hướng S a n h K h í Đ oàỉ, hậu sanh ngũ tử.
Giả như di táo khẩu hướng D iên N iê n K h ô n hữu tứ
tử. Hướng Thiên Ỵ Cấn hữu 3 tử. Dư kiến công vi Càn mạng
nhơn di Táo hướng Cấn phương sanh 3 tử, hậu cải Táo khẩu
h ư ớ n g Đ o àỉ hựu sanh 5 tử, cộng sanh 8 tử. Tổng dắc Sanh
. Khí phương hưđng trùng phát tử tôn nãi tối nghiện dã.
N hiên dụng La kinh tu tồn lưu đắc miêng. Nhược Táo khẩu
Dần hướng ngộ (lầm) dụng Giáp hướng thị Ngũ Quỷ Sửu
hướng. Ngộ dụng (dùng lầm). Tý Q uý tắ c p h ạ m L ụ c S át,
Càn m ạng nhơn đại hung Tý phương Tý hung.
Kiến Càn m ạng nhơn di T â y B ắc C à n phương, lai
lộ, Táo khẩu hướng Càn chỉ sanh nữ, vô tử, di Bồ chúc tinh
vô nam dã. Càn m ạng Táo khẩu phạm Ly. Chủ: Thương tử
hoặc b ấ t sanh tử nhi tự bệnh yểu: Thử tuyệt m ạng hung
chủ: B ệnh yểu, tuyệt tự dã, hựu kiến Càn m ạng nhơn n a m
p h ư ơ íig t u Hỏa Ốc tam gian nhi thứ niên tử tuyệt, tôn
thương, th ả tự hoạn bệnh thổ diệt nhi tữ (Những chữ tử để
dấu ngã là chết, dể dấù hỏi là con cái). Hữu Càn m ạng
nhơn khách di N am p h ư ơ n g k h o a n b ất sanh hườn (đi
không vềV Tông chi Càn m ạng nhược phạm L y p h ư ơ n g
tuyệt mạng, tác Táo khẩu, di cư, lai lộ, xuất hành, tu tạo
xuất giá tấ t đại hung. N hứt Càn mạng nữ giá di S a n h K h í
phương... Sanh đắc 5 tử, hậu cải L y phương Táo khẩu
triều Nam, tiê n thương trung tử tậ t hoạn, đàm lục chứng
bệnh kỳ nguyệt bệnh dung, 3 niên nội trưởng tử cập 2, 4,
5, tử cụ vong.
Hựu Càn m ạng n ữ g iá d i N am p h ư ơ n g , tuy Táo
khẩu hướng Ly nhi sanh 5 tử hậu giai yểu vong, di phạm
hai lộ chi tuyệt m ạng dã, Nhược năng cải Táo khẩu hướng
S a n h K h í tắc vô thương nhi hữu tử hỷ. P hân phòng, tu
phương, lai lộ đồng nghiệm. Hựu tu môn phòng, Táo sàng
năng yểm hung phương hướng k iết hung thử vi tậ n thiện,
bán ngoạt tức kiến ứng nghiệm. Sanh Khí giả Đoài phương
dã.

TẬT BỆNH

N hứt Càn m ạng nam ngộ dụng T á o k h ẩ u h ư ớ n g Ly,


nhi thương Càn m ạng Kim, tâm Hỏa, thiêu khắc phế Kim,
tiên tâm thông đàm Hỏa, hậu khái thấu lao suyễn, thổ
huyết, phế năm , đau thống não thang tỷ (đau óc, sổ mũi,
thường khát nước).
Dương công hiệp kỳ mạc thực triều nam tạp Táo, tâ n
thiêm nhứt tiểu Táo hoặc phong lư k h ẩ u t r i ề u Đ ô n g
B ắc C ấ n T h iê n Y phương lư yểm bển m ạng ốc nội chi
Tuyệt M ạng Ly phương, dĩ trừ Ly quái chi hungể Thực
ngoạt dư nhi bệnh toàn thang trừ căn b ất phát. Cái T hiên
Y nãi. Chủ: Trừ bệnh chi kiết th ầ n dã. Hữu nhứt Càn
m ạng nhơn p h ạ m C h ấ n T ố n y 2 pấương chi: Lai lộ, Táo
khẩu... H oạn sanh phế khí, mục tậ t, trạch thương thủ túc,
ma phong ám. Chủ: năng hoán dẳng chứng. Hựu nhứt Càn
m ạng nhơn p h ạ m N gũ Q uỷ phương, hướng hoạn thương
hàn, ngược tậ t, khước sang (rét, ghẻ lở) th ậ n hư chư tật.
Hữu nhứt C àn m ạng nữ p h ạ m K h ả m L ụ c S á t, chứng
phạm: Xích, bạch đẩi hạ, kinh kỳ đình trở, tích thử tiểu
sản.
Nhược tương lai lộ, Táo khẩu đẳng cải hướng Cân phương
T h iê n Y vị tức trừ bịnh cấn. Hướng K h ô n D iê n N iê n thả
đa thọ hỷ.

TAI HỌA

N hứt Càn m ạng nhơn phạm T á o K h ẩ u h ư ớ n g Ly,


tức hữu quan phi, khẩu thiệt. Hỏa tai, trung tức ngỗ nghịch,
thương thê nữ. Hựu nhứt Càn m ạng nhơn T á o d ữ d ạ i
m ô n c ụ t r i ề u L y kỳ thê dâm loạn. Dư sư hiệp k ỳ Ẽ.. T áo
k h ẩ u hường Đ oài, nhi Táo tòa yêu đạo (khói) yểm đại
môn hậu Bính Ngọ Đinh phương dĩ trừ Ly hung, hậu quả
b ất dâm. Hựu Càn m ạng phạm B ắc phương la i lộ, Táo
hương hữu nhơn mạng du liên phong ba chi ư. P h ạ m C h ấ n
p h ư ơ n g tắc nô bộc th iế t thủ phi tẩu (bị tớ cắp ‘trốn đi)
m ấ t tặc, Hỏa tai, liêm thương trưởng tử. P h ạ m T ố n
p h ư ơ n g hữu Đông... am phụ nhơn tuấn tụng, hựu thương
mẫu thê cập trưởng tử, nữ.
Cụ chiều bệnh tậ t môn giải trừ chi phầp, dụng chi đại
k iết (phạm ỉầm thì dùng phép trừ được đại kiết).

(HẾT CUNG CÀN)


Khảm m ạng đắc T ố n p h ư ơ n g lai lộ T á o hưởng S a n h
K h í hữu 5 tử. Đ ắc L y D ỉê n N iê n hữu sanh 4 tử. Đ ắc
Chấn T hiên Y hữu 3 tử. Đ ắc Khảm phương P hục Vì
chỉ hữu nữ. Phạm K h ô n T u y ệ t M ạ n g thương trưởng tử
hậu tuyệt tự. Phạm C ấ n N gũ Q uỷ thương quý tử hậu hữu
z tử. Phạm C à n L ụ c S á t thương trưởng tử hậu hữu 1 tử.
Phạtn Đ o à i H ọ a H ạ i thương quý tử, nữ, nhi vô tử. Nhược
cải Sanh Khí phương tắc hựu hữu tử hỷ. Thú Đoài m ạng
thê, chủ b ấ t hòa. Phạm Lộc Tồn Thổ tinh tuy vô tử nhi
hữu thọ.

HÔN NHƠN

Khảm phải nghi phối Tốn thê, Táo khẩu nghi hướng
Tốn. Cầu hôn nghi Táo khẩu hướng Ly, cập an tran g ư phụ
mẫu th ân trang chi Ly phương, phân phòng, lai lộ, tu phương
đồng Khảm m ạng phu phối Tốn mạng thê hữu 5 tử hòa lục
tức phu th àn h
linhgB g Ho điện
372bTổ 21,KP.3,Long Btah TỨC
Biên Hòa - Đồng Naỉ_L-------------
0918.64 64 9G - 0938.G4 64 96
Khảm m ạng nám đắc Tốn lai lộ, Táo khẩu, hựu dữ
Tôn m ạng thê tương đồng giai đắc Sanh Khí tắc hữu 5 tử
hậu phú quý dã. N hứt Khảm m ạng nhơn sơ niên vô tử hậu
thiêm tạo Đông phân phòng nhi sanh 5 tử.
Hựu kiến K hảm m ạng nhơn đắc Tôn m ạng thê quả
đắc 5 tử, hậu lai ngộ cải Táo khẩu hướng Khôn thực (thật)
chi 10 nỉên nhi tử (con cái) giai tử (đều chết).
Hựu kiến Khảm m ạng thê phôi Tốn m ạng phu sanh 5
tử, hậu niên lão phu vong (sau chồng chết) ngộ cải Táo
khẩu hướng Khồn, thực 8 niên tử việc giai tử (con chết
ráo).
Hựu Khảm m ạng nhơn vấn sư viết: “Ngã Khảm mạng
quyết thú Đoài m ạng thê họa hại Lộc Tồn Thổ hựu mạng
phạm cô đương vô tử hà pháp hoán chi “chữa đổi bằng
cách nào’\ Sư viết: Tương đại môn cải triều nhữ Khảm
m ạng chi Đông Nam Tốn hướng dắc Sanh Khí đương hữu
5 tử, tuy m ạng phạm Cô diệc đương hữu tử (dẫu phạm Cô
thần vẫn có con) hựu tương tiểu Tảo hoặc phong lư điếu dĩ
khẩu C àn hướng sử thê thục (thuộc cung vợ hạp) thực nãi
thê m ạng Sanh Khi k iết hướng việc dương hữu tử, kỷ nhơn
tùng chi hậu quả sanh 5 tử. Khả kiến dương trạch chi Táo
khẩu phương hướng năm hoán hồi Tạo hóa th ần nghiệm
như thử.

TẬT BỆNH

N hứt K hảm m ạng thê phạm tỷ trệ (đau tý) nhi phu
khai ph ạn bỉ sư quá chi vấn nhiên cịạ vân vặ,n bệnh thinh.
Sư viết: “Di tiểu Táo cải Chấn T hiên Y phương dữ tha ẩm
thực tự vù” (dùng Bếp riêng hướng Thiên Y ăn uống tự
lành m ạnh).
Điếm chủ v iế tỀ ễ “Lão thê tỷ trệ ngọa sàng bán niên số
nhựt b ấ t thực tương nguy nan cứu”. Sư viết: "Tân Táo thí
dã thang hoán chi cập bán trản g ”. Bệnh thê viết: “Hương
kim hảo dược dã tuần dư nhí chấn” (bếp mới sắc nửa chén
thuốc ngon dư tuần dã mạnh). Gái kỳ Táo khẩu hướng
Khôn Tuýệt-M ạng phương có hoạn tỷ trệ.
Sư viết: “T ân Táo cải hướng Chấn Thiên Y dã”.

TAI HỌA

Khảm m ạng nhơn phạm Khôn phương. Lão mẫu b ất


tử, thê thiếp b ấ t hòa hựu, thê thiếp tả lợi quang (mắc
chứng tả lợi) thương mẫu thê, tử, nữ, lão, tỷ tuyệt tự.
Nhược phạm Đoài phương tắc sanh não sầu diếu ải đao
thương, phu thê b ấ t lục nhi kiến tam quang: Hỏa quang,
Huyết quang, Dạ quang (bào bọt) thương th ể cập tỷ nữ.
Hữu hữu quang Tây phương viếng diện (người m ặt tròn)
nữ nhơn tuấn tụng phá tài. Như nhược vô thử (không có
như vậy thì...) Tắc hựu phong cuồng ám á lao ế ehưbệnh.
N hứt Khảm m ạng thê thực hướng Đoài Họa H ại Táo khẩu
3 niên thương điếu 10 dư. —Khảm Tân lai lộ k iết — Cô" lũ
đắc cứu giai hậu cải Táo khẩu hưđng Đông Nam Tốn tắc
vĩnh b ất diếu hỷ. Nhược phu m ạng b ất lợi tốn phương giả
nghi dĩ phu m ạng định Táo khẩu k iết hướng (cứ giữ Bếp
hạp m ạng chồng) nhi ngoại dĩ sàng phòng xý các hào cứu
thê dã (vợ chồng kẻ Đông mạng người Tây m ạng dùng
sàng phòng xý cửu trợ mạng vợ được).
Nhơn vấn sư viết: “Hữu Khảm m ạng khê bệnh lăng
trượng mẫu đáo gia khán thê b ất tri phân phòng chi phương
nhi kỳ bệnh cập hung” (vợ đau nặng bên nhà mẹ vợ).
Sư viết: “Hiệp cải trượng mẫu phòng tại Tây trạch,
nhi thê tạ i trượng mẫu chi Đông phương C hấn địa hoặc
trượng cơ tiện đắc phân phòng chi kiết hỷ. N hiễm tùng
chi, hựu th iên hướng k iết Táo khẩu dữ thê thực quả mịv
(nếu p h â n phòng được hướng kiết luôn cửa Bếp thì thật
hay).
Khảm m ạng phạm Càn Lục Sát thọ phụ huynh trách
mạ. N hư phụ lão, trưởng tử b ất hiếu, lăo bộc b ất nhân, đao
thương tự ải, trưởng tử, thê nữ giao bạo tử (chết).
Hựu nhứt Khảm m ạng tư tạo Càn phương đại môn,
châu niên (đúng năm) hậu hữu quá lộ lão nhơn tử thử môn
hạ nhi tán g gia (ống già đi qua chết tại cửa mà sạt nghiệp),
tị dĩ ngộ tụ. Lục Sát giả giai hữu nhơn m ạng tụng sự.
Nhược Khảm m ạng thê phạm thử Lục S át thường bị Ông,
phu trách mạ. Khảm m ạng phạm Cấn phương, tiên thương
quý tử (trước hại con út) tuyệt thương tiểu bộc, thê thiếp
th ấ t tà i bị th iế t (bị cắp) 5 thứ (5 lần) Nô tỳ đào tẩu nhi
hữu Hỏa tai dã.
(HẾT CUNG KHẢM)
Cấn m ạng đắc Khôn phương Sanh Khí Táo khẩu hữu
5 tử. Đắc Đoài phương Diên Niên hữu 4 tử. Đắc Càn phương
Thiên Y hữu 3 tử. Nhược Cấn phương Phục Vì chi hữu nữ.
Phạm Tôn phương Tuyệt Mạng tiên thương trưởng nữ nhi
tuyệt. Giai tỳ trệ, kinh cam, tha phong hoặc sanh tậ t hoặc
bất sanh tử nhi tuyệt dã. Phạm Chấn thương trưởng tử
nhi hữu 1 tử. Phạm Khảm thương trung tử nhi hữu 2 tử.
Phạm Ly thương trung tử nhi chung vô tử. Di họa hại tại
Tho tuyệt da.

HÔN NHƠN

Cân m ạng phôi Khôn m ạng Thê hữu 5 tử. Phối Đoài
hữu 4 tử phu thê hòa lục. Phối càn hữu 3 tử. Táo khẩu nghi
hướng Sanh Khi Khôn - Cầu giá nghi hướng Diên N iên
Đoài.

TỬ TỨC

Cấn m ạng Tôn phương Tuyệt Mạng Táo khẩu hậu quả
tuyệt.

TẬT BỆNH

N hứt Cấn m ạng quả phụ vô tử (bà góa không con)


thực Tốn hướng Táo khẩu 3 niên hữu tương quang chi nữ
phong lao nguy hiểm . Sư viết (thầy nói rằng) “Nhược thiêm
FT

Càn hướng T hiên Y Táo khẩu dữ nữ thục thực b ất đáng


giảm bệnh diệc khả bảo thọ tấ t tu b ấ t thực tạp Táo khẩu
cải Khôn hướng Sanh Khí Táo khẩu, thực bị tắc b ất thương
nữ hỷ. Tùng chi nhi nữ quả đắc lục. Phụ mẫu năng thương
nữ, nữ khởi b ấ t thương phụ mẫu tri khả loại di hỷ?
(Cha mẹ hay có chuyện khắc hại con gái, chứ con gái
không khắc hại cha mẹ hay sao?)
Cô" y bệnh nhơn nghi tiên tri kỷ phụ mẫu chỉ hướng
hoặc tiên tri kỷ nữ trượng phu phương hướng hựư đam cải
bệnh nhơn phương hướng tắc ứng nghiệm hỷ (trị bệnh nên
dời cãi phương hướng của cha mẹ, còn đàn bà thì sửa đổi
phương hướng của chồng, sau hết mới tới người bệnh). Kỳ
sanh đậu tắc Cấn mạng nam phạm Ly phương hướng. Chủ:
Thương phòng, khái khẩu, đà hỏa chứng chẩn ung độc, thổ
huyết, huỳnh su... Phạm Chấn tắc lị, sang tả, huyết trạch,
thương thủ túc, hoạn phong năng hoán. Chi 3 niên hậu đại
trạch phong tử.
Nhược tiểu nhi (con nít) phạm Tốn Táo khẩu hoặc
phân phòng Tôn phương tắc Tế phong m ạng kinh. Phạm
Khảm tắc thương hàn, th ậ n hư, di tin h đẳng chứng, phụ
nhơn tắc kinh bế, huyết băng, tiểu sản.
Giai dụng Càn phương Thiên Y hướng trừ bệnh. Hoặc
dung Đoài phương Diên Niên lai l(TRÌữ
- T uliâ-
I . l m in
uii p
phòng
i p phtrrtng.
h n n ụ p hitrtngr

vị tắc kết. ƠNH QUANG BẢO ĐIÊN í


TAIHỌỊ^ www.buangai.vn
P‘0918.64.64.96-0936.04.64 .Ọft
Cấn m ạng phạm C hấn phương hữu Đông A hầu trưởng
th â n Mộc h ìn h nhơn tuấn tụng phá tài, đại tử b ấ t hiếu,
thương phu mẫu, trưởng tử hựu tự trạch thương-thủ túc. —
Nhược phụ (cha) cáo ngỗ nghịch tắc m iếng nhơn m ạng
tụng h ỷ ẳ — Phạm Tốn thương mẫu, thê tử, nữ chí tuyệt tự
hựu tự thương chủ túc nhi yểu thọ. Phụ mẫu mạ trách, phu
thê b ất lục, trưởng tử ngỗ nghịch.
Phạm Ly, chủ: Thể dâm thinh viễn phang (tỉếng đồn
xa) hoặc kinh quan phủ trì quyền khỉ hoại loạn gia chinh
phu nộ th àn h bệnh. — Tức thủy kinh văn. Cấn Ly Âm
nhơn hoại gia phong giả. Hựu thường hữu đắc thắng chi
tiểu quang phi, phường tự khôc khấp hựu hữu 3 quang
đẳng tai.
Hữu nhứt Cấn m ạng Phú Ông đại táo hữu 7 thiếc (7 ỉò
bếp) nhi khẩu cũng triều nam, cộng 7 thê (7 uợjế Thê Cấn
phạm K hảm th ấ t tài 5, Ngũ thử (người vợ m ạng Cấn phạm
ỉò hướng K hảm 5 lần m ất trộm). - Hự'J hỏa tai, thê thiếp
th iế t tài (bị cắp của) giữ phụ mẫu nô bộc đào tẩu, thương
trung tử. Thủy tai hựu thương hàn, th ậ n hư, di trược hư
nhược dang tri bần cùng dã.

(HẾT CƯNG CẤN)


Chấn m ạng đắc Nam phương Sanh Khí lai lộ Táo khẩu
hữu 5 tử. —Đắc Diên Niên hữu 4 tử. —Đắc Khảm Thiên Y
hữu 3 tử Phục Vì chỉ hữu nữ. Phạm Đoài Tuyệt M ạng tiên
thương quý tử, nữ, ma đậu lao khái nhi tuyệt. —Phạm Cấn
Lục S át thương quý tử hậu hữu 2 tử.

HÔN NHƠN
C hấn m ạng nghi phối ly m ạng thê, Tốn Khảm thứ
kiết. Câu hôn nghi an trang Tốn phương tắc điệc thành.
Phôi Đoài thê hoặc Táo khẩu hướng Tây chủ: Thê ải (có
hại cho vợ).

TỬ TỨC

Chấn m ạng Táo khẩu hướng Ly tắc hữu 5 tử, nhược


lao niên b ấ t năng sanh giả, đắc hướng việc hữu thôi công
5 nhơn (tuổi già hết sanh mà hạp hướng cũng có được 5
người giúp công), hoặc nô bộc 5 nhơn, tặng đạo việc hữu
tẩu đệ 5 nhơn, quang khả đại đắc tài hựu khả hoán tử quy
gia (xui con về). — Tăng kiến nhứt lão ông vấn sư viết: Tử
cửu các quy hữu hà pháp khả hạp kỳ qui (Các con đi đâu
không về thì làm cách nào?). Sư vi chi cải Táo tọa, phẩn xí
yểm kỳ nhơn chỉ Tuyệt Mạng phương hựu Táo khẩu triều
Sanh Khí dĩ chiêu tử quy gia. Thực chi tuần dií kỳ tử ngoại
mộng kiến. — Phong bào huyền khắc Táo th ầ n ngữ viết:
(Mộng thấy thần Táo bảo): Nhử phụ hoán cấp hà tấ t tảo
hồi. —Kỳ tử vu quy —Dư phòng thủ pháp vi nhơn hoán tử
hườn gia tuy m inh linh việc nghiệm dã. —Sư tăng vi nhơn
hoán dào bộc (tở trốn) việc dĩ Táo khẩu triệ t chủ nhơn
Sanh Khí phương hựu tương Táo tọa yểm chủ nhơn Ngũ
quỷ phương kỳ bộc tức lai. —. Cái dĩ Ngũ Quỷ tắc kỳ bộc
b ất đào hướng Sanh Khí tắc ky bộc lai dã.
Hựu nhứt C hấn m ạng nhơn bán lăo vô tử, bào 1 châu
tuế Tốn m ạng m inh linh thủ danh yểm tử, chí 3 tuế thời
Thần phụ quận tọa ngữ viết. — Mác danh yểm tử nghi
cách danh k hánh thọ kỳ hậu lão chủ 100 tu ế thượng kiên.
Di C hấn m ạng đắc Tôn Diên N iên hữu tử nhi hữu thọ
dã. Nhơn vấn sư viết: Hài nhi sang đậu dạ khốc h à giả?
Thử phân phòng Táo khẩu chi quyết dã, khả tương thử
Đông m ạng tử, ư phụ mẫu th â n sàng chi Tốn phương xích
cơ chi ngọa tắc trừ phân phòng chu hung nhi cập đắc kỉết
hựu thiêm 1 tiểu Táo dĩ Táo khẩu hướng Tốn tiện nhủ
mẫu thực chi dĩ trừ tạp Táo chí hung kỳ hậu quả an th ế chi
vi phụ m ẫu giả. B ất tri kỳ pháp nhi ngộ tử dĩ (con). Thổ tả
kinh cam chỏ chứng, bĩ tại. — Nhược luận Tây m ạng hoài
tác tắc hung dã. —Táo khẩu việc nghi hướng Tây nhi hạp
nhũ mẫu thực chi kiết. Dư thường khuyển hữu (bạn) nhơn:
Y sĩ tri kỳ pháp dĩ trị tiểu nhi đậụ sang chi loại th ập bài
cửu hượt (10 đứa chữa khỏi 9 đứa) bá vô nhứt th ất, —
Thượng đế háo sanh chỉ đức quảng nhơn th ế tự thục chi
mỹ. —Tại ngô thường tích âm đức ư m inh m inh hậu nhơn
tấ t xương, khởi tung tăn g thủ lợi lộc hồ tai.

TẬT BỆNH

C hấn m ạng Táo khẩu phạm Đoài hướng tắc khải thấu,
thổ huyết, thương phế, phúc cách chư chứng. — Phạm c ấ n
tắc dương mai, lậu độc, tỷ vị lợi ngược đối khẩu ác thư (ung
thư). Phạm Càn: Thương phế, thổ huyết, khái th ấu ắ —
Phạm Khôn: Ngược lợi, T hanh huyết, lậu bệnh.
C hấn m ạng phạm Đoài phương, quý tử b ấ t hiếu, tiên
thương tử nữ, hậu thương trưởng tử, trưởng nữ, tiếu tỷ (cô)
tuyệt tự, hưu khủng tự ải. Nhược nữ phạm thử Chủ: Lao
khái b ấ t tư thực hoặc lai lộ kiết giả hữu cửu.
Phạm Cấn hữu Đông b ất huỳnh hủy (hoại) nhơn vu
liên nhơn quang phi. Thương quý tử, tiểu bộc.
Phạm Cấn phương tiên thương lão phu (cha) hậu thương
trưởng tử, lão bộc hưu tự ải, th ấ t tặc, hựu hỏa tai, bộc phi
đào.
Phạm Khôn hữu Tây Nam phương huỳnh hủy nhơn
tuấn tụng phá tài hựu thê b ất hòa, lão mẫu b ất an ninh,
liêm thương mẫu thê, đại nữ, lão tỳ (cô bà).

(HẾT CƯNG CHẤN)

TỐN MẠNG ĐỊNH c ụ c


(Người mạng Tốn)

L Tốn m ạng đắc C hánh Bắc Khảm Sanh Khí Táo hướng
* lai lộ hữu 5 tử, đắc Khảm phân phòng tu khảm phương
việc đông Đắc Đông hướng C hấn Diên N iên hữu 4 tử. —
Đắc Nam môn Ly Thiên Y an trang hương hỏa, Táo hướng
hữu 3 tử. — Nhược đồng Nam Tốn Phục Vì hữu nữ. —
I Phạm Đông Bắc Càn Tuyệt-Mạng chủ: Sang độc, thương
I quý tử tuyệt tự. —Phạm Đoài Lục Sát chữ ế m a đậu thương
\ quý tử, nữ nhi hữu 1 tử. Phạm Không Ngũ Quỷ thương
í trưởng tử, trưởng nữ nhi hữu tử 2 tử. — Phạm Cân Họa
[ Hại thương trưởng tử nhi chung vô tử.
HỒN NHƠN

Tốn m ạng nhom nghi phôi Khảm m ạng thê. Ly C hấn


thứ chi. Cầu bôn nghi an trang C hấn phương d iệt th àn h
phối Càn họa hại thê nghi ải.

TỬ TỨC

Tốn m ạng Táo khẩu hướng Khảm hữu 5 tử. Hướng


Tốn Phục Vì chỉ hừu nữ. — Phạm Cấn thương quý tử tiểu
bộc.

HỌA HẠI

Tốn m ạng phạm Cấn tiên thương quý tử hậu tự bệnh


yểu tuyệt. —Phạm Đoài nhơn m ạng quang phi thương quý
tử, nữ. Phạm Càn thương lão phụ ải, thương trưởng tử bộc
nhơn, đại tử b ất hiếu, mẫu thê tử thọ hào thê nhục hựu
Tây Bắc phương hữu đại đầu hầu hướng nhơn tuấn tụng
dắc thắng thương tài. — Phạm Khôn mẫu thê th iế t tài,
hựu m ẫu tran h náo, phu thê b ấ t hòa, thương mẫu thê cập
đại tử nữ, tức (con dâu) lão tỷ hựu th ấ t tặc, tỷ bộc đào khứ
cập hoa tài.
(HẾT CƯNG TỐN)

'ỜO&C6
Ly m ạng dắc C hấn lai lộ, Táo khẩu hữu 5 tử. — Đắc
Khảm Đ iên N iên hữu 4 tử. — Đắc Tốn T hiên Y hữu tử. —
P hạm Càn Tuyệt M ạng trưởng tử lao ế tuyệt tự. Phạm
C ấn Họa H ại tiên thương quý tử, quý nữ hậu hữu 2 tử. —
Phạm Khôn Lục Sát nhi thương trưởng tử, nữ hậu hữu 1
tử. — Nhược phạm Tuyệt Mạng phương Táo khẩu, lai lộ,
tuy tử tai th iên lý chi ngoại (con dâu xa ngàn dặm) việc
ứng thương tử (cũng ứng hại con) tuyệt tự nhỉ tự th â n việc
bất thọ (không sống già).

HÔN NHƠN

Ly m ạng phu nghi phôi Chấn m ạng thê, phối ư Khảm


thứ kiết. — Cầu hôn nghi an trang Khảm phương diệc
th àn h (dễ thành).

TỬ TỨC

w. Ly m ạng Táo khẩu hướng Chân hữu 5 tử. — Hưứng


Càn tuyệt tự. — Hướng Khảm 4 tử. — Hướng Tốn 3 tử.

TẬT BỆNH

Ly m ạng phạm Càn: Thương phế, khái th ấ t thổ huyết.


— Phạm Khôn, ngược lợi, khước thung. — Phạm Đoài, phế
hư, khái thấu, dàn da, tâm thống tổn mục. — Phạm Cấn,
tiểu trường, ngư khẩu, dương mai, giương loạn, ngược lợi.
—Trừ bệnh cụ y tiền pháp (chữa bệnh theo cách nói trước).

TAI HỌA

Ly m ạng phạm Càn là tai tuyệt hữu Tây b ất tran h đả


phá dầu lưu huyết. Lai lộ kiết đã b ất tử, thương phụ, cập
trưởng tử, đại bọcế — Nhược nữ m ạng phạm chi thọ ông
trách m ạ lao dã (giềng tỏi mắng chửi). Phạm Khôn tấ t
náo phu thê b ạt lục, Tây Nam huỳnh diện lão phụ (bà)
tuấn tụng phá gia thương mẫu thê, đại tử, nữ, tức giả hung
quái đa. Táo khẩu hư hướng Khôn, cửu (ỉâu) tấ t tự hoạn
dộc dược phụ nhơn phạm chi thọ ông trách mạ hựu hữu
khước, thủng thống tật. — Phạm Đoài thương mẫu thê
thiếp, quý tử nữ, hựu thê th iế t tài, tiểu tỷ bộc đạổ tà i đào
tẩu, th ấ t tặc hựu hỏa tai. — Phạm Gấn hữu Đông bấc
huỳnh đồng (trẻ nhỏ) tran h tụng phá tài, hựu thướng thiểu
nữ, tử, tỷ bộc.

(HẾT CƯNG LY)


Khôn m ạng đắc Cấn Sanh Khí hữu 5 tử. Đắc Càn
Diên N iên hữu 4 tử. — Đắc Đoài T hiên Y hữu 3 tử. — Đắc
Khôn Phục Vì chỉ hữu nữ. — Phạm Khảm tuyệt tự.
Hữu nhứt Khôn m ạng khách di Khảm phựơng 1 niên
gia hoạn tử vong, giai thương hàng m ạnh kinh, lợi đậu dĩ
Khảm T hận dã. — Hựu nhửt quả phụ Khôn mạng, Táo
khẩu hứng K hảm 3 niên nội 2 tôn (2 cháu) nhược thủy. —
Phạm Ly thương trưởng tử, nữ nhi hữu 2 tử. —Phạm Chấn
trưởng tử thương dĩ hậu cảnh tuyệt tử (cảnh già con chết
hết). - Phạm Tôn thương trưởng tử, trưởng nữ nhi hữu 2
tử.

HÔN NHƠN

Khôn m ạng nghi phối Cấn m ạng thê, Càn Đoài thứ
kiết- Cầu hôn nghi an trang hướng Càn diệc tự (dễ nên).

TỬ TỨC

Khôn m ạng nhơn Táo khẩu hưứng Cấn Sanh Khí hữu
5 tửẳ Hưởng Đoài Thiên Y hữu 3 tửẻ — Hướng Càn Diên
N iên 4 tử.
Khôn m ạng nam nữ phạm Ly hữu tâm thông, đàm
hỏa thổ huyết đẳng chứng, dụng Đoài phương T hiên Y lai
lộ trừ chi. Phạm C hấn Tốn hữu ngược lợi sang độc đẳng
chứng. — Phạm Khảm tuyệt mạng, nam tắc thương hàn,
ngược lợi, th ậ n nhu, vô thọ, nữ tắc bế kinh, huyết băng,
lao ế, trừ bệnh khả dụng Thiên Y Đoài hướng 5 nhựt kiến
hiệu, 11 nhựt khởi sàng, nội ngoại trừ căn. —(5 ngày thấy
m ạnh, 11 ngày thấy rời khỏi giường, nội tháng dửt bệnh).
Dụng Diên N iên hướng 25 nhựt kiến hiệu. — Khởi trang
tuy hữu 3 phân toàn tậ t nhi Diên N iên hữu thọ dã. — Táo
hướng T hiên Y tắc dụng lai lộ Diên N iên phương, như lại
iộ T hiên Y tắc Táo hướng nghi dụng Diên N iên. — Dư
phóng thử (hướng Bếp Thiên Y thì đường đì lại hưởng
Diên N iên, bằng bếp hướng Diên N iên thì đường đi ỉại
hướng Thiên Y tuổi nào cũng thể),

TAI HỌA

Khôn m ạng nhom nhược phạm Khảm phương tắc hữu


dầu h à phong ba nịch tử đẳng tai (chết chìm) hựu hư tổn
thứơng trung tử hậu thươrig trưỏrng tử tuyệt tự tiểu hài
(con n ít nhỏ) tắc m ạng kinh phong bích yểu. — P hạm Ly
tắc hữu nhơn mạng,< quang phi hựu thê dâm loạn, thương
thê thiếp trung tử, nữ tỷ, hựu đàm hỏa, tâm thống, trung
tử ngỗ nghịch, nhược hữu mẫu tắc vi trung nữ dĩ 1 gia chí
niên tu ế trưởng ấu phân trung, quý dã. — Phạm C hân hữu
đắc th ắn g quang phi phá tài, trưởng tử bất hiếu, lão bộc
b ất nhân. - Hựu hữu .l thiếp Khôn m ạng nhơn (người
thiếp m ạng Khôn) thiêm tạo Chân phân phòng 1 gian.
Du sư hướng y trở chi viết: (Thầy cản chê hướng đó).
Thử phương b ấ t khả thiêm tạo, nhược tu tạo b ất xuất 1
niên hậu (không quá 1 năm) nhử phụ (cha của cô) tấ t cáo
nhữ ngỗ nghịch. — Kỳ nhơn (người đó) b ấ t tín th ả viết:
Ngô phụ (cha tôi) tổ tán h ái ngã (tánh ưa tôi) nhi thâm ác
ngộ đệ (rắt ghét em tôi thôi) an hữu thử sự cảnh thiêm rao
chi, vị eập kỳ niên, kỳ phụ (cha) qùả cáo chi phá tài.
Kỳ nhơn hựu vấn sư viết: (người nọ hỏi thầy như vậy).
Bắc phương đại ô'c ngã dục cư trú hà như? Sư viết: Bắc
phương chi ốc tuy mỹ, nhi nhữ Khôn m ệnh, phạm Khảm
phương vị chi Tuyệt Mạng. — Nghi tiên ư Khôn phương
hoặc Cấn phựơng xụất hướng cư số nguyệt nhiên hậu phương
I tấ n thử đại ốc b ấ t đẳng vô tai vô họa nhi th ả hữu phước
ị' hữu thọ. Kỳ nhơn hự b ấ t thính (không nghe lời) toại cư chi
hậu quả niên dư nhi tử (chết)ế
Hựu 1 Khôn m ạng tứ tu C hấn phương ốc bị kỳ phu
(chồng nó) trạch mạ b ất dĩ. — Sư hạp chiếc chi nhi an (Bị
chồng đánh m ắng không nghĩ nghe thầy sửa cải mà an).
|£ Nhược Khôn m ạng nam phạm Tôn phương: Lâo mẫu
thê thiếp th iế t tài, tỷ bộc đào tẩu, th ấ t tài hựu hảo tai,
thương m ẫu thê hựu thương đại tử, đại thê, dại tức.

I (HẾT CUNG KHÔN)


Đoài m ạng đắc Càn phương lai lộ. Táo hướng hữu 5 tử.
Cấn 4 tử. — Khôn 3 tử. — Đoài chỉ hữu nữ.
Phạm C hấn Tuyệt M ạng tắc tử ngược lợi kinh, cam
tuýệt tự.
Phạm Tốn thương trưởng tử, nữ nhi hữu 2 tử.
Phạm Khảm thương trung tử, nữ nhi chung vô tử.
Phạm Táo hướng hung nhi th ế (hình thế) b ấ t năng cải
giả, tắc ngã b ấ t thực chi, hoặc gia trung hữu hạp m ạng giả
thực chi (hướng Táo hung, không th ể sửa đổi thì chở nên
cam, hãy đ ể người nào trong nhà hạp m ạng làm chủ lạy).
Ngã tắc tạo. thiêm tiểu Táo hoặc phong ỉư diệc khả. —
Chỉ luân Táo khẩu hướng, 3 phương k iết vi nghiễm.

HÔN NHƠN

Đoài m ạng nghi phối Càn m ạng thê hữu 5 tử. Phối
Cấn Khôn thứ kiết. Cầu hôn nghi an trang Cấn phương
diệc th à n h (dễ thành).

TỬ TỨC

Đoài m ạng Đắc Càn thê hữu 5 tử. Cấn 4 tử. — Khôn 3
tử. Đoài chỉ hữu nữ. Phạm C hấn tuyệt tự ệ
Đoài mạng phạm Ly: Đoài hỏa, huyết quang dẳng chứng.
Phạm Chấn tổn mục, ngược lợi trạch thướng'yêu giái thủ túc.
Phạm Tốn khổn thương mục, thương th ử túcằ Phạm
Khảm thương h àn ủy nhu đẳng chứng, thê tắc kinh bế
biểu sẳn dẳng chứng. — Giai ghi dụng Thiên Y Diên Niên
phương di giải trừ chi tắc kiết.

TAI HỌA
Đoài m ạng phạm Chấn thương trưởng tử, bộc trạch
thương thủ túc, áp chi thiểu an (ngón tay).
Hữu nhứt Đoàỉ m ạng phú ông thiêm tạo. C hấn phương
p h ạ t ốc số gian. — 3 niên hậu tôn 2 tôn giai tử tuyệt, du
hậu tự th â n việc tử (sau chết trơ trọ ỉ m ột mình).
Phạm Tốn hữu Đông Nam trưứng th â n á phụ tuấn
tụng hoặc mẫu th â n náo, tỉnh thê dâm hựu thương đại tử
tổn mực trạch thương thử tuc.
Phạm Ly chủ th ấ t tài hỏa tai, thê thiếp th iết tài, tỷ
bộc đào tẩu, hựu thê thiếp náo thương như mẫu, trung nữ
tỷ.
. Phạm Khảm thường hữu đắc thắng quan phi (liay có
sự tỉĩị p h i đến quan làng), phá tài thủy tai, thương trông
tử, nữ bộc, nhược trung tử mạrig hạp trạch k iêt phương tác
thương quý tử (có hại cho con giữa, bằng con giữa ỉiap
m ạng ắt hại con út).
Tương kiến nhứt Đoài m ạng phụ phạm Khảm phương
tắc hữu huyết băng chi tậ t, trung tử nịch tử (con giữa chỏ"
chìm).
- — :N
—-ịề

.96
PHÉP BẤM CUNG PHI

Ở đây, soạn giả dựa theo toán pháp trìn h bày ra loại
đốt tay gọi là (KIM OANH p h i cung). R ất giản tiện chẳng
cần Tam Ngươn Lục Giáo chi chỉ, m iễn b iết được người ta
mấy tuổi, hoặc biết người ấỵ sanh năm m ấy Dương lịch thì
bấm được cung Phi dễ dàng nhanh lẹ.
Bạn xem kỹ 2 bàn tay vẽ sau đây, xòe ngửa b àn tay
trái lên, vừa đọc vừa xem hình vẽ bàn tay, vừa suy nghĩ
vừa'bấm lên tay mới mau hiểu. Cùng sanh 1 năm mà cung
Phi của nam và nữ khác nhau. Ví dụ: Năm Giáp Thìn
(1964). Nam cung Ly. Nữ cung Càn. N ên phép bấm cho
nam m ạng khác cung vị nữ mạng, chỉ bấm nam thuận nữ
nghịch luôn luôn (bấm thuận là bấm vòng’ thuận chiều
kim đồng hồ đi, còn nghịch ỉà ngược ỉại).
Trong bàn tay dùng 9 vị trê n 9 cung, vị nào đóng cung
ấy n h ấ í định (xem bàn tay vẽ dưới đây). 9 cung từ cung
Dần, Mẹo, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, rồi luận
lại rung Dần (bỏ hẳn ba ngôi: Hợi, Tý, Sửu). Còn gọi chín
vị là: n h ất Khảm, nhì Khôn, tam Chấn, tứ Tốn ngũ Trung,
lục Càn, th ấ t Đoài, bát Cân, cửu Ly và vòng lại. - B àn tay
áưói đ ìy ghi tắt: 1.2.3.4.5.6.7.8.9 (xin đọc số 1 là nhứt
Khám, số 2 ỉà nhì Khôn, V.V.. .)
Khi nào ngó vào bàn tay m ình b iết liền chỗ nào là
gì. Nói lẹ càng hay. — Đây là bàn tay (A) nữ m ạng
jrấrt năm nào khởi tại cung nấy, theo mũi tê n chỉ mỗi
mỗi chục h ế t tuổi chục tiếp luôn tuổi lẻ. — Ví dụ: bà
~-tuểi cung gi? Năm 1964 tạ i cung 6 là lục C àn khởi 10
a cung 5 là 20, cung 4 là 30, cung 3 là 40, cung 2 là 41,
1 là 42, vòng qya cung 9 là 43, cung 9 là cửu Ly, bà ấy
ung Ly.
Đứa bé gái 3 tuổi cung gì? Năm 1964 khởi 1 tại 6, 2
tại 5 th ì 3 tuổi tại 4 là tứ Tô'n. Bé gái cung Tốn. Bà 1.102
tuổi cung gì? 1964 khởi 1 ngàn tại 6, 1 trăm tạ i 3 là tam
Chấn. Bà ấy cung Chấn.
Trường hợp gặp số 9 bỏ nó ra khỏi tín h dài dòng lôi
thôi.

Bitt Ity nũr mệnọ bỉm nghịch


ihec thiìu mùì tin chỉ t&i
Ví dụ: Người đàn bà 29 tụểỊcung gì? N ăm 1964 khởi
10 tại 6, 20 tạ i ngũ trung, không cần 9 tuổi, có tín h nó 2
vòng lại đúng ngũ trung, chỉ nên nhớ cung ngũ trung trê n
đầu ngón tay là cung “Khôn” (Xin nhớ nam K hôn. nữ Cấn
tai nẽũ trung). Xem bàn tay trước thấy mỗi năm khởi 1
cung dừng lầm lộn năm 1964 khởi tại 5, đến 1973 vòng lại
cưng 6, cứ th ế m à luân tròn mãi.
Còn bên đây là bài^ tay
(B) phi cung Nam mạng. —
Cũng 9 cung, 9 vị, nhưng chỗ
khởi mỗi năm khác và bấm
thuận theo chiều kim đồng
hồ đi. Ví dụ: ô n g 43 tuổi
cung gì? Năm 1964, khỏri 10
tại 9, 20 tại 1, 30 tại 2, 40
tạ i 3, 41 tạ i 4, 42 tại 5, 43
tại 6 là Lục Càn, ông này
cung Càn. - Hoặc hỏi đứa
con trai 6 tuổi cung gì? Năm
64 khởi 1 tạ i 9, 2 tại 1, 3
tạ i 2, 4 tạ ỉ 3, 5 tạ i 4, 6 tại 5
là ngũ trung, ngũ trùng Nam Khôn, Nữ Gấn, em trai này
cung Khôn. N hư vậy thì đàn ông năm Ị964 thầy phải khởi
10 tại 9, năm 1965 khởi 10 tại 8, năm 1966 khởi 10 tại 7,
đến m ãi nãm 1972 khởi 10 tại 1, yà 1973 khởi 10 giáp lại
cung 9. — Cứ lần lượt mỗi năm mỗi cung đến 9 năm sẽ
luân vòng trở lại.
TOÁN CUNG PHI NĂM SANH TÂY LỊCH
Không cần lắm

N ên hiểu 2 điều này: Điều l ế. Cung phi tin h 9 cung, từ


cung 1 đến cung 5, mỗi cung trừ cho 6, số còn lại là cung
biến của nó. Còn từ 6 đến cung 9 thì trừ cho 25, sô" còn lại
là cung biến của nó.
Cung 1 trừ 6 còn 5, số 5 lạ cung biến của cung 1
Cung 2 trừ 6 cồn 4, số 4 là cung biến của cung 2
Cung 3 trừ 6 còn 3, số 3 là cung biến của cung 3
Cung 4 trừ 6 còn 2, số 2 là cung biến của cung 4
Cung 5 trừ 6 còn 1, số 1 là cung biến của cung 5
Từ cung 6 trở lên là phải trừ 15 như vặyẽ.
Cung 6 trừ 15 còn 9, sô' 9 là cung biến của cung 6
Cung 7 trừ .15 còn 8, số 8 là cung biến cửa cung 7
Cung 8 trừ 15 còn 7, sô" 7 là cung biến của cung 8
Cung 9 trừ 15 còn 6, số 6 là cung biến của cung 9
Cung biến ấy là cung phí đàn ông sắp tắ t cho dễ hiểu
1 biển 5 . - 2 biến 4 . - 3 biến 3 . - 4 biến 2 . - 5 biến 1. —
6 biến 9. — 7 biến 8. — 8 biến 7. — 9 biến 6.
Bởi nam nữ cùng sanh 1 năm mà cung nam nữ khác
nhau. Vả lại, mỗỉ năm từ Dương lịch năm 1 đến sau vẫn
chế được cung phi dàn bà mà thôi, nên phải dựa cung phi
đàn bà biến ra cung phi đàn ông.
Điều 2: Phải biết cộng trừ theo phép thử toán nhơn
vầy:
Ví dụ: Cộng thêm 4 vào 1964 như vậy: 4 + 1964.
Khi làm phép thử này gặp các số 9, bỏ sô' ấy đi vì nó
cộng vào rồi cũng bỏ ra. — Cộng 4 với 1 là 5, 5 vớỉ 6 là 11,
trừ 9 còn 2, 2 với 4 là 6. Con số này là cung Lục Càn của
đàn bà sanh năm 1964 và 6 biến 9 là cung Cửu Ly. Đàn
ông sanh năm 1964. Khởi 10 tuổỉ tại Càn cho đàn bà. Còn
đàn ông khởi 10 tại Cửu Ly.
Hồi năm 1 Dương lịch đàn bà cung 5. — Qua năm 2
Dương lịch vẫn đi sau cung phi nữ m ạng 4 bậc.
Cho nên chẳng luận năm nào, bạn cứ thêm 4 vào năm
Dương lịch và cộng trừ theo toán nhơn, số còn lại là cung.
dàn bà tại cung đó khởi 10 nghịch chiều đến tuổi họ tức là
người cung đó và cung đó biến sanh cung đàn ông, từ đó
khởi 10 thuận chiều đến tuổi ông ấy là cung phi đàn ông.
Ví dụ: Năm 1990 làm thầy, năm đó có cô 22 tuổi đến
coi tuổi cung gi? Quý vị cộng 4 vào năm đó như vầy: 4 +
1990 = 1994 trừ 2 bỏ số 9 ra, th ì còn 5 là ngũ trung. Bấm
10 tại ngũ trung, 20 tại 4, 21 tại 3, 22, tạ i 2. Cô ấy cung
phi là cung Khôn.
Như tính tuổi đàn ông năm đó đã cộng được 5, đàn bà
5 biến 1, th ì đàn ông vẫn sanh năm 1990 là cung Khảm,
khởi 10 tại 1 đi thuận chiều, 20 tại 2, 21 tạ i 3, 22 tạ i 4 là
cậu cung Tốn. —Hoặc tính cho ông 95 tuổi bỏ sô" 9 chục ra.
Khởi 1 tại 1 Khảm, 2 tại 2 Khôn, 3 tại 3 Chấn, 4 tạ i 4 Tôn,
5 tại ngũ trung là năm 1990 ông đó 95 tuổi, cung Khôn.
Quý vị tính thử phải người sanh năm 438 Dương lịch nam
cung 5 trung, nữ cung 1 Khảm chăng?

so&os

372bTổ at.KP-S.Long Binh Tân


Biên Hòa * Đổng Naỉ
0918.64 64 96 * 0938.64 G4 96
BÁT TƯỢNG BÁT QUÁI

P hải rà n h 8 tượng ấy, thấy tượng nào biết ngay là


tượng gì. Mỗi tượng có 3 hào. Hào Dương là n ét liền như
tượng C àn này: = là 3 hào Dương liền lại. — Hào Âm là
n é t đứt đôi như tượng Khôn này: EE là 3 hào Âm.
8 tượng như sau đây:
= = C àn tam liên, Tây Bắc Tuất Hợi. (3 hào liên)
= = Khảm trung m ãn, chánh Bắc ư Tý. (Hào giữa liền)
= = Cấn phúc bồn, Đông Bắc Sửu Dần phương. (Giống chậu
ị..' úp).
“ C hấn ngưỡng bồn, chánh Đông ư Mẹo. (Giống chậu
ngửa).
s Tốn hạ đoạn, Đồng Nam Thìn Tị. (Hào hạ đoạn ra)
= Ly trung hư, chánh Nam đương Ngọ. (Hào trung hư)
:= 5 Khôn lục đoạn, Tây Nam Mùi Thân. (Đứt 6 đoạn).
• Ẹ= Đoài thượng khuyết, Chánh Tây đương Dậu. (Hào thượng
khuyết).
Hiểu như vậy r ấ t dễ thuộc lòng. Ví dụ: câu 1: Càn tam
liên Tây Bắc T uất Hợi. — Nghe người ta nói hướng Hợi
hoặc hướng Càn thì biết ngay là hướng Tây Bắc. Các phương
kia 2 nói hình tượng ra và ở về phương hướng nào, v.v...

PHÉP BẤM TAY

B ất cứ đi dâu, nội trong bàn tay, quý vị vẫn b iết đặng


k iết hung họa phước của tuổi vợ chồng người ta hoặc quan
hệ gì đến đứa con nào của họ, hoặc cũng do phương hướng
nhà cửa Bếp núc gây tai họa gi? Hay là do mả mồ lâm lụy
cho con cháu, v.v... Nghe qua th ậ t khó, nhưng soạn giả chế
ra m ột phương pháp rấ t đơn sơ mà rấ t linh động h iến cho
quý vi dùng. Phải đem 8 tượng B át quái vào tay.
Quý vị hăy để ngửa bàn tay trái lên bàn vừa đọc trong
này vừa tập theo các hình vẽ bàn tay sau đây:

Bỏ ngón tay cái và ngổn út ra không dùng, chỉ lấy


ngón tay trỏ làm hào thượng, ngón tay giữa làm hào trung,
ngón áp làm hào hạ, có lằn chấm dọc xuống giới h ạn như
bàn tay số 1 này .

Khi ngón tay nào bấm liền


vào lằn giới h ạn độ là hào dương
tam * * *
lền, ngón ĩìào mở ra là hào âm,
năng tập bấm 3 ngón tay cho quen
như người ta bấm nhịp kèn, nhịp
huyển vậy. Bấm 3 hào thể nào là
tượng gì cho th ậ t quen m ắt sau
này dùng mới linh dộng.

1. Càn tam liên là 3 hào liền


bấm h ế t 3 ngón là 3 hào, vào giới
h ạn như bàn tay số 2 này ỉà cung CẰM
Càn.

2. Khảm trung m ãn là hào


trung liền, bấm hào giữa vào lằn
giới h ạn như bàn tay số 3 này là
cung Khảm
3. Cân phúc quảng là chậu
úp, bấm nội hào thượng vào lằn
giới h ạn như bàn tay sô' 4 này là
th à n h tượng c ấ n .

4. C hẩn ngưỡng bồn (chậu


ngửa) bấm nộí hào hạ vào lằn giới
h ạn như bàn tay số 5 này th àn h
tượng Chấn.

5. Tôn hạ đoạn (mở hào hạ)


bấm 2 hào trê n vào lằn giới hạn
chừa hào h ạ như bàn tay số 6 này
th àn h tượng Tốn.

6. Ly trung hư (hào trung rời).


Bấm chừà hào trung là ngón giữa
ra như bàn tay này th àn h tượng
Lyệ

l ỷ Khôn lục đoạn, 3 hào rời


ỊỆcả, là cả 3 ngón mở dang ra lằn
giới h ạn như bàn tay số 8 này là
cung Khôn.

8. Đoài thượng khuyết, hào


thượng khuyết, bấm chừa hào
thượng dang ra như bàn taỵ sô" 9
này th à n h tượng Đoài.
PHI CUNG KIẾT HUNG

H ãy nhuần nhã bài này để bấm phi cung B át trạch,


chẳng nên đem cung sanh hay cung phi B át Tự Lữ Tài mà
bấm theo bài này, là gây họa cho người ta.
N hứt biến thượng Sanh Khí. - Nhì biến trung Ngũ
Quỷ, Giao Chiến. - Tam biến hạ Diên N iên Phước Đức. -
Tứ biến trung Lục Sát, Du Hồn. - Ngũ biến thượng Họa
H ại Tuyệt Thể. - Lục biến trung Thiên Y. - T h ất biến hạ
Tuyệt Mạng. - B át biến trung Phục Vì Qui Hồn.
N hứt là lần 1 - N hì là lần 2, đến b á t là lầ n thứ 8. -
Biến là đổi lại thấy nó đang bấm liền thì mở ra, còn Ĩ1Ó
mở ra th ì bấm liền vào gọi dó là biến. Biến thượng là biến
hào thượng. - Biến trung là biến hào trung. - Biến h ạ là
biến hào hạ. - Mỗi lần biến là mỗi lần sanh ra tượng khác,
hãy để nguyên đó m à biến nữa; đến tuổi nào hay hướng
nào m ình đang tín h xem thi dừng lại tấ t biết rõ k iế t hung
họa phướcẵ
Ví dụ 1: Một người mạng Càn .
n h à day hướng C h ân có h ạ p
không? B ắt đầu ngửa tay lên bấm
cung Càn của người xem, biến đến
hướng C hấn của họ thì dừng lại.
Ngửa tay lên bấm .cung Càn như
vậy. Và hô: N hứt biến thương Sanh
Khí. —Biến thượng là biến hào thượng ■0
ỉà ngón trồ nó đang bấm liền vào giam
giới thì đổi lại là mở nó dang ra như
bàn tay sô' 10 nàyễ
Bây giờ tượng Càn dã biến th àn h
tượng Đoài Tồi để nguyên Đoài hô tiếp:
Nhì biến trung Ngũ Quỷ. Giao Chiến.
biến trung là hào trung là ngón tay giữa,
thấy nó đang bấm vào thì mở dang ra
như bàn tay sô" 11 này. Thành tượng
Chấn, m inh định xem thì mình biết
người đó đang day hướng Chấn phạm
Ngõ Quỷ, hoặc người dó cưới vợ cung
Chấn phạm Giao Chiến đều là hung.
Ví dụ 2: Người m ạng Khảm nhà
hưứng Ly th ế nào? Ngửa tay lên bấm
cung Khảm biến cung Ly thì ngừng.
Ngửa tay bấm cung Khảm như bàn tay
sô" 12 này. B ắt đầu hô: N hứt biến
thương là ngón trỏ này dang ra thì
bấm vào lằn giới h ạ n như bàn tay số
13 này. Thấy là nó biến th àn h cung
Tốn, để nguyên mà hô tiếp: Nhì biến
trung Ngũ Quỷ. Giao Chiến, biến trung
là thay dổi hào trung là ngón giữa nó
đang bấm vào th ì mở dang ra như bàn
tay sô' 14 này. Thấy nó biến th àn h
cung C ấn dể nguyên m à hô tiếp: Tam
biến ha Diên Nièn. Phưởc Đức là lần
thứ ba biên háo hạ là đổi ngốn tay sô'
^ 15 này. Bây giờ nó biến th àn h cung
■ Ly m à m ình vừa định xem và đã đến
câu: D iên N iên, Phước Đức này tức là
người này dùng hướng Ly đặng Diên
N iên hoặc cưới vợ cung Ly đặng Phước
Đức đều tốt.
Giờ th ì bấm suốt thử cung c ấ n đủ
8 cung coi th ế nào? Để ngửa tay lến
bấm C ấn phúc uyển là hình chậu úp
như bàn tay số 16 này là bấm nội ngón
trỏ vào chứa 2 ngón nọ rồi b ắt đầu hô:
N hứt biến thương Sanh Khí, ngón trỏ
đang bấm vào th ì mở ra th àn h tượng
Khốri rihư b à n tay sô" 17 này: Để
nguyên cung Khốn m à hô tiếp: Nhì
biến trung Ngũ Quỷ. Giao Chiến, biến
trung là ngón giữa thấy nó dang dang
ra th ì bấm vào lằn giới hạn sẽ biến
th àn h tượng Khảm trung m ãn là hào
giữa liền như bàn tay sô' 18 này.
Hô tiếp: Tam biến ha Diên Niên.
Phước Đức, lần thứ 3 biến hạ là hào
hạ là ngón áp hiện dang ra th ì bấm
vào lằn giới h ạn sẽ trở th àn h tượng
Đoài như bàn tay sô' 19 này. Hô tiếp:
Tứ biến trung Luc Sát. Du Hồn, biến
trung là ngón giữa tượng Đoài đang
bấm vào thì mở ra, trở th àn h tượng
C hấn ngưỡng bồn (xin coi bàn tay số
10 trẽn bàn tay sổ 21). Hô tiếp: Ngũ
. biến thương Hoa Hai. Tuvêt Thể, biến
tượng là ngớn tay trỏ tượng Ghấn đang
mở ra th ì bấm lại trở th àn h tượng Ly
như bàn tay số 21 này. Hô tiếp: Luc
biến trung T hiên Y. trung là hào giữa,
ngón tượng Ly mở ra th ì bây giờ bấm
vào giới h ạ n sẽ th àn h tượng Càn như
bàn tay sô' 22 này. Hô tiếp: T h ất biến
ha Tuvẽt Mang, hạ là hào hạ ngón áp
tượng Càn đang bấm th ì mở ra trở
th àn h tượng Tôn hạ đoạn như bàn tay
biến số 23 này. Hô tiếp: B át biến trung
Phuc Vì. Qui H ồn.
Lần thứ 8 biến trung là ngón tay giữa là hào trung của
tượng Tôn đang bấm vào thì mở ra th àn h tượng Cấn, là
tượng ban đầu.
Khởi sự tập bấm mỗi tượng đó suốt 8 câu, nhuần tượng
này bấm tượng khác, hườn lúc nào tập lúc đó, tắ t dèn sắp
ngủ cũng tập có th ấ t công việc gì đâu.
Phải nhớ biến theo thứ tự, bất cứ cung nào biến đến lần
thứ 8 th ì hườn trử lại cung đó là đúng. —Khởi dầu bấm cung
chồng biến đến cung vợ thì ngừng. —Hoặc bấm cung chủ nhà
biến đến cung phương hướng. —Hoặc biến, từ người thác đến
trạch mộ người thác là đúngế

8oC>e3

Sau đây nói rõ các chứng bệnh tậ t trong 8 bài từ Càn


m ạng định cục đến Đoài mạng định cục theo thứ tự A.B.Cế..
A .— Là ám á: Đớ lưỡi. — Âm lao kiếp: Đàn bà lao
huyết. — Âm nhơn: Người tuổi Âm: Sửu, Mẹo, Tị, Mùi,
Dậu, Hợi.
B .— Bạo bệnh: Bệnh p h át dữ, —Bạo tốt: Chết yểu. —
B ệnh to àn ẵ. H ết bệnh.
c . — Camề. N ha cam. —Chiêu thời khí: Trời độc nhiễm
dịch tả. — Chư tật: Các chứng bệnh tật. “ Chứng chẵn ung
độc: Chứng ung độc.
D .— Di tinh: Mộng dâm dục. —Di trược: Huyết bạc. —
Dương mai: tim la. — Giương ìoạn: Mọc loạn.
Đ .— Đại trạch phong tử: Bệnh phong lúc có thai. —
Đàm hỏa: Nóng quá có đàm. - Đàm lục: Đàm lên. - Đầu
hà: Sông rạch. — Đậu lợi: T rái và ỉa. — Đầu thống: nhức
đầu. — Điếu ải đao thương: Bệnh hậu, yểu.
H .— Hoài thai: Có chửa. — Hoạn bệnh thổ diệt: Bệnh
èo uột mãi. —Hoạn phong: Bệnh phong lùi xùi ngoài da. —
Huyết trạch: Sanh trong tháng máu huyết bệnh. — Huyết
quang: Máu me.
Huỳnh su: ố m vàng. — Hư nhược: Suy yếu, — Huyết
băng: Ẹ ệnh băng huyết.
K .— Khái thấu: Ho hen. — Khước sang: Ghẻ lở ngoài
da. — Khước thủy: Phủ thũng sưng mình. — Kinh: Nóng
làm kinh. — Kinh bế: Lâm bế. — Kinh kỳ đình trở: Có
kinh không chừng đỗi.
L ,— Lao ế: Yếù hơi ợ ngược ỗ cổ. — Laồ khái: Ho lao.
— Lao suyễn: bệnh lao và suyễn. — Lậu bệnh: Đau lậu. —
Lậu độc: Bệnh sang độc. — Lị: Bệnh ỉa, ỉa kiết. — Lơi
ngược: ỉa và ói. — Lãng trượng: Bệnh đi chống gậy-
M ắ Ma chẩn: Bang mọc như mè. —Ma đậu: đau trái. —
Ma phong ám: Phong như mè lặn không trổ được. —M ạng
kinh: Làm kinh. — Mạng kinh phong bích yểu: Trúng thực
làm kinh. — Mục tật: Hư con m ắt.
N .— N ăng hoán đẳng chứng: Biến sanh đủ chứng. —
não thang tỷ: Long óc sổ mũi. — Ngũ khẩu: Bệnh b ất trị,
há m iệng không ngậm được. — Ngược tật: B ệnh rét. —
N hãn manh: Mù m ắt. “ Nhiễm thời ôn: N hiễm dịch tả
trời độc. — Nhược thủy: Tiểu ít.
p . - P h ế khí: Đau phổi. - P hế nám : N ám phổi. -
Phong lao: Bệnh phong lao. — Phong bệnh: Bệnh phong;
Phong cuồng; nổi cơn. - Phi hoành; Sưng ngang cổ, lưng,
v.về„ — Phúc cách: Sình bụng.
S ề— Sang độc: tim laế Sang 4ậu: Ghẻ mọc mụt do
- fT

nọc trá i còn lại. — Sanh độc: Sanh chứng độc.


T .— Tả: ỉa. — T ật hoạn: Chứng bệnh hậu. — Tâm
thống: Đau lồng ngực, dau tim. — Tào hình: No ruột. —Tế
phong: Phong lúc. —Tha phong sang tật: Phong ghẻ lở. -
T hận nhu: Yếu thận. — T hất nữ: Gái m ất nết. — Thang
huyết: H uyết nóng sanh đậu. — Thổ huyết: Súc huyết. —
Thông tậ t: Đau tức. —Thương hàn: Chứng cảm. —Thương
phế: Phổi bị hư. — Thương phong: Cảm phong nặng. —
Thương thủ tức: Đau tay chân. —Tiểu sản: Hư thai. —Tổn
mục: Đau m ắt. — Tỳ trệ: Đau bao tử.
u . — ủ y nhu đẳng chứng: Các chứng suy lao.
X.— Xích: Bạch đái hạ, huyết bạch (đàsĩi bà).

EO£03

Xin lưu ý: Quyển sách nhỏ này, càng chuyên cần dùng
kinh nghiệm nhiều năm càng rộng thêm kiến văn và ý
thức cao sâu m ầu nhiệm, càng ưa thích không nhàm . Nếu
bạn tin rằn g soạn giả không quảng cáo rườm rà như một
vài cuốn sách mua về xem vài lượt là đã chán nản mà vất
đi —th ì bạn nên mua đủ bộ “KIM OANH KÝ”. Mỗi cuốn có
giá trị đặc b iệt riêng m ột môn. — Cuốn 3 B át Tự Lữ Tài
th ì xem về các cuộc hôn nhơn, cuốn 4 xem về các cuộc tạo
tác,
Một bộ liên quan nhau cuốn này giúp tài liệu thêm
cho cuốn-nọ mới được đầy đủ hơn.
Bảng Lập Thành
Năm, Thảng âm lịch đối ch iếu với năm Dương lịch
(Tữ năm 1898 đến năm 1979)

Bảng Lập T hành này dùng làm tà i liệu để tìm cho


biết ngiiời sanh năm Dương lịch, nhằm năm nào của âm
lịch (hoặc trái lại), cùng những Tháng, Ngày, Tiết, Sao để
dễ bề sưu tìm những Kiết, nhứt trong các việc chọn lựa
Hôn nhơn, Tạo t ấ C ị hoặc xem ồố mạng, v.v...

CÁCH TÌM NGÀY THÁNG THEO BẴNG LẬP THÀNH


Ví dụ: N ăm 1898 muôn biết sanh vào th án g nào, ngày
nào của Âm hay Dư<mg lịch và thuộc về Sao, tiế t gì, quý v ị
cứ tìm ngay trang có đề 1898, quý vị sẽ thấy:

1898.- N ăm M ậ u T uâ't (N h u ầ n ) S ao N g ư K im N g ư u
(con T r ầ u )

Ngày tháng Nậày tháng


Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Dươìig lịch Ầm lich
22-1 1-1Đ ẢtDậu Quỷ 14 Lập xuân (I Vị) 28 Vũ thủy
21-2 ■1-2T Ắt Mão Tinh 15 Kinh trập (2 Mão) 28Xoâflpbân

Như vậy CÓ nghĩa là: Năm 1898 là năm Mậu Tuất,


năm này có Nhuần, thuộc vệ saơ NgiíU Kim NgtAỉ (con
Trâu).
Nơi cột nhứt đề 22-1, tức là ngày 22 th án g Janvier
của Dương Ịịch, cột thứ 2 và 3 ghi 1-1 Đ, Ấ t D ậivQ uỷ, tức
là ngày 22-1-1898 là ngày mùng 1 th án g Giêng (đủ), ngày
này là ngày  t Dậu, thuộc sao Quỷ, cột 4. Chót h ế t cột 5
và 6 ghi T iết Khí trong tháng Giêng này. Ngày 14 là b ắt
đầu Lập Xuân, qua ngày 28 là bắt qua tiế t Vũ thủy. Còn
trong vòng ngoặc để sau T iết Lập xuân trong cột 5 (Ỉ-Vị)
là chỉ th án g Giêng thuộc Sao Vị.
Theo cách ghi trê n đây, quý vị nên để ý, nếu ai sanh
trước Lập xuân (tức ngày 13 tháng Giêng năm Mậu Tuất)
ữiì phải tìm là tuổi Đinh Dậu, chứ không phải tuổi Mậu
Tuất.
Cũng có năm T iết Khí thay đổi, như năm 1900 (Canh
Tý) th án g Chạp năm này có T iết Lập xuân nhằm ngày 16
th án g Chạp. Nếu gặp trường hợp này, ai sanh sau ngày 16
th án g ộ h ập năm Canh Tý phẩi tính là tuổi T ân Sửu, chứ
khỡng phải Canh Tý, vì theo Âm lịch th ì lấy tiế t Lập xuân
làm đầu nám.
Quý vỉ cũng chẳng nên lấy tuổi của năm chửa mà
fchông rõ căn là sai. Và cứ theo như trê n m à suy tìm ra
m ếy Ngày, Tháng, Năm khác.
THÁI KIM OANH

LINH QUANG BẢO ĐỈÊN


w w w ềb u a n g a i - v n I
DĐ:Ò918 64.04.96-0938.64.04.96 Ị
'ỉgày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Dưtíng lịch Ầm lich
22-1 1-1Đ Ất/ Dâu' Quỷ 14 Lập xuân (I Vị) 28 Vũ tbổy
21-2 Ỉ-2T ẢtMão Tính ỉ 5 Kinh trập (2 Mão) 28 Xuân phân
22-3 1-3 Đ Giáp 11130 Trương ỉ5nianhimnh(3Tất) 39 Cốc vũ
2-4 1-3 NT Giáp Dần Chẩn 15 Lập hạ (4 Chủy)
20-5 1-4 Đ Quý Mòi Giác 2 Tiểu mãn 8 Mang chưởng (5 Sâm)
19-6 1-5 Đ Quý Sửu Đê 3 Hạ chí 19 Tiểu thử (6 Tinh)
19-7 1*6 Đ Quý Mùi Tâm 7 Đại tbií 20 Lập thu (7 Quỷ)
17-8 1-7 Đ Nhầm Tỷ Vỹ 7 Xở thử 23 Bạch ỉộ (8 Liễu)
16-9 1-8 T Nhâm Ngọ Đau 8 Thu phân 23 Han ỉộ (9 Tinh)
15-10 1-9 Đ TẫnHỢỈ Ngưu 9 Sưdng giáng 24 Lập đong (10 Trương)
14-11. MOT Tân Tỵ Hư 9 Tiểu tuyết 24 Đại tuyết (11 Dực)
13-2 M1Đ Canh Tuất Nguy 10 Đông chí 24 Tiểu hàn (12 Chẩn)
12-1 M 2T Canh Thìn Bích 9 Đại hàn 24Lậpxuẵn(l (Sác)
1899 Từ 24 này tính tháng
1 thuộc Sao Giác

1899.- Năm Kỷ Hợi.- Sao Nữ thố Bức (con Dơĩ)

^gày tháng Ngày tháng


Dương lịch Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Am lich
10-2 1-1Đ Kỷ Dậu Khuê 10 Vũ thủy 25 Kinh ưập (2 Can)
12-3 1-2 T Kỷ Mão Vị 10 Xuân phân 25 Thanh minh (3 Đê)
10-4 1-3 Đ Mão 11 Cốc vũ
Mậu Thân 27 Lập hạ (4 Phòng)
10-5 14 T Mậu EỉầnChủy 12 Tiểu mãn 28 Mang chưởng (5 Tâm)
8-6 1-5 Đ Đinh MùiSâm 14 Hạ chí 30 Tiểu thử (6 Vỹ)
8-7 1-6 T Đinh SửuQuỷ 15 Đại thử
6-8 1-7 Đ Bính NgọLiễu 3 Lập thu (7 Cơ) 18 Xử thử
5-9 1-8 Đ Bính Ty Trương 4 Bạch ỉộ (8 Đẩu) 19 Thu phân
5-10 1-9 T Bính NgọChẩn 4 Hàn ỉộ (9 Ngưu) 19 Sương giáng
jữỉác 5 Lập đông (10 Nữ) 20 Tiểu tuyết
U J H ĩm m I Ì dii 5 Đại tuyết (11 Hư) 20 Đông chí
t-m 6 Tiểu hàn (12 Nguy) 20 Đại hàn
M ni
B ỉồn Hò 9 - Đc n g Naỉ Từ mùng 6 tính
0 9 1 Í >64 64 9 6 - 0 9 ỈỔ.C4 G-s tháng 12 sao Nguy
98
vígày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ươnglich Amlich
GiápTtùn 1-1T 31-1 Vỷ 5 Lập xuân (1 Thất) 20 Vũ thủy
Quý Dậu 1-2 Đ 1-3 Cơ 6 Kính trập (2 Bích) 21 Xuân phân
Quý Mão 1-3 T 31-3 Ngưu 6 Thanh minh {3 Khuê) 21 Cốc vũ
Nhâm Thân 1-4 T 29-4 Nữ 8 Lập hạ (4 Lâu) 23 Tiểu mãn
Tân Sửu 1-5 Đ 28-5 Hư 10MangchtfỏQg(6Vị) 26 Hạ chí
Tân Mùi 1-6 T 27-6 Thất 11 Tiểu thử (6 Mão) 27 Đại thử
Canh. Tỷ 1-7 Đ 26-7 Bích 14 Lập thu (7 Tấĩ) 30 Xử thử
Canh Ngọ 1-8 Đ 25-8 Lâu 15 Bạch lộ (8 Chủy) 30 Thu phân
Canh Tý 1-8 NT 24-9 Mào 16 Hàn lộ (9 Sâm)
Kỷ Tỵ 1-9 Đ 23-10 Tá 3 Sương giáng 17 Lập đông (10 Tinh)
Kỷ Hơi 1-10 Đ 22-11 Sâm 2 Tiểu tuyết 16 Đại tuyết (11 Quỷ)
Kỷ Tỵ 1-11T 22-12 Quỷ 1 Đông chí 16 Tiểu hàn (12 Liễu)
Mậu Tuất 1-12 Đ 20-1-1901 Liễu 2 Đại hàn 16 Lập xuân (ỉ Tinh)
Từ 16 tính tháng
Giêng sao Tinh
1901.- Nãm Tân Sửu.- Sao Nguy nguyệt Yến (con Én)

'ígày tháng Ngày tháng


Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Dtídng lịch Am lich
19-2 1-1T Mậu Thìn Trương 1Vũ thủy 16 Kinh trập (2 Trương)
20-3 1-2 Đ Đinh Dậu Dực 3 Xuân phân 18 Thanh minh (3 Dực)
19-4 1-3 T Đinh Mão Giác 3 Cốc vũ 18 Lập hạ (4 Chẩn)
18-5 1-4 T Bính Thân Can 5 Tiểu mão 20 Mang chưởng (5 Giác)
Ỉ6-6 1-5 Đ Ất Sửu Đê 7 Hạ chí 23 Tiểu thử (5 Can)
16-7 1-6 T Ất Mùi Tầm 7 Đại thử 24 Lập thu (7 Đê)
14-8 1-7 Đ Giáp Tý Vỹ 11 Xử thử 26 Bạch lộ (8 Phòng)
13-9 1-8 T Giáp Ngọ Đẩu 12 Thu phân 27 Hàn lộ (9 Tâm)
12-10 1-9 Đ Quý Hợi Ngưu 13 Sương giáng 28 Lập đông (10 Vỹ)
11-11 1-10 Đ Quý Tỵ Hư 13 Tiểu tuyết 28 Đại tuyết (Cđ) _ .
11-12 1-11Đ Quý Hời Thất 12 Đông chí ÌÌTiều hàn (12 Đẩu) ị

10-1-02 1-12 T Quý Tỵ Khuê 12 Đại hàn 28 Lập xuân (1 Ngưu)


!2T
11
N |ày tháng

II
ỉĩo ƠQ
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Amlich
8-2 1-1Đ Nhâm Tuất Lâu 12 Vũ thủy 27 Kỉnh trập (2 Nỡ)
10-3 1-2 T Nhâm Hùn Mão 12Xuânphâfl 28 Thanh minh (3 Hự)
8-4 1-3 E> lần Dậu Tết 14 Cốc vũ 29 Lạp hạ (3 Nguy)
8-5 1-4 T lãn Mão Sâm 15 Tiểu mân
64 1-5 T Canh Thần Tinh 2 Mang chưởng (ẫ Thất) 17 Hạ d í
5-7 1-dĐ Kỷ Sửu Quỷ 4 Tiểu thử (6 Bích) 9 Đại thử
4-8 1-7 T Kỷ Mùi Tỉnh 5 Lập thu (7 Khuê) 21 Xử thử s '
2-9 1-8 Đ Mậu Tỷ Trương 7 Bạch lộ (8 Uu) 23 Thu phân
2-10 1-9 T Mậu Ngọ Chẩn 8 Bàn lộ (9 Vị) 23 Sương giáng
3M0 1-10 Đ Đinh Hợi Giác 9 Lập dông (10 Mão) 24 Tiểu tuyết
30-11 1-11Đ Đinh Tỵ Đê 9 Đạ tuyết (11 Tất) 24 Đổng chí
30-12 1-12 Đ Đinh Hợi Tâm 8 Tiểu hàn (12 Chủy) 23Đạỉ băn

1903.“Năm Quý Mão (Nhuần).- Saọ Bích thủy Dú (con Rái)


'ígày tháng N |ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ươnglịch Am ỉỉch
29-1 1-1T Đinh Tỵ Cơ 8 Lập xuân (1 Sâm) 23 Vũ thỏy
27-2 1-2 Đ Bính Tuất Đẩu 9 Kinh trập (2 Tinh) 24 Xuân phân
29-3 1-3 T Bính Thìn Nữ 9 Thanh minh (3 Quỷ) 24 Cốc vũ
27-4 1-4 Đ Ất Dậu Htf ỉ ỉ Lập hạ (4 Liễu) 26 Tiểu mãn
27-5 1-5 T Ất Mão Thất ỉ 1 Mang chiíồng (ỉ Tinh) 27 Hạ chí ‘
25-6 1-5 NT Giáp Thân Bích 14 Tiểu thử (6 TnStog)
24-7 1-6 Đ Quý Sửu Khuê lĐạitbử 17 Lập thu (7 Dtìt)
23-8 1*7 T Quý Mùi VỊ 2Xửtbử 18 Bạchlộ (8Chấa)
21-9 1-8 T Nhâm Tỷ Mãò 4 Thu phân 19 Hàn ìộ (9 Giác)
20-10 ‘1-9 Đ Tân Ty Tất 5 Sương gịáng 20Lậpđông(ỉ0Cas.)
19-11 1-iOĐ Tân Hợi Sâm 5 nểu tuyết 20 Đại tuyết (11 Đê)
19-12 1-11T Tân Tỵ Quỷ 5 Đông chí 20 Tiểu hai (12 Phòng)
17-1-1904 1-12 Đ Canh Tuất Liễu 5 Đại bàn 20 Lập xuân (1 Tâm)
'ígày tháng N |ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương ỉich Ầmlich
16-2 1-1Đ Canh Thìn Trương 5 Vũ thủy 20 Kinh trập (2 Vỹ)
17-3 1-2 Đ Canh Tuất Chẩn ỉ Xuân phân 20 Thanh minh (3 Cơ)
16-4 1-3 T Canh Thìn Can 5 Cốc vũ 21 Lập hạ (4 Đẩu)
15-5 1-4 Đ Kỷ Dậu Đê 7 Tiểu mãn 22 Mang chưởng
(5 Ngưu)
14-6 1-5 T Kỷ Mão Tâm' 9 Hạ chí 24 Tiểu thử (6 Nữ)
13-7 1-6T Mậu Thân Vỷ il Đại thử 27 Lập thu (7 Hư)
11-8 1-7 Đ Đinh Sửu Cổ 12 Xử thử 29 Bạch lộ (8 Nguy)
10-9 m Đinh Mùi Ngưu Ì4Th»phân
9-10 1-9 T Bính Tý Nữ 1 Hàn lộ (9 Thất) 16 sương giáng
7-11 MOĐ Ất Tỵ Hư 2 Lập đông (10 Bích) 17 Tiểu tuyết
7-12 1-Í1Đ Ất Hợi Thất 1Đại tuyết (11 Khuê) 16 Đông chí
6-1-1905 1-12 T Ất Tỵ Khuê 1 Tiểu hàn (12 lâu) 16 Đại hàn

1905.- N ăm Ấ t T ỵ,- Sao L â u kim c ẩ u (C on chó)


%ày tháng N^ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
lich Am lịch
4-2 1-1Đ Giáp Tuất lâu 1Lậpxuân (1 16 Vũ thủy
6*3 1-2 Đ Giáp Thìn Mão 1 Kinh trập (2 Mão) 16 Xuân phân
54 1-3 T CSáp Tuất Chây ỉ Thanh minh (3 Tất) 17C&VU
4-5 1-4 Đ Quỷ Mão Sâm 1 Lập bạ (4 Cbủy) 19ĨÌỔU mãn
3-ố Ỉ-5Đ Quý Dậu m 5 Mang chưởng (5 Sâm) 20 Hạ chí
3-7 1-6 T QuỷMẫo Tmh 6Tiétìttò(6Tưih) 21 Đại thử
1-8 1-7 T Nhẳnrlírihi ĩrtơrtỊ 7 Lập thu (7 Quỷ) 24 Xử thừ
30-8 1-8 Đ TàũSửu ạ * lOBạầhlộ (8Liễu) 26 Hiu phân
29-9 1-9 T m m (Me H Hàô ỉộ (9 Tinh) 26 Sương giáng
28-10 1-10 Đ c m T ỷ Càn 2Lậpđôag(10Tníctog) 27 Tiểu tuyết
27-11 1-11H> Canh Ngọ i m ụ& «9& Ũ ĩD Ịfc) 26 Đông chí
26-12 1-12 Đ KỷHợi Ví I2Ttểo hàn (Ỉ2 Chẩn) 26 Đại hàn
%ày tháng N |ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giố của Tiết Khí
Dương lịch Amlich •
25-1 1-1T KỷTỵ Đẩu 12 Lập xuân (l Giác) 26 Vũ thủy
23-2 1-2 Đ Mậu Tuất Ngưu 12 Kinh trập (2 Can) 27 Xuârễphàn
25-3 1-3 Đ Mậu Thìn Hư 13 Thanh minh (3 Đê) 27 Cốc vũ
244 1*4 T MạuTuất Thất 13 Lập hạ (4 Phòng) 29 Tiểu mãn
23-5 14NĐ Đinh Mão Bích 15 Mang chưởng
(5 Tâm)
22-6 1-5 T Đinh Dậu Lâu 1Hạ chí 17 Tiểu thử (6 Vỹ)
21-7 1*6Đ Bính Dần Vi 4Đại thử 19 Lập thu (7 Cơ)
20-8 1-7 T Bính Thân Tất 5 Xử thử 20 Bạch lộ (8 Đẩu)
18-9 1-8 Đ Ất
✓ Sửu Chủy 7 Thu phân 22 Rn 10 (9 Ngưu)
18-10 1-9 T ẢtMùi Tinh 7 Sương giáng 22 Lập đông (10 Nữ)
16-11 1-10 Đ Giáp Tý Quỷ 8 Tiểu tuyết 23 Đại tuyết (11 Hư)
16-12 1-11 T Giáp Ngọ Tinh 8 Đông chí 22 Tiểu hàn (12 Nguy)
14-1-07 1-12 Đ Quý Hợi Trương 8 Đại hàn 23 Lập xuân (1 Thất)

1907.- Năm Đinh Mùi.- Sao Mão nhựt K ê (con G à )

^gàytháng N |ày tháng


Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Dương lịch Am lich
13-2 1-1T Quý Tỵ Chẩn Vù thủy 23 Kinh trập (2 Bích)
14-3 1-2 Đ Nhâm T\iấí Giác 9 Xuân phân 24 Thanh minh (3 Khuê)
134 1-3 T Nhâm Thìn Đê 9 Cốc vữ 25 Lập hạ (4 Lâu)
12*5 1-4Đ Tân Dậa Phòng 11 Tiểu mãn 27 Mang chưởng (5 Vị)
11-6 1-5 T Tân Mao Vỹ 12 Hạ chí 28 Tiểu thử (6 Mão)
10-7 1-6 Đ Canh Thân cà 15 Đại thử
9-8 1-7 Đ CanhEần Ngưu 1Lập thu (7 16 Xử thử
8-9 1-8 T Canh Thân Hư 2 Bạch lộ (8 Chủy) 17 Thu phân
7-10 1-9 Đ Kỷ Sửu Nguy 2 Hàn lộ (9 Sâm) 18 Sương giáng
6-11 1-10 T Kỳ Mùi Bích 3 Lập đong (10 Tinh) 18 Tiểu tulyết
5-12 1-11Đ Mậu Tý Khuê 4 Đại tuyết (lỉ Quỷ) 19 Đông chí
4-1-08 1-12 T Mậu Ngọ Vị 4 Tiểu hàn (12 Liễu) 18 Đại hàn
'ỉgày tháng Ngày ttíáng
Sao Tháng, Ngày, Giờ cửa Tiết Khí
Dương lich Am lích
2-2 1-1Đ Đinh Hợi Mão 4 Lập xuân giờ Ngọ 19 Vũ thủy giờ Dậu
(1 Tinh)
3-3 1-2 T Đinh Tỵ Chỏy 4 K-trập Mẹo (2 Trương) 19 Xuân phân Thìn
1-4 1-3 T Bính Tuất Sâm 5 T-minh Ngọ (3 Dực) 20 Cổc vũ Tuấí
304 1-4 Đ Ất Mào Tinh 7 Lập hạ Mẹo (4 Chẩn) 22 Tiểu mãn Tuất
30-5 1-5 Đ Ất Dậu Liễu 8 M<h Ngọ (5 Giác) 24 Hạ chí Dần
29-6 1-6 T Ất Mão Trương 9 Tiểu thử Hợi (6 Can) 25 Đại thử Thân
28-7 Ỉ-7Đ Giáp Hiân Dực 12 Lập Ihu Thìn (7 Đê) 27 Xử thử Hợi
27-8 1 8T Giáp Dần Giác Ỉ3 Bạch lộ Tỵ (8 Phòng) 28 Thu phân Tuất
25-9 1-9Đ Quỷ Mùi Can 15 Hàn lộ Sủi (9 Tâm) 30 Sương giáng Dần
25-10 1-10 Đ Quý Sửu Phòng 5 Lập thu Dìn (10 Vỹ) 30 Tiểu tuyết Sửu
24-11 1-tlT Quý Mùi Vỹ 14 Đại tuyết Tuất (10 Cơ) 29 Đồng chí Mùi
23-12 1-12 Đ Nhâm Tý • Cđ 12 Tiểu hàn Mẹo (12 Đẩu) 30 Đại hàn Tý

1909,- Năm Kỷ Dậu (Nhuần).- Sao Chủy hỏa Hầu (con Khl)
^gày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờcủa Tiết Khí
Dương lịch Ầm iich
22-1 1-1.T Ất Dậu Ngưu 14 Lập xuân giờ Dậu 29 Vũ thủy giờ Mùi
(1 Ngưu)
20-2 Í-2Đ Tân Hợi Nữ 15 K-trập Mùi (2 Nữ) 30 Xuân phân Mùi
% 22-3 1-2 NT Tân Tỵ Nguy 15 T-minh Dậu(3 Hư)
20-4 1-3 T Canh Tuất Thất 2 Cốc vã Sửu 17 Lâp ha Dâu (4 Nguy)
19-5 1-4Đ Kỷ Mão Bích 4 Tiểu mãn Tỵ 19 M-chThìn (5 Tất)
18-6 1-5 T Ky Dậu Lâu 5 Hạ chí Hợi 20 Tiểu thử Mòi (6 Bích)
17-7 1-6 Đ Mậulồn Vị 7 Đại thử Dần 22 Lập ửtti Ihân (7 Khuê)
16-8 Ỉ-7T Mậu Thân Tat 9 Xử thử Sửa 24 Bạch lộ Thìn (8Lâu)
14-9 I-8Đ Đinh Sửu Chuy 11 Tầu phân Tỵ 24 Hàn lộ Tỵ (9 Vị)
14-10 Í-9Đ Đinh Mùi Tinh Ỉ1 Sưctog giáng Thin 26 Lập đông Sôu (lOMão)
13-11 1-10 Đ Đinh Sửu Liễu 11 Tiểu tuyết Hợi 26 Đại tuyết Ngọ (l ITất)
13-12 i-llT Đinh Mùi Trương 10 Đông chí Tuất 25 T-hàn Ngọ (iìchủy)
1ỉ -1-10 1-12 Đ Bính Tý Dực 11 Đại hàn Mẹo 26 Lập xuân Tý (13 Sâm)
Sĩgày tháng N^ày tháng ■
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)tfơn£ lich Aralich
10-2 1-1T Bính Ngọ Giác 10 Vũ thủy giờ 1\ỉất :5 Kinh trập giờ Dậu
(12 iinh)
11-3 1-2 Đ ẤĩHctì Cao ỉ ỉ Xuân phân Tuất 27 T-minh Tý (3 Quỷ)
10-4 1-3 T Ất Tỵ Phòng Ỉ2 Cốc vũ Thìn 27 Lập hạ Dậu (4 Liễu)
9-5 1-4 T Gịáp Tuất Tâm 14 Tiểu mãn Thìn 29M-chTý'(5Tắmh)
7-6 1-5 Đ Quý Mão Vỹ. 16 Hạ chí Thân
7-7 1-6 T Quý Dậu Đau 2 Tiểu thửTỵ (6 Trướng) 18 Đại thử Dần
5-8 1-7 Đ Nhâm Cần Ngưu 4 Lập thu Tuat (7 Dực) 20 Xử thử Tỵ
4-9 1-8 T Nhâm Thìn Hư 5 Bạch lộ Hợi (8 Chẩn) 2i Thu phân
3-10 1-9 Đ Tần Sửu Nguy 7 Han lộ Mùi 22 Sương giáng Thân
2-11 1-10 Đ Tân Mùi Bích 7 L-đông Thân (10 Can) 22 Tiểu tuyết Mùi
2-12 1-11Đ Tân Sửu Lẳu 7 Đ-tuyết Thìn (11 Đê) 22 Đông chí Sửu
2-1-11 M 2T Tân Mùi Mão 6 T-hàn Dậu (12 Phòng) 21 Đại hàn Ngọ

1911.- Năm Tân Hựi (Nhuần).- Sao Tinh mộc Can (con Cú)
'ígày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Amlich
30-1 1-1Đ Canh Ty Tất 7 Lập xuân giờ Ngọ 22 Vũ thủy giờ SỬU
{lTâm)
1*3 1-2 T Canh Ngọ Sâm 7 Kinh trập Hợi (2 Vỹ) 22 Xuân phân Sửu
30-3 1-3 Đ Kỷ Hợi Twh8 T-miiihMẹo(3Cơ) 23 Cốc vũ Mùi
29-4 MT Ky Tỵ LiễuS Lập hạ Tý (4 Đẩu) 24 Tiểu mãn Mùi
28-5 1-5 T Mậu Tuất Tmhll] 1-chDần (5 Ngưu) 26 Hạ chí Hợi
26-6 1-6 Đ Đinh Mão Trương 13 Tiểu thử Thân (6 Nữ) 27 Đại thử Thìn
26-7 1-6 NT Đinh Dậu Chần 15 Lập thu Sửũ (7 Hự)
24-8 1-7 T Bính Dần Gỉácl Xử thử Thân 17 Bạchỉộ I>ần (8 Nguy)
22-9 1-8 Đ Ất Mùi Can 3 Thu phân Mùi 18 Hàn lộ Tuất (9 Thất)
22-10 1-9 Đ Ất Sửu Phòng 3 Sương giáng Hợi 18 L-đông Hợi (10 Bích)
21-11 1-10 T Ất Mùi Vỹ 3 Tiểu tuyết Dậu 18Đ-tuyếtMùi (11 Khuê)
20-12 1-1IĐ Giáp Tý Cơ 4 Đông chí Thin 19 Tiểu hàn Tỷ (12 Lâu)
19-1-1912 1-12 Đ Giáp Ngọ Ngưu 3 Đại tồn Dậu 18 Lập xuần Ngọ (t Vị)
'ígày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ươngỉich Amlich
ỉ 8-2 1-1Đ Giáp Tý Hư 3 Vũ thủy giờ Thìn 8 Kinh trập giờ Mẹo
(2 Mẵo)
19-3 1-2 T Giáp Ngọ Thất 3 Xuân phân Thìn 8 T-minh Ngọ (3 Tất)

17-4 1-3 Đ Quỷ Hợi Bích 4 Cốc vũ Tuất 20 Lập hạ Mẹo (4 Chủy)
17-5 1-4 T Quý Ty Lâu 5 Tiểu mân Tuất 20 M-ch Tỵ (5 Sâm)
15-6 1-5 T Nhâm Tuấi Vị 8 Hạ chí Dần 23 Tiểu thử Hợi (6 Tinh)
14-7 1-6 Đ Tân Mão Mão 0 Đại thử Mùi 26 Lập thu Thìn (7 Quỷ)
13-8 1-7 T Tân Dậu Chủy u Xử thử Hợi 27 Bach lôTy (8 Liễu)
11 -9 1-8 T CanhÒần Sẫm 13 Thu phân Dậu 29 Han lộ sủi (9 Tinh)
10-10 1-9 Đ Kỷ Mùi Tinh 15 Sương giáng Dần 30L-đôngdần(10 Trương)
9-11 1-10 Đ Ky Sửu Liễu15 Tiểu tuyết Tý 29 Đại tuyết Tuấĩ (11 Dực)
9-12 Ỉ-Ỉ1T Ky Mùi Trương 14 Đông chí Mùi 29 T-hàn Mẹo (12 Chẩn)
7-1-1913 1-12 Đ Mậu Tý Dực 14 Đại hàn Thìn 29 Lập xuân Dậu(l Giác)

1913.- Năm Quý Sửu.- Sao Liễu thể Chưđng (con Cheo)
Ngày tháng
ỀP

Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí


Amlich
6-2 1-1Đ Mậu Ngọ GiácH1u thủy giờ Mùi 29 Kinh trập giờ Ngọ
(2 Can)
8-3 1-2 Đ Mậu Tý Đê 14 Xuân phân Mùi 29 T-minh Dậu (3 Đê)
7-4 1-3 T Mậu Ngọ Tâm 15 Cốc vũ Sửư
6-5 1-4 Đ Đinh Hợi Vỹ ỉ Lập hạ Ngọ (4 Phong) 17 Tiểu mãn Tý
5-6 1-5 T Đinh Ty Đẩu 2 M-ch Ihần (5 Tâm) . 18 Hạ chí Tỵ
4-7 1-6 T Bính Tuất Ngưu 5 Tiểu thử Dần (6 Vỹ) 20 Đại thử Tuất
2-8 1-7 Đ Ất Mão Nữ 7 Lập thu Ngọ (7 Cơ) 23 Xử thử Dần
1-9 1-8 T Ất Dậu Nguy 8 Bạch lộ Thân (8 Đẩu) 24 Thu phân Tý
30*9 1-9 T Giáp Dần Thất 10 Hàn lô Meo (9 Ngưu) 25 Sương giáng Tỵ
29-10 1-10 Đ Quý Mùi Đích llL-đôngTỵ(lONỮ) 26 Tiểu tuyết Mẹo
28-11 1-1 ÍT Quý Sửu Lâu 11Đ-tuyết Sửu(11 Hư) 25 Đông chí Tuất
27-12 1-12Đ Nhâm Ngọ VỊ 11 T-hànNgọ (12 Nguy) 26 Đại hàn Mẹo
'ígày tháng N |ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Amlich
26-1 1-1Đ Nhâm Tý Tất ỈOLâpxuân giờ Mùi 25 VO thủy giờ Tuất
(I Thất)
25-2 1-2 Đ Nhâm Ngọ Sâm 10 K-trập Dậu (2 Bích) 25 Xuân phân Tuất
27-3 1-3 T Nhâm Tý Quỷ 10 T-minh Ty (3 Khuê) 26 Cốc vu Mẹo
25-4 1-4Đ Tân Ty Liễu ỉ 2 Lập hạ Dậu (4 Lâu) 28 Tiểu mãn Mẹo
25-5 1-5 T Tân Hợi Trương 13M-chHợí(5Vị) 29Hạchí,nùn
23-6 1-5 NĐ Canh Hùn Dực 16 T-thử Thiìn (6 Mão)
23-7 1-6 T Canh Tuất Giác2Đ li thử Sửu 17 Lập thu Dậu (7 Tất)
21-8 1-7 Đ Kỷ Mão Can 4XửíhửTỵ 19 Bạch lộ Hợi (8 Chủy)
20-9 1-8 T Kỷ Dậu Phòng 5 Thu phân Mẹo 20 Hàn lộ Ngọ (9 Sâm)
19-10 1-9 T Mậu Dần Tâm 6 Sương giáng Thân 21 L-đosgHiân (10 Tinh)
18-11 1-10 Đ Mậu Thân Vỹ 6 Tiểu tuyết Ngọ 21 Đ-tuyếtThìn (11 Quỷ)
17-12 1-1IT Đinh Sửu Đẩu 7 Đông chí Mòi 21 T-hàn Dậu (12 Liễu)
15-1-15 1-12 Đ Bính Ngọ Ngiíủ 7 Đại hàn Ngọ 22 L-xuân Mẹo (1 Tinh)

1915.- Năm Ât Mão.- Sao Trương nguyệt Lộc (con Nai)


'ỉgàỵ tháng N |ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương Kch Am lich
14-2 1-lĐ Bính Tý Hư 7 Vũ thủy giờ Dần 21 Kinh trập giờ Tý
(2 Trương)
16-3 1-2 T Bính Ngọ Thít 7 Xuân phân Tý 22 T-minh Mẹo (3 Dực)
14-4 1-3 Đ Hư Bích 8 Cốc vu Ngọ 23 Lập hạ Mẹo (4 Chẩn)
14-5 1-4 Đ ẠtTy Lâu 9 Tiểu mãn Ngọ 25 M-chDần (5 Giác)
13-6 1-5 T Ất Hợi Mão 10 Hạ chí Tuất 26 Tiểu thử Mùi (6 Can)
12:6 1-6 Đ Giáp Thin Tất 13 Đại thử Thìn 29 Lập thu Tý (7 Đẽ)
11 8 1-7 T Giáp Tuất Sầm 14 Xử thử Mùi
9-9 1-8 Đ Quý Mão Tinhl 8 .ch lộ Dần (8 Phòng) 16 Thu phân Ngọ
9-10 1-9 T Quý Dậu Líễul Hàn lộ Dần (9 Tâm) 16 Sương giáng Hợi
7-11 1-10 Đ Nhâm Dần Tinh2 L*đông Thìn (10 Vỹ) 17 Tiểu tuyết Dậu
7-Ỉ2 MIT NhamThần Dực 2 Đại tuyết Mòi (11 Cơ) 17 Đông chí Mẹo
5-1-16 1-12 Đ Tân Sửu Chẩn 2 Tiểu hàn Tý (12 Đẩu) 17 Đại hàn Hỉân
sígày tháng N|ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am lich
3-2B 1-1T Canh Ngọ Can 3 Lập xuân giờ Ngọ 18 Vũ thủy giờ Thìn
(1 Ngưu)
4-3 1-2 Đ Canh Tý Đê 3 K-trập Mẹo (2 Nữ) 18 Xuân phân Mẹo
3-4 1-3 T Canh Ngọ Tâm 3 T-núnh Tỵ (3 Hư) 18 Cốc vũ Dậu
2-5 14 Đ Kỷ Hợi Vỷ 5 Lập hạ Mẹo (4 Nguy) 20 Tiểu mãn Dậu
1-6 1-5 T Ky Tỵ Đẩu 6 M-ch Tỵ (5 Thất) 22 Hạ chí Sửu
30-6 1-6 Đ Mậu Tuất Ngưu 8 Tiểu thử Thìn (6 Bích) 24 Đại thử Mùi
30-7 1-7 Đ Mậu Thìn Hư ỈOL-thu Mẹo (7 Khuc) 25 Xử thử Tuất
29-8 1-8 T Mậu Tuất Thất 11 Bạch lộ Tỵ (8 Lâu) 26 Thu phân Dậu
27-9 1-9 Đ Đinh Mão Bích 12 Hàn lộ Tý (9 Vị) 28 Sương giáng Dần
27-10 1-10 T Đinh Dậu Lâu 13 L-đông Sửu (10 Mão) 27 Tiểu tuyết Thin
25-11 1-11Đ Bính Dần Vị 13 Đại tuyết Dậu (11 Tất) 28 Đông chí Ngọ
25-12 1-12 T Bính Thân Tất 13 T-hàn Mão (12 Chủy) 27 Đại hàn Hợi

1 9 1 7 ,-N ã m Đ in h T ỵ (N h u ầ n ).- S a o C h ẩ n th ủ y D ẩ n (c o n T r ù n )

'ỉgày tháng Ngày tháng


Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khỉ
)ương lịch Am lich
23-1 1-1Đ Ất Sửu Chày 13 Lập xuân giờ Thân 28 Vũ thủy giờ Ngọ
(1 Sâm)
22-2 1-2 T Ất Mòi Tinh 13 K-trập Ngọ (2 Tinh) 28 Xuân phân Ngọ
23-3 Ỉ-2NT Giáp Tý Quỷ 14 T-mỉnh Thân (3 Quỷ)
214 1-3 Đ Quý Tỵ Liễu 1 Cốc vũ Tý Í6 Lập hạ Ngọ (4 Liễu)
21-5* . 1-4 T Quý Hợi TrƯơn ;2 Tiểu mãn Tý 17 M-ch Thân (5 Tinh)
19-6 1-5 Đ Nhâm Thìr Dực 4 Hạ chí Tỵ 2ƠTiểu thửsửu(6Trương)
19-7 1-6 Đ Nhâm Tuấi Giác 5 Đại thử Tuất 21 Lập thu Ngọ (7 Dực)
18-8 1-7 T Nhâm Thìr Đê 7 Xử thửsửu 71 Bạch lộ Mùi (8 Chẩn)
16-9 1-8 Đ Tân Dậu Phòng 8 Thu phân Tý 24 Hàn lộ Mẹo (9 Giác)
16-10 1-9 Đ Tân Mão Vỹ 9 Sương giáng Tỵ 24 Lập đông Thìn( 10Can)
15-11 1-10 T Tân Dậu Đẩu 9 Tiểu tuyết Mẹo 24 Đại tuyết'Tý (11 Đê)
14-12 1-11Đ Canh Dần Ngưu 9 Đông chí Dậu 24 Tiểu hàn Ngọ(2 Phòng)
15-1-18 1-12 T Canh Thân Hư 9 Đại hàn Dần 25 Lập xuân Thìn(l Tâm)
Sĩgày tháng N^ày tháng
Sao Tháng, .Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Amlich
11-2 1-1Đ Kỷ Sửu Nguy 9 Vũ thủy gid Dậu 24 Kinh trập giờ Dậu
(2 Vỹ)'
13-3 1-2 T Kỷ Mùi Bích 9 Xuân phân Dậu 24 T-minh Hợi (3 Cơ)
11-4 1-3 T Mậu Tý Khuê 11 Cốc vũ Mẹo 26 Lập hạ Thân (4 Đẩu)
10-5 1-4Đ Đinh Hợi Lâu 13 Tiểu mãn Mẹo 28 M-ch Hợi (5 Ngưu)
9-6 1-5 T Đinh Tỵ Mão 14 Hạ chí Tỉùn
8-7 1-6 Đ Bính Thin Tất ỉ Tiểu thử Thìn (6 Nữ) 17 Đại thử Sửu
7-8 1-7 T Bính Tuất Sâm2L Ịp thu Dậu (7 Hư) 18 Xử thử Thìn
5-9 1-8 Đ Ẫt Mão Tinh 4 Bạch lộ Tuất (8 Nguy) 20 Thu phân Mẹo
5-10 1-9 Đ Ất Dậu Liễu 5 Han lộ Ngọ (9 Thất) 20 Sương giáng Mùi
4-11 MOT Ất Mão Trương 5 Lập đông Mùi (10 Bích) 20 Tiểu tuyết Ngọ
3-12 1-11Đ Giáp Thân Dực 6 Đại tuyết Mẹo (11 Khuê) 20 Đông chí Tý
2-1-1919 1-12 Đ Giáp Dần Giác 5 Tiểu hàn Dậu (12 Lâu) 20 Đại hàn Tỵ

1919.- Năm Kỷ Mùi (Nhuần).- Sao Can kim Long (con Rồng)
%ày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch AmIich
1-2 1-1T Giáp Thân Đê 5 Lập xuân giờ Dần 20 Vũ thủy giờ Tý
(1 VỊ)
2-3 1-2 Đ Quý SỬU Phòng 5 K-trập Hợi (2 Mão) 21 Xuân phân Tý
14 1-3 T Quý Mùi Vỹ 6 T-minh Dần (3 Tất) 21 Cốc vũ Ngọ
30-4 1-4 T Nhâm Tý Cơ 7 Lập hạ Hợi (4 Chủy) 23 Tiểu mãn Ngọ
29-5 1-5 Đ Tân Tỵ Đẩu 10 M-ch Dần (5 Sâm) 25 Hạ chí Tuất
28-6 1-6 T Tân Hợi Nữ 11 Tiểu thử Mui (6 Tinh) 27 Đại thử Thìn
27-7 1-7 T Canh Thìn Hư 13 Lập thu Tỉủn (7 Quỷ) 29 Xử thử Mùi
25-8 1-7 NĐ Ký Dậu Nguy 16 Bạch lộ Sủta (8 Liễu)
24-9 1-8 Đ Kỷ Mão Bích 1 Thu phân Ngọ 16 Hàn lộ Dậu (9 Tinh)
24-10 1-9 T Kỷ Dậu Lâu 1 Sương giáng Tuất 16Lđông Tuat(10 Trương)
22-11 1-10 Đ Mậu Dần Vị 2 Tiểu tuyết Dậu 17 Đại tuyết Ngọ (11 Dực)
22-12 1-11Đ Mậu lMn Tat 2 Đông chí Mẹo 16Tiểu hàn Thìn(12 Chẩn)
21-1920 1-12 Đ Mậu Dần Sâmỉ Đại hàn Thân 16 Lập xuân Ty (1 Giác)
^Ịgày tháng N|ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lich Am lich
20-2 1-1T Mậu Thân Quỷ 1 Vũ thủy giờ Mẹo 16 Kinh trập giờ Dần
(2 Can)
20-3 1-2 Đ Đinh Sửu Liễu 2 Xuân phân Ngọ 17 T-minh Tỵ (3 Đê)
19-4 1-3 T Đinh Mùi Trương 2 Cốc vũ Dậu 18 Lập hạ Dần (4 Phòng)
ỉ 8-5 1-4 T Bính Tý Đực 4 Tiểu mãn Dậu 20 M-ch Tỵ (5 Tâm)
16-6 1-5 Đ Ất Tỵ Chẩn 7 Hạ chí Sửu 22 Tiểu thử Tuất (6 Vỹ)
16-7 1-6 T Ất Hợi Can 8 Đại thử Mùi 24 Lập thu Mẹo (7 Cờ)
14-8 1-7 T Giáp Thìn Đê lOXửthửTuấi 26 Bạch lộ Thin (8 Đẩu)
12-9 1-8 Đ Quỷ Dậu Phòng 12 Thu phân Dậu 27 Hàn lộ Tý (9 Ngưu)
12-10 1-9 T Quý Mão Vỹ 13 Sương giáng Sửu 28 Lập đông Sửu (10 Nữ)
10-11 1-1QĐ Nhâm Thân Cơ 13 Tiểu tuyết Hởi 28 Đại tuyết Dậu (11 Hư)
10-12 1-11Đ Nhâm Dần Ngưu 13 Đông chí Ngọ 28 Tiểu hàn Cồn (12 Nguy)
9-1-1921 1-12 Đ Nhâm Thân Hư 12 Đại hàn Dần 27 Lập xuân Thân (1 Thất)

1921.- Năm Tân Dậu.- Sao Phòng nhựt Thô' (con Thỏ)
^gày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am lich
8-2 1-1Đ Nhâm Dần Thất 12 Vũ thủy giờ Ngọ 27 Kinh trậpgiờTỵ (2 Rích)
10-3 1-2 T Nhâm Thâr Khuê 12 Xuân phân Ngọ 27 T-minh Thân (3 Khuê)
8-4 1-3 Đ Tân Sửu Lâu 13 Cốc vũ Thìn 27 Lập hạ Tỵ (4 Lâu)
8-5 1-4 T Tân Mùi Mão 14 Tiểu mãn Thìn
6-6 1-5 T Canh Ty Tất lM-chMòi (5 VỊ) 17 Hạ chí Thìn
5-7 1-6 Đ Kỷ Tỵ Chủy 4 Tiểu thử Sửu (6 Mão) 19 Đại thử Dậu
4-8 1-7 T Kỷ Hợi Tinh 5 Lập thu Ngọ (7 Tất) 21 Xử thử Sửu
2-9 1-8 T Mậu Thìn Quỷ 7 Bạch lộ Mùi (8 Chùy) 22 Thi' phân Thìn
1-10 Ì-9Đ Đinh Dậu Liễu 9 Hàn lộ Mẹo (9 Sâm) 24 Sương giáng Thìn
31-10 1-10 T Đinh Mão Trương 9 L*đôngThìn (10 Tinh) 24 Tiểu tuyết Mẹo
29-11 1-11Đ Bính Thìn Dực 9 Đại tuyết Tỷ (11 Quỷ) 24 Đông chí Dậu
29-12 1-12 Đ Bính Dần Giác 9 Tiểu hàn Tỵ (12 Liễu) 24 Đại hàn Dần
Ngày tháng Ngày tháng
Dương lịch Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Am ỉich
28-1 1-1Đ Bính Thân Đê 8 Lập xuân giờ Hợi 23 Vũ thủy giờ Dậu
(1 Tinh)
27-2 1-2 T Bính Dần Tâm 8 K-trập Thìn (2 Trương) 23 Xuân phân Dậu
28-3 1-3 Đ Ất Mùi Vỹ 9 T-iránh Hợi (3 Dực) 25 Cốc vũ Mẹo
27-4 1-4 Đ Ất Sửu Đẩu 10 Lập hạ Thân (4 Chẩn) 26 Tiểu mãn Mẹo
27-5 1-5 T Ất Mùi Nữ 11 M^h Tuất (5 Giác) 27 Hạ chí Mùi
25-6 1-5 NT Giáp Tý Hư ,14 Tiểu thử Thìn (6 Can)
24-7 1-6 Đ Quý Tỵ Nguy 1 Đại thử Tý 16 Lập thu Dậu (7 Đê)
23-8 1-7 T Quý Hợi Bích 2 Xử thử Thìn 17 Bạch lộ Tuất (8 Phòng)
21-9 1-8 T Nhâm Thìn Khuê 4 Thu phân Mẹo 19 Hàn lộ Ngọ (9 Tâm)
20- ỈO 1-9 Đ Tân Dậu Lâu 5 Sương giáng Mùi 20 Lập đồng Mùi (10 Vỹ)
19-11 1-10 T Tân Mão Mão 5 Tiểu tuyết Tỵ 20 Đại tuyết Mẹo (11Cơ)
18-12 1-11Đ Canh Thân Tất 5 Đông chí Tý 20Tiểu hàn Thân (12 Đẩu)
17-1-1923 1-12 Đ Canh Dần Sâm5 Đại hàn Tỵ 20 Lập xuân Dần {1Nguy)

1923.- Năm Quý HỢiỆ- Sao Vỹ hỏa Hổ (con Cọp)


Sĩgày tháng N|ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am lich
16-2 1-1T Canh Thân Quỷ. 4 Vũ thủy giờ Thìn 19 Kinh trập giờ Hợi
(2 Nữ)
17-3 1-2 Đ Kỷ Sửu Liễu 5 Xuân phân Tuất 21 T-minhữân (3 Hư)
16-4 1-3 Đ Kỷ Mùi Trương 6 Cốc vũ Ngọ 21 Lập hạ Hợi (4 Nguy)
16-5 1-4T Kỷ Sửu Chẩn 7 Tiểu mãn Ngọ 23 M-ch Sửu(5 Thât)
14-6 1-5 Đ Mậu Ngọ Giác 9 Hạ chí Tuất 25 Tiểu thử Mùi (6 Bích)
14-7 1-6 T Mậu Tỷ Đê n Đại thử Mẹo 26 Lập thu Hợi (7 Khuê)
12-8 1-7 Đ Đinh Tỵ Phòng 13 Xử thử Mòi 29 Bạch !ộ Sửu (8 Lâu)
n -9 1-8 T Đinh Hợi Vỹ 14 Thu phân Tỵ 29 Hàn lộ Dậu (9 Vị)
10-10 1-9 T Bính Thìn Cơ 15 Sương giáng Ngọ
8-11 1-10 Đ Ất Dậu Đẩu 1 Lập đông Tuất (10 Mão' 16 Tiểu iuyết Thân
8-12 1-11T Ât Mão Nữ 1 Đại tuyết Ngọ (11 Tất) 16 Đông chí Mẹo
6-1-1924 1-12 Đ Giáp Thân Hư 1 Tiểu hàn Hợi (12 Chủy' 16 Đại hàn Thân
1924.- Năm Giáp Tý.- Sạo cơ thủy Báo (con Beo)
'(gày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Dương lịch Am lich
5-2* 1-1T Giáp Dần Thất 1 Lập xuẩn giờ Tỵ 16 Vũ thủy Mẹo
(1 Sâm)
5-3 1-2 Đ Quỹ Mùi Bích 2 K-trập Dần (2 Tinh) 17 Xuân phân Mẹo
44 1-3 Đ Quý Sửu Lâu 2 T-minh Tỵ (3 Quỷ) 17 Cốc vu Thìn
4-5 1-4 T Quý Mùi Mão 3 Lập hạ Dần (4 Liễu) 18 Tiểu mãn Thìn
2-6 1-5 Đ Nhâm Ty Tất 5 M-ch Thìn (5 Tinh) 21 Hạ chí Sửli
2-7 1-6 Đ Nhâm Ngọ Sâm 6 Tiểu thử Dậu (6 Trương) 22 Đại thử Ngọ
1-8 1-7 T Nhâm Ty Quỷ 8 Lập thu Dần (7 Dực) 23 Xử thử Tuất
30-8 1-8 Đ Tân Ty Liễu 10 Bạch lộ Thìn (8 Chẩn) 25 Thu phân Thân
29-9 1-9 T Tân Hợi Trương 10 Hàn lộ Hợi (9 Giác) 26 Sương giáng Sửu
28-10 1-10 Đ Canh Thìn Dực 12 Lập đông Síhi (10 Can) 26 Tiểu tuyết Hợi
27-11 1-11T Canh Tuất Giác 11 Đại luyết Thân (11 Đê) 26 Đông chí Ngọ
26-12 1-12 T Kỷ Mão Đê 12Tiểu hàn Dần (12 Phòng) 26 Đại hàn Hợi

1925.- Năm Ất Sửu (Nhuần).- Sao Đẩu mộc Giải (con Cua)
Vgày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lich Am lịch
24-1 1-1Đ Kỷ Dậu Phòng 12 Lập xuân giò Thìn 27 Vũ thủy giờ Ngọ
(1 Tâm)
23-2 1-2 T Mậu Thìn Vỹ 12 K-trập Tỵ (2 Vỹ) 27 Xuân phân Ngọ
24-3 1-3 Đ Đinh Mùi Cơ 13T-núnhThân (3 Cơ) 28 Cốc vũ Hợi
23-4 1-4 T Đinh Sửu Ngưu 14 Lập hạ Tỵ (4 Đẩu) 29 Tiểu mãn Hợi
22-5 1-4 NĐ Bính Ngọ Nữ 16M-ch Mùi (5 Ngưu)
21-6 1-5 Đ Bính Tý Nguy 2 Hạ chí Mẹo 18 Tiều thử Tỷ (6 Nữ)
21-7 1-6 T Bính Ngọ Bích 3 Đại thử Dậu 19 Lập thu Tỵ (7 Hư)
ỉ9-8 1-7 Đ Ất Hơi Khuê 6 Xử thử Sửu 2ỉ Bạch lộMùi (8 Nguy)
18-9 1-8 Đ ■Ất Tỵ Vị 6 Thu phân Hợi 22 Hàn lộ Dần (9 That)
18-10 1-9 T Ất Hợi Mão 7 Sương giáng Thìn 22 L-Đông Thìn (10 Bích)
16-11 1-10 Đ Giáp Thìn Chửy 8 Tiều tuyết Dần 22Đại tuyết Tuất (11 Khuê)
16-Ỉ2 1-11T Giáp Tuất Sâm 7 Đông chí Dần 22 Tiểu hàn Tỵ (12 Lâu)
14-1-1926 1-12 Đ Quý Mão Tinh 8 Đại hàn Dần 22 Lập xuân Hợi (1 Vị)
r

''Ịgày tháng Nậày tháng


Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Ẵm ỉich
13-2 1-1T Quý Dậu Liễu 7 Vũ thủy giờ Dậu 22 Kinh trập giờ Thân
14-3 1-2 T Nhâm Dần Tinh 8 Xuân phân Thân 23 T-mÌRhHỢi (3 Tất)
12-4 1-3 Đ Tân Mùi Trương 10 Cốc vũ Dần 25 Lập hạ Thân (4 Chủy)
12-5 1-4 T Tân Sửu Chẩn 10 Tiểu mãn Dần 26 Mang chưởng Tuất
(5 Sâm)
10-6 1-5 Đ Canh Ngọ Giác 13 Hạ chí Ngọ . 29 Tiểu thử Mẹo (6 Tinh)
10-7 1-6 T Canh Tý Đê 14 Đại thử Tý
8-8 1-7 Đ Kỷ Ty Phòng 1Lập thu Thân (7 Quỷ) 17 Xử thử Mẹo
7-9 1-8 Đ Kỷ Hợi Vỹ 2 Bạch lộ Tuất (8 Liễu) 18 Thu phân Dần
7-10 1-9 T Ky Tỵ Đẩu 3 Hàn lộ Tỵ (9 Tinh) 18 Sương giáng Thin
5-11 1-10 Đ Mậu Tuất Ngưu 4L-đông Mùi (10 Trương' 19 Tiểu tuyết Tỵ
5-12 1-11Đ Mậu Thìn Hư 4 Đại tuyết Mẹo (11 Dực; 18 Đông chí Hợi
4-1-1927 1-12 T Mậu Tuất Thất 3 T-hàn Thìn (12 Chẩn) 18 Đại hàn Tỵ

1927,- Năm Đỉnh Mão,- Sao Nữ Thổ Bức (con Dơi)


''Igày tháng Nậày tháng
)ương lịch Âm lich
SãO Tháng, Ngày, Giờcủa Tiết Khí
2-2 1-1Đ Đinh Mão Bích 4 Lập xuân giờ Dần 18 Vũ thủy giờ Tý
(ỉ Giác)
4-3 1-2 T Đinh Dậu Lâu 3 K-trập Hợi (2 Cao) 18 Xuân phân Hợi
2-4 1-3 T Bính Dần
VỊ 5 T-minh Sửu (3 Đê) 20 Cốc vũ Tỵ
1-5 1-4 Đ Ất Mùi
Mão 6 Lập hạ Tuất (4 Phòng) 22 Tiểu mãn Tỵ
31-5 1-5 T Ất Sửu
Chủy 8 M-ch Sửu (5 Tâm) 23 Hạ chí Tuất
29-6 1-6 Đ Giáp Ngọ
Sâm10 Tiểu thử Ngọ (6 Vỹ) 26 Đại thử Mẹo
11 Lập thu Hợi (7 Cơ) 27 Xử thử Ngọ
L ỈN Ỉ Ồ ẳ l Ẳ Ỉ ể ể l l « 14 Bạch lộ Tý (8 Đẩu) 29 Thu phân Tỵ
872 b -tìậObí! áỊftương 14 Hàn lộ Thân (9 Ngưu) 29 Sương giáng Tuất
£ ưeriQHÒe ,pifeỊW " Dực 15 Lập đông Dậu (10 Nữ) 30 Tiểu tuyết Thân
0918. m * 4 9 í i - m Ỉ5 Đại tuyết Ngọ (11 Hư) 30 Đông chí Dần
24-12 1-12 Đ Nhâm Thìn Đẽ 14Tiểu hàn Hợi (12 Nguy 129 Đại bàn Mùi
'ỉgày tháng N^ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am lich
23-1 1-1T Nhâm Tuất Tâm 14 Lập xuân giờ Tỵ 29 Vũ thủy giờ Mẹo
(1 Thất)
21-2B 1-2 Đ Tân Mão Vỹ 15 K-trập ửần (2 Bích) 30 Xuân phân Dần
22-3 1-2 NT Tân Dậu Đẩu 15 T-minh Thìn (3 Khuê)
20-4 1-3 T Canh Dần Ngưu 1 Cốc vũ Thân 18 Lập hạ Sửu (4 Lâu)
19-5 1-4 Đ Kỷ Mùi Nữ 3 Tiểu mãn Thân 19 M-ch Thìn (5 Vị)
18-6 1-5 T Kỷ Sửu Nguy 5 Hạ chí Tý 20 Tiểu thử Dậu (6 Mẹo)
17-7 1-6 T Mậu Ngọ Thất 7ĐạìthửNgọ 25 Lập thu Dần (7 Tất)
15-8 1-7 Đ Đinh Hợi Bích 9 Xử thử Dậu 25 Bạch lộ Mẹo (8 Chủy)
14-9 1-8 T Đinh Tỵ Lâu 10 Thu phân Thân 25 Hàn lộ Hợi (9 Sâm)
13-10 1-9 Đ Bính Tuất Vị 12 Sưdng giáng Tý 27 Lập đong Ty (10 Tinh)
12-11 1-10 Đ Bính Thìn Tat 11 Tiểu tuyết Hợi 25 Đại tuyết (11 Quỷ)
12-12 1-11 Đ Bính Tuất Sâm 11 Đông chí Tỵ 26 Tiểu hàn Dần (12 Quỷ)
11-1-1929 1-12 Đ Bính Thìn Quỷ 10 Đại hàn Tuất 25 Lập xuân Mùi (1 Tính)

1929.- Năm Kỷ Tỵ.- Sao Nguy nguyệt Yến (chim Yến)


Sígày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am lịch
10-2 1-1T Bính Tuất Tinh 10 Vũ thủy giờ Tỵ 25 Kinh trập gid Tỵ
(2 Trương)
11-3 1-2 Đ Ất Mão Trương 11 Xuân phân Tỵ 26T-minhMùi (3 Dực)
10-4 1-3 T Ất Dậu Chẩn 11 Cốc vũ Hợi 27 Lập hạ Thìn (4 Chẩn)
9-5 14 T Giáp Dần Giác 13 Tiểu mãn Hợi 29 M-ch Mùi (5 Giác)
7-6 1-5 Đ Quý Mùi Can 16 Hạ chí Mẹo
7-7 1-6 T Quý Sửu phòng 1 Tiểu thử Tý (6 Can) ' 17 Đại thử Dậu
5-8 1-7 T Nhâm Ngọ Tâm 4 Lập'thu Tỵ (7 i")ê) 19 Xử thử Tý
3-9 1-8 Đ Tân Hợi Vỹ 6 Bạch lộ Ngọ (8 Phòng)' 21 Thu phân Hợi
3-10 1-9 T Tân Tỵ Đẩu 7 Hàn lộ Dần (9 Tâm) 22 Sưdng giầng Mẹố
1-11 1-10 Đ Canh Tuất Ngưu 8 Lập đông Mẹo (10 Vỹ) 23 Tiểu tũýết Dần
1-12 1-11Đ Canh Thìn Hư 7 Đại tuyết Hợi (11 Cơ) 22'Đông chíThân
31-12 1-12 Đ Canh Tuất Thất 7 Tiểu hàn Ty (12 Đẩu) - 22 Đại hàn Sửu
\Tgày tháng N|ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờcủa Tiết Khí
Dương lịch Am lich
30-1 1-1T Canh Thin •Khuê 6 Lập xuân giờ Tuất 21 Vũ thủy giờ Dần
(1 Ngưu)
28-2 1-2 Đ Kỷ Dậu Lâu 7 K-trập Thân (2 Nữ) 22 Xuân phân Thân
30-3 1-3 Đ Kỷ Mão Mão 7 T-minh Tuất (3 Hư) 23 Cốc vũ Dần
29-4 14 T Kỷ Dậu Chủy 8 Lập hạ Mùi (4 Nguy)- 24 Tiểu mãn Dần
28-5 1-5 T Mậu Dần SâmlO M-ch Tuất (5 Thất) 26 Hạ chí Ngọ
26-6 1-6 Đ Đinh Mùi Tinh 13 Tiểu thử Mẹo (6 Bích) 28 Đại thử Tỵ
26-7 1-6 NT Đinh SỬU Liễu 14 Lập thu Thân (7 Khuê)
24-8 1-7 T Bính Ngọ Tinh 1 Xử thử Mẹo 16 Bạch lộ Dậu (8 Lâu)
22-9 1-8 Đ Ất Hợi Trương 3 Thu phân Dần 18 Hàn lộ Tỵ (9 Vị)
22-10 1-9 T Ất Tỵ Chẩn 3 Sương giáng Ngọ 18 L-đông Tý (10 Mão)
20-11 1-10 Đ Giáp Tuất Giác 4 Tiểu tuyết Tỵ 19 Đ-tuyết Dần (11 Tất)
20-12 1-11Đ Giáp Thìn Đê 3 Đông chí Hợi 18 T-hàn Thân (12 Chủy)
20-1-1931 1-12 T Giáp Tuất Tâm 3 Đại hàn Thìn 18 Lập xuân (l Sâm)
sử u

1931.- Năm Tân Mủi.- Sao Bích thủy Du (con Rái)


Sígày tháng N|ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am lích
17-2 1-1Đ Quý Mão Vỹ 18 Kinh trập giờ Tuất
3 Vũ thủy giờ Hợi
(2 Tinh)
19-3 1-2 Đ Quý Dậu Đẩu 3 Xuân phân Họ ỉ9T-minh sửli (3 Quỷ)
184 1-3 T Quý Mão Nữ 4 Cốc vũ Tỵ 19 Lập hạ Tuất (4 Liễu)
17-5 1-4 Đ .NhầmThân Hư 6 Tiểu mãn Ty 22 M-ch Tý (5 Tinh)
16-6 1-5 T Nhâm Dần Thất 7 Hạ chí Dần 23 Tiểu thử Tý (6 Trương) .
15-7 1-6Đ Tân Mùi Bích 10 Đại thử Dần 25 Lập thu Hợi (7 Dực)
14-8 1-7 T Tân Sửu Lâu. 11 Xử thử Ngọ 26 Bạch lộ Tý (&Chẩn)
12-9 1-8 T Canh Ngọ Vị 13 Thu phân Tỵ 28 Hàn lộ Thân (9 Giác)
11-10 1-9 Đ Kỷ Hơi ’ Mào 14 Sương giáng Dậu 29 Lập đông Đậu (10 Can)
10-11 1-10 T KyTỵ Chủy 14 Ticu tuyết Thân 29 Đại tuyết Tỵ (11 Đê)
9-12 1-11Đ Mậu Tuất Sâm 15 Đông chí Dần .29 Tiểu hàn Hợi (12 Phống)
8-1-1932 1-12 T Mậu Thìn Quỷ 14 Đại hàn Mùi 29 Lập xuân Thìn (1 Tâm)
'ỉgày tháng N|ày tháng
Sao Thang, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am lích
6-2 1-1Đ Đinh Dậu Liễu 15 Vù thủy giờ Dần 30 Kinh trập giờ Sửu
(2 Vỹ)
7-3 1-2 Đ Đinh Mão TrƯdng 15 Xuân phân Dần' 30 T-minh Thìn (3 Cơ)
6-4 1-3 Đ Đinh Dậu Chẩn 15 Cốc vũ Thân
6-5 1-4 T Đinh Măo Can 1Lập hạ Sửu (4 Đẩu) 16 Tiểu mãn Thân
-6 1-5 Đ Bính Thân Đê 3 M-ch Mẹo (5 Ngưu) 18 Hạ chí Tỷ
4-7 1-6 T Bính Dần Tâm 4 Tiểu thử Dậu (6 Nữ) 20 Đại thử Tỵ
2-8 1-7 Đ Ất Mùi Vỹ 7 Lập thu Dần (7 Hư) 22 Xử thử Dậu
1-9 1-8 T Ất Sửu Đẩu 8 Bạch lộ Mẹo (8 Nguy) 23 Thu phân Thân
30-9 1-9 T Giáp Ngọ Ngưu 9 Hàn lộ Hợi (9 Thất) 24 Sương giáng Tý
29-10 1-10 Đ Quý Hợi Nữ 10 L-đôngTý (10 Bích) 25 Tiểu tuyết Hợi
28-u 1-11 T Quý Tỵ Nguy 10 Đ-tuyết Thân (II Khuê) 25 Đông chí Ty
27-12 1-Ỉ2Đ Nhâm Tuất Thất 11 Tiểu hàn Thân (12 Lâu) 15 Đại hàn Tuất

1933.“Năm Quý Dậu.-Sao Lâu kim cẩu (con Chó)

Sígày tháng Nậày tháng


Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
3ương lịch Am lich
26-1 1-1T Nhâm Thin Khuê 10 Lập xuân giờ Mùi 25 Vũ thủy giờ Tỵ
a Vị)
24-2 1-2 Đ Tân Dậu Lâu 11 K-ưập Thìn (2 Mão) 26 Xuân phân Tỵ
26-3 1-3 Đ Tân Mão Mão 11 T-rainh Mùi (3 Tất) 26 Cốc vũ Hợi
25-4 1-4 T Tân Dậu Chùy 12 Lập hạ Thìn (4Chdy) 27 Tiểu màn Hợi
24-5 1-5 Đ Canh Dần Sâm 14 M-ch Ngọ (5 Sâm) 30 Hạ chí Mẹo
22-6 1-5 NĐ Canh Thân Quỷ 15 Tiểu thử Tý (6 Tinh)
22-7 1-6 T Canh Dần Tinh 1 Đại thử Thân 17 Lập thu Thin (7 Quỷ)
21-8 1-7 Đ Kỷ Mùi Trương 3 Xử thử Tý 19 Bạch lộ Ngọ (8 Liều)
20-9 1-8 T Kỷ Sửu Chẩn 4 Thu phàn Hợi 20 Hàn lộ Hời (9 Tinh)
19-10 1-9 Đ Mậu Ngọ Giác 6 Sương giáng Mẹo 21 L-đôngMẹo (10 Trương)
18-11 1-10 T Mậu Tý Đê 6 Tiểu tuyết Dần 20 Đại tuyết Hợi (11 Dực)
17-12 1-Ỉ1T Đinh Tỵ Phòng 6 Đông chí Thần 21 T-hànThìn (12 Chẩn)
13-1-1934 1-12 Đ Bính Tuất Tâm 7 Đại hàn Sửu 21 Lập xuân Tuất (1 Giác)
'ígày tháng N |ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am lich
14-2 1-1T Bính Thìn Cơ 6 Vũ thủy giờ Thân 21 Kinh trập giờ Mùi
(2 Can)
15-3 1-2 Đ Ất Dậu Đẩu 7 Xuân phân Thân 22 T-minh Tuất (3 Đê)
14-4 1-3 T ÃtMão Nữ 8 Cốc vũ Dần 23 Lập hạ Mùi (4 Phòng)
13-5 1-4 Đ Giáp Thân Hư 10 Tiểu mãn Sửu 25 M-ch Dậu (5 Tâm)
12-6 1-5 Đ Giáp Dần Thít 11Hạ chí Ngọ 27 Tiểu thử Dần (6 Vỷ)
12-7 1-6 T Giáp Thân Khuê 12 Đại thử Hợi 28 Lập thu Mùí (7 Cơ)
10-8 1-7 Đ Quý Sửu Lâu 15 Xử thử Mẹo 30 Bạch lộ Dậu (8 Đẩu)
99 1-8 T Quý Mùi Mào 16 Thu phân Sửu
8-10 1-9 Đ Nhâm Tý Tất 2 Hàn lộ Thìn (9 Ngưu) ỉ 7 Sương giáng Ngọ
7-11 1-10 Đ Nhâm Ngọ Sâm2L ip đông Ngọ (10 Nữ) 17 Tiểu tuyết Thìn
7-12 1-11T Nhâm Ty Quỷ 2 Đại tuyết Dần (il Hư) 16 Đông chí Hợi
5-1-1935 1-12 Đ Tân Ty Liễu 2 Tiểu hàn Mùi (12 Nguy) 17 Đại hàn Thìn

1935.- Năm Ất Hợi.- Sao Mão nhựt Kê (con Gà)

%ày tháng N^ày tháng


Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
}ương lích Âmỉich
4-2 MT Tân Hợi Trương 2 Lập xuân giờ Sửu Ĩ6 Vũ thủy giờ Hợi
(1 Thất)
5-3 1-2 T Canh Thìn Dực 2 k-trập Tuất (2 Bích) 17 Xuân phân Hợi
34 1-3 Đ Kỷ Dậu Chẫn 4 T-minh Sửu (3 Khuê) 19 Cốc vũ Thìn
3-5 1-4 T Kỳ Mão Can 4 Lập hạ Tuất (4 Lâu) 20 Tiểu mãn Thìn
1-6 1-5 Đ Mậu Thân Đê 6 M-ch Tý (5 Vị) 22 Hạ chí Dậu
1-7 1-6 T Mậu Dần Tâm 8 Tiểu thử Tỵ (6 Mão) 24 Đại thử Dần
30-7 1-7 Đ Đinh Mùi Vỹ 10 Lập thu Tuất (7 Tất) 26 Xử thử Ngọ
29-8 1-8 Đ Đinh Sửu Đẩu 11 Bạch lộ Tý (8 Chùy) 27 Thu phân Thìn
28-9 1-9 T Đinh Mùi Nữ 12 Hàn lộ Mòi (9 Sâm) 27 Sương giáng Dậu
27-10 1-10 Đ Bính Ty Hư 13 L-đôngDậu (10 Tinh) 28 Tiểu tuyết Mùi
26-11 1-11Đ Bính Ngọ Thất 13 Bại tuyết Tỵ (11 Quỷ) 28 Đông chí Dần
26-12 1-12 T Bính Tý Khuê 12 Tiểu hàn Tuất (12 liễu) 27 Đại hàn Mùi
%ày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ươn£ lich Am lich
24-1 1-1Đ Ất Tỵ Lâu
13 Lập xuân giờ Ilùn 28 Vũ thủy giờ Dần
(1 Tinh)
23-2B. 1-2 T Ất Hợi Máo 13 K-trập Sửu (2 Trương) 28 Xuân phân Dần
23-3 1-3 T Giáp Thìn Tất 14 T-minh Thìn (3 Dực) 29 Cốc vũ Mùi
214 1-3 NĐ Quý Dậu Chủy 16 Lập hạ Sửu (4 Chẩn)
21-5 14T Quý Mão Tinh 1 Tiểu mãn Mùi 17 M-ch Mẹo (5 Giác)
19-6 1-5 T Nhâm Thâr Quỷ 3 Hạ chí Hợi 19 Tiểu thử Thân (6 Can)
18-7 1-6 Đ Tân Sửu Liễu 6 Đại thử Tỵ 22 Lập thu Sửu (7 Đê)
17-8 1-7 Đ Tân Mùi Trương 7 Xử thử Dậu 23 Bạch lộ Mẹo (8 Phòng)
16-9 Ỉ-8T Tân Sửu Chẩn 8 Thu phân Mùi 23 Hàn lộ Tuất (9 Tâm)
15-10 1-9 Đ Canh Ngo Giác 9 Sương giáng Tý 24 Lập đông Tý (10 Vỹ)
14-11 1-10 D Canh Ty Đê 9Tiểu tuyết Tuat 24Daituy$tThân( 1ICO)
14-12 1-11Đ Canh Ngọ Tâm 9 Đông chí Tý 24 Tiểu hàn sứu (12 Đẩu)
13-1-1937 1-12 T Canh Tý Cơ 8 Đại hàn Tuất 23 Lập xuân Mùi (1
Ngưu)—
1937.- Năm Đinh Sửu.- Sao Chủy hỏa Hầu (con Khi)
%ày tháng N|ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am ỉich
11-2 1-1Đ Kỷ Tỵ Đẩu 9 Vũ thủy giờ Tỵ 24 Kinh trập giờ Thìn
(2 Nữ)
13-3 1-2 T Kỷ Hợi Nữ 9 Xuân phân Thìn 24 T-minh Mùi (3 Hư)
114 1-3 T Mậu Thìn Hư 10 Cốc vữ Tuất 26 Lập hạ Thìn (4 Nguy-)
10-5 1-40 Đinh Dậu Nguy 12 Tiểu mãn Tuất 28 M-ch Ngọ (5 Thát)
96 1-5 T Đinh Mão Bích 14 Hạ chí Dần 29 Tiểu,thử Hợi (6 Bích)
8-7 1-6 T Bính Thân Khuê 16 Đại thử Thân
6-8 1-7 Đ Ất Sửu Lâu 3 Lập thu Thìn (7 Khuê) 18 Xử thử Hợi
5-9 1-8 T Ất Mùi Mão 4 Bạch lộ Ngọ (8 Lâu) 19 Thu phân Tuất
4-10 1-9 Đ Giáp Tý Tất 6 Hàn lộ Sửu (9 Vị) 21 Sương giáng Mẹo
3-11 1-10 Đ Giáp Ngọ Sâm 6 Lập đông Mẹo (10 Mão) 21 Tiểu tuyết Sửu
3-12 1-11Đ Giáp Tý Quỷ 5 Đại tuyết Hợi (11 Tất) 20 Đông chí Thân
2-1-Ỉ938 1-12 T Giáp Ngọ Tinh 5 Tiểu hàn Thìn (12 Chủy) 20 Đại bàn Sửu
'ígày tháng N|ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Dương lịch Am lich
3Í-Ỉ 1-1Đ Quý Hợi Trương 5 Lập xuân giờ Tuất 20 Vũ thủy giờ Thân
(1 Sâm)
2-3 1-2 Đ Quý Tỵ Chẩn 5 K-trập Mùi (2 Tinh) 20 Xuằn phân Mùi
1-4 1-3 T Quý Hợi Can 5 T-ĩrành Dậu (3 Quỷ) 21 Cốc vũ Sửu
30-4 1-4T Nhâm Thìn Đê 7 Lập hạ Ngọ (4 Liễu) 23 Tiểu màn SÃI
29-5 1-5 Đ Tân Dậu Phồng 9 M-ch Dậu (5 Tinh) 25 Hạ chí Tỵ
28-6 1-6 T Tân Mâo Vỹ 11 Tiểu thừLần (6 Tn&ng) 25 Đại thử Hợi
27-7 1-7 T Canh Thân Cơ 13 Lập thu Mùi (7 Dực) 29 Xử thử Dần
25-8 1-7 NĐ Kỷ Sửu Đẩu 15 Bạch ỉộ Thân (8 Chẩn
24-9 1-8 T Kỷ Mùi Nữ 1Thu phân Sửu 16 Hàn lộ Thìn (9 Giác)
23-10 1-9 Đ Mậu Tý Hư 2 Sương giáng Ngọ 17 Lập đôngTỵ (10 Can)
22-11 1-10 Đ Mậu Ngọ Thất 2 Tỉểu tuyết Thìn 17 Đại tuyết Dần (11 Đê)
22-12 1-11T Mậu Tý Khuê 1 Đông chỉ Tuất ỉ 6 Tiểu hàn Mùi(2 Phòng)
20-1-1939 1-12 Đ Đinh Tỵ Lâu 2 Đại hàn Thìn 17 Lập xuân SỞM(1 Tâm)

1939.- Năm Kỷ Mẹo.- Sao Tinh mộc Can (chĩm Cú)

'ỉgày tháng Nệày tháng


3ương lich Am lich
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí

,MBC m M
Ĩ7EỈ> T ổ :* iW - H i m *
O M E ỊỊ Vũ thủy giờ Hợi 16 Kinh trập giờ Tuất
(2 Vỹ)
*ỉ Xuân phân Tuất 17 T-minh Tý (3 Cđ)
20-4 Biêi lỊH ệa i ’ áCốcvuThìn .17 Lập hạ Dậu (4 Đẩu)
m $ . 64 w 4Tiểu mãn Thìn 19 M-ch Tý (5 Ngưu)
17-6 1-5 Đ Ất Dậu Liễu 6 Hạ chí Thân 24 Tiểu thử Tỵ (6 Nữ)
17-7 1-6 T Ất Mão Trương 8 Đại thử Dần 23 Lập thu Tuất (7 Hư)
15-8 1-7 T Giáp Thân Dực 10 Xử thử Tỵ 25 Bạch lộ Hợi (8 Nguy)
13-9 1-8 Đ Quý Sửu Chuẩn 12 Thu phân Thìn 27 Hàn lộ Mòi (9 Thất)
13-10 1-9 T Quý Mùi Can 12 Sương giáng Thân 27 Lậpđông Thân(10 Bích)
11-11 MOĐ Nhâm Tý Đê 13 Tiểu tuyết Mùi 28 Đại tuyết Tỵ (11 Khuê)
11-12 1-11T Nhâm Ngọ Tằm 13 Đông chí Sửu 27 Tiểu hàn Tuất (12 Lâu)
9-1-1940 1-12Đ Tân Hợi Vỹ 13 Đại hàn Ngọ 28 Lập xuân Thìn (1 Vị)
%ày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am lich
8-2B 1-1Đ Tân Tỵ Đẩu 13 Vũ thủy giờ Sửu 28 Kinh trập Sửu
(2 Mẹo)
9-3 1-2 Đ Tân Hợi Nữ 13 Xuân phân Sửu 28 T-minh Mẹo (3 Tất)
1-3 T Tân Tỵ Nguy 13 Cốc vũ Mùi 29 Lập hạ Tý (4 Chủy)
7-5 1-4 Đ Canh Tuất Thất 15 Tiểu mãn Mùi
6-6 1-5 T Canh Thìn Khuê 1M-ch Mẹo (5 Sâm) 16 Hạ chí Hợi
5-7 1-6 Đ Kỷ Dậu Làu 3 Tiểu thử Thân (6 Tinh) 19 Đại thử Tỵ
4-8 1-7 T Kỷ Mão Mão 5 Lập thu Sửíi (7 Quỷ) 20 Xử thử Thân
2-9 1-8 T Mậu Thân Tất 7 Bạch lộ Dần (8 Liễu) 22 Thu phân Mùi
1-10 1-9 Đ Đinh Sửu Chủy 8 Hàn lộ Tuất (9 Tinh) 23 Sương giáng Hợi
31-10 1-10 T Đinh Mùi Tinh 8 L-đôngHợi (10 Trương) 23 Tiểu tuyếl Tuất
29-11 1-11Đ Bính Tý Quỷ 9 Đại tuyết Mùi (11 Dực) 24 Đông chí Thìn
29-12 1-12 T Bính Ngọ Tinh 9 Tiểu hàn Sửu (12 Chẩn 23 Đại hàn Dậu

1941.- Năm Tân Tỵ (Nhuần).- Sao Lỉcu thổ Chướng (con Cheo)

Sígày tháng Ngày tháng


Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Dương lịch Amlich
27-1 l-l Đ Ất Hợi Trương 9 Lập xuân giờ Ngọ 24 Vũ thủy Thìn
(1 Giác)
26-2 1-2 Đ Ất Ty Chẩn 9 K-trập ĩỉiìn {2 Can) 29 Xuân phân Thìn
28-3 1-3 T Ất Hợi Can 9 T-minh Ngọ (3 Đê) 24 Cốc vũ Tuất
26-4 1-4 Đ Giáp Thìn Đè ỉ 1Lập hạ Mẹo (4 Phòng' 26 Tiểu mãn Tuất
26-5 Ỉ-5Đ Giáp Tuất Tâm 12 M-ch Tỵ (5 Tâm) 28 Hạ chí Dần
25-6 1-6 T Giáp Thìn Cơ 13 Tiểu thử Hợi (6 Vỹ) 29 Đại thử Mùi
24-7 1-6 NĐ Quý Dậu Đẩu 16 Lập thu Thìn (7 “)
23-8 1-7 T Quý Mão Nữ 1Xử thử Hợi 17 Bạch lộ Tỵ (8 Đẩu)
21-9 1-8 T NhâmThâr Hư 3 ĩhu phân Tuất 19 Hàn lộ Sửu (9 Ngưu)
20-10 1-9 Đ Tân Sửu Nguy 5 Sương giáng Dần 20L-đôngDần(10N...)
19-11 1-10 T Tân Mùi Bích 5 Tiểu tuyết Sửu 19 Đại tuyết Tuất (11...)
18-12 1-11Đ Canh Tý Khuê 5 Đông chí Mòi 20 Tiểu hàn Thìn (12 N...)
17-1-1942 1-12 T Canh Ngọ Vị 5 Đại hàn Tý 19 Lâp xuân Dâu (ỉ. .)
''ỉgày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Ằmlich
15-2 1-1Đ Kỷ Hợi Mão 5 Vũ thủy giờ Mùi 20 Kinh trập giờ Ngọ
(2 Bích)
17-3 1-2 T Kỷ Tỵ Chủy 6 Xuân phân Mùi 20 T-minh Dậu (3 Khuê)
15-4 1-3 Đ Mậu Tuất Sâm7C ic vũ Sửu 22 Lập hạ Ngọ (4 Lâu)
15-5 1-4 Đ Mậu Thìn Quỷ 8 Tiểu mãn Sửư 23 M-ch Thân (5 Vị)
14-6 1-5 T Mậu Tuất Tình 9 Hạ chí Tỵ 25 Tiểu thử Dần (6 Mão)
13-7 1-6 Đ Đinh Mão Trương 11 Đại thử Tuất 27 Lập thu Mùi (7 Tất)
12-8 1-7 T Đinh Dậu Chẩn 13 Xử thử Dần 28 Bạch lộ Thân (8 Chủỵ)
10-9 1-8 Đ Bính Dần Giác 14 Thu phân Sửu 30 Hàn !ộ 'Hùn (9 Sâm)
10-10 1-9 T Bính Thân Đê 15 Sương giáng Tỵ
8-11 1-10 Đ Ất Sửu Phòng 1Lập đông Tỵ (10 Tinh) 16 Tiểu tuyết Thìn
8-12 1-11T Ất Mùi Vỹ 1Đại tuyết Sửu (11 Quỷ) 15 Đông chí Tuất
6-1-1943 1-12 Đ Giáp Tý Cơ 1 Tiểu hànMùi (12 Liễu} 26 Đại hàn Mẹo

1943.- Năm Quý M ùiẻ- Sao Trương nguyệt Lộc (con Nai)
'ỉgày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngằy, Giờ của Tiết Khí
Dương lịch Am lích
5-2 1-1T GiầpNgọ Ngưu 1Lập xuân giờ Tý 15 Vù thủy gid Tuất
(1 Tinh)
6-3 1-2 Đ Quý Hợi Nữ 1 K-trập Dậu (2 Trương) 16 Xuân phân Tuất
5-4 1-3 T Quý Tỵ Nguy 1 T-minh Tý (3 Dực) 17 Cốc vũ Thìn
4-5 1-4 Đ Nhâm Tuất Thất 3 Lập hạ Dậu (4 Chẩn) 19 Tiểu mãn Thìn
3-6 1-5 T Nhâm Thìn Khuê 4 M-ch Hợi (5 Giác) 20 Hạ chí Thân
2-7 1-6 Đ Tần Dậu Lâu 7 Tiểu thử Tý (6 Can) 23 ĐạithửSửtì
1-8 1-7 Đ Tân Mão Mão 8 Lập thu Dậu (7 Đê) 24 Xử thử Tỵ
31-8 1-8 T Tân Dậu Chửy 9 Bạch ỉộ Hợi (8 Phòng) 25 Thu phâri Thìn
29-9 1-9 Đ Canh Dần Sâm11 Hàn lộ Mùi (9 Tâm) 26 Sương giáng Thân
29-10 1-10 T Canh Thân Quỷ 11 Lập đông Thân (10 Vỹ) 26 Tiểu tuyết Mùi
27-11 1-11 Đ Kỷ Sửu Liễu 12 Đại tuyết Thìn (11 Cơ) 27 Đông chí Sửu
27-12 1-12 T Ky Mùi Trương 11 Tiều hàn Tuất (12 Đẩu) 26 Đại hàn Ngọ
>ĩgày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am lich
25-1 1-1Đ Mậu Tý Dực 12 Lập xuân giờ Mẹo 27 Vũ thủy giờ Sửu
(1 Ngưu)
24-2B 1-2 T Mậu Ngọ Giác 5 12 K-trập Tý (2 Nữ) 27 Xuân phân Sửu
24-3 1-3 Đ Đinh Hợi Can 13 T-minh Mẹo (3 Hự) 28 Cốc vũ Mùi
23-4 1*4 T Đinh Tỵ Phòng 13 Lập hạ Tý (4 Nguy) 29 Tiểu mãn Ngọ
22-5 1-4 NĐ Bính Tuất Tâm 16M-chDần (5 Tất)
21 -6 1-5 T Bính Thín Cơ 1Hạ chí Hợi 17 Tiểu thử Mùi (6 Bích)
20-7 1-6 Đ Ất Dậu Đẩu 4 Đại thử Thìn 20 Lập thu Ngọ (7 Khuê)
19-8 1-7 T Ất Mão Nữ 5 Xử thử Thân 21 Bạch lộ Dần (8 Lâu)
17-9 1-8 Đ Giáp Thân Hư 7 Thu phân Mùi 22 Hàn lộ Tuất (9 Vị)
17-10 1-9 Đ Giáp Dần Thất 7 Sương giáng Hợi 22 L-đông Hợi (10 Mão)
16-11 1-10 T Giáp Thân Khuê 7 Tiểu tuyết Tuất 22 Đại tuyết Mùi (11 Tất)
15-12 M IĐ Quý Sửu Lâu 8 Đòng chí Thìn 23 Tiêu hàn Tý (Ỉ2 Chủy)
14-1-1945 1-12 Đ Quý Mùi Mão 7 Đại hàn Dậu 22 Lập xuân Ngọ (1 Sâm)

1945.- Năm Ất Dậu.- Sao Chẩn thủy Dân (con Trùn)


%ày tháng N |ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am lich
13-2 1-1T Quý Sửu Chủy 7 Vũ thủy giờ Thìn 22 Kinh trập giờ Mẹo
(2 Tinh)
14-3 1-2 T Nhâm Ngọ Sâm 8 Xuân phân Thìn 23 T-minh Ngọ (3 Quỷ)
12-4 1-3 Đ Tân Hợi Tinh 9 Gốc vũ Tuất 25 Lập hạ Mẹo (4 Liễu)
12-5 1-4 T Tân Tỵ Liễu 10 Tiểu mãn Dậu 26 M-ch Tỵ (5 Tinh)
10-6 1-5 T Canh Tuất Tinh 13 Hạ chí Dần 28 T-thử Tuất (6 Trương)
9-7 1-6 Đ Kỷ Mão Trương 15 Đại thử Mòi 4
8-8 1-7 T Kỷ Dậu Chẩn 1Lập thu Mẹo (7 Dực) 16 Xử thử Hợi
6-9 1-8 Đ Mậu Dần Giác 3 Bạch lộ Tỵ (8 Chẩn) 18 Thu phân Dậu
6-10' 1-9 Đ Mậu Thân Đê 4 Hàn lộ Tỵ (9 Giác) 19 Sương giáng Dần
5-11 UOĐ Mậu Dần Tâm 4 Lập đông Dần (10 Can) 19 Đại tuyết Tý
5-12 MÍT Mậu Thân Cơ 3 Đại tuyết Tuất (11 Đê) 18 Đông chí Mùi
.3-1-1946 1-12 Đ Đinh Sửu Đầu 4 T-hàn Mẹo (12 Phòng) 18 Đại hàn Tý
Ngày tháng N|ày tháng
Dương ỉịch Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Am lích
2-2 1-1Đ Đinh Mùi Nữ 4 Lập xuân giờ Dậu 19 VO thủy giờ Mùi
(I Tâm)
4-3 1-2 T Đinh Sửu Nguy 4 K-tĩập Ngọ (2 Vỹ) 19 Xuân phân Mùi
2-4 1-3 T Bính Ngọ Thất . 4 T-minh Dậu (3 Cơ) 20 Cốc vũ Tý
1-5 MĐ Át Hơi Bích 6 Lập hạ Ngọ (4 Đẩu) 22 Tiểu mãn Tý
31-5 1-5 T Ất Tỵ Lâu 7M-chThân{5NgƯu) 23 Hạ chí Thìn
29-6 1-6 T Giáp Tuất VỊ 10 Tiểu thử Sửu (6 Nữ) 25 Đại thửTuấi
28-7 1-7 Đ Quý Mão Mão 12 lập thu Ngọ (7 Hư) 28 Xử thử Dần
27-8 1-8 T Quý Dậu Chủy 13 Bạch lộ Thân (8 Nguy) 28 Thu phân Tý
25-9 1-9 Đ Nhâm Dần SâmlS ỉàn lộ Mẹo (9 Thất) 30 Sương giáng Tỵ
25-10 MOĐ Nhâm Thâr Quỷ 15 Lập đông Tỵ (10 Bích) 30 Tiểu luyết Mẹo
24-11 1-11T Nhâm Dần Tinh 15 Đại tuyết Thìn (11 Khuê) 29 Đông chí Tuất
23-12 1-12 Đ Tân Mùi Trương 15 Tiểu hàn Ngọ (12 Lâu) 30 Đại hàn M...

1947.- Năm Đinh Hợi (Nhuần).- Sao Can kim Long (con Rồng)
Sĩgày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
bương lịch Am lich
22-1 1-1Đ Tân Sửu Chẩn 14 Lập xuân giờ Tý 29 Vũ thủy giờ Tuít
(IVị)
21-2 1-2 Đ Tân Mùi Can 14 K-trập Dậu (2 Mào) 29 Xuân phân Tuất
23-3 1-2 NT Tân Sửu. Phòng 14 T-miáh Tý (3 Tết)
21 '4 1-3 T Canh Ngọ Tâm 1 Cốc vũ Mẹo 16 Lập hạ Dậu (4 Ch...)
20-5 14 Đ Kỷ Hơi Vỹ 3 Tiểu mãn Mẹo 18 M-ch Hợi (5 Sâm)
19-6 1-5 T Kỷ Tỵ _ Đầu 4 Hạ chí Mùi 20 Tiểu thử Thìn (6 Tính)
18-7 1-6 T Mậu Tuất Ngưu 7 Đại thử Sửu 22 Lập thu Dậu (7 Quỷ)
16-8 1-7 1) Đinh Mão Nữ 9 Xử thử Thìn 24 Bạch lộ Hợi (8 Liễu)
15-9 1-8 T Đinh Dậu Nguy 10 Thu phàn Mẹo 25 Hàn lộ Ngọ (9 Tinh)
14-10 1-9 Đ Bính Dần ĩìá i 11 Sương giáng Thân 26Lđôig'Ihân(10Trươtig)
13-11 1-10 T Bính Thân Khuê 11 Tiểu tuyết Ngọ 26 Đại tuyết Thìn (11 Dực)
12-12 1-11Đ Ất Sửu Lâu 12 Đông chí Sửu 26 Tiểu hànDậu (12 Chẩn)
11-1-1948 1*12 Đ Ất Mùi Mão 11 Đại hàn Ngọ 26 Lập xuân Mẹo (1 Giác)
Ngày tháng N|ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lich Ầmlich
10-28 1-1Đ Ất Sửu Chỏy Í1 Vũ thủy giờ sùta 25 Kinh trập giờ Tý
(2 Can)
11-3 1-2 T Ất Mùi Tinh 11 Xuân phân Tý 26 T-minh Mẹo (3 Đê)
94 1-3 Đ Giáp Tỷ Quỷ 12 Cốc vũ Ngọ 27 Lập hạ Hợi (4 Phòng)
9-5 1-4 T Giáp Ngọ Tinh 13 Tiểu mãn Ngọ 29 M-ch Đần (5 Tâm)
7-6 1-5 Đ Quỷ Hợi Trương 15 Hạ chí Tuất
7-7 1-6 T Quý Tỵ Chẩn 1Tiểu thử Mùi (6 Vỹ) 17 Đại thử Hùn
5-8 1-7 T Nhâm Tuấl Giác 3 Lập thu Tý (7 Cơ) 19 Xử thử Mùi
3-9 1-8 Đ Tân Mâo Can 6 Bạch lộ Sửu (8 Đẩu) 21 Thu phân Ngọ
3-10 1-9 T Tân Dậu Phòng 6 Hàn lộ Dậu (9 Ngưu) 21 Sương giáng Hợi v
1-11 MOĐ Canh Dần Tâm 7 Lập đồng Hợi (10 Nữ) 22 Tiểu tuyết Dậu
M2 1-11T Canh Thân Cơ 7 Đại tuyết Mùi (11 Hự) 22 Đông chí Thìn
30-12 1-12 Đ Kỷsửự Đẩu 7 Tiểu hàn Tý (12 Nguy) 22 Đại hàn Dậu

1949.” Năm Kỷ Sửu (Nhuần).- Sao Phòng nhựt Thô" (con Thỏ)

'ỉgày tháng Nậày tháng


Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)utfng lịch Am lich
29-1 1-1Đ Kỷ Mùi Nữ7 Lập xuân giờ Ngọ 22 Vù thủy giờ Thìn
(1 Thất)
28-2 1-2 T Kỷ Sửu Nguy 7 K-trập Mẹo (2 Bích) 22 Xuân phân Mẹo
29-3 1-3 Đ Mậu Ngọ Thất 8 T-minh Tỵ (3 Khuê) 23 Cốc vũ Dậu
28-4 1-4 Đ Mậu Tý Khuê 9 Lập hạ Dần (4 Lâu) 24 Tiểu mãn Dậu
28-5 1-5 T Mậu Ngọ Vị 10 M-ch Tỵ (5 Vị) 26 Hạ chí Sửu
26-6 1-6 Đ Đinh Hợi Mão 12 Tiểu thử Tuất (6 Mão) 28 Đại thử Mùi
26-7 1-7 T Đinh Tỵ Chủy 14 Lập thu Mẹo (7 Tất) 29 Xử ihửTuất
24-8 1-7 NT Bính Tuất Sâm 16 Bạch iộ Thìn (8 Chty)
22-9 1-8 Đ ÂtMão Tình 2 Thu phân Dậu 17 Hàn lộ Tỷ (9 Sâm)
22-10 1-9 T Ất Đậu Liễu 3 Sướng giáng Dần l8L-đông Dần (lOTmh)
20-11 .1-10 Đ Giáp Dần Tinh 3 Tiểu tuyếĩ Tý 18Đại tuyết Tuất (11 Quỷ)
20-12 1-11T Giáp Thân Dực 3 Đông chí Ngọ 18Tiểu hàn Mẹo( 12Liễu)
18-1-1950 1*12 Đ Quý Sửu Chẩn 3 Đại hàn Mẹo 18 Lập xuân Dậu (1 Tinh)
1950.- Năm Canh Dần.- Sạo Tâm nguyệt Hồ (con Chơn)

%ày thán, N^ày tháng


3ươnglịch Sao Tháng, Ngày, Giờcủa Tiết Khí
Am lich
17-2 11-ỉ T ỊQuý Mùi Can |3 /ũ thủy giờ Mùi ị 18 Kinh trập giờ Ngọ I
Ị (2 Trương)
1-2Đ ỊNhầmTý Ị Đê MXuânphãnNgọ I ỉ 9 T-minh Thần (3 Dực)
1-3 Đ ỊNhãmNgọ Ị Tâm 15 Cốc YŨ Tý 20 Lập bạ Tỵ (4 Chẩn)
1-4 T / Nhảm Tý / Cơ h Tiểu mãn Tý 21M-ch Thìn (5 Giấc)!
ỉ-5 Đ I Tân Tỵ / Đẩu Ị 8 Hạ cỉú Thìn 124 Tiểu ử ử Sửu (6 Can)
Ỉ‘6Đ Ị Tân Hợi Ị Nữ /9 Tiểu thửTuất 25 Lập thu Ngọ {1 Đê)
ỉ - l ĩ ỊTầũTỵ Nguy ĨỈXửthữSầi 26 Bạch lộ Mùi (8 Phòng)
Ỉ-8T I Canh Tuất / Thất Ị 12 Thu phâữ Tý Ị 28 Hàn lộ Mẹo (9 Tàm)
Ỉ-9Đ I Kỷ Mão Ị Bích 114 Sương giáng Tỵ 29 Lập đông Thìn (10 Vỹ) Ị
' Ỉ-10T Ị Kỷ Dậu Ị Lâu Ị 14 Tiểu tuyết Mẹo / 29 Đại tuyết Sửa (ỉ ỉ Cơ) / I
ĩ-lỉ Đ Ị Mậu Dần I Vị Ịl4£)ôngchíDậu Ị 29 Tỉều hằn Ngọ (12 Đẩu) /
í ỉ' 12 T Ị Mậu Thẫn I Tết í 4 Đại hằn Dần____ 29 Lập xuân Tỷ (ỉ Ngưiỉ) / I
1

1951.- Năm Tân Mão.- Sao Vỹ hồa Hể (con Cọp)

'ỉgày tháng N^ày tháng


Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Dương lịch Am lich
6-2 1-1Đ Đinh Sửu Chủy 14 Vũ thủy giờ Tuất 29 Kinh trập giờ Dậu
(2 Nữ)
8-3 1-2 T Đinh Mùi Tinh 14 Xuân phân Dậu 29 T-minh Hợi (3 Hư)
6-4 1-3 Đ Bính Tý Quỷ 16 Cốc vũ Mẹo
6-5 14 Đ Bính Ngọ Tinh 1 Lập hạ Thân (4 Nguy) 17 Tiểu mãn Mẹo
5-6 1-5 T Bính Tý Dực 2 M-ch Tuất (5 Thất) 18 Hạ chí Mùi
4-7 1-6 Đ Ất Tỵ Chẩn 5 Tiểu thử Thìn (6 Bích) 21 Đại thử Tý
3-8 1-7 T Ất Hợi Can 6 Lập thu Dậu (7 Khuê) 22Xởthửĩhin
1-9 1-8 Đ Giáp Thìn Đê 8 Bạch lộ Tuấí (8 Lâu) 24 Thu phân Mẹo
1-10 1-9 T Giáp Tuất Tâm 9 Hàn lộ Ngọ (9 Vị) 24 Sương giáng Mùi
30-10 1-10 B Quỷ Mào Vỹ lOL-đông Mùi (10 Mão) 25 Tiểu tuyết Ngọ
29-11 1-11T Quý Dậu Đẩu 10 Đại tuyết Mẹo {11 Tất) 24 Đông chí Tý
... -12 1-12 Đ Nhâm Dần Ngưu 10 Tiểu hàn lầu (12 Chùy) 25 Đại hàn Tỵ
^ỉgàythángỊ N|ày tháng „
)ươnglịch] Amlich ao Tháng, Ngày, Giờcủa Tiết Khí
l-ỈT Nhâm Thân! Hư ỉ 0 Lập xuân giờ D h Ị 25 Vũ íhủy giờ Tý
(1 Sẫm) Ị
Ị-2Đ I Tãn Sửu ỊNgưu 10 K-trập Tý (2 Tinh) 126 Xuân phần Tý
1-3 T I Tần Mùi ĩBích , 1ỉ T-miũh Dần (3 Quỷ) Ị 26 Cốc vũ Ngọ
1-4 Đ Ị Canh Tý /Khuê
[Khuê Ị1 12 Lập hạ Hợi (4 Liễu) 128 Tiểu mãn Ngọ
N
ỉ~5 T - Ị Canh Ngọ Ị Vị Ị 14 M-ch Sửu (5 Tinh) Ỉ29 Hạ chí Tuất
ỉ-SNĐỈKỷHợi Ịíẩão / 116 Tiểu thửMùi (6 Trương)I
Ì-6T Ị Kỵ Tỵ ' Ịchỏỵ Ị 2 Đại thử Mẹo 18 Lập thu Tý (7 Dực)
Ỉ-7Đ I Mậu Tuất / Sâm Ị 4 x ử thử Mùi /20 Bạch Ịộ Sửu (8 Chẩn)
1-8 Đ Ị Mậu Thìn Ị Quỷ Ị 5 Thu phân Ngọ 120 Hàn lộ Dậu (9 Giác)
1-9 T Ị Mậu Tũấỉ / Tinh / 5 Sương giáng Tuất Ị 20 L-ổôngTuất (10 Can)
Ỉ-10Đ Đinh Mão / Trương / 6 Tiểu tuyết Dậu 2 í Đại tuyết Ngọ (Ị 1 Đê) j
Ỉ-Ỉ1T Đinh Dậu IChẩn ị 6 Đong chí Mẹo /20 Tiểu hàn Mùi (2 Phòng)I
Ỉ-Ỉ2 Đ ỊBính Dần Ị Giác 16 Đại hàn Thân 121 Lập xuân Tỵ (ỉ Tàm)

1953.- Năm Quý Ty.- Sao Đẩu mộc Giải (con Cua)

^gàytháng Nậày tháng


Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am lich
14-2 1-1T Bính Thân Đê 6 Vú thủy giờ Thìn 21 Kinh trâp giờ Dần
(2 Vỹ)
Ị 15-3 1-2 Đ Ất Sửu . Phòng 7 Xuân phân Mẹo 22 T-minh Tỵ (3Cd)
144 1-3 T Ất Mùi Vỹ 7 Cốc vũ Dậu 23 Lập hạ Dần (4 Đẩu)
13-5 14T Giáp Ty Cơ 9 Tiểu mãn Dậu 25M-ch Thìn (5Ngưu)
11-6 1-5Đ Quý Ty Đẩu 12 Hạ chí Mùi 27 Tiểu ihửTuat (6 Nữf)
11-7 1-6 T Quý Hợi Nữ 13 Đại thửNgọ 29 Lập thu Mẹo (7 HƯ)
9-8 1-7 Đ NhâmThìn Hư 15 Xử thử Tuất
8-9 1-8 Đ Nhâm Tuất Thất 1Bạch iộ Thìn (8 Nguy) 16 Thu phân Dậu
8-10 1-9 Đ Nhâm Thìn Khuê 2 Han lộ Tý (9 Thất) 17 Sương giáng Sửu
7-11 1-10 T Nhâm Tuất Vị 2 L-đông Sửa (10 Bích) 16 Tiểu tuyết Sửu
6-12 1-11Đ Tân Mão Mão 2 Đại tuyết Dậu (11 Khuê) 17 Đông chí Ngọ
5-1-1954 1-12 T Tân Dậu Chùy 2 Tiểu hàn Mẹo (12 Lâu) 16 Đại hàn Hợi
^gày tháng N|ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờcủa Tiết Khí
lịch Am lich
3-2 1-1Đ Canh Eền Sânứ lập xuân giờ Thân 17 Vũ thủy giờ Ngọ
(1VỊ)
5-3 1-2 T Canh Thân Quỷ 2 K-trập Tý (2 Mão) 17 Xuân phân Ngọ
3-4 1-3 Đ Kỷ Sửu Liễu 3 T-ĩrành Thân (3 Tất) 18 Cốc vũ Tý
3-5 14 T Kỷ Mùi Trương 4 Lập hạ Tỵ (4 Chủy) ỉ 9 Tiểu mẵn Hợi
1-6 1-5 T Mậu Tý Dực 6 M-ch Mùi (5 Sâm) 22 Hạ chí Thìn
30-6 1-6 Đ Đinh Tỵ Chẩn 9 Tiểu thử Tý (6Twh) 24 Đại thử Dậu
30-7. 1-7 T Đinh Hợi Can 10 Lập thu Tỵ (7 Quỷ) 26 Xử thử Sửu
28-8 1-8 Đ Bính Thìn Đê 12 Bạch lộ Mùi (8 liu) 27 Thu phân Tý
27-9 1-9 Đ Bính Tuất Tâm 13 Hàn lộ Mẹo (9 Tinh) 28 Sương giáng Thìn
27-10 1-10 T Bính Thìn Cơ 13 L-đôngThìn(10Tnítog) 28 Tiểu tuyết Mẹo
25-12 1-11Đ Ất Đậu Đẩu 14 Đại tuyết Tý (11 Đực) 28 Đông chí Dậu
25-12 1-12 Đ AtMão Nữ 13Tiểu han Ngọ<12 Chan) 28 Đại hàn Dần

1955.« Năm Ất Mùi (Nhuẩn).- SaDNữ thổ Bức (con Dơi)


%ày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ươnglịch Amlich
24-1 1-1T Ất Dậu Nguy 12 Lập xuân giờ Hợi 27 Vũ thủy giờ Dậu
(1 Giác)
22-2 1-2 Đ Giáp Dần Thất 13 K-trập Thân {2 Can) 28 Xuân phân Dậu
24-3 1-3 T Giáp Thân Khuê 13 T-minh Hợi (3 Đê) 29 Cốc vũ Mẹo
22-4 1-3 NĐ Quý Sửu Lâu 13 Lập hạ Hiân (4 Riòng)
22-5 14T Quý Mòi Mão I Tỉểu mãn Dần 16 M-ch Tuất (5 Tâm)
20-6 1-5 T Nhâm Tý Tất 3 Hạ chí Mòi 19 Tiểu thử Mẹo (6 Vỹ)
19-7 Ì-6Đ Tân Tỵ Cbủy 6 Đại thử Tý 21 Lập thu Thân (7 Cơ)
18-8 1-7 T Tân Hợi Tinh 7Xửthửrán 22 Bạch lộ Tuất (8 Đẩu)
16-9 1-80 Canh Thìn Quỷ 9 Thu phân Dần 24 Hàn lộ Ngọ (9 Ngưu)
16-10 1-9 T Canh Tuất Tinh 9 Sương giáng Mùi 24 Lập đòng Mùi (10 Nữ)
14-11 1-10 Đ Kỷ Mão Trương 10 Tiểu tuyết Ngọ 25 Đại tuyết Mẹo (11 Hư)
14-12 1-11Đ Kỷ Dậu Chẩn 9 Đông chí Tý 24Tiểu hàn Thân(12Nguy)
13-1-1956 1-12 Đ Kỷ Máo Can 9 Đại hàn Tỵ 24 Lập xuằn Dần (1 Thất)
'ỉgày tháng N |ày tháng
)ương lich
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Am lich
Ỉ2-2B l-l T Kỷ Dậu Phồng 8 Vũ thủy giờ Tý 23 Kinh trập giờ Hợi
(2 Bích)
12-3 1-2 Đ Mậu Dần Tâm 9 Xuân phân Tý 25 T-minh Dần (3 Khuê)
11-4 1-3 T Mẩu Tltìn Cơ 10 Cốc vũ Tỵ 25 Lập hạ Hợi (4 Lâu)
10-5 1-4 Đ Đinh Sửu Đẩu 12 Tiểu mãn Tỵ 28 M-ch Sửư (5 Vị)
9-6 1-5 T Đinh Mùi Nữ 13 Hạ chí Dậu 29 Tiểu thử Ngọ (6 Mão)
8-7 1-6 T Bính Tý Hư 16 Đại thử Mẹo
6-8 1-7 Đ Ất Tỵ Nguy 2 Lập thu Hợi (7 Tuất) 18 Xử thử Mùi
5-9 1-8 T Ất Hợi Bích 4 Bạch lộ Sửu (8 Chủy) 19 Thu phân Tỵ
4-10 1-9 Đ Giáp Thìn Khuê 4 Hàn lộ Thân (9 Sâm) 20 Sương giáng Tuất
3-11 1-10 T Giáp Tuất Vị 5 L-đông Tuất (10 Tinh) 20 Tiểu tuyết Dậu
2-12 1-11Đ Quý Mão Mão 5 Đại tuyết Ngọ (11 Quỷ) 21 Đông chí Mẹo
1-1-1957 1-Ỉ2Đ Quý Dậu Chổy 5 Tiểu hàn Hợi (12 liễu) 20 Đại hàn Thân

1957.- N ăm Đinh D ậu (Nhuần).- Sao Nguy nguyệt Y ến (chim Én)

'ỉgày tháng N |ày tháng


Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ươnglịch Amlịch
31-1 1-1Đ Quý Mão Tinh 5 Lập xuân giờ Tỵ 20 Vũ thủy giờ Mẹo
(1 Tinh)
2-3 1-2 T Quý Dậu Liễu 5 K-trập Dần (2 Trương) 20 Xuân phân Mẹo
31*3 1-3 Đ Nhâm Dần Tinh 6 T-minh Tỵ (3 Dực) 21 Cốc vũ Thân
30-4 1-4 T Nhâm Thâr Dực 7 Lập hạ Dần (4 Chẩn) 22 Tiểu mãn Thân

29-5 1-5 Đ Tân Sửu Chẩn 9 M-ch Thìn (5 Giác) 25 Hạ chí Tý


28-6 1-6 T Tân Mùi Can 10 Tiểu thử Dậu (6 Can) 26 Đại thử Ngọ
27-7 1-7 T Canh Tý Đê ỉ 3 Lập thu Dần (7 Đê) 28 Xử thử Dậu
25-8 1-8 Đ Kỷ Tỵ Phòng 15 Bạch lộ Thìn (8 Phòng] 30 Thu phần Thân
24-9 1-8NT Kỷ Hợi Vỹ 15 Hàn lộ Hợi (9 Tâm)
23-10 1-9 Đ Mậu Thìn Cơ 2 Sương giáng Sửu 17 Lập đông Sửu (10 Vỹ)
22-11 1 10 T Mậu Tuất Ngiíli 2 Tiểu tuyết Ngọ 16 Đại tuyết Dậu (11 Cơ)
21-12 1-11Đ Đinh Mãỡ Nữ 1 Đông chí Hợi 17 Tiểu hàn Dầii (12 Đẩu)
20-1-1958 U 2T Đình Dậu Nguy 1Đại hàn Hợi 16Lậpxuân Thân(lNgiAi)
Ngày tháiig Ngày tháng
Dương lịch ; Amlich Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
18-2 1-1ĐH Bính Dần Thất 2 Vũ thủy giờ Ngọ 17 Kinh trập giờ Tý
(2 Nữ)
20-3 1-2 Đ Bính Thân Khuê 2 Xuân phân Ngọ 17 T-minh Thân (3 Hư)
194 1-3 Đ Bính Dần Vị 2 Cốc vũ Hợi 18 Lập hạ Tỵ (4 Nguy)
ĩ 9-5 14 T Bính Thân Taĩ 3 Tiểu mãn Hợi 19 M-ch Mùi (5 Đau)
17-6 1-5 Đ Ất Sửu Chủy 6 Hạ chí Mẹo 22 Tiểu thử
17-7 1-6 T Ất Mùi Tinh 7 Đại thử Dậu 23 Lập thu Tỵ
15-8 1-7 T Giáp Tý Quỷ. 10 Xử thử Ty 25 Bạch lộ Mùi (8 Lâu)
13-9 1-8 Đ Quý Tỵ Liễụ 11 Thu phân Hợi 27 Hấn lộ Dần (9 Vị)
13-10 19 T Quý Hợi Tníơng 12 Sương giáng Thìn 27 Lập đông Thìn( 10Mão)
11-11 1-10 Đ Nhâm Thìn Dực 13 Tiểu tuyết Dần 27 Đại tuyết Tý (11 Tất)
11-12 1-11T Nhâm Tuất Giác 12 Đông chí Dậu 27 Tiểu hàn Tỵ (12 Chủy)
9-1-1959 1-12 D Tân Mão Can 13 Đại hàn Dần 27 Lập xuân Hợi (1 Sâm)

1959.- Năm Kỷ Hợi,- Sao Bích thủy Du (con Ráỉ)


\Tgày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết K hí.
3ương lich Am lích
8-2 1-1T Tân Dậu Phòng 12 Vũ thủy giờ Dậu 27 Kinh ưập giờ Thân
(2 Tinh)
9-3 1-2 Đ Canh Dần Tâm 13 Xuân phân Thân 28 T-minh Hợi (3 Quỷ)
8-4 1-3 Đ Canh Thân Cơ 14 Cốc vũ Dần . 29 Lập hạ Mùi (4 Liễu)
8-5 14 T Canh Dần Ngưu 15 Tiểu mãn Dần
6-6 1-5 Đ Kỷ Mùi Nữ 1 M-ch Tuất (5 Tinh) 17 Hạ chí Ngọ
6-7 1-6 T Kỷ Sửu Nguy 3 Tiểu thử Ngọ (6 Trương' 18 Đại thử Tý
4-8 1-7 Đ Mậu Ngọ' • Thất 5 lập thu Thân (7 Đực) 21 Xử thử Mẹo
1-8 T Mậu Tý Khuê 6 Bạch lộ Dậu (8 Chẩn) 22 Thu phân Dần
1-9 Đ Đinh Tỵ Lâu 8 Hàn lộ. Tỵ (9 Gác) 23 Sương giáng Mùi
1-10 T Đinh Hợi Mão 8 Lập đông Mùi (10 Can) 23 Tiểu tuyết Tỵ
30-11 1-11D Bính Thìn Tất 9 Đại tuyểt Mẹo (11 Đê). 23 Đông chi Tý
30-12 142 T Bính Tuất SâmB T“hàn Thân (12 Phòng) 23 Đại hàn Tỵ
sTgày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Dương lịch Am lich
28-1 14 Đ Ất Mão Tinh 9 Lập xuân giờ Dần 23 Vũ thủy giờ Tý
(1 Tâm)
27-2B 1-2 T Ất Dậu Liễu 8 K-trập Hợi (2 Vỹ) 23 Xuân phân Hợi
27-3 1-3 Đ Giáp Dần Tinh 10 T'ininh Sửu (3 Cơ) 25 Cốc vu Ty
264 14T Giáp Thân Dực 11 Lập hạ Tuất (4 Đẩu) 26 Tiểu mãn Tỵ
25-5 1-5 Đ Quý Sửủ Chẩn 13 M-ch Sửu (5 Ngưu) 28 Hạ chí Dậu
24-6 1-6 Đ Quý Mùi Can 14 Tiểu thử Ngọ (6 Nữ) 30 Đại thử Mẹo
24-7 1-6 NT Quý Sửu Phòng 15 Lập thu Hợi (7 Hư)
22-8 1-7 Đ Nhâm Ngọ Tâm 2 Xử thử Ngọ 18 Bạch lộ Tý (8 Nguy)
■21-9 1-8 T Nhâm Tý Cđ 3 Thu phân Tỵ 18 Han lộ Thân (9 Thai)
20-10 1-9 Đ Tân Tỵ Đẩu 4 Sương giáng Tuất 19 Lrđông Tuất (10 Bích)
19-11 1-10 T Tân Hợi Nữ 4 Tiểu tuyết Thân 19 Đại tuyết Ngọ (11
Khuê)
18-12 1-11Đ Canh Thìn Hư 5 Đông chí Mẹo 19 Tiểu hàn Hợi (12 Lâu)
17-1-1961 1-12 T Canh Tuấĩ Thất 4 Đại hàn Thần 19 Lập xuân Tỵ (1 Vị)

1961.- Năm Tân Sửu.- Sao Lâu kim cẩu (con Chó)
Sĩgày tháng N |ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
3ương ỉịch Am lích
15-2 1-1Đ Kỷ Mão Bích 5 Vũ thủy giờ Mẹo 20 Kinh trập giờ Dần
(2 Mão)
17-3 . Ỉ-2T Kỷ Dậu Lâu 5 Xuân phân Đần 20 T-mính Thìn (3 Tất)
154 1-3 Đ Mậu Dần Vị 6 Cốc vũ Thân 22 Lập hạ Sửu (4 Chủy)
15-5 14 T Mậu Thân Tat 7 Tiểu mãn Thân 23M-chMẹo:(5 Sâm)
13-6 1-5 Đ Đinh-Sửu Chủy 9 Hạ chí Tý 25 Tiểu thử Dậu (6 Tinh)
13-7 1-6 T Đinh Mùi rinh Ỉ1 Đại thử Tỵ 27 Lập thu Dần (7 Quỷ)
11-8 1-7 Đ Bính Tý Quỷ 13 Xử thử Dậu 29 Bạch lộ Mẹo (8 Liễu)
10-9 1-8 Đ Bính Ngọ Tinh 14 Thu phân Thân 29 Hàn lộ Hợi (9 Tinh)
10-10 1-9 T Bính Tý Đực 15 Sương giáng Sửu 15 Tiểu tuyết Hợi
8 11 M OĐ' Ất Tỵ Chần 29 L-đông Tý (10 Trương) 30 Đại tuyết Đậu (lỉDực)
8-12 1-11T Ất Hợi Can 15 Đóng chí Tỵ 15 Đại hàn Hợi
6-1-1962 1-12 Đ Giáp Thìn Đê 1 Tiểu hàn Dần (12 Chẩn) 30 Lập xuân Thân( 1Giác)
Vgày tháng N |ày tháng
Dương lịch Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Amlich
5-2 Giáp Tuất Tấm 15 Vũ thủy gtâ Ngọ
14 T
6-3 1-2 Đ
Quý Mão Vỹ 1 K-trập Tỵ (2 Can) 16 Xuân phân giờ Tỵ
54 1-3 T
Quý Đậu .Đẩu lT-minhMòi(3Đê) ỉổCốc vũ Hợi
4-5 1-4 T
Nhâin Dần Ngưu 3 Lập hạ Hổn (4 Phòng) ĩ 8 Tiểu mãn Hợi
2-6 1-5 Đ
Tân Mùi Nữ 5MÌhNgọ{5Tẵm) 2Í Hạ chí Mẹo
2-7 1-6 T
Tẳn Sửu Nguy 6 Tiểu thử Ty (6 Vỹ) 22 Đại thử Tuất
31-7 1-7 Đ
Canh Ngọ Thất 9 Lập tha Tỵ (7 Cơ) 24 Xử thử Tý
30-8 Canh Tý Khuê 10 Bạch lộ Ngọ (8 Đẩu) 25 Thu phân Hợi
1-8 Đ
29-9 1-9 T
Canh Ngọ VỊ 11 Hàn ]ỘDần(9Ngứu) 26 sươnggiáng Mẹo
28-10 MOĐ
Kỷ Hợi Mão 12 Lập ífông Mẹo (10Nữ> 27 Tiểu tuyết Dần
27-11' Kỷ Tỵ
1-11Đ Chủy 11 Đại tuyết Tý (11 Hư) 26 Đông chí Thân
27-12 1-I2T
Kỷ Hợi Tinh 11 Tiểu hàn Tỵ (12 Ngụy) 26 Đại hàn Sửu
A
I H U U A M i B A U UIBH
7 2 b i P " ) ' - Sao Mã0 n h * t Kê (con G à )
N e m íồ ft 1M 9 > Tháng, Ngày, Giờcủa Tiết Khí
Ámlĩcn
25-1 1-1Đ Mậu Thìn Quỷ ỉ ỉ lập xuân giở Hợi ■26 Vũ thủy giờ Tỵ
(1 Thất)
24-2 1-2 T Mậu Tuất Tinh ĩl K-trập Thân (2 Bích) 26 Xuân phân Thân
25-3 1-3 Đ Đinh Mão Trương ỉ2T-minhTuá(3Khuê) 28 Cốc vũ Dần
244 1-4 T Đinh Dậu Chẩn 13 Lập hạ Mồi (4 Lâu) 29TiểumãnDần
23-5 1-4 NT Bính Dần Giác 15MÌhÒậ»(5 Vị)
21-6 1-5 Đ Ất Mùi Can 2 Hạ chí Ngọ 18 Tiều thửMẹo (6 Mão)
21-7 1-6 T Ất Sửu Phòng 3 Đại thử Hợi 19 Lập thu Mùi (7 Tất)
19-8 1-7 Đ GiápNgọ Tâm 6 Xử thử Mẹo 21 Bạch lộ Dậu (8 Chỏy)
18-9 1-8 T Giáp Tý Cô 7 Thu phân Sửu 22 Hàn lộ Thìn (9 Sâm)
17-10 1-9 Đ Quý Tỵ Đầu 8 SươQg giáng Ngọ 23 L-đông Ngọ(10 Tinh)
16-11 1-10D Quý Hợi Nữ 8 Tiểu tuyết Thìn 23 Đại tuyá Dàn(l 1 Quỷ)
16-12. 1-11Đ Quý ty Nguy 7Đôngchí 22 Tiểu hàn Thân(12 Liễu)
15-1-1964 1-12 T Quý Hợi Bích 7 Đại hàn Thìn 22 Lập xuân Eồn(l Tinh)
>ígày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Dương lịch Amlich
13-2B 1-1Đ Nhâm Thìn Khuê 7 Vũ thủy giờ Hợi 22 Kinh ưập giò Hợi
(2 Trương)
14-3 1-2 T Nhâm Tuấl Vị 7 Xuân phân Hợi 23 T-minh Sửu (3 Dực)
12-4 1-3 Đ Tân Mão Mão 9 Cốc vũ Tỵ 24 Lập hạ Tuất(4 Chẩn)
12-5 1-4 T Tân Dậu Chùy 10 Tiểu mãn Tỵ 26 M-ch Tý (5 Giác)
10-6 Ỉ-5T Canh Đần Sầm 12 Hạ chí Dậu 28 Tiểu thử Tỵ (6 Can)
9-7 1-6 Đ Kỷ Mùi Tinh 15 Đại thử Dần 30 Lập thu Tuất (7 Đê)
8-8 1-7 T Kỷ Sửu Liễu 16 Xử thử Ngọ
6-9 1-8 Đ Mậu Ngọ Tinh 2 Bạch lộ Tỷ (8 Phòng) 18 Thu phân Thán
6-10 1-9 T Mậu Tý Dực 3 Hàn lộ Mùi (9 Tâm) 19 Sương giáng Dậu
.4-11 1-10 Đ Đinh Tỵ Chẩn 4 Lập đông Dậu (10 Vỷ) 19 Tiểu tuyết Mùi
4-12 1-11Đ Đình Hợi Can 4 Đại tuyết Tỵ (11 Cơ) 19 Đông chí Dần
3-1-1965 1-12 Đ Đinh Tỵ Phòng 3 Tiều han Hd (12 Đẩu) 18 Đại hàn Mùi

1965.- Năm Ât Tỵ.- Sao Chủy hỏa ỊỊầu (con Khỉ)

Sĩgày tháng N |ày tháng


Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Dương lịch Am lich
2-2 1-1T Đinh Hợi Vỹ 3 Lập xuân giờ Thìn 18 Vũ thủy giờ Dần
’ (1 Ngưu)
3-3 1-2 Đ Bính Thìn Cơ 4 K-trập Sửu (2 Nữ) Í9 Xuân phân Dần
2-4 1-3 T Bính Tuất Ngưu 4 T-minh Thìn (3 Hư) 19 Cốc vũ Thân
1-5 1-4 Đ ÂtMão Nữ 6 Lập hạ Sửu (4 Nguy) 21 Tiểu mãn Mùi
31-5 1-5 T Ất Dậu Nguy 7 M-ch Mẹo (5 Thít) 22 Hạ chí Hợi
29-6 1-6 T Giáp Dần Thất 9 Tiểu thử Thằn (6 Bích) 25 Đại thử Tỵ
28-7 1-7 Đ Quý Mùi Bích 12 Lập thu Sửu (7 Khuê) 27 Xử thử Thân
27-8 1-8 T Quỷ Sửu Lâu 13 Bạch lộ Dần (8 Lâu) 28 Thu phân Mùi
25-9 1-9 T Nhâm Ngọ VỊ 14 Hàn lộ Tuất (9 Vị) 29 Sương giáng Hợi Tỷ
24-10 1-10 Đ Tân Hợi Mào 15 L-đông Hợi (10 Mão) 30 Tiểu tuyết Tuất
23-11 1-11 Đ Tân Tỵ Chủy 15 E>ệdtuyết Thân (11 Tất) 30 Đông chí Tỵ
23-12 1-12 T Tân Hợi Tinh 15 Tiểu hàn Sửu (12 Chủy) 29 Đại hàn Tuất
Sígày tháng N |ày tháng
Saọ Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am lich
21-1 1-1Đ Canh Thìn Quỷ 15 Lập xuân giò Mùi 30 Vũ thủy giờ Tỵ
(1 Sâm)
20-2 1-2 Đ Canh Tuất Tinh 15 K-trập Thìn (2 Tinh) 30 Xuân phân Tỵ
22-3 1-3 Đ Canh4Thìn Dực 15T-miiỉhMùì(3Quỷ) 30 Cốc vu Hợi
21-4 Ỉ-3NT Canh Tuất Giác 16 Lập hạ Thìn (4 Liễu)
20-5 Ỉ-4Đ Kỷ Mào Can 2 Tiểu mãn Tuất 18 M-ch Ngọ (5 Tinh)
19-6 1-5 T Kỷ Dậu Phòng 4 Hạ chí Dần 19 Tiểu tbởHợí(6 Trương)
18-7 1-6 T Mậu Dần Tâm 6 Đại thử Thân 22 Lập thu Thìn (7 Dực)
í 6-8 1-7 Đ Đinh Mòi Vỹ 8 Xử thử Hợi 24 Bạch lộ Tỵ (8 Chẩn)
15-9 1-8 T Đinh Sửu Đẩu 9 Thu phân Tuất 25 Hàn lộ Sửu (9 Giác)
mo 1-9 T Bính Ngọ Ngưu n Sương giáng Dần 26 L-đông Dần (10 Can)
12-11 1-10 Đ Ất Hơi Nữ 12 Tiểu tuyết Sửu 26 Đại tuyết Hợi (11 Đê)
12-12 1-11Đ Ất Tỵ Nguy 11 Đông chí Thân 26T-hàn Thìn (12 Phòng)
11-1-1967 1-12 T AtHợi Bích 11 Đại hàn Sửu 25 Lập xuân Tuất (1 Tâm)

1967.- Năm Đinh Mùi.- Sao Tinh rnộc Can (chim Cú)
'ígày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ươnglịch Aralich
9-2 1-1Đ Giáp Thìn Khuê 11 Vũ thủy giờ Thân 26 KỊnh trập giờ Mùi
11-3 1-2 Đ Giáp Tuất Vị 11 Xuân phân Thân 26 Thanh minh Tuất
10-4 1-3 T Giáp Thui Tuất 12 Cốc vũ Sửu 2? Lập hạ Mùi
9-5 1-4Đ Quý Dậu Chủy 14 Tiểu mãn Sửu 29 Mang chưởng Dậu
8-6 1-5 Đ Quý Mão Tinh 15 Hạ chí Tỵ
8-7 1-6 T Quý Dậu Liễu 1 TĩểuthửDần 16 Đai thử Hơi
6-8 1-7 T Nhâm Dần Tinh 3 Lập thu Mùi ’ 19 Xử thử Dần
4-9 1-8 Đ Tân Mùi Trương 5 Bạch lộThân 21 Thu phân Sửu
4-10 1-9 T Tân Sửu Chẩn 6 Hàn lộ Thìn 21 Sương giáng Tỵ
2-11 HOĐ Canh Ngọ Giác 7 Lập đống Tỵ 22 Tiểu tuyết Thìn
2-12 1-11T 'Canh Tý Đê 7 Đại tùyết Eồn 21 Đông chí Hợi
31-12 1-12 Đ KỷTỵ Phòhg 8 Tiểu hàn Mùi 22 Đại hàn Thìn
%ày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Dương lích Am lich
30-1 1-1T Kỷ Hợi Vỹ 7 Lập xuân giờ Sửu 21 Vũ thủy giờ Hợi
28-2 1*2 Đ Mậu Thìn Cơ 7 Kinh trập Tuất 22 Xuân phân Hợi
29-3 1-3 T Mậu Tuất Ngưu 8 Thanh minh Sửu 23 Cốc vũ Thìn
274 1-4Đ Đinh Mão Nữ 9 Lập bạ Dậu 25 Tiểu mãn Thìn
27-5 1-5 Đ Đinh Dậu Nguy 10 Mang chưởng Tý 26 Hạ chí Thìn
26-6 1-6 T Đinh Mão Bích 12 Tiểu thử Tỵ 28 Đại thử Thìn
25-7 1-7 Đ Bính Thân Khuê 14 Lập thu Tuất 30 Xử thử Tỵ
24-8 1-7 NT Bính Dần VỊ 15 Bạch lộ Hợi
'n.ạ 1-8 Đ Ất Mùi Mâo 2 Thu phân Thìn 17 Hàn lộ Mùi
22-10 1-9 T Ất Sửu Chỏy 2 Sương giáng Thân 17 Lập đông Thân
20-11 1-10 Đ Giáp Ngọ Sâm 3 Tiểu tuyết Mùi 18 Đại tuyết Tỵ
20-12 1-11T GiápTỹ Quỷ 3 Đồng chí Dần 17 Tiểu hàn Tuất
18-1-1969 1-12 Đ Quý Tỵ Liễu 3 Đại hàn Mùi 18 Lập xuân Thìn

1969.- Năm Kỷ Dậu.- Sao Liễu thổ Chướng (con Cheo)


>ĩgày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Dương lịch Amlich
17-2 1-1T Quý Hợi Trương 3 Vũ thủy giờ Dần 18 Kinh trập giờ Sửu
18-3 1-2 Đ Nhâm Thìn Dực 4 Xuân phân Dần 19 Thanh minh Thìn
174 1-3 T Nhâm Tuất Giác 4 Cốc vũ Mùỉ 20 Lập hạ Tý
16-5 1-4 Đ Tân Mão Can 6 Tiểu mãn Mùi 22 Mang chưởng Mẹo
15*6 1-5 T Tân Đậu Phòng 7 Hạ chí Hợi 23 Tiểu thử Thân
14-7 1-6 Đ Canh Dần Tâm 10 Đại thử Thìn 26 Lập thu Sửu
13-8 1-7 Đ Canh Thân Cơ 11 Xử thử Thân 27 Bạch lộ Dần
12-9 1-8 T Canh Dần Ngưu 12 Thu phân Mòi 27 Hàn lộ Tuất
11-10 1-9 Đ Kỷ Mùi Nữ 13 Sương giáng Hợi 28 Lập đông Hợi
10-11 1-10 T Ky Sửu Nguy 13 Tiểu tuyết Tuất 28 Đại tuyết Mùi
9-12 1-11Đ Mậu Ngọ Thất 14 Đông chí Bin 29 Tiểu hàn Sửu
8-1-1970 1-12 T Mậu Ty Khuê 13 Đại hàn Tuất 28 Lập xuân Mùi
Sígày tháng Nệày tháng
)ươnglịch Aralich Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
6-2 1-1Đ Đinh Tỵ Lâu 14 Cốc vù gid Tỵ 29 Kinh trập giờ Thìn
8-3 1-2 T Đinh Hợi Mão 14 Xuân phân Thìn 29 Hianh minh Mùi
6-4 1-3 T Bính Thìn Tất 15 Cốc vu Tuất
5-5 1-4Đ Ất Dậu Chủy 2 Lập hạ Mẹo 17 Tiểu mãn Tuất
4-6 1-5 T ẪiMão Tinh 3 Mang chưởng Tỵ 19 Hạ chí Dần
3-7 1-6 Đ Giáp Thân Quỷ 5 Tiểu thử Hợi 21 Đại thử Mùi
2-8 1-7 Đ Giáp Dần ^ Tinh 7 Lập thu Mẹo 22 Xử thử HỢi
1-9 1-8 T Giáp Thân Dực 8 Eạch lộ Tỵ 23 Thu phân Dậu
30-9 1-9 Đ Quý Sửu Chẩn 10 Hàn lộ Sửu 25 Sương giáng Dần
30-10 1-10Đ Quý Mùi Can 10 Lập đông Tuất 25 Tiểu tuyết Sửu
29-11 1-11 T Quý Sửu Phòng 9 Đại tuyết Tuất 24 Đông chí Mùi
28-12 1-12 Đ Nhâm Ngọ Tâm 10 Tiểu bàn Thân 25 Đại hàn

1971.« Năm Tân Hợỉ (Nhuần).- Sao Trương nguyệt Lộc (con Nai)
Sígàv tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ươn£ lich Am lich
27-1 1-1T Nhâm Tý Cơ 9 Lập xuân 24 Vữ thủy
25-2 1-2 Đ Tân Tỵ Đẩu 7 Kinh trập 25 Xuân phân
27-3 1-3 T Tân Hợi Nữ ĨOThanh minh 26 Cốc vũ
254 1-4T Canh Thìn Hư 12 lập hạ 28 Tiểu mân
24-5 1-5 Đ Kỷ Dậu Nguy 14 Mang chưởng 29 Hạ chí
23-6 1-5 NT Kỷ Mão Bích 16 Tiểu thử
22-7 1-6 Đ Mậu Thân Khuê 2 Đại thử 17 Lập thu
21 '8 1-7 T Mậu Dần Vị 3 Xử thử 19 Bạch lộ
19-9 1-8 Đ Đinh Mùi Mão 5 Thu phân 20 Hàn lộ
19-10 1-9 Đ Đinh Sửu Chủy 5 Sưđiỉg giáng 20 Lập đông
18-11 1-10 Đ Đinh Mùi Tinh 5 Tiểu tuyết 20 Đại tuyết
18*12 1-11T Đinh Sửu Ulu SĐôogchí 20 Tiểu hàn
16-1-1972 U 2Đ Bính Ngọ Tính 5 Đại hàn 21 Lập xuân
%ày tháng N |ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ươnglịeh Am lich
15-2 1-1T Bính Tý Dực 5 Vũ thủy 20 Kinh trập
15-3 1-2 Đ Ất Ty Chần 7 Xuân phân 22 Thanh minh
14-4 1-3 T ẤíHỢi Can 7 Cốc vũ 22 Lập hạ
13-5 1-4 T Giáp Thìn Đê 9 Tiểu mãn 25 Mang chưởng
11-6 1-5 Đ Quý Dậu Phòng 11 Hạ chí 27 Tiểu thử
11-7 1-6 T Quý Mão Vỹ 13 Đại thử 28 Lập thu
9-8 1-7 Đ Nhâm Thâi CỚ 15 Xử thử
8-9 1-8 T Nhâm Dần Ngưu 1 Bạch lộ 16 Thu phân
7-10 1-9 Đ Tân Mùi Nữ 2 Hàn lộ 17 Sương giáng
6-11 1-10 Đ Tân Sửu Nguy 2 Lập đông 17 Tiểu tuyết
6-12 1-11 T Tân Mùi Bích 2 Đại tuyết 17 Đông chí
4-14973 1-12Đ Canh Tý Khuê 3 Tiểu hàn 17 Đại hàn

1973.- Năm Quý Sửu.- Sao Chẩn thủy Dân (con Trùn)
'ỉgày tháng N|ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giò của Tiết Khí
)ương ĨỊch Amlich
3-2 1-1Đ Canh Ngọ Vị 3 Lập xuân 17 Yũ thủy
5-3 1-2 T Canh Tý Tat 1 Kinh trập 17 Xuân phân
34 1-3 Đ Kỷ Tỵ Chùy 3 Thanh minh 18 Cốc vũ
3-5 1-4 T Kỷ Hợi Tinh 3 Lập hạ 19 Tiểu mân
1-6 1-5 T Mậu Thìn Quỷ 6 Mang chưởng 21 Hạ chí
30-6 1-6 Đ Đinh Dậu Liễu 8 Tiểu thử 24 Đại thử
30-7 1-7 T Đinh Mão Trương 9 Lập thu 25 Xử thử
28-8 1-8 T Bính Thân Dực 12 Bạch lộ 27 Thu phân
26-9 1-9 Đ Ất Sửu Chẩn 13 Hàn lộ 28 Sương giáng
26-10 1-10 Đ Ất Mùi Can 13 Lập đông 28 Tiểu tuyết
25-11 1-11T Ất Sửu Phòng 13 Đại tuyết 28 Đóng chí
24-12 1-12 Đ Giáp Ngọ Tâm 14 Tiểu hàn 28 Đại hàn
'ỉgày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ươnj? lịch Am lich
23-1 1-1Đ Giáp Tý Cơ 14 Lập xuân 28 Vũ thủy
22-2 1-2 Đ Giáp Ngọ Ngưu 12 Kinh trập 28 Xuân phân
24-3 1-3 T Giáp Ty Hư 13 Thanh minh 28 Cốc vũ
22-4 1-4 Đ Quý Tỵ Nguy 14 Lập hạ 30 Tiểu mãn
22-5 1-4 NT Quý Hợi Bích 16 Mang chưởng
20-6 1-5 T Nhâm Thìn Khuê 2 Hạ chí 18 Tiểu thử
19-7 1-6 Đ Tân Dậu Lâu 5 Đại thử 20 Lập thu
18-8 1-7 T Tân Mão VỊ 6 Xử thử 22 Bạch lộ
16-9 1-8 T Canh Thân Tai 8 Thu phân 23 Han lộ
15-10 1-9 Đ Kỷ Sửu Chủy 9 Sương giáng 24 Lập đông
14-11 1-10 Đ Kỷ Mùi Tinh 9 Tiểu tuyết 24 Đại tuyết
14-12 1-11T Kỷ Sửu Liễu 9 Đông chí 24 Tiểu hàn
13-1-1975 1-12 Đ Mậu Ngọ Tinh 9 Đại hàn 25 Lập xuân

1975.- Năm Ất Mão.- Sao Can kim Long (con Rồng)

Vgàytháng N |ày tháng


Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
>íơng lich Amlich
11-2 1-1Đ Mậu Tý Dực 9 Vũ thủy 23 Kinh ưập
13-2 1-2 Đ Mậu Ngọ Gác 9 Xuân phân 24 Thanh minh
124 1-3 T Mậu Tý Đê 9 Cốc vũ 24 Lập hạ
11-5 1-4Đ Đinh Tỵ Phòng 11 Tiểu mãn 27 Mang chưởng
10-6 1-5 T Đinh Hợi Vỹ 12 Hạ chí 28 Tiểu thừ
9-7 1-6 T Bính Thìn Cơ 15 Đại thừ
7-8 1-7 Đ Ất Dậu Đẩu 1 lập thu 17 Xử thử
6-9 1-8 T Ất Mão Nữ 3 Bạch lộ 18 Thu phân
5-10 1-9 T Giáp Thân Hư 4 Hàn lộ 19 Sương giáng
3-11 1-10 Đ Quý Sửu Nguy 5 Lập đông 20 Tiểu tuyết
3-12 141T Quý Mùi Bích 7 Đụi tuyết 20 Đông chí
1 -1 -1976 1-12 Đ Nhâm Tý Khuê 6 Tiểu hàn 20 Đại hàn
%ày tháng N|ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
3ươnglịch Am lich
31-1 1-1Đ Nhâm Ngọ Vị 6 Lập xuân L I N H
1-3 1-2 Đ Nhâm Tý Tất 5 Kinh trập ỆNj
31-3 1-3 T Nhâm Ngọ Sâm 6 Thanh minỉ W’
vn
29-4 1-4 Đ Tân Hợi Tinh 7 Lập hạ DĐ;09 ỉl
29-5 1-5 T Tân Tỵ Liễu 9 Mang chưđi ig ~9ói
27-6 1-6 Đ Canh Tuất Tinh 11 Tiểu thử 27 Đại thử
27-7 1-7 T Canh Thìn Dực 12 Lập thu 28 Xử thử
25-8 1-8 Đ Kỷ Dậu Chẩn 15 Bạch lộ 30 Thu phân
24-9 1-8 NT Kỷ Mão Can 15 Hàn lộ
23-10 1-9 T Mậu Thân Đê 1 Sương giáng 16 Lập đông
21-11 1-10 Đ Đinh Sửa Phòng 2 Tiểu tuyết 17 Đại tuyết
21-12 1-llT Đinh Mùi Vỹ 2 Đông chí 17Tiểuhà.1
19-1-1977 1-12 Đ Bính Ty Cơ 2 Đại hàn 18 Lập xuân

1977,- Năm Đinh Tỵ.- Sao Phòng nhựt Thô' (con Thỏ)
%ày tháng Nậầy tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
3ương lịch Am lich
18-2 1-1Đ Bính Ngọ Ngưu 2 Vũ thủy 16 Kinh trập
20-3 1-2 T Bính Tý Hư 2 Xuân phân 17 Thanh minh
18-4 1-3 Đ Ất Tỵ Nguy 3 Cốc vũ 18 Lập hạ
ỉ 8-5 1-4 Đ Ất Hơi Bích 4 Tiểu mãn 20 Mang chưởng
17-6 1-5 T AtTỵ Lâu 5 Hạ chí 21 Tiểu thử
16-7 1-6 Đ Giáp Tuất Vị 8 Đại thử 23 Lập thu
15-8 1-7 T Giáp Thìn Tất 9 Xử thử 25 Bạch lộ
13-9 1-8 Đ Quý Dậu Chùy 1ỉ Thu phân 26 Hàn lộ
13-10 1-9 T Quý Mão Tinh 11 Sương giáng 26 Lập đông
1141 1-10 Đ Nhâm Thìn Quỷ 12 Tiểu tuyết 27 Đại tuyết
11-12 1-11T Nhâm Dần Tính 12 Đông chí 27 Tiểu hàn
9-1-1978 1-12 T Tân Mùi Trương 12 Dại hàn 28 Lập xuân
%ày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am Iich
7-2 1-1Đ Canh Tý Dực 13 Vũ thủy 27 Kinh trập
9-3 1-2 T Canh Ngọ Giác Ỉ3 Xuân phân 28 Tharih minh
7-4 1-3 Đ Kỷ Hơi Can 14 Cốc vũ 29 Lập hạ
7-5 Í-4Đ Kỷ Tỵ Tinh 15 Tiểu mãn
6-6 1-5 T Kỷ Hợi Liễu 1Mang ehưỏng ỉố Hạ chí
5-7 1-6 Đ Mậu Thìn Tinh 3 Tiểu thử 19 Đại thử
4-8 1-7 T Mậu Tuất Dực 4 Lập thu 20 Xử thử
2-9 1-8 Đ Đinh Mão Chẩn 7 Bạch lộ 22 Thu phân
2-10 1-9 Đ Đinh Dậu Can 7 Hàn lộ 22 Sương giáng
1-11 1-Ỉ0T Đinh Mão Tinh 7 Lập đồng 22 Tiểu tuyết
30-11 Ỉ-11Đ Bính Thìn Quỷ. 8 Đại tuyết 23 Đông chí
30-12 1-12 T Bính Dần Tinh 8 Tiểu hàn 22 Đại hàn

1979.-Năm Kỷ Mùi (Nhuần).- Sao Vỹ hỏa Hổ (con Cop)

'ĩgày tháng Ngày tháng


Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am lich
28-1 1-1Đ Ất Mùi Trương 9 Lập xuân 23 Vũ thủy
27-2 1-2 T Ảt Sửu Chẩn 7 Kinh trập 23 Xuân phân
28-3 1-3 T Giáp Ngọ Giác 9 Thanh minh 24 Cốc vũ _-
26-4 1-4 Đ Quý Hợi Can 10 Lập hạ 26 Tiểu mãn'
26-5 1-5 T Quý Tỵ Tinh 12 Mang chưởng ' 27 Hạ chí
24-6 1-6 Đ Nhâm Tuất Quỷ 14 Tiểu thử 30 Đại thử
24-7 1-6 NĐ Nhâm Thìr Tinh 15 Lập thu
23-8 1-7 T Nhâm Tuất Dực 1 Xửthử 17 Bạch lộ
21-9 1-8 Đ Tân Mão Chẩn 3 Thu phân 18 Hàn lộ
21-10 1-9 Đ Tân Dậu Can 3 Sương giáng 18 Lập đông
20-11 1-10 T Tân Mão Tinh 3 Tiểu tuyết 18 Đại tuyết
19-12 MIĐ Canh Thân Quỷ 4 Đông chí 19 Tiểu hàn
18-1-1980 1-12 T Canh Dần Tinh 3 Đại hàn 19 Lập xuân

LINHQUMGBAOĐIỆN
372£> TỔ21 ;KP.3,Long Binh Tât?2 4
KIM OANH KỶ
BẮT Tự lữ TẰI

T ưổlTÁ C NGÀY GIỜ


HÔN NHÂN GIÁ THÚ

Đông tứ trạch Tây tứ trạch


quyết: quyết:
Khảm Ly Chấn Càn Khôn Cấn
Tốn thị nhứt gia Đoài tứ trạch
Tây tứ quái dồng,
hào mạc phạm Đông tứ quái
tha, hào bất khả
Nhược hờn nhứt phùng
khí tu thành Quyết tương tha
tượng, Tử tôn tượng hồn nhứt
hưng vượng định ốc.
vinh hoa. Nhơn khẩu
Vợ chồng phải thương vong họa
giao hòa, tết trùng.
Cháu con hưng Nhược lầm cung
vượng, cửa nhà mạng khắc
vẻ vang xung.
Vào sâu ra thảm
chớ dùng là hơn
Lữ tài tả hết
nguồn cơn

THÁI KIM OANH


372bTỔ 21,KP.3,Long Bình Tàn
Eiên Hòa - Đổng Na!
0918.64 64 96 - 0988.G4 G4 96
Lời n óỉ đầu
***

Những quyển sách nào càng có giá trị thì xem càng
khó hiểu, nhưng nào phải khó hẳn đâu. Bạn cứ chăm chỉ
đọc sucít qua m ột lượt, chỗ hiểu được cũng tô"t, không hiểu
cũng phải đọc qua, miễn bạn để ý đến nó. Đến khi đọc lại
lượt nhìn, tất có nhiều đoạn bạn hiểu được vì nó liên quan
nhau từ đầu đến cuối, có đọc đoạn sau mới hiểu rõ đoạn
trước. - Bài nào chỉ bấm tay thì sẽ tay ra bấm theo nó. -
Đoạn nào hiểu lờ mờ thì bạn lấy viết vẽ giấy ít lượt thì
b iết ngay. - Cứ làm thử xeủi nào!
N hiều b ạn th ậ t lòng muốn nghiên cứu, nhưng khi đọc
đến đâu th ấy khó đến dó, lại không muốn viết ra giấy mực
th ì khó có hòng hiểu được thấu dáo.
Đã gọi rằn g học, th ì có ai học cái biết sẵn bao giờ,
phải không các bạn?

T h á ỉ K ỉm O a n h
CẦN BIẾT NHỮNG CHỮ VIET TAT
G. là Giáp - B. là Bính - Đ. là Đinh.
c . là Canh. - T. là Tân - Mề là Mậu là Mồ
Nh. Là N hâm - Q. là Quý “ Ng..là Nguyệt.
Thiên Nguyệt-Đức ỉà Thiên-Đức và Nguyệt-Đứcẵ
Thiên Nguyệt-Đức hiệp là Thiên Đức-hiệp và Ng. Đức-hiệp.
Giáp: Tý, Tuất là Giáp-Tý và Giáp-Tuất
Bính, Nhâm, Mậu: Tý là Bính-Tý, Nhâm-Tý, và Mậu Tý.
Giáp, Bính, Nhâm: Dần, Thìn là Giáp-Dần, Bính-Dần,
N hâm -D ần và Bính-Thìn, Giáp-Thm và Nhâm-Thìn.
Tháng tứ mạnh: là tháng Giêng, Tư, Bảy và tháng Mười.
T háng tứ trọng: ỉà tháng 2, 5, 8 và 11
Tháng tứ quý: là tháng 3, 6, 9 và Chạp.
Lôi-đả là Thiên-lôi đả. Lôi-nhựt là Thiên-lôi nhựt.
C hánh phế, hoặc Tứ phế là Chánh tứ phế.
Hoang-vu là Thiên-địa hoang-vu. '
Hung-bại là Thiên-địa hung-bại.
Âm dương thổ là Âm-thổ và Dương-thổ.
Những con sô" từ 1 tới 10 nếu có đứng cặp với H án
ngữ, nên dọc là nhứt nhị tam tứ ngũ lục th ấ t b át cửu thập.
V í dụ: 1 Khảm dọc là nhớt Khảm, 5 quỷ đọc là Ngũ quỷ.
Có gạch (Th. 2) đặc biệt trong Thông Thơ.
Gạch (T.3) dặc biệt trong T rần Tử Tánh.
(B.T.M.C) đặc biệt trong B át Trạch M inh Cảnh.
(BẳT.B.K) bất tường bất kị.
•>
YẾU TÔ CẦN BIẾT

Thuận h àn h là bấm thuận chiều kim đồng hồ đi.


Nghịch hành hay lùi lại là bấm ngược chiều.
Liên tiế t là điểm liền mỗi cung.
Cách tiế t là điểm 1 cung bỏ cách 1 cung.
Đại sô' là tín h lên từ chục như 10, 20, 30 hoặc 21, 31,
41...
Tiểu sô' là tín h tuổi lẻ 1, 2, 3, 4 hoặc 18, 19, 20, 21, 22
v.v...
Đại sô' cách tiế t thuận như 1 tại Tý, 11 tại Dần, 21 tại
Thìn.
Tiểu sô" liên tiế t nghịch như: 21 tại Thìn, 22 Mẹo, 23
Dần.
Ghi vòng O 'trá n g chỉ kiết, chấm đen như vầy • là
hung...
Tý là chuột có khi gọi là Thử; Sửu là trâ u hay Ngưu.
‘ Dần là cọp, là Hổ; Mẹo là mèó hoặe Mão hay là Thô'.
Thìn là rồng, là Long; Tị là rắn hay lặ.X àỆ
Ngọ là ngựa, là Mã hõặc Ngũ; Mùi là dê, là Vì.
Thân là khỉ, là Hầu; Dậu là gà, là Kê.
T uất là chó, là Khuyển; Hợi là heo, là Trư hoặc Chư.
Mậu haỵ đọc là Mồ.
Chữ “Tử” là con có dấu hỏiế Chữ“Tữ” cổ dấu ngã là chết.
Nói chọn hoặc dùng Chấp, Định, Thành: là lựa ngày
có trực Chấp, trực Định, trực Thành.
12 bần ỉập thành những trảng sáu ta từng thấy là: Lục
hạp, Tục thế, hoặc cả dọc như: Quy kị, Nghiêu bại, Thiên cẩu
đầu, nếu ở vào ô ngày nào là ngày dó có các vị ấy; ở ô ngày Tý
là ngày Tý có các vị ấy.
Nhược đề canh: Thiên nguyệt đức, T hiên hậu nếu ở
cung Tuất là ngày Canh Tuất có T hiên đức, Nguyệt dức và
T hiên hậu, ngoài ra ngày Giáp Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất
và N hâm T uất không có ba vị ấy. Hoặc đề Kỷ quý: S át
cống, nếu ở cung Mùi là ngày Kỷ Mùi và Quý Mùi có vị:
S át cống, còn lại Tân Mùi, Ấ t Mùi và Đinh Mùi không có
S át công.
Những ngày thượng kiết hay hạ k iết là ngày được tốt
sẵn 1 phần nào. Gặp những ngày đại kỳ có đóng khung
trò n này:

® ( D © ( D © @ © < 8 > @ @ @ ©

th ì phải chừa, tùy trường hợp có khi chế hóa dùng đặng
tcít, ấy là ngày phạm ông Cô Phu Phụ tùy theo th án g đủ
th án g thiếu vậy. (Xin xem tiếp nơỉ trang 364 B.T.L.Tế..)
% Còn những ngày mùng 1, mùng 9, 17, 25 tháng đủ
phạm chồng, th án g thiếu phạm vợ phải chừa, song mấy
ngày ấy phạm chồng có Thiên đế, phạm vợ có Thiên hậu
m à tố t th ì dùng đặng, đại kiết.
CĂN BẢN CHỌN NGÀY KIÊT HUNG

Bạn cần hiểu bài này trước nhứt: Tháng Giêng là tháng
Dần, th án g 2 Mẹo, 3 Thìn, 4 Tị, 5 Ngọ, 6 Mùi, 7 Thân, 8
Dậu, 9 Tuất, 10 Hợi, 11 Tý và tháng Chạp Sửu.
Đây bạn hãy xem thử. Lịch P h ật Bửu Tự năm Giáp
Thìn (1964) (hay xem lịch Á Đông năm Ấ t Tị (1965) có
ngày như dưới đây:

THÁNG GIÊNG THÁNG GIÊNG Tuy đề tháng Giêng nhưng


(Đ ủ) trong đó để K iến: Đ inh
K iế n : Đ in h M ẹo VENDREDI Mẹo, Mẹo là th án g 2 như
23 6 vừa nói trên. Bạn tính từ
N g à y G iáp D ầ n T H Ứ SÁ Ư đó về sau là tháng 2, là 23
tháng 2 mà chọn ngày Hôn
nhân, tạo tác các việc thì
đúng, bằng dụng lầm còn
tín h là th á n g G iêng thì
Trực B ế
hỏng. M ặc d ầu lịch để
tháng nào th ì để, m ình hãy căn cứ vào Kiến... Dần, hay
Mẹo, Thìn, Tị mà định tháng.
Muôn nói rộng thêm nữa là: chẳng phải giở lịch tháng
Giêng ra cứ tín h từ mùng 1 đến 30 theo nó là th án g Giêng
đâu? Tháng nào cũng thế. Bạn thử dò liên tiếp lịch Ằ
Đông hoặc Tam Tông Miếu tấ t thấy mỗi ngày 1 trực từ:
Kiên, Trừ, Mãn, Bình, Định, Chấp, Phá, Nguy, Thành,
Thâu, Khai, Bế. Luân chuyển m ãi và mỗi lượt độ trê n dưới
30 ngày sẽ có m ột trực đóng liền hai ngày, gọi hai ngày
đồng 1 trực ấy là Hòa trực là biết qua tháng khác.
Giả như thán g 8 năm Ấ t Tị (1965) ngày 12 và 13 đều
là trực Đinh, ngày 12 trực Định trước còn để Kiến: Giáp
Thân, T hân là tháng 7, tuy lịch đề tháng 8 mà phải tính
nó tháng 7, và từ 13 cũng trực Định, Kiến: Â t Dậu, Dậu
mới là tháng 8 và mãi đến 13 tháng 9 vẫn còn Kiến: At
Dậu và phải tín h cho tháng 8 mới đặng.
Thêm m ột ví dụ cho rộng hơn: ngày Sát chủ có câu:
“Loài Kim Ngưu lên non thâ^ trấn, viện Trư Đầu xuống
đánh b át quan”. Nghĩa là tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày
Hợi là Sát chủ. Thì từ mùng 1 đến 12 tháng 8 mà ngày
Hợi không phải Sát chủ. Từ 14 tháng 8 về sau, kiến Ất
Dậu mởi là tháng 8 gặp ngày Hợi mới Sát chủ, còn leo qua
đến 13 th án g 9 vẫn còn kiến At Dậu là còn thuộc tháng 8,
nếu gặp ngày Hợi là Sát chủ luôn.
B ạn xem và suy ngẫm cho hiểu bài này, th ế nào là
Hòa Trực để biết trực khỉa, bữa sau qua tháng khác. Hãy
căn cứ vào kiến. Dần là tháng Giêng... mãi đến kiến... Sửu
là tháng Chạp- Còn sự có thêm Giáp, A t hay Bính, Đinh
v.v... trước D ần Mẹo Thìn Tị ấy có nói rõ bên trong cuốn
này.
Mấy thầy thường xem ngày, họ không cần kiến gì
hoặc tiế t khí nào, họ độ lối 30 ngày họ xem chỗ 2 ngày
Hòa Trực ấy mà nhắc lên tháng sau.
Lịch chỉ đếm ngày theo con trăn g mỗi th án g 29 hoặc
30 ngày không đủ kịp theo mùa tiết, nên vài ba nám phải
có m ột năm 13 th án g gọi là năm nhuần. T háng nhuần ấy
nửa tháng bổ túc cho các tháng thiếu về trước, còn nửa
th án g để b,ù vàó các. tháng thiếu về saụ.
Còn sự chọn ngày tháng dùng việc phải tín h theo tiế t
khí, mỗi thặng c<5 29 hoặc 30, hoặc 31 ngày như Dương
lịch và cũng đi sá t theo Dương lịch luôn luôn, như ngày
Lập Xuân khi th ì còn trong tháng Chạp, khi lại trễ gần
giữa th án g Giêng, nhưng ngày Lập Xuân luôn luôn là 4
hoặc 5 tháng 2 Dương lịch...
CHƯƠNG THỨ NHẤT
PHẦN I

Đổng Công soạn Trạch "


ĨĐIẸN
8o€>es www.bucingaUn
3 Đ : 0 9 1 8 . 6 4 . 6 4 . 9 6 - 0 9 3 8 . 6 4 . 6 4 . 9 6

Đ ại phàm dụng sự chi gia, quân nghi t ế tâ m tra


niệm , vô b ấ t ứng hiệu đích dương tr â n chi, dĩ bị soạn
trạ c h diên nhi.
T rạch n h ự t dụ tương thử thơ, H iến thơ cai dối, H iến
ttìơ K iết th ử thơ việc k iết, dụng chi đại k iết. N hư H iến
thơ vị k iế n đại k iế t th ử thơ k iết, dụng chi vô phòng.
Nhược Hiến thơ tự kiết, thử thơ bất kiến thiết bất
kh ả dụng.
T ái khảo H iến thơ nội như Ngộ “N hị th ậ p b á t tú ”
nội chỉ Kim th ầ n th ấ t s á t tr ị n h ự t th iế t b ấ t khả phạm
dựng giả kị chi.
T rạch n h ự t ký giữa H iến thơ cai m ỉnh hậu tá i năng
ư tôi k iế t chi N hơn chuyện, S át công, Trực tinh, 3 tin h
hội ngộ m ột tin h trị n h ự t dụng chi n h á n h hoạch k iế t
nhiên. S á t công Trực tin h , Nhơn chuyên n ăn g giải hung
tin h n h i b ấ t năn g giải “Kim th ầ n , th ấ t sắ t” trị nhựt.
Tuy hữu N hơn chuyên, S á t công, Trực tin h n ãi b ấ t khả
dụng. C ái “Kim th ầ n th ấ t s á t” tố i'v i hung hiềm dã,
th iế t nghi tị chi. N hơn chi n iên m ạng tương hưởng kiềm
duyệt h iê n thơ sở tải. Nam hỷ cưng, nữ hỷ cung tiệ n tri
kỳ tru n g p h ân biệt. Đông 4 m ạng cập đông 4 trạch , Tây
4 m ạng cập tâ y 4 trạch chi th iế t tức th ử ngữ dã th ị
th iệ n ư kham dữ giã.
Sơ lược ý nghĩa bài này: ô n g Đổng Công nói: P hàm
các nhà dùng việc n ên lưu tâ m cứu x é t kỹ càng khi chọn
đặng 1 ngày tố t th ử đối chiếu lại vđi bổn này được k iế t
là dùng đặng khỏi ngại. Bằng chọn H iến thơ, th ấ y đại
k iế t m à bổn này chê, nhứ t th iế t chẳng n ên dùng.
Và theo H iến thơ ngày nào có 1 trong 3 vị này: S át
cống, Trực tinh, N hơn chuyên th ì T ấ t tố t, nó giải đặng
các hung tinh. Nhưng vẫn phải k iê n “Kim th ầ n thâ't
s á t” “Giác, Can, Khuê, Lâu, Ngưu, Quỷ, T inh”.
Nếu ngày nào có Kim th ầ n th ấ t sá t, dẫu có Nhơn
chuyên, S á t công, Trực tin h cũng phải chừa, vì nó hiểm
độc, phải lá n h ngay.
P h ải b iế t nam cung là gì? Nữ cung gì có p h â n biệt.
Người Đông tứ m ạng dùng với Đông tứ T rạch, người
T ây tứ m ạng hãy dùng Tây tứ T rạch mới ỉà n h đặng
v.v...
Và tiếp theo đây là B ển Đổng Công soạn ngày hung
k iế t theo 12 th án g , khi soạn đặng ngày nào so đúng với
sách n ày mới càng hây, kỳ th ậ t ít ai dùng... m ình n ên
dùng.
CHÁNH NGOẠT: LẬP XUÂN, v ũ THỦY
(Tháng Giêng)

Lập Xuân tiề n 1 nhựt vi Tứ ly (đọc tứ ly) v.v... Lập


Xuân hậu Tam sá t tại Bắc: Hợi, Tý, Sửu phương kị Tu
tạo, Động thổ.
K IÊ N DAN N H ự T ; Vãng vong, bất lợi khởi tạo, kết
hôn nhân, nạp thế. Gia chủ trưởng bệnh, chiêu quan tư, 60
nhựt, 120 nhựt nội tổn tiểu khẩu, 1 niên nội kiến trùng
tang. 100 sự b ất nghi (60 đọc lục thập, 100 đọc bá, v.v...)
TRỪ MẸO nhựt: Bất nghi khởi tạo, hôn nhơn, phạm
chí 60 nhự t nội tổn gia trưởng, chiêu quan tư, 3, 5 niên
nội kiếu hung lãn h thối. Chủ huynh đệ b ấ t nghĩa, các
nghiệp p h ân cang, ác nhơn tương phùng sinh ly tử biệt.
M AN T H ÌN n h ự t: T hiên phủ, T hiên tặc ví T hiên la.
Hựu vân: Giáp Thìn tuy hữu khí, cốc giữ Mậu Thìn
đồng s á t tập nhập cung trung 100 sự giai kị chi. Chủ
khởi thủ sá t nhơn thoái tài đại hung. Dư Thìn nhự t việc
b ấ t kiết.
B ÌN H T Ị n h ự t: Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu
giảo, đáo Châu tinh. Phạm chi chủ chiêu quan tư, tốn gia
trưởng trạch. Nữ lang phu (vợ) 3, 5 niên nội trùng trùng
b ấ t lợi, phá tà i đại hung điền tàm b ấ t thâu, sản tử, tự ải,
bị ác nhơn khắc sảo.
Đ ỊN H NGỌ n h ự t: Huỳnh sa hữu Huỳnh la, Tử đàng,
T hiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khô* lầu, Đ iền đàng.
N guyệt tà i khô', đính tin h cái chiếu. Nghi khởi tạo, an
táng, di tỷ, khai trương, xuất hàn h , hôn n h â n 60 nhựt,
120 nhự t nội tấ n hoạnh tài, điền sản, hoặc nhơn phụ
(giúp) ký th à n h gia, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát.
Chủ điền tâm dại thâu, hoạch kim ngân khô' m ãng. (120
nhựt) (hãy đọc là nhứt bá nhị th ập nhựt).
C H Â P M Ù I n h ự t: Thiên tặc hữu Châu tước, Câu giảo
60 nhựt, 120 nhựt nội tổn lục súc, thương lụy m ã th àn h ác
tật. A t Mùi s á t tậ p trung cung cánh kị Khởi tạo, N hập
trạch, Hôn nhân, Khai trương, Tu chỉnh đẳng sự.
P H Á TH A N n h ự t: Hừu Chãu tước, Câu giảo, chiêu
quan tư Khẩu th iệ t thối tran g tài. 3, 5 n iên nội k iến quả
phụ xử sự. C anh T hân C hánh tứ p h ế cánh hung. (3, 5
niên) (đọc là tam , ngũ niên).
NGUY D ẬU n h ự t: T ân Dậu: C hánh tứ p h ế bâ't nghi
dụng sự. Duy Đinh Dậu hữu T hiên đức phước tin h cái
chiếu. Nghi an táng, hưởng phước nguyên, xuất hành,
khai trương, tham quan, kiến quý kiết. Chi b ấ t nghi khởi
tạo cập hôn nhân, giá thú đẳng sự, nãi thử hòa chi nhự t
đã. Dư Dậu nhựt quân b ấ t khả dụng (Dư Dậu nhự t là các
ngày Dậu khác).
T H À N H TUẤ T n h ự t: T hiên hỷ cốc th ị Địa la. Chư
sự b ất nghi phạm chi. Chủ gia trưởrìg bệnh, nhơn khẩu
b ất nghĩa lãn h thôi. Hựu Vân Bính Tuất, C anh T u â \
Mậu Tuất, N hâm Tuât, sá t tập nhập trung cung. Phạm
chi chủ khởi thủ s á t nhơn, huynh đệ b ấ t nghĩa, tử b iệt
sinh ly. Vưu kị khởi tạo, hôn giá, nhập trạch, tư tác.
T H A U H Ơ I n h ự t: Hữu câu - giảo bất. nghi dụng sự,
phạm chi tổ n gia trưởng hại tử tôn. 60 nhựt, 120 nhựt
nội Chủ N am Phương Bạch y hình hại, nam nữ đa tai đại
hung. Duy T ân Hợi nhựt, địa chí giữ nguyệt k iên Âm
Dương hiệp đức giả thứ kiết.
K tíA I TÝ n h ự t: Giáp Tý tự tử chi kim 5 h à n h âm kị
chi nhựt. N hâm Tý mộc đả, Bửu tằng chung th ị Bắc phương
Mộc dục chi địa. B ất nghi khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch,
khai trương đẳng sự. Mậu Tý, Mậu Tý, Canh Tý. 3 nhựt
duy Thủy Thổ Sanh nhơn dụng chi đại kiết. Nội hữu
H uỳnh la, Tử đàng, T hiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân,
Bửu tàng, Tài khô' đính Liễn Châu. Chúng tin h cái chiếu
60 nhựt, 120 nhự t nội đắc đại tài, quý nhơn tiếp dẫn thọ
chức lộc mưu sự đại kiết, Vượng 6 súc, ích tà i sản, việc
nghi an táng.
B Ế SỬU n h ự t: B ất lợi hôn nhân, khởi tạo. Phòng
HỔ Xà thương, nể mã diệc th à n h ác tậ t, bần bệnh đại
hung.

N H Ị NGOẠT: K IN H -TRẬ P, XUÂN-PHÂN


(Tháng Hai)

Xuân P hân, tiề n 1 nhự t vi Tứ ly.


K inh T rập hậu: Tam sá t tại Tây: T hân Dậu Tuất
phương kị tu tạo động thổ.
K IÊ N M AO n h ự t: B ất nghi dụng sự. P hạm chi tổ n
gia trưởng cập tiểu phòng tử tô n tào ôn. Dịch, b ần khổ
khốc khấp Trùng trùng ư. 3, 5 niền hoặc trì chí 9 niên
hoành tụng bại vong. Nhị ngoạt Kiên Mão nhự t giai vi
T hiên địa chuyển s á t chi nhựt dã.
TR Ừ T H ÌN n h ự t: B ất lợi di cư, nhập trạch , hôn
nhân, khai trương nhứt th iế t vinh vi đẳng sự. P hạm chi
60 nhựt, 120 nội chủ chiêu quan tư, tổn tài, bại điền tàm ,
th ấ t sản nghiệp. Giáp Thìn, Mậu Thìn, s á t tậ p trung
cung cánh hung. Chủ 3 niên nội vong trạch trưởng. Cái
v ật tác kiến hỏa đạo th âm khi (nạn lửa).
M AN T Ị n h ự t: Vãng vong, T hiên không, b ấ t nghi
động thổ, như tu tạo 100 sự (đọc bá sự) cụ kiết. Nhược tạ i
Càn Tốn 2 cung khỏi tạo giai k iết xuất hành, khai trương,
hồn nhân, nhập trạch, nội hữu Huỳnh la, Tử đàng, Điền
đoàn, khô" đính tinh cái chiếu. N iên nội gia sanh quý tử,
điền tàm hưng vượng vĩnh đại k iế t xương.
B ÌN H NGỌ n h ự t: Chỉ nghi tác sanh cơ, như hôn
nhân, tu tạo đẳng sự dụng chi, 60 nhự t nội chiếu quan tư,
tổn nhơn khẩu, 3, 6, 9 niện lãn h thôi. (Sanh cơ tức thọ
mộc cập sanh, cơ đã là đóng hòm xây mả dường sanh).
Đ ỊN H M Ù I n h ự t: B ất lợi hôn nhân, khdi tạo, hệ
sư kâ't nghi hướng gia nội động tác. N hứt
; phỏng, A t Mùi n ãi Bạch Hổ
.ung. P hạm chi tổ n nhơn khẩu,
sự '<« q *o li 1 nh ự t n ăi Thủy th ậ p T ần hữu
bất ^ ă aiên đàng, Đia hoàng tĩn h cái
Mậu Tua '■§ «§ thiêm tử tôn, tấ n điền địa đại
chi chủ khtS L
sinh ly. Vưu 'ỉễ
C H Â P T H Â N n h ự t: Hữu T hiên đức, N guyệt đức,
Nghi tu tạo, động thổ, mai táng, hôn nhân, khai trương,
n h ập trạch , x u ất h à n h đẳng sự. T ịnh hữu H uỳnh la, Tử
dàng, Kim ngân, Khô' lầu bửu tà n g tin h cái chiếu, 3, 6,
9, n iê n nội đại vượng thìêm nhơn khẩu, sanh quý tử, trị
điền sả n đại kiết. Duy Canh T hân nhự t nãi Xuân C hánh
tứ p h ế bá sự kị. (Trị điền sản là điền sả n th êm có giá
trị).
P H A D ẬU n h ự t: Tiểu Hồng sa, T hiên tặc, b ấ t lợi
hôn n h ân , tu tạo đẳng sự. P hạm chi 60 nhựt, 120 nhự t
nội, chiêu quan tư, khẩu th iệ t âm nhơn k iếp hao, tiểu
khẩu, t ậ t bệnh.
NGUY T U Ấ T n h ự t.Ề Nghi hiệp-bảng, (khép hòm)
tác sanh cơ, N hư tu tạo, hội th ân , hôn n h ân , b ấ t lợi ư
. trưởng phòng, tiê n thôi điền địa, hỏa đạo th âm khi.
Hựu vân: Bính T u ất, N hâm Timt s á t n h ập trung cung
cánh hung.
T H À N H H Ơ I n h ự t: T hiên hỷ hữu T hiên hoàng,
i^ Đ ị a hoàng, H uỳnh la, Tử đàng, Ngọc đường, tụ bửu tin h
cái ehiếu. Nghi hôn n h ân , khai trương, n h ập trạch , xuât
h àn h , khởi tạo, an táng, tà n g dá. 60 nhựt, 120 nhự t
nội, tấ n h o ạn h tà i, quý nhơn tiếp dẫn, mưu sự đại k iết.
Thị nguyệt chi T ân Hợi, Quý Hợi thượng kiết.
K H A I SỬƯ n h ự t: B ất lợi tạo tác, Y tu (y tu là sửa
sang) hôn nhân, hội thân. Phạm chi chủ điền tàm b ất
thâu, th ấ t hữu, sản ách thương hỏa chi tai. Đinh Sửu,
Quý Sửu s á t nhập trung cung cánh hung, Chủ quang phi,
ếtổn nhơn khẩu, tiểu nhơn ám hại.
T H Â U TÝ n h ự t: Kí hôn nhân, khởi tạo, nhập trạch,
khai trương. Phạm chi 3 niên nội t ấ t thối tà i, vô' tấ n ích.
Chủ thị phi quan tụng, sản nghiệp hư hao.
B Ế d â n n h ự t: Huỳnh sa hữu Hượt dực tinh. Nghi
hiệp bảng tác sanh cộ đẳng. Bâ't lợi tu tạo, động thổ cập
hôn nhân, nhập trạch, khai trương đẳng sự. Thi nhự t nãi
5 h àn h võ khí bình thường chi dụng tắc khả. Tuy vô dại
hại, b ấ t dụng vi diệu.

TAM NGOẠT: THANH MINH, c ố c v ũ


(Tháng Ba)

T hanh M inh hậu Tam sá t tạ i Nam: Tị, Ngọ, Mùi


thượng kị tu tạo, động thổ.
K IÊ N T H ÌN n h ự t: Hữu Địa võng, Câu giảo, b ấ t lợi
tu tạo, an táng, hôn nhơn, khai trương đẳng sự. P hạm chi
chủ th an g hỏa kinh thương. Túng sanh nam, sanh nữ giai
xũ quật, ác lậu vô ích. Giáp Thìn, Mậu T hìn s á t nhập
trung cung cánh hung. Chủ 3 niên hội gia phá nhơn vóngề
TR Ừ T Ị n h ự t: Đinh Tị nghi tu tạo, nh ập trạch , hôn
nhân, di cư, động thổ tác dụng đẳng sự đại kiết. Kỷ Tị
tạo tác n h ập trạch đẳng diệc kiết. N hư mai tá n g pham
trùng tang b ấ t lợi dụng. Â t Tị hữu th ập ác hung. T ân Tị
tuy hữu hỏa tin h cốc hữu xương quỷ bại vong hựu th ị 10
ác p h ạ t nhự t b ấ t nghi dụng. Quý, ^^ơ njgjriQ H g
vong hựu phạm Thổ quỷ việc rígh r n (iri g f ỊIm gi ai ra t
ứng chi sự dã. www.buangai.vn
M ẪN NGỌ n h ự t: T hiêr
quỷ Bính Ngũ bình thường b ất nàng k iến kiết. Mậu Ngũ
hữu xưởng quỷ bại vong, tịn h phạm trù n g tang tức an
tán g việc phòng b ấ t nghi. N hâm Ngũ: T hiên đức, Nguyệt
đức dụng chi thứ kiết.
B ÌN H M Ù I n h ự t: Giữ chánh ngũ ngoạt tương tợ bất
nghi dụng sự, tức tiểu tiểu vinh vi diệc b ấ t lợi. Nhược Ât
Mùi cánh gia hung hiểm. Cái sô" trị T hiên can hựu phạm
Câu giảo, Châu tước dã.
C H Ắ P D ẬU n h ự t: Ấ t Dậu nghi tu tạo, nhập trạch,
hôn nhân, khai trương, xuất h àn h đẳng sự. Quý Dậu an
tán g đại kiết. Đinh Dậu an tán g thứ kiết. Kỷ Dậu hữu
cửu Thổ quỷ, T ân Dậu chánh 4 phế b ấ t nghi dụng.
PH Á TU Ấ T n h ự t: Trị Nguyệt kiên xung phsk Chư
sự b ấ t nghi. Bính Tuất, N hâm Tuâ't s á t nhập trung cung
cánh hung.
Đ IN H TH Â N n h ự t: Giáp Thân, Bính T hân nghi tiệm
thảo phá thổ, định táng, tàn g dá, an tán g đại k iết, 2, 3,
niên nội ích tử tôn, tấ n tà i lộc. N hâm T h ân hữu T hiên
đức, Nguyệt đức, Huỳnh la, Tử đàng, T hiên hoàng, Địa
hoàng, Kim ngân, Khố lầu tin h cái chiếu, th ị nhự t 10
toàn đại kiết, đại lợi, Mậu Thân: T hiên can, không vong,
xướng quỷ bại vong. Canh T hân chánh 4 p h ế diệc hung.
T hân nh ự t hựu thuộc Vãng vong. Xuất h à n h xuất quân,
phó nhậm b ấ t thủ giã, thử giã..ẳ
NGUY H Ợ l n h ự t: T hiên th àn h , hữu hung dạo, Kỷ
Hợi Hỏa tin h hữu V ăn xương tin h cáỉ chiếu thượng học
đại kiết. Dư sự thứ kiết. Ấ t Hợi dụng diệc th ứ kiết. T ân
Hợi phụ nhơn chi kim âm phù, quyết di chi kỳ, Âm khí
toàn th ạn h , phỉ Dương gian sở nghi. Đinh Hợi hựu trị
Hắc sát, Quý Hợi 6 giáp Cùng nhựt, 5 h àn h vô khí chủ
tuyệt nhơn đinh hựu Thọ tử sự bâ't khả dụng.
T H À N H TÝ n h ự t: Huỳnh sa, T hiên hỷ, N hâm Tý,
tuy hữu T hiên đức, Nguyệt đức nãi nhứt bạch chư sự mộc
đả, bửu tàng, chung th ị Bắc phương Mộc dục chi địa, 5
h àn h yô khí, phước lục giảm siễng. Đ áng tiểu tiểu vinh
vi tắc khả. Nhược khai trương, xuất hành, n h ập trạch , tu
mai cập hôn n h â n dẳng hạng dụng chi tựu kiến hung bại,
họa hại, tai thương. Thị nhựt vị chỉ Đê giải Băng Tiêu.
THÂ Ứ SỬ U n h ự t: Tiểu hồng sa, T hiên tặc, Đinh
Sửu, Quý Sửu s á t nhập trung cung. B ất lợi tu tạo hổn
nhân, nhập trạch, dẳng sự. Phạm chi chủ thôi tài, tậ t
bệnh, tra n h tụng, th ị phi hung. Dư Sửu diệc b ấ t k iế t
phòng tiểu nhơn hình hại.
K H A I DÂN n h ự t: T hiên tặc: Mậu D ần T hiên xá
dụng chi cốc kiết. N hâm D ần hữu T hiên đức, Nguyệt đức
chỉ nghi m ai táng, cập hiệp bảng tác sanh cơ dụng chi ích
tử tôn, tấ n đ iền địa, sanh quý tử, th ăn g quan chức thượng
kiết. Đ áng hữu 6 b ấ t th àn h , b ấ t hiệp chi ngưng Dụng chi
chung thuộc b ấ t lợi, nghi th ậ n chi (nên dè dặt),
B Ế M Ẹ O n h ự t: Bâ't nghi tạo tác, hôn nhân, mai
táng, nhập trạ c h đẳng sự. Phạm chi tổn thương, t ậ t thông

372b TỔ21 ,KP 3,Lonự Binh Tân


TỨ NGOẠT: L Ậ P HẠ, T lỂ U MÃN
(Tháng Tư)

I Lập Hạ tiề n 1 nhựt vi Tứ ly. - Lập H ạ hậu Tam sá t


[ tạ i Đông D ần Mẹo Thìn phương kị tu tạo, động thể.
Ị K IÊ N T Ị n h ự t: Tiểu hồng sa bầ't lợi, xuất hành, giá
thú, tạo tác, an táng, nhập trạch, khai trương đẳng sự.
P hạm chi chủ lãn h thô'i tậ t bệnh, điền tàm b ấ t thâu,
khách tử bâ't qui, tài sản phá bại. Thọ tử chi nhự t dã.
TR Ừ NGỌ n h ự t: Huỳnh sa. Canh Ngũ Nguyệt đức.
Duy Giáp Ngũ, N hâm Ngũ hữu Huỳnh la, Tử đàng, T hiên
hoàng, Địa hoàng tin h cái chiếu, nghi tu tạo, hôn nhân,
khai trương, xuất hành, nhập trạch đẳng sự. 60 nhựt,
120 nhự t nội, tă n g điền địa, tấ n nhơn khẩu, sanh quý tử,
dại vượng. Bính Ngũ, Mậu Ngũ: T hiên địa chuyển sát,
dụng chi hung.
M AN M Ù I n h ự t: T hiên phú, T hiên tặc, T ân Mùi
aữu T hiên đức, Nguyệt đức. Kỷ Mùi hữu hỏa tin h quan
thứ kiết, nghi định đáng, tàn g dá, mai táng. Đ áng hôn
nhân, kh ải tạo 2 sự b ấ t tải, hựu tu tạo. Lịch vân: th ị nhựt
Bạch hể n h ập trung cung dụng chi phí b ấ t lợi. Tu tra thị
niên ngoạt nh ự t quả hữu k iết tinh, m ạng cung tương hiệp
phương. Khả nễ Nguyệt yểm, T hiên tặc. P hạm chi chủ
hung lã n h thối.
B IN H T H Â N n h ự t: Châu tước, Câu giảo b ấ t lợi khởi
tạo, xuất hành, an táng, hôn nhân, n hập trạch, chủ chiêu
quan tư, k hẩu th iệ t âm nhơn tiểu khấu sanh tai. Giáp
Thân, C anh T hân s á t nhập trung cung cánh hung,' tấ t
chủ tiểu nhơn tễ liên (rối ren) họa sự, phá tài, sành tử
(con) xủ, kiêng hữu thủy hỏa tai nguy (nạn nước lửa).
Đ ỊN H D Ậ U n h ự t: Tuy hữu cửu thổ quỷ, b ấ t nghi
động thể, an táng, nhược tiểu tiểu vinh vi tạ i 4 ngoạt
Dậu vi thứ k iế t nhi nhựt. Như hôn nhân, nhập trạch, tu
tạo đoạn b ấ t khả dụng chủ hung.
C H Â P TUẤ T n h ự t: Hữu Câu giảo. Bính Tuất, N hâm
Tuất, sá t nhập trung cung bá sự đại hung. Duy Giáp T uất
tiểu tiểu vinh vi thứ kiết, 24 hướng chư s á t triều th iên vu
tu tắc khả hôn nhân, an táng, nhập trạch, khai trương
phi sở nghi dụng. Chủ tổn trạch trưởng, thương thủ túc,
hao tiề n tà i đại hung.
PH Á H Ơ I n h ự t: Vãng vong, Châu tước, Câu giảo,
chiêu quan tư, tiểu nhơn địch lang (kình chông) chi tai
chủ tổn tiề n tài, nhiễm tậ t bệnh. Quý Hợi, chánh 4 phế
cánh hung. Thị nguyệt Hợi như chư sự kị chi.
NGUY TÝ n h ự t: Canh Tý, Nguyệt đức, Bính Tý,
Mậu Tý khởi tạo hôn nhân, hưng công, động thổ, xuất
hành, khai trương, di tỷ, tấ n nhơn khẩu, ích tử tôn, vượng
điền tàm , tă n g tà i sản, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu
phát. Giáp Tý th ị tự tử chi kim, 5 h à n h vô khí. N hâm Tý
mộc dã Bửu tà n g Bắc phương mộc dục chi địa, phưđc lực
thậm bạc (mỏng m anh) hựu th ị chánh 4 p h ế dụng chi tổn
nhơn khẩu, chủ lãn h thối đại hung. Giáp Tý, N hâm Tý
chi nhự t dụng chi lập kiến túc tác tổn bại.
THÀNH SỬU n h ự t: Thiên hỷ Thiên th àn h cốc, phạm
Châu tước, Câu giảo dụng chi chiêu quan tư, khẩu th iệt,
tiêu nhơn lực cực vọng quỷ (gièm pha, đâm thọc, v.v...)
Đ inh Sửu, Quý Sửu s á t nhập trung cung cánh hung, thử
số nhựt phạm không vong, phá tà i tiểu nhơn hãm hại.
TH A U D AN n h ự t: Đồng thượng “T hành Sửu nhựt”
việc đại b ấ t lợi “B ất lợi như ngày Sử u trên
K H A I M ẸO n h ự t; T ân Mão T hiên đức. Quý Mão,
Kỷ Mão hữu H uỳnh la, Tử dàng, T hiên hoàng, Địa hoàng
tin h cái chiếu, xuất hành, hôn nhân, an táng, tạo tác,
khai trương, nhập trạch, an táng. Phạm chi tổ n nhơn
khẩu. Lục súc b â t vượng, tà i sản hữu th ất. Canh T hìn tuy
trị N guyệt đức cốc hữu Thiên địa chuyển s á t chi ngưng.
Bính Thìn, N hâm Thìn, Hỏa tinh, tiểu tiểu vinh vi tắc
khả. B ất nghi hôn nhân, khởi tạo, di tỷ, khai trương đại
dụng dã.

so £>03

NGŨ NGOẠT: MANG CHƯỞNG, HẠ CHÍ


(Tháng N ăm )

^ H ạ chí tiề n nhứ t nhựt vi Tứ ly. - M ang chưởng hậu


tam sá t tạ i Bắc. Hợi Tý Sửu phương kị tu tạo động thể.
K IÊ N NGỌ n h ự t: Giáp Ngũ Thiên xá. Tuy nể Chuyển
sát, m ai tá n g dụng chi thứ kiết. Dư Ngọ nhự t m ai tán g
việc b ấ t lợi. Nhược b iệ t sư dụng, chủ chiêu quan tư, khẩu
th iệ t cô quả, cùng bệnh. Cái, ngũ ngoạt phòng Ngọ giai
nể T hiên địa Chuyển sá t dã.
TR Ừ M Ù I n h ự t: Duy Ấ t Mùi nhứ t nhựt tối vi b ất
lợi, như thú th ân , khai trương, nhập trạch, tu tạo, chủ
thối nhơn khẩu, sanh tậ t bệnh tổn tài. Kỵ đư Mùi nhựt
tiểu tác khả dụng nãi thứ k iết chi nhự t dã.
M ÃN TH Â N n h ự t; T hiẽn phú, T hiên hỷ.
Giáp Thân, Bính Thân, Mậu T hân nghi an táng. Khởi
tạo, hôn nhân, nhập trạch, khại trương, xuất hành, thứ
kiết.
B ất nghi động thổ. Canh T hân chỉ nghi an táng, b ấ t
nghi tu tạo, n hập trạch. N hâm T hân tâ y trầm chi nhự t 5
h àn h vô khí b ấ t khả dụng. Tuy th ị tán g nhựt đáng nguyệt
tịn h b ấ t lợi.
B ÌN H DẬƯ n h ự t: Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu
giảo đảo Châu tinh, chiêu quán tư, tổn trưởng ấu, gia hạ
lịnh đính. Bá sự b ấ t nghi, phạm chi đại hung.
Đ ỊN H TUẤT n h ự t: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Canh Tuất,
hữu Huỳnh la, Tử đàng, T hiên hoàng, Địa hoàng, Kim
ngân, bửu tàng, điền đoàn, khô' châu, tụ lộc, đãi m ã, ngự
th án h , du ngoan tin h cái chiếu đại kiết. Như khdi tạo,
hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhân,
mai táng, chư sự, gia quan, tấ n tước, sanh quý tử, ích
hoạnh tài.
Duy Bính Tuất, N hâm Tuất, nhị nhự t s á t nhập trung
cung tuy hữu k iế t tin h tương giải, chung nan thọ ích.
C H Â P H Ợ l n h ự t: Ấ t Hợi tiểu khả tu vi thứ kiết.
Đ inh Hợi, Kỷ Hợi hựu thứ kiết, T ân Hợi âm phù
quyết dì chi nhựt. Quý Hợi lục giáp cùng hựu chánh tứ
I phế đại hung.
Ịj PH Á TÝ n h ự t: Thiên tặc bất nghi thú thân, tạo tác,
?! an táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi chiêu quan tự, tổn
:Ị lục súc, điền sản b ấ t thâu, đại hưng. N hâm Tý chánh tứ
|Ị phế cánh hung. Thử nhựt 100 sự bất lợi phạm chi thọ tử.
NGUY SỬU n h ự t: Đinh Sửu, Quý Sửu b ấ t nghị thú
thân, tạo tác, an táng, n hập trạch. Phạm chi điền sản
b ấ t thâu, tà i v ậ t th ấ t táng, hổ giảo, xà thương đa hung.
Dư Sửu diệc b ấ t kiết, tổn lục súc chiêu quan tư, 100
sự b ấ t nghi.
TH À N H D AN n h ự t: Huỳnh sa, T hiên hỷ. Bính Dần
T hiên đức, Nguyệt đức. Canh Dần, Mậu Dần, Giáp Dần
hữu H uỳnh la, Tử đàng, T hiên hoàng, Địa hoàng, Kim
ngân, khô' lầu, ngọc đường, bửu tàn g k iết tinh tương chiếu:
hưng công, động thổ, định táng, tàn g dá, nhập trạch,
khai trương 60 nhự t 120 nhựt nội ích tài, tă n g hỷ, gia
môn tùng thử phú th ạ n h th ế đạo, vũ k iến an khương đại
k iết dã. Thị nguyệt N hâm D ần tuy hữu k iế t tin h tương
^ch iếu , nội trung tương hữu s á t tin h tương khắc. Thứ kiết.
TH Â U M ẸO n h ự t: Vâng vong hữu Châu tước, Câu
giảo. Tiểu n h â n hình hại. Họa hoạn gìn cẩm, quan tư,
khẩu th iệ t, tổ n lục súc. Bá sự bất nghi. Đại hung.
K H A I T H ÌN n h ự t: T hiên th à n h , Bính T hìn hữu
Nguyệt đứcắ - C anh Thìn, N hâm T hìn hữu H uỳnh la, Tử
đàng cát tin h cái chiếu dụng chi đỉền sản, lục súc hương
vượng, sanh quý tử, bá sự đại kiết. - Duy Mậu Thìn,
Giáp Thìn, s á t nhập trung cung. Đại hung.
B Ế t ị n h ự t: Ấ t Tị, T ân Tị hữu H uỳnh la, Tử đàng
tin h cái chiếu: hưng công, tạo tác, dộng thổ, tu tạo, trì
đoàn, thương khô', ngưu dương lang khuyên (chuồng) nhập
trạch, hôn nhân, khai trương, xuất hành, đại ích gia môn,
tử tổn xương th ạn h , diền tàm bội thâu, nhơn khẩu an
khương đại kiết. Dư Tị b ấ t kiết.

LỤC NGOẠT: TIỂU THỬ, ĐẠI THỬ


(Tháng Sáu)

Tiểu thử hậu Tam sát tại Tây: Thân, Dậu, Tuất phương.
Kị tu tạo, động thổ.
K IÊ N M Ù I n h ự t: Ấ t Mùi tập nhập trung cung, b ất
lợi tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, thượng quan:
chư sự phạm chi bất kiết, nhiệm hoàng dịch, tổn nhơn
khẩu, th ấ t tà i đại hung.
TRỪ TH Â N n h ự t: Giáp Thân hữu Thiên đức, Nguyệt
đức, Huỳnh la, Tử đàng tin h cái chiếu: lợi thụ trụ, khởi
tạo, an táng, động thổ, khai sơn, tiệm thảo, xuất hành,
khai trương, 100 sự giai. Dư th ân nhựt việc dại kiết. Duy
Bính T hân nhứt nhựt vũ h àn h VQ khí b ất khả dụng, Canh
T hân nhựt th ậ n dụng.
M ÃN DẬU n h ự t: Thiên hỷ, Thiên phú, Ấ t Dậu, Tân
Dậu: p h ạt mộc, tàn g dá, định táng, khởi tạo nãi thứ k iết
nhựt. Kỷ Dậu cửu thổ quỷ nhựt. Quý Dậu tiểu táng, nhựt
hựu phạm hắc sá t hở lâm, cẩn khả bị ự cấp dụng. Đinh
Dậu phùng m ãn nhựt việc b ất lợi. Thử số nhựt khủng kiết
trung hữu hung chung b ấ t mỹ. Dụng nghi th ận chi.
■ B IN H TUẤT n h ự t: Hữu Châu tưởc, Câu giảo hựu phạm
1 đáo châu tinh, b ấ t lợi nhập trạch, hôn nhân dẳng sự, phạm
1 chi chủ chiêu quan phi dại hung. Duy Giáp T uất 1 nhựt
1 huyền nữ dụ tu chi nhựt, 8 phương cụ bạch, 24 hướng chư
1 th ần triều th iên chi nhựt, hữu khí khả dụng.
1 Đ ỉn h H Ợ I n h ự t: Kỷ Hợi, Hỏa tinh, Đinh Hợi hữu
I Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu.
1 Ât Hợi văn xương trị nhựt nghi xuất hành, nhập trạch,
IỊhôn nhân, nhập học, tu tạo, động thổ, tham quan, kiến
I quý chiêu tài lộc, sinh quý tử, dại tác dại phát, tiểu tác
tiểu phát, hựu vân: văn xương. Â t Hợi tại Ngọ, văn xương
th ị T hái dương Ngọ cung nãi Thái dương chi vị. Cố hữu
f văn xương trị nhựt th ị dĩ đại kiết, T ân Hợi th ị phụ nhơn
Ị chi kim, âm khí toàn thạnh. Quý Hợi 6 giáp cùng nhựt, 5
I h àn h vô khí. Thử thị nhựt bất nghi dụng.
C H Ấ P TÝ n h ự t: Huỳnh sa, Bính Tý, Canh Tý lợi
khởi tạo, hưng công, động thổ cập thương khô', nhập trạch,
duy tỷ, khai trương, xuất hành. Mậu Tý thứ kiết. Giáp Tý
tuy thị lục giáp chi thủ tại chánh ngoạt. 6 ngoạt trị Thiên
đức, Nguyệt đức nghi b ất khả dụng nhiên tự tử chi kim 5
h àn h vô khí, bình thương chi nhơn b ất năng đương thử
^ h ắ c sá t bắc phương tướng quân chi khí. N hâm Tý mộc đa
bửu tàng bắc phương mộc dục chi địa, hựu th ị chánh tứ
phế cánh kị dựng.
P H Á SỬU n h ự t: Tiểu hồng sa, thự nhựt vô k iết tinh,
b ất khả vinh vi vạn bất đắc dĩ tu trạch thời cẩn tác tiểu
tiểu cấp dụngẾ Nhược khởi tạo, khai trương, xuất hành,
hôn nhân đẳng sự, chủ tổn lục súc, chiêu quan tư. Đinh
Sửu, Quý Sửu sá t tập nhập trung cung; phạm chi sá t nhơn
hung b ất khả ngôn.
NGUY DÂN n h ự t: Hè vi quỷ th ầ n không vong. Giáp!
Dần hữu Thiền Đức, Nguyệt Đức, Huỳnh la, Tử đàng, Kim Ị
ngân, khô' lầu, lộc bửu lầu, cái đế chiết tin h cái chiếu. Ị
Đáng b ất lợi viễn hành, khởi tạo, nhập trạch, hôn nhân
đẳng sự. Chủ ích tử tôn, lợi điền sản, tấ n hoạch tài, tăng
phòng ốc, sanh quý tử đại kiết. Dư mạo thứ kiết.
THÂU T H ÌN n h ự t: Giáp Thìn th iên đức, Bính Thìn,
N hâm Thìn, tam nhựt tứ kiết. Lợi: dụ phương tu mai, chủ
ích điền sản, vượng lục súc, việc nghi an táng, vinh vi. -
Canh Thìn vỉ Đằng xà Châu tước b ấ t nghi dụng. Mậu Thìn
diệc thứ kiết.
K H A I T Ị n h ự t: Thiên thành, Thiên tặc, phước sanh.
- Chi nghi A t Tị, Quý Tị hưng công, động thổ, nhập trạch,
khai trương thứ kiết, dư Tị b ất ỉợỉ phạm Nguyệt yểm hung.
B Ế n g ọ n h ự t: Văng vong, Giáp Ngũ T hiên xá bất
nể. Chuyển sá t hựu trị Nguyệt Đức nhiên diệc chỉ khả tiểu
dụng, nhơn hữu thọ tử b ất toàn chi khí. Bính Ngũ táng
nhựt như tiểu tiểu vinh vi diệe thứ kiết. N hâm Ngũ, Canh
Ngũ tiểu táng thứ kiết. Dư sự b ất nghi. - Mậu Ngũ trùng
tang b ất khả dụng.
THẤT NGOẠT: LẬP THU, x ử THỬ
(Tháng Bảy)

ị Lập thu tiề n nhứt nhựt vi tứ tuyệt. Lập thu hậu Tam
sá t tạ i Nam: Tị, Ngọ, Mùi, phương vị tu tạo dộng thổ.
ị KEÊN T H Â N n h ự t: Mậu T hân Thiên xá. Giáp Thân,
Ị N hâm T hân vi th ử hòa chi nhựt chỉ nghi mai tán g nhiên.
Nguyệt k iên thương hung b ất khả dụng. Canh T hân sá t
tập nhập trung cung Bính T hân 5 h àn h vô khí cánh hung.
TR Ừ DẬU n h ự t: Vãng vong, Ấ t Dậu vô hung tinh,
■ khai Sơn, tiệm thảo, an táng, hưng công, định táng, tàng
1 dá, tu phương, tạo tác, xuất hành, khai trương, nhập trạch,
; di cư thứ k iết. Kỷ Dậu cửu thổ quỷ Đinh Dậu hung đ ạ iế
Quý Dậu phục lỉễm chi kim Bắc phương. Hắc s á t tướng
quân, chi khí, tổn thương hung ác, T ân Dậu T hiên địa
chuyển s ấ t chánh tứ phế hung.
M AN TU Ấ T n h ự t: Thiên phú, T hiên tặc. Bính Tuất,
N hâm T uất, Châu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung
cung dụng chi chủ chiêu quan tư, th ị phi, gia m ôn suy bại,
£ tổn nhơn khẩu, tậ t bệnh, gìn cẩm 1 khởi 1 liệ t b ấ t ly
trạ n g tịch đại hưng. Kị chi.
B ÌN H H Ơ I n h ự t: Bính Đằng xà gìn nhiễu, tổn nhơn
khẩu, .tào quan tư, khẩu th iệt, hoành họa hung.
Đ ỊN H TÝ n h ự t: Bính Tý thủy k h iết tra n h chi thời,
hựu ngộ vượng địa, trị H uỳnh la, Tử đàng tin h cái chiếu.
Nghi tu tạo, an táng, thú thân, khai ísrương, xuất hành,
nhập trạch, hưng công, động thổ đại k i ế t Canh Tý, Mậu
Tỷ thứ k iế t N hâm Tý mộc đả, bửu tàng, tủy b ất phùng
thời nãi dịp iạc chi mộc. Giáp Tý tự tử chi kim, thử thời
thu kim s á t khí phương hùng b ấ t nghi dụng dã.
C H Â P SỬU n h ự t: Hữu Châu tước, Câu giảo, Đ ằng
xà, Bạch hổ chi sát. B ất nghi dụng sự. Phạm chi chủ thối
tà i thương nhơn khẩu. Đinh Sửu, Quý Sửu s á t nh ập trung
cung th iế t b ất khả dụng, nãi thọ m ạng chi nhự t dã.
PH A D A N n h ự t: Giáp Dần chánh tứ phế. Canh Dần
Mậu Dần, Bính D ần giai b ấ t kiết. Chư sự b ấ t nghi. Chủ
quan tư thôi tài, nhơn khẩu địch lang. Đuy N hâm D ần 1
nhựt hữu N guyệt dức chỉ lợi an táng.
NGUY M ẸO n h ự t: Ấ t Mão chánh tứ phế, hung. Quý
Mão, Đinh Mão hữu Thiên đức, Huỳnh la, Tử đàng, Kim
ngân, khố lầu, ngọc đường, tự bửu tin h cái chiếu. Nghi
khởi tạo, hôn nhân, giá thú, hưng công, động thể, định
táng, tàn g dá, khai trựơng, xuất hàrih, nhập trạch, thượng
quan, tác thương khô", ngưụ dương lang khuyên. Chủ gia
nghiệp xương thạnh. Nhơn khẩu hưng vượng sanh quý tử,
tấn hoạnh tài, phú quý ung lục. Dư Măo nhựt th ứ kiết.
T H À N H T H ÌN n h ự t: Thiên hỷ, N hâm T hìn Nguyệt
Đức. C anh Thìn, Bính Thìn tam nhự t giai th ị tá n nhự t
thứ k iết, (chôn câ't được), cụ b ấ t nghi đại dụng. Mậu Thìn,
Giáp T hìn Bạch hổ nhập trung cungề Phạm chi 3, 6, 9,
niên túc tác tào hung.
TH Â U T Ị n h ự t: Tiểu hổng sa, hữu Châu Urôc, Câu
giảo, Đ ằng xà chư sự b ấ t lợi. Phạm chi chiêu quan tư, tổn
n h ân khẩu đại hung.
K H A I NGỌ n h ự t: Huỳnh sa, N hâm Ngũ Nguyệt Đức,
Bính Ngũ, Mậu Ngũ tam nhự t lợi hội th ân , giá thú, tu
tạo, mai táng, khai trương, xuất hành, n h ập trạch , động
thổ, chư sự, 60 nhựt, 120 nh ự t nội chiêu tài, hoạch phước
Ị quý nhơn tiếp dẫn, điền sản hưng vượng, nhơn tích an
khương. Dư ngũ thứ kiết. Duy Canh Ngũ đại hung.
B Ế m ù i n h ự t: Thiên th àn h , T hiên xá, Quý Mùi
I Hỏa tinh, T hiên đức, Kỷ Mùi Hỏa tinh. Nghi tu tạo, nhập
ị trạch, định táng, tà n g dá, xuâ't hành, khai trương, thứ
\ kiết. T ân Mùi, Đinh, tiểu dụng diệc thứ kiết. Duv Ấ t
Mùi, sá t n h ập trung cung. Nhược tạ i trung đình, đính
dinh đả vật, tiê n huê diệu kiến dẳng lại kinh động th ầ n
s á t h ìn h ư gia trưởng tổn thương, đầu mục, thủ túc đại
hung. Chủ quyết quang, thang hỏa chi ách, phủ lai họa
sự, tiểu nhơn hãm hại, quan tư, khẩu th iệ t gìn bạch phàm
s á t n h ập trung cung chi nhựt cụ nghi phòng thử sạng kị,
J Lỉnh quang bảo điện ,
&)C>CS ------- ----------------- — — ---
I w w w .b u a n g a i.v n Ị
BẤT NGOẠT: BẠCH } & ;9^4tfôW$938,ó4.64.96i
(Tháng Tám)

Thu phân tiền nhứt nhựt vi Tứ ly. Bạch lộ hậu Tam sát
tại Đông: Dần, Mẹo, Thìn, phương kị tu tạo, động thổ.
^ K IÊ N D ẬU n h ự t: Tiểu hồng sa. T hiên th à n h nãi 5
h àn h tự bại chi thời, 100 sự giai hungế Liêm phạm T hiên
địa chuyển sá t cảnh hung. Tào quan tư, sản ách, thủy
hỏa sơ ương tử tôn, triệu tá n bại gia b ấ t chỉ.
TRỪ TU Ấ T n h ự t: Canh Tuất: T hiên đức, Nguyệt
Đức. M ậu Tuất, Giáp T uất nghi hưng công, động thổ,
n hập trạch , khai trương, hôn nhân, đẳng sự dụng chi thứ
kiết. Bính Tuâ't, N hâm T uất s á t nhập trung cung chư sự
b ấ t nghiắ P hạm chi chủ th ấ t tài. lãn h thối đại hung.
MÃN H Ợ I n h ự t: T hiên phú. Ấ t Hợi: văn xương quý
hiển chi tinh. Đ inh Hợi, Kỷ Hợi hữu H uỳnh la, Tử đàng,
T hiên hoàng, Địa hoàng, hoa thể, lương trì, lộc mã chư
tinh cái chiếu. Lợi khỏi tạo, hưíig công, động thổ, tàn g
dấy n hập trạch, giá thú, khai trương, xuất hàn h , vinh vi
chư sự, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát. 60 nhựt, 120
nhự t nội, trì chí châu niên tiệ n kiến hoạnh tà i th à n h gia,
sanh quý tử, vương điền sản, hung lục súc. T ân Hợi âm
phù quyết di chi phi dương gian sở dụng. Quý Hợi 6 giáp
cùng nhự t 5 h à n h vô khí b ấ t khả dụng.
B ÌN H TÝ n h ự t: Vãng vong, Châu tước, Câu giảo
chiêu quan tư, tổn trạch trưởng. Bính Tý nãi k h iế t tra n h
chi thời. Canh Tý Hỏa tin h bàng T hiên đức, N guyệt Đức,
Mậu đẳng 3 nhự t lợi khởi tạo, giá thú, nhập trạeh, xuất
hành, động thổ dụng chi cốc kiết- Giáp Tý diệc hữu Hỏa
tinh, đảng th ị Bắc phương hắc sá t chi khí. N hâm Tý thảo
mộc châu lịnh chi thời, Ngũ h àn h vô khí b ất khả dụng.
Đ ỊN H SỬ U n h ự t: T ân Sửu, Quý Sửu, Ấ t Sửu, Đinh
Sửu thứ kiết. Duy Kỷ Sửu b ấ t lợi, chư sự b ấ t nghi, phạm
chi chủ tậ t bệnh sanh tai hung ca. Đ inh Sửu nhự t Đổng
Công nguyên bổn nội tải, thứ kiết. Duy Kỷ Sửu b ấ t l ợ i "
nhiên. Chủ gia lịch pháp vân: Đinh Sửu, Quý Sửu phạm
Châu tước, Câu giảo hựu hữu Bạch hể s á t nhập trung
cung chi hung, nhi T ân Sửu thu ngũ mộ cang chi vô khí
100 sự kị dụng tợ nan biện kỳ vi kiết. Tuy hữu hiệp kỷ
phương vân: Đ inh Sửu, Kỷ Sửu nghi hôn n h â n giá thú sự
chi ngữ nhiên. Thị ngoạt chi: Đinh, Kỷ, Tân, Quý tứ Sửu
nhự t quân hữu hung sát, huống Kỷ Sửu cánh hữu 10 ác
chi hung, xướng quỷ bại vong chi kiệm, như hà đắc dụng?
Cô' thử sồ' nhự t tổng dĩ b ấ t dụng, phương vi ẩn th iệ n cao
\ m inh đĩ vi h à như? Duy Ấ t Sửu câu đối các thơ quân
ngôn thượng kết hoặc kh ả dụng.
C H Â P D AN n h ự t: Huỳnh sa, C anh D ần T hiên đức,
Nguyệt Đức hữu Huỳnh la, Tử đàng, T hiên hoàng, Địa
hoàng, Kim ngân, bửu tàng, điền đòàn, khố châu, tu lộc
đái m ã tạc giữ quan dực tượng k iết tin h chiếu lâm , nghi
khởi tạo, hôn nhân, động thể, di cư, khai trương, xuất
hành, vượng điền sản, tấ n hoạnh tài, tă n g lục súc, thêm
nhơn khẩu, hưng tử tôn, cải hoán môn đình, gìa đạo hưng
long. Dư D ần việc thứ k iết khả dụng, duy Giáp D ần nãi
chánh tứ p h ế hung.
PH Á M ẸO n h ự t: T hiên tặc. Quý Mão, Kỷ Mão dụng
sự thứ kiết. Dư Mẹo bâ't lợi, hữu Châu tước, Câu giảo
chiêu quan tư, khẩu th iệt. Liêm phạm Nguyệt yểm chi
hung. Â t Mão chánh tứ phế việc hung.
NGUY T H ÌN n h ự t: N hâm Thìn thủy k h iết tran h
chi thời Bính T hìn nghi phá thổ, hưng công, khai trương,
xuất hàn h , n h ập trạch, hôn nhân, 100 sự th u ận lợi đại
kiết. M ậu Thìn thảo mộc châu lệnh Canh T hìn T hiên địa
tương nghi b ấ t kiết. Giáp Thìn s á t nhập trung cung đại
hung.
T H À N H T Ị n h ự t: T hiên hỷ. Ấ t Tị, Kỷ Tị hữu Tử
đàng, đái lộc, thích mã tập tụ khúc đường chư tin h cái
chiếu. Nghi hôn nhân, nhập trạch, hưng công, động thổ,
khai trương, xuất hành, khởi tạo thương khô", ngưu dương
lang giai đại kiết, 100 sự th u ận lợi Dư Tị thứ kiết.
TH Â U NGỌ n h ự t: Phước sanh khả tích kiên phá
lại xungắ N hâm Ngũ. Hỏa tinh dụng sự thứ kiết, duy Mậu
Ngũ, hữu Hỏa tin h b ấ t lợi. Canh Ngù việc b ấ t lợi Bính
Ngũ động thổ, an tán g nhứt th iế t vinh vi diệc thứ kiết.
P hạm chi tổ n tử tôn, chiêu quan tư lãn h thối hung.
K H A I M Ù I n h ự t: Đinh Mùi, Kỷ Mùi, T ân Mui, Quý
Mùi quân n ãi thứ k iế t chi nhựt, chỉ nghi tiệm thảo, khai
sơn, q u ật thọ (đốn cây to) an tá n g dẳng sự. Duy Ấ t Mùi,
100 sự b ấ t lợi hung, nội phạm khí bại tử tuýệt chi thương.
B Ế t h â n n h ự t: Mậu Thân, T hiên xá. Canh Thân,
Bính Thân: T hiên đức, Nguyệt Đức nghi xuất hành, tu
phương, động thổ, hưng công, định táng, tà n g đá, hồn
nhân, n h ập trạch, an táng, khai trương, tác thương khô"
ngưu dương trứ íang, lợi tử tôn, vượng điền sần, tấ n hoạnh
tài, gia môn p h á t đạt.' Thượng kiết. Giáp T hân, N hâm
T hân th ứ kiết.

cửu NGOẠT: HÀN LỘ, SƯƠNG GIÁNG


(Tháng Chín)

H àn lộ hậu Tam s á t tạ i Bắc: Hợi, Tý, Sửu phương kị


tu tạo, động thổ.
KEÊN TU Ấ T n h ự t: Bính Tuất. T hiên dức, Nguyệt
Đức cốc kiết. Dư T uất b ấ t lợi. Nhược dụng chi chủ tổn tài
bần cùng đại hung.
T R Ừ H Ơ I n h ự t: T hiên th àn h . Ấ t Hợi, Đ inh Hợi
nghi khởi tặò, khai trương, giá thú, nhập trạch, xuất
hành, động th ổ chư sự đại kiết, tử tô n hưng vượng vĩnh
đ ạ t phú quý.
Quý Hợi lụẹ giáp cùng nhựt b ấ t khả dụng. T ân Hợi
[
th ầ n âm chi khí, phi dương gian sở dụng Kỷ Hợi Hỏa
tin h duy khởi tạo, giá thú kiết.
M AN TÝ n h ự t: H uỳnh sa, T hiên phú Bính Tý thủy
ị k h iế t tra n h chi thời, liêm hữu T hiên đức, N guyệt Đức,
ị- H uỳnh la, Tử đàng, T hiên hoàng, Địa hoàng, tă n g tiêu
j liên châu, lộc mã chư k iế t tinh cái chiếu, nghi giá thú,
ị khai trương, xuất hành, nhập trạch, hưng công, động thổ,
Ị định táng, tà n g dá, an táng. ích gia môn, lợi tử tôn,
'vượng điền sản, tấ n lục súc, tăng hoạnh tà i 60 nhự t nội
■ tiệ n nhiệm . N hâm Tý mộc đả, bửu tàng, thảo mộc châu
lện h đại hung. Dư Tỷ nhựt b ấ t nghi dụng sự, Giáp Tý
hữu H uỳnh la, Tử đàng, thảo mộc châu lệnh đại hung. Dư
Tý nhựt b ấ t nghi dụng sự, Giáp Tý hữu H uỳnh la, Tử
đàng cái chiếu khả dụng.
PH Á T H ÌN n h ự t: Vãng vong, th iê n thời, N guyệt
Đức, tu tạo tiểu kiết. Kị giá thứ, khai trương, nhập trạch,
di cư. Chủ tổ n lục sục, hao tài, chiêu khẩu th iệt. Dư Thìn,
cánh b ấ t kiết. Mậu Thìn, Giáp Thìn s á t nhập trung cung
dại hung.
B IN H SỬU n h ự t: Tiểu hồng sa, hữu phước sanh thổ
►bi Nguyệt kỉên xung phá. Châu tước, Câu giảo, chiêu quan
tư k iế t cứ chư sự b ấ t lợi. Nhược tiểu tiểu vinh vi nội hữu
' phước sanh diệc cẩn khả bị cấp dụng nhiên chung vô lợi
ích đại dụng chi lập kiến kỳ hungắĐ inh Sửu, Quý Sửu sá t
nhập trung cung cánh hung.
Đ IN H DẦN n h ự t: Bính Dần Thiên đức, N guyệt Đức,
Canh Dần, Mậu Dần, hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng,
Địá hoàng chư k iế t tin h cái chiếu, nghi khởi tạo, giá thú,
xuất hành, nhập trạch, khai trương, nhứ t th iế t chư sự
chủ tấ n tài sản, sanh quý tử, hưng gia đạo, vượng lục súc
đại kiết, N hâm D ần phạm Nguyệt yểm, thọ tử vô giải.
Đáng Bính Dần, Mậu Dần, Canh D ần tam n h ự t tuy phạm
N guyệt yểm nội hữu chư k iế t tin h cái chiếu. Cô" đại kiết.
Duy G iáp D ần chánh tứ p h ế hung.
C H Â P MÃO n h ự t: T ân Mão, Kỷ Mão hữu H uỳnh
la, Tử đàng, T hiên hoàng, Địa hoàng, chư k iế t tin h cái
chiếu. Nghi giá thủ, khai trương, xuất h àn h , nhập trạch,
động thổ, tu phương, khởi tạo thương khô'. Chủ tấ n tà i
sản, tăng nhơn khẩu, hưng gia đạo vượng lục ỔÚC. Đại
kiết. Dư Mẹo thứ kiết. Duy Ấ t Mão chánh tứ p h ế hung.
NGUY T Ị n h ự t: Ấ t Tị nghi tiệm thảo, an táng, hưng
công, tạo tác, giá thú, khai trương, nạp thể, di cư, xuât
hành, nhập trạch. Chủ ích tử tôn, gia đạo hưtig long p h á t
tà i đại kiết. Dư Tị thứ kiết. Chỉ nghi tiểu tác khả dụng.
B ất lợi hôn nhân, di cư, khai trương, xuâ't h àn h phạm chi
hung bại.
T H À N H NGỌ n h ự t: Thiên hỷ. Bính Ngũ: T hiên
đức, Nguyệt Đức hữu Huỳnh la, Tử dàng, T hiên hoàng,
Địa hoàng, Kim ngân, Khô" lầu tin h cái chiếu. Nghi khởi
tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, thương m ại, khai
trương, động thổ, an tán g toàn kiết. N hứt th iế t p h á t tài
phú quý thiêm đinh, nô tỷ tự lai, muu vọng th ắn g thường.
Dư Ngọ thứ k iế t giai khả dụng.
T H Â U M Ù I n h ự t: Kỷ Mùi th ị tán g n h ự tỀT ân Mùi,
Quý Mùi, định táng, tàn g dá, thứ kiết. Đ áng b ấ t lợi khởi
tạo, hôn nhân, xuất hành, nhập trạch, an táng, khai
trương, thương khế.' Tổn tào ôn dịch. Ấ t Mùi: Châu tước,
Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung. Đinh Mùi diệc hung.
B Ế d ậ u n h ự t: Thử thời thu đông giao giới cụ vi sá t
thương. Kỷ Dậu cửu thổ quỷ. Ấ t Đậu th ị an tá n g nhựt, dư
Đậu diệc nghi tiểu dụng. Đáng th i 5 h àn h vô khí, danh vi
bạo bại sá t trù n g chi nhựt, bâ't nghi khởi .tạo, hôn nhân,
nh ập trạch, khai trương. Dụng chi lãn h thối. Hung.
K H A I TH Â N n h ự t: T hiên tặc, Mậu T hân, T hiên
xá, Giáp T hân thủy k h iế t tran h chi thời, hữu H uỳnh la,
Tử đàng, tụ lộc, đáì m ã tin h cái chiếu, nghi an táng, tác
sanh cơ. Đ áng tây trầm chi nhựt, 5 h àn h vô khí, chúc
dương thư mộ chi hầu, b ấ t nghi khởi tạo, hôn nhân, nhập
trạch, khai trương. Duy a n tán g hoạch kiết, ích tử tôn,
gia m ôn p h á t đạt- Dư T hân thứ kiết, C anh T h ân nãi
Bạch hổ n h ập trung cung, phạm chi sá t nhân. Hung.
THẬP NGOẠT: LẬP ĐÔNG TlỂU TUYẾT
(Tháng Mười)

Lập đông tiền nhứt nhựt vi thứ tuyệt, lập đông hậu Tam
sát tại Tây: Thân, Dậu, Tuất phương kị tu tạo đông thổ.
K IÊ N H Ợ I n h ự t: B ất lợi khởi tạo, hôn n h ân , giá
thú, nhập trạch, xuâ't hành, an táng, dụng chi chiêu quan
tư, tổ n gia trưởng. Như Â t Hợi, Kỷ Hợi việc chỉ nghi tiểu
tác vinh vi diên. T hập ngoạt K iên Hợi b ấ t lợi.
TRỪ TÝ n h ự t: Tuy th ị Ngũ h àn h vượng tướng. Đáng
thu đông giao giới chi sơ, hữu Chuyển s á t chi hung. N gạn
vận: Chuyển s á t chi thương vị kh ả khinh dụng. Giáp Tý
T hiên xá b ấ t th ị Chuyển s á t dụng chi vô phòng.
M a n S ử u n h ự t: T hiên phú, T hiên th à n h , T hiên
tặc, Đ inh Sửu, Quý Sửu s á t nhập trung cung, b ấ t lợi khỏi
tạo, giá thú, cổ nhạc tiên huê đẳrig sự (linh đình ca nhạc)
dĩ cập đính môn các dụ kinh động th ầ n sát, tổ n nhơn
đinh, thương lục súc. Dư Sửu diệc b ấ t nghi dụng, chỉ khả
th an h hùng nhập mộỂPhàm kim nhập Sửu cung, 5 h àn h
vô khí quang, phạm Nguyệt yểm, T hiên tặc chi hung.
B ín h D A N n h ự t: T hiên phú, T hiên th à n h hữu đáo
châu tin h sự, đáo quan phù nhi hậu táng. Duy Giáp D ần
n ãi thượng kiết. N hâm Dần, Canh D ần thứ kiết, tiểu
tiểu tu vi tác khả. Đại tác b ấ t nghi. Dư D ần nhự t hung.
Đ ỊN H M ẸO n h ự t: Ấ t Mão T hiên đức, T ân Mão, Kỷ
Mão, nghi động thổ, hưng công, định táng, thượng lương,
giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương đẳng sự dụng
chi k iế t dực chiếu lâm. Dư Mẹo thứ kiết.
C H Â P T H ÌN n h ự t: Giáp Thìn: T hiên đức, Nguyệt
đức, chỉ khả Vưu tu, nhược khởi tạo, hưng công, giá thú,
nhập trạch tắc b ất lợi. Thập ngoạt tuy b ấ t thị bại. Nhựt
nhiên, chung hữu hung. Dư Thìn diệc b ấ t lợi, duy Bính
Thìn k h ả dĩ khai sơn, tiệm thảo, an tá n g thứ kiết. Mậu
T hìn s á t n h ập trung cung đại hung.
PH A T Ị n h ự t: Tiểu hồng sa, hựu phạm Châu tước,
Câu giáo chư sự b ấ t nghi. Duy  t Sửu hữu T hiên đửc, tiểu
tiểu vinh vi dung chi thứ kiết. Đinh Tị chánh 4 p h ế phạm
chi lôi đìnỉi tá n bại, hoành sự, th ấ t tài.
NGUY NGỌ n h ự t: H uỳnh sa — G iáp Ngũ: Nguyệt
Đức hữu H uỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, khố lầu chư kiết
tin h cái chiếu: giá thú, khai trương, khởi tạo, động thổ,
xuất hàn h , n h ập trạch, an táng, đại kiết. Dư Ngọ thứ
k iết, B ính Ngũ chánh tứ phế hung.
TH A N H M Ù I n h ự t: Nguyệt kiên, tam hạp, thô' Ất
Mùi s á t n h ập trung cung, kị xuất hành, an táng, giá thú,
nhập trạch, khai trương, tu tạo. Duy Quý Mùi Hỏa tinh.
Thủy nh ập tầ n chân th ị quý nhơn chi tinh, tr ị Huỳnh la,
Tử đàng. Kim ngân, liễu châu tin h cái chiếu. Nghi khởi
tạo, giá thú, nạp th ể, vấn danh, xuất h àn h ngộ quý nhơnễ
Gia trạ c h vĩnh an ninh. Chủ châu niên 100 nhự t đắc quý
nhơn tiếp dẫn tấ n điền sản, sanh quý tử p h á t phước
thượng kiết. Dư Mùi thứ kiết.
TH A U T H Â N n h ự t: Cốc phạm đáo châu tinh, dụng
chi chiêu quan tư tổ n nhơn khẩu. Duy Giáp T hân thủy
k h iế t tra n h chi thời thủy thể, trường sanh cư th ân , lợi an
táng, giá thú, xuất hàn h , nhập trạch, động thổ, khai
trương, khởi tạo vinh vi, chủ châu niên, 100 nhựt quý
nhơn tự lai để hưỡn (tìm đến m ình). P hàm sự toại ý
Ganh T hân thọ tử vô khí hựu s á t nhập trung cung, phạm
chi chủ s á t nhơn đại hung.
K H A I DẬU n h ự t: Ấ t Dậu T hiên đức th ị tá n g nhứt,
nghi thú th ân , n hập trạch, khdi tạo, khai trương, dụng
chi thượng k iết. Chỏ tă n g điền trạch, thọ chức lộc, quang
môn hộ nô tỷ (nghĩa bộc tự ỉai đầu thuận). Chư sự thuận
toại. Kỷ Dậu cửu th ổ quỷ: an tán g tắc khả, b ấ t nghi đại
dụng. Dư Dậu th ứ kiết.
B Ế t u ấ t n h ự t: Hỏa tinh: Giáp Tuất: Nguyệt Đức
nghi giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch. Đ áng
b ấ t lợi động thổ, khởi tạo, mai táng, di cư.
Bính Tuất, Mậu Tuất; bá sự hung bại.

THẬP
♦ NHỨT NGOẠT:
• ĐẠI
• TUYẾT,7 đ ô n g c h í
(Tháng Mười Một)

Đông chí tiề n nhứt nhựt vi Tứ ly: đại tuyết hậu Tam
sá t tại Nam: TỊ, Ngọ, Mùi phương, kị tu tạo, động thể.
K IÊ N TÝ n h ự t: Hỏa tinh: Giáp Týễ- Thiên xá nhựt,
tấn th ần thố bị nguyệt kiên xung phá. Dụng chi chủ chiêu
quan tư, phá bại. Thỉnh Thiên xá bất hạp chi nhựt dã. Bính
Tý tuy trị thủy vượng chi thời. Tấn thần vi địa chuyển diệc
dữ Nguyệt kiên tương xung, kỳ thời, thủy kế khê liêm lực
việc thậm giảm, chung thị kiết trung hung triệu. Chủ tiên
ích hậu hại. Băng tiêu ngoại lệ chi thời dã.
TRỪ SỬU n h ự t: Thiên ôn, Ấ t Sửu kim mộ chi hương
nghỉ thú th ân , khởi tạo, xuất hành, khai trương, dộng
thổ, p h ạ t mộc khai sơn, hữu k iết tin h cái chiếu. Chủ quý
nhơn tiế p dẫn, mưu vọng toại ý. Dư Sửu thứ kiết.
M AN DÂN n h ự t: Huỳnh sa, T hiên phú th ị thổ ôn.
Đ áng b ấ t nghi động thổ thiên. Hữu phước tin h cập Huỳnh
la, Tử dàng, T hiên hoàng, Địa hoàng tin h cái chiếu. Nghi
hôn nhân, nhập trạch, khởi tạo, an táng, xuất hành,
khai trương 100 sự thuận toại. N hâm Dần, Mậu Dần
thượng kiết. Bính Dần, Canh Dần, thứ kiết. Giáp Dần,
hựu thứ k iế tế
B IN H M ẸO n h ự t: T hiên tặc. T ân Mão Hỏa tin h cốc
phạm C hâu tước, Câu giảo, dụng chi chiêu quan tư, tổn
tà i vật, khởi tra n h môn, thương tìn h nghĩa đa ác tậ t
hungề Duy Ấ t Mão 1 nhự t thứ kiết. Dư Mão chủ phụ tử,
huynh dệ b ấ t nghĩa tra n h môn tự ải, ác nhơn cướp hại,
phá bại đại hung.
Đ IN H T H ÌN n h ự t: Tuy vân kiết, cốc hừu th iê n la,
địa võng chi khải, quý nhơn b ất lâm, vinh vi b ấ t lợi, s á t
nhập trung cung, phạm chi s á t nhơn, hung. Duy N hâm
Thìn tuy phạm quan phù nội hữu T hiên đức, H uỳnh la,
Tử đàng, T hiên hoàng, Địa hoàng tin h cái chiếu. Chỉ
nghi an táng, an môn, giá thú, nhập trạch. Dư sự th ận
dụng. Thị nhự t nãi tử khí chi nhựt, phạm quan phù, kiếp
sát, Phi Cung đồng đáo thử phương cố b ất lợi.
C H Â P T Ị n h ự t: Ấ t TỊ, Kỷ Tị, Quý TỊ, hữu Huỳnh la,
Tử dàng, T hiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi an
táng, an môn, hưng công, động thổ, giá thú, nhập trạch,
xuất hành, khai trương vinh vi chư sự dụng chi thiêm
nhơn khẩu, vượng gia đạo, sanh quý tử, tă n g điền địa dại
kiết. Tân Tị thứ kiết. Đ inh Tị chánh tứ p h ế hung.
PH Á NGỌ n h ự t: T hiên tặc, N hâm Ngũ Hỏa tinh,
bàng N guyệt Đức cần khả tiểu tiểu cấp dụng, dư Ngọ
nhựt chiêu ôn dịch h ại lục súc, n ãi nguyệt k iên xung phá
chi nhự t hung. Bính Ngũ chánh p h ế hung.
NGUY M Ù I n h ự t: Đinh Mùi Đại hải thủy khiết tran h
chi thời, dụng chi 100 sự toàn kiết. Ấ t Mùi m ai tá n g thứ
kiết. Dư Mùi diệc kiết. Thử 2 nhự t dụng sự chủ tâ n nhơn
khẩu tă n g điền sản, đắc hoạnh tài. T ân Mùi, Quý Mùi,
chư sự b ấ t lợi. A t Mùi s á t nhập trung cung cánh hung.
TH À N H TH Â N n h ự t: Thiên hỷ. N hâm Thân, T hiên
đức, Nguyệt Đức. Giáp Thân, Mậu T hân 5 h àn h hữu khí
chi thời, trị Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, bửu tàng, khô'
lầu chư k iết tinh cái chiếu. Nhứt th iế t tác vi bá phước bĩnh
trăng, chư sự thuận toại. Sanh quý tử, vượng tài ỉộc. Canh
T hân nhựt chỉ nghi an táng, cập ốc ngoại tiểu tiểu ti tạo
tác k h ả ắ Nhược khởi tạo đại công cập hôn nhân, nhập
trạch, khai trương, lập kiến hung họa, chủ tổ n gia trưởng
thương âm nhơn, tiểu khấu, vị chi 5 hành vô khí, s á t th ầ n
tụ nhập trung cung. Thiện nhơn b ấ t giáng phúc, từ tự ấu
niên đắc thử tại giang hồ, soạn thời m ãn trạch nhựt vô
b ất th iế t trung thương niên kiến hữu nhơn luyện dụng th ử
nhựt, lực vị ngưng trở kỳ nhơn b ấ t thính, lập kiến tai họa.
Khả tri thử thơ trạch nhựt bửu hữu ứng nghiệm b ấ t khả
khinh thị. Bính T hân nhựt dụng sự khinh phạm quỷ cốc,
th ầ n hiệu, cánh nghi th ậ n chiẾ
T H Â N DẬU n h ự t: Tiểu hồng sa hữu dáo châu tinh,
sự đáo quan nhi hậu táng. Chi mai tá n g thứ kiết. KỊ khởi
tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, giá thú, dẳng
sự. P hạm chi quan phù lãn h thối tổ n thương tà i v ật hung.
Dư Dậu bâ't lợi.
K H A I TU Ấ T n h ự t: Vãng vong. Tiểu tá n g việc cẩn
bị ư cấp dụng năi thứ k iế t chi nhựt, N h ư Bính Tuất,
N hâm T uất s á t nhập trung cung, chư sự kị dụng... Giáp
T uất 8 phương cụ bạch, 24 hướng chư th ầ n triều thiên.
Nguyên nữ dụ chi nhựt khả đụng.
B Ế H 0 I n h ự t: Ấ t Hợi, Kỷ Hợi: Văn xương quý hiển
chi tinh, H uỳnh la, Tử đàng, T hiên hoàng, Địa hoàng,
liễu châu, th iê n dăng, tụ lộc, đái mã, Kim ngân, khố lầu,
bửu tà n g tin h cái chiếu. Nghỉ khởi tạo, vinh vi bá sự giai
kiết. 8 phương 24 hướng giai lợi, dụng chi gia đạo hưng,
cái sanh quý tử, tấ n tài lộc, vượng lục súc. Đinh Hợi thứ
k iế t chi nhựt. Quý Hợi lục giáp cùng nhựt. Tân Hợi phu
nhơn chi kim âm phù quyết di chi kỳ. 1 niên, 4 quý duy 2
ngoạt (tháng 2) chi Tân Hợi kiết. Dư Hợi giai bất khả
dụng dã.

eoCicĩ
THẬP NHỊ NGOẠTs HỂU HÀN, ĐẠI HÀN
(Tháng Mười Hai)

Tiểu h à n hậu Tam s á t tạ i Đồng: Mẹo, T hìn phương


kị tu tạo, động thể.
K IÊ N SỬ U n h ự t: Vãng vong, hồng sa, Ấ t Sửu, Kỷ
Sửu, nghi khai sơn, tiệm thảo, hưng công, động thổ, giá
thú, khai trương, xuât hành, nhập trạch thứ k iế t chi nhự t
dã. Đ inh Sửu, s á t nhập trung cung b ấ t nghi cổ nhạc, tiê n
huê, hôn n h ân chi sự, chủ hình gia trưởng, trạ c h mẫu.
Quý Sửu tuy vượng nãi lục s á t nhập trung cung tổn thương
nhơn khẩu hung.
M AN M Ẹ O n h ự t: T hiên phú. Thổ ôn b ậ t nghi động
thể. T hiên ôn nhứ t niên nhược dụng Mẹo nhự t thứ th ân ,
vấn danh tiểu kiết. Đ áng hữu lục b ấ t th à n h lục b ấ t h ạp
chi nghi. Duy T ân Mão tạo tác, hưng công n ãi th ị thứ
k iế t chi nhự t dã.
T R Ừ D Ầ N n h ự t: Canh Dần, Hỏa tinh, T h iên đức,
N guyệt Đức. Giáp Dần, Bính Dần, N hầm D ần, cụ hữu
Hỏa tinh cập Huỳnh la, Tử đàng, T hiên hoàng, Địa hoàng,
bửu bối, khô" châu, phượng lộc, văn xương, lộc m ã, quang
ích, chúng k iế t tin h chiếu lâm ẽ Nghi khởi tạo, hôn nhân,
an táng, nhập trạch, khai trương, xuâ't hành, bá sự thuận
lợi. Dung chi gia môn p h á t đạt, động thổ, song tấ n tài
sản danh đăng hổ b ảngễ Mậu D ần việc hữu Hỏa tin h nãi
thứ k iế t chi nhựt khả dụng. Án hiệp kỷ biện phương
th ậ p nhị ngoạt (tháng Chạp) D ần vi T hiên tặc, th ị ngoạt
D ần nhự t Hỏa tin h b ấ t kỷ thử 2. T hiết nghi tồn tham
khảo (xét ỉại hai ngày Dần).
Đ ỊN H T Ị n h ự t: T hiên th à n h vân: quan phù tinh
phi. Đ áng vân th ị tử khi chi nhựt. Như tu phương trị Phi
Cung châu huyện quan phù lập kiến nhược kỳ phương
hạp. K iết th ầ n tụ tập năng cửu kỳ hung; dụng chi việc
khả. Quý Tị tuy trị kim thủy k h iết tran h chi thời, hoặc
khả khai sơn, tiệm thảo chi sự nãi thứ k iế t chi nhựt.
Nhược thú th ân , khai trương, xuất hành, nhập trạch,
dịnh táng, tà n g dá, cốc th ị th iên thượng đại không vong,
nạp âm dĩ tuyệt, b ấ t nghi dụng d ãệ Đinh Tị chánh tứ phế
hung. 1 n iên 4 quý phạm dụng Tị nhựt chỏ khẩu thiệt.
Tuy hữù th iệ n th ầ n hóa giải việc thuộc n an m iễn. Như
k iế t vựợng hung suy tấ t tu tra m inh n iên m ạng, hướng
sơn b ấ t phạm xung khắc phương khả dạng.
B ĨN H T H ÌN n h ự t: Hữu đáo châu tinh, sự đáo quan,
nhỉ hậu táng. Duy N hâm Thìn nghi mai táng, thú thân,
hưng công, động thổ, xuất hành, nhập trạch, th ứ kiết.
C anh T hìn T hiên đức, Nguyệt Đức, nghi tiểu tác việc thứ
kiết- Mậu T hìn thảo mộc châu linh chi thời, Ngũ h àn h vô
khí n ãi th ị thối tinh, hữu liêm s á t n hập trung cung. Chư
sự b ấ t ỉợi. Hung.
C H Â P NGỌ n h ự t: Canh Ngũ: T hiên đức, Nguyệt
Đức. N hư C anh Ngũ niên tác canh sơn, giáp hướng khả
th âu vi nạp âm dã. Huống kỳ nhự t hữu dụng Canh Thin
thời, giả thời ngộ 3 h ạp chiếu Giáp, Canh, nhi canh lộc
cư T h ân T hìn mã, hựu trị N hâm T hân th ử sanh th àn h
lộc m ã nhựt. Long mã ngộ lộc tinh, th á n h nhơn nam
n h iệ t tinh, hữu H uỳnh la, Tử đàng, T hiên hoàng. Địa
hoàng, Kim ngân, bửu lầu chúng k iế t tin h cái chiếu. Ghu
ích tử tôn. Vượng gia môn, tấ n điền sản, thiểm lộc vi.
N hâm Ngũ tịn h kiết. Dư Ngọ thứ kiết. Bính Ngũ chánh
tứ p h ế hung.
PH Á M Ù I n h ự t: Thủy cư cự ngao. Quý Mùi thủy
nhập tầ n chân. Nội văn xương quý h iển chi tinh, động
thổ, hưng công, xuất hành, nhập trạch, thú th ân , khai
trương bá sự đại kiết, Kỷ Mùi, Tân Mùi s á t nhập trung
cung. A t Mùi việc b ấ t lợi.
NGUY TH Â N n h ự t: Canh Thân: T hiên đức, N guyệt
Đức nghi tu mai, an táng, tiểu tiểu vinh vi thứ kiết. Như
đại gia nhứt th iên nhứt bá công (1-100) dĩ thượng khởi
tạo, khai trương, nhập trạch, hôn n h â n đẳng sự, cốc b ấ t
nghi. Kỳ nhựt s á t nhập trung cung b ấ t lợi, gia trưởng
nhơn tích. Tuy hữu T hiên đức, Nguyệt Đức diệc vô, như
hà tác lung dã tổn thương thủ túc, trượng phu phá th ấ t,
tổn hoại k h í huyết. Đại táe tốc kiến tiểu tác hưởng ứng.
Nhược tác ngưu dương trư khuyên, 60 nhựt, 120 nhự t nội
tiện kiến hổ lang thương hại, cảnh sanh ôn dịch, thời
khí. Giáp T hân khởi tạo an tán g k iết. Bính T hân, N hâm
T hân chỉ nghi mai táng.
K H A I H Ơ I n h ự t: T hiên tặc, N guyệt yểm. Ấ t Hợi
hữu văn xương tinh, Kỷ Hợi hỏa tin h hữu văn xương h iển
quý tinh, nghi định táng, tàn g dá, hôn nhân, khai trương,
nhập trạch, xuất h àn h vinh vi chư sự to àn k iế t nghi dụng.
Mậu Thìn thời th ị nhự t tuy phạm T hiên tặc cốc hữu th iên
cầu hộ chi b ấ t phòng. Cô" thượng kiết. Như ngộ thử nhự t
sanh nhơn đại hoại chi mạng. Đ inh Hợi việc nghi dụng
sự. .Tân Hợi ám khí th á i thậm , phi dương gian sở đụngẳ
Quý Hợi lục giáp cùng nhự t b ấ t khả dụng, nhi Kỷ Hợi
nhơn hữu H ỏa tin h chư sự khả dụng vô b ấ t th u ận lợi nhi
xứng tâm như ý dã.
T H A N H DẬƯ n h ự t: Ấ t Dậu, Quý Dậu vi kim vượng
chi thời. Â t Dậu vi thủy k h iết tran h chi thời, hữu Huỳnh
la, Tử đàng, Kim ngân, khô" lầu, tụ lộc, đãi mẫ tinh cái
chiếu. Lợi thú th ân , khởi tạo, khai trương, nhập trạch.
An tá n g to àn k iế t chi nhự t dâ. Chủ tử tôn hưng vượng,
bá sự xứng tâm . Đ inh Dậu việc thuộc kim vương, duy mai
tá n g dại kiết, dự sự thứ chi. T ân Dậu kim tạc thứ kiết.
T H Â U TU Ấ T n h ự t: Hữu đáo châu tinh, sự đáo công
đường ưhi hậu táng. Canh T uất hữu T hiên đức, Nguyệt
Đức, b á t vị kim tin h hữu nam tử chi quyền, tiê n chiêu
khẩu th iệ t, nhi hậu đại kiết. Giáp T uất 8 phương cụ bạch,
24 hướng chư th ầ n triêu thiên, nguyên nữ dụ tu chi nhựt
khả dụng. Bính Tuất, N hâm Tuất, sá t nhập trung cung,
í 00 sự giai kị. Mậu T uất chi nhựt diệc b ất khả dụng.
B Ế t ý n h ự t: H uỳnh s a ẽ Canh Tý tuy hữu th iên
nguyệt 2 đức côc thị Thiên địa Chuyển s á t chi thời. N hâm
Tý, Bính Tý: th iê n chuyển, địa dụ, b ấ t nghi hưng công,
động thổ phạm chi đại hung. Giáp Tý th iê n xá th ị tấ n
th ần , tịn h Mậu Tý nghi tiểu khả tu vi kiết. Nhược đại
dụng chi, tắc hung họa b ấ t tường, mạc đại diên nạp âm
hung s á t n ãi bắc phương tạo tác chi th ần . T hắng âm hắc
s á t chi khí. Dụng sự tư tào tiêu lịnh phi đại quý b ấ t cảm
đương dụng giả th ậ n chi.
PHẨN II

l ẳPhi cung Bát Tự Lữ Tài (T3)


1------------
Năm Năm Âm lịch Cưng bát tự
Dương lịch Tuổi lục giáp NÓC HỜ
Nữ Nam

1924 G iáp T ý 2 1
1925 Ấ t Sửu 3 9 Lưu ý
1 926 B ín h D ầ n 4 8 C hớ tín h th e o n ă m D ương
1927 Đ in h M ão 5 C ấn 7 lịc h củ a người ta g h i tro n g
1 928 M ậu T h ìn 6 6 g iấ y tờ m à sa i.
1929 K ỷ TỊ 7 5 K h ôn V í dụ n ă m n a y s in h ra m ột

1930 C anh N gu 8 4 đứa tr ẻ , th e o â m lịc h ta


tín h liề n ỉà 1 tu ổi, n hư ìig
1931 T ân Vì 9 3
ta th ử trừ s ố 1 tuổi cho n ă m
1 932 N hâm Thân X 2
đ ư ơ n g lịc h t h ì s a i liề n .
1 933 Q uý D ậu 2 1
M uốa đ ú n g p h ả i bớt ra m ột
1934 G iáp T u ấ t 3 9 tuổi rồi s ẽ trừ, v í dụ 3 5 tuổi
1935 Ất Hợi 4 8 Â m lịc h th i tín h 3 4 trừ m ởi
1936 BtohTý 5 Cấn 7 * được.
1937 Đ in h Sửu 6 6 Coi tu ổi vợ c h ồ n g lấ y cung
1938 M ậu D ầ n 7 5 K h ôn B á t Tự Lữ T à i n à y c h ĩ x em
1939 K ỷ M ão 8 4 k iế t h u n g nơi: B á t Tự Lữ
1940 C an h T h ìn 9 3 T ài h iệ p h ô n tr a n g 3 9 m à
1941 T â n TỊ 1 2 th ôi.

1 942 N h â m N gũ 2 1 Đ ừng lấ y cung n à y m à xem


sự k iế t h u n g của B á t tr ạ ch
1943 Quý Vì 3 9
p h i cung là sa i.
1 944 Giáp T h â n ’ 4 8
1945 Ấ t D ậu 5 C ấn 7
1 946 B ín h T uất 6 6
1 947 Đ in h H ợi 7 5 K hôn
1 948 M ậu T ý 8 4
1949 K ỷ Sửu 9 ' 3
1 950 C anh D ần 1 2
Bát Tự Phi Cung (T3)
Năm N ăm Âm lich Cung bát tự
Dương lịch Tuổi lục giáp NÓC HỜ
Nữ Nam

1951 T â n M ão 2 1
1952 N h â m T h ìn 3 9 Lưu ý
1953 Quý T ị 4 8 N h ữ n g s ố từ 1 đ ế n 9 Cung
19 5 4 G iáp N gữ 5 C ấn 7 P h i n à y k h ô n g p h ả i đọc m ột,
1955 Ấ t Vì 6 6 h a i, ba, b ố n .ẳ. p h ả i đọc như
B ín h T h â n 5 Khôn vầy: s ố i đọc n h ứ t K hảm , s ố
1956 7
2 là n h ì K h ôn , sô' 3 là tam
1957 Đ in h D ậu 8 4
C h ân , s ố 4 là tứ T ốn, sô" 5 là
1958 M ậu T u ất 9 3
ngũ Trung, s ố 6 là lục Càn,
195 9 K ỷ H ợi 1 2 s ố 7 là th ấ t Đ o à i, sô" 8 là bát
1960 C anh Tý 2 1 C ấn, s ố 9 là cửu Ly. N ữ m ệnh
1961 T â n Sửu 3 9 gặp ngũ T rung là C ấn , N am
1962 N hâm D ần 4 8 m ện h gặp ngũ Trung là Khôn.
1963 Quý M ão 5 C ân 7
1 96 4 * G iáp T h ìn 6 6
1965 Ấ t T ỵ 7 5 K hôn
1 9 6 6 B ín h N gũ 8 4
1967 Đ in h Vì 9 3
196 8 M ậu T h â n 1 2
1969 K ỷ D ậu 2 1
1970 C a n h T u ấ t 3 9
1971 T â n H ợ í 4 8 Lưu ý
1972 N h â m Tý 5 C ấn 7. 6 0 tu ổi từ G iáp Tý 1924 đến
1973 Q uý Sửu 6 6 Quý H ợi 1983 d ùng cho b iết
197 4 G iáp D ầ n 7 5 K hôn C ung P h i của m ỗi người nam
h a y nữ đ ể h iệ p h ô n cho rõ
1975 Â t M ão 8 4
k iế t hung. Đ ế n 1984 sè v òn g
1976 B ín h T h ìn 9 3
trở lạ i G iáp Tý đ ế n Quý H ợi
1977 Đ in h T ỵ 1 2 6 0 n ă m , so n g Cung P h i khác
197 8 M ậu N gũ h ẳ n 6 0 n ă m n à y . N g h ĩa là sẽ
1979 Kỷ Vì g iá p lạ i T hượng ngươn T ây
1 980 C anh T hân lịc h 1864
1981 T â n D ậu
1 982 N h â m T uất
1983 Q uý H ợi - _ -
Bát Tự Phi Cung (T3)
H iệp hôn định cuộc (T3)

Cách xem k iết hung; giả như chồng 1 vợ 4 tức là 1-4.


Ta thấy số 1-4 ở cột Sanh khí là thượng k iế t hoặc để
ngược 4-1 th ì 4-1 vẫn ở cột Sanh khí. Cứ hiệp cung chồng
cung vợ lại cung nào ghi trước sau cũng đặng. Và đặc biệt
chọn hôn n h ân thôi. f
Ví dụ: xem chồng tuổi Canh Ngũ (1930) vợ T ân Vì
(1931). Đò trong bảng lục giáp trế n th ấy Canh Ngũ cột
nam số 4, và T ân Vì nơi cột nữ số 9. Tức là 4-9 nơi bảng
hiệp hôn ở cột Phước đức là đại kiết, bằng xem ngược lại
sô' 9-4 cũng ồ cột Phước đức, th ì vẫn được tố t như thường.
Quý vị n ên hiểu: B át tự Lữ tài hiệp hôn định cuộc.
Xem tuổi cưới gả tố t hay thườngắ Tốt là Sanh khí, T hiên y,
Phước đức, Quy hồn. Thường là Tuyệt thế, Du hồn, Ngũ
quỷ, Tuyệt mạng.

H ết phần Bát tự Lữ tà i
f
Năm N ăm Âm lịch Cung bát tự
[Dương ỉịch Tuểi lục giáp NÓC HỜ
Nữ Nam

1 1 9 2 4 Ị G iá p T ý
/ 1925 Ấ t Sửu Lưu ý
/ 1926 B ín h D ầ n
v ề N ữ cung th ì Cung Phỉ
I 1 9 2 7 I Đ in h M ão
B ắ t tự h a y Cung Phỉ Bắt
/ 19 2 8 M ậ u T h ìn
trạ c h v ẫ n có m ột không
I 1929 ị K ỷ Tị
th a y đổi. M à N ăm mạng
Canh Ngũ
th ì cu n g B á t tự với B ất
T â n Vì
trạ ch k h á c nhau.
N h â m T hân
Q uý D ậu V í dụ: N ữ sa n h Giáp T ý

G iáp T u ất 1924. Cả h a i cung là cung


Ấ t H ợi K h ô n ề N a m m ạn g Giáp
B ín h T ý T ý B á t tự là 1 Khảm m à
Dinh Sửu 'Bát tr ạ c h là Tốn.
M ậu D ầ n
K ỷ M ão
C an h T h ìn
T ân Tị
NH QUANG BẢOĐ1ÍN
^âm Ngũ www.budngoi.vn
Quý Vì 0 ) , 0 9 1 8 . 6 4 .6 4 . 9 6 - 0 9 3 8 . 6 4 . 6 4 9 6

G iáp T h â n
Ấ t D ậu
B ín h T u ấ t
Đ in h H ợi
M ậu Tý
K y Sửu
G anh D ầ n
T â n M ão
N h â m T h ìn
Quý T ị
Năm N ăm Âm ìich Cung bát tự
Dương lịch Tuổi lục giáp NÓC HỜ
Nữ Nam

1954 G iáp N gũ C ấn (5) K h ảm


1955 Ấ t Vì C àn Ly
1956 B ín h T h â n Đ oài C ấn
1957 Đ in h D ậu C ấn Đ oài
1958 M ậu T u ấ t Ly C àn
1959 Kỷ H ợi K h ảm K hôn(5)
1960 C an h T ý K hôn T ốn
1961 T â n Sửu C hấn C h ấn D è D 4 t : M uồ'n t í n h
19 6 2 N h âm D ần T ốn K h ôn Dương lịc h ch ỉ có người  u
1963 Quý M ão C ấn (5) K h ảm m ới n ói đúng vào n á m san h .
1964 G iáp T h ìn C àn Ly M uốn tín h ra  m lịc h p h ả i
th ê m cho họ 1 tuổi.
1 965 Ấ t Tỵ Đ oài C an
Ví dụ: h ọ 35 tuổi T ây
1966 B ín h N gũ C ấn Đ oài
lịc h p h ả i tín h 3 6 tuoi Á m
1 967 Đ in h Vì Ly C àn
lịch . N hược người tu ổi  m
1968 M ậu T h â n K h ảm K hôn(5) lịch m uôn trừ ra T â y lịc h
1969 K ỷ D ậu K h ôn T ốn n á m n à o p h ả i b ớ t đi 1 tuổi.
1 970 C an h Tuâ't C h ấn C h ấn V í dụ h ọ 4 5 p h ả i tín h 44
1971 T ân H ợi T ốn K hôn m ới dúng.
1972 N h âm Tỷ C ấn (5) K h ảm
1973 Q uý Sửu C àn Ly
19 7 4 G iáp D ầ n Đ oài C ấn
1975 Ấ t M ão C ấn Đ oài
1976 B ín h T h ìn Ly C àn
1977 Đ in h T ỵ K hảm K hôn(5)
1978 M ậu N gũ K h ôn Tốn
1979 Kỷ Vì C h ấn C h ấn
1980 C anh T h â n T ốn K hồn
1981 T â n D ậu C ấn (5) K h ảm
1 982 N h â m T uất C àn Ly
1983 Q uý H ợ i Đ oài C ấn

V ò n g đầu T h ư ợ ng N gư ơn là n ă m 1984
Nam Kiết Sanh Ngũ Phước Du Tuyệt Thicn Tuyệt Quy
Mạng hung khí quỷ đức hồn thể y mạng hồn
o • • '• • Ò •
a) Càn Cung Đoài Chân Khôn Khám Tốn Cân Ly Càr.
b) Khảm Tồn Cấn Ly Càn Đoài Chấn Khôn Khám
c) Cấn Khôn Khảm Đoài Chân Ly Càn Tôn Cấn
đ) Chấn Ly Càn Tôn Cân Khôn Khảm Đoài Chân
e) Tồn Cung Khảm Khôn Chấn Đoài Càn Ly Cấn Tốn
f)L y T\iổi Chấn Đoài Khảm Khôn Cân Tốn Càn Ly
g) Khôn đôi Cấn Tốn Càn Ly Chấn Đoài Khảm Khôn
h) Đoài bạn Càn Ly Cấn Tôn Khảm Khôn Chấn Đoài

Cách xem: chồng Giáp Tý (1924) vợ Ấ t Sửu (1925).


Tìm tuổi Giáp Tý trang 40 thấy cột nam cung Tốn, và Ât
Sửu cột nữ cung Chấn, tức là xem cho Tốn Chấn. Dò lên
hàng (e) trê n chỗ cung Tốn là cung chồng dò hàng đó
ngang vô tới chữ C hấn cung của vợ ở cột Phước đức là đại
kiết.
Hoặc dù cung Chấn ở hàng (d) dò vô chứ Tôn vẫn ở cột
Phước đức. Cứ lấy 2 cung của vợ với chồng mà dò thì
không Sãi.
Quý vị nên hiểu: B át Trạch Minh Cảnh hiệp hôn định
cuộc, xem tuổi cưới gả tố t hay thường. Tốt là: Sanh khí,
T hiên y, Phước đức, Quy hồn, thường là: Tuyệt thế, Du
hồn, Ngũ quỷ, Tuyệt mạng.

H ết phần Bát Trạch P hi Cung


3*- LỤC G IÁ P N G Ũ H À N H

V òng L ụe g iá p :
Giáp Tý, Giáp Tuất, Giáp Thân, Giáp Ngũ,
Giáp Thìn, Giáp Dần
N gũ hành:
Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
Vòng Lục Giáp từ ớ iáp đến Quý có 10 tuổi, gọi là 1
con giáp. Giả như từ Giáp Tý đến Quý Dậu, người sanh
trong 10 năm đó gọi là con nhà Giáp Tý.ỄỄVòng lục giáp
Ngũ h àn h xem cho biết người nào m ạng gì. Vợ chồng đặng
sanh hạp hay khắc nhau.
Như vợ chồng m ột người m ạng Hỏa, người nọ m ạng
Kim tấ t khắc nhau xâu. Nhưng có trường hợp không khắc
lại trở nên tốt. Xem kỷ Ngũ hành chế hóa xung hay khắc
trang 45.
Còn muôn thuộc lòng Lục Giáp cứ đọc suông như vầy:
“Giáp Tý, Ấ t Sửu Hải trung kim, Bính Dần, Đinh Mão lư
trung hỏa, v.v...”

4 .- T h iê n ca n h iệ p h ô n
Can tuổi vợ kị? Can tuổi vỢ kị?
Can tuổi Can tuổi
chồng Phá Hạp Xung chồng Phá Hạp Xung
>
Giáp (mộc) Mậu Kỷ Canh Kỷ (thổ) Quý Giáp Ất
Ất (m ộc) Kỷ Canh Tần Canh (lúm) Giáp Ất Bính
Bính (hỏa) Canh Tần Nhâm Tần (kim) Ất Bính Đinh
Đinh (hỏa) Tần Nhâm Quý Nhâm (thủy) Đính s Đinh Mậu
Mậu (thổ) Nhâm Quý Giáp Quý (thủy) Đỉnh Mậu Kỷ

TAM HẠP o
T hân Tý Thìn, Tị Dậu Sửu, Dần Ngọ Tuất, Hợi Mẹo Mùi
LỤC HẠP o
Tý Sửu, D ần Hợi, Mẹo Tuất, Thìn Dậu, Tị Thân, Ngọ Mùi.
CAN ĐỨC HẠP o
Tý Tị, Sửu Thân, Dần Mùi, Ngọ Hợi, Mẹo Tuất, Thìn Dậu.
TỨ KIỂM HẠP o
Sửu Hợi, D ần Thìn, Tị Mùi, T hân Tuất.
ĐỊA ĐỚI
Tý Dần, Sửu Mẹo, Thìn Hợi, Ngọ Thân, Mùi Dậu, Tuất TỊ.
TUẾ TINH •
Tý Mẹo, Dần Sửu, Thìn Tị, Hợi Tuất, Mùi Thân, Ngọ Dậu.
TỨ TUYỆT •
Dậu Dần, Ngọ Hợi, Tuất Thìn, Mẹo Thân, Tý Tị, Sửu Mùi.
LỤC HẠI •
Tý Mùi, Sửu Ngọ, Dần Tị, Mẹo Thìn, T hân Hợi, Dậu Tuất.
TỨ XUNG •
Tý Ngọ, Mẹo Dậu, Thìn Tuất, Sửu Mùi, D ần Thân, Tị Hợi.
LỤC XUNG •
Tý Ngọ, Mẹo Dậu, Thìn Tuâ't, Sửu Mùi, Dần Thân, Tị Hợi
CAN ĐỨC HẠP o
Giáp Kỷ, Ấ t Canh, Bính Tân, Đinh Nhâm, Mậu Quý.

N g ũ h à n h h iệ p h ô n
VỢ
CHỒNG NÓC HỜ
Vượng Sinh Sinh Khắc Khấc
o nhập • xuất • xuất. • nhập •
Kim Kim Thổ Thủy Mộc Hỏa
Mộc Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
Thủy Thủy Kim Mộc Hỏa Thổ
Hỏa Hỏa Mộc Thổ KỊm Thủy
Thổ Thổ Hỏa Kim Thủy Mộc

5 .- N g ũ h à n h c h ế h o a x u n g k h ắ c
Sa trung, phong kích lưỡng bang kim, nhược cư cấn
thổ tiện tương xâm. Ngoại hữu 4 bang u kị hỏa, kim sa vô
hỏa b ất th à n h kim.
Nghĩa là: Hải trung kim, Bạch lạp kim, Kim bạch kim
và Xoa xuyến kim đều kị hỏa. T rái lại Kiếm phong kim và
Sa trung kim lại nhờ lửa mới nên v ật báu.
Tòng bá, dương liễu, Tang đố mộc, Thạch lựu, Đại lâm
kị Kim đao, duy hữu đắc nhiên bình địa mộc, vô kim bất
đắc thượng th an h vân.
Chỉ rõ 5 loại mộc kị kim đao, chỉ có Bình địa mộc
không kị nhờ có Kim đao mới th an h cao đặng.
Thủy kiến Thiên hà, Đại hải thủy, nhị giả b ấ t phạ thổ
vi cừu.
Ngoại hữu 4 bang tu kị thổ, nhứt sanh y lộc tấ t nan
cầu.
Là nói Thiên hà thủy và Đại hải thủy không kị thổ,
còn lại Giang hà thủy, Trường lưu thủy, Tuyền trung thủy
và Đại khê thủy nếu gặp mạng Thổ tấ t tró t đời không
đặng ấm no.
Phúc đăng, Lư hỏa, Sơn đầu hỏa, 3 giả nguyên lai phạ
thủy lưu. Ngoại hữu 3 bang b ất phạ thủy, 1 sanh y lộc cận
vương hầu.
Là nói 3 thứ hỏa trê n đều kị thủy. Còn Thích lịch hỏa,
Thiên thượng hỏa và Sơn hạ hỏa gặp thủy tró t đời gần bực
vương hầu.
T hành đầu, Oc thượng, Bích thượng thổ, 3 giả nguyên
lai phạ mộc xung, ngoại hữu 3 bang b ất phạ mộc, 1 sanh
thanh quý bộ thiềm cung. Là 3 thứ thổ này không kị mộc,
- còn Lộ bàng thổ...
6 .- H ung n ỉê n k ị
Nam chủ bện h , N ữ sản á ch
Hung Tuổi Tuổi Tuổi Tuổi Tuổi Tuổi Tuổi Tuổi Tuểi Tuổi Tuổi Tuổi
N iên Tý Sửu Dần Mẹo Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi

Nam kị Mùi Thân Dậu Tuất Hơi Tý Sửu Dần Meo Thìn Ti Ngọ
Nữ kị Mẹo Dần Sửu Tý Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tị Thìn

NAM KỊ THÚ TƯẾ, NỮ KỊ GIÁ TUẾ


(sanh lôi thôi 1 thời gian)
N am ki 19-20 16-28 16-28 18-28 22-29 16-22 23-24 19-20 29-26 1844 18-14 18-20
N ữ kị 14-24 16-28 16-22 14-23 15-22 16-25 lộ-23 17-23 15-26 14-23 15-16 16-17
24

7 .- Đ ạ i lợ i n g o ạ t
0 Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng
Tuổi
Đại lợi Mai ông cô nữ thân phu chỏ nữ thân
Giá thú Tý 6 1 2 3 4 5
Luận nữ Ngọ 12 7 8 9 10 ■11
Mạng
Nạp tế Sửu 5 4 3 2 1 6
luận Nam Mùi 11 10 9 8 * 7 12
mạng,
Dần 2 3 4 5 6 1
Phàm Thân 8 9 10 11 12 7
hành giá
đại lợi Meo 1 6 5 4 3 2
ngoạt. Như Dậu 7 12 11 10 9 8
tiền bá vô
Cấm ki. Thìn 4 5 6 1 2 3
Tân phụ Tuất 10 11 12 7 8 9
bái kiến
Ti 3 2 1 6 5 4
vô phòng
Hợi 9 8 7 12 11 10
T h á n g^7 đ ạ* i lợ• i

Luận nữ m ạng lợi ngoạt, như nhập nhoái luận nam


mạng. P hàm h àn h giá đại lợi ngoạt như tiền bá vô cấm kị,
tâ n phụ, bái kiến vô phong. Nghia là cưới rước dâu luận
th án g theo tuổi nàng dâu. Nếu gửi rể thì hãy luận tháng
theo tuổi chàng íể. Chọn được tháng cưới gả như trên bá
vô cấm kị. Có nghĩa rằng: không phạm kị đôi bên sui gia,
nàng dâu, chàng rể hoặc ông mai mà thôi. Chớ lầm tưởng
mà dùng phạm cô hư sát. Nguy hại cho người ta m à cứ
dinh ninh rằn g mình chọn đúng tháng dại lợi trong Thông
Thơ trong Sách T rần Tử Tánh, v.v... Bởi Thông Thơ và
T rần Tử T ánh tuy có đề cập đến cô hư sá t song sai lệch ý
nghĩa đi. Vậy theo đây là tháng cô hư sát trong B át Trạch
Minh Cảnh và dụng ý đúng hơn...
LiỂu ỷ bạn đọc: Trong 3 cuốn này đều chọn lọc trong
Thông Thơ, T rần Tử Tánh, Trạch Minh Cảnh, Tổng thơ
niên lịch, Tuyển trạch cầu chơn V.V..Ể
Như cuốn Kim Oanh Ký thứ hai, soạn giả được may
m ắn nắm cả 3 bộ B át Trạch Minh Cảnh đo 3 tác giả soạn
ra. Bộ thì đúng bài này mà sai lệch bài kia, nên 3 bộ đều
có nhiều chỗ khác nhau, thêm m ột phần do thợ khắc bản
chữ làm sai lệch ý nghĩa.
Như chữ V iết là rằng (GJ) th àn h chữ N hựt (fl)
Chữ T hân (\Ệ7) thành chừ Giáp (tp ) hoặc th àn h chữ
Trung (Ỷ ). ^
Soạn giả dày công chọn lọc cả 3 bộ m à lập ra cuốn
Minh Cảnh, Kim Oanh Ký 2. Nếu bạn nào có được m ột bộ
B.T.M.C tấ t chẳng khỏi phải nghi ngờ soạn giả dịch không
đúng nguyên bản. Đâu có sách nào trán h khỏi sự sai lầm.
Sách. Thông Thơ sai lệch bài phục đoạn, bài đại kim cang,
sai ý nghĩa cô hư sát, v.v... T rần Tử T ánh cũng không
trán h khỏi sai ý nghĩa bài cô hư sá t và cung B át tự Lữ tài.
B.T.M.C. cũng,lầm B át tự Lữ tài, v.v...

8 .- Cô hư sá t (BTMC)
N am N ữ sanh mạng hành giả ngoạt
Giáp Tý tuần “Cô* 9, 10 ngoạt: 3, 4 nguyên lai định
thì aH i/\ Giáp T uất tuần “Cô” 7, 8 ngoạt 1, 2 (Hư) giá việc
ly thư. Giáp T hân tuần “Cô” 5, 6 ngoạt, 11,12 (Hư) hồi qui.
Giáp Ngũ tuần “Cô” 3,4 ngoạt, như “Hư” 9,10 nữ phòng
phu. Giáp Thìn tuần trung “Cô” 1, 2 - 7, 8 chi ngoạt định
“Hư” chi. Giáp Dần tuần WC5” 11,12 - 5 ,6 phùng chi tắc thị
‘Hư” chi. Giả như tuổi thuộc con nhà Giáp Tý gả cưới vào
tháng 8 tháng 10 phạm “Cô” hoặc tháng 3 tháng 4 phạm
“Hư” tấ t hay sanh chuyện lôi thôi để bỏể
KẾT HÔN, KIẾT NHựT, KỊ XÍCH KHAU
Dùng Chấp, Định, Thành: Bích, Mồ, Canh, Nhâm: Dần,
Bính, Nhâm: Tuất: Đinh, Kỷ, Quý: Mão:
Giảp, Canhj Nhâm: Thìn; Ấ t Tị; Bính, Mồ: Tý; Đinh,
Tân, Kỷ: Mùi; Â t , Tân, Kỷ: Sửu và các ngày d ư đ i đây:
Kiết Tinh Giêng 2 3 4 5 6 7 1 8 9 ị 10 Ị ít Chạp
Thiên đức Đinh Thân Nhâm Tân Hợi Giáp Quý Dần Bính Ất 1 Kỷ Canh
Nguyệt đức Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp ỊNhâm Canh
Lục hạp Hợi Tuat Dậu Thân Mùi Ngọ Tị Thìn Ngọ Dìm ị Sửư Tý
_ -_ l
K Ế T HÔN K Ị N H ự T
Kị Tứ hao, Tứ Ly, Tứ tuyệt và Tứ quý kị

H Ộ I THÂN, SÍN H L Ễ, TH ỈN H KỲ
N ên chọn Chấp, Nguy, Thành, Khai và Giáp Dần, Ất
Mão nhựt Nguyệt hiệp, Mậu Dần, Kỷ Mão: Nhơn dán hiệp.
Kiết Tinh Giêng 2 3 4 5 \ ó 7 8 9 10 lỉ Chạp
Thiên đức Đinh Thân Nhâm Tân Hợi Giáp Quỷ Dần Bính At Tị Canh
Nguyệt đức Bính
4. Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh
Thiên đức
hiệp Nhâm Kỷ Đinh
Bính Dần Ti Mồ Hơi Tân Canh Giáp Ất
Ng đức hiệp Tần Kỷ Đinh
Ất Tân Kỷ đinh Ất Tần 9 Đinh Ất
Nguyệt ân Bính Đinh Canh
Kỷ Mb Tân Nhâm Quý Canh Ắt Giáp Tân
Lục hạp Hợi Tuất Dậu
Thân Mùi Ngọ Tị Thìn Mẹo Dần Sửu Tý'
Đương đức Tuất Tý Dan
Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Đần Thìn Ngọ Thân
Lục nghi .Thìn Mẹo Sửu
Dần Tý Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tị
Tục thế Sửu Mùi Dần
Thân Meo Dậu Thìn Tuất Tị Hợi Ngọ Tỷ
Thiên bửu Thìn Ngọ Tuất
Thằn Tý Dan Hân Ngọ Thân Tuất Tý Dần
Huỳnh đạo TỊ Mùi Hợi
Dậu Sửu Mẹo TỊ Mùi Dậu Hợi Sửu Mẹo
Thiên thành Mùi Dậu Sửu
Hội Mẹo ĩ\ Mùi Dậu Hợi Sửu Mẹo Tị
Minh Tinh Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi Sửu Mẹo rì Mùi Đậu Hợi
Kị h ộ ỉ th â n , s ín h ỉễ , th ỉn h k ỳ
K ị P h á, B ìn h , T hâu và cá c n g à y này:
Hung tình Giêng 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Chạp
Nguyệt hại Tị Thìo Mẹo Dần Sửu Tý Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ
Nguyệt Tị Tý Thìn Thân Ngọ Sửu Dần Dậu Mòi Hợi Mẹo Tuất
hình Hợi Thân Dần Hợi Thân
Tị Tỵ Dan Hợi Thân Tị Đần
Kiếp sát Mẹo Tý Dậu Ngọ Mẹo Tý Dậu Ngọ Mẹo Tý Dậu Ngọ
Đại thời
XUAN HÈ THƯ ĐONG
Tứ hao Nhâm Tý Ất Mão Mậu Ngũ Tân Dậu
Tứ Quý KỊ Giáp Tý, Ất Hợi Bính Tý, Đinh Hợi Canh Tý, Tân Hợi Nbâm Tý, Quý Hợi
Ngũ Ly Bính Thân, đinh Dậu: Nhựt nguyệt ly (KỊ kết hôn)
Bính Thân, Đinh Dậu: Nhựt Nguyệt ly (Kị hội khách)
Hồng do Nhâm Thân, Tan TỊ, Canh Dần, Kỷ Hợi
Châu Tưđe Mậu Thân, Đinh Tị (Tổn trạch trưởng)

NẠP THỂ VẤN DANH


Kị Phá, Bình, Thâu:
Nên: Ất, Kỷ, Tân, Quý; Sửu Ất, Đinh, Tân: Mùi Mậu
Dần: Kỷ Mão Giáp, Canh, Bính: Thìn Bính, Canh: Tuất
Định, Nguy, T hành và ngày Thiên, hỷ: th án g Giêng ngày
Tuất, tháng 2 Hợi, 3 Tý, tư Sửu, 5 Đần, 6 Mẹo, 7 Thìn, 8
Tị, 9 Ngọ, 10 Mùi, 11 Thân, chạp Đậu.
KẾT HÔN, NẠP THỂ
T háng 1: ngày Ngọ, ngày Mùi và Bính, Canh, Mậu: Tý
T háng 2 ể. ngày Sửu, Mùi, Hợi - Giáp, Bính, Canh:
Dần - Giáp, Bính, Mậu: T uấtẽ
T háng 3: Bính, Canh, Mậu: Tý, í)ầ n ể
T háng 4: Giáp, Canh, Mậu: Tý - Ất, Quý: Sửu - Giáp,
Bính, Mậu: Tuất.
T háng 5: Giáp, Bính, Canh, Mậu: D ần _ Giáp, Bính,
Nhâm, Mồ: Thìn - những ngày Mùi, ngày Tuất.
T háng 6: ngày Dần, Mẹo và Ất, Tân, Kỷ: Hợi.
Tháng 7: ngày Thìn - Nhâm, Mồ: Tý - Ất, Đinh, Tân,
Quý: Mão - Bính, Canh: Ngũ - Đinh, Quý: Vì.
Tháng 8.Ếngày Thìn - Tân Sửu - Bính, Canh, Mậu:
D ần - Đ inh, Kỷ, Quý: Tị.
T háng 9: Đinh, Tân, Quý: Mão - Giáp, Bính, Nhâm,
Canh: Ngu - Kỷ Tị.
Tháng 10: ngày Mẹo - Canh, Nhâm, Ngũ - Bính Tý,
Mậu Thìn.
T háng 11: ngày Sửu, ngày Thìn - Mậu, Canh: D ần -
Ất, Đinh, Kỷ.ệ Vì.
T háng 12: ngày Mẹo, Ất, Tân, Kỷ, Quý: Tị - Ất, Tân,
Kỷ: Hợi.
LINH QUANG BẢO ĐÍỆN
w w v v .b u a n g a l.v n
Tổng lễ kiếft»feựr64.64.9ó-Óm6đ.ố4.9ố
Kị xung khắc bổn mạng - N ên Ât, Tần: Mão - Canh:
Dần, Tý, Thân. - N hâm Thìn - Ất, Đinh, Quý: Tị - Kỷ
Hợi, Tân Sửu và k iết tinh dưới đây:

Kiết Tinh Giêng 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Chạp


Thiên đức
hiệp Nhâm Kỷ Đinh Bính Dần Mo Hợi Tân Canh Giáp Ất
Ng đức hiệp Tân Kỷ Đinh At Tân Kỷ Đinh Ât Tân Kỷ Đinh At
Thiên hỷ Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mẹo Thin Tị Ngọ Mòi Thân Dậu
Yếu an Dần Thân Mẹo Dậu Thìn Tuất • Tị Hợi Ngọ Tý Mùi Sửu
ích bâu Tỷ Ngọ Sửu Mùi Dần Thân Mẹo Dậu Thìn Tuất Tị Hợi
Tucthe Sửu Mừi Dần Thân Mẹo Dậu Thin Tuất Tị Hợi Ngọ Tý
Huỳnh đạo Tị Mùi Dậu Hợi Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi Sửu Mẹo
Tổng lễ kị nhựt
Kị: Phá, Binh, Thâu và xem dưới đây: số là ngày.

Hung tinh Giêng 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Chạp


Uiọ lử Tuất Thìn Hợi Tị Tý Ngọ Sửu Mùi Dần Thân Mẹo Dậu
Thiên tặc Thìn Dậu Eần Mùi Tý Tị Mùi Mẹo Thân Sửu Ngọ Hợi
Câu Giẫo Tị Tý Sửu Eần Mẹo Hùn TỊ Tỷ Sởu Dần Mão Thin
M Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Ngọ Mồi Thân Dậu Tuất
Xích khẩu 15 14 13 18 17 16 15 14 13 18 17 16
Tiểu không 1 1 8 3 6 5 4 3 2 1 8 7
vong 10-18 9-17 16-24 13-23 14-22 13-21 12-20 11-19 10-18 9-17 16-24 15-23
Đại không 14 17 12 li 10 9 8 7 Ỉ4 2 8 7
vong 23-30 21-19 20-25 19-22 18-26 17-25 .16-24 15-23 22-25 13-29 12-28 11-27
XUÂN HÈ THƯ DÔNG
Chánhtốphế Canh Thân, Tân Dậu Nhâm Tỷ, Quý Hợi Giáp Dần, Ất Mão Bính Ngũ, Đinh Tị
Phục đoạn Tý Hư, Sửu Đẩu Dần Thết, Mẹo Nữ Cơ, Tị Phòng
Ngọ Giác, Mùi Trương, Thân Quỷ, Dậu Chủy, Tuất Vị, Hợi Bích

Giá thú kiết nhựt


10 ngày thượng k iết, 8 ngày thứ k iết

Bính Tý: hậ kiết, đông hung, N hâm Tý đại kiết, hạ


b ất lợiệ
 t Sửu: tài lợi, đông lợi phu. Đinh Sửu đại kiết, đông
lợi phu.
Quý Sửu: lợi tử tôn, đông hung. Â t Mão: đông hạ kiết.
Xuân thu hung.
Tân Mão: đại kiết, kị xuân hạ. Kỷ Mão: nhơn dân
hiệp.
Quý Mão: đông hạ kiết, xuân thu hung. Ấ t Tị: đại
kiết, kị xuân hưng.
Kỷ Sửu: đại kiết, hậu hung. Canh Dần bình bình, 4 ngoại
kiết.
Bính Thìn: kiết, tử tôn hung. Quý Tị lợi tử tôn.
N hâm Ngũ: đại kiết, trừ 5 ngoạtế Ấ t Vì-tiền kiết hậu
hung.
Tân Dậu: tiền kiết hậu hung. Mậu Dần nhơn dân hiệp.

Bất Tương
KIẾT NHựT, GIÁ THÚ ĐẠI LƠI (T3)
Tháng Giêng : Canh, Bính: Dần, Tý, - Kỷ, Tân, Đinh: Mão, Sửu.
T háng 2 : B ín h , C an h : D ầ n , T ý , T u ấ t, - Ấ t, Đ in h , K ỷ: S ử u .

T háng 3 : Ấ t, Đ in h , K ỷ: D ậ u , S ử u , - G iá p , B ín h : T u ất.

T háng 4 : G iá p , B ín h , M ồ : T ý , T u ấ t, T h â n , - Ấ t, Đ in h : D ậ u .

Tháng 5 : Ấ t, Q uý: M ùi, D ậ u , - G iáp, Bính, M ồ: T hân, Tuất.

T háng 6 : M ậ u , G iá p , N h âm : N g ọ , T hân , Tuất, - Ấ t, Q uý: M ù i, D ậu .

T háng 7 : Ấ t, Q u ý : T ị, M ù i, D ậ u . - G iá p , N h â m , M ồ : N g ọ , T h â n .

Tháng 8 : G iá p , N h â m , M ồ: T h â n , N g ọ ,T h ìn . - T ân , Q u ý: T ị, M ù i.

T háng 9 : C a n h , N h â m , M ồ : T h in , N g ũ . - Q u ý , Tần: M ã o , M ù i, Tị.

T h á n g 10 : C anh, N h â m : D ầ n , Ngọ. - Kỷ, Tân, Quý: M ã o , Tị.

T h á n g 11 : C a n h , N h â m : T h ìn ề - Đ in h , T ân , K ỷ: T ị, S ử u , M ẹ o .

T h á n g 12 : B ín h , C anh : D ầ n , T h in . - Đ in h , T ần , K ỷ: M ã o , S ử u .
T h ô n g dụng nhựt (T 3 )
Lục giáp bá kị có 7 ngày hữu b ất tương: Â t Sửu, Đinh
Mão, Bính Tý, Đinh Sửu, Tân Mão, Quý Mão và Ấ t Tị, 3
ngày vô b ất tương: N hâm Tý, Quý Sửu, Ấ t M ão/ kị dùng.
Thú dụng; Quý Tị, N hâm Ngũ, Ấ t Vì, Bính Thìn, Tân
Dậu, Kỷ Sửu, Canh Dần, Tân Hợi 8 ngày thứ k iế t và ngày
quý phân sau đây:

Trục ngoạt, hiệp ngoạt


QUÝ PHÂN TIỂU LỢl NHựT

Tháng Giêng: Nhâm, Bính: Ngũ - Nhâm , Mề: Tý - Ất,


Tân: Vì - Ât, Quý: Mão.
T háng 2 : Mậu Tý, Ất - Vì, Quý Sửu.
Tháng 3 : Mậu, Nhâm, Giáp: Dần - Ất, Đinh, Kỷ: Mão -
Canh, Bính: Ngũ.
Tháng 4 : Các ngày Mẹo
Tháng 5 : Các ngày Sửu, Kỷ - Vìẵ
Tháng 6 : Các ngày Mẹo, Mậu, Canh: Dần - Kỷ - Vì.
Tháng 7 : Bính, Nhâm::Tý - B ín h Thìn, Kỷ ế- V ì .
Tháng 8 : Mậu Tuất - Ất, Đinh, Kỷ, Quý: Sửu - Kỷ, Ất: Ti.
Tháng 9 : Kỷ: Mẹo, Tị, Mùi - Bính Ngũ.
Tháng 10 : Đinh: Mão, Mùi - Tân - Vì - Mậu Thìn - Ất -
MãoẾ
Tháng 11: Mậu, Giáp, Bính: Thìn
Tháng 12 : Mậu, Giáp, Nhâm: D ần - Mậu Thìn - Kỷ Quý:
Tị - Â t - Mão.
Nhơn chuyên, sát cống, trực tinh
Tháng tứ mạnh: tháng 1, 4, 10

Sát cống: Đinh, Quý: Mão - Bính, Nhâm: Tý: Ất, Tân:
Dậu - Giáp Ngũ.
Trực tinh: Giáp, Mậu: Thìn “ Đinh, Quý: Sửu _ Bính,
Nhâm: Tuất - Ấ t - Vì.
Nhơn chuyên: Tân, Đinh: Vì - Bính, Canh: Thìn - Kỷ
Sửu, Mậu Tuất.

Tháng tứ trọng: tháng 2, 5, 8, 11


S át công: Bính, Nhâm: Dần - Ất, Tân: Hợi - Giáp,
Canh: T hân - Quý - TỊ.
Trực tinh: Đinh, Quý: Mão - Bính, Nhâm: Tý - Ất,
Tân: Dậu - Giáp Ngũ.
Nhơn chuyên: Bính, Canh: Ngũ - Ất, Kỷ: Mão - Mậu
Tý. Đinh Dậu.

Tháng tứ quý: thán g 3, 6, 9, 12.


S át cống: Kỷ, Tân: Sửu - Giáp, Canh: T uất - Kỷ, Quý:
Vì - N hâm Thìn.
Trực tinh: Bính, Nhâm: Dần - Giáp, Canh: T hân - Ất
Hợi - Quý - Tị - T ân Mão.
Nhơn chuyên: Giáp, Mậu: Dần - Ất, Kỷ: Tị - Kỷ, Quý:
Hợi - Bính Thân.
Lục long giá thú k iết nhựt
Ngày mùng 1, 7, 13, 19, 20, 29.
Hậu long th àn h nhựt kiết, dư hung.

Bạch hổ thú k iết nhựt


g iả

Ngày mùng 3, 10, 13, 18, 19, 23, 29

Giá thú kị nhựt, kị cưới gả


Hung nhựt Giêng 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Chạp
Nhơn cách
(Hiệp bất Dậu Mùi Tị Mẹo Sửu Hợi Dậu Mùi Tị Mẹo Sửu Hợi
Tương kiết)
Quy KỊ Sửu Dần Tỷ SỬU Dần Tý Sửu Dần Tý Sửu Dần Tý
Nguyệt yểm Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tị Thìn Mẹo Dần Sửu Tý Hợi
Yểm đối Thìn Mẹo Dần Sửu Tỷ Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tị
Thicn lặc Thìn Dậu Dần Mùi Tý Tị Tuất Mẹo Thân Sửu Ngọ Mẹo
Nguyệt phá Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mẹo Thìn Tị Ngọ Mùi
Thọ tử Tuất Thìn Hợi Tị Tý Ngọ Sửu Mùi Dần Thân Mẹo Dậu
Chánh
hồng sa Dậu Tị Sửu Dậu Tị Sứto Dậu Tị Sửa Dậu Tị Sửư
Bì Ma sát
(BTBK) Tý Dậu Ngọ Mão . Tý Dậu Ngọ Mão Tý Dậu Ngọ Mâo
Thiên can Tị Tỷ Mùi Dần Dậu Thìn Hợi Ngọ Sửu Thân Măo Tuất
Hà khôi Hợi Ngọ Sửu Thân Mầo Tuất Tị Tý Mùi Dần Dậu Thìn
Vãng vong Dần Tị Thân Hợi Mão Ngọ Dậu Tý Thìn Mùi Tuất Sửu
Hoang vu Tị Dậu Sồư Thân Tý Thìn Hợi Mão Mùi Dần Ngọ Tuất
Thiên hùng Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mão Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu
(Xin quý vị xem tiếp trang sau)

292
Giá thú kị nhựt, kị cưới gả (tiếp theo)

Hung nhựt Gíỗný 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Chập


Địa Hùng ĨMn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợf Tý Sửu Dán Mỉo
Nghiêu 8ại
Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Hgọ Ty Thìn Măo Dán Sửu Tý
(BTBT)
Nguyệt hỉi
(8T0K) Tỵ TMn Mão Oán Sửu Tý Hợi Tuất Dậu Thẳn Mùi Ngp
Nguyệt hinh
Tỵ Tý Thìn Thân Ngọ Sửu Dẩn Oậu Mùi Hội Mẹo Tuất
<Th 2)
Kiếp Sát Dán
Hợi Thân. Ty Oán Hợi Thân Ty Dần Hợi Thân Tỵ
(Th 2)
Đại thời
Mẫo Tỷ Đậu Nqọ MSo Tý Dậu Ngọ Măo Tý Dậu Ngọ
(Th 2)
Khống phùng
(Th 2) Thin Ty Tý Tuất Hợi Mùi Mâo Dán Ngọ 0$u Thân Sửu
Thiên Cáu Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Diu Tuất Hợi ĩỷ Sửu Dán Măo
Sát chù Ty Tỷ Mùi Mẹo Thân Tuất Sửu Hợi Ngọ Dậu Dẩn Thìn
Tranh hung Tỵ Tý Măo Tý Mùi Sửu Thân Dán Dậu Mỉo Hợi Thin
(Tí) 2) Ngọ Hợì Mùi Sửu Thân Dán Dậu Mão Tuấỉ Thin Tuít Tỵ
Dương Sai G.Dẳn A-Mẫo B.Ttòn Đ.Tỵ BNgũ ĐVi c.1ì*n T.Oậu C.Tuết ŨHợi Nh.Tý Q.SÙU
Ấm thố c.ĩíim ĩ. Dậu C.TÍứn Đ.ũ B.Ngũ Đ.Ty G-TNn A.MảO GDán Q.SÒÍ Nh-Tý O.H0
Ly Biệt B.ĩý Q.SÙV M.Tý B.Thh O.Tỵ Đ.Tỵ B.Tý C.Tttìn TềVỈ B.Móũ B.NgO Q.Ty
Khống Vũng
{Th 2) 14-22 12*21 12 11-19 10-18
9-17 8*16 7-8 14-22 21*23 12-20 22-21
Xích khẩu 3*9 2-8 1-7 6-12 5-11 4-10 3-9 2*8 1-7 6*12 5-11 4*10
(Th 2} 15 14 13 18 17 16 15 14 13 18 17 16
XUẢN HỀ THU DŨNG
Thiên Quả Mỉo Mgọ Dậu Tỷ
Địa Quả Dậu Tý Mão Ngọ
Tutoêt(Th2) Tuít Sửu Thỉn Mùi
Khống sàng Thìn Mùi Tuất Sửu
ĩhièncẩu ứắu Oỉu Ngọ Mão Tý
Thièxẩuvỷ Mầo Tý Dậu Ngọ
Nguu lang Dậu Măo Thân Dán
Chảnhtứphế c. Thân, Tân Dậu NhẵTuất Gụý Hợi G.. Dẩn. Ất Măo Đ. Tỵ. 6. NgD
Tử tuyệt
Lập Xuân Lập Hè Lập Thu Lập Đdng
1 ngày tryfc
Tứ ty
t noầy tn£C &iân Phân Hồ Chí Thu Phân ĐCng Chỉ i
H
H o à n h th iê n C h â u tư ớ c: Ngày mùng 1 h àn h giá
sanh tái giá. Nhơn dân ly: Mậu Thân, Kỷ Dậu và ngày
Hợi, gả cưới hay để bỏ.
H ồ n g d ê C h â u tư ớc: Nhâm Thân, Tân Tị, Canh Dần,
Kỷ Hợi, Mậu Thân, B inh Tị, tổn trạch trưởng.
P h ụ c đ o ạ n : Ngày Tí sao Hư, Sửu Đẩu, D ần Thất,
Mão Nữ, Thìn Cơ, Tị Phòng, Ngọ Giác, Mùi Trương, T hân
Quv, Dậu Chủy, Tuất Vị, Hợi Bích.
Ly sào : (Kiết đữ bất kị) Đình Mão, Mậu Thìn, Kỷ Tị,
Nhâm Thân, T ân Tị Nhâm Ngũ, Mò Tý, Kỷ Sửu, Mậu
Tuất, Kỷ Hợi, Tân Sửu, Mồ Thân, T ân Hợi, Mậu Ngũ,
Nhâm Tuất, Quý Hợi.
T h ư ơ n g só c n h ự t: Năm Giáp, Kỷ: ngày Quý Tị, Quý
Hợi. Năm Ât, Canh: ngày Kỷ Tị, Kỷ Hợi. N ăm Bính, Tân:
ngày Ấ t Tị, Tân Hợi. Năm Đinh, Nhâm: ngày T ân Tị, Tân
Hợi. Năm Mậu, Quý: ngày Đinh Tị, Đinh Hợi.
H o a p h ấ n : (BTMC) Tuổi Giáp, Ấ t kị ngày Sửu, Mùi.
Tuổi Bính, Đinh kị ngày Mão, Dậu. Tuổi Mồ, Kỷ kị ngày
Tị, Thân. Tuổi Canh, Tân kị ngày Dần, Hợi. Tuổi Nhâm,
Quý kị Thìn, Tuất.
H ò a th ư ợ n g c ô n g s á t (Nam kị) Tuổi Tị, Ngọ, Mùi kị
ngày Thân, Tý, Thìn. Tuổi Thân, Dậu, T uất kị ngày Hợi,
Mão, Mùi. Tuổi Hợi, Tý, Sửu kị ngày Dần, Ngọ, Tuất. Tuổi
Dần, Mẹo, Thìn kị ngày Tị, Dậu, Sửu (BTMC).
Kim thần t h ấ t s á t (T3) Giác, Can, Khuê, Lằu, Quỷ,
Ngưu, tinh kim th ần th ấ t sát. Thông Thơ như vầy:
Nặm Giáp, Kỷ ngày Ngọ, Mùi. Năm Ât, Canh ngày
Thìn, Tị. Năm Bính; Tân ngày Tý, Sửu Dần, Mão. Năm
Đinh, N hâm kị Tuất, Hợi. Năm Mồ, Quý ngày Thân, Dậu.
Thập ác đại bại
(Bá sự kị)
N ăm Giáp, Kỷ: Tháng 3 ngày Mậu Tuất, tháng 7 ngày
Quý Hợi, tháng 10 ngày Bính Thân, tháng 11 ngày Đinh
Hợi.
Năm Ất, Canh: Tháng 4 ngầy N hâm Thân. Tháng 9
ngày  t Tị. Năm Bính, Tân: tháng 3 ngày T ân Tị. Tháng
6 ngày Canh Thìn. Tháng 19 ngày Giáp Tuất.
Năm Mồ, Quý: Tháng 6 ngày Kỷ Sửu.
N ăm Đinh, Nhâm: bâ't kị.

LÔ I Đ ÌN H BẠCH H ổ N H Ậ P TRƯNG CƯNG


Tháng Giáp, Kỷ, ngày Đinh, Quý: Mão, Bính, Nhâm:
Tý, Giáp Ngũ và Ât, Tân: Dậu, tháng Ât, Canh: ngày Mồ,
Giáp: Thìn, Đinh, Quý: Sửu, Bính, Nhâm: Tuất: A t - Vì.
T háng Bính, Tân, Mồ, Quý: ngày Tân, Đinh: Vì, Kỷ
Sửu, Mậu Tuất, Canh, Bính: Thìn.
T háng Đinh, Nhâm: ngày Ất, Tân: Sửu, Giáp, Canh:
Tuất, Kỷ, Quý: Vì, Nhâm Thìn.

NGUYỆT KỊ
Ngày mùng năm, mười bốn và hai mươi ba.

TAM NƯƠNG SÁT


Đầu tháng mùng 3, 7; giũa tháng 13, 18; cuối tháng 22, 27.
HÀNH GIÁ HUNG N H ựT (T3)
Án lịch thơ vân: Tháng đủ tháng thiếu đều kị những
ngày 1-7-9-15-17-23-25 (Nếu không phạm chồng thì cũng
phạm vợ)ế
Luận tháng không luận tiết. Tháng đủ khởi mùng 1
tại cung Phu thuận hành: Phu Cô Đường... T háng thiếu
khởi cung Phụ nghịch hành: Phụ Táo Đệ Như được Đường,
Đệ, Táo, Trù k iết Phu, Phụ, Ông Cô hung. Có trường hợp
gặp ngày phạm Ong Cô, Phu, Phụ vẫn dùng đặng k iết là
ngày phạm Ông có Thiên đức, phạm Cô có Nguyệt đức,
phạm Thu có T hiên đế, phạm Phu có Thiên hậu cứ gả cưđi
được.

Phụ Phu
Trù

o
I I
Táo Cô
o •

Đệ Ồng Đường
0 • o

Bạch hổ hành giá kị


*T" / L uận th á n g không luận
LẠ Trù 1áo
o • tiết. Tháng đủ khởi mùng 1 tại
ĩ cung T áo th u ậ n h à n h . Táo,
Môn Đưồng Đường, Sàng... Tháng thiếu khởi
o 0 cung Trù nghịch hành. Trù, Lộ,
Đệ Tử Sàng Môn..ẵ Như gặp Đường, Sàng,
• • o Môn, Lộ kiết. Trù, Táo, Tử, Độ
hung.
Luận thiáng không luận tiết. Tháng đủ khởi mùng 1
tại eung Phu thuận hành: Phu, Cô, Đệ.ễ. T háng thiếu khởi
cung Hộ nghịch hành: Hộ, Trù, Táo,.. Như gặp Đệ, Môn,
Táo, Trù, Hộ kiết. Phu, Cô, ông hung.

Trù Hộ Ph»
o o • L !NH QUANG BẢO ĐIỆN j
Ĩ
w w w. b ư ờ n g d í .

Táo Cổ—
ỡ 5:0916.64.64.96-0936.64. ; , . y ố ‘
Môn ồng Đệ
0 • 0

Nạp tế nghi kết nhựt


Nên: Thâu, Mãn, Bính, Nhâm: Tý, Ất, Đinh: Sửu, Quý
Sửu; Mậu Dần; Ảt, Đinh, Tân, Kỷ: Mão, KỊ Ly sào, Nhơn
cách kị như trước.

Thái Bạch
(Phương kị giá thú)
Ngấy 1-11-21 chánh Đông, 2-12-22 Đông Nam.
- 3-13-23 chánh Nam; 4-14-24 Tây Nam;
- 5-15-25 chánh Tây; 6-16-26 Tây Bắc;
- 7-17-27 chánh Bắc; 8-18-28: Đông Bắc; '
- 9-19-29 Trung Ương.
- 10-20-30 tại Thiên không kị.
Thiên cẩu phương
Lập xuân hậu tại Cấn. - Xuân phân hậu tại Mẹ
Lập hạ hậu tại Tônẽ - Hạ chí hậu tại Ngọ
Lập thu hậu tại Khôn, - Thu phân hậu tạ i Dậu.
Lập đông hậu tại Càn. - Đông chí hậu tại Tý.

Nhập phòng hạp kị phương hướng Xuân Hạ Thu Đông


T hiên cẩu đầu, sát cha mẹ,
khắc con Dậu Ngọ Mão < Tý
T hiên cẩu vỹ, hại chồng, ,
luỡng phu Mão Tý Dậu Ngọ
T hiên cẩu khẩu, vợ
bất lợi Phương Dần Tỵ Thân Hợi
T hiên cẩu phúc, 1 năm
có con Ngọ Mẹo Tý Dậu
T hiên cẩu bối, 3 năm hướng
có con Tý Dậu Ngọ Máo
T hiên cẩu tiền túc, 6 năm
có con Tuất Mùi T hìn Sửu
T hicn cẩu hậu túc, 9 năm
có con Thìn Sửu Tuất Mừi

Giờ Thiên cẩu hạ thực


Ngày Tý giờ Hợi. Ngày Sửu giờ Tý. Ngày Dần giờ Sửu.
Ngày Thìn giờ Mão. Ngày Tị giờ Thìn. Ngày Ngọ giờ Tị.
Ngày Mùi giờ Ngọ. Ngày T hân giờ Mùi. Ngày Dậu giờ
Thân. Ngày Tuất giờ Dậu. Ngày Hợi giờ Tuất. Ngày Mão
giờ Dần.
Tạo p h ò n g
Xuân tại Càn. Hạ tại Câri, thu tại Tô'n. Đông tại Ly.
TẠO SÀNG, HIỆP THÀNH ĐỊNH c u ộ c
Chọn cây toàn sắc, không mọc gần miễu đình mồ mả, tránh
cây cụt ngọn hoặc có dây leo vấn.
Tháng 1: ngày Mẹo: At, Quý: Sửu - Tháng 2: ngày Dần, ngày Tị.
Tháng 3: ngày Ất, Quý, Kỷ: TỊ - Tháng 4: ngày Ngọ; Ất, Đinh, Quý: Sửu.
Tháng 5: ngày Mùi; Ất, Đinh, Kỷ: H ợ i - Tháng 6: ngày Dậu.
T h á n g 7: n g à y Ât M ù i; C a n h , M ồ : T h ìn - T h á n g 8: n g à y H ợ i.
Tháng 9: Kị - Tháng 10: ngày Tý, Bính, Nhâm, Mồ: Tuất, Tân Vì.
Tháng 11: Bính, Canh, Nhâm, Mồ: Dần - Đinh, Kỷ, Tân, Quý: Hợi,
Ất, Kỷ, Quý, Tị.
Tháng 12: Bính, Nhâm, Mồ: Tý, Dần. - Canh Tý và các kiết tinh sau đây:
Tạo sàng kiết nhựt
HIỆP THẢNH ĐỊNH
Kiết Tình Giêng 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Chạp
Thiên đức Đinh Khôn Nhâm Tân Kiến Giáp Quý Càn Bính Xt Tân Canh
Npyậtđúc Bính Giáp Nhăm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Sính Giáp Nhâm Canh
ĩh.&c h$p Nhảm Kỷ Đtnh Bính Dẩn Tỵ Mổ Hợi Tân Canh Giáp Ất
M tehiệp Tân Kỳ Đinh Ất Tân Kỷ Đinh Ất Tân Kỷ Đinh Ất
Lục hệp Hợi Tuất Oậu Thân Mùi Ngọ ĩy Thin Mão Dân Sửu Tỷ
ThHn hỷ Tuất Hợi Tý Sửu Dán Mão Thin Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu
ích hậu Tý Ngọ Sừu Mùi Dán Than Mẹo Dậu Thin Tuất Tỵ Hợi
Tục thế Sừu Mùi Dân Thân Mão Dậu Thìn Tuất Ty Hợi Ngọ Tý
Thiền bàu Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dẩn Thìn Nqọ Thân Tuất Tý Dán
Huỳnh đậũ Ty Mùi Dậu Hợi Sừu Mẫo Dậu Mùi Dậu Hợi Sửu Mão
Stnh khỉ Tý Sừu Oỉn Mẹo Thỉn Ty Ngọ Mùi Thán Dậu Tuất Hợi
Mg.kMng Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp
Ngộ Hội Thân Dậu Dần Hợi Tý Tỵ Dán Mẹo Thẫn Tỵ
Tam hập
Tuất Mùi Tý Sừu Tuất Mão Thìn' Sửu Ngọ Mùi Thân Hợi
Ịtoẽn An Tý A.SỈU B.Dán Đ.Mẫo M.Thln K.Mão C.Thìn T.Ty Nh.Ngũ Ũ.Vi A.Dậu
KỊ ngày Thân: Kị Kiên, Phá, Bình, Thâu. KỊ tạo tháng 9.
KỊ Tâm, Mão, Khuê, Lâu, Cơ, Vỹ, Sâm và các hung tinh sau
nàv:

Hung tinh Giẽng 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Chạp


Thiên can Tỵ Tý Mùi Dán Oậu Thìn HỢI Nqọ Sửu Thân Măo Tuất
Hà khỏi Hợi Noọ Sửu Thân Mão Tuất Tỵ Tý Mùi Dẩn Dậu Thìn
Phá bại Thân Tuít Tý Oán Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dẩn Thìn Ngọ
Thiên tặc Thìn Dậu Dán Mùi Tỷ Ty Tuất Mão Thân Sửu Ngọ Hợỉ
Thọ tử Tuất thín Hợi Ty Tý N0<? SỬU Mùi Dán Thân Mão Dậu
Hoang vu Ty Dậu Sửu Thân Tý Thìn Hợf Mão Mùi Dẩn Ngọ Tuất
Mộc mỉ sát Tỵ Mùi Dậu Thân Tuất Tý Hợi s&u Mẹo Dẩn Thìn Ngọ
Thiên Ôn Mùi Tuất Thìn ũ ịn Ngọ Tý Dậu Thân Tỵ . Hợi Sửu Mão
Th-cílíđìồno Thin Sửu Tuất Mùi Mẫo Tý Dậu Hợi Dẩn Ngọ Thân Tỵ
Cự mỗn Tỷ Dậu Mùi Thân Tỵ Thìn Mẫo Oán Sửu Ngọ Tuít Hợi
Độc hoả Ty Thìn Mẹo Dán Sửu Tỷ Hợi Tiiít Dậu Thân Mùi NÌọ
Thiên hoả Tý Mẹo Ngọ Dậu Tý Mẹo N&Ọ Dậu Tý Mẹo Ngọ Dậu
Địa hoả ■Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Ty Thin MfO Dẩn Sửu Tý Hợi
Bì ma sát Tỷ Dậu Ngọ Mão Tý Dậu Nqọ Mão Tý Oậu Ngọ Mão
Từ khí Ngọ Mùỉ Thân Oậu Tuít Hợi Tý Sửu Dẩn MSo TMn Tỵ
Dương sai G.Dẩn AMẫo GThìn Đ.Tỵ BNgQ Đ.vt (ró n T.Dậu C Jiíí Q-Hợt Nh.Tý G .s i
Âm thố a ĩiấ t T.Dậu GTtiân Đ.V1 B.Ng0 ĐTỵ GThìn AMão GDần Q.HCÍ Nh.Tý Qễ$Ể
XUÂN HẠ THU ĐỔNG
Lỗbangsát TÝ NGỌ MÃO DẬU
Phùđầusát THÌN MÙI DẬU TÝ
Hung kỵ Xuăn Hậ Thu Mno
Đao chầm HỢI Tý Dln M#o Tỵ Ngọ Thẫn Oậu
Chánh tứ phế C.Thân. TếDậu Nh.Tỷ, Quý Sừu G.Dắn, Ất Mio B.NoO. Đ-Vi
Chuyến sát Ẩt M lo T.MIo B.Nfũ. Mậu NgQ T.Dậu. Q.Oậu B.Tý, C.Tý
Tứ tuyệt
một ngày tnrtc lập Xutn • lặp Hệ Lập Thu Lập ữông
ĩứ ly Xtđn Phân Hạ Chí Thu Phần Mnợ Chl
KỊ: Tâm, Măo, Khuê, Lâu, Cơ, Vỹ, Sâm và Tứ ly, Tứ
Tuyệt.

AN SÀNG, KIẾT NHựT

Hiệp Bế, Thành, Định, Nguy, Giáp, Canh, Mậu, Bính:


Tý; Ất, Đinh: Sửu, Giáp, Bính, Canh, Nhâm: Dần, Ất, Đinh,
Quý: Mão, Giáp, Canh, Bính: Thìn, ngày Tị, Bính, Canh,
Mậu: Ngữ, Ât, Đinh, Tân, Kỷ: Vì, Ât, Đinh, Tân: Dậu,
Giáp, Binh, Mồ: Tuất, Đinh, Kỷ: Hợi.

Trục ngoạt an sàng


T háng 1.- Ất, Tân, Kỷ: Mão; Đinh, Quý: Dậu, Ất,
Đinh: Sửu.
T háng 2.“ Giáp, Bính, Canh, Nhâm: Dần, Ất, Đinh:
Mùỉ, Hợi; Kỷ - Vì.
Tháng 3 .- Giáp, Bính, Canh, Nhâm: Tý, Ất, Kỷ, Tân,
Quý: Mão, Ât, Đinh: Tị.
T háng 4 .- Giáp, Bính, Canh: Tý, Ất, Tân: Mão, Đinh
r -Sửu; Giáp, Bính: Thìn, Bính, Canh: Ngu.
T háng 5 .- Ngày Mùi; Giáp, Bính, Canh, Nhâm: Dần,
Thìn.
- T háng 6 Ế- Giáp, Bính, Canh, Nhâm: Dần; Ất, Đinh:
Ị Mão, Hợi; Tân, Quý: Mão.
\ T háng 7 .- Giáp, Bính, Canh, Nhâm: Tý; Bính, Canh,
Ị Mậu: Thìn, Tân - Vì.
I T háng 8.“ Ất, Đinh, Quý: Sửu; Giáp, Bính, Canh,
Ị Nhâm: Thìn, Giáp, Bính: Tuất, Ât, Đinh: Hợi.
Tháng 9 .- Giáp, Bính, Canh: Ngũ, T ân Mão, Đinh -
TỊ, Ât, Tân, Đinh, Quý: Dậu, Ât, Đinh: Hợi.
Tháng 10.- Giáp, Bính, Canh, Nhâm: Tý, Ất, Tân: Vì,
Bính, Nham: Tuất.
T háng 11: Giáp, Bính, Nhâm: Dần, Ất, Quý: Tị, Đinh,
Tân: Vì, Ât, Đinh: Hợi.
T háng 12.~ Giáp, Bính, Canh, Nhâm: Tý, Giáp, Bính,
Nhâm: Dần.

LÓT SÀNG ĐỂ SANH ĐỄ


N ên dụng trực Nguy. Kị: Tâm, Mão, Khuệ, Lâu, Cơ,
Vỹ, Sâm.

AN SÀNG KỊ
Đinh Mão, Bính Tý, Ất Dậu, Giáp Ngũ, Quý Mão, Nhâm
Tý, Tân Dậu, không nên, xung khắc bổn mạng.

Di sàng Châu Đường


(Luận tháng không ỉuận tiết)

An 0 B áo • B ìn h o Tháng đủ khởi mùng 1 tại


B ình rồ i P h ú , B ện h , v.v...
] Thuận hành.
V ư ợng • Phú 0
Tháng thiếu, khởi tại Địa
lùi lạ i Hưng, B ệnh, nghịch
Đ ịa o H ung • B ệnh • hành, v.v...
Nếu gặp: An, Bình, Phú,
Địa là k iết (tốt)
Còn gặp: Báo, Vượng, Hung, Bệnh là hung (xấu).
BTMC. - Di sàng
Di sàng nơi an bổn mạng chi Sanh khi, Thiên y, diên
liên, 3 phương kiết. Kị chánh, bàng tứ phế, cập th â n nhựt.

An sàng kị nhựt
(Kị ngày Thân)

Huna tinh Gỉẽng 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Chập


Thiên can Ty Tỷ Sửu Dán Mão Thìn Tỵ Tý Sửu Đán Mão Thìn
Hà tttòỉ Hợi Ngọ Mùỉ Thân Dậu Tuất Hợi Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất
Thiôn tặc Thin Dậu Dẩn Mừi Tý Tỵ Tuất mọ Thân Sửu Ngọ Hợi
Địa tặc Tý Tý Hợi Tuất Dậu Ngọ Ngọ Ngợ Tỵ' Thìn Mão Tý
Cựmỗn Tý Dậu Mũi Thân Tỵ Thin Mão Dẩn Sửu Nqọ Tuất Hợi
Kiêng nhựt Dẩn Mão Thìn Tỵ Ngộ Mùi Thân Đậu Tuất Hợi Tý Sửu
Thọ tử Tuất Thin Hợi Tỵ Tý Ngọ Sửu Mùi ũẩn Thân Măo Oậu
Cùu không Thìn Tuất Sừu Mùi Mão Tý Dậu Ngọ bán Hợi Thân Ty
Châu tuũc Mão Tỵ Mùi Dậu Hợỉ Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợỉ Sửu
Từ khí Ngọ Hợi
Mùi Thân. Dậu Tuất Tý Thin
Sửu Dẩn Mão Tỵ
Oậu Tuất Hợi Tý Sửu Dẩn Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi
Nguyệt phá Thân
Thiện ôn Mùi Tuất Thỉn Dấn Ngọ Dậu Thân Tỵ Hợi Sửu Mão
Quỷ đạo B/nh Đỉnh Khôn Canh Tân Càn Bính Đinh Khỗn Canh Tân Cần
Nhâm Quý cấn Giáp Ất Tín Nhâm Quỷ Cấn Giáp Ất Tốn
Ngọa thi Tý Dậu Mùi Thân Ty Thin Mẹo Dẩn Sừu Sửu Tuất Hợi
Kị lốt sảng
treo truông XUÂN HÈ THU ĐÔNG
Tử Biệt Tuất Sửu Thìn Mủi
Tứ tuyệt
tn íc l ngày lập Xuân Lập Hè Lập Thu Lập Đông
Tử ly Xuân Phân Hè Chí Thu Phân Đông Chí
Hổng do
Sát
Ất Sửu. Giáp Tuấỉ Quý VI. Nhâm Thin Tân Sùu, Canh Tuất Kỳ Mùi
Ly sào Đinh Vi, Nhâm Thìn Kỷ Tỵ, Nhâm Thân Tần TỵãNhâm Ngõ MỔ Tý. Kỷ Sừu
MỔ Tuất. Kỳ Hợi Tân Sừu, Mỗ Thân Tân Hợi, Mổ Ngũ Nh.Tuất, Q.Hợi
Chánh 4
Phí Canh ĩiất, Tân Dậu Nhâm Tỷ, Quỷ Sửu Giáp Dán, Ấỉ Máo Đinh Tỵ, Bính Ngũ
Cửu thổ quỷ: T ân Sửu, Quý Tị, Đính TỊ, Ấ t Dậu, Canh
Tuất, Giáp Ngũ, N hâm Dần, Kỷ Dậu, Mậu Ngu.
Phục đoạn: Tý Hư, Sửu Đẩu, Dần Thất, Mẹo Nữ, Thìn
Cơ, Tị Phòng, Ngọ Giác, Mùi Trương, Thân Quỷ, Dậu Chỏy,
T uất Vị, Hợi Bích.
Bệnh phù phương; năm Tý hướng Hợi, năm Sửu hướng Tỷ,
năm Dần hướng Sửu, năm Mão hướng Dần, năm Thìn hướng Mão,
năm TỊ hướng Thìn, năm Ngọ hướng TỊ, năm Mùi hướng Ngọ, năm
Thân hướng Mùi, năm Dậu hướng Thân, năm Tuất hướng Dậu,
năm Hợi hướng Tuất.

B.T.M.C. - Tạo sàn g pháp


Tạo sàng án đủ số 9 thêm nửa tấc. Ví dụ dài 6 thước 3 tấc rưỡi,
hoặc 5 thước 4 tấc rưỡi, nhỏ hơn nữa 3 thước 6 tấc rưỡi, v.v... Bề
ngang 4 thước 5 tấc rưới, v.v... Chớ chắp nối, cây mới cũ lộn xộn,
hoặc dộng ngược xuôi, cây cũ mục hoặc cây đứng chỗ linh, sàng
chõng xung với cửa phòng phải có màn che. Thước này là thước
“khúc xích” dài lối 0m32 tây, phân làm 10 tấc như vầy; 1 Bạch, 2
Hắc, 3 Xích, 4 Biếc, 5 Huỳnh, 6 Bạch, 7 Hắc, 8 Bạch, 9 Tía, 10
Bạch. Những tấc Bạch, Tía, Biếc, kiết.

BS©C5
PHẨN V

TÀI Y
(Cắt ảo)

Hiệp thành, Khai, ngày Giáp, Bính, Canh, Mậu: Tý, ngày Sửu,
Giáp, Canh: Dần,Ât, Kỷ> Quý: Mãọ; Giáp, Bính, Nhâm, Mồ: Thìn,
Ấ t, K ỷ , Q u ý : T ị, G iá p N g ũ , Ấ t - V ì, B ín h , M ồ : T h â n , T ầ n , Q u ý:
Dậu, Giáp, Nhâm, Mồ: Ttoất, Ât, Đinh: Hợi và các kiết tình chọn
theo đây:
Giác an ổn (o). Can đắc thực (o). Đê bất an (•). Phòng
ích y (O). Tâm đạo tặc (•). Vỹ tấ t hại (•). Cờ đắc bệnh (•).
Đẩu mỹ vị (o), Ngưu tấ n hỷ (O). Nữ đắc tậ t (•). Hư đắc
huệ (o). Nguy th ấ t th iệ t (•). T hất thủy ách (•). Bích thọ
kiết. (O). Khuê đắc tài (O). Lâu tăng thọ (o). Vị cường
trán g (o). Mão hỏa tai (•). T ất đa sự (•). Chủy thử giảo
( • ) (chuột cắn). Sâm di vong ( • ) (mất). Tinh ly biệt (.•).
Quỷ k iết tường (o). Liễu tang phục (•). Tình tang phục
(•). Trương tấ n hỷ (O). Dực đắc tà i (o). C hẩn trường cửu
(O).
Đọc tắ t là: Tới đâu là bốn câu thơ:

Tài y tu dụng Bích Khuê, Lâu:


Vị, Chẩn, Trương, Phòng, Đẩu, Dực, Ngưu.
Hư, Quỷ, Giác, Can Liêm tối hảo.
Trừ giai dư ngoại bất tu cầu.
Tài y kị nhựt
Hung tinh 1 2 3 4 5 6 7 *8 9 10 11 Chạp
Thiên tặc Thìn Dậu .Dấn Mùi Tý Ty Tuất Mão Thân Sửu Ngọ Hợi
Độc hoả Tỵ Thin Mão Dán Sửu Tý Hợỉ Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ
Truồng tinh 7 4 1 9 15 10 8 2-5 3-4 1 11 9
Đẫng tinh 21 19 26 25 25 20 21 18-19 16-17 14 22 25

T3.~ Tài y hiệp trướng


(May áo, may màn)
Nên: ngày Mão, ngày Tị, Giáp, Bính, Canh, Mồ: Tý,
Ất, Đinh, Ky, Tân: Sửu, Binh, Mồ, Giáp: Dần, Canh. Nhâm,
Giáp: Thìn, Giáp, Mậu; Ngũ, Quý, Ất: Vì, Bính, Giáp, Mồ:
Thân, Quý, Ât, Tân, Kỷ: Dậu, Giáp, Bính, Nhâm, Mồ: Tuất,
Ất, Đinh: Hợi.

Hiệp các kiết tinh sau đây


Kiết tỉnh 1 2
3 4 5 6 7 0 9 10 11 Chạp
Thiên đức Đinh Thân Nhâm Tân HỢI Giáp Quý Dẩn Bính Ất Tỵ Canh'
Nguyệt đúc Bírth Giáp Nhâm Canh Bính,Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhãm Canh
Thiên đức
hiệp Nhâm KỷĐinh Bỉnh Dẩn Tỵ Mậu Hợi Tân Canh Giáp Ất
Ng.đúctiíệp Tân .KỷĐinh Ất Tân Kỷ Đinh Ất Tân Kỷ Đinh Ẩt.
Lục hạp Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngợ V ;Thìn Mẫo Dẩn Sửu Tý
Trùng nhựt Giáp Ẩt Kỷ ể Bính Đinh Kỷ Canh Tân Kỳ Nhâm Quý Kỳ
Phục nhựt Canh Tân Mậu Nhâm Quý Mậu Giáp Ất Mậu Bính Đinh Mậu
Khai Tý Sừu Dẩn Mẹo Thin Ty Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Bế Sửu Dđn Mão Thin Ngọ Mùi Thân Oậu Tuất Hợi Tý
T*
Trừ Mão Thin Tỵ Ngọ Mùi Thán Dậiỉ Tuất Hợi Tý Sửu Dần
Mãn Thin Tỵ Ngọ Mùi Ttìân Dậu Tuất Hợi Tý Sữu Dẩn Mão
Định Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dẩn Mẫo Thìn Tỵ
Nguy Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mẫo Thin Tỵ Ngọ Mùi Thân
Thành Tuất Hợi Tý Sửu Dẩn Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu
(T3).- Kị tài y hiệp trướng
(Không nên cắt may áo, m àn)
------
Hung kỵ Gỉẽng 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Chạp
Thiên hoả Tý Mão Ngọ Dậu Tý Mão Ngọ Dậu Tý Mão Ngọ Dậu
Thiên tặc Thìn Dậu Dẩn Mùi Tý Ty Tuất Mão Thân Sửu Ngọ Hợi
Nguyệt phá Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dẩn Mão Thin Tỵ Ngọ Mùi
Tiểu hao Mùi Thăn Dậu Tuất Hợi Tỷ Sửu Dẩn Mẵo Thin Tỵ Ngọ
Nguyệt hoả Tỵ Thin Mão Oần Sửu Tý Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngợ
ĩhiẽn ỗn Mùi Tuất Thìn Dẩn Ngọ Tỷ Đậu Thân Tỵ Hợi SỬU Mão
TíUÙng tinh 7 4 1 9 5 10 8 4*5 3'4 1 12 5

Đản tinh 21 19 16 25 25 20 22 28-19 16-17 14 21 25

Diệt một Huyền hư hổi lâu SÓC giác vọng cang hư quỷ vinh nguu

Hỏa tinh
Tháng: 1-4-7*10: Ất, Tân: Sửu, N hâm Thìn, Kỷ, Quý:
Vì, Giáp, Canh, Tuất.
Tháng 2-5-8-11: Canh Tý, Tân Mão, Giáp Thân, Nhâm,
MỒ: Thân, Kỷ Hợi.

CHÁNH TỨ PHẾ
Xuân: Canh Thân, Tân Dậu - Hạ: N hâm Tý, Quý Hợi.
Thu: Giáp Dần, Ấ t Mão. ~ Đông: Bính Ngũ, Đinh Tị.

Cửu thổ quỷ


T ân Sửu, N hâm Dần, Đinh, Quý: Tị, Giáp, Mồ: Ngũ,
Ât, Kỷ: Dậu và Canh Tuất. - 9 ngày này gặp Kiên, Phá,
Bình, Thâu là Cửu thổ quỷ, phải kị;
T rụ c ngoạt tà i y,
hiệp trướng kiết nhựt
(Nên may áo và màn)

Tháng 1: Ngày Ngọ, Đinh Mão, Đinh, Kỷ: Sửu, - Ất, Đinh.
Quý: Dậu, ngày Sửu, ngày Mùi, ngày Dần, -
Giáp, Bính, Nhâm: Tuất.
T háng 2: .Đinh, Kỷ: TỊ, - Ất, Tân: Hợiẵ
Tháng 3: Ất, Kỷ, Quý: Tị, - Giáp, Bính, Canh: Thân, -
Ât, Tân: Mão, - Nhâm, Mồ: Thìn.
Tháng 4: Các ngày Thìn, - Giáp, Bính, Canh, Mồ: Tý, -
Kỷ Mão, Đinh, Kỷ, Quý: Sửu. - Nhâm, Mồ: Ngũ.
Tháng 5: Ngày Thìn, ngày Tị, ngày Mùi, ngày Tuất, ~
N hâm Đần, - Giáp, Bính, Ganh, Mồ: Thân.
Tháng 6: Ngày tìậu, - Mậu Dần, - Giáp, Canh, Bính:
Thân, - Ất, Đinh, Tân: Hợi.
Tháng 7Ế
. Ngày Tý, - Giáp, Bính, Canh, Mồ: Thìn, - Ất,
Tân, Đinh: Mùi.
Tháng 8: Ngày Sửu, ngày Thìn Giáp, Mậu: T hân - Ất,
Tân, Kỷ: Hợi.
Tháng 9: Mậu Ngũ: - Kỷ Dậu - Bính, Canh: Tuất - Ất,
Đinh, Tân, Quý: Hợi.
Tháng 10: Canh, Nhâm: Ngữ - Ất, Đinh, Tân: Vì - Bính,
Nhâm , Mồ: Tuất.
Tháng 11: Ngày Dần, ngày Thìn - Ất, Đinh, Quý: Sửu -
Ât, Quý: Vì, - Giáp, BínhẾ
*Tuất - Ât, Kỷ.ắ Hợi.
T háng 12: Ngày Mão - Giáp Tý - Giáp, Bính, Mồ: D ần “
Kỷ, Quý: Tị.
Lữ tài hiệp hôn
Sau đây soạn giả lập thành, sự kiết hung của đôi hôn
nhân về lữ tài trong đó là B át trạch Phi Cung và B át tự Phi
Cung. Về nữ m ạng chỉ có một cung mà thôi. Còn nam mạng
cung B át trạch và cung Bát tự 2 cung khác nhau, nhưng 2
cung có sự liên quan nhứt định như Bát trạch Khảm thì Bát
tự là th ấ t Đoài, Bát trạch cung Khôn thì Bát tự là bát cần,
v.v... Nhưng có điều phải nhớ nam mạng thuộc ngũ trung
cũng là cung Khôn thì Bát tự cũng vẫn là cung Khôn:
Đôi bạn nào tố t nhứt ghi thượng kiết, tố t nhì trung
kiết, tô't ba ghi hạ kiết. Độc nhứt ghi đại hung, nhì là thứ
hung...
Bạn cầìí xét thêm đôi bạn nào chánh N eủ hành là____
nạp âm dược sanh vượng lại được
khác ỉà thêm hung.
w w w ,b u a n a g ỉ.v n
Dưới đây là chồng cung K h ảir- cvlêì v ơ C tm g"gì?- B á t--------
trạch th ế nào? B át tự th ế nào? j 5 0 :0 9 1 ^ 6 4 .6 0 ^ 0 9 3 8 .6 4 .6 4 .9 6

Phu mạng - Bát trạch: Nhứt Khảm


B Á T T ự : T H Ấ T ĐOÀI (CƯỚI VỢ)
Phi cung Phi cung Lữ T ài phu thè N hận xét cùa soạn giả kiếc
Thê mạng Bát trạch Bác tự hung, tốt mấy phần
Vợ Càn Du hồn • Sanh khí ữ Trung kiết, tốt 7 phần
Vợ K him Phục vì o Ngũ quỷ • Hạ kiết, 5 phần
Vợ Câ n Ngũ quỳ • Tuyệt thể • Thứ hung
Vọ Chấn T hiên y 0 Tuyệt m ện h * Hẹ kiết, 3 phần
Vợ Tốn Sanh khí o Du hồn • T ning kiết, 7 p hin
Vợ Ly Phước đức o T hiên y o Th. kiết, 10 phần
Vợ Khôn Tuyệt m ệnh^ Phước đức o Hạ kiết, 3 phẩ n
Vợ Đoài Tuyệt thể • Quy hồn. 0 Trung kiết, 6 phần
Phu r a c h : Tứ Tốn
12ái- táttrạ^
Phum ạng;-_Đ J
B Á T T ự : N H Ứ T KH Ả M (CƯ ỚI VỌ)

Phi cung Phỉ cung L Nhận xét của soạn giả kiết
‘hê mạng Phỉ cung Lữ Tài phu thê
Bát trạch Nhận xéc của soạn giả k phi cung hưng, tốc Ăiíy p h in
Bát tự
Bát trạch Bát tự hung, tốt mấy phần T hê mạng Bát trạch
Bắn hung, bán kiết
<Ị Càn Phước đức o ị rnươcđức Đu hổn
hitôc đức o Phước đức o Th. kiết, 10 phần I Tuyệt thể
ỢKhảm Tuyệi:
uyêi: mệnh* Ể Ị'rThiên
L '* V Càn T h. kiết, 9 phần
- r** ■ Quy hồTi
Hạ kiết Vợ Khảm ị Sanh khí Hạ kiết
nh khl' ° Quy hán T hiên y
bÓ U n .rttthế • ■ p uWn ẻ |
Th. kiết, 9 phầr Vợ Cấn
ị T uyệt m ệnh • T k kiết, 10 phần
Phước đức
Vợ Tổn Hạ kiết Vợ Chấn ị Phước đức T h ếkiết, 9 phầrv
- I iu y ẹ tm ệ n h * Đ ại hung v Sanh khí
Vợ Ly [Q uy hổn T hứ ỉciết, 7 phần
Vợ Tốn
Ly I Du. hổn • I Ngũ <30$ * Thứ hung o .Tuyệt thể
ị T hiên y Đại húng
Vợ Ly • Tuyệt m ệnh •
Th. kiết, 9 phần Vợ Khôn i Ngũ quỷ Thứ hùng
• 1 Ngũ quỷ •
__ ■■kiết, 7t phần __________
Tr. Vợ Đoài IDu hồn

Lưu
tự, : Đàn ông có Cung Phi Bát trạch và Cung Phi Bát
gảý cưới cùng cả 2 cung. Phu mạng - Bát trạch: Ngũ trung Khôn
B Á T T ự : N H Ì K H Ô N (CƯỚI VỢ )

Phu mạng - Bát trạch: Tam Chấn Phi cung


Phí cung Lữ Tài phu thê
* ^ ^ tiầ
Nhận xét của soạn giả kiết
hung, tốt mây phần
Bát tự
mạng I STtrgch Trung Viết. 7 phỉn
B Á T T ự : C Ử U L Y (CƯ Ớ I VỢ ) T uyệt th ể
Phi cung Tuyệt m ện h 1 Đại Hung
Phi cung LQTài phu thè I Nhận xét cỏa soạn giả kiễ VợKhẫm Tuyệt mệnh- Th. kiết, 10 phần
Thè Sanh khí °
Bát trạch Bát tư > V<J Cấn Ị S an h khí Thứ hung
VợCâiT iỷ • Ngũ quÝ
Vợ Chấn Tuyệt thể Trung kiết, 6 phần
Vợ Khám
y ol Tuyệt thề Vợ Tốn Ngũ quỷ
T hiên Y
Bán hung, bán kiết
Vợ Cấn Trung kiết, 7 phần Du h ồ n •ỈD utón
1 • I Ngỗ
Ngũ qt
quỷ ‘Vợ Ly Trung kiết, 7 Phẩn
Vợ Chấn Thú hung Q uy hồn o Q u y h in
vyhẩn olSank L
Sanh khí Vợ Khôn Th. líìếc. 10
Vợ Tốn Thượng kiết, 9 phẩn
Vợ Ly
đức , Phước đức V
Vợợ Đoài
Đoài IiThiènv?ư^iíl
J _____________ t ____________________
Ị Th. kiết, 10 phẩn
n h k h * oị QuQuy hổn
Yợ Khôn Ị Tuyệt thế • n,'h.
Du hổn
Th- kiết. 9 phần Lưu ý: Đàn bà Cung Phi Bát trạch và Cung Phi Bát tự chỉ
Vợ Thứ hung
nHuên Hạ kiết có i cung.
Phỉ cung Phỉ cung Lo Tài phu thê Nhận xét của soạn giỉ kiết
Thê mậikg Bát trạch Bát cự hung, tốc mấy phần
Vợ Càn Quy hổn ỡ Thiên y 0 Th. kiết, 9 phần
VợKhỉm Du hổn • Phưốc đức ỡ Tnmg kiết, 8 phần
Vợ Cấn Thiên y o Du hồn • Tran; kiết, 8 phần
Vợ Chín Ngữ quỷ • Quy hân o Tkứkiết
Vx? Tốn Tuyệt thể • Tuyệt thế • Bán Hung, bán kiết
Vợ Ly Tuyệt mệnh* Sanh khỉ 0 Hạ kiết, 4 phần
Vợ Khôn Phước đức o quỷ • Trung kiết, 7 phần
Vợ Đoài Sanh khỉ o Tuyệt mệnh* Hạ kiết, 5 phần

Phu mạng - Bát trạch: Thất Đoài


B Á T T ự : T ứ T Ố N (CƯ ỚI VỢ)

Phỉ cung Phi cuivg Lữ Tài phu thê Nhận xét của soạn gỉả kiết
Thê mạng Bát trạch Bát tự hung, tết míy phần
Vợ Càn Sanh khỉ o Ngũ quỷ • Trung kiết, 7 phần
Vợ Khẳm TuyÊt thể • Sanh khỉ 0 Trung kiết, 6 phần
Vợ Cấn Phước đức 0 Tuyệt mệnh* Hạ kiết, 4 phần
Vợ Chấn Tuyệt mỆnh* Tuyệt thế • Đại hung
Vợ Tốn Du hồn • Quy hồn o Thứ kiết, 5 phần
Vợ Ly NgO quỷ • Phước đức; o Trung kiết, 6 phần
Vợ Khôn Thiín y o Thiên y o Th. kiết, 10 phần
Vợ Đoài Quy hổn o Du hồn • Trung kiết, ố phin
IMu cung Phi cung La Tài phu (hê Nhận xét của soạn gỉả kiết
rhê mạng Bát trạch Đát tự hung, tốt mấy phần
Vộ Càn T hiên y o Tuyệt thể • Trung kiết, 6 phần
Vợ Khảm Ngũ quỷ • Tuyệt m ệnh # Dại hung
Vợ Cấn Quy hồn o Sanh khí o Thuợng kiết, 9 phần
Vợ Chấn Du hổn • Ngủ quỷ • Thứ hung
Vợ Tốn Tuyệt m ện h * T hiên y o Hạ kiết’
Vợ Ly Tuyệt thể • Du hồn • Bán hung, bán kiết
Vợ Khôn Sanh khí ỡ Quy hồn 0 Thuợng kiết, 9 phần
Vợ Đoài Phuớc đức 0 Phước đức o Th. kiết, 10 phần

Phu mạng - Bát trạch: Cửu Ly


B Á T T ự : L Ụ C C À N (CƯ ỚI VỢ)

% Phi cung Phi cung Lữ Tài phu thê Nhận xét của soạn già kiết
Thê mạng Bác trạch Bát tự hung, tốt mây phần
Vợ Càn T hiên V o Tuyệt thể • Thứ hung
Vự Khàm Ngũ quỷ • Tuyệt m ệnh * Trung kiết, 7 phần
Vợ Cấn Quy hồn ò Sanh khí o Trung kiết, 6 phần -
Vợ Chấn Du hồn • Ngũ quỷ • Thượng kiết, 10 phần
Vợ Tốn Tuyệt m ện h * T hiên y o Trung kiết, 7 phần
Vợ Ly Tuyệt thể • Du hồn ầ Thứ hung
Vợ Khôn Sanh khí 0 Quy hồn o Bán hung, bán kiết
Vợ Đoài Philóc dúc o Phước đức o ‘ Hạ kiết, 6 phần
Ngày nào xung hay kị tuổi nào?
(Xem dưới đây)

NGÀY XƯNG TUỔI N À O ? NGÀY XU NG TUỔI N ÀO ?

Giáp Tý Mậu Ngũ, Nhâm Ngũ Giáp Ngũ Mậu Tý, Nhâm Tý
Ất Sửu Kỷ Vì, Quý Vì Ất Vĩ Kỷ Sửu, Quý Sửu
Bính Dân Canh Thân, Nhâm Thân Bính Thân Canh Dần, Nhâm Dần
Đinh Mão T2n Dậu, Quý Dậu Đinh Dậu Tần Mão, Quý Măo
Mậu Thìn Nhâm Tuất, Bính Tuất Mậu Tuâì Nhâm Thìn, Bình Thìn
Kỷ TỊ Quý Hợi, Đinh Hợi Kỷ Hợi Quý TỊ, Đinh TỊ
Canh Ngũ Giáp Tý, Bính Tý Canh Tý Giáp Ngũ, Bính Ngũ
Tân Vì Ất Sửu, Đinh Sửu Tần Sửu Ất Vì, Đinh Vỉ
Nhâm Thân Bính Dần, Canh Dần Nhâm Dần Bính Thân, Canh Thân
Quý Dậu Đinh Mão, Tân Mãờ Quý Mão Đinh Dặu, lầ n Dậu
Giáp Tuất Mồ Thìn, CanhThìn Giáp Thìn Mồ Tuất, Canh Tuất
Ất Hợi Kỷ Tị, Tần Tị Ất TỊ Kỷ Hợi, Tần Hợi
BínhTý Canh Ngũ, Mậu Ngũ Bính Ngũ Canh Tỷ, Mậu Tý
Đinh Sửu Tần Vì, Kỷ Vì Đinh Vì Tần Sửu
Mậu Dần Nhâm Thân, Giáp Thân Mậu Thân Nhâm Dần, Giáp Dần
Kỷ Mão Quý Dậu, Ất Dậu Kỷ Dậu Quý Mão, Ât Mão
Canh Thìn Giáp Tuất, Mậu Tuất Canh Tuất Giáp Thìn, Mậu Thìn
Tần TỊ Ất Hợi, Kỷ Hợi Tân Hợi Ất Tị, Kỷ Tị
Nhâm Ngũ Bính Tý, Canh Tý Nhâm Tý Bính Ngũ, Canh Ngũ
Quý Vì Đinh Sửu, Tần Sửu Quỷ Sửu Đinh Vì, Tân Vì
Giáp Thân Mậu Dần, Bính Dần Giáp Dần Mậu Thân, Bính Thân
Ất Dậu Kỷ Mão, Đinh Mào Ất Mão Kỷ Dậu, Đinh Dậu
Bính Tuất Ganh Thìn, Nhâm Thìn Bính Thìn Canh Tuất, Nhâm Tuất
Đinh Hợi Tần Tị, Quý Tị Đinh Tị Tần Hợi, Quý Hợi
Mậu Tý Nhâm Ngũ, Giáp Ngũ Mậu Ngũ Nhâm Tý, Giáp Tý
Kỷ Sửu Quý Vì, Ất Vì Kỷ Vì Quý Sửu, Ất Sửu
Canh Dần GiápThân, Mậu Thân Canh Thân Giáp Dần, Mậu Dần
Tần Mão Ât Dậu, Kỷ Dậu Tan Dậu Ât Mão, Kỷ Mão
Nhâm Thìn Bính Tuất, Giáp Tuất Nhâm Tuất Bính Thìn, Giáp Thìn
Quý TỊ Đinh Hợi, Ất Hợi Quý Hợi Đinh Tị, Ất Tị
Kiết thời (giờ lành)
H Ả I Ẩ N T H IỂ N S U S O Ạ N
KIẾT NGÀY
TINH Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mù ỉ Thân Dậu Tuất Hợi
Gid
Phước đức Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất
Bửu quang Sửu Mẹo Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi
Thiếu đi Măo Tỵ Mùi Dậu Hợi Sởu Măo Tỵ Mùi Đậu Hợi Sửu
Phụng các Ngọ Thàn Tuất Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dần Thìn
Thái ất Thân Tuất Tý Dân Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dần Thìn Ngọ
Qưới nhơn Dậu Hợi Sửu Mẹo Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mẹo Tỵ Mùi

... CỐ niên lợi bất như ngoại Ịợỉ, ngoạt lợi -bâ^t như
nhựt lợi, nhựt lợi b ất như thời loại dã. Nhược năng hiệp
thử kiết thời dụng chi, vạn sự quân năng đại lợi. Bất ti
thái tuế dĩ hạ, 120 vị chư b át th ần sát, ác ngoạt, hung
thần, ác sá t giai b ất tị kị.

Giờ Âm lịch
1 giờ Âm lịch là 2 giờ dồng hồ, dưới đây ghi đầu giờ
Âm lịch theo 12 tháng âm ỉịch đúng giờ VN từ năm 1960.

GIỜ Tý Sửu Dần Mao Thìn T* Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi

Tháng ỉt 0g.l0 2g.I0 4g,I0 6gao 8g.l0 tOglO 12gl0 14gl0 ỉógio 18gl0 20gi0 22*10
12 và 10 0,20 2,20 4 ,2 0 6 ,20 8,20 10,20 12,20 14,20 16,20 18,20 20,20 22. 20
1 và 9 0,30 Í 3 0 4.30 6,30 8,30 10,30 12,30 14,30 16,30 18,30 20,30 22, 30
2 và 8 0,40 2,40 4,40 6,40 8 ,4 0 10,40 12,40 14,40 16,40 18,40 20,40 22,40
3 và 7 0,50 2,50 4.50 6.50 8,50 H\50 12,50 14,50 16 50 18, 50 70,50 22,50
4 vã 6 Ig 3* 5« 7g 11« 1 * 17« 19g 21g 23g
Tháng 5 1,10 3.10 5» 10 7,10 9,10 11,10 13,10 15,10 17,10 19,10 21.10 23,10
KINH NGHIỆM THỬ CÂU NÀY:
N a m : Đinh, N hâm , Quý là có tài
N ữ ,ễ Đinh, N hâm , Quý phải hai lần chồng.

BoCíes

CHƯƠNG THỨ HAI


PHẨN I
Nhận xét
Các bậc tiền bối đã nhận xét rằng: những ngày phạm
đại hung tinh, hung tinh phải chừa, các ngày thứ hung có
nhiều kiết tinh thì dùng đặng. Những ngày đại kiết tinh,
Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên Đức hiệp, Nguyệt đức hiệp,
tuế đức, tuế đức hiệp, Thiên xá, thiên ngùyện, lục hạp, tam
hạp có th ế lực m ạnh mẽ chế ngự được các hung tinh, nhưng
không chế nổi Hồng sa sát và Tam sát là kim th ần th ấ t sát,
kế nữa là Nguyệt phá tức là đại hao là trực phá đều là đại
hung tinb. Ngoài các sát tinh như là Tứ ly, Tứ tuyệt, nguyệt
kị, Nguyệt Kiên, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Nguyệt yểm,
Đại thời, Thiên lại, Tứ phế, v.v... đều là thứ hung.
Có khi có những hung tinh mà vẫn như không có, như
những trường hợp sau đây:

Ngày hành giá


P H ẠM ÔNG, CÔ, PHU, PH Ụ P H Ả I CHỪA
Trong tuyển trạch cầu chơn có nói về ngày phạm ông
có Thiên đức, phạm Cô có Nguyệt đức, phạm Phu có Thiên
đế, phạm Phụ có Thiên hậu vẫn dùng được tốt.
Kiết Tình Giêng 2 3 4 5 6 7 8 9 ro 11 Chạp
Thiên đức Đinh Thần Nhâm Tân Hơi Giáp Quý Dần Bính Ất Kỷ Canh
Nguyệt đức Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhám Canh
Thiên đế Dần Meo Thìn Tỉ Ngọ Mừi Thân Dâu Tuất Hơi Tý Sửu
Thiên hậu Giáp Thìn Nhâm Canh Giáp Bính Nhâm Canh Giáp Bính Nhâm Canh

Ngày hung không k ị'


1 .- Ngày nghiêu bại hiệp có b ất tương, không kị.
2 .- Ngày bì ma sá t hiệp bất tương không kị, hoặc cô
dâu về đến ngõ lột bỏ khăn dù, từ ngả sau đi lên cũng đặng.
3 .- Ngày chơn cách kị các ngày sính lễ hiệp đặng
ngày b ấ t tương cũng không kị.
4 .- Ngày nguyệt kị có nhiều kiết tinh, đùng được.
5ệ- Ngày Châu tước có phụng hoàng khỏi bị.
6 .- Ngày Bạch hổ hiệp có kỳ lân không kị, hoặc vẽ 4
chữ “kỳ lân tại thử* dán lên đầu sàng ếm được khỏi bị.
7.“ Ngày thiên quả, địa quả. T háng dương gặp ngày
dương là: T hân Tý Thìn Dần Ngọ Tuất. Hoặc tháng âm
dùng ngày âm là: TỊ Dậu Sửu Hợi Mão Mùi mới là thiên
quả địa quả. - Bằng thái dương hiệp ngày âm, hay là
th án g âm hiệp ngày dương, không phải.
8 .- Ngày phục đoạn: những ngày can và chi khắc nhau
mới phải. Ví dụ ngằy Ât Sửu, A t thuộc Mộc, khắc thuộc
Thổ, lại gặp sao Đẩu là phục đoạn. Hoặc ngày N hâm Thìn,
Thìn thuộc Thổ khắc Nhâm thuộc Thủy lại gặp sao Cơ là
phục đoạnẾCó người đùng phạm ngày Mão sao Nữ phạm
phục đoạn sanh con sứt môi. Bởi Mão là Thố là Thỏ vậy.
' 9 .- Ngày thọ tử và thiên địa tran h hùng kị nặng,
song tháng nào có đủ 3 ngày mới kị. Ví dụ tháng Giêng
ngày T uất là thọ tử, mà phải có đủ 3 ngày Tuất mới phải
thọ tử (T3).
10. Ly sào có nghĩa là lìa bỏ ổ, nhiứig k iết đa dùng
được.
11.- Ngụyệt hại hiệp b ất tượng, không kị.
12ệ- Ngày không sàng: yẫn cưới gả đu li, nhưng đôi
tâ n hỗn ngày đó ngủ bậy bạ, chon bữa khác sẽ ngủ giường
đó.
13.- ngày Ngưu Lang tức là địa quả xem sô" 7 trên.
14..- Có người nọ không thuận với chồng, người ta bày
tháo lưng quận củạ chồng may qua cho vợ thì được nên.
15.- Cưới gả có tháng kị mai, mà kị mai là kị luôn đứa
con trưởng. Hai người đó trán h m ặt lúc làm lễ là xong.
16.- Cưới phạm tháng kị cha mẹ chồng, muôn xong
chuyện th ì cha mẹ chồng vắng m ặt lúc cô dâu làm lễ là
được.
17. Cưới phạm tháng kị sui gái Thì sui gái dừng theo
dưa cô đâu ra cửạ thì được.
18.- Phạm Bạch hổ có kỳ Ịân khỏi kị: mùa xuân ngày
có sao tĩnh, mùa hạ sao Vỹ, mùa thụ sao Ngưu, mùa đông
sao Bích.
19. Phạm Châu tước có phụng hoầng, khỏi kị: mua
xuân sao Nguy, mùa hạ sao MãOj mùa thu sao Vị, mùa
đồng sao Tất.
18 bis.“ Ngày kỳ lâĩi: tháng Giêng ngày Tuất, tháng
2 Tý, tháng 3 Dần, tháng 4 Thìn, th án g 5 Ngọ, tháng 6
Thân, tháng 7 Tuất, thảng 8 Tý, tháng 9 Dần, 'tháng 10
Thìn, th án g Chạp Thân.
19 b is .- Ngày phụng hoàng: tháng 1, tháng 7: ngày
Thìn, tháng 2, th án g 8: ngày Ngọ, .tháng 3, th án g 9.Ếngày
Thân, th án g 4, th án g 10: ngày Tuất, th án g 5, tháng 11:
ngày Tý, th án g 6, tháng 12: ngày Dần.
20. Ngày phục đoạn và không vong có ngọc hoàng,
không kị.

Ngày xung kị bổ

B ất cầu dùng việc gì: hôn nhân, tạo tác, xuất hành,
ngày Dần tố t m à xung kị tuổi mình cũng phải chừa.
T ư ơ n g k h ắ c là : Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ
khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa lại khắc Kim.
T ư ơ n g s ỉn h là : Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc
sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ lại sinh Kim.
T h iê n c a n là c h á n h N gũ h à n h : Giáp, Ất thuộc Mộc.
Bính, Đinh thuộc hỏa. Mồ Kỷ thuộc Thổ. Canh T ân thuộc
Kim. N hâm Quý thuộc Thủy. Địa chi thuộc Ngũ hành, Hợi
Tý thuộc Thủy, Dần Mão thuộc Mộc, Tị Ngọ thuộc Hỏa,
T hân Dậu thuộc Kim, Thìn Tuất Sửu Mùi thuộc Thổ. Vì
vậy mà thiên can khắc nhau, Giáp khắc Mậu, At khắc
Quý, Canh khắc Giáp, Tân khắc Ất, N hâm khắc Bính,
Quý khắc Đinh.
Đ ịa c h í x u n g n h a u : Tý Ngọ xung nhau, Sửu Mùi
xung, D ần T hân xung, Mẹo Dậu xung, Thìn Tuâ't xung, Tý
Hợi xung.
V í d ụ 1: Trang 76 để ngày Giáp Tý xung tuổi Mậu
Ngũ. Bởi vi Giáp thuộc Mộc khắc, tuổi Mậu thuộc Thổ và
Tý ngọ lại xung nhau. Gọi là thiên khắc địa xung.
V í d ụ 2: Và ngày Giáp Tý dó cụng đề xung tuổi N hâm
Ngũ. Ví dầu ngày Giáp thuộc Mộc, tuổi N hâm thuộc Thủy
không khắc nhau, song Tý và Ngọ xung nhau là dơn xung
nhẹ hơn, nhưng bị phải Giáp Tý, Hải trung kim khắc Nhâm
Ngũ Dương Liễu Mộc nên kị. Và phải là can chi của ngày
ìđiác với tuổi mới đáng kể. Bằng can chi tuổi khắc ngày
thì khỏi lo.
Ví d ụ 3ế' Ngày Giáp Tý với tuổi Canh Ngọ, chỉ có Tý
Ngọ xung nhau, còn tuổi Canh Kim khắc ngày Giáp Mộc,
và tuổi Lộ bàng thổ tương sinh với ngày Hải trung kim,
khỏi lo ngại.
Tính ngày Âm lịch
(Và định tuổi)

Phép chộn ngày k iết hung không phải lấy đúng theo
lịch, mặc dầu lịch đề tháng mấy hễ th ấy đề tiế t Lập xuân
và Vũ thủy thì tính tháng Giêng. Để Kinh trập và Xuân
phân là tháng 2. Thanh minh, Cốc vũ là tháng 3. Lập Hạ,
tiểu m ãn là th án g 4. Mang chưởng, Hạ chí là tháng 5.
Tiểu thử, Đại thử là tháng 6. Lập thu và Xử thử là tháng
7. Bạch lộ, Thu phân là tháng 8. H àn lộ và Sương giáng là
tháng 9. Lập đông, Tiểu tuyết là tháng 10. Đại tuyết, Đông
chí là th án g 11. Tiểu hàn, Đại h àn là tháng Chạp. Có 12
trực luân chuyển mỗi ngày một trực: Kiên, Trừ, Mãn, Bình,
Định, Chấp, Phá, Nguy, Thành, Thâu, Khai, Bế.
Mỗi khi bước qua tháng khác thì có hòa trực m ột lần,
nghĩa là 1 trực đứng khỉa 2 ngày, ngày cuối tháng và đầu
tháng nốì tiếp nhau. Giả như ngày 15 và 16 tháng 11 năm
Ất Tị 1965 đều là trực Thành. Ngày 15 trực T hành và
cùng tháng 11 cũng tính là ngày của tháng 11 mà chọn
^ k iế t hưng. Rồi từ 16 cũng trực Thành, song đổi về tiế t Đại
h àn mới tín h th án g Chạp để chọn ngày kiết hung.
Ví dụ: Để n h ận xét, có câu: 1 hùm nằm ẩn non cao là
ngày Vãng vong tháng Giêng kị ngày Dần. T háng Giêng
năm Mậu T uất (1958) ngày mùng 1, 13 và 25 là ngày Dần,
m à ngày 1 và 13 thuộc tiế t Lập xuân th án g 1 mới kị, còn
ngày 25 tháng Chạp qua tiế t Kinh trập thuộc tháng hai.
N ên không phải Vãng vong, khô—
Người sanh vào CUỐI tháng Chạp, ví dụ năm Quý Mão
(1963) ngày 22 tháng Chạp đã qua tiế t Lập xuân. N ên
người sanh từ ngày 22 tháng Chạp này trồ đi là tuổi Thìn
để tạo tác hôn nhân các việc, nếu tín h tuổi Mẹo là sai. Và
đầu năm Mẹo 1963 này ngày 11 tháng Giêng th ì Lập xuân,
nếu ai sanh từ 12 tháng Giêng đổ về trước phải tín h là
tuổi Dần. Xin dừng lấy tuổi năm nghén để k ế t hôn là sai.

Cách chọn ngày


Chọn tuổi tác và ngày giờ hôn nhân, phần trước khi
đã thạo th ì xem nội 12 bản lập th àn h sẵn, 12 tháng. Mỗi
bản đồ m ột th án g phân đủ 12 ô từ ngày Tý đến ngày Hợi.
Mồi ô ph ần trê n là những k iết tinh, phần dưới hung tinh,
xem không sót, không lầm được.

Thiên Bửu
. Bính, Canh, Mậu b ất tựơng. Canh:
Thiên nguyệt đức, trung kiếtếBính Thiên Bính
N hâm trực tinh. Mậu Nhơn dân hiệp. Mậu
Giáp: Nhơn chuyên. (Canh Thiên hậu), Kiêp
sát, Ngưu lang. Canh: Châu tước, T hất: Phục
đoạn.

I D ần
Ngày Dần như vầy: Trong đó có "Thiên bửu* là những
ngày D ần th án g này được thiên bửu. Bính Canh Mậu, b ất
tương là Bính Dần, Canh Dần, Mậu Dần, được thêm bất
tương. Can thiên, Nguyệt đức, trung kiết. Canh Dần có
Thiên đức, Nguyệt đức và được ngày trung kiết. Tính riêng
ngày Canh Dần tháng này được thiên bửu, b ấ t tương, Thiên
đức, Nguyệt đức, trung kiết, v.v... Phần hung dưới có kiếp
sát, ngưu lang là ngày Dần thì phạm kiếp sát, ngưu langẳ
Canh D ần lại phạm thêm Châu tước, v.v... Cuối cùng đề
th ấ t phục đoạn. Nếu ngày D ần có sao th ấ t phạm phục
đoạn. Rồi tự m ình suy lượng thấy k iế t đa th ì dừng dược và
xét coi giữa tròng tháng đó còn ngày kị chăng? (xem phần
sau ỉập thành giá thú trong 12 tháng thì rõ).

Luật hôn nhân


Về hôn nhân, dù sao nam nữ phải lòng nhau là nó có
duyên tiền định với nhau, nó đã hạp ý nhau là tố t rồi.
Nếu bày chọn kén tuổi tác mà gặp thầy không biết
chiếm Phi Cung, họ dùng cung ký hóa ra đôi tốt, họ đoán
xấu phải chừa cho m ất cái may người ta, mà đôi xấu họ
đoán tố t cho đôi ấy lâm khổ suốt đời khổ lây cả đến con
cháu họ nữa. Đây bài thơ này để chứng m inh cho B át tự
^ Lữ tài. N hứt thứ biến thượng làm sao? Đã đặng Sanh khí
f' ai nào phân lê. Tuyệt m ệnh, tuyệt th ể mưa hề. B át san
I xung kliắc phân chia cửa nhà. Thiên y, Phước đức ai qua.
• Được hai cung ấy người ta sang giàu. Da hồn, Quy hồn thứ
sau. Vợ chồng cung ấy lấy nhau tầm thường. Ngũ quỷ thì
ta phải nhường. Vợ chồng nghịch ý tư lương đêm ngày.
Lưu truyền cho th ế gian hay. Hễ sự giá thù dùng tay lữ tài.


TRONG TRẦN TỬ TÁNH CÓ ĐOẠN NÀY:
Lữ tài vân hiệp đắc Phưức đức, Sanh khí, T hiên y vị
thượng kiết, tử tôn xương thạnh, bất Tị xung khắc, hình
hại, tuyệt, Câu giảo sát, cập bào thai xung kị nhứt th iế t
chư hung tin h vô kị dã. Như ngộ Du hồn, Quy hồn, Tuyệt
th ế dã xưng chi trung đẳng khả dĩ giao lượng khinh trọng
nhi k iế t chi. Hiệp thủ m ạng đôi quái thông hòa nguyệt
trung thiểu kị nhiên hậu khả dĩ th àn h hôn nhiên. Lý vô
thập toàn, đảng trung bình chi thượng dã việc k iế t Ngộ
Ngũ quỷ nam nữ chủ ư khẩu th iệt tương liên. Nhược ngộ
tuyệt m ệnh, họa tắc thâm trọng ư nam nữ đa hữu ưu vongề
Tùng sử m ạng quái hòa th á t hựu đắc phàm k iết tương
đương diệc b ất nghi vi hôn dã. (Phạm Tuyệt m ạng dầu có
k iết sự tương đương cũng chớ cưới nhau).

M U Ố N C H Ọ N H Ô N N H Â N P H Ả I T H U Ộ C

C U N G S Ố L ữ T À I

Cung sô" lữ tài rấ t phức tạp, phải xem người ta tuổi gi,
can gì? Con vòng giáp nào? Và người đó sanh vào ngươn
nào? Mấy ngàn năm trước vẫn dựa vào tam ngươn mới
bấm được.
Từ nay, sóạn giả Thái Kim Oanh chiếu theo luật bù
trừ của khoa toán học, chế ra lối chiếm Phi Cung này rấ t
giản dị.
PHI CUNG BÁT TRẠCH

Xem ngày lập đầu năm Dương lịch m ấy để toán con số


đặc biệt của năm dó ra Phi Cung. Bởi ngày đầu Lập xuân
còn trong tháng Chạp, khi lại trễ gần đến giữa tháng
Giêng, nếu chưa Lập xuân phải tính cho năm cũ. Dùng
năm Dương lịch phi ra như sau: th í dụ 1968 xem Cung Phi
cho họ, bạn cộng các số năm đó ra bao nhiêu nếu hơn 9 thì
trừ cho 9 còn bao nhiêu và lẽ dĩ nhiên năm đó có con số 9
nào bỏ ngay ra như năm 1968 phải bỏ số 9 ra, còn cộng số
còn lại 1 với 6 là 7 với 8 là 15 trừ 9 còn 6. Sô' 6 này là con
sô" duy nhứt, toán ra Phi Cung năm 1968. Ví dụ: đến năm
1999 bỏ h ế t m ấy số 9 còn m ột con số 1, dùng số 1 ấy toán
ra Phi Cung cho năm 1999 vậy.
B ạn xòe bàn tay trá i ngửa lên vừa dò xem bàn tay vẽ
này vừa do trê n bàn tay trái mình mà nhận thức cung nào
cho quen mới mau hiểu. Mồi lóng tay có ghi số từ 1 đến 9.
Sô' 1 tạ i chân ngón trỏ là cung nhứt Khảm, số 2 là nhì
j^K hôn, số 3 là tam Chấn, số 4 là tứ Tốn, số 5 là ngũ Trung,
sô" 6 là lục Càn, số 7 là th ấ t Đoài, số 8 là bát Cấn, sô" 9 là
cửu Ly. Cung nào đống ngôi ấy không thay đổi.
Riêng cung ngũ Trung đóng tại đầu ngỏn tay giữa, khi
bấm tuổi nam m ạng nhằm cung đó thì tín h ông ấy cung
Ị Khôn, bằng bấm tuổi cho nữ mang, cung đó là cung Cấn
ị (nam Khôn, nữ c ấ n ) còn 8 ngồi kia thì rõ rệ t mỗi cung rồi,
ị đặc b iệt không tín h 3 cung (Hợi Tý Sửu) dưới chân ngón
f giữa, ngón áp, ngón út đó.
BÀN TẠY P H I CƯNG BÁT TRẠ CH
N a m v à n ữ P h i c u n g c h u n g 1 b à n ta y n à y

T*ỉ

— -
* ỊT \> lẽ .
t/

Nam nữ đồng một tuổi với nhau mà Cung Phi hai người lại
khác nhau, nếu nam Ly thì nữ Gàn, bằng nam Càn tâ't nữ Ly, nam
Đoài nữ Cấn, nhược nam Cân nữ Đoài, chỉ có cung Chấn nam nữ
mới trùng nhau.
Phép toán này khởi nam thuận tại cung Khảm, nữ khởi nghịch
tại ngũ Trung và câ*t mươi mỗi cung 1 chục, hết tuổi chục đến tuổi
lẻ, đến tuổi người ta tại cung nào tính cung đó.
Số đặc biệt mỗi năm có i số, tờ 1 đến 9, năm nào toán nhằm
số 2 thì khởi 2, cung kế là 12,2 2 , 32, hẽt luổi chục tiếp tuổi lẻ luôn.
Hoặc nhằm năm có số 5 thì khởi 5, lên 15,25,35 còn lẻ nữa thì tiếp
46-47-48-49-50-51, v.v... đến tuổi người ta xem 'ỉẽ đừng lại tại đó.
Giả như năm 1968 bạn xem cụ 70 tuổi cung gl? Năm 1968 bỏ
số 9 ra còn như vầy: bạn cộng 1 với 6 là 7, với 8 là 15 trừ 9 còn 6. Sô"
6 là số đặc biệt chiếm Phi Cung năm 1968.
Bạn để ngửa bàn tay trái lên bàn, khởi số 6 đặc biệt ấy lên
cung nhứt Khảm, câ't mười thuận hành thì 16 tại nhì Khôn, 26 tại
nam Chấn, 36 tại tứ Tôn, 46 ngũ Trung, 56 lục Càn, 66 thất Đoài, 67
bát Cấn, 68 cửu Ly, 69 nhứt Khảm, 70 tại nhì Khôn, ông 70 tuổi này
năm 1968 này cung Khôn.
Ví dụ thứ 2: Năm 1974 anh 26 tuổi cung gì? Còn năm
1974 bỏ sô" 9 ra, cộng số còn lại 1 với 7 là 8 vứi 4=12 trừ *
9 còn 3, sô' 3 là sô' đặc biệt để chiếm Phi Cung cho năm
1974. Khởi 3 tại nhứt Khảm, cất mươi thuận tới 13 ở nhì
Khôn, 23 tại tam Chấn, 24 tứ Tốn, 25 ngũ Trung, 26 lục
Càn, anh 26 tuổi năm 1974 này là cung Càn. Dùng chọn
hôn n h ân cùng dùng vào các việc tạo tác phương hưứng
mới đúng việc k iế t hung (coi bàn tay Phi Cung B át trạch).

PHI CUNG NỮ MẠNG


(Khởi N gã Trung nghịch hành)
Chiếm Phi Cung nữ m ạng khởi tại ngũ trung nghịch
chiều, cũng dùng số đặc biệt của năm ây và cũng câ't m ư ơ i
h ế t tuổi chục tiếp tuổi lẻ.
Bạn hãy để bàn tay trá i lên bàn vừa đọc vừa bám lên
tay mới mau hiểu. Giả như năm 1968 bà 38 tuồi cung gì?
N ăm 1968 trê n đây là tìm sẵn ra con sô" 6 rồi hăy bâm
6 lên cung ngũ Trung rồi nghịch chiều lại và tính cất mươi
lằ 16 lên tứ Tốn, 26 tam Chấn, 36 tại nhì Khôn, tiếp theo
37 tại nh'ứt Khảm, 38 tại cung cửu Ly là bà này cung Ly,
dùng cung Ly mà chọn hôn nhân cùng các việc tạo tác
phương hưđng, v.v...
Ví dụ 2: Vào năm 1972 chị 18 tuổi cung gì? Bỏ scí 9 ra
còn như vầy: 1 với 7 lă 8 với 2 là 10 trừ 9 còn 1, sô" 1 đó là
sô" đặc biệt để chiếm Phi Cung nữ m ạng khởi m ột đó lên
ngũ Trung nghịch hành và cất mươi là mười m ột lên tứ
Tôn, 12 tam Chấn, 13 nhì Khôn, 14 nhứt Khảm, 15 cửu
Ly, 16 b át Cấn, 17 th ất-Đ o ài/18 lục Càn là tuổi này cung
Càn dùng vào hôn nhân và tạo các phương hướng các việc
mới đúng k iết hung (coi bàn tay Phi Cung B át trạch).

PHẦN III
CHIẾM LỮ TÀI KIẾT HUNG
Muôn bấm cung Lữ tài hung kiết phải biết 8 tượng
B át quái:
Càn Khảm Cấn Chấn Tồn Ly Khôn Đoài

Mỗi cung có 3 hào, hào Dương 1 hào liền, hào Âm đứt


đoạn ra. Như cung Càn này = = là 3 hào Dương, cung Khôn
này = = 3 hào Âm, đọc như vầy mới nhớ: Kiềm tam lên
== (là 3 hào lỉền)ỆKhảm trung m ãn -5= (hào giữa liền).
Cân phúc uyển = = (chậu úp). Chấn ngưỡng bồn = = (chậu
ngửa). Tốn hạ đoạn EE (hạ hào đứt). Ly trung hư :£= (hào
trung hư). Khôn lục đoạn SE (đứt 6 đoạn). Đoài thượng
khuyết = (hào trượng khuyết).
B ạn dùng 6 cọng tăm sắp th àn h 8 hình tượng này coi,
hào Dương sắp 2 cọng nôi liền, hàó Âm 2 cọng dang ra,
mỗỉ tượng sắp 6 cọng mới được. Như tượng Càn 6 cọng sắp
làm 3 hào như vầy: === sắp tượng Khảm như vầy: —=
Chỉ miệng, m ắt thấy tai nghe th ì dễ, còn nói trên giấy
tờ phải dông dài để bạn có ý thức rồi sẽ chỉ cách bấm trên
tay. ■- Bạn dể ngửa bàn tay trái lên bàn, không tinh ngón
tay cái và ngón tay ót': “ Bạn chỉ dùng ngón trỏ làm hào
thượng, ngón giữa làm hào trung, ngón áp làm hạ hạ. Bạn
bấm h ế t 3 ngón vào như vầy (Càn tam ỉiên) (coi bàn tay sô"
1). Bấm ngón tay giữa vào như hình bàn tay số 2 này là
Khảm (Khảm trung mãn), Bấm một ngón trỏ vào như bàn
tay sô' 4 này là cung Chấn (Chấn ngưởng bồn). Bấm 2 ngón
trên chừa ngón áp như bàn tay số 5 này là cung Tôn (Tẩn
hạ đoạn). Bấm ngón tay trên ngón dưới chừa ngón giữa như
bạn tay sô" 6 này là cung Ly (Ly trung hư) là dang hào giữa
ra. Ba ngón tay đều mở ra không bấm đụng vào như bàn tay
số 7 này là cung Khôn (Khôn lục đoạn). Chừa ngón trỏ
không bấm, bấm 2 ngón dưới vào như bàn tay số 8 này là
cung Đoài (Đoài thượng khuyết) là hào trên dang ra.

L ư ỷ: Tập bấm 8 cung trong tay cho thuần, ngó thây tấ t


u

biết liền là cung gì mđi đặng.


Cung biến kiết hung Bát tự Lữ tài
(Phải thuộc làu chớ lộn, dàng cho Phi cung)

N hứt biến thượng Sanh khí. - Nhì biến trung Thiên y.


Tam biến hạ Tuyệt thế. - Tứ biến trung du suy.
Ngũ biến thượng Ngũ quỷ. - B át biến trung hồn quy.
Biến thượng là đổi ngón trên lại, thay vì nó bấm vào
thì mở ra, hoặc nó hở ra m ình hô biến là bấm lại liền. -
Biến trung là đổi ngón giữa. Biến hạ là đổi ngón dưới.
Ví dụ Bạn chiếm cho người cưng C àn cưới cung nào
hung kiết? Chiếm cho cung nào bấm tay lại th àn h cung dó,
còn đây bạn chiếm cho cung Càn Càn là tam liên, vậy
bạn bám cả 3 ngón tay bạn th àn h cung Càn; b ắ t đầu hô:
nhứt biến thượng Sanh khí. - Biến thượng là ngón trỏ
đang bấm vào, hãy mở ra, bây giờ 3 ngón tay bạn th àn h
cung Đoài = = của vợ tức là chồng Càn vợ Đoài đắc Sanh
khí. - Để nguyên cung Đoài hô tiếp nhì biến trung Thiên
y. Biến trung là ngón giữa đang bấm vào giờ mở ra th àn h
cung C hấn EE đó là chồng Càn vợ Cấn đắc Thiên y. - Để
nguyên cung C hấn hô tiếp: tam biến hạ tuyệt thể. Biến hạ
là ngón áp đang bâm vào mở ra th àn h cung Khôn = =
(Khôn lục đoạn là 3 hào rời ra). Đó là chồng Càn vợ Khôn
phạm tuyệt thể. - Để nguyên cung Khôn hô: tứ biến trung
du suy. (Du suy là Du hồn) biến trung là ngón giữa đang
mở ra th ì bấm lại th àn h cung Khảm = = th ì chồng càn vợ
Khảm phạm Du hồn. Hô tiếp: ngũ biến thượng NgQ quỷ,
biến thượng là ngón trỏ đang mử ra th ì bấm lại th àn h
cung Tốn === chồng Càn vợ Tôn phạm Ngũ quỷ đại hung.
Hô tiếp: lục biến trung Phước đức. Biến trung là ngón giữa
đang giao lại th ì mở ra th àn h cung Cấn = = chồng Càn vợ
Cấn đăng Phưđc đức. Hô tiếp: th ấ t biến hạ tuyệt m ệnh. -
Biến h ạ là ngón dưới dang ra thì bấm lại th àn h cung Ly
2 = chồng Càn vợ Ly phạm đại hung. - Hô tiếp: b á t biến
trưng hoà quy (tức Quy hồn) biến trung là ngón giữa dang
ra th ì bấm lại th à n h càn: chồng Càn vợ đồng cung Càn là
Quy hồn (xòe tay vừa đọc vừa tập).

Cung xấu nhất


Bà Càn đi chợ phù Ly (Càn Ly kị)
Mua con cá Cấn làm cho Tôn tiền (Cấn Tô"n kị)
Chị Khảm di chợ Khôn về (Khảm Khôn kị)
Con Đoài cháu Cấn mựa hề lấy nhau (Đoài C hấn kị).

Bát trạch Phi Cung


Đến đây soạn giả giới thiệu thêm cho bạn môn B át
trạch Phi Cung để đôì chiếu bổ túc thêm cho hôn nhân
B át tự Lữ tài. Chọn qua đôi hôn nhân môn B át tự Lữ tài
được kiết, xem lại B át trạch Phi Cung được k iết th ì th ậ t là
đại kiết. Cả hai đều hung là đại hung nên suy lường cho kỹ
sẽ dừng. Xem kỹ chọn Phi Cung từ trang 37 đến 41. Tuy
B át trạch Phi Cung cũng là Càn Khảm Cấn Chấn Tốn Ly
|| Khôn Đoài song cung biến có nhiều chỗ b ất đồng chớ lầm
bấm theo 8 câu biến của B át tự Lữ tài là nhứt biến thượng
Sanh khí, nhì biến trung Thiên y, v.v... mà sai hỏng, hãy
căn cứ theo các bài trước là được.
Đây là giải sơ về diệu lý B át trạch Phi Cung án theo
b át quái, cửu cung, cửu tinh, ngũ hình, tiên th iên b át quái
phôi hậu thiên b á t quái, hợp với sô" cửu số lạc thơ và hà đồ
nó quyết định được sự k iết hung cho tuổỉ xây hưđng nhà
cửa, mả mồ, bếp núc, đường ra vào đặt để phương nào,
đặng đông con nhiều của, vượng tài lộc p h ạt phước, thêm
thọ, khỏi nạn tai hỏa, khởi sự th ị phi gây tụng, th ấ t bại
được hòa lục, v.v... ơ phạm phương nào phải chịu tai nạn
não nề, sanh ly tử biệt, tuyệt tự chết chóc, bị m ất của, bị
kiện thưa, bị n ạn nước sôi lửa bỏng, gia đạo b ấ t hòa, sanh
đẻ quái thai, sảo thai, lạc thai. Hoặc sanh con t ậ t nguyền
câm điếc ngọng liệu, v.v...
Quyết 4 đặc biệt về phần kiết hung nói trên. Cũng chỉ
cách bấm lấy Phi Cung nam mạng. Nữ m ạng và cách bấm
64 cung biến k iết hung, rấ t ngộ nghĩnh khác lối bấm B át
tự Lữ tài, không th ể nói vắn tắ t nơi đây đặng. Muôn biết
bạn nên xem B át Lãm Quần Thơ.

Cung Phi Bát tự hoặc Bát trạch


(Nữ mạng vẫn ỉà 1 cung)

Về nam m ạng lại có 2 cung khác nhau: vỉ dụ người


sanh năm Giáp Tý (1924). Nữ mạng là cung Khôn dùng về
hôn nhân hoặc tu tạo cứ dùng cung Khôn.
Bằng nam m ạng B át tự Lữ tài là cung 1 Khảm dùng
về hôn sựỆCòn B át trạch Phi Cung lại là cung Tô'n, lấy
cung Tốn dùng các sự tạo tác, v.v... Bằng dùng cung Tôrt về
hôn nhân phải hoàn toàn dựa theo B át trạch Phi Cung từ
trang 20 đến 22 trước đây mới đặng. Và sự k iế t hung về
B át trạch hôn nhân có bài thở này chứng minh:
T hiên y, Sanh khí 2 vì, đặng 2 cung ấy vậy thì sông
lâu.
Tuyệt m ạng thì, h ẳn ĩ^ên âu. Nhược bằng ai cãi lấy
b a o đ iệ n
372bTổ 21 .KP.^long Binh Tân
Biên Hòa ' Đổng Nai
0918.64 64 96 - G4 96
332
Du hồn tuyệt th ể còn nên. Bán hung bán k iết vầy
duyên tầm thường.
Ngũ quỷ thì ta phải nhường, vợ chồng nghịch ý tư
lương đêm ngày.
Phước đức giàu sang ai tày, được cung phục vì cũng
đặng bực trung.
* Hôn nhân phạm Ngũ quỷ cũng độc hại (phần Bát trạch.).
C hấn Càn 2 tuổi đáng âu, Tốn Khấm ai hầu nằm ngủ
cho yên,
Tốn Khôn cưới gả cho phiền, vắng m ặt th ì nhớ, gặp
liền lại gây.
Ly Đoài kẻ đông người tây, rõ ràng Ngũ quỷ hay gây
b ất thường.

Về B át trạch phân có Âm Dương: Càn Khảm Cấn Chấn


vi: Dương. Tôn Ly Khôn Đoài vi: Âm. Lại phân làm đông
tứ trạch, tây tứ trạch. Đông tứ trạch là Khảm Ly Chân
Tốn. Tây tứ trạch là Khôn Cấn Càn Đoàiề
Nhơn m ạng đông tứ trạch nên cưđì vợ đông tứ trạch
th ì được đông con nhiều phước. Nếu lấy vợ thuộc tây tứ
trạch th ì gian nan đến con cháu giống nòi chẳng hòa chẳng
phát phước được.
Giả như trai Khảm cưới vợ Tốn được Sanh khí, được 5
dứa con lại hòa nhã, giúp cho chồng nên nhà nên cửa.
Bằng nam m ạng Khảm cưới nữ m ạng Cân là Ngũ quỷ, tuy
có 2 đứa con, song không được hòa mà của tiền lại bị trộm
cắp.
Bài thơ này làm chứng
(PHẦN B Á T TRẠCH)

Tham Sanh ngũ tử, Cự tam lang


Võ khúc Kim tinh tứ tử cường
Ngũ quỷ Liêm trinh nhi hường cá,
Phụ bậc chỉ thị bán nhi ỉang,
Văn khúc Thủy tinh thục nhứt tử,
Phá quân Tuyệt m ạng thủ cô sương,
Lộc tồn vô tử nhơn diên thọ,
Sanh khắc hưu tù tử tế tường.

“Tham sanh ngũ tử” là tham lang Sanh khí, vợ chồng


hiệp đặng cung Sanh khí thuộc tham lang tinh đặng 5 đứa
con, và “Cự tam lang” là cự môn thuộc Thiên y, vợ chồng
hiệp đặng cung Thiên y thuộc về cự môn tin h đặng 3 dứa
con. Phạm Ngũ quỷ có 2 đứa con, hiệp phụ bậc là phục vì
sanh trai gái có đủ. Vãn khúc là Du hồn chỉ m ột đứa thôiễ
Phá quân Tuyệt m ạng chịu góa bụa cô dơn. Lộc tồn thuộc
Tuyệt th ế không con đặng sống lâu...
Cưới vợ được hạp m ạng là một phần, còn phải hạp
đặng đường ra vào, nơi đ ặt bếp và hướng dể m iệng bếp
mới định đặng con nhiều hoặc í t Ế
Câu chót bài thơ trên: sanh khắc hưu tù tử tế tường, là
bảo phải thấu triệ t lễ Ngũ hành sinh khắc nữa mới đặng. Ví
dụ chồng Càn vợ Đoài được Sanh khí có 5 đứa con, phải xét
là chồng Càn thuộc Kim vợ Đoài đặng Phước đức đặng 4 con
hòa lục, Khôn thuộc Thổ, chồng Kim Ngũ hành tương sinh
ứng được tới 6 đứa con. Vợ Cấn Thiên y 3 đứa con. Vợ cung
Càn là phục vì chỉ 1 gáí. Vợ Ly Tuyệt mạng không con lại
Ly Hỏa khắc Càn Kim, ắ t sợ hậu tự. Vợ Khảm lục sát có 1
dứa con, tương tranh. Vợ Chấn là Ngũ quỷ được hai đứa con,
lớn lên khó cầm, lại Càn khắc Chấn mà chồng khinh vợ.
Nếu vợ Tôn vi họa hại vợ loạn thường chịu chồng bỉ nhục.
Hiệp vợ cưng Lộc tồn không con vợ chồng đa thọ. Cứ theo
đó m à suy ra các cung mạng khác... Hãy chọn sự sinh hạp
xung khắc trong Thông Thơ cũng góp ích vào vậy.

Cửu tinh, Ngũ hình


Sanh khí, tham lang, mộc thượng kiết, Thiên y, cự
môn, thổ “thượng k iết”, Phước đức, võ khúc, kim thứ kiết,
phục vì, bồ chúc, thủy (thứ kiết), Ngũ quỷ, liêm trinh, hỏa
đại hung, tuyệt mạng, phá quân, kim đại hung.
Lục sát, vãn khúc, thủy thứ hung, họa hại, Lộc tồn,
thổ thứ hung.

Bấm Phi Cung Bát trạch


Bấm Phi Cung B át trạch vẫn lấy cung nữ m ạng làm
chuẩn. Nữ m ạng cung B át tự hay B át trạch vẫn là 1 cung
không đổi. v ẫ n bấm theo B át tự là thêm 4 vào năm Dương
lịch dang tín h đó. Cộng các con sô" đó lại vào trừ cho 9, con
sô" còn lại là sô" Phi Cung nữ mạng, rồi muốn biết năm đó
người ta m ấy tuổi, cung gì? Bấm 10 tại -cung số đó lên đốt
tay điểm nghịch đến tuổi người ta tại cung nào tính cung
ấy. Và lấy cung nữ mạng, biến ra Cung Phi nam mạng.
Nghĩa là nữ m ạng từ cung nhứt Khảm đến ngũ Trung,
lấy sô" ấy đem trừ 6, sô" còn lại là Cung Phi nam mạng, và
từ lục Càn trở lên cửu Ly, đem trừ cho 15, số còn lại là
cung nam mạng.
Như th ế cứ nhớ lấy số 6 và 15 làm chuẩn cho Cung
Phi B át trạch như vầy:
Nữ m ạng 1 Khảm trừ 6 còn 5 là nam mạng 5 Khôn.
2 Khôn trừ 6 còn 4 là ~ - 4 Tốn
3 Chấn trừ 6 còn 3 là - ” - 3 C hấn
4 Tốn trừ 6 còn 2 là - ” - 2 Khôn
5 Trung trừ 6 còn 1 là - ” - 1 Khảm
>ỉ 6 Càn trừ 15 còn 9 là 9 Ly
ỉĩ 7 Đoài trừ 15 còn 81à - ” - 8 Cấn
8 Cấn trừ 15 còn 7 là - ” - 7 Đoài
9 Khôn trừ 15 còn 6 là - ” - 6 Càn

Đây chỉ nói sơ lược, xin xem qua cuốn Kim Oanh Ký 4, B át
Lãm Quần Thơ có giải rõ đặc biệt về Cung Phi.
Đại kiết thời chiếm giờ kiết
Soạn giả hiến cho bạn cách chiếm kiết thờỉ này dễ
hơn cả. Chỉ nhớ câu này là đủ:
Bao giờ gặp Chuột đuổi Trâu.
Thô' Ngũ Kê Hầu sẽ lập công danh.
Chuột là giờ Tý, Trâu giờ Sửu, Thô" giờ Mẹo, Ngũ giờ
Ngọ, Kê giờ Dậu, Hầu giờ Thân, chiếm gặp các giờ này là
giờ đại kiết.
Đại ý khởi ngày đâu giờ đó ngày cách tiế t nghịch, giờ
liên tiế t thuận hành. Khởi ngày Tý tại Tý.
Thí dụ: Ngày Mẹo giờ nào đại cát?
Khởi ngay ngày Tý tại cung Tý, lùi lại cách 1 cung Hợi
đến cung Tuất bấm ngày Sửu, lùi lại cách cung Dậu đến
cung th â n bấm ngày Dần, lùi cách cung Mùi đến cung Ngọ
khởi ngày Mẹo. Nếu ngày Mẹo tại Ngọ thì khởi giờ Tý tại
Ngọ di thuận, giờ Sửu tại Mùi, giờ Dần tại Thân, giờ Mẹo
tại Dậu, giờ Tuất tại Thìn, giờ Hợỉ tại Tị, thì 6 giờ đứng
'ị trên 6 cung Tý, Sửu, Mẹo, Ngọ, Thân, Dậu là giờ đại kiết.

Hôn sự lục lễ
Về việc hôn nhân thời xưa buộc phải 6 lễ: 1) N ạp thái
(nhận hôn); 2) v ấ n danh (hỏi han khỏi lầm bà con); 3)
Nạp cát (nhận sui gia); 4) Nạp lệ (thâu nhận ỉễ vật); 5)
Thỉnh kỳ (định ngày cưới); 6) T hân nghinh (lễ rước dâu).
Bất tương nhựt
Đại khái cưới gả được ngày b ất tương là đại kiết, có
ghi sẵn nơi trang 68 rồi, dây là soạn giả hiến cho bạn lốì
bấm tay này có tinh ý thì dùng dễ dàng.
Khởi nghịch chiều: tháng Giêng Nguyệt yểm tại Tuất,
tháng 2 Dậu, tháng 3 Thân, tới tháng 12 tại Hợi.
Từ cung Nguyệt yểm thuận tới 6 cung là Âm, lùi lại 6
cung nó thuộc yếm - đối là Dương.
Coi theo bàn tay vẽ dưới đây lấy tháng 4 làm mẫu.
Khởi Nguyệt yểm tại cung Mùi.

Các con số trong hoành tròn là tháng Giêng đến tháng


Chạp là chỗ khởi điểm Nguyệt yểm. Nhớ tay này chỉ dùng
được tháng 4 mà thôi, tháng khác khởi nơi con số khác.
Tháng 4 khởi Nguyệt yểm tại cung Mùi thuận tổi 6 cung là:
Mùi T hân Dậu Tuất Hợi Tý thuộc âm. Lùi lại 6 cung nọ là:
Ngọ Tị Thìn Mẹo Dần Sửu thuộc Dương, chia làm hai phần
Âm Dương phân biệt. Luôn luôn Nhâm Quý tại Tý, Giáp Ất
tại Mẹo, Bính Đinh tại Ngọ, Canh Tân tại Dậu, Mậu dương
ký Canh (Sửu) Kỷ âm ký Khôn (Mùi). Xuân đông Kỷ bất
tương, hạ thu Mậu b ất tương. Tổng thành vân: âm tương nừ
tử (nữ kị) dương tương nam vong (nam kị) Âm Dương cụ
tương, nam nữ cụ thương (nam nữ đồng kị) Âm Dương bất
tương, nam nữ kiết xương.
Mẫu bàn tay tháng 4 trên đây phân 2 phần Âm Dương
rõ rệt. Bên Âm có 5 can: Kỷ Canh Tân Nhâm Quý nếu nó
phôi với 6 chi bên Âm: Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý. Ví dụ:
Kỷ Mùi, Kỷ Dậu, Canh Tuất, Canh Tý, Tân Hợi, Tán Mùi,
Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Quý Hợi, Quý Mùi, v.v... Đều là
Can âm phôi Chi Ấm gọi là âm tương kị nữ (vừa đọc vừa
xem hình bàn tay trên đây mới mau hiểu).
P hần Dương có 5 can: Mậu, Giáp, Ất, Bính, Đinh với 6
chi: Sửu, Dần, Mẹo, Thìn, Tị, Ngọ, 5 can này phối 6 chi
này như: Mậu Dần, Mậu Ngũ, Giáp Thìn, Giáp Dần, Ất
Mão, Ấ t Tị, Bính Ngũ, Bính Thìn, Đinh Tị, Đinh Mão,
v.v... Đều là Can Dương phôi Chi Dương gọi là dương tương
kị nam.
Can bên Âm phôi chi bên Dương, ví dụ Kỷ Sửu, Canh
Thìn, T ân Sửu, N hâm Dần, Quý Tị, Quý Sửu, Quý Mão,
v.v... Đều là Can Âm phối Chi Dương gọi là Âm Dương cụ
tương nam nữ đồng kị.
Còn 5 Can phần Dương là Mậu Giáp Ấ t Bính Đinh phối
6 Chi bên Âm là Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi, Tý. Ví dụ Bính
Thân, Bính Tý, Bính Tuất, Đinh Mùi, Đinh Dậu, Đinh Hợi,
: Giáp Thìn, Giáp Tý, Giáp Tuất, Ất Mùi, Ấ t Dậu, Ất Hợi và
Mậu Thân, Mậu Tuất, Mậu Tý, đều là Can Dương phối Chi
Âm gọi là Âm Dương bất tương, cưới gả được đại k iế tẽ
Mùa xuân và mùa dông ngày Kỷ là b ấ t tương.
Mùa hạ và mùa thu ngày Mậu là b ất tương.

Khúc khước tuần


N am Đinh N hâm Quý có tài
N ữ Đinh N hâm Quý phải hai lần chồng?
Kỷ Tị, Đinh Tị, Ấ t Tị, nhơn mạng, ngộ chi chủ khắc
thê.

ích tài, Thối tài


Trong sách “Tam th ế diễn cầm” và bộ “T rần Tử T ánh”
đều có ghi rõ nam m ạng gì, sinh 6 tháng nào được ích tài
cho nhà vợ và sinh 6 tháng nào thối tài cho nhà vợ.
Và nữ m ạng gì, sinh 6 tháng nào được ích tài cho nhà
chồng, và sinh 6 tháng nào thối tài cho nhà chồng.
Bạn đừng lầm nghe rằng cưới tháng nào là tấ n tài,
•tòi là do nơi tháng sanh mà thôi.
L -íi'u ^ vMiUí u I
370bTc2i:KP.3,i0iìịI®*fl!lBanh mạng
KinSẽấli^PạTM|| ểỉ? (>? sank ^ ní* ^ niên.
0918.64 G4 ngoạt chí 6 ngoạt sanh thối tài nữ gia 9 niên.
Mộc mạng: 7 ngoạt chí 12 ngoạt sanh ích tài nữ gia 50 niên.
I ngoạt chí 6 ngoạt sanh thối tài nữ gia 9 niên.
Thủy mạng: 1 ngoạt chí 6 ngoạt sanh tấn tài nữ gia 40 niên.
7 ngoạt chí 12 ngoạt sanh thối tài nữ gia
Hỏa mạng: 4 ngoạt chí 9 ngoạt sanh ích tài nữ gia 30 niên.
10 ngoạt chí 3 ngoạt sanh thối tài nữ gia
Thổ mạng: 5 ngoạt chí 10 ngoạt sanh ích tài nữ gia 30 niên.
I I ngoạt chí 4 ngoạt sanh thối tài nữ gia 29 niên.
(Mã ngưu điền làm trư kê)
V í d ụ : Kim m ạng trên đây để: 7 ngoạt chí 12 ngoạt
ích tài 17 niên, thì tháng 7 lợi Mã, tháng 8 lợi Ngưu,
tháng 9 lợi điền, tháng 10 Tàm, tháng 11 Trư, tháng 12
Kê. Cứ vậy.

Nữ sanh mạng
K im m ạ n g : Ị 2 n g o ạ t c h í 5 n g o ạ t s a n h í c h t à i p h u g i a ‘2 9 n i ê n .
6 n g o ạ t c h í 11 n g o ạ t s a n h t h ố i t à i p h u g i a 1 9 n i ê n .
M ộc m ạn g ; 3 n g o ạ t c h í 8 n g o ạ t s a n h íc h t à i p h u g ia 3 0 n iê n .
9 n g o ạ t c h í 2 n g o ạ t s a n h th ô i t à i p h u g ia 25 n iê n
T h ủ y m ạ n g : 7 n g o ạ t c h í 12 n g o ạ t s a n h íc h t à i p h u g ia 37 n iê n .
1 n g o ạ t c h í 6 n g o ạ t s a n h t h ố i t à i p h u g i a 18 n i ê n .
Hỏa mạng: 6 ngoạt chí 11 ngoạt sanh ích tài phu gia 29 niên.
12 n g o ạ t c h í 5 n g o ạ t s a n h th ố i t à i p h u g ia 5 0 n iê n
Thổ mạng: 10 ngoạt chí 3 ngoạt sanh ích tài phu gia 50 niên.
4 n g o ạ t c h í 9 n g o ạ t s a n h t h ô i t à i p h u g ia 3 5 n iê n .
(Coi tìểp 12 tháng giá thú ở phần chót quyển sách)

Hoặc giả phần nữ mạng, Kim mạng đề, 6 ngoạt chí 11


ngoạt sanh thôi tài 19 niên. - Là. tháng 6 thối tài Mã,
tháng 7 thối Ngưu, tháng 8 Điền, tháng 9 Tàm, tháng 10
Trư, tháng 11 Kê - Cứ vậy suy ra..ẽ

Cách bấm tay xem tuổi


Tuổi của mỗi người dều thuộc 1 trong 12 địa chi gọi tắ t
là 12 chi: Tý, Sửu, Dần, Mẹo, Thìn, TỊ, Ngọ, Mùi, Thân,
Dậu, Tuất, Hợi. Có khi người ta gọi khác nữa. Như Tý gọi
Thử, Sửu gọi Ngưu, Dần gọi Hổ. Mẹo gội Thố hoặc Mão,
Thìn gọi Long, Tị gọi Xà, Ngọ gọi Mã hoặc Ngũ, Mùi gọi
Vì, gọi Dương hoặc Vì, T hán gọi Hầu, Dậu gọi Kê, Tuất gọi
Khuyển, Hợi gọi Tư hoặc Trư.
Coi theo bàn tay này tuổi
nào đứng vào cung ấy. Tính năm
nào khởi 1 lên cung đó 1 điểm
nghịch lại mỗi tuổi mỗi cung. Giả
như năm- Mẹo khởi 1 tại Mẹo
lùi lại Dần 2, Sửu 3, Tý 4, Hợi
5, v.v...
Đến Thìn 12. - Giáp trở
lại Mẹo là 13, .nên bấm 1 tại
năm đó chồng lên: 1, 13, 25, 37,
49, 61, 73, 85, 97, v.v... Nếu tính vào năm nào các con sô"
này là tuổi người ta năm đó. Ví dụ nãm Tý (1959) tấ t các
số ây tuổi Tý. Hoặc tính năm Mẹo (1963) các số tấ t tuổi
MẹoẾChọn sô' nàố gần với tuổi người ta điểm nghịch đến
số tuổi họ, cung nào là tuổi đó.
V í d ụ 1: Năm N hâm Đần (1862) người 18 tuổi, tuổi
gì?
N ăm Dần th ĩ bấm tại Dần 1,13 lùi lại Sửu 14, Tý 15,
Hợi 16, Tuâ^t 17, Dậu 18 là tuổi Dậu.
v i d ụ 2: Năm Quý Mẹo (1963) người 45 tuổi, tuổi gì?

N ăm Mẹo bấm tại Mẹo tính chồng 13, 25, 37 lùi lại
Dần 38, Sửu 49, Tý 40, Hợi 41, Tuất 42, Dậu 43, T hân 44,
Mùi 45, tại cung Mùi là tuổi Mùi.
Tuổi phá sản vợ
Tuổi T hân Tý Thìn sanh tháng 1 .- Tuổi Tị Dậu Sửu
sanh tháng 9. - Tuổi D ần Ngọ T uất sanh tháng 9. - Tuổi
Hợi Mão Mùi sanh tháng 2.

Tuổi phá sản chồng


Tuổi T hân Tý Thìn sanh tháng 12.- Tuổi Tị Dậu Sửu
sanh tháng 9. - Tuổi Dần Ngọ Tuất sanh tháng 9. - Tuổi
Hợi Mão Mùi sanh tháng 8.

Tuyệt phòng phu, Tuyệt phòng thê


(Sanh ngoạt kị)

Nỏm Vọng Môn Thê Tuyệt Nữ Vọng Môn Phu Tuyệt


mệnh thủ q u i đa ách phòng thê mệnh thủ q u i cfa ácfi phòng phu

Kim 7 5-6 5-Ố-7 Kim 10 8*9 5-0*7

Mộc 4 2-3 2-3-4 Mộc 1 11-12 2-3-4

Thuý 10 8*9 8 -9 -1 0 Thuỷ 4 2-3 8 -9 -1 0

Hoả 1 11-12 11-12-1 H oỉ . 4 2-3 11*12-1

Thổ 4 2*3 2*3*4 Thà 7 5-6 2-3-4


Sanh ngoạt phạm kị
H U N G Kỵ Tý 5Al Dần M ỉo Thín Ty Nẹọ Mùi Thín Díu Tuít Hơi
Nam pKi
2 3 10 5 12 1 . 8 9 4 11 6 7,

NữpKi
6 4 3 1 6 4 3 1 ồ 4 3 1
NIU. gia
N m i tào
1 6 4 2 1 6 4 2 1 6 4 2
nữ ỳ ề
Nữ tào
12 9 7 8 12 9 7 8 12 9 7 8
nam sù
Bto th#i xung
2-8 3-9 4-10 5-11 6-12 7-1 2*8 3-9 4 -10 5.11 6-12 7.1
[Nam nff ky]
Lục bại
6 5 4 3 2 1 12 11 10 9 8 7
[Thín bắt hồ*]
B it b*i nam
6 9 12 12 6 6 12 3 9 9 3 3
rtỡđồng ky
Lj i »9 plụm
5 8 11 11 5 5 11 2 8 8 2 2
N .N đ ồ f*lc y
0«i.b#i
4 7 11 10 4 4 10 1 7 7 1 1
Cố thin
Nam ky
1 1 4 4 4 7 7 7 10 10 10 1
quỉ tú
Nữley
9 9 12 12 12 3 3 3 6 6 6 9
phí thiên
2-3 1*7 5-6 5-6 3 3-2 3-5 6-11 1 7-1 7-10 2-10

Lương duyên trắc trở


Nam tuổi Hợi Tý Sửu, Ti Ngọ Mùi sanh tháng 1 tháng 7
phạm
Nam tuổi Dần Mão Thin, Thân Dậu Tuất sanh tháng 4-10
phạm
Nữ tuổi Tị tuổi Hợi, sanh tháng 1 tháng 7 phạm
Nữ tuổi Tý tuổi Ngọ sanh tháng 2 tháng 8 phạm
Nữ tuổi Sửu tuổi Mùi sanh tháng 3 tháng 9 phạm
Nữ tuổi Dần tuổi Thân sanh tháng 4 tháng 10 phạm
Nữ tuổi Mão tuổi Dậu sanh tháng 5 tháng 11 phạm
Nữ tuổi Thìn tuổi Tuất sanh tháng 6 tháng 12 phạm

Tuổi thuộc can nào, vòng Giáp nào


Mỗi tuổi thuộc trong vòng 10 thiên can gọi tắt là 10
can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý
(chữ M ậu hay đọc Mồ). Can chi phôi thành 60 lượt từ Giáp
Tý đến Quý Hợi rồi Giáp trở lại. 60 năm hay 60 tháng, 60
ngày cũng tính từ Giáp Tý đến Quý Hợi. 60 chia làm 6 lần
Giáp: Giáp Tý, Giáp Tuất, Gịáp Thân, Giáp Ngũ, Giáp Thìn
và Giáp Dần. Mỗi giáp 10 năm: Giáp Tý đến Quý Dậu 10
năm này gọi là vòng Giáp Tý, 10 tuổi này cũng vòng Giáp
Tý (hoặc gọi con nhà Giáp Tý). Từ Giáp Tuất đến Quý Vì,
10 tuổi này gọi con nhà Giáp Tuất (xem kỹ vòng lục giáp
N gũ hành , trang 43). Từ Giáp Thân đến Quý TỊ, 10 tuổi này
thuộc con nhà Giáp Thân. Từ Giáp Ngũ đến Quý Mão, 10
năm này gọi là con nhà Giáp NgũẳTừ Giáp Thìn đến Quý
Sửu, 10 năm này gọi là con nhà Giáp Thìn. Từ Giáp Dần
đến Quý Hợi gọi con nhà Giáp Dần...
Tính coi người 18 này tuổi Dậu là Dậu nào? Con nhà
giáp gì? Phải lấy thiên can mà tính: Giáp 1, Ất 2, Bính 3...
Đến Can năm đang tính đó đến số nào sẽ lấy sô" đó làm
chuẩn. Muốn tính tuổi Dậu hồi năm Nhâm Dần. Phải đếm
từ Giáp 1, Ất 2 đến Nhâm 9 lấy so" 9 làm chuẩn - nghĩa là
kê ngược tuổi người đó đến lẻ cung nào là Giáp ở cung đó.
Nhược tuổi họ lẻ 9 sẵn khỏi tính kê nữa.
Ví dụ 1: Người 18 tuổi Dậu hồi nãy thì bấm 18 tuổi tại
Dậu lùi lại 19 tại Thân, đến sô' 9 tuổi lẻ tại Thân là con
nhà Giáp Thân. Rồi từ Giáp Thân tại Thân bấm thuận với
Dậu là Ât Dậu. Vậy người này tuổi Ât Dậu con nhà Giáp
Thân.
Ví dụ 2: Nãm Quý Mão 1963 người 46 tuổi Ngọ đó con
nhà giáp nào? - Là năm Quý Mão đến Can Giáp 1, Ất 2,
đến Quý là 10, phải lấy sô" chẵn 10 thì 46 tuổi phải tính
lên tới chẵn 50 tại đâu là con giáp tại đó. Người 46 tuổi
Ngọ, bấm cung Ngọ 46 lùi lại Tị 47, Thìn 48, Mẹo 19 đến
cung Dần chẵn 50 là con nhà Giáp Dần. Lại tính thuận tại
cung Dần là Giáp Dần, cung Mẹo là Ât Mão, tại Thìn là
Bính Thìn, tại Tị là Đinh Tị, tới tuổi Ngọ là người tuổi
Mậu Ngũ con nhà Giáp Dần.
Ví dụ 3: Năm Nhâm Dần 1962 người 49 tuổi, tuổi gì?
Con nhà giáp gì? Năm Dần bấm tại Dần chồng sô" 1, 13,
25, 37, 49. Vậy người 49 tuổi Dần. Và đếm từ năm Giáp 1,
Ất 2, đến năm Nhâm là 9, số 9 là chuẩn, người tuổi Dần
49 tuổi, lẻ 9 sẵn rồi là tuổi con nhà Giáp Dần.
Bấm Ngũ hành
(M ạng gì)

Nếu thuộc lòng lục giáp Ngũ hành (xem trang 43) không
xê xích và phải hiểu rõ Kim gi hay Mộc gì, Thủy Hỏa Thổ gì.
Ví dụ: Hải trung kim, Kiếm phong kim hay là Sa trung
kim, v.v...
Và thuộc 6 giáp này chắc bấm đặng.
1) Giáp Tý: hải lư lâm lộ kiếm; 2) Giáp Tuất: sơn
giang thành lập dương. 3) Giáp Thân: tuyền ốc thích tòng
trường. 4) Giáp Ngũ: sa sơn bình bích bạch. 5) Giáp Thìn:
phúc hà trạch xoa tang. 6) Giáp Dần: khê sa thiên thạch
đại. Sáu câu lục giáp này mỗi chữ là một mạng theo vòng
lục giáp (m ỗi chữ có gạch đ ít trang 43 xem kỹ th ì hiểu).
Ví dụ 1: Khi biết được tuổi Tị con nhà Giáp Tý.
Hễ Giáp Tý phải bấm ngay cung Tý trên tay (xòe tay
ra tính). Tý là hải, Sửu hải, Dần lư, Mẹo lư, Thìn lâm, Tị
lâm, tất tuổi Tị là đại lâm mộc. Bởi 2 tuổi 1 mạng, nên
phải bấm 1 mạng qua 2 tuổi như vậy.
Ví dụ 2: Người tuổi Tý con nhà Giáp Thìn.
Nếu Giáp Thìn tất bấm ngay cung Thìn là phúc. Tị
phúc, Ngọ hà, Mùi hà, Thân trạch, Dậu trạch, Tuất xoa,
Hợi xoa, tới cung Tý tang, đó là tuổi Tý này mạng Tang đô'
mộc.,.
Vì câu năm Giáp Thìn trên là: phức hà trạch xoa tang,
nên tuổi con nhà Giáp Thìn này khởi như trên vậy...
Nhơn chuyên, sát cống, trực tinh
Là 3 vị tcíi kiết
trong 9 vị: yểu tinh,
hoặc tinh, hòa đao, sát
cống, trực tinh, bốc
mộc, giác kỷ, nhơn
chuyên và lập tảo. Đọc
tắt để cho nhớ: yểu,
hoặc, hỏa, sát, trực,
bốc, giác, nhơn, lập.
Vị nào cung nấy như
bàn tay này: trong đó
có 3 cung đánh số từ 1 tới 12 là sô' ghi từ tháng Giêng đến
tháng Chạp.
Khởi tháng Giêng tại Dần, tháng 2 tại Mẹo tháng 3
Thìn. Trở lại Dần tháng 4, Mẹo tháng 5, Thìn tháng 6.
Trở lại Dần tháng 7, Mẹo tháng 8, Thìn tháng 9. Trở lại
Dần tháng 10, Mẹo tháng 11, Thìn tháng 12.
Như trên tay này gồm có tháng Giêng, tháng 4, tháng
7, tháng 10 là tháng tứ mệnh khdi tại Dần, tháng 2, 5, 8,
11 là tháng tứ trọng khởi tại Mẹo và tháng 3, 6, 9, 12 là
tháng tứ quý khôi tại Thìn.
Nói khỏi là khởi Giáp Tý, tháng cung nào khởi ngay
Giáp Tý nơi cung đó luôn luôn thuận hành.
Ví dụ 1: Ngày Kỷ Mão tháng giêng, ngày Kỷ Mão có
vị sao nào? Biết được tháng giêng khởi tại cung Dần, cần
phải biết Kỷ Mão thuộc vòng giáp gì? Ngày Kỷ Mão khởi
tại Mão là Kỷ lùi lại Dần Mồ, Sửu Đinh, Tý Bính, Hợi Ất
đến T u ấ t là giáp vòng G i á p (Nên nhớ cung muốn
T u ấ t.
tìm con giáp phải điểm nghịch cả can và chi). Bây giờ biết
ngày thuộc Giáp Tuất. - Bắt đầu khởi tháng giêng tại
Dần Giáp Tý, thuận tới Mệo, Giáp Tuất đi luôn Thìn Ất
Hợi, Tỵ B ính Tý, Ngọ Đinh Sửu, Mùi Mậu Dần, cung
Thân là đến ngày Kỷ Mão có sao giác kỷ hung, nếu qua
ngày Canh Thìn cung Dậu gặp nhơn chuyên kiết.
Ví dụ 2: Tháng 5 ngày Quý Tị có vị nào?
Phải tìm ra thuộc giáp nào? Ngày Quý Tị khởi tại Tị
là Q u ý , lù i lạ i c u n g T h ìn N h â m , M ẹ o T â n , D ầ n C a n h , S ử u
Kỷ, Tý Mồ, Hợi Đinh, Tuất Bính, Dậu Ất, Thân Giáp là
vòng Giáp Thân. - Biết vòng Giáp Thân rồi. Lại biết
tháng 5 khởi Giáp Tý tại cung mẹo. Giáp Tuất cung Thìn,
Giáp Thân cung Tị, đến Giáp Thân tại TỊ bâ'm tiếp Dậu
cung Ngọ, Tuất cung Mùi, Hợi cung Thân, Tý cung Dậu,
Sửu cung Tuất (bỏ 3 cung Hợi Tý Sửu) Dần cung Dần, Mẹo
tại Mẹo, Thìn tại Thìn. Ngày Quý Tị tại cung Tị có sao sát
cống tốt.
Ví dụ 3: Tháng 12 ngày Giáp Dần kiết hay hung?
Ngày Giáp thì khỏi cần tìm Giáp nữa. - Biết rằng
tháng chạp khởi Giáp Tý tại Thìn, Giáp Tuất tại Tị, Giáp
Thân tại Ngọ, Giáp Ngũ tại Mùi, Giáp Thìn tại Thân, thì
ngày Giáp Dần tại Dậu. Sao nhơn chuỹên kiết. - (Phải
nhó lục g iá p .ẵG iáp Tý, G iáp T u ất, G iáp T hân , G iáp N gũ,
G iáp T h ìn và G iáp D ần theo thứ tự).
Ngày xung kị bổn mạng
Nhất đáng dụng hôn nhơn, tu tạo, cất táng, xuất hành
các việc, dầu gặp ngày đại kiết mà xung kị bổn mạng thì
phải chừa ngay: vì lẽ tương sình, tương khắc như vầy:
Tương sinh là: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc
sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim.
Tương khắc là Kim Khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ
khắc Thủy, Thủy khắc Thổ, Hỏa khắc Kim.

Luật tương sinh là Kim sinh Thủy, vàng đồng sắt gỉ


ra nước. Thủy sinh Mộc, có nước yếm cây mới có cỏ cây.
Mộc sinh Hỏa có cây kéo ra lửa, nhúm lửa và cầm lửa
đặng. Hỏa sinh Thổ là lửa cháy các loại ra tro hườn ảất,
Thổ sinh Kim là trong lòng đất sinh các ĨĨ1Ỏđồng chì thau
vàng sắt, v.v...
Luật tương khắc là Kim khắc Mộc, rìu rựa đốn ngã
cây. Mộc khắc Thổ, cây trồng ăn xâu đất. Thổ khắc Thủy
là lấy đất be chận nước lại. Thủy khắc Hỏa, lấy nước chữa
lửa. Hỏa khắc Kim, lửa đốt chảy sắt ngang, v.v...

soQ eg
Trực thuộc Ngũ hành

Bởi thiên can, địa chi đều thuộc Ngũ hành.


Thiên can thuộc Ngũ hành: Giáp Ất thuộc Mộc, Bính
Đinh thuộc Hỏa, Mồ Kỷ thuộc Thổ, Canh Tân thuộc Kim,
Nhâm Quý thuộc Thủy.
Địa chi thuộc Ngũ hành: Hợi Tý T h ủ y , Dần M ã o
Mộc, Tị Ngọ Hỏa, Thân Dậu Kim, Thìn Tuất Sửu Mùi
thuộc Thổ. Thiên can là chánh Ngũ hành, nếu xung khắc
nhau rất tệ hại hơn Ngũ hành nạp âm khắc nhau. Ngũ
hành nạp âm đặng tương sinh chỉ vớt vát phần nào thôi.
Ngũ hành nạp âm bởi can chi phôi hợp mà ra như
Giáp Tý và Ât Sửu Hải trung kim, Hải trung kim là Ngũ
hành nạp âm, v.v...
Địa ch i xung nhau là: T ý N g ọ x u n g , S ử u M ù i x u n g ,
Dần Thân xung, Mẹo Dậu xung, Thìn Tuất xung, Tị Hợi
x u n g nhau.

Thế nào gọi là xung kị bổn mạng


Ví d ụ I .ẵ G iở l ạ i t r a n g b à i 3 1 6 . N g à y n à o x u n g k ị tu ổ i
nào, đề ngày Giáp Tý xung tuổi Mậu Ngũ và Nhâm Ngũ.
Giải rõ tuổi Mậu Ngũ trước:
Bởi ngày Giáp thuộc Mộc khắc tuổi Mậu thuộc Thổ, và
Tý Ngọ xung nhau gọi là thiên khắc, địa xung đại hung.
V í d ụ : Nói qua tuổi Nhâm Ngũ:
Thấy rằng ngày Giáp thuộc Mộc tuổi Nhâm thuộc Thủy
không khắc nhau, song Tý Ngọ xung nhau gọi đơn xung
nhẹ hơn.;. Nhưng bị lấy Giáp Tý Hải trung kim có khắc
tuổi Nhâm Ngũ dương liễu mộc nên phải kị. Vả lại, can chi
của ngày khắc tuổi mới đáng kể, nhược can chi của tuổi
khắc ngày thì khỏi lo.
V í d ụ 3: Ngày Giáp Tý với tuổi Canh Ngũ, chỉ có Tý
Ngọ xung nhau, còn tuổi Canh thuộc Kim khắc lại ngày
Giáp Mộc và Ngũ hành nạp âm tuổi Lộ bàng thổ tương
sinh với ngày Hải trung kim khỏi lo.

Nhị thập bát tú


28 vị sao này lược mỗi năm có 1 vị quản trị, mỗi tháng
cũng cỏ một vị trong đó và mỗi ngày cũng 1 vị trong ấy
quản trị như can chi vậy. Mãi đến 7 ngươn gồm 420 năm
mới giáp lại, mứi gọi là thất ngươn cầm.
Phân 4 câu đọc tắt cho dễ thuộc:
Giác Can Đ ể P h òn g T âm Vỹ Cơ.
Đ ẩu Ngưu N ữ H ư N guy T h ất B ích .
K h u ê L âu Vị M ão T ấ t Chủy Sâm .
T ĩnh Quỷ L iều Tinh Trương Dực Chẩn.
Bôn vị đứng đầu Giác Đẩu Khuê Tinh đúng vào ngày
thứ năm cầm đầu 6 vị kia tiếp theo thứ 6, thứ 7, chủ nhật,
thứ 2, thứ ba, và thứ 4 nếu biết ngày có sao gì tất biết
đặng ngày đó thứ mấy và sự kiết hung của mỗi vịặ.
Giác Mộc Giao (tướng tinh con S ấu ) kiết.
Giác tinh khởi tạo đặng bền lâu.
Học hành đỗ đạt đến công hầu.
Giá thú hôn nhân sanh quý tử.
Mồ phần cất sửa chết trùng đôi.
Can Kim Long, (tưởng tỉnh vun Rởn.
Can tinh tạo tác khổ khôn
yNỊĨ quầng sảo điện
w w w .b u a n g a l.v n
Chẳng đến mươi ngày có họ a_ưqpgr
M ■ > , a £ ) ; 0 9 T 6 . 6 4 . 6 4 . 9 ố - 0 9 3 6 . 6 4 . 6 4 . 9 ó

Mai táng hôn nhân lâm bữa .a.y,---------- —— ------------


Phòng không hiu quạnh lắm bi thương.
Đê Thổ Lạc ( t ư tinh con N h ím ) hung.
ớ n g

Đê tinh khởi dựng gặp tai hung


Cưới gả hôn nhân họa chập chồng.
Tách bến ra khơi, thuyền bị đắm.
Cất chôn con cháu, chịu bần cùng.
Phòng Nhựt Thô" (tướng tinh con Thỏ) kiết.
Phòng tinh tạo tác vượng thêm tài,
Phú quý, vinh hoa, phước lộc lai.
Chôn cất xem lừa ngay bữa ấy,
Gia quan tấn tước vị tam thai.
Tâm Nguyệt Hồ (tướng tinh con Chồn Cáo) hung.
Tâm linh tạo tác thật nên hung,
Trăm việc khuyên người vẹn thủy chung.
C ấ t tan hôn nhân đều bất lợi.
Trong ba năm ấy họa trùng trùng.
6.- Vỹ Hỏà Hổ (tướng tinh con Cọp) kiết.
Vỹ tinh, khởi dụng lắm vui mừttg,
Mở cửa khai ngòi ,con cháu hưng.
Cất táng hôn nhân dùng bữa ấy,
Đời đời nối giữ bậc công hầu.
7.- Cơ Thủy Báo (tướng tinh con Beo) kiết.
Cơ tinh tạo tác thật hùng cường,
Mở cửa ra vào đại cát xương.
Gả cưới, táng mai đều cát lợi,
Kho tàng đầy lúa, bạc đầy rượng.
8.~ Đẩu Mộc Giải (tướng tinh con Cua) kiết
Đẩu tinh tạo tác lợi mười phần,
Sửa, xây, chôn cất, cháu con hưng.
Mở cửa khai ngòi, trâu ngựa phát,
Đính hôn, cưới gả, lắm vui mừng.
9.- Ngưu Kim Ngưu (tướng tinh con Trâu) hung.
Ngưu tinh tạo tác thật tai nguy,
Ruộng vườn bất lợi, chủ suy vi.
Giá thú, khai môn, trùng họa đến,
Heo dê trâu ngựa mỏn lần đi.
10.- Nữ Thổ Bức (tướng tinh con Dơi) hung.
Nữ tinh tạo tác nữ lâm nán,
Cô't nhục thâm thù tợ hổ larig.
Cất táng, hôn nhân lầm bữa ấy,
Gia tài kiệt quệ bỏ xa làng.
11.- Hư Nguyệt Thử (tướng tinh con Chuột) hung.
Hư tinh tạo tác phảỉ tai ương,
Nam nữ cô phòng kẻ 1 phương.
Nội loạn, dâm loàn, không tiết hạnh.
Cháu con chồng vợ trái luân thường.
12.- Nguy Nguyệt yến (tướng tinh con chim Én) hung.
Nguy tinh chớ khá tạo nhà rường.
Chôn cất, tu bồi, phải huyết thương.
Trổ cửa, khai mưomg, làm trượng phạt,
Ba năm dính líu những tai ương.
13.“ Thất Hỏa Trư (tướng tinh con Heo) kiết.
Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng,
Con cháu nối đời lộc vị thăng.
Lập nghiệp, của tiền, gia trạch vượng,
Hôn nhân cất táng vững ai bằng.
14.- Bích Thủy Du (tướng tinh con Rái) kiết.
Bích tinh tạo tác đặng hưng sùng,
Giá thú, hôn nhân hỷ khí trùng.
Cất táng, cầu tài thêm thịnh vượng,
Khai ngòi, dỡ ngói cháu con đông.
15.- Khuê Mộc Lang (tướng tinh con Chó đồng) hung.
Khuê tinh tạo tác đắc trình tường.
Trên dưới thuận hòa đặng cát xương.
Cất chôn lo ngại tuổi âm khổ.
Dỡ cửa, khai mương, họa chẳng lường.
16.- Lâu Kim cẩu (tướng tinh con Chó) kiết.
Lâu tinh tạo tác đặng cát xương,
Gia nghiệp phát tài it kẻ đương.
Hôn nhân thì đặng sanh hiền tử,
Nối đời lộc vị rạng tông đườngệ
17.- VỊ Thô" Trĩ (tướng tinh con chim Trĩ) kiết,
Vị tinh tạo tác dặng vinh hoa,
Giàu sang vui hưởng lộc hằng hà,
Chôn cất sau này tăng chức vị.
Hôn nhân ngày ấy được an hòa.
18.- Mão Nhựt Kê (tướng tinh con Gà) hung.
Mão tinh xây dựng phát ruộng trâu,
Chôn cất tai nàn mãi chẳng thôi.
Dỡ cửa hẳn là dời họa đến,
Hôn nhân tuy phải, chịu ly sầu.
19.- Tất Nguyệt Ô (tưđng tinh con Quạ) kiết.
Tất tinh tạo tác lợi vô biên,
Đặng ruộng thêm vườn lợi của tiền.
Trổ cửa ngày này nhiều kiết khánh.
Hôn nhân, cất táng, phướe roi truyền.
20.- Chủy Hỏa hầu (tướng tinh con Khỉ) hung.
Chủy tinh tạo tác mắc lao hình,
Cất táng phạm lầm lắm sự sinh.
Tam tang hung sự đều đo đó,
Kho đụn lương tiền khó giữ gìn.
21.- Sâm Thủy Viên (tướng tinh con Vượn) kiết.
Sâm tinh tạo tác được an hòa*
Văn trường rực rỡ cuộc vinh hoa.
Khai mương, dỡ ngỏ, toàn điềm thạnh,
Cất táng, hôn nhân bị phá gia.
Tĩnh Mộc Can (tướng tinh con chim Cú) kiết.
Tĩnh tinh tạo tác ruộng vườn sanh,
Bảng hổ tên dề xướng nhứt danh.
Chôn cất tua phòng phong bệnh thác,
Khai môn được thể của con sanh.
23.- Quỷ Kim Dương (tướng tinh con Dê) hung.
Quỷ tinh tạo tác ắt suy vong.
Trước thềm vắng bóng chủ nhân ông,
Cất chôn thì đặng thèm quan lộc,
Cưới gả loan phòng định trống không.
24.- Liễu Thổ Chướng (tướng tinh con Cheo) hung.
Sao Liễu tạo làm vướng tội oan,
Nạn tai trộm cướp phải cơ hàn.
Cất chôn cưới gả lầm sao ấy,
Ba năm đôi lượt chẳng nên càng.
25.- Tinh Nhựt Mã (tướng tinh con Ngựa) hung,
* Sao Tinh chỉ tốt việc xây phòng,
Tấn lộc gia quan tước vị đồng,
Chớ khá khai mương cùng cất táng,
Mắc vòng ly tán, vợ xa chồng.
Trương Nguyệt Lộc (tướng tinh con Nai) kiết.
Trương tinh ngày ấy tạp nên rường,
Nối nghiệp công hầu cận đế vương. ,
C ấ t táng, khai mương, tiền của đến,
Hôn nhân hòa hiệp, phước miên trường.
27.~ Dực Hỏa Xà (tướng tinh con Rắn) hung.
Dực tinh tối kị dựng nhà rường,
Ba năm hai lượt chủ nhơn vong.
Cất táng hôn nhân đều bất lợi,
Thiếu nữ lăng loàn khó trị xong.
28.- Chẩn Thủy Dẫn (tướng tinh con Trừng) kiết.
Chẩn tinh tạo tác được càng hay,
Hôn nhân lại hẳn lắm duyên may.
Chôn cất, văn tinh từng chiếu thấu,
Tay vàng tay ngọc, phước sâu dày.
Hán Việt định nghĩa

Đoạn này dịch nghĩa những chữ cần hiểu của Hán văn
trong tập này ra Việt văn:
A.“ Ác nhơn: kẻ hung bạo. Ác tật: tàn tật nguy hiểm. Âm
nhơn: người tuổi âm. An môn: để cửa. An táng: chôn cất...
B .- Bá sự kị: trăm việc kị. Bại: thất bại. Bần cùng: nghèo
túng. Bần khổ: nghèồ khó. Bất chỉ: không ngớt. Bất lâm:
không tới. Bất lợi: không lợi. Bất năng: không thương.
Bất nghi: chớ nên. Bất nghĩa: không ơn nghĩa. Bất thâu:
không thâu được. Bất thủ giả: không giữ được. Bất tải:
không chừng. Bế huyệt: lấp hang.
c .— Các: thường. Cai chiếu: soi vào. Cải hoán: thay đổi.
Cánh: lại còn. Cánh kị: lại còn kị. Cát trung hung triệu:
tốt trong diềm hung. Châu niên: giáp năm. Chi: chỉnh.
Chiêu: chiêu tập. Chủ: sinh ra. Chư sự: các việc. Chung: về
sau. Cô quả: côi cút góa bụa. Cô': cho nên. Cổ hạc: kèn
trông. Cốc: đều trọn. Cụ: toàn. Chánh ngoạt: tháng Giêng.
Cập: đề cập. Cánh da: lại thêm.
D .-Di cư: dời chỗ ở. Di tỷ: dời bếp. D ư Thìn: những Thìn
khác. Dư Dậu: những Dậu khác. Dụng: dùng. Dụng sự:
đùng việc. Dương: dê.
Đ .- Đa: nhiều. Đại: to lớn. Đắc: đặng. Đẳng sự: các việc.
Đầu: cái đầu. Địch lang: ruộng đất của cải. Định táng: đặt
đá tảng dựng nhà. Đoạn nhũ: dứt sữa. Động thể: cày xới
đất. Đại ngoạt: tháng đủ.
G.- Gia quan: lên chức. Danh đầng hổ bảng: thi đậu. Gia:
thêm. Gia môn: nhà cửa. Gia nội: trong nhà. Giá thú: cưới
gả. Gia trưởng: chủ nhà. Giai kị: đều kị. Giai vi: đều là.
Giai kiết: đều tốt. Gia phá: hư nhà.
H. H i ệ p bàn: khép hòm. Hình: hình phạt. Hạnh thông:
suôn sẻ. Hổ giảo: xọp xé. Hoành họa, hoành tụng: tai họa,
thưa kiện bất ngờ. Hỏa: lửa. Hoạnh tài: của may. Hội thân:
nhóm họ. Hổ lang: cọp sói. Hòn nhân: cưới hỏi. Hưng công:
khởi công. Hưỡn; chậm trễ. Hườn phước nguyện: cung trả
lễ. Huyết quang: máu me. Huynh đệ: anh em. Hậu: sau.
I. ích: thêm. ích tử tôn; thêm con cháu.
K.- KỊ: kiêng cữ. Kết hôn: làm vợ chồng. Khách tử: chết
xứ người ta. Khai sơn: vỡ đất (phá núi). Khai tỉnh: vét
giếng. Khai trương: mở cửa hàng. Khởi tạo: khởi làm. Kiến:
thây. Kiết: lành. Kim ngân: vàng bạc. Khốc khấp: khóc
lóc. Khẩu thiệt: tranh cãi. Khô'mãng: kho đầy.
L.- Lang khuyện: chuồng súc vật. Lợi: lời thêm. Lục súc:
thú nuôi.
M.~ Mai táng: chôn cất. Mục: con mắt.
N .- Nạp thể: nhận lời. Nan: khó. Nghi: nên dùng. Nghĩa
bộc: tớ tốt. Nghinh hồn: rước dâu. Ngưu: trâu. Nhập học:
vô học. Nhập trạch: về nhà mới. Nhơn tích: Ngườỉ nhà.
Nhứt thiết: bất câu. Niên nội: trong năm. Nô tỳẽ.tôi tớệNữ
lang: cô gái. Nhơn khẩu: người nói giúp.
O,- Ốc ngoại: ngoài nhà.
p.~ Phá thổ: vỡ đất. Phân táng: phân rẽ. Phạt mộc: đốn
gỗ. Phát thuyền: ra ghe. Phát: phát đạt. Phòng: ngừa. Phó
nhậm: đi nhậm chức. Phòng ốc: nhà cửa buồng the. Phước
tinh: sao tô't. Phụ tử: cha con.
Q.~ Quả phụ: đàn bà góa. Quân: đều là. Quan phi: việc
quan vô cđ. Quan tư: việc bữa qua. Quan tụng: việc kiện
cáo.
s.- Sản ách: nạn lúc sanh. Sản nạn: sanh đẻ tai nạn. Sản
tử: chết vì đẻ. Sản nghiệp: gia sản sự nghiệp. Sanh cơ:
đóng hòm và xây mộ để sẵn. Sanh tai: mang tai họa. Sát
nhơn: sự giết người (giết người). Sính lễ: lễ vật cưới hỏi. Sơ
nhứt: mùng một. Song tấn: gấp đôi.
T .- Tác khả: tì khá. Tai: nạn. Tài lộc: của và lộc vị. Tàm:
con tằm. Tấn; phát thêm. Tăng: lên, thêm. Tham quan: dự
việc quan. Thọ: lãnh, chịu. Thị phi: thiệt đối không đâuề
Thối tài: của cải sút kém. Thiêm: thêm. Thương lụy: quan
hệ. Thương khố: vừa kho. Thượng cát: rất tốt. Thượng
lương: gác đòn dông. Thượng quan: di lên quan. Thượng
hung: độc hại. Thương: thiệt hại. Thận: dè dặt. Thủ túc:
tay chân. Thang hỏa chi ách: nạn nước sôi, lửa bỏng. Thiêm
đinh: thêm người. Thụ trụ: dựng cột, thứ kiết, lành ít.
Tiên: trước. Tiểu ngoạt: tháng thiếu. Tiểu khẩu: gây nhỏ.
Tiểu sản: nằm bếp dối. Tiểu tác: làm ít. Tiểu nhơn: kẻ
hèn. Tiệm thảo: phát cỏ. Tiện kiến: bèn thấy. Tiểu phòng:
ngừa sơ. Tiểu tiểu: nhỏ nhen. Tổn: kém. Tổn thương: bị
thương tích. Tiếp dẫn: đỡ đầu. Tranh tụng: tranh kiện. Trị
điền sản: của thêm giá trị. Trì: chậm. Trì chí: chậm đến.
Triệu*Ếđiềm. Trùng tang: chết trùng. Trưởng phòng: người
làm đầu. Trưởng ấu: Lớn nhỏ. Tu tạo: sửa sang. Tự ải: chết
nghiệp. Tử biệt: chết mâ't. Tu chỉnh: chỉnh đôn. Tu tác:
sửa làm lại. Tự lai: tự nhiên lại. Tử tôn: con chảu. Tùng
thử: nhờ đó. Tựu kiếri: lại thấy. Tuy: rằng. Tổn tiểu khẩu:
bị gièm pha.
u.- ưng lục: sung túc. ứng nghiệm: có kết quả.
v.~ Việc: cũng. Việc nghi: cũng nên dùng. Vi diệu: là hay.
Viễn hành: đi xa. Vinh mưu: định kế hoạch. Vô: không.
Vĩnh: bền vững. Vô giải: không giải thoát. Vong: mất, chết.
Vượng: thạnh vượng. Vinh vi: định làm.
X.- Xà thương: rắn cắn. Xích khẩu: mang miệng tiếng.
Xuất hành: đi sanh phương. Xuất quân: dây binh. Xứng
tâm: phỉ lòng. Xương thạnh: thạnh mậu. Xử sự: chuyện dở.
1 C á c h co i b ả n đồ g iá th ú
I Thứ nhứt coi: hiệp thành khai là chọn ngày trực thành
Ịí hoặc trực khai. Bản đồ lập thành 12 tháng giá thú từng
[:ị có: huỳnh đạo hay tam hạp hoặc cả dọc như; sát cha, cùng
[1 tử, lôi đả, trùng trai, v.v..ệ Nếu ở vào ô ngày nào là ngày
Ịị đó các vị ấy, như ồ ô ngày Tý là ngày đó có vị ấy, nhược
1; bằng đề cạnh: Nguyệt đức, nguyệt ân là ngày Canh Tý có
ị ' 2 vị Nguyệt đức và Nguyệt ân, nếu là Giáp Tý, Bính Tý,
1 Mậu Tý, Nhâm Tý đều không có 2 vị ấy.
ĩ Thêm một ví dụ: trong ô ngày Sửu đề: Đinh Quý: trực tinh
\ là Đinh Sửu và Quý Sửu có sao trực tinh còn lại Ât Sửu Kỷ
í Sửu và Tân Sửu thì không có trực tinh.
Còn những ngày có ghi thượng kiết, dại kiết, trung kiết, hạ
kiết là ngày dược sách xưa chọn sẵn tốt một phần nào vậy.
Thứ hai cọi: mỗi tháng trong khuôn chính giữa có 4 con
dấu là: hành giá, nhập nhoái, an sàng, Bạch hổ - Hành
giá gả đưa rước dâu, nhập nhoái là cưới ở luôn nhà vợ,
ì hoặc đám hỏi gọi là nạp tế.
Ệầ í Trù, Đường, Đệ, Táo là tốt
■ Hành giá Ị Ông, Cô, Phu, Phụ là xâu
í Hộ, Đệ, Môn, Táo, Trù là tốt
Nhập nhoái Ị Ông, Cô, Phu là xấu
Ị Bình, Phú, Địa, An là tố t
An sàng Ị Báo, Bịnh, Hung, Vượng là xấu
í Môn, Lộ, Đường, Sàng là tốt
Ị Bạch hổ Ị Trù, Táo, Tử, Đệ là xấu
Xin coi trên đây thì biết tốt hay xấu để mà dùng.
Huỳnh đ*o
Tam Hạp
Đink : thiên đức. Quý : tKưđng íciết.
Bính : nguyệt á ức, nguyệt ân
Tăn : nguyệt đức, nguyệt đứt íiĩệp.
Nhâm : thiên đúc hiệp, tkưdng kiết
'Ct
Hv/ợt diệu, bẵng tiễu.
Nguyệt Kại, íát chủ, thiên cang, Giáp : sát cổng, thiên Hậu
nguyệt hình, thiến địa hoang vu. ĩh u ỷ triều

TỴ Phòng : Phục đoạn NGO G iỉc : Phục đoạn

Lục nghi, thiên bỏxi


THẢNG
Bínti : nguyệt ỉn , nguyệt đúc...
G iá p : thĩên hậu 1
Bính, Canh : nhơn chuyên G IÁ THÙ
Nhâm : thiên áức hiệp
G iá p , M ậu : trực tinh. Chọn trong các ngày này :
Ngày tát : 2-4-Ó -10-12-2Ó -28-30
y«m đối, thiỀn tặc, địẽ hùng, Ngày thưởng : 15 -1 6 -19 -2 4 -2 9
khô tiêu, không pHòng, không sàng Ky:
Thiền ciu/ đoạt giá. Ngày Hợi, Phá, Bình, TKâg
THÌN Cơ : Phục đoan Ngày xung lchắc bển mạng :
Đinh T in Kỷ : bắt tương Tứ ly, iứ tuyệt
Tín ; nguyệt đức, nsuyệt đút hiệp
£n đức. Kỳ : nhdn d in Hiệp
Đinh : thằ
ứr
Đại thcrt, thiên cẩu vỹ
Đính : ly sio

M ẸO N ữ : Phue đoện
Thiên dế
Tục thế, minh tinh
Bính ; nguyệt éút, nguyệt In,
Đínk : thiên đức
bắt tương. Mậu : nKợn dằn hiệp
Tân : nguyệt đức, nguyệt đức kỉệp
Canh : bun$ lciết, Canh b it tương
Kỷ : nhơn chuyín. Dinh, Q uý :
Nhỉm : thiên đức hiệp. Giáp ;
trực tinK. Âty Đinh, Q uý : lKưỢrt$
thiên Kệu
teiétắ Đính, T in, Ky : bất tương.
ửr
VãnỊ vong, trùng trai
Q uy l<y, ắ t: hông d« sát
Giáp : dittng saỉ
D ẰN T K itế
. Pítụe đoan SỬU ĐỈU : PliỊỊC đoan
rm .' n - 1* r ' ------ PNH QUANG BẢO ĐíậN
Thang Gisng 16 Giâ Thu W
(AM
>fi-vỊying^ịỹrv
:v0 9 18.64.6 0 5 -0 9 3 8 .6 4 .6 4 .9 6

Thiên thinh Nhâm : thiên dúrc hiệp


Bính : nguyệt đức, nguyệt ân
Đinh : thiên đứt. Â t : trực tinh Giáp : thiên h|u
Tán : nguyệt dức, nguyệt đức tiiệp ứ
Tân, Đinh : nhơn chuyên Nguyệt sál
M ỉu : nhơn dên lỵ
tìr Canh : chánh phế
Trương : Phục đoạn MÙI Q u ỵ : Phục áofn TH Â N

Đinh : thỉỉn dứt


Khòng lcy : Cưới dâu tuổi Mẹo/
Tân : nguyệt đức, nguyệt đứt hiệp
tuổi Dậu, đôi bên suôi gia, dâu rề, A t, Tân : sít cong
mai môi (tố t) ☆
Hồng sa, nhơn cách, địa qui
Ky :
Thiên cấu áau, ngưu íang
Hoành thiên châu tước : mùng 1 Kỷ : nhơn dân ly
Không vong : ngày 14-22 Tân : chánh phế
Xích khiu : mùng 3-9-1 5 Chuỷ : Phục đoạn DÂU
Nguyệt líy : mùng 5-14-23
Dương đứt. Giáp : thiên Hậu
Tam nướng : 3 -7 -1 3 -1 8 .2 2 -2 7 Bính : nguyệt đức, nguyệt ân
Nhâm : thiên đức hiệp
Mậu : nhơn chuyên
Bính, Nhâm : trực tinh
•ùỉ
Nguyệt yêrti/ thiên hùng
Tử biệt/ dại hung
Mậu : Ly sào. Giáp : hồng de
Canh : im tá. Bính : thọ ti}
Bính, Nhâm : sát cống
V ị: Phục đoạn TUẤT
Biềnli( Canh : bit^tương
Binh : nguyệt 'đức, nguyệt ân Lục hạp
Nhâm :'thiên đức hiệp, thượng lcĩét Đinh : thiên đức
Giáp : thiên hậu Tân : nguyệt đúc, nguyệt đức hiệp

Bi ma sát, sát chù dương Kiếp sát, hà ỉcHòi, nghiéu bại


Thiên đu ly biệt Kỳ : ly sèo

H ư : Phục đoện TỶ Bích : Phục doạn HỢI


Kỷ ■ nguyệt đứt triệp Thiên WtJ. Bính : ỉhìỉn hậu
Quý . sát cổng, tkưựng kiết Giáp : nguyệt đức. Quý : trực tinh
Đinh : nguyệt ân Canh, Bính : rhtín chuyền
•ừ Nhằm : thượng kiết
Váng vong... đia hùng... nhâm thần, ☆
thiên cấu... khàng phồng H ỉ lchôi

Ty Phòng : Phục <ío«n NGỘ G iic : Phyc đofn

Bính : thiên bệu


ĩ \ lÁN G
Giáp : nguyệt đút
☆ 2
Nguyệt hại, không sing GIÁ THÚ
NhSm : thọ tử Chọn trong những ngày n iy :
N g iy tổ t: 2 -4 -6 -1 0 -1 2 -1 5
THÌN Cơ : Pkực đofn 2 0 -2 8 -30
Ngày thuởng ; 11-16*21*24-29
Uiỉn đế
Minh tính, !ục nghi
Kỵ:
N giy Hợi, Phá, Bình, Thâu...
Kỷ ‘ề tKiên nguyệt/ đức hiệp
Tứ ly, tứ tuyệt
{Jir\h : nguyệt Sn
Kim thần thất sát
A t, Kỷ : nhơn chuyên
ĐỉnH, Quý : tỉực tinh
Kỷ : nhơn dân hiệp
-ừ
yểm đối, thiên quả, thiên cio vỹ
Đinh : ỉy sào. A t : dưdng thố

MẸO N ữ : Phuc đoan

Canh : đại kiết Á t, Đinh, Kỷ : b it tưang


Giáp : nguyệt êủc. Mậu r nhơn dân l£y thiên nguyệt đức kiệp
hiệp. Bính, Canh : bất tương. A t, Đinh, Q uý : tkưạns lciết
Bính, Nhẳm : sát cống &
BínK : thiên hậu Sál cKu di/tíng, khố tiêu, tliuy triều,
* đoạt giá
-Ov»yky Ouý : ly biệt
D AN Thít : Pliuc áo*n sửll Đ Ìu : Piiỵc đ©+«
Huỳnh đạo. Tục thể Thiên đức. Bính : thiên hậu
Kỷ : thiên nguyệt đức hiệp Giáp : ngưyẻt đức
Giáp, c«nh : sít cống
Đinh : nguyệt án

& Kiếp tít, trùng trai
Nhđn cách Mậu : nhcta d&n ly
Cinh : chỉnh phế
T n ttn g : Phục đoạn M ÙI Q u ỷ : Phực đofn TH Â N

TKiin thỉnh
Không ky : Cơđi d iu tuổi Dần tuôi
l^ỷ : Thiên nguyệt đứt hiệp
Thân, s bên suôi gia, dẳu rể v i
 t, Tân : trực linh
mai moi [té t] Đinh : nguyệt ỉn , nhon chuyện
•ứr
Ky : Nguyệt yếm, nguyịt phá, điạ quj,
Hoành thiên Chiu tudc : Mùng 1 thiên tộc, thiên câu dầu, hoang vu,
Tam nương : 3 -7 -1 3-1 8 -2 2 -27 hồng i* sít, bì ma sát
Nsuyệtky : 5-14-23 Kỵ : nhơn dân ly
XlcK Ithỉu : 2-8-14 Tín : Âm thô, chánh phế
Không vong : ì 2-21 Chuỷ: PKuc đoạn DẬU
Lục hạp. Bính : thiên hỊu
Sính, Canh : bắt tươr»9
G iíp : nguyệt <íức

Nshiỉu bại/ hượt diệu, li) biệt
Mâu : ly SẶQ. Giáp : kổng de

V ị : Phục đoạn TUẤT

Dương đức. Bính ; thiên hậu Đinh : nguyệt ỉn, b«t tương
Bính, Canh : b it tươrvg Kỷ : thiên nguyệt éùc hiệp
Giáp : nguyệt dức. Mâu : nhơn chuyỉn A t( Tân : ỉ it công
Bính, Nhầm : tạfc tinh. Nhằm : thúớng kiết 'ừ
Ht Thiên hùng
Sát chủ, nguyệt hình, thhên can,
Kỳ : ly sào
bãng tiêu, Kìm trì

H ư : Phục đoạn TỶ Bích : Pkuc đoạn HỢI


à ỉ, Kỷ : nhơn chuyên NhSm : tkutthg lõét, thiên hậu
Ouý : tíực tinh, tHưdng lciết

Nkơn cách, tciếp ỉát
B? ma sát, đ[» hùng, tHiên ciu
Ty Ptòng : Phục 4 o fn NGỢ G iíc ; Phục đoạn

TKíirt đế THÁNG

NKỉm ; sát cổng, thiên Hậu 3


ừ G IÁ THÙ

Nguyệt hỉnh, ithông sing Chọn trong nỉtâkvg n$iy nầy :


N s iy tố t: 11 '1 2 -2 1 -2 4 -2 9
M Ịu : I/ sio. Bỉnh : duơng thổ
N giy thườnj : 2-4-Ó -9-1 0-2 6 -28 -3 0
TH ÌN C ơ : Phục đoạn Ky:
Ngày H ợi, Phá, Bỉnh, Thiu
Tín : trực tinK Ngày xung {(hắc bển mạng :

Ky : nKon dẳn Kĩệp Tứ ly, tứ tuyệt


Kìm tKần th ỉt sát
&•

Nguyệt hại, thiên ciu vỹ


Đink :• ly sào

M EO N ữ : Phyc đofn

Dương đúc. N kim : thiín hậu A t, Đình, Ky : hấi tướng

M ệi, Giáp : nkơh chuyên Kỷ, Tỉn : sát céng

c«nh : tkử kiết  t, Dinh, Quý : thượng kiết

Bỉnh, Nhím : ìfực tỉnh ửr


M ậu : nhtín dân hiệp C lu SÌỈO/ hổng M, hd«ns vu

ử S it cM dương
i J
yểmđối, thiền tặc A t : tór»s dc

D ÂN nút: Phục d o ii) Sửu £>lu : Phục


Kỷ, Q uý : ỉ it oổng Nhỉm : thiên hậu
Bính : nkdrt d i uyin
Giáp, Canh : trực tinh

& ứr t
Vãng vong/ ngựyệt yểm, tKuỳ triều
Sát cKù, hượt diệu, thiỉn can, Mậu : nhơn cỉẳn ly
đoạt gìi Canh : ỉm thể, chành phế

TnMn$ : Pfeựt đofn MÙI Q uỵ: Phục đoệ» THÂN

Huỳnh đệO
Không kỵ : cưứỉ <fôu tuổi Ty tuôi Hợi đồi
At, Đinh, Kỷ r bit tưđns
bên suôi gia v i mai mối r ỉ dâu tét.

Ky: Nghiêu bại, đại tKdi, ổìạ quỉ,
Hồng d*y châu tước mùng 1 thrên clu ctèu, nguu [ang
Tam mWnj : 3-7-13*18*22-27 Kỷ : nhcta dín ly
Tân : chinh pKế
Nguyệt Ity : 5 -14-23
Xích khâu : 1-7-13 Ckuỳ : Phọc đ o f n DẬU
Khôn^ vong : ...1 2 ...
Giáp, M ịu : bất tương
NKim : thiỉn hậu
Giáp, C irdi : sít cổng

Tứ Hiệt, nguyệt phá/ khô tiêu


Mậu : lỵ sto
Giáp : hèng de

V ị : Pbực đofí» TUẮT


Giáp, Bính : Vất tương A t : trựt linh
NHẳm : đệi kiết/ thiên Hậu Kỷ, Q vý : nhơn chuyên
'Cr
☆ TfOftJ trâi
KHôns phỏng, quy Ity, thiln hùnj Tền : tKọ ứ
Mậu : ly biệt Ký : ly sảo

H ư ; Phyc M______ ___________ Ịt ỷ Bíck ề


* Phyc ềùệ» H ội
Thiên â i Canh : nguyật đúc, tkíín hậu
Tỉr> : tKiên đức. Kỷ .ề nguyệt in Bính : thiên đứt hiệp
Ạ t : nsuyệt đức, nguyệt đức hiệp Giáp : sỉt cống
A t, Qưý : thượng kiết Nhăm : thtẠtag kiết
’ *
Trùng tr4i

Kỷ : iy sào. Đinh ; dướng tlvổ, thọ ứ Hàm trì, thiên cẩu dầu

Phóng : Phục đoệti NGO G iế c : Phyc & f ii

Dươns đức THẢNG


Canf\ : nguyệt đức, thiên hiu
Bính : tKiỉn đức hiệp 4
Cính, Bính : rthdn chưycn GIÁ THÚ
GiẨp, Mậu : trực tinh Chọn trong nKững ngày nảy :
■ử Ngiry té t: 8*11*15-16-19-21 -24
Bính ; ỉy biệt, Nhâm : hor>3 de & 3*y thường : 2 -4 -1 0 -1 2 -2 0 -2 6 -2 8
THÌN Cơ : Phục jo w Ky :
Ngày H ợi, Phí, Binh/ Thiu
Tin : thiên đức Ngày xung UiSc bổn mạng
Ọinh, Q uý : vít céns
Tứ ly, tứ tuyệt
A t : nguyệt đửc, risuyệt đức hiệp
Kim thần thát sit
: nsuyệt âny nh«rt dằn hiệp
A t, Quý : tkuạng líiểt

Nhơn cicH, sit chù, bỉ m« tít,
ỊỊfUu Ur>g, thuỷ triỉu
M EO N í : Phục ểoỊA
TKìln thành, ỉục «9^»
A t : nguyịt dut, r>3uy«i dưc hiệp
Conh : nguyệt đúc, tbưựng ỉờít, Tán : thiên dức
thiên Hậu Kỳ : nguyệt ân, nhơn chuyên
Bính : thiỉn oức hiệp Đình, Quý : trực tinh
- Mâu : nhơn dân hiệp A t, ĐinH, O uý : thượng kiêt

☆ ứ
Quy ỉcị, ứ biệt, thiên hùng,
Kiếp iát, thiên C ín , nguyệt hại
em dối. T in ; ly MO
[
DẦN TKit : Phục đoạn Đ Ỉti : Phục đ©fi»
Mmh tỉnh Lục hạp, tục thế
T in : iHiÉn đúc. Kỷ : nguyệt In Giáp, Bỉnh, Mậu : b ỉt tưdng
At nguyỉt áức hiệp, trực tĩnh Canh : nguyệt đức, thi€fl hậu
Bínli : thiên dớc hiệp
Tân, Đính : nhon cKuytn

☆ Nghiêu bại, nguyệt hình, hoans vu
*ktòns sàng, nguyệt yểm, thiên tặc Hà líhôỉ, bỉng tiêu
Địa Hùng, thiên cỉu, khô tiồu Mậu ; nhơn dân ly
Quý : bồng de. Đinh : Sm tKổ Nlìâm, Mậu : ly iào __

Tft/ởrtg: PHụe <íofn MÙ ỉ O uỷ : Phục đo«n thẳm


Á t, Đinh : bất tương
Không ỉcy : cưđi dẫu tuôi TKìn tuổi T uit Tân : thiên clức. Kỷ : nguyệt 3n
đôi bên suôi gia díu rỉ và maỉ mểi tốt A t : nguyệt dức, nguyệt <íức hiệp
Ky • A t, Tân ■sát cống
Hoảnh thiên, châu tước : mùng 1 ứ
Tam mtottg : 3*7-13-18*22*27 Hôns S4 sít
Kỷ : nhơn dỉn ly
Nguyệt {(ý ; 5-14-23
Xích tóiiu : ì 1-19 CKuỷ : Phuc đotn OẬU
Khôns vong '• 6 - 1 2 - 1 8 Thiên bửu
Bính, Giáp, M ỉu : bất tương
Canh : nguyệt đức, thìèn hậu
Mậu : nhcta dăn hiệp
Bính : thiên đức hiệp
Bính, Nhâm : trực tinh

Không phòng, sẮt chủ dương
Nhâm : ckính phế

V ị: PKục đotn TUẤT


Giáp, Bínk, Mậu : b it tương Huỳnh éẹo
CínK : nguyệt êúc, thiên hậu Tân : thiên đức. Ky : nguyệt ân
Bính : thiên áức hiệp, thượng ỉciết  t : nguyệt Ạửc, nguyệt áút Hiệp
Bính, NKim : í it cểng
•ừ
ứr Nguyệt phi, ving von5
Thiên c iu vỹ, kuựt diệu, dị* q u ỉ, ấoật 3i i Quỹ ; chinh pHé

Hư : PKục éứệit TỶ Bích : Pbyc áoệ* HỢl


Tân : thiền dửc hiệp Dương <fóc, tHién đế
Quý : sát cong G iip : tiực tỉnh, thiên hậu
Bính : nguyệt đức. Mậu : nguyệt ỉn
 t, Quý : thuợng iciét
Canh, Bính : nhơn chuyên
* ☆
Hông sa ú t Nguyệt yém, thiên qui, ngưyệt Kình,
Kỷ : ly sào, Đính : ly biệt thiên ciu dầu. Bính : ẵm dương thố
TỴ PKòn$ : Phục đoạn N G Ọ Ị______Giác : Phạc đoạn

Giáp : thiên hậu THẢNG


Mậu : nguyệt ân
Bính : nguyệt đức, hạ lciểt
5
G IÁ THÚ
■ừ Chọn trong nhúng ngày nảy :
Sát chu dương
Ngảy tố t: 8-11*15-19-21 *2 4
THÌN Cơ : Phục đoạn Ngãy thưàr»3 ; 2 -6 -1 0 -1 2 -2 0 -2 0 -3 0

ĨHíên thánh, tục thế K y;


Tân : nsuyệt đức hiệp Ngày Hợi, Phí, Bình, Thiu
Kỳ : nhơn éẵn hiệp Ngày xung iíhlc bon mạng
A t, Kỷ : nhơn chuyên Tứ ly, tứ tuyệt
Đinh, Quý : trưc tinh Kim thần thất sát
A t, Quý : thượng kict.
•JV
Hà khôi, vãng vong, dại tHèrí, khô tiêu,
đoạt giá, ngưu tang

M EO N ữ : PKục <3o*i*

Thiên dức hiệp Giáp : thiên hậu


Binh, Nhâm : Sdt còng
Mậu : nguyệt ân, nhơn dân hiệp Huỳnh ẽUo
Bính nguyệt dủc Tân : nguyệt đức
Canh trung Ííỉết ừ
:Y Tt} biệt, nhơn cách, nguyệt Hai
Quy lcy, thiên Hùng Tân : ly sào

DẰN T tỉií : Phục đojn sưù Ị Đ Ìu : Phục <ìoan


Lục H<p G ííp : thiền kậu
Mậu, Gtóp, BỉnK : bất tương
 t, Quý : b lt tuOns
Bính : nguyệt đức. Mậu ‘ắ nguyệt In
Tẳn : nguyệt éức (tiệp, hẹ lóễt Giáp, c«n(i : sát công

S it chủ, thiên ciu, đụ Hùng


Không sàng, nghiêu b$i Mâu : nKơn dân ly
Quý : Hổri3 de Nhẳm, Mậu : lỵ sio

Trường : Phyc đoạn MÙI Q u ỷ : PKuc êo*n THÂN

Minh tinh. Giáp : thiỉn hậu


Không ícy : cưói dâu tuổi SủUi tuổi M ùi
 t, Quỷ : bát ti/ơns
hai bên suôi 3<a dâu re vỉ mai mắi [tắ t] A t, TSn : trực tỉnh
Ky*. Bính : nhơn chưyồn
Hoinh thiên, châu tước : mùng 1 Tăn : nguyệt đứt hiệp, Hạ lciẻt
Tam nương : 5-14-23 ử
(Chóng vong : 10-18 Thiên can
Kỳ : nhơn dân ty
XícH lcKÌii : 5-17-27
c tiu ỳ : Phục đoạn DẬU

Giáp, Bính, Mậu : bất tương


Bính : nguyệt éức
Mậu : nguyệt in
Giáp : thiỗn hậu

Thuỷ triều
Nkâm : chánh phl

V ị : Phuc đoạn TUẤT


Lục nghi, thiên biỉu. Giáp : thiên Kậu TViiêr* dlức
Mậu : nguưyệt ân, nhơn chuyên í
A t : bất tương
Bính, NHâm : trực tinh
Tân : nguyệt đức hiệp
BínK : nguyệt đức, thương lciét
A t, Tân . ỉ it công

TKiên tăc, yèm đôi, nguyệt phá, hoang vu ☆
Không pkòng, líiép lát
<í<ạ quả/ tĩùns trai, bì ma fit, thiin cầu vý
Mậu : thọ tử Quý : chánh phi

H ư : PHịịc đo«n Ị jy Bích : Phục đoạn HO)


Thiên thành, tkiín đức Kiệp Lục hạp. Bính : thiên hậu
Ky : nguyệt đức hiệp Giáp, Nhlm , M ỉu : b it tương
Tỉn : nguyệt ân Giáp : thiên nsuyệt đức
A t, Kỷ : nbơtt chuyên. Q uý : trực tĩnh Nhâm : thượng lciêt
A t, Quý : tlii/Ợng lciêt ☆
Vãng vong, thiên cỉu đầu
Nguyệt yếm, thiên tặc, thuỷ triều Nghiêu bại, trùng trđi
Kỷ ; ly sào. Đinh : ly biệt, Im tho Bỉnh : tHọ tử

TỴ Phòng : Phục đoạn NGỌ G iíc : phyc đ o Ịti

3ính hạ kiết, thiên hậu


THÁNG
Giáp . thiên nguyệt đức
Nhâm . sát cong
Ó
G IẢTHÚ
* Chọn trong những ngày này :
Thiên can, hoang vu
Nsày tô t: 8 -1 5 -1 9-2 1 -2 4
S it chủ dương '
Ngày thưởng : 2 -6 -1 1 -1 2 *2 6 -3 0
C ờ : Phục đoạn Ky :
Ngày Hợi, PKi, Bình, Thiu
Huỳnh đạo
Ngày xurvg ichic bôn mạng
Kỷ : nguyệt đức Siệp, nhơn dãn hiệp
Tứ ly, tứ tuyệt
Tin : nguyệt ỉn, trực tinh
Kim thầrt thát sát
A t, Qyý : thượng lciêt
'Cĩ
Thiên hùng, ngưu Uns

MẸO N ữ : Phục đo«n


Tân : ngũỹ^t in
Thiên biĩu. Bính . thiên hậu
Kỷ, Tin : sát cong
Giáp : thiên nguyệt đức
Kỷ : nguyêt đức hiệp, hạ ỉâêt
3 iíp , Mậu nhơn chuyên
Á t/ Đính, Quý : thượng kiết
3írth, Nhâm : trực tinh
Mâu : rthơn dân Kiệp
Tử biệt, nguyệt Hình, nguyệt phá,
ùỉ hóng sa sát
Hưốt diéu Tln : ly sào

DẦU Thít : Phục đoẠn sửu Đ iú : Phực đ o f Ạ


LINH QUANG BẢO ĐIỆN
www.buangai.vri
3 P -09I8.64.64. 9 6 - 0 9 3 8 . 6 4 . 6 4 . 9 6

Thiên đế Dương đức


Giáp, Nhâm, Mậu : bất tương
A i, Q uý : bất tuđng
Bính : nhơn chuyên, thiên hậu
Kỷ : nguyệt <3úte Hiệp
Giáp : thiên nguyệt dức
TSn : nguyệt ân
Giáp, Canh : trực tinh
Kỷ, Quý : sát cổng. A t : hạ lóết *
* Kiếp sit
Không phòng, không sàng M Ịu : nhơn dân ly
Quý : hồng de. Bỉnh : dương tHố Nhâm, Mậu : ly sào

Trương : Phục đoụ) MÙI Quỷ : Phục đoạn TH ẢN

Tục thế
Không ky r atóỉ <iỉu tuồi Tý tuoi Ngọ
A t, Quý : b it tư<ta3
2 bên suôi g íí c&ư tể và moi maỉ [tổ tỊ Tân : nguyệt ân, hạ kiết
Kỷ : nguyệt đức hiệp
K y: ☆
Hoành thiên, châu tước : mùng 1 Bì ma sát, diạ hùng
Kỷ : nhơn dân ly
Tím nương 3-7 *1 3-1 8-2 2 -2 7
Nguyệt lcy : 5*14*23 Cliuỷ ; Phục áoín DẬU
KHông von3 : 9 ' 17 Bĩnh : thiền hậu
Xích khau : 4-10*16 G iip , Nhâm, Mậu : b it tương
Giáp : thiên nguyệt đức
Giáp, Canh : s it công

Sát chủ, câu gilo, băng tiêu
Nliắm : cliánh pKế

V ị : Phục đoạn TUẤT

Lục nghỉ, minh tinh


Bích : thưởng kiết, thién Kệu Kỷ : nguyệt đức hiíp. Tân : nguyệt ân
Giáp : tKìin nguyệt đứt
Kỷ, Quý : nhởn chuyên. A t : trưc tinh
☆ ☆
Quy líy, d«i tkdi, thiên d u vỹ, Nhơn cích, yí#n đối, đoạt siá
nguyệt tụi, di« q u i, Utô tiêu Quý : chinh phí
Hư 'ẵ PKục đofn ỉ TÝ 8 (ch : Phục đoạn ____________ H Q ỉ Ị
Huỳnh đạo, lục hệp Giáp, Nhâm, Mậu : bất tương
At, Quý : bit tương Nhăm ; nguỵệt đức, nguyệt in, thiên hậu
Quý : thiên đức. Đình : nguyệt áức hiệp Mậu : tH&n đức hiệp
Ất, Quý : thuụng lciít Giip : út cống
Kiếp sát, hỉ ỉòiôi, nghỉỉu bại Bỉ m« sít
Tỉa : ly sềo Nhỉm, M ỉu : lỵ sio

Tỵ| Phòng : Phạc <foyi NGỌ G iá c : Phục đoạn

Tục thể : thiên b&t THẢNG


NKâm : nguyệt đúc, nguyệt ỉn, thiên hỊu
G iíp , Mậu : trực tỉnh
7
G ÍẢTH Ú
Mậu : tHiín đửc hiệp
Chọn trong nhưng n$iy này :
Canh, Bính : nhớn chuyên. Bỉnh : Hạ lõết
N 3Ìy tổ t: 1 1-1 5 *1 7 -1 9 -2 1 -2 4 -2 9
Tử biệt, tvjuyệt yềm, hùr>s
Nsày thưởng : 4-6-9-10-12 20-28-30
G ìip : ỉm tKô
Kỵ:
THÌN Cơ ; Phục đoện Ngày H ợi, Phi/ Bỉnh, Thâu
Ngiy xung khắc bển mang
Quý : tHíêrt <&e
Tứ ly, tó tuyệt
Tín : tHưạng k iit. Kỵ : nhơn d ỉiì hiệp
Kim thần thất sát
ĐinK : nguyệt đúc Hiệp
Đinh, Quỷ : s it cắn$
ứr
Không phỏng, đi* quỉ, thiên cầu áău
 t : cH4nh phé

MẸO N đ : Phục cloền


Minh tinh
Nhím : nguyệt đức, nguyệt ìn, thiên )>ậu Quỵ : thiỀn đức. Đinh : nguyệt đức hiệp
Mỉu : tkiên đức hiệp, nhon dãn hiệp Đinh, Quý : tiực tinh
Canh : trong lciéỉ
Kỷ : nhơn chuyên, hạ kiết
Ât, Đinh, Quý ; thuựng kiết
ứ ử”
Nguyệt hình, nguyệt phá, tbuỳ triều (puy I<y, sát chủ ỉm, sáỉ chủ dưưng
Giáp . chinh ptiê Ằt : thọ ứ
D ÂN T K it: Phục đoạn sừ u Đẩu : Phục đoệft
Thỉcn thinh Thiên đế
i Mậu, siáp, Nhâm : bát tttong
A t, Quý : bết tương
NKỉm ; nguytt đức, nguyệt in , tKiin KỊu
Quý : tkiện đức
Mậu : đức hiệp
Đinh : nguyệt đức hiệp

Ât : íiực tink, hạ lùết Ngưu lang
Tín, Đình : nhdn chuyên Mâu : nhơn dân ly
☆ Canh : dittns thố

Tntóng ; PHục đ o ffi MÙI Quỷ : Phục âoện TH Ả N

 t, Quý : bắt tương


Không ly : cưởẾ
) dầu tuẻi Mẹo, tuôi Dậu Quý : thiên đức. Tân : -hf lciết
2 bên suôi dâư tị cùng mai mối [té t] ộírth : nguyệt đức hiệp
A t, Tin : sát oing

Ky: *
Nhơn oéoh, vãng vong, tKíên câu ý ịà
Hoành thiên, ckíu tưđc : mùng 1 <íại thỏi, hong sa iit , lctó tiêu, trủn^ tt«i
Ta»n nương : 3 *7-1 3 *1 8 *22*27
Chuỷ : Phục dc-f« DẬU
Nguyệt ỉíy : 5-14-23
Dương đức, tục nghi
KKông vong : 8 -1 6
Nh&m : bất tươn3< thiến hív,
Xích khâu : 3-9-15
nguyệt áiíc, nguyệt ân
Mậu : thièn dtúrc hiệp, nKdn dw yỉft
Bính, Nhâm • trực tinh

yếm đoi, ỉthôns sirvg, thiên ciu, thilrt tỉc,
<}iạ hùr>g, ồữỊt giá

V ị: Phục đoân TUẤT

Nhâm : thượng kiết, thiên hậu, Quý : thiên đùc


nguyệt đức, nguyệt ân Đinh : nguyệt đức
Mậu : ibiên đức hiệp ☆
Bính, Nhâm : sát cống Thiên c*n, taiang vu, ngưyệt K*i,
☆ Hượt diệu, báng tiều
Bính : !y biệt Tân : iy sào

H ư : Phục đoạn TỲ Bích : Phục đoạn HỢì


Tân, Quý : bất tương Thiên bửu
Quý : nguyệt in , sát cổng Giáp, Nhỉm, Mậu : bất tương
A t : nguyệt đút hiệp Canh : nguyệt đức, thiên Hậu
 t, Quý : thi/Ợng kiết Cartk, Bính : nhdn cHuyên
☆ Giáp : trực tinh. NMm : thượng lùét
Hốns M, thiin bùng, đoạt giá ☆
Tăn : !y sào Thiên can, đại thài. Nhlm, Mậu : ly « 0
TỴ Pkòrtg ễ
’ Phục đoạn NGỌ Giác : Phục đ o f n

Lục hạp
THÁNG
Canh : nguyệt đức, thiên hậu
G iip , Nhâm, Mậu : bất tương 8
Bính : hạ kiết G Ả THÚ
ứ c w bong cte fì$kỷ niy :
Tủ biệt, huợt diệu, nsHiêu bại, ú t dìủ <&4ehg ' Ns*y 1 0 1 :8 -1 1 4 5 0 0 -1 8 -1 9 -2 1 -2 4

THÌ^N Cơ : PKục do«n N siy thưàns : 4 -6 -1 0 -1 2 -2 9 -2 8 -3 0

Minh tinh Ky:


Quý : nguyệt ỉn. A t : rtguyẹt đức hiệp Ngằy H<?i, Phể, Bình/ Thiu
Dinh, Quỷ : tfực tinh. Kỷ : nhơn dân hiệp Nặày xung IcKắc bon mạng
Kỷ, A t : nhỡn chuyên. Tền : icỉỉt Tứ ly, tứ tuyệt
'ẻr Kim thần HìẮt SỂt
Nguyệt yềnv thiỉn tặc, đ if auit hwns vu,
thiên cẩu đàu, nsuyệt pkả,
bỉ mỉ sát. tròng trai MỊ ^ w V jfỉ 1%' -ì." \
Ị ỉ R M n , ^ V 'r n
Á l : chảnh phế, ầm thô

m eo N tf : Phục 4fi*n

Thiên é tk
Cành : nỹuyệị đúc, tru/19 kiết, thiên Hậu  tế
. nguyệt đức hiệp
Mậu : nhờn dẳn Kiệp Quỷ : nguyệt ân
Bỉnh, Nhlm : ú t cortg  t, Đinh, quý : thuttng kiét
,v Kỷ : hé lciẻt
KKóng phòng, qụy lcy, kiếp ú t ứ
Giáp : chinh phí Tân : hảng de sát

DÀN T h ít: PKuc đo*A SƯU Đ Ìu : Phục đo*fl


HuỳnK đ»o M ậ u : bết tương
Tân, Q uý : bát Wơĩì3 O nh : nguyệt <íức, thiến hậu
Ât : nguyệt đite Hiệp, ha kiết. GiẨp, c«nh : sát cổng
Quý : nguyệt «n
ứ Ngưu Ung
Nhờn cách, thưy triều. Quý : tHọ tử M ỉu : nhơn dân ly. Bính : ly biệt

Tntong Phục đoẹn MÙ! Q uỳ .ắ Pkục đo*n THÂN

Không ky ; cưói dẫu tuoi Dần tuổi Thân, Thiỉn ihành, lục nghỉ, thiỀn dế

2 bên suôi sỉ* d iu tể cùng m«i mối [tốO Ouý : nguyệt ân. A i : nguyệt <3ức hiệp
A t, T in : trực tinh
K y. ĐinH : nhdn chuyên. Tân : hạ kiết
Hoảnh thiên, chiu tưđc : mùng 1 ứ
Tam nưdng : 3 -7 -1 3 -18 -2 2*2 7 yểm đối, nguyệt Kình, thiên qui,
thiên cẩu vỹ
Nguyệt lcy : 5*14*23
Kỳ : nkdn dân ly. Tân : dương thô
Không vong : 7-15
XícK U ilu : 2-8*1 4 CHuỷ : Phục đoềtt DẬU

Tục
c»nh : nguyệt đức, thiên hậu
•&
Nguyệt Hại, không íir>8
OnK : hông de

Vj : p|»ục đoạn __ ___ TUẮT

D ittns điỉc Thiên đức hiệp


X
OnK : nguyệt đúc, thiên hậu A t : nguyệt đức hiệp
Bính, Nhim : trựt tĩnh
A t, Tín : sit cống. Q uý . nguyệt ân
Mậu . nhdn cKuyỉn. NKỉm : thượng lớết *
☆ Sát chủ, đ ụ hùng, thiên cấu, khô tiêvi
Ving vong, hà khôi Tẩo : ly sào

H ư : Phục đoềrt TỸ Bích : Phục do*n HỢt


Tục thể, minh tinh G iỉp : ứùín HỊu
Quỷ ; trực tinh. Quý/ Tin : bít hAtog
c«nh, NHím, Mậu ,Ệbít tuơns
T£í» : tHitn nguyệt đức hiệp
Bính: thiên nguyft éác
Ạ t, Kỹ : nhơn dttiỵtn
At, Q uý: thượngí lôét c«nh r nguyệt <n. NKlm : ỉỉu/Ợng kiết
& ☆
Nhcín cicK S ít ckẫ, i&từrts phòng, thiên Hùng
Tin : ly ĩầo. Tin, ĐìnK : chiu tưđc NH$m, Mậu : iy sào
Ty PKòns : PKục đom NGQ G ỉk : ptyc đoạn

Giáp ; thiên hịu


THÁNG
Ntóm, Canh, Mỉu : bít'tuơng
Cềnb : nsuyệt ỉn. NHôm : sẨt céns 9
Bính : thiên nguyệt đức, Hạ lõét GIÁ THÚ
Vỉns vong, nguyệt phí, ứ biệt Chọn trong những ngày này :
THÌnỊ Cơ : Phạc ổoệi> Ngày tấ t; 8 -1 5 -1 6 -1 9 -2 1 -2 4 .2 9
Ngày thưdng : 4 -6 -1 0 -1 2 -2 0 -2 8
Lục h«p. -Tín, Q uý : b it tương K y:
Tin : thiỉn r»jưyệt đức hiệp, tạte tinh, Ngày Hợí, Phá, Bỉnh/ Thâu
thuỵng kiết. Kỹ : nhtín dỉn hiệp Ngềy xung Ithíc bắn mạng
ứr Tứ ty, tứ tụyệt
Nghiều bại, đại ttei, dìạ quỉ, tkiền cầu đầu Kim tbỉf) tbit sit
Aằ *: chánh
Áỉ m iỉii L phế

MEO N ữ : Phục ctaẹn

Di/ớrtf đức. Giáp : tKỉên KỊu


Bính : thiên nguyệt đ<fc
Mậu ; nhớn dân Hiệp
Canh : nguyệt ỉn/ trung lũểt Tăn : thiến nsuyệt đức hiệp *
Mậu, Giip : nhơn chuyên Ky, Tân : sát céng. Kỷ : hạ icict
Bính, Nhầm : tn£ tỉnh Ảt, Đinh/ Quý : thượng lciết
Nguyệt ylm , kKô tiỉu
ửr
Giip : dụ bĩ. Giíp : ẵm ttó, cMnh pKi Hồng Sổ, tkỉln can, hượt diệu,
c<nh : châu tưđc sát chủ di/ơng

DẰn Ị Ttót : PIhk đo*n sừu Đ ẵu : Phục đoạn


1LINH QUANG BẢO ĐIỆN
Tháng Chín lễ Gi^TMV^.buãngai.vn I
— [05:0918.64.64.96-0938.64.Ỏ4.ỘÒÌ

ĨSn, O uý : bất tương Thiên b à i, lục nshi


Tin : thiện nguyệt đúc Hiệp Giếp : tHién hịu

Kỷ, Quý : sát công. A t : Kf lòễt Bính : thiín nguyệt đác, nhơn chuyên
Giáp, Canh : tiực tinh. Car>h : oguyỊt Ân


Hà íehôi, ỈKMHS Vu, nguyệt hình
yẻm đôi,, ứiién tặc, ngưu Ung
Tin : ty biệt M ỉu : nKơo dỉn ly
Nhâm, Mậu : chiu tưdc

Tn/ơng : Phục 4o«n MUI Quỷ *ề Phyc đoạn TH Ả N

Kkống ky ,ắ cưới dâu tu iì Ty, tuổi H ợi Huỳnh đạo


2 bên suòi gÌ4 rể cùng ITMÙ mối [té t] Tin : thiín ngưyỊt đức hiệp, hạ kict
K y: ứ
H oinii thiỉn, cKiu tưởc : mùng 1 Nguyệt h?i, thiỄn ciu vỹ
Tâm m/tfng : 3-7 *1 3-1 8 -2 2 -27 Kỷ : nhon d8n !y
Nguyệt ỉty : ,..5 -1 4 '2 3
Chuỳ : PKyc 4©ện DẬU
Khôns vons '■ ... 14*22
Xídi Miiu : 1*7-15
Thiỉr, đế
G ííp : ứiiỀn bỉu
Bính : thiên r^ưyệt âức
c*nh : nqưyêt in. Giáp, Canh . sất cồnq
! U i. ^ ^ - M ilỉ ỉ 'ừ
Ị \ Vr*£ Ị-v-a ĩtirj* ỉ Không sàng
Círth : dương thô

V ị; Phục đoện TUÂT

Giáp : thiên hậu


Thíốn thinK
8ính : tkiỂrt nguyêt đức Tin : thiín nguyêt éức hiêp
Canh : nguyệt ỉn. Nhím : thuựns iciét A t : tiực ítnh. Kỷ, Quý : nhơn chuyên
☆ &
Quy \cỷ, bì m« sát, thiên c»u, Kiép SẨt
điạ hùng, tKuỷ triều Tin : ly sio

H ư ; PKụe đoạn TỶ Bích : Phục đoạn HỢI


Kỷ, TSn, Q uý : tấ t htong Bínb : tW n
A t : thiên éáz, nguyệt ỉn Canh : đức. Ntóm : ÚvtỢns iciết
Kỷ : nguyịt đút hiệp. A t, Quý : thượng Idếi Giáp : nguyệt êOc, fit công
Mâu, Canh, Nhỉm : bất tươog
☆ ☆
Nguyệt pK« Điạ quẪ, hượt díệu, Uvâ tiêu, thiền d u vỹ
Đinh : chiríh phế. Tỉn, ĐinH : cbíu tước. Bính : ly biệt, chánh phé
TY Phổng : Phục <íofn NGỌ G iíc : Phục dotn

D1AM9 ítoc THÁNG


c«/>h, Nkâm, Mậu : bắt tương 10
Bính : hạ lòét, dútn hậu. GiẲp : nỊuỳit-éức G IẢ THỦ
C«aK ; dúỉn áức hiệp. Kỷ, Mậu 'ẽ trực ỉĩbK Chọn Uong nbững «gày này :
C«rK# Đink : nhơn ehuyẻn N s iy tố t: 8 -1 0 -1 9-2 1 -29
* N $iy thiiàng : 2 -4 -6 -1 5 -1 6 -2 0
Sii cKủ dt*fn<j 2 6 -2 8 -30

7H ỈN C ờ : Phục đoệa Ky;


NgẶy Hựi, P hi, BỉnK, Ttóu
Ngèy xung kKÌc bẩn mạng
Ky, Tin, Q y ý : bất tuttng Tứ ly, tử tuyệt
A t : thiên điít, nguyệt ỉn Kim thằo thất sát
Ky : nguyệt đúte hiệp, nhờn dân tiiệp
E>iftK, Q uý : íát cổng
A t, Tín, Quỷ ễ
. thượng kiết .

Nhởn eích

M £0 N í : Phục 4oẹft

Lục Kạp. Bính : thiền hậu Thién tlìànK. A t : th&n đức, nguyệt ârt
c*nh, Nhảm, M ậu : bát tiWng Kỷ : nguyệt đút hiệp, nhơn chuyên, hạ lòết
^inH, Quý : ỉiực tinh
O iip : nguyệt đút. Mệu : riKơn dỉn hiệp
A t, Đính : thoợng lcĩết
Canh : ứủỄrt hiệp, trur>9 lòết
tăr
ứr O uy iey, iKìỀn tíc , cfiạ Kùng,
H ỉ íctei, ho«\g vu, ngH&i bại, ngưu iín j không íàn$, nguyệt yểm, tHiỉn câu
c«nh : dvtu tước Kỷ : ly sìo. Oúý Ế ‘ ỉm thổ

D ẦN T k ố t: Pkuc đo»n SƯU Đ iu ề


- PImic đoM
Mình tĩnh, luc nghỉ Bínk : thiên kâu
Ả t .ỆtHìên đức, nguyệt ỉn, trực tinh, hạ kiết Canh : thiên đức hiệp
Tỉn, Đỉnh : nhơn chuyên Giáp : nguyệt đức
Kỷ : nguyệt éúc hiệp 'ừ
* Kiép sẨt, thiên c*rt, nguyệt hại, áoạt 31'i
Tử biệt, vãng vong, yếm dối, thiên hùng Mậu : thọ ứ , nKdn d ir. (y

Tníơnậ : Phục đoin _____________M U I Q uy : Phục đoạn THÂN

A t : thiên đức. Â t, ĩln : sít cáng


Không Uy : cưới d3y tuổi Tkĩn, tuồi T uit
Kỷ ■. nguyệt đức hiệp. Tín : hạ kiết
2 bên suôi 9»Adâu rê cùng mai mối [tố t]
Ky :
*&
B) mí sit, sát chủ, không phỏng,
Hoành thiên, chắn tưôc : mùng 1
tóng ii, thuỷ tíiều
Tam nương : 3 -7 -1 3 -1 8>22-27 Kỷ : nhơn <lân ly
Nguyệt i* : 5-14-23
cttuỷ : Phục cto*fl DẬU
Khôns vong : 21 -2 3
Xích Iàiỉu : 6 -1 2 -1 8
Thién Wu. Bính : thiên hậu
Nhím : bất tưcrng. Canli thiên đức hiệp
Giáp : nguyệt <íứe. Bính, Nhâm ; tiực tinh
Mậu : nhơn chuyền
■ứr
Trùng ịíit
Nhím : ly sào

V ị: Pkyc đoạn ĨU Á T

Bính : th$A hậu. Giáp : nguyệt S k .


Tục tw , huỳnh ấịữ, thiên đ ị
M Ịu : b it tương Canh : thitn éớc Kiệp
Ả t : tKièrt đức Hiệp, nsuyệt án
Nhám : thuttng lôết. Bính, Nhtai : 5át cổng
Kỹ : nguyệt đúc hiệp
ử ứ”
Đại thâi, thiỉn cỉu đìu N$uỵệt kỉnh
M Ịg : ly 1ỈP Quỷ : V ditơns ttó. Kỳ : chiu tutóc

Htf : PtạẸcểoẹa Ị ĩỶ Bỉdi ; PhycđoM HQí


Thiền <íớfc DiMrtg đik, tục thể, lực oshi
ĐinH, Tìti, Kỷ : bắt tương NHim : nguyệt éúc, ihượng kiết, thiốn hậu
Đinh : nguyệt đứq, hiệp OnH, Bírdi: ntat <huyin. GiẤp; trục tinh
Quý : *it cống. Ất/ Quỷ : ỉhuọns lcỉét ứ
ứr yểm đái, ề ặ quế, nguyệt pKé, hoang vu,
Hồns sa, Iòỉp iit, Wiô tiệu tktèn d u vỹ, thíỉn Ọc, bỉ m* sít
Đinh : chártH phé. Đinh, T ln : cKSu tước Bính : ỉ/ biệt, cHiith phí

TY Phòng : Phục đoan NGỢ G iíe : Phạc éofii

Nhằm, Cành : b it wơng THẢNG


: nguyệt đức, tkiên Kậu
Giểp : thiin đúc hiệp, nguyệt ỉn
11
Bính : Hạ Iriét giáthO
Chọn trong nhtfns ngiy này :

N g iy tố t: 8 -1 1 -1 6.1 9 -2 1 *29
THuỷ triìu
N giy tHựởns: 4 -6 -1 0-2 0 -2 6 -2B -3 0
THÌN C d : Phục đoạn Ky :
N siy H ơi, P ki, Bình, Thỉu
Thỉỉn {bành Ngày xung ttKíc bển mạn$
Tín, ĐinS, Kỷ : bẩt tiíđns Tứ ly, tứ tuyệt
Đinh : nguyệt đút Hiệp
Kim thàn th ít sểt
)£ỷ : nhơn din lúỊp ĐinH, Quỷ : trực tinh
Ạ t, Kỳ : nỈKto chuyên
 t, Tân, Q vý : tf»/Ợn9 lciét
Hựợt diỊu, thiên c»nt nguýệt hình
Tân : thọ tử

MEO N j : Phục đoạn

Canh : b it tương Hvỳnh CỈỊO, iục K*p


NKSm : nguyệt đức, tbién hậu Đinh, Tẳn, Ky : b ít tương
G iip : thiỉo dức hiệp, nguyệt ỉn ộinh : nguyệt é ík hiệp. Kỳ : hạ kiết
Bính, Nhâm 'ẩsát cổng. C*nK : ttung kiết  t, Đmh : thượng lciét
Mậu ; nhân d in Hiệp ☆
Tăr KHôí>3 sàns, nhơn GÍck,
Sát chủ, quy ky, đ iỊ hùng,tkiin d u , /tghiỄu b fí, tiùng tfii
ngưu lang. Canh : ckáu iư6c K?:lyiÌo
OKn I n it:P h fc fe |ii SƯU Ì Đ ìu : Phyc & 4A
Đinh : nguyệt đác fũệp Nhâm : nguyệt đứt, thiin hậu
i ''
A t . hạ Idẻt Giáp : thiên đ iít hiệp, nguyệt ỉn
Giáp, Canh : cát cong
☆ ☆
Tử biệt, nguyệt Hại, Kkôns phòng, thiền hùng
$Ẩt chủ dương Mậu : nhơn đẵn !y
Nhâm, Mậu : châu tưâc

Tntong : PHục đoạn MÙ! Quỷ : Phục <ío*n TH Ả N

Không Ity : cưới dâu tuổi SOu, tuỏi Mùi Minh tinh
2 bén suôi gia dẳu rể cùng mai môi [té t] Đinh : nguyệt đức hiệp, nhơn chuyên
Ky : A t, Tân : trực tinh. Tân : fiạ k iit
Hoành thiên, chSu tuéc : mùng 1 ☆
Tam V u ***: 3 -7 -1 3 -1 8 -2 2 -2 7 H ì ichôi, đại thài, băng tiêu, đoạt gié

Nguyệt J<y : 5-14-23 Kỷ : nhem dân ly


Không vong : 12-20 Chuỷ : Phục đo*n DẬU
Xíchkhẫu : 3-11-17
Nhâm : nguyệt đức, thiên hâu
Giáp : thiên đức hiệp, nguyệt ỉn
ứr
Vãng vong
Nhẳm : ty sio

Vị : phục đoạn TUẤT

Thiên bửu, thiên đế


Đinh : nguyịt đức Hiệp
Nhâm : nguyệt ấítCi thi/Ợn$ iõểt, thiền hậu
A t, T lft : iit công
G iip : thiịn đút, n$uyệt ỉn

Bính, NHim : tftfc tinK. Mậu : nhdn chuyên
Kỹ : cblu ìưàc
Qưỷ : ly sào
Ngưyệt yểm, thiên quỉ, thiền ciu diu
M ỉu : ly sèo. NKlm : Im duttns tHẨ

H ư : Phục đoạn TÝ Bích : Phyc (tụ n HỘI


Lục nghi, thiên thỉnh Canh.: thiên nguyệt đúc tìiệp,
Ạ t : thiên nguyệt đức hiệp thiên hậu
à t, Kỷ .ẳnKơr> chuyên. Tín : nguyệt ân Nhâm : thượng kiết
Quý : trực tinh. A t, Quý : thượng Itỉểt ứr
ử Nguyệt Hại, đại thài, điạ quỉ,
yẻmđối. Q uý : ly b iệ t thiên cỉu vỹ, cíoạt gií
Dinh : chinh pbé, Đinh, Tàn : châu tưđc Bỉnh : chính phí.

Ty Phòng : Phục đoạn NGỌ G ìíc : Phục đoạn

c«nh : thiên nguyệt đút, thiên hệu THÁNG


Bính, CanH : b it tương 12
Nhim : sát cổng. Bính : hạ loét G IÁ THÚ
ử Chọn trong những ngày nềy :
H ì khôi, s it chủ, sát chủ dương N siy té t: 8-11-15-16 -1 9-2 1 -24-29
Nsày tht/ửng : 2-4*6-20*26*28
THÌN Cơ : Phục đofn
Kỉ :
Ngày H ợi, Phi/ Bình, Thiu
Huỳnh đso
Ngày xung khắc bôn frụng
Tin, Đỉnh, Kỷ : b ít tương
Tứ ly, tứ tuyệt
A t : tkiên nguyệt đức hiệp Kim thằn tK it s ít.
Tẳn : nguyệt ân, tíực tinH
A t, T in, Quý : thượns kiết
Kỷ : nhơn dàn hiệp

THwn cấu, điạ hùng, bỉ ma $jt

M ẸO N ữ : Pkục đoạn
THienđé
TKiến bàí. Bính, Canh : b it tương Đinh, Tỉn, Kỷ : b it tương
c«nh: thièn nguyệt dớc, buns lõết, thiên Hậu A t : thiên nguyệt <áức hiệp
Bính, Nhâm : trực tinh Tân : nguyệt ân. Kỷ, Tỉn : sit cống
Kỷ ; (ụ lciát. A t, Đính : thượng kiêt
Mậu, Giáp I nhơn chuyên
M ỉu : nhơn dần hiệp
ứ*
Không sỉng, khôns phòng, vãn3 voris,
ứ Hổng ỉd sát
Kiếp sát, ngưu Ung. Canh : chiu tưác Kỷ : ly sào. Quý : dưỡng tho
D ẦN TKất : Phục đ o f n SỬU Đ ìu : Phục đoạn
A t : thiên nguyệt đút, hạ kiết DiMngđite
Kỷ, Quý : sít cống Omtt : kKiín nguyệt áiit/ tr^c tinh,
thiên Klu
Tin : nguyệt ỉn
Bính : rthdn chuyên

Hượt diệu, khò t&u
Mậu : nKdm dSn ly
Ti} biệt., nguyệt phi, trùng trai
Ntom, Mậu : chiu wức

Tn&rtig : PKyc đoạn MÙI Q u ỷ : PhycđoệA THÂN

Khôn$ lcy : Oầíi <líu tuẨi Tỷ, tuẨi Ngọ A t : tKiín nguyệt đức hiệp
Ĩ4n : nguyệt in , Kf kiết
2 béfi suối sít diu rỉ cùngnui mẨi [tốt]
â
ĨỈMÌn Hửng
Hoinh tKiên, cKíu ti/đc : mừng 1 Ttn : thọ tử. Kỷ : nhem dln fy
Tam nưdn$: 3 -7-13-18-22-27
Cbuỷ: DẬU
Nguyệt l<Ỵ: 5 -1 4-23
Khôns vong: 22-27
c«nh : tkíên nguyệt đức, thiền Kậu
Xfd> khiu i 1 4 -1 0 -6 Gikpm c«nh: sít cénỊ
'ừ
Nguyệt hình, thién ctn, f»ojn$ vu

V Ị ĩ Phyc ể o fn________ _ TUẮT

Minh tinh
Ả t : tiực tinh, thiền rquyệt đức Kiệp
Lục hạp, tục thế Kỹ, Quý : nhđn chuyên
Tin : nsuyệt In.
Canh : thiên nguyêt đức, tH&i hậu

Nhẵm : thưựn3 kiết
Nguyệt yểm, nhơn cách,
a thiỄn ực, thuy triều
Quy icy, nghiêu bại, thiến cầu đ ìu Quý : ly sio, êm thé
Mậu : ly sào Kỷ : châu tưđc

H ư : Phục đoạn Tý BkJ>: Phyc «3o*n ________ HỢI


CÁI LA BÀN ĐỊNH HƯỚNG
Soạn giả : Thái Kim Oanh

KIM OANH KÝ
BẮT IẴM QƯẨ TKƠ N g ữ tru n g
8

T ứ l ổ n —- ^ —L ụ c c à n

> ^ - T h ẵ l doài
T am chổn / thỊh
Nhì khôn -

N hứt kh5m

Thiên cang, Địa chi, BẤT PHƯƠNG MẠNG THẠCH


Ngũ hành, Lục giáp. Phi cung tạo tác,
Báỉ quái, cửu cung; Xây dựng cửa nhà.
Kiấỉ hung họa phước, Những là bếp núc;
Gồm nội ỉrong tay Chăn nuôi iục súc;
Bí quyết trình bày Làm rống làm chuổng.
Chưa sách nào có Ngày-giờ rõ rệt
NHỮNG CHỮ VIẾT TAT trong tậ p này

B.T.M.C là Bát trạch minh cảnh - T2 là Thông thơ.


T3 là Trần Tử Tánh - G. là Giáp - B. là Bínhế
Đ. là Đinh - M. ỉà Mậu - K. là Kỷ - c . là Canh
T,- ỉà Tân - Nh. là Nhâm - Q. là Quý - Ng. là nguýệt.
Lôi đả là thiên lôi đả - Chánh phế hay Tứ phế là
Chánh tứ phế.
Lôi nhựt là thiên lôi nhựt - Hoang vu là thiên địa
hoang vu.
Hung bại: Thiên địa hung bại - Âm Dương thổ là
Âm thổ dương thổ,
1 ngoạt đọc chánh ngoạt - Thiên, ng. đức: Thiên-
đức và Nguyệt-đức.
Tháng tứ mạnh: Tháng 1—4—7—10. Tháng tứ trọng:
Tháng, 2—5—8—11.
Tháng tứ quý: Tháng 3—6—9—12. Tranh hùng:
Thiên địa tranh hùng.
Chánh chuyển: Thiên địa chánh chuyển— Chuyển
sát: Thiên địa chuyển sát.
Giáp Tý Tuất Dần: Giáp Tý, Giáp Tuất và Giáp Dần.
Giáp Bính Nhâm Dần Thìn là Giáp Dần, Giáp Thìn,
Bính Dần, Bính Thìn và Nhâm Dần, Nhâm Thìn.
Những con sô' dính kèm với tiếng Nho thì: 1 đọc nhứt,
2 nhị, 3 tam, 4 tứ, 5 ngủ, 6 lục, 7 thất, 8 bát, 9 cửu, 10 thập
v.v...
Chữ Tý Kỷ Quý có dấu hỏi hoặc dấu sắc thì viêt y dài.
Chữ Tị, kị có dấu nặng luôn luôn viết i ngắn này.
Chữ tử là con dể dấu hỏi - chữ tữ là thác để dấu ngã.
YẾU TỐ CẦN BIẾT ĐỂ BÂM TAY
Thuận hành là bấm theo chiều kim đồng hồ đi.
Nghịch hành hay lùi lại là ngược chiều kim đồng hồ đi.
Liên tiết là điểm liền mỗi cung.
Cách tiết là điểm một cung chừa một cung (Nhứt cách,
nhứt tiết)
Đại sô" là tính kê từ chục như: 10, 20, 30, hoặc ly 11, 21,
31, 41...
Tiều số là tính lẻ như 1, 2, 3, 4 hoặc 18, 19, 20, 21, 22, 23
v.v...
Hoành trắng* như vầy (O) là kiết - chấm đen như vầy
( • ) là h u n g .

Tý là chuột có khi gọi thử - Sửu là trâu có khi gọi ngưu.


Dần là cọp gọi hể - Mẹo là mèo lại gọi Mão hoặc thố.

Thìn là rồng gọi long ~ Tị là rắn gọi xà.

Ngọ là ngựa gọi mã hoặc ngu - Mùi là dê gọi vi hoặc vị.


Thân là khỉ gọi hầu- Dậu là gà gọi kê.

Tuất là chó gọi khuyển - Hợi là heo gọi trư hoặc gọi chư.
Mậu thường thì đọc là Mồ.
CÃN BẢN CHỌN NGÀY KIẾT HƯNG
Bạn nên hiểu phần này trước nhất: tháng giêng ỉà
tháng Dần, tháng 2 là Mẹo, 3 Thìn, 4 TỊ, 5 Ngọ, 6 Mùi, 7
Thân, 8 Dậu, 9 Tuâ't,.10 Hợi, 11 Tý, và chạp Sửu...
Đây bạn xem: Lịch Phật Bửu Tự năm Giáp Thìn (1964)
có ngày như bên đây:
Tuy đề tháng giêng, nhưng
Tháng giêng trong đó để: K iế n .ẽ
Đ i n h M ẹ o .

MARS (Đủ) Mẹo về tháng 2 như vừa kê trên.


Venđređi Kỉến: Đinh Mẹo Bạn tính từ dó về sau là tháng
Tiết: Kinh Trạp 2 ìà 23 tháng 2 m
6 23 hôn nhân, tạo tác các việc thì
Thứ sáu Ngày Giáp Dần đúng, nếu dùng lầm tháng giêng
thì hỏng. Mặc dầu lịch để tháng
Trực bế nào thì để, mình căn cứ vào:
. Kiến... Dần hay Mẹo, Thìn, TỊ
mà định tháng chọn ngày.
Muốn nổi rộng hơn nữa là:
Chẳng phải giở lịch thárig giêng ra, cứ tính theo từ
mùng 1 đến 30 là tháng giêng đâu, tháng nào cũng thế...
bạn thử giở liên tiếp lịch Tam Tông hoặc lịch Á Đông tất
ẤẦlấy mỗi ngày một Trực Trừ: Kiên Trừ Mãn Bình định
uhấp Phá Nguy Thành Thâu Khai Bế, ỉuân chuyến mãi và
mỗi lượt độ 29 hoặc 30, hoặc 31 ngày sẽ có một Trực đóng
liền 2 ngày, gọi 2 ngày đồng 1 Trực ấy là Hòa Trực là biết
qua tháng khác. Giả như tháng 8 nàm Ất Tị (1965), ngày
12 và 13 đều là Trực Định... ngày 12 còn đồ: K i ế n : Giáp
T h â n . Thân là tháng 7, tuy lịch để tháng 8 mà phầi tính
tháng 7, và từ 13 về sau để: K ỉế n : Ă t D ậu , Dậu mới là
tháng 8 mãi đến 1 3 t h á n g 9 v ẫ n c ò n K iế n : Ấ t D ậu v à p h ả i
tính tháng 8 mới đặng.
Thêm một ví dụ cho rộng hơn: Ngày Sát chủ có câu:
“Loài Kìm N g ư lên non
u t h ấ t, viện
t r ấ đầu xuống
n t r ư

đánh b á t quan” - nghĩa là tháng 7 ngày Sửu, tháng 8


ngày Hợi là Sát chủ, thì từ mùng 1 đến 12 tháng 8 vừa nói
trên thuộc tháng 7 gặp ngày Sửu là Sát chủ, và tuy lịch
ghi tháng 8 mà ngày Hợi không phải Sát chủ. Từ 14 tháng
8 về sau: K i ế n : Ât Dậu mới là tháng 8, ngày Hợi mới là
Sát chủ, và leo qua đến ngày 13 tháng 9 vẫn còn K i ế n : Ắt
Dậu là còn tháng 8 gặp ngày Hợi là Sát chủ luôn.
Bạn xem và suy ngẫm cho hiểu rõ bài này, thế nao là
Hòã Trực qua tháng khác, hãy căn cứ vào K iế n ... D ầ n là
tháng giêng... mãi đến K iế n ... tháng chạp, còn tại
S ử u

sao có thêm Giáp, Ât, Bính, Đinh v.v... trước Dần, Mẹo,
Thìn, Tị,v.v... có nói rõ trong cuốn này.
Lịch chỉ đếm ngày theo con trăng, mỗi tháng 29 hoặc
30 ngày không đủ kịp mùa tiết nên vài 3 năm phải có 1
năm 13 tháng, gọi là năm nhuần, tháng nhuần ấy, nửa
tháng bổ túc cho các tháng thiếu về trước, và nửa tháng bể-
cho các tháng thiếu về sau.
Còn chọn ngày giờ phải tính theo tiết khí mỗi tháng
có 29 ngày hoặc 30 hoặc 31 ngày như Dương lịch .và cũng
đi sát theo Dương lịch.
Mấy thầy thường xem ngày bất chấp là Kiến gì hay
tiết khí nào, họ cứ độ lôi 30 ngày, họ xem chỗ 2 ngày Hòa
Trực mà nhắt lên tháng sau..
fT1A
Tây Lục Tuoi CUNG PHI Trực MẠNG G Ì?
Lịch giẩp Ẳmlịch Nữ Nam
1.864 G iáp Tý 5 Câ n Khả m B ế
Ị— Hải Trung Kim
1.865 10 Ất Sửu Càn Ly Kicn
1.866 tuổi Bính Dần Đoài Cấn Định
j — Lư Trung Hỏa
1.867 này Đinh Mão cấ n Đoài Chấp
1.868 gọi Mậu Thìn Ly Càn Thâu
(— Đại Lâm Mộc
1.869 c»n Kỷ Tị Khảm 5 Khôn Khai
1.870 nhà Canh Ngọ Khôn Tốn Mãn
j — Lộ Bàn Thổ
1.871 Giáp Tân Mùi Chân Chấn Bình
1.872 Tý Nhâm Thân Tốn ■ Khôn Nguy
Ị— Kiếm Phong Kim
1.873 Quý Dậu 5 Cấn Khảm Thành

ỉ.874 G iáp Tuất Càn Ly Kiên


Ị— Sơn Đầu Hỏa
1.87S 10 Ất Hợi Đoài Cấn Trừ
1.876 tuổi Bính Tý Cấn Đoài Thành
Ị — Giáng Hạ Thủy
1.877 này Đinh Sửu Ly Càn Thâu
1.878 gọi Mậu Dần Khâm 5 Khôn Khai
Ị— Thành Đầu Thổ
1.879 con Kỷ Mão Khôn Tôn Bế
1.880 nhà Canh Thìn Chấn Chấn Bình
Ị— Bạch Lạp Kim
1.881 Giáp Tần TỊ Tốn Khôn Định
1.882 Tuất Nhâm Ngọ 5 Cấn Khảm Bế
Ị— Dương Liễu Mộc
1.883 Quý Mùi Càn Ly Kiên

1.884 G iáp Thân Đoài Cấn Định


ị — Tuyền Trung Thủy
1.885 10 Ất Dậu Cấn Đoài Chấp
1.886 luoi Bính Tuất Ly Càn Phá
Ị— Oc Thượng Thổ
1.887 này ĐinhHợi Khảm 5 Khôn Nguy
1.888 gọi Mậu Tý Khôn Tôn Mân
í.889 con Kỷ Sửu Chấn Chấn Bình ị —Thích Lịch Hỏa
1.890 nhà Canh Dần Tốn Khôn Nguy
1.891 Giáp Tần Mão 5 Cấn Khảm Thành Ị — Tòng Bá Mộc
1.892 Thân Nhâm Thìn Càn Ly Kicn
Ị —Trường Lưu Thủy
1.893 Quý TỊ Đoài Cấn Trừ
Tây Lục Tuổi CƯNG PHI Trực MẠNG G Ì? 1
Lịch giap Ẵm lịch Nữ Nam
1.894 G iáp Ngọ Cấn Đoài Chấp
ỉ .895 10 Ất Mùi Ly Càn Phá 1— Sa Truns Kim
1.896 tuổi Bính Thân Khảm 5 Khôn Khai Ị
1.897 này Đinh Dậu Khôn Tốn Bế 1— Sơn Hạ Hỏa
1.898 gọi Mạu Tuất Chấn Chấn Binh \
1.899 con Kỷ Hợi Tôn Khôn Định
ị — Bỉnh Địa Mộc

ỉ.900 nhà Canh Tý 5 Cấn Khảm Thành


j — Bích Thượng Thổ
1.901 Giáp Tan Sửu Càn Ly Thâu
1.902 Ngọ Nhâm Dần Đoài Cấn Trừ \
1— Kim Bạch Kìm
1.903 Quý Mão Cân Đoài Màn

1.904 Giáp Thin Ly Càn Phá


j ~ Phúc Đăng Hỏa
1.905 10 Ất TỊ Khảm 5 Khôn Nguy
1.9Ọ6 tuổi Bính Ngọ Khôn Tốn Mãn
1—Thiên Thượns Thủy
1.907 này Đính Mùi Chấn Chấn Bình
ỉ.908 gọi Mậu Thân Tốn Khôn Định
Ị ~ Đại Trạch Thổ
1.909 con Kỷ Dậu 5 Cấn Khám Chấp
1.910 nhà Canh Tuất Càn Ly Thâu
1—Xoa Xuyến Kim
1.911 Giáp Tun Hợi Đoài Cấn Khai
1.912 Thìn Nhầm Tý Cấn Đoài Chấp
Ị —Ta ne Đ ố Mộc
Ỉ-9Ỉ3 Quý Sửu Ly Càn Phá

1.914 (ỉiáp Dần Khảm 5 Khôn Khai \


1.915 10 Ât Mão Khôn Tốn Bế
Ị - Đại Khê Thủy
1.916 ÍUối Bính Thìn Chấn Chấn Kiên
1.917 này Đinh TỊ Tôn Khôn Trừ
ị-S a Trung Thể
1.918 gọi Mụ u Ngọ 5 Cấn Khảm Thành
1—Thiên Thượng Hỏa
1.919 con Kỷ MÙI Càn Ly Thâu
1.920 nhà Canh Thân Đoài Cấn Trừ I
Thạch Lựu Mộc
1.92 ỉ Giiíp Tân Dậu Cun Doài Mãn
! .922 Diì 11 Nhâm Tuất Ly Cà n Phá )
1.923 Quý Hợi Khảm 5 Khó 11 Ncuy
Ị —Đại Hải Thủy
Tây Lục Tuổi
Lịch giẩp Âm lịch Nữ Nam
1.924 G iáp Tý Khôn Tôn Bế
Hải Trung Kim
1.925 10 Ấ l Sửu Chấn Chân Kiên
1.926 tuổi Bính Dần Tốn Khôn Định
Lư Trung Hỏa
1.927 này Đinh Mão 5 Cân Khảm Chấp
1.928 gọi Mậu Thìn Càn Ly Thâu
Đại Lâm Mộc
1.929 con Kỷ Tị Đoài Cấn Khai
1.930 nhà Canh Ngọ Cần Đoài Mãn
Lộ Bàn Thổ
1.931 Giáp Tần Mùì Ly Càn Bình
1.932 Tý Nhâm Thân Khảm 5 Khôn Nguy
Kiếm Phong Kim
1.933 Quý Dậu Khôn Tốn Thành

.1.934 G iáp Tuẩt * Chân Chấn Kicn


Sơn Đầu Hỏa
■1.935 10 Ất Hợi Tốn Khôn Trừ
ỉ.936 luổi Bính Tý 5 Cấn Khảm Thành
Giáng Hạ Thủy
1.937 này Đinh Sửu Càn Ly Thâu
1.938 gọi Mậu Dần Đoài Cấn Khai
Thành Đầu Thổ
1.939 con Kỷ Mão Cấn Đoài Bế
1.940 nhà Canh Thìn Ly Cùn Bình
Bạch Lạp Kim
1.941 Giáp Tần Tị Khảm 5 Khôn Định
1.942 Tuất Nhấm Ngọ Khôn Tốn Bế
Dương Liễu Mộc
1.943 Quý Mùi Chấn Chấn Kiên

1.944 G iáp Thân Khôn Tốn Định


—Tuyền Trung Thủy
1.945 10 Ấ l Dậu Khdm 5 Cấn Chấp
1.946 Bính Tuất Ly Càn Phá
— Ốc Thương Thổ
1.947 nay Đính Hợi Cấn Đoài Nguy
1.948 sọi Mậu Tý Đoài Cấn Mãn
—Thích Lịch Hỏa
1.949 con Kỷ Sửu Càn Ly Bình
1.950 nhà Canh Dần 5 Khôn Khảm Nguy
— Tòng Bá Mộc
1.951 Giáp Tan Mão Tốn Khôn Thảnh
1.952 Thân Nhâm Thìn Chấn Chấn Kicn
—Trường LƯU Thủy
1.953 Quý Tị Khôn Tốn Trừ
Tây Lục Tuổi CƯNG PHI Trực MẠNG GÌ?
Lịch giẩp Am ỉịcb Nữ Nam
1.954 Giáp Ngọ 5 Cấn Khảm Chấp
1— Sa Trung Kim
1.955 10 Ấ t Mùi Càn Ly Phá
1.956 luổi Bính Thân Đoài Cấn Khai \
| — Sơn Hạ Hỏa
1.957 .này Đinh Dậu Cấn Đoài Bế
1.958 gọj Mậu Tuất Ly Càn Bình
í — Bình Địa Mộc
1.959 con Kỷ Hợi Khảm 5 Khôn Định
1.960 nhà Canh Tý Khôn Tốn Thành
1—Bích Thượng Thổ
1.961 Giáp Tần Sửu Chấn Chấn Thâu
1.962 Ngọ Nhâm Dần Tốn Khôn Trừ 1
(— Kim Bạch Kim
1.963 Quý Mão 5 Cấn Khảm Mãn

1.964 Giáp Thìn Càn Phá


Ly
ị — Phúc Đăng Hỏa
1.965 10 Ất Tị Đoài Cấn Nguy
1.966 luổi Bính Ngọ Cấn Đoài .Mãn )
Thiền Ha Thủy
1.967 này Đinh Mùi Ly Càn Bình
1.968 gọi Mậu Thần > Khảm 5 Khôn Định
1.969 con
1—Đại Trạch Thổ
Kỷ Dậu Khôn Tốn Chấp
1.970 nhà Canh Tuất Chân Chân Thâu
1—Xoa Xuyến Kim
1.971 Giáp Tần Hợi Tôn Khôn Khai
1.972 Thìn Nhâm Tý 5 Cấn Khảm Chấp
Ị —Tang Đ ố Mộc
1.973 Quý Sửu Càn Ly Phá

1.974 G iáp Dần Đoài Cấn Khai Ị


1—Đại Khê Thủy
1.975 10 Ât Mào Cấn Đoài Bế
1.976 tuổi Bính Thìn Ly Càn Kiên
1.977 này Đinh Tị Khảm 5 Khôn Trừ
Ị — Sa Trung Thổ
1.978 gọi Mậu Ngọ Khôn Tốn Thành \
1.979 con Kỷ Mùi Chấn Chấn Thâu
Ị —Thicn Thượng Hỏa
1.980 nhà Canh Thân Tốn Khôn Trừ 1
| —Thạch Lựu Mộc
1.981 Giáp Tần Dậu 5 Cấn Khảm Mãn
1.982 Dần Nhâm Tuất Càn Ly Phá
ị —Đại Hải Thủy
1.983 Quý Hợi Đoài Cấn Nguy
Tây Lục Tuổi CUNG PHI Trực MẠNG GÌ?
Lịch giẩp Ám lịch Nữ Nam
1.984 G iáp Tý Cấn Đoài Bế
Hải Trung Kim
1.985 10 Ất Sửu Ly Càn Kiên
1.986 tuổi Bính Dần Khảm 5 Khôn Định )
1.987 này Đinh Mão Khôn Tốn Chấp Lư Trung Hỏa
1.988 gọi Mậu Thìn Chân Chấn Thâu )
1.989 con Kỷ Tị Tốn Khôn Khai (— Đại Lâm Mộc
1.990 nhà Canh Ngọ 5 Can Khảm Mãn
1— Lộ Bàn Thổ
1.991 Giáp Tần Mùi Càn Ly Bình
1.992 Tý Nhâm Thân Đoài Cân Nguy
1— Kiêm Phong Kim
1.993 Quý Dậu Can Đoài Thành

1.994 Giáp Tuất Ly Càn Kicn


1“ Sơn Đầu Hỏa
1.995 10 Ất Hợi Khảm 5 Khôn Trừ
ĩ.996 tuổi Bính Tý Khôn Tốn Thành
1.997 này Đinh Sửu Chấn Chân Thâu
Ị —Giáng Hạ Thủy
1.998 gọi Mậu Dần Tôn Khôn Khai
Ị —Thành Đầu Thổ
1.999 con Kỷ Mão 5 Cấn Khảm B ế
2.000 nhà Canh Thìn Càn Ly Binh )
Ị— Bạch Lạp Kim
2.001 Giáp Tan Tị Đoài Càn Định
2.002 Tuất Nhâm Ngọ Cấn Đoài Bế
2.003 Quý Mùi Ly Càn Kiên Ị - Dương Liễu Mộc

2.004 Giáp Thân Khảm 5 Khôn Định


2.005 10 Ất Dậu Khôn Tốn Chấp Ị —Tuyền Trung Thủy
2.006 tuổi Bính Tuất Chân Chấn Phá
Ị — Õc Thượng Thổ
2.007 này Đinh Hợi Tôn Khôn Nguy
2.008 gọi Mậu Tý 5 Cấn Khảm Mãn
Ị —Thích Lịch Hỏa
2.009 con Kỷ Sửu Càn Ly Bình
2.010 nhà Canh Dần Đoài Cấn Nguy \
í—Tòng Bá Mộc
2.011 Giáp Tần Mão Cân Đoài Thành
2.012 Thân Nhâm Thìn Ly Ly Kiên
Quý Tị Khảm 5 Khôn Trừ
Trường Lưu Thủy
2.013
Tây Lục Tuổi CUNG PHI Trực MẠNG GÌ?
Lịch giẩp Am ỉịch Nữ Nam
2.014 G iáp Ngọ Khôn Tốn Chấp
j — Sa Trung Kim
2.015 10 Ất Mùi Chấn Chấn Phá
2.016 tuổi Bính Thân Tốn Khôn Khai \
ị — Sơn Hạ Hỏa
2.017 này Đinh Dậu 5 Cấn Khâm B ế
2.018 gọi Mậu Tuất Càn Ly Bình
Ị_ Bình Địa Mộc
2.019 con KyCHỢi Đoài Cấn Định
2.020 nhà Canh Tý Can Đoài Thành
1— Bích Thượng Thổ
2.021 Giáp Tần Sửu Ly Càn Thâu
2.022 Ngọ Nhâm Dẩn Khảm 5 Khôn Trừ 1
j — Kim Bạch Kim
2.023 Quý Mão Khôn Tốn Mãn

2.024 G iáp Thìn Chấn Chấn Phá


Phúc Đăng Hỏa
2.025 10 Ất Tị Tốn Khôn Nguy
2.026 tuổi Bính Ngọ 5 Can Khảm Mãn
2,027 này Đinh Mùi Càn Ly Bình
j —Thiên Hù Thủy
2.028 gọi Mậu Thân Đoài Cấn Định
2.029 con Kỷ Dậu Cân Đoài Chấp Ị—Đại Trạch Thổ
2.030 nhà Canh Tuất Ly Càn Thâu
2.031 Giáp Tần Hợi Khám 5 Khôn Khai
Ị —Xoa Xuyến Kim
2.032 Thìn Nhâm Tý Khôn Tốn Chấp
2.033 Quý Sửu Ị —Tang Đ ố Mộc
Chấn Chấn Phá

2.034 G iáp Dần Tốn Khôn Khai


Ị—Đại Khê Thùy
2.035 10 Ất Mão 5 Cán Khảm B ế
2.036 tuổi Bính Thìn Càn Ly Kiên
này | — Sa Trung Thổ
2.037 Đinh Tị Đoài Cấn Trừ
2.038 gọi Mậu Ngọ Cấn Đoài Thành \
2.039 con Kỷ MÙI Ly Càn Thâu 1—Thiên Thượng Hỏa
2.040 nhà Canh Thân Khám 5 Khôn Trừ \
2.041 GiápTần Dậu Khôn Tốn Mãn 1- Thạch Lựu Mộc
2.042 Dần Nhâm Tuất Chín Chấn Phá \
2.043 Quý Hợi Tốn Khôn Nguy Đại Hải Thủy
H ế t H ạ N gư ơn L ục G iáp. Trở lạ i T h ư ợ n g N g ư ơ n . N ă m 2044
ĐẠI KỊ NGÀY XUNG, KHÔNG KỊ NĂM THÁNG VÀ GIỜ
NGÀY XUNG TƯỔI N À O ? NGÀY XƯNG T U Ổ I N À O ?
Giáp Tý Mậu Ngu, Nhâm Ngũ Giáp Thân Mậu Dần, Bính Dần
Ất Sửu Kỷ Vì, Quý Vì Ất Dậu Kỷ Mão, Đinh Mão
Bính Dần Canh Thân, Nhâm Thân Bính Tuất Canh Thìn, Nhâm Thìn
Đinh Mão Tần Dậu, Quý Dậu Đinh Hợi Tần TỊ, Quý Tị
Mậu Thìn Nhâm Tuất, Bính Tuất Mậu Tý Nhâm NgO, Giáp Ngù
Kỷ Tị Quý Hợi, Đinh Hợi Kỷ Sửu Qũý Vì, Ấl Vì
Canh Ngũ Giáp Tý, Bính Tý Canh Dần Giáp Thân, Mậu Thân
Tần Vì Ất Sửu, Đinh Sửu Tan Mão Ất Dậu, Kỷ Dậu
Nhâm Thân Bính Dần, Canh Dần Nhâm Thìn Bính Tuất, Giáp Tuất
Quý Dậu Đinh Mão, Tần Mão Quý Tị Đinh Hợi, Ất Hợi

(ỉìáp T uất Mồ Thìn, CanhThìn Giáp Ngũ Mậu Tý, Nhâm Tý


Ất Hợi Kỷ T ị.T ãnT ị Ất Vì Kỷ Sửu, Quý Sửu
Bính Tý Canh Ngũ, Mậu Ngũ Bính Thân Canh Dần, Nhâm Dần
Đinh Sửu Tần Vì, Kỷ Vì Đinh Dậu Tần Mão, Quý Mão
Mậu Dần Nhâm Thân, Giáp Thân Mậu Tuất Nhâm Thin, Bình Thìn
Kỷ Mão Quý Dậu, Ât Dậu Kỷ Hợi Quý Tị, Đinh TỊ
Canh Thìn Giáp Tuất, Mậu Tuất Canh Tý Giáp Ngũ, Bính Niỉũ
Tân Tị Ất Hợi, Kỷ Hợi Tun Sửu Ất Vì, Đinh Vì
Nhâm Ngũ Bính Tý, Canh Tý Nhâm Dần Bính Thân, Canh Thân
Quý Vì Đinh Sửu, Tan Sửu Quý Mão Đinh Dậu, Tần Dạu
ĐẠI KỴ NGÀY XƯNG
ĩ --------
G iáp Thìn Mồ Tuất, Canh Tuất Gỉáp Dần Mậu Thân, Bính Thân
Ất Tị Kỷ Hợi, Tần Hợi Ât Mão Kỷ Dậu, Đinh Dậu
Bính Ngũ Canh Tý, Mậu Tý Bính Thìn Canh Tuất, Nhâm Tuất
Đinh Vi Tan Sửu Đinh TỊ Ttin Hợi, Quý
Hợi
Mậu Thân Nhâm Dần, Giáp Dần Mậu Ngũ Nhâm Tý, Giáp Tý
Kỷ Dạ 11 Quý Mão, Ât Mão Kỷ Vì Quý Sửu, Ất Sửu
Canh Tuất Giáp Thìn, Mậu Thìn Canh Thân Giáp Dần, Mậu Dần
Tần Hợi Ấ l Tị, Kỷ TỊ Tần Dậu Âl Mão, Kỷ Mãò
Nhâm Ty Bính Ngũ, Canh Ngũ Nhâm Tuất Bính Thìn, Giáp Thìn
Quý Sửu Đinh Vì, Tần Vì Quý Hợi Đinh Tị, Ất TỊ
ĩ M:
ĐẠI KIÉT THỜI GIỜ LÀNH GIỜ ĐẠI SÁT KỊ KHỎI TẠO

H穴
Kợi,

2:

2:
»> ^ F l ẫ ? ể « 2:
s trív
Ngày Giáp-Ất kịgiờ ngày Bính-Đinh giờ M ùi, ngày

Z
o
Mỗ-Kỷ kịgiờ Tuất, ngày Canỉi-Tân lcịgiờ Đần, n g ày h >m-

s:
3 f p • ÍS

ĩo
H
2

Hi
c
2

sc

S
Quý kịgiờ Tị.

1
1
Phước đức

i l .
GIỜ CHÁNH THIÊN L Ô I KỊKHỞI TẠO

ầ ĩ § ầ ĩ . t
Bửu quang
Ngày Giáp-Ẩt giờ !Ngọ, ngày Bính-Đinh giờ Tuất, ngàty
Thiếu di
Mỗ-Kỷ giờ: không. Ngày C sh-T ân kị Sửu, Ngày Nhâm-

f 卜 m
Phụng các
Thái ất uý kị giờ T hìn.

«o
•ầ ễ

Qưới nhơn BẲNG G IJI ĐẨU G IỜ Ý

>H
MỗỊ THÁNG

f
tr II pgày, dưaỉ a 妒0 TaT
MỖI THẮNG THUỘC 2

ữ.
Đại kỉết thờ khuôn 1
r*

tr
n g à y giờ lớ n v à HÒNG M ùa X uân giỏ Đ ông là H òa phon Đ i ỆN
L Z
DựNG NHÀ NƯỚC Ớ TổT £w !uan g qÉ

<i
-
o
w n

64 %

0i(
N gày 1, .2, 3 và 16, 17,18 giờ Tý Ngọ lớ n, giờ M ão Đậu ròng.
Ngày 4, 5, và 19, 20 giờ Sửu M ùi lở n, giờ Thìn Tuất ròng.
y d K .^y
Ngày 6, 7, 8 vàM p Q

Q
Ơ
^.
bo

oo

T hân lớ n, giờ

*s
lo

Này 9, 10 và 24, 25 giờ Mão Đậu lớn, giờ Tý Ngọ ròng.

P honị

Ph<
p 铝 ^ ể y ễ
p
Ngày 11,12,13 và ^^ ề Mtỉi ròng. 15

pwo . Hịwợi lớ n, giờ Dần T hân ròng.


ox

bo

Ngày一 产 一 菸 0
° 3

l à S(
B ắc.

H i
ĐẨU GIỜ ÂM LỊCH VỚI GIỠ V.N. TỬ 1960

g ió B i

ù a H è g ió N í
Thân
D

Z
c

M ùi
o
a

ẫo 6g
B ế ễo gB
p> s» s» s» Ặỹ

r^ 5 蛇 ạ 悉 矜 涔 S

2 0
Tháng
B ỈQ « 者 古 s è

^ p1-^ p p ^

ù a Đô:
12 v5
à 4-20 6,20 16,20 18, 20 20^20
í> p p p

30 6一30 这

v 30 18;30 20; 30
ũo NO

và s 孩 ê 2 0 ;4 0 _
3
2 4-40 16,40
^ ễ s, 50 20. 5ỡj M ùa T hug

o:
3. và 4.50 6,50 Tây gọi là K im Phong
. 4卟V 6 17g sg Giờ Âm lịch th án g &O

ET
21g一
S òf


5g 7g ho c trễ hơn tháng sau 10 fjhút.
,s
5-10- P5 n 2 ,m i 恥n & ^ q n h a u,.
\o

ơq

Q^
Tháng 5 17,10 Cếly tên chỉ 2 th c(

cr
3

. 卟n H Ig
Khuôn trên Tý, Sửu là giờ 曰 ^ Khuôn dưới giờ< - ơq
队 妒
Th ng 5 V th muộn liơ n 1 giờ đồng hỗ.
3

Q
>>

'
2

è2 403
BỪA THƯỢNG LƯƠNG
Thượng lương dụng bùa Tiên thiê n B át quái (bên phải)
hoặc bùa Hậu thiê n Bát quái (bên trá i) dưới đây:

TAM TAI HUNG NIÊN


K ị giá thứ, tạo tác

rin h Tý S è tt ữ ằ n M ic ịT h ìn T ||w o ọ M à ỉ f h ế n 'Đ ậ u T t t l t H ợ l

T aq Dỉa Thẳh T ] D2fi H^rì T h l o T ỉ D ao H ữ i ThỈD T ị


T ti M Ĩo T ỷ òậa M ỉo T / D |, N ịọ M áo T ý D ậu N gọ
T io k T iik â ù tt T u l t M ui ĩ h ì ũ Scru ỈT uỉt M ùi T h in Sứu T u i r M ủi
i

404
BÁT TRẠCH KHÔNG KỊ KIM LÂU

Vòng lục Giáp 60 tuổi, có 8 tuổi sau đây không k ị. Kim


-luân:
Xem Hoang-ô"c k iế t thì tạo tác được, Tân M ùi, Nhâm
! Thân không Kỷ Sửu, Canh Dần đồng, Tân Sửu, Nhâm
Dần th ị; K ỹ M ùi, Canh Thân không.
Đ ại vận xiên, tiểu vận, bát k ị Kim lâu cung.

HO ANG ỐC K Ị
Đại tiểu số liê n tiếp
thuận hành kh ở i 10 tạ i
nhứt kiến. N hì nghi, tam
Địa sát, tứ Tấn tà i, ngũ
Thọ tử lục Hoang-ô"c.
Giả như 28 tuổi làm
nhà, khởi 10 tạ i kiế t, 20
nhì nghi 21 tam địa sát,
22 tứ tấn tấ i, 23 ngũ Thọ
tử, 24 lục Hoang-ô"c, 25
nhứt kiế t, 26 nhì nghi, 27
tam địa sát, th ì 28 tuổi
蠡 đặng tứ tấn tà i, tồ"t.
Nhứt kiẽn an cư thông vạn sự. Nhì nghi tấn th ấ t đại
sanh tà i, tam sát nhơn do giai đắc bệnh, tứ Tấn tà i chi
phước lộc la i
Ngũ tử Ly thân phòng tử biệt, lục ổc tạo gia bất khả
thành.
Xét ra 8 tuổi Bát trạch nói trê n làm nhà được những
tuổi này: 19,20, 22, 25,26 ,28 ,31,34 35, 37, 4Ỏ, 43, 44,
, 4 6 , 49, 52, 53, 55 ,58, 59, 61, 62, 64 ,67 ,68, 70,71, 73,76,
: 77 tuổi,v.v...
405
KIM LÂU
Trừ 8 tuổi bát Bát trạch nói trên, còn 52 tuổi vẫn k ị
Hoang-ô"c và k ị Kim lâu, nên phải xem cả K im lâu và
Hoang-ô"c đều tố t mới dùng đặng.
Kim lâu bàng khởi chánh Khôn cung. Thường phi
ngũ thập nhập trung cung Khảm Ly Chấn Đoài v i tứ kiế t,
ngộ càn khôn Cấn Tô'n giai hung.
Đại tiểu sô" liê n tiế t thuận hành, khởi 10 tạ i Khôn, từ
50 trở đi khởi 50 tạ i trung cung ra cung Cấn như mũi tên
nhỏ chỉ ra. Giả như 28 tuổi làm nhà, khởi 10 tạ i Khôn, 20
Đoài, 21 Càn, 22 Khảm, 23 Cấn, 24 Chấn, 25 Tốn, 26 Ly,
27 Khôn và 28 tuổi nhằm cung Đoài: kiế t. Hoặc 78 tuổi
làm nhà: K hởi tạ i trung cung, 60 cấn, 70 Chấn, 71 Tốn,
72 Ly, 73 Khôn, *74 Đoai, 75 Càn, 76 Khảm, 77 cấn, 78 •
tuổi nhằm cung Chấn: kiết.
Hiệp nhằm 4 cung Khảm Ly Chấn Đoài: k iế t, phạm
Khôn k ị chỏ, Càn k ị vợ, Cấn k ị con cái, Tô"n k ị lục súc.
Xét ra 52 tuổi này làm nhà được các tuổi sau đây:
19,20 ,22 ,26 ,28, 31 ,35,37, 40, 44 ,46, 52, 58 ,61 ,67 ,
70, 76 v.v…
Nếu không có chãĩ¥ nuôi súc vật những tuổi này cũng
làm nhà được: 25 ,34, 43, 53,62,71 tuổi v.v."

T2 - TUỔI HẠP KỊ NGÀY THÁNG


Tuổi T ị Dậu Sửu

Hạp năm, tháng, ngày giờ (T ị H ợi) là đại kiế t.


K ị năm, tháng ngày và giờ (Thin) và hưởng Bính-
Nhâm, Đinh-Quý, là f£>ại sát’v
T U Ổ I T H Â N TÝ T H ÌN :
Hạp năm, tháng, ngày, giờ “Dần Thân” là đại kiế t.
K ị năm, tháng ngày giờ “M ùi” và hướng Giáp-Ất Canh-
Tân là Đại sát.

T U Ổ I H Ợ I M ÃO M Ù I:
Hạp năm, tháng, ngày và giờ “T ị,H ợi” và Đại kiế t.
K ị năm, tháng, ngày và giờ “Tuất” và hướng Bính-
Nhâm Đinh-Quý là Đại sát.

T U Ổ I D ẦN , NGỌ T U Ấ T :
Hạp năm tháng, ngày và giờ “Dần Thân” là Đại kiế t.
K ị năm, tháng, ngày và giờ “ Sửu” và hướng G iáp-Ất
Canh-Tân là Đ ại sát

N Ă M , T H Á N G , NG ÀY, G IỜ , H Ạ P
B.T.M.C 、
N hững tu ổ i thuộc Đông tứ m ạng là K hảm , Ly,
Chấn,Tốn.
Hap ngày giờ và năm Tý-M ão-Thìn-Ti và Ngo, tháng
2, 3 ,4 /5 va thang 11 : đặng tot.
Những tuổi thuộc Tây tứ mạng là Khôn, Cấn, Càn,
Đoài hạp. Ngày giờ và năm Sửụ, Dần, M ùi, Thân, Dậu,
Tuất, H ợi và tháng 1, 6, 7,8,9,10 và tháng 12 đặng k iế t
iợ i. ệ Ệ

L Ậ P TR Ụ
Dựng cột 、
\

Ngày: Bính-Dần, Tân-Tị, Mậu-Thằn, K ỷ-H ợi và Dần


Thân TỊ H ợ i là Tứ trụ ẳ 1: ;
407
THƯ Ợ NG LƯƠNG
(Gác đòn dông)
Dựng cột và thượng lương trọ n ngày k ịp khỏi phải
chọn 2 ngày. Nên dùng: Giáp, Bính, Mồ, Canh: Tý.
Ấ t Tân Quý: Sửu - Mồ Canh Nhâm: Dần - Ấ t Đinh
Quý Mão - Mồ Canh: Thìn - Â t Đỉnh Kỷ: T ị.
Giáp Canh Nhâm: Ngũ-Đinh Tân Kỷ: Vì-Giáp Bính
Nhâm: Thân-Đinh Tân Kỷ: Dậu-Giáp Mồ Nhâm Bính: Tuất
và Kỷ Tân Quý: Hợi.

L à m nh à tu tạ o

Đai .
1 ' 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ỉỉ 12
Kiết Tình ' r. •

Thiên đức Đinh Khôn Nhâm Tân Hơi Giáp Quý Dần Bính Ất Tị Canh
Nguyệt đức Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâiĩì CaDh Bính Giáp Nhẩm Canh
Nguyệt Không Nhâm Canh Binh, (Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp
Huỳnh Đạo Tị M ùi Dâu 、 Hơi Sửu Mão Tị Mùi Dâu Hợi Sửu Mẹo
Coctướng Dậu Tuất Hợi Tý SỬU Dần M ea Thìn Tị Ngọ Mùi Than
Thiên Đức Hiẽp Nhằm Ky Đính Bính Dần Ti Tuất Hơi Tân Canh .Giáp Ất
Ng.Đức Hiệp Tân Ky Đinh Ất Tân Ky Đinh Ất Tân Đinh At
Thiên Phú Thìn Ti Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hơi Tý Sửu Dần Mão
Thiên Hỷ Tuất Hơi Tý Sửu Dần Mằữ Thìn Ti Ngọ Mũi Thân Dậu
Thiên Phưđc Ấ.Mão T .T Ị C.Dần T.Mão N.Thìn Q .Tị K.HƠÍ C.Tý T.Sửu A tT i Đ.TỊ C.Thân
Thiên Âm G .Tý Ấ.SỬU B.Dần Đ.Mão M.Thìn K.Hơi C-Thir T.Ti N.Ngũ Q,Vì' Ấ.Dậu C.Thân
Nguyệt Âm 8íoh Đinh Canh Ky Mậu Tân Nhâm Quỷ CaiẴ Ầ t Giáp Tân

TR Ụ C NG O ẠT T H Ụ TẠ O K IẾ T N H ự T
Tháng 1: Ngày Tý, Tân Đ inh: Vì, Ấ t Đ inh Kỷ Quý: Dậu
Tháng 2: Ngày Sửu Dần: Hợi. Đ inh Kỷ Tân Quý: Vì. Giáp
Mậu: Thân.
Tháng 3: Ngày Tý, Ấ t Kỷ Quý: T ịắGiáp Bính: Thân (Dần
phạm Thiên tặc).
Tháng 4: Ngày Mẹo: Ngọ. Gỉáp Bính Mồ Cạnh: Tý. Đ inh
'Quý-* Sửu.
Tháng 5: Ngày mùi: Tuất. Bính Nhâm Mậu: Thìn, Kỷ Hợi.
Tháng 6: Giáp Nhâm Mồ Bính: Dần, Giáp Canh Thân.
A t
Đ inh Tân: Hợi.
Tháng 7: Ngày Tý, Đ inh Mão. - Ấ t Đ inh Tân: Vì.
Tháng 8: Ấ t Đ inh Kỷ Quý: Sửuế- Canh Nhâm Mậu: Dần.
Bính Canh Nhâm: Thìn. - Kỷ Quý: Tị.
Tháng 9: Ngày Ngọ, Tân Quý: Mão. -Ấ t Đ inh Tân: Hợi.
Tháng 10: Ngày Tý, Dậu, Giáp Canh Nhâm Mồ: Ngũ. Đinh
Tan Kỷ: M ìii.
Tháng 11: Ngày Dần, Tuất. - Giáp Bính Canh Mâu: Thìn.
Tháng 12: Ngày Giáp Bính Nhâm ỉhíằìH ẸN
T ị và Giáp Bính Canh: Thâ 如 ww.buanQQi.vn
3 ngày đ a i ] 64.64,96^0938.04,04.96

Nhâm Tý, Quý Sửu, Bính Thìn, Mậu ngũ, Kỷ Mùi,


Canh Thân Tân Dậu, Đinh Tị, các hung thần đều trầu trờ i.
N hất th iế t các việc làm đều tố t không kị.

N G À Y Đ Ạ I M IN H B Á s ự K IE T
卷 21 ngày Thiên địa, khai thông: Tân Vì, Nhâm Thân,
Quý Dậu, Đ inh Sửu, Â t Vì, Nhâm Ngũ, Giáp Thân, Đinh
H ợi, Nhâm Thìn, Â t Mão, Nhâm Dần, Giáp Thìn, Â t T ị,
Bính Ngũ, Kỷ Dậu, Canh Tuất Tân Hợi, Bính Thìn, Kỷ Vì,
Canh Thân và Tân Dậu.

N H Ơ N C H U YÊN , SÁT CÔNG, T R ự C T IN H

T h á n g T ứ M ạ n h ỉ 1, 4, 7, 10.
Sát C ông.- Bính Nhâm: Tý. Đ inh Quý: Mão. Giáp
Ngũ, Â t Tân Đậu.
Trực T in h .- Đinh Quý: Sửu, Giáp Mậu: Thìn. Ấ t Vì,
Bính Nhâm: Tuất.
Nhơn Chuyên.- Kỷ Sửu, Bính Canh: Thìn. Tân Đinh:
Vì. Mậu Tuất.

T h á n g tứ trọ n g : 2 ,5,8 ,11.


Sát Công.- Kỷ Tân: Sửu. Nhâm Thìn. Kỷ Quý: Vì.
Giáp Canh: Tuất.
Trực T in h .- Bính Nhâm: T ýễ Đ inh Quý: Mão. Giáp ị
Ngũ. Ấ t Tân: Dậu.
Nhơn Chuyê.- Mồ Tý. Ấ t Kỷ: Mão. Bính Canh: Ngũ.
Đinh: Dậu '

T h á n g T ứ Q uý: 3 ,6, 9 ,12.


Sát Cô"ng-- Kỷ Tân: Sửu. Nhâm Thìn. K ỷ Quý: Vì.
Giáp Canh: Tuất.
Trực T in h .- Bính Nhâm: Dần, Tân Mão, Quý T ị. Giáp '
Canh: Thìn, Ấ t Hợi.
Nhơn chuyên.- Giáp Mậu: Dần. Ấ t Kỷ: T ịễBính Thân
Kỷ Quý: Hợi.

V ư ơng, Tưứng, T h iê n q u ý n h ự t
Xuân: Dần Mão: Vượng, T ị Ngọ, Tướng, Giáp Ấ t: Thiên
quý. ị

Hạ: T ị Ngọ: Vượng Thìn Tuất Sửu M ùi, Tướng Bính


Đinh, Thiên quý.
Thu: Thân Dậu, Vượng. H ợi Tý: Tướng, Canh Tân:
Thiên quý.
' *
ế• '•
: '

Đông: Tý H ợi, Vượng, Dần Mão: Tướng Nhâm Quý,


Thiên quý. ■ v 'í:
. 7
TH Ư Ợ N G LƯƠNG, TẠO ố c K Ị

Hung KỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Mẹo Mùi Mẹo Sửu Tuất Dậu Dậu Tị

Thượng ốc kị ị Tý Tý Dần Thìn Ngọ

T.2 1 Thìn Hợi Thân Mùi Dần Tuất Hợi

Lôi Dhựl Kị

đựng T2 Dần Sửu Tuất Tị Thìn Hợi Thân Mùi Mẹo Tỷ Dậu Ngọ

Hoàng Ị Hợi Tỹ Tị Thân Dần Mùi Tị Ngọ Tý Mùi Tị Sửu

ốc kị tạo. T2 1 Mẹo Thân Dậu Tuất

Tỷ Ngọ Tý Tý Mẹo Thìn Dậu Tuất Ngọ Tỷ Thìn TỊ

Thân Tuất Thân Dần Dậu Dậu Sửu Dần Thìn Ngọ Thân Hợi

Đ k hỏa Tị Thìn Mão Dần Sửu Tý Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ

Thiêa hỏa Tý Mẹo Ngọ Dậu Tý Mẹo Ngo Dậu Tý Mẹo Ngọ Dậu

Địa Hỏa. T2 Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tị Thìn Mẹo Dần Sửu Tỷ Hựi

Tiểu Hao. T2 . Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dân Mão Thìn Tị Ngọ

Đại hạn

Phá nhựt Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu oần Mẹo Thìn TỊ Ngọ Mùi

Thiên cung Tỷ Dần Ngọ Dậu Tỷ Dân Ngọ Dậu Tý Dần Ngọ Dậu

Thiên du M ùi Tuất Thìn Dần Ngọ Tý Dậu Thân TỊ Hợi Sửu Mẹo

Thiên tặc Thìn Dậu Dần Mùi Tý TỊ Tuất Mẹo Thân Sửu Ngọ Hợi

Cùag tử. T2 Dần Đần Mùi Dậu Dậu Dậu Mùi Tuất Tị Tị Dần Dần

Sát cha. T2 Dần Mẹo Thìn TỊ Tý Sửu Thân Dậu Tuất Hợi Ngọ Mùi

Sát mẹ. T2 Mẹo Dậu Thìn Tuất Tị Hợi Tý Ngọ Sửu Mùi Dần Thân

TửkhíểT2 Ngọ Mùi Thâo Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mẹo Thìn Tị

Thọ tử Tuất Thìn Hợi Tị Tỷ. Ngọ Sửu Mùi Dậu Thân Mão Dậu

Thiên lôi ị Dần Canh Dần Canh Dần Canh

đả.T2 ị Mẹo Khai Thân Tị Mẹo Khai Thân Tị Mẹo Khai Thân

411
MƯỜI HAI THÁNG HUNG KỊ
Hung KỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Thiên địa
Hoang vu Tị Dậu Sửu Thân Tỷ Thìn Hợi Mão Mùi Dần Ngọ Tuất
Nguyệt Kiên
Kiên Nhựi Dần Mão
Thìn Ti Ngọ Mùi Thân Dậu TuấtHơi Tý Sihi
Bảng Tiêu Ti Tỷ
Sửu Thẩn Mão Tuất Hợi Ngọ Mùi Dan Dâu Thìn
Sát chủ. T2 TÍ Ty Mùi Mẹo Thân Tuất Sửu Hơi Ngọ Dậu Dan Thìn
TÍ Tý Sửu Dan Mão Thìn Tị Tý Sửu Dan Mão Thìn
Câu giảo 1
HơiNgọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất
Ngũ mộ Â tV ì
Ất Vì Mâu Bính Bính Mậu Tân Tân Nhâm Nhâm Nhằm Nhâm
Thm Tuất Tuất Thin Sửu Sửu Thin Thìn Thìn Thìn
Âm thố Canh Tân Canh Đinh Bính Đinh Giáp Ất Giáp Giáp Nhâm Quý
Tuất Dậu Thân Vì Ngũ Tị Thìn Mão Dần Hơi Tý Sửu
Dương ihố Giáp Âl Giáp Đinh Đính Đinh Canh Tân Canh Quỷ Nhâm Quý
Dần Mão Thìn Tị Ngũ Vì Thân Dậu Tuất Sửu Tỷ Sửu
Dưdng Công Ki 13 11 2-9 1 5-15 3 1-18 27 25 23 21 9-19
Xích Tòng Tử' 7-11 9-19 5-16 9-22 9-14 10-20 8-23 18-29 2-30 1-14 2-21 1-30
Thiên địa
Hung bại.T2 6-21 5-19 4-12 2-25 1-25 1-20 21 28 6-16 5-14 4-14 3-25
Địa tặc. T3 Tý Tý Hợi Tuấi Dậu Ngọ Ngọ Ngọ Tị Thìn Mẹo Tý
Bình Nhưt
Thứ địa Hỏa. T3 Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tỷ Sửu Dần Mẹo Thìn
Chau tước
Hắc đạo. T3 Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi Sửu Mẹo Tị Mủi Dậu Hợi Sửu
Thiên lao
Hắc đạo. T3 Thằn Tuất Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dần Thìn Ngọ
Siểng sảo
Kịnhẹ.T3 Hợi Thân Tị DầD Mẹo Ngọ Mùi Dậu Tuấi Sửu Tý Thìn

PHỤC ĐOẠN: T3. Tý Hư, Sửu Đẩu, Dần Thất, Mẹo Nữ,
Thìn Cơ, Tị Phòng, Ngọ Giác, Mùi Trương, Thân Quỷ, Dậu
Chủy, Tuất Vị, Hợi Bích.
BỐ N M Ù A HƯNG K I
HUNG K Ị XUẢN________ HẠ__________THU ĐỔNG
Lỗ Rang sát T2 Tỹ Mẹo Ngọ Dậu
Phủ đầu sát T2 Thìn M ùi ĐẠu Tý
Đao cô sát T2 Hựi Dần Tị Thân
Chánh tứ phế C.Thân, T.Dậu Nh.Tý, Q. Hợi. G.Đần, Ki Mão B.Ngù, Đ.TỊ
Không ốc, Ốc ma Thân Dần TỊ Hợi
Tạm tang Thin Mừi Tuất Ngọ
Tữ tuyệt 1 ngày tntóc Lập Xuân, Lập Hạ, Lập Thu, Lập Đông.
Tứ ly___________ 1 ngày trư^c X i^ n Phậrụ Hạ Chu Thu Phân, Đỏng Chí.

412
P H Á -Q U Ầ N N H ự T
K ỷ Mão, Canh Thân th ị Phá-quần, Giáp Dần, Canh
Dần lưỡng cá Dần, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, nhì nhựt th ị.
Phạm chi nhơn sức tô i vô lương.
_ ____ ^

Tháng 4 ngày Kỷ ngày Canh, tháng 11,tháng 12 ngày A t


Làm nhà phạm th ì người ở buồn bực bệnh hoạnẳ
Làm chuồng phạm ắt súc vật cắn phá đau ô'm bất lợi.
K im thần th ấ t sát (Tổng Thơ niên lịch)
Giác, Cang, Khuê, Lâu, Quỷ, Ngưu, Tinh.

T 2 .- K IM , T H Ầ N , T H Ấ T , SÁT
Nãm Giáp Kỷ ngày Ngọ Mùi, năm Ấ t Canh ngày Thìn Tị.
Năm Bính Tân ngày Tý Sửu Dần Mão. Năm , Đinh
Nhâm ngày Tuất Hợi.
Năm Mậu, Quý ngày Thân Dậu.

KHƯ ỚC SÁT
Tu tạo k ị khắc thê
Ấ t T ị, Đ inh TỊ và Kỷ Tị.
Bính dầu s á t.- 4 cung đi liề n nhau.
Giả như :năm Giáp, tháng Ấ t ngày Bính, giờ Đinh.

B Ạ C H HỔ , N H Ậ P TR U N G CƯNG
Đ inh Sửu, Quý Sửu, Mồ Thìn, Giáp Thìn, Ấ t Vì, Bính
Tuất, Nhâm T u ấ t . -

T H Ậ P ÁC Đ Ạ I B Ạ I
Năm Giáp Kỷ: Tháng 3 k ị ngày Mậu Tuất, tháng 7 k ị
Quý H ợi, tháng 10 k ị Bính Thân. Tháng 11 k ị Đinh Hợi.
Năm Ấ t Canh: Tháng 4 k ị Nhâm Thân, tháng 9 k ị Ấ t Tị.
Năm Bính Tân: Tháng 3 k ị Tân TỊ, tháng 9 k ị Canh
Thìn, tháng 10 k ị Giáp Tuất (T3 để Giáp Thìn)ẳ..
413
Năm Mậu Quý: Tháng 6 k ị Kỷ Sửu
Năm Đ inh Nhâm: không kị.
TỨ QUÝ K Ị
(khởi tạo hung)
Xuân: Kỷ Tị, Ấ t D ậu.- Hạ Thu Đông: k ị Ấ t Mão Kỷ
Quý Canh: Thân và sao Tỉnh K iên Trừ Phá.

LỤ C G IÁ P K H Ở I TẠO K Ị
Ngày Giáp Mậu: Tý - Tân Quý: T ị.- Giáp Ngũ. Ấ t
Quý: V ì.- Canh Thân: Sát trạch trư ởng.- Ngày: Canh Tý.
 t Quý: Sửu, Mão. Nhâm-Dần, T h ìn ,- Canh Thìn (Nguyệt
-S át trạ 电 trưởng. Ngày: Nhâm Thân, Đ inh
hại). Ậ tr.T ị,
: Dậu, phòng tà i sail. 'Quý Dậu: Phòng trạch trưởng Giáp
Tuất: hung.~ Ấ t Quý:H ợi phòng trạch mẫu.

- Ngấy mùrig 5 ngày 14 - 23


TAM -NƯ Ơ NG SÁT
Đầu tháng mùng 3 mùng 7 giữa tháng 13,18, cuối
tháng 22 ,27.
TA M CƯỜNG
Tháng 1 với tháng 6 k ị: Mùng 8,18 và 23,mùng 8 sát
chồng, 18 sát 5 người, 23 sát 7 người.
T A M SA SÁT
(phạm có người chết)
Tháng 1 k ị: 5 ,6 ,17,18, 29,30 一 Tháng 2,3 k ị: 4 ,5 ,16,17,
28 ,29.
Tháng 4 k ị: 2,3,14,15, 26,27 - Tháng 5 ,6, k ị: 1,2 ,13,14,
25, 26.
Tháng 7 k ị: 11,12,23, 24,tháng 8, 9 k ị: lõ , 11,22, 23.
Tháng 10 k ị: 8, 9 ,20 ,21, tháng 11, 12 k ị: 7, 8,19,20.

414
DƯƠNG CỐNG KỊ
ị Tháng 1 k ị 13, tháng 2 k ị 11, tháng 3 k i 9, tháng 4 k ị 11,
tháng 5 k ị 5, tháng 6 k ị 3,tháng 7 k ị 11,19,tháng 9 k ị 25,
tháng 10 k ị 23, tháng 11 k ị 21,tháng 12 k ị 29, tháng 8 k ị 27.
X ÍC H TÒNG TỬ H Ạ G IÁ N G K Ị
Tháng 1 k ị: 7,11,tháng 2 k ị: 9 ,19,tháng 3 k ị: 15,16,
tháng 4 k ị: 9 ,22,tháng 5 kị: 9,14,tháng 6 k ị: 10,20,
tháng 7 k ị: 8 ,23,tháng 8 k ị 18, 29,tháng 9 k ị: 2 ,30,
tháng 10 k ị 1,14.
B Ạ C H HỔ N H Ậ P TR U N G CUNG
Đ inh Sửu, Quý Sửu, Mậu ThinfeijR j^rTnriT^rM A ;fìính
T u ấ t'N h â m Tuất. I ^ Ĩ ^ Ỉ ^ Ị ^ ^ Đ íẻ N
T 3 .- H Ỏ A
, T h á n g T ứ M ạn h:
Ngày Ấ t Tân: Sửu, Giáp Canh: T u ấ t.- Kỷ Quý: Vì,
Nhân Thìn.
T h á n g T ứ T rọ n g : (2 ,5, 8 ,11)
Ngày Giáp Canh: Tý, Tân Mão, Nhâm Mồ: Ngũ, Kỷ
Quý: Dậu.
骞 T h á n g T ứ Q uý (3 ,6,9, 12)
Ngày Canh Dần: Tân Đinh: T ị - Nhâm Mồ: Thân và
K ỷ Hợi.
T3 - ĐAO G IA SÁT
Năm Giáp Kỷ ngày Canh Ngũ. Năm Ấ t Canh ngày
Giáp Thân
Năm Bính Tân ngày Mậu Tuất. Năm Đ inh Nhâm ngày
Nhâm T ý ểNăm Mậu Quý ngày Giáp Dần.

415
T3.- CỬU THỔ QUỶ
Ngày: Tân Sửu, Nhâm Dần, Đ inh Quý, T ị.—Giáp Mậu:
Ngũ Â t Kỷ: Dậu, Canh Tuất, 9 ngày này gặp K iên Phá
Bình Thâu phải kị.

L A T H IÊ N Đ Ạ I K Ị
B.TM .C . k ị tu tạo
Số 1 hưu vấn Tý, Sô" 3 mạc ngộ Dương, Sô" 5 mã thượng
Tọa, Số 9 vấn kê Hương, 11 hưu phùng Thố, 13 Hổ tạ i
Thương. 17 Ngưu canh Địa, 21 thử luận, 25 phạ khuyển
phệ, 27 di thố thương, 29 hầu tác yếu, nhựt th ố i tố i nan
đương.

H Ô Ì K H Í SÁT N H ự T
B. T.M.C. k ị tu tạo
Bính Tý mạng k ị Tân Sửu nhựt, Bính Thân mạng k ị
Tân T ị nhựt. ♦
Giáp Tý mạng k ị Kỷ Sửu nhựt, Giáp Tuất mạng k ị Kỷ
Mão nhựt.
Mậu Dần mạng k ị Quý H ợi nhựt, Đ inh Sửu mạng k ị
Nhâm Tý nhựt.

THẦN NGAOj QUỶ KHỐC


B.T.M .C Bá K ị Dụng
Nhứt ngoạt Nhâm Tuất nh ự t.- 2 ngoạt Quý H ợi n h ự t,
3 ngoạt Bính Tý nhựtẵ- 4 ngoạị Đinh Sửu n h ự t.- 5 ngoạt
Giáp Dần n h ự t.- 6 ngoạt A t Mão n h ự t,- 7 ngoạt nhựt
Nhâm Thìn nhựtễ- 8 ngóạt Quý T ị n h ự t.- 9 ngoại O iáp
Ngũ n h ự t.- 10 n^oạt Ấ t M ùi n h ự t.- 11 ngoạt Giáp Thân
nhựt.-* 12 ngọạt A t Dậu nhựt.

416
TỨ QUÝ HO ANG ố c
Xuân hầu, Hạ hổ th ị gia không, Thu thô", Đông dương
nhơn tử vong.
Nhược nhơn bất tín làm ta i hại; Ngộ thử phùng hung
mệnh bất chung.
Bôn mùa Sát chủ, Thiên tai địa họa, Thiên hỏa đồng.
Tháng: 1-5-9 chuột đào hang. 2-6-10 thỏ ăn lang đêm
ngày. 3-7-11 ngựa bầy. 4- 8 và tháng chạp gà rày gáy tan.
Thiên tai địa họa rõ ràng cất nhà ắt bị lửa càng cháy tiêu.

T R IỆ T N H À - P H Á V Á C H
Nên Trực Phá, Trực Trừ và Trực Chấp, phương hướng
khởi tạo kiế t.
Năm Dương: Thân Tý Thìn Dần Ngọ Tuất nên làm
nhà hướng Đông và hướng Tây.
Năm Âm: T ị Dậu Sửu Hợi Mão Mùi nên làm nhà hướng
Nam và hướng Bắc.

C Ấ T N H À X Â Y HƯ ỚNG

MẠNG Sanh Ngũ Diên Lục Họa Thiên Tuyệt Phục


chủ khí Quỷ niên sat hại y mệnh vị

Càn Tây Đông T. Nam Bắc Đ.Nam Đ. Bắc Nam T. Bắc


Khảm Đ. Nam Đ. Eắc Nam T. Bắc Tây Đông T. Nam Bắc
Cấn T. Nam Bắc Tây Đông Nam T.Bắc Đ. Nam Đ.Bắc
Chấn Nam T.Bắc Đ. Nam Đ. Bac T. Nam Bắc Tây Đồng
Tôn * Bắc T. Nam Đông Tây T.Bắc Natn Đ.Bắc Đ. Nam
Ly Đông Tây Bắc T.Nam ĐềBắc Đ. Nam T.Bắc Nam
Khon Đ. Bắc Đ_ Nam T.Bấc Nam Đông Tây Bắc T. Nam
fp A
Đoài T. Bắc Nam Đ.Bắc Đ. Nam Bấc T.Nam Đông Tây

V í dụ chủ nhà cung Càn trở hướng Tây đặng Sanh-


khí. Trở hướng Đông phạm Ngũ-quỷ v.v... Thiên-y, Sanh-
4X7
khí 2 vì, đặng hai cung ấy vậy th ì sô"ng lâu. Tuyệt mệnh
th ì hãy lo âu; Nhược bằng ai cãi lấy nhau không bền. Du-
hồn, tuyệt thể còn nên, bán hung bán k iế t vầy duyên cang
,hường. Ngũ-quỷ th ì ta phải nhường; vợ chồng nghịch ý tư
lương đêm ngày. Phước-dức giàu sang ai tà i, được cung
Phục vì cí .Ìg đặng bậc trung.

T3 - TR Ụ C NG O ẠT ĐỘ NG THỔ K IẾ T N H ự T
(đổ 'nền) --
T h á n g g iê n g : Ngày Mẹo: Giáp Mồ Nhâm Bính: Tý,
Ngọ, Tân Đ inh Kỷ Quý: V ì.- Đ inh DậuỄ
T h á n g h a i: Ngày Dần: Ấ t Đinh T 今n: Sửu.- Tân Đ inh
Kỷ: Vì. 一 Giáp Mậu: Thân. Bính Giáp Canh Nhâm: Tuất.
Ấ t Tân Kỷ Hợi.
T há ig ba: Bính Mồ Canh Nhâm: T > .- Đ inh K ỷ Quý:
TỊ. - Canh Ngũ, Giáp Mậu: Thân.
T h á n g tư :íĩg à y Dậu: Giáp Bính.M ồ Canh: Tý. - Ấ t
.Mão, Â t Đ inh Tân Quý: Sửu. - Giáp Canh Nhâm: Tuất.
T h á n g năm : Ngày Sửu, ngày Dần: Nhâm Bính: Thìn.
~ Đinh Tán Kỷ: Vì. 一 Giáp Mồ Canh Nhâm: Tuất. — Â t
Tân Kỷ: Hợi.
T h á n g sáu: Ngày Dần, ngày Mão: Giáp Bính Canh
Mậu T ýẽ- Giáp Canh Mậu: Thân. - Â t Đ inh Tân Kỷ: Hợi.
T h á n g b ả y: Ngày Tý, ngày Ngọ: Bính Nhâm Mậu:
Thìn. - Bính Mồ Canh Nhâm: Dần. - Bính Nhâm: T hìnẽ
Tháng tám : Ngà Tuất: Ấ t Đ inh Quý: Sửu. - Kỷ Quý:
Tị. _ Bính Mồ Canh Nhâm: Dần. - Bính Nhâm: Thìn.
T h á n g c h ín : Ngày Ngọ: Đ inh K ỷ Tân Quý: M ã o . -
Đ inh Kỷ Quý: T ị. - Quý Tân: Dậu.

418
T h á n g m ư ờ i: Ngày Tý, ngày Mão, ngày M ùi, ngày
Dậu, Canh Nhâm: Ngũ và Giáp. - Tuất.
T h á n g m ư ờ i m ộ t: Ngày Sửu, ngày Dần, ngày Tuất,
Bính Mồ: Thìn. - Kỷ Quý: TỊ. - Â t Đ inh Kỷ: Vì. - Â t Đinh
Tân: Hợi.
T h á n g m ư ờ i h a i: Ngày Dần, ngày Ngọ. - Giáp Mồ
Canh: Thân và Kỷ Quý: TỊ.

ĐỘ NG THỔ K H A I c ơ
(đổ nền)
Chọn ngày: Giáp Canh: Tý, rỉ lùn. 一 Quý: Sửu, D ậ u . -
Tân T ị, Mậu Dần. - Kỷ: Mão, Hợi. 一 Giáp: Thân, Ngọ. 一

Bính: Thân, Tuất Mậu. - Tuất và hiệp các ngày dưới đây:

K Ế T T IN H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Thiên đức Đ inh Thân Nhâm Tân HỢi Giáp Quý Dần Bính Ất Tị Canh

Nguyệt đức B ính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh
Thiên ân Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý Ất Canh

Tý Sửu Dần Mão Thìn Hợi Thân Tị Ngũ V ì- Dậu

N guyệt không Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp
Huỳnh đạo Tị Mùi Dậu Hdi Sửu M ẹo Tị M ùi Dậu Hợi Sửu M ẹo

Trừ. M ão Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuấl Hợi Tý Sửu Dân
Đ ịnh Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần M ão Thìn TỊ
Chấp M ùi TM n Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần M ào Thìn Tị Ngọ

Thành Tuất H ợi Tý SỬU Dần Mão ThìnTị Ngọ Mùi Thân Dậu
Khai Tỷ Sửu Dần Mão Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuấl Hợi

Chọn ngày phải hiệp đặng 1 Trực trê n đây.

419
T2._ ĐỘNG THỔ KỊ
naly . í VẨ
ề M l^bổ nm Jng Kị:u ì - v i Thổp THỔ VƯƠNG KỊ.

ơq
»> 8>

^o
-0 cr
Kị xun

ct
m 5>u ;g ũ th c ^ K i n Ịph^ ^th u .

^/1 p '

th ác, K uỳnh đế và spu ngày thổ vươn ụp 叫 gự pgwy g仙 c n卟 y Kỷ.

Í2

:
3

OQ

ơq
p-

ỠO
ON

^4
X

3
CỨU THỔ QUỶ


d oo oo
Ệ ¥ Ể s*
sr

•? f ẵ Ễ

i w w w
s» s& ^5 9

•i g- i 1

f ểv¥ ^
^g , Ấ -D u , Quý

%i ¥ ề
^ 1 -i f

->
| | p p |

ci
Kỷ Đ ? , C anh Tuất, Đ in h Tị, Mậu

rt
ẽ' ^ p
, . : > / ,
l T >n ố I h m D n 9 n叫 妒 y n妒 y khôn
TịG. p ĩũ

Q
ơq
ơq

Ơ
p>
03

»3
仰力

s:

!2
2;
.

f #
K i n , P há B ình T hâu d ù n g Ỗ

-S

(T ân V ì hay là T ân Sửu)

i
ổ.l THỔ CÔNG TIẾNG

B
Ể. 1* =

系1
p


o

¥ •a g* .差g g
o s

^ ' BỊ'

s S I
f S i

衣I

Jo sST1
i l l

忍Ổ
a

a^” IVĨÙng 7, 17 VỒL 27.

Co
Mỗi th釙 n g

cr
,3
g
1
^
È
ĩ i s H

1 Ổ.I
CJ oo
THỔ LẢ 1S G
rn. ^ -rf

f Ẽ
^ Ệ
X s

ệ s

f ^
■W.空

l i
Mùn rp

ơq
Tháng đủ: mùng 3, 5, 7, 1 5 , 18, Th_ Thiếu:
以、 i:c= Ỉ -
m

6, 22, 26, 27.

3
C
■o
•o

1
g
i
f
1 1;奮 ^ 3
I 1 ẵ- ĩl


-i

- 'ĩ d
ẩ K % 診d ẩ Ẽ -ẫ §
i ^ 11 i

g ig

i i
-g f
■i - 1 1 f s f

冢á 麥p
八 一 、
1 Ề%
t g1

,旨x
^

o>
.穴

c?

XUÂN THƯ
Z
C

X
>
2

o
o
a

&
a K

Chuyển sát Ất Mão, T. Mão Nh.Tý, B .iy


Z

' ơ
i^
-c
z P
II

1
o k

Chánh chuyển (T3) Quý Măo Canh Tý


ơ
1^
養 '

Nguyệt Kiôn chuyển Mão Tý


ơ
z

sát (T3)
tỉv
D
•g

IÌ.Ngũ, Đ.Tị
X

Chánh phế C.Thân.T.Dậu


o
3

g
o
1
z

p
^

T3.- THỔ CÔNG CHIẾM


*ĨÍ>H Mu ĩd W
quỊQ hub0 d?ĩO - m w a ra?MN 9W dFĩO B upỵx
•Ị^H ?A ^ nX :诅 ?HN M ^D m d?!0
•U IIỊX :
U I? H N 9 n HUĨ 9 cĩ O W # S u ‘u ? a 作 SN :s S u p ỵ x
■叩 S Snb S l M U ig d p io ‘ ò ^ N ‘0 è Ị \ [ 鈞 S n :
f S upỵx
' *n?a MUTG

T O a d B ỊQ - ịx : 分lb 4Ẳ L 匆 Ỗ N :s
* Í h 抱 U ? x
W - U?IỊX đBỊO - KỊIM ‘uhq 4n^s ẤBâu oẹo :g ã u p ụ x
■ iÍb q : Ẩ n ^ Ấ>I I{U IQ ^ỊV 'I A :H U !G u ? X - ỏ ỗ N 人辟 N :ĩ ^ UVHX
ìfiỵ u ĩạ jỵ
ONVX HNlaxỶOĐN 0Í1HX -*ex
■99 'Muĩa ‘U?IM upq dốỊH
!P t 巧 丄 n r á U ? 1U m ó Sn ịl m i 0 ?w « ia m 卿 剛 1
_ m i m Ó ?N !1 则 丄 o m UPQ m ả m 1F 1
03J^ ã m ị
叩 丄 n a m \ im Ị5 " l 頻 õ 3n 丄
o áw 妒 丄 m 曝 % ị
丄 UB U 9 Ị
1Ị1
m ị i !Í > H m m i
哪 Q 哪 q d n ; 丄
剛 丄 3 nủ ay IA Ò nSN N ị
丄丄 JIM 1 0 ! _ m m n íS V 紅 D
u ĩH iD !Ìể ! r v i r ò •H 4 1 N 哪 i ỉ li o m v u ? 私 咖
m i to r à m o
— 0 知 呷 q i
UBX dF !0 T v W O m n m m ì i m Q W 8
吋 a m i m õ 2n l i « IM 1 簡 S i m 1F 1 p— 视 丄
m
旧 丄 ú ím dám
( 侧 m S i !P H n fQ m i m ó Sn i丄
IV M « !G U R J, m a IV W .Q D íip iạ Ấ n S N
Ề í 】v h uiL U?JL
广
q u o UB Ị dậ ụ {卿 u 洲 丄
jy 邮 9 !P H 妒 丄 !丄 « ia 叩 !G á iu ẹ iĨ n
HÚỈO u 哪 ụ ù tg 哪 1獅 N
i m W d m n d ? !9 叫 Ì8 W d _ đR Ị O 胛 ã
q urỏ D U B J,
ị丄 JV 胃 UBG 钿 !P H 剛 丄 T O m i
>
l\ ÍI 01 6 8 L 9 s í l l H .V ỈIIH D Í
ĩ p í i p X ẹ ổ u 0 B 0 BA ẹ q lỊU ĩq U B U I d ệ Ị H — Ị£ > H t ì ĩ
5P
quỊ(3ạỵ —l?nx "9Wđ?IO ■ ; u?x HUĨQ :IIUB0
9W dm o ~ l à :釦 Ồ U^X lỵ 、说 õ q u ig
— í x : S n b u ? x H U Ĩ Q - u ụ u ^ 9 IM q u i g n ^ s : ^ b
- í x ••瓜 ?qN ^ 0 m dVĩĐ -U?a DHQ
針 m v v ỉ P g
X À H N x ạ r a O NVX H M Ỉa -2X
ZZf
'' 'ẵuppqd ^ẹ\y[ Bịp ^up riiíd
挪 附 lỊự B S ‘S u w x ị4 柳 S ụ p ^ Tịmss :? i3 ^ ệ Ấ n S ^ of:
'-丨 í 1 ■ ' • •.' •: ‘ ‘ *■').-
; « IM 1 ị丄 m Õ ?N « R L ị
丄 m i . Ị p ií . m u . ộ %
Ó3揆 ĩ ;
3 ijẤ no|sị
m W l n s a « l ũ \ m U ' m i 0« a ' % ủ
妒 丄 63N
! i ĩ l . 1J S » Ỉ m i . % n s a m 涵 N ^ Ĩ U m i
OỒỊ^
!Õ H p i m \ m ó3 n ù « im m n ?s h
m m i !Ị JW % ỉí m i 鄭 ^ị Q m : i l - ■ịi>ỵ 妒 丄 叩 叫 丄
«2n 0 枘 . Ấ n 2 ]\Ị;
m i l U R t a i ũ m í 丄 m ; m m
Ỏ SN « IU \m m m í m 响 3
! I u 5.a m ù m
03^ !P H " t a O R L m ■ im
l i m i m 4 s ã W i
驴 丄 ■ ' ụ m ò % ì i o m
即 m k m 如 n
m ! Í 、H J !? ạ i丄 O Ứ Q lỊ U Ặ n n
o à k m m \ m u ' 0? w m m
0_ 丄
d ? !0 n ta ỵ ■Aồ 垆 M .N 1 1 1 ! Ó H ;> i m m n^sỵ ^ ' 9
đ«Ị 9 iị uc5 ẵuọi|)ị J ậ _
d _ !9 TO 圈 _ ^ ! 0 m m
UC 3 u 鴨 T O 卿 如 咖
扣 !ò M« ! 9 TO d ? !ò ^ụ \ :: d?!0 _
lịUỊQ ¥ p ù ? fq 丄
» 1 6 ị
丄 】v M« ! 8 ữị Q .f n ồ d ? !D !Í.)H uũ 哺 m i
ì*
Zỉ II 01 6 8 L .9 ■? í z l HNỈ 1 IH Ỉ )!
ịf iĩ[ ĩt It d jx
00 HNỊa oHx oN ộa - ex
:Ấ e p nB S
卩TO ^ nầK d ? iỊQ X ỊU ÍQ ^ -d ệ ỊX Ị o ẻ p - i Ị U Ấ n H ‘UB
u ẹ ỊiU ‘汝 IỌIPỊ ạậẨnS^ Ểojnp-^ảẨn5js[ ^jnp-ueTqx Sunp U0JSJ
* ix ẤBỖU Ấ 1SỖU Ì 5Ị r»s S u t i p S u x ự iA o t {丄 n ^ s ẹp
qu^nH ĩo^N ÍD^q iuọo oqx ]0 I\[ ĩ 卩w 上
i ^ Ị 'í> u j m u o q o ^ q ^ Ị ỗ u n x U 0 U p q o đ é q â u íự v ị U 9U . b B ^ ị
■ỖUỌ3 o q x 如 OI
0叫 đ N l? q 0屮 ỖUỎQ :
^ IỊU Ịẻ q â u ọ o oqx :n Ệ Q UEX
1x quiQ ‘UỊqx quig ỊA :1{UỊ(5 UBX :nỗjs[ quBQ quig
ếẶJ, MUB0 đ ? Ĩ Đ ‘ 姑 1ỉ u ?x S uọd O IỊX :
U ?,L MUBD
'9W V ị dm o ẨBỔJS[ ẵựỉqu IỊUBS âuọo oqx :n?a ^nồ Ẩ1^ N
ĩ M ịu ĩạ iỵ
p o H M ia ỌHX O M ộ a -X X

-
^

xS
í^-Ấ ẹ N "^ - ọ Q 1 ôi_9
(

tc

n
on
b

bD
PQ

口-
'ề J2-

UIBXá
ơơ
^ à3
1 ĩ-g卜 <<c

.^ ;
PQ
PQ
o

t ll<

ể ể ISH o 《 íl
^


EH
iQ

< ?xO S ẩ Q o ^g - uọa


^ . o ca
- sx
fs

< ^;
«x S一 N 丨

c
身| 讀

'>
ó-
>> bo
UIBX ể ẩ ữ IHN: ữ .GIS.Tẩ

§5 t- cỳ cý íà
'S ,?
^ỉ

c§Jạ Ipé
=3 C3 pậ »另ỊC

is

bb
rS ,曰 í> <5* ^ _
Í5
t ẩ i r i i i -
養_
@
I - - I I I I -
-1 3 1 1 1 1 -

^ S
ẫ ầ ẵ i i ầ ầ 00
!.嘲

U0O .
ỊỈAx *HẨM 日 釙 d J日

«<
3PS J02
+
-


-Ổ
lĩcl

^ IiẹH 6&ẨẹSu

-
JUSoBivn 'p 日Hoé-rị upạ

-M

bB
g.
s.

méqđ ẻqđp rlqN


.;w ễ 日 p' Ji
S ?1 s ểoa a ^ ấ

>;
bo
(扣 M
s4P i S ẩl ổ ể

CJ
P,

'o
iĩio q H T q J§rỊ i
u s

'
ề.

+J
<0
bB
:XWA pqu^ J pq 0 ^ wqu U I2^ . 0
ẵ ẳ ^ ầ ỉ ^ ế
ề ỉ ầ i ỉ ẳ ẵ
^ ' Ể Ề ẳ ầ ậ ầ'
la iH Ễ ẫ
P ẫ .f2 ỉ:
ầ iẵ W M ^

£3 cs • O'

ốểìi 3 l l f ẳ i ' S
<s
i
o

Đ N P /lK d o N ly x H N ÍQ X Ỳ O Đ N o fm x
oo

vs
ê Ề ầ iỂ ^ ^ Ỉ

..
^s l.ữễ 目 ? a?3

3

•cs qso -0H这 llx ổ MN


00
31-6-9- •oẩ ễ

'ễ'^Ềầ
ảỄùầs* ẻSi ^
Ễ ^ Ể
ấỀ&ế

i l l i
'^& ằ^
l'ỉ ầ l
ẳ'^ẵẵ
_
1 -1 ỉ | | ỉ | l l ^ I I I I

%ềềậ
ầầ-ềi

J 二
Idể . P: >n& & I.ẴL GỔ đ0

:5

'>

5.
”91Ar日SN I

Oi

d i
a\
oo

\o
u*^

m
C'J

HUNG TINH
s
u- -- ữ t íX

'c
M

oo
(N
bD
díq h
rt

ÍH i y x H N ial x
S I I IA. .ấ Ố I丨. l?3 x4 S d ?3
l ể
:uể %Ỵ
OI-A-tĩ ■USX"召 s 1 0 a?3 -.kL
^ ể .S up
xx
ữo

,ẵ
ỈMĐNyHHNÍa HNIX VỌH Ôỉ
^ s — a 3 ẩ . lễ M us忿 3
•s p ĩ
B Ngũ, Đinh T ị G.Dần, Ất M ão Nh Tý, Quý Sửu CThân, Tân Dậu Chánh tứ phế «nxSS
ề CSHsứ. ễqN - X ds n ổ

bn
N h T ý, Bính Tý Tàn Dậu, Q. Dậu Ất Mão, Tân M ão B N g ù .M ồ N g ũ Chuyển sát
ềọĩix

Ơ
• w "C JH

<
bc

:3
Thiên địa t íu spy 丨d M
"S SN 1 0 a 0Jp ẩò ĩ

:2
Canh Tý Điĩứi Dậu Bính Ngũ Quý M ão Chánh chuyển 91At
Chuyển sát
r .
.H
-S
c

Tỷ Dậu Ngọ M ẹo Nguyệt kiê n tìể qcs <l.oễ.ể


ễ tíẩẩr J N ^ M ĩa
uv

ho
bo

H^w ỉ
dễ 日S: M
Ids àỉ

•e '<
ĐỎNG XUÂN HƯNG T IN H q §3 qus

Ể-


0 S SN jso

r
名 s l ề :^ - ^ ^cs p y ẩ
.. ễ
00

o*
odllp dAlị

s '
díqxqu< .
P0 -i p Ioẵ <cs Kấ ế
I X V
q u sỵ

O0
ÍH i v i H ^ ía
Đông-Nam, Tứ Tây-Bắc, Ngũ Đông, Lục Tây, T hất Nam,
Bát Bắc.
Tháng 3-7-11.- Nhứt Đông-Nam, N hì Tây-Bắc, Tam
Đông-Bắc, Tứ Tây-Nam, Ngũ Đông, Lục Tây, T hất Nam,
Bát Bắc.
Tháng 4-8-12. - Nhứt Tây-Nam, N hì Đông-Bắc, Tam
Tây-Bắc, Tứ Đông-Nam, Ngũ Đông, Lục Tây, T hất Nam,
Bát Bắc.

T 2 .- P H Ạ T M ỘC- ĐỐ N C ÂY
Ngày: Ấ t Đ inh V i;
- Nhâm: Tý Thân Quý Dậu
Carỉh Nhâốỉ: Tuất.-^ K ỵ ípẳưQuý* H ợ i.- Đ inh Sửu, Â t T Ị.-
A t Quý:. Mầọ.. Canh^Nhâm Mậu: D ầ n.- Giáp Bính Thìri.

T 3 .- TR Ụ C N G Ò ẠT P H Ạ T MỘC
Tháng 1: Đinh Sửu, Đinh Tân Kỷ: M ão.- Bính Nhâm: Ngũ.
Tháng 2: Ấ t Vì. 一 Mậu Giáp: r ẩri Thân.
Tháng 3: Ấ t Kỷ Quý: T ị- Giáp Thán, Đ inh Dậu.
Tháng 4: Canh Nhâm: N gũ.- Bính Tuất.
Tháng 5: Bính Mậu: T h ìn .- Kỷ Tị.
Tháng 6: Giáp Canh: Thân.- Đinh Quý: Dậu.- Ấ t Tân: Hợi.
Tháng 7: Những ngày Tý và Bính Mậu: Thìn.
Tháng 8: Giáp Mồ Canh: T hâ n.- Ấ t Tân Kỷ: H ợ iắ
Tháng 9: Kỷ Mão, Bính Tuất.
Tháng 10: Ngày Ngọ, Giáp Tý, Ấ t Tân Đ inhỄ
. Vì.
Tháng 11: Các ngày M ùil Kỷ Quý: Sửu•- Bính Giáp: Dầnậ
Giáp Mồ Canh: Thân.
Tháng 12: Các ngày Ngọ-Mậu Giáp: D ầ n .- Ấ t Kỷ: Mão.
Bính Thin, Giáp Canh: Thân.
T 2 .- K H Ở I CÔNG I M M Ả , VỠ G ỗ K H Ở I CÔNG
Chọn Thành khai ngày Kỷ: TỊ H ợi Mão M ùi, Kỷ Dậu.
Tàn M ùi D ậu.- Giáp: Thân, T u ấ t.- Ấ t: H ợi Dậu Mão
M ù i.- Mậu: Dần Tý T h â n .- Nhâm: Tý Dần N gọ.- Canh:
Dần T h â n .- Quý Mão và Bính Ngũ.

T 2 .- K H Ở I C Ô N r L À M M Ả K IE T N H ự T

KIỂTTỈN H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Thiên đức Đinh Thân Nhâm Tân H丨Ỉ1 G'iáõ 窗 "B iiflr m r -T T - m n I

Nguyệt đức Đính Giáp Nhâm Canh Bí ih l Ệị M [


Nguyệt Không Nhâm Canh Bính Giáp Nh
d nr-u

--- u M à s JO O o o i rũ « -

T 3 .- TRƯ C N G O AT K ]
Tháng 1: Các ngày Mẹo, Ngọ, Dậu - Đ inh Sửu.- A t Tân:

Tháng 2: Ngày Dần, Ấ t Đinh Quý: Sửu. - Giáp Bính:


Thân. Bính Tuất.
Tháng 3: Giáp Thân, Ấ t Kỷ Quý: TỊ.
Tháng 4: Giáp Bính Mồ Canh: T ý .- Đ inh Quý: Sửu.
Canh Ngũ.
Tháng 5: Giáp Canh: Thân. - Ấ t Tân Kỷ: Hợi.
Tháng 6: Đ inh Tân Kỷ Quý: Sửu.- Giáp Canh: Thân.
Ấ t Đ inh Tân: Hợi.
* Ngày T ý .- Đ inh Kỷ Tân Quý: M ão.- Bính Mồ;
Tháng 7ẳ
Thìn. Ấ t Tân: Vì.
Tháng 8: Bính Mậụ Canh: Dần T h ìn .- Giáp Mồ Canh:
ThânỂ- Ấ t Đ inh Tân Kỷ: Hợi.
Tháng 9: Ấ t Đ inh Tân: H ợ iẳ
Tháng 10: Bính Mồ Canh Nhâm: Ngũệ- Ấ t Tân Đ inh: Vì.
Tháng 11: Ấ t Đ inh Tân Quý: SửuẾ- Giáp Nhâm Canh: Dần.

C

Ệ Chánh Tứ phế
,s
pả
1
I:
I
S总
5
u

g.
o
a
-

Lỗ Bang sát
cầ 日 、 乇 o Na o >

sể nH a i l .^ Đao cô sát
c - S iv<

.a:u dx

c
<
一 ẩ è ữ ^ q Q
lc


s :2

<ẵ
^l
y —.ẲL ế

sl

d ; bũ
Phủ đầu sáỉ

Ễ ễ

^ 1^ § ĩz
1 ầ I' ■

ữ ỵ uiđ oễ

ts
^ể
:qu đ s o s'ẹĩxp ựỉipi ịxknbf 吡sqx

'
<

c
c
XUÂN HUNG T IN H

g
Ể'

B9d ứo l_ỊgHd dx VI ịds 日? : qN毛 s


s
ứ ểnxA ề ể ể ẩí ể uwqHs^ể


sẹ ílp
f I
ễ 这 i o n < ằ2 0 oQ

'
<

:2

í>
l.
ll'? n x:x §o d ỉ .

d\
g :
ẵỉ
s d ẩ s; Ấ u
c
<

•ễ m d ơ &ể ể oể tíẩ f ữq d 3 q x.2 0


办 IIẩ e?no
x p X :Á:
2ẩ
^ẫ

o J
SÍ 9艺 s^ễ b ẩ -ẶH:qso d o a
•ug

u}
:5
:ẶnG& —
ÍE

s o^ễ Ấ d u ắ
/c

sd^xẩ

bDbo

DqH đỆ q Í cẹnxa T
cN nH o N P A Hs
d eHO pH H 3Ỳ a
3 tíễ ^cs 1 0 I &
s

’l?n x ẩ
,c

<
stề^ ắ ềs ẩ H v s; q oểH H

c
iữ

.a
bo
- IA:q Q u «x ^ J
S .«ồ

> fi
ế
d ílĩx Ể N 《 IA >;3b 这
:lỊSo d ol .i :u ữx 一 ^ N , .ế ể

<
c
*225 - s s

:2
bD
Y ^m G
g -g2 3 ^ s

ẵ iẫ ẫ ^ s ^
3 身ẵ ễ 忠2:二

l i l l i ^ ẵ 22

ổ ^ S |-3 -

'
<
.^> < l . *3H 日:SN H l . l

.S
PQ
1 p l| | |
vg -1.5. ^


.lđp3' Ằ tí , .io

/
c
s <

<ẵ
ữc

^;
ÍY upy^

'^
" b dụ ĩlL” M
dể I.


d ? 3Á p H ể py ẶH
-

ễẩ 1. Ễ i S l ^ ẫ ^

..
ể^ể Hcs I d ẩ 兮"&上 Q Ấử

/

.^ a so 如 l ^ x

c
ít

.a
^:
l^ ễ iỄ
O B O Đ N í l H X d Ỹ H N p H Mo Ý n HMỊ ữ lỌ T

' ẵ
»_.§'!

3 I
« X
=-PA»pp. ị| 1'

C
<
Ị 窆 oẩ .H h^ z
l i ! 身ẫ . w

1 f l Ễ i ẩ ^'ễ ẵ | t ỉ s - ẫ -
r is tffii-iis s -s -

:3
-S
l、
?nx ẩ U Supnq艾
.


ề s«nx òM

-Ổ
ẴL K ẩ pílq U|Q
uS

身i
d ễ oẵ s a s ?M苴 ề )N

bo
3Ệ ap ^
Ễ.幻§ i Ề ễ ễ ỉ t ^ ẵ

1^1
p■
S2't á i ; i . | i | p

I f t l1 ll| ĩ|

身l ễ
3 fá
ầII
.-ễ

bo
ịx upnq^ USX


X
'Z
0
1


ro
C n|

o i l 口 lẩ llá ễ il-ề ts s ^ s ^
ơ\ Ề
ac

<N
=
oo |- f|- 1 11 Ễ i l f f | ẩ ^
Đ M B H dHys S < H - ex
i o
ds 3 ẩ h? N ỈH Ỵ K S Y "I ọ i p H HINX



u p íìq
.H
如f l 身 ỗ ẫ ễ qu
ĩ h

>>

■S
PQ
q ể q u s

Hẽ
• 爷 b
ơ ể pv
Ids H ể 日 qGSa Qs 0

'C
x ễ dsH UBq 爸 đo ẶH SJSĨ S U 2X

bD

:2
_Ỏ3JSI UPJlq q s o\
OBK
oMPAHd p
rJ.
xys ể yg 0l
Ngày Mậu Giáp: T h ìn .- Đinh Quý: Sửu.- Bính Nhâm:
Tuất và Â t Vì chiếm T ru n g Cung.
Ngày Ấ t Kỷ: T ị. 一 Giáp Mậu: D ần.- Đ inh Quý: H ợi và
Bính Thân chiếm T u ấ t K iề n H ợ i phư ơng.
Ngày Bính Canh: N gũ.- Ấ t Kỷ: M ão.- Mậu Tý và
ngày Đ inh Dậu chiếm C anh D ậ u T ân p h ừ ơ n g
Ngày Tân Đinh: V ì.- Canh Bính: Thìn. — K ỷ Sửu và
Mậu Tuất chiếm Sửu C ấn D ầ n phư ơng.
Ngày Nhâm Mậu: Thìn.- Tân Đ inh: T ị.- Canh Dần
và Kỷ H ợi chiếm B ín h N gọ Đ in h phương.
L À M N H À GÁC Đ Ò N T A Y
Tính số đòn tay đóng mỗi m ột mái tùy Trực chủ.
Trực chủ nhà Kiên Trừ Mãn Bình Định aấp Phá 'ỉguy ĩhậnh Thâu Khai Bế

Kiên thổ 12 14 5 6 8 10 11
Trừ thủy - 14 3 6 7 s 9 10
Mãn tho 10 12 3 4 6 8 9
BìnhThủy ; M. 10 12 13 4 5 6 7 s
Định Mộc 9 11 12 13 14 3 5
Chấp Hỏa 7 9 11 13
Phá Hỏa 6 :-8 10 12 12
Nguy Thùy 6 8 9 12 13 14 3 4
Thành kim 4 5 6 7 11 11 12 13 14 3
Thâuthùy 4 ổ 7 10 11 12 13 14
Khai kim 14 3 4 5 9 10 11 12 13
“ .* •
Bế kim 13 14 3 4 8 9 10 11 12

Xem ra Cung Phi Thượng ngươn, Trung-ngươn và Hạ-ngUờn


cho biết mình thuộc Trực gì? Để dóng số đòn tay mỗi mái.
Giả như người tuổi Bính Tuất Trực Phá xem chỗ Trực
Phá trê n đây đò ngang qua có những số: 6-8-10-11-12 th ì
■ất nhà thả số đòn tay mỗi mái đúng mấy sô" ấy K iế t, sai
th ì không tố t, muô"n đóng nhiều hơn nữa phẵi đóng trê n
số ấy 12 dòn nữa. V í dụ trong dó C^Ẻ6 đóng 18 dược, hoặc
có số 12 đóng 24 hoặc 36 cũng đặng cát. '

430
T3.- CÁI ỐC KIẾT NHựT
Lợp nhà...
Giáp Bính Mồ: T ỵ .- Đinh Tân Quý: Sửu.- Nhâm Canh:
Ị DầnẼ-Đ inh Quý Kỷ Â t: M ão.- Giáp Bính Canh Mồ: T h ìn .-
Ị Kỷ Qu—Â t: T ị.- Â t Tân Quý: Vì. Giáp Nhâm Canh Mồ:
Ị T h â n .- Các ngày Dậu, - Bính Canh: T u ấ t.- Kỷ Tân: Hợi.

T3,- TRỤC NGOẠT KIỆT ố c


Tháng giêng: Đ inh Dậu, Quý Dậu,

Tháng hai: Canh Dần, Kỷ - V ì.- Giáp Mồ: T hâ n.-
Tân Kỷ: Hợi.
Tháng ba: Ngày T ý.- K} T ị.- Giáp Thân.- Đinh Quý:
Dậu.
Tháng tư : Ngày Mẹo - Giáp Bính Canh Mồ: T ý.- Quý
Sửu.
Tháng năm: Giáp Canh Nliâm : D ầ n .- Bính Nhâm:
Thìn. Kỷ: T ị M ù iệ - Mồ- m
Tháng sáu: Bính Canh: Thân. \ầ M m w ^ m ủ o Đ \ịì\
Ấ t Tân: Hơi. www.buangai.vn
Tháng Lảy: Các ngày T ý .- Bính
.9ó:Ọ938.64.ó4.9ó
Tháng .ám: Ấ t Quý: Sửu.- Canh Ư an.- Kỳ TâJi. IIư i
Tháng chín: Kỷ Tân Quý: M ão.- Tân Hợi.

Tháng mười: Giáp Canh Nhâm Mồ: T ý .- Ấ t M ùi.
Tháng mười m ột:Canh Nhâm: D ần.- Bính T h ìn .- Giáp
Canh Mồ: Thân.
Tháng mười hai: Bính Nh?m Mậu: Dần.—Ấ t Kỷ: Tị.

T2.- CÁI ỐC KIẾT NHựT


Lợp nhà ngày Giáp Nhâm Mồ: T ý ề- Kỷ Tân: Sửu.
Mậu Canh: D ầ n .- Đinh Kỷ Quý: Mão - Mậu: Thìn,
Thân  t Quý: T ị M ùi Dậu. - Kỷ Tân: Hợi.
T 2.- T H IÊ N B Á X U Y Ê N
Kị lợp nhà
Ngày Đ inh T ị Xích dế thác, k ị ngày Ngọ là những
ngày: 1-3-5-11-13-Ì6-17-19-27-29-3Ó. •

T2 - T H IÊ N H Ỏ A N H ự T
Kị lợp nhà
Tháng 1-5-9: Ngày T ý .- Tháng 2-6-10: Ngày M ẹo.-
Tháng 3-7-11: Ngày N gọ.- Tháng 4-8-12 Ngày Dậu.

T 2 .- H Ỏ A T IN H
Kị lợp nhà
Tháng 1-4-7-10: Ấ t Tân: Sửu.- Nhâm T h ìn .- K ỷ Quý:
V ì.- Giáp Canh: Tuất.
Tháng 2-5-8-11: Giáp Canh T ý .- Tân M ão.- Nhâm
Mồ: N gũ.- Kỷ Quý: Dậu.
Tháng 3-6-9-12: Canh D ầ n.- Đ inh Tân: T Ị.- Giáp
Nhâm: T h â n .- Kỷ Hợi. "

T 2 .- B Á T PHONG
Kị lợp nhà
K ị lợp ngày: Đ inh: Sửu M ù i.- Kỷ D ậu.- Tân M ùi và
ngày Giáp: Thân Tuất Thìn Dần.

T 3 .- N Ê B ÍC H K IẾ T N H ự T
Tưởng vách
Nên: Giáp T ý .- Ấ t Đinh: Sửu.- Canh D ầ n .- Tân Mão
Canh Nhâm Bính Giáp: T h ìn .- Các ngày T ị.- Giảp Bính
Mậu: N gũ.- Â t V ì.- Mồ Canh: T bân.- Â t Dậu.—Giáp Ganh:
Tuất Đ inh Tân: H ợi và K iên Bỉnh nhựt.

432
TẮ C M Ô N K IẾ T N H ự T
Tạo ráp cửa
Nên: Phục-đoạn, Trực Bế hiệp các sao: Tất. Sâm. Vỹ,
Cơ, Đẩu, Bích, T ỉĩih .
Đ ại k ị: Mão Khuê Nguy Ngưu và Bính T h ìn .- Đinh
T ị.- k ỷ T ị . - Canh Ngũ.

TR Ụ C NG O ẠT TẠO M Ô N, A N M Ô N
Làm cửa, để cửa
Tháng 1: Ngày Mão; Ngọ và Ấ t Đ inh Quý: Dậu.
Tháng 2: Ngày H ợ iẵ- Ấ t Đinh: Sửu.- Bính Giáp Nhâm
Mậu: Đần.,Tân Kỷ Quý: V ì.- Giáp T hân.- Tân
Sửu, Canh Tuất.
Tháng 3: Ngày T ý .- Ấ t M ão.- Ấ t Kỷ Quý: Tị: Giáp Bính
Thân Quý Dậu.
Tháng 4: Ngày N gọ.- Giáp Bính Canh Mồ: T ý .- Quý Sửu,
Ấ t Đ inh Tân: Mão.
Tháng 5: Ngày M ù i.- Bính Giáp Nhâm: Dần.- Nhâm Thìn,
Quý T ị.- Bính Mồ: Thân.- Giáp Bính Nhâm Mồ:
T u ấ t.- Kỷ Tân: Hợi.
Tháng 6: Giáp Bính Nhâm Mậu: D ần.- Giáp Bính Canh:
T h â n .- Kỷ Tân Quý; Dậu, Â t Tân: Hợi.
Tháng 7: Ngày Tý.” Quý M ão.- Bính Nhâm Mồ: Thìn, Ấ t
Đ inh Tân Kỷ: Dậu.
Tháng 8: Ngày Hợi.-Quý Sửu.- Bính Nhâm Mồ: D ầ n.-
Cahh Nhâm Mồ: T h ìn .- Â t Đ inh Quý: T ị .一 Mồ
Canh: T h â n .- Giáp Mồ Nhâm Bính: Tuất.
Tháng 9: Ngày N g ọ.- Kỷ Tan Quý: M ão.- Ấ t Đ inh Tân:
H ợi. ♦
Tháng 10: Giáp Bính Canh: T ý .- Canh Nhâm: N gũ.- Bính
Tân: V ì.- Ấ t Đinh Tân Kỷ: Dậu.

433
Tháng 11: Ngày T h ìn .- Ấ t Đinh: Sửu.- Bính Giáp Nhâm
Mồ: D ầ n.- Kỷ T ị.- Â t V ì.- Giáp Canh: Tuất,
Tháng 12: Ngày ■*an.- Ngày M ẹo.- Canh T ý .- Kỷ Ấ t: T ị
Nhâm N gũ.- Giáp Can á Bính: Thân.

T3 - TẠ O TÁC M Ô N L A U
Cứa nẻo
Nên: Giáp Mồ Canh Nhâm: T ý .- Ấ t Kỷ: Sửu.- Giáp
Nhâm: D ầ n.- Tân M ão.- Bính T hìnế- Quý T ị. 一 Nhâm
Mậu: N gũ.-Ất Tân: V ì.- Giáp Mồ: T h â n .- Â t Quý: Dậuế-
Giáp Tuất và Kỷ Hợi.
T 3 .- N Ê N TẶO TÁC CỬA NẺO

KIẾT TINH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Thiên đức Đinh Thân Nhâm Tàn Hợi Giáp Q«ý Dần Bính Ất Tị Canh
Nguyộl đức Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Gịịip Nhấm Canh
Nguyệt ân Bính Đinh Canh Ky Mậu Tân Nhâm Canh Canh Ất Giáp Tân
Thiên hỷ Tuất Hơi Tý Sửu Dần Mẹo Thìn Ti Ngọ Mùi Thân Dậu
Thiện phú Thìn Ti Ngọ Mùi Thâữ Dạu tuất Hơi Tý Sửu Dần Meo
Lục Hạp Hơi Tuat Dạu Thân Mùi Ngọ Ti Tod Mão Dần Sửu Tý
Mãn Thin Ti Ngọ Mùi Thân Dậu Tuat Hơi Tý Sửu Dần Meo
Khai Tý Sửu Dan Meo Thìn Ti Ngọ Mui Thân Dậu Tuất Hơi
Phưức Sanh Dâu Mẹo Tuất Thìn Hợi Tị Tý Ngọ Sửu Mùi pần Thân
Thiên ân G Tý Ấsửu Bữân Đ MThìn K ỷ H CThìn T T i ^Ngũ Q V Ì .ÂDậu
Thành Tuất Hựi Tý Mẹo Dần Mẹo Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu

T 3 .- CỬU LƯ ƠNG T IN H K Ị T U
Năm Đ inh H ợi, Quý H ợi chiếm đại môn.
Năm Nhâm Dần, Canh Thân chiếm tạ i môn.
Năm Đ inh TỊ chiếm tiền môn.
Năm Đ inh Mão, Kỷ Mão và Quý Dậu chiếm hậu môn.

T 3•- K H Â U CỒNG SÁT K Ị T U


Xuân bất tác Đông m ôn.- Hạ bất tác Nam môn. —Thu
bất tác T AV m ôn.- Đông bất tác Bắc m ôn.- Năm Giáp Kỷ

434
chiếm tháng 9 .- Năm Ấ t Canh chiếm tháng 11.- Năm
Bính Tân chiếm tháng 1.一 Năm Đinh Nhâm chiếm tháng
3 .- Năm Mậu Quý chiếm tháng 5 .- Đại phi thác n g à y
Canh D ầ n .- Hồng đê Châu tước: Mậu T ý .- Kỷ Â t: M ão.-
Canh Bính: N gũ.- Đinh Dậu.
K ị trá i nghiệt và các ngày sau đây:

HUNG TINH 12
l u

ẫ i ấtIB 25

TI^ i
l ẫ ì

M a
o•沿 v

VV

^u
o

ọ n i i ìr 12

Tý Ng
)
â

u . o_ ậ
l

o
e
Me

Ql ọg an ^

ọ ề
Thiên hỏa Ng Ng )â

_
H T
n

ìn

Th
Dậ ù
M Tý Me!

N
Th

'
Thiên lặc e Th
u

t
l . an;l
^

i.
]d
^ m

Dầ

^
Địa tặc

pv

H
K
MI
Fír

£r
u,
h

n
ì
Tý Ng Ti

^ vu
Khai Nhựt Ty u
T Th H(
Hin

at

卩 ^
n ọ s

ợ 5-
n

ứâ
ul . 19

sử

u
l â

B 14
Nguyệt kiên ù
M
u

^
Th

íi.u
ậ u ](

.
Thiên địa ) 18
Ng 3-25

-
o

Th
21

Hung bại ) 2
- !ử
-
4

e4
20

-
1

Th

6
I
-
Thiên địa Ị
 Mão -
5
9

16
Tân Mão 6- Dậu NhTý Bính Tý
Quý
Chuyển sát ) -
2
Chánh Eứ phế CThân Tân Dậu
Diêt một Huyền Hư
4Hối
- Lâu Sóc Giác Vọng Cang Hư Quỳ Vinh Ngưu

Lưu ý : Tu là sửa lạ i, chỗ đễ k ị tu là k ị bồi bổ sửa lại.


Không k ị tâ n tạo.

T R Á I N G H IỆ T T IN H PHƯƠNG
K ị tạo cửa, để cửa
Năm Mậu Quý hướng Khôn Canh.-Năm Giáp Kỷ hướng
T h ìn .- Nàm Bính Tân hướng N gọ.- Năm Đinh Nhâm hướng
K iề n .- Năm  t Canh hướng Khảm Dần.

T R Á I N G H IỆ T T IN H N H Ư T
K ị tạo cửa, để cửa
Tháng đủ k ị mùng 3—11 —19 và 27
Tháng thiếu k ị mùng 2 —10—18 và 26

435
M Ô N QUANG T IN H
Tạo cửa, vỡ cửa
Tháng đủ điểm xuôi, tháng thiếu điểm ngược.
T háng đủ
0 Y
9Y

1

,Y



Y
Y
Y

Y
Y
Y
ta






o
o
o

o
o

o
o
Tổn S Ú C T ổ n người T ổn súc T ổ n người Tổn s ú c

oSoẵí ẵS€n^. cẳMÌ -o55o^SÍSí ! íwíS2oÍỮQO':


IơiC3r|' ^ Cứt
、 个
Những ngày phạm chữ (Y) tổn về súc vật. Tháng thiếi
Phạm chữ (Ả) tổn về người.
C H Â U TƯỚC N H Ậ P CUNG
Hung K ị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

ĐạLhọa Ti Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Tị Tý Mùi Dần Mẹo Tuất
Giảm môn Hơi ĩy Sửu Dần Mão Thìn Htíi Ngọ sửù Thân Dạu Thìn
Huỳnhgiá Mùi Ngọ Mẹo Thìn Dần Tuất m Mùi Ngọ Mẹo Mẹo Meo
í Thin Tý Sửu Thân Thìn Thân Hợi Tị Tị
Tạo Môn \ Dậu Dậu Dần
Hung 1 Ti Meo ThÌD Meo Ti Mùi Mùi Thân Thân
Đao sát Hơi Thân TÍ Dần Hợi Thân Tị Dan Hợi Thân Ti Dần
Tài ly râ n Sửu Tuat Mùi Meo Tý Dâu Ngọ Đan Hợi Thẩn Ti _
Tử khí Ngọ M ùi Thân Dậu Tuất Hơi Tý Sửu Dần Meo Thìn Tị
Nguyệt sát Sửu Tuất Thìn Mùi Sửu Tuất Thìn Mùi Sửu Tuat ThÌD Mùi
Tieuhao Mồi Thân Đậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mẹo Thìn Ti Ngọ
Diệc môn Tị Thìn Mẹo Dần Sửu Ty Hợi Tuất Dạu Thân Mui Ngọ
Bỉnh Đinh Than Canh Tân Hơi Bính Đinh Than Canh Tân Hdi
Quỷ đạo 1
Nhâm Quỷ Dần Giáp Ất T ị Nhâm Quý Dần Giáp At Tị
Châu tưtỉc Meo Ti Mùi Dậu Hơi sửti Meo Tị Mùi Dậu Hợi Sùỉu
Thiên tặc Thin Dâu Dần Mùi Tý Tị Tuất Mẹo Thân Sửu Ngọ Hơi
Đia tăcT3 Tý Tý Hợi Tuất Dấu Ngọ Ngọ Ngọ Ti Thìn Mẹo Tý
Thiên hỏa T3 Ty Meo Ngọ Dậu Ty Meo Ngọ Dau Ty Mẹo Ngọ Dậu
ĐôchỏaT3 Ti Thin Meo Dan Sửu Ty Hợi Tuất Dậu Than Mui Ngọ
ThọtửT3 Tuat Thìn Hợi Ti Tý Ngọ Sửu Mùi Dan Thân Mẹo Dâu
Hoang vu T3 Tị Dậu Sửu Than Tý T hb Hơi Meo Mủi Dần Ngọ Tuất
KiênnhưiT3 Dần Meo Thìa Ti Ngọ Mùi Than Dạu Tuất Hơi Sừi
PhánhựÍT3 Thân Dậu Tuất HỢi Tý Sửu Dần Meo Thlii Tị Ngọ Mùi
Tị Tí Sửtt dan Meữ ThÌQ Tị Tý Sửu Dần Meo Thìn
Khôi trí T3 {
Hơi Ngọ Mài Thân Dậu Tuất Hợi Ngọ Mùi Thân Dau Tuất

436
K Ị an đại môn: Mậu Tý, Canh Dần, Ấ t Mão, Kỷ Mão,
Bính Ngũ, Canh Ngũ và Đinh Dậu.
T3 Tứ hao: Nhâm Tý, Ấ t Mão, Mậu Ngũ, Tân Dậu.
Chánh phế: c. Thân, T. Dậu, N. Tý, Q. Sửu, G. Dần, Ấ.
Mão, B. Ngũ, Đ. Tị.
Phục-đoạn: Tý Hư, Sửu Đẩu, Dần Thất, Mẹo Nữ, Thìn Cơ.
T ị Phòng, Ngọ Giác, M ùi Trương, Thân Quý,
Dậu chủy, Tuất Vị, H ợi Bích.

H Ó A T IN H
Tháng 1, 4 ,7, 10
Ấ t Tân, Sửu, N hâm .- Thìn, Kỷ Quý: V ì.- Giáp Canh: Tuất.
Tháng 2 ,5 ,8,11
Giáp Canh: Tý - Tân Mão, Nhâm Mậu; Ngũ, Kỷ Quý:
Dậu.
Tháng 3 ,6, 9,12
Canh Dần, Đ inh Tân: TỊ, Giáp Nhâm: Thân - Kỷ Hợi.

m N H Ậ P T R Ạ C H K IẾ T N H ự T
Về nhà mới
Tháng 1 Tháng 3: Đ inh Quý: DậuỀ- Tháng 2: Ấ t: Sửu
H ợi: Giáp- T h â n .- Đ inh Kỷ Tân Quý: V ì.- Tháng 4: Giáp
Canh: T ýỄ Canh N gũ.- Â t Mão. Tháng 5: Tân Kỷ: V ì.—
Tháng 6: Giáp Bính: Dần T hâ n.- Ấ t H ợ i.- Tháng 7: Giáp
Bính: T ý .- Tháng 8: Nhâm Bính: T h ìn .- Ắ t: Sửu Hợi:
‘ Tháng 9: Canh Bính: Ngữắ- Quý Tân: M ão.- Tháng 10:
Giáp Ganh: Tý, Canh ngũ.- Tháng 11: Bính Canh; Thân. —

. Tháng 12; G iáp Bính, Dần Thân, Canh Thân.

437
DI C ư NHẬP TRẠCH KIẾT
Giáp- T ý .- Ấ t Đ inh Quý: Sửu.- Bính Mồ Canh Nhâm:
Dần, Bính Canh: N gũ.- Quý M ão.- G iá p 、nh Nhâm Mồ:
T hìn.—Đ inh Quý: T ị.- Â t: M ùi Dậu: Nhâm Tuất: Tân Hợi.
Thêm các ngày k ị sau dây:
Nl^ập trạch .
ìcỵ ‘ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11- 12

Thiên hưu Ị 3-4 34 34 3-4 9-18 9-18 34 34 3-4 34 9-18 9-18


, Phế. 1 22 . :2 2 : 22 22 27 27 22 22 22 22 27 27
Dương, công kị 13 11 9 1 5 3 1-19 27 25 21 】9
5 4 3 2 1 6 1-14 10-22 9-20 8 10-19 12-24
Không Vong Ị
17 16 14 14 13 18 29 n 27 20-26 25 30
Châu 1ƯỚC Ấ l Sù u, Gi áp Tu Nhâm Thìn, Tân Sửu, Canh Tuất, Kỷ Vì.
it , Qu ỷ Vì,

K Ị N H Ậ P TR Ạ C H , T Â N G ĨA , A N HƯ ƠNG H Ỏ A

NẪMNÀO? NGÀY G Ì?

Sửu Thìn Mùi Tuất



Dần
Mẹo
TỊ
Ngọ Thân
Dậu
Hợi
Thiên không vong ffịa không vong

Tháiíg Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Ngày N g'.
5 4 3 2 1 - _ } - Mùng 1 Mùng 5 V 2Ỉ
- 12 11 10 9 8 6 r I 20
6 5 4 3 2 1 - - 8-24 4-20
12 11 10 9 8 7 6 5-28
7 6 5 4 3 2 1 — ' 7-23 3-19
• - - 12 11 10 9 8 15 .11-27
% 7 6 5 4 3 2 1 6-22 2-17
- - - 一 12 11 10 9 14 10-26
1 8 7 6 5 4 3 2 15-21 1-17
9 - - 12 11 10 13-29 9-25
2 ỉ 8 一 - - 4 3 4-20 8-24
10 y - 7 6 5 n 11 12-28 16
3 2 1 -- - - 4 3-19 1-22
11 10 9 f 7 6 5 12 11-27 -1 5
4 3 2 , ! - - - - 2-18 6-22
12 11 10 8 7 6 5 26 14-30

V i dụ: Ngày 21 Tháng 5 năm Tỷ dò cột m ột dọc xuống.


Thấy số năm đó là Tháng 5, á i ngang qua thấy ngày 21
cột địa không vong phạm xấu hung, chọri ngày khác.
438
NHẬP TRẠCJỈ CHÂU ĐƯỜNG
Ngọc-đườngO Ngù-Ly參 Tam-tàio Tam ' ánh* Nguyệt-thanho

Thiên- lương o K ị mùng 1,25 m ỗi tháng Luc-đao o


Huyền-vỏ 參 K ị Xuân-Thân, Hạ-Dần
Đại-hao • Thu-Tị, Đông-Hợi. L 8Ả q 0 ]

Ng-PhướcO Ngũ-Ly# Thiên-phướcO Gia-vo


Tháng đủ điểm mùng m ột tạ i Nguyệt than ^ ■ 6 4 ,6 4
hành.
Tháng thiếu điểm tạ i Ngọc đường nghịch hànhệ

T 3 .- TR Ụ C NG O ẠT N H Ậ P TR Ạ C H K IÊ T
Dời bếp được chủ k ị ngày 25 là Hoành thiên Châu tước.
Tháng 1 .- Quý-Mão, Bính>Sửu và Đinh-Quý: Dậu
Tháng 2 .- Ất-Sửu. Đ inh-Kỷ Tân Quý: Vì. Bính Thân và
Đ inh-K ỷ: Hợi.
Tháng 3 .- Ấ t Kỷ: T ị và Đinh Dậu.
Tháng 4- Giáp Bính Canh: Tý, Quý Ấ t Tân: Mão, Giáp-
Bính: Ngũ.
•T h á n g 5ề- Bính-Nhâm: Thìn, Kỷ Ấ t: T ị. Tân Đ inh Kỷ Quý:
Vì. Bính Mậu: Thân Giáp-Tuất, Đ inh Kỷ, Hợi.
Tháng 6. —Mậu-Giáp: Dần. Bính-Thân và Quý Dậu.
Tháng 7 .- Giáp Bính Canh Nhâm: Tý. Quý-Mão và Tân
Đ inh: Vì.
Tháng 8 .- Ất-Sửu, Canh Nhâm Bính: Thìn, Ất-Kỷ: TỊ, Giáp-
Tuất và Kỷ Hợi.
Tháng 9ệ- Ngày Ngọ, Tân Quý*ẵMão và Đ inh-H ợi.
Tháng 10Ế- Canh Nhâm: Tý và Giáp Carih: Ngọ.

439
Th Nng 11.1 Ất- Sửu, B ính N hâm : T hìn, Ẩt T ân Kỷ: Tị ,uý

PO

3
<o


X

.2


X
a
o

K>
1 —^

-^1
OJ

'O
ơ>

oo
:

ỈO
n

s
T >

-

»
V ì và B ính N hâm Mỗ: T hân.
T M ngS I G iáp : Dần, Kỷ Ất: Tịvà G iáp N gũ,

r - if ẵẩ g

¥
Ểr l

F g is í

- I I I E,g 1 g Ẽ f g f . f f f - . i - t
1«1i f f ĩ ĩ

Bỵ 昏昏
ổ. l NHẬP TRẠCH Q U I HỎA KIẾT NHự r


- I I I ầầ f j i f | | f - i g i
h

l i t ! m
Về nhà mới, A n tổs 户 Phước-thần,mươngỏ 0^0

ía

Ể-g ể
việc. Chọn ngày G iáp Canh: Tý.— Â t Đ inh Quý: sửu\

i*'!'

h m Canh: D ầ .p l Ẩt Đ in h u
G iáp B ínhN ý: M ão .l N M m
p>

.o

, 昼ễ
If-i
T hìn. Ẩt T ân Q uý: Tị. B ính C anh: N gp- Â t Đ in h : v ì.l

C ỉ 'S ¥
G iáp Canh:Thân. Mậu Canh Tuất, Â丨t Hợi và những ngày
hiệp dưới đây:

-2 1 5 w tầ ầ
-1 ệ ÌM - i

1 1 ^-i
•ẵSẽ' - » p gi Ễ —


oo

3
*o
4^.
s
s

P I -
i:

^11
% tữ
£3-S3*
¥'ẽỉ ¥ ầ 1•暑i--*
p-^-g 1 1 11

f^í.= ịỆ Ệ

m
^ l >:g l ^ f I

ú ĩ ầ ^ ú ĩ
i | i f f I f I

K hông trạ ch: (Kiế tni


h>/ h >n,Kạ
u dùng đ仰 ng) X uânT

p3
fD
, Thu Tị, Đ ông ỉĩợí.

1=1. o
D vn

ĩa
ụjẸ ;
¥ầt - ũ

ị, ngũ cùng: X uân G iáp T ý, Ẩí: H ợ i,i

*p
Tứik B ính Tý,
1| f

f
K ợ .
Đ in h

GIỜ KHÔNG VONG KỊNHẬỈ> TRẠOII T hu: C anh Tý, T ân Hợi, Đ ông: N hâm T ý, Quý Hợi.
, i:
C hánh tứ phế: X uân: C anh T £ n , T ânD >>u ạ N hâm

f
Ngềiy Giájp Kỷ giờ Thân Dậu. T ý. Quý Hợi. >
Z
OQ
-O

Ngày Ẩt Canh giờ 窆


£:

Thu: G iáp Đần, Ẩt M ão. Đông: B ính Tý, Đ inh Tị. Cửu xủ
N gày B ính T ân giờ T hìn Tị. (kiế t nhiều dùng đặng) KỷM ão, N hâm ^gũ, Â t Dậu, Mậu Tý,
D u , Ẩt-Mãp

^>
Tân Mão, Đ inh Dậu, Nhâm Tý, Mậu Ngũ, Tân
ni
h Vu & < a ^
00
N gày Đ in h N M m giờ Đ ân Mẹo. ngày Tuất. Đinh- M灿p

-p
ÍD

cr
liylsào (kiết dùng ) 3

Kỷ T ân: TịSửuH i. Quý Hợi. N hâm : Ngọ


N gày Mậu Quý giờ Tý Sửu. Tcất.

Q
T3‘_ KỊ NHẬP TRẠCH CỨU THỔ QUỶ
cý ,T ,
Ất DậiặQ ị G iáp Ngũ, TânT * Nhâm Dần, Kỷ

rề
-
Trạch chủ tránh nièn Ế ng khác, hiệỊ} cá gia- ,
Đ àp :: 匁繁象 Dệlu, Canh Tuẩi. Đ inhT * Mậu Ngũ •丨 9 ngày này không

rề
,g

nhơn
U . đỏng nhập trạcỊl, C0|1 hạ
vềẼ gặ{} K iên Phá B ình Thâu dùng đặng;
C H Â U TƯỚC C H IẾ M TR U N G CUNG
Bính-Dần, Ất-H ợi, Giáp-Thân, Quý-TỊ, Nhâm-Dần,Tân-
Hợi. Canh-Thân.- Nhập trạeh không an hương hỏa, tổ
tiê n khỏi kị.

B Ạ C H HỔ C H IẾ M TRƯ NG CUNG
Mậu-Giáp: Thìn. Đính Quý: Sửu Ấ t Vì. Bính Nhâm:Tuất
Ly-Lạc (kiế t nhiều dùng đặng).
Ngày Tuất. Đ inh Mãoề Kỷ-Tân: T ị. Quý H ợỉế Nhâm:
Ngọ Thân Tụất. Ấ t Tân: Sửu Hợi.

L Ô I Đ ÌN H B Ạ C H H ổ N H Ậ P TR U N G CUNG
Tháng Giáp Kỷ ngày Đinh Quý: Mão. Giáp ngũ, Bính
Nhâm: T ý .- Ấ t Tân: D ậu.- Tháng Ấ t Canh ngày Mồ Giáp:
Thìn, Đ inh Quý Sửu, Bính Nhâm: Tuất và Â t V ì.- Tháng
Bính Tân Mồ Quý ngày Kỷ Sửu, Canh Bính: Thìn, Tân
Đinh: Vì và Mậu, T u ấ t.- Tháng Đinh Nhâm ngày  t Tân:
Sửu, Giáp Canh: Tuất, Kỷ Quý; Vì vả Nhâm Thìn.

TH Ổ TITYỆT Y Ê N H Ỏ A CA
Chánh ⑴ th ấ t Thìn Tuất phòng, N hị bát TỊ H ợi đương.
Lục, thập nhì ]V ao Dậu, Tứ, thập k ị ngưu dương. Ngũ, thập
nhứt Dần Thân. Tam cửu Tý Ngọ ương.

H Ỏ A T IN H
Tháng Dần Thân T ị H ợi (1-4-7-10)
Kỷ Quý: Vì, Nhâm Thìn, Ấ t Tân: Sửu, Giáp Canh: Tuất.
Tháng Tý Ngọ Mão Dậu (2-5-8-11)
Giáp Canh: Tý. Kỷ Quỵ: Dậu. Nhâm Mậu: Ngụ, Tân-Mão.
Tháng Thìn Tuất Sửu M ùi (3-6-9-12)
Nhâm Mậu: Thân. Tân Đinh: Tị. Canh Dần và K ỷ Hợi.
442
■ T H IÊ N Đ ỊA KH Ô N G VONG
響 .! Điểm nghịch luôn
V K hởi lên cung nấm dùng việc 】à tháng giêng nghịch
■ đến tháng dùng việc khởi mùng 1 'nghịch đến ngày dùng
I việc phạm cung Ngọ la thiên không vong, phạm cung Tý
là Địa không vong.

I AN HƯƠNG HỎA
誦 Châu đường
r Phước Thần đẳng (lập bàn thờ, thượng trang v.v...)
Khởi mùng 1 tháng đủ tạ i cung An thuận hành, tháng
thiếu cung Thiên nghịch hành. Gặp vòng trắng k iế t, điểm
( đen hungệ

An o Lợi o T h iê n o

Tai • H ại •
Sư o Phú o S át •

Q UÝ T Ế TÁO T H Ầ N
Nên: K ỷ Quý: Sửu, Ấ t Đinh Kỷ Quý: Mão, Giáp Canh:
; Thìn. Bính ngú. Giáp Nhâm: Thân. Các ngày Dậu. Giáp
• T u ấ t và Ấ t Đinh Tân Quý: Hợi. Hiệp các ngày sau đây mỗi
ngoạt lục quý nhựt, tam ngươn, N hị, bát ngoạt xả nhựt.

KIẾT TINH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Thiên đức Đinh Thân Nhâm Tân m Giáp Quỷ Dần Bính Ất Ti Canh
Nguyệt đức Bính Giáp Nhâm Cỉníi Bíah Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh
Phước sanh Dâu Mão T i t Thìn Hơi Ti Tý Ngọ Sửu Mùi Dần Thân
Chánh vướng Sửu Mão Ti Mủi Dâu Hdi Sửu Mão Ti Mùi Dâu Hdi
Huỳrihđạo Ti Mùi Dâu Hili Sửu Mão Ti Mùi Dâu Hưi Sửu Mão
Trừnhưt Meo Thìn Ti Npo Mùi Thân Dâu Tuất Hơi Tý Sửu Dan
Thành nhi/t Tuất Hơi Tý Sửu' Dần Mão Thìn Ti N胂 Mùi Tbân Dâu
Khai nhựt Tý Sửu Dần Mão Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi

443
m
0?w nvi m íi k n?Q m m 涵N Ò?N 油N 麵 0 ?a
m 91*9 ĩĩ lĩ m s,l-l SZ-Z ZVỶ 6I-S lĩ-9 ỊéqSann
mL 0?w m m si m 驴丄 n?a mi !ÍW % \l _qn班
ĨDW % \i m B叨 m Ặ1 m 1|«I m URL 卹 ? w
nís si !PH 妒i n«a m õSn \i m. ơ?w 卿哪
ã «^G uuu Ó?Nn?HL ựni á vịQ mi mi ippXf»0
鳴 !PH alQ !丄 mi !PH «® a !1 ỊPH «*a !X, ĨOIỊna
om K印 m ĩl !PHỉ|ni m nm m Ó^N !i «W 1 n«?啊工
Zl 11 01 6 8 L 9 ĩ ỉ 1 I ONflOiX
f/ ị ỵ
MVHX oyx ax Ị[ìb
V E :% L qưiQ ÍV * u m :啊 a d?ĩĐ '^ a d?!0 -7 1 如 m
•矽n丄
-d
B U
ỊQueqx:IH
TOIỊU
BQd
B ỊO-ỊxW urá -*II 如 ? 1
u
*mea-w -nS^-quig ^lỊUBQ d^io *ựiqu }^ n - Ẽ
0Ĩ Su¥^x
" *n?a :
Ấn^ UBX quig
*u?MX-MubO .鸪 N ^ĨUBÕ *0?w u ?x - ằ6 Suẹqx
•uiqx :
q u ig
瓜写1ĨN HU130 d?ĩĐ *upa-d?TO *^ S '4 ^b MUĨG - '8 ỗuBqx
*uiqx:^?MN^ ĨU^Dd ?ỊOiriqu Ấ x - 'L Sưeq丄
PH :u?x
quia ■nèa-quỊQ *u^qx-d?ĩO *°?H :
^nò 组 V ị -'9 ỗueqx
^?nX-đ?ĩO *IA'U?X *u^JL*quĩa 'U^a-^?ĩ6 -.9 SuFqx
•nệa %ỵ -ỏẩN 4uiqx :
quig qu^o
•0?H :w 必I n^s :知& quĩ(5 -Ẩx-dBTO -.ỹ ỗu?q丄
z •nệa '4nb quỊQ *UBqx-đ?ỊO
ằ0?ỉM :^ b Ặyi w S í d?ĩ0 _.s ỖUBIỊX
■0H *U?J, Muĩa Ểl?nx-d?fo -ỊA :
Ấn& 组 ạỵ SuFqx
■n?a
:知 Òq«ĩaw -nS^-qutg-ru
ng:Ấn X
5奴 -Ặ-d?ĩĐ-*x Supqx
íMtu ĩd iỵ
oyx 31 XVOOM OÍ1HX
u ?qjL Hum: đ?Ị0
一 kL *^nb V ị —u ?a *n?p\[ q u ig d m o -^ x ^ueqjr
•碩 n i :qu ig XỊUBQ d^ỊO
9K IỊUBQ đBỊO íư iqx ^?ỗu ‘U fà ẩbS ^ - 'U Su^qx
-*u e q x :
ĨA :u ?丄 q u ĩ(Ị --nẵjs[
:qiiB;
3 dEỊO -*ẨX -OỊM UIBIỊM XỊUỊe ínệa ^ ẵ ^ - '0 T Su^iỊX
•屮H :u?丄
W -•dSm *đ?T0 1{UB0 I{uig -OFK :仲 b quĨQ UHX - '6 如 ?q i
, 'P H -W ‘ị 丄 :
知 Ò ÍH - '^ q x q u ig 鬌
- 'u?a :9W queo quig -nụs IỊUĨQ -*8 ỖUBIỊX
‘0 ? ^ •
qu ĨQ -*ĨA 4V quỊQ u ^x 一.Ẳ I : 0H đm o q u ig - 飞
S ubiịx
•0 H :u?x
-•U B IỊI :qu^o dBTO q u ig ~ U |a :91A[ 知 ĨĐ -.9 ẩueqx
*PH 紐 —.l?nx *^?HN 叩 9H d^ĨO —.ĨA '4^b
u ?工 Ỉy ỉ quíGt - ' um :Mum -U fa Ẩ^ N , - * S ẵxi^q 工
• u m -9H MU130 - * n B ^ T u i^
-'0 B H ‘nọS :紐 Ấn£) quiQ -*ẶX : nẻH q u ig Sueqx
u?qx

-Mum d?fO 1x :í nỒ f t ĩ W 一.紅 *9M 耶 Ĩ9 —.s S ubiịx
'ĩỏH u ?x i y - IA : í nỒ 紐
u?MX-d?TO-*u?a :9WMUJ9 dBỊO ínọs 却ỔJS[ -*s Sueqx
•nệa :tỉu ĩQ w IA u?x - ẻỏ^N quxg dm o - * I Suẹqx
ĩM ịu ĩd ĩỵ
H H X OỶX n x XỶOOM O ílH X
'ỗunp ổuọq; ẹi{5[讷 qu 杈 PỊ ot% riqx -'n ẻ a :奴 W Ể^?qjL :
:MU^0 9W d? íỡ .ĨA :u?丄 & Ix -ÍH ^ l ă :nè]A[ dm o if iia
•0?H : f t l ‘ẴL xnẹiỊN - quĩQ :ựiĩỊU 矽 ỊX
đạq vyN 1
ONO
、 ✓
H d r、r a x o v x ÍXL
TU TÁC TRỦ I>IĨÒNG TU TRÙ D1ỰNG
Kị dựng
lon M^ 2n g 汁 0 ^^,3 í

BắƠQ

«w
o
Cửu HJ.ạoh lo n g : 6 , 7 ngoạ t

rr

l
__一
? n g o
.

-
ON
o
2

oo

Ĩ3

*s
chiế m M ã 〔Y chiế m .—Phục lo n g : 11 ngoạ t d iế m .l

ro
Kao tin h : 5 .1 2 goạ - chiế m .l Trư th a i: 11 ngoạt c'一 ếm.—

ci
tl
tha * 11n oạt :hiếm.

rễ
? i _f ẩ's
s o nỉ s
t . | í i*i.

= o ĩ C:si, tai

Íể -Iti
gẩi
o

ơq
ít

wmềẵ
Ngưu th a i: 5-12 ữgoạt chiế m.- IVÍiêu

D Í THƯỢNG CHƯ HUNG


ơ以 so
Cỉứkịtụ tiệpb t kịTân

PK
w
KỎA T S H NÊ TẢC KỎA TẮO KIẾT NHựT
<54: N ^ n : G iá p lT ý , Ất Kỷ Quý: sử u.l Giáp-Dầ n, Ất- M 灿 0,
T h án g r 4 —7 —l p . _ x t T ân: Sửu.— N h â m T h ìn .- Kỷ
T -
ễ 丨

J-
v ì . — G iá p C a n h : Tuấ t N h â m G iá p : T h ìn . - Ât- Giáp- N g ũ .— Kỷ Q uý: v ì . Giáp-
r.
C a n h ; T h â n , Ất Kỷ Q uý: DĐậu.— iáp- puấ l. All Tỉln;H __ ___
Giáp-
liu .l G

3.
Thẳ np-: —5 1 8 —11. 丨 G iáp C anh : T ý.- Tân- M ão , N h âm Mỗ:
to

Nyũ. l K ỷ uý : Dậ u. TACTAO DỘNG THỔ


«o
% _ % ^ i aií i n d

5ề
6 1 9 1 1 2 ' C a n hsn, T â nĐ h: Tị‘— Kỷ Hợi, ,gh 了
ìn ,g 下

e7 .-

<i
CH
T h án g G iá pG iá
C apn hC: a nTý_- B ín hB
h : Tý_- - ín
T h ìn
-T
I ^C ì k.ósó-csH
N h â m Mỗ: T h â n . MW Ế oè ^i8.64.64.96,G938.04
oíD

-c oo
Ngũ.- Tân Đ inh :vì.- Tân hL 04
K, 9.
Nslv Hệth o o n g bạữí L 0 0J Ị>、 t-Hị p yo o n. g T hô

ổ:

D3
-

<
o>

o>

s:
r-

r
tr
CỨU LƯƠNG TINH
công chiếm. 卟 队 h c un .

ơq
丨. Ất Đ in h Kỷ: Sửu. 丨 N h â m D ầ ng,ậu T o n g h i hướng Tây-Nam kiết, Đ ô n ^ B
Mậu T ý N g ũ, ch Nn h vểin:c s i chiế m thờ i hầu bấstp tó c trụ c ngoạ t

ÍŨ

ía
lục n iê n , chiếm; th á n g 3, 4, 12, Sửu ;iiê n ch iê m .
trạ ch kiế t nhự t dụ ng& t 2 ngoạ t: Tuấ t Sử u, 3 , 4:ngoạ t:
gẹo.
I TRÙI SÁT
TU T ý 5 , 6 ngoạ t: Dần Tị. 7 , 8 ngoạ t: T h ìn M ù i. 9 , 10
ngoạ t: Ngọ Dậ u, 1 1 , 12 ngoạ t. T h ân Hợi nhự t. Kị: Mồ
ni >n chiế m s á t T ân phụ (vợ mới CLtói).
(D

T ý^gọ M ã o Dậu h
Tuấ t. Kỷ -H ., Canh-Tý, Tân-Sửu, N h â m - s n . ứ 5 nhự t

H-
-
S
L c G p th at ih v n kị. B ín h T ân nhự t chiế m . •
-C

s:

P h á t đạ i d i cung tụ tá c tế tự h u n g . C hiế t T áo kị: 8 , 16, 17


ta

aỏ^G nhự t. T u T ác kị 7 , 15, 27 nhự t.


ĐÉ CHÂU TƯỚC NHựT
G iá p C an h : T 丨
ý . T ân M ão , N h âm Mậ u: N g•
丨 K ỷ uý:
TU TÁO KỊ PHƯƠNG
«o

ũ
u
D >,
chấn cung - cngph仰 m Tốn tâ np h (vợ
-W

l
Trạ ch lo n g : 1, 2 , 3 , 8 ng oạ t.lK ư ng on : 7 , 8 ngoạ t.l
-c

thấ t nhự t & 0

ơq
3 gạotì
m ớ i). L,ụcG p t;h aci p" ^ 1 Q n g o ạ t.l

00

5:

sv
n a o _ T in h : 2 ,
l
D u lo n g : 8 , p- Phụ c lo n g : 1, 8 ,- í>ư ơ ng
? "产 y 20,

r ẻB.
KHÂU-CÔNG ÁM ĐAO SÁT

ƠQ a ể
pgot.l 1 2 .1 Trư th a i: 3 , 7 , 8 . M ã nh : 1. 2
1 Ngưu tha - 10, 1,2.1
G iá p Kỷ n iê n : G n g o ạ t.l Ấ t C an h n iê n :. ạ
00

B ín h I
gậu Ngư u h u ỳ n h1 :P Thổ c ô ĩl x : u n ĩlh ự r

p>
T ân n iê n : 10 ngoạ r- Đ in h N h âm n iê n : 2 n g o ạ t-
t,

vẳ
uý inn: 3 ngoạ t. ~ 阶 c côn gs x Ẵp LụcG p ,T ha th >n việ c tu kị c h i.
pa

s:
KỊi

í»
m>
«o


Chiếu tiề n liệc khán: Luân Trạch-long chủ, Đại thương:
hung, Du long, Phục long chủ tổn mục.
Thổ công chủ: Trạch trưởng, trạch mẩu túc th ủ n g .-
Dụng Thổ-công bại nhựt bất k ị.
Hao tìn h chủ dã thú tồn tánhỀ
Vân: Trạch long quang Thổ-công chủ hè chiêu thơi
viêng đột tân tác bất kị.
K Ị CHƯ H U N G N H ự T
Hỏa Tinh: Tháng 1,4, 7, 10: Ngày Ất-Sửu, Giáp-tuất,
Quý-Vì Nhâm-Thìn, Tân~Sửu, Canh-Tuất, Ganh-Tuất, Kỷ-Vì.
Tháng 2 ,5 ,8 ,11: Ngày Giáp-Tý, Quý-Dậu, Nhâm-
Ngũ, Tân-Mão, Canh-Tý, Kỷ-Dậu và Mậu-Ngũ.
Tháng 3, 6 ,9, 12: Nhâm-Thân, Tân-TỊ, Canh-Dần,
Kỷ-H ợi, Mậu-Thân và Đinh-TỊ.
HU N G N H ự T

HUNG KỊ 1 2 3 4 5 6 7 g 9 10 11 12

Hủy bại Dân Dần Thìn Thìn Ngọ Ngọ Thân Thân Tuất Tuất Tý Tý
Phong chí Thân Thân Tuất Tuất Ty Ty Dần Dần Thìn Thìn Ngọ Ngọ
Di-xông Dậu Dậu Hơi Hơi Sửu Sửu Mẹo Mẹo Ti Tị Mùi Mùi
Trong chiếc Mằo Mão Tị Ti Mùi Mùi Dắu Dau Hơi Hợi Sửu Sửu
Tho on Thìn Ti Ngọ M ui Thân Dâu Tuất m Tý Sửu Dìù Mẹo
Thiên òo Mùi Tuat Thìn Dần Ngọ Ty Dâu Thân Tị Hợi Sửu Mão
Thiên tặc Thìn Dâu Dần Mùi Tý Tị Tuất Mão Thân Sửu Ngọ Hơi
Địa tặc Tý Ty HỢi Tuất Dâu Ngọ Ngọ Ngọ Ti Thìn Mão Tý
Thiên hỏa Ty Mão Ngọ Dâu Tý Mão Ngọ Dâu Tỷ Mão Ngọ Dạu
Độc hỏa Ti Thìn Mãừ Dan Sửu Tý Tỷ Hơi Tuất Dậu Thân Ngọ
Châu tước Mẩo Tị Mừi Dậu HỢị Sửu Meo Tị Mùi Dạu Hơi Sửu
Kiên nhựl Dần Mẹo Tbìn Tị Ngọ Mùi Than Dậu Tuất Hợi Tý Sửu
Phá nhụt Thân Dâu Tuất Hơi Ty Sửu Dần Mẹo Thìn Tị Ngọ Mủi
Âm tho Cthìn Ịd ậ u Cthân ĐỸÌ Bngủ Đ T i Gthìn Ầinão Gdần Qhỹi NTý Qsửu
Dươngthố G ầ n Âmão Gthìn ĐTi Bngũ Đ Vì Cthân TD ậu Ctuất Qsửu NTý Qsửu

XUÂN HẠ THU ĐÔNG


T ứ bộ NGỌ MẸO TÝ DẬU
Chánh phế c. Thân, Tân Dậi Nh. T ý , Q uý H ợ i G. Dần, Ất Mão ĐếNgọ, Đinh Tị
448
TRỤC NGOẠT TÁC TÁO KIÊT NHựT
Tháng 1 .- Giáp-Ngũ, Tân-Vì, Kỷ-Dậu,Ấ t Tân: Hợi.
Tháng 2 .- Ấ t Kỷ Quý: Sửu. Mậu-Dần, Ấ t Kỷ Tân Quý: Mùi.
Giáp-Thân, Â t Tân K ỷ:H ợi.
Tháng 3 .- Giáp Canh Nhâm: Tý. Ất-Mão. Kỷ Quý: T ị. Ấ t
Kỷ Quý: Dậu.
Tháng 4.~ Ngày Mão. Giáp Canh: Tý, Kỷ Quý: Sửu, Mậu-
Ngũ.
Tháng 5 .- Giáp Canh Mậu: Dần, Canh Mồ Nhâm Giáp:
Thìn, Kỷ Â t: Tị. Canh-Thân. Giáp Canh: Tuất.
Tháng 6ế- Mậu Giáp: Dần. Giáp-Thân. Ấ t Tân: Hợi.
Tháng 7 .- Canh Nhâm Mồ: Tý. Giáp Canh Mồ: Thìn. Kỷ-
TỊ, Ấ t Tân: Vì.
Tháng 8 .- Ấ t K ỷ Quý: Sửu. Giáp Canh Nhâm Mồ: Thìn.
Kỷ Quý Â t: Tị.
Tháng 9 .- Kỷ Tân Quý: Mão. Canh Nhâm: Ngũ. Ấ t Tân:
Hợi.
Tháng 10 .- Giáp Nhâm: Tý. Giáp-Ngũ, Ấ t Tân: Vì. Kỷ Quý:
Dậu.
Tháng 11. Quý-Sửu, Mậu Giáp: DầnỂCanh Nhâm Mồ Giáp:

Thìn, Thân, Â t Kỷ: Tị. Giáp-Tuất.


Thầng 12.- Giáp Nhâm Mồ: Dần. Ấ t Kỷ Quý: Tị. Giáp Canh:
Thân.
T ư TR Ù , TÁC TÁO
Nên: Đinh, Thành, Thiên-đức, Nguyệt-đức, Ngọc-đường,
Sanh-khí. -
Song Thiên-đức ngày Quý, Nguyệt-đức ngày Bính, 2
ngày ấy k ị xây đắp lò, bếp.
Ngọc-dường: Tháng giêng Mẹo, 2 Dậu, 3 Thìn, 4 Tuất,
5 T ị, 6 H ợi, 7 Ngọ, 8 Ty, 9 M ùi, io Sửu, 11 Thân, 12 Dần:
Sanh-khí: Tháng 1 ngày Tý, 2 Sửu, 3 Dần, 4 Mẹo, 5

449
Thìn, 6 T ị, 7 Ngọ, 8 M ùi, 9 Thần, 10 Dậu, 11 Tý. Tháng
chạp Sửuẵ

T U TR Ù TÁC TÁO K Ị
KỊ: Ngày Nhâm- Tý ông Táo thác. Mậu- Tý bà Táo
thác.
K ị ngày Bính, ngày Quý: Kiên- Bế.
M ỗi tháng k ị mùng 2 .- Tháng 4 k ị 2 ,5 ,17. Tháng 9
k ị 2 ,4. Xuân k ị mùng 4 và ngày Đ in h .- Hạ k ị mùng 6 .-

Đòng k ị mùng 10.


e

T Á C TẠ O K Ị T U Y Ệ T Y Ê N H Ò A
Chánh (1) Ngũ (5) Cửu (9) Đinh-Mão nhựt.
N hì (2) Lục (6) Thập (10) Giáp-Tý nhựt.
Tam (3) T hất (7) Thập nhứt (11) Quý-Dậu nhựt.
Tứ (4) B át (8) Thập nhị ngoạt (12)Canh-Ngũ nhựt.
Hựu k ị Bính Đ inh: đích mạng s á t.- Mồ Kỷ: Thổ tin h
sát. Lục Nhâm: Tử vận sát.

L ư T R Ị TH Ọ TẠO TH Ọ K H Ô I
' xằ y đắp lò
Nên: Khai Bình Đ ịnh Thành và Canh-Dần. Tân-Mão:
Kim -thạch h iệ p .- K Ị Canh Thân, Tân-Đậu kim -thạch ly
và xem dưới đây:
HUNG KỊ ỉ 2 3 4 5 6 7 s 9 10 11 12

Hỏa cách Ngọ Thìn oần Tý Tuất Thân Ngọ Thìn Dần Tý Tuấỉ Thân

Tiêu Khảm Thin Sửu Tuất Mùi Mẹo Ngọ Dậu Tý Dần Hợi Thân Tị

Kiên nhựt Dần Mẹo Thín Tị Ngọ Mài Thân Dậu Tuấí Hựi Tý Sửu

Phá nhựt Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu DìTn Mẹo Thin Tị Ngọ Mùi

450
KHAI THẤT TÁO KIẾT NHựT

KIẾT NHỰT ì 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Thiên đức Đinh Thân Nhâm Tân Hợi Giáp Quỷ Cấn Bính i t TỊ Canh
Nguyệt đức Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh
Huỳnh đạo Tị Mùi Dậu Hợi Sửu Mẹo TỊ Mùi Dậu Hơi Sửu Mẹo
Yếu an Dan Thân Meo Dạu Thìn Tuâi TÍ Hơi Ngọ Tỷ Mùi Sửu
Bình nhựỉ Tị Ngọ Mui Thân Dâu Tuất Hời Ty Sửu Dan Mẹo Thìn
Định ohựi Ngọ Mùi Thân Đậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Meo Thìn Tị
Thành niiựt Tuat Hdi Tý Sửu Dần Mẹo Thm TỊ Ngọ Mùi Thân Dâu
Thân nhựt Hợi Tý Sửu Dần Nsọ Thin Ti Ngọ Mùi Thân Diiu Tuất
Bế nhựt Sửu ữan Meo Thìn Tị Ngọ Mui Thân Dâu Tuất Hơi Tý
Kiên nhựl Dân Mẹo Thin Ti Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu

TÁ C T H Ấ T TÁO
Trục ngoạt tác táo đồng k ị
HUNG KỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 u 12

Hỏa cách Ngọ Thìn Dần Tý Tuấi Thân Ngọ ThìnDần Tý Tuất Thân
Tiêu khảm Thìn Sửu Tuất Mui Meo Ngọ Dạu Tý Dần Hợi Thân TỊ
Thiên tặc Thìn Dâu Dân Mùi Tỷ Tị Tuấl Mẹo Thân Sửu Ngọ Hdi
Địa tặc Tý Tý Hợi Tuất Dâu Ngọ Ngọ Ngọ Tị Thìn Mẹo Tý
HoaDg vu Dâu Sửu Thân Tý Thìn Hựi Meo Mui Dân Ngọ Tuất
Thổ ôn Thin Ti Ngọ Mùi Thân Dâu Tuấl Hơi Tý Sửu Dan Mẹo
Xích khẩu 15 14 13 18 17 16 15 14 13 18 17 16
Chánh tứ phế c. Thân, T. Dậu Nh.Tý, Q.Hựi G. Dần, Ất Mẹo B.Ngũ, Đ .T ị
Kim Lãng kị: Tháng đ ù : Mùng 5 ,6 ,7 ,22.- Tháng thiếu: Mùng 2,28,29.

A N V Ị TÁO
K ị ngày mùng 1 và 25 m ỗi tháng, đại k ị ngày Bính và
Đinh. K iên phá phòng Gia trưởng. Trừ nguy hựu mẫu vong.
Mãn Thành đa phú-quý; Chấp Bế tổn ngưu-dương. Bình
định hưtig nhơn khẩu. Thân khai vô họa-ương. Bính nhựt
bất khả dụng. An Táo đại bất tường.
Phàm gia-đình chỉ có cái Bếp là quan trọng, nó định
đoạt tấ t cả sự rủ i may cho mình. Đ ặt để đúng phương
hướng sẽ đặng vượng tà i, tăng thọ, khỏi việc trộm cắp th ị
phi, không nạn ta i hỏa, quan sự. Bằng phạm hung trạch
451
phải hứng chịu cả bao nhiêu sự rủ i ro ta i nạn đớn đau.
Xem quyển I I I Kim -O anh-Kýẻ Tựa là: Bát-Tự Lữ-Tài coi
Cưới gả, Giá-thú, Hôn nhân hai tuổi vợ chồng k ế t hôn tố t
xấu và rõ ràng hơn.
Tập này chỉ chuyên giờ về làm nhà để cửa, xây bếp
mà th ô iề

K H A I TÁ O M Ô N LỆ A N ĐỎ NG T Á O V Ị
Táo nhập Càn cung hiệu diệt môn,
Nhâm -Hợi nhị v ị tổn nh i tôn,
Giáp-Dần đắc tà i Thìn Mão phú.
Cấn Ấ t Thiên hỏa tức Tào-ôn
Tý Quý Khôn phương gia khổn khổ,
Sửu thương lục súc gia họa ương.
TỊ Bính phát tà i Canh đại phủ,
Ngọ phương vương vị phú nhi tôn.
Tân Dậu Đ inh phương đa tậ t bệnh.
Thân Tốn M ùi, Tuất trạch hanh thông.

T H Á N G GEÊNG
X u yê n tỉn h , mở g iế n g
Phàm mở giếng đào ao k ị ngày Mẹo. Mồ dập k ị ngày
Tý. Nhà ở dụng “Trà Đ inh” làm trung cung. M iễu chùa
dụng “Tọa Thần” làm trung cung chiếm Sanh-khí vượng
phưcỹng đại lợ i mà khai th i người được thông m inh tăng
thọ. Bằng dụng lầm sơn hướng Tuyệt khí th ì con người ắt
ngu muội.
Tý thượng xuyên tỉn h xuất hạng nhân,
Sửu thượng huynh-dệ bất tương thân.
Dần Mão Thìn T ị đô bất kiế t,

452
B ất lợ i Ngọ Tuất địa cầu tấn.
Đ ại hung M ùi H ợi phương khai tỉnh,
Thân Dậu tiề n hung hậu k iế t luânế
Tuy hữu Càn cung ứng hoại chiếu,
Giáp Canh Nhâm Bính tú tuyền thâm (mội sâu).
T ỉnh Táo tương khán nam nữ dâm loạn. Xuyên tỉn h
! bất nghi tạ i Đoài phương, đoài vi trạch vi thiếu nữ đại
dâm.

X U Y Ê N T ỈN H TH Ô N G D Ụ N G
Nên mở giếng vào tháng 2 ,3, 4, 10,11,12 đại lợ i.

L ỊC H P H Á P L IÊ M T H Ủ
K iế t nhựt: Quý Ấ t: Dậu. Bính Mậu: Tý. Quý T ị, Quý
Vì, Ấ t Quý: Hợi. Mậu ngũ, Canh Thân.

X U Y Ê N T ỈN H K IẾ T N H ự T
Nên: Giáp Canh: Tý. Ấ t Tân Quỵ: Sửu, Nhâm-Dần,
Đinh-Mão, Ấ t Đ inh: TỊ. Giáp- Ngọ, Ấ t-M ùi, Giáp-Thân,
Kỷ Tân, Dậu, Tân Đinh: Hợi.
^ Ngoài ngày Nhâm-Ngũ nên dùng ngày Khai, duy tháng
3,6 ,9,12 ngày khai phạm Thiên-tặc k ị khởi thủ động thổ.

TR Ụ C NG O ẠT X U Y Ê N T ỈN H
K iết nhựt
Tháng 1 .- Giáp Bính Nhâm Mồ: Tý.
Tháng 2 .- Ấ t Đ inh Tân: Sửu. Ấ t Tân Kỷ: H ợi
Tháng 3 .- Giáp Bính Canh Mồ: Tý. Canh-Ngũ.
Tháng 4 .- Giáp B inh Canh Mồ: Tý. Canh-Ngũ,Ấ t Đ inh
Quý: SửuỂ
Tháng 5 .- Ấ t Đ inh Quý: Sửu,Ấ t Kỷ: Vì. Bính-Thìn.
Tháng 6. — Giáp Canh Bính: Thân.
Tháng 7 .- Các ngày Ngọ.
Tháng 8 .- Bính-Thìn, K ỷ-Tị.
Tháng 9 .- Các ngày Ngọ.
Tháng 10.-N g à y M ùi, ngày Dậu, Canh-Tý, Canh Nhâm:
Ngũ.
Tháng l l ẽ-G iá p Bính Canh: Tuất, Ấ t Đ inh Kỷ Quý: Vì.
Tháng 12.—Bính Dần, Giáp Canh: Thân. Ấ t Kỷ: H ợi.

HƯ NG NHựT
Tuyền bế nhựt: Mậu-Thìn, Tân-Tị, Kỷ-Sửu, Canh-Dần.
Nhâm -Thìn, Mậu-Thân, Giáp-Dần.
Tliủy lảíỊg k ị :Thằng đủ: Ngày mùng 1,7,11,17, 23 và 30
Tháng thiếu: Ngày mùng 3,7, 22, 26.

HUNG KỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Cửu không Thìn Sửu Tuất Mùi Mẹo Tý Dậu Ngọ Dần Hợi Thân Tuh
Thổ kị ũ ìũ Tị Thân Hợi Mẹo Ngọ Dẩu Tý Thìn Mui Tuất Sửu
Thủy cách Tuất Than Ngọ Thin dan Ty Tuất Thân Ngọ Thìn Dần Tý
Bế nhưt Sửu Dần Meo Thìn Ti Ngọ Mùi Thâo Dạu Tuất Hơi Ty
Tử khí' Ngọ Mùi Than Dâu Tuat HỢI Tý Sửu ỉ À ữ Mẹo Thin Tị
Thọ tử T uẳ Thìn Hợi Tị Tý Ngọ Sửu Mùi Dần Thần Mẹo Dâu
Thiên tặc Thìn Dâu Dan Mui Tỷ Tị Tuấi Mẹo Thẫn Sửu Ngọ M
Địa tặc Tý Ty Hợi Tuất Dạu Ngọ Ngọ Ngọ Tị Thìn Mẹo Tý
Thiên hao Ti Ngọ M Ỉii Thân Dẩu Tuat M Sửu Dần Mẹo Thm
Thìn Dắu Than Ti Hợi Sửu Mẹo
Thiên ihưựng ôn MỈíi Tuat Dậu Ngọ Tý
Thìn Ti Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hđi Sửu Dần Mẹo
T Tý
Chuyền sát Ấ t-M ão, T. Mẵo B. Ngứ, Mồ-Ngứ T. Dậu, Qẵ Dầu N h .T ý .B .T ý
Chánh phế c . Thắn, T. Dậu N h .T ý . Q .H ợ Ì G. D ần, Ấ t-M ẫo B .N g ũ .Đ .T Ị
Phục đưạn Ngây Tý sao Htf, Sửu Đẩu, Dầa Thấl, Mẹo Nữ, Thìn Cđễ
Tị Phòng, Ngọ Giác, M ùi Trương, Thâo Quỷ, Dậu Chùy.
Tuất V ị và ngày H ợ i sao Bích.

AKA
T U T ỈN H K IẾ T N H ự T
Sửa giếng
Nên: Canh-Tý, Tân-Quý: Sửu, A t Đinh: T ị. Giáp Thân
vá Tân H ợ iẳ

TU T ỈN H K IẾ T N H ự T
Sửa giếng
Ngày Nhâm-Ngũ và Mậu-Tuất chủ Hoạnh tà i.

T U T ỈN H K Ị N IÊ N
K ị năm sửa giếng
Những năm: Đinh-Sửu, Nhâm-Dần,Quý Ấ t Kỷ: Vì và
Canh-Thân thuộc Oửu-lương tin h . Nếu chỗ đất từ trước
không có giếng là không có hung sát chiếm. Chọn ngày
đào giếng m ới không k ị, bằng chỗ dất có giếng rồ i ắ t có

~

oB
I
hung sát chiếm, nên chừa, nhất 1È 5;
i ^^
rửa. ođiẽn
WWW.buãhQalv?r '
TU T ÍN H K Ị NG
Tháng k ị vét ao, /?丄 ^TTn」|.6(64.Ọó.G93&64,64,96 5
Đại tiểu hao tin h : 2,8 ngoạt chiếm. Thổ công: 7, 8,
ngoạt chiếm. Du long: 8,9 ngoạt chiếm. Trư thai: 5 ,
ngoạt chiếm. Ngưu huỳnh: 5,7 ngoạt chiếm. Phục long:
ngoạt tạ i tu yề n .- Mả thai, Dương th a iề
. 10 ngoạt chiếm.

T U T ỈN H
Hung nhựt k ị

HUNG K Ị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Thổ ồn Thìn Ti Ngo Mùi Thân Dâu T u íi Há TÝ Sửu ơản Mão


Nguyệt kiên Dan Meo Thìn Tị %) Mùi Thân Dậu Tuấi H(íi Tỷ Sửu

Chuyển sát Ấ t-M ã o , T .M ã o B. N g ũ ,M Ồ -N g ũ T. Dậu, Q. Dậu Nh.Tý, B. Tý

455
Hồng đê Châu tước: í Mậu-Thìn, Đinh-Sửu, Bính-Tuất, Ất-Vì'
i Bính-Thìn, Quý-Sửu, Nhâm-Tuất.
, Ngày Tý sao Hư, Sửu Đẩu, Dần Thất,
Phục-đoạn: Mẹo Nữ, Thìn Cơ, Tị Phòng, Ngọ Giác,
Mùi Trương, Thân Quỷ, Thân Quỷ, Dậu
Chủy, Tuất Vị, Hợi Bích.
Tứ ngung: Càn v i Thiên-môn. Tô'n vi Địa-hộ, Khôn v i
nhơn-môn, Cấn vi quỷ-lộ. Hựu v i tứ di: Dần, Thân, T ị, H ợi
lập chi đại hại, bất khả dôl tiề n môn, Hậu môn cập trung
đô'ng la i long giữ b ấ f khả cận tỉnh. Táo kin h vân: “Quỷ la i
khiêu dã” .

T H IÊ N -T ĨN H
Phóng thủy
Phụ cát bằng (xây) Thiên, tỉn h môn cừ (đập) lý th ấ t
đẳng sựẾLuận dương niên phong thủy, Giáp Canh Bính
Nhâm  t Tân Đ inh Quý thứ bát cung cố chi chu nhơn tà i
hưng vượng phú quý miền viễn. Thiếc k ị phóng Thập nhị
chi thần thượng lưư thông nội hữu Dần Thân TỊ H ợi danh
v iế t tứ-ngộ tô l hung bất nghi phóng chiếc hựu danh v iế t tư
di thủy Phạm chi chủ cô't nhục thương tàng bất k iế t chi
thử.
Hựu Bi-Vân: Dương sơn, dương hướng thủy lưu dương,
phú quý bá niên xương. Âm sơn âm hưổng thủy lưu âm, gia
phú đấu lượng kim thử chi vị dã.
Dương cang dương hưởng phóng thủy sở nghi: Giáp
Nhâm A t Quý, Càn-khôn lục hướng dương long phóng dương
thủy kiế t.
Âm cang âm hướng thủy sở nghi: Bính-Đ inh Canh-
Tân Cấn Tốn lục hướng âm long phong âm thủy kiế t. Hồng-
đê châu-tước tác thủy cách hung nhựt: Mậu-Tuất, Kỷ-SửUj
Canh Bính: Thìn. Tân Đinh: Vì.
TR Ụ C N G O ẠT BAN G T H IÊ N T ĨN H
Phong thủy kiết nhựt
Tháng 1 .- Ngày Mão, ngày Ngọ, Giáp-Tý, Đ inh Quý: Dậu.
Tháng 2 .- Ngày M ùi, Giáp Mậu: Dần, Ất-Sửu, Giáp-Thân,
Ấ t Đ inh Tân Kỷ: Hợi.
Tháng 3 .- Ngày Tý, Ấ t Kỷ: Sửu, Kỷ-TỊ.
Tháng 4 .- Ngày Canh-Ngũ. Giáp Bính Canh Mồ: Tý.
• Ấ t Đ inh Tân Kỷ: MãoẻGiáp-Tuất.
Tháng 5 .- Ất-Sửu Mồ Canh: Dần, Bính-Thìn, Đ inh-K ỷ:
Vì, Giáp-Tuất.
Tháng 6 .- Mậu- Dần, Tân-Mão, Bính Giáp Canh Mồ:
Thân, Ấ t Đ inh Tân Kỷ: Hợi.
Tháng 7 .- Ngày T ý .- Mồ T h ìn .- Bính Canh: Ngũ-Đinh
Tan Kỷ: Vì.
Tháng 8 .- Ấ t Đ inh Quý: Sửu.- Bính Mồ Canh: Dần.
Nhâm- T h ìn .- Kỷ Đinh Quý: T ị,- Giáp Canh: Tuất.
Tháng 9 .- Kỷ Quý: Mão. Canh Bính Nhâm Mồ: Ngọ.
Tháng 1 0 .-Giáp Mồ: T ý .- Canh Nhâm: Ngũ. Ấ t V ì.- Giáp-
T h â n .- Tân Quý: Dậu.
Tháng 11.一Mậu Giáp: T hìn.- Giáp Canh: Tuất. —Kỷ Tân:
Hợi.
Tháng 12Ể-B ín h Giáp Mồ: Dần.- Quý- T ị.- Giáp Canh:
Thân. *
Cái phóng Thiên cang vô k ị, Địa chi hữu sát dã. Nhược
phạm phương hướng phong chi chủ lảnh th ô i ngưu điền,
tổn nhơn, đảng thọ dụ yếu phân táng.ề. Càn-Khôn N hị
quái bất nghi chiếc phóng danh Phụ-mẫu cung chủ hung.

L IÊ N TẠO VỆ M Ô N
Giữ thu tao true ngoat k iế t hung tin h việc đồng.
H U Ỳ N H L A TỬ Đ ÀN G
N iên ngoạt
Trung tin h o 一 Đức tin h o 一V inh vực o - Tai thần
•一 H ình họa • - Giang lục • - Huỳnh la o - Tử đàng O -
Tiêu thần o - Phục tộ i • - Hiển tin h o - Ngục-phù •
(Dấu trắng là tố t, chấm đen là thường).
D ĩ trung tin h da Thái-tuế, Nguyệt-kiên, Nhựt-thần,
Dương thuận, Âm nghịch. Thương tướng bài sơn phương
sở đắc t r ị tin h nhập trung cung y dương thuận âm nghịch
phi kiến k iế t tin h đáo phương.

B À I SƠN
Chưởng quyết
Càn: Lục-G iáp,- Đoài: 7 Đ inh Kỷ Sửu.- Cấn: 8 ,Bính.
Ly: 9 Nhâm Dần Mậu. 一 Trung: 5. - Tôn: 4 Tân.
Chấn: 3 Ganh-Hợi, M ùi. - Khôn: 2 Ấ t. - Khảm: 1,
Quý Thân, T hìnề
D ĩ niên cầu ngoạt. Ngoạt cầu nhựt. N hựt cầu thới,
tướng sở đắc chi tin h nhập trung cung thuận nghịch tầm
cơ hướng khán thử t r ị tin h .

P H I CUNG B À I L U Ậ N
N ói giả tỷ như năm Bính-
Thìn, tháng Ngọ, ngày Canh-
Tuất là hướng Đ inh - tức là
hưđng Đoài trên.
1 .- Da trung tin h tạ i Thái-
tuế Thìn niên thuận đến tháng
Ngọ nhằm V in h dực,đặt V inh
dực lên ngũ-trung thuận đến
hướng Đ inh thuộc th ấ t Đoài
nhằm hình họa (hung).
2. — Da T rung-tinh trê n tháng Ngọ thuận đến ngày
Tuất nhằm H ình họa, đem H ình họa lên 5 trung thuận
đến hướng Đ inh Đoài là Huỳnh la nhựt (kiết).
3■—Đa Trung-tinh lên ngày Tuất thuận đến giờ Thìn
là H uỳnh-la đem nhập 5 trung thuận đến hướng Đ inh
Đoài là Tiêu thần th ờ i kiế t. Đây là lố i phi theo năm tháng
ngày và giờ, dương, bằng năm tháng ngày và giờ âm th ì
phi nghịch lạ i.
Dương niên đặng tháng ngày và giờ âm, hoặc âm niên
đặng tháng ngày và giờ dương đại kiế t.
Dưới đây là bảng lập thành huỳnh-la, Tử-đàng, Phi-
phương cục.

P H I-P H Ư Ơ N G DƯƠNG-CỤC

Chấm trắng tốt o N Ả M TH Á N G N G À Y G IỜ DƯƠNG cưc 11 Ị 1


Chấm đen xấu •
TÝ DAN T H ÌN NGỌ THÂN TUAT

Trung tinh o T ý Quý Dần Giáp T ìitn T ố n Ngọ Đinh Thân Canh Tuất Càn

Đức T inh o Sửu Cấn Mẹo Ất T ị Bính M ù i Khôn Dậu Tân Hợi Nhâm
V in h Dực o Dần Giáp Thìn Tốn Ngọ Đinh Thân Canh Tuất Càn Tý Quý

Tai thần • M ẹo At T ị Bính M ù i Khôn Dậu Tân Hợi Nhâm Sửu Cấn

Hình họa • Thìn Tốn NgọEHnh Thân Canh Tuất Càn TýQuý Dần Giáp

Giang lục • T ị B ính M ù i Khôn Dậu Tân HỢiNhâm S à i Cấn M ẹo At

Huỳnh la o Ngọ Đínb Thân Canh Tuất Càn T ý Quý Dần Giáp Thìn Tốn

Tửđàng o Mùi Khôn Dậu Tân Hợi Nhâm SửuCấn Mẹo At T ị Bính

Tiêu thần o Thân Canh Tuất Càn T ý Quý Dầỉi Giáp Thìn Tốn Ngọ Đinh

Phục tội • Dậu Tân Hợi Nhâm Sửu Cấn Mẹo Ất T ị Bính M ù i Khôn

H iề n tinh o Tuất Càn Tý Quý Dần Giáp Thìn Tốn Ngọ Đ inh Thân Canh

Ngục phù • H ợi Nhâm Sửu Cấn M ẹo Ấ t T ị Bính M ù i Khôn Dậu Tàn


P H I-P H Ư Ơ N G ÂM -C Ụ C

Chấm trắng tốt o NÃM T H Á N G N G À Y G IỜ Â M cục LLU


Chấm đen xấu •
SỬU MẸO TỊ MÙI DẬU HỢI

Trung tình o Sửu Cấn Mẹo A t T ị Bính M ù i Khôn D ậu Tân H ợi Nhâm


rrn、 rp«
Đức Tinh o T ý Quý Dần Giáp Thìn Tôn Ngọ Đ inh Thân Canh Tuất Càn
•ỉ
V inh Dực o H ợi Nhâm Sửu Cấn M ẹo A t T ị Bính M ù i Khôn Dậu Tân

Tai thần • Tuất Càn Tỷ Quý Dần Giáp TO nTốn Ngọ Đ inh Thân Canh

Hình họa ♦ Dậu Tàn Hợi Nhâm Sửu Cấn M ẹo A t Tị Bính M ù i Khôn

Giang lục • Thân Canh Tuất Càn Tý Quý Dần Giáp Tm nTon Ngọ Đ inh

Huỳnh la o M ù i Khôn Dậu Tần Hợi Nhâm Sửu Cấn M ẹo A t Tị Bính


Tử đàng o Ngọ Đ inh Thân Canh Tuất Càn Tý Quý Dần Giáp Thìn TỐÍ 1
Tiêu thần o Tị Bính M ù i Khôn Dậu Tân Hợi Nhâm Sửu Cấn Mẹo A t

Phục tội • Thìn Tôn Ngọ Đinh Thân Canh Tuất Càn Tỷ Quý Dần Giáp

Hiền tinh o Mẹo At T ị Bính M ù i Khôn Dậu Tân Hợi Nhâm SỬU Cấn

Ngục phò • Dần Giáp Thìn Tốn Ngọ Đinh TMnCanh Tuất Càn Tý Quý

Giả như xem năm Sửu, tháng M ùi, ngày T ị, Giờ Thìn.
1.一 Năm Sửu dò cột Sửu dọc xuống tháng M ùi ở hàng
Huỳnh-la là kiế t.
2. —Tháng M ùi dò cột M ùi xuống ngày T ị ở hàng V inh-
dực là kiế t.
3 .- Ngày T ị dò cột T ị dọc xuống giờ Thìn ở hàng Đức-
tin h là k iế t, vân vân...
Nếu như năm tháng ngày giờ thuộc dương th ì coi bảng
lập thành Dương cục, còn âm th ì dò bảng Âm cục là đúng.
P H Ầ N SÚC V Ậ T
Mua bắt heo kị ngày Hợi
Nên: Giáp-Tý, Ất-Sửu, Ấ t-V ì, Giáp-Thìn, Nhâm-Tý,
Quý-Sửu, B ính-Thìn, N hâm -Tuất,Quý-Vì và Long-Hổ
n h ự t.- Tháng 1 T ị, tháng 2 H ợi, 3 Ngọ, tháng 4 Tý, tháng
5 M ùi, tháng 6 Sửu, tháng 7 Thân, tháng 8 Dần, tháng 9
Dậu, tháng 10 Mẹo, tháng 11 Tuâ^t, tháng 12 Thìn.
KỊ Phá-quần: Canh-Thân, Kỷ-Mão, Canh-Dần, Giáp-
Dần, Nhâm -Thìn và Mậu-Thìn.
K ị P h i-liê n đại sát: Tháng 1 Tuất, tháng 2 Tị, tháng 3
Ngọ, tháng 4 M ui, tháng 5 Dần, tháng 6 Mẹo, tháng 7
Thìn, tháng 8 H ợi, tháng 9 Tý, tháng 10 Sửu, tháng 11
Thân, tháng 12 Dậu.

K Ị C H Â M C H ÍC H
Kị thiến súc vật

HUNG KỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Huyết chi Sửu Dàn Mẹo Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý
Huyết kị Sửu Mùi D、
ân Thân Mẹo Dậu Thìn Tuất Tị Hợi Ngọ Tý
Thọ. tử Tuất Thìn Hợi Tị Tý Ngọ Sửu Mùi Dìln Thân Mẹo Dậu
Nguyệt yểm Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tị Thìn Mẹo Dần Sửu Tý Hợi
Kinh lạc Canh Canh Canh Canh Canh Canh Canh Canh Canh Canh Canh Canh

Đao châm Xuân: Hợi Tý Hạ: Dần Mẹo Thu: Tị Ngọ Đông Thân Dậu

TẠ O TÁ C TR Ư LA N G
Ngày làm chuồng heo
Nên: Giáp Mồ Canh Nhâm: T ý .- Nhâm-Dần, Tân-
Quý: M ão.- Giáp-Canh: T h ìn .- Ấ t Tân Quý: T ị .一 Giáp-
Ngũ , t-V ì, Nhâm-Mậu: T hâ n.- Giáp-Tuất và Nhâm-Mậu:
Thìn.

461
UI^IPss q u s Q ud r ẩutqvsẹĩqo

ầ ^ Ề Ỉ Ễ Ề 'ễ =
&£|
Ề ầ ^ Ề ầ ễ t ề i ẵ ^ 3 'ẩ 1 —
二 ẵ* 3- s .名 8 .這 rs 2 ^ ^ ^5 ^

«2 c= = 1?二=« 'r^,
o> o
Ề ễ Ễ ễ ề ầ
••Ẩẹp

I 二 €
oaH

<g
;

Ov
1 '^ề Ề - ìi ^ l- í iẫ lli- s t ĩỉ i ậ ỉ
oo
OI ỉ ề ỉ Ễ ' ^ ầ 1 s ấ l l l ì i s . = oo
ầ Ề S ỈỈÃ ẵ tỄ ễ Ìề Ề ^ ^
NỌOHO w yq —A s ÍH

bo
unq


l i í ỉ - í í ^ ^ £ 卜
Ễ tS ã ề ầ ẳ ầ ẳ ịĩ^ ầ ị
'O
^ ễ ế ' ^ Ễ ĩ 1 - N
O
Ỉ Ẹ ề Ề ầ '^Ề ^ ' ễ ề ễ Ể v|
-
T
Ẩẹâu

vr*>
' ^ ẵ ^ ễ i Ể ễ ^ 5 ề ^ ẵ ^ ^ Ẽ Ề Ề Ề ễ ^ ' ẫ & ỉ ^ -ĩ-
OO

k -
^r l ^ ỉ = á á l ễ » ẩ Ể Á S i ể Ề ã ' 二
HC lll- r ilá á - Ễ ẩ ể lỉấ

C3 c ^ o* c
ro ỉ
Ể ẫ ễ ă ẫ ề - r^\
ề ầ i l l ẳ ễ ỉậ ễ ỉầ 1ễ f |
XT ^W

■■■ ■ u r- p,3
片■口 . 1 的 Ễ ^l & ị K I = O
'!
§1P Ễ l l i 身 pể
^

一 ầ - 顯 端 H — 31
fejo 一^ <Cu2* 在这 、•€公
u t

bb
HƯNG KỊ
HƯNG KỊ

品 « 1 e - « CO H ^ s S- ^
l p 1 1 i 1 J
s- cc
i
p

Ỉ ẩ Ể l ể l i í <1 1 1 1 í 1 1I l l 'l l H i I I I I I I
11II ' 丨
圆 I丨

|丨
|■'丨
[[丽I
.ễa?s ^cs


l
■IA

-hH-u íqx ^ âc
' «nx do f\

n
“y >

ã
d N丨

c
< NCứ
.

d s :d? 3 P 0 — -Ạ 1 “

-m •己
_IA
d


ềS . o
bc td - c
í
dễ ^ẵo ^tís
SS

:2
'>
oMVTt A tó x b y x O ỲX XỲOONt OủHX

S ^
3

:s <cở *•
b这 d

fcễ 目SN^ổsề .pư Y


N.oễ Y
o ay vọmp l § 2 tlp^ t

.ầ
<
ẹA nọs: M a ‘ ^

oũ 1 1-
s :.

S u q p u )u
•ị

:!Ồ
s g
u-Db d
xữ^rf ẩ ^tìs. ẩ
U兮 这

<S
cd ^tí

s s

'&
^

s 寸
H <ữ
<ẵ . o <o
o
^

(d

s?qK Hsod o l I US
X
b Mĩ

§ 養: si I m



<s

qus
ũo
U a dẹsI ểsH

ooq
.s ễ ẫ

Is
.0SN-a o 1.6 SU 3X
Já •二
tí cd ii

dp

ũu
ữ /D td
a l.

X N

ĩr

a3

ọn q ox
0 ^
v ^

01 ^


a!
bo :2

ũ :
5
Ô
%
^ +J :2
-
l
H usl

1

u

- . 寸

^Ấ í q
bD CN 00

'L
9ẩ H
00

•IX
(N

ẩsH


c t
sH
I .lu S

g
d
s
c
t


bi

Du
S
l
'<

N
bf ho

í
q
EH

íOQ
t
G
'
N Ạ P SÚC
Mua sắm súc vật
Dụng Long-Hổ nhựt: Tháng Giêng T ị. Tháng 2 Hợi.
Tháng 3 Ngọ, tháng 4 Tý, tháng 5 Mừi, tháng 6 Sửu, tháng
7 Thân, tháng 8 Dần, tháng 9 Dậu. Tháng 10 Mẹo, tháng
11 Tuất, tháng Chạp Thìn.

T 3 .- M Ạ I NGƯU
Mua trâu
Hiệp Thành Thâu Khai với Canh-Tý ,Đinh-Sửu, Bính-
Dần, Đinh-Tân: Mão. Canh Mậu: Ngũ. Quý Vì, Giáp Thân,
Đinh-Dậu. Mồ Canh Nhâm: Tuất, Tân-Hợi.
Tháng Giêng ngày Dần, Ngọ, Tuất. Tháng 6: Hợi, Mẹo,
M ùi.

T 2Ế- N Ạ P NGƯU K IẾ T N H ự T
Mua sắm trâu
Bính-Dần, Nhâm-Dần, Ấ t-T ị, Tân-Hợi, Mậu-Ngũ.

T 2 .- N Ạ P NGƯU HƯ NG N H ự T
Ấ t Quý: Sửu. Giáp-Canh: Dần, Kỷ-M ão,Nhâm Canh:
Thân, k ị Phá-quần: Kỷ-Mão, Canh-Thân, Giáp-Dần, Canh-
Dần ,Nhâm -Thìn, Mậu-Thìn.

T 3 .- N G À Y G Ử I T R Â U
Nên: Ất-Sửu, Canh-Tý, Nhâm-Dần, Giáp-Tuất, Quý-
Sửu, Nhâm-Ngũ, Tân-Hợi và N hâm -Thân..
K Ị ngưu hỏa huyết: Tháng Giêng Sửu, tháng 2 M ùi,
tháng 3 Dần, tháng 4 Thân, tháng 5 Mẹo, tháng 6 Dậu,
tháng 7 Thìn, tháng 8 Tuất, tháng 9 T ị, tháng 10 Hợi,
tháng 11 Ngọ và tháng Chạp Tý.

464
Đ Â M G H IM
Nên: Mậu- Tý: Sửu, Mẹo, Mậu- Thìn, Ấ t Tân Kỷ: TỊ.
Mồ- ngũ. K ỷ Tân: Vì, Giáp —Tuất —Ấ t: Dậu, Hợi.
K ị các ngày dưới đây:
HƯNG KỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Thiên cẩu Thìn Ti Ngọ Mùi Thâtt Dâu Tuất Hưi Tý Sửu Dần Mão
Huyết chi Sửu Dần Meo Thìn Ti Ngọ Mùi Thân Dâu Tuất Hơi Tý
Huyết kị Sửu Mùi Dần' Thân Mẹo Dậu Thìn Tuất Ti Hợi Ngọ Tý

T 3 .- TR Ụ C N G O ẠT X U YÊ N NGƯU
Đâm ghim, thiến trậu hiệp SANH -KHÍ PHỤC-ĐOẠN
Tháng 1 .- Ngày Mẹo, Ngọ.
Tháng 2 ,- Ngày Sửu, Dần.
Tháng 3 .- Đ inh-T ị Ấ t Đinh Kỷ: Vì.
Tháng 4 .- Canh Nhâm Mồ: Ngũ. Giáp-Tuất, Bính-Giáp:
Thân
Tháng 5 .- Ngày M ùi - Bính Canh Nhâm Mồ: Thìn, Giáp-
Tuất.
Tháng 6 .- Ngày Thân. Ấ t Đ inh Tân Kỷ: Hợi.
Tháng 7 .- Ngày Tý. Đinh Tân Quý: Mão.
籌 Tháng 8 .- Ngày Sửu. Bính Mồ Canh Nhâm: Dần.
Tháng 9 .- Tân Vì. Ấ t Đinh Tân Kỷ: Hợi.
Tháng 10.-N g à y Tý. Ât-Mão, Mậu-Thìn, Bính Canh Nhâm
Giáp: Ngũ.
Tháng 11.- Mậu Bính: Thìn, Ấ t-T Ị, Giáp Bính: Tuất.
Tháng 12.-N g à y Dần và Kỷ Quý: Tị.
Sanh-khí. Tháng Giêng ngày Tý. Tháng 2 ngày Sửu,
tháng 3 ngày Dần, tháng 4 ngày Mẹo, tháng 5 ngày Thìn,
tháng 6 ngày TỊ, tháng 7 ngày Ngọ, tháng 8 ngày M ùi,
tháng 9 ngày Thân, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày
Tuất, tháng 12 ngày Hợi.

Phục-đoạn: Ngày Tý sao Hư, Sửu sao Đẩu, Dần sao
Thất, Mẹo sao Nữ, T hin sao Cơ, T ị sao Phòng, Ngọ sao
Giác, M ùi sao thương, Thân sao Quỷ, Dậu sao Chủy, Tuất
sao V ị, H ợi sao Bích.

K Ị L Ô I Đ ÌN H B Ạ C H H ổ
Ngày M ậu-Thìn, Đỉnh-Sửu, Bính-Tuất, Ấ t-V ì, Giáp-
T hìn ,Quý-Sửu và Nhâm-Tuất.

X U YÊ N NGƯU
T3. ~Ki thiến trâu
HƯNG KỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Huyết chi Sửu Dần Meo Thìn Ti Ngọ Mùi Thân Dâu- Tuất Hcỉi Tý
Huyết ki Sửu Mùi Dần Thân Meo Dâu Thìn Tuất Ti Hơi % , Tý
Thọ tử Tuất Thìn Hựi Ti Tý Ngọ Sửu Mùi Dầo Thân Mẹo Dâu

Đao châm Hợi Tý Dần Mẹo T ị Ngọ Thân Dậu

D U Ậ T T R Â U - G IÁ O NG ƯU
Nên: Canh-Tý, Nhâm-Tý, Kỷ-Sửu, Giáp-Dần ,Giáp-
Ngũ.
Nhâm-Ngũ, Canh-Ngũ, Nhâm-Thân, Canh-Tuất, Tân-
Hợi.

G IÁO NGƯU
K ị tập trâu lầm
K ị Câu giảo: Tháng 1: Tị, Hợi. Tháng 2: Tý, Ngọ. Tháng
3: Sửu, M ùi. Tháng 4: Dần, Thân. Tháng 5: Mẹo, Dậu.
Tháng 6: Thìn, Tuất. Tháng 7: Tị, Hợi. Tháng .8: Tý, Ngọ.
Tháng 9: Sửu, M ùi. Tháng 10: Dần, Thân, Tháng 11: Mẹo,
Dậu, Tháng 12: Thìn, Tuất.
G IÁ O M Ã K IẾ T
Duật ngựa nên
- Kỷ: T ị, Dậu, Sửu. - Giáp: Dần, Tuất. - Ấ t: H ợi, Mùi,
Mậu Tý, Đ inh-Tị, Sửu, M ùi. — Nhâm: Dần, Ngọ, Tân-

D ậu,- Bính: Thân, Thìn, Tuất và Quý: TỊ, Hợi.

T 3 .- M Ụ C DƯỠNG LA N G PHƯ ƠNG


Nên lầm chuồng nuôi súc vật

K lẾ T N H ự T í 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Thiên đức Đinh Thân Nhâm Tân Hợi Giáp Quý Dần Bính Ất TỊ Canh
Nguyệt đức Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh
Lục nghi Thìn Meo Dần Sửu Tý Hơi m Dậu Thân MÙI Ngọ Ti
Thiên thương Hợi Tý Sửu Dần Mẹo Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuat
Sanh khí
Tý Sửu Dần Mẹo Thìn TỊ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Khai nhựt
Thành niiựl Ngo Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tỷ Sửu Dần Meo Thm Tị
Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mẹo Thin Tị Ngọ Mùi Thân Dậu

XUÂN HẠ THƯ ĐÔNG


Mẫu thươag Hựi - lý ỬÙD- Meo Thìn Tuất Sửu Mùi Thân - Dậu
Tứ tưiíũg Tị - Ngọ Thìn Tuất Sửu Mùi Hựi - Tý Dân - Mẹo

T2•- NG ƯU LA N G K IÊ T N H Ư T
Nên làm chuồng trâu
Giáp Nhâm: Tý. Ấ t Đinh: Sửu. Bính Giáp: Dần. Đ inh
• Â t: Mão, Canh-Thìn. Giáp Bính: Ngũ - Ấ t Vì, Canh Thân.
Đ inh  t Tân Quý: Dậu.

T 2 .- TẠ O NGƯU LAO K IẾ T
Nên làm chuồng nuôi trâu và bò
Ngày Tý, Ấ t Tân Kỷ, Sửu. Mậu Canh Nhâm: Dần,
Quý-Mão. Canh Nhâm: Thìn, Kỷ Đ inh Quý:Tị. Canh Nhâm
Giáp: Ngũ. Quý Â t: Vì, Mậu-Thân, Ât-Dậu. Giáp Bính:
Tuất - và Ấ t Kỷ: Hợi.
H iệp ngày 1,5 ,6, 12,13,15 - K Ị ngày Quý.
T 2 .- NG ƯU LAO K IÊ T N H ự T
Ngưu hoàng kính
Nên: Mậu: Thìn, Ngọ. Tân: M ùi T ị Dậu và Mồ Kỷ
Canh Tân Nhâm Quý nhựt.

T 2 .- NGƯU LAO K IÊ T NG O ẠT
(Tháng nên làm chuồng trâu, chuồng bò)
Tháng 3,
tháng 4,
tháng 7. Những ngày tháng khác hung.
T2 - NO ƯU LA N G K IẾ T NG O ẠT
、 Tháng giêng Tuyết hung. Tháng 2 tháng 8 Thương
thai (sảo). • •
Tháng 5 Đa tậ t. Tháng 6: không con. Các tháng khác
hung.

T 2 .- D U N IÊ N K Ị
Năm Giáp Kỷ tháng 4 .- Năm Ấ t Canh k ị tháng 6.
Năm Bính Tân k ị tháng 1.- Nám Đinh Nhâm k ị tM ng 10.
Năm Mậu Quý k ị tháng 2Ế

T2_- NG ƯU LAO H U N G N H ự T
(Kị lầm chuồng trâu bò)
Xuân k ị ngày Tuất, Hợi, Tý. - Hạ k ị: Sửu, Dần, Mẹo.
Thu k ị: Thìn, T ị, Ngọ. - Đông k ị: M ùi, Thân, Dậu.
K Ị Phá-quần: Giáp-Dần, Canh-Dần. Nhâm -Thìn, Mồ-
Thìn.Canh-Thân và Kỷ-Mão. - Tháng 4 k ị ngày Kỷ, ngày
Canhẻ- Tháng 11 và 12 k ị ngày  t và chỉnh Canh-Thân,
Giáp-Canh: D ầ n .- Mồ Nhâm: Thìn, Kỷ-Mão.

T 3 - TẠO , NGƯU ố c - ĐỘ NG T H ổ B ÌN H c ơ
(Nên đổ nền cất nhà trâu ở)
Nên: Giáp Nhâm: Tý, Bính Giáp: Dần, Ấ t Đ inh: Mão.

468
Giáp Canh: Thìn, Bính-Ngũ, Ấ t Đinh: V ìẵGiáp Canh:
Thân và Â t Đ inh Tân Quý: Dậu.
K Ị CÁC N G À Y D Ư Ớ I Đ Â Y :
KlẾTNH ựr 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ỉ1 12

Thổô Thìn Ti Ngọ Mùi Thâa Dâu Tuất Hơi Tý Sửu Dần Meo
Thiên tăc Thìn Dâu Dầo Mùi Tý Ti Tuất Meo Thân Sửu Ngọ Hơi
Huyết chi Sửu Dần Meo Thìn Ti N职 Mùi Thân Dâu Tuất Hơi Tý
Phá nhưt Thân Dâu Tuất Hơi Tý Sửu Dần Meo Thìn Ti Ngọ Mùi
On tinh nhập 6 5 23 25 24 23 20 27 17 15 12 11

Thiên cẩu XĨĨẮN HA i trư -------- -


Thực sức Tý Mẹo u w Q l
ì a n g d& ả o f )IFN^

T3..
Dựng nhà hoặc chuồng k ị fínn 9ó ị
dưđi đây. K ị động thổ như thường, lợp k ị Hỏa-tình. Vì
bằng Tân-lập chưa nhập trạch hoặc cách xa n h à '120 bước
khỏi cần đến năm, tháng, phương đạo.
H ỏa-Tinh.- Tháng 1-4-7-10: Ngày: Ấ t Tân: Sửu. Nhâm-
Thìn, Kỷ Quý: Vì, Giáp Canh: T u ấ t.- Tháng 2-5-8-11: Giáp
Canhằ . Tý, Tân-Mão. Nhâm Mậu-Ngũ, Kỷ Quý: D ậu.- Tháng
3-6-9-12: Tân Đinh: T ị. Canh-Dần, Nhâm Mồ: Thìn, Kỷ-
H ợi. —Và các ngày sau đây: -
T 3 .- N IÊ N H U N G PHƯ ƠNG
(Năm k ị không nên làm)
HUNG KỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Meo Tốn
TuếNgưu-tKâu Chấn Tốn Cấn Tây Nam Kiền Đông Thìn Ti Khôn Nam Kiền
Huỳnh Ngưu Tốn Cấn Càng Tôn Cấn Kiền Tốn Cấn Kiền Tốn Cấn Kiền
thất sát
Ngiíu Hỏa Tỷ Ngọ Sửu Mùi Dần Thân Mẹo Dậu Thìn Tuất Tị Hợi
huyết kị
NgƯuphi Thìn Thìn Ngọ Ngọ Thân Thân Tuất Tuất Tý Tý Dần Dần
liêm phương
Đai hao ỉuc sóc % > Mùi Thân Dậu Tuất Hơi Tý Sửu Dần Meo Thìn Ti
Tiểu hao ki Ti Ngọ Mùi Thân Đâu Tuất Hơi Tý Sửu Dần Meo Thìn
Thiên hòa Tý Mẹo Ngọ Dậu Tỷ Mẹo Ngọ Dậu Tý Mẹo Ngọ Dậu

469
• .H .
.0^

d o .U3X

广J O- s C5 O- •— = ịỵ^i •5
ỉề Ể ỉ ậ - 2 :ẫ - S - :2
1A y

.、
i ễ

_ ể 3

〜 .5 p 3 o o — \"Zi、t. c ĩ so í :fJĨ '>*. »—•
.ă p
\

" ẵ iễ ẵ ^ 'Ề ầ I Ỉ S - ẵ - Ễ l ĩ s
' H S Su

c C
x Ah n

.1,

二 ÒQ W
c=>
SI 1 0

'ễ ũ ề
J-usHq g d

1 i l ễ ^ | - | s S - 2 ^
•c
omH

d
•/^í đ

ON
^

-ỡ oo
,


IQ O

ĨA,-ẩrq c s
voĐM ÒnH oovx

ẩ l ^ # l ề ễ ỉ ẩ | - - § 5 ^ i f p
í Ô5、
<c
卜 Ja

ề'^ắ .^ss
0?lAr

Ễ Ễ ^ i | ề í l Ể | § - ẵ ^ 3 ^
s ẫ qe

Ns<so:
Đ M V l A A i o V x-

J'
o y n ổ . $ qu- 1
S

ỵ^ya



:q Q ulx -

vo
Ị ễ

f l í 3 - f ^ l i Ể S ã - S -

U寸
^

ds

l Ể l ẵ . ^ Ề i P | | S | ^ ỉ « ẩ l f i - -o
o

.s
«3X J w
<

<
'

S

s.r^ sx
vọ

.^ n x iM N

i S ẩ l l l l l ^ i ẫ ẵ ^ s - ,ẵ S S
t>
Ẩ P
3
m

«<
q

m
pUiựj

l
o .

us ^
-quco— .zẩ

r^ỉ
,

1 1 e l f
^ l.

i1
a '
I
寸 G dq

— 00 <:

,
1
.
x

cô bJ
Qu t

8gc s
^ẩ ễ

.
s usH


.r
\ lí bXí 9 su sx
HƯNG TINH KỊ

% )B bo bũ
M- '

1 '3 ^ 0 « _ E
sxi

'c
íể^

1 í :l 嘗ă . ĩ l . ỉ , 1 1 1 1 ' ĩ
'c

H
«*

H
- i

i l 1 l l í l l ỉ l 1 .1 . 1 a

r^i
1 Ệ ẵ ễ ậ ẳ i ỉ ỉ ầ ^ t 1 # = ^ =
= ễ Ễ ẽ ' ^ ễ ẵ i ầ i ề ỉ i 1 # - - 1 ^ ;
o
' ^' i ễ Ề Ề ỡ ^ Ể i Ề ầ Ề ầ ễ ề ễ. p. ể n s ặ
Đ

ON
ậ Ể I I 1 i ^ ề ề ề 1 1 - « c. ĩ
n d
ftwpz

oo ỉ ề ì ễ ì Ì t ^ i ầ Ề ầ ỉ ễ ỉ ễ ẳ ẵ ^ ^ I J fl l l
c

é ^ ấ 5 '< < ẫ i ^ i 1 ẵ ''ĩ v| ề ầ Ề Ể i ^ ỉ 1 t ' i



om iỉ

vo
ữo
ll

ẵ n ẫ 1 1 ẵ ĩ 身 暑 片 § 口• ễ i i ^ ^ o i: í

0卜寸
Qề

^ 1 1 - 1 ẵ 1 .ỵ ' ^ Ể ễ ậ ^ ĩ ^ i ^ 至. - ^ 爸 、
-■g
。 .s
<ữ- .Cí
«
«tl
'ỉ 2'
=3
ịĩỊl i

1- Ễ l l 1 ® | i - 1 / 1 1 1 3 1 卜 一 名 口 1
ữũ
pl l

1 1 ẳ t ề ầ ỉ | l f ỉ 身 á n 1 1 ẵ - -
t

rvj
Ễ 1 ! " < 1 ® s f 1 ^ ' Nl p ' ỉ ^ ẵ - ề Ễ 1 - = 1 1, ‘ =

Ễ ẵ ầ Ề i 3 ầ ễ t % ĩ ễ Ễ ^ i 1 i ^ - 卜 卜 卜 广

phương
Thiên cẩu thifc súc

phương

Ngưu huỳnh sát


phư(<n"
NgiíUphóctnlớng
không vong
Ngưu hỏa huyết
Lưu tài phương

Dưưng công kị
Ngưu phi liêm
Súc quang phù

Đao phong sát

Đ^o thâm sát


Thicn cẩu sút
ổn tinh nhập
Tinh lang sát
HƯNG KỊ

Phi liêm sát

Cửu không,
Nguyệt phá

Hoang vu
Thiên tặc

Tiểu hao
Thiên ôn

Đại hao
Địa lặc
Thổ ôn
Thọ tử
Tháng 9 .- Tân Đ inh Quý: Dậu.
Tháng 1 0 .-Giáp Canh Nhâm: Tý. Ấ t Tân Đ inh: Vì.
Tháng 1 1 .-Canh Dần, Mồ Nhâm: Thìn. Ấ t Quý: Vì.
Tháng 12.—Giáp Canh Nhâm: Tý. Giáp Mậu: Dầnẽ
Đôn Đ inh sát: Tháng 1,6,10 k ị tu.
Hồ ly sát: Tháng đủ kiên. Tháng thiếu nguy.

LIỆT LANG SÁT KỊ c u ộ c


(kị làm chuồng nuôi súc vật)
\Tv t•
Namiq Chiìồr.g heo Chuồng trâu Chuồng ngựa Chuồng dê Chuồng gà

NămGiáp Kỷ Mẹo Tị Giáp Bính Hợi Sửu


Mồ:Dần
NhâmTìiất
NămẤt-Canh Tí Mùi T
y SỬU Meo
NãmBính-Tân Mùi Dậu Giáp Bính Mẹỏ Tị
Nhâm.Mậu:
Dan
NămĐ. Nhâm Dâu Hơi m
n Ti Mùi
NămMồ-Quý HỢi Sửu Ngọ Mùi Dậu

NÊN CẤT LÚA


Kỷ- Sửu, Canh-Dần, Kỷ-Quý: Mão, Tân-TỊ, Canh Nhâm
Ngũ Quý Vì, Ât-Dậu. Hiệp-bình M ãn thành thâu và Thiên-
đức, Nguyệt-đức.

NGŨ-HÀNH TƯƠNG SANH,


VÀ NGŨ HÀNH TƯỚNG KHĂC
T ại sao tuSi vợ chớríg. 4 mùạ, 8 hướng T ái tuổi chủ
nhà, ngày tháng của người dùng đều cố sinh hạp hoặc
xung khắc. Là bởi Can Chi phương hướng. T uổ i tác tháng
ngày đều thuộc Ngũ-hành, Ngữ-hành cổ sự sỉnh khắc Hưư
Tù Tữ như sau:
472
Ngủ-hành.- là: K im Mộc Thủy Hỏa Thổ. K im là những
loai vàng sắt. M
办 ộc là cây côi. Thủy là nước. Hỏa là lửa và
Thổ là cát đất.
k ìm NG Ũ H À N H TƯƠNG SANH
Ngũ-hành cùng sinh nhau:
K im sinh Thủy, Thủy sinh Mộc,
Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ
lạ i sanh Kim . V ì lẽ này: loại kim
r ỉ ra nước hoặc đốt chảy ra nưđc,
có nước ẩm ướt sinh ra cây cỏ,
cây kéo ra lửa và giữ lửa. Lửa đôt
các vật hườn tro đất. Dưới đất có
các mỏ kim ...

NG Ũ H À N H TƯƠNG K H A C
Ngũ hành khắc nhau: Kim
khắc Mộc. Mộc khắc Thổ, Thổ khắc
Thủy. Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc
Kim . V ì lẽ: Cưa tiều đốn cây. Cây trồng xấu đất. Đ ất ngăn
nước. Nước chữa lửa. Lửa đốt chảy loại kim .

H Ư U T Ù TỮ VƯỢ NG TƯ Ớ NG
Lấy hành-kim làm chủ từ để ví dụ: kim gặp kim hòa
nhau gọi Vượng o.
K im gặp mộc là chủ
khách gọi là Tử • . K im gặp QƯANQ,
là chủ sinh khách, gọi Tướn ; o. WWW
K im gặp Hỏa bị khách khắc lạíậ^jQ
gọi Tù • • K im gặp Thổ là knáeh'
sinh chủ gọi Hưu. M ấy hành kia
cữiig vậy, tùy sự sinh khắc mỗi
hành gặp nhau.

473
MƯỜI THIÊN CAN GỌI TAT t h ậ p c a n
Giáp, Ấ t, Bính, Đinh, Mồ, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý.
Thập Can phải thuộc ngược hay dùng làm Thiên Can phân
có Âm và Dương. Giáp, Bính, Mồ, Canh. Nhâm thuộc Dương.
 t, Đinh, Kỷ, Tân, Quý thuộc Âm. (Chú ý: Quý vị thấy
chấm đen đậm trên đây xấu. Thấy vòng trắng nhỏ là tốt).
THIÊN CAN THUỘC NGŨ HÀNH
Giáp, Ấ t thuộc Mộc. Bính, Đ inh thuộc Hỏa. Mồ, Kỷ
thuộc Thổ. Canh, Tân thuộc Kim . Nhâm, Quý thuộc Thủy,
là chánh ngũ-hành nạp Âm, phụ thuộc vậy thô i.

THẬP NHỊ ĐỊA CHI GỌI TAT t h ậ p n h ị c h i


Tý, Sửu, Dần, Mẹo, Thìn, Tị, Ngọ, M ùi, Thân, Dậu,
Tuất, Hợi.

ĐỊA CHI CÓ PHÂN ÂM DƯƠNG


Tý, Dần, Thìn, Ngọ, Thân, Tuất thuộc Dương. Sửu,
Mẹo, T ị, M ùi, Dậu, H ợi thuộc Âm. J

ĐỊA CHI THUỘC NGŨ HÀNH


H ợi, Tý thuộc Thủy. Dần, Mẹo thuộc Mộc. T ị, Ngọ
thuộc Hỏa. Thân, Dậu thuộc Kim . Thìn, Tuất, Sửu,. M ùi
thuọc Thô

ĐỊA CHI THUỘC BÔN MÙA


Ngũ-hành tuy tương khắc song cùng sanh trưởng nơi
thổ. Nên m ột nám phân 4 mùa đều có hành-thổ xen vào
vượng cho 4 mùa: Mùa Xuân, tháng giêng Dần, tháng 2
Mẹo thuộc Mộc; tháng 3 Thìn thuộc Thổ. Mùa Thu: Tháng
7 Thân, tháng 8 Dậu thuộc kim ; tháng 9 thuộc Thổ. Mùa
Đông Tháng 10 Hợi, tháng XI Tý thuôc Thúy, tháng 12
Sửu thuộc Thổ.
474
Đ ỊA C H I THUỘ C B Á T Q U Á I
Địa chi phân theo 8 phương thuộc B át quái chia làm
Đông mạng, Tây mạng. Đông mạng là: Tý, Mẹo, Thìn, T ị
và Ngọ. Tây mạng là: Sửu, Dần, M ùi, Thân, Dậu, Tuất và
H ợ iể ’ ' *
Tý thuộc Khảm chánh Bắc
Sửu Dần thuộc Cấn Đông-Bắc.
Mẹo thuọc Chấn chánh Đông
Thìn T ị thuộc Tô"n Đông-Nam.
Ngọ thuộc Ly chánh Nam
M ùi Thân thuộc Khôn Tây-Nam.
Dậu thuộc Đoài chánh Tây
Tuất H ợi thuộc K iền Tây-Bắc.

NG Ũ HỔ T Ầ M CAN T H Á N G
Đã b iế t năm tháng ngày và giờ đều có đủ Can Chi
hiệp lạ i dể định sinh khắc. - Và hễ tháng giêng Dần,
tháng 2 Mẹo, VỀV... phải b iế t Dần Mẹo nào để b iế t sanh
khắc. - Thuộc tay ngũ hổ này tấ t b iế t đặng. Gọi niên
thượng kh ở i ngoại là lấy Can năm khởi Can tháng. - Giáp
Kỷ chi niên (Bính tác thủ. Â t Canh chi tuế “Mậu” vi đầu.
- B inh Tân tu d ĩ “Canh” vi thượng. - Đ inh Nhâm “Nhân”
v i thuận hành cầu. - Cánh hữu Mậu Quý hà phương m ịt,
Giáp Dần vi thượng hảo t r i cầu.
Là cứ tháng 1 của năm Giáp, năm Kỷ là Bính Dần,
năm  t, năm Canh tháng Giêng là Mậu Dần. - Năm Bính,
năm Tân là Canh Dần, năm Đinh, năm Nhâm là Nhâm
Dần, năm Mậu, năm Quý tháng giêng là Giáp Dần điểm
tớ i tháng 12.

475
9LỶ
L\ 丄 I S u o p B U 0ỊO SuỹXỊ ;g x BA ẤBỖU
ẨBU nẻQ-Ấ^ ra^u nBQ ' 'A'A 09IA OBD n^. ‘UBIỊU UOIỊ ẤBỖU
UÓXỊ3 BUI nỆQ 2 BỊ XỊU卩 ỊBXỊcỊ -Ịpxn Xlllgu U^nỵ
dỆT: ‘UB(X I{u ig :
U 0Ị^ ưnb Ịop 即 81 J?x -* u ? ^x n?I\[
Ton; ƯỊ q u i; uọo ẤBU disi{3 SuBqạ n^p Ấ^âu /J Suoa^ XỊU^S
‘0。UI?XI eno z \ SuBq; ĩf ^td U^H ĩẻG
Ị_
njns ^ U B I{X
ư e ra oộnq ;Ịẻ l ọ 邛 L i m ; p 2
(6961) u?qx-n?w m w d ^ O ẵ ư ? iỊịg Ị ‘n ẨẹỗuiitỊU ẹto
•ĨÌB S S u b t ị ^ B n b l Ị u q B Ị 05Ị Ấ B ỗ ư B n o B i i p Ị o / ư x ‘3 j ữ n « q ỗ u 罗l Ị ị
E n o D p ru ạ Ấ e S u D rư x * 3 ? ^ S u ^ X Ịị B n b ỔUBS Tpp B Ị 0P JX -
^ 9H ‘ I ĩỏ^ ‘u f!I Z uọnỊ iu^p DjiJX I ĨTO

夕a ‘
卩 取 <n?HX ‘ẨnổN É
?Md ‘dJ^ĨO
‘quịQ ‘qin、 o /ijx ^
a ‘U?Ị\[ ^JX 4 § 汉 : W XQYI
ZI UBH !ẻ Q
‘U ? H n | Ĩ X 一 H ẩ u ?屮 R O S u ọ q ^ ẹ ií n q x Ịẻ Q - '0 1 ỗuBqạ
衫沿u n |Ị X S u ọ q đ ệ i -* 6 S u 罗叩 S u b t o S u ữ n s ‘ộ q u 写H
Ễ8 如 ?屮 UBXỊđ niỊX ‘ộ ] qoẻg - ,A Supq-ị Ĩ}X ‘niLL đl l
- '9 如 ?屮 í ^ q x Ĩ ^ G nfĩX - S 別I?耶 R O ^H ^u ọ ^q o
S u^Ị\[ - *nxỗuẹq; BI UBỊ\[netx đ Ệq一*8Ỗ UB X
Ị^
ỊnAO ỌQ
‘quĩM 1§ĨX BỊ u ^ q j uẹnx 乓A dỆax HUDI
^ ĨX 'ỔUSỊO Supqạ BỊ Ẩaqx OA ?A uenỵ đ ẻ ] ^0ỊX (H Sux)jưq
XU0X) lỊ U ịp BU I ỹ g OBA JỊÌD u ẹ o \ p ị \ r n y Ấ B ẩ u S u e q j j
H O tl MỴ AỴOM OM VHX
•0 H - 扣 b Q^ầ m 代nx Ặx uiBqjsi ộtỗ 饨ipĩ Ẩn£) ẤBâu ‘n ệ ^
^ Ỉ< L - ểẲ L - ^ D ĨỌ^Pl ui?TO 作 如 ^ Ĩ Q - ỂẶX nẻ H 奶另
]Ọ ^k u?x quja ^?Ỗ
N- S l quigỊỌ tpỊ queõ^ẩu %Ỵ
ẨpS^Ỉ - ếẤ^ dBỊS J0ĩỗ ĩjoxpỊ 组 Ẩvêu d^ĩf) ẨhSu bị biiịS^; z
ẵ9 P U jo q o Ổ u ờ r iq ^ Ẩ x r n ^ q ^ Ị ^ ị r n ỗ ư jo x iq d iB ĩị Ạ n ^ ) n ệ p \ [
•X)S OBạ ( q u i g ) q u e o Vị \dmry)即 组 d ? !Đ

BJ q u i ị ẨBỖU u b q X b ị ISA S u n q —Ị0 Ị5 Ị
quip 0p oẹu UBQ oỏnt[;OBU JOTSoip jnqx nS^ỉ ẨT8^ 00 ĩt - ị
Ĩ Đ llĩ 1DI[2[ ễ u p p iịỉ ĨT IĨỊ^ Ỉ
Ọ IĐ NVO k y x Ọ H X A O N
LLf
•Ấ Ệ A n e i ; B Ị Ị ỏ s ‘ 3 Â n p ỗ u n o U jo q S u n i Ị
Sunp iqạ ^9 T5Ị OBU ẤBỖU 90 SuọxpỊ oỡnxỊN -^ P ĩ ^
BỊ ỗ u n i Ị n 0 Ị i Ị U g p Ị Ấ B Ỗ U ‘ W P Ị Ị ẻ p 可 n a ỊX Ị u Ấ B ấ u D P íip
HUI SwiiỊjvi -ỗuisp Sunp ỊIỊ^ qt0Ị>Ị ẤBiị^ Suọo-SupQ uoq ọp
‘SujQjii^ I{uiq ấbSu Suệp UỎLỊD .oq ỊBqd BỊ ỗunq ẨBiỊạ
ĩẻp ?l 叩; PV }0 n,§Ẫ ^H N uèog SÚọq
端 W v 稱 ÍQ叫 格 福 f 咖 _ ỗuệp UỏlỊ0 ™ .
ị u A M p 6 u o W ^ ^ ỹ ^ : ^Ò H O HOVO
1) _ 蝴 /品 ? 嫩 啦 麵 1 00 ‘ẤệA Supj^ dỊquAíu8^Pdụĩu
玛 ]Qĩ\Su nqu ạậiq oệp 代工 Ữ1 ẵunQ 尹9 ẤB;niÈq ỊỌỊ 90
'J V X - n i _ 卿 p m i
-VĨD c^ml ĨWĨ^ 0ĨP n^ 7 n :n? 3 00 op âu oj 工
^S uB qo U Bg u i ẻ q d 0 3 ‘S u n q q m > Ị ‘ x iig q u u o q r o n ^ r e t [ u ^ q o
3? q o ^ a y q ỊỌUI ^ - t l u B Q - u i T ỵ uọno Ỷ 00 U 8U u ẻq :ỹ nnq
*o jỏ n p Ị p u i Ẩ B U T B q 3 J q t i ^ a
nọiqT
Bqđo
àiAO
'B
OOB
CịO
B^£
uequuoqấbS
uuỏqoU0tìỊ\[
•9 如 ?屮 ọ q x n 9 Ĩ X 衫 卩 3 ộ n q ạ
尹2 人b S x i 9 S u p q ^ Ị S u ọ n x O iò riS u Ị 5Ị Ị ^ Ị ' Í Ỉ Ị S u o i p j n q j j d ẻ q
oộnq^ ỎS]sỉ ẨBỖU 9 âuBX^ ỶZ Stựiqu ‘ òSn jn; ỎIỊX
9 S u B q 丄 - * ấ t b S u Ẩ ẻ iỊO r iB ; o q Ỗ u i3 0 q q u i 5 Ị B ji S u 9 - g
•Suẹxỗ ỗu 罗q ; BriD Ấnt{丄 Q八 âuoj^ uoo ẨBU
3 Supq^ I Sunxu ẨTsẽu IA iỉ[ TẻỊ Xeu 2 ỗuẹq^ X âunui ẩbSu
z\ UỌD u^H ĩ éa 衫卩 3ộn屮 IA jn; ỏqx R
gưọipt ^ụi ^?nx ẨBẩu 专I (S96T) 0?w rnẹu ỖU0ỊO Suẹqi
厶Sunui ẨBỖN --ẵunq jg^ ỎIỊ工 TSị ẨBỖU SuẹiS Sueqạ
ỹọu BỊ ‘UTS lỊUiq ỊỌS UI|U oqo X :J?Ĩ ôqx - .1 ;
x ạ x NVHN 3 a
•ẩunp ipui 0互讽 -公 ỉ Ịonạ BỊ XỊUI;nap Ẩ m UIBU
Ịọno ẨBỔU 乙了 SuBtỊ) OB八lỊUBS TjonSu aệoiỊ ‘IBIỊ ỖÙẹip BỊ qui^.
ĩ?qđ 3ệỊ八ỗunp ẨBỖU uóqo dẻJX - XỊUPĨ Ểo?D\[-t[Uĩg
:U,? ĨH 3 0n ^ nBS f A S u n o 8 1 ^ ? ỗ u J1X - * Ỗ U 0 ĩf)
Su?^ 写13妒 邛 ?
Ar a ^ ã j 句 1UrOA ^9ỊX upa-quig :uẹỊ5Ị
Những ngày có Thiên-đức, Nguyệt-đức, Thiên-đức Hiệp.
Nguyệt-đức Hiệp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Thiên Hỉ, Thiên
Ân,Tam Hạp, Lục Hạp, Tuế Đức, Tuế Đức Hiệp là dại k iế t
tin h , thế lực mạnh mẽ chế phục được các hung tin h . Chỉnh
không chế nổi Hồng Sa Sát và Tam Sát tức là K im Thần
Thất Sát và Nguyệt Phá tức là Trực Phá là Đại Hao gặp
th ì phải chừa. Còn những Nguyệt Kiên, Nguyệt-ki. Nguyệt
Hại, Nguyệt H ình, Tứ Ly, Tứ Tuyệt, Nguyệt Yểm v.v… đều
là thứ hung, xét thấy k iế t đa th ì dùng đặng.
Trong bổn: Đổng Công Soạn Trạch N hựt Yếu Giác có
nói như vầy: Trạch nhựt ký giữ Hiến Thơ cai m inh hậu tá i
năng ư tối k iế t chi là: Nhơn Chuyên, Sát Công, Trực T in h ể
Tam T inh nội ngộ nhựt tin h t r ị nhựt dụng chi cánh hoạch
k iế t nhiên. Sát Công, Trực Tinh, Nhơn Chuyên năng giải
hung tin h , nhi bất năng giải K im Thần. Thất Sát t r ị nhựt.
Tuy hữu Nhơn Chuyên, Sát Công. Trực T inh bãi bất khả
dụng. Cái Kim Thần Thất Sát tôì vi hung hiểm , giả th iế t
nghi t ị chi. Nghĩa là: Ngày nào được 1 trong 3 vị: Nhơn
Chuyên. Sát Cô"ngẽ Trực Tinh th ì rấ t tô't,giải được các
Hung Tinh, trong N h ị Thập Bát Tú là rấ t nguy hiểm ngày
nào có K im Thần. T hất Sát dù có Nhơn Chuyên, Sát Công,
Trực T inh cũng phải chưa không dùng được...
Bảy vị ấy là: Giác, Cang, Khuê, Lâu, Quỷ, Ngưu,Tinh.
Chọn ngày giờ cho người ta là làm những việc ảnh
hưởng to tá t đến tộ i và phước, bạn hãy tự lượng sức m ình
cẩn thận trong sự chọn lọc.

HƯNG TINH BẤT KỊ


Có những ngày phạm Hung T inh mà không k ị, như
ngày P h ụ c-đ o ạ n Can Chi khắc nhau m ới phải k ị.
Can khắc Chi như ngày Ất-Sửu, Ấ t là Can thuộc Mộc
khắc Sửu là Chi thuộc Thủy.
Can Chi không khắc nhau th ì không k ị.

478
1.~ Ngày Giáp Ngũ, Can Giáp thuộc Mộc sanh Chi
Ngũ thuộc hỏa là Tương Sanh, Can sanh Chi.
2.- Ngày Giáp-Tý, Chi Tý thuộc Thủy sanh Can Giáp
thuộc Mộc cũng là Tương Sanh, Chi Sanh Cang.
3 .- Ngày Giáp Dần, Giáp Mộc Dần cũng Mộc, là tỳ
hòa là Can-Chi hợp.
N g à y Thọ tử và Thiên Địa tranh Hùng là độc nhứt,
song tháng nào có đủ 3 ngày k ị ấy m ới phải kị.
Ví dụ: Tháng Giêng ngày Tuất là Thọ tử, Tháng Giêng
nào có 3 ngày Tuất mới đúng là Thọ tử.
Ngày Bạch Hổ có Kỳ-Lân tr ị nhựt cũng khỏi là k ị là
Xuân Tỉnh, Hạ Vỉ, Thu Ngưu, Đông Bích.
Ngày phạm Châu tước có sao Phụng Hoàng vẫn khỏi
k ị là: Xuân-Nguy, Hạ-Mão, Thu-VỊ, Đông-Tất.
Ngày Thiôn-Tặc có Thiên-Cẩu th ì khỏi k ị là tháng giêng
ngày Thìn, tháng 2 ngày T ị thuận đến tháng 12 ngày Mẹo.

T ÌM T R ự C
Muốn bấm tay cho b iế t người nào Trực gì, hãy thuộc
lòng bài này: Cung Phi Thượng và Trung Ngươn được biết
người ta tuổi gì, Can gì, mạng gì trước đã: Giáp-Tý, Â t-
Sửu: Hải-Trung-Kim . Bính-Dần, Đinh-Mão: Lư-Trung-Hỏa.
Mậu-Thìn, K ỷ-Tị: Đại-Lâm-Mộc." tớ i Nhâm-Tuất, Quý-Hợi:
Đại-Hải-Thủy. Nếu bạn muôn biết bấm tay cho b iế t tuổi
nào mạng gì mà không cần thuộc lòng th ì nên mua Kim -
Oanh- Ký I ,II và I I I cùng một tác giả có coi hôn nhân, tạo
tác các việc v.v,..

T R ự C THUỘ C NGỮ H À N H
12 T rự c luỏn luôn phải khởi: Kiên, Trừ, Mãn, Bính,
Định, Chấp, Phá, Nguy, Thành, Thâư ,Khai, Bế.
Cầm gươm mà chém Tĩiành-Khai,
Người Bế có tài 3 gã th uộc (Kim).
479
Đ ịnh thì độc (Mộc) thù hiềm.
Trừ Nguy Thâu (Thủy) Bình tâm chế hoài.
Chấp tay Phá trận (Hỏa) sài.
Mãn Kiên tranh (Thổ) đua tài ai hơn.
Hai câu đầu chỉ rõ 3 Trực Thành, Khai, Bế thuộc Kim .
Chỉ có 1 Trực-Định thuộc Mộc mà thôi.
Câu 4 cả 4 Trực: Trừ, Nguy, Thâu, Bình đều thuộc Thủy.
Câu 5 Trực-Chấp và Trực-Phá 2 Trực thuộc Hỏa.
Câu chót Trực-Mãn và Trực-Kiên 2 Trực thuộc Thổ.
Số đòn tay m ái nhà có hiệp Trực, Trực thuộc Ngũ-
Hành nên có sinh hạp hoặc xung khắc. Đòn đông làm
trạch-chủ. Đòn tay thuộc vợ con của cải. Nếu trạch-chủ
khắc xuống đòn tay th ì vợ con đau ốm, của tiề n hao tán.
Bằng khắc ngược lạ i th ì nguy cho trạch-chủ ta i nạn đau
ốm không ngừng.
V í d ụ 1: Tuổi Nhâm-Thân mạng K im là Trực-Nguy
thuộc Thủy, c ấ t nhà một mái 4 đòn tay. Tính lên cây đòn
dông là Trực-Nguy chủ nhà điểm tiếp xuông đòn tay: 1:
Thành, 2: Thâu, đòn tay 3: Khai, đòn tay 4.ế Bếế Trực Bế
thuộc K im sanh Thủy là Trực Nguy của chủ nhà là tố t
phát tà i hưng vượng chứ không phải Trực Bế là xấu đâu.
V í d ụ 2: Tuổi Bính Dần mạng Hỏa Trực-Định, nhà 1
m ái 4 đòn Tay. Đ ặt Trực-Định chủ nhà lên đòn dông điểm
xuống đòn Tay kế ỉà Châp, xuống đòn tay 2 Phá,đòn tay
3 Nguy, đòn tay 4 thuộc Trực-Thành. Trực-Thành thuộc
Kim , dừng lầm tưởng Trực-Thành là tô't, vì nó thuộc K im
khắc Trực Đ ịnh thuộc Mộc của chủ nhà mà nguy hiểm với
nó.
Nhớ lấy Trực chủ nhà mà điểm sô" đòn tay v.v…
Giả như chủ Trực K iên th ì khởi tiếp là Trừ M ãn, v.v...
Hoặc chủ Trực Chấp th ì tiếp theo là Phá, Nguy, Thành
v.v…

480
TRựC CHỦ NHÀ
Muôn bấm Trực chủ nhà th ì thuộc lòng mấy câu này:
“Trâu vàiig, chó lửa, dê gỗ, đất nước rồng”.
Trâu vàng là người mạng Kim khởi Kiên tạ i Sửu thuận,
tớ i tuổi họ th ì biết.
Chó lửa th ì người mạng Hỏa khởi K iên tạ i Tuất.
Dê gỗ là người mạng Mộc khởi K iên tạ i M ùi.
Đ ất nước Rồng là người Mạng Thổ hoặc Thủy đồng
khởi tạ i Thìa.
Giả như người tuổi H ợi mạng Mộc, khởi Kiên tạ i M ùi,
Trừ Thârl, M ãn Dậu, Bính Tuất th ì tuổi H ợi Trực Định.
Tùy mạng của người điểm đến tuổi là đúng.

P H I CUNG L U Ậ N
Phi-Cung dùng chọn tuổi hôn nhân và các vi ộc tạo
tác. Phải chọn lọc t i mỉ GÔĩig phu nhiều năm học tập cho
thuộc tuổi tác. Thuộc Thiên Can, Địa Chi, Lục Giáp, Ngũ
Hành, phải hiểu sự sinh khắc của Ngũ Hành, Bát Quái rồi
m ới thực hành đến Cung Phi
Thì đây: Thượng Ngươn Giáp Tý nhứt Cung Liên, Trung
Ngươn khởi Tốn hạ Đoài khai. Thượng Ngũ-Trung nhì hạ
bát Nữ. Nam nghịch, nữ thuận khởi căn nguyên. Ngũ-
Trung nam ký nhị, nữ ký bát.
Muôn dịch cho hết ý bài này cũng choán m ất 5, 7 chục
trang giấy, nếu không đặng chân truyền th ì vô phương.
Nên lắ ĩii ông thầy lạm dụng cung hý ị dám gọ Ị Bát-San
Giao-chiến,hay Tuyệt-Mệnh th ì rõ là không kể gì sự tội
phước.
Từ năm 1961,soạn giả lấy sô" Tây-lịch dựa theo luật
bù trừ của khoa học Toán số mà bấm đúng Bát-Trạch
Cung-Phi và Bát-Tự Lữ-Tài một cách chắc chắn và giản
dị, khỏi cần đến Can, Chi, Lục-Giáp. Tam-Ngươn gì cả.
Nếư gặp m ặt bạn, tô i chỉ dượt vời bạn trong vòng nửa giờ

481
là rành rẽ ngay. Trong 1 phút bạn bấm được Cũng-Phi cho
người nhiều trăm tuổi, nhiều ngàn tuổi kia lận.
Lại nữa tuổi này cưới tuổi nọ, hay là hiệp với phựơng
hướng tư tạo k iế t hung thế nàoệ.. nhiều người phải lậ t
sách T8 xem. Nhưng tô i chỉ cho bạn dượt qua vài giây là
bấm được 64 Cung hiệp hôn, 64 Cung để hướng nhà cửa,
64 Cung để bếp, 64 Cung mở đường lố i di ra vào, 64 Cung
xây mả mồ và 64 quẻ diệc. Hay là 64 Cung Bát-Tự Lữ-Tài
rấ t là lin h động, đã mau lạ i đúng.
Còn học trên sách vở th ì chậm hơn chỉ miệng, chứ kế t
quả củng mỹ mãn là nhờ sự chăm học, bạn xem sách để
học, bạn phải suy nghĩ, phải viết, phải vẽ ra giấy riêng và
phải xòe tay ra mà bấ^m mới mở mang mà mau hiểu, xin
xem tiếp theo đây...
K IM O ANH P H I-C U N G I
Bạn cộng lấy 2 sổ sau cùng của năm tây- lịch rồ i trừ
chín (9) còn bao nhiêu lấy sổ đó mà khởi điểm theo bàn
tay này, nhớ cộng được 9 th ì khỏi trừ.
V í d ụ i : Năm 1964 đây là cộng 2 sổ sau cùng 6 với 4
là 10 trừ 9 còn 1 khởi điểm tạ i số 1 như bàn tay này:
V í d ụ 2: Năm 1964 eộng
2 số' sau là 6 + 4 ra 10 Trừ 9
còn 1. Vậy năm 1964 này khởi
điểm tạ i Cung-Ly cho Nam
mạng. Xòe tay ra tập đứa con
tra i 1 tuổi tạ i Cung-Ly là tuổi
Cung-Ly điểm thuận 2 tuổi
Cung-Khảm, 3 tuổi Cung Khôn
v.v... Hoặc tra i 13 tuổi khởi
10 tạ i Cung Ly, 11 Khảm, 12
K hôn, 13 tu ổ i Cung-Chấn.
Hoặc người 32 tuổi, vẫri khởi
10 iu ể i tạ i Ly, 20 Khảm, 30
ạ i Khôn, 31 tạ i Chấn, 32 tuổi Cung Tốn, nhớ rằng Nam-
\íĩạng phải điểm thuận hành luôn luônể Bằng tìm Cung-
Phi cho Nữ-Mạng th ì th ờ i điểm khác, Cung và Phi nghịch
ẹhiều theo bàn dưới tay đây:
V í d ụ 3: Năm 1965 cộng 2 sổ sau cùng 6,5 là 11,trừ
19còn 2. Khởi điểm tậ i Cung-Đoài 1 tuổi điểm nghịch hành,
2 tạ i Càn, 3 tạ i Ngù-Trung
v.v... Bà 32 tuổi Cung gì? Khởi
f% iễ w 10 tạ i Đoàị, 20 Càn, 30 Ngũ
Trung, 31 Tôn, th ì 32 tuổi
'-------V
m ỉá i -— Cung Chấn Bà 2 vạn 3 nghìn
tuổi cung gì? Khới 1 vạn tạ i

Đoài, 2 vạn tạ i Càn, 1 nghìn
KH8 M
tạ i Ngũ-Trung, 2 nghìn Tô"n,
[ 一X 」 3 nghìn Chấn, 1 tuổi Khôn, 2
eÃN TAìí nỏ tuổi Khảm, bà đó Cung Khảm,
M Ạ N 6 cÓÌK6 nhớ sổ 1 lẻ tạ i Càn, số Chấn
S ổ 3 C U N Ổ HÒ\ khởi điểm tạ i Đoài như bàn
T Ú S \hỉ
tay bên đây.
X in lư u ỷ: M ỗi bàn tay trên đây dùng trong vòng 100
năm phải đổi, nghĩa là đến năm Dương-lịch sau cùng có con
sô' 2 không sẽ cất nhắc thêm một Cung. Đến năm Dương
lịch 2.000 trở đi tấ t Nam-Nữ khởi theo 2 bàn tay sau đây:

X

\ rư

£o s ,Tíị-
4Ô3
Như vậy mỗi vòng 100 năm, phải nhắc thêm 1 Cung
mà khởi. Đó là dẫn giải cho đủ lý, chứ nếu bạn hiểu năm
nay khởi điểm Cung nào th ì năm sau nhắc lên 1 Cung mà
điểm, như Nam-Mạng, năm 1964 khởi tạ i Cung-Ly, năm
1965 khởi tạ i Cấn, 1966 khởi tạ i Đoài luân trò n mãi.
Còn Nữ-Mạng năm 1964 khởi tạ i Càn, iiăm 1965 khởi
tạ i Đoài, nàm 1966 khởi tạ i Cấn luân m ãi không khó gi
hết.
K hi rảnh rang cần tìm hiểu thêm bài Kim-Oanh Phi-
Cung II.
k
KIM-OANH PHI-CƯNG II
(Phép tóán PhUCung của Kim Oanh ch ế ra)
" Phải thạo' đủ 3 điều kiện sau đây:
1 .- Thuộc lòng 9 Cung theo thứ-tự như bàn taỳ vẽ bên
đây:
Tại Cung Dần thuận chiều
- 5TSUN6 、
4 TON 广、
từ 1 tớ i 9, tạ i Tuất, đọc: Nhứt
Khảm, Nhì Khôn, Tam Chấn, Tứ
Tôn, Ngũ-Trung, Lục Càn, Thất
Đoài, B át Cấn, Cửu Ly.
K h i bấm tuồi đàn ông gặp
Ngũ Trurig trê n đầu iigón giữa
〜通 làông đố có cung Khôn. Nếu bấm
đàn bà gặp Ngu-Trung là
V 3 7 À T Ô 2 1 K P. 3 , L o r Ì B ì n h t ầ ì ấ y C u n g ^ c ấ n ( N g ũ - T r u n g :
s g iê rí H ò a - Đ ỗ 而 Nai N a m K h ô ri, N ữ c ấ n l à v ậ y c h đ
0918 64 64 96 - 0938.04 64 雜 lầm).
2 .- B iế t được 9 cung từ 1 đến 9 rồ i, giờ phải b iế t 9
Cung ấy m ỗi Cung biến thành 1 Ciáig phụ nữa. Bạn lưu ý
là phải nhớ rành mạch từ Cung 1 đến ố đenl trừ eho 6, sô
eòn lạ i là Cung Biến của nó và từ Cung 6 đến 9 lạ i trừ cho
15 sô" còn là Cung Biến, v.v...
Thì đây :Cung 1 trừ cho 6, còn 5 ,sô' 5 ỉà Cung biến của
Cung 1.
Cung 2 trừ cho 6,còn 4,số 4 là Cung biến của Cung 2.
Cụng 3 trừ cho 6,còn 3,số 3 là Cung biến của Cung 3.
Cung 4 trừ cho 6,còn số 2, sô' 2 còn lạ i là Cung biến
của Cung 4.
Cung 5 trừ cho 6,còn 1,số 1 c Fn I
Cung 5. -------------------------- —------
— _ w w vy .b u an oo i.vn
Từ Cung 6 trở đi phải trừ cho Ì5 như ¥ Q y - : ~ -----------
: t)Đ;09ỉ8.64.64.96-09^8.64.ó-Ĩ9ố^
Cung 6 trừ cho 15,còn 9, số 9 i?ÒH la i là Guiĩg brôn của------ '
Cung 6. •
Cung 7 trừ cho 15,còn 8, sô' 8 là Cung biến của Cung
7.
Cung 8 trừ cho 15 còn 7, số 7 là Cung biến của Cung 8.
Cung 9 trừ cho 15 còn 6, số 6 còn là Cung biến của
Cung 9.
Lư ợ c tắ t lạ i th ấ y n h ư v ầ y dễ h iể u :
% 1 Biến 5 - 2 biến 4 - 3 biến 3 - 4 biến 2 - 5 biến 1 -
6 biến 9 7 biến 8 - 8 biến 7 - 9 biến 6.

Cộng thử số của mỗi cặp bỉến th ì ra 6 koặc ra 15, thì


nhớ sô" 6 và 15 là sổ nhứt định để trừ ra Cung b iô n . <
Cung biến này là gì? Là Cung-Phi 'của Nam-M-ạng. Bỏ.i
Nam và Nữ cùng $anh 1 nãm, 1 tuổi như nhầu in à 2 người
2 Cung lạ i khác nhau, sách xưa chỉ dạy mỗi nã m bấm ra
Cung Nữ-Mạng, nên phải dùng Cung Nữ-Mạng biến ra
Cung Nam-Mạng.
G iả n h ư 1: Nữ 1 Nam 5, Nữ 2 Nam 4 như trôn.
3•— Phải b iế t cộng và trừ cho 9 như phép thử toán
nhân vậy. !
G iả n h ư 2: Năm 1905 + 4. - cộng 1 với 5 là 6 với 4 là \
10 bỏ 9 còn 1 .- Số 1 là cung nhứt Khảm đàn b à .- số 1 lấy Ị
biến 5 ,sô' 5 là Cung Ngũ-Trung của đàn ông sanh nãm
1905 đó. 1
Tại sao bài cộng trê n không cộng sổ 9 vào? Bởi vì
cộng nó vào th ì th ấ t công bỏ ra, nên gặp con sổ 9 cứ bỏ
ngay như 9994 chỉ lấy con 4 là đủ, số 4 ấy biến 2. Hoặc
9954, hãy bỏ 2 con sổ 9 chỉ cộng 5 với 4 là 9 ,con sô, 9 cuối
cùng là gốc không trừ bỏ nó nữa và số 9 biến số 6 v.v…
Thêm 1 người 95 tuổi bỏ sổ 9 tín h 5 tuổi cho lẹ, người
29 tuổi cứ tín h 2 cho Ĩ1Ó lẹ hơn, hoặc 64 tuổi cộng 6 với 4
là 10,bỏ 9 còn 1, tín h 1 cho mau dễ hiểu.
Các bạn đọc và suy nghiệm cho kỹ là hiểu ngay không
khó.

T ÍN H DƯƠNG L ỊC H R A CƯNG P H I
Từ Tây lịch kỷ nguyên. Năm 1 rồ i 2,3,4 m ãi đến nay
1968 rồi. Năm 1 Tây lịch là năm Cung-Phi đàn bà Cung
Ngũ-Trung lần đến Lục-Càn, Thất-Đoài, Bát-Cấn, Cửu-Ly,
Nhứt Khảm, N h ị lChôn, Tam Chấn, Tứ Tốn giáp lạ i Ngũ-
Trung luân tròn mãi 9 Cung. Xét ra mọi nám Cung-Phi Nữ- I
Mạng đi trưởc Tây lịch 4 bậc, ta ứiêm 4 vào Tây lịch và trừ .ị
cho 9 th ì ra Cung-Phi Nữ-Mạng,k h i biết Cung-Phi Nữ-
Mạng hãy lấy ngay Cung đổ bỉến ra Cung Nam Mạng.
V i d ụ I.ỀNgười sanh năm Ị962 Cung 卓?Tjhem 4 vào
1962^ Cộng 4 yới Ị ỉà 5 vổỉ 6 là 11, bỏ 9Tcòn 2;với 2 là 4,
SỐ 4 là Cung T ịĩ
.V. .
cỗá đàn Ị>à ^ số Ị đổ biắn 2, số 2 íà
Wí; ^ r:
. , . •
+, .ĩ •
〉 ,
、'. •
* . / .. 9 ' /
ắ ••

Cung Nhì-Kliôn cua ứàn ồrigv . . 广


Vi~dụ 2ĩ Người sanh năm 436 n g h ĩaià Qỉột I^ à n năióa
trăm tuổi 1 ^ 4 n 8

4B6
với 3 là 11,trừ 9 còn 2 với 6 là 8. Sô" 8 là Cung Bát cấn của
đàn bà sanh năm đó. số 8 biến 7,sổ 7 là Cung Thất-Đoài
của đàn ông năm ấy.
V í d ụ 3: Người sanh năm 1970 là Cung gì? Cứ cộng
thêm 4 vào 1970 và trừ 9 sẽ còn lạ i 3 là Nữ sanh Cung
Tam-Chấn, Nam cũng Tam-Chấn và cứ mỗi lượt 9 năm th ì
Nam- Nữ hiệp lạ i Cung Chấn m ột lần.
Đ o ạ n C hót: Muôn biết trước Tây-lịch kỷ nguyộn bao
nhiêu năm, tấ t là tín h ngược chiều theo Cung đàn ông.
Hãy thêm 1 vào sô' ấy cũng trừ 9 còn lạ i là Cung đàn ông,
cũng lấy Cung ấy biến ra Cung đàn bà.
V í-d ụ 4: Trước Tây-lịch 19.998 Năm sanh Cung gì?
Thêm 1 cộng với 1 là 2 với 8 là 10, trừ 9 còn 1 là Nam
Nhứt-Khảm , số 1 biến 5 là Nữ Ngu-TrungệĐoạn chót này
chỉ biết thế thôi, nếu bày ra chẳng khác nào bạn nói trên
không kia là khoảng vô tận không có gì cả ngoài các vì
tin h tú ắ t các bạn bị cựu nự liền.

B IẾ T M Ấ Y T U Ổ I CƯNG P H I
M ỗi năm cộng 4 yào năm Dương-lịch trừ 9 còn sô nào,
trọ n năm cứ dó mà đoán Cung Phi, đâu phải m ỗi lần Phi
mỗi lầ n cộng trừ mãi, cần biết năm nay Phi tạ i đâu, năm
tớ i Ịấy đó cất nhắc tớ i. Năm
sau Nữ cất tớ i 1 Cung mà điểm,
còn Nấm th ì lù i lạ i 1 Cung mà
Phi, như 2 bàn tay này, nàm
nấo Nam Phi tạ i đâu, Nữ Phi
tạ i đâu?
Tay Nữ-Phi này mỗi năm
theo chiều m ũi tên chỉ mà Phi
nghịch như vầy. Nám 1963 khởi
10 tuổ i tạ i Cung Ngũ-Trung
Năra 1964 khởi tạ i Lục Càn,

487
1965 khởi tạ i Thất-Đ oài,V.V.. Giả như năm 1963,đàn bà
hoi 45 tuổi Cung gì? T ất bạn khởi 10 tuổi tạ i Cung Ngũ-
Trung, như bàn tay này và tiếp theo 20 tạ i Tứ Tôn,30 tạ i
Tam Chấn, 40 tạ i Nhì Khôn, 41 tạ i Nhứt Khảm, 42 tạ i
Cửu Ly, 43 tạ i B át Cấn, 44 tạ i Thất Đoài, 45 tạ i Lục Càn.
Bà ấy Cung Càn. Hoặc đến năm 1970 họ hỏi th ì bạn khơi
J0 tạ i Cung Tam Chấn, như bàn tay Nừ Phi kh i biết bà đó
Cung gì rồi, nếu muốn biết 1 ông cùng 1 tuổi với bà ấỳ
Cung gì? Thì lạ i từ Cung bà ấy biến ra Cung đàn ông.
V í-dụ: Bà 45 tuổi trê n đây Cung Lục Càn, số 6 biến 9
là ông nọ Cung Cửu Ly.
Còn dưới đây là tay Nam Phi- Cung ghi qua năm nào
khởi tạ i đâu, theo chiều mũi tên chi mà Phi tới.
Cứ cộng 4 vào năm Dương
ì ịch trừ sổ 9 còn là Cung Nữ-
Mạng, từ Cung ấy biến ra Cung
©

Ê
Nam-Mạng, th ì thấy mỗi năm
^—s đúng theo bàn taỵ này:
Năm 1963 Nam khởi 10 tuổi
ỈK
J tạ i Nhứt Khảm. Năm 1964 khởi
10 tuổi tạ i Cung Cửu-Ly. Năm
J: 965 khởi tạ i Bát-Cấn, mỗi năm
0 Đ IB S 111的 ^ unể khởi tới theo
_ 各u mũi t |n đã chỉ sẵn theo
;72 b W 2 Ì n ^ H 恐 tay đây (Bỏ C im ^ H ỹi Tý
Biên Hòa - 64 Giả Iĩjư n ăm ỊỘỘ5 Kọ hỏi
0^18764 64 96
96 - ° ạ *
w ft4 ong 63 tuọi O i^ g i? I
Tất bạn khời 10 tạ i Cung Bát-CÍấrv eị>ỗ p iM t ồ n v à
thuận chĩều 20 'tà i Ớửti Ly, 30 tạ i Ị c h ậ m 1 i Nhì
Khôn, 50 tạ I Tam Ch ấn, 60 tậ i Tố ố í fạ ị íĩtẳ^T rung,
62 tạ i Ĩ^ụé-Căĩi th ì ông ^3 tồểi tạOẼvíng T hấ l兩 ^ ặ ìd ậ n g
níỉ-V Cung ' : , í. ' '-Í ■' 、 \
Hoặc đến năm 1971 họ hỏi ông 63 tuổi Cung gì? Nãm
1971 họ hỏi tấ t bạn khởi 10 tạ i Cung Nhì Khôn như trôn
và thuận m ãi đủ 63 tuổi tạ i Cung Nhứt Khảm.
Điều phải nhớ là Nam Phi thuận, Nữ Phi nghịch. Gặp
Cung Ngũ-Trung th ì Nam Cung Khôn, Nữ Cung Cấn.
Soạn giả dám tự hào lôì toán ^Kim-Oanh Cung Phi là
lin h động”. Giả như có ai cắc cớ hỏi bạn như vầy: Ông Lý-
Thường K iệ t sanh năm 1019 Tây lịch là Cung gì? Bạn
cộng 4 vào 4 con sô' của năm 1019 và trừ 9 th ì thấy còn 6
là biết ngay năm đó đàn bà Cung 6 Càn, số 6 biến 9 tấ t
b iế t ông danh nhân ấy Cung 9 Ly (X in đọc là Cửu-Ly, Lục-
Càn, chứ không đọc chín Ly sáu Càn). Bạn tín h xong cá 50
người như thế chưa chắc ai tín h rồi một người, bởi họ khó
b iết nổi ông ấy tuổi gì? Con nhà Giáp gì? Thuộc Ngươn
nào mà tín h ra. Thật ra ông Lý Thường K iệ t tuổi Kỷ M ùi
con nhà Giáp Dần thuộc Thượng Ngươn. Thượng ngươn
này là Ngươn thứ 3 trong Trưng Ngươn th ấ t Ngươn cầm.
Bấm Phi Cung theo xưa phải biết rõ Tam Ngươn gọi là
Thượng-Ngươn, Trung-Ngươn và Hạ-Ngươn, mỗi Ngươn 60
năm từ Giáp Tý tới Quý- Hợi. Cộng Tam Ngươn 180 năm
th ì Cung- Phi giáp trở lạ i. M ột Ngươn 60 năm này gọi là
Ngươn nhỏ, hiệp 7 Ngươn nhỏ gồm 420 năm làm 1 Ngươn
lớn là th ấ t Ngươn cầm, cũng gọị Ngươn lớn này ỉà Thượng
' Ngươn. Trung Ngươn, Hạ Ngươn đủ 3 Ngươn lớn, ngày giờ
lịch ságh giáp trơ lạ i. T rải qua 3 và Ngươn lớn là 1260
ĩiã rá ĩn ới ctiáp hết lạ i cả cầm tin h , Cung-Phi và năm tháng
ụgạy giờ.
T ìttỉrra Ngươn nhỏ theo Tây-Lịch, Thượng Ngươn từ
năm ị864 độn 1923, Trụng Ngượn từ Ị 924 đến ỊỠ83 và
Hị^ f^ ư ơ n từ. 1984, đến Ĩ043. Và Trúng Ngươn nàỵ thuộc
NgựtpỀỊì. Ểhử 7 ịà^ígựợn ch4t cuạ Hạ N^lrơn lớn.
B Á T Q U Á I TƯỢNG
Muôn hiểu Cung nọ phôi trạch Cung kia k iế t hung thế
nào? Phải thuộc phải nhìn 8 tượng Bát-Quái cho th ậ t quen
m ắt hễ thấy th ì biết ngay Cung gì, hoặc Cung này khác
Cung kia hào nào? Ví-dụ: Cung Càn như vầy là 3 hào
dương. Cung Khôn như vầy 三三 cũng 3 hào gọi là hào âm.
M ỗi cung đều có 3 hào: Hào dươag là 1 nét d à i__ ,hào âm
là 1 nét đứt đ ô i----- . Tám Cung sau đây phải thuộc:
C àn tam liê n Tây Bắc Tuất H ợi 一 三
K h ả m trung mãn Chánh Bắc ư T ýế ~
C ấn phúc bồn Đông-Bắc Sửu Dần p h ư ơ n g .= =
C hấn ngưỡng bồn Chánh Đông ư Mẹoế =
T ố n hạ đoạn Đông Nam Thìn T ị. ~
L y trung hư Chánh Nam đương Ngọ. —
K h ô n lục đoạn Tây Nam M ùi Thân. —=
Đ o ài thượng khuyết Chánh Tây đương D ậ u .=
M ỗi Cung chỉ rõ hình tượng thế nào, ở phương nào,
thuộc chi nào? Ví~dụ câu: Càn tam liê n Tây Bắc, Tuất
H ợi là Cung Càn 3 hào liề n , nếu nói ở hướng Tuất H ợi th ì
b iết là hướng Tây-Bắc, bằng nói ở hướng Tây-Bắc th ì b iế t
thuộc Cung Càn mà xem k iế t hung.
Bây giờ muôn bấm tay th ì đem 8 Cung
vào tay, Xòe ngửa bàn tay trá i lên bàn
chừa ngón cái và ngón út ra như vầy:
Lấy lằ n chấm dọc xucTng ỉàm g iớ i hạn.
Lấy ngiồn tr*ỗ, ngổn áp và ĩìgốn gỉữa tượng trưng làm
3 hào B át ộ ử é iỉ Nígón trỏ là ití hào thượng, ngổn gỉữà ĩàm
hào trung, nịgbíi áp làm hào M. Vừà tập vừa rihớ vắy:

490
1 ,- Càn tam liê n là 3 hào liền:
Bấm hết 3 ngón vào giới hạn làm
Cung Càn như vầy:

2 .- Khảm trung Mãn là hào giữa liền:


Bấm ngón giữa vào giới hạn làm
Cung Khảm như vầy: 二 二

3 . - Cấn phúc hồn là chậu úp:


Bấm ngón trỏ vào giới hạn làm Cung
Cấn như vầy : — 一

4 . - Chấn ngưởng bồn là chậu ngửa:


Bấm ngón áp vào giới hạn như vầy
thành Cung C h ấ n := —

5 .- Tốn hạ đoạn là hào hạ rờ i ra:


Bấm 2 ngón trê n vào giới hạn chừa
ngón áp là Cung Tốn: 二 ■

6 . - Ly trung hư là hào giữa đứt rời:
Bấm ngón thượng và ngón hạ vào giới
hạn, là Cung Ly: —
7 .- Khôn lục đoạn là 3 hào rờ i ra:
M ở hết 3 ngón dang ra khỏi giới hạn
thành là Cung K h ô n := =
8ệ- Đoài thượng khuyết là hào thượng rời:
Bấm 2 ngón dưới vào giới hạn chừa
'. ngổn trỏ ra Cung ĐồầÌ:
, I , - É
Phải nhớ kỹ 8 tượng Bát-Quái và năng bấm 3 ngón
tay cách nào ra 8 tượng ấy và phải năng tập, năng vẽ ra
mới chóng hiểu.

M Ạ N G TR Ạ C H K IÊ T H U N G Q U YÊT
Muôn biết tuổi vợ chồng th ì vẽ ngay Cung tuổi chồng
kế bên Cung tuổi vợ mà đoán. Xem tu tạo th ì vẽ Cung chủ
nhà và Cung phương hướng ra, xem về mồ mả th ì vẽ Cung
người thác và phương hướng ngôi mộ ây mà xem. Tùy
Cung- chồng 3 hào khác Cung vợ hào nào? Mạng chủ và
trạch khác nhau hào nào thì biết được.
8 Cung biến k iế t hung - (biến là đổi khác)
1 .- Thượng nhứt biến vi Sanh-khí - (Khác nhau hào trên)
2 .- Trung hào biến vi Tuyệt-mạng 一 (
Khác nhau hào giữa)
3 .- Hạ nhứt biến vi Họa-hại, Tuyệt-Thể —(Khác nhau hào
dưới)
4 .- Thượng nhị biến vi Ngũ-quỷ, Giao-chiến 一 (Khác hai
hào trên)
5 .- Hạ nhị biến vi Họa-hại, Tuyệt-Thể - (Khác hai hào
dưới) . • . •
6 .- Thượng hạ giai biến vi Lục-sát, Du-hồn - (Khác hào
thượng và hào hạ)
1:
- Tam hào giai biến vi Dĩên-niên, Phước-đức - (Khác cả
3 hào) '
8 .- Tían hào bấti biến v i Phụe-Vị^ Qụi-Hồn (Ẹ)ồng cung 3
播 o không đổi).
8 trạ c h trê n đâỹ: Ỉ . - V i Sanh-khí, 2 .- .Vi Tuyệt-
mạng đoán chơ tisỗi vợ chồng hbặe tu tạỡ Mạng TrạcR xem
6 ỊVạeh S3U mồi trạch k ỉế t hung phân haị
đ ỉ^ ^ Ìẳ iể ĩn trước xem vệ trạcb tạp^ điểm sau xem về
H ô ỉí ừ liần, giả như T rp h 3 .- Hạ nhứt biến vi Họa-hại,
Tuyệt Thể th ì Họa-hại đoán về trạch Tu tạo, còn Tuyệt-
Thể đoán về Hôn nhân. 4.~ V i Ngũ-quỷ, Giao-chiến, thì
Ngũ-quỷ xem Tu tạo, Giao-chiến đoán cho Hôn nhân v.v…
Phép bấm tay đoán 8 Trạch như vầy:
1 .- Thượng nhứt biến vi Sanh-khí đại k iế t (Khác nhau
hào trên). Như chồng Càn vợ Đoài = = 2 tượng ấy chỉ
khác nhau 1 hào thượng: Cung Càn hào thượng liền, Cung
Đoài hào thượng rờ i, rồi còn lạ i 2 hào dưới 2 Cung y nhau,
nên gọi thượng nhứt biến…Cũng như Khảm EE với Khôn
三三,hoặc 2 Cung Chấn với Ly cũng khác nhau 1
hào thượng là thượng nỉ lứt biến vi Sanh-khL Lượng theo
đây để biến các Cung sau này:
2. — Trung hào biến vi Tuyệt-mạng đại hung (khác
nhau hào giữa) như chồng Khảm vợ Khôn 三三 v.v…
3. — Hạ nhứt biến vi Họa-hại, Tuyệt Thể thứ hung
(khác nhau hào hạ) như chồng Cấn ~ vợ Ly v.v...
4 .一 Thượng nhị biến vi Ngũ-quỷ, Giao-chiến đại hung
(khác nhau hai hào thượng) như Chấn = = với Càn = v.v...
5 .- Hạ nhị biến v i Thiên-y thứ k iế t (khác nhau hai
hào hạ) như Đoài = với Khôn 三三 v.v…
6 .- Thượng hạ giai biến vi Lục-sát, Du-hồn thứ hung
(hào thượng và hào hạ đều biến khác nhau) như Ly với
K hôii v.v...
7 .- Tam hào giai biến vi Diên-niên, Phước-đức đại
k iế t (ba hào đều đổi khác) như Khôn = = với Càn = v.v.”
8. —Tam hào bất biến vi Phục-Vị Qui-Hồn, tiểu k iế t
(3 hào không thay đổi) là vợ chồng đồng 1 Curig như nhau,
như :Tôn với Tôn == hoặc Càrì với Càn
Hãy năng tập luyệ'.i vừa vẽ ra vừa tập bấm tay, cho in
sâu vào tiềm thức của m ình vừa nghe đến tuổi nào đã hiểu
ngay trong tr í Cung nọ khác Cung kia, hào nào k iế t và
493
hung th ế nào chẳng đợi vẽ ra giấy, bấm nội trên ba ngón
tay như nhịp quyển nhịp sáo là đủ biết rồi.
M ỗi tuổi m ột Cung hiệp với 8 Cung khác nhau, cho
nên 8 Cung hiệp thành 64 quẻ, phân tách sự k iế t hung
Cung Càn hiệp với 8 Cung khác làm thí-dụ:
1.- Chồng Càn vợ Đoài E= khác hào thượng, là
thượng nhứt biến v i Sanh-khí dược (Đại kiết).
2 .- Chồng Càn = vợ Ly EE khác hào giữa là Trung
hào biến vi Tuyệt-mạng (Đại hung).
3 .- Cung Càn 三 vợ Tôn EE khác hào hạ, hạ nhựt
biến vi Họa-hại, Tuyệt-Thể (Thứ hung) làm nhà phạm
Họa-hại, cưới gả phạm Tuyệt-Thể.
4 .- Cung Càn hiệp Chấn = = khác 2 hào trên,
thượng nhị biến v i Ngũ-quỷ, Giao-chiến. —Tạo tác phạm
NgO-quỷ, cưới gả phạm Giao-chiến (Đại hung).
5■—Cung Càn = hiệp cấn ~ khác 2 hào hạ. Hạ nhị
biến vi Họa-hại, Tuyệt Thể: Tạo tác phạm Họa-hại, cưới
nhau phạm Tuyệt-Thể (Thứ hung).
6Ế- Cung Càn = hiệp Khảm = = khác hào thượng và
hào hạ là thượng hạ giai biến v i Lục-sát, Du-hồn. - Tạo
tác th ì phạm Lục-sát, cứới nhau phạm Du-hồn (Thứ-hung).
7. —Cung Càn — hiệp Khôn khác hẳn 3 hào, gọi
tam hào giai biến v i Diên-niên, Phước-đức, day nhà cửa,
xây mả mồ nói chung là tu tạo đặng Diêh-niên, cưới nhau
đặng Phước-đức (Đại kiế t)
8 .- Cung Càn — hiệp Càn 三 đồng 1 Cung, gọi tam
hào bất biến vi phục v ị Qui Hồn. - Tạo tác đặng Phục V ị,
cưới nhau đặng Qui Hồn (Tiểu kiết).
Lấý theo đổ mà đòáĩl 7 Cung nọ.

4&4
L Ố I B Ấ M TA Y

N ói biến là thay đổi khác đi, đổi Dương ra Âm, hoặc


đổi Âm ra Dương.
Giả như Hô biến nhứt thượng là đổi hào thượng, hào

thượng là ngón trỏ, thấy nó đang bấm vào th ì mở ra, bằng


nó đang mở ra th ì bấm trở vô.
V í-d ụ : 1•- Chồng Càn — vợ
Đoài bấm hết 3 ngón vào thành
Cung Càn của chồng, giờ lạ i biến
Cung Càn ra Cung Đoài của vợ tức là
mở ngón trỏ ra. Ngón trỏ là hào
thượng, gọi thượng nhứt biến vi Sanh-
k h í,(Đại k iế t)ấ
2 .- Chủ Cung Chấn 三 day hướng Đoài 三 Bấm 1
ngón áp vào Cung Chấn của nhà xong- Giờ đổi Cung Chấn
thành Cung Đoài th ì bấm ngón giữa vào, ngón giữa là
Trung hào, tức là Trung hào biến vi Tuyệt-mạng (Đại hung).
3_- Chồng Đoài E= Vợ Ly EE Bấm 2 ngón dưới chừa
ngón trỏ là Đoài của chồng. Cung Đoài biến Cung Ly của
• v ợ th ì bấm ngón trỏ vào, mở ngón giữa ra tức là đổi 2 hào
trên, là thượng nhị biến vi Ngũ-quỷ, Giao-chiến.
4 Người thác Cung Tôn cửa mộ phương Càn, T ôVl hạ
• 一

đoạn, th ì bấm 2 ngón trê n vào, chừa ngón áp ra thành


Cung Tôn của người thác Giờ biến Cung Tôn này sang
Cung Càn cửa mộ ấy, tức là phải bấm ngón áp vào. Ngón
áp là hào hạ. Hạ nhứt biến sanh vi Họa-hại là (Thứ hung)
v.v...

495
B Á T Q U Ẩ I s ở THUỘ C
Sanh-khí tham -lang tin h thuộc dương-Mộc - Thượng k iế t
Thiên-y cự môn tin h thuộc dương-Thổ - Trung k iế t
Diên-niên vỏ khúc tin h thuộc dương-Kim —thượng k iế t
Ngũ-quỷ Liên trin h tin h thuộc âm-Hỏa - Đại hung
Tuyệt- Mệnh Phá-quân tin h thuộc âm-Kỉm - Đ ại hung
Lục-sát Văn-Khúc tin h thuộc dương-Thủy —Thứ hung
Họa-hại Lộc-tồn tin h thuộc âm-Thổ - Thứ hung
Phục-Vị Bồ-chúc tin h thuộc âm-Mộc. - Tiểu k iế tẳ
N ÍÊ N NG O ẠT H U N G K IẾ T ứng

1. Sanh-khí, Bồ-chúc: Hợi, Mão, M ùi.


2. Diên-niên, Tuyệt-mạng T ị, Đậu, Sửu.
3. Thiên-y ,Lộc-tồn: Tứ-thể Cung.
4. Ngũ-quỷ hung niên: Dần, Ngọ, Tuất.
5. Lục-sát ứng tạ i: Thân, Tý, Thìn (Tứ-thổ Cung lạ:
Thìn, Tuất, Sửu, M ùi).
Giả như câu (2) hàý: D iê m iê n Tuyệt-mạng: T ị, Đậu,
Sửu là hiệp đứợc Diên-niên đếrí nấm, tháng T ị, Dậu, Sửu,
sẽ ứng điểm đạí k iế t, bằng ai phạm Ỹuyệt-Ịnạng th ì năm
tháng TỊ, Đậu, Sửu ứng chiựện đại hung. Cứ th ế đoán câu
khá€. :
Đ Ạ I K IẾ T T H Ờ I
Giờ lành
Giờ lành gặp chuột đuối trâu. Thố ngữ Kê hầu trăm
việc đều nên.
Chuột là giờ Tý, Trâu giờ
Sửu, thố giờ Mẹo, ngũ giờ Ngọ,
Kê-Dậu, Hầu giờ Thân. Bấm
ngày cách tiế t nghịch, giờ liên
tiế t thuận hành. K hởi ngày Tý
tạ i Cung Tý, lù i lạ i cách tiế t
ngày Sửu tạ i Tuất, Dần tạ i
Thân, Mẹo, tạ i Ngọ, Thìn tạ i
Thìn, Tỵ tạ i Dần, Ngọ đáo lạ i
Tý, M ùi tạ i Tuất, Thân tạ i
Thân, Dậu tạ i Ngọ, Tuất tạ i
Thìn, Hợi tạ i Dần, bởi cách tiế t
nên 2 ngày chồng lên 1 Cung
như ngay trê n bàn tay vẽ này.
Giả như chọn đặng ngày Mẹo dùng việc giờ nào. tốt?
Khởi ngày Tý lù i lạ i đến ngày Mẹo tạ i Cung Ngọ như
• b à n tay trê n đây điểm ngay giờ Tý tạ i Cung Ngọ thuận tớ i
giờ Sửu tạ i M ùi, giờ Dần tạ i Thân v.v... đến gỉờ H ợi tạ i Tị,
xem giờ nào giẫm ìên các Cung Tý, Sửu, Mẹo, Ngọ, Thân,
Dậu là giờ lành khởi công tạó tác các việc đều tố t. Mặc
dầu chọn năm, tháng và ngày lành, nhưng năm tố t không
hơn tháng tôV tháng tố t không hơn ngày tốt, ngày tốt
Cõng không hơn giờ tố t

497
BẢNG LẬP THÀNH 12 THÁNG TẠO-TÁC

Cách chọn ngày trong 12 bản đồ của mỗi tháng phân


12 ô chung quanh từ ngày Tý đến ngày Hợi, mọi ô phần
trê n ghi những k iế t tin h , phần dưới ghi những hung tin h
ngày đó. Chính giữa bản đồ còn 2 ô ghi thêm các Ịigày hạp
k ị V .V .Ế.

Giả như muốn xem ngày Mẹo trong bản lập thành
tháng 12 th ì thấy như vầy: T rong ố ngày Mẹo g h i: Huỳnh-
đạo, Thiên-phú là tấ t cả ngày Mẹo tháng này đặng Huỳnh-
đạo và Thiên-phú..Kế đó đề Ấ t: Thiên-Nguyệt-đức hiệp,
Đại k iế t là nói riêng ngày Ất-Mão đặng Huỳnh-đạo, Thiên-
phú lạ i đặng cả Thiên-đức-hiệp, Nguyệt-dức-hiệp là được
Đại
* kiế t. Kế nữa ghi Tân: Nguyệt-ân,1 Trực-Tinh là ngày
Tân-Mão vẫn được Huỳnh-đạo, Thiên-phú ìại thêm có
Nguyệt-ân và Trực-Tinh.
Phần dưới ô này có Thiên-ôn, là nói những ngày Mẹo
tháng này đều phạm Thiên-ôn, mẳ nếu là Kỷ-Mão lạ i phạm
Phá-quần. Chót hết Nữ: Phục-đoạn là ngày Mẹo có sao Nữ
phạm Phục-đoạn.
A » • •
■ • ■ . . • • ' . • •

Tóm lạ i: ngày Kỷ-Mão phạm P Ịiá -q uin Ịchông nên


làm nhà, Ịàm chuồng. Ngày Ấ t Mão và Tân Mão có nhiều
K iết-T inh, bạn xẹia lịch là HỊgày mấy, dò vô lòng giữa
ngặy nào khỏi phạm Tam-sa, Tam-nựơng, NgMyệt-kị v‘v…
thì dùng dược đại kiết và còn ngàỵ BiiihrMão, Ẹỷ-Mão ỵà
Quý-Mão vần đặng Huỳjih-rđạay,Thiân-phú chọn không
phạm hung tin h nào nữa cũng là Đ ạirỊúếtế.f
BẲMạp T lằll
1 2 TIắifềfảO—TẮC

499
TH ÁNG GIÊNG • BẢNG L Ậ P TH ÀNH
Huỳnh-đạo Tam hạp
Đinh: Thicn-đức, Thưựng kiế t Đinh: Nguyệt đức, Nguyệt ân
Tàn: Nguyộl đức hiệp Nhâm: Thièn đức hiệp, Nguyệt không
Nhâm Bính: Đại kiết. M ậu: Thượng kiết.
Sál chủ: Độc hỏa, Hoang vu Giáp: Sát cống
Băng tic iì, Câu giảo
Tử khí: Thủy triồi!

TỊ Phòng: Phục-đoạn Ngọ Gỉúc: Phục-đoạn


Thiôn Bửu Nên chọn:
Bính: Nguyệt đức, Nguyộl ân, Thượng kiết Định táng: Các ngày Dần...
Nhâm: Thicn đức hiệp, N guvct không Dựng cột: Dần Thân Tị Hợi
Bính Giáp Nhấm :'Thiên kiết. Khởi cống: H iệp Thành Khai dùng ngày :
Bỉnh Canh: Nb'ờn chuych. 2-4-8-9-11-12-Ì5-16-19-20-24-25-26-28
M ậ u C iá p ; Trực T in h Thưựní;lương: .Hiệp Thành K híii dùng naày:
1*2-4-9-10-12-15-16-19-20-24-25-26-28
Thiên tặc: Phủ đầu sál, fa ồ 0 a n g . Lựp nhà các ngày sau đây: KỊ Thiêíi hỏa
.Nhâm: Hỏa únh^^bâỉĩv-M ệ^P há quần Họa ticỊi vù ngày Ngọ: 2-4-6-7-8-9-Ỉ0-12-Ỉ4-
15-18-20-21-22-23-24-25-26-28
THÌN C ơ: Phục-đoạn Nhập Irach ki mùng 1 và 25
Tháng dù khởi: Thanh thuận hành.
设inh: Thiên dức. Tárì :Níĩuyệt đức hiệp. Th:íng Ihicu khỏi: Ngọc nghịch theo dưới
 t: Thicn phưtk*, Dụi kiC-í. dâv, gập vòns trắng kiế l, chấm đen hung.
Đinh Quý:"sál công.

Sát mo: Thiên íói đả.


Kỷ: Píiá quần

^Ịeo N ữ: Phục-đoạn
Nhâm: Thiôn đức hiệp, Nguyệt không. Tục; th ỉ. M in h Tinh
ThƯỢng kiéì Tần: Nguyệt đức hiệp. Kỷ: Nhơn chuycn.
Binh: N guyộl đức, Nguyệt ân Dinh Quý: Trực Tinh. Quý: Thượng kiết.
Đinh: Thiên đức, Dại kiết.
Sát cha: Cùng tử, Thiên lô i đả. , ,. ^
Thiên lôi nhat, Tràng 丨
rai, Nguyệt kiên A t Tân: Hỏa linh
Giáp Canh: Phá quân. Giáp Dưứng ihố
s

:Ử
Ư

DẤN Thât: Phục-đoạn ĐẩũẫtPhục-đoạn

500
T ư TẠO, XÂY D ự N G NHÀ CỬA
Thiên Thành Bính: Nsuyệt (lức, Nguyệl ân.
Đinh: Thiên (lức. Tân: Ngyyệt dức hiệp. Nhâm: thiên đức hiệp, Nậuyột không.
Tân Đinh: Nhơn chuyên. Â(: Trực Tmh. Giáp Canh Nhâm: Đại kict.
Kỷ: Thượng kiết. At Tân Kỷ: Đại kiết. Canh: Thượng kiết.

Tiểu hao. Hiicn ỏn. Ngũ mộ Hoang Ốc: õc ma. Đại hao
Kỷ quý: Hỏa tinh. Canh: Phá quần. Chánh phế

Trương: Phục-đoạn M il Quỷ: Phục-đoạn THẢN


Kị: Cốc Tường
Oinh: Thiến dức
Ngày xung bổn mạng
Tứ ly, Tứ tuyệt. 麵麻 baõỊđiện
Kỷ quý: Đại kiê! ;
ỵ w vv.buongoỉ A n
Kim thần ỉhầséL
Tamnướng sáL 3-7-13*18-22-27 Tàn: Chánhphế 'v}ô.64.64.9ố-0938.6' .04.96
Tam cường: 8-18-23.
Nguyệí kị: 5-14-23 Chủy: Phục-đoạn DẬU
Hung bại: 6-21 Thicn hỷ, Dưong đức
Bính: Nguyệt đức, Nguyệt ân
DưcAig công kị; 7-11 Canh: Đại kiết
Nhâm: Thiên đức hiệp, Nguyệt khóng
Bính Nhâm: Trực tinh. Mậu: Nhiín cliuyén.

Kb&côngdámảkị: Địa hỏa • ,


Giáp canh: Hỏa canh. Canh. Ầm thố
Tiểu không vong: 1-10-18 Bính: Tho tử.
Đại không vong: 14*23-30 TUẢT
Bính: Ng^ệtđút, Ngu^t ân. Gấáp: Thiên ân Lục Hạp
Nhâm: ^ỉiêĐ dúb isệp, Nguyệt không Đinh: lìũên đức. Tân: Nguyệt đức hiệp
HniỢng Idết EMnhTân: Đại kiết.
Bính ỈMm: Sát cắtg ©
Đao cô sát, Hoang ốc, Câu giảo.
Thượng ốc M: Hoang ốcểLỗ bạng sát.
Sáỉ èẳ dương, Hnên cùng, Thicn hỏa

TỶ Bích ỉ P h ự c ^ n HỢI

50i
THÁNG H A I - BẢ N G L Â P TH ÀN H
Thiên phú ^ Thiên BỬU:
Kỷ: Thiên Nguyệt đức hiệp. Ất: Đại kiết Giáp: Nguyệt đức, Trực linh. Canh:
Tan: Thiên phước. Quý: Sat công. Nguyệt không
Đinh: Nguyệt ân, Thượng kiết Canh Bính: Nhờn chuyên. Mậu: Thượng kiếl
Bính. Nhâm: Đại kiết
©
Hoang ốc. Câu giảo
Canh: Lôi đả.

Phòng: Phục-đoạn Ngợ^" Giác: Phục-doạn


Giáp: Nguyệt đức. Canh: Nguyệt không. Nên chọn:
Đinỉĩ:
Thượng kiếi. Định táng: Gácngày Dần...
Bính Giáp Nhâm: Đại kiết; Dựng cột: Dần Thân T ị Hợi
Khởi công: Hiệp Thành Khai dùng ngày:.
Thượng ốc kị. pịiừ âầu sái 2-6-8-10-11-12-15-20-24-25-26-30
Độc hỏa. Tamtang. Thượng lương: Hiệp THnh Khai dùng ngày:
cánh. Lòi đả. NhâmMậu: Phá quần. 1-2-6-10-11-12-15-20-21-24-25-28-30
Nhâm: Thọ tử. Lợp nhà các ngày sau đẩy: Kị Thiên hoa
Hỏa tinh và ngày Ngọ: 24-6-7-8-9-10-12-14-
15-18-20-21-22-23-24-25-26-28
THÌN C ơ: Phục-đoạn Nhập trạch kị mùng ] và 25
TTiángđủ khởi: Thanh thuận hàah.
Minh tinh. Tháng thiếu khởi: Ngọc nghịch theo dừới
Kỷ: Thiên Nguyệt彡 út hiệp. đây, gặp vòng trắng kiếí, chấmđen hung.
Dinh: Nguyệĩ ân: Ât kị: Nhơn chuyến.
Đinh Quý: Trực tinh. At: Đại kiố.

Sál cha, Thiên hỏa, Nguyệt kiên..


Thương ốc kị.
Ịàn: Hoa tinh. Kỷằ. Phá quần.
Ất: Dư^ng ihố

Mẹo N ữ: Phực*đoạn
Giáp: Nguyệt đức. Canh: Nguyệt kh如g. : Thiên Nguyệt đức hiệp.
Bính Nhâm:'Sát cống. Nhâm: E)ại kiết: Ât: Thiên ân Qiiý: ThƯỢíig kìá
Đính: Nguyệt ân, Đại kiếtễ

Thiên cùng. Cùng tử Sát chú đương. TTiuy triều, Im nhựt.


Giáp canh: Phá quần. Canh: L ô i đả.

DẤN Thất :Pftục-đỔạn SpƯ Đẩu .*Phọcĩđoạấ


502
T ư TẠO, XÂY D ự N G NHÀ CỬA
Huỳnh Đạo. Tục Thế ThiCn Đức
Kỷ: Thiên Nguyệl đức hiệp, Thượng kiết. Giáp: Nguyệt đức. Giáp Canh: Sát cống
Ẹinh: Nguyệt ân Canh: Nguyệl không, Thượng kiết
Ât Tân Kỷ: Đại kiết.
. ' a> ó: 二
Tí khí. Canh: Phá quần, Chánh phế, Lôi đả.
Ất: Ngũ Mồ

Trương: Phục-đoạn MÙI Quỷ: Phục-đoạn THÂN


Kị: Thiên Thành ^
Kỷ: ThiênNguyệt đứchiệp. Ât Tân: Trực tinh.
Ngày xunc; b;
lí mạng Đinh: Nguyệt ân, Nhơn chuyên, Tân:
Tứly.Tứiuyột. Thượiig kiet
Kỷ Tân Quý: Đại kiết.
Kim thần thât sát. ■ o
Địa hỗa, Đại hao, Hoang vu
Tam nưdng sát: 3-7-13-18-22-27
Nguyệt kị: 5-14-23
Hung bại: -5-19- Chủy : Phục<đoạn DẬU
Dương công kị: -5-11- Lục hạp, Cốc tưđng.
Canh: Nguyệt không, Đạị kiết.
Xỉch tòng tử: -9 Ĩ9- Giáp: Nguyệt đức.
Khởi.công (lá mả kị:
Hoang ốc, Thiên ôn.
Tiểu không vong; ỉ-9-17 Canh: Thicn lỏi đj.
Đại không vong: 17-21-29-
: '■ - '

V ị: Phụe-đoạn TƯAT
Dương Đức. Thiên Hỷ :
Giáp: Nguyệt đức. Canh: Nguyệt không; Kỷ; Thiên Nguyệt đức lúệp. ĐỊtìh: Nguyệt dn
Mậu nhơn chuyên. Nhâm: Thượng kiết. Áí Tân: Sát cống. Đinh Tân: Đại kiết
Bính Nhâm: Trực tinh. 、 / .
Q m .•
Sáí chủ, Hoang ốc, lỗ bang sát.
Câu giảo, Băng ỉìcu. .r : Đao cỗ sát.
Canh: Lôi (!à Giáp Canhễ. Hỏa tinh.

.•
Hư: Pbụcrđoạâỵ - •; : TÝ. Bích tjìbục«đoạáỉ
THÁNG BA - BẢ N G L Ậ P TH ÀNH
ệ in h : Thicn Nguyệt (lức hiệp, thượng kiết. Thiên phú.
Ạ t K ỷ: Nhơn chuyền. Quý: Trực tỉnh Canh nguyệt ân, Thượng kiế l.
Ất: Đại kiết. Đinh: Đại k iố l

Hoang ốc.
Tân Ể n h : Hỏa tinh.
ThiCn hỏa, H iiê n còng.

TỊ Phàng: Phục-đoạn Ngọ Giác ĩ Phuc-đoạn


Nhâm: T ìiicn Nguyệt đức. Sát cống. N cnchọn:
Bính: Nguyệt không. Thượng kĩcỉ. ĐỊnh táng: Các ngày Dần...
Canh: Nguyiệt ân. G iáp Bmỉí-Nỉiâin: Dịm g cột: Dần Thân T ị H ợi
Đai kiết. Khởi công: Hiệp Thành lõ iá i dùng ngày:
1-2-6-9-10-11-15-19-20-21-24-25-26-30
Thượng lương: H iệp Thành Khai tiùng ngày:
Nguyệt któn. Phù đầu sát. Ịb ịê n ôọ ,; 1-2-6-8-10-11-19-20-21-24-25-26-30
■Sát chà. Sát mọ. Tam lang / 、 Lợp nhà các ngày sau đây: K ị Thiên họa
Nhâm Mậu: Phá quần. Hồa tinh và ngày Ngọ: 2 Ì 6 - 7 - 8 - 9 - 10-12-14'
15-18-20-21-22-23-24-25-26-28
THÌN C ư: Phục-đoạn Nhập trạch k ị mùng 1 và 25
Thang đủ ỉdiởi; Thanh thuận hành.
Đinh: Thiên Nguyệl (lức hiệp. Tliáng ihicu khỏi: Ngọc nghịch theo dưới
T â r: TrƯ clinh. đây, gặp vòng trắng kiế t, chấm đen hung.

/ V
Độc hỏa. -• rmÃmếì,iỉmK \
Ky: ttiá quần. 、ọ P
W
rết,9iúfj *
ề9 •§ Ĩ4ấ

\
Mẹo Nữ: Phực-đoạa
Nhâm: Thiên Nguyệt đức, Đ ại kiế t Đinh: TTHền.Nguyệí đứ clũệp, Đ ại kiết.
Bính Nhâin: Trực iinh. Tần Kỷ: Sầt congVQuý: HiiỊíãg iữếL
M ậu Giáp: Nh(fti chuyên,
c ũ ih : Thiên phước, Nguyệt ân.
Bính: Thiên ẩn, Nguyẹt khúỉg.
V^ Koang .vu, Câu giầo, Băng dcu.
Sát cm dứ(Aig.
H iiê n tặc. -
Canh: Hỏa tinh. G iáp Canh: Phá ạ ìần.

DẰN I ẩửu Đ Íu :ftạ c ^ i

504
TU TẠO, XÂY D ự N G NHÀ GỬA
Đinh: Thiên N guyệt đức hiệp. Giáp Canh: Trực tinh. Bính: Nhđn chuyên.
K ỷ Quý: Sát cong. K ỷ: Thượng kiết. Canh: Nguyệt âm, Thượng kiết.
Giáp Canh Nhâm: Đại kiết.
te

Thượng ốc lậ. Sát chủ. Hoang ốc: ô c ma. L ô i đa


Câu giao. Cung tử. Địa hoa, Tử khí, Thủy triều.
Giáp Nhâm: Hỏa tinh. ,
Canh: Phá quần, Chánh phế, Â m thố

Trương: Phục-đoạn MÙI Quỷ: Pbục-đoạn THÂN


K Ị: Huỳnh đạo
Đinh: Thiên Nguyệt đức hiệp.
Ngày xung bổn mạng pĩữtíỉirtiứr
Tân: T O u n g M C I . • 一 ) • 一 ,

T ứ !y, T ứ tuyệt.
Kỷ Ti ■ S e iU A N G BAOĐIẸN
- 1 ■: ■一 " " ' T 一

K im thần thất sát. w w w .b u a n g a i.v n

Au
Tam nương sáĩ: 3-7-13-18-22-27

Nguyệt k ị -5-14-23

Hung bại: 4-12 Chủy: Phục-đoạn DẬU


Dương công k ị: 2-9 Canh Nhâm: N guyệl ân. Canh: Đại kiết.
Canh Giáp: Sát coiig.
Xích tòng tử; '5-16-

Đai hao. Thiên lôi nhưt.


K hởi công dá mả kị:

Tiể u không vong: 8-16-24

Đại không vong: 12-20-28


Vị ỉ Phục^đữạs TUẢT
ĩ\À è n ỉỉj. Cốc tướng.
Nhám: i í iiê ỉ i N guyệt điỉb, Tìiượng kỉci. Đinh: Thỉen Nguyệt đ ứ t jũ ệ p .
Bính: Nguyệt khổng. Canh: Nguyệt ân. K ỷ Quý: Nhơn chuyên. Ấ t: Trực tinh.
Tan Đinh: Dại kiết.

Thượng ốc kị: Trùng trai.


Lỗ bang sát. Đao cô sát.
K ỷ: Hỏa tinh. Tân: Thọ tử,

Hư5Phục4 oạỉi TÝ Bích :Hiục<đoạn HỢỉ


505
THANG T ư • BẢNG LẬ P TH À N H
Tần: Thiên đức. K ỷ : N guyệt ânể Đinh: Thiên đức hiệp. Canh: N guyệt đức.
Đinh: Nguyệt đức hiệp, đại kiết. Giáp: Nguyệt không. Sát cống.
EHnh Nhầm: Đ ại kiết.

Nguyệt kiên. Thiên lò i nhut.


Sát cha. Trùng trai. Thiên lô i dả.
Đinh: Dương thế. Thọ tử.

TỊ Phòng: Phục-đoạn Ngọ Giác: Phục-đoạn


Canh: Nguyệt đức. Giáp: N guyệt không. Nên chọn:
Bính: Thiên đức hiệp. Tìiượng kiết. Đ ịnh táng: Các ngày Dần...
Canh Bính: Nhơn chuyên. Dựhg cột: Dần Thân T ị H ợi
Giáp Mậu: Trực tinh. 1 • K hởi công: H iệp Thành Khai dùng ngày:
Giáp Nhầm: Đại kiết. 1-4-6-8-9-10-12-16-17-20-21-24-28-29-30
Thượng lương: Hiệp Thành Khai dùng ngày:
Thiên tặc: Phủ đầu sát, Tam tang. 1*4-6*8-10-11-12-16-17-19-20-21-24-25-26
Nhâm: Hỏa tinh, Nhâm Mậu. Phá qùần Lợp nhà các ngày sau đây: K ị Thiên hỏa
Hỏa tinh và ngày Ngọ: 2-4-6-7-8-9-10-Ỉ2-14-
15-18-20-21-22-23-24-25-26-28
THÌN C ơ: Pbục-đoan Nhập trạch k ị mùng ỉ và 25
Tháng đủ khỏi: Thanh thuận hành.
■Ịàn: Thiên đức. Thiên phướcẾ Tháng thiếu khởi: Ngọc nghịch theo đưới
Ằt: Nguyệt đức hiệp, đại kiết. dây, gặp vòng trắng kiếC chấm đen hung.
K ỷ: Nguyệt ân. E)inh: Thiên ân.
Đinh Quý: Sát cống.

Sát chủ, Thượng ốc k ị, Lỗ bang sát.


K ỷ: Pha quần.

Mệe NữỉPhọc.4»ạn ĩé
Canh: Nguyệt đức. Bính: Thiên đức. hiệp. Thiên thành, n ù ê n hỷ, Lục nghi.
Giáp: N guyệt không. Nhâm: Đ ại kiết. T^n: Thiêb đứe. K ỷ : N guýệtân, Nhơn chuyên.
A t: N guyệt đức hiệp. Quý: Trực ỉinh.
Quý: Tliượng k iế t. Đ inh: Đ ạ ù iế t.
Hoang ốc. ô c ma. Độc hỏa. €
Thiên ô nếĐao cô sátỆCâưgỉẫò.
Giáp Canh: Phá quần.
Ẳ tT â n : Hỏa tinh

ị)ẦN Thất:Pl^ữ46áB S0(J Đẩu ỉ Phttc-ổọẹn


TU TẠO, XÂY Đ ự N G NHẰ CỬA
Thiên phú. M in h tinh. Lục hạp. Tục thế.
Ịâ n : li iiê n đức. Tân Đinh: Nhơn chuyên. BỈnh: Thiên đức hiệp. Giáp: Nguyệt không.
A t: N guyệt dức hiệp. Trực tinh. Canh: Nguyệt đức, Thượng kiêt.
.尽ỷ: Nguyệt ân. Thượng kiết. Giáp Canh Nhâm: Đại kiết.
Á t Tân K y: Đ ại kiết. © .
o
Thượng ốc kị. Hoang ốc. Hoang vu.
Phủ đầu sát, Tỉũên tặc, Đ ịa hỏa, Tam tang Câu giáo, Báng tiêu.
K ỷ Quý: Hoa tinb. iĐinh: Ầ m thố. Canh: Phá quần.

Trương: Phợc-đoạn MÙI Quỷ: Phục*đoạn THẢN

Kị: Tân: Thiên đức, ỊhƯỢng kiết.


^ ỷ : Nguyệl âm. Ấ t Tân: Sát cống.
Ngày xung bổn mạng  t: Nguyệt đức hiệp.
T ứ ly , Tứ tuyệt. K ỷ Tân Quý: Đại kiết.

K im thần thất sát.

Tam nưdng sát: 3-7-13-18-22-27


Tử khí, Thiên hỏa, Tìúcn cùng.
N guyệt k ị: 5-14-23 Cùng tử.

Hung bại nhựl: 2-25" Chỗy: Phục-đoạn DẬU


Dương công kị:: 1-9- Canh: Nguyệt đức. Thượng kiết.
Giáp: Nguyệt không. M ậu: Nhơn chuyên.
X ích tòng tử: 9-22..
Bính: Thiên đức hiệp.
Bính Nhâm: Trực ũnh.

K hởi công.dá raả kị: Tiểu hao, Sát chủ dương, Sát mẹ.
Giáp Canh: Hỏa tính. Bính: Ngũ M ồ.
Tiều không vong :
'.3-13-25

Đại không vong: 11-19-22


V ị: Phụt-đoạn THAT
Cốc tướng Huỳnh Đạo ^
Canh: N guyệt đức. Bính: Thiên đức hiệp. Tân: Thiên đức. A t: Nguyệt đức hiệp.
Giáp: Nguyệt không. Bính Nhâm: Sát cống. K ỷ: Nguyệt ân. Tân Đinh: Đ ại kiết.
Nhâm: iìiư ợ n g kiết.

Hoang ốc. Đại hao.


Nhâm: Chánh phếể Quý: Chánh phế

H ư :Pbọc^toan TÝ Bích ỉ Phọc-đoạn : HỢl

507
TH ÁNG NĂM - BẢ N G L Ậ P TH ÀN H
Tân: N guyộl đức hiệp. Quý: Sál cống. Dưdng đức.
Đinh: Thướng kiết. A t: Đ ại k iế t Bính: Nguyệt dức. Nhâm: Nguyệt không.
Giáp: Trực linh. Bính Canh: Nhơn chuyên.

Sát me. Độc hỏa. Nguyệt kiên. Tìiiên ôn.


Nhâm M ồ: Hỏa tinh. Bính: Â m lh ố ề

TỊ Phòng: Phục-đoạn Ngọ G iá c : Phục-đoạn


Nhám: Thiên phước, Nguyệt không. Nên chọn:
Bính: Nguyệt đức, Thượng kiết. Định láng: Các ngày Dần...
Giáp Bính Nhàm: Đại kict. Dựhg cột: Dần Thân T ị Hợi
M âu: Thiên ân. Khởi công: H iệp ĩh à n h Khai dùng ngày:
4-8-9-11-12-15-16-17-19-20*21-24-28-29-30
Thưựng lưtíng: H iệp Thành ỈQiai dùng ngày:
L ò i nhựl: Sát chủ đưưng. 4-6-8-10-11-12-15-16-17-19-20-21-24-28-29-
M ậu: Phá quần. 30
Lợp nhà các ngày sau đây: K ị Thiên hỏa
Hỏa tinh và ngày Ngọ: 2-4-6-7-8-9-Ì0-12-14-
THÌN C ơ: Phục-đoan 15-18-20-21-22-23-24-25-26-28
Nhập trạch k ị mùng 1 và 25
p iiè n ihành. Tục thế. Tháng đủ khỏi: Thanh thuận hành.
Ả t Kỷ: Nhơn chuyên. Ấ t: Đại kiết. Tháng thiếu khỏi: Ngọc nghịch theo đưđi
Tân: Nguyệt dức hiệp. Đ inh Quý: Trực tinh. đây, gặp vrà g ừ ắ n ^ ỉ ịế u ^ iấ m ^ n hung.

%
ì>
Hoang ốc, L ỗ bang sátt Câu giáo. í ỘAr TR*«iatíí,#i6i1 ?
l ô i đa. Băng ỉiêu.
Tân: Hỏa tinh. K ỷ: R ìá quần.
%
Mẹo NữỉPbục-đoạn %
ĩh iề n hỷ, T ìúênđứ c hiệp. Huỳnh Đạo. 一
Nhâm: Nguyệt không, Dại kiết. Tân: Nguyệt 偷 hiệp. Quý; Thương kiết.
Bính Nham: Sáỉ cống. Đ iỉ d ir Ể ^ ik iế t


Hoang ốc, ố c ma, L ô i đẫ.
Đao cô sátế
Giáp Canh: Phá quần. ThUựQ|ốckị.Độcbỏa

DÂN T hất: p fa ụ c _ a BÃiỉPh^đoạo

508
TU TẠO, XÂY D ự N G NHÀ CỬA
ỉ ^ c hạp. Thiên phú.
Ị ^ n : N guyệt đức hiệp. Kỷ: Thượng kiêì. Bính: Nguyệt đức. Nhâm: Nsuyệt không.
Ẳ tT a n K y :Đ ạ ik ie L Giáp Canh: Sát cống. Canh: Thưựng kict.
Giáp Canh Nhâm: Đại kiết.

Sát chủ.
H uíạng ốc kị. Phủ đau sát. Tam tang. Canh: Phá quần.

Trươhg; Phục-doạn I MỦI Quỷ: Phục-đoạn TH ÂN

Kị: M inh linh.


■pn: Nguyệt đức hiệp, Thượng kiếí.
N gày xung bổn mạng Âỉ : Trực ủnh. đinh: Nhơn chuyên.
Tứ ly , Tứ tuyệt. Kỷ Tân Quý: Đại k iế i

K im tỉiần thất sát.

Tam mítíng sál: 3-7-13-18-22-27


Hoang ốc, Cùng lử, Câu giảo.
Nguyệt k ị: 5-14-23 Kỷ Qoý: Hỏa tinh.

Hung bại: 2-25 Ch ủy: Phục-đoạn DẬU


DtỂdỉng cỏng k ị: 5-15 Bính: Nguycctj (íứchiệp. Nhầm: Nguyệt không
Canh Nhâm: Đai kiết.
íQ ch tò n g tử : 9-14

K hởi công dá mả kị: Tử khí. Thủy triều.


Bính: Ngũ Mồ.
Tiểu không vong: 6-14-22

Đại không vong: 10-18-26


Vị: Phục-đoạn TUẢT
Thiên bửu. Lục nghi. Thiên đức. ^
. . . : Nguyệt đức hiệp. Nhơn chuyên. Tân: Nguyệt đức hiệp. Ấ t Tân: Sát cống.
Đ inh Nhâm: Trực tinh. Nhâm: Nguyệt không. Đ inh Tân: Đại kiết.


Sát cha. Đại hao. Thiên hỏa.
Thiên tặc. Hoang vu. Tiểu hao.
Thiên cùng, Trùng trai. M ậu: Thọ tử. Quý: Chánh tứ phế.
Giáp Canh: Hỏa linh. Nhâm: Tứ phế.

Hư:
Phục-đoạn TÝ Bích ỉ Pbục-đoạn HỢĩ

Ỗ09
TH ÁNG SÁ U - BẢ N G L Ậ P TH ÀN H
Thiên thanh. Thiên đức hiệp. Lục hạp.
K ỷ: Nguyệt đức hiệg, Tân: Nguyệt ân. Giáp: TOên nguyệt đức. Canh: Nguyệt không.
Đmh: Tliưựng kiết. A t: Đại kie i. M ậu: Thượng kiết. Bính Nhâm: Đại kiết,
Ọuý: Thiên phước, Trực tinh.
A t Kỷ: Nhơn-chuyên. ỉ)
©
Địa hỏa, Thiên tặc. Thủy triều. L ô i đả. Thủy triều.
Tân Đinh: Hỏa tinh. Đinh: Â m thố. Bính: TTiọ tử.

TỊ Phòng: Phục-đoạn Ngọ Giác: Phục*đoạn


Quý: Thiên Nguyệt đức hiệp, Thượng kiết. Nên chọn:
Canh: N guyệt không. Nhâm: Sát cống. Định táng: Các ngày Dần...
Giáp Bính Nhâm: Đ ạ i kiết. Dựng cột: Dần Thâìí T ịH ợi
Quý: Thượng kiết. Khởi công: Hiệp Thành Khai dùng ngày:
€> 4-6-8-10-11-12-15-16-17-19-24-28-29-30
Thượng lương: H iệ p Thành Khai dùng ngà
Hoang ốc. Hoang vu. Sát chủ dương. Câu giảo. 4-6-9-11-12-15-16-19-28-29-30.
Canh: L ồ i đả. M ậu: Ngũ M ồ. Lợp rhà các ngày sau đây: KỊ Thiên hỏa
Nhâm M ậu: Phá quần. Hỏa ủnh và ngày Ngọ: 24-6-7-8-9-10-12 -:
15-18-20-21-22-23-24-25-26-28
ĨĨỈÌN I Cơ: Phục-đoạn Nhập trạch k ị mùng 1 và 25
Tháng đủ khởi: Thanh thuận hành.
Huỳnh đạo. Thiên hỷ. ^ Tháng thiếu khởi: Ngọc nghịch theo di
Tần: Nguyệt ân. Trực tinh. A t: Đại kiết. đây, gặp vòng trắng kiế t, châm đen hung.
Kỷ: Nguyệt đức hiệp.

Thiên hỏa. Lỗ bang sát. ; P tMHOríĩtề\ùiỊ


K ỷ: Phá quần.

Mẹo Nữ: Phục-đoạn / / ị \ %


Thiên bửu, Cốc trường. K ỷ: Ngụyệt đức hiệp. Đ inh: Đại kiet.
Giáp: Thiên nguyệt đức. Canh: Nguyệt không. Tân K Y : Sát CỐM. Tân: N guyệt ân.
Bính Nhâm: Trực tinh. Nhâm: Đại kiết. Quý: Thượng kiet.
M ậu Giáp: Nhơn chuyên.
_ : Av o
Thượng ôc kị. Oc ma. L ồ i dả.
Thiên cùng. Đao cô sát.
Giáp Canh: Phá quân. Đ ại hao, Sát cha.

DÂN T h ấ t: Phục-đoạn Đ ẩu: Phục-đoạn

510
TU TẠO, XÂY D ự N G NHÀ CỬA
K ỷ: N guyệt đức ỉúệp,Thượng kiết., Dương đức.
ĩ l n : N guyệt âm. k v Quý: Sat cống. Giáp: Thiên Nguyệt đức. Bính; Nhơn chuyên.
 t T à n K ỷ :F ạ ik iê t . Giáp Canh: Trực tính.
Canh: Nguyệt không, Thượng kiết.
€ Giáp Canh Nhâm: Đ ại kiết.
iù .
Hoang ốc, Tam tang. Phủ đầu sát.
Canh: Thiên lô i đả. Phá quần,
Nguyệt kiện.
Nhâm Giáp:
Đ inh: Dương thố.
Hỏa tinh.

TrƯttag: Phục-đoạn MÙI Quỷ : Phụođoạn THẮN

K | ẵ. Tục thế. Thiên phú.


Ky: Nguyệl đức hiệp. Tân Quý: Đại kiết.
Ngày xung bổn mạng: Tấn: Nguyệt ân. Thượng kiet.
Tứ ly, T ứ tuyệt.
o
K im thần thất sáL

Tam nương sát: 3-7-13-18-22-27


Hoang ốc. Cùng tử.
N guyệt kị: 5-14-23

Hung bại nhựt: 1...20 Chủy *. Phục-đoạn ĐẬU

Dương công kị'ề3 Giáp: Thiên Nguyệt đức.


Canh: Nguyệt khong. Đại kiết.
Xích tòng tử; 10...20
Giáp Canh: Sál cống.
Tam cường: 8-18-23
C) £)

K hởi công dá mả k ị: Thượng ốc k ị; Sát chủ. Băng liêu.


Câu giảo.
Tiểu không vong: 5-13-2 ỉ
Canh'ềL ô i đả.
Đại không vong: 9-17-25
V ị: Phục-đoạfl THAT
Giáp: Thiên nguyệt đức. Canh: Nguyệt không. M in h tinh. Lục nghi.
Nhâm; Thượng hết. Kỷ: ĨTũên ân, N gyyệt đức hiệp.
Tan: Nguyệt an. Ấ t: Trực tinh! 1

© Đinh Tán: Đại kiết.

Độc hỏa. Tiểu hao. Thiên ôn. C)


Canh: L ô i đả. Nhâm: Chánh phế.
Lôí nhựt. Sát mẹ. T ử khí.
Kỷ: Hỏa tinh. Quý: Chánh phế.

H ư: Phục*đoạn TÝ Bích: Phục<đoạn HỢI

511
THÁNG BẢY - BẢ N G L Ậ P TH ÀN H
Huỳnh dạo, Lục hạp. Nhâm: Nguyệt đức, Nguyệt ânếBính:
Quy: Thièn đức. Ấ t: Đại kiết. Nguyệt không.
Đinh: Nguyệt đức hiệp. Thưựng kiết. Mậu: Thiên đức hiệp,ĩhư ợng kiết,
Giap: Sát cống.
Đinh Nhâm: Đại kiết.

Đao cô sát. Hoang ốc. ố c ma.


Cầu giảo. Lỗ bang sát. Thiên hỏa. Thiên cùng.

TỊ Phòng: Phục-đoạn Ngọ Giác: Phục-đoạn


Thiên bửu, Th icn hỷ. Tục thê Nên chọn:
Mậu: Thiên đức hiệp. Canh: Thiên ân. Đ ịnh táng: Các ngày Dần...
Nhâm: Nguyệt dức: Nguyệt ân. Dựhg cột: Eồn Thân TỊ H ợi
Bính: Nguyệt không, thượng kiết. Khỏi công: H iệp Thành Khai dùng ngày:
Binh Canh: Nhđn chuyên. Mậu Giáp: Trực linh
Bính Giáp Nhâm: Đ ại kiết. Thượng lương: H iệp Thành Khai đùng ngày:
1-2-4^9-10-15-16^17-19-20-21-25-26-28-29-30
Địa hỏa. Lợp nhà các ngày sau đây: K i Tìiiên hỏa
Nhâm M ậu: Phá quần. Nhâm: Hỏa tinh. Hoa tinh và ngày Ngọ: 24-6-7-8-9-10-12-14-
Giáp; Ả m ihố 15-18-20-21-22-23-24-25-26-28
THÌN Cơ: Phục<đoạn Nhập trạch k ị mùng .1 và 25
H iấng đủ khổi: Thanh thuận hành.
Cốc tướng. Tháng thiếu M : Ngọc nghịch theo dưới
Quý: Thien đức. Đ in h ; Nguyệt đức hiệp. đây, gặp vòng trắng kiế t, chấm đen hung.
Đỉnh Quý: Sát cống. Â l: Đ ại kiết.

Kỷ: Phá quần. Ấ t: Chánh phế

Mẹo N ữ: Phục>đoạn
Nhâm: Nguyệt đức, Nguyệt ân, thưựng kiết. M in h ỉinh
Mậu: Th icn đức hiệp. Quý: Thiôn đức, thượng kiết.
Bính: Nguyệt không. Đinh: Nguyệt đức h iẹp, đại k iế t
Đ inh Quý: Trực tinh. Kỷ: Nh(fti chuyên.
Đại hao. Thủy Iriồu
Giáp canh: Phá qùần. G á p : Chánh phế. Hoang ốc. T iểu hao.
Sát chủ âm. Sátđương
Tân: Ngũ M ồ. A t: Thọ ỉừ

DẲN T hât: PbiỊC-đoạn SỬU Đ ẩ u : R iọ c -đ o ạ ỉi

512
TU TẠO, XÂY D ự N G NH À CỬA
T liiê n Thành Nhâm: N guyệt đức, Nguyệt ân.
Quý: Thiên đức. Đinh: Nguyệt đức hiệp. M ậu: Thiên đức hiệp. Bính: N guyệt không.
A t: Trực linh. K ỷ: Thượng kiết. Giáp Bính Nhâm: Đại kiết.
Ị â n Đ inh K ỷ: Nhơn chuyền. Canh: Thượng kiết.
Ấ t Tân K ỷ: Đ ại kiết. ©

Sát cha. Nguyệt kiên. L ô i đả..


Cùng tử. Thiên lô i nhựt.
K ỷ Quý: Hỏa linh. Canh: Phá quần, Dương thố.

T r ư ơ n g : P h ụ c -đ o ạ n MÙI Q u ỷ : P h ụ c -đ o ạ n THÂN

K ị: Quý: Thiên đức. Đinh: Nguyệt đức hiệp.


A t Tân: Sát cống. Tần: TÍưếlng kiết.
Ngày xung bổn mạng K ỷ Tân Quý: Đ ại kiết.

T ứ ly, T ứ tu y ệ t

K im thần thất sát.
Thượng ốc kị. Hoang ốc. Phủ đầu sát.
Tam nương sát: 3-7-13-18-22-27 ^Pl_•A A s . •
Thiên ôn: Trùng trai.
Nguyệt k ị: 5-14-23

Hung bại: 21 C h ủ y : P h ụ c -đ o ạ n DẬU

Dương công k ị : ... 1... 18 Dương đức. Lục nghi. Thiên phú.
M ậu: Thiên đức hiệp, Nhđn chuyên.
)ổ c h tòng t ử : ... 8... 23 Nhâm: N guyệt đức, N guyệt ân.
Đinh Nhâm: Trực ỉinh.

Bính: Nguyệt ân. Canh: Đ ại kiết.
. ©
K hởi công d á m ả k ị:
Thượng ốc kị. Tlũên tặcỆTam tang.
T iể u không vong: 4-12-20 G iáp Canh: Hỏa tinh.

Đại không vong: 8-16-24


V ị : P h ụ c -đ o ạ n TƯAT
Nhâm: N guyệt đức, N guyệt ân, thượng kiết. Quý: Thiên đức. Đ inh: N guyệt đức hiệp.
M ậu: Thiền đức hiêpềCanh: Nguyẹt ũỉống. K ỷ: Thiên phước. Tân Đinh: Đ ại kiết.
Bính Nhâm; Sát cống.
e
0
Đ ịa hỏa, Hoang vu, Câu giẫo.
Hoang ốc. Tử khí. Sát M ẹ. Băng tiêu.

H ư :P h ụ c -đ o ạ n TỶ B í c h : P h ụ c -đ o ạ n HỢI
513
TH ÁNG TÁM ■ BẢ N G L Ậ P TH ÀN H
Ịh iê n hỷ. Canh: N guyệt đức. Canh Bính: Nbơn chuyên.
Ấ t: Nguyệt đức hiệp. Sát cống, đại kiết. Giáp: Nguyệt không. Trực tinh.
Tân: Thiên ân. Quý: N guyệt ân. M ậu: Thượng kiế t. Nhâm Bính: Đ ại iâ ế t
Đinh: Thượng kiết.

Hoang ốc, L ỗ bang sát. Sát mẹ.


Ốc ma. L ô i dả. Đao cồ sát. Nhám M ậu: Hỏa tiũh.

TỊ Phồng: Phục-đoạn Ngọ Giác: Phục-đoạn


L ục hạp. Cốc trường. N ên chọn:
Canh: N guyệt đức. Giáp: Nguyệt không. Đ ịnh táng: C ácngày Dần...
Giáp Bính Nhâm: Đ ại kiết. Dựhg cột: E ồn Thân T ị H ợ i
© K hởi công: H iệp Thành K hai dùng ngày:
Thiên tặc: Phủ đầu sát, Tam tang. 1-2-4-6-8-9-15-16-17-20-21-24-26-28-29-30
Nhâm: Hỏâ tinh, Nhẩm Mậu. Phá quần Thượng lương: H iệp Thành K hai dùng ngày:
1-24-6-8-9-11-15-16-17-19-20-21-24-25-26-28
Lợp nhà các ngày sau đây: K Ị Thiên hỏa
Hỏa tinh và ngày Ngọ: 2-4-6-7-8-9-10-12-14-
15-18-20-2Í-22-23-24-25-26-28
THÌN Crf: Pbục-đoạn Nhập trạch k ị mùng 1 và 25
Tháng đủ khỏi: Thanh thuận hành.
Ij^inh tinh. Tháng thiếu khởi: Ngọc nghịch theo dưới
Ấ t : Nguyệt đức Mệp, đại kiết. đây, gặp vòng trắng kiế t, chấm đen hung.
Quý: N guyệt ân. Ấ t K ỷ: Nhơn chuyên.
Đ inh Quý: Trực tinh.

A nna A -

Hoang ốc. Hoang vu. Thiên tặc.


Đ ịa hoa. Đ ại hap. Trùng trai.
K ỷ: Phá quần. Ắ t: Â m thố, Chánh phế.

Mẹo I Nữ:Phục-đoạn
Thiên Đức.  t: N guyệt đức hiệp. £Ãnh: ĐạỊJdết.
Canh: N guyệt đức. G iáp: N guyệt không. Quý: N guyệt ân, thượng kiiết.
Bính Nham: Sát cống-
Nhâm: Đ ại kiết.

Tử khí.
Tần: Ngũ ií ồ .
Hoang ốc. Tiểu hao.
Giáp Canh: Phá quần. Giáp: Chánh phế.

ÌýẦN Thết ỉPbọc-đoạn sỗu Đ Ỉa ỉ Phạc<pđoạn

514
T ư TẠO, XÂY D ự N G NHÀ CỬA
Ợuỳnh đạo. Canh: Nguyệt đức, thượng k iết.
Ạ t; N guyêt đức hiêp. Quý: Nguyêt ânể Giáp: Nguyệt không, ữ á p Canh: Sát cống.
Ấ tT â n K y :Đ ạ ik ie t. Giáp Canh Nhâm: Đ ại kiết.
K ỷ: Thượng kiết.
o

L ô i nhựl. Thủy triều. Thiên ôn.


Quý: Thọ tử. Canh: Phá quần.

TriWng: Phục-đoạD MÙI Q uỷ: Pbục-đoạn THÂN

K ị: p ú ê n ihành. Lục nghi.


A t: Nguyệt đức hiệp, Trực tinh.
Ngày xung bổn mạng Quý: Nguyệt ân. Đinh: Nhơn chuyên.
Tân: Thượng kiết. Tân K ỷ Quý: Đại kiết.
T ứ ly , T ứ tuyệt.

K im thần ỉhấí sát.


Thượng ốc k ị: Phủ đầu sát. Sát cha.
Tam nương sát: 3-7-13-18-22-27
Thiên cùng. Thiên tặc. N guyệt kiên.
N guyệt kị: 5-14-23 K ỷ Quý: Hỏa tinh. Tân: Dương thô".

Hung bại nhựl: 28 C h ỗ y •• P h ụ c -đ o ạ n DẬU

Dương công k ị: 2-27 Tục thế.


Canh: Nguyệt đức, dại kiết.
X ích tòng tử: 18-29
Giáp: Nguyẹt không.

K hởi còng dá mả k ị; Độc hỏa. Hoang ốc. Cùng tử.


Tam tang.
T iểu không vong: 3-11-19

Đ ại không Vong: 7-15-29


V ị : P h ụ c -đ o ạ n TƯ AT

Dừđng đức. ■púên đức hiệp. Thiên phú.


Canh: N guyệt đức. Thiên phước. Ấ t: Nguyệt đức hiệp. Quý; N guyệt ân.
Giáp: N guýẹt không. M ậu: Nhơn chuyên. Tân: Sát cống. Đ in h Tân: Đ ại kiết.

Câu giáo. Sát chủ. Thượng ốc tậ.


Giáp Canh: Hỏa tinh.

H ư :P h ụ o đ o ạ D TỸ Bích • Phục<đoạn HỢI

515
THẢNG CH ÍN - BẢ N G L Ậ P TH ÀN H
Tục thế. M in h tình. Cốc tướng. Thiên hỷ.
Ịắ n : Thiên N guyệt đức hiệp. Quý: Trực tinh Nhâm: llủ ê n ân, N guyệt không, thượng kiết.
Ấ t K ỷ: Nhơn chuyên. Đính: Thượng kiết. Canh: Nguyệt ân. Đính 胞 m: Đ ại kiết.
Ấ t: Đ ai kiết.

Óc ma. Đao cô sát. Thiên ôn. Sát chủ dương. Hoang ốc, L ôc bang sát.
Cùng tử.
Tân Đinh: Hỏa tinh.

Phòng: Phục-đoạn Ngọ Giác: Phọc>đoạn


Nhầm: N guiyệt không, Sát cống. Nên chọn:
Canh: N guyẹt ân. Bính: Thượng kiết. Định táng; Các ngày Dần...
Giáp Bính Nhâm: Đ ạ i kiết. Dựhg cột: Dần Thân T ị H ợ i
Khỏi công: H iệp Thành K hai dùng ngày:
14-8-9-12-15-17-19-20-21-24-26-28-29-30
Thượng lương: H iệp Thành Khai dùng ngày:
Hoang vu. Đ ại hao. Trùng trai. i^&-9-12-15-16-17-18-19^20-21-24-25-26-28-29
Nhâm M ậu: Phá quần. M ậu: Ngũ M ồ. Lợ p nhà các ngày sau đây: K ị Th iên hỏa
Hỏa tỉnh và ngày Ngọ: 2-4-6-7-8-9-10-12-14-
J5-18-20-21-22-23-2425-26-28
THÌN Cơ: Phục-đoạn Nhập trạch k ị mùng 1 và 25
Tháng đủ khỏi: lầ a n h thuận hành.
Lục hạp. Tháng th iá i khởi: Ngọc nghịch theo đưđi
T Ì n ẵ- ih iê n N guyệt đức hiệp. Trực linh. đây, gặp vòng trắng kiế t, chấm đen hung.
Ấ t: Đ ai kiết.

n 二 二 Ị
T iể u hao. L ô i đ |. L ô i nhựl.
K ỷ: Phá quần. Ấ t: Chánh phế.

Mẹo Nữ: Phục-đoạn


Dương đức. Tần: Thiên Nguyệt đức hiệp, Thiên phước.
Nhâm. Nguyệt không, đại kieL Tân K ỷ: Sát ậữíig! Quý: Tíiuậng kiết:
Bính Nhâm: trự c tiiáí. Canh: Nguyệt ân.
Giáp M ậu: Nhơn chuyên.
o
T ử k h íẼĐ ịa hỏa. L ô i đẫ. Sát chủ dương. Sát mẹ. Câu giảo.
Canh: Hỏa tinỈL G iáp Canh:phá quần.
Giáp: Chánh phế, Â m thố. I h ọ tử.

DẰN Thấh Hkọc^c^ìi SỆỊQ Đẩu:Phục-doạn


516
TU TẠO, XÂY D ự N G NH À CỬA
Tân: Thiên N guyệt đức hiệp. Thiên bửu. Lục nghi.
K ỷ Quý: Sát cống. K ỷ: Thương kiết. Nhâm: N guyệt không. Bính: Nhơn chuyên.
Amnky:ĐạiỖết. . Giáp Canh Nhâm: Trực tinh, đại kiết.
Canh: Nguyệt ân, thượng kiết.
0
Hoang vu. Câu giảo. Băng tiêu.
Thiên tặc.
Canh: Phá quần. Giáp Thân: Hỏa tinh.

Trương: Phọc-đoạn MÙI Quỷ: Phục-đoạn THÂN

K ị: Huỳnh đạo.
Tân: Thiển Nguyêt đức hiêp, thương kiết.
N gày xung bổn mạng Kỷ Tân Quý:ĐạVkiết.
T ứ ly, Tứ tuyệt.

K im thần ỉhấí sát.


Độc hỏa. Phủ đầu sát.
Tam nương sát: 3-7-13-18-22-27

N guyệt k ị: 5-14-23

Hung bại: 6-16 C hủy : Phọc-doạn DẬU


Dương công k ị: 3… 25 Nhâm: Nguyệt không.
Giáp Canh: Sát cốngT
Xỉch tòng tử: 2 „. 30
Canh: Nguyệt ân, đại kiết.

€> Ũ
K h ở i công dá mả k ị: Sát cha. N guyệt kiên. Tam tang.
Canh: Dương ứiố.
Tiểu không vong: 14-22-25

Đ ại không vong: 2-10-18


V ị: Phọc-đoạn TUAT
Thiên phú. Thiên thành. ^
Bính: ì lú ê a nguyệt đức. Canh: Nhơn chuyên. Tân: Thiên Nguyệt đức hiệp.. Ấ t: Trực tinh.
Nhâm: Nguyệt ỉchông, thượng kiết. K ỷ Quý: Nhơn chuyên.
Đ inh Tân: Đ ại kiết.

o
Thượng ốc kị. ĩhiên hỏa. Hoang ốc.
Thiến cùng. Thủy ứiều. Kỷ: Hỏa tinh.

Hư:
P ^ 4 ® ệ fi Tý Bích ỉ PhQc-đọạn HỢI

517
TH ẢNG MƯỜĨ - BẢ N G L Ậ P TH ÀN H
Ấ t: Thiên đức, N guyệt ân, đại kiết. Cốc tướng.
Đinh: TìiưỢng kiet. Canh: Thiên đức hiệp, Nguyệt không.
Giáp: Sát cống. M ậu: TTiƯỢng kiết.
EMnh Nhâm: Đ ại k iế t

Đ ại hao. Cùng tử‘


Bính: Chánh tứ phế. Hoang ốc. Tam tang.
Canh: L ô i đà. Bính: Chánh phế.

TỊ Phòng: Phục4oạn Ngọ Giác: Phục-đoạn


Dương đức. Nên chọn:
Canh: Thiên đức hiệp. Nguyệt không. Đ ịnh táng: Các ngày Dần...
Giáp M ậu: Trực tin h ! Dựng cột: Dần Thân T ị H ợi
Giáp Bính Nhâm: Đ ại kiết. Khởi công: H iệp Thành Khai dùng Qgày:
4-6-10-11-12-15-16-17-19-24-25-26-28-29-3.0
Thượng lương: H iệp Tìiành Khai dùng ngày:
Tiểu hao. Sát chủ dương. 24Ặ 10-11-12-Ỉ5-16-17-19-24-25-26-28-29-
Canh: L ô i đả. Nhâm M ậu: Phá quần. 30
Nhâm: Hỏa tinh. Lợp nhà các ngày sau đây: K ị Ih iê n hỏa
Hỏa tính và ngay Ngọ: 2-4-6-7-8-9-10-12-14'
THÌN Cơ *ẵPhục-đoạn 15-18-20-21-22-23-24-25-26-28
Nhập trạch k ị mùng 1 và 25
 t: Thiên đức, N guyệt ân, đại kiết. Thắng đủ khỏi: Thanh thuận hành.
Đ inh Quý: Sát cong. Tháng thiếu khỏi: Ngọc nghịch theo dưdi
đây, gặp v ^ ^ r ắ n g r ls ịế C ^ iấ i^ ^ r ih u n g .

Thiên hỏa, T ử khí.


K ỷ: Phá quần. i TRAHđ ?
*Au

Mẹo NữỉPhạc<đoạn
Lục hạp. p iiệ n thành, TTúên phú.
cành: Thiên đức hiệp. Nguyệt khÔDg. A t Thiên đức, Nguyệt ần. Quý: Tliượng kiết‘
Nhâm: Đ ại kiết. K ỷ: N gụyệt đảc iuệp. N hơn chuyên.
Đ inh Quỹ: Trực tính.
£) _ 0

ĩìữ lỢ ũ ị ốc k ị. Hoang vu. Thiên cùng. ^ahỏa. lìùêttữc.


Câu giao, Bẵng tiê u : Ấ i Tẳn: Hỏa ỉinh. Quỷ: Dưdng ú ố .
Giáp Canh: Phá quần. Canh: L ô i đầ.

Thất :Pbục-đoạí!i sSu Đẩu: Pbạc-đbạB

518
TU TẠO, XẢY DƯ NG NHÀ CỬA
Ịh iê n hỷ, M in h tinh, Lục nghi. • Canh: Thiên đức hiệp. Nguyệt không,
Ẳ t: n ũ ê n đức, N guyệt ân. Trực tình. thượng Idết.
Quý: Thiên ân. Tân EHnh: Nhơn chuyên. Giáp Canh Nhâm: Đ ại kiết.
Kỷ: Thượng kiếtễ
A t Tân K ỷ : Đ ại kiết.

Hoang ốc. Đao cộ sát. Độc hỏa.


Hoang ốc. Sát mẹ. Câu giảo. M ậu: Thọ tử.
K ỷ Quý: Hỏa tinh. Canh: Phá quần. Thiên lô i đả.

Trương : Phục-đoạn MÙI Quỷ: Phục-đoạc THÂN

Kị: Ạ t: Thiên đức, N guyệt ân.


A t Tân: Sát cống. Tân: Thượng kiết.
N gày xung bổn mạng K ỷ Tâm Quý: Đ ại kiết.

T ứ ly, T ứ tuyệt.

K im íhần thấỉ sát.


Sát chủ. Lỗ bang sát. Thủy triều.
Tam nương sát: 3-7-13-18-22-27

Nguyệt k ị: 5-14-23

Hung bại: 5-14 Chỏy •• Phục-đoạn DẬU

Dương công k ị: 1-23 Thiên bửu.


Canh: Thiên đức hiệp, Nguyệt không, đại kiết.
X ích tòng tử: 1-14
Mậu: Nhơn chuyên.

Khởi công dám ả kị: Tràng írai.


Canh: L ô i đả. ? '
Tiểu không vong: 1-3-17 Giáp Canh: Hỏa tính.

Đ ại không vong: 2-13-29


V ị: Phục-đoạn TƯAT
Canh: Thiên đức hiệp, N guyệt không. Ẹuỳnh đạo, Tục thế.
B ính Nhâm: Sát cống. Nhâm: ThKdng k iết. Ấ t: Thiên đức, N guyệt ân.
Tân Đinh: Đại ỉdết.

Hoang ốc. Phủ dầu sấỉằL ô i nhựt.


Canh: Thiên lôi đả. Nguyệt kiên, Thiên ôn, ó c ma

ãư:
PhBC-đoạn TỶ BíchỉPhục<đoạn HỢI

519
THẢNG MƯỜI MỘT - BẢNG LẬ P THÀNH
Đinh: Thiên phước, N guyệt đức hiệp, Dương đức, Tục ihế, L ục nghi.
thượng kíet. Giáp: Thiên đức hiệp. N guyệt ân. Trực tinh.
K ỷ: Thiên đức. Quý: Sát cống. Nhâm: Nguyệt đức. Canh Bính: Nhơn chuyên.
A t: Đại kiết. Bính: Nguyệt không. M ậu: Tìiượng kiết.
Bính Nhâm: Đ ại kiết.
%
Hoang ốc. Tiểu hao. Hoang vu.
Đ ại hao. Thiên tặc.
Đinh: Chánh phế. Thiên hỏa. Sát cha, Tam tang.
Nhâm M ậu: Hỏa tũih. Bính: T ứ phế.

TỊ Phòng: Phục-đoạn Ngọ Giác ỉ Phục-đoạn


Quý: Thiên đức hiệp! Nguyệt ân. Nên chọn:
Nham: N guyệt đức. Đ ịnh táng: Các ngày Dần...
Bính: Nguyệt không, thượng kiết. Dựhg cột: Dần Thân Tị H ợi
Bính Giáp Nhâm: Đ ại kiết. K hởi cồng: H iệp Thành K hai dùng ngày:
1-2-6-9-10-11-15-21-25-26-29-30
Thượng lương: H iệp Thành Khai dùng ngày:
Thượng ốc kị, Hoang ốc, Thủy triều. 1-6-9-11-12-15-16-17-24-25-26-28-29-30
Nhâm M ậu: Phá quần. Nhâm: Ngũ M ồ. Lợp nhà các ngày sau đây: K ị Thiên hỏa
Hỏa tinh và ngày Ngọ: 2-4-6-7-8-9-10-12-14-
15-18-20-21-22-23-24-25-26-28 :
THÌN Crf: Phục-đoạn Nhập trạch k ị mùng 1 và 25
Thắng đủ khởi: Thanh thuận hành.
Thiên thành. , Tháng thiếu khởi: Ngọc nghịch theo dưới
ệ in h : Nguyệt đức hiệp. Ấ t: Đ ại kiếl. đây, gặp vòng trắng kiết, chấm đen hung.
Ấ t Kỷ: Nhơn chuyên.
Đinh Quý: Trực linh. 4
o
Sát mẹ: Thiên lô i đả. •
Kỷ: Phá quần

Mẹo N ữ: Phục-đoạD
Thiên phú. H uỳnbđạo. Lục hạp.
Giáp: Thiên đức hiệp. Thiên ân. Đinh: Nguyệt đức hiệp, đại kiết.
Nhâm: Nguyệt đức, đại k iếí. Quý: ThtìỢng kiết.
Bính Nhâm: Sát cống.
o
Sát chủ. Sát mẹ. Cùng tử. TTũên ân. Trùng trai.
Giáp Canh: Phá quầnỂ !

ỮẦN IhấtỉPhạisđoạD stfu Đắu ỉ Ph^4oẹn

520
T ư TẠO, XÂY D ự N G NHÀ CỬA
Cốc tướng. Thiên hỷ.
Đinh: N guyệt đức hiệp. Canh: Thiên đức, N guyệt ân.
Ẹ ỷ : TTiượng kiế t. Bính: Nguyệt không. Nhâm: N guyệt đức.
A t Tân k ỷ : Đại kiết. Giáp Canh: Sát cống. Canh: Thượng kiết.

Hoang ốc, Đao cô sát. L ô i đẫ.


Địa hỏa, Sát chủ dương. Canh: Phá quần.

Trương: Phục-đoạn MÙI Quỷ: Phục-đoạn THÂN


KỊ: M in h tinh.
Đ jnh: Nguyệt ậ íc hiệp. Nhơn chuyên.
Ngày xung bổn mạng  t: Thiên ân. Ấ t Tân: Trực tinh.

Tứ ly, T ứ tu y ệ t
Tân: Thượng kiết. Tân K y Quý: Đ ại kiết.

K im thần thất sát.


Hoang ốc. Lỗ bang sát. Lôi nhựl.
Tam nương sát: 3-7-13-18-22-27
Câu giảo. Băng tiêu.
Nguyệt kị: 5-14-23 K ỷ Quý: Hỏa tĩnh.

Hung bại: 4-14 Chủy: Phục-đoạn DẬU


Dưdng công kị: 15-21 Nhâm: Nguyệt đức. Bính: Nguyệt không.
Giáp: Thiên đức hiệp. Nguyệt ân.
5fích tòng tử: 2-21
Canh: Đại kiết.

K hởi công d á m ả k ị:

Tiểu không vong: 8-16-24

Đại không vong: 8-12-28


VỊ:Pfaục-doạn_______ I—TUẨT
Thiên bửu. ệ in h : Nguyệt đức hiệp.
Giáp: Thiên áức hiệp, Nguyệt ân. Ấ t Tân: Sát cống.
Nham: N guyệt đức hiệp. Thừợng kiết. Đ inh Tân: Đ ạ i kiết.
Bính: N guyẹt không. Nhâm: Nhỡn chuyên.
Bính Nhâm: Trực tình
» ©
Thủ áầu sát. Đ ịa hồaẳ *
Giáp Canh: Hỏa tinh. Nhâm: Â m dường thố.

Hư:Pỉiạe4o抑 TỶ Bích ỉ Phục-đoạn HỢl

521
THÁNG MƯỜI HAI - BẢ N G L Ậ P TH ÀNH
Ịh iê n thành, L ục nghi. Canh: Thiên nguyệt đức.
 t: Thiên N guỹệt đức hiệp, Nhơn chuyên. Đại Giáp: N guyệt khongểM ậu: TTiƯỢng kiết.
tìế t.. . Bính Nham: Đ ại k iẫ .
Tân: N guyệt ân. Quý: Trực tinh. ©
Đinh: Thượng kiết.
Thượng ốc k ị. L ô i nhựt. Độc hỏa.
Hoan ng ốc. Thượng ốc l ị
Lôi đả. Tiểu hao. Tam ỉangể
Tân Đinh: Hỏa tinh. Đinh: Chánh phế. Bính: Chánh phế.

TỊ Phòng: Phục-đoạn Ngọ Giác: Phục-đoạn


Canh: Thiên nguyệt đức. Giáp: Nguyệt không. Nên chọn:
Nhâm: Sát cống. Bính: Thượng kiet. Định táng: Các ngày Dần...
Giáp Bính Nhâm: Đ ại kiết. Dựhg cột: Dần Thân T ị H ợi
© K h ởĩcông: H iệp Thành Khai dùng ngày:
Thiên tặc: Phủ đau sát,Tam tang. 4-6-9-11-12-16-17-18-21-24-26-28-29-30
Nhâm: Hỏa tinh, Nhầm Mậu. Phá quần Thượng lương: H iệp Thành Khai dùng ngày:
2-4-6-9-10-11-12-15-16-17-21-24-26: 28-29
Lợp nhà các ngày sau đây: K ị Tìũên hòa
Hỏa tinh và ngày Ngọ: 2-4-6-7-8-9-10-12-14-
15-18-20-2) -22-23-24-25-26-28
T H ÌN Cơ: Phục-đoạn Nhập trạch k ị mùng 1 và 25
Tháng đủ khởi: Thanh thuận hành.
Ẹuỳnh đạo. Thiên phú. Tháng thiếu khỏi: Ngọc nghịch theo dưới
 t: Thiên NguyệL đức hiệp, đại kiết. đây, gặp vòng trắng kiết, chấm đen hung.
Tân: N guyệt ân, Trực tinh.

Thiên ân.
K ỷ: Phá quần.

Mẹo Nữ ỉ Phục<đoạn
Thiên bửu. Â t: Thiên Nguyệỉ đức hiệp.
Canh: Thiên nguyệt đức. Q á p : Nguyệt không. Tân: Nguyệt ân. K ỷ Tân: Sát cốngể
Bính Tân: T rư t tinh. Nhâm: Đại kiếỉ. Quý: Tìiượng kiế t. Đ in h: Đ ạ i kiế t.


ũ

、*

tử
. a


ỖỖ

Nguyêt kiên.
ì,

Hỏ nh gl p
: uiar
á

Q o ý .Ằ m th ố .

DẲN Tliất ỉ Phục-đoạn SỬU Đẩu: Pbọc-đoạn

522
TU TẠO, XÂY D ự N G NHÀ CỬA
A t: T h iên N guyệt đức hiệp Dương đức. Cốc tướng.
Tân: Nguyệt ân. K ỷ: Thượng kiết. Canh: Thiên Nguyệt đức. Thiên phước, thượng
Ẫ t Tân K y: Đ ại k iả . kiếL
Giáp: Nguyệt không.
Giáp Canh Nhâm: Đ ại kiết.

Sát cha. Đại hao. Trùng trai. Sát mẹ. Đao cô sát.
Canh; Phá quần. Giáp Nhâm: Hỏa tinh.

Trươtag • Phục-đoạn MÙI Quỷ: Phục-đoạn THÂN


KỊ: p ú ê n hỷ.
A t: Thiên N guyệt đức hiệp.
N gày xung bổn mạng T â n :N g u yệ t ân, ứiƯỢng kiết.
T ứ ly, T ứ tuyệL K ý Tân Quý: Đ ạ i kiết.

K im thần thất sát.


Lỗ bang sáỉ. Thiên hỏa.
Tam nương sát: 3-7-13-18-22-27
n ú ê n cùng.
N guyệt kị: 5-14-23 Tân: Thọ tử.

Hung bại: 3... 25 Chốy: Phục-đoạn DẬU


Dương công kị: 9-19 Canh: Thiên nguyệt đức hiệp, thượng kiết.
Giáp: N guyệt tìiong.
)ơ c h tòng tử; 1... 30

Ũ
Hoang ốc, Hoang vu. Câu giảo.
K hởi công dá mà kị:

T iểu không vong: 7-15-23

Đại không vong: 7-11-27


V Ị: Phục-đoạn TUẢT
L ục hạp. Tục thế. KỊinh tinh.
Canh: Thiên N guyệt đức. Ấ t: Thiên Nguyệt đức hiệp.
G iáp: N guyệt không. Nhâm: Thượng kiết. Tân: Nguyệt ân. E)inh Tân: Đ ại kiết.
©
Hoang ốc. ố c ma. Đ ịa hỏa.
Phủ dầu sátể Thiên tặc. Thủy triều.
K ỷ: Hỏa tinh:

Hư:
Phục-đoạn Bích: Phục-đoạD HỢí

523
ĐỔNG CÔNG SOẠN TRẠCH YÊƯ GIÁC
Những con số gặp trong này xin dọc như vầy: 1 đọc
nhứt, 3 đọc tam, 4 đọc tứ, 60 lục thập, 100 bá, 120 nhứt bá
thập v.v".

C H Á N H N G O ẠT: L Ậ P X U Â N , v ữ T H Ủ Y
T H Ắ N G 1 : Lập Xuân tiề n 1 nhựt vi tứ ly ẽ
Lập Xuân hậu tam sát tạ i Bắc: H ợi, Tý, Sửu phương k ị
tu tạo, động thổ.
K IÊ N - DẦN nhựt: Vãng vong: B ất lợ i khởi tạo kế t
hôn nhân, nạp thể. Chủ gia trưởng bệnh, chiêu quang tư,
60 nhựt. 120 nhựt nội tổn, tiểu khẩu 1 niên nội kiê n trùng
tang 100 sự bất nghi {đọc bá sự bất nghi)
TR Ừ —MẸO nhựt: Bất nghi khởi tạo, hôn nhân. Phạm
chi 60 nhựt nội tổn gia trưởng chiêu quang tư, 3,5 niên
nội kiến hung lãnh th ô ìẾChủ: Huynh đệ bất nghĩa, các
nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử b iệ tế
M A N - T H ÌN nhựt: Thiên-phú, Thiên tặc v i Thiên la
Hựư vân: Giáp Thìn tuy hữu khí, côc giữ Mậu T hìn đồng
sát tập nhập cung trung 100 sự giai k ị chi.
Chủ: K hởi thủ sát nhơn, th ô i tà i đại hung. Dư Thìn
nhựt việc bất kiế t.
B ÌN H - T Ị nhựt: Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu
giảo đáo châu tin h . Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, tổn gia
trưởng trạch, nữ lang, phụ (vợ) 3,5 niên nội trù n g trùng
bất lợ i, phá tà i đại hung, điền tâm bất thâu, sảrig tử tự ải
ác nhơn khắc sào
Đ IN H - NGỌ nhựt: Huỳnh sa hữu Huỳnh la, Tử đàng,
Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khô" lầu, Điền đàng,
Nguyệt tà i, Khố đinh tin h cái chiếu. N ghi khởi tạo, an
táng, di tỷ, khạị. trựơng, xuất hànĩì, hôn nhân, 60 nhựt,

524
120 nhựt nội: Tấn hoạnh tà i, điền sản hoặc nhơn phụ, (vì
sự giúp đỡ) ký thành gia, đại tác đại phát, tiểù tác tiểu
phát. Chủ: Đ iền tàm đại thâu, hoạch kim ngân khô' mảng.
CHÂP M Ù I nhựt: Thiên-tặc, hữu Châu tước, Câu

giảo, 60 nhựt, 120 nhựt, nội tổn lục súc, thương lụy mả
thành ác tậ t. Â t M ùi sát tập trung cung, cánh k ị khởi tạo,
nhập trạch, hôn nhân, khai trương, tu chỉnh đẳng sự.
P H A - TH ÂN nhựt: Hữu Châu tước, Câu giảo, chiêu
quang tư, Khẩu th iệ t, thô i trang tà i 3,5 niên nội kiến quả
phụ xủ sự Canh Thân: Chánh tứ-phế cánh hung.
N G U Y - DẬU nhựt: Tân Dậu chánh tứ phế bất nghi
dụng sự. Duy Đ inh Dậu hữu Thiên-đức, Phước tin h cái
chiếu. N ghi an táng, hườn phước nguyện, xuất hành, khai
trương, tham quan, kiến quý K iết. Chỉ bất nghi khởi tạo
cập hôn nhân giá thú đẳng sự, nải thử hòa chi nhựt dã. Dư
Dậu nhựt quân bất dựng.
T H À N H - TUẤT nhựt: Thiên hỷ cốc th ị Địa la, Chủ
sự bất nghi Phạm chi.
Chủ: Gia trưởng bệnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối.
Hựu vân: Bính Tuất, Canh Tuất, Mậu Tuất, Nhâm Tuất,
sát tập nhập trung cung. Phạm chi chủ: Khởi thủ sát nhơn,
h u y n h đ ệ b ấ t n g h ĩ a , t ử b i ệ t s a n h l y , VƯU k ị k h ở i t ạ o , h ô n
nhân, giá thú, nhập trạch, tu tác.
T H Â U - H Ợ I nhựt: Hữu Câu giảo bất nghi dụng sự.
Phạm chi tổn gia trưởng hại tử tôn. 60 nhựt, 120 nhựt nội.
Chủ: Nam phương bạch y hình hại. Nam tử da ta i đại
hung. Duy Tân H ợi nhựt, địa chi giữ Nguyệt K iên Âm-
Dương hiẹp đức giẩ, thứ kiế t.
K H A I - TÝ nhựt: Giáp Tý tự tử chi Kim , 5 hành Âm
k ị chi nhựt, Nhâm Tý Mộc đã Bửu tằng chung th ị Bắc
phương Mộc dục chi địa‘ Bất nghi khởi tạo hôn nhân nhập
trạch, trương đẳng sự: Mậu Tý, Bính Tý, Canh Tý, 3 nhựt

525
duy Thủy Thổ, sanh nhơn dụng chi đại k iế t, N ội hữu Huỳnh
la, Tử đàng, T hiên hoàng, Địa hoàng, K im ngân Bửu tàng.
Tài khô" đính liễ n châu, chúng tin h cái chiếu. 60 nhựt, 120
nhựt nội, đắc đại tà i, quý nhơn tiếp dẫn tiếp dẫn, thọ chức
lộc, mưu sự đại kiế t. Vượng lục súc," ích tà i sản. Việc nghi
an táng.
B Ế - SỬU nhựt: bất lợ i hôn nhân khỏfi tạo. Phòng Hổ
Xà thương nễ mã diệc thành ác tậ t, bần bệnh đại hung.

1 Í Í H Ị N G O ẬT: K IN H TRẬP, X U Â N P H Ẫ N
T H Ả N G 2 : Xuân Phân tiề n 1 nhựt v i tứ ly ,
K in h Trập hậu Tam sát, tạ i Tây: Thân, Dậu, Tuất
phương. K ị tu tạo dộng thổ.
K IÊ N - MẸO nhựt: Bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn
gia trưởng cập tiểu phòng tử tôn, tào ôn dịch, bần khổ,
khô"c khấp trùng trùng, 3-5 niên hoặc tr ì chí 9 niên hoành
tụng bại vong. 2 ngoạt kiên Mão nhựt giai v i Thiên Địa
chuyển sát chi nhựt dã.
TR Ừ - T H ÌN nhựt: Bất lợ i di cư, nhập trạch, hôn
nhân, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi
60 nhựt, 120 nhựt nội. Chủ: Chiêu quang tư, tổn tà i, bại
điền tàm , th ấ t sản nghiệp.
Giáp Thìn, Mậu Thìn, tận sát tập trung cung cánh
hung. Chủ: 3 niên nội vong trạch trưởng. Cái vật tác kiến
Hỏa đạo thâm k h i (nạn lửa bỏng)
M Ã N - T Ị nhựt: Vãng vong, Thiên không. B ất nghi
động thể, như tu tạo 100 sự cụ k iế tềNhược tạ i K iền Tốn,
nh ị cung khởi tạo giai kiế t. X uất hành, hôn nhân, khai
trương, nhập trạch, N ội hữu Huỳnh la, Tử đàng, Điền đàng,
Khố đỉnh tịn h cái chiếu.Niên nội gia sanh quý tử, điền
tàm hưng vượng vĩnh đại k iế t xương.
B ÌN H - Ngọ nhựt: Chỉ nghi tắc sanh Cơ như hôn
nhân, tu tạo dẳng sự dụng chi: 60 nhựt, 120 nhựt, nội
chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu 3 ,6 ,9 niên lãnh thối.
Đ ỊN H - M Ù I nhựt: Bất lợ i Hôn nhân, khỏi tạo, hệ Âm
cung. Chư sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt th iế t Ôc
ngoại tu v i bất phòng. Â t M ùi nải Bach Hổ nhâp trung cung
cánh hung. Phạm chi tổn nhem khẩu
,跑 酿 _ 撕 _
1 nhựt nải thủy Tần Châu quôc, qif^M ibtiy đương..Tufflng— I
sanh tương vượng chi thái nội hữu Hu: nh
hoàng, Địa hoàng tin h cái chiếu: Lc iŨfìltìWiSMệỈM•协êijạ3极 4.04.96
tôn, tấn điền địa, đại kiết. Dư M ùi cụ D ắ t loíi.
C H Â P - TH ÂN nhựt: Hữu Thiên-đức, Nguyệt-đức,
nghi tu tạo, dộng thổ, mai táng, hôn nhân, khai trương,
nhập trạch, xuâ"t hành, đẳng sự. T ịnh hữu, Huỳnh la, Tử
dàng. K im ngân, Khô^ lầu, Bửu tàng tin h cái chiếu 3, 6 ,9.
N iên nội đại vượng, thêm nhơn khẩu, sanh quý tử, tr ị điền
sản đại k iế t ;Duy Canh Thân nhựt nải Xuân chánh tứ phế
bá sự k ị.
P H A - DẬU nhựt: Tiểu hồng sa, Thiên tặc. Bất lợ i
hôn nhân, tu tạo đẳng sự. Phạm chi 60 nhựt. 120 nhựt nội
chiêu quang tự, khẩu th iệ t Âm nhơn kiếp hao tiểu khẩu,
tậ t bệnh. Tân Dậu: Chánh tứ phế cánh hung. Thử nhựt
nải Nguyệt phá đại hung.
N G U Y - TUẤT nhựt: Nghi hiệp bảng (khép hòm) tác
sanh cơ (xây mộ sanh), như tu tạo, hội thân, hôn nhân bất
lợ i ư trưởng phòng, tiê n thố i điền địa, hỏa đạo thâm khi.
Hựu vân: Bính Tuất, Nhâm Tuất sát nhập trung cung cánh
hungắ
T H À N H - H Ợ I nhựt: Thiên hỷ hữu Thiên hoàng, Địa
hoàng, Huỳnh ỉa, Tử đàng, Ngọc đường, tụ Bửu tin h cái
chiếu. N ghi hôn nhân, khai trương, nhập trạch, xuất hành,
khởi tạo,an táng, định táng, tàng dá 60 nhựt, 120 nhựt
nội: Tấn hoạnh tà i, quý nhơn tiếp dẫn, mưu sự đại kiế t.
T h ị ngoạt ehi Tân-H ợi, Quý-Hợi thượng k iế tẼ
527
T H Â U - TÝ nhựt: K ị hôn nhân, khởi tạo, nhập trạch,
khai trương. Phạm chi 3 niên nội tấ t th ô i tà i, vô tấn ích,
c h ủ t h ị p h i, q u a n tụ n g , s ả n n g h iệ p h ư h a o .

K H A I - SỬU nhựt: Bất lợ i, tạo tác, y tu, hôn nhân,


hội thân. Phạm chi chủ: Điền tàm hất thâu, th ấ t hữu, sản
ách, thương hỏa chi tài. Đinh Sửu, Quý Sửu, sát nhập trung
cung cánh hung. Chủ: Quang phi, tổn nhơn khẩu, tiểu nhơn
ám hại.
B Ế - DẦN nhựt: Huỳnh sa hữu Hượt dực tin h ẵ Nghi
hiệp bảng, tác sanh cơ đẳng. Bất lợ ỉ tu tạo, động thổ cập
hôn nhân, nhập trạch, khai trương đẳng sự. T h ị nhựt nải
Ngũ hành vô khí. Bình thường chi dụng tấ t khả. Tuy vô
đại hại bất dụng vi diệu.

TAM NGOẠTĩ THANH MINH, c ố c v ữ


T H Ả N G 3: Thanh M inh hậu tam sát tạ i Nam: Tị,
Ngọ,
M ùi thượng, k ị tu tạo, động thổ.
K IÊ N - T H ÌN nhựt: Hữu Địa võng, Câu giảo, bất lợ i
tu tạo, an táng, hôn nhân, khai trương đẳng sự. Phạm chi
chủ: Thang hỏa kin h thương, túng sanh Nam, sanh Nữ xủ
quật, ác lậu vô ích. Giáp Thìn, Mậu Thìn sát nhập cung
trung cánh hung Chủ: 3 niên nội gia phá nhập trung cung
cánh hung, chủ 3 niên nội gia phá nhơn vongẽ
TR Ừ - T Ị nhựtẳ * Đ inh TỊ nghi tu tạo, nhân trạch, hôn
nhân, di cư, động thổ tác dụng đẳng sự đại kiế t. K ỷ T ị tạo
tác, nhập trạch đẳng sự việc k iế t. Như mai táng phạm
Trùng tra i bất lợ i dụng. Ấ t T ị hữu thập ác hung. Tân T ị
tuy hữu Hỏa tin h cổc’ hữu Xướng quỷ bại vong hựu th ị 10
ác phạt nhựt bất nghi dụng Qụý T ị T liiê n thượng Không
vong hựu phạm Thổ-quỷ việc bất nghi dụng thử, G iai tấ t
ứng chi sự dã.
M Ã N - Ngọ nhựt: Thiên-phú,Giáp ngũ hữu Thổ-quỷ
Bính Ngũ bình thường bất năngrkiế n ỉdết. Mậu Ngọ hữu
528
Xướng quỷ bại vong, tịn h phạm trùng tang tức, an táng
việc phòng bất nghi Nhâm Ngũ: Thiên-đức, Nguyệt-đức
dựng chi thứ kiế t.
B IN H — M Ù I nhựt: Giữ chánh, ngũ ngoạt tương tợ
(như tháng 1 , tháng 5) Bất nghi dụng sự, tức tiểu-tiểu vinh
vi việc bất lợ i. Nhược  t M ùi cánh da hung hiểm. Cái sổ
t r ị Thiên cang hựu phạm Câu giảo, Châu tước dã.
Đ ỊN H - TH ÂN nhựt: Giáp Thân, Bính Thân nghi
tiệm thảo, phá Thổ, định táng, tàng dá. An táng đại kiế t.
2,3 niên nội ích tử tôn, tấn tà i lộc. Nhâm Thân hữu Thiên-
đức, Nguyệt-đức, Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa
hoàng, K im ngân, Khô" lầu tin h cái chiếu. T hị nhựt 10
toàn đại kiế t, đại lợ i. Mậu Thân: Thiên Cang, Không vong,
Xướng quỷ bại vong. Canh Thân: Chánh tứ phế việc hung,
Thân nhựt hựu thuộc Vãng vong. Xuất hành, xuất quân,
phó nhậm bất thủ giả.
C H Â P - DẬU nhựt: Ấ t Dậu nghi tu tạo, nhập trạch,
hôn nhân, khai trương, xuất hành đẳng sự. Quý Dậu an
táng, đại k iế t. Đ inh Dậu an táng thứ kiế t. K ỷ Dậu hữu cửu
Thổ quỷ. Tân Dậu Chánh tứ phế bất nghi dụng.
P H Á - TUẤT nhựt: T rị Nguyệt-Kiên xung phá, chư
sự bất nghi. Bính Tuất, Nhâm Tuất: Sát nhập trung cung
cánh hung.
N G U Y - H Ợ l nhựt: Thiên thành hữu hung đạo. Kỷ
H ợi Hỏa tin h hữu Văn Xương tin h cái chiếu, thượng học
đại k iế t, dư sự thứ kiế t. Â t H ợi dụng chi, việc thứ kiết.
Tân H ợi phụ nhơn chi K im Âm. Phù, quyết di chi kỳ, âm
khí toàn thạnh phi Dương Gian sở nghi. Đ inh H ợi hựu tr ị
Hắc sát. Quý H ợi 6 Giáp cùng nhựt, Ngũ hành vô khí chủ:
Tuyệt nhơn hựu thọ tử sự bất khả dụng.
T H À N H - TÝ nhựt: Huỳnh sa, Thiên hỷ Nhâm Tý
tuy hữu Thiên-đức, Nguyệt-đức nải nhứt bạch. Chủ sự Mộc
dả, Bửu tằng, chung th ị Bắc phương Mộc dục chi Địa Ngũ
529
hành vô khí, phước lục giảm siểng, dáng tiểu-tiểu vinh vi
tấ t khả. Nhược khai trương, xuất hành, nhập trạch, tu mai
cập hôn nhân đẳng hạng, dụng chi tựu kiến hung bại, họa-
hại, ta i thương. T hị nhựt v i chi Đê-giải Bang-tiêu.
T H Â U 一 SỬU nhựt: Tiểu hồng sa, Thiên tặc. Đ inh
Sửu, Quý Sửu sát nhập trung cung. B ất lợ i tu tạo, hôn
nhân, nhập trạch, dẳng sự. Phạm chi chủ: Thô"i tà i, tậ t
bệnh tranh tụng, th ị phi hung. Dư Sửu việc bất k iế t phòng
tiểu nhơn hình hại.
K H A I - DẦN n h ự t : Thiên Tặc. Mậu Đần: Thiên sá
dụng chi cốc k iế t. Nhâm Dần hữu Thiên-đức ,Nguyệt-dức
chỉ nghi mai táng cập hiệp bảng tác sanh cơ. Dụng chi ích
tử-tôn, tấn điền địa, sanh quý tử, thăng quan chức, thượng
kiế t. Đáng hữu Lục bất thành, bất hiệp chi ngưng dụng
chi chung thuộc bất lợ i, nghi thận.
B Ế - MẸO nhựt: Bắt nghi tạo tác, hôn nhân, mai
táng, nhập trạch đẳng sự. Phạm chi tổn thương. T ật bệnh,
tậ t thống lãnh th ô i hung. 100 sự bất nghi.

TỨ N G O ẠT: LẬP HẠf T lỂ ư MÃN


T H Ả N G 4ế
. Lập Hạ tiề n 1 nhựt v i tứ ỉy. Lập Hạ hậu
tam sát tạ i Đông: Dần, Mẹo, Thìn phương k ị tu tạo, dộng
thổ.
K IÊ N - T Ị nhựt: Tiểu hồng sa, bất lợ i xuất hành giá
thủ, tạo tác, an táng, nhập trạch, khai trương, đẳng sự.
Phạm chi chủ: Lãnh th ô i bệnh tậ t, điền tàm bất thâu,
khách tử bất qui, tà i sản phá bại. Thọ tử chi nhựt dã.
TR Ừ - NGỌ nhựt: Húỹnh sa Canh Ngũ: Nguyệt-đức.
Duy Giáp Ngũ, Nhâm Ngũ hữu Huỳnh la, Tử dàng, Thiên
hoàng, Địa hoàng tin h cái chiếu. N ghi tu tạo, hôn nhân,
khai trương, xuất hành, nhập trạch đẳng sự. 60 rihựt, 120
nhựt nội, tăng dỉền dịa, tấn nhđn Ỉdỉẩu, ^ n h quý tử, đại

530
vươngệ Bính Ngũ, Mậu Ngũ: Thiên Địa chuyển sát dụng
chi hung.
M A N - M Ù I nhựt: Thiên-phú,Thiên tặc. Tân M ùi
hữu Thiên-đức, Nguyệt-đức. Kỷ M ùi hữu hỏa, tin h quân
thứ kiế t. N ghi định táng tàng dá, mai táng, Đáng hôn
- nhân khởi tạo 2 sự bất tả i, hoặc tu tạo lịch vân: T hị nhựt
Bạch Hổ nhập trung cung dụng chi phi bất lợ i. Tu tra th ị
niên ngoạt nhựt hỏa hữu k iế t tin h , Mạng Cung tương hiệp
phương. Khả nễ Nguyệt yểm, Thiên tặc phạm chi chủ hung
lãnh thôi.
B IN H - TH ÂN nhựt: Châu tước, Câu giảo, bất lợ i
khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhân, nhập trạch chủ:
Chiêu quang tư, khẩu th iệ t, Âm nhơn tiểu khẩu sanh tai.
Giáp Thân, Canh Thân: Sát nhập trung cung cánh
hung, tấ t chủ: Tể liê n họa sự, phá tà i sanh tử (con) xủ
kiêng hữu thủy-hỏa ta i nguy.
Đ ỊN H - DẬU nhựt: Tuy hữu cửu Thổ quỷ, bất nghi
động thổ, an táng nhược tiểu, tiểu vinh vi tạ i 4 ngoạt Dậu
vi thứ k iế t chi nhựt. Như hôn nhân, nhập trạch, tu tạo,
đoạn bất khả dụng chủ hung.
C H Â P - TUẤT nhựt: Hữu Câu giảo. Bính Tuất, Nhâm
Tuất: Sát nhập trung cung 100 sự đại hung. Duy Giáp Tuất
tiểu tiểu vinh vi thứ kiết, 24 hướng chủ sát triều thiên VƯU
tu tặc khả hôn nhân, an táng, nhập trạch, khai trương,
phi sở nghi dụng. Chủ:Tổn trạch trưởng thương thủ túc,
hao tán tiề n tà i dại hung.
P H Á - H Ợ l nhựt: Vãng vong, Châu tư ớc, Câu giảo,
c h iê u q u a n g tư , t iể u n h ơ n đ ịc h la n g , ( k ì n h c h ố n g ) c h i ta i.
Chủ: tổn tiề n tà i, nhiễm tậ t bệnh. Quý H ợi chánh tứ phế
cánh húngắT h ị ngoạt H ợi nhựt chủ sự k ị chi.
N G Ụ Y - TÝ nhựt: Canh Tý: Nguyệt-dức. Bính Tý,
Mậu Tý khở i tạo hôn nhân, hưng công động thổ, xuất

531
ees
•SuniỊ rep 9i{d lỊupxỊO rựiiỊ ýii[u Suno dỹỊ0 OÔỊ ỊÔỊỊ Ẩn^
•抟qu ỊXỊD rp ạaẤnb nt{d UIB TPH %?PỈ W 兩 Ĩ^H Ĩ^H ũ
H^ĩa .积Pĩ ^ p rr^ipi npn ự>Hw I0H 一đỴHD
•IỊOI ỏq) UBU Bunqo *xpi3 Sujcựvị TỊUĨ^ íị0Ị3Ị
nBq Ẩ n x - - ỗ u n o ỗ u n í ; đ Ệ iỊ U 砂 s i i j g n x X U Ự IỊM ^ J n x
q u ig A tq l ẹ ; l Ị u ẻ o q q D i ‘d Ẩ n b lỊU B S *o p n ^ị u 約 u e n b B p r i s
p ip ‘Sup:
ị ỊBUI *ris uoq ‘Su/vuạ ỊB ipỊ đẻiỊU *oq^ ỗuỏp
S u 00 S t ợ n Ị o ẻ ạ Tjgq5[ J11Ị N ]§ Ị3 Ị ĩẻ p nẹxqD \ẹ o q u i^ Ị U BO Ỗ U
n p t Ị U B q ^ í i S u 'B U I Ị B p OỘỊ ử ị n e q o ọ i p [ ‘ S x iis p U 9 Ị P ‘ S u B ! ị n jQ iỊ
^V ẳu UIT^ ‘guẹoq Big ^uBOiị u ẹ iiịx 4ảuẹp ộ x ?ĩ W nH ^
邛nx tỊUBQ ^Jgnx nẻỊV ^Bnx dBỊO ^ Ịỉ\ịu x ỵ a x - HM ia 费
• S u n iỊ Ị B p Ị i p u i è q d - Ị q S u ^ je q r»s 0 0 1 ' q u i p q u Í Ị
ẻ t { BTỔ ‘ n ẹ ẵ t i p r ư q u o ạ *nạ Ổ U B n b n ẹ i i Ị Q : t [ u i ạ n n q Q O B p O B ĩẩ
opm neqo rioq ‘BSSuoq neỊX :
n?0 ; ạíqu nva - HNia
•ỊJÔỊ ) i3 q lỊU Ị^ , ỊB O Ỗ U S u 'p p ự i q u S u 科 ÌJỊ% Ẩ n -ị S u n p
m 9丄 dSn ựíqu Ịtp UI|4 ẤBX xiÈiịx UI?MN
dỆqu C0 B ; n ạ ĩ i Ị ẩ ư í ỗ u 它ạ U B ĩ q â u iq o u ^q x ^ ^ 0 ‘ 0 IP
ỗuỏp ỊqSu 舁Bg •ạẹiỉỊ jnq-Ị IỊUHXỊ 舁enx ‘ỖUPÍU) IBIPỊ (qoẻjq. d tq u
‘x ^ i Ị u uọiị :òĩ% iộ i{ 3 ĩ (Sui^ u y -T-qSu U B q x n ẻ p \[ (u ? q x q u t g
tum d?!Đ •舛 u ạ ụ u ^niỊd-uẹiqx NVHX —N Ỵ K
?p ^ q u Tqo ^0 Ị2 Ị JTllỊạ ỊB U S u rip f q ^ Ị 3 ^
n e n 讷 1{ U } ^ K np 必 I ằĩ ^ u o ^ ‘ 砖 :ị q u ệ q q u ^ s ‘ n | t p [ U ja q u
Ịọ q x :nqQ oử; rq qoèaạ dệqu ^Ujona;ỊTBtpi 'u ^tỊạ nqq. jniỊN
:m ^ í m ^H u I ĩ ỵ Ầna :讷 qu i n n - i j i j L
*?p 巧 s uaẨnqo BỊQ U0Tqx |U
TBỊỖ ỎS^sỊ S u o q d ^ B O ẩ u 9 1 ^ 3 - q u ị q S u n o ‘ B n b 0 0 IÌB IỊ5 Ị
ổuenb n ẹ iq Q :n iỊ3 * â u n p A s ạ ặ y q 0 j ỏ ji q ^ I ' W Ị O0TA
Su约 ĨT8UĨ ự i i Ị U ê^N ĩ 1^ Ịt{0 ỗ u r ip Ỗ U P ; r e u i ^TBS
uặẤnqa ẹu Ẩn;卞XU8ỊIỊX (niu dmo :;nqu ÕON - N31H
'oq^ ẵuộp o句 n; tỉỊ ỗuppqd n^ỊS 'Ịiỏỉỉ :
0|g Ị句 ra科 nêq
áuọnqo Ìu ẻ H - -Ả ị ỊX ị ỊA V Ì I Ị U T U f p T O ẻH 9 O N V H X
ỊHO VH ^ONỌAHO o m v k KLVOOSL aOM
.; z--.
•Bp Sunq
I^ p TBq>[ fi%ỊP * o ử ị Tộq^Ị ‘u ẹ q u UỌXỊ Ị q ẩ u ị ẽ g ẹ ip ị
UỊMX UIBIỊJ^[ ‘m、
3 ^ q«ỊA n |Ị ;nỹp qu p BỌH : iỊx qu;g
• S n n ể u ỊIỊO U 0 Ẩ n iỊD B Ị ( J u ẹ x q x
nữq 003 *Djnp-ạặXnâjS[ u% Ấm u iq x Íjbxị; njnq ưẹs
‘S u j õ jia Ị B q o n s OÔỊ ‘n B t(5[ UJ0XỊU u ^ ị i q o uiBXỊcỊ * ẵ u ^ ạ U B
đẽqu ^ u p p a ^ ị r e i{ 5 [ ‘ O B ; n ; ‘ U Ẹ q x i U Ọ IỊ ỊÕ \ *ỗ u n o B u rư ạ
đ?qu :
«W x đV io -«iqx niw N IH X — a a
•卿师
o ê ]^ n a 一 q 讲 u 识 ' u ẹ p d 0 T ;U P X ỊU Ẩnb Ể3 u ọ i Ị ạ X ỊU B tỊ
n s r ự iỊ ^ ; :nqQ 1 § P Ị Ịẻ p íis S u ^ p 'q o ẻ a ạ đ Ệ q u ‘S u í ự ư i ỊB IỊ5 Ị
‘D B) o 色ị ‘S u e ; XIB ' u e q u uọq * q u B q ạ ụ n ỵ :n ẹ ĩq o 1180 q u p
^ u B o q B tQ (ấ u B o q u ẹ i q x $ u W m 可 ^ l nH 0W ắ

o?PM *Djnp-u0iqx :0?巩 :
ựiqu oãiu - IVHM
■(uẹjỊ
nng ẨBẩu pi{U ĨỎỊ ỗuno ẨBU U|Q ẩbSu ) ịp ị lép OỎỊA
^n q ti nọs HU1TO ầưpnq;ỗuog tịtiq u NVCỈ í lỳ lỉ i
•ỊéqIUBIỊuptỊti n0p'ỊB
q.BqdỖ
UOASuọiQỊ uiéqdựiquọ
s
ọ q i 'S u n i Ị q u B O ỗ u n o S u n a ị đ t q u :
n jis P b :n p s M u Íq
(^op rneqo Bqd UI8ÍS) Ẩnb ỔUOA 0JÌD OíÍỊ upqu r\ỹĩ% lệ ix ^
n^q 5[ ‘íụ ẩUBnb nẹxqo ỊIỊO Sunp OBTỖ n^ 3 40p ^ nẹiỊQ ^méqd
4 o ‘Hu — u m i ^ -ế^ u n ọ s - H JS I^IX
•Ịẻq uo% 0 ^ on^ uẹpỊ dệỊ ỊIỊD Sunp ^riXỊU ỊXỊO
S l m?qN 'Sls d*?IO *ẵunq IBP ỊO ^ iịu ^ i :nqo *n|q5[ upqu
u o^IIỊOS utip8q đmlỊU ^qoíq^rự iq(quetuổuoni)o éqxmạvị^.
OÃÍ opjnt[d ‘BịQ ĩqo Diip oộ]Ạ[ ỗujữjnqd oẹg ỗ u fị njrig ‘ẹp aó^\[
ậ £ « í? q N ặm QA X ỊU B q n l j s [ U I Ị 5 I ỊI { 3 TO Ẵ L đ ? ĨĐ
n
aiq
. B
nai^Ị、p!Ịđtép0T8%ĩép‘US ‘UIB;uatp
Ỗ u ỏ r i A 4u o ạ - Ọ ^ XỊOỊ ‘n m p Ị u p q u m s % K% t p ‘S u í v u ; T B q 5 Ị ‘q u e q
P H Á - TÝ nhựt: Thiên tặc bất nghi thú thân, tạo tác,
an táng, nhập trạch, đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư,
tổn lục súc, điền sản bất thâu đại hung, - Nhâm Tý chánh
tứ phế cánh hung. Thử nhựt. 100 sự bất lợ i phạm chi thọ
tử.
N G U Y —SỬU nhựt: Đ inh Sửu, Quý Sửu bất nghi thú
thân, tạo tác, an táng, nhập trạch. Phạm chi điền sản bất
thâu, tà i vật th ấ t táng. Hổ giảo, xà thương, đa hung. 一 Dư
Sửu việc bất kiế t, tổn lục súc chiêu quang tư’ 100 sự bất
nghi.
T H À N H DẦN nhựt: Huỳnh sa, Thiên hỷ, Bính Dần,

Thiên-đức, Nguyệt-đức. Canh Dần, Mậu Dần, Giáp Dần


hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, K im
ngân, Khố lầu, ngọc đường bửu tàng, k iế t tin h , tương chiếu.
Hưng công: động thổ, định táng, tàng dá, nhập trạch, khai
trương, 60 nhựt, 120 nội, ích tà i, tăng hỷ, gia môn tùng
thử phú thạnh thế dạo, vũ kiến an khương đại k iế t dã. T hị
ngoạt Nhâm Dần tuy hữu k h iế t tin h tương chiếu, nội trung
tương hữu sát tin h tương khắc thứ kiế t.
T H Â U - MẸO nhựt: Vãng vong, hữu Chàu tước, Câu
giảo, tiểu nhơn hình hại họa hoạn gìn cẩm, quang tư, khẩu
th iệ t, tổn lục sục. 100 sự bất nghi đại hung.
K H A I - T H ÌN nhựt: Thiên hànhể Bính T hìn hữu
Nguyệt-đức. Canh Thìn, Nhâm Thìn hữu Huỳnh la, Tử
đàng, k iế t tin h , cái chiếu, dụng chi điền sản,lục súc hưng
vượng, sanh quý tử. 100 sự kiế t. Đuy Mậu Thìn, Giáp Thìn
sát nhập trung cung Đại hungế
B Ế - T Ị nhựt: Ấ t T ị, Tân T ị hữu Huỳnh la, Tử dàng
tin h cái chiếu. Hưng công tạo tác, dộng thổ, tu tạo, tr ì
đ o à n t h ư ơ n g k h ô " , r ig ư u d ư ơ n g l a n g k h u y ệ ĩ l ( c h u ồ n g t r â u
dê) nhập trạch, hôn nhân, khai trương, xụết hànb đại ích
gia môn, tử tộn, xựơng thành, điềB tàm bội thâu, nhơn
khẩủf an;khương; đại k iế t -

534
LỤC NGOẠT: TIỂU THỬ, ĐẠI THỬ
TO Ấ N G 6 : T IỂ U THỨ hậu: Tam sát tạ i Tây: Thân,
Dậu, Tuất phương k ị tu tạo, động thổ.
K IÊ N - M Ù I nhựt: Ấ t M ùi sát nhập trung cung, bất
lợ i tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, thượng quan.
Chủ sự Phạm chi bất kiế t, nhiễm hoàng dịch, tổn nhơn
khẩu, th ấ t tà i, đại hung.
TR Ừ - THÂN nhựt: Giáp Thân hữu Thiên-đức, Nguyệt-
đức, Huỳnh la, Tử đàng tin h cái chiếu. Lợi: thụ trụ, khởi
tạo, an táng, động thổ, khai sơn, tiệm thảo, xuất hành,
khai trương. 100 sự giai kiế t. - Dư Thân nhựt đại kiế t.
Duy Bính Thân 1 nhựt Ngũ hành vồ khí, bất khả dụng.
Canh Thân nhựt thận dụng.
M A N - DẬU nhựt: Thiên hỷ, Thiên-phú. Ấ t Dậu, Tân
Dậu, phạt Mộc. tàng dá, định táng, khởi tạo nải thứ kiế t
nhựtẽK ỷ Dậu: Cửu Thể quỷ nhựt. Quý Dậu tiểu táng nhựt
hữu phạm Hắc sát sở lâm, cẩn khả bị ư cấp dụng. Đ inh
Dậu phùng M ãn nhựt việc bất lợi.Thử số nhựt khủng k iế t
trung hữu hung chung bất mỹ. Dụng nghi thận chi.
B ÍN H - TUẤT nhựt: Hữu Châu tước, Câu g i ả o hựu
phạm đáo châu tinh . Bất lợ i nhập trạch, hôn nhân đẳng
sự.Ế. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung. Duy Giáp
Tuất 1 nhựt huyền nữ dụ tu tạo chi nhựt: 8 phương cụ bạch,
24 hướng chủ thần triều thiên chi nhựt hữu khí khả dụng.
Đ ỊN H - H Ợ l nhựt: K ỷ H ợi hỏa tin h , Đ inh H ợi hữu
Huỳnh la, Tử dàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tin h cái chiếu,
 t H ợi văn xương t r ị nhựt nghi: Xuất hành, nhập trạch,
hôn nhân, nhập học, tu tạo, động thổ, tham quan, kiến
quí, chiêu tà i lộc, sanh quí tử, Đai tác, đại phát, tiểu tác,
tiểu phát, Hựu vân: Vãn xương Ấ t H ợi tạ i Ngọ, văn xương
th ị th á i dương Ngọ cung nải Thái Dương chi vị. Cộ":Hữu
Văn xương t i ị nhựt th ị d ĩ đại kiế t. Tân H ợi th ị phụ nhơn

535
chi kim âm khí toàn thạnh.Quý H ợi Lục Giáp cùng nhựt
Ngũ hành vô khí. Thử th ị nhựt bất nghi dụng dã.
C H Â P - TÝ nhựt: Huỳnh sa,Bính Tý, Canh Tý lợ i
khởi tạo, hưng công động thổ cập thương khô' nhập trạch,
di tỷ, khai trương, xuất hành. Mậu Tý thứ k iế t. Giáp Tý
-tuy th ị IiticG iá p chi thủ tạ i chánh ngoạt, 6 ngoạt t r ị Thiên-
đức, Nguyẹtrđửc nghi bất khả dụng nhiên, tự tử chi Kim ,
Ngũ hành Yd khí;^ bìnb thường chi nhơn bất năng dđương
thử, Hạc-^át B 4t plji^xng ;Tướng-rquân chi khí, Nhâm -Ty
Mộc. đả, Bứu tằng Bac ịíiư ơ n g Mọc-dục chi địa, hựu th ị
chánh tứ phế cánh k ị dụng.
P H Ạ - SỬU nhựt: Tiểu hồng sa, Thử nhựt vô k iế t
tin h , bất khả vinh vi, vạn bất đắc d ĩ tu trạch th ờ i cẩn tác
tiểu tiểu cấp dụng. Nhược khởi tạo, khai trương, xuất hành,
hôn nhân, dẳng sự. Chủ: Tổn lục súc chiêu quang tư. Đ inh
Sửu, Quý Sửu, sát nhập trung cung, phạm chi sát nhơn
hung bất khả ngôn.
NG UY DẦN nhựt: Hạ v i quỉ thầ ĩỉ, không vong. Giáp

Dần hữu Thiên-đức, Nguyệt-đức, Huỳnh la, Tử đàng, Kim


ngân, Khô" lầu, lộc bửu lầu, cái đế chiết tin h , cái chiếu.
Đáng bất lợ i diễn hành, khởi tạo nhập trạch, hôn nhân
vinh v i quỷ thần hung trạch chi ngưng nhi. Như khai sơn,
m ai táng, vinh mưu 100 sự, 60 nhựt, 120 nhựt nội sanh
quý tử, gia nghiệp, hưng vượng, quý nhân tiếp dẫn, tấn
sản nghiệp đại k iế t. Dư Dần nhựt thứ k iế t.
T H À N H - MÃO nhựt: Thiên hỷ. Ấ t Mão, Tân Mão
hữu H uỳnh la, Tử dàng tạc nghê bửu cái, lộc âm mả trụ
vạn hùng ngọc kim bửu, Thiên đế tụ bửu chư k iế t tin h
chiếu lâm. Lợi: tạo tác, nhập trạch, khai trương, xuất hành,
hôn nhân đẳng sự. Chủ: ích tử tôn, lợ i điền sản, tấn hoạnh
tà i, tăng phòng ốc, sanh quý tử, đại kiế t. Dư Mẹo thứ kiế t.
• T H Â U ~ T H ÌN nhựt: Giáp Thìn: Thiên-đức. Bính Tiún,
Nhâm Thìn, 3 nhựt thứ k ỉế tỂLợi: Dụ phuơng tu m aiỂChủ:

536
ích điền sản, vượng lục súc, việc nghi an táng vinh vi.
Canh Thìn vi đằng xà, Châu tước, bất nghi dụng. Mậu
Thìn việc thứ kiế t.
K H A I - T Ị nhựt: Thiên thành, Thiên tặc, Phước sanh,
chỉ nghi: Ấ t T ị, Quy Tị, hưng công, động thổ, nhập trạch,
khai trương, thứ k iế t. Dư T ị: Bpt lơ i, pham Nguyệt yểĩỊỊ.ễ
.
Hung. Ị m Ề ^tJA N C &BAO ĐÍẸN
B Ế - NGỌ nhựt: Văng von?. Gi辦 啦
nể chuyển sát, hựu t r ị Nguyệt-đ
dụng, nhơn hữu Thọ tử bất to à írtỉlil k ill, BíiứrNgG: Táng
nhựt như tiểu tiểu vinh vi việc thứ kiế t. Nhâm Ngũ, Canh
Ngũ tiểu táng thứ kiế t. Dư sự bất nghi. Mậu Ngũ trùng
tang bất khả dụng.

T H Ấ T N G O ẠT: L Ậ P TH Ư : x ử T H Ử
T H Ả N G 7: Lâp Thu tiề n 1 nhưt v i tứ Tuyêt. Lâp Thu
hậu Tam sát tạ i Nam: Tị, Ngọ, M ùi phương k ị tu tạo, động
thổ. * ' . . •
K IÊ N - TH ÂN nhựt: Mậu Thân: Thân xá, Giáp Thân,
Nhâm Thân v i thử hòa chi nhựt chi nghi mai táng nhiên.
Nguyệt kiêng thượng hung bất khả dụng. Canh Thân sát
nhập trung cung. Bính Thân Ngũ hành vô khí cánh hung
T R Ừ - DẬU nhựt: Vãng vong. Ấ t Dậu vô hung tin h ,
khai sơn, tiệm thảo, an táng, hưng công, định táng, tàng
dá, tu phương. Tạo tác, xuất hành, khai trương, nhập trạch,
di cư thứ k iế t. Kỷ Dậu: Cửu Thổ quỷ. Đ inh Dậu hung bại,
Quý Dậu phục liễm chi kim , Bắc phương, Hắc sát tướng
quân, chi khí, tổn thương hung ác. Tân Dậu: Thiên địa
chuyển sát, Chánh tứ phế hung.
M Ã N • TU ẤT nhựt: Thiên-phú,Thiên tặc, Bính Tuất,
Nhâm Tuất, Châu tước, Câu giảo, Bạch Hổ nhập trung
cung. Dung chi chủ: Chiêu quang tư, th ị phi, gia môn, suy
•SuniỊ ỊBp ^tọq^ iỊUBỊ ”灼 ^BIỊX :
niỊD ỊIỊD m éqd -TtỊSu
;? q n s n q o ỗ u n o S u n j ^ d ệ i { U 今ỹ s ^ Ẹ n ^ . ụ i ự í Ị | s Ị i | U ỉ g
•Í§Ộị jnq-ị Ũịo SurÍQ ...íis ẵ u |p ‘xiẹiỊU UOXỊ ỊTBipi *X{0BJLỊ
đẫqu ^ o iỊị ảuộp ^uọo Sunq it{Su ijgnx d?ĩO X n?I\[
-;0Ấn3j^ ^jnp-uaiqx :
ựnx quBQ :ựiqu x v n x ~ 0HX
iq o u ọ m B ĩS ỊBXỊ ỗ u ^ ị n ỏ ụ i ‘u ọ 芩d ỗ u p n JDS ỌH

‘ IỊ 3 B U B S ‘í iạ ẩ U B ĩì b O B X ' â u n q IỊU B D u a Ẩ n iỊ D Ư Ỉ Q U 9 ỊX ỊX
u iè q d U I B Ị ^ Ệẵ u n i { r e iS n s 0 0 1 * ỊJ O ^ t q o Ị ẻ q p ạ X ỊU ^ IỊ n S u
ĩ? u u e iiỊ X . 好s ỗ u o q n V ix :
V iỊU r iy a - M p H
S u ộ p ‘ o ẻ q n ạ Ị5 [ ổ u p p q d U I I Ị ^ O B Ị\[ U B Q :S u ọ q ĩẻ ^ u iB ạ
nệq qoẻa *ẤĨ 巩 TA ự q u X 110卩 nq 丄:
8 ONVHX
N Ỵ ĨỈd Í1H X 6Ộ 1 H O Ỷ S :
XVOĐM x y a
ị^ Ị S u ẻ s n q q . â u ọ q d ĩ q ỗ u ĨÌD ‘ự i q u Ị L p S a n o ổ u r u ạ d t q u
IB S x n B q d ‘ i p ẻ q u i S ^ ỏ i q ạ riB X p Ị ‘jT ị S x iB n b ‘ T ẻ iỊ m ẹ q U P IỊU
n e i ị ‘;
is B ỏ q TBỊ n i Ị d ‘ x p B ụ p B O IỊ Ỗ U B ÍỊạ 'ẩ u B n b Ị 9 Ẩ r ầ Ị Ị : n i Ị 3
*Sunq TBp brvị nq^ ‘OIÌUI ‘npp ỗuppiỊ^ 110年 BĩS p q u rq
‘邛s ỗ u ộ p q u p Ị ^ỊẻỊ S u n p n ,§ p Ị m p ẹn q uẹ]% fp
q u i p q u i p 4q u i p ổ u n a ạ Tẻ^ D jò riiỊjs j 'S ư n o ổ u n a ạ d ẻ q u % fs m Ị \ [
^ na T O 响 八 ỗ u n p n e p T n ^ q x iỊQ
‘ B u jo r u 丨 i B i p Ị ci Ị U B q ) B Ĩ 1X * B p S u ^ q . ‘ S ư 罗ạ q u ị p ‘ q a è ^ rị
đ ? q ti ‘ o 幻 nạ Ị n ả u q u i ị 4 ọ h :in x \ [ 纽 * D jn p - u 0 iq x 它9 H
‘TO\[ Ậ^b ‘?x uẹ iq x :垆 Hu IA H — g a
ểỗ u n q Ị è p n â ^ [ Ắ TÌQ ' ẹ p Ị jn q ạ ỎỖJSỊ J i a
UB q o iạ u p q u ^ U iò riA Ỗ L ựiq u s U 0 Ị P ' u ư p d ẹ i ^ u j o q u Ẩ nỆ)

ằ3 p ^ q d q u ẻ o i | ‘ p ^ ị n ẹ i q o :
ỊỘ U ự i q u 0 S T ^ J t iq u 0 9 卢s n q o o q ^
ỗuỏp 'X Ị O B ^ d è q u ‘ X ỊU B IỊ 'ẵ u p p a ^ . IB IỊ5 Ị 'S u B q . p e u i ‘ o è ạ
rn ‘p q :
Ị B ỊỔ ‘ u ẹ i ^ Ị ỏ H :
ĩ ó q ^ Â q t i e n S j^ n ẻ p Ị ‘ D ^ N q u i g ^ jn p
^9Ẩ ngN :nỖJS[ U IB X ỊN es q u Ẩ n H :ự iq u ÒOM 一 IV H H
*Sunq TBp ‘ĨÌBIỊIỊ ujoqu
u o ^ . 4nq. S u B n b n a i q o T q o r n é q ^ ‘ IJÒỊ ĨÌS n x p ‘BX ổ u ẹ g o m S
4o p m n e q o n ^ Ị iỊ S u o q n 0 ĩ£ :
^ IỊU XX 二 n y ầ i
8的
•ẸuniỊ OỊẹí 0^ ọ p ị ụẹru 0 *9 iqo ra n q j 'Suno Suaiạ dệqu
PH H3 ẻ a ÌỉịÍx đỹỊO ^uịi^ nỆK iu n p ĩẵp xqẵu ;jgq no *{ẹỊ3[
ÍiĨịV w ^ ĩ ẵ u à ỊI(!ị ỊBỊâ ựlX(U g UIIJX T O a ‘11凡 1 I(UBO ‘ájpp
^ềm ã j ra?HN:舛 一 m :垆 叩 1 N ỊH X - H N V H X
^ ẹ p Ị p i Ị ị ự i q u O B ]^ ỊÌ(J -DIÌỊ â u n Ẩ nb n q d
lỊu ẻ o iỊ u ẹ ạ ^ Ấ n b ^ U B S ‘Ẹ u ổ H A S ụ n q *nB xp[ x i p q u ‘q u é i p SXỈPỊVX.
dặỊqSu BỊf) nqa uặẨnipỊ Sw8\ Suxvip .nnâu 'ọxpi Suonqạ oẹạ
‘irenb âujójnq^ ‘ip è q dẻtỊU 'XỊU^XỊ ^Bnx -ụpHXỊ reipj ỂBp â u ^
‘S u巧 q u ip ‘ oqq S uỏp ‘S xio ; ) S w ii{ 4nqạ tbỊS ‘UBIỊU u o q ‘o会ị
Tjoxpj tq S u (n0 tq o Ịưo q u i^ njnq ĩiạ 'S ujo^p oỏẵjs^ ‘n罗I_ ọ ip [ 'u e â u
^ ĩ k ‘Suẹp ọ x ‘
可 *ojpp-U0iq x n0 q o ^ y l 1{UỊQ (0 ^
Sunq ẹqd 讲 XỊUBqo :0?H :ựiiỊU oãH 一 ẪílOM
ềỗ U B ^
UTS ÌJÒỊ i q o ‘a p p ^ ậ Ẩ n ã N njni{
ựiqu X U |a HIBIỊN Ấna *ẵuBĩ H3ịp 卯 1 约 ĩpq^ ‘m
ỗtiB ĩì^ :nqo iqẵu 矽 q jns nqo 1 9 Ị5Ị TmS^uBQ q u ig ‘UB(J
nệ巩 (u |â quBQ ẹiỊd jn; quẹiỊO :ựiqxi N v a 一 Ỵ H d
•Ẹp ^ịjntỊU Ịqo ẵuẻui ỏq; ỊẹN *Suiip Bipĩ ^ẹiqạ ỗuno ỗuruị
ỠỆTịii :r^S ^nồ <ní?s q ù ĩ(j *nBt[5Ị xipqu ỗuằppq^ ‘Ị 巧 ĨOTỊX
:nqõ ỊIỊO uiè iỊd .jis Ịqo ẵunp ỊX{Su (%TBS ỊIỊO OỊỊ qoẻg ‘ 写X
S u b q ^ÒBTỖ n B Q ‘3 í ự ì i n B q o lijDH :
w \u n ợ i s - d V H D
•B p â u n p Ị t Ị ỗ u ẵ u n q S u íự ìq đ u p [ ị ẹ s
UIPĨ nqạ 卿 jriqạ ‘m pỊ Ịip d 扣 / x dBỊO -3ỎỊ\[ ụ p oẻi dtp
Ị? u 災 叩 S u n q d Ẩ n q ; S u ^ n ọ q 残 D ỏ H : 么L m ? H N
•矽P ỊO T ^ Ã I
n會]Aĩ ‘ẴL ĩéP p叩 Sl的 p 'ỗuọo nnq ‘ipẻq dtqu
'tỊU B tỊ ^e n x ‘â iijo ju 彳 req^Ị ‘UBXỊg nqq. "ỗueạ UTe ‘oé冬 ĩq S ^ [
T i ẹ i q o ĩp D q u i ^ Ỗ U B p ọ x <13I t lu Ẩ r iỊ Ị ứ
舁 ‘B i p S u ô p A Ỏ 3 u n n iỊ
RO quBjqi oẹiqỉĩ Ẩnqx qutg :“ qii ẶX - u m a
•S unq B ỏ q -q u B o q ^ ả iq ị n p q ĩỊ ‘JÌS ẵuB nb OBạ
‘nBipĩ upqu uo% ‘n§ỊtỊn UỊỖ BX ỖU?Q :ựi!ỊU IP H - H N ia
♦ I ip Í3Ị Ỗ u n iỊ x é p lỊO ỊỊ S u ẻ a ạ ẨỊ ạ ẹ q
oện 叨 q u ÍỘ X P Í 切 I Ị M . r a p u i ể l Ị U Ỏ q ; é q . ‘n g t p Ị u j o q u uo% ^ ẻ q
I ts
‘UBIỊ丄 ~ ?x uẹiiỊX :
UẸqx nỆỊV :
VÌIỊU N Ỵ H i -
•ỖUƠPXỊ ụ p o ĩtq ixpỊ XUBXỊCỈ Ị§N 'âunq
ỊÔỊ 苳导q ns 001 Ĩ*?Ị^ ) y ẨnQ MỈS Suyp ẵupạ UB ‘ỏm ^Ệnb ‘U)DS
0 ^ m ậ p Ị q S u iq D V i q u t q o ^ e ú [ jn iỊ; t ? u u ^ n b i n ^
Ậnb i m u?x 紐 (} m quỊG :ựi!Ịu in K - IVHH
* 3 u n q ĩ o q ạ IỊU B Ị í ụ S u B ĩ ib n ẹ u p 4u oq . Ị\%u o ^ i q o u iẻ X ỊtỊ
•矽 H o ế f A }A q u Ị A ^ e i i Ị ị ^jr»XỊU ẩ u ^ UB ‘p q £ 3 u ỏ (5 :n ỗ N
q u te ‘í ^ l? q oệĩA n S Ị^ Í q u B O *ĨÍ> Ị 矽 q q u 卩 B Ọ H n ọ q nâ>ỉ
n è p \ [ Ấ n Q -ạẹT^Ị jn q ^ r i s S u n p q u i ^ B Ọ Ị Ị : 0 ^ N U I 苌H N ỗ u n x ỊTB\
?Md u§ ă Mu^s opnqd :
ạriqu OOM : ÍIỴHX
‘衫Pl íx *ĨÍ>I uệnqi íis 00T ĩẻp ĩ13!3 ‘SueI
Sujorip rựlẵu ‘ọip[ SujOJiqi oẻạ ỊjpLpỊ ‘LỊUBIỊ ạBHX ỄỖUjOJUạ ĨBXỊ5Ị
‘Q IỊ) ỗ u ộ p ‘S t ! Ọ 3 ỗ u n q ‘t p ẻ A dỆ qu ‘ U B iỊự u ọ q tq ỗ ^ -n ẹ ĩq o
IB 3 quĩCỊ. riĩỊO ^ U j o j ip 3 n ip Ị ‘iVị d è ạ ‘e u i q o i q ạ ‘3Ỏ Ị ỊB p ‘ỗ ư ^ p
ĩ}Jj nỡq 紐 1x W - /q uẹiqx ‘ qu ix 二HNVHX
■ â u n q T ẻ p Ỗ u riD S u r ư q d ẻ q u ạBS u i q x ^ aPỊ
ĩqSu Sum;BỊQ uẹiqx UỊIU HU^O -quai n^xp OỌỊ^oẹqx
:U FÍJL n ?IM ĩ ^ p ỊJÕỊ u ẻ n q ; JĨS 0 0 Ĩ * u B q u u ọ q (q o B ^ d ệ q u
‘lỊU B tỊ - ị ^ n x {S u jo n a ^ Ị B ip Ị ' S u 0 0 ỖUJV{ ‘Q IỊI B q d IIỊỖ U u i q x l Ị u x g
災屮 ỊIỊO qireq ^M X uí?qN N ỊH X —AT10M
■ỖunxỊ 30TA 9 q d Ịiạ lỊ U B q o OẸ]Ạ[ ) v -ệ' S u n q
ĩ\p Ị 0 Ấ n â N uiB X Ịđ u i e q
U I0Ấ : n ^ q 5 Ị ‘n ; Ỗ U Brĩb Ĩ10T IỊ3
:O B Ịg n ^ o ‘o p r iị n ^ t Ị O n jn q ;ỊỮỊ ;j s q 0 ^ Í1Q — 衫P [ í»q ^ 如
ỗuiíp oẹ汎 奶 [ ‘ 0? 讽 Ấn^ U0ỊIỊX :ự q ii o ỵ n - V H d
•ẩunq ẹqd jn; quBqo
ĩ ? u U H Q d ^ Ị O Ẩ n Q - ỗ ư n p B i p ĩ ^0T5Ị Ịiq ^ OỒTA U | Q X ia 'ỖUOỊ
ỗ u n q ò ủ p b ị S (q u i p U O U IIT B O X Ị l é o ‘ u o q ĩ\% â i ự ì q ‘ n f t p i u j o q u
u i a iỊ ^ ị ‘ o n s 3 Ĩ Ì Ị ỗ u ẹ ị * 1 ^ q u ẻ o q U B ^ 'U B S U 0 Ị P S u jò n A :X ỊU B q
^ ẹn x 'ỖUiorư^ ỊBXỊÍỊ 'ĩ\0 ĩp ;
*01{ ểu ộp 'u e q u ư o i { ' o ẻ ạ Ịọ q 3 Ị
II{ỖU 'U IB Ị n a i q o q u i ^ ^ 0 ĩ5 f ỗujởri^ị-ojnp ‘u e n b jn iẵ oècỊ. BUI TBp
^Ộ T:
n x ' n ẹ i Ị Q 0 収 ‘u g o p U 0 Ị Q ‘S u ^ Ị n j i g u ẹ ỗ u m y ^ ‘S u B O tf
m (Ị ^UBOIỊ u ẹ iq x ‘
如即 M ‘
可 quẨnn njnq Djrìp-ạệẤnSjs[
U|Q quBQ ‘ES quKnn :ự q u N v a —d V H D
4Djnp-U0Ịiĩx :
、 Ỷ
on
S U ứp ỸHH Ỉ9 ĨH
S ti/ồ /iỵx tio ffu w orth p tịị ỉ>po tọ p Ktằo n 拘 Ị Ỵ ữnQ
专IỊ Ịp 1{UTUI oeo *uặỊq^ UB VAỖupíìXỊd *âunp 押 q Ặ ỗuo^ ựiqu
os ỌQ ^Suiip o罗p 专XỊ XIIỊU *Ulậĩ3{ ỊIỊD ỔUOA ĩẻq ^nb SupjlX
•ẩuniị ỊIỊO Oỹ 01 n ^ { *njng Ấ jị ẩuọniỊ ;^ s SuniỊ njni{
u?nb VÌIỊU nọs f #nb *u?x Ấ^í IỊUỊQ : Ịiịo ạẻoỗu ịq^Ị uaiqjsi
矽N ĨH3 加 ^ W»A
UỌIỊ iqâu n ọs 奴 ^njns tỊUỊQ :
3 卿 况 d ặ ĩ Ị Ị njnq Ấnx 认ẹpỊ ỊA ^ uặiq UBU 扣 ỗunp ị^ĩ jis
001 'm ỘÃỊqõ UBQop\[ rồịsi nqạ ưặ nọs u?x THU‘Sumĩ ĨH3
Suaiạ Suno dệqu 砵FS OỊỊ i{ 0ẻg njnq rựíq ‘0可3 .3pn) neqQ
raẻqd njng ^jns q u ig :wt?y[ rfpi/ci qoịí BĩS nqo uẹỊiĩấ
PI 邛q “ís ỉ^. Xnp ‘枝 39ĨA‘r^s quxg ‘nps w ],ẹp[
ỉ}^ Suiip ựitỊU njis Ấn^ ‘npS u^x Ểĩ?^ }òu uoq uẹẤnỖu
SuọQ-ẵuỹQ ựiiĩu njns quĩQ $ 3 âunq ỊEq. IỊUBS quàq
:ụxp ụ p uiẻqd l? q íis íìip (ỊÒ\ 邛 q n^»s ^na ^0Ị2Ị
叩s quĩa ‘njps ỉ^b ‘njps u?x ^nqu nợs - HMla
■ẵunp
邛 q I I Ị Ĩ [ ỌA q u ẹ q n ẵ js [ - Ị 々屮 ụ p I Ị U 0 Ị n ẹ iỊO o ỏ H o ẹ i {;
ui?qN - 'Ĩ^Pl ĨM° °?H SuíựuỊd 0?a TO ỗuẹp ‘qu 卩 BỌH
'njnq oãỊA ẤJL dHỊ0 ^8T>[ 000 ỊI{D Bunp ‘otp ỗuộp ‘IỊUBIỊ
'qõẻaạ dBqu m á ‘oẻí Tjpipĩ :w q *^IỊU g ảuẹp Ặ £ nựp\[
-0jnp^3ẨnSjs[ ^irip -u ẹ tq x Sucq ‘IỊU 卩BỌH 'S jj *ĨTO
lỊUB 邛ạ ẹ iq ^ xẹu Ấ x lỊU Ịg .Sxiộíưi ip è q uo^ Su^nb n a iq o
OBỊỖ nựQ ‘opm n?qo ‘Suoa ỖUBẠ :ựiqu ẶX 一 H N Ị9
*ỗunp eq^Ị 'ịisq upỊ OA queq nỗ^[ ự iqu ỗuno d^ĩ£) onq
:Ịiỏ ỉỊ Ặn^ ỖUĩip ọs u m ầ Suonp ĩXỊd ịjtiqu ĩqo ip ^ẹẨnb nt[d
ra y ITỎỊỊ u ^ x ềons oủ\ ỗtựiq uẹs U0ip SupriA Ể jnq. Ấnb lỊires
‘mấ queq^ị ĩ^e% quêoq U0Ĩ2Ị uảiạ U0TU meqo 1\\0 ĩa^ ‘TÒII ịíiiỊU
0ZI 09 n 0 Ị ị o ^ n e ịạ ‘4 q đ Tiep OT3% T B Q . i i s j u p IA
quTA queq )^nx ‘S u jo fij)卩tp[ ‘p iỊỊ BĩS ‘qoéaạ d fq u ‘罗p ầUTB%
‘ oiỊạ ỗuỏp 'â u 00 Siựiq ‘oéq iọ ip [ :ự rj -nẹup Ị-BD qxip Xì\p
BUI oỏq 'u-Ị ỗupm ‘ 31^ BOỊỊ 'ỗu^oq bỊ(5 'ỖUBơq U9IIỊJ/SXIBP
J[»x ‘ ; I Mu ^ n H n í) M 0 H \ ỵ M UTQ - q u i; ỊXỊO n ỹ ì q
Ặnb ầ upĩ\x U?A ‘0 H ^qcf-ua iqx IÔ H 一 NVIM
Bính Thân: Thiên-đức, Nguyệt-đức, nghi xuất hành, tu
phương, động thổ, hưng công, định táng, tàng dá, hôn nhân,
nhập trạch, an táng, khai trương, tác thương khô,,ngưu
dương trư lang. Lợi tử tôn, vượng điền sản, tấn hoạnh tà i,
gia môn phát đạt, thượng kiết. Giáp Thân, Nhâm Thân,thứ
kiế t.

CỬU NGOẠT: HÀN LỘ, SƯƠNG GIÁNG


T H Á N G 9: Hàn Lô Hâu: Tam sát ta i Bắc: H ơi,Tý,
Sửu phương k ị tư tạo, động thổ’
K IÊ N - TƯẤT nhựt: Bính Tuất; Thiên-đức, Nguyệt-
đức cốc k iế t, Dư Tuất bất lợ i. Nhược dụng chi, chủ: Tổn
tà i, bần cùng đại hung.
TR Ừ - H Ộ I nhựt: Thiên thành,Ấ t H ợi,Đ inh H ợi, nghi
khởi tạo, khai trương, giá thú, nhập trạch, xuất hành,
động thổ, chư sự đại kiế t, tử tôn hưng vượng, vĩnh đạt phú
quý, Quý H ợi' Lục Giáp cùng nhựt bất khả dụng.Tân H ợi
Thần-Âm chi khí phi Dương- gian sở dụng. K ỷ H ợi: Hỏa
tin h duy khởi tạo, giá thú kiế t.
M Ã N - TÝ nhựt: Huỳnh sa,Thiên-phú- Bính Tý Thủy
khiếc tra n h chi th ờ i, liêm hữu Thiên-đức, Nguyệt-đức,
Huỳnh la, Tử đàng,Thiên hoàng, Địa hoàng, Tăng tiêu, Liên
châu, Lộc mả, chư k iế t tin h cái chiếu.nghi G iá-thú, khai
trương,xuất hành, nhập trạch, hưng công, động thổ, định
táng, tàng dá, an táng, ích gia môn, lợ i tử tôn, vượng điền
sản, tấn lục súc.Tăng hoạnh tà i, 60 nhựt, 120 nhựt nội
tiệ n nhiệm. Nhâm Tý: Mộc đả, bửu tằng, Thảo Mộc, Châu
lệnh đại hung. Dư Tý nhựt bất nghi dụng sự. Giáp Tý hữu
Huỳnh la, Tử đàng cái chiếu khả dụng.
B IN H - SỬU nhựt: Tiểu hồng sa hữu phước sanh, thô"
bị Nguyệt K iên xung phá, ChâiLtướOi C âĩi giảo. Chiêu quang
tư k iế t cứ chư sự bất lợ i. Nhược tiể u tiể u vin h v i n ộ i,hữu
phước sanh việc cẩn khả b ị cấp dụng nhiêm chung yô lợ i
ế : • . . . . . . 一. .. »

542
ích, đại dụng chi lập kiến kỳ hung. Đ inh Sửu, Quý Sửu:
Sát nhập trung cung Cánh hung.
Đ ỊN H - DẦN nhựt: Bính Dần: Thiên-dức, Nguyệt-
đức. Canh Dần, Mậu Dần hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên
hoàng, Địa hoàng, chủ k iế t tin h cái chiếu, nghi khởi tạo,
giá thú, xuất hành, nhập trạch, khai trương, nhứt th iế t
chư sự. Chủ: Tấn tà i sản, sanh quý tử, hưng gia đạo, vượng
lục súc đại kiế t. Nhâm Dần phạm Nguyệt yểm, thọ tử vô
giải. Đáng Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần 3 nhựt tuy
phạm Nguyệt yểĩri nội, hữu chư k iế t tin h cái chiếu. Cô" đại
k iế tắDuy Giáp Dần chánh phế hung.
C H Â P - MÃO nhựt: Tân Mão, Kỷ Mão, hữu Huỳnh
la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng chư k iế t tin h cái
chiếu. N ghi giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch,
động thổ, tu phương, khởi tạo thương khố. Chủ: Tấn tà i
sản, tăng nhơn khẩu, hưng gia đạo, vượng lục súc, đại kiế t.
Dư Mẹo thứ kiế t. Duy Ấ t Mão chánh tứ phế hung.
P H Á - T H ÌN nhựt: Vãng vong, Thiên thờ i, Nguyệt-
đức: Tu tạo tiểu kiế t. K ị giá thú. Khai trương, nhập trạch,
di cư. Chủ: Tổn lục súc, hao tà i, chiêu khẩu th iệ t. Dư Thìn,
cánh bất kiế t. Mậu Thìn, Giáp Thìn, sát nhập trung cung
đại hung
卷 N G U Y - T Ị nhựt: Ấ t T ị nghi tiệm thảo, an táng, hưng
công, tạo tác, giá thú, khai trương, nạp thể, di cư, xuất
hành, nhập trạch. Chủ: Ich tử tôn, gia đạo hưng long phát
tà i đại kiế t. Dư T ị thứ k iế t chỉ nghi tiểu tác khả dụng. Bất
lợ i hôn nhân, di cư, khai trương, xuất hành. Phạm chi
hung bại.
, T H À N H - NGỌ nhựt: Thiên hỷ. - Bính ngũ, hữu
Thiên-đức, Nguyệt-đức, Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng,
Địa hoàng, K im ngân, Khố lầu tin h cái chiếu. N ghi khởi
tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, thương m ại,khai
trường; động thổ, an táng toàn k iế tỂN hứt th iế t phát tà i

543
phú quý, thiêm đinh, nô tỷ tự la i, mưu vọng thắng thường
- Dư Ngọ thứ k iế t giai khả dụng.
T H Â Ư - M Ù I nhựt: Kỷ M ùi th ị táng nhựt. Tân M ùi,
Quý M ùi: Đ ịnh táng, tàng dá thứ kiế t. Đáng bất lợ i khởi
tạo, hôn nhân, xuất hành, nhập trạch, an táng, khai trương
thương khố: Tổn Tào Ôn Dịch 一 Ấ t M ùi: Châu tước, Câu
giảo, Bạch Hổ nhập trung cung, Đinh M ùi việc hung.
K H A I - TH ÂN nhựt: Thiên tặc, Mậu Thân: Thiên xá.
一 Giáp Thân Thủy khiếc tranh chi thời, hữu Huỳnh la, Tử
đàng, Tụ lộc. Đái mã tin h cái chiếu. Nghi an tảng, tác
sanh cơ. Đáng Tây trầm chi nhựt (m ặt trờ i lặn về Tây).
Ngũ hành vô khí, chúc đương chi mộ chi hầu. Bất nghi
khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương. Duy an táng
hoạch kiế t, ích tử tôn, gia môn phát đạt. Dư Thân thứ
kiế t. Canh Thân nải Bạch Hổ nhập trung cung. Phạm chi
sát nhơn hung.
B Ế - DẬU nhựt: Thử thời Thu. Đông giao giới cụ vi sát
thương. Kỷ Dậu Cửu Thổ quỷ, Ấ t Dậu, th ị an táng nhựt. Dư
Dậu việc nghi tiểu dụng. Đáng th ị Ngũ hành vô khí. Danh
vi bạo bại sát trùng chi nhựt. Bất nghi khởi tạo, hôn nhân,
nhập trạch, khai trương, dụng chi lảnh thối hung.

T H Ậ P N G O ẠT: L Ậ P ĐỒ NG , T lỂ ư T U Y Ế T
T H Ả N G 10: Lập Đông tiề n 1 nhựt v i tứ tuyệt. Lập
Đông hậu Tam sát tạ i Tây: Thân Dậu Tuất phương k ị tu
tạo động thổ.
K IÊ N - H Ợ I nhựt: Bất lợ i khởi tạo, hôn nhân, giá
thú, nhập trạch, xuất hành, an táng. Dụng chi: Chiêu quang
tự, tổn gia-trưởng. Như Ấ t H ợi, jKỷ H ợi việc chi nghỉ tiểu
tác vin h v i diên.
Thập ngoạt kiế n H ợi nhựt bất lớ i.
TR Ừ 一 TÝ nhựt: Tuy th ị N g ũ iià n h Sarợạg tướng, đáng

544
Thu Đông giao giới chì sơ, hữu chuyển sát chi hung. Ngạn
vân: “ Chuyển sát chi thương v ị khả khinh dụng^,
. Giáp Tý:
Thiên xá bất th ị chuyển sát dụng chi vô phòng.
M A N - SỬU nhựt: Thiên-phú, Thiên thành, Thiên
tặc. Đ inh Sửu, Quý Sửu, Sát nhập trung cung. B ất lợ i khởi
tạo, giá thú, cổ nhạc Tiên-huê, đẳng sự (lin h đình ca nhạc)
dĩ cập đính môn các dụ kin h động thần sát. Tổn nhơn
dinh, thương lục súc. Dư Sửu việc bất nghi dụng. Chỉ khả
tranh hùng nhập mộ. Phàm K im nhập Sửu cung; Ngũ hành
vô khí quang, phạm Nguyệt Yểm, Thiên tặc chi hung.
B ÌN H -DẦN nhựt*. Thiên-phú, Thiên thành hữu đáo
Châu tin h sự dáo quang-phù nh i hậu táng. Duy Giáp Dần
nải thượng k iế t. Nhâm Dần, Canh Dần thứ k iế t tiểu tiểu
tu v i tiả. Đ ại tác bất nghi. Dư Dần nhựt hung.
£ - MÃO nhựt: Ấ t Mão: Thiên-đức. Tân Mão, Kỷ
Mão nghi động thổ, hưng công, định táng, thượng lương,
giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương, đẳng sự...
dụng chi k iế t dực chiếu lâm. Dư Mẹo thứ kiế t.
C H Ấ P _ T H ÌN nhựt: Giáp Thìn; Thiên-đức, Nguyệt-
đức chi khả vUủ tu, nhược khởi tạo, hưng công, giá thú,
nhập trạch, tắc bất lợ i. Thập ngoạt tuy bất th ị bại, nhựt
nhiên chung hữu hung. Dư Thìn việc bất lợ i. Duy Bính
Thìn khả dĩ khai sơn, tiệm thảo, an táng thứ kiế t.
Mậu Thìn sát nhập trung cung đại hung.
P H Á - T Ị nhựt: Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước,
Câu giảoỂChư sự bất nghi.Duy Ấ t hữu Thiên-đức tiểu tiểu
vinh v i dụng chi thứ kiế t. Đ inh T ị: Chánh tứ phế. Phạm
chi lô i đình táng bại,hoành sự th ấ t tà i.
N G U Y - NGỌ nhựt: Huỳnh sa. Giáp Ngũ: Nguyệt-
đức hữu Huỳnh la, Tử đàng, Kỉm ngân, Khô' lầu, Chư k iế t
tỉn h cáỉ chiếu: Giá th ú ,khai trương, khở i tạo, động thổ,

545
ẵ i
g ỗ -2^ I OUI §

3-
bo

ự iqu ịqạữ p •Ipẻ .Iị 晰



ứtís a su o q MịQ u «oqàẹỊ qJ;
< CĨ

S Q :n lp 9 3
&D xd

^d

í2
U B Ị l
ị uỊị

p.
ứu ad *ĨỘN 也 a 日 s '

.

(d
2-

43

Í3 bc

> ỗ nb èiỊd iCnị
U 2X ^ ^3Q c 日
n
xỊ uqu Ịqu -qd u no 日

ca

bb /D
bo

bo
ĨN ạ ^ UIưịđỆ^U
n ?1 -q 2 0S A Q .: h«3x
ì*

q SumỊ 001
*i

■?
bo
.2

's TD

^.
n i i t ĩA >nb

S>
0 3 ẹ s ua s qu 1 P

(<^ẽ:'
As

-M
<o
<ẵ

%?3X s.B ỊP * 0 ^
^ x^p íỏi
2I

«1eẹyqxỗlĩ 兮召 NỊH1I HMỈQ


*q X
/c

ơ J0 2;
C
-

3
t^ *q 一 基 2 u
B6

lỉ
'3
bc

unq 一 办 {u 0^^ 立 s u 3 U S.qo . dỆiỊU Ị ăn x U

cứ

bo
bo
p ỊèqtlỊđ *ỊTồq dpíluu t uoổ qxTBJPB
3:

:o ã -TệA^Nl A ề iỵ y i-
^ Ề bD

l . cơ
f<

«•
l? q : ĩ O^AnỵẤinp .«pls p Ẫ a

!.

-
Ể;
l\
一 u o«p c !ft- •ểủỊ}

'c
一 日 q *

)r
A3


2
unlỊ u no qứq uíựKỈC 0 tọqiỊ
^ M nb l -q io ẵQ í 日 办
t

->t
<

q av S ễ

tí bb
cd bo
PL
-4

rs

^s
Ịqo :JIỊu nmỊQ TỊ
CĨ ĩé p ‘A nb Ẩ p Ax o )

. lt uộní s^ ^ 0 d tín o q u 吻

人 02 o ơ

íc
< d ửxề

e CJ
<
* bũ

<o

..
Bẻ

p t ộ ss u ộq UỌUI

.S
93M uẹHH ự o ã kI ả iăa u n "
b ò
ot è
o U3 P u tx .s
pt u q
r ẼH

5 ổp
-+

cơ^-
i3
§-

.在 ẵ .ỉ
lcs d0 .^ sẵ U IQ -qu 2
^

-§ +J cd t :
*

:2 s ;
uáp 3é đ ỉ u oq
<

一n qH. ẵ
«< >
c

PI He®p *sfa^tìs ‘;PỊ


bo bo
OO
ịỗ ©沒 tDTPỊ
u贫 5 C 蝴Q Ẩ p 6 tXN ..

r
<
o 一 J s> H

rt
S M p Ju q
í. i3 bũcữ

qu"

C bũ
d
<
•ựlquU2 ị5 ^p-uẹíqh

cẵ p I IV ira

cc

i3
Ĩ M M.^ổ4q p ơnx *SU^Ị. UB *0 ỊỌ*tpq
t ué d - ụ qu uoq
.
co

ịq n -ể < .sunqỊlầp Ujoqu一 H :nIP

<s
q u e ọ x

S-

ểE C
ể:
,-
l<
i:
quAn i q u3

4
-
d^q uPH uộp u ® 23 u n ou n d o*qu ss 一 负
c
<

ễ f

PJ

o'
+J íg


bo
dệa prlqd nJQK

^&
l rựii{ -:u s l
J ỊU o ẻqíỉ Ị- o bs đ

ccs '
cữ

íửbb
eử-b
to

r x 〈 H 3 ị I 'Ặ ) m q op UI3 u ) nq §pỊ Ị u

<g
.dàẹílịx :Vỉqu N v W

ể;

s> f
s-
Ẫ«
rl J
<
c
,

)ịu n ơ
<

iĩ o
o

* t

-
ự W Q ^一 钋 0
一 如

<
r

o
cl
;s

Ậnb ựlíỊ .0 0 Ĩ lí : > lị ul o é í <


.p
ẹ p
Ị C A rự iu p d ạ U ÍHỊ U

O
ís

c
. o .. iu
o ,

3 f fi -I D I
t
c
Ị 一 叻
'c x!

'
c
S
兮 b ể 3 ÌÍÍP Ị ơ AUJÌ\ẹpiỗ


cđ tí

i3 a

bo
bo

ar
ể I P I 4《

-
Ị ổ o q ) u ò p^o * đ í U *XỊUdq n x Ị ) HỊMu ơạ u
uộp c B ^ - H G l .Id ễ 3 su Jưx ‘5 2 0 4 ĨV Ĩ 々
ỉ p nx

r-
rt
tu

ca

cc


^:
potpỊ *UBqp nqạ t í ũ hsx s x 9 3 n Ấa u ấ usb n^qa Ị qo


bo

04
-3 :s

.ẵ
, } lq sl 日
;-uẹJq n I :nsA • XPỊ upqu
s :⑴XỊ 日 登 n ề

EH
ộ n j^ ' y n ạ s iL i

ẽ<
§- •S
-S
l f
( k y hIi nynx

^ '
. cp qạ ? ẵ

ìc bo bũ
$p i ẩ . < .q ỗ U Xể o 4 ^

<s
Í2
u n qu n ^s
qp >rO Ị日 d QM *
l 3ẩ ẫ

tc
-
<o

.l§ pẫ
l 3IM


bo ;s
^-
^ P9HỊịtpunqo ÍUI íIâ日 í
ÂBS lp u t í
c
<

p u d 、
c
<

^一 p d)I -
-+


ĩ

-p
cr
i x ítx -3 ^ í

<g
bc CD

;s
bB bũ
bD PQ <g
J

; oxựuỉdp B q d0 0^Ẩn XỊUBS

>:
artổ .^tís d J> xo
办 J Ị
-<a
4
c
t

>:
3:

-3
H

a:
D

g- ct «.
^c
5 Ồ :un ítã iro Ẵ
5


>nob ơ ^
ự jq C9IU “3 H3 U B
h

í
^ tx Ì

c
B > 吻

<
2 0u -
ÍA ^s q ^ rX .

Í
tí^

to
吡 > Ị ị đ u o一q ưT G•
'
c

t
a

/
<

d
d

ho

5- >.
u IỊX Ấoqx ẶI .?p
c

c
apqu >nb如
ộ u u ữ 一 nxơ

^r
,
tI Tq J O

-
ế sn b nĩl

+

) Ị



cu
ự iqu IIỊUđiốq q x auỊX JTèq BXỊđ TN 2i ^ n g,3

,

<
m MP s ; 皆

<
§
s
ể:

1 :
2 :

^ '
,r
n s 、 U2 iỉ

3-
EH bo
:o lp 2 0 SU P . đ ủ u ịq íq o

ữ.

s:
ểqa 5 ^o ulsaẩ ữ 兮

s ; cữ
cữ
舌 ữxuẹ 2x ế ề p I 兮 召

'c
I Itu ^Ỉ I ịJH .lỉ un bị Ẩ Ẩ 3X
qu M Ẹ IH *I
Ị U «
I ->o
w >DƠhn Q•o - ạ3一 ặ^ I P

-+
cc


cl
bo
-S
•ầ :Ịn§ Ị <lp -J-
ổ u <q 4IỊ pữnx un j

c
<
Buộp D lun 必 吻
)

cữ
bc
bf
i *pqạ ) đ qu s

'a
c


x

is
o'
-M

bD

bD
EH

;3
^;
- n-Ị u§q d sỏ ịx:UI NỊ s日 í 3粉< pẹẨn)、 x 日 x N

cơ tí
n w 孓: qu IỌ1I
AÍ Hi^YHX

s;
《 ‘y

r
>
aq I .Ẩ7s ĩM ĩ 2 0 "u y lií u n qI
ỊdJP ,í so “a QN^ 'l
m

ẩ-

ii
ẩ:
ễ^
bJ

I:
-M

<o bo bb
u r a
qu - l叻
tc rt
Ị IÝ P

cố

cc


bc bb S-
% ữ ONỌ
< GHgẪ
<\ nx “XỲOaM HAHM dỶHH •P9 HỊ nQ .P3PỊ
Ị-p u 一 uc ạ đ-quq(u íỊ 1 nx

<-
»
n >i

p5
tử lỉhí ch i nhự t, Phạm quang phù kiếp s t, p h i cung 办

o o J
T H Â UI DẬU.nhựt: Tiểui ng s a pc

o>
đồng& 0 thử phương

*a

ov
& 0
C h u tin h ,

ír
đ'o quan nhih f
>u 卟t ng. Chỉ
白 #
卟 Jig

t-
05
sự kiết. Kịkhổri

s.
CHẤ PI TỊ nhựt: Ẩt Tị, KýT * hữu H uỳnh la , Tử


, k h ai trương, xuất h nh, n h >p trạ ch, g iá th ú đ ng sự…

«p
0 在 妒 如
đ ng , T hiên ho ng , Địa hoềing tin h c i chiếu. N ghi an
卟 妒 卟

hn dn t p h m c h i uang p h ù, lá n h thố i, tổn thương


t n , an m ôn, ư q oông,ộ - p gn

-p

JD
hung.

:
<

oq
aq

c'
nhậip trạch,

s;
r
ct

tr

tr

2
& ^^
0-
Dư Đậu bất lợ i.
xuất h nh, k hai trương yị sự dụng ohi: T hiêm

-p Í .

đ o, tăn .ơ ẵ A ị KHAII TUẤT nhự t: V ãng

ơq
Tiểu tán g việc cẩn

cu

p*

«p
sc
nhơn k h u, vượng ia
队 的
sanh quý tử,

's
ơ ^ o -ị
Như B ín h Tuất,N h >m

tT
kiết. T ân Tị thứ kiết. Đ in h Tị: C hánh tứ phế hung. bịưcấp dụ ng nhựt_ ;

ío
ia nh p t;rungcun o ^ịdụng.G p Tuất 8

Q
1PHÁ! >ỈGỌ nhựt: T hiên tặc. Nhélm N g ũ : ỏ

Ơ
cr
Tuất, s gự Ị

s:
c.
取 汁 仙
tin h ,

f
^gcyệ - ' o ạ J 24 hư áng ChưT h /n r Ti > /uT hi > n,
p -ự -

w>
, c ^n khểi tiểut u cấp dụng. Dư Ngọ

a>
-c
o

cr
phương N guy

a)
J^
(r
c+


p>

oi
bềing
ã.
c;

ct
ír
i ụpg
i

-P p-
ch >u ôn dịch, hại lục súc. Nẩii NguyệtK >n xung p h á ch i ^g u y ên Nữ dụ tu chi nhự t k h ^

ÍD
a)

nhự t hun. w ính N gũ: Chếinh tứ phế hung. BỂI ỊỊy Ợ : ^ W .gỷ ỊỊỢ .*Yầ n xương quý hiế n

HH

.g

r-
rr

NGUỴ I M Ù I nhự t: Đ in h s ù i đại hải thủ y >> ch i tin h _ H uỳnh la , Tử đàn g ,T h iên lio àn g , Địa hoàng, Liễn

o'
B:
?r
(I
u . . i m , K im n g ân , Khố1V ,
r
- anh ch i thời- Dụng ^ so sự to n kiế t. Â ti M ùi m ai tiáng ch > T hiênđ <ng Tụ lộc,Đ v U

P5
po

pl
fa

ct

gùi việc kiế t. Thử 2 nhự t dụngm ; O S.. Tấn ửu -^ng tin h c i chiế u. N ghi khỏri tạo, v in h v i b gự gị

B.

卟 队

-
c
thứ kiế t. Dư p g Q
I ị ụ O " ị

ơq

CL
nhơn k h u, tềln& 3 ơ ,

p-

B:
o h on h tà i. T ân M ùo kiế t, 8 phương, 24 hướng hưng,
i.uý

.Q
^ 0

ía

-0 -w
OQ

gr
s.

,

- ti
cểii sanh q u ý ử tâ n w lộc, vư ợ ngo
M ùi sán h 5>p -rung cung
 Рin h Hợi hứ

cl

C+

.r
M ùi chư sự bất lợi. hung.
ct

G p cùng nhự t:T >n Hợi pliụ

p3
p:
k ịế t ch i nhự t. Q uý Hợi: Lục
T H À N HI THÂN nhựt: T hiên hỷ, N hâm T hân: Thiên-
nỉiơn ch i K im >m phù quyết d i chi k jr, 1 n iê n , t;ứ quý duy 2

ía
i
Hợi Idết (chỉnh có ngày T âK nợ th x ng^

oỉ
đứ c, guyệt-dức. G iáp T hân, Mậu T hân: N gũ h àn h hữu
sl

ngoạt ch i 一 卟

k h í chi thời. Trị H uỳnh la, Tử đàng, K im ng ân, Bửu tàn g , kiế t)* Dư Mợi g ia i bất k h á dụng dẽL
Khố lầu chư kiết tịnh cái chiếu. Nhứt thiết tác v i M phước
to o i. S anh quý ử, vượng &i lộc. /
bỉnh trăn g , chư sự thuận THẬ P NHỊ NGOẠ T: T1Ể.V H Ằ N , Ạ
-t

-b
HẰ iV
h á , t
s -
C anhT n nhự t chỉ n g h i) 3 -ng c > p ốnc g oi t i u t i u U

C+
t3 f-

-p
»>

ct

!
ft

队 队

T H Á G 12: Tiểu H àn hậu: Tam s á t tại Đ ông: Dần

ĨZ
*
>
S>

tạo tắc k h á, Nhược khở i tạo dại c ô n g n h ân , nhập


tr

, íỉộng thổ.

M o T hìn phương lĩị tut » o


o

trạ ch,kh ip trương, 1> Ị>


kiến hung họa. Chủ: Tổn g i» &p



*P

íp
ír

< ^ ẩ wỷ
-hươ n
nhơ n, tiể u k h u .ị c h ilg o h àn h vô k h í,w t; KEENI SỬU nhựt: Vãng ỗ H ng p

ov
?p
Q

i=
Ơ

<J
ct

叫 卟

q- .
iz

g v g n a
T hân tụ nhập trung cung. Thiện nhơn bất n ăn g ị ơ Sửu nghi khai sơn, tiệm 队 th o,hun Q ộ
pỉ

P4
o>
c

cr
f5

r
í3
CI
phúc. Từ tự ấuIli>n đấc thử tại giàng hỗ so on thời trạch Ilh » >ptr ch thứlĩẾ 、t ch i nhự t
(D

-s

m
>
-p
th ú , k h a i trương, xuất hềtnh,


n iê . - n h > p -ru n g a
cung, wất n g h i cổ3 « ệ ữ


nhựt vô bất thiếc trung thượng Kiến hữu nhơn luyện d ã. © inh Sửu s

ct

rt
卟 才 仰

ụ n g 3^cằ
o-

thử nhựt, lực vi ngưng trở, kỳ nhợn bất th ín h lập huê, h ôn n h ân ch i sự. Chủ: H ìn h g ia trưởng
kiến tah .
i a Kháĩ tĨlh 3 p tru n o ĩl - >3 thươn

uý Sửu tuy vượng nải1 c w> > c

Q
thơ trạch nhựtbửuhữu ứng nghiệm

cm

r+
Ơ
05

ox
-c
o


4

bất khá khinh thị. B ính Thân r^rựi dụng sự kinh phạm nhơn kh|u hung.
a
/TRỬI DẦ.N nhựt: C anh D â nw:ỏ
Quý khếc, T hầ phiệ u'cánh ng E thặ n chi.
tin h , Thiên-đức,
>ĩguyệt-đức. G iáp Dầ n,Bính Đần, N hâm Đần cụ hữu Hỏa
548

tin h cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bửu
bối, Khô" châu, tước lộc, Văn xương, Lộc Mã, quan ích chúng
k iế t tin h chiếu lâm. N ghi khởi tạo, hôn nhân, an táng,
nhập trạch, khai trương, xuất hành, 100 sự thuận lợ i. Dụng
chi gia môn phát đạt, động thổ song tấn tà i sản, danh
đãng Hổ bảng. Mậu Dần việc hữu Hỏa tin h nải thứ k iế t
chi nhựt khả dụng. Án Hiệp Kỷ biện phương 12 ngoạt
(tháng 12) Dần vi Thiên tặc. T h ị ngoạt Dần nhựt Hỏa
Tinh bất kỷ thử 2. T h iế t nghi tồn tham khảo (xét lạ i).
M Ã N - MẸO nhựt: Thiên-phú. Thổ-ôn bất nghi động
thổ Thiên-ôn 1 niên nhược dụng Mẹo nhựt thú thân vấn
danh tiểu k iế t. Đáng hữu Lục bất thành, Lục bất hạp chi
nghi. Duy Tân Mão tạo tác, hưng công nải th ị thứ k iế t chi
nhựt dã.
B ÍN H - T H ÌN nhựt: Hữu đáo Châu tin h , sự đáo quang
nhi hậu táng. Duy Nhâm Thìn nghi mai táng, thú thân,
hưng công động thổ, xuất hành, nhập trạch, thứ kiế t. Canh
Thìn: Thiên đức, Nguyệt đức nghi tiểu tác việc thứ kiế t.
Mậu Thìn: Thảo Mộc, Châu lin h chi th ờ i, Ngũ hành vô
khí. N ải th ị th ô i tin hựu Liêm sát nhập trung cung. Chư sự
bất lợ i. Hung.
Đ IN H - T Ị nhựt: Thiên thành vân: Quan phù tin h phi,
Đáng vân: T hị tử khí chi nhựt. Như tu phương t r ị phi cung,
Châu huyện quan phù lập kiến nhược kỳ phương hạp. K iế t
Thần tụ tập năng cứu kỳ trung dụng chi việc khả. Quý T ị
tuy t i i K im Thủy khiếc tranh chi thời, hoặc khả khai sơn,
tiệm thảo chi sự nải thứ k iế t chi nhựt. Nhượe thú thân,
khaỉ trương, xuất hành, nhập trạch, đinh táng, tàng dá.
Cốc th ị, Thiên thượng đại không vong, nạp-âm d ĩ tuyệt, bất
nghi dụng dã, Đ inh T ị chánh tứ phế hung. 1 niên tứ quý
phàm dụng T ị nhựt chủ khẩu … Tuy hữu Thiện Thần
hóa giải việc thuộc nang mỉểng. Như K iế t vượng hung suy
tấ t tu tra m iiih niên mạng, hưởng sơn bất phạm xủng khắc
phương khả dụng (Tứ quý: Tháng 3-6-9-12).
CHÂP 一 NGỌ nhựt: Canh Ngu: Thiên-đức, Nguyệt-
đức, như Canh Ngũ niên tác Canh sơn, Giáp hướng kha
thâu v i nạp âm dã. Huống kỳ nhựt hữu dụng Canh Thìn
th ờ i giả th ờ i ngộ. Tam hạp chiếu Giáp Canh, nhi canh lộc
cư thân th in nhiên, hựu trị: Nhâm Thân thử sanh thành
lộc mả nhựt. Long Mả ngộ lộc tin h , thánh nhơn nam diện
tin h , hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng,
K im ngân, Bửu lầu chúng k iế t tin h cái chiếu. Chủ: ích tử
tôn, vượng gia môn tấn điền sản, thêm lộc vị: Nhâm Ngũ
tịn h kiế t. Dư Ngọ thứ kiế t. Bính Ngũ chánh tứ phế hung.
P H Á - M Ù I nhựt: Thủy cư cự ngao. Quỵ M ùi: Thủy
nhập Tần châuẵ N ội hữu Văn xương quý hiển chi tinh ,
động thổ, hưng công, xuất hành, nhập trạch, thú thân,
khai trươngA,100 sự* đại
*
kiế
^
t. Kỷ M ùi, Tân M ùi: sát nhập
*
trung cung.At M ùi việc bất lợ i.
NG UY THÂN nhựt: Canh Thân: Thiên-đức, Nguyệt-

đức, nghi tu mai, an táng, tiểu tiểu vinh v i thứ kiế t. Như
đại gia 1.10 0 công dĩ thượng, khởi tạo, khai trương, nhạp
trạch, hôn nhân đẳng sự..ẽCốc bất nghi kỳ nhựt. Sát nhập
trung cung bất lợ i. Gia trưởng, nhơn tích. Tuy hữu, Thiên-
đức, Nguyệt-đức việc vô như hà, tác dụng giả: Tổn thương
thủ túc, trượng phu phá Ihất. tổn hoại khí huyết, đại tác
tốc kiến, liểu tác huõ.n đng. Nhược tác ngưu dương trư
khuyên, 60 nhự^ ì 20 nhựt nội tiệ n kiến hổ lang, thương
hại, cánh sanh ôn dịch. Thời khí. Giáp Thân khởi tạo, an
táng k iế t. Bính Thân, Nhâm Thân chí nghi mai táng.
T H A N H - DẬU nhựt: Ấ t Dậu, Quý Dậu vi K im vượng
chi th ờ i. Â t Dậu v i Thủy khiôc tranh chi thời. Hữu Huỳnh
la ,Tử đàng, K im ngân, Khố lầu. Tụ lộc, Đái má tin h cái
chiếuẳ Lợi: Thú thân, khởi tạo, khai trương, nhập trạch ,
an táng, toàn k iế t chi nhựt dã, Chủ: Tử tôn hưng vượng
100 sự xứng tâm . Đ inh Dậu việc thuộc Kim vương duy mai
táng đại kiế t. Dư sự thứ kiế t. Tân Dậu Kim Liic thiV k ié t.

551
T H Â U - TUẤT nhựt: Hữu đáo Châu tin h , sự đáo công
đường nh i hậu táng. Canh Tuất hữu Thiên-đức, Nguyệt-
dức, 8 v i kim tin h hữu Nam, tử chi quyền, tiê n chiêu khẩu
uhiệt,nhị hậu đại kiế t. Giáp Tuất 8 phương cụ bạch 24
hướng Chư Thần Triều Thiên. Nguyên Nữ dụ tu chi nhựt
khả dụng. Bính Tuất, Nhâm Tuất: sát nhập trung cung,
100 sự giai k ị. Mậu Tuất chi nhựt việc bất khả dụng.
K H A I - H Ơ I nhựt: Thiên tặc, Nguyệt yểm. Ấ t H ợi
hữu Văn xương tin h . Kỷ H ợi, Hỏa tin h hữu Văn xương
hiển quý tin h , nghi định táng, tàng dá, hôn nhân, khai
trương, nhập trạch, xuất hành, vinh vi chư sự toàn k iế t
nghi dụng. Mậu Thìn.ẾThìn thờỉ th ị nhựt, tuy phạm Thiên
tặc cổc hữu Thiên cẩu hộ chi bất phòng.Cố thượng kiế t.
K hư ngộ thử nhựt sanh nhơn đại hoại chi mạng. Đ inh H ợi
việc nghi dụng sự. Tân H ợi: Ám kh í th á i thậm phi Dương
gian sở dụng. Quý H ợi: Lục Giáp cung nhựt bất khả dụng.
N hi Kỷ H ợi nhơn hữu Hỏa tin h chư sự khả dụng. Vô bất
thuận lợ i nh i xứng tâm như ý dã. s
B Ế - TÝ nhựt: Huỳnh sa, Canh Tý tuy hữu Thiên-
đức, Nguyệt-đức, cốc th ị Thiên Địa chuyển sát chi thời.
Nhâm Tý, Bính Tý: Thiên chuyển, Địa dụ: B ấ t nghi hưng
công, động thổ Phạm chi đại hung. Giáp Tý Thiên xá th ị
tấn Thần, T ịnh Mậu Tý nghi tiểu khả tu v i k iế t, nhược đại
dụng chi, tắc hung họa tác chi Thần. Thẳng âm Hắc sát
chi khí, dụng sự chư tào tiêu lệnh phi đại quý bất cảm
đương dụng giả Thận chi.
ĐỔNG CÔNG ĐỊNH NGHĨA
(Dịch bổn Đổng-Công ra Việt-ngữ)
A ) Á c n h ơ n : Kẻ dữ. Á c tậ t: Tàn tậ t nguy hiểm . Ả m
n h ơ n : Người tuổi âm. A n m ôn: Để cửa. A n tá n g :
Chôn cấtề
B ) B á : Trăm . B á sự: Trăm việc. B ạ i: T hất bại. Bầ.n:
Nghèo. B ầ n càn g: Nghèo túng. B ấ t: Chẳng; không.
B ấ t c h ỉ: Không ngớt. B ấ t lâ m ; Không tớ i. B ấ t
n ă n g : Chẳng thường. B ấ t n g h i: Chẳng nên. B ấ t
th â u : Không thâu được. B ấ t th ủ g iả : Không giữ
gìn lấy. B ấ t tả i: Không chừng đổi. B ế huyệt L ấ p
hang.
C ) Các.ỆT ất cả. C á i c h iế u : Soi chiếu vào. C ả i h o á n :
Thay đổiẾC ánh: Lại còn. Cáí.ểTôt lành. C á t tru n g
h u n g triệ u : T ổt trong điểm hung. C ập: Đề cập.
C ánh d a : Lạỉ còn thêm. C hâu n iê n : Giáp năm.
C h án h n g o ạ t: Tháng Giêng. C h ỉ: Chỉnh. C h iê u
qu an g tư Mang ta i vạ. C hủ: Sanh ra. C hủ sự:

Các việc. C hung: về sau. Cô q u ả : Côi cúc góa bụa.


Cố: Bởi vậy cho nên. c ổ n h ạ c: Trống kèn. Cốc:
Đều, trọn. C ụ: Toàn cả.
秦 D ) D a : Thêm, lên. D a q u a n : Lên chức. D a n h : Tên
tuổi. D a n h đ ă n g H ổ bã n: T hi đậu. D i cư Dời chỗ

ở. Di tỷ: D ời bếp. Dư sự: Các việc khác, Dư Thìn:


Các ngày Thìn khác. D ư D ậ u : Các ngày Dậu khác.
D ụ n g : Dùng. D ụ n g sự: Dùng việc. D ư ơng: Dê.
D ụ n g c h ỉ: Dùng lấy.
£» Đ a : Nhiều. Đ ắc: Đặng. Đ ắc d ụ n g : Dùng đặng. Đ ạ i:
ị. To lớ n ẳĐ ạ i n g o ạ t: Tháng đủểĐ ẳ n g sự: Vân vân,
các việcỀĐ ầ u : Cái ĐầuẾĐ ịc h la n g : K ình ehống.
í. Đ iề n đ ịa : Ruộng đất. Đ iề n sả n : Ruộng á ít sản
ị nghiệpẾĐ iề n v iê n : Ruộng vườn. Đ ịn h tá r ế.ệ Đặt

553 、
đá táng dựng cột. Đ oạn n h ủ : Dứt sữa, thô i cho con
búẾĐ ộ n g T hổ: Cày cuôc.
0 ) G ia m ôn: Nhà cửa. G ia n ộ i: Trong nhà. G ia p h á :
Hư nhà. G ia i k iế t: Đều tôt. G ia i k ị: Đều k ị. G ia i
v i: Đều là. G iá th ú : Gả cưới. G ia trừ ở n g : Chủ nhà.
H) H a n h th ò n g : Phát đạt, suôn sẻ. H ậ u : sau này. H ỏa:
Lửa. H ỏ a đạo th â m k h i: Nạn nước sôi lửa phỏng.
H o à n h h ọ a : Xảy họa tai. H o à n h tụ n g : Xảy việc
kiện thưa. H o ạn h tà i: Của may mắn. H ổ g iả o :
Cọp xé. H ổ la n g : Hùm sói. H ộ i th ă n : Nhóm họ.
H ôn n h ả n : Hỏi cưới. H iệ p bảng: Khép hòm. H ìn h :
H ình phạt- H ư ng công: Khởi công. H u ỡ n : Chậm.
H u ỡ n ứ ng: Báo ứng chậmếH u ờn p h ư ớ c nguyện:
Cúng trả lễ. H u yế t quang: Máu me. H u yn h đệ:
Anh em.
1) íc h : Thêm. íc h tà i sản: Thêm của cải. íc h tử tô n :
Thêm con cháu. Y tu : Sửa sang.
K> K ế t h ô n : Cưới hỏ iẾK h á ch tử : Chết xứ người. K h a i
sơn: Vỡ đất (núi). K h a i tín h : Mở giếng. K h a i
trư ơ n g : Mở ngồi hàng. K h ẩ u th iệ t; Mang tiếng.
K h ố : Kho vựa. K h ố m ảng: Đầy kho. K hốc k h ấ p :
Khóc lóc. K h ở i tạ o : Khởi công. K ị: Kiêng cữ. K iế n :
Thấy. K im : Nay. K im n g â n : Vàng bạc.
L ) L a n g ; Chuồng. Lang K huyện: Chuồng súc vật. L ợ i:

Lời. L ụ c súc: Thú nuôi: trâu, chó, ngựa, dê, heo và


gà.
M ) M ai táng: Chôn cất. Mục: Con. mắt. Mã: Ngựa.
N ) N a n : khó khăn. N ạp th ể : Nhận lờ i. N g h i: Nênề
N g h i d ụ n g : Nên dùng. N g h ĩa 6 ộc.ỀTớ có nghĩa.
N g h in h h ô n : rước dâu. N gư u: Con trâu. N h ậ p học:
Vào họcềN h ậ p trạ c h : về nhà mới. N h ơ n k h ẩ u :
Người nói giúp. N hơn tích .ệNgười nhà: N h ứ t th iế t:

554
M ột mực. N iê n n ộ i: Nội trong năm này. N ô tỷ : Đày
tớ gái. N ữ la n g : Cô gái:
Ô> Ởc.ệNhà. Ôc n g o ạ i: Ngoại nhà.
P h ả : Phá hư. P h ả T hổ: Vỡ đất. P h â n tá n : Phân
rẽ. P h á t: Phát dạt. P h ạ t m ộc: Đốn cây. P h á t
th u yề n : Ra gheỆP hó nhậm : Đi nhậm chức. P hòng:
Ngừa. P h ò n g ốc: Buồng the nhà cửaỂP h ụ tử : cha
con. P hước tin h : Sao tốt.
Q> Q uả p h ụ ; Đàn bà góa. Q uân: Đều là. Q uan p h i:
Tai vạ. Q uan tư : Việc vua quan. Q uan tụ n g : Kiện
cáo.
S) S ản á ch hay sản n ạ n : Tai nạn lúc sanh đẻ. S ản
tử : Đẻ mà chết. S ản n g h iệ p : Gia sản, sự nghiệp.
S anh cơ; Đóng hòm và xây mộ để sẵn. S anh ta i:
Sanh ra ta i họa. S á t n h â n : Sự chết người. S ín h lễ :
L l cưới. Sơ n h ứ t: Mùng 1 . Song tấ n : Gấp đôi. Sanh
ly : Sống lìa nhau.
X) T ác: Làm. Tắc: Thì. T ấ t: Ắ t là, Tắc k h ả : Thì khá.
T a i: Tai nạn. T à i lộ c : Của cải và lộc vị. Tàm : Con
tằm. T ấ n : Tới, phátề T ăng: Lên thêm. T à i sản:
Của cải. T á i: Lại. T ế tâ m : Lưu tâm kỹ. T àn g í/á ễ*
• Chôn giấu. Tào h u n g : Gặp dữ. Tạo tá c : Làm ra.
T iệm th ả o : Phát cỏ. T iề n : Trước. T iệ n k iế n : Bòn
thấy. T iế p d ẫ n : Dìu dắt, đỡ đầu. T iế t: Thời tiế t.
T iể u k h ẩ u : Gây nhỏ. T iể u n g o ạ t: Tháng thiếu.
T iể u n h â n : Kẻ hèn hạ. T iể u p h ò n g : Ngừa sơ. T iểu
sả n : Nắm bếp -dối. T iể u tá c : Làm ít. T iể u tiể u :
Nhỏ nhỏ. Tốc k iế n : Mau thấy. T ổn: Kém hao. Tổn
th ư ơ n g : B ị thương tích. T ổn tiể u k h ẩ u : Bị giòm
pha, nói hànhẵ T ự ả i: Tự làm chết. T ử b iệ t: Chết
mất. T u c h ỉn h : Sửa soạn, chỉnh đô"n lạ i. T ự la i: Tự
nhiên nó đến. Tu tả c : Sửa làm. Tu tạ o : Sửa, tạo ra.
T ử tô n : Con cháu. Tu p h ư ơ n g : Việc bồi bổ. T ún g
sa n h : Bằng sanh ra. T ù n g th ử : Nhờ theo đó. Tự u
k iế n : L ạ i thấy. Tuy: Mặc dầu.
T H ) Tham qu an : Dự việc quan. T hận: cẩn thận. Thăng:
Lên. T ha ng hỏ a c h ỉ á ch : Nạn nước lửa. T h à n h :
Nên. T h ấ t: M ắ t, th ấ t bại. T h ị p h i: Chuyện vô cớ.
T h iê m Đ ỉn h : Thêm người. T h ổ i tà i: Của cải sút
kém. T h ứ k iế t: Lành ít. T h ụ trụ : Dựng cột. T hủ
tú c : Tay chân. T hư ơng: B ị hại. T hư ợng k iế t: Rất
tốt. T hư ợng h u n g : Rất độc. Thương k h ố : Kho vựa.
T hư ợng lư ơ n g : Gác dòn dông. T hư ơng lụ y : Quan
hệ. T hư ợng q u a n ; Lên quan x in xỏ. T h iế t: Hẳn.
T ế tâ m : Kỹ lưỡng.
T r) T ra n h tụ n g : Giành giựt kiện thưa. T rì: Chậm, lâu.
T r ị đ iề n sản: Ruộng đất của cải tăng giá trị, T riệ u :
Điềm. T rù n g ta n g : Có chết trùng. T rư ở n g â u Ế
* Lớn
nhỏ. T rư ở n g p h ò n g : Người đầu dọc, đầu phòng.
T ra n g h iệ m : Nghiệm xét.
u> U ng lụ c : Sung túc. ứ n g n g h iệ m : Việc làm đem lạ i
k ế t quả.
V ) V iệ c: Cũng. V iệc n g h i: Cũng nên. V i d iệ u : Tuyệt
là hay. V iễ n h à n h : Đ i xa. V ĩn h : Bền vững. V in h
m ưu: Đ ịnh mưủ chước kế hoạch. V in h v i: Đ ịnh làm.
V ồ: Khong. Vd g iả i: Không thoát khỏi. V ong: chết
m ất. Vượng: Thạnh vượng. Vị kiến; Chưa thấy.
x> Xà:.C on rắn. X à thương: Rắn chạm. X íc h k h ẩ u :
Cãi vã, miệng tiếng. X ả sự: Chuyện dồ. X u ấ t h à n h :
Ra đi. X u ấ t q u â n : Ra binh. X ứ n g tâ m : Phỉ lòng.
Xương: Thạnh lợ i.
M ỤC LỤC

BÁT MÔN THẦN KHÓA


Lời nói đầu
Thưa quý bạn
Bát Môn Thần Khóa
Giờ Âm lịch
Ngũ hành tương sanh
Ngũ hành tương khắc
Ngũ hành sanh khắc
Ngũ hành vượng tướng
Bốn mùa vượng tướng
10 thiên can thuộc ngũ hành
12 địa chi thuộc ngũ hành
Tam hạp
Lục hạp
Tứ hành-xung
Lục xung
Lục hại
Bát quái
Bát tượng Bát quái
Cửu cung Bát quái
Bát môn đại độn luận
Cách độn quẻ:
% Bát môn phú chưởng
Công danh đệ nhất chiếm hôn nhân
Chiếm đệ nhị cầu tài
Chiếm hữu như hà sự
Chiếm viễn hành hà như
Chiếm thất vật
Chiếm giai nhân
Chiếm nàng có chồng chưa?
Chiếm bệnh
Chiếm bổ tróc
Chiếm du hý tha nhân
557
Chiếm chiến đấu
Chiếm thất vật đắc phỉ
Chiếm dạ hữu đạo tặc
Chiếm thất vật hà phương
Chiếm bổ đạo đắc phỉ
Chiếm lục súc thất tầm đắc phỉ
Chiếm thất hà vật
Chiếm thất vận nam nữ hà nhân
Chiếm tương hà vật chí
Chiếm phòng trung hà vật
Chiếm bệnh sanh tử
Chiếm bệnh hà quỷ sở tấc
Chiếm bệnh nam nữ trọng khinh
Chiếm bệnh trọng tử sanh tại hà nhựt
Chiếm bệnh tiên phát hà cơ hậu truyền hà chứng
Chiếm kinh tâm hà sự
Chiếm đơn trượng hà sư
Chiếm nhân hành hà nhựt quý
Chiếm hành nhân
Chiếm pháp
Vượng tướng hưu tù tử
Đoán quẻ
Chiếm du văng nhân gia
Chiếm khứ phùng hà nhân
Chiếm tá vật đắc phỉ
Chiếm xuất hành kiết hung
Chiếm nhân đáo cầu hà sự
Chiếm công danh thành phỉ
Chiếm quá hải môn an phì
Chiếm bổn mạng cập gia nội
Chiếm gia trạch bình an phỉ
Chiếm phụ mẫu bình an phỉ
Chiếm phu thê ký đại
Chiếm huynh đệ nam nữ cụ nhân
Chiếm tuế nội an nguy
558
Chiếm văn thơ thành phỉ 39
Chiếm tín hư thiệt 39
Chiếm mưu sự thành phỉ 39
Chiếm tụng sự thắng phụ 39
Chiếm cầu tài mãi mại 39
Chiếm quý nhân kiết hung 40
Chiếm sản nam nữ, trì tốc 40
Luận điềm kiết hung 40
Điểm máy mắt tùy giờ tả hay hữu 41
Điềm tai ù 41
Điểm thịt giật 42
Điềm hồi hộp 43
Điềm nhảy mũi 43
Điềm kẹt vướng áo 44
Điềm chó vồ 44
Điềm chịm khách kêu 45
Điềm lửa reo 45
Điềm tai nóng 46
Điềm mặt nóng 46
Xem thời tiết mùa màng 12 tháng 47
Mưa những ngày Giáp Tý thế nào? 50
Gió ngày Kỷ Mão thế nào? 50
Chiếm 4 mùa 28 vì sao mưa gió 51
Quý bạn lưu ý 53
% Chuyện đáng ghi nhận 54
Nên tránh 54
Luận về Phi Cung 55
Chiếm Nguyên Đán 56
Thập can trị nhựt 56
Trị giáp mễ tiện nhân địch 56
T ri ấ t mễ mạch, quy nhân tật. 56
Nhị thập bát tú 57
Chiếm niên cốt ngoạt bì 1 58
Ghiếm niên cốt ngoại bì 2 58
it m niên cốt ngoạt vi bì 59
559
Phép bâm tay coi sao
Luận về Phi Cung
Bát San Tuyệt Mạng
Bát San ngũ quỷ giao chiến
Họa hại tuyệt thể
Lục sát du hồn
Sanh khí đại kiết
Thiên y kiết
Phục vì thứ kiết
Hậu thiên Bát quái
Phi Cung bát trạch
Phép toán Phi Cung
Phi Cung nữ mạng
Phi Cung đặc biệt ,
Phi Cung nữ mạng
Bát Tự Lữ Tầi Trần Tử Tánh
Bát Tự LữTầi

BÁT TRẠCH MINH CẢNH

T ợ òoàóo
7 5 1 4 5 7 1TÍ^I^
Bàn tay Kim Oanh Ký
Lời nói đầu 7í
Nhắn quý bạn
Luận về Cung Phi ;3
ò òoãb 9 ởi
Tam Ngươn Phi Cung
Cưng-phi Thượng-ngươn (1864 đến 1923) 8í
Cung-phi Trung-ngươn ( l ễ924 đến 1.983)
Cung-phi Hạ-ngươn (1.984 đến 2ằ043) !9
Phục Hy Tiên Thiên Bát quái
Đông tứ trạch quyết 9:
?

Tây tứ trạch quyết


Không hạp là hung 9;'3
'4
Kết hôn tu tạo phương hướng kiết hung 9^l5
qp

9.
^

Phi Cung phối hiệp kiết hung


Cửu tinh - Ngũ hình
560
Niên ngoạt kiết hung ứng 98
Nghiệm quái - kiết hung 99
Cửu tinh Chế Phục 100
Bát quái phương vị 101
Khai táo ìnôn lệ an đồng Táo vị 102
Tác Táo nghi kỵ 103
Táo tòa - Hỏa mốn 104
Cầu tài pháp 104
Cầu tử pháp 105
Tu táo, di táo 105
Ngũ hành tương sanh, tương khắc 105
Đại môn (cửa chánh) 106
Chủ tinh kiết hung 108
Môn lầu Ngọc Bối Kinh 108
Xuyên tỉnh (đào giếng) 119
Phương hướng tu tạo (cất nhà, trổ cửa, đặt bếp lò) 119
Trạch Càn này hạp kỵ tuổi nào? 122
Trạch Khảm tu tạo 123
Trạch Khảm này hạp kỵ tuổi nào 123
Trạch Cấn tu tạo 124
Trạch cấn này hạp kỵ tuổi nào 124
Trạch Chấn tu tạo 125
Trạch Chấn này hạp kỵ tuổi nào 125
Trạch Tô"n tu tạo 126
骞 Trạch Tốn này hạp kỵ tuổi nào 126
Trạch Ly tu tạo 127
Trạch Ly này hạp kỵ tuổi nào 127
Trạch Khôn tu tạo 128
Trạch Khôn này hạp kỵ tuổi nào 128
Trạch Đoài tu tạo 129
Trạch Đoài này hạp kỵ tuổi nào 129
Huỳnh Tuyền quyết 130
Đô thiên (Mồ dô và Kỷ đô gọi là Mồ Kỷ Đô thiên) 131
Cửu cung sở thuộc 131
Thiên ất quý nhơn (tức Khôn Dã cầu con) 131
561
Luận tuổi vợ chồng
Đoạn này quan trọng
Tử tức luận (con cái)
Cầu tà i luận
Tu tạo luận
Trạng tòa .(trang hoàng -nhà cửa)
An táo luậĩỊ, Hươn氐hỏạ, Khanh (hầm)
Tác xý, Trạch xá đại môn (nhà ở và cửa ngõ)
Di cự luận
Tái họa luận
Tật bệnh luận
Hình thế
Quyết vân
Hựu vân
Dương trạch lục sát (vài diểm kỵ, chung quanh nhà)
Kiêng ôc tạp kỵ bị dụng (tổng thơ niên lịch)
Gàn mạng định cục: Hôn nhơn, Tử tức, Tật bệnh...
Khảm mạng định cục: Hôn nhơn, Tử tức, Tật bệnhếế.
Cấn mạng định cục: Hôn nhơn, Tử tức, Tật bệnh…
Chấn mạng định cục: Hôn nhem, Tử tức, Tật bệnh...
Tốn mạng định cục: Hôn nhơn, Tử tức, Tật bệnh…
Ly mạng định cục: Hôn nhơn, Tử tức, Tật bệnh...
Khôn mạng định cục: Hôn nhơn, Tử tức, Tật bệnh...
Đoài mạng định cục: Hôn nhơn, Tử tức, Tật bệnh..ế
Phép bấm Cung Phi
Toán Cung Phi năm sanh Tây lịch
Bát tượng Bát quái
Phép bấm tay
Phi Cung kiết hung
Bảng lập thành năm, tháng âm lịch đối chiếu với

uS
k® gbaodtp
năm dương lich (từ năm,.IâÔ&.đến năm 1979)

372bTỔ 21 ,KP.3,ỊonU Bình Tân


Biên Hòa - Đồng Nal
09 lô .64 64 9G - 09S&.64 64 94
502
BÁT Tự LỮ TÀI

7 9

Lời nói đầu 2:
2::2

:<
C ầ n b iế t n h ữ n g chữ v iế t tắ t

^
Yếu tố cần biết

Q^ :d
Căn bản chọn ngày kiết hung
;3
CHƯƠNG THỨ 兩 — 兩
PH Ầ N I
Đổng công soạn trạch nhựt yếu giác lu ậjx w w w ệb u an g^ yn
Đ ô n g cô ng so ạn trạ c h yêu g iá c OĐ:0918.ỏ4.64.96-093833?J.ó4.9ó
Chánh ngoạt: Lập xuân, vũ thủy ' 23Y—
Nhị ngoạt: Kinh-trập, xuân-phân 239
Tam ngoạt: Thanh minh, cốc vũ 242
Tứ ngoạt: Lập hè, tiểu mãn 245
Ngũ ngoạt: Mang chưởng, hè chí 247
Lục ngoạt: Tiểu thử, đại thử 250
Thất ngoạt: Lập thu, xử thử 253
Bất ngoạt: Bạch lộ, thu phân 255
Cửu ngoạt: Hàn lộ,sương giáng 258
Thập ngoạt: Lập dông tiẩu tuyết 262
Thập nhứt ngoạt: Đại tuyết, đông chí 264
Thập nhị ngoạt: Tiểu hàn, đại hàn 268
PHẨN II
1. Phi Cung Bát Tự Lữ Tài (t3) 272
Bát tự Phi Cung (t3) 273
Bát tự Phi Cung (t3) 274
Hiệp hôn định cuộc (t3) 274
2.- Bát trạch Phi Cung (B.T.M.C) 275
3.- Lục giáp Ngũ hành 278
4.- Thiên can hiệp hôn 279
5.- Ngũ hành chế hốa xung khắc 280
6 .eJỉung niên kị nam chủ bệnh, nữ sản ách 281
7.- Đại lợ i ngoại 282
8.- Co hư sát (B.T.M.C) 284

563
PHẦN III
Kết hôn, kiết nhựt, kị xích khẩu
Kết hôn kị nhựt
Hội thân, sính lễ, thỉnh kỳ
K ị hội thân, sính lễ, thỉnh kỳ
Nạp thể vấn danh
Kết hôn, nạp thể
Tổng lễ kiết nhựt
Tổng lễ k ị nhựt
Giá thú kiết nhựt
Bất tương
Kiết nhựt, giá thú đại lợi (t3)
Thông dụng nhựt (t3)
Trục ngoạt, hiệp ngoạt
Quý phân tiểu lợi nhựt
Nhơn chuyên, sát cống, trực tinh
Tháng tứ mạnh: Tháng 1, 4, 10
Tháng tứ trọng: Tháng 2 ,5,8 ,11
Tháng tứ quý: Tháng 3,6 ,9,12,
Lục long giá thú kiết nhựt
Bạch hổ giá thú kiết nhựt
Giá thú k ị nhựt, kỉ cưới gả
Giá thú kị nhựt, kị cưới gả (tiếp theo)
Thập ác đại bại
Lôi đình bạch hổ nhập trung cung
Nguyệt kị
Tam nương sát
Giá thú châu đường
Bạch hổ hành giá kị
Nạp tế châu đường
Nạp tế nghi kết nhựt
Thái bạch
Thiên cẩu phương
Giờ thiên cẩu hạ thực
6
g >
PHẦN IV :9

j

Tạo phòng

<
2
''

^ộ^^H.lộcospc o
9

m
'
9
Tạo sàng, hiệp thành định cuộc '
9

^
'
0

Tạo sàng kiế t nhựt

c^
Tạo sàng kị nhựt

3
'
l
Tạo sàng,- an sàng (kị) 3
'
3
An sàng, kiết nhựt

3
i

Trục ngoạt an sàng

3

s 2 3
Lót sàng dể sanh đẻ

3
ol

ơ
An sàng kị

3
Di sàng châu đường

3
oi

4
B.T.M.C. - Di sàng
oi

3,
An sàng kị nhựt o-
B.T.M.C. - Tạo sàng pháp
PHẦN V 305
T à iy 305
Tài y kị nhựt 306
T3.- Tài y hiệp trướng 306
Hiệp các kiết tinh sau đây 306
(T3).- k ị tà i y hiệp trướng 307
Hỏa tinh 307
Chánh tứ phế 307
Cửu thổ quỷ 307
8
Í5
.
03 3

Trục ngoạt tà i y, hiệp trướng kiết nhựt


9

Lữ Tài hiệp hôn ()


! 3 3l3 l
9

Phu mạng - Bát trạch: Nhứt Khảm


0

Phu mạng - Đát trạch: Nhì Khôn 01


0

Phu mạng • Bát trạch: Tam Chấn


1
3 3l3 l

Phu mạng - Bát trạch: Tứ Tôn


2

Phu mạng - Bát trạch: Ngũ trung Khôn


3 3

Phu mạng - Bát trạch: Lục Càn


l: 2
Phu mạng - Bát trạch: Thất Đoài
Phu mạng - Hát trạch: Bát Cấn 3
Phu mạng • Bát trạch: Cửu Ly 3

565
Ngày nào xung hay kị tuổi nào?
. PHẦN VI
Kiết thời (giờ lành)
Giờ Âm lịch
Kinh nghiệm thử câu này:

CHƯƠNG THỨ H A I
PHẦNI
Nhận xét
Ngày hành giá
Ngày hung không kị
Ngày xung ki bổn mạng
PHẦN I I '
Tírih ngày Âm lịch
Cách chọn ngày
Luật hôn nhân
Trong trần tử tánh có đoạn này:
Muốn chọn hôn nhân phải thuộc cung số Lữ Tài
Phi Cung Bát trạch
Bàn tay Phi Cung Bát»trạch
Phép toán Phi Cung
Phi Cung nữ mang -
PHẦN III
Chiếm Lữ Tài kiết hung
Cung biến kiết hung Bát Tự Lữ Tài
Cuhg xấu nhất
Bổt trạch Phi Cung
Cung Phi Bát tự hoặc Bát trạch
Bài thơ này làm chứng ;r
Cửu tinh, Ngũ hình r Vi
Bấm Phi Cung Bát trạch
Đại kiết thời chiếm giờ kiết u 、、
:r
Hôn sự lục lễ ;: ,'j
Irất tương nhựt i • *
V
4
Khúc khước tuần 0

4
ích tài, thối tà i 0


Nam sanh mạng 0


4
Nữ sanh mạng 1


4
Cách bấm tay xem tuổi 1


Tuổi phá sản vợ 3


4
Tuổi phá sản chồng 3


Tuyệt phòng phu, tuyệt phòng thê 3

cò cò CÒ
4
;
Í
4

'-
Sanh ngoạt phạm kị [
4
4

4^
Lứơng duyên trắc trỏ 4
Tuổi thuộc Can nào, vòng Giáp nào 345
Bấm Ngũ hành :
7

J
4
'

Nhơn chuyên, sát công, trực tinh

i
i
4

Ngày xung k ị bổn mạng lO

I
Í
5

Trực thuộc Ngũ hành 351


Thế nào gọi là xung kị bổn mạng 351
Nhị thập Bát Tú 352
Hán Việt định nghĩa 359
Cách coi bản đồ giá thú 363
Bản đồ lập thành sẵn Tháng giêng lễ giá thú 364-365
Bản dồ lập thành sẵn Tháng hai lễ giá thú 366-367
Bản đồ lập thành sẵn Tháng ba lễ giá thú 368-369
Bản đồ lập thành sẵn Tháng tư lễ giá thú 370-371
Bản đồ lập thành sẵn Tháng năm lễ giá thu 372-373
Bản đồ lập thành sẵn Tháng sáu lễ giá thú 374-375
Bản đồ lập thành sẵn Tháng bảy lễ giá thú 376-377
Bần đồ lập thành sẵn Tháng tám lễ giá thú 378-379
Bản đồ lập thành sẵn Tháng chín lễ giá thú 380-381
Ẹảĩi đồ lập thành sẵn Tháng mứời íễ giả thú 382-383
Bạn đồ lập thành sẵn Tháng Mười Một lễ-giá thú [ ; 384-385
Bạn đồ lập thành sẵn Tháng Mười Hai Ịễ giá thụ 386,387
BÁT LÃM QUẦN THƠ
Những chữ viết tắt trong tập này 391
Yếu tô' cần biết để bấm tay 392
Cản bản chọn ngày kiết hung 393
Cung Phi Thượng ngươn (1864 đến 1923) 395
Cung-phỉ Trung-ngươn (1.924 đến 1.983) 397
Cung-phi Hạ-ngươn (1.984 đến 2.043) 399
Ngày giờ lớn và ròng dựng nhà nước lớn tốt 402
Đầu giờ âm lịch với giờ V.N. Từ 1960 402
Giờ đại sát kị khởi tạo 403
Giờ chánh thiên lôi kị khởi tạo 403
Bảng ghi đầu giờ tý mỗi tháng mỗi tháng thuộc 2 tiế t 403
Bùa Thượng lương 404
Tam tai hung niên 404
Bát trạch không k ị Kim lâu 405
Hoang ốc kị 405
Kim lâu 406
T2.- Tuổi hạp k ị ngày tháng 406
Tuổi Thân Ty Thìn: 407
Tuổi Hợi Mão Mùi: 407
Tuổi Dần, Ngọ Tuất: 407
Năm, tháng, ngày, giờ, hạp 407
Lập trụ dựng cột 407
Thượng lương (gác đòn dòng) 408
Làm nhà tu tạo 408
Trục ngoạt thụ tạo kiết nhựt 408
8 ngày đại kiết 409
Ngày Đại minh bá sự kiết 4Ọ9
Nhơn chuyên, Sát công, Trực tinh 409
Tháng Tứ mạnh: ,1, 4, 7, 10. 409
Thầng Tứ trộng: 2, 5, 8 , 11. 4Ĩ0
Tháng Tứ quý*ể3, 6 , 9, 12. 410
Vượng, Tướng, Thiên quý nhựt 410
Thượng lương, tạo ốc k ị 411
Mười hai tháng hung k ị 412
Bốn mùa hung k ị 412
ỗ€8
Phá-quần nhựt
T2.- Kim, Thần, Thất, Sát
Khước sát
Bạch hổ, nhập trung cung
Thập ác đại bại
Tứ quý k ị (khởi tạo hung)
Lục giáp khởi tạo kị
Nguyệt-kị
Tam-nương sát.
Tam cường
Tam sa sát (phạm có người chết)
Dương công kị
Xích tòng tử hạ giáng kị
Bạch hổ nhập trung cung
T3.- Hỏa tinh đại kị
Tháng Tứ mạnh: (1,4, 7,10)
Tháng Tứ trọng: (2,5,8 ,1 1 )
Tháng Tứ quý (3, 6 ,9, 12)
T3 - Đao gia sát
T3-- Cửu thổ quỷ
La thiên đại k ịẳB.T.M.C. Kị tu tạo
Hối khí sát nhựt B.T.M.C. Kị tu tạo
Thần ngao, Quỷ khốc B.T.M.C. bá kị dụng
Tứ quý Hoang ốc
T riệt nhà - phá vách
Cất nhà xây hướng
T3 - trục ngoạt động thổ kiết nhựt (đổ nền)
Động thổ khai cơ (đổ nền)
T2.- động thổ kị
Thổ vương k ị.
Cửu thổ quỷ
T3.- thổ công tiếng
T3ắ- thổ lảng
T3.- thổ công chiếm
Bình cơ (bang nền)
T3.- động thổ bình cơ kiết nhựt
T3.- động thổ bình cơ kiến rthựt
3 3

T2- định táng kiết nhựt đặt đá tảng


T3.- trục ngoạt định táng kiết nhựt
T3.- Định táng kị 4 í ;4
T3 - Định táng k ị tiếp theo 4ỉ: 5

方石
;5
Hỏa tinh định táng k ị 4
f

^
True ngoạt định táng phương 4ỉ
4S ;6

M
T2 !- Phạt mộc- đốn cây
:7
T3.- Trục ngoạt phạt mộc

^?
;7
4i

M
T2.- Khởi công làm mả, vỡ gỗ khởi công


^
T2.- Khởi công làm mả kiết nhựt


T3,- Trục ngoạt khởị công tu tạo kết

# ^5 ^ ^ ? ^ ^ ?
T2.- Khởi công làm mả k ị
T3Ế- Lỗ bang sát hung phương 4$
T3.- Tam sát phương
4^
Lôi đình Bạch hổ nhập trung cung
Bạch hổ chiếm phương, hung
Liàm nhà gác đòn tay
T3-- Cái ốc kiết nhựt lợp nhà... A
T 3 , Trục ngoạt kiệt ốc 4:
T2,- cái ôc kiết nhựt 4:
T2.- Thiên bá xuyên kị lợp nhà 4:
^

T2.- Thiên hỏa nhựt kị lợp nhà 4;


4:
T2.- Hỏa tinh kị lợp nhà 4;
T2.- Bát phong iậ lợp nhà ^?
4:
T3,- Nê bích kiết nhựt tường vách
Tắc môn kiết nhựt tạo ráp cửa 4:
4;
4 4

Trục ngoạt tạo môn, an môn làm cửạ,4ể cửa


T3.- Tạo tác môn lầu cửa nẻo
T3.- Nên tạo tác cửa nẻo
4;

T3.- Cửu lương tinh kị tu


T3,- Khâu công sát k ị tu 4;
Trái nghiệt tinh phương kị tạo cửa, để cửa 4;
4

Trái nghiệt tinh nhựt kị tạo cửa, dể eửa


Môn quang tinh tạo cửa, vỡ cửa
Châu tước nhập cung
Hỏa tinh
Nhâp tra ch kiết nhưt về nhà mới

570
8
3
Di cư nhập trạch kiết 4
4
;
;

8 ?9
4;
KỊ nhập trạch, tân gia, an hương hỏa 4
4
-
;3J

5 95 1
4
^
Nhập trạch Châu đường 4
-

Ơ
4
4
-

T3.- Trục ngoạt nhập trạch kiết 4


^
4
4
:
:
4
^

1
T3.- Nhập trạch qui hỏa kiết nhựt

4
4:
4
-
4
-

1
4
-
Giờ không vong k ị nhập trạch 4
^
4
-
4
4
:
:

1
4
^
T3-- K ị nhập trạch 4
^
4!

4
4:
4
-

2
4
^
Cửu thổ quỷ 4
*

2
4
-


4;
4
-
Châu tước chiếm trung cung 4
-

2
4.
4'
Bạch hổ chiếm trung cung 4
- 4;

2
4.4^
'4^

- 4
4
Lôi đình Bạch hổ nhập trung cung 4;

2
4'4^
4'
Thổ tuyệt yên hỏa ca

3' 3
4'
-4

4
4
^
Hỏa tinh

4
3
Thiên địa không vong điểm nghịch luôn

4
4i
4 '

4
4
4 '
An hương hỏa Châu đường

4
4
Quý tế Táo thần

5
Trục ngoạt lễ táokiết nhựt

5
4
Quí tế Táo thần kị cúng lễ

4
Tu tác trù phòng nhà bếp

4
Trục ngoạt tu tạo trù kiết nhựt

4
-
4

Tu tác trù phòng kị dựng :


6
:
4'6
Hỏa tinh


4
: |
6

石 5石
:
6
Cửu lương tinh niên
Tu - trù - sát
7
Hồng đê Châu tước nhựt 7

Khâu-công ám đao sát


7

Tu trù k ị dụng d
1

D ĩ thượng chư hung chỉ kị tụ tiệp bất kị tân tạo


^

•Nê tác hỏa táo kiế t nhựt ‘


7名

Tác Táo động thổ nhựt :


8

Tu táo k ị phương
Kị chư hung nhựt -
9
:
9
0

Hung nhựt
Trục ngoạt tác Táo kiết nhựt |
0

Tu trù, tác Táo


Tu trù tác Táo kị
Tác tao k i tuyêt yên hòa

571
Lư tr ị thọ tạo thọ khôi xây đắp lò

5
1
4; :
5
.0

4; 5

4
Khai thất táo kiết nhựt

1
:

i
Tác thất táo trục ngoạt tác táo đồng k ị

1
0
An vị táo 4|

5
2

4 4 4 4
5
:
Khai táo môn lệ an đồng táo vị

2
if5
5
;

Tháng giêng xuyên tỉnh, mỗ giếng

3
5
;
Xuyên tỉnh thông dụng 5
;

3

5-
Lịch pháp liêm thủ

3
i
Xuyên tỉnh kiết nhựt

ổ ỉ ỉ
3
4;
Trục ngoạt xuyên tỉnh kiết nhựt 4|

4
5ư i l p í
Hung nhựt

4
4] :

5?
5

Tu tĩnh kiết nhựt sửa giếng

l
4
Tu tĩnh k ị niên kị năm sửa giếng 4|

p

Tu tỉnh k ị ngoạttháng k ị vét ao, đào giếng


.
5
J5

4
Tu tỉnh hung nhựt kị 5
ì

i
.
5

7
Thiên-tĩnh phóng thủy
4; 5

7
;
Trục ngoạt bằng thiên tĩnh phong thủy kiết nhựt

!
-
5
4^

o
Liên tạo vệ môn 4|6J

p
Huỳnh la Tử đàng niên ngoạt 4|:6

o
1
:
6 8


:
6
Bài sơn chưởng quyết


^<^*
,
6

:
Phi cung bài luận 1 9

r ^ f - : í; c c c
ỉo
Phi-phương dương-cục

; c f
:6

'^ 4
Phi-phương âm-cục
Phần súc vật mua bắt heo kị ngày hợi 4* «
;
-
l

Kị châm chích k ị thiến súc vật


4

4-

Tạo tác trư lang ngày làm chuồng heo


Trục ngoạt tạo tác trư lang ngày tháng làm chuồng heo

L4 4 4

4-
c

Kị sửa, làm chuồng heo


;

:
6

Nạp súc k ị (kị mua sắm súc vật)


Nạp súc mua sắm súc vật
T 3 , mại ĩiguu num trâu
4'
T2.- nạp ngưu kiết nhựt mua sắm trâu
T2.- nạp ngưu hung nhựt
T3.- ngày gửi trâu
Đâm ghim
T3.- true ngoạt xuyên ngưu đâm ghim,

572
c石p &
4
thiến trâu hiệp sanh-khí phục-đoạn Í
5

4
Kị lôi đình bạch hổ

< P 6 6 7 7
4
Xuyên ngưu t3.-ki thiến trâu

&6 6 6 ÍD7^D7 &


4
Duật trâu • giáo ngưu

4
4
Giáo ngưu k ị tập trâu làm

4
Giáo mã kiết duật ngựa nên

4
T3.- Mục dưỡng lang phương nên làm chuồng nuôi súc yật 6,

4
T2.-Ngưu lang kiết nhựt nên làm chuồng trâu

4
T2.- Tạo ngưu lao kiết nên làm chuồng nuôi trâu và bò

4

8
T 2 .- Ngưu lao kiết nhựt ngưu hoàng kính

4
4

8
T2 .- Ngưu lao kiết ngoạt (tháng nên làm chuồng trâu, bò)

&
6i

8
T2,- ngưu lang kiết ngoạt

8
T2.- du niên k ị

4
61

8
T2.- ngưu lao hung nhựt (kị làm chuồng trâu bò)

4
61

0
T3.- Tạo, ngưu ốc - dộng thổ bình cơ

4
61

P
6,:

& 00 7
K ị các ngày dưới đây: 9
;
9
T3.- làm nhà hay chuồng
7'

51
T3,- niên hung phương (năm kị không nên làm)
T3.- nguyệt hung phương (tháng kị không nên làm) 41

7
1
4
i

^J*
4,
T3.- Tạo ngưu lang hung nhựt làm chuồng trâu kị ngày

7
2
Tạo chuồng gà làm chuồng gà 4l

2
^ f
4
<

7T2 7
Liệt lang sát k ị cuộc (kị làm chuồng nuôi súc vật)
Nên cất lúa 4
4
,
,

Ngũ-hành tương sanh và ngũ-hành tướng khắc


4
<
4
-
7. 3
7
4J
í3

Ngũ hành tương sanh 4


4
l
,
s3- 4 c4

4,
• Ngũ hành tương khắc 4
'
4

Hưu tù tữ vượng tướng


4

Mười thiên can gọi tắ t thập can .7I


'

4
4 4 4 5 5 6 6

4
'
-c^ t7 c^t^c^

Thiên can thuộc ngũ hành


Thập nhị địa chi gọi tắ t thập nhị chi
Địa chi có phân âm dương :7
Địa chi thuộc ngũ hành
Địa chi thuộc bốn mùa -7
Địa chỉ thuộc bát quái
Ngũ hổ tầm can tháng
Ngũ thử tầm can giờ nhựt thượng khởi thời
Tháng ngày âm lịch

573
Để nhận xét 477
Cách chọn ngày lành 477
Hung tinh bất k ị 478
Tìm trực 479
Trực thuộc ngũ hành 479
Trực chủ nhà 481
Phi cung luận 481
Kim-Oanh phi-cung I 482
Kim-Oanh Phi-Cung II 484
Tính Dương lịch ra Cung Phi 486
Biết mấy tuổi Cung Phi 487
Bát quái tượng 490
Mạng trạch kiết hung quyết 492
Lối bấm tay 495
Bát quái sở thuộc 496
Niên ngoạt hung kiết ứng 496
Đai kiết thời giờ lành 497
BẰNG LẬP THÀNH 12 THÁNG TẠO-TÁC 499
Đổng Công soạn trạch yếu giác 524
Chánh ngoạt: Lập xuân, vũ thủy 524
Nhị ngoạt: Kinh trập, xuân phân 526
Tam ngoạt: Thanh minh, cốc vũ 528
Tứ ngoạt: Lập hạ, tiểu mãn 530
Ngũ ngoạt: Mang chưởng, hạ chí 533
Lục ngoạt: Tiểu thử, đại thử 535
Thất ngoạt: Lập thu: Xử thử 537
Bát ngoạt: Bạch lộ, thu phân 539
Gửu ngoạt: Hàn lộ, sương giáng 542
Thập ngoạt: Lập đông, tiểu tuyết 544
Thập nhứt ngoạt: Đại tuyết, đông chí 547
Thập nhị ngoạt: Tiểu hàn, đại hàn 549
Đổng Công định nghĩa (dịch bổn Đổng Công ra Ỵiệt-ngữ) 553

574
KIM O A M H K Ỹ
T ác g iả : T h á i K im O anh

NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG


175 Giảng Võ-Hà Nọi
Tel: (04) 8;
515.380; 7.367087 - Fax: (04) 8.515381
Em ail: nxblaodong@vnn.vn
CH! NHÂNH PHÍA NAM
85 Cách mạng tháng Tám, Q .l - TP IIỒ Chí Minh
Tel: (08) 8.390970 - Fax: (08) 9.257205

Chịu trách nhiệm xuất bản :


LÊ H U Y HÒ A

Biên tập H ồ P hư ơng L a n


P hạm H o àn g Q uân
Bìa và trìn h bày: T rầ n Q uang C hánh
Sửa bản in: N hóm b iê n tậ p

In 1.000 bản, khổ 14.5x20.5cm, tại Xí nghiệp In Đường sắt.


Số đăng ký KHXB : 596*2006/CXB/45-101/LĐ ngày 09/8/2006.
Quyết định xuất bản số: 13/QĐ-LĐ, Nhà Xuất bản Lao Động cấp
ngày 15 tháng 10 năm 2008ễ
In xong và nộp lưu chiểu Quý IV năm 2008.

Вам также может понравиться