Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
(TRỌN Bộ)
B Ắ T M Ố I T H Ẳ I I I Ó Ẫ
Nhiều người nghe đến 2 tiếng Bát Môn đều ham vù muốn
ỈĨOC, cũng như nghe nhắc đến tà i của Khổng Minh ai n ào chẳng
khen phục. Khổng Minh ỉà người sáng tác ra qỉiẻ Bát Môn ấy.
Cũng lắm ông khé tánh như soạn giả không tin gì lắm, nhưng
kfù học qua được mới rõ quẻ tuy đơn giản mà ứng nghiệm.
Từ trước, ỉẩm ổng chỉ chuyên nội quẻ Bảt Môn cũng nổi
tiếng đó đây, song nói ỉà môn ruột đừng hòng các ông ấy chỉ lại
cho ai. Có người gặp động quyển ấy lưu truyền, nhưng vấp phải
Hán tự khó như Pháp văn chẳng phải chữ đâu nghĩa đổ theo lối
Việt văn, nên cần phải hiểu rõ ỉý của nó.
Hơn nữa, Hán vân còn bí mật hơn. Cả một bài dài thượt mồi
câu gói ghém đầy bí mật lại chẳng phân câu cho nên một bài mà
mỗi lần bạn đọc qua thấy nghĩa mỗi lần khác nhau.
Nên soạn giả giúp đả tài liệu cho các bạn hiếu kỳ có được
môn này trong tay mà kình nghiệm cho thỏa.
Bạn tinh ý một chút thì nhớ được là khỏi cần đùng đến sách.
Từ tháng 11 thuận đến tháng 5 mỗi tháng lên 10 phút và từ
tháng 5 thuận đến tháng 11 mỗi tháng sụt xuống 10 phút.
Bạn khởi trên tay tháng 11 tại Tỹ 0 giờ 10, (tháng 12 tại Sửu
0 giờ 20) đến tháng 5 tại Ngọ cung, 1 giờ 10. Từ tháng 5 đốn
tháng 11 sau mỗi tháng cứ sụt đi 10 pbiỉt là đúng.
ĐÂY LÀ BẢNG GHI GIỜ ÂM LỊCH VỚI GIỜ V.N.
Tháng
Đ Ầ U GIỜ Â M LỊCH NÀO?
ÂM
LỊCH Tý Sửu Dần Mẹo Thìn Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Tỵ
tháng 11 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
- Chạp 0,10 2,10 4,10 6,10 8,10 10,10 12,1C 14,1C 16,1C18,10 20,10 23,1C
- Giêng 0,20 2,20 4,20 6,20 8,20 10,20 12,2C 14,2C 16,2C 18,20 20,20 23,2C
- 2 0,30 2,30 4,30 6,30 8,30 10.30 12,3C 14,3C 16,3C 18,30 20,30 23,3C
- 3 0,40 2,40 4,40 6,40 8,40 10,40 12,4C 14,4C 16,4C 18,40 20,40 0.40
- 4 0,50 2.50 4,50 6,50 8,50 10,50 12,5C 14,5C 16,5C 18,50 20,50 23,50
- 5 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23,
-6 1,10 3,10 5,10 7,10 9,10 11,1C 13,1C 15,K 17,1C 19,10 21,10 23,1C
-7 1 3 5, 7 9 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23
-8 0,50 2,50 4,50 6,50 8,50 10,50 12,5( 14,5C 16,5C 18,50 22,50 23.5C
-9 0,40 2,40 4,40 6,40 8,40 10,40 12 A i 14,4C 164C 18,40 22,40 23,40
- 10 0,30 2,30 4,30 6,30 8,30 10,30 12,3C 14,3C 16,3C 18,30 22,30 23,3C
- 11 0,20 2,20 4,2ĐỊ 6,20 8,20 10,20 12,2C 14,2( 162C 18,20 22,20 23,20
Giả như tháng 11 đầu giờ Tỷ 0 giờ 10 (đến 2 giờ 9), đầu giờ
Sửu 2 giờ (đến 4 giờ 9).
Và 0 giờ tức là 12 giờ đêm, hoặc nói 13 giờ tức là 1 giờ xế.
Nói như v$y khỏi lắt nhắt là 2 giờ đêm hay là 12 giờ trưa.
Khỏi nói 1 giờ đêm hay 1 giờ trưa.
Ngũ hành: 2 hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.
LỤC XUNG
Xung: Tý Ngọ, Sửu Mùi, Dần Thân, Mẹo Dậu, Thìn Tuất,
Tỵ Hợi, đây là lục xung.
LỤC HẠI
Hại: Tý Mùi, Sửu Ngọ, Dần Tỵ, Mẹo Thìn, Hợi Thân, Tuất
Dậu, đây là lục hại.
BÁT QUÁI
Càn, Khảm, cấn, Chân, Tôn, Ly, Khôn, Đoài.
Càn tam liên: - Tầy Bắc Tuất Hợi. Tam Liên, là 3 vạch
liền như vầy: = thuộc Kim ở phương Tầy Bắc, Hợi Tuất, cai:
tetháng 9 hoặc tháng 10 sắc trắng: thuộc số 6, gọi là lục Càn.
♦
Khám trung mãn: - Chánh Bắc ư iy , là vạch giữa liền
như vầy: = = thuộc Thủy, ở phương Chánh Bắc Tý, cai tháng 11
sắc đen, thuộc sô" 1, gọi 1 nhất Khảm.
Chân phúc uyển: - Đông Bắc Sửu Dần. Là giông hình
chậu úp như váy: = = thuộc Thổ ở phương Đông Bắc Sửu, Dần,
cai: tháng 12 tháng Giêng, sắc vàng thuộc sô" 8, gọỉ là bát cấn.
Chấn ngưỡng bồn: - Chánh Đông ư Mẹo, là tưựng hình
chậụ ngửa như vầy: = = thuộc Mộc phương Chánh Đông Mẹo,
cài: thaìĩg 2, sắc xanh, thuộc số 3, gọi tam Chấn.
Tốn hạ đoạn: - Đông Nam Thìn Tỵ là hào dưới đoạn ra
như vầy: = = thuộc Mộc phương Đông Nam Thìn Tỵ, cai: tháng 3
tháng 4, sắc xanh, sô" 4, gọi tứ Tồn.
Ly trung hư: “ Chánh Nam đương Ngọ, là hào trung đoạn
ra như vầy: = = thuộc Hỏa, màu đỏ phương Nam, Ngọ, quản:
tháng 5, thuộc số’9 là cửu Ly.
Khôn lục đoạn: - Tầy Nam Mùi Thân, tượng đoạn làm 6
như vầy: === thuộc Thổ, màu vàng phương lầ y Nam, quản: tháng
6 tháng 7 thưộc sô" 2, là nhì Khôn.
Đoài thương khuyết: Chánh Tầy đương Dậu là hào thượng
khuyết ra như vầy: EH thuộc Kim màu trắng, hướng Chánh Tây,
cai: tháng 8, số 7, là thất Đoăi.
(Bài này học thuộc lòng kỹ hay đùng đến).
Nhất Khảm, nhì Khôn, tam Chấn, tứ Tôn, ngũ Trung, lục
Càn, thất Đoài, bát Cân, cửu Ly cung. (Là sô" của Cửu cung).
Bát môn vốn là Bát quái biến ra khởi thuận hành mỗi cung
vị, tại Khảm thuận hành là Hưu Sanh Thương Đổ Kiên Tử Kinh
Khai.
Hưu tại Khảm, Sanh tại Gân, Thương tại Chấn, Đổ tại Tốn,
Kiền tại Ly, Tử tại Khôn, Kinh tại Đoài, Khai tại Càn.
Trại ra bát môn cho khỏi lầm lạc các môn độn khác.
Nếu thạo Can Chi ngũ hành bát'quái thì xem Bát môn rất
đễề ' ’ " ■
CÁCH ĐỘN QUẺ:
ị cưới gả)
Hưu'tấc tiền sum hậu tấc ly
Sanh tăng phú quý khánh lộc tùy.
Thương vi tiền chiếm hậu hòa hiệp.
Đổ tấc nam Tần, nữ Việ t bi...
Kiển tấc trung ngoạt phân phi cách.
Tử lai bán lộ biệt mông thùy.
Kinh phòng cô độc sầu tan sự.
Khai phát vinh hoa chỉ lưỡng thì.
CHIẾM ĐỆ NHỊ CẦU TÀI
(đi buôn)
Hưu tếc cầu tài bất kiến tài.
Sanh du vồ vọng đắc tương lai.
Thiídng đa khẩu thiệt tấc lai thiểu
Đổ trì đanh lợi nể phản hài
Kiển tấc bán đồ (giữa đường) phùng đạỉ lợi.
Tử phùng hởn xứ khủng bi tai.
Kinh cấp khúc sàng nhi chỉ phúc.
Khai ký hân hoan lợi tấn tài.
CHIẾM BỆNH
Này đoạt chiếm bệnh càng mầuắ
Hưu môn đcán thác lòng sầu thiết tha.
Sanh môn chẳng thác đâu là,
Thường mô SI mắc nạa nào qua bệnh này.
Đổ môn bệnh chẳng thác rày,
Kiển môn bệnh ấy mai nay an lành.
Tử môn khó kiếm trường sanh.
Dầu ông Biển Thước cứu mình chẳng qua.
Kinh môn bệnh trọng nguy nga,
Mà gặp người cứu cũng qua bệnh này.
Khai môn cửa ấy tốt thay,
Bệnh mất đôi ngày thang thuốc lại an.
CHIẾM BỔ TRÓC
(coi bắt gian phi)
Bằng xem tìm bắt kẻ gian,
HƯU môn khó thể kiện toàn vẹn tinh.
Sanh môn cửa ấy dễ tìm.
Người gian bắt đặng quả y như lời.
Thương môn tin đã thiệt nơi,
Dầu chó muốn bắt cậy người mới nên.
Đổ môn không kiếm nghe tinễ
Kiển môn tìm đặng ngay thành thiệt hay.
Tử môn nào có ra gì?
Gian nhân bắt thác bằng nay không còn.
Kinh môn nó cách nước non,
Ví dầu tầm kiếm nhọc lòng uổng công.
Khai môn ta chớ trông mong,
Tin đưa thất thiệt nhọc lòng hỏi han.
CHIẾM ĐU HÝ THA NHÂN
(coi đến nhà người ta)
Ay sự bố tróc đã an
Còn phương đu hý lại toan thức thời.
Bằng ta muốn đến nhà người,
Hoặc là sầu tủi vui cười làm sao.
Hưu môn đi chẳng gặp nhau,
Chủ nhân đi khỏi ở đâu chưa về.
Sanh môn vui vẻ nhiều bề,
Di thì » ặ p m ặ t n à o h ề lại k h õ n g ế
Thương môn chủ đã đi rong,
Dầu ta có đến cũng không ở nhà.
Đổ môn ái gặp giao ca.
Kiển môn chủ lại ở nhà vừa đi!
Tử môn chủ mắc gian nguy,
Bàn ỉo gia sự chớ đi mua sầu.
Kinh mòn chủ không đi đâu.
Khai môn gặp mặt chào nhau vui mừng.
W Ấ T VẬT HÀ PHƯƠNG
, A' Ằ *A i
coi cua mât vê đâu)
ỊẩHtâng, cận giang hà chi sỡ.
Sảnh: Đông Bắc phương tại thương cơ chi sở.
Thương: Chánh Đông phường tại viêri hậu lâm lộc chi sở.
Đổ: Đông Nam phương tại dã khoảng thảo khu chi sở.
Kiển: Chánh Nam phương tại Lư gian, văn chương chi thâ'tắ
Kinh: Chánh lầ y tại từ miếu phần mộ chi sở.
Khai: Tầy Bắc phương tại quờn chức y tạ.
FT
•• ị
Hưu tốc đắc tại Chánh Bắc - Sanh Trì bất đắc tại Đông Bấc.
Thương bất kiến Chánh Đông - Đổ tốc đắc tại Đông Nam.
Kiển đắc tậi Nam phương - Tử vật đĩ tử tại Tầy Nam phương
(chết).
Kinh đắc tại lầ y Nam phươn - Khai Khứ Tầy Nam kiết.
Hưu kim ngân tài ỵật - Sanh kim ngân đồng vật.
Thương ngưu mã tịnh sanh vật 1- Đổ tơ lụa đồng vật,
k iển trung mao kinh thơ yật - Tử bố ngạn ngũ cốc vật.
Kinh ngưu mã kim vật - Khai châu bửu tài vật.
CHIẾM THẤT VẬN NAM NỮ HÀ NHÂN
(BÀỈ NÀ Y NGOÀĨ BÁT MÔN)
Càn, Khảm* cấn, Chấn, thị nam tử.
Tôn, Ly, Khôn, Đoài thl nũr nhĩ.
Ngày Tý mất của là người đàn ông không lớn không nhỏ lấy
về phía Nam, giờ lựa sang pbươrig Bắc gần nhà, tìm ngay còn
được qua 17 ngày thì mất.
Ngày Sửu mất của là đứa con trai cao lớn mạnh dạn, mặt đỏ
đa đen, tóc ngắn lấy đem giấu ồ phía Tây, kíp tầm bắt đặng, lâu
thì mất.
Ngày Dần mất của là người đàn ông không cao không thấp, đa
ngâm ngâm không đen không trắng, mặt đỏ tóc ngắn, lấy giấu phía
Đông Bắc, cần kíp theo dõi buộc thề nguyền, hăm dọa thì đặng.
Ngày Mẹo mất của là người đàn ông mặt đỏ, tóc ngắn, da
đen, không mập không ốm, lấy giấu phía Đông Bắc gần gốc
không sâu không cạn, có người sẽ cho biết, tìm lâu gặp.
Ngày Thìn mất của, là đứa con trai mét ôm cao, tóc xanh,
xui đứa con gái lấy giấu trên cây, rồị đem đi xa, bắt thề ra mọi.
Ngày Tỵ m ít của là đứa con gái ở nội nhà tầm thước, mặt
gầy, tóc ngắn, lấy giấu dưới cội cây phía Tầy, chuyện đổ vỡ nó
lại dời đi phía Đông Nam gần nhà, tìm thì gặp.
Ngày Ngọ mất cồa là đứa con traỉ mưu sự với đứa con gái
lây giâu.nơi phía Đông, rồi lại dời sarig phía lầ y Bắc, hình nó
mặt đỏ tóc ngắn, không ốm không mập, cậy nhờ người ta đò nó,
trễ quá hạn 7 ngày thì mất.
Ngày Mùi mất của, đứa con gái lấy giấu phía Tầy Nam, bị
động ổ, nó lại dời về phía Nam, hình dáng vừa, tóc hoe, mặt đỏ,
tìm tồi rất khổ.
Ngày Thân mất của là bị đứa con trai lấy- giấu bên phía Tầy,
cậy đàn bà đò hỏi đặng,*ĩứa này mặt sang, tóc ngắn và lợi khẩu.
Ngày Dậu mất của là đứa thiếu nừ lấy giấu phía Nam hoặc
phía Bắc gần nước, đứa dong dỏng, không đen không trắng, không
mập không ốm, mặt rộng, tóc ngắn, theo đõi tìm kỹ thì ra.
Ngày Tuất mất của là đứa con gái bày mưu cho người con
trai lấy giấu phía Bắc. Người lấy lùn có ngang* không đen không
trắng, tìm mau thì còn, diên trì thì mất.
Ngày Hợi mâ't của là nội người trong thân nhân, đứa con trai
với đứa con gái ấy lấy đem phía lầ y Bắc giấu gần nơi có nước.
Đứa lấy mặt nhỏ đài, không đen không trắng. Trong 9 ngày sẽ có
tin tìm được.
Hưu: Đồng lục bạch tứ tiền bạch “ Sanh: Đồng ngũ bạch
tam tiền. - Thương: Đồng bát bạch tam tiền. - Đổ: Đồng thất
ngũ bạch tam tiền. - Kiển: Đông bát bạch tứ tuần nhị. - Tử:
Đồng 5-3-1 bạch ngũ tiền thất. - Kinh: Đồng bát bạch tứ tiền nhị
- Khái: Đồng tam bạch ngũ tiền thất.
CHIẾM BỆNH SANH TỬ
(coi bệnh sống chết)
■ Phàm chiếm các sự chi nhựt đĩ thử suy vượng tướng tấc cấp,
1 hưu, tù tấc trì. Phùng xung khắc tắc đoán hạp chì nhựt, phùng
1 lạp tắc đoán xung chi kỵ, ngoại khắc nội tác cấp tốc, nội khắc
I ngoại tắc trì. Làm không vong tắc xuất, không vong chi nhựt, tại
II biến cố chi dã.
: . * '
5 Lục xung: Tỷ Ngọ xưng, Sửu Mùi xung, Đan Thân xung.
• Mẹo Dậu xung, Thìn Tuất xung, Tỵ Hợi xung ĩihaiL
Lục Hạp: Tý Sửu hạp, Dần Hợi hạp, Mẹo Tuất hạp:
Thìn Dậu hạp, Tỵ Thân hạp, Ngọ Mùi hạp nhau.
Tuần trung kỵ vong: Giáp Tỷ tuần trung MTuất Hợi ” không.
Giáp Tuất ituần trung “Thân Dậu ” không. Giáp Thân tuần trung
“Ngọ Mùi ” không. Giáp Thìn tuần trung “Dẩn Mẹo ”không. Giáp
Dần tuần trung “Tý Sửu ” không.
Không vong thời: Giáp Kỷ nhựt “Thân Dậu ” thời.
Ất Canh nhựt “Ngọ M ùiwthời. Bính Tần nhựt “Thìn Tỵ”thời-
Đinh Nhâm nhựt “Dần Mẹo ” thời. Mậ u Quý nhựt “Tý Sửu ”
thời.
Nhược vô ngộ xung hiệp không vong tắc đoán phùng trực
dãẻ
BO © C53
ĐOÁN QUẺ
Trước hết xét quẻ có
làm tuần không chăng?
Buổi đầu bạn lúng túng lục
giáp, soạn giả hiến cho bạn
cách tìm Tuần không vắn tắt
này: Giả như chiếm quẻ
ngày Bính Ngọ, bạn xòe
bàn tay trái ra bâm theo bàn
tay vẽ này: Bấm Bính lên
cung Ngọ thuận chiều Đinh
tại cung Mùi, Mậu tại Thân,
Kỷ tại Dậu, Canh tại Tuất,
Tân tại Hợi, Nhâm tại Quý,
Quý tại Sửu. Mãn con giáp
chữ Quý tại Sửu thì hai cung
kế theo Dần là Mẹo là Tuần
trung không vong, gọi tắt là
không hay không vong.
Quẻ lâm không vong: Nếu bạn chiếm quẻ nhằm ngày trong
vòng giáp Tý tất nhiên bạn hiểu ngay Tuất, Hợi là không vong.
Nếu ngày ấy ehiếm gặp quẻ Khai, thuộc Càn, càn tam liên Tây
Bắe Tuất Hợi thì quẻ Khai này là quẻ không vong,
Không vong thời: Giáp Kỷ nhựt: Thân, Dậu thời.
Ất Canh nhựt: Ngọ, Mùi thời. Bính Tân nhựt: Thìn Tỵ thời.
Đinh Nhâm nhựt; Dần Mẹo thời. Mậu Quý nhựt: Tý Sửu thời.
Nhược vô ngộ xung hạp, không vong tấc đoán phùng trực dã.
Giả nhưngày Giáp và ngày Kỷ, chiếm quẻ nhằm giờ Thân
Dậu là giờ không vong, v.v... Quẻ châm thì đoán ngày tháng,
quẻ câp lốc như chuyện sinh nở thì đoán giờề
Hưu: Ngộ ưung nam tại Bổn xả. Kiển: Phùng nữ trung. Sanh:
Ngộ thiếu nam chấp mộc vật. Tử: Ngộ thiếu nữ, quả phụ. Thương:
Ngộ nam nhân cao đại. Kinh: Ngộ lão bà khốc khấp. Đổ: Ngộ nữ
nhân chấp mộc. Khai: Ngộ quan lại, tăng ni.
Hưu: Bất đắc. - Sanh: Thiểu đắc. - Thương: Bất đắc. - Đổ:
Đắc mộc vật. - Kiển: Đắc thủy vật. “ Tử: Bất đắc. - Kinh: Bất
đắc. - Khai: Đắc kim vật.
Hưu: Vấn tiền hoặc hoa quả. - Sanh: cầu được hoặc vấn sự.
- Thương: cầu hoa quả hoặc tế sự. - Đổ: cầu điền thổ hoặc mãi
mại. - Kiển: cầu văn thơ hoặc chân bửu. - Tử: Hoặc Ư11sự hoặc
vấn tật. - Kinh: cầu hôn nhân hoặc công sự. - Khai: cầu du hý
hoặc hỷ sự.
Hưu: Bình an. - Sanh: Phòng hữu động. - Thương: Bâ't ngộ.
- Đổ: Đại kiết quá bá lý. - Kiển: Quá giang thực phong. - Tử:
^ Bất khả quá. - Kinh: Tiền kiết hậu hung. - Khai: Đại kiết.
Hưu: Bình an. - Sanh: Thân an, thê hữu thay, chủ khẩu thiệt.
- Thương: Gia nội hữu tai ương. - Đổ: Bình an hữu khẩu thiệt. -
Kiển: Bình an. - Tử: Tạt bệnh, tin quan lại. - Kinh: Hữu quan sự
thế thái. - Khai: Bình, tấn tài.
CHIẾM GIA TRẠCH BÌNH AN PHỈ
(xem chỗ ở tốt xấu)
Hưu: Bình an. - Kiển: Bình an. - Sanh: Thê thái, động thổ.
- Tử: Tặt bệnh, tụng'Sự, thê bệnh. - Đổ : Lục sóc hại chủ khẩu
thiệt. - Khai: Bình an.
CHIẾM PHỤ MẪU BÌNH AN PHỈ
(coi cha mẹ bình an chăng)
Hưu: Nhất phần tử. - Sanh: song toànế - Thương: Phụ mẫu
hữu ly. - Đổ: phụ mẫu song toàn. - Kiển: Phụ mẫu hữu lộc. -
Tử: Phụ mẫu thương vong. - Kinh: Ly vong quán hiệp cư tồn. -
Khai: Phụ mẫu song toàn.
CHIẾM PHU THÊ KÝ ĐẠI
fcơỉếđời sanh hoạt vợ chồng)
Hưu: Nhất đại bình an. - Sanh: Nhị đại phân cách. - Thương:
Tam đại hiệp cách hậu cô lập. - Đổ: Nhất đại'bất chánh. - Kiển:
Bình an phước lộc nhị đại cách. - Tử: Tứ đại tử cô lập. - Kinh:
Nam nữ bội phu. - Khai: Phu thê giai lão.
CHIẾM HUYNH ĐỆ NAM NỮ c ụ NHẲN
(coi anh em trãi, 'gái mấy người)
Hưu: Tam nam tứ nữ. - Sanh: Lục nam tứ nữ. - Thương:
Tam nhân tồn 1 nam 1 nữ. - Bổ: Tamnam, ngũ nữ. - Kiển: Lục
nam thất nữ. “ Tử: Độc lập nhất nhân. - Kinh: Tồn thị nhân. -
Khai: Lục nam tam nữ hiệp. ^
CHIẾM TUẾ NỘI AN NGUY
(coi ỉ năm ra sao)
Hưu: Bình an. - Sanh: Thái bình. - Thương: Thương đại
nhân. - Đổ: Thiên hạ. - Kìển: Thái bìnhệ - Tử: Thiên hạ tật
bệnh. - Kinh: Tiiế nội... - Khai: Thiên hạ bình an.
CHIẾM VĂN THƠ THÀNH PHỈ
(coi đơn từ nên chăng)
Hưu: Nhân thắng ngã bại - Sanh: Ngã thắng nhân bại -
Thương: Nhân ngã cụ bại - Đổ: Nhân ngã đồng lực - Kiển: Ngã
thắng nhân bại - Tử: Nhân ngã cụ bại - Kinh: Nhân ngã đồng
lực - Khai: Ngã thắng nhân bại.
CHIẾM CẦU TÀI MÃI MẠI
(coi buôn bán lời lỗ ra sao)
Hưu: Bất lợi - Sanh: Đắc tài lợi - Thương: Đắc tài hữu,
khẩu thiệt —Đổ .ẽĐắc tài —Kiển.ếĐắc tài bán nhất ~ Tử; Bât lợi,
hung - Kinh: Hành bất kiết - Khai: Nghi kiết (nên đí tôt).
CHIẾM QƯÝ NHÂN KIÊT HƯNG
(coi người lành dữ)
Hưu: Sanh nam trù trì. - Sanh: Sanh nam tốc, kiết - Thương;
Sanh nam hữu ưu - Đổ: Sanh nữ trì - Kiển: Sanh nữ kiết - Tử:
Sanh nff sản nạn - Kinh: Sanh nữ trì, hữu Ưu “ Khai: Sanh nam
kiết, nữ hungế
Vì thời loạn sót mấy bài như: Liên nhật thanh hà nhựt võ-
Trời đương nắng chừng nào mưa? Liên nhựt võ hà nhựt thanh.
Trời mơa tầm tả chừng nào nắng. Trục trung hà cơ hà kiện, trong
túi có gì, bao nhiêu tiền, v.v...
' Luôn Ịuôn có những điềm báo trựớc cho mỗi ngừời biết sự
may rủi kiết hung sắp đến... song nó báo tuy theo giờ mà (liềm
báo khác, vì vậy mà mình vô tình không lừu ý đến.
Soạn giả SƯU tầm ra đây để các bạn kinh nghiệm xem sao.
Nén để ý là các điềm gở túy theo giờ, có điềm lại ứng tùy bên ta
hay bên hữu...
ĐIỂM MÁY MẮT TÙY GIỜ TẢ HAY HỮU
ĐIỀM TAI Ù
- Tỵ; Điềm vai có gái tưởng - Hợi: Điềm hung hoặc tang
đến khó
Giờ Tý: Điềm hồi hộp ăn uống Giờ Ngọ:Có quý khách có kẻ xa
vui vầy hội tiệc
- Sửu: Có khách nhắc nhở có - Mùi: Ản uống, có điềm kiết
gái cầu viện lợi
- Dần: Có nữ nhân tương hội ăn - Thân: Ản uống, bất lợi, chiêm
ucíng bao sợ sệt
- Mẹo: Có tài lợi, có người hỏi -D ậu: Điềm phụ nữ đến hỏi
han chuyện
-Thìn: Ngày mai có lộc ăn - Tuất: Có việc hòa hoãn với
' uống đári bà
- Tỵ: Có kẻ tốt đến giúp tài lợi - Hợi: Điềm tài lợi lưu thông
Giờ Tý : Nam về ăn uông, nữ về Giờ Ngọ: Có kẻ xa đến đắc tài
bà con - Mùi: Sự hại vì bất cẩn máu
- Sửu: Lo lắng về sự phá tài me
- Dần: Chuyện khó của người - Thân: Của bên ngoài ra .vô tốt
thân không thành -D ậu: Xấu, có kẻ đến làm hao
- Mẹo: Anh em giao hữu ăn tài
uống - Tuất: Thưa kiện được của cải
- Thìn: Tự phá tài, bệnh hoạn - Hợi: Gặp quan đắc tài đại
-T ỵ: Đàn bà có ngoại tư kiết
ĐIỀM CHỎ Vỏ
GỈỜTỹ: Chuyện đàn bà cãi lẫy Giờ Ngọ: Có yến tiệc ăn uống,
lành
- Sửu: Chuyện lo phiền tâm sự - Mòi: Vợ con ngoại tâm phá
tài
- Dần: Chuyện may, chồng - Thân: Gia trạch tiểu khẩu (cãi
được của vã sơ)
- Mẹo: Trông nhớ chồng, đắc -D ậu: Lên chức, thêm lộc
tài lợi được của
- Thìn: Tiền của lưu thông - Tuất: Hung, điềm các sự tai
tiếng
-T ỵ : Có tin, có thân nhan đến - Hợi: Điềm thưa cãi quan
bua
Giờ Tý: Có bà con về Giờ Ngọ: Lâm bệnh tật dè dặt
cho qua
- Sửu: Có may mắn về vợ con - Mùi: Thất tài về súc vật
- Dần: Đôi chối quan bua - Thân: Tốt, điềm may mắn
Giờ Tý: Vợ ngoại tâm khó lòng Giờ Ngọ: Có chuyện quan bua
khó lòng
- Dần: Tốt, được tài lợi, bình - Thân: Của tiền đều được
an
“ Dậu: Điềm hung báo tang
“ Mẹo: Tiền của lưu thông
- Tuất: Lo lắng sau thắng lý
- Thìn: Lo lắng hao tổn, nam có
cãi vã sơ -H ợi: Điềm tai bệnh chẳng
-T ỵ : Chuyên hội họp ăn lành
uống
ĐIỀM TAI NÓNG
Giờ Tý: Có tăng đạo đến luận Giờ Ngọ: Có sự ăn uống đưa tới
việc
- Sửu: Có chuyện vui đem tới - Mùi: Có khách bàn sự tương
- Dần: Tốt, có hội họp yến tiệc lai
Giờ Tý: Có chuyện vui đắc tài Giờ-Ngọ: Có.người cần giúp việc
THÁNG GIÊNG
THÁNG 2
Sâm vang “Kinh Trập” trúng mùa này
Mưa bữa ‘‘Xuân Phân” bệnh vẫy đầy
Có 3 ngày Mẹo tháng này
Hoa màu tươi tốt trổ đầy khắp nơi
THÁNG 3
THÁNG4
THÁNG 6
“Tam Phục” nực nồng trời nắng hậu.
Hoa màu thóc lúa khó đơm bông
Nhược bằng mùa tiết được thông.
Gió mưa tầm tả tam đông chẳng vừa
(Sơ phục, trung phục và mạt phục
Gọi tắt là tam phục)
THÁNG 7
‘‘Lập Thu” ngày ấy lại không mưa
Thất mùa phân nửa phải lo ngừa.
Nhằm ngày “Xử Thử” lại mưa.
Cái phần kết quả khó bề trở day.
THÁNG 8
THÁNG 10
“Lập Đông” lại đúng với ngày nhâm.
Năm ấy ruộng giồng thật phí tâm
Hoặc nhằm canh Tý chẳng lầm
Tai ương tổn hại lê dân khắp cùngể
THÁNG 11
Giông tuôn mùng 1 bệnh nan cần
Lại sa tuyết dữ hại vô ngần
Trời thanh “Đông Chí” nên mừngẺ
Là năm vui vẻ tưng bừng hát ca.
%
THÁNG 12
Mùng 1 đông phong lục súc tai
Tuyết sa năm mới đến nơi rồi.
Được trời trong tốt ngày này,
Nông phu được đại phát tài cuối năm.
MƯA NHỮNG NGÀY GIẬP TÝ THẾ NÀO?
Mùa Xuân Giáp Tỷ nếu trời mưa
Ngày dậm đồng khô chẳng chỗ chừa.
Giáp Tý hè mưa, mưa chẳng ít
Chống ghe yào chợ cũng bằng thừa
Mùa Thu hoa trổ sanh đôi nỏ
Giáp Tý ơn nhờ giọt nước mưa.
Giáp Tý ngày đông mưa trút xuống.
Trâu đê hao hớt ưước nên ngừa.
M ÙA XUÂN
Hư Nguy, Thất Bích, đa phong vũ
Nhược ngộ, Khuê tinh, thiên sắc thanh
Lâu vị, ô phong Thiên lãnh đống
Mão tất, ôn hòa Thiên hựu minh.
Chẩn giác, nhị tỉnh thiên thiểu vũ
Hoặc khởi phong vũ, tác hoành hành.
Cang tú, đại phong khởi sa thạch
Đề phòng tâm Vỹ, vũ phong thanh
Cơ Đẩu, lạc lạc, Thiên thiểu vũ
Ngưu Nữ, di đi, tác vũ thanh
M ÙA HẠ
Hư nguy Thất Bích, thiên bán âm
Khuê Lâu Vị Tú, vũ lâm lâm
Mão Tất nhị tinh, thiên hữu vũ
^ Chủy Sâm, nhị tu, Thiên hựu âm
Tinh Quý Liễu tinh, thanh hoặc vũ.
Tinh Trương Duật chẩn, hựu thanh thanh.
Giác cang nhị tú, Thái dương kiến.
Đê phồng nhị tú, đại vu phpng.
Tâm Vỷ hoài nhiên, tú tác vũ.
Cơ Đẩu Ngưu Nữ, ngộ Thiên thanh.
M ÙA THƯ
M Ù A ĐÔNG
ở đây chúng tôi muốn giới thiệu cho quý bạn quyển Kim
Oanh Ký cuốn nhì rút cả tinh hoa trong ba bộ Bát Trạch Minh
Cảnh có thứ tự, liên quan đến cõi vô hình sanh ra bao nhiêu tai
nạn hoạn tật khổ sở trong gia đình người nọ. Còn người kia lại
hưởng chăn êm nệm ấm gia đình hạnh phúc.
Sự kiết: phước, hung, họa 1 là đo tuổi vợ chồng, 2 là do nhà
cửa phương pháp hạp, kỵ, 3 là do phương hướng đặt để bếp núc
mà ra. Rồi bày ra cúng ếm lung tung, đã hao tốn mà việc đâu
vẫn còn đó.
Bạn sẽ bấm đặng cung Phi mới dám chắc tuổi vợ chồng
người ta hung, kiết thế nào, có Phạm Bát San chăng? Nhà cửa,
bếp núc, mả mồ, đường ra vào thế nào, v.v...
Nếu bạn cố tâm tập dượt trong vòng nửa tiếng đồng hồ là đã
bấm jđược các việc kiết hung 64 cung tuổi vợ chồng, 64 cung
phương hướng nhà cửa, 64 cung bếp nước mả mồ, may rủi họa
phước, v.v...
Sau này còn bấm cả 64 quẻ piệc nữa.
Chỉ bam nội 3 ngón tay: ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp,
^bấm vào bàn tay dưới chừa ngón cái như người ta nhịp kèn nhịp
quyển mà hiểu thấu ưiệt cả mấy trăm cung nói trên. Nên soạn
giả tự hào cung Phi của mình là linh động nhất.
Nghĩa là bạn càng xem càng hiểu thêm lại càng ham và
càng chầy tháng trì năm đó nó sẽ giúp bạn mỏ mang thêm sáng
kiến thấy rộng hiểu xa hơn nữa.
Cần biết người ỉà khốn
Cần biết mình là sắng
Và biết số mạng mình là hay
1.- Một cơ thể nào trong mình suy kém, nếu bữa cơm chiều
ăn no quá đêm ngủ ác mộng, chiếm bao quái gở sợ hãi kêu la mớ
lên. Bữa cơm tối nên ăn vừa thôi.
2 - Chiêm bao gặp gỡ tư tình là thận suy, sanh di tinh, mộng
tinh nên trị ngay.
3 .- Đến nhà bạn, bạn đi khỏi nên về ngaỵ, chớ nên cà rà
làm khá.ch, đại kỵ là làm khách của vợ bạn.
4 .- Kẻ thân bằng thật tình đãi cơm, đồ ăn đầu đơn sơ mấy,
mình ăn tìm cách khen ngon miệng ăn được thật no và thích ăn
đạm bạc, V.V..Ệcho vui lòng bạn và người nhà nấu dọn.
. NÊN TRÁNH
Biết tuổi Phi cung để cưới gả hoặc tạo tác phương hướng
mới khỏi lầm. Vừa nói mấy tuổi tôi biết ngay cung gì liền. Quý
bạn dượt thử coi:
1.- Phải hiểụ trước số 1 Ià.Nhất Khảm, 2 nhì Khôn, 3 tam
Chấn, 4 tứ Tôn, 5 ngũ Trung, 6 lục Càn, 7 thất Đoài, 8 bát Cận, 9
cửu Ly.
2 - Bớt tuổi tùy riăm Dương lịch như vầy: năm 1964 bớt một
tuổi, 1965 bớt 2 tuổi, 1966 bớt 3 tuổi mãi đến năm 1972 bớt 9
hoặc khỏi bớt 1973 bớt 1, 1974 bớt 2 luân mãi...
Ví dụ: 1966 bớt 3 tuổi (hoặc 30, 300 cung đặng), ông 56
tuổi, bớt 3 còn 53 cộng hai số lại 5 với 3 là 8 là bát Cân, ông cung
Cấn. Ông 63 tuổi tính 60, con 6 là lục Cặn, ông cung Càn, hoặc
ông 39 bỏ 39 còn 9 là cửu Ly. Đặc biệt: Nam gặp cung so 5 là
Khôn, nữ gặp cung số 5 là cấn. Ví dụ: ông 35 tuổi bỏ 30 còn 5 là
ông cung Khôn. Lưu ý: Cung Phi đàn bà do đàn ông biến ra
nghĩa ỉà nam 1 nữ 5 - Nam 2 nữ 4 - Nam 3 nữ 3 “ Nam 4 nữ 2 -
Nam 5 nữ 1 - Nam 6 nữ 9 - Nam 7 nữ 8 - Nam 8 nữ 7 - Nam 9
nữ 6. Ví dụ: Bà 34 tuổi bớt 30 còn con 4 là nam 4 nữ 2 bà cung.
Khôn; hoặc bà 76 tuổi tính 73 cộng 7 với 3 là 10, con số 1 là nam
1, nữ 5 là bà cung cấn, biết như thế là biết nam cung gì? Nữ cung
gì? Rồi muốn biết vợ chồng 2 cung tốt chăng? Hoặc tuổi minh
nhà ở hướng nào? Bếp để phương nào? Mồ mả hướng riào? Kiết
hung xỉn mua sách Kim Oanh Ký 2 là Bát Trạch MỊnh Cảnh
tường trình râ*t tỷ mỷ, rõ rệt... và thật hiệu nghiệm.
CHIẼM NGUYÊN ĐÁN
Xem ngày mùng một tết nhằm cang nào kiết, cang nào hung,
trong năm đó.
Đầu năm nhằm ngày Giáp, bất câu Giáp Tý, Giáp Thân,
Giáp Ngũ, Giáp Thìn hay Giáp Dần gì cũng gọi là ngày Giáp, tất
năm đó cơm gạo kém, bệnh dịch lây.
Giác mộc Giao (con sấu). Cang kim Long (con rồng). Để
thổ lạc (nhím). Phòng nhựt Thố (thỏ. Tam nguyệt Hồ (chồn). Vỷ
hỏa Hổ-(cọp. Cơ thủy Báo (beo). Đẩu mộc Giải (cua). Ngưu kim
Ngưu (trâu). Nữ thổ Bức (dơi). Hư nhựt Thử (chụột). Nguy nguyệt
Yến (én). Thất hòa Trư (heo). Bích thủy Du (rái). Khuê mộc Lang
(sói). Lâu kim cẩu (chó). Vị thổ Trĩ (chim Trĩ). Mão nhựt Kê
4^(gà). Tất nguyệt Ô (quạ). Chủy hỏa Hầu (khỉ). Sâm thủy Viên
(vượn). Tinh mộc Cang (chim cú). Quỷ kim Dương (dê). Liễu thổ
Chướng (cheo). Tỉnh nhựt Mã (ngựa). Trương nguyệt Lộc (nai).
Dực hỏa Xà (rắn). Chẩn thủy Dẩn (trùng).
Bởi hay dùng nó nên học tắt chữ đầu cho dễ thuộc: Giác,
Cang, Đê, Phòng, Tầm, vỷ, Cơ, Đẩu, Ngưu, Hư, Nữ, Nguy, Thất,
Bích, Khuê, Lâu, Vỵ, Mão, Tất, Chủy, Sâm, Tinh, Quỷ, Liễu,
Tỉnh, Trương, Dực, Chẩnễ
CHIẾM NIÊN CỐT NGOẠT BÌ 1
Tầm nãm sanh nhằm tướng tinh sao gì, gọi niên vi cốt, thánh
sinh thuộc sao gì gọi ngoạt vi bì. Người nào bì và cốt đều thuộc
tướng tinh thượng cầm gọi sanh thuận số, hoặc bì và cốt đều
thuộc hạ thú cũng là sanh thuận số. Bằng người sanh cốt thượng
cầm bì hạ thú hoặc cốt hạ thu bì thượng cầm, tức là sanh lỗi sô".
Giả như năm sanh cốt con cheo, bì con ngựa tức là bì da
ngựa bọc xương cheo thì dư chán, đời người được phú túc, an
nhàn. Hoặc ngược lại, người sanh cốt con ngựa bì con cheo làm
sao da bọc hết ngựa tất phải chịu túng thiếu, nhưng bì và cốt đều
thuộc hạ thú tuy không dư dả nhưng đời sòng cũng đặng thanh
nhàn.
Bằng sanh lỗi số là cô thượng cầm bì hạ thú, hoặc cốt hạ thú
bì thượng cầm, thấy bì bọc được cốt thì dư dả nhưng đời sông
chẳng đặng ngồi không.
Nhược bì bọc không hết cốt thì đời sông thiếu trước hụt sau...
Tầm năm sanh Dương lịch của người xem tức trừ tuổi Âm
lịch của năm đó. Giả như: Năm 1969, xem ông 35 tuổi sanh tháng
6. Khi trừ phải sụt tuổi Âm lịch xuông một tuổi mới đứng Dương
lịch đặng và làm đủ 3 bài toán mới xong.
2 .- Cộng thêm sô" 15 vào 1934 n h ư vầy: 1934+15=1944, sô"
15 là số tính từ sao Giác đến năm 1 Dương lịch, sau sao Giác 15
năm.
3 .- Lấy sô" cộng này chia cho nhị thập bát tú 1949:28=69
còn dư 17 đem đếm trên sao Giác, 1 Giác, 2 Can, 3 Đê, 4 Phòng
mãi đến 17 tại sao VỊ là cốt thổ trĩ, rồi xem brng lập thành tìm
niên cốt ngoặt vi bì sau đây tim tháng nhằm sao nào tầm Vị năm
sanh ổ cột 1 chữ Vị dò ngang qua tới tháng sanh ông ây là tháng
6 nhằm sao Vỷ là Vỷ hỏa Hổ tất ông 35 tuổi eốt VỊ thổ Trĩ, bì sao
vỷ hỏa Hổ, da cọp bọc cốt chim trĩ dư chánệ
Nên phân biệt tháng hay năm nào thuộc sao Giác, sao Đẩu,
sao Khuê và sao Tỉnh như: tháng giêng là sao Tâm, tháng 2 sao
Vỷ, tháng 3 sao Cơ, tháng 4 sao Đẩu, tháng 5 sao Ngưu, tháng 9
sao Nữ, tháng 7 sao Hư, tháng 8 sao Nguy, tháng 9 sao Thất,
tháng 10 sao Bích, tháng 1 sao Khuê và tháng 12 sao Lâu.
Nên biết người sanh năm nào thuộc sao gì? Tìm sao đó nơi
cốt 1 rồi dò ngang qua tới tháng sanh thuộc sao nào mới trúng.
Đây 3 ngươn nhỏ 180 năm, cung Phi sẽ giáp lại 1 ngươn lớn
là: thất ngươn nhỏ là 420 nămễ
BẢNG TẦM NIÊN CÔT NGOẠI VI BÌ
(Trai gái xem chung)
PHÉP BẤM TAY COI SAO
(cho Nam mạng và Nữ mạng)
Ngôi vị các sao Nam mạng Nữ mạng khác nhau. Đây trước
hết xem cho nam nên nhớ kỹ 9 vì sao này theo thứ tự nào đóng
tại cung ấy, bàn tay vẽ theo đây và điểm thuận chiều theo kim
đồng hồ.
La Hầu, Thổ Tú, Thủy Diệu, Thái Bạch, Thái Dương, Vân
Hớn, Kế Đô, Thái Âm, Mộc Đức.
Khởi 10 tuổi tại La hầu, phi thuận mỗi vị tặng 10 hết tuổi
chục đến lẻ đến tuổi người xem tại cung nào tính vì sao tại đó.
THAí
(của Nữ mạng)
Bà Càn đi chợ phù Ly. Mua con cá cấn làm chi tôn tiền.
Bà Khảm đi chợ Khôn về. Con Đoài cháu Chấn mựa hề lấy
nhau.
Càn Khảm cấn vi dương: Ly Hỏa khắc Càn Kim, Khôn Thổ
khắc Khảm Thủy, Tôn Mộc khắc cấn Thổ, gọi là Bát san TUyệt
mạng, riêng về hôn nhân thì chẳng quan hệ đến vợ đặng.
Chân với Càn, Khảm với cấn, Ton với Khôn, .Ly với Đoài.
Toàn Dương khắc Dương, Âm khắc Âm, gọi là ngũ quỷ giao chiến
sanh thị phi cãi vã không kiêng nể nhau gọi là thứ hung.
Càn với Tôn, Khảm với Đoài, Cân với Ly, Khôn với Chấn là
Kim, Một, Thổ tương khắc. Tỵ Dậu Sửu Ngọ tương phá gọi là
họa hại thứ hung.
Càn với Khảm, Cấn với Chấn, Tốn với Đoài, Khôn với Ly là
lục thân tương hình gọi là lục sát hoặc du hổn.
SANH KHÍ ĐẠI K lẾ T
Càn với Đoài, Khảm với Tôn, Cân với Đoài, Chấn với Tôn.
THIÊN Y KIẾT
Càn với Cân, Khảm với Chấn, Tốn với Ly, Khôn với Đoài.
Càn với Càn, Khảm với Khảm, cấn với cấn, Chấn với Chân,
Ly với Ly, Khôn với khôn, Đoài với Đoài.
PHI CỤNG
BÁTTRẠCH
(Nam và Nữ
phỉ chung bàn
taỵ này)
Bạn xòe bàn tay trái ngửa lên vừa dò bàn tay vẽ ở trên đây
vừa đò trên bàn tay trái mình mà nhận thức cung nào cho quen
mới mau hiểu.
Mỗi lòng tay có ghi số từ 1 đến 9. s ố 1 tại ehân ngón trỏ là
cuns thứ nhất (Nhất Khảm), số 2 là nhì Khôn, số 3 là tam Chấn,
sô" 4 là tứ Tôn, sô" 5 là ngũ Trupẫg, số 6 là lực Càn, sô" 7 là thất
Đoài, sô" 8 là bát cấn, số. 9 là cửu Ly. Cung nào đóng ngôi ấy
không thay đổi ễ
Riêng cung ngũ Trưng đóng tại đầu ngón tay giữa khi bấm
tuổi nam mạng nhằm cung đó thì tính ông ấy cung Khôn, bằng
bấm tuổi cho nữ mạng thì cung ấy là cung Cân (nam Khôn, nữ
Cấn) còn 8 Cung kia thì rõ rệt mỗi cung rồi, đặc biệt không tính 3
cung Hợi Tý Sửu dưới chân ngón giữa áp, ngón út đó.
Nam riữ đồng một tuổi VỚLnhau mà cung Phi lại khác nhau,
nếu nam Ly thì nữ Càn, bằng nam Càn tất nữ Ly, nam Đoài nữ
Cấn, nhược Nam Cân nữ Đoài, chỉ có cung Chấn riam nữ mới
trùng nhau.
Phép toán này khởi nam thuận tại cung Khảm, nữ khởi nghịch
■ tại ngũ Trung và cắt mỗi cung 1 chục, hết tuổi chục đến tuổi lẻ,
đến tuổi người ta tại cung nào tính cung đó.
Sô' đặc biệt mỗi năm có 1 sô", từ 1 đến 9 năm nào toán nhằm
ị số 2 thì khởi 2 cung kế là 12, 22, 32, hết tuổi chục đến tuổi lẻ
■ luôn hoặc nhằm năm có số 5 thì khởi lên 15, 25, 35, 45, còn lẻ
nữa thì tiếp 46, 47, 48, 49, 50, 51, v.v... đến tuổi người ta xem sẽ
[ dừng lại tại đó.
Giả như năm 1968 coi cụ 70 tuổi cung gì? Năm 1968 bỏ số 9
ra còn như vầy, bạn cộng 1 với 6 là 7,7 với 8 là 15 trừ 9 còn 6. số
6 là đặc biệt chiếm Phi cung năm 1968.
Bạn để bàn tay trái lên bàn, khởi sô" 6 đặc biệt ây lên cung
nhất Khảm, cất mười thuận hành thì 16 tại nhì Khôn, 26 tại tam
Chân, 36 tại tứ Tốn, 46 tại ngũ Trung, 56 tạ ỉ iục Càn, 66 tại thất
Đoài, 67 bát cấn, 68 cửu Ly, 69 Nhất Khảm, 70-nhì Khôn, ông 70
tuổi này năm 1968 cung Khôn.
Ví dụ thứ 2: Nảm 1974 anh 26 tuổi cung gì? Lấy năm 1974
bỏ sô" 9 ra, cộng số còn lại 1 với 7 là 8, 8 với 4=12 trừ 9 còn 3, sô'
3 là số đặc biệt để chiếm Phi cung cho năm 1974. Khởi 3 tại
Nhất Khảm, cất mươi thuận đến 13 nhì Khôn, 23 tại tam Chân,
24 tứ Tốn, 25 ngũ Trung, 26 lục Càn, anh 26 tuổi năm 1974 này là
cung Càn. Dùng chọn hôn nhân cùng dùng vào các việc tạo tác
phương hướng mới đúng việc kiết hung (coi bàn tay Phi cung Bát
Trạch).
PHI CUNG N ữ MẠNG
(Khởi ngu Trung nghịch hành)
Chiếm Phi cung nữ mạng khởi tại ngũ Trung nghịch chiều
cũng dùng sô' đặc biệt của năm ấy và cũng cất hết tuổi chục tiếp
tuổi lẻ.
Bạn hãy để bàn tay trái lên bàn vừa độc vừa bấm lên tay
mới mau hiểu. Giả như năm 1968 bà 38 tuổi cung gì? Năm 1968
trên đây đã tìm sẩn ra con số 6 rồi hãy bấm 6 lên ngũ Trung rồi
nghịch chiều lại và tính câ't mười là 16 lên tứ Tốn, 26 tam Chấn,
36 tại nhì Khôn, 37 tại Nhất Khảm, 38 tại cung cửu Ly, bà này
cung Ly, dùng cung Ly mà chọn hổn nhân cùng các việc tào tác
phương hướng, v.vế..
Ví dụ 2: Vào năm 1972 chị 18 tuổi cung gì? Bỏ sô" 9 ra còn -
như vầy: 1 với 7 là 8 với 2 là 10 trừ 9 còn 1, số 1 là số đặc biệt để
chiếm Phi cung Nữ mạng khởi 1 đó lên ngũ Trung nghịch hành
và cất mươi là 11 lên tứ Tốn, 12 tam Chân, 13 nhì Khôn, 14 Nhất
Khảm, 15 cửu Ly, 16 bát Cân, 17 Thất Đoài, 18 lục Càn là tuổi
này cung Càn dùng vàó việc hôn nhân và tạo tác phương hướng
các việc mới đúng kiết hung (coi bàn tay cung Bát Trạch).
soC>c#
Còn một lôi Phi cung đặc biệt hơn, khách nói tuổi vừa rồi tôi
đã biết cung .gì rồi, cũng nhờ tìm ra con số-riêng biệt của mỗi
năm mà biết lẹ làng, nhưng mình phải biết mình cung gì trước
đã, mới biết được cửa người ta, muốn hiểu cung mình thì xem
các toán Phi cung nói trên. Biết mình cung gì rồi thì bạn xem 3
thí dụ sau đây:
Ví dụ 1: Năm Mậu Thân 1968 này. Người 52 tựổi cung nhì
Khôn là sô" 2, cộng hai sô"52 lại, 5 vớiề2 là 7, đerạ sô" 7 này trừ cho
cung nhì Khôn sô" 2, tất còn dư 5, số 5 là số đặc biệt dùng để tính
cung Phi năm 1968... Giả như ông khách 54 tuểi ehưa dứt lời tôi
biết ngay ông cụng Tốn vì số 54 tuổi năm nay phải bỏ số 5 còn 4
là tứ Tốn hoặc nói ông 75 tuổi thì biết ngay là ông cung thất
Đoài, bỏ số 5 ra còn lại sô"7 là thất Đoài, hoặc giả ông 43 tuổi thì
cộng ra 7 tríf bớt cho 5 còn lại 2 là cung, nhì Khôn.
Năm nào gặp nhừng ông năm mươi mấy như 51, 55,57 tuổi
hoặc có tuổi lẻ như 15,35,75 thì bỏ phứt con 5 ra còn còn nào thì
là cung đó, giả như ông 35 bỏ ngay con 5 còn con 3, ông ây đồng
cung tam Chấn.
Ví dụ 2: Nhằrrt trường hợp cộng tuổi người ta lại nhỏ hơn
con số trừ của năm đó phải lằm thể nào? Giả như người 21 tuổi
cộng 2 với 1 là 3’ trong năm 1968 này phải trừ con sô' 5 trước là
số đặc biệt thì 3 trừ cho số 5 không được.
a) Phải để nguyên cho 21 trừ cho 5 còn 16 cộng 1 với 6 là 7
nhằm cung thất Đoài.
b) Hoặc thêm 9 cho 3 là 12 trừ cho 5 còn 7 cung vậy, gặp
những số tuổi cộng lại nhỏ hơn số đặc biệt Băm đó thì cứ thêm
vào số tuổi sẽ trừ cho sô" đặc biệt hàng năm thì không sai.
Ví dụ 3: Thêm 1 ví dụ nữa để cho bạn vững lòng tin lối Phi
cung này là đúng 100 phần 100. Như thí dụ thứ nhất trên đây
năm Mậu Thân 1968 có ông tuổi cung nhì Khôn lấy số tuổi của
ông trừ cho cung nhì Khôn là số 2 của ông thây 'đượcrồi, nhưng
qua năm Kỷ Đậu 1969 nếu lại trừ con sô" 2 nữa thì phải sai hoặc
phải dùng con nào khậc chăng?
Nhất định là không sai, trót đời ông cung nhì Khôn ấyTbất
cứ năm nào cứ trừ tuổi của ông cho cung nhì Khôn của ông, lấy
số trừ ấy mà trừ cho tuổi của ai ra cung của người ấy không sai,
giả như 1968 ông 52 tuổi, trừ cung nhì Khôn 2 còn dư 5, lấy số 5
mà trừ. Qua năm 1969 thì ông ấy 53 tuổi, cộng 5 với 3 là 7 đem
trừ cung nhì Klrôn còn thừa trừ là số 6, lấy sô" 6 trừ cho họ là phải
đúng vì mỗi năm các ông đều tăng 1 tuổi con sô" dặc biệt cũng
tăng theo mãi. Như năm 1968 ông 45 tuổi trừ 5 còn lại là ông tứ
Tốn, qua năm sau nữa 1969 ông 46 tuổi trừ lại cho 6 cũng còn 4
là tứ Tốn, qua năm sau nữa 1970 ông nên 47 tuổi lại trừ cho con
7 thì đúng không sai đifỢcề
Bài này rất đài đòng bạn nào không hiểu được tức lực học
còn non kém vậy h ã y đ ể b à n tay lên m à lập v ài lư ợ t thì h iể u
được chứ không như các bạn học lực được khá, coi chừng nửa bài
này cũng hiểu được rồ ràng. Nói cho dài dòng chứ thật ra năm
1968 bất cứ tuổi nào của aí lớn cũng lớn hơn cái cung của mình 5
bực. Qua 1969 tuổi ai cũng lớn hơn cuíig của mtnh 6 bựcvmỗi
năm mỗi tăng đến 9 bực rồi trở về 1, 2ề..
Khi bạn hiểu thấu tất biết năm nay dư 5 sang năm dư 6.
PHI CUNG N ữ MẠNG
Phải cho nam mạng lẹ như thế đó, còn nữ mạng phải chậm
hơn, vì phi cho nữ mạng phải tùy theo cung của nam mạng mà
biến ra. Nhớ rằng nam nữ đồng tuổi nhau hễ nam nhất Khảm thi
nữ ngũ Trung Cân, nam nhì Khôn thì nữ Tồn, nam tam Chấn nữ
Tam Chân, nam tứ Tốn thì nữ nhì Khôn, nam ngũ Trung Khôn thì
nữ Nhất khảm, Nam lục Càn nữ cửu Ly, nam thất Đoài nữ bát
Cấn, nam bát c ấ n nữ thất Đoài, nam cửu Ly thì nữ lục Càn.
Ví dụ: Năm 1968 ông 60 tuổi là cung Nhất Khảm, bà 60 tuổi
là cung ngũ Trung cấn - hay là ông 61 tuổi là cung nhì Khôn, thì
bà 61 tuổi là cung tứ Tốn, v.v.ẵ.
Nhớ như vầy nam nhất, nữ ngũ, nam ngũ nữ nhất, nam nhị
nữ tứ, nam tứ nữ nhị, nam tam nữ tam, nam lục nữ cửu, nam cửu
nữ lục, nam thâ't nữ bát, nam bát nữ thất
so ©03
Cung Phi Bát Trạch dùng cả việc tạo tác và hôn nhân khi
xét qua hôn nhân nam nữ được Bát Trạch tốt thì dùng được Đại
kiết, nếu được Bát Tự Lữ Tầi thì càng hay Thượng kiết. Nếu
chọn Bát Trạch không tuổi như Bát Tự Lữ Tài được đại kiết cũng
tạm dùng được gọi là tiểu kiết, bằng Bát Trạch và Bát Tự cùng
xấu thì chẳng nên dùng.
Dùng đến Bát Tự Lữ Tài thi nam mạng cố Lữ Tầỉ khác với
cung Phi, những sự kiết hung nhiều điểm khác nhau Phi cung về
ị phần nữ mạng dù hôn nhân hay tạo tác cũng chỉ dùng eung Phi
Bát Trạch không thay đổi, nghĩa là bà cung Càn Bát Trạch thì
[ dùng cung Càn luôn về hôn nhân cả sự tạo tác và các việc.
Muốn chiếm cung Bát Tự cho nam mạng thì mình khoa học
hóa cho tiện, nghĩa là tùy cung Phi Bát Trạch phi ra cung Bát Tự.
Giả như ông nọ cung Khảm Bát Trạch thì đếm 1 tại Khảm thuận
ị đến cung thứ 7 tại Đoài là ông cung Khảm Bát Trạch thì Bát Tự
í ^ ỉ à cung Đoài. Hoặc giả ông nọ cung Càn đếm từ Càn 1, Đoài 2
đến cung thứ 7 thì đúng.
BÁT TỢ L ữ TÀI
(Kiết hay hung)
Lữ Tai có 2 lôi như trên Phi cung Bát Trạch xem hôn nhân
gọi là Bát Trạch Lữ Tài, cònchêm cungBátTự gọi là Bát Tự Lữ
Tai vậy. Bát Tự. Lữ Tài vẫn cung như Bát Trạch phối hợp sanh sự
kiết hung lại khác hẳn, nơi đây chỉ nói vắn tắt, bạn nên xem trọn
bộ Kim Oanh Ký mới đầy đủ.
Xin chú ý: Coi tuổi người chết có khắc với con cháu hay
không..ẾLịch sách Á Đông năm Đinh Mùi 1967, Lịch sách Á
Đông năm 1968 và Lịch Sách Ấ Đông năm Kỷ Dậu 1969 còn
nhiều bài rất hay và quan hệ, v.v...
S oạn giả : Thái Kim Oanh
KIM OANH KÝ
BẮ T TBẠCH M l i l € Ẳ I1
Quyển sách này do soạn giả Thái Kim Oanh lập thành,
nên để tê n sách này là "Kim Oanh Ký”.
Tập này rú t trong bộ B át Trạch Minh C ảnh và trong
sách T rần Tử T ánh để giúp các bạn mộ nghiên cứu cho
đến chỗ tin h thông về khoa xem phương hướng nhà cửa,
bếp lò, m ả mồ và đường ra vào, v.v... mới không uổng khoa
học của tiền n h ân lưu lại rấ t huyền diệu, rất hữu ích hơn
bốn ngàn năm vậy.
Chỉ có bậc Quý nhân đầy đủ phước đức mới gặp phần
may m ắn mà hưởng cho h ế t cái phước cửa họ nên có lắm
người tiền phú hậu bần, tiền quý hậu tiện vậy. Nếu họ ở
hạp thuận phương hướng và chứa thêm đạo đức th ì có ai
dám bì.
Nhưng muốn nghiên cứu, muôn học tập phải có phương
pháp mới có k ết quả. Vừa xem vừa suy nghĩ suốt qua một
lượt từ bài đầu đến bài cuối nó liên quan với nhau. Khi
xem lại những lần sau mới h iỊu được hơn lần trước khi
mỗi lượt chỉ đến chỗ bấm tay th ì bạn để bàn tay trá i lên
bạn đọc tới đâu bạn bấm tới lóng đó và lấy viết vc ra, tập
cho nhiều lần th ì không có gì là khó.
Lúc sắp ngủ th ế nào bạn cũng có sự suy nghĩ viển
vông không ngủ được, bạn hãy tập trung tư tưởng vào cung
phi này, m ắt v ẫn nhắm mà tay vẫn phải bấm th ế nào là
Càn tam liên, hoặc nhứt biến Thượng sanh khí là th ế biến
làm sao? Một lá t bạn sẽ được một giấc ngủ ngon lành rấ t
có ích cho sự học tập.
Dù sao bạn cũng được may m ắn nhiều, là khi nghiên
cứu đã có đầy đủ những tài liệu mà tác giả đã dày GÔng sưu
tầm , tìm tòi ghi chép ngót 50. năm trời.
Xin chúc các bạn th àn h công
Chọn ngày giờ cho người ta dùng việc là công việc khó
khăn và dễ lầm lẫn, nhưng vẫn nhiều người vô tình lầm
lạc.
Chẳng h ạn ngày sá t chủ có hai câu này: “Loài Kim
ngtíu lên non t h ấ t trấn , viện t r ư đầu xuống đánh b á t
quan”. — Là th án g 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi là Sát
chủ. Nhưng nhiều khi ngày Sửu trong tháng 7 không phải
là S át chỏ, mà ngày Sửu trong tháng 6 hoặc th án g 8 lại
Sát chủ.— Cũng như ngày Hợi trong tháng 8 mới là Sát
chủ, có nhiều khi không phải là sá t chủ mà ngày hợi trong
*
tháng 7 hoặc tháng 9 lại là ngày sá t chủ.
Bởi chưng xưa nay không có sách nào chỉ rõ điều đó,
cũng ít có ai b iết dược mà đem chia sớt cho ai. Có trên
trăm vị Hung tinh hung hiểm như thế; thêm m ột sự phức
tạp nguy hại nữa: muốn chọn ngày lậm sự gì đó, các sách
hay bảo chọn ngày Thiên Đức, Huỳnh Đạo, Sanh Khí chi
chi đó, và phải kỵ những là Thọ Tử, Tử khí, Không Vong,
vân vân.Ế. T ât phải lậ t sách này dò xem vị này; Giở cuốn
khác cứu xét việc khác, bỗng chút phải dừng lại đáp chuyện
với thẩri chồ m ình mà lãng quên chọn lầm ngày hung.
Nhiều ông n h ìn n hận rằng vấp phải việc ấy, khi ghi ngày
giờ cho th â n chủ m ình về m ất, sực nghĩ lại chọn nhằm
ngày kỵ.
Chi có bộ “KIM OANH KÝ” là dẫn rõ ràng các bí
quyết và vừa chọn lọc sắp đ ặt có thứ tự, có nhiều ví dụ,
nhiều lối bấm tay rấ t khoa học. Muốn chọn ngày làm chuyện
gì có bảng lập th àn h sẵn chuyện đó. Nếu muốn chọn ngày
cưới hỏi th án g 5, giở ngay bảng lập th àn h th án g 5. Chung
quanh có 12 ô nhỏ từ ngày Tý đến ngày Hợi, Trong ô ngày
Tý th ì ghi các K iết tin h và Hụng tinh có liên quan đến sự
cưới hỏi ngày Tý tụ họp nơi dó, ngó vào biết ngay ngằy đó
kiết hoặc hung dùng đặng chăng, và chinh giữa ô to coi rõ
Tam nương, Nguyệt kỵ, Tử ly, Tử tuyệt, v.v... tấ t khỏi phải
lo ngại gì sự thiếu sót đặng. — Bộ sách có trê n m ấy chục
lối bấm tay, các bài ca vịnh làm căn bản, cũng như học
sinh phải biết cửu chương mới làm toán đúng được.
Bộ sách càng xem càng mồ m ang thêm lại càng ham
nghiên cứu và bạn đừng ích kỷ, nện cho nhiều người cùng
xẹm để trao đổi kiến thức mớị mau tịn h thông vậy.
TH Ẩ ÌK B*O A N H
r
■?ó-QỌic
- - í : 6j - à 4
Luân vể cung P hi
.w |t. V i i y Dinn
B ién H ò a - Đ ổ n g N ai
° 64 64 96 - Q 9 U R . a A íì.
Năm sanh CƯNG PHI
Tuổi Âm lịch MẠNG
Dương lịch NAM Nữ
2 .0 1 4 G iá p N g ọ T ốn K hôn Sa Trung K im
2 .0 1 5 Ấ t M ùi Chấn C hấn K h ắc T h ạ ch -L ự u -M ộ c
2 .0 1 6 B ín h T h â n K hôn (2 ) T on Sơn H ạ H ỏ a
2 .0 1 7 Đ in h D ậ u K hảm C ấn (5) K h ắ c T h íc h -L ịch -H ỏ a
2 .0 1 8 M ậ u Tuâ't Ly Gàn B ìn h Đ ịa M ộ c
2 .0 1 9 K ỷH ợi cấn Đ oài K h ắc S a-T ru n g-K im
2 .0 2 0 C anh Tý Đ oài C an (8 ) B íc h T h ư ợ n g T h ổ
2.021 T ần Sửu C àn Ly K h ắc T h iên -T h ư ợ n g-T h ủ y
2 .0 2 2 N hâm D ần K hôn (5 ) K hảm K im B ạ c h K im
2 .0 2 3 Q uý M ão T ốn K hôn K h ắc L ư -T ru n g-H ỏa
2 .0 2 4 G iá p T hin C hấn C h ấn Phúc Đ ăn g H ỏa
2 .0 2 5 Ất Tỵ K hôn (2 ) T ốn K h ắc X o a -X u y ế n -K im
2 .0 2 6 B íq h N g ọ K hảm C an (5) T h iê n H à T h ủ y
2 .0 2 7 Đ in h M ùi Ly C àn K h ắc T h iê n -T h ư ợ n g -H ỏ a
2 .0 2 8 M ậ u T hân C ấn Đ oài Đ ạ i T rạch T h ổ
2 .0 2 9 Kỷ D ậu Đ oài C ấ n (8) K h ắc T h iên -T h ư ợ n g-T h ủ y
2 .0 3 0 C anh T u ất C àn Ly X o a X u y ế n K im
2.031 T ần H ợ i K h ôn (5 ) K hảm K h ắc Đ ạ i L â m M ộ c
2 .0 3 2 N h â m Tý T ôn K h ôn Tang B ố M ộ c
2033 Q u ý Sử u Châ'n C hấn K h ắc Ố c-T h ư ơ n g -T h ổ
2 .0 3 4 G iá p D ầ n K h ôn (2 ) T ốn Đ ại K hê Thủy
2 .0 3 5 . t M ã o K h ảm C ấn (5) K h ắc S ơ n -H ạ -H ỏ a
2 ,0 3 6 B ín h Thìn Ly C àn Sa Trung T h ổ
2 .0 3 7 Đ in h T ỵ C ấn Đ oài K h ắc D ư ơ n g -L iễ u -M ộ c
2 .0 3 8 M ậu N gọ Đ oài C ấn (S) T h iê n T h ư ợ n g H ỏ a
2 .0 3 9 K ỷ M ùi Cà ri Ly K h ắc S a-T rung-K im
2 .0 4 0 C anh T h ân K h ôn (5 ) K hảm T h ạ ch L ựu M ộ c
2.041 T ần D ậ u T ôn K hôn K h ắc B ích -T h ư ợ n g -T h ổ
2 .0 4 2 N h â m T u ấ t C hấn C hấn Đ ại H ải Thủy
2 .0 4 3 Q uý H ợi K h ôn (2 ) T ôn K h ắc T h iên -T h ư ợ n g -H ỏ a
Phục Hy Tiên Thiên Bát Quái
TÂY
đ ô n g - ■
L Ỉ N H Q U A N G B Ả O c D I Ệ N
B Ũ Í3 Í3
cti cữ Ũ w w w . b u a n g a f . @ n ‘ổ 5
D â 2 bũ 3-
1<«J bo tí
«D ữ L
D
11
Đ : 0 9 1 8 . 6 4 . 6 4 . 9 6 - 0 9 3 8 , 6 ^ 0 4
" ■■ n ĩp ,
9 ầ
lễ, . g
'I PL.
D i-i •>=r M
r^H u •H
E-» H
soCỉcs
TÂY TỨ TRẠCH QUYẾT
CHONG
SANH NGŨ PHƯỚC LƯC HOA THÌÊN TUYÊT PHUC
hoặc chủ
KHÍ QUỶ ĐỨC SẢT HẠI Y MẠNG v ì
có cung
Càn Đoài Chấn Khôn Khảm Tốn Cấn Ly Càn
Khảm Tốn Cấn Ly Càn Đoài Chấn Khôn Khẫm
Cấn Khôn Khảm Đoài Chấn Ly Càn; . Tốn Cấn
Chấn Ly Càn Tốn Cấn Khôn Khảm Đoài Chấn
rp v m a'
Tôn Khảm Khôn Chấn Đoài Càn Ly Cấn Tốn
m*'
Ly Chấn Đoài Khảm Khôn Cấn Tôn Càn Ly
Khôn Cấn Tôn Càn Ly Chấn Đoài Khảm Khôn
Đoài Càn Ly Cấn Tốn Khẳm Khôn Chấn Đoài
Tuổi người chồng hoặc chủ nhà ở cột 1, còn 8 cột sau
là cung tuổi, hoặc hướng dể cửa. — Cung tuổi vợ và phương
hướng hung k iế t như nhau. Giả như chồạg Càn vợ Khôn
xem cột 1 chỗ chữ Càn dò ngang vô tới chữ Khôn ở cột
Phước Đức là đặng Phước Đức, hoặc ông cung Càn day cửa
hướng Khôn cũng là Phước Đức, nếu xem bảng này khó
hiểu th ì xem 8 hình b á t quái tiếp theo đây.
Ị
Xem đây cung Mạng của bạn ở cung nào; cung dó ghi
chung quanh là hướng m ình cất nhà đay cửa ra đó hoặc
miệng Bếp, Lò ngó hướng đó được hay hay kỵ.
Xem đây cung Mạng của bạn ở cung nào; cung đó ghi
chung quanh là hướng mình cất nhà day cửa ra đó hoặc
m iệng Bếp, Lò ngó hướng đó được hạp hay kỵ
p✓y«*t ỉ
Hậu Thiên Bát Quái 8 cung: Càn, Khảm, cấn , Chấn,
Tốn, Ly, Khôn, Đoài, dùng lấy phương hướng nhà cửa, mả
mồ, tốt, xấu. Mỗi cung lại phân làm 3 sơn hướng cộng 24
cung để Âm Nghi lò, bếp cung nào kiết ghi hoành trắn g (O)
cung nào hung điểm chấm đen (• ) như hình Bát quái trên
(vừa đọc vừa dò xem Bát quái cho thấy rõ). Những người
tuổi Đông tứ trạch là Khảm, Ly, Chấn, Tốn phải để bếp lò
nơi Tây tứ trạch là để hướng Khôn, Cấn, Càn, Đoài, nhưng
phải chọn lọc lại nhự để hướng Khôn, phải nơi cung Mùi
T hân kiết, Khôn hung, hoặc để hướng c ấ n thì dể cung Dần
kiết, Sửu Cấn hung, muốn hướng Càn thì cung Tuất kiết,
Càn Hợi hung. Hoặc để hướng Đoài thì cung Càn kiết, Dậu
tâ n hung. Nhưng miệng lò, bếp day nơi 4 kiết phương là day
phía Khảm Ly Chấn Tôn. Những tuổi Tây tứ trạch là Khôn
c ấ n Càn Đoài thì phải đặt lò bếp nơi Khảm Ly Chấn Tốn,
chọn cung có ghi hoành trắng và day miệng ngay 4 hướng
Khôn C ấn Càn Đoài. Phải tùy cung mạng chớ không phải
thấy cung tuổi trong biết mà dùng dâu!
Đặt Bát quái này đúng giữa nhà, ngay giữa cây đòn dông
và theo Đông Tây Nam Bắc cho trúng phía, dể la bàn lên
giữa lựa xoay hình Bát Quái đến khi địa bàn chỉ ngay giữa
cung Khảm là hướng Bắc như hình Bát quái này mới đúng,
tấ t nhiên bạn sẽ thấy rõ 8 cung, 24 sơn hướng nơi phía này
phía nào là hung hay kiết. (Xem tiếp dây 24 sơn hướng)'. Tuất
Hợi thuộc Càn, Nhâm Qụý .thuộc Khảm, Sửu Dần thuộc Cấn.
GÍáp Ấ t thuộc Chấn, Thìn Tị thuộc Tốn, Bính Đinh thuộc Ly,
Mùi Thân thuộc Khôn, Canh Tân thuộc Đoài.
Táo nhập Càn cung hiệu điệt môn, ( • ) (kỵ trạch Ly)
Nhâm, Hợi nhị vị tổn như tôn ( • ) (kỵ trạch Khôn)
Giáp, Dần đắc tài, Thìn Mẹo phú, (O) (ỈŨĩâmLyừmhkỉấ)
Cấn, Ấ t thiêu hỏa tức tào Ôn (• )
Tý Quý Khôn phương gia khổn thổ, ( • ) (kỵ Khôn trạch)
Sửu thương lục súc gia họa ương, ( • ) (kyắ Càn trạch)
TỊ Bính p h át tài, Canh đại phú (O) (Chẩn trạch hỷ kiết)
Ngọ phương vượng vị phú phi tôn (O)
Tân Dậu Đinh phương đa tậ t bệnh (O) (kỵ K hảm trạch)
Thân Tốn Mùi Tuất trạch hanh thông, (o )
Tác táo th iế t kỵ dụng phấn thổ, T ân nghiến cận thủy
th iế t an ninh
(Kỵ đặt Táo xây lò đất dơ, hãy dụng đất mới gần nước
thì nên).
Câu (1) Táo nhập Càn cung hiệu diệt môn, kỵ Ly trạch.
Nhà nào để hướng Bính thuộc Ly, Táo tại Càn thì tồn
trạch chủ, hoặc cửa hướng Đinh cũng phải thuộc quẻ Ly
trạch, để táo tại Càn ắ t Trưởng tử trọng bệnh. Nếu trạch
Đoài táo tại Càn cũng tổn Trưởng nữ (Cứ đó suy cho rộng
tất sẽ hiểu).
Phòng hậu Táo tiền gia đạo phá, Táo hậu phòng tiền
tử tôn b ất hiền. — Phòng tiền hữu Táo tại Mùi Khôn Sửu
Cấn thượng, sanh tà quái chỉ họa. — Phòng tiền hữu Táo
tâm thông khước tật. — Đông hạ hữu Táo Chủ âm lao
kiếp. — Khai mồn đối táo tài súc đa hao. — Khanh hầm
nhược đối Táo, chủ nh ãn tậ t (hư mắt) phòng bệnh tà sự đa
đoan. — Táo hậu phòng tiền tai họa liên miên. —Táo hậu
phòng khanh tuyệt tự cô quả. — Tỉnh (giếng) Táo tương
liên, cô Sưu b ấ t hiền (mẹ chồng nàng dâu không hiền).
Táo tạ i Mẹo phương m ạng phụ yểu vong, — Táo tại hậu
t đầu dưỡng tử b ất thân. — Táo tại Cấn biên gia đạo bất
nghiêm.
Lò, Bếp yểm nơi bổn m ạng 4 hung phương, miệng Lò,
Bếp day hướng Sanh Khí ắ t đặng quý tử, trăm việc kiết
I tường.
TU TÁO, DI TÁO
(Dời đổi Bếp nức)
1. PHƯỚC Đ
OLĩANG BẢD Đí ỆN ị
Ị__Ww^-buaFiõoi vn ~
(Kiết O)
[06.0918.6 4 . 6 4 . 96-093« Ai M n;
Thử vị an môn đại cát chi triêu. Chủ: tấn ngư mã, lục
súc, tàm cốc, vượng tướng, hữu tâ n đông phương Giáp âm
nhơn k h iết thơ, kim ngân đồng th iế t hoạnh tài. ứ n g 3
niên nội tấ n nhơn khẩu, sanh quý tử, đa thăng quan chức,
tấ n sản nghiệp, bá sự kiết.
Ôn Hoàng chi vị mạc khai môn.
Tam niên tải nhiễm vị thời ôn.
Cánh hữu ngoại nhơn lai tự ải.
Nữ nhơn sanh sản m ạng nàn tồn.
Thử vị an môn chiêu thời khí, ma đậu lợi tậ t, đại tiểu
khẩu sanh bạo bệnh, lạc thủy xà trùng, thủy hỏa lôi thương
chi ách, nữ nhơn sản ách, phỉ hoành, tào hình, ngoại nhơn
tự ải, quan sự, thôi tài phá hao b ất lợi.
3. TẤN TÀI
(Kiết O)
4. TRƯỜNG BỆNH
(Hung • )
5. TỐT TỤNG
(Hung • )
6. QUAN TƯỚC
(Kiết O)
8. Tự ẢI
(Hung • )
9. VƯỢNG TRANG
'(Kiết O)
19. THIẾƯVONG
(Hung • )
I XUYÊN TỈNH
(Đào giếng)
Tám B át quái sau đây biết được nhà trạch nào hạp
tuểi nào. Vòng trong là 8 tượng B át quái. Vòng 2 là 8
phương- Vòng 3 là để bêp. Vòng ngoài cùng để cửaỀ— Nếu
nhà quý vị để cửa chánh Đông thì sau hè là chánh Tây.
Quý vị thử đ ặt cái hộp quẹt giả làm nhà lên giữa địa
bàn hình sô' 1 trang 122 bên đây, nếu cửa ngay Càn sơn,
phía sau là Tốn sơn, nếu cửa nhích qua T uất sơn, phía sau
là Thìn sơn, bằng cửa ngay Hợỉ sơn thì phía sau là Tị sơn.
— Cứ suy cho hiểu cung này thì biết luôn 7 cung nọ và sau
này biết luôn cung Huỳnh tuyền nữa. Hoặc nói cách khác,
bạn lấy cây thước gạch gác lên giữa B át quái, đầu này
nhằm chữ Tý đầu có chữ Ngọ. Hay đầu này nhằm chữ Càn
thì đầu kia Tốn, bởi 24 cung đối nhau: Tý-Ngọ, Sửu-Mùi,
Dần-Thân, Mẹo-Dậu, Thìn-Tuất, Tị-Hợi, v.v...
£OC>OĨ
Muốn biết K iết hung họa phúc, phải biết chủ nhà ấy
cung gì? Sẽ đ ặt La Bàn (địa bàn, boussoỉe) chính giữa nhà,
tức là đ ặt ngay chỉnh giữa cây đòn dông, cây kim La bàn
luôn luôn chỉ hướng C hánh Bắc, tấ t bạn biết đặng ngôi
nhà ấy trạch gì.
Giả như nhà ấy day cửa hướng Nam là nh à trạch Ly
(hưởng N am ỉà hướng Ly) hoặc day hướng Cấn là nhà ấy
trạch Cấn.
Ví dụ: chủ nhà m ạng Khảm nhà trạch Ly, tức là Khảm
phôi Ly đặng Diên N iên Phước Đức là đa k iết..ắ Hoặc xem
B át quái đồ hình số trang 123 chỗ “tuổi cung K hảm ” 8,
hướng chung quanh, chỗ hướng Ly ghi Diên N iên Phước
Đức.
Còn đ ặt La bàn lên giữa hình B át quái hình sô" 6 ...
trang 127, chính giữa ghi "nhà trạch Ly” đặt ngay giữa
nhà, từ từ xoay tròn quyển này, lừa khi kim La Bàn chỉ
đúng giữa C hánh Bắc của B át quái thì dừng lại. Vòng
trong có 8 tượng B át quái; Càn, Khảm. Cấn, Chấn, Tôn,
Ly, Khôn, Đoài.
Vòng k ế ghi 24 sơn: Tuất, Càn, Hợi, N hâm , Tý, Quý,
Sửu, Cấn, Dần, Giáp, Mẹo, Ất, Thìn, Tốn, Tị, Bính, Ngọ,
Đinh, Mùi, Khôn, Thân, Canh, Dậu, Tân, Quý vì nhẩm Lò
Bếp nhà ấy ngay nhằm sơn nào của 24 sơn này? Sơn nào
có dể vòng trắn g (O) là kiết, bằng gặp điểm đen (•) là
hung.
Nhưng cung Khảm thuộc về Đông tứ trạch phải để Lò
Bếp bên hướng Tây tứ trạch là để bên hướng Khôn, Cấn,
Càn Đoài, mới yểm trấ n chư hung được. Day miệng Lò
Bếp, Ông Táo Chúa phải để ngó về hướng Đông tứ trạch
là ngó 4 hướng: Khảm, Ly, Chấn Tốn, mới dúng phép.
Vòng ngoài của B át quái đồ cũng 24 sơn: “Phưđc Đức,
Ôn hoàng, Tấn tài, Trường bệnh, Tố tụng, Quan lộc, Quan
quý, Tự ải, Điên cuồng, Hưng phước, Pháp trường, Khẩu
thiệt, Vượng trang, Tấn điền, Khôc khấp, Cô quả, Vinh phú,
■Thiếu vong, Xương dâm, Thân hôn, Hoan lạc, Tuyệt bại,
Vượng tà i” là để xem đường ra vào ngay sơn nào, cứ coi sơn
nào có hoành trắng (O) là Kiết, chấm đen ( • ) là Hung.
Tuổi vợ chồng cung Phi có những may rủi kiết hung
như trên , nhưng ngoài vấn đề của bổn này, bạn muốn biết
thêm rà n h rẽ hãy hỏi cuốn B át Tự Lữ Tài tức Kim Oanh
Ký số 3 mới đúng, dịch rấ t tỷ mỷ, đầy đủ những việc ly kỳ
về hôn. n h ân cưới gả mới được.
PHƯƠNG HƯỚNG
Như nhà day cửa Tây Bắc đường ra vào gặp ngay Tấn
tài, Quan tước, Quan quý, K iết là tốt. Phạm Trường bệnh,
Tố tụng, Tự ải, Pháp trường, Điên cuồng, Hung là xấu, v.v...
Tuổi Càn được Phục Vì (o) —Tuổi Khảm phạm Lục Sát (•)
Tuổi Đoài được Sanh Khí kỵ tuổi này ( • ) — Tuổi Ly
phạm Tuyệt M ạng (•). —Tuổi Khôn được Diên N iên (o) -
Tuổi Ghấn phạm Ngũ Quỷ (•). - Tuổi Cấn được T hiên Y.
(O) - Tuổi Tôn phạm Họa H ại (•).
Giả như nhà day cửa hướng Bắc, đường ra vào tại Nhâm
sơn phạm Xương dâm, hung — Tại Tỷ sơn — Đặng Thân
hôn, kiết. - Và tai Quý sơn nhắm Hoan lạc, kiết, v.v...
BẮC
.Long Bình T àn —
8 o n a ® c V i ( • )
Tuổi Chấn được Phục Vì (O) Tuổi Khôn phạm-Họa Hại (•)
Tuổi Tôn được Diên Niên(#)
(kỵ tuổi này) Tuổi cấn phạm Lục Sát (•)
Tuổi Khảm được Thiên Y(®)
(kỵ tuổi này) Tuổi Càn phạm Ngũ Quỷ (•)
Tuổi Ly được Sanh Khí (O) Tuổi Đoài phạm Tuyệt Mạng(#)
Tuổi Tốn được Diên Nièn, tuổi Khảm đặng Thiên Y, nhưng hai
tuổi này vì kỵ chớ nên dùng.
Giả như nhà day cửa hướng Đông Nam này, dường ra vào
nhằm Tôn sơn Vượng tài, hoặc Tị sơn được Phước Đức, tốt.
Bằng phạm Thìn sơn gặp Tuyệt bại, hoặc Bính sơn phạm
Ôn hoàng cung.
Tuổi Tôn dược Phục Vì (O) Tuổi Khôn phạm Ngũ Quỷ (•)
Tuổi Khảm được Sanh Khí (O) Cấn phạm Tuyệt Mạng (•)
Tuổi Ly được Thiên Y
(kỵ tuổi này) Tuổi Càn phạm Họa Hại (<*)
Tuổi chấn được Diên Niên
(kỵ tuổi này) Tuổi Đoài phạm Lục Sát (•)
Tuổi Ly được Thiền Y, tuổi cẩn đặng Diên Niên nhưng hại tuổi
này kỵ chớ dùngẾ
Giả như nhà day cửa hướng Nam này, dường ra vào nhằm
Ngọ sơn được T hân hôn, hoặc Đinh sơn là Hoan lạc đều
k iế t? Bằng phạm Bính sơn phạm Xương dâm, hung, v.v...
NAM
%
Trạch Đ oài này hạp kỵ tu ổ i nào:
Tuổi Đoài được Phục Vì (O) Tuổi Khảm phạm Họa Hại (•)
Tuổi Khôn được Thiên Y (O) Tuổi Ly phạm Ngũ Quỷ (•)
Tuổi Cấn được Diên Niên(O) Tuổi Chấn phạm Tuyệt Mạng(•)
Tuổi Càn được Sanh Khí (•) Tuổi Tốn phạm Lục s á t (•)
(kỵ tuổi này)
Tuồi Càn trạch Đoài Sanh Khí mà Kỵ chớ dùng.
M uốn biết đầy đủ hơn, quý vị hãy hỏi mua cuốn B át Tự
L ữ Tài tức K im Oanh Ký 3.
HUỲNH TUYỀN quyết
TỬ TÚC LUẬN
(con cái)
Hữu tổn đức thiên hình niên lão b ất giai suy. —Thượng
đế vốh háo sanh, nhưng kẻ tổn dức, người phạm th iên
h ình hoặc lão nhược th ì khó mong.
Ngoài ra muôn cầu con, dể miệng Táo hưởng Phục Vì,
đến năm T hiên ấ t quý nhơn đáp m ạng ắ t sanh con rấ t ứng
nghiệm.
T hiên ấ t quý n
0936.64 .ó4.96
Phàm gượng cầu bại đức giả b ấ t suy. Là những kẻ ngo
nghịch bại luân tổn dức gượng cầu vô ích. —Cầu tà i m iệng
Táo hãy hạp m ạng hướng kiết.
H iệ p S a n h K h í được đại phú, kỳ ngoạt đắc đại tài là
^ hạp Sanh Khí Mộc tinh, ứng tại Hợi, Mẹo, Mùi .niên ngoạt
là ứng vào những tháng và những năm Hợi, Mẹo, Mùi. —
P hải biết th án g Giêng là tháng Dần, th án g 2 là Mẹo,
th án g 3 là Thìn, 4 Tị, 5 Ngọ, 6 Mùi, 7 Thân, 8 Dậu, 9 Tuâ't,
10 Hợi, 11 Tý, th án g Chạp là Sửu. - T rên đây nói những
năm Hợi, Mẹo, Mùi thì dễ biết, còn những tháng Hợi,
Mẹo, Mùi là th án g 10, tháng 2 và tháng 6 ứng p h á t tài,
Tư TẠO LUẬN
TRANG TÒA
(Trang hoàng nhà cửa)
AN TÁO LUẬN
#
HƯƠNG HỎA
KHANH
(Hầm)
TÁCXÝ
(Cầu tiêu - R ú t trong Trần Tử Tánh)
DI CƯ LUẬN
Phàm oan kiên quỷ họa thọ bệnh giả b ấ t suy, kẻ mắc
tội oan khiên nghiệp chướng không luậnắ
T hiên địa ngũ hành: Đông Mộc, Tây Kim, Nam Hỏa,
Bắc Thủy, Trung ương ngũ cung: Khôn, Cấn, Mồ, Kỷ thuộc
Thổ ứng nơi B át quái nơi dương trạch (chỗ ở).
Người m ạng Khôn hoặc m ạng Cấn thuộc Thổ, đường
ra vào, m iệng Táo phạm 2 cung Chấn, Tốn Khảm khắc
hại, sanh bệnh ngược lợi, tả trù các chứng. Bởi Mộc khắc
giải Thổ.
Hướng Ly thuộc Hỏa khắc Càn m ạng nhơn chi phế
Kim, sanh ra kh ái thấu cập lao-ế chi bệnh, không sai.
^ Hựđng K hảm Thủy khắc Ly Hỏa m ạng chỉ tâm kinh,
sanh tam thống đàm Hỏa.
Khôn Cấn đều thuộc Thổ khắc Thủy Khảm m ạng chỉ
th ậ n hư sanh các chứng phù thúng.
Còn Càn, Đoài thuộc Kim khắc người thuộc Chấn,
Tốn nhi Mộc ứng thương càng, tổn mục nhi tự não ải dã
(sanh phiền não).
boQ cs
HÌNH THẾ
QUYẾT VÂN
H ựu VÂN
1.— Phàm nhơn gia khởi ốc, ốc nội mạc khai tri đàng.
Chủ: gia tài thối tuyệt nhơn định, vô tử tôn, hưu danh vi:
“Nhược thai tửu k h í*ệ
2.— Phàm nhơn gia khởi ốc, môn tiền b ấ t khả khai
đàng. Chủ: Tuyệt vô tử, danh vi: "Từ bồn chiếu cảnh*
Nhược viễn khả khai nguyệt đàng.
3.— Phàm nhóm gia trú ốc, chiếc khứ bán nhứt .biên
cập trung môn chiếc khứ, danh vị “Phá gia sát”. Chủ: nhơn
b ất vượng bần cùng.
4.— Phàm nhơn giạ khai môn lộ cập xa môn, b ấ t yếu
trực xa, danh vi “Xuyến tam sát**. Chủ: Gia trưởng hoành
tử (thác) chi hoạn.
5.— Phàm nhơn gia ốc hậu mạc khai xa môn. Chu: bị
đạo thôi tài. Nhược tại trắc biên bất phòng. Bắc phương
khai môn việc phòng.
6.— P hàm nhơn gia môn tiền b ất nghi kiến thạch
khối cao nhị, tam xích th ị đã “Hồng nhựt xích tin h ”. Chủ:
Hung Âm (tiếng dữ).
7. Phàm nhơn gia môn tiền b ất nghi, kiến hồng hắc
xích thạch. Chủ: “Ma phong vô nhân”, D anh vi “Hỏa ốc”
hựu chủ Hỏa nguy.
8.— Phàm nhơn gia ốc hậu b ất yếu tuyệt quang, nê
địa. Chủ: Tuyệt nhơn đinh. Mồn tiền ốc hậu phương viên
khả vi k iế t triệu.
9.— Phàm nhơn gia ốc khởi bi hiếu tức hậu ốc liên bị
thị giả. Chủ: H oành tử nhơn đinh, thối điền tam vô thâu.
1 0 .- Phàm nhơn gia khởi ốc, ốc hậu mạc khởi tiểu ốc
viên chi, danh vi “Đình tan ốc* tổn nhơn khẩu b ấ t lợi.
11.—Phàm nhom gia khởi ốc yếu tiên nhiễm (sơn phết)
tường viên chi “Khổn tự’\ Cfiủ: Nhơn b ất hưng phát, việc
khởi b ấ t th àn h .
12.— Phàm nhơn gia trú trạch b ất nghi ốc giác, thâm
xạ, cập đương điếu xạ lai. Chỉ xuất: “Lũng á chi nhơn
13.— Phàm nhơn gia chánh ốc hậu b ất nghi thương
viên chi “kho dựa* danh viết: “Long khoảng trạch”. Chủ:
Gia tài b ấ t giữ,
14.— Phàm nhơn gia ốc hậu hoặc th ái giảo trị đạo lộ,
hoặc tiền chỉ hậu xạ. Chủ: xuất đạo tặc chi nhơn.
15.— Phàm nhơn gia ốc, môn tiền b ấ t khả ốc tiểu
chiếu xạ. Chủ: Xuất tử tôn ngỗ nghịch b ất hiếu.
16.— Phàm nhơn gia môn tiền hữu thâm đầu sơn, tứ
thời phòng nhược tại ốc. Xuất quân tặc nhơn.
17.— Phàm nhơn gia khởi ốc mạc yếu phi tẩu, tứ chủ
Ị^ngỗ nghịch, huynh đệ b ất hòa chi nhơn.
18ề— P hàm nhơn gia khởi đinỉ\ tự ốc (nhà chữ Đinh).
Chủ: Vô giá th ất, trụ tuyệt nhơn đinh.
1 9 .- Phàm nhơn gia khởi ốc, yếu tiền đê hậu cao.
Chủ: P h á t tà i hưng vượng.
2 0 .- Phàm nhơn gia ốc b ấ t nghi triêu khôngế Chủ:
Tiểu thối tài b ấ t lợi.
21.— Phàm nhơn gia môn tiền ốc hậu, kiến lưu biên
thủy. Chủ: nhãn tậ t (hư mắt).
22.— Phàm nhơn gia môn tiền kiến thủy bị th ỉn h
hướng. Chủ: thối tài.
2 3 .- Phàm nhơn gia ốc hậu kiến “bá cước sơn”. Chủ:
Xuất dâm phụ (vợ ngoại tình dâm đãng).
Sau đây nói về đại cuộc mỗi việc làm mỗi người, do định
luật sanh hạp hoặc xung khắc của ngũ hành mà ra. Mạng
Càn được nói đầy đủ hơn, nên nhận xét mạng Càn để đoán
các cung khác cho đầy đủ.
CÀN MẠNG, Đ ô n g p h ư ơ n g N gũ Q uỷ, Như Táo
hướng giữ lai lộ phạm chi, trưởng tử nan chiêu hậu nhị tử.
P h ạ m B ắc p h ư ơ n g L ục S át, Thương trung tử nhi hữu
nhứt tử.
P h ạ m T ốn H ọa H ại, Thương trưởng tử, trưởng nữ nhi
chung vô tử.
N h ư ợ c c ả i S a n h K h í p h ư ơ n g , hựu dương gặp ngũ tử
hỷ, Sanh Khí tham lang giáng Ngũ Quỷ. Như phạm Ngũ
Quỷ nghi tu Sanh Khí tắc tiêu họa hủ. Tu kỳ sở sanh dĩ
chế kỳ hung dã.
Thiên Y Cự môn bại Tuyệt Mạng, Diên N iên Võ khúc
chế Lục Sát. Cửu tinh chế phục tự an nhiên. (Phạm Tuyệt
Mạng, dùng Thiên Y phạm Lục S át dùng Diên N iên, trừ
chế đặng tốt).
(Xem 8 hình B át quái p h i cung phối hiệp thì biết tuổi
hạp kỵ hưởng nào, v.v...)
HÔN NHƠN
N hứt Càn m ạng nhơn vấn Dương Công viết: Cầu hôn
nan tựu h à pháp khả tốt? — Công vi chi, cải Táo hướng
D iê n N iê n K h ô n p h ư ơ n g hựu ư phụ m ẫu T hân sàng chi.
Khôn phương an trang hựu hiệp Diên N iên phân thê phòng
quả bán tải đắc thê. An hệ Diên N iên Khôn phương chi nữ
dã.
TỬ TÚC
N hứt Càn m ạng nhơn nan dắc tử? Công vi chi cải Táo
khẩu hướng S a n h K h í Đ oàỉ, hậu sanh ngũ tử.
Giả như di táo khẩu hướng D iên N iê n K h ô n hữu tứ
tử. Hướng Thiên Ỵ Cấn hữu 3 tử. Dư kiến công vi Càn mạng
nhơn di Táo hướng Cấn phương sanh 3 tử, hậu cải Táo khẩu
h ư ớ n g Đ o àỉ hựu sanh 5 tử, cộng sanh 8 tử. Tổng dắc Sanh
. Khí phương hưđng trùng phát tử tôn nãi tối nghiện dã.
N hiên dụng La kinh tu tồn lưu đắc miêng. Nhược Táo khẩu
Dần hướng ngộ (lầm) dụng Giáp hướng thị Ngũ Quỷ Sửu
hướng. Ngộ dụng (dùng lầm). Tý Q uý tắ c p h ạ m L ụ c S át,
Càn m ạng nhơn đại hung Tý phương Tý hung.
Kiến Càn m ạng nhơn di T â y B ắc C à n phương, lai
lộ, Táo khẩu hướng Càn chỉ sanh nữ, vô tử, di Bồ chúc tinh
vô nam dã. Càn m ạng Táo khẩu phạm Ly. Chủ: Thương tử
hoặc b ấ t sanh tử nhi tự bệnh yểu: Thử tuyệt m ạng hung
chủ: B ệnh yểu, tuyệt tự dã, hựu kiến Càn m ạng nhơn n a m
p h ư ơ íig t u Hỏa Ốc tam gian nhi thứ niên tử tuyệt, tôn
thương, th ả tự hoạn bệnh thổ diệt nhi tữ (Những chữ tử để
dấu ngã là chết, dể dấù hỏi là con cái). Hữu Càn m ạng
nhơn khách di N am p h ư ơ n g k h o a n b ất sanh hườn (đi
không vềV Tông chi Càn m ạng nhược phạm L y p h ư ơ n g
tuyệt mạng, tác Táo khẩu, di cư, lai lộ, xuất hành, tu tạo
xuất giá tấ t đại hung. N hứt Càn mạng nữ giá di S a n h K h í
phương... Sanh đắc 5 tử, hậu cải L y phương Táo khẩu
triều Nam, tiê n thương trung tử tậ t hoạn, đàm lục chứng
bệnh kỳ nguyệt bệnh dung, 3 niên nội trưởng tử cập 2, 4,
5, tử cụ vong.
Hựu Càn m ạng n ữ g iá d i N am p h ư ơ n g , tuy Táo
khẩu hướng Ly nhi sanh 5 tử hậu giai yểu vong, di phạm
hai lộ chi tuyệt m ạng dã, Nhược năng cải Táo khẩu hướng
S a n h K h í tắc vô thương nhi hữu tử hỷ. P hân phòng, tu
phương, lai lộ đồng nghiệm. Hựu tu môn phòng, Táo sàng
năng yểm hung phương hướng k iết hung thử vi tậ n thiện,
bán ngoạt tức kiến ứng nghiệm. Sanh Khí giả Đoài phương
dã.
TẬT BỆNH
TAI HỌA
HÔN NHƠN
Khảm phải nghi phối Tốn thê, Táo khẩu nghi hướng
Tốn. Cầu hôn nghi Táo khẩu hướng Ly, cập an tran g ư phụ
mẫu th ân trang chi Ly phương, phân phòng, lai lộ, tu phương
đồng Khảm m ạng phu phối Tốn mạng thê hữu 5 tử hòa lục
tức phu th àn h
linhgB g Ho điện
372bTổ 21,KP.3,Long Btah TỨC
Biên Hòa - Đồng Naỉ_L-------------
0918.64 64 9G - 0938.G4 64 96
Khảm m ạng nám đắc Tốn lai lộ, Táo khẩu, hựu dữ
Tôn m ạng thê tương đồng giai đắc Sanh Khí tắc hữu 5 tử
hậu phú quý dã. N hứt Khảm m ạng nhơn sơ niên vô tử hậu
thiêm tạo Đông phân phòng nhi sanh 5 tử.
Hựu kiến K hảm m ạng nhơn đắc Tôn m ạng thê quả
đắc 5 tử, hậu lai ngộ cải Táo khẩu hướng Khôn thực (thật)
chi 10 nỉên nhi tử (con cái) giai tử (đều chết).
Hựu kiến Khảm m ạng thê phôi Tốn m ạng phu sanh 5
tử, hậu niên lão phu vong (sau chồng chết) ngộ cải Táo
khẩu hướng Khồn, thực 8 niên tử việc giai tử (con chết
ráo).
Hựu Khảm m ạng nhơn vấn sư viết: “Ngã Khảm mạng
quyết thú Đoài m ạng thê họa hại Lộc Tồn Thổ hựu mạng
phạm cô đương vô tử hà pháp hoán chi “chữa đổi bằng
cách nào’\ Sư viết: Tương đại môn cải triều nhữ Khảm
m ạng chi Đông Nam Tốn hướng dắc Sanh Khí đương hữu
5 tử, tuy m ạng phạm Cô diệc đương hữu tử (dẫu phạm Cô
thần vẫn có con) hựu tương tiểu Tảo hoặc phong lư điếu dĩ
khẩu C àn hướng sử thê thục (thuộc cung vợ hạp) thực nãi
thê m ạng Sanh Khi k iết hướng việc dương hữu tử, kỷ nhơn
tùng chi hậu quả sanh 5 tử. Khả kiến dương trạch chi Táo
khẩu phương hướng năm hoán hồi Tạo hóa th ần nghiệm
như thử.
TẬT BỆNH
N hứt K hảm m ạng thê phạm tỷ trệ (đau tý) nhi phu
khai ph ạn bỉ sư quá chi vấn nhiên cịạ vân vặ,n bệnh thinh.
Sư viết: “Di tiểu Táo cải Chấn T hiên Y phương dữ tha ẩm
thực tự vù” (dùng Bếp riêng hướng Thiên Y ăn uống tự
lành m ạnh).
Điếm chủ v iế tỀ ễ “Lão thê tỷ trệ ngọa sàng bán niên số
nhựt b ấ t thực tương nguy nan cứu”. Sư viết: "Tân Táo thí
dã thang hoán chi cập bán trản g ”. Bệnh thê viết: “Hương
kim hảo dược dã tuần dư nhí chấn” (bếp mới sắc nửa chén
thuốc ngon dư tuần dã mạnh). Gái kỳ Táo khẩu hướng
Khôn Tuýệt-M ạng phương có hoạn tỷ trệ.
Sư viết: “T ân Táo cải hướng Chấn Thiên Y dã”.
TAI HỌA
HÔN NHƠN
Cân m ạng phôi Khôn m ạng Thê hữu 5 tử. Phối Đoài
hữu 4 tử phu thê hòa lục. Phối càn hữu 3 tử. Táo khẩu nghi
hướng Sanh Khi Khôn - Cầu giá nghi hướng Diên N iên
Đoài.
TỬ TỨC
Cấn m ạng Tôn phương Tuyệt Mạng Táo khẩu hậu quả
tuyệt.
TẬT BỆNH
HÔN NHƠN
C hấn m ạng nghi phối ly m ạng thê, Tốn Khảm thứ
kiết. Câu hôn nghi an trang Tốn phương tắc điệc thành.
Phôi Đoài thê hoặc Táo khẩu hướng Tây chủ: Thê ải (có
hại cho vợ).
TỬ TỨC
TẬT BỆNH
C hấn m ạng Táo khẩu phạm Đoài hướng tắc khải thấu,
thổ huyết, thương phế, phúc cách chư chứng. — Phạm c ấ n
tắc dương mai, lậu độc, tỷ vị lợi ngược đối khẩu ác thư (ung
thư). Phạm Càn: Thương phế, thổ huyết, khái th ấu ắ —
Phạm Khôn: Ngược lợi, T hanh huyết, lậu bệnh.
C hấn m ạng phạm Đoài phương, quý tử b ấ t hiếu, tiên
thương tử nữ, hậu thương trưởng tử, trưởng nữ, tiếu tỷ (cô)
tuyệt tự, hưu khủng tự ải. Nhược nữ phạm thử Chủ: Lao
khái b ấ t tư thực hoặc lai lộ kiết giả hữu cửu.
Phạm Cấn hữu Đông b ất huỳnh hủy (hoại) nhơn vu
liên nhơn quang phi. Thương quý tử, tiểu bộc.
Phạm Cấn phương tiên thương lão phu (cha) hậu thương
trưởng tử, lão bộc hưu tự ải, th ấ t tặc, hựu hỏa tai, bộc phi
đào.
Phạm Khôn hữu Tây Nam phương huỳnh hủy nhơn
tuấn tụng phá tài hựu thê b ất hòa, lão mẫu b ất an ninh,
liêm thương mẫu thê, đại nữ, lão tỳ (cô bà).
L Tốn m ạng đắc C hánh Bắc Khảm Sanh Khí Táo hướng
* lai lộ hữu 5 tử, đắc Khảm phân phòng tu khảm phương
việc đông Đắc Đông hướng C hấn Diên N iên hữu 4 tử. —
Đắc Nam môn Ly Thiên Y an trang hương hỏa, Táo hướng
hữu 3 tử. — Nhược đồng Nam Tốn Phục Vì hữu nữ. —
I Phạm Đông Bắc Càn Tuyệt-Mạng chủ: Sang độc, thương
I quý tử tuyệt tự. —Phạm Đoài Lục Sát chữ ế m a đậu thương
\ quý tử, nữ nhi hữu 1 tử. Phạm Không Ngũ Quỷ thương
í trưởng tử, trưởng nữ nhi hữu tử 2 tử. — Phạm Cân Họa
[ Hại thương trưởng tử nhi chung vô tử.
HỒN NHƠN
TỬ TỨC
HỌA HẠI
'ỜO&C6
Ly m ạng dắc C hấn lai lộ, Táo khẩu hữu 5 tử. — Đắc
Khảm Đ iên N iên hữu 4 tử. — Đắc Tốn T hiên Y hữu tử. —
P hạm Càn Tuyệt M ạng trưởng tử lao ế tuyệt tự. Phạm
C ấn Họa H ại tiên thương quý tử, quý nữ hậu hữu 2 tử. —
Phạm Khôn Lục Sát nhi thương trưởng tử, nữ hậu hữu 1
tử. — Nhược phạm Tuyệt Mạng phương Táo khẩu, lai lộ,
tuy tử tai th iên lý chi ngoại (con dâu xa ngàn dặm) việc
ứng thương tử (cũng ứng hại con) tuyệt tự nhỉ tự th â n việc
bất thọ (không sống già).
HÔN NHƠN
TỬ TỨC
TẬT BỆNH
TAI HỌA
HÔN NHƠN
Khôn m ạng nghi phối Cấn m ạng thê, Càn Đoài thứ
kiết- Cầu hôn nghi an trang hướng Càn diệc tự (dễ nên).
TỬ TỨC
Khôn m ạng nhơn Táo khẩu hưứng Cấn Sanh Khí hữu
5 tửẳ Hưởng Đoài Thiên Y hữu 3 tửẻ — Hướng Càn Diên
N iên 4 tử.
Khôn m ạng nam nữ phạm Ly hữu tâm thông, đàm
hỏa thổ huyết đẳng chứng, dụng Đoài phương T hiên Y lai
lộ trừ chi. Phạm C hấn Tốn hữu ngược lợi sang độc đẳng
chứng. — Phạm Khảm tuyệt mạng, nam tắc thương hàn,
ngược lợi, th ậ n nhu, vô thọ, nữ tắc bế kinh, huyết băng,
lao ế, trừ bệnh khả dụng Thiên Y Đoài hướng 5 nhựt kiến
hiệu, 11 nhựt khởi sàng, nội ngoại trừ căn. —(5 ngày thấy
m ạnh, 11 ngày thấy rời khỏi giường, nội tháng dửt bệnh).
Dụng Diên N iên hướng 25 nhựt kiến hiệu. — Khởi trang
tuy hữu 3 phân toàn tậ t nhi Diên N iên hữu thọ dã. — Táo
hướng T hiên Y tắc dụng lai lộ Diên N iên phương, như lại
iộ T hiên Y tắc Táo hướng nghi dụng Diên N iên. — Dư
phóng thử (hướng Bếp Thiên Y thì đường đì lại hưởng
Diên N iên, bằng bếp hướng Diên N iên thì đường đi ỉại
hướng Thiên Y tuổi nào cũng thể),
TAI HỌA
HÔN NHƠN
Đoài m ạng nghi phối Càn m ạng thê hữu 5 tử. Phối
Cấn Khôn thứ kiết. Cầu hôn nghi an trang Cấn phương
diệc th à n h (dễ thành).
TỬ TỨC
Đoài m ạng Đắc Càn thê hữu 5 tử. Cấn 4 tử. — Khôn 3
tử. Đoài chỉ hữu nữ. Phạm C hấn tuyệt tự ệ
Đoài mạng phạm Ly: Đoài hỏa, huyết quang dẳng chứng.
Phạm Chấn tổn mục, ngược lợi trạch thướng'yêu giái thủ túc.
Phạm Tốn khổn thương mục, thương th ử túcằ Phạm
Khảm thương h àn ủy nhu đẳng chứng, thê tắc kinh bế
biểu sẳn dẳng chứng. — Giai ghi dụng Thiên Y Diên Niên
phương di giải trừ chi tắc kiết.
TAI HỌA
Đoài m ạng phạm Chấn thương trưởng tử, bộc trạch
thương thủ túc, áp chi thiểu an (ngón tay).
Hữu nhứt Đoàỉ m ạng phú ông thiêm tạo. C hấn phương
p h ạ t ốc số gian. — 3 niên hậu tôn 2 tôn giai tử tuyệt, du
hậu tự th â n việc tử (sau chết trơ trọ ỉ m ột mình).
Phạm Tốn hữu Đông Nam trưứng th â n á phụ tuấn
tụng hoặc mẫu th â n náo, tỉnh thê dâm hựu thương đại tử
tổn mực trạch thương thử tuc.
Phạm Ly chủ th ấ t tài hỏa tai, thê thiếp th iết tài, tỷ
bộc đào tẩu, hựu thê thiếp náo thương như mẫu, trung nữ
tỷ.
. Phạm Khảm thường hữu đắc thắng quan phi (liay có
sự tỉĩị p h i đến quan làng), phá tài thủy tai, thương trông
tử, nữ bộc, nhược trung tử mạrig hạp trạch k iêt phương tác
thương quý tử (có hại cho con giữa, bằng con giữa ỉiap
m ạng ắt hại con út).
Tương kiến nhứt Đoài m ạng phụ phạm Khảm phương
tắc hữu huyết băng chi tậ t, trung tử nịch tử (con giữa chỏ"
chìm).
- — :N
—-ịề
.96
PHÉP BẤM CUNG PHI
Ở đây, soạn giả dựa theo toán pháp trìn h bày ra loại
đốt tay gọi là (KIM OANH p h i cung). R ất giản tiện chẳng
cần Tam Ngươn Lục Giáo chi chỉ, m iễn b iết được người ta
mấy tuổi, hoặc biết người ấỵ sanh năm m ấy Dương lịch thì
bấm được cung Phi dễ dàng nhanh lẹ.
Bạn xem kỹ 2 bàn tay vẽ sau đây, xòe ngửa b àn tay
trái lên, vừa đọc vừa xem hình vẽ bàn tay, vừa suy nghĩ
vừa'bấm lên tay mới mau hiểu. Cùng sanh 1 năm mà cung
Phi của nam và nữ khác nhau. Ví dụ: Năm Giáp Thìn
(1964). Nam cung Ly. Nữ cung Càn. N ên phép bấm cho
nam m ạng khác cung vị nữ mạng, chỉ bấm nam thuận nữ
nghịch luôn luôn (bấm thuận là bấm vòng’ thuận chiều
kim đồng hồ đi, còn nghịch ỉà ngược ỉại).
Trong bàn tay dùng 9 vị trê n 9 cung, vị nào đóng cung
ấy n h ấ í định (xem bàn tay vẽ dưới đây). 9 cung từ cung
Dần, Mẹo, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, rồi luận
lại rung Dần (bỏ hẳn ba ngôi: Hợi, Tý, Sửu). Còn gọi chín
vị là: n h ất Khảm, nhì Khôn, tam Chấn, tứ Tốn ngũ Trung,
lục Càn, th ấ t Đoài, bát Cân, cửu Ly và vòng lại. - B àn tay
áưói đ ìy ghi tắt: 1.2.3.4.5.6.7.8.9 (xin đọc số 1 là nhứt
Khám, số 2 ỉà nhì Khôn, V.V.. .)
Khi nào ngó vào bàn tay m ình b iết liền chỗ nào là
gì. Nói lẹ càng hay. — Đây là bàn tay (A) nữ m ạng
jrấrt năm nào khởi tại cung nấy, theo mũi tê n chỉ mỗi
mỗi chục h ế t tuổi chục tiếp luôn tuổi lẻ. — Ví dụ: bà
~-tuểi cung gi? Năm 1964 tạ i cung 6 là lục C àn khởi 10
a cung 5 là 20, cung 4 là 30, cung 3 là 40, cung 2 là 41,
1 là 42, vòng qya cung 9 là 43, cung 9 là cửu Ly, bà ấy
ung Ly.
Đứa bé gái 3 tuổi cung gì? Năm 1964 khởi 1 tại 6, 2
tại 5 th ì 3 tuổi tại 4 là tứ Tô'n. Bé gái cung Tốn. Bà 1.102
tuổi cung gì? 1964 khởi 1 ngàn tại 6, 1 trăm tạ i 3 là tam
Chấn. Bà ấy cung Chấn.
Trường hợp gặp số 9 bỏ nó ra khỏi tín h dài dòng lôi
thôi.
so&os
8oC>e3
EO£03
Xin lưu ý: Quyển sách nhỏ này, càng chuyên cần dùng
kinh nghiệm nhiều năm càng rộng thêm kiến văn và ý
thức cao sâu m ầu nhiệm, càng ưa thích không nhàm . Nếu
bạn tin rằn g soạn giả không quảng cáo rườm rà như một
vài cuốn sách mua về xem vài lượt là đã chán nản mà vất
đi —th ì bạn nên mua đủ bộ “KIM OANH KÝ”. Mỗi cuốn có
giá trị đặc b iệt riêng m ột môn. — Cuốn 3 B át Tự Lữ Tài
th ì xem về các cuộc hôn nhơn, cuốn 4 xem về các cuộc tạo
tác,
Một bộ liên quan nhau cuốn này giúp tài liệu thêm
cho cuốn-nọ mới được đầy đủ hơn.
Bảng Lập Thành
Năm, Thảng âm lịch đối ch iếu với năm Dương lịch
(Tữ năm 1898 đến năm 1979)
1898.- N ăm M ậ u T uâ't (N h u ầ n ) S ao N g ư K im N g ư u
(con T r ầ u )
II
ỉĩo ƠQ
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Amlich
8-2 1-1Đ Nhâm Tuất Lâu 12 Vũ thủy 27 Kỉnh trập (2 Nỡ)
10-3 1-2 T Nhâm Hùn Mão 12Xuânphâfl 28 Thanh minh (3 Hự)
8-4 1-3 E> lần Dậu Tết 14 Cốc vũ 29 Lạp hạ (3 Nguy)
8-5 1-4 T lãn Mão Sâm 15 Tiểu mân
64 1-5 T Canh Thần Tinh 2 Mang chưởng (ẫ Thất) 17 Hạ d í
5-7 1-dĐ Kỷ Sửu Quỷ 4 Tiểu thử (6 Bích) 9 Đại thử
4-8 1-7 T Kỷ Mùi Tỉnh 5 Lập thu (7 Khuê) 21 Xử thử s '
2-9 1-8 Đ Mậu Tỷ Trương 7 Bạch lộ (8 Uu) 23 Thu phân
2-10 1-9 T Mậu Ngọ Chẩn 8 Bàn lộ (9 Vị) 23 Sương giáng
3M0 1-10 Đ Đinh Hợi Giác 9 Lập dông (10 Mão) 24 Tiểu tuyết
30-11 1-11Đ Đinh Tỵ Đê 9 Đạ tuyết (11 Tất) 24 Đổng chí
30-12 1-12 Đ Đinh Hợi Tâm 8 Tiểu hàn (12 Chủy) 23Đạỉ băn
1909,- Năm Kỷ Dậu (Nhuần).- Sao Chủy hỏa Hầu (con Khl)
^gày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờcủa Tiết Khí
Dương lịch Ầm iich
22-1 1-1.T Ất Dậu Ngưu 14 Lập xuân giờ Dậu 29 Vũ thủy giờ Mùi
(1 Ngưu)
20-2 Í-2Đ Tân Hợi Nữ 15 K-trập Mùi (2 Nữ) 30 Xuân phân Mùi
% 22-3 1-2 NT Tân Tỵ Nguy 15 T-minh Dậu(3 Hư)
20-4 1-3 T Canh Tuất Thất 2 Cốc vã Sửu 17 Lâp ha Dâu (4 Nguy)
19-5 1-4Đ Kỷ Mão Bích 4 Tiểu mãn Tỵ 19 M-chThìn (5 Tất)
18-6 1-5 T Ky Dậu Lâu 5 Hạ chí Hợi 20 Tiểu thử Mòi (6 Bích)
17-7 1-6 Đ Mậulồn Vị 7 Đại thử Dần 22 Lập ửtti Ihân (7 Khuê)
16-8 Ỉ-7T Mậu Thân Tat 9 Xử thử Sửa 24 Bạch lộ Thìn (8Lâu)
14-9 I-8Đ Đinh Sửu Chuy 11 Tầu phân Tỵ 24 Hàn lộ Tỵ (9 Vị)
14-10 Í-9Đ Đinh Mùi Tinh Ỉ1 Sưctog giáng Thin 26 Lập đông Sôu (lOMão)
13-11 1-10 Đ Đinh Sửu Liễu 11 Tiểu tuyết Hợi 26 Đại tuyết Ngọ (l ITất)
13-12 i-llT Đinh Mùi Trương 10 Đông chí Tuất 25 T-hàn Ngọ (iìchủy)
1ỉ -1-10 1-12 Đ Bính Tý Dực 11 Đại hàn Mẹo 26 Lập xuân Tý (13 Sâm)
Sĩgày tháng N^ày tháng ■
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)tfơn£ lich Aralich
10-2 1-1T Bính Ngọ Giác 10 Vũ thủy giờ 1\ỉất :5 Kinh trập giờ Dậu
(12 iinh)
11-3 1-2 Đ ẤĩHctì Cao ỉ ỉ Xuân phân Tuất 27 T-minh Tý (3 Quỷ)
10-4 1-3 T Ất Tỵ Phòng Ỉ2 Cốc vũ Thìn 27 Lập hạ Dậu (4 Liễu)
9-5 1-4 T Gịáp Tuất Tâm 14 Tiểu mãn Thìn 29M-chTý'(5Tắmh)
7-6 1-5 Đ Quý Mão Vỹ. 16 Hạ chí Thân
7-7 1-6 T Quý Dậu Đau 2 Tiểu thửTỵ (6 Trướng) 18 Đại thử Dần
5-8 1-7 Đ Nhâm Cần Ngưu 4 Lập thu Tuat (7 Dực) 20 Xử thử Tỵ
4-9 1-8 T Nhâm Thìn Hư 5 Bạch lộ Hợi (8 Chẩn) 2i Thu phân
3-10 1-9 Đ Tần Sửu Nguy 7 Han lộ Mùi 22 Sương giáng Thân
2-11 1-10 Đ Tân Mùi Bích 7 L-đông Thân (10 Can) 22 Tiểu tuyết Mùi
2-12 1-11Đ Tân Sửu Lẳu 7 Đ-tuyết Thìn (11 Đê) 22 Đông chí Sửu
2-1-11 M 2T Tân Mùi Mão 6 T-hàn Dậu (12 Phòng) 21 Đại hàn Ngọ
1911.- Năm Tân Hựi (Nhuần).- Sao Tinh mộc Can (con Cú)
'ígày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Amlich
30-1 1-1Đ Canh Ty Tất 7 Lập xuân giờ Ngọ 22 Vũ thủy giờ SỬU
{lTâm)
1*3 1-2 T Canh Ngọ Sâm 7 Kinh trập Hợi (2 Vỹ) 22 Xuân phân Sửu
30-3 1-3 Đ Kỷ Hợi Twh8 T-miiihMẹo(3Cơ) 23 Cốc vũ Mùi
29-4 MT Ky Tỵ LiễuS Lập hạ Tý (4 Đẩu) 24 Tiểu mãn Mùi
28-5 1-5 T Mậu Tuất Tmhll] 1-chDần (5 Ngưu) 26 Hạ chí Hợi
26-6 1-6 Đ Đinh Mão Trương 13 Tiểu thử Thân (6 Nữ) 27 Đại thử Thìn
26-7 1-6 NT Đinh Dậu Chần 15 Lập thu Sửũ (7 Hự)
24-8 1-7 T Bính Dần Gỉácl Xử thử Thân 17 Bạchỉộ I>ần (8 Nguy)
22-9 1-8 Đ Ất Mùi Can 3 Thu phân Mùi 18 Hàn lộ Tuất (9 Thất)
22-10 1-9 Đ Ất Sửu Phòng 3 Sương giáng Hợi 18 L-đông Hợi (10 Bích)
21-11 1-10 T Ất Mùi Vỹ 3 Tiểu tuyết Dậu 18Đ-tuyếtMùi (11 Khuê)
20-12 1-1IĐ Giáp Tý Cơ 4 Đông chí Thin 19 Tiểu hàn Tỷ (12 Lâu)
19-1-1912 1-12 Đ Giáp Ngọ Ngưu 3 Đại tồn Dậu 18 Lập xuần Ngọ (t Vị)
'ígày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ươngỉich Amlich
ỉ 8-2 1-1Đ Giáp Tý Hư 3 Vũ thủy giờ Thìn 8 Kinh trập giờ Mẹo
(2 Mẵo)
19-3 1-2 T Giáp Ngọ Thất 3 Xuân phân Thìn 8 T-minh Ngọ (3 Tất)
17-4 1-3 Đ Quỷ Hợi Bích 4 Cốc vũ Tuất 20 Lập hạ Mẹo (4 Chủy)
17-5 1-4 T Quý Ty Lâu 5 Tiểu mân Tuất 20 M-ch Tỵ (5 Sâm)
15-6 1-5 T Nhâm Tuấi Vị 8 Hạ chí Dần 23 Tiểu thử Hợi (6 Tinh)
14-7 1-6 Đ Tân Mão Mão 0 Đại thử Mùi 26 Lập thu Thìn (7 Quỷ)
13-8 1-7 T Tân Dậu Chủy u Xử thử Hợi 27 Bach lôTy (8 Liễu)
11 -9 1-8 T CanhÒần Sẫm 13 Thu phân Dậu 29 Han lộ sủi (9 Tinh)
10-10 1-9 Đ Kỷ Mùi Tinh 15 Sương giáng Dần 30L-đôngdần(10 Trương)
9-11 1-10 Đ Ky Sửu Liễu15 Tiểu tuyết Tý 29 Đại tuyết Tuấĩ (11 Dực)
9-12 Ỉ-Ỉ1T Ky Mùi Trương 14 Đông chí Mùi 29 T-hàn Mẹo (12 Chẩn)
7-1-1913 1-12 Đ Mậu Tý Dực 14 Đại hàn Thìn 29 Lập xuân Dậu(l Giác)
1913.- Năm Quý Sửu.- Sao Liễu thể Chưđng (con Cheo)
Ngày tháng
ỀP
1 9 1 7 ,-N ã m Đ in h T ỵ (N h u ầ n ).- S a o C h ẩ n th ủ y D ẩ n (c o n T r ù n )
1919.- Năm Kỷ Mùi (Nhuần).- Sao Can kim Long (con Rồng)
%ày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch AmIich
1-2 1-1T Giáp Thân Đê 5 Lập xuân giờ Dần 20 Vũ thủy giờ Tý
(1 VỊ)
2-3 1-2 Đ Quý SỬU Phòng 5 K-trập Hợi (2 Mão) 21 Xuân phân Tý
14 1-3 T Quý Mùi Vỹ 6 T-minh Dần (3 Tất) 21 Cốc vũ Ngọ
30-4 1-4 T Nhâm Tý Cơ 7 Lập hạ Hợi (4 Chủy) 23 Tiểu mãn Ngọ
29-5 1-5 Đ Tân Tỵ Đẩu 10 M-ch Dần (5 Sâm) 25 Hạ chí Tuất
28-6 1-6 T Tân Hợi Nữ 11 Tiểu thử Mui (6 Tinh) 27 Đại thử Thìn
27-7 1-7 T Canh Thìn Hư 13 Lập thu Tỉủn (7 Quỷ) 29 Xử thử Mùi
25-8 1-7 NĐ Ký Dậu Nguy 16 Bạch lộ Sủta (8 Liễu)
24-9 1-8 Đ Kỷ Mão Bích 1 Thu phân Ngọ 16 Hàn lộ Dậu (9 Tinh)
24-10 1-9 T Kỷ Dậu Lâu 1 Sương giáng Tuất 16Lđông Tuat(10 Trương)
22-11 1-10 Đ Mậu Dần Vị 2 Tiểu tuyết Dậu 17 Đại tuyết Ngọ (11 Dực)
22-12 1-11Đ Mậu lMn Tat 2 Đông chí Mẹo 16Tiểu hàn Thìn(12 Chẩn)
21-1920 1-12 Đ Mậu Dần Sâmỉ Đại hàn Thân 16 Lập xuân Ty (1 Giác)
^Ịgày tháng N|ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lich Am lich
20-2 1-1T Mậu Thân Quỷ 1 Vũ thủy giờ Mẹo 16 Kinh trập giờ Dần
(2 Can)
20-3 1-2 Đ Đinh Sửu Liễu 2 Xuân phân Ngọ 17 T-minh Tỵ (3 Đê)
19-4 1-3 T Đinh Mùi Trương 2 Cốc vũ Dậu 18 Lập hạ Dần (4 Phòng)
ỉ 8-5 1-4 T Bính Tý Đực 4 Tiểu mãn Dậu 20 M-ch Tỵ (5 Tâm)
16-6 1-5 Đ Ất Tỵ Chẩn 7 Hạ chí Sửu 22 Tiểu thử Tuất (6 Vỹ)
16-7 1-6 T Ất Hợi Can 8 Đại thử Mùi 24 Lập thu Mẹo (7 Cờ)
14-8 1-7 T Giáp Thìn Đê lOXửthửTuấi 26 Bạch lộ Thin (8 Đẩu)
12-9 1-8 Đ Quỷ Dậu Phòng 12 Thu phân Dậu 27 Hàn lộ Tý (9 Ngưu)
12-10 1-9 T Quý Mão Vỹ 13 Sương giáng Sửu 28 Lập đông Sửu (10 Nữ)
10-11 1-1QĐ Nhâm Thân Cơ 13 Tiểu tuyết Hởi 28 Đại tuyết Dậu (11 Hư)
10-12 1-11Đ Nhâm Dần Ngưu 13 Đông chí Ngọ 28 Tiểu hàn Cồn (12 Nguy)
9-1-1921 1-12 Đ Nhâm Thân Hư 12 Đại hàn Dần 27 Lập xuân Thân (1 Thất)
1921.- Năm Tân Dậu.- Sao Phòng nhựt Thô' (con Thỏ)
^gày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am lich
8-2 1-1Đ Nhâm Dần Thất 12 Vũ thủy giờ Ngọ 27 Kinh trậpgiờTỵ (2 Rích)
10-3 1-2 T Nhâm Thâr Khuê 12 Xuân phân Ngọ 27 T-minh Thân (3 Khuê)
8-4 1-3 Đ Tân Sửu Lâu 13 Cốc vũ Thìn 27 Lập hạ Tỵ (4 Lâu)
8-5 1-4 T Tân Mùi Mão 14 Tiểu mãn Thìn
6-6 1-5 T Canh Ty Tất lM-chMòi (5 VỊ) 17 Hạ chí Thìn
5-7 1-6 Đ Kỷ Tỵ Chủy 4 Tiểu thử Sửu (6 Mão) 19 Đại thử Dậu
4-8 1-7 T Kỷ Hợi Tinh 5 Lập thu Ngọ (7 Tất) 21 Xử thử Sửu
2-9 1-8 T Mậu Thìn Quỷ 7 Bạch lộ Mùi (8 Chùy) 22 Thi' phân Thìn
1-10 Ì-9Đ Đinh Dậu Liễu 9 Hàn lộ Mẹo (9 Sâm) 24 Sương giáng Thìn
31-10 1-10 T Đinh Mão Trương 9 L*đôngThìn (10 Tinh) 24 Tiểu tuyết Mẹo
29-11 1-11Đ Bính Thìn Dực 9 Đại tuyết Tỷ (11 Quỷ) 24 Đông chí Dậu
29-12 1-12 Đ Bính Dần Giác 9 Tiểu hàn Tỵ (12 Liễu) 24 Đại hàn Dần
Ngày tháng Ngày tháng
Dương lịch Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Am ỉich
28-1 1-1Đ Bính Thân Đê 8 Lập xuân giờ Hợi 23 Vũ thủy giờ Dậu
(1 Tinh)
27-2 1-2 T Bính Dần Tâm 8 K-trập Thìn (2 Trương) 23 Xuân phân Dậu
28-3 1-3 Đ Ất Mùi Vỹ 9 T-iránh Hợi (3 Dực) 25 Cốc vũ Mẹo
27-4 1-4 Đ Ất Sửu Đẩu 10 Lập hạ Thân (4 Chẩn) 26 Tiểu mãn Mẹo
27-5 1-5 T Ất Mùi Nữ 11 M^h Tuất (5 Giác) 27 Hạ chí Mùi
25-6 1-5 NT Giáp Tý Hư ,14 Tiểu thử Thìn (6 Can)
24-7 1-6 Đ Quý Tỵ Nguy 1 Đại thử Tý 16 Lập thu Dậu (7 Đê)
23-8 1-7 T Quý Hợi Bích 2 Xử thử Thìn 17 Bạch lộ Tuất (8 Phòng)
21-9 1-8 T Nhâm Thìn Khuê 4 Thu phân Mẹo 19 Hàn lộ Ngọ (9 Tâm)
20- ỈO 1-9 Đ Tân Dậu Lâu 5 Sương giáng Mùi 20 Lập đồng Mùi (10 Vỹ)
19-11 1-10 T Tân Mão Mão 5 Tiểu tuyết Tỵ 20 Đại tuyết Mẹo (11Cơ)
18-12 1-11Đ Canh Thân Tất 5 Đông chí Tý 20Tiểu hàn Thân (12 Đẩu)
17-1-1923 1-12 Đ Canh Dần Sâm5 Đại hàn Tỵ 20 Lập xuân Dần {1Nguy)
1925.- Năm Ất Sửu (Nhuần).- Sao Đẩu mộc Giải (con Cua)
Vgày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lich Am lịch
24-1 1-1Đ Kỷ Dậu Phòng 12 Lập xuân giò Thìn 27 Vũ thủy giờ Ngọ
(1 Tâm)
23-2 1-2 T Mậu Thìn Vỹ 12 K-trập Tỵ (2 Vỹ) 27 Xuân phân Ngọ
24-3 1-3 Đ Đinh Mùi Cơ 13T-núnhThân (3 Cơ) 28 Cốc vũ Hợi
23-4 1-4 T Đinh Sửu Ngưu 14 Lập hạ Tỵ (4 Đẩu) 29 Tiểu mãn Hợi
22-5 1-4 NĐ Bính Ngọ Nữ 16M-ch Mùi (5 Ngưu)
21-6 1-5 Đ Bính Tý Nguy 2 Hạ chí Mẹo 18 Tiều thử Tỷ (6 Nữ)
21-7 1-6 T Bính Ngọ Bích 3 Đại thử Dậu 19 Lập thu Tỵ (7 Hư)
ỉ9-8 1-7 Đ Ất Hơi Khuê 6 Xử thử Sửu 2ỉ Bạch lộMùi (8 Nguy)
18-9 1-8 Đ ■Ất Tỵ Vị 6 Thu phân Hợi 22 Hàn lộ Dần (9 That)
18-10 1-9 T Ất Hợi Mão 7 Sương giáng Thìn 22 L-Đông Thìn (10 Bích)
16-11 1-10 Đ Giáp Thìn Chửy 8 Tiều tuyết Dần 22Đại tuyết Tuất (11 Khuê)
16-Ỉ2 1-11T Giáp Tuất Sâm 7 Đông chí Dần 22 Tiểu hàn Tỵ (12 Lâu)
14-1-1926 1-12 Đ Quý Mão Tinh 8 Đại hàn Dần 22 Lập xuân Hợi (1 Vị)
r
,MBC m M
Ĩ7EỈ> T ổ :* iW - H i m *
O M E ỊỊ Vũ thủy giờ Hợi 16 Kinh trập giờ Tuất
(2 Vỹ)
*ỉ Xuân phân Tuất 17 T-minh Tý (3 Cđ)
20-4 Biêi lỊH ệa i ’ áCốcvuThìn .17 Lập hạ Dậu (4 Đẩu)
m $ . 64 w 4Tiểu mãn Thìn 19 M-ch Tý (5 Ngưu)
17-6 1-5 Đ Ất Dậu Liễu 6 Hạ chí Thân 24 Tiểu thử Tỵ (6 Nữ)
17-7 1-6 T Ất Mão Trương 8 Đại thử Dần 23 Lập thu Tuất (7 Hư)
15-8 1-7 T Giáp Thân Dực 10 Xử thử Tỵ 25 Bạch lộ Hợi (8 Nguy)
13-9 1-8 Đ Quý Sửu Chuẩn 12 Thu phân Thìn 27 Hàn lộ Mòi (9 Thất)
13-10 1-9 T Quý Mùi Can 12 Sương giáng Thân 27 Lậpđông Thân(10 Bích)
11-11 MOĐ Nhâm Tý Đê 13 Tiểu tuyết Mùi 28 Đại tuyết Tỵ (11 Khuê)
11-12 1-11T Nhâm Ngọ Tằm 13 Đông chí Sửu 27 Tiểu hàn Tuất (12 Lâu)
9-1-1940 1-12Đ Tân Hợi Vỹ 13 Đại hàn Ngọ 28 Lập xuân Thìn (1 Vị)
%ày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am lich
8-2B 1-1Đ Tân Tỵ Đẩu 13 Vũ thủy giờ Sửu 28 Kinh trập Sửu
(2 Mẹo)
9-3 1-2 Đ Tân Hợi Nữ 13 Xuân phân Sửu 28 T-minh Mẹo (3 Tất)
1-3 T Tân Tỵ Nguy 13 Cốc vũ Mùi 29 Lập hạ Tý (4 Chủy)
7-5 1-4 Đ Canh Tuất Thất 15 Tiểu mãn Mùi
6-6 1-5 T Canh Thìn Khuê 1M-ch Mẹo (5 Sâm) 16 Hạ chí Hợi
5-7 1-6 Đ Kỷ Dậu Làu 3 Tiểu thử Thân (6 Tinh) 19 Đại thử Tỵ
4-8 1-7 T Kỷ Mão Mão 5 Lập thu Sửíi (7 Quỷ) 20 Xử thử Thân
2-9 1-8 T Mậu Thân Tất 7 Bạch lộ Dần (8 Liễu) 22 Thu phân Mùi
1-10 1-9 Đ Đinh Sửu Chủy 8 Hàn lộ Tuất (9 Tinh) 23 Sương giáng Hợi
31-10 1-10 T Đinh Mùi Tinh 8 L-đôngHợi (10 Trương) 23 Tiểu tuyếl Tuất
29-11 1-11Đ Bính Tý Quỷ 9 Đại tuyết Mùi (11 Dực) 24 Đông chí Thìn
29-12 1-12 T Bính Ngọ Tinh 9 Tiểu hàn Sửu (12 Chẩn 23 Đại hàn Dậu
1941.- Năm Tân Tỵ (Nhuần).- Sao Lỉcu thổ Chướng (con Cheo)
1943.- Năm Quý M ùiẻ- Sao Trương nguyệt Lộc (con Nai)
'ỉgày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngằy, Giờ của Tiết Khí
Dương lịch Am lích
5-2 1-1T GiầpNgọ Ngưu 1Lập xuân giờ Tý 15 Vù thủy gid Tuất
(1 Tinh)
6-3 1-2 Đ Quý Hợi Nữ 1 K-trập Dậu (2 Trương) 16 Xuân phân Tuất
5-4 1-3 T Quý Tỵ Nguy 1 T-minh Tý (3 Dực) 17 Cốc vũ Thìn
4-5 1-4 Đ Nhâm Tuất Thất 3 Lập hạ Dậu (4 Chẩn) 19 Tiểu mãn Thìn
3-6 1-5 T Nhâm Thìn Khuê 4 M-ch Hợi (5 Giác) 20 Hạ chí Thân
2-7 1-6 Đ Tần Dậu Lâu 7 Tiểu thử Tý (6 Can) 23 ĐạithửSửtì
1-8 1-7 Đ Tân Mão Mão 8 Lập thu Dậu (7 Đê) 24 Xử thử Tỵ
31-8 1-8 T Tân Dậu Chửy 9 Bạch ỉộ Hợi (8 Phòng) 25 Thu phâri Thìn
29-9 1-9 Đ Canh Dần Sâm11 Hàn lộ Mùi (9 Tâm) 26 Sương giáng Thân
29-10 1-10 T Canh Thân Quỷ 11 Lập đông Thân (10 Vỹ) 26 Tiểu tuyết Mùi
27-11 1-11 Đ Kỷ Sửu Liễu 12 Đại tuyết Thìn (11 Cơ) 27 Đông chí Sửu
27-12 1-12 T Ky Mùi Trương 11 Tiều hàn Tuất (12 Đẩu) 26 Đại hàn Ngọ
>ĩgày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am lich
25-1 1-1Đ Mậu Tý Dực 12 Lập xuân giờ Mẹo 27 Vũ thủy giờ Sửu
(1 Ngưu)
24-2B 1-2 T Mậu Ngọ Giác 5 12 K-trập Tý (2 Nữ) 27 Xuân phân Sửu
24-3 1-3 Đ Đinh Hợi Can 13 T-minh Mẹo (3 Hự) 28 Cốc vũ Mùi
23-4 1*4 T Đinh Tỵ Phòng 13 Lập hạ Tý (4 Nguy) 29 Tiểu mãn Ngọ
22-5 1-4 NĐ Bính Tuất Tâm 16M-chDần (5 Tất)
21 -6 1-5 T Bính Thín Cơ 1Hạ chí Hợi 17 Tiểu thử Mùi (6 Bích)
20-7 1-6 Đ Ất Dậu Đẩu 4 Đại thử Thìn 20 Lập thu Ngọ (7 Khuê)
19-8 1-7 T Ất Mão Nữ 5 Xử thử Thân 21 Bạch lộ Dần (8 Lâu)
17-9 1-8 Đ Giáp Thân Hư 7 Thu phân Mùi 22 Hàn lộ Tuất (9 Vị)
17-10 1-9 Đ Giáp Dần Thất 7 Sương giáng Hợi 22 L-đông Hợi (10 Mão)
16-11 1-10 T Giáp Thân Khuê 7 Tiểu tuyết Tuất 22 Đại tuyết Mùi (11 Tất)
15-12 M IĐ Quý Sửu Lâu 8 Đòng chí Thìn 23 Tiêu hàn Tý (Ỉ2 Chủy)
14-1-1945 1-12 Đ Quý Mùi Mão 7 Đại hàn Dậu 22 Lập xuân Ngọ (1 Sâm)
1947.- Năm Đinh Hợi (Nhuần).- Sao Can kim Long (con Rồng)
Sĩgày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
bương lịch Am lich
22-1 1-1Đ Tân Sửu Chẩn 14 Lập xuân giờ Tý 29 Vũ thủy giờ Tuít
(IVị)
21-2 1-2 Đ Tân Mùi Can 14 K-trập Dậu (2 Mào) 29 Xuân phân Tuất
23-3 1-2 NT Tân Sửu. Phòng 14 T-miáh Tý (3 Tết)
21 '4 1-3 T Canh Ngọ Tâm 1 Cốc vũ Mẹo 16 Lập hạ Dậu (4 Ch...)
20-5 14 Đ Kỷ Hơi Vỹ 3 Tiểu mãn Mẹo 18 M-ch Hợi (5 Sâm)
19-6 1-5 T Kỷ Tỵ _ Đầu 4 Hạ chí Mùi 20 Tiểu thử Thìn (6 Tính)
18-7 1-6 T Mậu Tuất Ngưu 7 Đại thử Sửu 22 Lập thu Dậu (7 Quỷ)
16-8 1-7 1) Đinh Mão Nữ 9 Xử thử Thìn 24 Bạch lộ Hợi (8 Liễu)
15-9 1-8 T Đinh Dậu Nguy 10 Thu phàn Mẹo 25 Hàn lộ Ngọ (9 Tinh)
14-10 1-9 Đ Bính Dần ĩìá i 11 Sương giáng Thân 26Lđôig'Ihân(10Trươtig)
13-11 1-10 T Bính Thân Khuê 11 Tiểu tuyết Ngọ 26 Đại tuyết Thìn (11 Dực)
12-12 1-11Đ Ất Sửu Lâu 12 Đông chí Sửu 26 Tiểu hànDậu (12 Chẩn)
11-1-1948 1*12 Đ Ất Mùi Mão 11 Đại hàn Ngọ 26 Lập xuân Mẹo (1 Giác)
Ngày tháng N|ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lich Ầmlich
10-28 1-1Đ Ất Sửu Chỏy Í1 Vũ thủy giờ sùta 25 Kinh trập giờ Tý
(2 Can)
11-3 1-2 T Ất Mùi Tinh 11 Xuân phân Tý 26 T-minh Mẹo (3 Đê)
94 1-3 Đ Giáp Tỷ Quỷ 12 Cốc vũ Ngọ 27 Lập hạ Hợi (4 Phòng)
9-5 1-4 T Giáp Ngọ Tinh 13 Tiểu mãn Ngọ 29 M-ch Đần (5 Tâm)
7-6 1-5 Đ Quỷ Hợi Trương 15 Hạ chí Tuất
7-7 1-6 T Quý Tỵ Chẩn 1Tiểu thử Mùi (6 Vỹ) 17 Đại thử Hùn
5-8 1-7 T Nhâm Tuấl Giác 3 Lập thu Tý (7 Cơ) 19 Xử thử Mùi
3-9 1-8 Đ Tân Mâo Can 6 Bạch lộ Sửu (8 Đẩu) 21 Thu phân Ngọ
3-10 1-9 T Tân Dậu Phòng 6 Hàn lộ Dậu (9 Ngưu) 21 Sương giáng Hợi v
1-11 MOĐ Canh Dần Tâm 7 Lập đồng Hợi (10 Nữ) 22 Tiểu tuyết Dậu
M2 1-11T Canh Thân Cơ 7 Đại tuyết Mùi (11 Hự) 22 Đông chí Thìn
30-12 1-12 Đ Kỷsửự Đẩu 7 Tiểu hàn Tý (12 Nguy) 22 Đại hàn Dậu
1949.” Năm Kỷ Sửu (Nhuần).- Sao Phòng nhựt Thô" (con Thỏ)
1953.- Năm Quý Ty.- Sao Đẩu mộc Giải (con Cua)
1961.- Năm Tân Sửu.- Sao Lâu kim cẩu (con Chó)
Sĩgày tháng N |ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
3ương ỉịch Am lích
15-2 1-1Đ Kỷ Mão Bích 5 Vũ thủy giờ Mẹo 20 Kinh trập giờ Dần
(2 Mão)
17-3 . Ỉ-2T Kỷ Dậu Lâu 5 Xuân phân Đần 20 T-mính Thìn (3 Tất)
154 1-3 Đ Mậu Dần Vị 6 Cốc vũ Thân 22 Lập hạ Sửu (4 Chủy)
15-5 14 T Mậu Thân Tat 7 Tiểu mãn Thân 23M-chMẹo:(5 Sâm)
13-6 1-5 Đ Đinh-Sửu Chủy 9 Hạ chí Tý 25 Tiểu thử Dậu (6 Tinh)
13-7 1-6 T Đinh Mùi rinh Ỉ1 Đại thử Tỵ 27 Lập thu Dần (7 Quỷ)
11-8 1-7 Đ Bính Tý Quỷ 13 Xử thử Dậu 29 Bạch lộ Mẹo (8 Liễu)
10-9 1-8 Đ Bính Ngọ Tinh 14 Thu phân Thân 29 Hàn lộ Hợi (9 Tinh)
10-10 1-9 T Bính Tý Đực 15 Sương giáng Sửu 15 Tiểu tuyết Hợi
8 11 M OĐ' Ất Tỵ Chần 29 L-đông Tý (10 Trương) 30 Đại tuyết Đậu (lỉDực)
8-12 1-11T Ất Hợi Can 15 Đóng chí Tỵ 15 Đại hàn Hợi
6-1-1962 1-12 Đ Giáp Thìn Đê 1 Tiểu hàn Dần (12 Chẩn) 30 Lập xuân Thân( 1Giác)
Vgày tháng N |ày tháng
Dương lịch Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Amlich
5-2 Giáp Tuất Tấm 15 Vũ thủy gtâ Ngọ
14 T
6-3 1-2 Đ
Quý Mão Vỹ 1 K-trập Tỵ (2 Can) 16 Xuân phân giờ Tỵ
54 1-3 T
Quý Đậu .Đẩu lT-minhMòi(3Đê) ỉổCốc vũ Hợi
4-5 1-4 T
Nhâin Dần Ngưu 3 Lập hạ Hổn (4 Phòng) ĩ 8 Tiểu mãn Hợi
2-6 1-5 Đ
Tân Mùi Nữ 5MÌhNgọ{5Tẵm) 2Í Hạ chí Mẹo
2-7 1-6 T
Tẳn Sửu Nguy 6 Tiểu thử Ty (6 Vỹ) 22 Đại thử Tuất
31-7 1-7 Đ
Canh Ngọ Thất 9 Lập tha Tỵ (7 Cơ) 24 Xử thử Tý
30-8 Canh Tý Khuê 10 Bạch lộ Ngọ (8 Đẩu) 25 Thu phân Hợi
1-8 Đ
29-9 1-9 T
Canh Ngọ VỊ 11 Hàn ]ỘDần(9Ngứu) 26 sươnggiáng Mẹo
28-10 MOĐ
Kỷ Hợi Mão 12 Lập ífông Mẹo (10Nữ> 27 Tiểu tuyết Dần
27-11' Kỷ Tỵ
1-11Đ Chủy 11 Đại tuyết Tý (11 Hư) 26 Đông chí Thân
27-12 1-I2T
Kỷ Hợi Tinh 11 Tiểu hàn Tỵ (12 Ngụy) 26 Đại hàn Sửu
A
I H U U A M i B A U UIBH
7 2 b i P " ) ' - Sao Mã0 n h * t Kê (con G à )
N e m íồ ft 1M 9 > Tháng, Ngày, Giờcủa Tiết Khí
Ámlĩcn
25-1 1-1Đ Mậu Thìn Quỷ ỉ ỉ lập xuân giở Hợi ■26 Vũ thủy giờ Tỵ
(1 Thất)
24-2 1-2 T Mậu Tuất Tinh ĩl K-trập Thân (2 Bích) 26 Xuân phân Thân
25-3 1-3 Đ Đinh Mão Trương ỉ2T-minhTuá(3Khuê) 28 Cốc vũ Dần
244 1-4 T Đinh Dậu Chẩn 13 Lập hạ Mồi (4 Lâu) 29TiểumãnDần
23-5 1-4 NT Bính Dần Giác 15MÌhÒậ»(5 Vị)
21-6 1-5 Đ Ất Mùi Can 2 Hạ chí Ngọ 18 Tiều thửMẹo (6 Mão)
21-7 1-6 T Ất Sửu Phòng 3 Đại thử Hợi 19 Lập thu Mùi (7 Tất)
19-8 1-7 Đ GiápNgọ Tâm 6 Xử thử Mẹo 21 Bạch lộ Dậu (8 Chỏy)
18-9 1-8 T Giáp Tý Cô 7 Thu phân Sửu 22 Hàn lộ Thìn (9 Sâm)
17-10 1-9 Đ Quý Tỵ Đầu 8 SươQg giáng Ngọ 23 L-đông Ngọ(10 Tinh)
16-11 1-10D Quý Hợi Nữ 8 Tiểu tuyết Thìn 23 Đại tuyá Dàn(l 1 Quỷ)
16-12. 1-11Đ Quý ty Nguy 7Đôngchí 22 Tiểu hàn Thân(12 Liễu)
15-1-1964 1-12 T Quý Hợi Bích 7 Đại hàn Thìn 22 Lập xuân Eồn(l Tinh)
>ígày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Dương lịch Amlich
13-2B 1-1Đ Nhâm Thìn Khuê 7 Vũ thủy giờ Hợi 22 Kinh ưập giò Hợi
(2 Trương)
14-3 1-2 T Nhâm Tuấl Vị 7 Xuân phân Hợi 23 T-minh Sửu (3 Dực)
12-4 1-3 Đ Tân Mão Mão 9 Cốc vũ Tỵ 24 Lập hạ Tuất(4 Chẩn)
12-5 1-4 T Tân Dậu Chùy 10 Tiểu mãn Tỵ 26 M-ch Tý (5 Giác)
10-6 Ỉ-5T Canh Đần Sầm 12 Hạ chí Dậu 28 Tiểu thử Tỵ (6 Can)
9-7 1-6 Đ Kỷ Mùi Tinh 15 Đại thử Dần 30 Lập thu Tuất (7 Đê)
8-8 1-7 T Kỷ Sửu Liễu 16 Xử thử Ngọ
6-9 1-8 Đ Mậu Ngọ Tinh 2 Bạch lộ Tỷ (8 Phòng) 18 Thu phân Thán
6-10 1-9 T Mậu Tý Dực 3 Hàn lộ Mùi (9 Tâm) 19 Sương giáng Dậu
.4-11 1-10 Đ Đinh Tỵ Chẩn 4 Lập đông Dậu (10 Vỷ) 19 Tiểu tuyết Mùi
4-12 1-11Đ Đình Hợi Can 4 Đại tuyết Tỵ (11 Cơ) 19 Đông chí Dần
3-1-1965 1-12 Đ Đinh Tỵ Phòng 3 Tiều han Hd (12 Đẩu) 18 Đại hàn Mùi
1967.- Năm Đinh Mùi.- Sao Tinh rnộc Can (chim Cú)
'ígày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ươnglịch Aralich
9-2 1-1Đ Giáp Thìn Khuê 11 Vũ thủy giờ Thân 26 KỊnh trập giờ Mùi
11-3 1-2 Đ Giáp Tuất Vị 11 Xuân phân Thân 26 Thanh minh Tuất
10-4 1-3 T Giáp Thui Tuất 12 Cốc vũ Sửu 2? Lập hạ Mùi
9-5 1-4Đ Quý Dậu Chủy 14 Tiểu mãn Sửu 29 Mang chưởng Dậu
8-6 1-5 Đ Quý Mão Tinh 15 Hạ chí Tỵ
8-7 1-6 T Quý Dậu Liễu 1 TĩểuthửDần 16 Đai thử Hơi
6-8 1-7 T Nhâm Dần Tinh 3 Lập thu Mùi ’ 19 Xử thử Dần
4-9 1-8 Đ Tân Mùi Trương 5 Bạch lộThân 21 Thu phân Sửu
4-10 1-9 T Tân Sửu Chẩn 6 Hàn lộ Thìn 21 Sương giáng Tỵ
2-11 HOĐ Canh Ngọ Giác 7 Lập đống Tỵ 22 Tiểu tuyết Thìn
2-12 1-11T 'Canh Tý Đê 7 Đại tùyết Eồn 21 Đông chí Hợi
31-12 1-12 Đ KỷTỵ Phòhg 8 Tiểu hàn Mùi 22 Đại hàn Thìn
%ày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
Dương lích Am lich
30-1 1-1T Kỷ Hợi Vỹ 7 Lập xuân giờ Sửu 21 Vũ thủy giờ Hợi
28-2 1*2 Đ Mậu Thìn Cơ 7 Kinh trập Tuất 22 Xuân phân Hợi
29-3 1-3 T Mậu Tuất Ngưu 8 Thanh minh Sửu 23 Cốc vũ Thìn
274 1-4Đ Đinh Mão Nữ 9 Lập bạ Dậu 25 Tiểu mãn Thìn
27-5 1-5 Đ Đinh Dậu Nguy 10 Mang chưởng Tý 26 Hạ chí Thìn
26-6 1-6 T Đinh Mão Bích 12 Tiểu thử Tỵ 28 Đại thử Thìn
25-7 1-7 Đ Bính Thân Khuê 14 Lập thu Tuất 30 Xử thử Tỵ
24-8 1-7 NT Bính Dần VỊ 15 Bạch lộ Hợi
'n.ạ 1-8 Đ Ất Mùi Mâo 2 Thu phân Thìn 17 Hàn lộ Mùi
22-10 1-9 T Ất Sửu Chỏy 2 Sương giáng Thân 17 Lập đông Thân
20-11 1-10 Đ Giáp Ngọ Sâm 3 Tiểu tuyết Mùi 18 Đại tuyết Tỵ
20-12 1-11T GiápTỹ Quỷ 3 Đồng chí Dần 17 Tiểu hàn Tuất
18-1-1969 1-12 Đ Quý Tỵ Liễu 3 Đại hàn Mùi 18 Lập xuân Thìn
1971.« Năm Tân Hợỉ (Nhuần).- Sao Trương nguyệt Lộc (con Nai)
Sígàv tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ươn£ lich Am lich
27-1 1-1T Nhâm Tý Cơ 9 Lập xuân 24 Vữ thủy
25-2 1-2 Đ Tân Tỵ Đẩu 7 Kinh trập 25 Xuân phân
27-3 1-3 T Tân Hợi Nữ ĨOThanh minh 26 Cốc vũ
254 1-4T Canh Thìn Hư 12 lập hạ 28 Tiểu mân
24-5 1-5 Đ Kỷ Dậu Nguy 14 Mang chưởng 29 Hạ chí
23-6 1-5 NT Kỷ Mão Bích 16 Tiểu thử
22-7 1-6 Đ Mậu Thân Khuê 2 Đại thử 17 Lập thu
21 '8 1-7 T Mậu Dần Vị 3 Xử thử 19 Bạch lộ
19-9 1-8 Đ Đinh Mùi Mão 5 Thu phân 20 Hàn lộ
19-10 1-9 Đ Đinh Sửu Chủy 5 Sưđiỉg giáng 20 Lập đông
18-11 1-10 Đ Đinh Mùi Tinh 5 Tiểu tuyết 20 Đại tuyết
18*12 1-11T Đinh Sửu Ulu SĐôogchí 20 Tiểu hàn
16-1-1972 U 2Đ Bính Ngọ Tính 5 Đại hàn 21 Lập xuân
%ày tháng N |ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ươnglịeh Am lich
15-2 1-1T Bính Tý Dực 5 Vũ thủy 20 Kinh trập
15-3 1-2 Đ Ất Ty Chần 7 Xuân phân 22 Thanh minh
14-4 1-3 T ẤíHỢi Can 7 Cốc vũ 22 Lập hạ
13-5 1-4 T Giáp Thìn Đê 9 Tiểu mãn 25 Mang chưởng
11-6 1-5 Đ Quý Dậu Phòng 11 Hạ chí 27 Tiểu thử
11-7 1-6 T Quý Mão Vỹ 13 Đại thử 28 Lập thu
9-8 1-7 Đ Nhâm Thâi CỚ 15 Xử thử
8-9 1-8 T Nhâm Dần Ngưu 1 Bạch lộ 16 Thu phân
7-10 1-9 Đ Tân Mùi Nữ 2 Hàn lộ 17 Sương giáng
6-11 1-10 Đ Tân Sửu Nguy 2 Lập đông 17 Tiểu tuyết
6-12 1-11 T Tân Mùi Bích 2 Đại tuyết 17 Đông chí
4-14973 1-12Đ Canh Tý Khuê 3 Tiểu hàn 17 Đại hàn
1973.- Năm Quý Sửu.- Sao Chẩn thủy Dân (con Trùn)
'ỉgày tháng N|ày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giò của Tiết Khí
)ương ĨỊch Amlich
3-2 1-1Đ Canh Ngọ Vị 3 Lập xuân 17 Yũ thủy
5-3 1-2 T Canh Tý Tat 1 Kinh trập 17 Xuân phân
34 1-3 Đ Kỷ Tỵ Chùy 3 Thanh minh 18 Cốc vũ
3-5 1-4 T Kỷ Hợi Tinh 3 Lập hạ 19 Tiểu mân
1-6 1-5 T Mậu Thìn Quỷ 6 Mang chưởng 21 Hạ chí
30-6 1-6 Đ Đinh Dậu Liễu 8 Tiểu thử 24 Đại thử
30-7 1-7 T Đinh Mão Trương 9 Lập thu 25 Xử thử
28-8 1-8 T Bính Thân Dực 12 Bạch lộ 27 Thu phân
26-9 1-9 Đ Ất Sửu Chẩn 13 Hàn lộ 28 Sương giáng
26-10 1-10 Đ Ất Mùi Can 13 Lập đông 28 Tiểu tuyết
25-11 1-11T Ất Sửu Phòng 13 Đại tuyết 28 Đóng chí
24-12 1-12 Đ Giáp Ngọ Tâm 14 Tiểu hàn 28 Đại hàn
'ỉgày tháng Ngày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ươnj? lịch Am lich
23-1 1-1Đ Giáp Tý Cơ 14 Lập xuân 28 Vũ thủy
22-2 1-2 Đ Giáp Ngọ Ngưu 12 Kinh trập 28 Xuân phân
24-3 1-3 T Giáp Ty Hư 13 Thanh minh 28 Cốc vũ
22-4 1-4 Đ Quý Tỵ Nguy 14 Lập hạ 30 Tiểu mãn
22-5 1-4 NT Quý Hợi Bích 16 Mang chưởng
20-6 1-5 T Nhâm Thìn Khuê 2 Hạ chí 18 Tiểu thử
19-7 1-6 Đ Tân Dậu Lâu 5 Đại thử 20 Lập thu
18-8 1-7 T Tân Mão VỊ 6 Xử thử 22 Bạch lộ
16-9 1-8 T Canh Thân Tai 8 Thu phân 23 Han lộ
15-10 1-9 Đ Kỷ Sửu Chủy 9 Sương giáng 24 Lập đông
14-11 1-10 Đ Kỷ Mùi Tinh 9 Tiểu tuyết 24 Đại tuyết
14-12 1-11T Kỷ Sửu Liễu 9 Đông chí 24 Tiểu hàn
13-1-1975 1-12 Đ Mậu Ngọ Tinh 9 Đại hàn 25 Lập xuân
1977,- Năm Đinh Tỵ.- Sao Phòng nhựt Thô' (con Thỏ)
%ày tháng Nậầy tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
3ương lịch Am lich
18-2 1-1Đ Bính Ngọ Ngưu 2 Vũ thủy 16 Kinh trập
20-3 1-2 T Bính Tý Hư 2 Xuân phân 17 Thanh minh
18-4 1-3 Đ Ất Tỵ Nguy 3 Cốc vũ 18 Lập hạ
ỉ 8-5 1-4 Đ Ất Hơi Bích 4 Tiểu mãn 20 Mang chưởng
17-6 1-5 T AtTỵ Lâu 5 Hạ chí 21 Tiểu thử
16-7 1-6 Đ Giáp Tuất Vị 8 Đại thử 23 Lập thu
15-8 1-7 T Giáp Thìn Tất 9 Xử thử 25 Bạch lộ
13-9 1-8 Đ Quý Dậu Chùy 1ỉ Thu phân 26 Hàn lộ
13-10 1-9 T Quý Mão Tinh 11 Sương giáng 26 Lập đông
1141 1-10 Đ Nhâm Thìn Quỷ 12 Tiểu tuyết 27 Đại tuyết
11-12 1-11T Nhâm Dần Tính 12 Đông chí 27 Tiểu hàn
9-1-1978 1-12 T Tân Mùi Trương 12 Dại hàn 28 Lập xuân
%ày tháng Nậày tháng
Sao Tháng, Ngày, Giờ của Tiết Khí
)ương lịch Am Iich
7-2 1-1Đ Canh Tý Dực 13 Vũ thủy 27 Kinh trập
9-3 1-2 T Canh Ngọ Giác Ỉ3 Xuân phân 28 Tharih minh
7-4 1-3 Đ Kỷ Hơi Can 14 Cốc vũ 29 Lập hạ
7-5 Í-4Đ Kỷ Tỵ Tinh 15 Tiểu mãn
6-6 1-5 T Kỷ Hợi Liễu 1Mang ehưỏng ỉố Hạ chí
5-7 1-6 Đ Mậu Thìn Tinh 3 Tiểu thử 19 Đại thử
4-8 1-7 T Mậu Tuất Dực 4 Lập thu 20 Xử thử
2-9 1-8 Đ Đinh Mão Chẩn 7 Bạch lộ 22 Thu phân
2-10 1-9 Đ Đinh Dậu Can 7 Hàn lộ 22 Sương giáng
1-11 1-Ỉ0T Đinh Mão Tinh 7 Lập đồng 22 Tiểu tuyết
30-11 Ỉ-11Đ Bính Thìn Quỷ. 8 Đại tuyết 23 Đông chí
30-12 1-12 T Bính Dần Tinh 8 Tiểu hàn 22 Đại hàn
LINHQUMGBAOĐIỆN
372£> TỔ21 ;KP.3,Long Binh Tât?2 4
KIM OANH KỶ
BẮT Tự lữ TẰI
Những quyển sách nào càng có giá trị thì xem càng
khó hiểu, nhưng nào phải khó hẳn đâu. Bạn cứ chăm chỉ
đọc sucít qua m ột lượt, chỗ hiểu được cũng tô"t, không hiểu
cũng phải đọc qua, miễn bạn để ý đến nó. Đến khi đọc lại
lượt nhìn, tất có nhiều đoạn bạn hiểu được vì nó liên quan
nhau từ đầu đến cuối, có đọc đoạn sau mới hiểu rõ đoạn
trước. - Bài nào chỉ bấm tay thì sẽ tay ra bấm theo nó. -
Đoạn nào hiểu lờ mờ thì bạn lấy viết vẽ giấy ít lượt thì
b iết ngay. - Cứ làm thử xeủi nào!
N hiều b ạn th ậ t lòng muốn nghiên cứu, nhưng khi đọc
đến đâu th ấy khó đến dó, lại không muốn viết ra giấy mực
th ì khó có hòng hiểu được thấu dáo.
Đã gọi rằn g học, th ì có ai học cái biết sẵn bao giờ,
phải không các bạn?
T h á ỉ K ỉm O a n h
CẦN BIẾT NHỮNG CHỮ VIET TAT
G. là Giáp - B. là Bính - Đ. là Đinh.
c . là Canh. - T. là Tân - Mề là Mậu là Mồ
Nh. Là N hâm - Q. là Quý “ Ng..là Nguyệt.
Thiên Nguyệt-Đức ỉà Thiên-Đức và Nguyệt-Đứcẵ
Thiên Nguyệt-Đức hiệp là Thiên Đức-hiệp và Ng. Đức-hiệp.
Giáp: Tý, Tuất là Giáp-Tý và Giáp-Tuất
Bính, Nhâm, Mậu: Tý là Bính-Tý, Nhâm-Tý, và Mậu Tý.
Giáp, Bính, Nhâm: Dần, Thìn là Giáp-Dần, Bính-Dần,
N hâm -D ần và Bính-Thìn, Giáp-Thm và Nhâm-Thìn.
Tháng tứ mạnh: là tháng Giêng, Tư, Bảy và tháng Mười.
T háng tứ trọng: ỉà tháng 2, 5, 8 và 11
Tháng tứ quý: là tháng 3, 6, 9 và Chạp.
Lôi-đả là Thiên-lôi đả. Lôi-nhựt là Thiên-lôi nhựt.
C hánh phế, hoặc Tứ phế là Chánh tứ phế.
Hoang-vu là Thiên-địa hoang-vu. '
Hung-bại là Thiên-địa hung-bại.
Âm dương thổ là Âm-thổ và Dương-thổ.
Những con sô" từ 1 tới 10 nếu có đứng cặp với H án
ngữ, nên dọc là nhứt nhị tam tứ ngũ lục th ấ t b át cửu thập.
V í dụ: 1 Khảm dọc là nhớt Khảm, 5 quỷ đọc là Ngũ quỷ.
Có gạch (Th. 2) đặc biệt trong Thông Thơ.
Gạch (T.3) dặc biệt trong T rần Tử Tánh.
(B.T.M.C) đặc biệt trong B át Trạch M inh Cảnh.
(BẳT.B.K) bất tường bất kị.
•>
YẾU TÔ CẦN BIẾT
® ( D © ( D © @ © < 8 > @ @ @ ©
th ì phải chừa, tùy trường hợp có khi chế hóa dùng đặng
tcít, ấy là ngày phạm ông Cô Phu Phụ tùy theo th án g đủ
th án g thiếu vậy. (Xin xem tiếp nơỉ trang 364 B.T.L.Tế..)
% Còn những ngày mùng 1, mùng 9, 17, 25 tháng đủ
phạm chồng, th án g thiếu phạm vợ phải chừa, song mấy
ngày ấy phạm chồng có Thiên đế, phạm vợ có Thiên hậu
m à tố t th ì dùng đặng, đại kiết.
CĂN BẢN CHỌN NGÀY KIÊT HUNG
Bạn cần hiểu bài này trước nhứt: Tháng Giêng là tháng
Dần, th án g 2 Mẹo, 3 Thìn, 4 Tị, 5 Ngọ, 6 Mùi, 7 Thân, 8
Dậu, 9 Tuất, 10 Hợi, 11 Tý và tháng Chạp Sửu.
Đây bạn hãy xem thử. Lịch P h ật Bửu Tự năm Giáp
Thìn (1964) (hay xem lịch Á Đông năm Ấ t Tị (1965) có
ngày như dưới đây:
so £>03
Tiểu thử hậu Tam sát tại Tây: Thân, Dậu, Tuất phương.
Kị tu tạo, động thổ.
K IÊ N M Ù I n h ự t: Ấ t Mùi tập nhập trung cung, b ất
lợi tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, thượng quan:
chư sự phạm chi bất kiết, nhiệm hoàng dịch, tổn nhơn
khẩu, th ấ t tà i đại hung.
TRỪ TH Â N n h ự t: Giáp Thân hữu Thiên đức, Nguyệt
đức, Huỳnh la, Tử đàng tin h cái chiếu: lợi thụ trụ, khởi
tạo, an táng, động thổ, khai sơn, tiệm thảo, xuất hành,
khai trương, 100 sự giai. Dư th ân nhựt việc dại kiết. Duy
Bính T hân nhứt nhựt vũ h àn h VQ khí b ất khả dụng, Canh
T hân nhựt th ậ n dụng.
M ÃN DẬU n h ự t: Thiên hỷ, Thiên phú, Ấ t Dậu, Tân
Dậu: p h ạt mộc, tàn g dá, định táng, khởi tạo nãi thứ k iết
nhựt. Kỷ Dậu cửu thổ quỷ nhựt. Quý Dậu tiểu táng, nhựt
hựu phạm hắc sá t hở lâm, cẩn khả bị ự cấp dụng. Đinh
Dậu phùng m ãn nhựt việc b ất lợi. Thử số nhựt khủng kiết
trung hữu hung chung b ấ t mỹ. Dụng nghi th ận chi.
■ B IN H TUẤT n h ự t: Hữu Châu tưởc, Câu giảo hựu phạm
1 đáo châu tinh, b ấ t lợi nhập trạch, hôn nhân dẳng sự, phạm
1 chi chủ chiêu quan phi dại hung. Duy Giáp T uất 1 nhựt
1 huyền nữ dụ tu chi nhựt, 8 phương cụ bạch, 24 hướng chư
1 th ần triều th iên chi nhựt, hữu khí khả dụng.
1 Đ ỉn h H Ợ I n h ự t: Kỷ Hợi, Hỏa tinh, Đinh Hợi hữu
I Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu.
1 Ât Hợi văn xương trị nhựt nghi xuất hành, nhập trạch,
IỊhôn nhân, nhập học, tu tạo, động thổ, tham quan, kiến
I quý chiêu tài lộc, sinh quý tử, dại tác dại phát, tiểu tác
tiểu phát, hựu vân: văn xương. Â t Hợi tại Ngọ, văn xương
th ị T hái dương Ngọ cung nãi Thái dương chi vị. Cố hữu
f văn xương trị nhựt th ị dĩ đại kiết, T ân Hợi th ị phụ nhơn
Ị chi kim, âm khí toàn thạnh. Quý Hợi 6 giáp cùng nhựt, 5
I h àn h vô khí. Thử thị nhựt bất nghi dụng.
C H Ấ P TÝ n h ự t: Huỳnh sa, Bính Tý, Canh Tý lợi
khởi tạo, hưng công, động thổ cập thương khô', nhập trạch,
duy tỷ, khai trương, xuất hành. Mậu Tý thứ kiết. Giáp Tý
tuy thị lục giáp chi thủ tại chánh ngoạt. 6 ngoạt trị Thiên
đức, Nguyệt đức nghi b ất khả dụng nhiên tự tử chi kim 5
h àn h vô khí, bình thương chi nhơn b ất năng đương thử
^ h ắ c sá t bắc phương tướng quân chi khí. N hâm Tý mộc đa
bửu tàng bắc phương mộc dục chi địa, hựu th ị chánh tứ
phế cánh kị dựng.
P H Á SỬU n h ự t: Tiểu hồng sa, thự nhựt vô k iết tinh,
b ất khả vinh vi vạn bất đắc dĩ tu trạch thời cẩn tác tiểu
tiểu cấp dụngẾ Nhược khởi tạo, khai trương, xuất hành,
hôn nhân đẳng sự, chủ tổn lục súc, chiêu quan tư. Đinh
Sửu, Quý Sửu sá t tập nhập trung cung; phạm chi sá t nhơn
hung b ất khả ngôn.
NGUY DÂN n h ự t: Hè vi quỷ th ầ n không vong. Giáp!
Dần hữu Thiền Đức, Nguyệt Đức, Huỳnh la, Tử đàng, Kim Ị
ngân, khô' lầu, lộc bửu lầu, cái đế chiết tin h cái chiếu. Ị
Đáng b ất lợi viễn hành, khởi tạo, nhập trạch, hôn nhân
đẳng sự. Chủ ích tử tôn, lợi điền sản, tấ n hoạch tài, tăng
phòng ốc, sanh quý tử đại kiết. Dư mạo thứ kiết.
THÂU T H ÌN n h ự t: Giáp Thìn th iên đức, Bính Thìn,
N hâm Thìn, tam nhựt tứ kiết. Lợi: dụ phương tu mai, chủ
ích điền sản, vượng lục súc, việc nghi an táng, vinh vi. -
Canh Thìn vỉ Đằng xà Châu tước b ấ t nghi dụng. Mậu Thìn
diệc thứ kiết.
K H A I T Ị n h ự t: Thiên thành, Thiên tặc, phước sanh.
- Chi nghi A t Tị, Quý Tị hưng công, động thổ, nhập trạch,
khai trương thứ kiết, dư Tị b ất ỉợỉ phạm Nguyệt yểm hung.
B Ế n g ọ n h ự t: Văng vong, Giáp Ngũ T hiên xá bất
nể. Chuyển sá t hựu trị Nguyệt Đức nhiên diệc chỉ khả tiểu
dụng, nhơn hữu thọ tử b ất toàn chi khí. Bính Ngũ táng
nhựt như tiểu tiểu vinh vi diệe thứ kiết. N hâm Ngũ, Canh
Ngũ tiểu táng thứ kiết. Dư sự b ất nghi. - Mậu Ngũ trùng
tang b ất khả dụng.
THẤT NGOẠT: LẬP THU, x ử THỬ
(Tháng Bảy)
ị Lập thu tiề n nhứt nhựt vi tứ tuyệt. Lập thu hậu Tam
sá t tạ i Nam: Tị, Ngọ, Mùi, phương vị tu tạo dộng thổ.
ị KEÊN T H Â N n h ự t: Mậu T hân Thiên xá. Giáp Thân,
Ị N hâm T hân vi th ử hòa chi nhựt chỉ nghi mai tán g nhiên.
Nguyệt k iên thương hung b ất khả dụng. Canh T hân sá t
tập nhập trung cung Bính T hân 5 h àn h vô khí cánh hung.
TR Ừ DẬU n h ự t: Vãng vong, Ấ t Dậu vô hung tinh,
■ khai Sơn, tiệm thảo, an táng, hưng công, định táng, tàng
1 dá, tu phương, tạo tác, xuất hành, khai trương, nhập trạch,
; di cư thứ k iết. Kỷ Dậu cửu thổ quỷ Đinh Dậu hung đ ạ iế
Quý Dậu phục lỉễm chi kim Bắc phương. Hắc s á t tướng
quân, chi khí, tổn thương hung ác, T ân Dậu T hiên địa
chuyển s ấ t chánh tứ phế hung.
M AN TU Ấ T n h ự t: Thiên phú, T hiên tặc. Bính Tuất,
N hâm T uất, Châu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung
cung dụng chi chủ chiêu quan tư, th ị phi, gia m ôn suy bại,
£ tổn nhơn khẩu, tậ t bệnh, gìn cẩm 1 khởi 1 liệ t b ấ t ly
trạ n g tịch đại hưng. Kị chi.
B ÌN H H Ơ I n h ự t: Bính Đằng xà gìn nhiễu, tổn nhơn
khẩu, .tào quan tư, khẩu th iệt, hoành họa hung.
Đ ỊN H TÝ n h ự t: Bính Tý thủy k h iết tra n h chi thời,
hựu ngộ vượng địa, trị H uỳnh la, Tử đàng tin h cái chiếu.
Nghi tu tạo, an táng, thú thân, khai ísrương, xuất hành,
nhập trạch, hưng công, động thổ đại k i ế t Canh Tý, Mậu
Tỷ thứ k iế t N hâm Tý mộc đả, bửu tàng, tủy b ất phùng
thời nãi dịp iạc chi mộc. Giáp Tý tự tử chi kim, thử thời
thu kim s á t khí phương hùng b ấ t nghi dụng dã.
C H Â P SỬU n h ự t: Hữu Châu tước, Câu giảo, Đ ằng
xà, Bạch hổ chi sát. B ất nghi dụng sự. Phạm chi chủ thối
tà i thương nhơn khẩu. Đinh Sửu, Quý Sửu s á t nh ập trung
cung th iế t b ất khả dụng, nãi thọ m ạng chi nhự t dã.
PH A D A N n h ự t: Giáp Dần chánh tứ phế. Canh Dần
Mậu Dần, Bính D ần giai b ấ t kiết. Chư sự b ấ t nghi. Chủ
quan tư thôi tài, nhơn khẩu địch lang. Đuy N hâm D ần 1
nhựt hữu N guyệt dức chỉ lợi an táng.
NGUY M ẸO n h ự t: Ấ t Mão chánh tứ phế, hung. Quý
Mão, Đinh Mão hữu Thiên đức, Huỳnh la, Tử đàng, Kim
ngân, khố lầu, ngọc đường, tự bửu tin h cái chiếu. Nghi
khởi tạo, hôn nhân, giá thú, hưng công, động thể, định
táng, tàn g dá, khai trựơng, xuất hàrih, nhập trạch, thượng
quan, tác thương khô", ngưụ dương lang khuyên. Chủ gia
nghiệp xương thạnh. Nhơn khẩu hưng vượng sanh quý tử,
tấn hoạnh tài, phú quý ung lục. Dư Măo nhựt th ứ kiết.
T H À N H T H ÌN n h ự t: Thiên hỷ, N hâm T hìn Nguyệt
Đức. C anh Thìn, Bính Thìn tam nhự t giai th ị tá n nhự t
thứ k iết, (chôn câ't được), cụ b ấ t nghi đại dụng. Mậu Thìn,
Giáp T hìn Bạch hổ nhập trung cungề Phạm chi 3, 6, 9,
niên túc tác tào hung.
TH Â U T Ị n h ự t: Tiểu hổng sa, hữu Châu Urôc, Câu
giảo, Đ ằng xà chư sự b ấ t lợi. Phạm chi chiêu quan tư, tổn
n h ân khẩu đại hung.
K H A I NGỌ n h ự t: Huỳnh sa, N hâm Ngũ Nguyệt Đức,
Bính Ngũ, Mậu Ngũ tam nhự t lợi hội th ân , giá thú, tu
tạo, mai táng, khai trương, xuất hành, n h ập trạch , động
thổ, chư sự, 60 nhựt, 120 nh ự t nội chiêu tài, hoạch phước
Ị quý nhơn tiếp dẫn, điền sản hưng vượng, nhơn tích an
khương. Dư ngũ thứ kiết. Duy Canh Ngũ đại hung.
B Ế m ù i n h ự t: Thiên th àn h , T hiên xá, Quý Mùi
I Hỏa tinh, T hiên đức, Kỷ Mùi Hỏa tinh. Nghi tu tạo, nhập
ị trạch, định táng, tà n g dá, xuâ't hành, khai trương, thứ
\ kiết. T ân Mùi, Đinh, tiểu dụng diệc thứ kiết. Duv Ấ t
Mùi, sá t n h ập trung cung. Nhược tạ i trung đình, đính
dinh đả vật, tiê n huê diệu kiến dẳng lại kinh động th ầ n
s á t h ìn h ư gia trưởng tổn thương, đầu mục, thủ túc đại
hung. Chủ quyết quang, thang hỏa chi ách, phủ lai họa
sự, tiểu nhơn hãm hại, quan tư, khẩu th iệ t gìn bạch phàm
s á t n h ập trung cung chi nhựt cụ nghi phòng thử sạng kị,
J Lỉnh quang bảo điện ,
&)C>CS ------- ----------------- — — ---
I w w w .b u a n g a i.v n Ị
BẤT NGOẠT: BẠCH } & ;9^4tfôW$938,ó4.64.96i
(Tháng Tám)
Thu phân tiền nhứt nhựt vi Tứ ly. Bạch lộ hậu Tam sát
tại Đông: Dần, Mẹo, Thìn, phương kị tu tạo, động thổ.
^ K IÊ N D ẬU n h ự t: Tiểu hồng sa. T hiên th à n h nãi 5
h àn h tự bại chi thời, 100 sự giai hungế Liêm phạm T hiên
địa chuyển sá t cảnh hung. Tào quan tư, sản ách, thủy
hỏa sơ ương tử tôn, triệu tá n bại gia b ấ t chỉ.
TRỪ TU Ấ T n h ự t: Canh Tuất: T hiên đức, Nguyệt
Đức. M ậu Tuất, Giáp T uất nghi hưng công, động thổ,
n hập trạch , khai trương, hôn nhân, đẳng sự dụng chi thứ
kiết. Bính Tuâ't, N hâm T uất s á t nhập trung cung chư sự
b ấ t nghiắ P hạm chi chủ th ấ t tài. lãn h thối đại hung.
MÃN H Ợ I n h ự t: T hiên phú. Ấ t Hợi: văn xương quý
hiển chi tinh. Đ inh Hợi, Kỷ Hợi hữu H uỳnh la, Tử đàng,
T hiên hoàng, Địa hoàng, hoa thể, lương trì, lộc mã chư
tinh cái chiếu. Lợi khỏi tạo, hưíig công, động thổ, tàn g
dấy n hập trạch, giá thú, khai trương, xuất hàn h , vinh vi
chư sự, đại tác đại phát, tiểu tác tiểu phát. 60 nhựt, 120
nhự t nội, trì chí châu niên tiệ n kiến hoạnh tà i th à n h gia,
sanh quý tử, vương điền sản, hung lục súc. T ân Hợi âm
phù quyết di chi phi dương gian sở dụng. Quý Hợi 6 giáp
cùng nhự t 5 h à n h vô khí b ấ t khả dụng.
B ÌN H TÝ n h ự t: Vãng vong, Châu tước, Câu giảo
chiêu quan tư, tổn trạch trưởng. Bính Tý nãi k h iế t tra n h
chi thời. Canh Tý Hỏa tin h bàng T hiên đức, N guyệt Đức,
Mậu đẳng 3 nhự t lợi khởi tạo, giá thú, nhập trạeh, xuất
hành, động thổ dụng chi cốc kiết- Giáp Tý diệc hữu Hỏa
tinh, đảng th ị Bắc phương hắc sá t chi khí. N hâm Tý thảo
mộc châu lịnh chi thời, Ngũ h àn h vô khí b ất khả dụng.
Đ ỊN H SỬ U n h ự t: T ân Sửu, Quý Sửu, Ấ t Sửu, Đinh
Sửu thứ kiết. Duy Kỷ Sửu b ấ t lợi, chư sự b ấ t nghi, phạm
chi chủ tậ t bệnh sanh tai hung ca. Đ inh Sửu nhự t Đổng
Công nguyên bổn nội tải, thứ kiết. Duy Kỷ Sửu b ấ t l ợ i "
nhiên. Chủ gia lịch pháp vân: Đinh Sửu, Quý Sửu phạm
Châu tước, Câu giảo hựu hữu Bạch hể s á t nhập trung
cung chi hung, nhi T ân Sửu thu ngũ mộ cang chi vô khí
100 sự kị dụng tợ nan biện kỳ vi kiết. Tuy hữu hiệp kỷ
phương vân: Đ inh Sửu, Kỷ Sửu nghi hôn n h â n giá thú sự
chi ngữ nhiên. Thị ngoạt chi: Đinh, Kỷ, Tân, Quý tứ Sửu
nhự t quân hữu hung sát, huống Kỷ Sửu cánh hữu 10 ác
chi hung, xướng quỷ bại vong chi kiệm, như hà đắc dụng?
Cô' thử sồ' nhự t tổng dĩ b ấ t dụng, phương vi ẩn th iệ n cao
\ m inh đĩ vi h à như? Duy Ấ t Sửu câu đối các thơ quân
ngôn thượng kết hoặc kh ả dụng.
C H Â P D AN n h ự t: Huỳnh sa, C anh D ần T hiên đức,
Nguyệt Đức hữu Huỳnh la, Tử đàng, T hiên hoàng, Địa
hoàng, Kim ngân, bửu tàng, điền đòàn, khố châu, tu lộc
đái m ã tạc giữ quan dực tượng k iết tin h chiếu lâm , nghi
khởi tạo, hôn nhân, động thể, di cư, khai trương, xuất
hành, vượng điền sản, tấ n hoạnh tài, tă n g lục súc, thêm
nhơn khẩu, hưng tử tôn, cải hoán môn đình, gìa đạo hưng
long. Dư D ần việc thứ k iết khả dụng, duy Giáp D ần nãi
chánh tứ p h ế hung.
PH Á M ẸO n h ự t: T hiên tặc. Quý Mão, Kỷ Mão dụng
sự thứ kiết. Dư Mẹo bâ't lợi, hữu Châu tước, Câu giảo
chiêu quan tư, khẩu th iệt. Liêm phạm Nguyệt yểm chi
hung. Â t Mão chánh tứ phế việc hung.
NGUY T H ÌN n h ự t: N hâm Thìn thủy k h iết tran h
chi thời Bính T hìn nghi phá thổ, hưng công, khai trương,
xuất hàn h , n h ập trạch, hôn nhân, 100 sự th u ận lợi đại
kiết. M ậu Thìn thảo mộc châu lệnh Canh T hìn T hiên địa
tương nghi b ấ t kiết. Giáp Thìn s á t nhập trung cung đại
hung.
T H À N H T Ị n h ự t: T hiên hỷ. Ấ t Tị, Kỷ Tị hữu Tử
đàng, đái lộc, thích mã tập tụ khúc đường chư tin h cái
chiếu. Nghi hôn nhân, nhập trạch, hưng công, động thổ,
khai trương, xuất hành, khởi tạo thương khô", ngưu dương
lang giai đại kiết, 100 sự th u ận lợi Dư Tị thứ kiết.
TH Â U NGỌ n h ự t: Phước sanh khả tích kiên phá
lại xungắ N hâm Ngũ. Hỏa tinh dụng sự thứ kiết, duy Mậu
Ngũ, hữu Hỏa tin h b ấ t lợi. Canh Ngù việc b ấ t lợi Bính
Ngũ động thổ, an tán g nhứt th iế t vinh vi diệc thứ kiết.
P hạm chi tổ n tử tôn, chiêu quan tư lãn h thối hung.
K H A I M Ù I n h ự t: Đinh Mùi, Kỷ Mùi, T ân Mui, Quý
Mùi quân n ãi thứ k iế t chi nhựt, chỉ nghi tiệm thảo, khai
sơn, q u ật thọ (đốn cây to) an tá n g dẳng sự. Duy Ấ t Mùi,
100 sự b ấ t lợi hung, nội phạm khí bại tử tuýệt chi thương.
B Ế t h â n n h ự t: Mậu Thân, T hiên xá. Canh Thân,
Bính Thân: T hiên đức, Nguyệt Đức nghi xuất hành, tu
phương, động thổ, hưng công, định táng, tà n g đá, hồn
nhân, n h ập trạch, an táng, khai trương, tác thương khô"
ngưu dương trứ íang, lợi tử tôn, vượng điền sần, tấ n hoạnh
tài, gia môn p h á t đạt.' Thượng kiết. Giáp T hân, N hâm
T hân th ứ kiết.
Lập đông tiền nhứt nhựt vi thứ tuyệt, lập đông hậu Tam
sát tại Tây: Thân, Dậu, Tuất phương kị tu tạo đông thổ.
K IÊ N H Ợ I n h ự t: B ất lợi khởi tạo, hôn n h ân , giá
thú, nhập trạch, xuâ't hành, an táng, dụng chi chiêu quan
tư, tổ n gia trưởng. Như Â t Hợi, Kỷ Hợi việc chỉ nghi tiểu
tác vinh vi diên. T hập ngoạt K iên Hợi b ấ t lợi.
TRỪ TÝ n h ự t: Tuy th ị Ngũ h àn h vượng tướng. Đáng
thu đông giao giới chi sơ, hữu Chuyển s á t chi hung. N gạn
vận: Chuyển s á t chi thương vị kh ả khinh dụng. Giáp Tý
T hiên xá b ấ t th ị Chuyển s á t dụng chi vô phòng.
M a n S ử u n h ự t: T hiên phú, T hiên th à n h , T hiên
tặc, Đ inh Sửu, Quý Sửu s á t nhập trung cung, b ấ t lợi khỏi
tạo, giá thú, cổ nhạc tiên huê đẳrig sự (linh đình ca nhạc)
dĩ cập đính môn các dụ kinh động th ầ n sát, tổ n nhơn
đinh, thương lục súc. Dư Sửu diệc b ấ t nghi dụng, chỉ khả
th an h hùng nhập mộỂPhàm kim nhập Sửu cung, 5 h àn h
vô khí quang, phạm Nguyệt yểm, T hiên tặc chi hung.
B ín h D A N n h ự t: T hiên phú, T hiên th à n h hữu đáo
châu tin h sự, đáo quan phù nhi hậu táng. Duy Giáp D ần
n ãi thượng kiết. N hâm Dần, Canh D ần thứ kiết, tiểu
tiểu tu vi tác khả. Đại tác b ấ t nghi. Dư D ần nhự t hung.
Đ ỊN H M ẸO n h ự t: Ấ t Mão T hiên đức, T ân Mão, Kỷ
Mão, nghi động thổ, hưng công, định táng, thượng lương,
giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương đẳng sự dụng
chi k iế t dực chiếu lâm. Dư Mẹo thứ kiết.
C H Â P T H ÌN n h ự t: Giáp Thìn: T hiên đức, Nguyệt
đức, chỉ khả Vưu tu, nhược khởi tạo, hưng công, giá thú,
nhập trạch tắc b ất lợi. Thập ngoạt tuy b ấ t thị bại. Nhựt
nhiên, chung hữu hung. Dư Thìn diệc b ấ t lợi, duy Bính
Thìn k h ả dĩ khai sơn, tiệm thảo, an tá n g thứ kiết. Mậu
T hìn s á t n h ập trung cung đại hung.
PH A T Ị n h ự t: Tiểu hồng sa, hựu phạm Châu tước,
Câu giáo chư sự b ấ t nghi. Duy  t Sửu hữu T hiên đửc, tiểu
tiểu vinh vi dung chi thứ kiết. Đinh Tị chánh 4 p h ế phạm
chi lôi đìnỉi tá n bại, hoành sự, th ấ t tài.
NGUY NGỌ n h ự t: H uỳnh sa — G iáp Ngũ: Nguyệt
Đức hữu H uỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, khố lầu chư kiết
tin h cái chiếu: giá thú, khai trương, khởi tạo, động thổ,
xuất hàn h , n h ập trạch, an táng, đại kiết. Dư Ngọ thứ
k iết, B ính Ngũ chánh tứ phế hung.
TH A N H M Ù I n h ự t: Nguyệt kiên, tam hạp, thô' Ất
Mùi s á t n h ập trung cung, kị xuất hành, an táng, giá thú,
nhập trạch, khai trương, tu tạo. Duy Quý Mùi Hỏa tinh.
Thủy nh ập tầ n chân th ị quý nhơn chi tinh, tr ị Huỳnh la,
Tử đàng. Kim ngân, liễu châu tin h cái chiếu. Nghi khởi
tạo, giá thú, nạp th ể, vấn danh, xuất h àn h ngộ quý nhơnễ
Gia trạ c h vĩnh an ninh. Chủ châu niên 100 nhự t đắc quý
nhơn tiếp dẫn tấ n điền sản, sanh quý tử p h á t phước
thượng kiết. Dư Mùi thứ kiết.
TH A U T H Â N n h ự t: Cốc phạm đáo châu tinh, dụng
chi chiêu quan tư tổ n nhơn khẩu. Duy Giáp T hân thủy
k h iế t tra n h chi thời thủy thể, trường sanh cư th ân , lợi an
táng, giá thú, xuất hàn h , nhập trạch, động thổ, khai
trương, khởi tạo vinh vi, chủ châu niên, 100 nhựt quý
nhơn tự lai để hưỡn (tìm đến m ình). P hàm sự toại ý
Ganh T hân thọ tử vô khí hựu s á t nhập trung cung, phạm
chi chủ s á t nhơn đại hung.
K H A I DẬU n h ự t: Ấ t Dậu T hiên đức th ị tá n g nhứt,
nghi thú th ân , n hập trạch, khdi tạo, khai trương, dụng
chi thượng k iết. Chỏ tă n g điền trạch, thọ chức lộc, quang
môn hộ nô tỷ (nghĩa bộc tự ỉai đầu thuận). Chư sự thuận
toại. Kỷ Dậu cửu th ổ quỷ: an tán g tắc khả, b ấ t nghi đại
dụng. Dư Dậu th ứ kiết.
B Ế t u ấ t n h ự t: Hỏa tinh: Giáp Tuất: Nguyệt Đức
nghi giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch. Đ áng
b ấ t lợi động thổ, khởi tạo, mai táng, di cư.
Bính Tuất, Mậu Tuất; bá sự hung bại.
THẬP
♦ NHỨT NGOẠT:
• ĐẠI
• TUYẾT,7 đ ô n g c h í
(Tháng Mười Một)
Đông chí tiề n nhứt nhựt vi Tứ ly: đại tuyết hậu Tam
sá t tại Nam: TỊ, Ngọ, Mùi phương, kị tu tạo, động thể.
K IÊ N TÝ n h ự t: Hỏa tinh: Giáp Týễ- Thiên xá nhựt,
tấn th ần thố bị nguyệt kiên xung phá. Dụng chi chủ chiêu
quan tư, phá bại. Thỉnh Thiên xá bất hạp chi nhựt dã. Bính
Tý tuy trị thủy vượng chi thời. Tấn thần vi địa chuyển diệc
dữ Nguyệt kiên tương xung, kỳ thời, thủy kế khê liêm lực
việc thậm giảm, chung thị kiết trung hung triệu. Chủ tiên
ích hậu hại. Băng tiêu ngoại lệ chi thời dã.
TRỪ SỬU n h ự t: Thiên ôn, Ấ t Sửu kim mộ chi hương
nghỉ thú th ân , khởi tạo, xuất hành, khai trương, dộng
thổ, p h ạ t mộc khai sơn, hữu k iết tin h cái chiếu. Chủ quý
nhơn tiế p dẫn, mưu vọng toại ý. Dư Sửu thứ kiết.
M AN DÂN n h ự t: Huỳnh sa, T hiên phú th ị thổ ôn.
Đ áng b ấ t nghi động thổ thiên. Hữu phước tin h cập Huỳnh
la, Tử dàng, T hiên hoàng, Địa hoàng tin h cái chiếu. Nghi
hôn nhân, nhập trạch, khởi tạo, an táng, xuất hành,
khai trương 100 sự thuận toại. N hâm Dần, Mậu Dần
thượng kiết. Bính Dần, Canh Dần, thứ kiết. Giáp Dần,
hựu thứ k iế tế
B IN H M ẸO n h ự t: T hiên tặc. T ân Mão Hỏa tin h cốc
phạm C hâu tước, Câu giảo, dụng chi chiêu quan tư, tổn
tà i vật, khởi tra n h môn, thương tìn h nghĩa đa ác tậ t
hungề Duy Ấ t Mão 1 nhự t thứ kiết. Dư Mão chủ phụ tử,
huynh dệ b ấ t nghĩa tra n h môn tự ải, ác nhơn cướp hại,
phá bại đại hung.
Đ IN H T H ÌN n h ự t: Tuy vân kiết, cốc hừu th iê n la,
địa võng chi khải, quý nhơn b ất lâm, vinh vi b ấ t lợi, s á t
nhập trung cung, phạm chi s á t nhơn, hung. Duy N hâm
Thìn tuy phạm quan phù nội hữu T hiên đức, H uỳnh la,
Tử đàng, T hiên hoàng, Địa hoàng tin h cái chiếu. Chỉ
nghi an táng, an môn, giá thú, nhập trạch. Dư sự th ận
dụng. Thị nhự t nãi tử khí chi nhựt, phạm quan phù, kiếp
sát, Phi Cung đồng đáo thử phương cố b ất lợi.
C H Â P T Ị n h ự t: Ấ t TỊ, Kỷ Tị, Quý TỊ, hữu Huỳnh la,
Tử dàng, T hiên hoàng, Địa hoàng tinh cái chiếu. Nghi an
táng, an môn, hưng công, động thổ, giá thú, nhập trạch,
xuất hành, khai trương vinh vi chư sự dụng chi thiêm
nhơn khẩu, vượng gia đạo, sanh quý tử, tă n g điền địa dại
kiết. Tân Tị thứ kiết. Đ inh Tị chánh tứ p h ế hung.
PH Á NGỌ n h ự t: T hiên tặc, N hâm Ngũ Hỏa tinh,
bàng N guyệt Đức cần khả tiểu tiểu cấp dụng, dư Ngọ
nhựt chiêu ôn dịch h ại lục súc, n ãi nguyệt k iên xung phá
chi nhự t hung. Bính Ngũ chánh p h ế hung.
NGUY M Ù I n h ự t: Đinh Mùi Đại hải thủy khiết tran h
chi thời, dụng chi 100 sự toàn kiết. Ấ t Mùi m ai tá n g thứ
kiết. Dư Mùi diệc kiết. Thử 2 nhự t dụng sự chủ tâ n nhơn
khẩu tă n g điền sản, đắc hoạnh tài. T ân Mùi, Quý Mùi,
chư sự b ấ t lợi. A t Mùi s á t nhập trung cung cánh hung.
TH À N H TH Â N n h ự t: Thiên hỷ. N hâm Thân, T hiên
đức, Nguyệt Đức. Giáp Thân, Mậu T hân 5 h àn h hữu khí
chi thời, trị Huỳnh la, Tử đàng, Kim ngân, bửu tàng, khô'
lầu chư k iết tinh cái chiếu. Nhứt th iế t tác vi bá phước bĩnh
trăng, chư sự thuận toại. Sanh quý tử, vượng tài ỉộc. Canh
T hân nhựt chỉ nghi an táng, cập ốc ngoại tiểu tiểu ti tạo
tác k h ả ắ Nhược khởi tạo đại công cập hôn nhân, nhập
trạch, khai trương, lập kiến hung họa, chủ tổ n gia trưởng
thương âm nhơn, tiểu khấu, vị chi 5 hành vô khí, s á t th ầ n
tụ nhập trung cung. Thiện nhơn b ấ t giáng phúc, từ tự ấu
niên đắc thử tại giang hồ, soạn thời m ãn trạch nhựt vô
b ất th iế t trung thương niên kiến hữu nhơn luyện dụng th ử
nhựt, lực vị ngưng trở kỳ nhơn b ấ t thính, lập kiến tai họa.
Khả tri thử thơ trạch nhựt bửu hữu ứng nghiệm b ấ t khả
khinh thị. Bính T hân nhựt dụng sự khinh phạm quỷ cốc,
th ầ n hiệu, cánh nghi th ậ n chiẾ
T H Â N DẬU n h ự t: Tiểu hồng sa hữu dáo châu tinh,
sự đáo quan nhi hậu táng. Chi mai tá n g thứ kiết. KỊ khởi
tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, giá thú, dẳng
sự. P hạm chi quan phù lãn h thối tổ n thương tà i v ật hung.
Dư Dậu bâ't lợi.
K H A I TU Ấ T n h ự t: Vãng vong. Tiểu tá n g việc cẩn
bị ư cấp dụng năi thứ k iế t chi nhựt, N h ư Bính Tuất,
N hâm T uất s á t nhập trung cung, chư sự kị dụng... Giáp
T uất 8 phương cụ bạch, 24 hướng chư th ầ n triều thiên.
Nguyên nữ dụ chi nhựt khả đụng.
B Ế H 0 I n h ự t: Ấ t Hợi, Kỷ Hợi: Văn xương quý hiển
chi tinh, H uỳnh la, Tử đàng, T hiên hoàng, Địa hoàng,
liễu châu, th iê n dăng, tụ lộc, đái mã, Kim ngân, khố lầu,
bửu tà n g tin h cái chiếu. Nghỉ khởi tạo, vinh vi bá sự giai
kiết. 8 phương 24 hướng giai lợi, dụng chi gia đạo hưng,
cái sanh quý tử, tấ n tài lộc, vượng lục súc. Đinh Hợi thứ
k iế t chi nhựt. Quý Hợi lục giáp cùng nhựt. Tân Hợi phu
nhơn chi kim âm phù quyết di chi kỳ. 1 niên, 4 quý duy 2
ngoạt (tháng 2) chi Tân Hợi kiết. Dư Hợi giai bất khả
dụng dã.
eoCicĩ
THẬP NHỊ NGOẠTs HỂU HÀN, ĐẠI HÀN
(Tháng Mười Hai)
1924 G iáp T ý 2 1
1925 Ấ t Sửu 3 9 Lưu ý
1 926 B ín h D ầ n 4 8 C hớ tín h th e o n ă m D ương
1927 Đ in h M ão 5 C ấn 7 lịc h củ a người ta g h i tro n g
1 928 M ậu T h ìn 6 6 g iấ y tờ m à sa i.
1929 K ỷ TỊ 7 5 K h ôn V í dụ n ă m n a y s in h ra m ột
1951 T â n M ão 2 1
1952 N h â m T h ìn 3 9 Lưu ý
1953 Quý T ị 4 8 N h ữ n g s ố từ 1 đ ế n 9 Cung
19 5 4 G iáp N gữ 5 C ấn 7 P h i n à y k h ô n g p h ả i đọc m ột,
1955 Ấ t Vì 6 6 h a i, ba, b ố n .ẳ. p h ả i đọc như
B ín h T h â n 5 Khôn vầy: s ố i đọc n h ứ t K hảm , s ố
1956 7
2 là n h ì K h ôn , sô' 3 là tam
1957 Đ in h D ậu 8 4
C h ân , s ố 4 là tứ T ốn, sô" 5 là
1958 M ậu T u ất 9 3
ngũ Trung, s ố 6 là lục Càn,
195 9 K ỷ H ợi 1 2 s ố 7 là th ấ t Đ o à i, sô" 8 là bát
1960 C anh Tý 2 1 C ấn, s ố 9 là cửu Ly. N ữ m ệnh
1961 T â n Sửu 3 9 gặp ngũ T rung là C ấn , N am
1962 N hâm D ần 4 8 m ện h gặp ngũ Trung là Khôn.
1963 Quý M ão 5 C ân 7
1 96 4 * G iáp T h ìn 6 6
1965 Ấ t T ỵ 7 5 K hôn
1 9 6 6 B ín h N gũ 8 4
1967 Đ in h Vì 9 3
196 8 M ậu T h â n 1 2
1969 K ỷ D ậu 2 1
1970 C a n h T u ấ t 3 9
1971 T â n H ợ í 4 8 Lưu ý
1972 N h â m Tý 5 C ấn 7. 6 0 tu ổi từ G iáp Tý 1924 đến
1973 Q uý Sửu 6 6 Quý H ợi 1983 d ùng cho b iết
197 4 G iáp D ầ n 7 5 K hôn C ung P h i của m ỗi người nam
h a y nữ đ ể h iệ p h ô n cho rõ
1975 Â t M ão 8 4
k iế t hung. Đ ế n 1984 sè v òn g
1976 B ín h T h ìn 9 3
trở lạ i G iáp Tý đ ế n Quý H ợi
1977 Đ in h T ỵ 1 2 6 0 n ă m , so n g Cung P h i khác
197 8 M ậu N gũ h ẳ n 6 0 n ă m n à y . N g h ĩa là sẽ
1979 Kỷ Vì g iá p lạ i T hượng ngươn T ây
1 980 C anh T hân lịc h 1864
1981 T â n D ậu
1 982 N h â m T uất
1983 Q uý H ợi - _ -
Bát Tự Phi Cung (T3)
H iệp hôn định cuộc (T3)
H ết phần Bát tự Lữ tà i
f
Năm N ăm Âm lịch Cung bát tự
[Dương ỉịch Tuểi lục giáp NÓC HỜ
Nữ Nam
1 1 9 2 4 Ị G iá p T ý
/ 1925 Ấ t Sửu Lưu ý
/ 1926 B ín h D ầ n
v ề N ữ cung th ì Cung Phỉ
I 1 9 2 7 I Đ in h M ão
B ắ t tự h a y Cung Phỉ Bắt
/ 19 2 8 M ậ u T h ìn
trạ c h v ẫ n có m ột không
I 1929 ị K ỷ Tị
th a y đổi. M à N ăm mạng
Canh Ngũ
th ì cu n g B á t tự với B ất
T â n Vì
trạ ch k h á c nhau.
N h â m T hân
Q uý D ậu V í dụ: N ữ sa n h Giáp T ý
G iáp T h â n
Ấ t D ậu
B ín h T u ấ t
Đ in h H ợi
M ậu Tý
K y Sửu
G anh D ầ n
T â n M ão
N h â m T h ìn
Quý T ị
Năm N ăm Âm ìich Cung bát tự
Dương lịch Tuổi lục giáp NÓC HỜ
Nữ Nam
V ò n g đầu T h ư ợ ng N gư ơn là n ă m 1984
Nam Kiết Sanh Ngũ Phước Du Tuyệt Thicn Tuyệt Quy
Mạng hung khí quỷ đức hồn thể y mạng hồn
o • • '• • Ò •
a) Càn Cung Đoài Chân Khôn Khám Tốn Cân Ly Càr.
b) Khảm Tồn Cấn Ly Càn Đoài Chấn Khôn Khám
c) Cấn Khôn Khảm Đoài Chân Ly Càn Tôn Cấn
đ) Chấn Ly Càn Tôn Cân Khôn Khảm Đoài Chân
e) Tồn Cung Khảm Khôn Chấn Đoài Càn Ly Cấn Tốn
f)L y T\iổi Chấn Đoài Khảm Khôn Cân Tốn Càn Ly
g) Khôn đôi Cấn Tốn Càn Ly Chấn Đoài Khảm Khôn
h) Đoài bạn Càn Ly Cấn Tôn Khảm Khôn Chấn Đoài
V òng L ụe g iá p :
Giáp Tý, Giáp Tuất, Giáp Thân, Giáp Ngũ,
Giáp Thìn, Giáp Dần
N gũ hành:
Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
Vòng Lục Giáp từ ớ iáp đến Quý có 10 tuổi, gọi là 1
con giáp. Giả như từ Giáp Tý đến Quý Dậu, người sanh
trong 10 năm đó gọi là con nhà Giáp Tý.ỄỄVòng lục giáp
Ngũ h àn h xem cho biết người nào m ạng gì. Vợ chồng đặng
sanh hạp hay khắc nhau.
Như vợ chồng m ột người m ạng Hỏa, người nọ m ạng
Kim tấ t khắc nhau xâu. Nhưng có trường hợp không khắc
lại trở nên tốt. Xem kỷ Ngũ hành chế hóa xung hay khắc
trang 45.
Còn muôn thuộc lòng Lục Giáp cứ đọc suông như vầy:
“Giáp Tý, Ấ t Sửu Hải trung kim, Bính Dần, Đinh Mão lư
trung hỏa, v.v...”
4 .- T h iê n ca n h iệ p h ô n
Can tuổi vợ kị? Can tuổi vỢ kị?
Can tuổi Can tuổi
chồng Phá Hạp Xung chồng Phá Hạp Xung
>
Giáp (mộc) Mậu Kỷ Canh Kỷ (thổ) Quý Giáp Ất
Ất (m ộc) Kỷ Canh Tần Canh (lúm) Giáp Ất Bính
Bính (hỏa) Canh Tần Nhâm Tần (kim) Ất Bính Đinh
Đinh (hỏa) Tần Nhâm Quý Nhâm (thủy) Đính s Đinh Mậu
Mậu (thổ) Nhâm Quý Giáp Quý (thủy) Đỉnh Mậu Kỷ
TAM HẠP o
T hân Tý Thìn, Tị Dậu Sửu, Dần Ngọ Tuất, Hợi Mẹo Mùi
LỤC HẠP o
Tý Sửu, D ần Hợi, Mẹo Tuất, Thìn Dậu, Tị Thân, Ngọ Mùi.
CAN ĐỨC HẠP o
Tý Tị, Sửu Thân, Dần Mùi, Ngọ Hợi, Mẹo Tuất, Thìn Dậu.
TỨ KIỂM HẠP o
Sửu Hợi, D ần Thìn, Tị Mùi, T hân Tuất.
ĐỊA ĐỚI
Tý Dần, Sửu Mẹo, Thìn Hợi, Ngọ Thân, Mùi Dậu, Tuất TỊ.
TUẾ TINH •
Tý Mẹo, Dần Sửu, Thìn Tị, Hợi Tuất, Mùi Thân, Ngọ Dậu.
TỨ TUYỆT •
Dậu Dần, Ngọ Hợi, Tuất Thìn, Mẹo Thân, Tý Tị, Sửu Mùi.
LỤC HẠI •
Tý Mùi, Sửu Ngọ, Dần Tị, Mẹo Thìn, T hân Hợi, Dậu Tuất.
TỨ XUNG •
Tý Ngọ, Mẹo Dậu, Thìn Tuất, Sửu Mùi, D ần Thân, Tị Hợi.
LỤC XUNG •
Tý Ngọ, Mẹo Dậu, Thìn Tuâ't, Sửu Mùi, Dần Thân, Tị Hợi
CAN ĐỨC HẠP o
Giáp Kỷ, Ấ t Canh, Bính Tân, Đinh Nhâm, Mậu Quý.
N g ũ h à n h h iệ p h ô n
VỢ
CHỒNG NÓC HỜ
Vượng Sinh Sinh Khắc Khấc
o nhập • xuất • xuất. • nhập •
Kim Kim Thổ Thủy Mộc Hỏa
Mộc Mộc Thủy Hỏa Thổ Kim
Thủy Thủy Kim Mộc Hỏa Thổ
Hỏa Hỏa Mộc Thổ KỊm Thủy
Thổ Thổ Hỏa Kim Thủy Mộc
5 .- N g ũ h à n h c h ế h o a x u n g k h ắ c
Sa trung, phong kích lưỡng bang kim, nhược cư cấn
thổ tiện tương xâm. Ngoại hữu 4 bang u kị hỏa, kim sa vô
hỏa b ất th à n h kim.
Nghĩa là: Hải trung kim, Bạch lạp kim, Kim bạch kim
và Xoa xuyến kim đều kị hỏa. T rái lại Kiếm phong kim và
Sa trung kim lại nhờ lửa mới nên v ật báu.
Tòng bá, dương liễu, Tang đố mộc, Thạch lựu, Đại lâm
kị Kim đao, duy hữu đắc nhiên bình địa mộc, vô kim bất
đắc thượng th an h vân.
Chỉ rõ 5 loại mộc kị kim đao, chỉ có Bình địa mộc
không kị nhờ có Kim đao mới th an h cao đặng.
Thủy kiến Thiên hà, Đại hải thủy, nhị giả b ấ t phạ thổ
vi cừu.
Ngoại hữu 4 bang tu kị thổ, nhứt sanh y lộc tấ t nan
cầu.
Là nói Thiên hà thủy và Đại hải thủy không kị thổ,
còn lại Giang hà thủy, Trường lưu thủy, Tuyền trung thủy
và Đại khê thủy nếu gặp mạng Thổ tấ t tró t đời không
đặng ấm no.
Phúc đăng, Lư hỏa, Sơn đầu hỏa, 3 giả nguyên lai phạ
thủy lưu. Ngoại hữu 3 bang b ất phạ thủy, 1 sanh y lộc cận
vương hầu.
Là nói 3 thứ hỏa trê n đều kị thủy. Còn Thích lịch hỏa,
Thiên thượng hỏa và Sơn hạ hỏa gặp thủy tró t đời gần bực
vương hầu.
T hành đầu, Oc thượng, Bích thượng thổ, 3 giả nguyên
lai phạ mộc xung, ngoại hữu 3 bang b ất phạ mộc, 1 sanh
thanh quý bộ thiềm cung. Là 3 thứ thổ này không kị mộc,
- còn Lộ bàng thổ...
6 .- H ung n ỉê n k ị
Nam chủ bện h , N ữ sản á ch
Hung Tuổi Tuổi Tuổi Tuổi Tuổi Tuổi Tuổi Tuổi Tuểi Tuổi Tuổi Tuổi
N iên Tý Sửu Dần Mẹo Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Nam kị Mùi Thân Dậu Tuất Hơi Tý Sửu Dần Meo Thìn Ti Ngọ
Nữ kị Mẹo Dần Sửu Tý Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tị Thìn
7 .- Đ ạ i lợ i n g o ạ t
0 Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng
Tuổi
Đại lợi Mai ông cô nữ thân phu chỏ nữ thân
Giá thú Tý 6 1 2 3 4 5
Luận nữ Ngọ 12 7 8 9 10 ■11
Mạng
Nạp tế Sửu 5 4 3 2 1 6
luận Nam Mùi 11 10 9 8 * 7 12
mạng,
Dần 2 3 4 5 6 1
Phàm Thân 8 9 10 11 12 7
hành giá
đại lợi Meo 1 6 5 4 3 2
ngoạt. Như Dậu 7 12 11 10 9 8
tiền bá vô
Cấm ki. Thìn 4 5 6 1 2 3
Tân phụ Tuất 10 11 12 7 8 9
bái kiến
Ti 3 2 1 6 5 4
vô phòng
Hợi 9 8 7 12 11 10
T h á n g^7 đ ạ* i lợ• i
8 .- Cô hư sá t (BTMC)
N am N ữ sanh mạng hành giả ngoạt
Giáp Tý tuần “Cô* 9, 10 ngoạt: 3, 4 nguyên lai định
thì aH i/\ Giáp T uất tuần “Cô” 7, 8 ngoạt 1, 2 (Hư) giá việc
ly thư. Giáp T hân tuần “Cô” 5, 6 ngoạt, 11,12 (Hư) hồi qui.
Giáp Ngũ tuần “Cô” 3,4 ngoạt, như “Hư” 9,10 nữ phòng
phu. Giáp Thìn tuần trung “Cô” 1, 2 - 7, 8 chi ngoạt định
“Hư” chi. Giáp Dần tuần WC5” 11,12 - 5 ,6 phùng chi tắc thị
‘Hư” chi. Giả như tuổi thuộc con nhà Giáp Tý gả cưới vào
tháng 8 tháng 10 phạm “Cô” hoặc tháng 3 tháng 4 phạm
“Hư” tấ t hay sanh chuyện lôi thôi để bỏể
KẾT HÔN, KIẾT NHựT, KỊ XÍCH KHAU
Dùng Chấp, Định, Thành: Bích, Mồ, Canh, Nhâm: Dần,
Bính, Nhâm: Tuất: Đinh, Kỷ, Quý: Mão:
Giảp, Canhj Nhâm: Thìn; Ấ t Tị; Bính, Mồ: Tý; Đinh,
Tân, Kỷ: Mùi; Â t , Tân, Kỷ: Sửu và các ngày d ư đ i đây:
Kiết Tinh Giêng 2 3 4 5 6 7 1 8 9 ị 10 Ị ít Chạp
Thiên đức Đinh Thân Nhâm Tân Hợi Giáp Quý Dần Bính Ất 1 Kỷ Canh
Nguyệt đức Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp ỊNhâm Canh
Lục hạp Hợi Tuat Dậu Thân Mùi Ngọ Tị Thìn Ngọ Dìm ị Sửư Tý
_ -_ l
K Ế T HÔN K Ị N H ự T
Kị Tứ hao, Tứ Ly, Tứ tuyệt và Tứ quý kị
H Ộ I THÂN, SÍN H L Ễ, TH ỈN H KỲ
N ên chọn Chấp, Nguy, Thành, Khai và Giáp Dần, Ất
Mão nhựt Nguyệt hiệp, Mậu Dần, Kỷ Mão: Nhơn dán hiệp.
Kiết Tinh Giêng 2 3 4 5 \ ó 7 8 9 10 lỉ Chạp
Thiên đức Đinh Thân Nhâm Tân Hợi Giáp Quỷ Dần Bính At Tị Canh
Nguyệt đức Bính
4. Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh
Thiên đức
hiệp Nhâm Kỷ Đinh
Bính Dần Ti Mồ Hơi Tân Canh Giáp Ất
Ng đức hiệp Tần Kỷ Đinh
Ất Tân Kỷ đinh Ất Tần 9 Đinh Ất
Nguyệt ân Bính Đinh Canh
Kỷ Mb Tân Nhâm Quý Canh Ắt Giáp Tân
Lục hạp Hợi Tuất Dậu
Thân Mùi Ngọ Tị Thìn Mẹo Dần Sửu Tý'
Đương đức Tuất Tý Dan
Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Đần Thìn Ngọ Thân
Lục nghi .Thìn Mẹo Sửu
Dần Tý Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tị
Tục thế Sửu Mùi Dần
Thân Meo Dậu Thìn Tuất Tị Hợi Ngọ Tỷ
Thiên bửu Thìn Ngọ Tuất
Thằn Tý Dan Hân Ngọ Thân Tuất Tý Dần
Huỳnh đạo TỊ Mùi Hợi
Dậu Sửu Mẹo TỊ Mùi Dậu Hợi Sửu Mẹo
Thiên thành Mùi Dậu Sửu
Hội Mẹo ĩ\ Mùi Dậu Hợi Sửu Mẹo Tị
Minh Tinh Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi Sửu Mẹo rì Mùi Đậu Hợi
Kị h ộ ỉ th â n , s ín h ỉễ , th ỉn h k ỳ
K ị P h á, B ìn h , T hâu và cá c n g à y này:
Hung tình Giêng 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Chạp
Nguyệt hại Tị Thìo Mẹo Dần Sửu Tý Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ
Nguyệt Tị Tý Thìn Thân Ngọ Sửu Dần Dậu Mòi Hợi Mẹo Tuất
hình Hợi Thân Dần Hợi Thân
Tị Tỵ Dan Hợi Thân Tị Đần
Kiếp sát Mẹo Tý Dậu Ngọ Mẹo Tý Dậu Ngọ Mẹo Tý Dậu Ngọ
Đại thời
XUAN HÈ THƯ ĐONG
Tứ hao Nhâm Tý Ất Mão Mậu Ngũ Tân Dậu
Tứ Quý KỊ Giáp Tý, Ất Hợi Bính Tý, Đinh Hợi Canh Tý, Tân Hợi Nbâm Tý, Quý Hợi
Ngũ Ly Bính Thân, đinh Dậu: Nhựt nguyệt ly (KỊ kết hôn)
Bính Thân, Đinh Dậu: Nhựt Nguyệt ly (Kị hội khách)
Hồng do Nhâm Thân, Tan TỊ, Canh Dần, Kỷ Hợi
Châu Tưđe Mậu Thân, Đinh Tị (Tổn trạch trưởng)
Bất Tương
KIẾT NHựT, GIÁ THÚ ĐẠI LƠI (T3)
Tháng Giêng : Canh, Bính: Dần, Tý, - Kỷ, Tân, Đinh: Mão, Sửu.
T háng 2 : B ín h , C an h : D ầ n , T ý , T u ấ t, - Ấ t, Đ in h , K ỷ: S ử u .
T háng 3 : Ấ t, Đ in h , K ỷ: D ậ u , S ử u , - G iá p , B ín h : T u ất.
T háng 4 : G iá p , B ín h , M ồ : T ý , T u ấ t, T h â n , - Ấ t, Đ in h : D ậ u .
T háng 7 : Ấ t, Q u ý : T ị, M ù i, D ậ u . - G iá p , N h â m , M ồ : N g ọ , T h â n .
Tháng 8 : G iá p , N h â m , M ồ: T h â n , N g ọ ,T h ìn . - T ân , Q u ý: T ị, M ù i.
T h á n g 11 : C a n h , N h â m : T h ìn ề - Đ in h , T ân , K ỷ: T ị, S ử u , M ẹ o .
T h á n g 12 : B ín h , C anh : D ầ n , T h in . - Đ in h , T ần , K ỷ: M ã o , S ử u .
T h ô n g dụng nhựt (T 3 )
Lục giáp bá kị có 7 ngày hữu b ất tương: Â t Sửu, Đinh
Mão, Bính Tý, Đinh Sửu, Tân Mão, Quý Mão và Ấ t Tị, 3
ngày vô b ất tương: N hâm Tý, Quý Sửu, Ấ t M ão/ kị dùng.
Thú dụng; Quý Tị, N hâm Ngũ, Ấ t Vì, Bính Thìn, Tân
Dậu, Kỷ Sửu, Canh Dần, Tân Hợi 8 ngày thứ k iế t và ngày
quý phân sau đây:
Sát cống: Đinh, Quý: Mão - Bính, Nhâm: Tý: Ất, Tân:
Dậu - Giáp Ngũ.
Trực tinh: Giáp, Mậu: Thìn “ Đinh, Quý: Sửu _ Bính,
Nhâm: Tuất - Ấ t - Vì.
Nhơn chuyên: Tân, Đinh: Vì - Bính, Canh: Thìn - Kỷ
Sửu, Mậu Tuất.
292
Giá thú kị nhựt, kị cưới gả (tiếp theo)
NGUYỆT KỊ
Ngày mùng năm, mười bốn và hai mươi ba.
Phụ Phu
Trù
•
o
I I
Táo Cô
o •
Đệ Ồng Đường
0 • o
Trù Hộ Ph»
o o • L !NH QUANG BẢO ĐIỆN j
Ĩ
w w w. b ư ờ n g d í .
Táo Cổ—
ỡ 5:0916.64.64.96-0936.64. ; , . y ố ‘
Môn ồng Đệ
0 • 0
Thái Bạch
(Phương kị giá thú)
Ngấy 1-11-21 chánh Đông, 2-12-22 Đông Nam.
- 3-13-23 chánh Nam; 4-14-24 Tây Nam;
- 5-15-25 chánh Tây; 6-16-26 Tây Bắc;
- 7-17-27 chánh Bắc; 8-18-28: Đông Bắc; '
- 9-19-29 Trung Ương.
- 10-20-30 tại Thiên không kị.
Thiên cẩu phương
Lập xuân hậu tại Cấn. - Xuân phân hậu tại Mẹ
Lập hạ hậu tại Tônẽ - Hạ chí hậu tại Ngọ
Lập thu hậu tại Khôn, - Thu phân hậu tạ i Dậu.
Lập đông hậu tại Càn. - Đông chí hậu tại Tý.
AN SÀNG KỊ
Đinh Mão, Bính Tý, Ất Dậu, Giáp Ngũ, Quý Mão, Nhâm
Tý, Tân Dậu, không nên, xung khắc bổn mạng.
An sàng kị nhựt
(Kị ngày Thân)
BS©C5
PHẨN V
TÀI Y
(Cắt ảo)
Hiệp thành, Khai, ngày Giáp, Bính, Canh, Mậu: Tý, ngày Sửu,
Giáp, Canh: Dần,Ât, Kỷ> Quý: Mãọ; Giáp, Bính, Nhâm, Mồ: Thìn,
Ấ t, K ỷ , Q u ý : T ị, G iá p N g ũ , Ấ t - V ì, B ín h , M ồ : T h â n , T ầ n , Q u ý:
Dậu, Giáp, Nhâm, Mồ: Ttoất, Ât, Đinh: Hợi và các kiết tình chọn
theo đây:
Giác an ổn (o). Can đắc thực (o). Đê bất an (•). Phòng
ích y (O). Tâm đạo tặc (•). Vỹ tấ t hại (•). Cờ đắc bệnh (•).
Đẩu mỹ vị (o), Ngưu tấ n hỷ (O). Nữ đắc tậ t (•). Hư đắc
huệ (o). Nguy th ấ t th iệ t (•). T hất thủy ách (•). Bích thọ
kiết. (O). Khuê đắc tài (O). Lâu tăng thọ (o). Vị cường
trán g (o). Mão hỏa tai (•). T ất đa sự (•). Chủy thử giảo
( • ) (chuột cắn). Sâm di vong ( • ) (mất). Tinh ly biệt (.•).
Quỷ k iết tường (o). Liễu tang phục (•). Tình tang phục
(•). Trương tấ n hỷ (O). Dực đắc tà i (o). C hẩn trường cửu
(O).
Đọc tắ t là: Tới đâu là bốn câu thơ:
Diệt một Huyền hư hổi lâu SÓC giác vọng cang hư quỷ vinh nguu
Hỏa tinh
Tháng: 1-4-7*10: Ất, Tân: Sửu, N hâm Thìn, Kỷ, Quý:
Vì, Giáp, Canh, Tuất.
Tháng 2-5-8-11: Canh Tý, Tân Mão, Giáp Thân, Nhâm,
MỒ: Thân, Kỷ Hợi.
CHÁNH TỨ PHẾ
Xuân: Canh Thân, Tân Dậu - Hạ: N hâm Tý, Quý Hợi.
Thu: Giáp Dần, Ấ t Mão. ~ Đông: Bính Ngũ, Đinh Tị.
Tháng 1: Ngày Ngọ, Đinh Mão, Đinh, Kỷ: Sửu, - Ất, Đinh.
Quý: Dậu, ngày Sửu, ngày Mùi, ngày Dần, -
Giáp, Bính, Nhâm: Tuất.
T háng 2: .Đinh, Kỷ: TỊ, - Ất, Tân: Hợiẵ
Tháng 3: Ất, Kỷ, Quý: Tị, - Giáp, Bính, Canh: Thân, -
Ât, Tân: Mão, - Nhâm, Mồ: Thìn.
Tháng 4: Các ngày Thìn, - Giáp, Bính, Canh, Mồ: Tý, -
Kỷ Mão, Đinh, Kỷ, Quý: Sửu. - Nhâm, Mồ: Ngũ.
Tháng 5: Ngày Thìn, ngày Tị, ngày Mùi, ngày Tuất, ~
N hâm Đần, - Giáp, Bính, Ganh, Mồ: Thân.
Tháng 6: Ngày tìậu, - Mậu Dần, - Giáp, Canh, Bính:
Thân, - Ất, Đinh, Tân: Hợi.
Tháng 7Ế
. Ngày Tý, - Giáp, Bính, Canh, Mồ: Thìn, - Ất,
Tân, Đinh: Mùi.
Tháng 8: Ngày Sửu, ngày Thìn Giáp, Mậu: T hân - Ất,
Tân, Kỷ: Hợi.
Tháng 9: Mậu Ngũ: - Kỷ Dậu - Bính, Canh: Tuất - Ất,
Đinh, Tân, Quý: Hợi.
Tháng 10: Canh, Nhâm: Ngữ - Ất, Đinh, Tân: Vì - Bính,
Nhâm , Mồ: Tuất.
Tháng 11: Ngày Dần, ngày Thìn - Ất, Đinh, Quý: Sửu -
Ât, Quý: Vì, - Giáp, BínhẾ
*Tuất - Ât, Kỷ.ắ Hợi.
T háng 12: Ngày Mão - Giáp Tý - Giáp, Bính, Mồ: D ần “
Kỷ, Quý: Tị.
Lữ tài hiệp hôn
Sau đây soạn giả lập thành, sự kiết hung của đôi hôn
nhân về lữ tài trong đó là B át trạch Phi Cung và B át tự Phi
Cung. Về nữ m ạng chỉ có một cung mà thôi. Còn nam mạng
cung B át trạch và cung Bát tự 2 cung khác nhau, nhưng 2
cung có sự liên quan nhứt định như Bát trạch Khảm thì Bát
tự là th ấ t Đoài, Bát trạch cung Khôn thì Bát tự là bát cần,
v.v... Nhưng có điều phải nhớ nam mạng thuộc ngũ trung
cũng là cung Khôn thì Bát tự cũng vẫn là cung Khôn:
Đôi bạn nào tố t nhứt ghi thượng kiết, tố t nhì trung
kiết, tô't ba ghi hạ kiết. Độc nhứt ghi đại hung, nhì là thứ
hung...
Bạn cầìí xét thêm đôi bạn nào chánh N eủ hành là____
nạp âm dược sanh vượng lại được
khác ỉà thêm hung.
w w w ,b u a n a g ỉ.v n
Dưới đây là chồng cung K h ảir- cvlêì v ơ C tm g"gì?- B á t--------
trạch th ế nào? B át tự th ế nào? j 5 0 :0 9 1 ^ 6 4 .6 0 ^ 0 9 3 8 .6 4 .6 4 .9 6
Phi cung Phỉ cung L Nhận xét của soạn giả kiết
‘hê mạng Phỉ cung Lữ Tài phu thê
Bát trạch Nhận xéc của soạn giả k phi cung hưng, tốc Ăiíy p h in
Bát tự
Bát trạch Bát tự hung, tốt mấy phần T hê mạng Bát trạch
Bắn hung, bán kiết
<Ị Càn Phước đức o ị rnươcđức Đu hổn
hitôc đức o Phước đức o Th. kiết, 10 phần I Tuyệt thể
ỢKhảm Tuyệi:
uyêi: mệnh* Ể Ị'rThiên
L '* V Càn T h. kiết, 9 phần
- r** ■ Quy hồTi
Hạ kiết Vợ Khảm ị Sanh khí Hạ kiết
nh khl' ° Quy hán T hiên y
bÓ U n .rttthế • ■ p uWn ẻ |
Th. kiết, 9 phầr Vợ Cấn
ị T uyệt m ệnh • T k kiết, 10 phần
Phước đức
Vợ Tổn Hạ kiết Vợ Chấn ị Phước đức T h ếkiết, 9 phầrv
- I iu y ẹ tm ệ n h * Đ ại hung v Sanh khí
Vợ Ly [Q uy hổn T hứ ỉciết, 7 phần
Vợ Tốn
Ly I Du. hổn • I Ngũ <30$ * Thứ hung o .Tuyệt thể
ị T hiên y Đại húng
Vợ Ly • Tuyệt m ệnh •
Th. kiết, 9 phần Vợ Khôn i Ngũ quỷ Thứ hùng
• 1 Ngũ quỷ •
__ ■■kiết, 7t phần __________
Tr. Vợ Đoài IDu hồn
Lưu
tự, : Đàn ông có Cung Phi Bát trạch và Cung Phi Bát
gảý cưới cùng cả 2 cung. Phu mạng - Bát trạch: Ngũ trung Khôn
B Á T T ự : N H Ì K H Ô N (CƯỚI VỢ )
Phỉ cung Phi cuivg Lữ Tài phu thê Nhận xét của soạn gỉả kiết
Thê mạng Bát trạch Bát tự hung, tết míy phần
Vợ Càn Sanh khỉ o Ngũ quỷ • Trung kiết, 7 phần
Vợ Khẳm TuyÊt thể • Sanh khỉ 0 Trung kiết, 6 phần
Vợ Cấn Phước đức 0 Tuyệt mệnh* Hạ kiết, 4 phần
Vợ Chấn Tuyệt mỆnh* Tuyệt thế • Đại hung
Vợ Tốn Du hồn • Quy hồn o Thứ kiết, 5 phần
Vợ Ly NgO quỷ • Phước đức; o Trung kiết, 6 phần
Vợ Khôn Thiín y o Thiên y o Th. kiết, 10 phần
Vợ Đoài Quy hổn o Du hồn • Trung kiết, ố phin
IMu cung Phi cung La Tài phu (hê Nhận xét của soạn gỉả kiết
rhê mạng Bát trạch Đát tự hung, tốt mấy phần
Vộ Càn T hiên y o Tuyệt thể • Trung kiết, 6 phần
Vợ Khảm Ngũ quỷ • Tuyệt m ệnh # Dại hung
Vợ Cấn Quy hồn o Sanh khí o Thuợng kiết, 9 phần
Vợ Chấn Du hổn • Ngủ quỷ • Thứ hung
Vợ Tốn Tuyệt m ện h * T hiên y o Hạ kiết’
Vợ Ly Tuyệt thể • Du hồn • Bán hung, bán kiết
Vợ Khôn Sanh khí ỡ Quy hồn 0 Thuợng kiết, 9 phần
Vợ Đoài Phuớc đức 0 Phước đức o Th. kiết, 10 phần
% Phi cung Phi cung Lữ Tài phu thê Nhận xét của soạn già kiết
Thê mạng Bác trạch Bát tự hung, tốt mây phần
Vợ Càn T hiên V o Tuyệt thể • Thứ hung
Vự Khàm Ngũ quỷ • Tuyệt m ệnh * Trung kiết, 7 phần
Vợ Cấn Quy hồn ò Sanh khí o Trung kiết, 6 phần -
Vợ Chấn Du hồn • Ngũ quỷ • Thượng kiết, 10 phần
Vợ Tốn Tuyệt m ện h * T hiên y o Trung kiết, 7 phần
Vợ Ly Tuyệt thể • Du hồn ầ Thứ hung
Vợ Khôn Sanh khí 0 Quy hồn o Bán hung, bán kiết
Vợ Đoài Philóc dúc o Phước đức o ‘ Hạ kiết, 6 phần
Ngày nào xung hay kị tuổi nào?
(Xem dưới đây)
Giáp Tý Mậu Ngũ, Nhâm Ngũ Giáp Ngũ Mậu Tý, Nhâm Tý
Ất Sửu Kỷ Vì, Quý Vì Ất Vĩ Kỷ Sửu, Quý Sửu
Bính Dân Canh Thân, Nhâm Thân Bính Thân Canh Dần, Nhâm Dần
Đinh Mão T2n Dậu, Quý Dậu Đinh Dậu Tần Mão, Quý Măo
Mậu Thìn Nhâm Tuất, Bính Tuất Mậu Tuâì Nhâm Thìn, Bình Thìn
Kỷ TỊ Quý Hợi, Đinh Hợi Kỷ Hợi Quý TỊ, Đinh TỊ
Canh Ngũ Giáp Tý, Bính Tý Canh Tý Giáp Ngũ, Bính Ngũ
Tân Vì Ất Sửu, Đinh Sửu Tần Sửu Ất Vì, Đinh Vỉ
Nhâm Thân Bính Dần, Canh Dần Nhâm Dần Bính Thân, Canh Thân
Quý Dậu Đinh Mão, Tân Mãờ Quý Mão Đinh Dặu, lầ n Dậu
Giáp Tuất Mồ Thìn, CanhThìn Giáp Thìn Mồ Tuất, Canh Tuất
Ất Hợi Kỷ Tị, Tần Tị Ất TỊ Kỷ Hợi, Tần Hợi
BínhTý Canh Ngũ, Mậu Ngũ Bính Ngũ Canh Tỷ, Mậu Tý
Đinh Sửu Tần Vì, Kỷ Vì Đinh Vì Tần Sửu
Mậu Dần Nhâm Thân, Giáp Thân Mậu Thân Nhâm Dần, Giáp Dần
Kỷ Mão Quý Dậu, Ất Dậu Kỷ Dậu Quý Mão, Ât Mão
Canh Thìn Giáp Tuất, Mậu Tuất Canh Tuất Giáp Thìn, Mậu Thìn
Tần TỊ Ất Hợi, Kỷ Hợi Tân Hợi Ất Tị, Kỷ Tị
Nhâm Ngũ Bính Tý, Canh Tý Nhâm Tý Bính Ngũ, Canh Ngũ
Quý Vì Đinh Sửu, Tần Sửu Quỷ Sửu Đinh Vì, Tân Vì
Giáp Thân Mậu Dần, Bính Dần Giáp Dần Mậu Thân, Bính Thân
Ất Dậu Kỷ Mão, Đinh Mào Ất Mão Kỷ Dậu, Đinh Dậu
Bính Tuất Ganh Thìn, Nhâm Thìn Bính Thìn Canh Tuất, Nhâm Tuất
Đinh Hợi Tần Tị, Quý Tị Đinh Tị Tần Hợi, Quý Hợi
Mậu Tý Nhâm Ngũ, Giáp Ngũ Mậu Ngũ Nhâm Tý, Giáp Tý
Kỷ Sửu Quý Vì, Ất Vì Kỷ Vì Quý Sửu, Ất Sửu
Canh Dần GiápThân, Mậu Thân Canh Thân Giáp Dần, Mậu Dần
Tần Mão Ât Dậu, Kỷ Dậu Tan Dậu Ât Mão, Kỷ Mão
Nhâm Thìn Bính Tuất, Giáp Tuất Nhâm Tuất Bính Thìn, Giáp Thìn
Quý TỊ Đinh Hợi, Ất Hợi Quý Hợi Đinh Tị, Ất Tị
Kiết thời (giờ lành)
H Ả I Ẩ N T H IỂ N S U S O Ạ N
KIẾT NGÀY
TINH Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mù ỉ Thân Dậu Tuất Hợi
Gid
Phước đức Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất
Bửu quang Sửu Mẹo Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi
Thiếu đi Măo Tỵ Mùi Dậu Hợi Sởu Măo Tỵ Mùi Đậu Hợi Sửu
Phụng các Ngọ Thàn Tuất Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dần Thìn
Thái ất Thân Tuất Tý Dân Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dần Thìn Ngọ
Qưới nhơn Dậu Hợi Sửu Mẹo Tỵ Mùi Dậu Hợi Sửu Mẹo Tỵ Mùi
... CỐ niên lợi bất như ngoại Ịợỉ, ngoạt lợi -bâ^t như
nhựt lợi, nhựt lợi b ất như thời loại dã. Nhược năng hiệp
thử kiết thời dụng chi, vạn sự quân năng đại lợi. Bất ti
thái tuế dĩ hạ, 120 vị chư b át th ần sát, ác ngoạt, hung
thần, ác sá t giai b ất tị kị.
Giờ Âm lịch
1 giờ Âm lịch là 2 giờ dồng hồ, dưới đây ghi đầu giờ
Âm lịch theo 12 tháng âm ỉịch đúng giờ VN từ năm 1960.
GIỜ Tý Sửu Dần Mao Thìn T* Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Tháng ỉt 0g.l0 2g.I0 4g,I0 6gao 8g.l0 tOglO 12gl0 14gl0 ỉógio 18gl0 20gi0 22*10
12 và 10 0,20 2,20 4 ,2 0 6 ,20 8,20 10,20 12,20 14,20 16,20 18,20 20,20 22. 20
1 và 9 0,30 Í 3 0 4.30 6,30 8,30 10,30 12,30 14,30 16,30 18,30 20,30 22, 30
2 và 8 0,40 2,40 4,40 6,40 8 ,4 0 10,40 12,40 14,40 16,40 18,40 20,40 22,40
3 và 7 0,50 2,50 4.50 6.50 8,50 H\50 12,50 14,50 16 50 18, 50 70,50 22,50
4 vã 6 Ig 3* 5« 7g 11« 1 * 17« 19g 21g 23g
Tháng 5 1,10 3.10 5» 10 7,10 9,10 11,10 13,10 15,10 17,10 19,10 21.10 23,10
KINH NGHIỆM THỬ CÂU NÀY:
N a m : Đinh, N hâm , Quý là có tài
N ữ ,ễ Đinh, N hâm , Quý phải hai lần chồng.
BoCíes
Ngày xung kị bổ
B ất cầu dùng việc gì: hôn nhân, tạo tác, xuất hành,
ngày Dần tố t m à xung kị tuổi mình cũng phải chừa.
T ư ơ n g k h ắ c là : Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ
khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa lại khắc Kim.
T ư ơ n g s ỉn h là : Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc
sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ lại sinh Kim.
T h iê n c a n là c h á n h N gũ h à n h : Giáp, Ất thuộc Mộc.
Bính, Đinh thuộc hỏa. Mồ Kỷ thuộc Thổ. Canh T ân thuộc
Kim. N hâm Quý thuộc Thủy. Địa chi thuộc Ngũ hành, Hợi
Tý thuộc Thủy, Dần Mão thuộc Mộc, Tị Ngọ thuộc Hỏa,
T hân Dậu thuộc Kim, Thìn Tuất Sửu Mùi thuộc Thổ. Vì
vậy mà thiên can khắc nhau, Giáp khắc Mậu, At khắc
Quý, Canh khắc Giáp, Tân khắc Ất, N hâm khắc Bính,
Quý khắc Đinh.
Đ ịa c h í x u n g n h a u : Tý Ngọ xung nhau, Sửu Mùi
xung, D ần T hân xung, Mẹo Dậu xung, Thìn Tuâ't xung, Tý
Hợi xung.
V í d ụ 1: Trang 76 để ngày Giáp Tý xung tuổi Mậu
Ngũ. Bởi vi Giáp thuộc Mộc khắc, tuổi Mậu thuộc Thổ và
Tý ngọ lại xung nhau. Gọi là thiên khắc địa xung.
V í d ụ 2: Và ngày Giáp Tý dó cụng đề xung tuổi N hâm
Ngũ. Ví dầu ngày Giáp thuộc Mộc, tuổi N hâm thuộc Thủy
không khắc nhau, song Tý và Ngọ xung nhau là dơn xung
nhẹ hơn, nhưng bị phải Giáp Tý, Hải trung kim khắc Nhâm
Ngũ Dương Liễu Mộc nên kị. Và phải là can chi của ngày
ìđiác với tuổi mới đáng kể. Bằng can chi tuổi khắc ngày
thì khỏi lo.
Ví d ụ 3ế' Ngày Giáp Tý với tuổi Canh Ngọ, chỉ có Tý
Ngọ xung nhau, còn tuổi Canh Kim khắc ngày Giáp Mộc,
và tuổi Lộ bàng thổ tương sinh với ngày Hải trung kim,
khỏi lo ngại.
Tính ngày Âm lịch
(Và định tuổi)
Phép chộn ngày k iết hung không phải lấy đúng theo
lịch, mặc dầu lịch đề tháng mấy hễ th ấy đề tiế t Lập xuân
và Vũ thủy thì tính tháng Giêng. Để Kinh trập và Xuân
phân là tháng 2. Thanh minh, Cốc vũ là tháng 3. Lập Hạ,
tiểu m ãn là th án g 4. Mang chưởng, Hạ chí là tháng 5.
Tiểu thử, Đại thử là tháng 6. Lập thu và Xử thử là tháng
7. Bạch lộ, Thu phân là tháng 8. H àn lộ và Sương giáng là
tháng 9. Lập đông, Tiểu tuyết là tháng 10. Đại tuyết, Đông
chí là th án g 11. Tiểu hàn, Đại h àn là tháng Chạp. Có 12
trực luân chuyển mỗi ngày một trực: Kiên, Trừ, Mãn, Bình,
Định, Chấp, Phá, Nguy, Thành, Thâu, Khai, Bế.
Mỗi khi bước qua tháng khác thì có hòa trực m ột lần,
nghĩa là 1 trực đứng khỉa 2 ngày, ngày cuối tháng và đầu
tháng nốì tiếp nhau. Giả như ngày 15 và 16 tháng 11 năm
Ất Tị 1965 đều là trực Thành. Ngày 15 trực T hành và
cùng tháng 11 cũng tính là ngày của tháng 11 mà chọn
^ k iế t hưng. Rồi từ 16 cũng trực Thành, song đổi về tiế t Đại
h àn mới tín h th án g Chạp để chọn ngày kiết hung.
Ví dụ: Để n h ận xét, có câu: 1 hùm nằm ẩn non cao là
ngày Vãng vong tháng Giêng kị ngày Dần. T háng Giêng
năm Mậu T uất (1958) ngày mùng 1, 13 và 25 là ngày Dần,
m à ngày 1 và 13 thuộc tiế t Lập xuân th án g 1 mới kị, còn
ngày 25 tháng Chạp qua tiế t Kinh trập thuộc tháng hai.
N ên không phải Vãng vong, khô—
Người sanh vào CUỐI tháng Chạp, ví dụ năm Quý Mão
(1963) ngày 22 tháng Chạp đã qua tiế t Lập xuân. N ên
người sanh từ ngày 22 tháng Chạp này trồ đi là tuổi Thìn
để tạo tác hôn nhân các việc, nếu tín h tuổi Mẹo là sai. Và
đầu năm Mẹo 1963 này ngày 11 tháng Giêng th ì Lập xuân,
nếu ai sanh từ 12 tháng Giêng đổ về trước phải tín h là
tuổi Dần. Xin dừng lấy tuổi năm nghén để k ế t hôn là sai.
Thiên Bửu
. Bính, Canh, Mậu b ất tựơng. Canh:
Thiên nguyệt đức, trung kiếtếBính Thiên Bính
N hâm trực tinh. Mậu Nhơn dân hiệp. Mậu
Giáp: Nhơn chuyên. (Canh Thiên hậu), Kiêp
sát, Ngưu lang. Canh: Châu tước, T hất: Phục
đoạn.
I D ần
Ngày Dần như vầy: Trong đó có "Thiên bửu* là những
ngày D ần th án g này được thiên bửu. Bính Canh Mậu, b ất
tương là Bính Dần, Canh Dần, Mậu Dần, được thêm bất
tương. Can thiên, Nguyệt đức, trung kiết. Canh Dần có
Thiên đức, Nguyệt đức và được ngày trung kiết. Tính riêng
ngày Canh Dần tháng này được thiên bửu, b ấ t tương, Thiên
đức, Nguyệt đức, trung kiết, v.v... Phần hung dưới có kiếp
sát, ngưu lang là ngày Dần thì phạm kiếp sát, ngưu langẳ
Canh D ần lại phạm thêm Châu tước, v.v... Cuối cùng đề
th ấ t phục đoạn. Nếu ngày D ần có sao th ấ t phạm phục
đoạn. Rồi tự m ình suy lượng thấy k iế t đa th ì dừng dược và
xét coi giữa tròng tháng đó còn ngày kị chăng? (xem phần
sau ỉập thành giá thú trong 12 tháng thì rõ).
Ị
TRONG TRẦN TỬ TÁNH CÓ ĐOẠN NÀY:
Lữ tài vân hiệp đắc Phưức đức, Sanh khí, T hiên y vị
thượng kiết, tử tôn xương thạnh, bất Tị xung khắc, hình
hại, tuyệt, Câu giảo sát, cập bào thai xung kị nhứt th iế t
chư hung tin h vô kị dã. Như ngộ Du hồn, Quy hồn, Tuyệt
th ế dã xưng chi trung đẳng khả dĩ giao lượng khinh trọng
nhi k iế t chi. Hiệp thủ m ạng đôi quái thông hòa nguyệt
trung thiểu kị nhiên hậu khả dĩ th àn h hôn nhiên. Lý vô
thập toàn, đảng trung bình chi thượng dã việc k iế t Ngộ
Ngũ quỷ nam nữ chủ ư khẩu th iệt tương liên. Nhược ngộ
tuyệt m ệnh, họa tắc thâm trọng ư nam nữ đa hữu ưu vongề
Tùng sử m ạng quái hòa th á t hựu đắc phàm k iết tương
đương diệc b ất nghi vi hôn dã. (Phạm Tuyệt m ạng dầu có
k iết sự tương đương cũng chớ cưới nhau).
M U Ố N C H Ọ N H Ô N N H Â N P H Ả I T H U Ộ C
C U N G S Ố L ữ T À I
Cung sô" lữ tài rấ t phức tạp, phải xem người ta tuổi gi,
can gì? Con vòng giáp nào? Và người đó sanh vào ngươn
nào? Mấy ngàn năm trước vẫn dựa vào tam ngươn mới
bấm được.
Từ nay, sóạn giả Thái Kim Oanh chiếu theo luật bù
trừ của khoa toán học, chế ra lối chiếm Phi Cung này rấ t
giản dị.
PHI CUNG BÁT TRẠCH
T*ỉ
—
— -
* ỊT \> lẽ .
t/
Nam nữ đồng một tuổi với nhau mà Cung Phi hai người lại
khác nhau, nếu nam Ly thì nữ Gàn, bằng nam Càn tâ't nữ Ly, nam
Đoài nữ Cấn, nhược nam Cân nữ Đoài, chỉ có cung Chấn nam nữ
mới trùng nhau.
Phép toán này khởi nam thuận tại cung Khảm, nữ khởi nghịch
tại ngũ Trung và câ*t mươi mỗi cung 1 chục, hết tuổi chục đến tuổi
lẻ, đến tuổi người ta tại cung nào tính cung đó.
Số đặc biệt mỗi năm có i số, tờ 1 đến 9, năm nào toán nhằm
số 2 thì khởi 2, cung kế là 12,2 2 , 32, hẽt luổi chục tiếp tuổi lẻ luôn.
Hoặc nhằm năm có số 5 thì khởi 5, lên 15,25,35 còn lẻ nữa thì tiếp
46-47-48-49-50-51, v.v... đến tuổi người ta xem 'ỉẽ đừng lại tại đó.
Giả như năm 1968 bạn xem cụ 70 tuổi cung gl? Năm 1968 bỏ
số 9 ra còn như vầy: bạn cộng 1 với 6 là 7, với 8 là 15 trừ 9 còn 6. Sô"
6 là số đặc biệt chiếm Phi Cung năm 1968.
Bạn để ngửa bàn tay trái lên bàn, khởi số 6 đặc biệt ấy lên
cung nhứt Khảm, câ't mười thuận hành thì 16 tại nhì Khôn, 26 tại
nam Chấn, 36 tại tứ Tôn, 46 ngũ Trung, 56 lục Càn, 66 thất Đoài, 67
bát Cấn, 68 cửu Ly, 69 nhứt Khảm, 70 tại nhì Khôn, ông 70 tuổi này
năm 1968 này cung Khôn.
Ví dụ thứ 2: Năm 1974 anh 26 tuổi cung gì? Còn năm
1974 bỏ sô" 9 ra, cộng số còn lại 1 với 7 là 8 vứi 4=12 trừ *
9 còn 3, sô' 3 là sô' đặc biệt để chiếm Phi Cung cho năm
1974. Khởi 3 tại nhứt Khảm, cất mươi thuận tới 13 ở nhì
Khôn, 23 tại tam Chấn, 24 tứ Tốn, 25 ngũ Trung, 26 lục
Càn, anh 26 tuổi năm 1974 này là cung Càn. Dùng chọn
hôn n h ân cùng dùng vào các việc tạo tác phương hưứng
mới đúng việc k iế t hung (coi bàn tay Phi Cung B át trạch).
PHẦN III
CHIẾM LỮ TÀI KIẾT HUNG
Muôn bấm cung Lữ tài hung kiết phải biết 8 tượng
B át quái:
Càn Khảm Cấn Chấn Tồn Ly Khôn Đoài
Đây chỉ nói sơ lược, xin xem qua cuốn Kim Oanh Ký 4, B át
Lãm Quần Thơ có giải rõ đặc biệt về Cung Phi.
Đại kiết thời chiếm giờ kiết
Soạn giả hiến cho bạn cách chiếm kiết thờỉ này dễ
hơn cả. Chỉ nhớ câu này là đủ:
Bao giờ gặp Chuột đuổi Trâu.
Thô' Ngũ Kê Hầu sẽ lập công danh.
Chuột là giờ Tý, Trâu giờ Sửu, Thô" giờ Mẹo, Ngũ giờ
Ngọ, Kê giờ Dậu, Hầu giờ Thân, chiếm gặp các giờ này là
giờ đại kiết.
Đại ý khởi ngày đâu giờ đó ngày cách tiế t nghịch, giờ
liên tiế t thuận hành. Khởi ngày Tý tại Tý.
Thí dụ: Ngày Mẹo giờ nào đại cát?
Khởi ngay ngày Tý tại cung Tý, lùi lại cách 1 cung Hợi
đến cung Tuất bấm ngày Sửu, lùi lại cách cung Dậu đến
cung th â n bấm ngày Dần, lùi cách cung Mùi đến cung Ngọ
khởi ngày Mẹo. Nếu ngày Mẹo tại Ngọ thì khởi giờ Tý tại
Ngọ di thuận, giờ Sửu tại Mùi, giờ Dần tại Thân, giờ Mẹo
tại Dậu, giờ Tuất tại Thìn, giờ Hợỉ tại Tị, thì 6 giờ đứng
'ị trên 6 cung Tý, Sửu, Mẹo, Ngọ, Thân, Dậu là giờ đại kiết.
Hôn sự lục lễ
Về việc hôn nhân thời xưa buộc phải 6 lễ: 1) N ạp thái
(nhận hôn); 2) v ấ n danh (hỏi han khỏi lầm bà con); 3)
Nạp cát (nhận sui gia); 4) Nạp lệ (thâu nhận ỉễ vật); 5)
Thỉnh kỳ (định ngày cưới); 6) T hân nghinh (lễ rước dâu).
Bất tương nhựt
Đại khái cưới gả được ngày b ất tương là đại kiết, có
ghi sẵn nơi trang 68 rồi, dây là soạn giả hiến cho bạn lốì
bấm tay này có tinh ý thì dùng dễ dàng.
Khởi nghịch chiều: tháng Giêng Nguyệt yểm tại Tuất,
tháng 2 Dậu, tháng 3 Thân, tới tháng 12 tại Hợi.
Từ cung Nguyệt yểm thuận tới 6 cung là Âm, lùi lại 6
cung nó thuộc yếm - đối là Dương.
Coi theo bàn tay vẽ dưới đây lấy tháng 4 làm mẫu.
Khởi Nguyệt yểm tại cung Mùi.
Nữ sanh mạng
K im m ạ n g : Ị 2 n g o ạ t c h í 5 n g o ạ t s a n h í c h t à i p h u g i a ‘2 9 n i ê n .
6 n g o ạ t c h í 11 n g o ạ t s a n h t h ố i t à i p h u g i a 1 9 n i ê n .
M ộc m ạn g ; 3 n g o ạ t c h í 8 n g o ạ t s a n h íc h t à i p h u g ia 3 0 n iê n .
9 n g o ạ t c h í 2 n g o ạ t s a n h th ô i t à i p h u g ia 25 n iê n
T h ủ y m ạ n g : 7 n g o ạ t c h í 12 n g o ạ t s a n h íc h t à i p h u g ia 37 n iê n .
1 n g o ạ t c h í 6 n g o ạ t s a n h t h ố i t à i p h u g i a 18 n i ê n .
Hỏa mạng: 6 ngoạt chí 11 ngoạt sanh ích tài phu gia 29 niên.
12 n g o ạ t c h í 5 n g o ạ t s a n h th ố i t à i p h u g ia 5 0 n iê n
Thổ mạng: 10 ngoạt chí 3 ngoạt sanh ích tài phu gia 50 niên.
4 n g o ạ t c h í 9 n g o ạ t s a n h t h ô i t à i p h u g ia 3 5 n iê n .
(Coi tìểp 12 tháng giá thú ở phần chót quyển sách)
N ăm Mẹo bấm tại Mẹo tính chồng 13, 25, 37 lùi lại
Dần 38, Sửu 49, Tý 40, Hợi 41, Tuất 42, Dậu 43, T hân 44,
Mùi 45, tại cung Mùi là tuổi Mùi.
Tuổi phá sản vợ
Tuổi T hân Tý Thìn sanh tháng 1 .- Tuổi Tị Dậu Sửu
sanh tháng 9. - Tuổi D ần Ngọ T uất sanh tháng 9. - Tuổi
Hợi Mão Mùi sanh tháng 2.
NữpKi
6 4 3 1 6 4 3 1 ồ 4 3 1
NIU. gia
N m i tào
1 6 4 2 1 6 4 2 1 6 4 2
nữ ỳ ề
Nữ tào
12 9 7 8 12 9 7 8 12 9 7 8
nam sù
Bto th#i xung
2-8 3-9 4-10 5-11 6-12 7-1 2*8 3-9 4 -10 5.11 6-12 7.1
[Nam nff ky]
Lục bại
6 5 4 3 2 1 12 11 10 9 8 7
[Thín bắt hồ*]
B it b*i nam
6 9 12 12 6 6 12 3 9 9 3 3
rtỡđồng ky
Lj i »9 plụm
5 8 11 11 5 5 11 2 8 8 2 2
N .N đ ồ f*lc y
0«i.b#i
4 7 11 10 4 4 10 1 7 7 1 1
Cố thin
Nam ky
1 1 4 4 4 7 7 7 10 10 10 1
quỉ tú
Nữley
9 9 12 12 12 3 3 3 6 6 6 9
phí thiên
2-3 1*7 5-6 5-6 3 3-2 3-5 6-11 1 7-1 7-10 2-10
Nếu thuộc lòng lục giáp Ngũ hành (xem trang 43) không
xê xích và phải hiểu rõ Kim gi hay Mộc gì, Thủy Hỏa Thổ gì.
Ví dụ: Hải trung kim, Kiếm phong kim hay là Sa trung
kim, v.v...
Và thuộc 6 giáp này chắc bấm đặng.
1) Giáp Tý: hải lư lâm lộ kiếm; 2) Giáp Tuất: sơn
giang thành lập dương. 3) Giáp Thân: tuyền ốc thích tòng
trường. 4) Giáp Ngũ: sa sơn bình bích bạch. 5) Giáp Thìn:
phúc hà trạch xoa tang. 6) Giáp Dần: khê sa thiên thạch
đại. Sáu câu lục giáp này mỗi chữ là một mạng theo vòng
lục giáp (m ỗi chữ có gạch đ ít trang 43 xem kỹ th ì hiểu).
Ví dụ 1: Khi biết được tuổi Tị con nhà Giáp Tý.
Hễ Giáp Tý phải bấm ngay cung Tý trên tay (xòe tay
ra tính). Tý là hải, Sửu hải, Dần lư, Mẹo lư, Thìn lâm, Tị
lâm, tất tuổi Tị là đại lâm mộc. Bởi 2 tuổi 1 mạng, nên
phải bấm 1 mạng qua 2 tuổi như vậy.
Ví dụ 2: Người tuổi Tý con nhà Giáp Thìn.
Nếu Giáp Thìn tất bấm ngay cung Thìn là phúc. Tị
phúc, Ngọ hà, Mùi hà, Thân trạch, Dậu trạch, Tuất xoa,
Hợi xoa, tới cung Tý tang, đó là tuổi Tý này mạng Tang đô'
mộc.,.
Vì câu năm Giáp Thìn trên là: phức hà trạch xoa tang,
nên tuổi con nhà Giáp Thìn này khởi như trên vậy...
Nhơn chuyên, sát cống, trực tinh
Là 3 vị tcíi kiết
trong 9 vị: yểu tinh,
hoặc tinh, hòa đao, sát
cống, trực tinh, bốc
mộc, giác kỷ, nhơn
chuyên và lập tảo. Đọc
tắt để cho nhớ: yểu,
hoặc, hỏa, sát, trực,
bốc, giác, nhơn, lập.
Vị nào cung nấy như
bàn tay này: trong đó
có 3 cung đánh số từ 1 tới 12 là sô' ghi từ tháng Giêng đến
tháng Chạp.
Khởi tháng Giêng tại Dần, tháng 2 tại Mẹo tháng 3
Thìn. Trở lại Dần tháng 4, Mẹo tháng 5, Thìn tháng 6.
Trở lại Dần tháng 7, Mẹo tháng 8, Thìn tháng 9. Trở lại
Dần tháng 10, Mẹo tháng 11, Thìn tháng 12.
Như trên tay này gồm có tháng Giêng, tháng 4, tháng
7, tháng 10 là tháng tứ mệnh khdi tại Dần, tháng 2, 5, 8,
11 là tháng tứ trọng khởi tại Mẹo và tháng 3, 6, 9, 12 là
tháng tứ quý khôi tại Thìn.
Nói khỏi là khởi Giáp Tý, tháng cung nào khởi ngay
Giáp Tý nơi cung đó luôn luôn thuận hành.
Ví dụ 1: Ngày Kỷ Mão tháng giêng, ngày Kỷ Mão có
vị sao nào? Biết được tháng giêng khởi tại cung Dần, cần
phải biết Kỷ Mão thuộc vòng giáp gì? Ngày Kỷ Mão khởi
tại Mão là Kỷ lùi lại Dần Mồ, Sửu Đinh, Tý Bính, Hợi Ất
đến T u ấ t là giáp vòng G i á p (Nên nhớ cung muốn
T u ấ t.
tìm con giáp phải điểm nghịch cả can và chi). Bây giờ biết
ngày thuộc Giáp Tuất. - Bắt đầu khởi tháng giêng tại
Dần Giáp Tý, thuận tới Mệo, Giáp Tuất đi luôn Thìn Ất
Hợi, Tỵ B ính Tý, Ngọ Đinh Sửu, Mùi Mậu Dần, cung
Thân là đến ngày Kỷ Mão có sao giác kỷ hung, nếu qua
ngày Canh Thìn cung Dậu gặp nhơn chuyên kiết.
Ví dụ 2: Tháng 5 ngày Quý Tị có vị nào?
Phải tìm ra thuộc giáp nào? Ngày Quý Tị khởi tại Tị
là Q u ý , lù i lạ i c u n g T h ìn N h â m , M ẹ o T â n , D ầ n C a n h , S ử u
Kỷ, Tý Mồ, Hợi Đinh, Tuất Bính, Dậu Ất, Thân Giáp là
vòng Giáp Thân. - Biết vòng Giáp Thân rồi. Lại biết
tháng 5 khởi Giáp Tý tại cung mẹo. Giáp Tuất cung Thìn,
Giáp Thân cung Tị, đến Giáp Thân tại TỊ bâ'm tiếp Dậu
cung Ngọ, Tuất cung Mùi, Hợi cung Thân, Tý cung Dậu,
Sửu cung Tuất (bỏ 3 cung Hợi Tý Sửu) Dần cung Dần, Mẹo
tại Mẹo, Thìn tại Thìn. Ngày Quý Tị tại cung Tị có sao sát
cống tốt.
Ví dụ 3: Tháng 12 ngày Giáp Dần kiết hay hung?
Ngày Giáp thì khỏi cần tìm Giáp nữa. - Biết rằng
tháng chạp khởi Giáp Tý tại Thìn, Giáp Tuất tại Tị, Giáp
Thân tại Ngọ, Giáp Ngũ tại Mùi, Giáp Thìn tại Thân, thì
ngày Giáp Dần tại Dậu. Sao nhơn chuỹên kiết. - (Phải
nhó lục g iá p .ẵG iáp Tý, G iáp T u ất, G iáp T hân , G iáp N gũ,
G iáp T h ìn và G iáp D ần theo thứ tự).
Ngày xung kị bổn mạng
Nhất đáng dụng hôn nhơn, tu tạo, cất táng, xuất hành
các việc, dầu gặp ngày đại kiết mà xung kị bổn mạng thì
phải chừa ngay: vì lẽ tương sình, tương khắc như vầy:
Tương sinh là: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc
sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim.
Tương khắc là Kim Khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ
khắc Thủy, Thủy khắc Thổ, Hỏa khắc Kim.
soQ eg
Trực thuộc Ngũ hành
Đoạn này dịch nghĩa những chữ cần hiểu của Hán văn
trong tập này ra Việt văn:
A.“ Ác nhơn: kẻ hung bạo. Ác tật: tàn tật nguy hiểm. Âm
nhơn: người tuổi âm. An môn: để cửa. An táng: chôn cất...
B .- Bá sự kị: trăm việc kị. Bại: thất bại. Bần cùng: nghèo
túng. Bần khổ: nghèồ khó. Bất chỉ: không ngớt. Bất lâm:
không tới. Bất lợi: không lợi. Bất năng: không thương.
Bất nghi: chớ nên. Bất nghĩa: không ơn nghĩa. Bất thâu:
không thâu được. Bất thủ giả: không giữ được. Bất tải:
không chừng. Bế huyệt: lấp hang.
c .— Các: thường. Cai chiếu: soi vào. Cải hoán: thay đổi.
Cánh: lại còn. Cánh kị: lại còn kị. Cát trung hung triệu:
tốt trong diềm hung. Châu niên: giáp năm. Chi: chỉnh.
Chiêu: chiêu tập. Chủ: sinh ra. Chư sự: các việc. Chung: về
sau. Cô quả: côi cút góa bụa. Cô': cho nên. Cổ hạc: kèn
trông. Cốc: đều trọn. Cụ: toàn. Chánh ngoạt: tháng Giêng.
Cập: đề cập. Cánh da: lại thêm.
D .-Di cư: dời chỗ ở. Di tỷ: dời bếp. D ư Thìn: những Thìn
khác. Dư Dậu: những Dậu khác. Dụng: dùng. Dụng sự:
đùng việc. Dương: dê.
Đ .- Đa: nhiều. Đại: to lớn. Đắc: đặng. Đẳng sự: các việc.
Đầu: cái đầu. Địch lang: ruộng đất của cải. Định táng: đặt
đá tảng dựng nhà. Đoạn nhũ: dứt sữa. Động thể: cày xới
đất. Đại ngoạt: tháng đủ.
G.- Gia quan: lên chức. Danh đầng hổ bảng: thi đậu. Gia:
thêm. Gia môn: nhà cửa. Gia nội: trong nhà. Giá thú: cưới
gả. Gia trưởng: chủ nhà. Giai kị: đều kị. Giai vi: đều là.
Giai kiết: đều tốt. Gia phá: hư nhà.
H. H i ệ p bàn: khép hòm. Hình: hình phạt. Hạnh thông:
suôn sẻ. Hổ giảo: xọp xé. Hoành họa, hoành tụng: tai họa,
thưa kiện bất ngờ. Hỏa: lửa. Hoạnh tài: của may. Hội thân:
nhóm họ. Hổ lang: cọp sói. Hòn nhân: cưới hỏi. Hưng công:
khởi công. Hưỡn; chậm trễ. Hườn phước nguyện: cung trả
lễ. Huyết quang: máu me. Huynh đệ: anh em. Hậu: sau.
I. ích: thêm. ích tử tôn; thêm con cháu.
K.- KỊ: kiêng cữ. Kết hôn: làm vợ chồng. Khách tử: chết
xứ người ta. Khai sơn: vỡ đất (phá núi). Khai tỉnh: vét
giếng. Khai trương: mở cửa hàng. Khởi tạo: khởi làm. Kiến:
thây. Kiết: lành. Kim ngân: vàng bạc. Khốc khấp: khóc
lóc. Khẩu thiệt: tranh cãi. Khô'mãng: kho đầy.
L.- Lang khuyện: chuồng súc vật. Lợi: lời thêm. Lục súc:
thú nuôi.
M.~ Mai táng: chôn cất. Mục: con mắt.
N .- Nạp thể: nhận lời. Nan: khó. Nghi: nên dùng. Nghĩa
bộc: tớ tốt. Nghinh hồn: rước dâu. Ngưu: trâu. Nhập học:
vô học. Nhập trạch: về nhà mới. Nhơn tích: Ngườỉ nhà.
Nhứt thiết: bất câu. Niên nội: trong năm. Nô tỳẽ.tôi tớệNữ
lang: cô gái. Nhơn khẩu: người nói giúp.
O,- Ốc ngoại: ngoài nhà.
p.~ Phá thổ: vỡ đất. Phân táng: phân rẽ. Phạt mộc: đốn
gỗ. Phát thuyền: ra ghe. Phát: phát đạt. Phòng: ngừa. Phó
nhậm: đi nhậm chức. Phòng ốc: nhà cửa buồng the. Phước
tinh: sao tô't. Phụ tử: cha con.
Q.~ Quả phụ: đàn bà góa. Quân: đều là. Quan phi: việc
quan vô cđ. Quan tư: việc bữa qua. Quan tụng: việc kiện
cáo.
s.- Sản ách: nạn lúc sanh. Sản nạn: sanh đẻ tai nạn. Sản
tử: chết vì đẻ. Sản nghiệp: gia sản sự nghiệp. Sanh cơ:
đóng hòm và xây mộ để sẵn. Sanh tai: mang tai họa. Sát
nhơn: sự giết người (giết người). Sính lễ: lễ vật cưới hỏi. Sơ
nhứt: mùng một. Song tấn: gấp đôi.
T .- Tác khả: tì khá. Tai: nạn. Tài lộc: của và lộc vị. Tàm:
con tằm. Tấn; phát thêm. Tăng: lên, thêm. Tham quan: dự
việc quan. Thọ: lãnh, chịu. Thị phi: thiệt đối không đâuề
Thối tài: của cải sút kém. Thiêm: thêm. Thương lụy: quan
hệ. Thương khố: vừa kho. Thượng cát: rất tốt. Thượng
lương: gác đòn dông. Thượng quan: di lên quan. Thượng
hung: độc hại. Thương: thiệt hại. Thận: dè dặt. Thủ túc:
tay chân. Thang hỏa chi ách: nạn nước sôi, lửa bỏng. Thiêm
đinh: thêm người. Thụ trụ: dựng cột, thứ kiết, lành ít.
Tiên: trước. Tiểu ngoạt: tháng thiếu. Tiểu khẩu: gây nhỏ.
Tiểu sản: nằm bếp dối. Tiểu tác: làm ít. Tiểu nhơn: kẻ
hèn. Tiệm thảo: phát cỏ. Tiện kiến: bèn thấy. Tiểu phòng:
ngừa sơ. Tiểu tiểu: nhỏ nhen. Tổn: kém. Tổn thương: bị
thương tích. Tiếp dẫn: đỡ đầu. Tranh tụng: tranh kiện. Trị
điền sản: của thêm giá trị. Trì: chậm. Trì chí: chậm đến.
Triệu*Ếđiềm. Trùng tang: chết trùng. Trưởng phòng: người
làm đầu. Trưởng ấu: Lớn nhỏ. Tu tạo: sửa sang. Tự ải: chết
nghiệp. Tử biệt: chết mâ't. Tu chỉnh: chỉnh đôn. Tu tác:
sửa làm lại. Tự lai: tự nhiên lại. Tử tôn: con chảu. Tùng
thử: nhờ đó. Tựu kiếri: lại thấy. Tuy: rằng. Tổn tiểu khẩu:
bị gièm pha.
u.- ưng lục: sung túc. ứng nghiệm: có kết quả.
v.~ Việc: cũng. Việc nghi: cũng nên dùng. Vi diệu: là hay.
Viễn hành: đi xa. Vinh mưu: định kế hoạch. Vô: không.
Vĩnh: bền vững. Vô giải: không giải thoát. Vong: mất, chết.
Vượng: thạnh vượng. Vinh vi: định làm.
X.- Xà thương: rắn cắn. Xích khẩu: mang miệng tiếng.
Xuất hành: đi sanh phương. Xuất quân: dây binh. Xứng
tâm: phỉ lòng. Xương thạnh: thạnh mậu. Xử sự: chuyện dở.
1 C á c h co i b ả n đồ g iá th ú
I Thứ nhứt coi: hiệp thành khai là chọn ngày trực thành
Ịí hoặc trực khai. Bản đồ lập thành 12 tháng giá thú từng
[:ị có: huỳnh đạo hay tam hạp hoặc cả dọc như; sát cha, cùng
[1 tử, lôi đả, trùng trai, v.v..ệ Nếu ở vào ô ngày nào là ngày
Ịị đó các vị ấy, như ồ ô ngày Tý là ngày đó có vị ấy, nhược
1; bằng đề cạnh: Nguyệt đức, nguyệt ân là ngày Canh Tý có
ị ' 2 vị Nguyệt đức và Nguyệt ân, nếu là Giáp Tý, Bính Tý,
1 Mậu Tý, Nhâm Tý đều không có 2 vị ấy.
ĩ Thêm một ví dụ: trong ô ngày Sửu đề: Đinh Quý: trực tinh
\ là Đinh Sửu và Quý Sửu có sao trực tinh còn lại Ât Sửu Kỷ
í Sửu và Tân Sửu thì không có trực tinh.
Còn những ngày có ghi thượng kiết, dại kiết, trung kiết, hạ
kiết là ngày dược sách xưa chọn sẵn tốt một phần nào vậy.
Thứ hai cọi: mỗi tháng trong khuôn chính giữa có 4 con
dấu là: hành giá, nhập nhoái, an sàng, Bạch hổ - Hành
giá gả đưa rước dâu, nhập nhoái là cưới ở luôn nhà vợ,
ì hoặc đám hỏi gọi là nạp tế.
Ệầ í Trù, Đường, Đệ, Táo là tốt
■ Hành giá Ị Ông, Cô, Phu, Phụ là xâu
í Hộ, Đệ, Môn, Táo, Trù là tốt
Nhập nhoái Ị Ông, Cô, Phu là xấu
Ị Bình, Phú, Địa, An là tố t
An sàng Ị Báo, Bịnh, Hung, Vượng là xấu
í Môn, Lộ, Đường, Sàng là tốt
Ị Bạch hổ Ị Trù, Táo, Tử, Đệ là xấu
Xin coi trên đây thì biết tốt hay xấu để mà dùng.
Huỳnh đ*o
Tam Hạp
Đink : thiên đức. Quý : tKưđng íciết.
Bính : nguyệt á ức, nguyệt ân
Tăn : nguyệt đức, nguyệt đứt íiĩệp.
Nhâm : thiên đúc hiệp, tkưdng kiết
'Ct
Hv/ợt diệu, bẵng tiễu.
Nguyệt Kại, íát chủ, thiên cang, Giáp : sát cổng, thiên Hậu
nguyệt hình, thiến địa hoang vu. ĩh u ỷ triều
M ẸO N ữ : Phue đoện
Thiên dế
Tục thế, minh tinh
Bính ; nguyệt éút, nguyệt In,
Đínk : thiên đức
bắt tương. Mậu : nKợn dằn hiệp
Tân : nguyệt đức, nguyệt đức kỉệp
Canh : bun$ lciết, Canh b it tương
Kỷ : nhơn chuyín. Dinh, Q uý :
Nhỉm : thiên đức hiệp. Giáp ;
trực tinK. Âty Đinh, Q uý : lKưỢrt$
thiên Kệu
teiétắ Đính, T in, Ky : bất tương.
ửr
VãnỊ vong, trùng trai
Q uy l<y, ắ t: hông d« sát
Giáp : dittng saỉ
D ẰN T K itế
. Pítụe đoan SỬU ĐỈU : PliỊỊC đoan
rm .' n - 1* r ' ------ PNH QUANG BẢO ĐíậN
Thang Gisng 16 Giâ Thu W
(AM
>fi-vỊying^ịỹrv
:v0 9 18.64.6 0 5 -0 9 3 8 .6 4 .6 4 .9 6
TKiin thỉnh
Không ky : Cơđi d iu tuổi Dần tuôi
l^ỷ : Thiên nguyệt đứt hiệp
Thân, s bên suôi gia, dẳu rể v i
 t, Tân : trực linh
mai moi [té t] Đinh : nguyệt ỉn , nhon chuyện
•ứr
Ky : Nguyệt yếm, nguyịt phá, điạ quj,
Hoành thiên Chiu tudc : Mùng 1 thiên tộc, thiên câu dầu, hoang vu,
Tam nương : 3 -7 -1 3-1 8 -2 2 -27 hồng i* sít, bì ma sát
Nsuyệtky : 5-14-23 Kỵ : nhơn dân ly
XlcK Ithỉu : 2-8-14 Tín : Âm thô, chánh phế
Không vong : ì 2-21 Chuỷ: PKuc đoạn DẬU
Lục hạp. Bính : thiên hỊu
Sính, Canh : bắt tươr»9
G iíp : nguyệt <íức
ữ
Nshiỉu bại/ hượt diệu, li) biệt
Mâu : ly SẶQ. Giáp : kổng de
Dương đức. Bính ; thiên hậu Đinh : nguyệt ỉn, b«t tương
Bính, Canh : b it tươrvg Kỷ : thiên nguyệt éùc hiệp
Giáp : nguyệt dức. Mâu : nhơn chuyỉn A t( Tân : ỉ it công
Bính, Nhầm : tạfc tinh. Nhằm : thúớng kiết 'ừ
Ht Thiên hùng
Sát chủ, nguyệt hình, thhên can,
Kỳ : ly sào
bãng tiêu, Kìm trì
TKíirt đế THÁNG
M EO N ữ : Phyc đofn
ử S it cM dương
i J
yểmđối, thiền tặc A t : tór»s dc
& ứr t
Vãng vong/ ngựyệt yểm, tKuỳ triều
Sát cKù, hượt diệu, thiỉn can, Mậu : nhơn cỉẳn ly
đoạt gìi Canh : ỉm thể, chành phế
Huỳnh đệO
Không kỵ : cưứỉ <fôu tuổi Ty tuôi Hợi đồi
At, Đinh, Kỷ r bit tưđns
bên suôi gia v i mai mối r ỉ dâu tét.
☆
Ky: Nghiêu bại, đại tKdi, ổìạ quỉ,
Hồng d*y châu tước mùng 1 thrên clu ctèu, nguu [ang
Tam mWnj : 3-7-13*18*22-27 Kỷ : nhcta dín ly
Tân : chinh pKế
Nguyệt Ity : 5 -14-23
Xích khâu : 1-7-13 Ckuỳ : Phọc đ o f n DẬU
Khôn^ vong : ...1 2 ...
Giáp, M ịu : bất tương
NKim : thiỉn hậu
Giáp, C irdi : sít cổng
ị
Giáp, Bính : Vất tương A t : trựt linh
NHẳm : đệi kiết/ thiên Hậu Kỷ, Q vý : nhơn chuyên
'Cr
☆ TfOftJ trâi
KHôns phỏng, quy Ity, thiln hùnj Tền : tKọ ứ
Mậu : ly biệt Ký : ly sảo
☆ ứ
Quy ỉcị, ứ biệt, thiên hùng,
Kiếp iát, thiên C ín , nguyệt hại
em dối. T in ; ly MO
[
DẦN TKit : Phục đoạn Đ Ỉti : Phục đ©fi»
Mmh tỉnh Lục hạp, tục thế
T in : iHiÉn đúc. Kỷ : nguyệt In Giáp, Bỉnh, Mậu : b ỉt tưdng
At nguyỉt áức hiệp, trực tĩnh Canh : nguyệt đức, thi€fl hậu
Bínli : thiên dớc hiệp
Tân, Đính : nhon cKuytn
ử
☆ Nghiêu bại, nguyệt hình, hoans vu
*ktòns sàng, nguyệt yểm, thiên tặc Hà líhôỉ, bỉng tiêu
Địa Hùng, thiên cỉu, khô tiồu Mậu ; nhơn dân ly
Quý : bồng de. Đinh : Sm tKổ Nlìâm, Mậu : ly iào __
M EO N ữ : PKục <3o*i*
Tục thế
Không ky r atóỉ <iỉu tuồi Tý tuoi Ngọ
A t, Quý : b it tư<ta3
2 bên suôi g íí c&ư tể và moi maỉ [tổ tỊ Tân : nguyệt ân, hạ kiết
Kỷ : nguyệt đức hiệp
K y: ☆
Hoành thiên, châu tước : mùng 1 Bì ma sát, diạ hùng
Kỷ : nhơn dân ly
Tím nương 3-7 *1 3-1 8-2 2 -2 7
Nguyệt lcy : 5*14*23 Cliuỷ ; Phục áoín DẬU
KHông von3 : 9 ' 17 Bĩnh : thiền hậu
Xích khau : 4-10*16 G iip , Nhâm, Mậu : b it tương
Giáp : thiên nguyệt đức
Giáp, Canh : s it công
☆
Sát chủ, câu gilo, băng tiêu
Nliắm : cliánh pKế
Ky: *
Nhơn oéoh, vãng vong, tKíên câu ý ịà
Hoành thiên, ckíu tưđc : mùng 1 <íại thỏi, hong sa iit , lctó tiêu, trủn^ tt«i
Ta»n nương : 3 *7-1 3 *1 8 *22*27
Chuỷ : Phục dc-f« DẬU
Nguyệt ỉíy : 5-14-23
Dương đức, tục nghi
KKông vong : 8 -1 6
Nh&m : bất tươn3< thiến hív,
Xích khâu : 3-9-15
nguyệt áiíc, nguyệt ân
Mậu : thièn dtúrc hiệp, nKdn dw yỉft
Bính, Nhâm • trực tinh
☆
yếm đoi, ỉthôns sirvg, thiên ciu, thilrt tỉc,
<}iạ hùr>g, ồữỊt giá
Lục hạp
THÁNG
Canh : nguyệt đức, thiên hậu
G iip , Nhâm, Mậu : bất tương 8
Bính : hạ kiết G Ả THÚ
ứ c w bong cte fì$kỷ niy :
Tủ biệt, huợt diệu, nsHiêu bại, ú t dìủ <&4ehg ' Ns*y 1 0 1 :8 -1 1 4 5 0 0 -1 8 -1 9 -2 1 -2 4
m eo N tf : Phục 4fi*n
Thiên é tk
Cành : nỹuyệị đúc, tru/19 kiết, thiên Hậu  tế
. nguyệt đức hiệp
Mậu : nhờn dẳn Kiệp Quỷ : nguyệt ân
Bỉnh, Nhlm : ú t cortg  t, Đinh, quý : thuttng kiét
,v Kỷ : hé lciẻt
KKóng phòng, qụy lcy, kiếp ú t ứ
Giáp : chinh phí Tân : hảng de sát
Không ky ; cưói dẫu tuoi Dần tuổi Thân, Thiỉn ihành, lục nghỉ, thiỀn dế
2 bên suôi sỉ* d iu tể cùng m«i mối [tốO Ouý : nguyệt ân. A i : nguyệt <3ức hiệp
A t, T in : trực tinh
K y. ĐinH : nhdn chuyên. Tân : hạ kiết
Hoảnh thiên, chiu tưđc : mùng 1 ứ
Tam nưdng : 3 -7 -1 3 -18 -2 2*2 7 yểm đối, nguyệt Kình, thiên qui,
thiên cẩu vỹ
Nguyệt lcy : 5*14*23
Kỳ : nkdn dân ly. Tân : dương thô
Không vong : 7-15
XícK U ilu : 2-8*1 4 CHuỷ : Phục đoềtt DẬU
Tục
c»nh : nguyệt đức, thiên hậu
•&
Nguyệt Hại, không íir>8
OnK : hông de
Kỷ, Quý : sát công. A t : Kf lòễt Bính : thiín nguyệt đác, nhơn chuyên
Giáp, Canh : tiực tinh. Car>h : oguyỊt Ân
ứ
☆
Hà íehôi, ỈKMHS Vu, nguyệt hình
yẻm đôi,, ứiién tặc, ngưu Ung
Tin : ty biệt M ỉu : nKơo dỉn ly
Nhâm, Mậu : chiu tưdc
M £0 N í : Phục 4oẹft
Lục Kạp. Bính : thiền hậu Thién tlìànK. A t : th&n đức, nguyệt ârt
c*nh, Nhảm, M ậu : bát tiWng Kỷ : nguyệt đút hiệp, nhơn chuyên, hạ lòết
^inH, Quý : ỉiực tinh
O iip : nguyệt đút. Mệu : riKơn dỉn hiệp
A t, Đính : thoợng lcĩết
Canh : ứủỄrt hiệp, trur>9 lòết
tăr
ứr O uy iey, iKìỀn tíc , cfiạ Kùng,
H ỉ íctei, ho«\g vu, ngH&i bại, ngưu iín j không íàn$, nguyệt yểm, tHiỉn câu
c«nh : dvtu tước Kỷ : ly sìo. Oúý Ế ‘ ỉm thổ
V ị: Pkyc đoạn ĨU Á T
Không Ity : cưới dâu tuổi SOu, tuỏi Mùi Minh tinh
2 bén suôi gia dẳu rể cùng mai môi [té t] Đinh : nguyệt đức hiệp, nhơn chuyên
Ky : A t, Tân : trực tinh. Tân : fiạ k iit
Hoành thiên, chSu tuéc : mùng 1 ☆
Tam V u ***: 3 -7 -1 3 -1 8 -2 2 -2 7 H ì ichôi, đại thài, băng tiêu, đoạt gié
M ẸO N ữ : Pkục đoạn
THienđé
TKiến bàí. Bính, Canh : b it tương Đinh, Tỉn, Kỷ : b it tương
c«nh: thièn nguyệt dớc, buns lõết, thiên Hậu A t : thiên nguyệt <áức hiệp
Bính, Nhâm : trực tinh Tân : nguyệt ân. Kỷ, Tỉn : sit cống
Kỷ ; (ụ lciát. A t, Đính : thượng kiêt
Mậu, Giáp I nhơn chuyên
M ỉu : nhơn dần hiệp
ứ*
Không sỉng, khôns phòng, vãn3 voris,
ứ Hổng ỉd sát
Kiếp sát, ngưu Ung. Canh : chiu tưác Kỷ : ly sào. Quý : dưỡng tho
D ẦN TKất : Phục đ o f n SỬU Đ ìu : Phục đoạn
A t : thiên nguyệt đút, hạ kiết DiMngđite
Kỷ, Quý : sít cống Omtt : kKiín nguyệt áiit/ tr^c tinh,
thiên Klu
Tin : nguyệt ỉn
Bính : rthdn chuyên
ứ
Hượt diệu, khò t&u
Mậu : nKdm dSn ly
Ti} biệt., nguyệt phi, trùng trai
Ntom, Mậu : chiu wức
Khôn$ lcy : Oầíi <líu tuẨi Tỷ, tuẨi Ngọ A t : tKiín nguyệt đức hiệp
Ĩ4n : nguyệt in , Kf kiết
2 béfi suối sít diu rỉ cùngnui mẨi [tốt]
â
ĨỈMÌn Hửng
Hoinh tKiên, cKíu ti/đc : mừng 1 Ttn : thọ tử. Kỷ : nhem dln fy
Tam nưdn$: 3 -7-13-18-22-27
Cbuỷ: DẬU
Nguyệt l<Ỵ: 5 -1 4-23
Khôns vong: 22-27
c«nh : tkíên nguyệt đức, thiền Kậu
Xfd> khiu i 1 4 -1 0 -6 Gikpm c«nh: sít cénỊ
'ừ
Nguyệt hình, thién ctn, f»ojn$ vu
Minh tinh
Ả t : tiực tinh, thiền rquyệt đức Kiệp
Lục hạp, tục thế Kỹ, Quý : nhđn chuyên
Tin : nsuyệt In.
Canh : thiên nguyêt đức, tH&i hậu
ứ
Nhẵm : thưựn3 kiết
Nguyệt yểm, nhơn cách,
a thiỄn ực, thuy triều
Quy icy, nghiêu bại, thiến cầu đ ìu Quý : ly sio, êm thé
Mậu : ly sào Kỷ : châu tưđc
KIM OANH KÝ
BẮT IẴM QƯẨ TKƠ N g ữ tru n g
8
T ứ l ổ n —- ^ —L ụ c c à n
> ^ - T h ẵ l doài
T am chổn / thỊh
Nhì khôn -
N hứt kh5m
Tuất là chó gọi khuyển - Hợi là heo gọi trư hoặc gọi chư.
Mậu thường thì đọc là Mồ.
CÃN BẢN CHỌN NGÀY KIẾT HƯNG
Bạn nên hiểu phần này trước nhất: tháng giêng ỉà
tháng Dần, tháng 2 là Mẹo, 3 Thìn, 4 TỊ, 5 Ngọ, 6 Mùi, 7
Thân, 8 Dậu, 9 Tuâ't,.10 Hợi, 11 Tý, và chạp Sửu...
Đây bạn xem: Lịch Phật Bửu Tự năm Giáp Thìn (1964)
có ngày như bên đây:
Tuy đề tháng giêng, nhưng
Tháng giêng trong đó để: K iế n .ẽ
Đ i n h M ẹ o .
sao có thêm Giáp, Ât, Bính, Đinh v.v... trước Dần, Mẹo,
Thìn, Tị,v.v... có nói rõ trong cuốn này.
Lịch chỉ đếm ngày theo con trăng, mỗi tháng 29 hoặc
30 ngày không đủ kịp mùa tiết nên vài 3 năm phải có 1
năm 13 tháng, gọi là năm nhuần, tháng nhuần ấy, nửa
tháng bổ túc cho các tháng thiếu về trước, và nửa tháng bể-
cho các tháng thiếu về sau.
Còn chọn ngày giờ phải tính theo tiết khí mỗi tháng
có 29 ngày hoặc 30 hoặc 31 ngày như Dương lịch .và cũng
đi sát theo Dương lịch.
Mấy thầy thường xem ngày bất chấp là Kiến gì hay
tiết khí nào, họ cứ độ lôi 30 ngày, họ xem chỗ 2 ngày Hòa
Trực mà nhắt lên tháng sau..
fT1A
Tây Lục Tuoi CUNG PHI Trực MẠNG G Ì?
Lịch giẩp Ẳmlịch Nữ Nam
1.864 G iáp Tý 5 Câ n Khả m B ế
Ị— Hải Trung Kim
1.865 10 Ất Sửu Càn Ly Kicn
1.866 tuổi Bính Dần Đoài Cấn Định
j — Lư Trung Hỏa
1.867 này Đinh Mão cấ n Đoài Chấp
1.868 gọi Mậu Thìn Ly Càn Thâu
(— Đại Lâm Mộc
1.869 c»n Kỷ Tị Khảm 5 Khôn Khai
1.870 nhà Canh Ngọ Khôn Tốn Mãn
j — Lộ Bàn Thổ
1.871 Giáp Tân Mùi Chân Chấn Bình
1.872 Tý Nhâm Thân Tốn ■ Khôn Nguy
Ị— Kiếm Phong Kim
1.873 Quý Dậu 5 Cấn Khảm Thành
H穴
Kợi,
2:
2:
»> ^ F l ẫ ? ể « 2:
s trív
Ngày Giáp-Ất kịgiờ ngày Bính-Đinh giờ M ùi, ngày
Z
o
Mỗ-Kỷ kịgiờ Tuất, ngày Canỉi-Tân lcịgiờ Đần, n g ày h >m-
s:
3 f p • ÍS
ĩo
H
2
Hi
c
2
sc
S
Quý kịgiờ Tị.
1
1
Phước đức
i l .
GIỜ CHÁNH THIÊN L Ô I KỊKHỞI TẠO
ầ ĩ § ầ ĩ . t
Bửu quang
Ngày Giáp-Ẩt giờ !Ngọ, ngày Bính-Đinh giờ Tuất, ngàty
Thiếu di
Mỗ-Kỷ giờ: không. Ngày C sh-T ân kị Sửu, Ngày Nhâm-
f 卜 m
Phụng các
Thái ất uý kị giờ T hìn.
«o
•ầ ễ
>H
MỗỊ THÁNG
f
tr II pgày, dưaỉ a 妒0 TaT
MỖI THẮNG THUỘC 2
ữ.
Đại kỉết thờ khuôn 1
r*
tr
n g à y giờ lớ n v à HÒNG M ùa X uân giỏ Đ ông là H òa phon Đ i ỆN
L Z
DựNG NHÀ NƯỚC Ớ TổT £w !uan g qÉ
<i
-
o
w n
•
64 %
0i(
N gày 1, .2, 3 và 16, 17,18 giờ Tý Ngọ lớ n, giờ M ão Đậu ròng.
Ngày 4, 5, và 19, 20 giờ Sửu M ùi lở n, giờ Thìn Tuất ròng.
y d K .^y
Ngày 6, 7, 8 vàM p Q
Q
Ơ
^.
bo
oo
T hân lớ n, giờ
*s
lo
P honị
Ph<
p 铝 ^ ể y ễ
p
Ngày 11,12,13 và ^^ ề Mtỉi ròng. 15
bo
Ngày一 产 一 菸 0
° 3
l à S(
B ắc.
H i
ĐẨU GIỜ ÂM LỊCH VỚI GIỠ V.N. TỬ 1960
g ió B i
ù a H è g ió N í
Thân
D
Z
c
M ùi
o
a
ẫo 6g
B ế ễo gB
p> s» s» s» Ặỹ
r^ 5 蛇 ạ 悉 矜 涔 S
2 0
Tháng
B ỈQ « 者 古 s è
^ p1-^ p p ^
ù a Đô:
12 v5
à 4-20 6,20 16,20 18, 20 20^20
í> p p p
30 6一30 这
1à
v 30 18;30 20; 30
ũo NO
và s 孩 ê 2 0 ;4 0 _
3
2 4-40 16,40
^ ễ s, 50 20. 5ỡj M ùa T hug
o:
3. và 4.50 6,50 Tây gọi là K im Phong
. 4卟V 6 17g sg Giờ Âm lịch th án g &O
ET
21g一
S òf
切
5g 7g ho c trễ hơn tháng sau 10 fjhút.
,s
5-10- P5 n 2 ,m i 恥n & ^ q n h a u,.
\o
ơq
Q^
Tháng 5 17,10 Cếly tên chỉ 2 th c(
cr
3
. 卟n H Ig
Khuôn trên Tý, Sửu là giờ 曰 ^ Khuôn dưới giờ< - ơq
队 妒
Th ng 5 V th muộn liơ n 1 giờ đồng hỗ.
3
Q
>>
'
2
è2 403
BỪA THƯỢNG LƯƠNG
Thượng lương dụng bùa Tiên thiê n B át quái (bên phải)
hoặc bùa Hậu thiê n Bát quái (bên trá i) dưới đây:
404
BÁT TRẠCH KHÔNG KỊ KIM LÂU
HO ANG ỐC K Ị
Đại tiểu số liê n tiếp
thuận hành kh ở i 10 tạ i
nhứt kiến. N hì nghi, tam
Địa sát, tứ Tấn tà i, ngũ
Thọ tử lục Hoang-ô"c.
Giả như 28 tuổi làm
nhà, khởi 10 tạ i kiế t, 20
nhì nghi 21 tam địa sát,
22 tứ tấn tấ i, 23 ngũ Thọ
tử, 24 lục Hoang-ô"c, 25
nhứt kiế t, 26 nhì nghi, 27
tam địa sát, th ì 28 tuổi
蠡 đặng tứ tấn tà i, tồ"t.
Nhứt kiẽn an cư thông vạn sự. Nhì nghi tấn th ấ t đại
sanh tà i, tam sát nhơn do giai đắc bệnh, tứ Tấn tà i chi
phước lộc la i
Ngũ tử Ly thân phòng tử biệt, lục ổc tạo gia bất khả
thành.
Xét ra 8 tuổi Bát trạch nói trê n làm nhà được những
tuổi này: 19,20, 22, 25,26 ,28 ,31,34 35, 37, 4Ỏ, 43, 44,
, 4 6 , 49, 52, 53, 55 ,58, 59, 61, 62, 64 ,67 ,68, 70,71, 73,76,
: 77 tuổi,v.v...
405
KIM LÂU
Trừ 8 tuổi bát Bát trạch nói trên, còn 52 tuổi vẫn k ị
Hoang-ô"c và k ị Kim lâu, nên phải xem cả K im lâu và
Hoang-ô"c đều tố t mới dùng đặng.
Kim lâu bàng khởi chánh Khôn cung. Thường phi
ngũ thập nhập trung cung Khảm Ly Chấn Đoài v i tứ kiế t,
ngộ càn khôn Cấn Tô'n giai hung.
Đại tiểu sô" liê n tiế t thuận hành, khởi 10 tạ i Khôn, từ
50 trở đi khởi 50 tạ i trung cung ra cung Cấn như mũi tên
nhỏ chỉ ra. Giả như 28 tuổi làm nhà, khởi 10 tạ i Khôn, 20
Đoài, 21 Càn, 22 Khảm, 23 Cấn, 24 Chấn, 25 Tốn, 26 Ly,
27 Khôn và 28 tuổi nhằm cung Đoài: kiế t. Hoặc 78 tuổi
làm nhà: K hởi tạ i trung cung, 60 cấn, 70 Chấn, 71 Tốn,
72 Ly, 73 Khôn, *74 Đoai, 75 Càn, 76 Khảm, 77 cấn, 78 •
tuổi nhằm cung Chấn: kiết.
Hiệp nhằm 4 cung Khảm Ly Chấn Đoài: k iế t, phạm
Khôn k ị chỏ, Càn k ị vợ, Cấn k ị con cái, Tô"n k ị lục súc.
Xét ra 52 tuổi này làm nhà được các tuổi sau đây:
19,20 ,22 ,26 ,28, 31 ,35,37, 40, 44 ,46, 52, 58 ,61 ,67 ,
70, 76 v.v…
Nếu không có chãĩ¥ nuôi súc vật những tuổi này cũng
làm nhà được: 25 ,34, 43, 53,62,71 tuổi v.v."
T U Ổ I H Ợ I M ÃO M Ù I:
Hạp năm, tháng, ngày và giờ “T ị,H ợi” và Đại kiế t.
K ị năm, tháng, ngày và giờ “Tuất” và hướng Bính-
Nhâm Đinh-Quý là Đại sát.
T U Ổ I D ẦN , NGỌ T U Ấ T :
Hạp năm tháng, ngày và giờ “Dần Thân” là Đại kiế t.
K ị năm, tháng, ngày và giờ “ Sửu” và hướng G iáp-Ất
Canh-Tân là Đ ại sát
N Ă M , T H Á N G , NG ÀY, G IỜ , H Ạ P
B.T.M.C 、
N hững tu ổ i thuộc Đông tứ m ạng là K hảm , Ly,
Chấn,Tốn.
Hap ngày giờ và năm Tý-M ão-Thìn-Ti và Ngo, tháng
2, 3 ,4 /5 va thang 11 : đặng tot.
Những tuổi thuộc Tây tứ mạng là Khôn, Cấn, Càn,
Đoài hạp. Ngày giờ và năm Sửụ, Dần, M ùi, Thân, Dậu,
Tuất, H ợi và tháng 1, 6, 7,8,9,10 và tháng 12 đặng k iế t
iợ i. ệ Ệ
L Ậ P TR Ụ
Dựng cột 、
\
L à m nh à tu tạ o
Đai .
1 ' 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ỉỉ 12
Kiết Tình ' r. •
Thiên đức Đinh Khôn Nhâm Tân Hơi Giáp Quý Dần Bính Ất Tị Canh
Nguyệt đức Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâiĩì CaDh Bính Giáp Nhẩm Canh
Nguyệt Không Nhâm Canh Binh, (Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp
Huỳnh Đạo Tị M ùi Dâu 、 Hơi Sửu Mão Tị Mùi Dâu Hợi Sửu Mẹo
Coctướng Dậu Tuất Hợi Tý SỬU Dần M ea Thìn Tị Ngọ Mùi Than
Thiên Đức Hiẽp Nhằm Ky Đính Bính Dần Ti Tuất Hơi Tân Canh .Giáp Ất
Ng.Đức Hiệp Tân Ky Đinh Ất Tân Ky Đinh Ất Tân Đinh At
Thiên Phú Thìn Ti Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hơi Tý Sửu Dần Mão
Thiên Hỷ Tuất Hơi Tý Sửu Dần Mằữ Thìn Ti Ngọ Mũi Thân Dậu
Thiên Phưđc Ấ.Mão T .T Ị C.Dần T.Mão N.Thìn Q .Tị K.HƠÍ C.Tý T.Sửu A tT i Đ.TỊ C.Thân
Thiên Âm G .Tý Ấ.SỬU B.Dần Đ.Mão M.Thìn K.Hơi C-Thir T.Ti N.Ngũ Q,Vì' Ấ.Dậu C.Thân
Nguyệt Âm 8íoh Đinh Canh Ky Mậu Tân Nhâm Quỷ CaiẴ Ầ t Giáp Tân
TR Ụ C NG O ẠT T H Ụ TẠ O K IẾ T N H ự T
Tháng 1: Ngày Tý, Tân Đ inh: Vì, Ấ t Đ inh Kỷ Quý: Dậu
Tháng 2: Ngày Sửu Dần: Hợi. Đ inh Kỷ Tân Quý: Vì. Giáp
Mậu: Thân.
Tháng 3: Ngày Tý, Ấ t Kỷ Quý: T ịắGiáp Bính: Thân (Dần
phạm Thiên tặc).
Tháng 4: Ngày Mẹo: Ngọ. Gỉáp Bính Mồ Cạnh: Tý. Đ inh
'Quý-* Sửu.
Tháng 5: Ngày mùi: Tuất. Bính Nhâm Mậu: Thìn, Kỷ Hợi.
Tháng 6: Giáp Nhâm Mồ Bính: Dần, Giáp Canh Thân.
A t
Đ inh Tân: Hợi.
Tháng 7: Ngày Tý, Đ inh Mão. - Ấ t Đ inh Tân: Vì.
Tháng 8: Ấ t Đ inh Kỷ Quý: Sửuế- Canh Nhâm Mậu: Dần.
Bính Canh Nhâm: Thìn. - Kỷ Quý: Tị.
Tháng 9: Ngày Ngọ, Tân Quý: Mão. -Ấ t Đ inh Tân: Hợi.
Tháng 10: Ngày Tý, Dậu, Giáp Canh Nhâm Mồ: Ngũ. Đinh
Tan Kỷ: M ìii.
Tháng 11: Ngày Dần, Tuất. - Giáp Bính Canh Mâu: Thìn.
Tháng 12: Ngày Giáp Bính Nhâm ỉhíằìH ẸN
T ị và Giáp Bính Canh: Thâ 如 ww.buanQQi.vn
3 ngày đ a i ] 64.64,96^0938.04,04.96
N G À Y Đ Ạ I M IN H B Á s ự K IE T
卷 21 ngày Thiên địa, khai thông: Tân Vì, Nhâm Thân,
Quý Dậu, Đ inh Sửu, Â t Vì, Nhâm Ngũ, Giáp Thân, Đinh
H ợi, Nhâm Thìn, Â t Mão, Nhâm Dần, Giáp Thìn, Â t T ị,
Bính Ngũ, Kỷ Dậu, Canh Tuất Tân Hợi, Bính Thìn, Kỷ Vì,
Canh Thân và Tân Dậu.
T h á n g T ứ M ạ n h ỉ 1, 4, 7, 10.
Sát C ông.- Bính Nhâm: Tý. Đ inh Quý: Mão. Giáp
Ngũ, Â t Tân Đậu.
Trực T in h .- Đinh Quý: Sửu, Giáp Mậu: Thìn. Ấ t Vì,
Bính Nhâm: Tuất.
Nhơn Chuyên.- Kỷ Sửu, Bính Canh: Thìn. Tân Đinh:
Vì. Mậu Tuất.
V ư ơng, Tưứng, T h iê n q u ý n h ự t
Xuân: Dần Mão: Vượng, T ị Ngọ, Tướng, Giáp Ấ t: Thiên
quý. ị
Hung KỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lôi Dhựl Kị
đựng T2 Dần Sửu Tuất Tị Thìn Hợi Thân Mùi Mẹo Tỷ Dậu Ngọ
Thân Tuất Thân Dần Dậu Dậu Sửu Dần Thìn Ngọ Thân Hợi
Đ k hỏa Tị Thìn Mão Dần Sửu Tý Hợi Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ
Thiêa hỏa Tý Mẹo Ngọ Dậu Tý Mẹo Ngo Dậu Tý Mẹo Ngọ Dậu
Địa Hỏa. T2 Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tị Thìn Mẹo Dần Sửu Tỷ Hựi
Tiểu Hao. T2 . Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dân Mão Thìn Tị Ngọ
Đại hạn
Phá nhựt Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu oần Mẹo Thìn TỊ Ngọ Mùi
Thiên cung Tỷ Dần Ngọ Dậu Tỷ Dân Ngọ Dậu Tý Dần Ngọ Dậu
Thiên du M ùi Tuất Thìn Dần Ngọ Tý Dậu Thân TỊ Hợi Sửu Mẹo
Thiên tặc Thìn Dậu Dần Mùi Tý TỊ Tuất Mẹo Thân Sửu Ngọ Hợi
Cùag tử. T2 Dần Đần Mùi Dậu Dậu Dậu Mùi Tuất Tị Tị Dần Dần
Sát cha. T2 Dần Mẹo Thìn TỊ Tý Sửu Thân Dậu Tuất Hợi Ngọ Mùi
Sát mẹ. T2 Mẹo Dậu Thìn Tuất Tị Hợi Tý Ngọ Sửu Mùi Dần Thân
TửkhíểT2 Ngọ Mùi Thâo Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mẹo Thìn Tị
Thọ tử Tuất Thìn Hợi Tị Tỷ. Ngọ Sửu Mùi Dậu Thân Mão Dậu
đả.T2 ị Mẹo Khai Thân Tị Mẹo Khai Thân Tị Mẹo Khai Thân
411
MƯỜI HAI THÁNG HUNG KỊ
Hung KỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Thiên địa
Hoang vu Tị Dậu Sửu Thân Tỷ Thìn Hợi Mão Mùi Dần Ngọ Tuất
Nguyệt Kiên
Kiên Nhựi Dần Mão
Thìn Ti Ngọ Mùi Thân Dậu TuấtHơi Tý Sihi
Bảng Tiêu Ti Tỷ
Sửu Thẩn Mão Tuất Hợi Ngọ Mùi Dan Dâu Thìn
Sát chủ. T2 TÍ Ty Mùi Mẹo Thân Tuất Sửu Hơi Ngọ Dậu Dan Thìn
TÍ Tý Sửu Dan Mão Thìn Tị Tý Sửu Dan Mão Thìn
Câu giảo 1
HơiNgọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất
Ngũ mộ Â tV ì
Ất Vì Mâu Bính Bính Mậu Tân Tân Nhâm Nhâm Nhằm Nhâm
Thm Tuất Tuất Thin Sửu Sửu Thin Thìn Thìn Thìn
Âm thố Canh Tân Canh Đinh Bính Đinh Giáp Ất Giáp Giáp Nhâm Quý
Tuất Dậu Thân Vì Ngũ Tị Thìn Mão Dần Hơi Tý Sửu
Dương ihố Giáp Âl Giáp Đinh Đính Đinh Canh Tân Canh Quỷ Nhâm Quý
Dần Mão Thìn Tị Ngũ Vì Thân Dậu Tuất Sửu Tỷ Sửu
Dưdng Công Ki 13 11 2-9 1 5-15 3 1-18 27 25 23 21 9-19
Xích Tòng Tử' 7-11 9-19 5-16 9-22 9-14 10-20 8-23 18-29 2-30 1-14 2-21 1-30
Thiên địa
Hung bại.T2 6-21 5-19 4-12 2-25 1-25 1-20 21 28 6-16 5-14 4-14 3-25
Địa tặc. T3 Tý Tý Hợi Tuấi Dậu Ngọ Ngọ Ngọ Tị Thìn Mẹo Tý
Bình Nhưt
Thứ địa Hỏa. T3 Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tỷ Sửu Dần Mẹo Thìn
Chau tước
Hắc đạo. T3 Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi Sửu Mẹo Tị Mủi Dậu Hợi Sửu
Thiên lao
Hắc đạo. T3 Thằn Tuất Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Tý Dần Thìn Ngọ
Siểng sảo
Kịnhẹ.T3 Hợi Thân Tị DầD Mẹo Ngọ Mùi Dậu Tuấi Sửu Tý Thìn
PHỤC ĐOẠN: T3. Tý Hư, Sửu Đẩu, Dần Thất, Mẹo Nữ,
Thìn Cơ, Tị Phòng, Ngọ Giác, Mùi Trương, Thân Quỷ, Dậu
Chủy, Tuất Vị, Hợi Bích.
BỐ N M Ù A HƯNG K I
HUNG K Ị XUẢN________ HẠ__________THU ĐỔNG
Lỗ Rang sát T2 Tỹ Mẹo Ngọ Dậu
Phủ đầu sát T2 Thìn M ùi ĐẠu Tý
Đao cô sát T2 Hựi Dần Tị Thân
Chánh tứ phế C.Thân, T.Dậu Nh.Tý, Q. Hợi. G.Đần, Ki Mão B.Ngù, Đ.TỊ
Không ốc, Ốc ma Thân Dần TỊ Hợi
Tạm tang Thin Mừi Tuất Ngọ
Tữ tuyệt 1 ngày tntóc Lập Xuân, Lập Hạ, Lập Thu, Lập Đông.
Tứ ly___________ 1 ngày trư^c X i^ n Phậrụ Hạ Chu Thu Phân, Đỏng Chí.
412
P H Á -Q U Ầ N N H ự T
K ỷ Mão, Canh Thân th ị Phá-quần, Giáp Dần, Canh
Dần lưỡng cá Dần, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, nhì nhựt th ị.
Phạm chi nhơn sức tô i vô lương.
_ ____ ^
T 2 .- K IM , T H Ầ N , T H Ấ T , SÁT
Nãm Giáp Kỷ ngày Ngọ Mùi, năm Ấ t Canh ngày Thìn Tị.
Năm Bính Tân ngày Tý Sửu Dần Mão. Năm , Đinh
Nhâm ngày Tuất Hợi.
Năm Mậu, Quý ngày Thân Dậu.
KHƯ ỚC SÁT
Tu tạo k ị khắc thê
Ấ t T ị, Đ inh TỊ và Kỷ Tị.
Bính dầu s á t.- 4 cung đi liề n nhau.
Giả như :năm Giáp, tháng Ấ t ngày Bính, giờ Đinh.
B Ạ C H HỔ , N H Ậ P TR U N G CƯNG
Đ inh Sửu, Quý Sửu, Mồ Thìn, Giáp Thìn, Ấ t Vì, Bính
Tuất, Nhâm T u ấ t . -
T H Ậ P ÁC Đ Ạ I B Ạ I
Năm Giáp Kỷ: Tháng 3 k ị ngày Mậu Tuất, tháng 7 k ị
Quý H ợi, tháng 10 k ị Bính Thân. Tháng 11 k ị Đinh Hợi.
Năm Ấ t Canh: Tháng 4 k ị Nhâm Thân, tháng 9 k ị Ấ t Tị.
Năm Bính Tân: Tháng 3 k ị Tân TỊ, tháng 9 k ị Canh
Thìn, tháng 10 k ị Giáp Tuất (T3 để Giáp Thìn)ẳ..
413
Năm Mậu Quý: Tháng 6 k ị Kỷ Sửu
Năm Đ inh Nhâm: không kị.
TỨ QUÝ K Ị
(khởi tạo hung)
Xuân: Kỷ Tị, Ấ t D ậu.- Hạ Thu Đông: k ị Ấ t Mão Kỷ
Quý Canh: Thân và sao Tỉnh K iên Trừ Phá.
LỤ C G IÁ P K H Ở I TẠO K Ị
Ngày Giáp Mậu: Tý - Tân Quý: T ị.- Giáp Ngũ. Ấ t
Quý: V ì.- Canh Thân: Sát trạch trư ởng.- Ngày: Canh Tý.
 t Quý: Sửu, Mão. Nhâm-Dần, T h ìn ,- Canh Thìn (Nguyệt
-S át trạ 电 trưởng. Ngày: Nhâm Thân, Đ inh
hại). Ậ tr.T ị,
: Dậu, phòng tà i sail. 'Quý Dậu: Phòng trạch trưởng Giáp
Tuất: hung.~ Ấ t Quý:H ợi phòng trạch mẫu.
414
DƯƠNG CỐNG KỊ
ị Tháng 1 k ị 13, tháng 2 k ị 11, tháng 3 k i 9, tháng 4 k ị 11,
tháng 5 k ị 5, tháng 6 k ị 3,tháng 7 k ị 11,19,tháng 9 k ị 25,
tháng 10 k ị 23, tháng 11 k ị 21,tháng 12 k ị 29, tháng 8 k ị 27.
X ÍC H TÒNG TỬ H Ạ G IÁ N G K Ị
Tháng 1 k ị: 7,11,tháng 2 k ị: 9 ,19,tháng 3 k ị: 15,16,
tháng 4 k ị: 9 ,22,tháng 5 kị: 9,14,tháng 6 k ị: 10,20,
tháng 7 k ị: 8 ,23,tháng 8 k ị 18, 29,tháng 9 k ị: 2 ,30,
tháng 10 k ị 1,14.
B Ạ C H HỔ N H Ậ P TR U N G CUNG
Đ inh Sửu, Quý Sửu, Mậu ThinfeijR j^rTnriT^rM A ;fìính
T u ấ t'N h â m Tuất. I ^ Ĩ ^ Ỉ ^ Ị ^ ^ Đ íẻ N
T 3 .- H Ỏ A
, T h á n g T ứ M ạn h:
Ngày Ấ t Tân: Sửu, Giáp Canh: T u ấ t.- Kỷ Quý: Vì,
Nhân Thìn.
T h á n g T ứ T rọ n g : (2 ,5, 8 ,11)
Ngày Giáp Canh: Tý, Tân Mão, Nhâm Mồ: Ngũ, Kỷ
Quý: Dậu.
骞 T h á n g T ứ Q uý (3 ,6,9, 12)
Ngày Canh Dần: Tân Đinh: T ị - Nhâm Mồ: Thân và
K ỷ Hợi.
T3 - ĐAO G IA SÁT
Năm Giáp Kỷ ngày Canh Ngũ. Năm Ấ t Canh ngày
Giáp Thân
Năm Bính Tân ngày Mậu Tuất. Năm Đ inh Nhâm ngày
Nhâm T ý ểNăm Mậu Quý ngày Giáp Dần.
415
T3.- CỬU THỔ QUỶ
Ngày: Tân Sửu, Nhâm Dần, Đ inh Quý, T ị.—Giáp Mậu:
Ngũ Â t Kỷ: Dậu, Canh Tuất, 9 ngày này gặp K iên Phá
Bình Thâu phải kị.
L A T H IÊ N Đ Ạ I K Ị
B.TM .C . k ị tu tạo
Số 1 hưu vấn Tý, Sô" 3 mạc ngộ Dương, Sô" 5 mã thượng
Tọa, Số 9 vấn kê Hương, 11 hưu phùng Thố, 13 Hổ tạ i
Thương. 17 Ngưu canh Địa, 21 thử luận, 25 phạ khuyển
phệ, 27 di thố thương, 29 hầu tác yếu, nhựt th ố i tố i nan
đương.
H Ô Ì K H Í SÁT N H ự T
B. T.M.C. k ị tu tạo
Bính Tý mạng k ị Tân Sửu nhựt, Bính Thân mạng k ị
Tân T ị nhựt. ♦
Giáp Tý mạng k ị Kỷ Sửu nhựt, Giáp Tuất mạng k ị Kỷ
Mão nhựt.
Mậu Dần mạng k ị Quý H ợi nhựt, Đ inh Sửu mạng k ị
Nhâm Tý nhựt.
416
TỨ QUÝ HO ANG ố c
Xuân hầu, Hạ hổ th ị gia không, Thu thô", Đông dương
nhơn tử vong.
Nhược nhơn bất tín làm ta i hại; Ngộ thử phùng hung
mệnh bất chung.
Bôn mùa Sát chủ, Thiên tai địa họa, Thiên hỏa đồng.
Tháng: 1-5-9 chuột đào hang. 2-6-10 thỏ ăn lang đêm
ngày. 3-7-11 ngựa bầy. 4- 8 và tháng chạp gà rày gáy tan.
Thiên tai địa họa rõ ràng cất nhà ắt bị lửa càng cháy tiêu.
T R IỆ T N H À - P H Á V Á C H
Nên Trực Phá, Trực Trừ và Trực Chấp, phương hướng
khởi tạo kiế t.
Năm Dương: Thân Tý Thìn Dần Ngọ Tuất nên làm
nhà hướng Đông và hướng Tây.
Năm Âm: T ị Dậu Sửu Hợi Mão Mùi nên làm nhà hướng
Nam và hướng Bắc.
C Ấ T N H À X Â Y HƯ ỚNG
T3 - TR Ụ C NG O ẠT ĐỘ NG THỔ K IẾ T N H ự T
(đổ 'nền) --
T h á n g g iê n g : Ngày Mẹo: Giáp Mồ Nhâm Bính: Tý,
Ngọ, Tân Đ inh Kỷ Quý: V ì.- Đ inh DậuỄ
T h á n g h a i: Ngày Dần: Ấ t Đinh T 今n: Sửu.- Tân Đ inh
Kỷ: Vì. 一 Giáp Mậu: Thân. Bính Giáp Canh Nhâm: Tuất.
Ấ t Tân Kỷ Hợi.
T há ig ba: Bính Mồ Canh Nhâm: T > .- Đ inh K ỷ Quý:
TỊ. - Canh Ngũ, Giáp Mậu: Thân.
T h á n g tư :íĩg à y Dậu: Giáp Bính.M ồ Canh: Tý. - Ấ t
.Mão, Â t Đ inh Tân Quý: Sửu. - Giáp Canh Nhâm: Tuất.
T h á n g năm : Ngày Sửu, ngày Dần: Nhâm Bính: Thìn.
~ Đinh Tán Kỷ: Vì. 一 Giáp Mồ Canh Nhâm: Tuất. — Â t
Tân Kỷ: Hợi.
T h á n g sáu: Ngày Dần, ngày Mão: Giáp Bính Canh
Mậu T ýẽ- Giáp Canh Mậu: Thân. - Â t Đ inh Tân Kỷ: Hợi.
T h á n g b ả y: Ngày Tý, ngày Ngọ: Bính Nhâm Mậu:
Thìn. - Bính Mồ Canh Nhâm: Dần. - Bính Nhâm: T hìnẽ
Tháng tám : Ngà Tuất: Ấ t Đ inh Quý: Sửu. - Kỷ Quý:
Tị. _ Bính Mồ Canh Nhâm: Dần. - Bính Nhâm: Thìn.
T h á n g c h ín : Ngày Ngọ: Đ inh K ỷ Tân Quý: M ã o . -
Đ inh Kỷ Quý: T ị. - Quý Tân: Dậu.
418
T h á n g m ư ờ i: Ngày Tý, ngày Mão, ngày M ùi, ngày
Dậu, Canh Nhâm: Ngũ và Giáp. - Tuất.
T h á n g m ư ờ i m ộ t: Ngày Sửu, ngày Dần, ngày Tuất,
Bính Mồ: Thìn. - Kỷ Quý: TỊ. - Â t Đ inh Kỷ: Vì. - Â t Đinh
Tân: Hợi.
T h á n g m ư ờ i h a i: Ngày Dần, ngày Ngọ. - Giáp Mồ
Canh: Thân và Kỷ Quý: TỊ.
ĐỘ NG THỔ K H A I c ơ
(đổ nền)
Chọn ngày: Giáp Canh: Tý, rỉ lùn. 一 Quý: Sửu, D ậ u . -
Tân T ị, Mậu Dần. - Kỷ: Mão, Hợi. 一 Giáp: Thân, Ngọ. 一
Bính: Thân, Tuất Mậu. - Tuất và hiệp các ngày dưới đây:
K Ế T T IN H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Thiên đức Đ inh Thân Nhâm Tân HỢi Giáp Quý Dần Bính Ất Tị Canh
Nguyệt đức B ính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh
Thiên ân Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý Ất Canh
N guyệt không Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp
Huỳnh đạo Tị Mùi Dậu Hdi Sửu M ẹo Tị M ùi Dậu Hợi Sửu M ẹo
Trừ. M ão Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuấl Hợi Tý Sửu Dân
Đ ịnh Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần M ão Thìn TỊ
Chấp M ùi TM n Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần M ào Thìn Tị Ngọ
Thành Tuất H ợi Tý SỬU Dần Mão ThìnTị Ngọ Mùi Thân Dậu
Khai Tỷ Sửu Dần Mão Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuấl Hợi
419
T2._ ĐỘNG THỔ KỊ
naly . í VẨ
ề M l^bổ nm Jng Kị:u ì - v i Thổp THỔ VƯƠNG KỊ.
ơq
»> 8>
-»
叫
^o
-0 cr
Kị xun
ct
m 5>u ;g ũ th c ^ K i n Ịph^ ^th u .
^/1 p '
叻
th ác, K uỳnh đế và spu ngày thổ vươn ụp 叫 gự pgwy g仙 c n卟 y Kỷ.
Í2
:
3
OQ
ơq
p-
讓
ỠO
ON
一
^4
X
3
CỨU THỔ QUỶ
產
d oo oo
Ệ ¥ Ể s*
sr
•? f ẵ Ễ
i w w w
s» s& ^5 9
•i g- i 1
f ểv¥ ^
^g , Ấ -D u , Quý
ề
%i ¥ ề
^ 1 -i f
->
| | p p |
ci
Kỷ Đ ? , C anh Tuất, Đ in h Tị, Mậu
rt
ẽ' ^ p
, . : > / ,
l T >n ố I h m D n 9 n叫 妒 y n妒 y khôn
TịG. p ĩũ
Q
ơq
ơq
Ơ
p>
03
»3
仰力
s:
!2
2;
.
f #
K i n , P há B ình T hâu d ù n g Ỗ
-S
伽
(T ân V ì hay là T ân Sửu)
i
ổ.l THỔ CÔNG TIẾNG
B
Ể. 1* =
系1
p
ể
o
¥ •a g* .差g g
o s
^ ' BỊ'
s S I
f S i
衣I
Jo sST1
i l l
忍Ổ
a
ễ
Co
Mỗi th釙 n g
cr
,3
g
1
^
È
ĩ i s H
1 Ổ.I
CJ oo
THỔ LẢ 1S G
rn. ^ -rf
f Ẽ
^ Ệ
X s
ệ s
'Ĩ
f ^
■W.空
l i
Mùn rp
ơq
Tháng đủ: mùng 3, 5, 7, 1 5 , 18, Th_ Thiếu:
以、 i:c= Ỉ -
m
3
C
■o
•o
1
g
i
f
1 1;奮 ^ 3
I 1 ẵ- ĩl
皆
-i
- 'ĩ d
ẩ K % 診d ẩ Ẽ -ẫ §
i ^ 11 i
g ig
i i
-g f
■i - 1 1 f s f
冢á 麥p
八 一 、
1 Ề%
t g1
,旨x
^
o>
.穴
c?
XUÂN THƯ
Z
C
X
>
2
o
o
a
&
a K
' ơ
i^
-c
z P
II
1
o k
sát (T3)
tỉv
D
•g
IÌ.Ngũ, Đ.Tị
X
g
o
1
z
p
^
xS
í^-Ấ ẹ N "^ - ọ Q 1 ôi_9
(
tc
tí
n
on
b
bD
PQ
|»
口-
'ề J2-
UIBXá
ơơ
^ à3
1 ĩ-g卜 <<c
.^ ;
PQ
PQ
o
議
t ll<
ể ể ISH o 《 íl
^
bũ
EH
iQ
< ^;
«x S一 N 丨
c
身| 讀
与
'>
ó-
>> bo
UIBX ể ẩ ữ IHN: ữ .GIS.Tẩ
卜
§5 t- cỳ cý íà
'S ,?
^ỉ
c§Jạ Ipé
=3 C3 pậ »另ỊC
is
bb
rS ,曰 í> <5* ^ _
Í5
t ẩ i r i i i -
養_
@
I - - I I I I -
-1 3 1 1 1 1 -
^ S
ẫ ầ ẵ i i ầ ầ 00
!.嘲
U0O .
ỊỈAx *HẨM 日 釙 d J日
«<
3PS J02
+
-
&Ũ
-Ổ
lĩcl
口
^ IiẹH 6&ẨẹSu
-
JUSoBivn 'p 日Hoé-rị upạ
-M
bB
g.
s.
l§
>;
bo
(扣 M
s4P i S ẩl ổ ể
CJ
P,
'o
iĩio q H T q J§rỊ i
u s
'
ề.
+J
<0
bB
:XWA pqu^ J pq 0 ^ wqu U I2^ . 0
ẵ ẳ ^ ầ ỉ ^ ế
ề ỉ ầ i ỉ ẳ ẵ
^ ' Ể Ề ẳ ầ ậ ầ'
la iH Ễ ẫ
P ẫ .f2 ỉ:
ầ iẵ W M ^
£3 cs • O'
ốểìi 3 l l f ẳ i ' S
<s
i
o
Đ N P /lK d o N ly x H N ÍQ X Ỳ O Đ N o fm x
oo
ẳ
vs
ê Ề ầ iỂ ^ ^ Ỉ
..
^s l.ữễ 目 ? a?3
身
3
00
31-6-9- •oẩ ễ
'ễ'^Ềầ
ảỄùầs* ẻSi ^
Ễ ^ Ể
ấỀ&ế
i l l i
'^& ằ^
l'ỉ ầ l
ẳ'^ẵẵ
_
1 -1 ỉ | | ỉ | l l ^ I I I I
%ềềậ
ầầ-ềi
J 二
Idể . P: >n& & I.ẴL GỔ đ0
:5
'>
ií
5.
”91Ar日SN I
Oi
二
d i
a\
oo
卜
\o
u*^
寸
m
C'J
HUNG TINH
s
u- -- ữ t íX
'c
M
oo
(N
bD
díq h
rt
ÍH i y x H N ial x
S I I IA. .ấ Ố I丨. l?3 x4 S d ?3
l ể
:uể %Ỵ
OI-A-tĩ ■USX"召 s 1 0 a?3 -.kL
^ ể .S up
xx
ữo
,ẵ
ỈMĐNyHHNÍa HNIX VỌH Ôỉ
^ s — a 3 ẩ . lễ M us忿 3
•s p ĩ
B Ngũ, Đinh T ị G.Dần, Ất M ão Nh Tý, Quý Sửu CThân, Tân Dậu Chánh tứ phế «nxSS
ề CSHsứ. ễqN - X ds n ổ
bn
N h T ý, Bính Tý Tàn Dậu, Q. Dậu Ất Mão, Tân M ão B N g ù .M ồ N g ũ Chuyển sát
ềọĩix
Ơ
• w "C JH
<
bc
:3
Thiên địa t íu spy 丨d M
"S SN 1 0 a 0Jp ẩò ĩ
:2
Canh Tý Điĩứi Dậu Bính Ngũ Quý M ão Chánh chuyển 91At
Chuyển sát
r .
.H
-S
c
ho
bo
ữ
H^w ỉ
dễ 日S: M
Ids àỉ
•e '<
ĐỎNG XUÂN HƯNG T IN H q §3 qus
Ể-
Ẽ
0 S SN jso
r
名 s l ề :^ - ^ ^cs p y ẩ
.. ễ
00
o*
odllp dAlị
s '
díqxqu< .
P0 -i p Ioẵ <cs Kấ ế
I X V
q u sỵ
O0
ÍH i v i H ^ ía
Đông-Nam, Tứ Tây-Bắc, Ngũ Đông, Lục Tây, T hất Nam,
Bát Bắc.
Tháng 3-7-11.- Nhứt Đông-Nam, N hì Tây-Bắc, Tam
Đông-Bắc, Tứ Tây-Nam, Ngũ Đông, Lục Tây, T hất Nam,
Bát Bắc.
Tháng 4-8-12. - Nhứt Tây-Nam, N hì Đông-Bắc, Tam
Tây-Bắc, Tứ Đông-Nam, Ngũ Đông, Lục Tây, T hất Nam,
Bát Bắc.
T 2 .- P H Ạ T M ỘC- ĐỐ N C ÂY
Ngày: Ấ t Đ inh V i;
- Nhâm: Tý Thân Quý Dậu
Carỉh Nhâốỉ: Tuất.-^ K ỵ ípẳưQuý* H ợ i.- Đ inh Sửu, Â t T Ị.-
A t Quý:. Mầọ.. Canh^Nhâm Mậu: D ầ n.- Giáp Bính Thìri.
T 3 .- TR Ụ C N G Ò ẠT P H Ạ T MỘC
Tháng 1: Đinh Sửu, Đinh Tân Kỷ: M ão.- Bính Nhâm: Ngũ.
Tháng 2: Ấ t Vì. 一 Mậu Giáp: r ẩri Thân.
Tháng 3: Ấ t Kỷ Quý: T ị- Giáp Thán, Đ inh Dậu.
Tháng 4: Canh Nhâm: N gũ.- Bính Tuất.
Tháng 5: Bính Mậu: T h ìn .- Kỷ Tị.
Tháng 6: Giáp Canh: Thân.- Đinh Quý: Dậu.- Ấ t Tân: Hợi.
Tháng 7: Những ngày Tý và Bính Mậu: Thìn.
Tháng 8: Giáp Mồ Canh: T hâ n.- Ấ t Tân Kỷ: H ợ iắ
Tháng 9: Kỷ Mão, Bính Tuất.
Tháng 10: Ngày Ngọ, Giáp Tý, Ấ t Tân Đ inhỄ
. Vì.
Tháng 11: Các ngày M ùil Kỷ Quý: Sửu•- Bính Giáp: Dầnậ
Giáp Mồ Canh: Thân.
Tháng 12: Các ngày Ngọ-Mậu Giáp: D ầ n .- Ấ t Kỷ: Mão.
Bính Thin, Giáp Canh: Thân.
T 2 .- K H Ở I CÔNG I M M Ả , VỠ G ỗ K H Ở I CÔNG
Chọn Thành khai ngày Kỷ: TỊ H ợi Mão M ùi, Kỷ Dậu.
Tàn M ùi D ậu.- Giáp: Thân, T u ấ t.- Ấ t: H ợi Dậu Mão
M ù i.- Mậu: Dần Tý T h â n .- Nhâm: Tý Dần N gọ.- Canh:
Dần T h â n .- Quý Mão và Bính Ngũ.
T 2 .- K H Ở I C Ô N r L À M M Ả K IE T N H ự T
KIỂTTỈN H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Thiên đức Đinh Thân Nhâm Tân H丨Ỉ1 G'iáõ 窗 "B iiflr m r -T T - m n I
--- u M à s JO O o o i rũ « -
T 3 .- TRƯ C N G O AT K ]
Tháng 1: Các ngày Mẹo, Ngọ, Dậu - Đ inh Sửu.- A t Tân:
Ệ Chánh Tứ phế
,s
pả
1
I:
I
S总
5
u
g.
o
a
-
Lỗ Bang sát
cầ 日 、 乇 o Na o >
/«
sể nH a i l .^ Đao cô sát
c - S iv<
.a:u dx
c
<
一 ẩ è ữ ^ q Q
lc
tí
s :2
ệ
<ẵ
^l
y —.ẲL ế
sl
^ì
d ; bũ
Phủ đầu sáỉ
总
Ễ ễ
^ 1^ § ĩz
1 ầ I' ■
ữ ỵ uiđ oễ
ts
^ể
:qu đ s o s'ẹĩxp ựỉipi ịxknbf 吡sqx
'
<
c
c
XUÂN HUNG T IN H
口
ầ
g
Ể'
s
ứ ểnxA ề ể ể ẩí ể uwqHs^ể
ỉ
sẹ ílp
f I
ễ 这 i o n < ằ2 0 oQ
ẩ
'
<
:2
í>
l.
ll'? n x:x §o d ỉ .
d\
g :
ẵỉ
s d ẩ s; Ấ u
c
<
o J
SÍ 9艺 s^ễ b ẩ -ẶH:qso d o a
•ug
u}
:5
:ẶnG& —
ÍE
s o^ễ Ấ d u ắ
/c
sd^xẩ
eí
bDbo
DqH đỆ q Í cẹnxa T
cN nH o N P A Hs
d eHO pH H 3Ỳ a
3 tíễ ^cs 1 0 I &
s
’l?n x ẩ
,c
<
stề^ ắ ềs ẩ H v s; q oểH H
c
iữ
.a
bo
- IA:q Q u «x ^ J
S .«ồ
> fi
ế
d ílĩx Ể N 《 IA >;3b 这
:lỊSo d ol .i :u ữx 一 ^ N , .ế ể
<
c
*225 - s s
:2
bD
Y ^m G
g -g2 3 ^ s
ẵ iẫ ẫ ^ s ^
3 身ẵ ễ 忠2:二
l i l l i ^ ẵ 22
、
ổ ^ S |-3 -
'
<
.^> < l . *3H 日:SN H l . l
.S
PQ
1 p l| | |
vg -1.5. ^
丨
.lđp3' Ằ tí , .io
/
c
s <
<ẵ
ữc
^;
ÍY upy^
'^
" b dụ ĩlL” M
dể I.
Ể
d ? 3Á p H ể py ẶH
-
ễẩ 1. Ễ i S l ^ ẫ ^
..
ể^ể Hcs I d ẩ 兮"&上 Q Ấử
/
ẵ
.^ a so 如 l ^ x
c
ít
bũ
.a
^:
l^ ễ iỄ
O B O Đ N í l H X d Ỹ H N p H Mo Ý n HMỊ ữ lỌ T
' ẵ
»_.§'!
3 I
« X
=-PA»pp. ị| 1'
C
<
Ị 窆 oẩ .H h^ z
l i ! 身ẫ . w
Ẽ
1 f l Ễ i ẩ ^'ễ ẵ | t ỉ s - ẫ -
r is tffii-iis s -s -
:3
-S
l、
?nx ẩ U Supnq艾
.
Ề
ề s«nx òM
bũ
-Ổ
ẴL K ẩ pílq U|Q
uS
身i
d ễ oẵ s a s ?M苴 ề )N
tư
bo
3Ệ ap ^
Ễ.幻§ i Ề ễ ễ ỉ t ^ ẵ
1^1
p■
S2't á i ; i . | i | p
Ệ
I f t l1 ll| ĩ|
身l ễ
3 fá
ầII
.-ễ
bo
ịx upnq^ USX
卜
X
'Z
0
1
寸
ro
C n|
o i l 口 lẩ llá ễ il-ề ts s ^ s ^
ơ\ Ề
ac
<N
=
oo |- f|- 1 11 Ễ i l f f | ẩ ^
Đ M B H dHys S < H - ex
i o
ds 3 ẩ h? N ỈH Ỵ K S Y "I ọ i p H HINX
bũ
bũ
u p íìq
.H
如f l 身 ỗ ẫ ễ qu
ĩ h
身
>>
■S
PQ
q ể q u s
Hẽ
• 爷 b
ơ ể pv
Ids H ể 日 qGSa Qs 0
'C
x ễ dsH UBq 爸 đo ẶH SJSĨ S U 2X
bD
bũ
:2
_Ỏ3JSI UPJlq q s o\
OBK
oMPAHd p
rJ.
xys ể yg 0l
Ngày Mậu Giáp: T h ìn .- Đinh Quý: Sửu.- Bính Nhâm:
Tuất và Â t Vì chiếm T ru n g Cung.
Ngày Ấ t Kỷ: T ị. 一 Giáp Mậu: D ần.- Đ inh Quý: H ợi và
Bính Thân chiếm T u ấ t K iề n H ợ i phư ơng.
Ngày Bính Canh: N gũ.- Ấ t Kỷ: M ão.- Mậu Tý và
ngày Đ inh Dậu chiếm C anh D ậ u T ân p h ừ ơ n g
Ngày Tân Đinh: V ì.- Canh Bính: Thìn. — K ỷ Sửu và
Mậu Tuất chiếm Sửu C ấn D ầ n phư ơng.
Ngày Nhâm Mậu: Thìn.- Tân Đ inh: T ị.- Canh Dần
và Kỷ H ợi chiếm B ín h N gọ Đ in h phương.
L À M N H À GÁC Đ Ò N T A Y
Tính số đòn tay đóng mỗi m ột mái tùy Trực chủ.
Trực chủ nhà Kiên Trừ Mãn Bình Định aấp Phá 'ỉguy ĩhậnh Thâu Khai Bế
Kiên thổ 12 14 5 6 8 10 11
Trừ thủy - 14 3 6 7 s 9 10
Mãn tho 10 12 3 4 6 8 9
BìnhThủy ; M. 10 12 13 4 5 6 7 s
Định Mộc 9 11 12 13 14 3 5
Chấp Hỏa 7 9 11 13
Phá Hỏa 6 :-8 10 12 12
Nguy Thùy 6 8 9 12 13 14 3 4
Thành kim 4 5 6 7 11 11 12 13 14 3
Thâuthùy 4 ổ 7 10 11 12 13 14
Khai kim 14 3 4 5 9 10 11 12 13
“ .* •
Bế kim 13 14 3 4 8 9 10 11 12
430
T3.- CÁI ỐC KIẾT NHựT
Lợp nhà...
Giáp Bính Mồ: T ỵ .- Đinh Tân Quý: Sửu.- Nhâm Canh:
Ị DầnẼ-Đ inh Quý Kỷ Â t: M ão.- Giáp Bính Canh Mồ: T h ìn .-
Ị Kỷ Qu—Â t: T ị.- Â t Tân Quý: Vì. Giáp Nhâm Canh Mồ:
Ị T h â n .- Các ngày Dậu, - Bính Canh: T u ấ t.- Kỷ Tân: Hợi.
T2 - T H IÊ N H Ỏ A N H ự T
Kị lợp nhà
Tháng 1-5-9: Ngày T ý .- Tháng 2-6-10: Ngày M ẹo.-
Tháng 3-7-11: Ngày N gọ.- Tháng 4-8-12 Ngày Dậu.
T 2 .- H Ỏ A T IN H
Kị lợp nhà
Tháng 1-4-7-10: Ấ t Tân: Sửu.- Nhâm T h ìn .- K ỷ Quý:
V ì.- Giáp Canh: Tuất.
Tháng 2-5-8-11: Giáp Canh T ý .- Tân M ão.- Nhâm
Mồ: N gũ.- Kỷ Quý: Dậu.
Tháng 3-6-9-12: Canh D ầ n.- Đ inh Tân: T Ị.- Giáp
Nhâm: T h â n .- Kỷ Hợi. "
T 2 .- B Á T PHONG
Kị lợp nhà
K ị lợp ngày: Đ inh: Sửu M ù i.- Kỷ D ậu.- Tân M ùi và
ngày Giáp: Thân Tuất Thìn Dần.
T 3 .- N Ê B ÍC H K IẾ T N H ự T
Tưởng vách
Nên: Giáp T ý .- Ấ t Đinh: Sửu.- Canh D ầ n .- Tân Mão
Canh Nhâm Bính Giáp: T h ìn .- Các ngày T ị.- Giảp Bính
Mậu: N gũ.- Â t V ì.- Mồ Canh: T bân.- Â t Dậu.—Giáp Ganh:
Tuất Đ inh Tân: H ợi và K iên Bỉnh nhựt.
432
TẮ C M Ô N K IẾ T N H ự T
Tạo ráp cửa
Nên: Phục-đoạn, Trực Bế hiệp các sao: Tất. Sâm. Vỹ,
Cơ, Đẩu, Bích, T ỉĩih .
Đ ại k ị: Mão Khuê Nguy Ngưu và Bính T h ìn .- Đinh
T ị.- k ỷ T ị . - Canh Ngũ.
TR Ụ C NG O ẠT TẠO M Ô N, A N M Ô N
Làm cửa, để cửa
Tháng 1: Ngày Mão; Ngọ và Ấ t Đ inh Quý: Dậu.
Tháng 2: Ngày H ợ iẵ- Ấ t Đinh: Sửu.- Bính Giáp Nhâm
Mậu: Đần.,Tân Kỷ Quý: V ì.- Giáp T hân.- Tân
Sửu, Canh Tuất.
Tháng 3: Ngày T ý .- Ấ t M ão.- Ấ t Kỷ Quý: Tị: Giáp Bính
Thân Quý Dậu.
Tháng 4: Ngày N gọ.- Giáp Bính Canh Mồ: T ý .- Quý Sửu,
Ấ t Đ inh Tân: Mão.
Tháng 5: Ngày M ù i.- Bính Giáp Nhâm: Dần.- Nhâm Thìn,
Quý T ị.- Bính Mồ: Thân.- Giáp Bính Nhâm Mồ:
T u ấ t.- Kỷ Tân: Hợi.
Tháng 6: Giáp Bính Nhâm Mậu: D ần.- Giáp Bính Canh:
T h â n .- Kỷ Tân Quý; Dậu, Â t Tân: Hợi.
Tháng 7: Ngày Tý.” Quý M ão.- Bính Nhâm Mồ: Thìn, Ấ t
Đ inh Tân Kỷ: Dậu.
Tháng 8: Ngày Hợi.-Quý Sửu.- Bính Nhâm Mồ: D ầ n.-
Cahh Nhâm Mồ: T h ìn .- Â t Đ inh Quý: T ị .一 Mồ
Canh: T h â n .- Giáp Mồ Nhâm Bính: Tuất.
Tháng 9: Ngày N g ọ.- Kỷ Tan Quý: M ão.- Ấ t Đ inh Tân:
H ợi. ♦
Tháng 10: Giáp Bính Canh: T ý .- Canh Nhâm: N gũ.- Bính
Tân: V ì.- Ấ t Đinh Tân Kỷ: Dậu.
433
Tháng 11: Ngày T h ìn .- Ấ t Đinh: Sửu.- Bính Giáp Nhâm
Mồ: D ầ n.- Kỷ T ị.- Â t V ì.- Giáp Canh: Tuất,
Tháng 12: Ngày ■*an.- Ngày M ẹo.- Canh T ý .- Kỷ Ấ t: T ị
Nhâm N gũ.- Giáp Can á Bính: Thân.
T3 - TẠ O TÁC M Ô N L A U
Cứa nẻo
Nên: Giáp Mồ Canh Nhâm: T ý .- Ấ t Kỷ: Sửu.- Giáp
Nhâm: D ầ n.- Tân M ão.- Bính T hìnế- Quý T ị. 一 Nhâm
Mậu: N gũ.-Ất Tân: V ì.- Giáp Mồ: T h â n .- Â t Quý: Dậuế-
Giáp Tuất và Kỷ Hợi.
T 3 .- N Ê N TẶO TÁC CỬA NẺO
KIẾT TINH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Thiên đức Đinh Thân Nhâm Tàn Hợi Giáp Q«ý Dần Bính Ất Tị Canh
Nguyộl đức Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Gịịip Nhấm Canh
Nguyệt ân Bính Đinh Canh Ky Mậu Tân Nhâm Canh Canh Ất Giáp Tân
Thiên hỷ Tuất Hơi Tý Sửu Dần Mẹo Thìn Ti Ngọ Mùi Thân Dậu
Thiện phú Thìn Ti Ngọ Mùi Thâữ Dạu tuất Hơi Tý Sửu Dần Meo
Lục Hạp Hơi Tuat Dạu Thân Mùi Ngọ Ti Tod Mão Dần Sửu Tý
Mãn Thin Ti Ngọ Mùi Thân Dậu Tuat Hơi Tý Sửu Dần Meo
Khai Tý Sửu Dan Meo Thìn Ti Ngọ Mui Thân Dậu Tuất Hơi
Phưức Sanh Dâu Mẹo Tuất Thìn Hợi Tị Tý Ngọ Sửu Mùi pần Thân
Thiên ân G Tý Ấsửu Bữân Đ MThìn K ỷ H CThìn T T i ^Ngũ Q V Ì .ÂDậu
Thành Tuất Hựi Tý Mẹo Dần Mẹo Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu
T 3 .- CỬU LƯ ƠNG T IN H K Ị T U
Năm Đ inh H ợi, Quý H ợi chiếm đại môn.
Năm Nhâm Dần, Canh Thân chiếm tạ i môn.
Năm Đ inh TỊ chiếm tiền môn.
Năm Đ inh Mão, Kỷ Mão và Quý Dậu chiếm hậu môn.
434
chiếm tháng 9 .- Năm Ấ t Canh chiếm tháng 11.- Năm
Bính Tân chiếm tháng 1.一 Năm Đinh Nhâm chiếm tháng
3 .- Năm Mậu Quý chiếm tháng 5 .- Đại phi thác n g à y
Canh D ầ n .- Hồng đê Châu tước: Mậu T ý .- Kỷ Â t: M ão.-
Canh Bính: N gũ.- Đinh Dậu.
K ị trá i nghiệt và các ngày sau đây:
HUNG TINH 12
l u
ẫ i ấtIB 25
TI^ i
l ẫ ì
M a
o•沿 v
VV
^u
o
ọ n i i ìr 12
Tý Ng
)
â
u . o_ ậ
l
o
e
Me
Ql ọg an ^
ọ ề
Thiên hỏa Ng Ng )â
_
H T
n
sư
ìn
Th
Dậ ù
M Tý Me!
N
Th
'
Thiên lặc e Th
u
t
l . an;l
^
ử
i.
]d
^ m
Dầ
^
Địa tặc
pv
Tý
H
K
MI
Fír
Dâ
£r
u,
h
n
ì
Tý Ng Ti
^ vu
Khai Nhựt Ty u
T Th H(
Hin
1ù
at
卩 ^
n ọ s
ợ 5-
n
ứâ
ul . 19
sử
u
l â
B 14
Nguyệt kiên ù
M
u
^
Th
íi.u
ậ u ](
.
Thiên địa ) 18
Ng 3-25
-
o
Th
21
Hung bại ) 2
- !ử
-
4
e4
20
-
1
Th
6
I
-
Thiên địa Ị
 Mão -
5
9
16
Tân Mão 6- Dậu NhTý Bính Tý
Quý
Chuyển sát ) -
2
Chánh Eứ phế CThân Tân Dậu
Diêt một Huyền Hư
4Hối
- Lâu Sóc Giác Vọng Cang Hư Quỳ Vinh Ngưu
T R Á I N G H IỆ T T IN H PHƯƠNG
K ị tạo cửa, để cửa
Năm Mậu Quý hướng Khôn Canh.-Năm Giáp Kỷ hướng
T h ìn .- Nàm Bính Tân hướng N gọ.- Năm Đinh Nhâm hướng
K iề n .- Năm  t Canh hướng Khảm Dần.
T R Á I N G H IỆ T T IN H N H Ư T
K ị tạo cửa, để cửa
Tháng đủ k ị mùng 3—11 —19 và 27
Tháng thiếu k ị mùng 2 —10—18 và 26
435
M Ô N QUANG T IN H
Tạo cửa, vỡ cửa
Tháng đủ điểm xuôi, tháng thiếu điểm ngược.
T háng đủ
0 Y
9Y
Ị
1
,Y
Ẫ
Ẫ
Y
Y
Y
Y
Y
Y
ta
•
•
•
•
•
•
•
•
•
o
o
o
o
o
o
o
Tổn S Ú C T ổ n người T ổn súc T ổ n người Tổn s ú c
ĐạLhọa Ti Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Tị Tý Mùi Dần Mẹo Tuất
Giảm môn Hơi ĩy Sửu Dần Mão Thìn Htíi Ngọ sửù Thân Dạu Thìn
Huỳnhgiá Mùi Ngọ Mẹo Thìn Dần Tuất m Mùi Ngọ Mẹo Mẹo Meo
í Thin Tý Sửu Thân Thìn Thân Hợi Tị Tị
Tạo Môn \ Dậu Dậu Dần
Hung 1 Ti Meo ThÌD Meo Ti Mùi Mùi Thân Thân
Đao sát Hơi Thân TÍ Dần Hợi Thân Tị Dan Hợi Thân Ti Dần
Tài ly râ n Sửu Tuat Mùi Meo Tý Dâu Ngọ Đan Hợi Thẩn Ti _
Tử khí Ngọ M ùi Thân Dậu Tuất Hơi Tý Sửu Dần Meo Thìn Tị
Nguyệt sát Sửu Tuất Thìn Mùi Sửu Tuất Thìn Mùi Sửu Tuat ThÌD Mùi
Tieuhao Mồi Thân Đậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mẹo Thìn Ti Ngọ
Diệc môn Tị Thìn Mẹo Dần Sửu Ty Hợi Tuất Dạu Thân Mui Ngọ
Bỉnh Đinh Than Canh Tân Hơi Bính Đinh Than Canh Tân Hdi
Quỷ đạo 1
Nhâm Quỷ Dần Giáp Ất T ị Nhâm Quý Dần Giáp At Tị
Châu tưtỉc Meo Ti Mùi Dậu Hơi sửti Meo Tị Mùi Dậu Hợi Sùỉu
Thiên tặc Thin Dâu Dần Mùi Tý Tị Tuất Mẹo Thân Sửu Ngọ Hơi
Đia tăcT3 Tý Tý Hợi Tuất Dấu Ngọ Ngọ Ngọ Ti Thìn Mẹo Tý
Thiên hỏa T3 Ty Meo Ngọ Dậu Ty Meo Ngọ Dau Ty Mẹo Ngọ Dậu
ĐôchỏaT3 Ti Thin Meo Dan Sửu Ty Hợi Tuất Dậu Than Mui Ngọ
ThọtửT3 Tuat Thìn Hợi Ti Tý Ngọ Sửu Mùi Dan Thân Mẹo Dâu
Hoang vu T3 Tị Dậu Sửu Than Tý T hb Hơi Meo Mủi Dần Ngọ Tuất
KiênnhưiT3 Dần Meo Thìa Ti Ngọ Mùi Than Dạu Tuất Hơi Sừi
PhánhựÍT3 Thân Dậu Tuất HỢi Tý Sửu Dần Meo Thlii Tị Ngọ Mùi
Tị Tí Sửtt dan Meữ ThÌQ Tị Tý Sửu Dần Meo Thìn
Khôi trí T3 {
Hơi Ngọ Mài Thân Dậu Tuất Hợi Ngọ Mùi Thân Dau Tuất
436
K Ị an đại môn: Mậu Tý, Canh Dần, Ấ t Mão, Kỷ Mão,
Bính Ngũ, Canh Ngũ và Đinh Dậu.
T3 Tứ hao: Nhâm Tý, Ấ t Mão, Mậu Ngũ, Tân Dậu.
Chánh phế: c. Thân, T. Dậu, N. Tý, Q. Sửu, G. Dần, Ấ.
Mão, B. Ngũ, Đ. Tị.
Phục-đoạn: Tý Hư, Sửu Đẩu, Dần Thất, Mẹo Nữ, Thìn Cơ.
T ị Phòng, Ngọ Giác, M ùi Trương, Thân Quý,
Dậu chủy, Tuất Vị, H ợi Bích.
H Ó A T IN H
Tháng 1, 4 ,7, 10
Ấ t Tân, Sửu, N hâm .- Thìn, Kỷ Quý: V ì.- Giáp Canh: Tuất.
Tháng 2 ,5 ,8,11
Giáp Canh: Tý - Tân Mão, Nhâm Mậu; Ngũ, Kỷ Quý:
Dậu.
Tháng 3 ,6, 9,12
Canh Dần, Đ inh Tân: TỊ, Giáp Nhâm: Thân - Kỷ Hợi.
m N H Ậ P T R Ạ C H K IẾ T N H ự T
Về nhà mới
Tháng 1 Tháng 3: Đ inh Quý: DậuỀ- Tháng 2: Ấ t: Sửu
H ợi: Giáp- T h â n .- Đ inh Kỷ Tân Quý: V ì.- Tháng 4: Giáp
Canh: T ýỄ Canh N gũ.- Â t Mão. Tháng 5: Tân Kỷ: V ì.—
Tháng 6: Giáp Bính: Dần T hâ n.- Ấ t H ợ i.- Tháng 7: Giáp
Bính: T ý .- Tháng 8: Nhâm Bính: T h ìn .- Ắ t: Sửu Hợi:
‘ Tháng 9: Canh Bính: Ngữắ- Quý Tân: M ão.- Tháng 10:
Giáp Ganh: Tý, Canh ngũ.- Tháng 11: Bính Canh; Thân. —
;
. Tháng 12; G iáp Bính, Dần Thân, Canh Thân.
437
DI C ư NHẬP TRẠCH KIẾT
Giáp- T ý .- Ấ t Đ inh Quý: Sửu.- Bính Mồ Canh Nhâm:
Dần, Bính Canh: N gũ.- Quý M ão.- G iá p 、nh Nhâm Mồ:
T hìn.—Đ inh Quý: T ị.- Â t: M ùi Dậu: Nhâm Tuất: Tân Hợi.
Thêm các ngày k ị sau dây:
Nl^ập trạch .
ìcỵ ‘ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11- 12
K Ị N H Ậ P TR Ạ C H , T Â N G ĨA , A N HƯ ƠNG H Ỏ A
NẪMNÀO? NGÀY G Ì?
Tháiíg Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Ngày N g'.
5 4 3 2 1 - _ } - Mùng 1 Mùng 5 V 2Ỉ
- 12 11 10 9 8 6 r I 20
6 5 4 3 2 1 - - 8-24 4-20
12 11 10 9 8 7 6 5-28
7 6 5 4 3 2 1 — ' 7-23 3-19
• - - 12 11 10 9 8 15 .11-27
% 7 6 5 4 3 2 1 6-22 2-17
- - - 一 12 11 10 9 14 10-26
1 8 7 6 5 4 3 2 15-21 1-17
9 - - 12 11 10 13-29 9-25
2 ỉ 8 一 - - 4 3 4-20 8-24
10 y - 7 6 5 n 11 12-28 16
3 2 1 -- - - 4 3-19 1-22
11 10 9 f 7 6 5 12 11-27 -1 5
4 3 2 , ! - - - - 2-18 6-22
12 11 10 8 7 6 5 26 14-30
T 3 .- TR Ụ C NG O ẠT N H Ậ P TR Ạ C H K IÊ T
Dời bếp được chủ k ị ngày 25 là Hoành thiên Châu tước.
Tháng 1 .- Quý-Mão, Bính>Sửu và Đinh-Quý: Dậu
Tháng 2 .- Ất-Sửu. Đ inh-Kỷ Tân Quý: Vì. Bính Thân và
Đ inh-K ỷ: Hợi.
Tháng 3 .- Ấ t Kỷ: T ị và Đinh Dậu.
Tháng 4- Giáp Bính Canh: Tý, Quý Ấ t Tân: Mão, Giáp-
Bính: Ngũ.
•T h á n g 5ề- Bính-Nhâm: Thìn, Kỷ Ấ t: T ị. Tân Đ inh Kỷ Quý:
Vì. Bính Mậu: Thân Giáp-Tuất, Đ inh Kỷ, Hợi.
Tháng 6. —Mậu-Giáp: Dần. Bính-Thân và Quý Dậu.
Tháng 7 .- Giáp Bính Canh Nhâm: Tý. Quý-Mão và Tân
Đ inh: Vì.
Tháng 8 .- Ất-Sửu, Canh Nhâm Bính: Thìn, Ất-Kỷ: TỊ, Giáp-
Tuất và Kỷ Hợi.
Tháng 9ệ- Ngày Ngọ, Tân Quý*ẵMão và Đ inh-H ợi.
Tháng 10Ế- Canh Nhâm: Tý và Giáp Carih: Ngọ.
439
Th Nng 11.1 Ất- Sửu, B ính N hâm : T hìn, Ẩt T ân Kỷ: Tị ,uý
PO
3
<o
各
X
.2
二
X
a
o
K>
1 —^
-^1
OJ
'O
ơ>
oo
:
ỈO
n
s
T >
-
ỉ
»
V ì và B ính N hâm Mỗ: T hân.
T M ngS I G iáp : Dần, Kỷ Ất: Tịvà G iáp N gũ,
r - if ẵẩ g
¥
Ểr l
F g is í
- I I I E,g 1 g Ẽ f g f . f f f - . i - t
1«1i f f ĩ ĩ
Bỵ 昏昏
ổ. l NHẬP TRẠCH Q U I HỎA KIẾT NHự r
幹
- I I I ầầ f j i f | | f - i g i
h
l i t ! m
Về nhà mới, A n tổs 户 Phước-thần,mươngỏ 0^0
ía
Ể-g ể
việc. Chọn ngày G iáp Canh: Tý.— Â t Đ inh Quý: sửu\
i*'!'
职
h m Canh: D ầ .p l Ẩt Đ in h u
G iáp B ínhN ý: M ão .l N M m
p>
.o
, 昼ễ
If-i
T hìn. Ẩt T ân Q uý: Tị. B ính C anh: N gp- Â t Đ in h : v ì.l
C ỉ 'S ¥
G iáp Canh:Thân. Mậu Canh Tuất, Â丨t Hợi và những ngày
hiệp dưới đây:
-2 1 5 w tầ ầ
-1 ệ ÌM - i
1 1 ^-i
•ẵSẽ' - » p gi Ễ —
二
oo
3
*o
4^.
s
s
P I -
i:
^11
% tữ
£3-S3*
¥'ẽỉ ¥ ầ 1•暑i--*
p-^-g 1 1 11
f^í.= ịỆ Ệ
m
^ l >:g l ^ f I
ú ĩ ầ ^ ú ĩ
i | i f f I f I
p3
fD
, Thu Tị, Đ ông ỉĩợí.
1=1. o
D vn
ĩa
ụjẸ ;
¥ầt - ũ
*p
Tứik B ính Tý,
1| f
f
K ợ .
Đ in h
GIỜ KHÔNG VONG KỊNHẬỈ> TRẠOII T hu: C anh Tý, T ân Hợi, Đ ông: N hâm T ý, Quý Hợi.
, i:
C hánh tứ phế: X uân: C anh T £ n , T ânD >>u ạ N hâm
-»
f
Ngềiy Giájp Kỷ giờ Thân Dậu. T ý. Quý Hợi. >
Z
OQ
-O
Thu: G iáp Đần, Ẩt M ão. Đông: B ính Tý, Đ inh Tị. Cửu xủ
N gày B ính T ân giờ T hìn Tị. (kiế t nhiều dùng đặng) KỷM ão, N hâm ^gũ, Â t Dậu, Mậu Tý,
D u , Ẩt-Mãp
^>
Tân Mão, Đ inh Dậu, Nhâm Tý, Mậu Ngũ, Tân
ni
h Vu & < a ^
00
N gày Đ in h N M m giờ Đ ân Mẹo. ngày Tuất. Đinh- M灿p
-p
ÍD
cr
liylsào (kiết dùng ) 3
Ệ
N gày Mậu Quý giờ Tý Sửu. Tcất.
Q
T3‘_ KỊ NHẬP TRẠCH CỨU THỔ QUỶ
cý ,T ,
Ất DậiặQ ị G iáp Ngũ, TânT * Nhâm Dần, Kỷ
rề
-
Trạch chủ tránh nièn Ế ng khác, hiệỊ} cá gia- ,
Đ àp :: 匁繁象 Dệlu, Canh Tuẩi. Đ inhT * Mậu Ngũ •丨 9 ngày này không
rề
,g
nhơn
U . đỏng nhập trạcỊl, C0|1 hạ
vềẼ gặ{} K iên Phá B ình Thâu dùng đặng;
C H Â U TƯỚC C H IẾ M TR U N G CUNG
Bính-Dần, Ất-H ợi, Giáp-Thân, Quý-TỊ, Nhâm-Dần,Tân-
Hợi. Canh-Thân.- Nhập trạeh không an hương hỏa, tổ
tiê n khỏi kị.
B Ạ C H HỔ C H IẾ M TRƯ NG CUNG
Mậu-Giáp: Thìn. Đính Quý: Sửu Ấ t Vì. Bính Nhâm:Tuất
Ly-Lạc (kiế t nhiều dùng đặng).
Ngày Tuất. Đ inh Mãoề Kỷ-Tân: T ị. Quý H ợỉế Nhâm:
Ngọ Thân Tụất. Ấ t Tân: Sửu Hợi.
L Ô I Đ ÌN H B Ạ C H H ổ N H Ậ P TR U N G CUNG
Tháng Giáp Kỷ ngày Đinh Quý: Mão. Giáp ngũ, Bính
Nhâm: T ý .- Ấ t Tân: D ậu.- Tháng Ấ t Canh ngày Mồ Giáp:
Thìn, Đ inh Quý Sửu, Bính Nhâm: Tuất và Â t V ì.- Tháng
Bính Tân Mồ Quý ngày Kỷ Sửu, Canh Bính: Thìn, Tân
Đinh: Vì và Mậu, T u ấ t.- Tháng Đinh Nhâm ngày  t Tân:
Sửu, Giáp Canh: Tuất, Kỷ Quý; Vì vả Nhâm Thìn.
TH Ổ TITYỆT Y Ê N H Ỏ A CA
Chánh ⑴ th ấ t Thìn Tuất phòng, N hị bát TỊ H ợi đương.
Lục, thập nhì ]V ao Dậu, Tứ, thập k ị ngưu dương. Ngũ, thập
nhứt Dần Thân. Tam cửu Tý Ngọ ương.
H Ỏ A T IN H
Tháng Dần Thân T ị H ợi (1-4-7-10)
Kỷ Quý: Vì, Nhâm Thìn, Ấ t Tân: Sửu, Giáp Canh: Tuất.
Tháng Tý Ngọ Mão Dậu (2-5-8-11)
Giáp Canh: Tý. Kỷ Quỵ: Dậu. Nhâm Mậu: Ngụ, Tân-Mão.
Tháng Thìn Tuất Sửu M ùi (3-6-9-12)
Nhâm Mậu: Thân. Tân Đinh: Tị. Canh Dần và K ỷ Hợi.
442
■ T H IÊ N Đ ỊA KH Ô N G VONG
響 .! Điểm nghịch luôn
V K hởi lên cung nấm dùng việc 】à tháng giêng nghịch
■ đến tháng dùng việc khởi mùng 1 'nghịch đến ngày dùng
I việc phạm cung Ngọ la thiên không vong, phạm cung Tý
là Địa không vong.
I AN HƯƠNG HỎA
誦 Châu đường
r Phước Thần đẳng (lập bàn thờ, thượng trang v.v...)
Khởi mùng 1 tháng đủ tạ i cung An thuận hành, tháng
thiếu cung Thiên nghịch hành. Gặp vòng trắng k iế t, điểm
( đen hungệ
An o Lợi o T h iê n o
Tai • H ại •
Sư o Phú o S át •
Q UÝ T Ế TÁO T H Ầ N
Nên: K ỷ Quý: Sửu, Ấ t Đinh Kỷ Quý: Mão, Giáp Canh:
; Thìn. Bính ngú. Giáp Nhâm: Thân. Các ngày Dậu. Giáp
• T u ấ t và Ấ t Đinh Tân Quý: Hợi. Hiệp các ngày sau đây mỗi
ngoạt lục quý nhựt, tam ngươn, N hị, bát ngoạt xả nhựt.
KIẾT TINH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Thiên đức Đinh Thân Nhâm Tân m Giáp Quỷ Dần Bính Ất Ti Canh
Nguyệt đức Bính Giáp Nhâm Cỉníi Bíah Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh
Phước sanh Dâu Mão T i t Thìn Hơi Ti Tý Ngọ Sửu Mùi Dần Thân
Chánh vướng Sửu Mão Ti Mủi Dâu Hdi Sửu Mão Ti Mùi Dâu Hdi
Huỳrihđạo Ti Mùi Dâu Hili Sửu Mão Ti Mùi Dâu Hưi Sửu Mão
Trừnhưt Meo Thìn Ti Npo Mùi Thân Dâu Tuất Hơi Tý Sửu Dan
Thành nhi/t Tuất Hơi Tý Sửu' Dần Mão Thìn Ti N胂 Mùi Tbân Dâu
Khai nhựt Tý Sửu Dần Mão Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
443
m
0?w nvi m íi k n?Q m m 涵N Ò?N 油N 麵 0 ?a
m 91*9 ĩĩ lĩ m s,l-l SZ-Z ZVỶ 6I-S lĩ-9 ỊéqSann
mL 0?w m m si m 驴丄 n?a mi !ÍW % \l _qn班
ĨDW % \i m B叨 m Ặ1 m 1|«I m URL 卹 ? w
nís si !PH 妒i n«a m õSn \i m. ơ?w 卿哪
ã «^G uuu Ó?Nn?HL ựni á vịQ mi mi ippXf»0
鳴 !PH alQ !丄 mi !PH «® a !1 ỊPH «*a !X, ĨOIỊna
om K印 m ĩl !PHỉ|ni m nm m Ó^N !i «W 1 n«?啊工
Zl 11 01 6 8 L 9 ĩ ỉ 1 I ONflOiX
f/ ị ỵ
MVHX oyx ax Ị[ìb
V E :% L qưiQ ÍV * u m :啊 a d?ĩĐ '^ a d?!0 -7 1 如 m
•矽n丄
-d
B U
ỊQueqx:IH
TOIỊU
BQd
B ỊO-ỊxW urá -*II 如 ? 1
u
*mea-w -nS^-quig ^lỊUBQ d^io *ựiqu }^ n - Ẽ
0Ĩ Su¥^x
" *n?a :
Ấn^ UBX quig
*u?MX-MubO .鸪 N ^ĨUBÕ *0?w u ?x - ằ6 Suẹqx
•uiqx :
q u ig
瓜写1ĨN HU130 d?ĩĐ *upa-d?TO *^ S '4 ^b MUĨG - '8 ỗuBqx
*uiqx:^?MN^ ĨU^Dd ?ỊOiriqu Ấ x - 'L Sưeq丄
PH :u?x
quia ■nèa-quỊQ *u^qx-d?ĩO *°?H :
^nò 组 V ị -'9 ỗueqx
^?nX-đ?ĩO *IA'U?X *u^JL*quĩa 'U^a-^?ĩ6 -.9 SuFqx
•nệa %ỵ -ỏẩN 4uiqx :
quig qu^o
•0?H :w 必I n^s :知& quĩ(5 -Ẩx-dBTO -.ỹ ỗu?q丄
z •nệa '4nb quỊQ *UBqx-đ?ỊO
ằ0?ỉM :^ b Ặyi w S í d?ĩ0 _.s ỖUBIỊX
■0H *U?J, Muĩa Ểl?nx-d?fo -ỊA :
Ấn& 组 ạỵ SuFqx
■n?a
:知 Òq«ĩaw -nS^-qutg-ru
ng:Ấn X
5奴 -Ặ-d?ĩĐ-*x Supqx
íMtu ĩd iỵ
oyx 31 XVOOM OÍ1HX
u ?qjL Hum: đ?Ị0
一 kL *^nb V ị —u ?a *n?p\[ q u ig d m o -^ x ^ueqjr
•碩 n i :qu ig XỊUBQ d^ỊO
9K IỊUBQ đBỊO íư iqx ^?ỗu ‘U fà ẩbS ^ - 'U Su^qx
-*u e q x :
ĨA :u ?丄 q u ĩ(Ị --nẵjs[
:qiiB;
3 dEỊO -*ẨX -OỊM UIBIỊM XỊUỊe ínệa ^ ẵ ^ - '0 T Su^iỊX
•屮H :u?丄
W -•dSm *đ?T0 1{UB0 I{uig -OFK :仲 b quĨQ UHX - '6 如 ?q i
, 'P H -W ‘ị 丄 :
知 Ò ÍH - '^ q x q u ig 鬌
- 'u?a :9W queo quig -nụs IỊUĨQ -*8 ỖUBIỊX
‘0 ? ^ •
qu ĨQ -*ĨA 4V quỊQ u ^x 一.Ẳ I : 0H đm o q u ig - 飞
S ubiịx
•0 H :u?x
-•U B IỊI :qu^o dBTO q u ig ~ U |a :91A[ 知 ĨĐ -.9 ẩueqx
*PH 紐 —.l?nx *^?HN 叩 9H d^ĨO —.ĨA '4^b
u ?工 Ỉy ỉ quíGt - ' um :Mum -U fa Ẩ^ N , - * S ẵxi^q 工
• u m -9H MU130 - * n B ^ T u i^
-'0 B H ‘nọS :紐 Ấn£) quiQ -*ẶX : nẻH q u ig Sueqx
u?qx
ằ
-Mum d?fO 1x :í nỒ f t ĩ W 一.紅 *9M 耶 Ĩ9 —.s S ubiịx
'ĩỏH u ?x i y - IA : í nỒ 紐
u?MX-d?TO-*u?a :9WMUJ9 dBỊO ínọs 却ỔJS[ -*s Sueqx
•nệa :tỉu ĩQ w IA u?x - ẻỏ^N quxg dm o - * I Suẹqx
ĩM ịu ĩd ĩỵ
H H X OỶX n x XỶOOM O ílH X
'ỗunp ổuọq; ẹi{5[讷 qu 杈 PỊ ot% riqx -'n ẻ a :奴 W Ể^?qjL :
:MU^0 9W d? íỡ .ĨA :u?丄 & Ix -ÍH ^ l ă :nè]A[ dm o if iia
•0?H : f t l ‘ẴL xnẹiỊN - quĩQ :ựiĩỊU 矽 ỊX
đạq vyN 1
ONO
、 ✓
H d r、r a x o v x ÍXL
TU TÁC TRỦ I>IĨÒNG TU TRÙ D1ỰNG
Kị dựng
lon M^ 2n g 汁 0 ^^,3 í
BắƠQ
«w
o
Cửu HJ.ạoh lo n g : 6 , 7 ngoạ t
rr
l
__一
? n g o
.
-
ON
o
2
oo
兵
Ĩ3
*s
chiế m M ã 〔Y chiế m .—Phục lo n g : 11 ngoạ t d iế m .l
ro
Kao tin h : 5 .1 2 goạ - chiế m .l Trư th a i: 11 ngoạt c'一 ếm.—
ci
tl
tha * 11n oạt :hiếm.
rễ
? i _f ẩ's
s o nỉ s
t . | í i*i.
= o ĩ C:si, tai
Íể -Iti
gẩi
o
ơq
ít
wmềẵ
Ngưu th a i: 5-12 ữgoạt chiế m.- IVÍiêu
PK
w
KỎA T S H NÊ TẢC KỎA TẮO KIẾT NHựT
<54: N ^ n : G iá p lT ý , Ất Kỷ Quý: sử u.l Giáp-Dầ n, Ất- M 灿 0,
T h án g r 4 —7 —l p . _ x t T ân: Sửu.— N h â m T h ìn .- Kỷ
T -
ễ 丨
J-
v ì . — G iá p C a n h : Tuấ t N h â m G iá p : T h ìn . - Ât- Giáp- N g ũ .— Kỷ Q uý: v ì . Giáp-
r.
C a n h ; T h â n , Ất Kỷ Q uý: DĐậu.— iáp- puấ l. All Tỉln;H __ ___
Giáp-
liu .l G
3.
Thẳ np-: —5 1 8 —11. 丨 G iáp C anh : T ý.- Tân- M ão , N h âm Mỗ:
to
5ề
6 1 9 1 1 2 ' C a n hsn, T â nĐ h: Tị‘— Kỷ Hợi, ,gh 了
ìn ,g 下
e7 .-
<i
CH
T h án g G iá pG iá
C apn hC: a nTý_- B ín hB
h : Tý_- - ín
T h ìn
-T
I ^C ì k.ósó-csH
N h â m Mỗ: T h â n . MW Ế oè ^i8.64.64.96,G938.04
oíD
-c oo
Ngũ.- Tân Đ inh :vì.- Tân hL 04
K, 9.
Nslv Hệth o o n g bạữí L 0 0J Ị>、 t-Hị p yo o n. g T hô
ổ:
D3
-
<
o>
o>
s:
r-
r
tr
CỨU LƯƠNG TINH
công chiếm. 卟 队 h c un .
ơq
丨. Ất Đ in h Kỷ: Sửu. 丨 N h â m D ầ ng,ậu T o n g h i hướng Tây-Nam kiết, Đ ô n ^ B
Mậu T ý N g ũ, ch Nn h vểin:c s i chiế m thờ i hầu bấstp tó c trụ c ngoạ t
ÍŨ
ía
lục n iê n , chiếm; th á n g 3, 4, 12, Sửu ;iiê n ch iê m .
trạ ch kiế t nhự t dụ ng& t 2 ngoạ t: Tuấ t Sử u, 3 , 4:ngoạ t:
gẹo.
I TRÙI SÁT
TU T ý 5 , 6 ngoạ t: Dần Tị. 7 , 8 ngoạ t: T h ìn M ù i. 9 , 10
ngoạ t: Ngọ Dậ u, 1 1 , 12 ngoạ t. T h ân Hợi nhự t. Kị: Mồ
ni >n chiế m s á t T ân phụ (vợ mới CLtói).
(D
T ý^gọ M ã o Dậu h
Tuấ t. Kỷ -H ., Canh-Tý, Tân-Sửu, N h â m - s n . ứ 5 nhự t
H-
-
S
L c G p th at ih v n kị. B ín h T ân nhự t chiế m . •
-C
s:
ũ
u
D >,
chấn cung - cngph仰 m Tốn tâ np h (vợ
-W
l
Trạ ch lo n g : 1, 2 , 3 , 8 ng oạ t.lK ư ng on : 7 , 8 ngoạ t.l
-c
ơq
3 gạotì
m ớ i). L,ụcG p t;h aci p" ^ 1 Q n g o ạ t.l
00
5:
sv
n a o _ T in h : 2 ,
l
D u lo n g : 8 , p- Phụ c lo n g : 1, 8 ,- í>ư ơ ng
? "产 y 20,
r ẻB.
KHÂU-CÔNG ÁM ĐAO SÁT
ƠQ a ể
pgot.l 1 2 .1 Trư th a i: 3 , 7 , 8 . M ã nh : 1. 2
1 Ngưu tha - 10, 1,2.1
G iá p Kỷ n iê n : G n g o ạ t.l Ấ t C an h n iê n :. ạ
00
B ín h I
gậu Ngư u h u ỳ n h1 :P Thổ c ô ĩl x : u n ĩlh ự r
p>
T ân n iê n : 10 ngoạ r- Đ in h N h âm n iê n : 2 n g o ạ t-
t,
vẳ
uý inn: 3 ngoạ t. ~ 阶 c côn gs x Ẵp LụcG p ,T ha th >n việ c tu kị c h i.
pa
s:
KỊi
í»
m>
«o
ẵ
Chiếu tiề n liệc khán: Luân Trạch-long chủ, Đại thương:
hung, Du long, Phục long chủ tổn mục.
Thổ công chủ: Trạch trưởng, trạch mẩu túc th ủ n g .-
Dụng Thổ-công bại nhựt bất k ị.
Hao tìn h chủ dã thú tồn tánhỀ
Vân: Trạch long quang Thổ-công chủ hè chiêu thơi
viêng đột tân tác bất kị.
K Ị CHƯ H U N G N H ự T
Hỏa Tinh: Tháng 1,4, 7, 10: Ngày Ất-Sửu, Giáp-tuất,
Quý-Vì Nhâm-Thìn, Tân~Sửu, Canh-Tuất, Ganh-Tuất, Kỷ-Vì.
Tháng 2 ,5 ,8 ,11: Ngày Giáp-Tý, Quý-Dậu, Nhâm-
Ngũ, Tân-Mão, Canh-Tý, Kỷ-Dậu và Mậu-Ngũ.
Tháng 3, 6 ,9, 12: Nhâm-Thân, Tân-TỊ, Canh-Dần,
Kỷ-H ợi, Mậu-Thân và Đinh-TỊ.
HU N G N H ự T
HUNG KỊ 1 2 3 4 5 6 7 g 9 10 11 12
Hủy bại Dân Dần Thìn Thìn Ngọ Ngọ Thân Thân Tuất Tuất Tý Tý
Phong chí Thân Thân Tuất Tuất Ty Ty Dần Dần Thìn Thìn Ngọ Ngọ
Di-xông Dậu Dậu Hơi Hơi Sửu Sửu Mẹo Mẹo Ti Tị Mùi Mùi
Trong chiếc Mằo Mão Tị Ti Mùi Mùi Dắu Dau Hơi Hợi Sửu Sửu
Tho on Thìn Ti Ngọ M ui Thân Dâu Tuất m Tý Sửu Dìù Mẹo
Thiên òo Mùi Tuat Thìn Dần Ngọ Ty Dâu Thân Tị Hợi Sửu Mão
Thiên tặc Thìn Dâu Dần Mùi Tý Tị Tuất Mão Thân Sửu Ngọ Hơi
Địa tặc Tý Ty HỢi Tuất Dâu Ngọ Ngọ Ngọ Ti Thìn Mão Tý
Thiên hỏa Ty Mão Ngọ Dâu Tý Mão Ngọ Dâu Tỷ Mão Ngọ Dạu
Độc hỏa Ti Thìn Mãừ Dan Sửu Tý Tỷ Hơi Tuất Dậu Thân Ngọ
Châu tước Mẩo Tị Mừi Dậu HỢị Sửu Meo Tị Mùi Dạu Hơi Sửu
Kiên nhựl Dần Mẹo Tbìn Tị Ngọ Mùi Than Dậu Tuất Hợi Tý Sửu
Phá nhụt Thân Dâu Tuất Hơi Ty Sửu Dần Mẹo Thìn Tị Ngọ Mủi
Âm tho Cthìn Ịd ậ u Cthân ĐỸÌ Bngủ Đ T i Gthìn Ầinão Gdần Qhỹi NTý Qsửu
Dươngthố G ầ n Âmão Gthìn ĐTi Bngũ Đ Vì Cthân TD ậu Ctuất Qsửu NTý Qsửu
449
Thìn, 6 T ị, 7 Ngọ, 8 M ùi, 9 Thần, 10 Dậu, 11 Tý. Tháng
chạp Sửuẵ
T U TR Ù TÁC TÁO K Ị
KỊ: Ngày Nhâm- Tý ông Táo thác. Mậu- Tý bà Táo
thác.
K ị ngày Bính, ngày Quý: Kiên- Bế.
M ỗi tháng k ị mùng 2 .- Tháng 4 k ị 2 ,5 ,17. Tháng 9
k ị 2 ,4. Xuân k ị mùng 4 và ngày Đ in h .- Hạ k ị mùng 6 .-
一
T Á C TẠ O K Ị T U Y Ệ T Y Ê N H Ò A
Chánh (1) Ngũ (5) Cửu (9) Đinh-Mão nhựt.
N hì (2) Lục (6) Thập (10) Giáp-Tý nhựt.
Tam (3) T hất (7) Thập nhứt (11) Quý-Dậu nhựt.
Tứ (4) B át (8) Thập nhị ngoạt (12)Canh-Ngũ nhựt.
Hựu k ị Bính Đ inh: đích mạng s á t.- Mồ Kỷ: Thổ tin h
sát. Lục Nhâm: Tử vận sát.
L ư T R Ị TH Ọ TẠO TH Ọ K H Ô I
' xằ y đắp lò
Nên: Khai Bình Đ ịnh Thành và Canh-Dần. Tân-Mão:
Kim -thạch h iệ p .- K Ị Canh Thân, Tân-Đậu kim -thạch ly
và xem dưới đây:
HUNG KỊ ỉ 2 3 4 5 6 7 s 9 10 11 12
Hỏa cách Ngọ Thìn oần Tý Tuất Thân Ngọ Thìn Dần Tý Tuấỉ Thân
Tiêu Khảm Thin Sửu Tuất Mùi Mẹo Ngọ Dậu Tý Dần Hợi Thân Tị
Kiên nhựt Dần Mẹo Thín Tị Ngọ Mài Thân Dậu Tuấí Hựi Tý Sửu
Phá nhựt Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu DìTn Mẹo Thin Tị Ngọ Mùi
450
KHAI THẤT TÁO KIẾT NHựT
KIẾT NHỰT ì 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Thiên đức Đinh Thân Nhâm Tân Hợi Giáp Quỷ Cấn Bính i t TỊ Canh
Nguyệt đức Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh
Huỳnh đạo Tị Mùi Dậu Hợi Sửu Mẹo TỊ Mùi Dậu Hơi Sửu Mẹo
Yếu an Dan Thân Meo Dạu Thìn Tuâi TÍ Hơi Ngọ Tỷ Mùi Sửu
Bình nhựỉ Tị Ngọ Mui Thân Dâu Tuất Hời Ty Sửu Dan Mẹo Thìn
Định ohựi Ngọ Mùi Thân Đậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Meo Thìn Tị
Thành niiựt Tuat Hdi Tý Sửu Dần Mẹo Thm TỊ Ngọ Mùi Thân Dâu
Thân nhựt Hợi Tý Sửu Dần Nsọ Thin Ti Ngọ Mùi Thân Diiu Tuất
Bế nhựt Sửu ữan Meo Thìn Tị Ngọ Mui Thân Dâu Tuất Hơi Tý
Kiên nhựl Dân Mẹo Thin Ti Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu
TÁ C T H Ấ T TÁO
Trục ngoạt tác táo đồng k ị
HUNG KỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 u 12
Hỏa cách Ngọ Thìn Dần Tý Tuấi Thân Ngọ ThìnDần Tý Tuất Thân
Tiêu khảm Thìn Sửu Tuất Mui Meo Ngọ Dạu Tý Dần Hợi Thân TỊ
Thiên tặc Thìn Dâu Dân Mùi Tỷ Tị Tuấl Mẹo Thân Sửu Ngọ Hdi
Địa tặc Tý Tý Hợi Tuất Dâu Ngọ Ngọ Ngọ Tị Thìn Mẹo Tý
HoaDg vu Dâu Sửu Thân Tý Thìn Hựi Meo Mui Dân Ngọ Tuất
Thổ ôn Thin Ti Ngọ Mùi Thân Dâu Tuấl Hơi Tý Sửu Dan Mẹo
Xích khẩu 15 14 13 18 17 16 15 14 13 18 17 16
Chánh tứ phế c. Thân, T. Dậu Nh.Tý, Q.Hựi G. Dần, Ất Mẹo B.Ngũ, Đ .T ị
Kim Lãng kị: Tháng đ ù : Mùng 5 ,6 ,7 ,22.- Tháng thiếu: Mùng 2,28,29.
A N V Ị TÁO
K ị ngày mùng 1 và 25 m ỗi tháng, đại k ị ngày Bính và
Đinh. K iên phá phòng Gia trưởng. Trừ nguy hựu mẫu vong.
Mãn Thành đa phú-quý; Chấp Bế tổn ngưu-dương. Bình
định hưtig nhơn khẩu. Thân khai vô họa-ương. Bính nhựt
bất khả dụng. An Táo đại bất tường.
Phàm gia-đình chỉ có cái Bếp là quan trọng, nó định
đoạt tấ t cả sự rủ i may cho mình. Đ ặt để đúng phương
hướng sẽ đặng vượng tà i, tăng thọ, khỏi việc trộm cắp th ị
phi, không nạn ta i hỏa, quan sự. Bằng phạm hung trạch
451
phải hứng chịu cả bao nhiêu sự rủ i ro ta i nạn đớn đau.
Xem quyển I I I Kim -O anh-Kýẻ Tựa là: Bát-Tự Lữ-Tài coi
Cưới gả, Giá-thú, Hôn nhân hai tuổi vợ chồng k ế t hôn tố t
xấu và rõ ràng hơn.
Tập này chỉ chuyên giờ về làm nhà để cửa, xây bếp
mà th ô iề
K H A I TÁ O M Ô N LỆ A N ĐỎ NG T Á O V Ị
Táo nhập Càn cung hiệu diệt môn,
Nhâm -Hợi nhị v ị tổn nh i tôn,
Giáp-Dần đắc tà i Thìn Mão phú.
Cấn Ấ t Thiên hỏa tức Tào-ôn
Tý Quý Khôn phương gia khổn khổ,
Sửu thương lục súc gia họa ương.
TỊ Bính phát tà i Canh đại phủ,
Ngọ phương vương vị phú nhi tôn.
Tân Dậu Đ inh phương đa tậ t bệnh.
Thân Tốn M ùi, Tuất trạch hanh thông.
T H Á N G GEÊNG
X u yê n tỉn h , mở g iế n g
Phàm mở giếng đào ao k ị ngày Mẹo. Mồ dập k ị ngày
Tý. Nhà ở dụng “Trà Đ inh” làm trung cung. M iễu chùa
dụng “Tọa Thần” làm trung cung chiếm Sanh-khí vượng
phưcỹng đại lợ i mà khai th i người được thông m inh tăng
thọ. Bằng dụng lầm sơn hướng Tuyệt khí th ì con người ắt
ngu muội.
Tý thượng xuyên tỉn h xuất hạng nhân,
Sửu thượng huynh-dệ bất tương thân.
Dần Mão Thìn T ị đô bất kiế t,
452
B ất lợ i Ngọ Tuất địa cầu tấn.
Đ ại hung M ùi H ợi phương khai tỉnh,
Thân Dậu tiề n hung hậu k iế t luânế
Tuy hữu Càn cung ứng hoại chiếu,
Giáp Canh Nhâm Bính tú tuyền thâm (mội sâu).
T ỉnh Táo tương khán nam nữ dâm loạn. Xuyên tỉn h
! bất nghi tạ i Đoài phương, đoài vi trạch vi thiếu nữ đại
dâm.
X U Y Ê N T ỈN H TH Ô N G D Ụ N G
Nên mở giếng vào tháng 2 ,3, 4, 10,11,12 đại lợ i.
L ỊC H P H Á P L IÊ M T H Ủ
K iế t nhựt: Quý Ấ t: Dậu. Bính Mậu: Tý. Quý T ị, Quý
Vì, Ấ t Quý: Hợi. Mậu ngũ, Canh Thân.
X U Y Ê N T ỈN H K IẾ T N H ự T
Nên: Giáp Canh: Tý. Ấ t Tân Quỵ: Sửu, Nhâm-Dần,
Đinh-Mão, Ấ t Đ inh: TỊ. Giáp- Ngọ, Ấ t-M ùi, Giáp-Thân,
Kỷ Tân, Dậu, Tân Đinh: Hợi.
^ Ngoài ngày Nhâm-Ngũ nên dùng ngày Khai, duy tháng
3,6 ,9,12 ngày khai phạm Thiên-tặc k ị khởi thủ động thổ.
TR Ụ C NG O ẠT X U Y Ê N T ỈN H
K iết nhựt
Tháng 1 .- Giáp Bính Nhâm Mồ: Tý.
Tháng 2 .- Ấ t Đ inh Tân: Sửu. Ấ t Tân Kỷ: H ợi
Tháng 3 .- Giáp Bính Canh Mồ: Tý. Canh-Ngũ.
Tháng 4 .- Giáp B inh Canh Mồ: Tý. Canh-Ngũ,Ấ t Đ inh
Quý: SửuỂ
Tháng 5 .- Ấ t Đ inh Quý: Sửu,Ấ t Kỷ: Vì. Bính-Thìn.
Tháng 6. — Giáp Canh Bính: Thân.
Tháng 7 .- Các ngày Ngọ.
Tháng 8 .- Bính-Thìn, K ỷ-Tị.
Tháng 9 .- Các ngày Ngọ.
Tháng 10.-N g à y M ùi, ngày Dậu, Canh-Tý, Canh Nhâm:
Ngũ.
Tháng l l ẽ-G iá p Bính Canh: Tuất, Ấ t Đ inh Kỷ Quý: Vì.
Tháng 12.—Bính Dần, Giáp Canh: Thân. Ấ t Kỷ: H ợi.
HƯ NG NHựT
Tuyền bế nhựt: Mậu-Thìn, Tân-Tị, Kỷ-Sửu, Canh-Dần.
Nhâm -Thìn, Mậu-Thân, Giáp-Dần.
Tliủy lảíỊg k ị :Thằng đủ: Ngày mùng 1,7,11,17, 23 và 30
Tháng thiếu: Ngày mùng 3,7, 22, 26.
HUNG KỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Cửu không Thìn Sửu Tuất Mùi Mẹo Tý Dậu Ngọ Dần Hợi Thân Tuh
Thổ kị ũ ìũ Tị Thân Hợi Mẹo Ngọ Dẩu Tý Thìn Mui Tuất Sửu
Thủy cách Tuất Than Ngọ Thin dan Ty Tuất Thân Ngọ Thìn Dần Tý
Bế nhưt Sửu Dần Meo Thìn Ti Ngọ Mùi Thâo Dạu Tuất Hơi Ty
Tử khí' Ngọ Mùi Than Dâu Tuat HỢI Tý Sửu ỉ À ữ Mẹo Thin Tị
Thọ tử T uẳ Thìn Hợi Tị Tý Ngọ Sửu Mùi Dần Thần Mẹo Dâu
Thiên tặc Thìn Dâu Dan Mui Tỷ Tị Tuấi Mẹo Thẫn Sửu Ngọ M
Địa tặc Tý Ty Hợi Tuất Dạu Ngọ Ngọ Ngọ Tị Thìn Mẹo Tý
Thiên hao Ti Ngọ M Ỉii Thân Dẩu Tuat M Sửu Dần Mẹo Thm
Thìn Dắu Than Ti Hợi Sửu Mẹo
Thiên ihưựng ôn MỈíi Tuat Dậu Ngọ Tý
Thìn Ti Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hđi Sửu Dần Mẹo
T Tý
Chuyền sát Ấ t-M ão, T. Mẵo B. Ngứ, Mồ-Ngứ T. Dậu, Qẵ Dầu N h .T ý .B .T ý
Chánh phế c . Thắn, T. Dậu N h .T ý . Q .H ợ Ì G. D ần, Ấ t-M ẫo B .N g ũ .Đ .T Ị
Phục đưạn Ngây Tý sao Htf, Sửu Đẩu, Dầa Thấl, Mẹo Nữ, Thìn Cđễ
Tị Phòng, Ngọ Giác, M ùi Trương, Thâo Quỷ, Dậu Chùy.
Tuất V ị và ngày H ợ i sao Bích.
AKA
T U T ỈN H K IẾ T N H ự T
Sửa giếng
Nên: Canh-Tý, Tân-Quý: Sửu, A t Đinh: T ị. Giáp Thân
vá Tân H ợ iẳ
TU T ỈN H K IẾ T N H ự T
Sửa giếng
Ngày Nhâm-Ngũ và Mậu-Tuất chủ Hoạnh tà i.
T U T ỈN H K Ị N IÊ N
K ị năm sửa giếng
Những năm: Đinh-Sửu, Nhâm-Dần,Quý Ấ t Kỷ: Vì và
Canh-Thân thuộc Oửu-lương tin h . Nếu chỗ đất từ trước
không có giếng là không có hung sát chiếm. Chọn ngày
đào giếng m ới không k ị, bằng chỗ dất có giếng rồ i ắ t có
~
ề
oB
I
hung sát chiếm, nên chừa, nhất 1È 5;
i ^^
rửa. ođiẽn
WWW.buãhQalv?r '
TU T ÍN H K Ị NG
Tháng k ị vét ao, /?丄 ^TTn」|.6(64.Ọó.G93&64,64,96 5
Đại tiểu hao tin h : 2,8 ngoạt chiếm. Thổ công: 7, 8,
ngoạt chiếm. Du long: 8,9 ngoạt chiếm. Trư thai: 5 ,
ngoạt chiếm. Ngưu huỳnh: 5,7 ngoạt chiếm. Phục long:
ngoạt tạ i tu yề n .- Mả thai, Dương th a iề
. 10 ngoạt chiếm.
T U T ỈN H
Hung nhựt k ị
HUNG K Ị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
455
Hồng đê Châu tước: í Mậu-Thìn, Đinh-Sửu, Bính-Tuất, Ất-Vì'
i Bính-Thìn, Quý-Sửu, Nhâm-Tuất.
, Ngày Tý sao Hư, Sửu Đẩu, Dần Thất,
Phục-đoạn: Mẹo Nữ, Thìn Cơ, Tị Phòng, Ngọ Giác,
Mùi Trương, Thân Quỷ, Thân Quỷ, Dậu
Chủy, Tuất Vị, Hợi Bích.
Tứ ngung: Càn v i Thiên-môn. Tô'n vi Địa-hộ, Khôn v i
nhơn-môn, Cấn vi quỷ-lộ. Hựu v i tứ di: Dần, Thân, T ị, H ợi
lập chi đại hại, bất khả dôl tiề n môn, Hậu môn cập trung
đô'ng la i long giữ b ấ f khả cận tỉnh. Táo kin h vân: “Quỷ la i
khiêu dã” .
T H IÊ N -T ĨN H
Phóng thủy
Phụ cát bằng (xây) Thiên, tỉn h môn cừ (đập) lý th ấ t
đẳng sựẾLuận dương niên phong thủy, Giáp Canh Bính
Nhâm  t Tân Đ inh Quý thứ bát cung cố chi chu nhơn tà i
hưng vượng phú quý miền viễn. Thiếc k ị phóng Thập nhị
chi thần thượng lưư thông nội hữu Dần Thân TỊ H ợi danh
v iế t tứ-ngộ tô l hung bất nghi phóng chiếc hựu danh v iế t tư
di thủy Phạm chi chủ cô't nhục thương tàng bất k iế t chi
thử.
Hựu Bi-Vân: Dương sơn, dương hướng thủy lưu dương,
phú quý bá niên xương. Âm sơn âm hưổng thủy lưu âm, gia
phú đấu lượng kim thử chi vị dã.
Dương cang dương hưởng phóng thủy sở nghi: Giáp
Nhâm A t Quý, Càn-khôn lục hướng dương long phóng dương
thủy kiế t.
Âm cang âm hướng thủy sở nghi: Bính-Đ inh Canh-
Tân Cấn Tốn lục hướng âm long phong âm thủy kiế t. Hồng-
đê châu-tước tác thủy cách hung nhựt: Mậu-Tuất, Kỷ-SửUj
Canh Bính: Thìn. Tân Đinh: Vì.
TR Ụ C N G O ẠT BAN G T H IÊ N T ĨN H
Phong thủy kiết nhựt
Tháng 1 .- Ngày Mão, ngày Ngọ, Giáp-Tý, Đ inh Quý: Dậu.
Tháng 2 .- Ngày M ùi, Giáp Mậu: Dần, Ất-Sửu, Giáp-Thân,
Ấ t Đ inh Tân Kỷ: Hợi.
Tháng 3 .- Ngày Tý, Ấ t Kỷ: Sửu, Kỷ-TỊ.
Tháng 4 .- Ngày Canh-Ngũ. Giáp Bính Canh Mồ: Tý.
• Ấ t Đ inh Tân Kỷ: MãoẻGiáp-Tuất.
Tháng 5 .- Ất-Sửu Mồ Canh: Dần, Bính-Thìn, Đ inh-K ỷ:
Vì, Giáp-Tuất.
Tháng 6 .- Mậu- Dần, Tân-Mão, Bính Giáp Canh Mồ:
Thân, Ấ t Đ inh Tân Kỷ: Hợi.
Tháng 7 .- Ngày T ý .- Mồ T h ìn .- Bính Canh: Ngũ-Đinh
Tan Kỷ: Vì.
Tháng 8 .- Ấ t Đ inh Quý: Sửu.- Bính Mồ Canh: Dần.
Nhâm- T h ìn .- Kỷ Đinh Quý: T ị,- Giáp Canh: Tuất.
Tháng 9 .- Kỷ Quý: Mão. Canh Bính Nhâm Mồ: Ngọ.
Tháng 1 0 .-Giáp Mồ: T ý .- Canh Nhâm: Ngũ. Ấ t V ì.- Giáp-
T h â n .- Tân Quý: Dậu.
Tháng 11.一Mậu Giáp: T hìn.- Giáp Canh: Tuất. —Kỷ Tân:
Hợi.
Tháng 12Ể-B ín h Giáp Mồ: Dần.- Quý- T ị.- Giáp Canh:
Thân. *
Cái phóng Thiên cang vô k ị, Địa chi hữu sát dã. Nhược
phạm phương hướng phong chi chủ lảnh th ô i ngưu điền,
tổn nhơn, đảng thọ dụ yếu phân táng.ề. Càn-Khôn N hị
quái bất nghi chiếc phóng danh Phụ-mẫu cung chủ hung.
L IÊ N TẠO VỆ M Ô N
Giữ thu tao true ngoat k iế t hung tin h việc đồng.
H U Ỳ N H L A TỬ Đ ÀN G
N iên ngoạt
Trung tin h o 一 Đức tin h o 一V inh vực o - Tai thần
•一 H ình họa • - Giang lục • - Huỳnh la o - Tử đàng O -
Tiêu thần o - Phục tộ i • - Hiển tin h o - Ngục-phù •
(Dấu trắng là tố t, chấm đen là thường).
D ĩ trung tin h da Thái-tuế, Nguyệt-kiên, Nhựt-thần,
Dương thuận, Âm nghịch. Thương tướng bài sơn phương
sở đắc t r ị tin h nhập trung cung y dương thuận âm nghịch
phi kiến k iế t tin h đáo phương.
B À I SƠN
Chưởng quyết
Càn: Lục-G iáp,- Đoài: 7 Đ inh Kỷ Sửu.- Cấn: 8 ,Bính.
Ly: 9 Nhâm Dần Mậu. 一 Trung: 5. - Tôn: 4 Tân.
Chấn: 3 Ganh-Hợi, M ùi. - Khôn: 2 Ấ t. - Khảm: 1,
Quý Thân, T hìnề
D ĩ niên cầu ngoạt. Ngoạt cầu nhựt. N hựt cầu thới,
tướng sở đắc chi tin h nhập trung cung thuận nghịch tầm
cơ hướng khán thử t r ị tin h .
P H I CUNG B À I L U Ậ N
N ói giả tỷ như năm Bính-
Thìn, tháng Ngọ, ngày Canh-
Tuất là hướng Đ inh - tức là
hưđng Đoài trên.
1 .- Da trung tin h tạ i Thái-
tuế Thìn niên thuận đến tháng
Ngọ nhằm V in h dực,đặt V inh
dực lên ngũ-trung thuận đến
hướng Đ inh thuộc th ấ t Đoài
nhằm hình họa (hung).
2. — Da T rung-tinh trê n tháng Ngọ thuận đến ngày
Tuất nhằm H ình họa, đem H ình họa lên 5 trung thuận
đến hướng Đ inh Đoài là Huỳnh la nhựt (kiết).
3■—Đa Trung-tinh lên ngày Tuất thuận đến giờ Thìn
là H uỳnh-la đem nhập 5 trung thuận đến hướng Đ inh
Đoài là Tiêu thần th ờ i kiế t. Đây là lố i phi theo năm tháng
ngày và giờ, dương, bằng năm tháng ngày và giờ âm th ì
phi nghịch lạ i.
Dương niên đặng tháng ngày và giờ âm, hoặc âm niên
đặng tháng ngày và giờ dương đại kiế t.
Dưới đây là bảng lập thành huỳnh-la, Tử-đàng, Phi-
phương cục.
P H I-P H Ư Ơ N G DƯƠNG-CỤC
Trung tinh o T ý Quý Dần Giáp T ìitn T ố n Ngọ Đinh Thân Canh Tuất Càn
Đức T inh o Sửu Cấn Mẹo Ất T ị Bính M ù i Khôn Dậu Tân Hợi Nhâm
V in h Dực o Dần Giáp Thìn Tốn Ngọ Đinh Thân Canh Tuất Càn Tý Quý
✓
Tai thần • M ẹo At T ị Bính M ù i Khôn Dậu Tân Hợi Nhâm Sửu Cấn
Hình họa • Thìn Tốn NgọEHnh Thân Canh Tuất Càn TýQuý Dần Giáp
Huỳnh la o Ngọ Đínb Thân Canh Tuất Càn T ý Quý Dần Giáp Thìn Tốn
Tửđàng o Mùi Khôn Dậu Tân Hợi Nhâm SửuCấn Mẹo At T ị Bính
Tiêu thần o Thân Canh Tuất Càn T ý Quý Dầỉi Giáp Thìn Tốn Ngọ Đinh
Phục tội • Dậu Tân Hợi Nhâm Sửu Cấn Mẹo Ất T ị Bính M ù i Khôn
H iề n tinh o Tuất Càn Tý Quý Dần Giáp Thìn Tốn Ngọ Đ inh Thân Canh
Tai thần • Tuất Càn Tỷ Quý Dần Giáp TO nTốn Ngọ Đ inh Thân Canh
Hình họa ♦ Dậu Tàn Hợi Nhâm Sửu Cấn M ẹo A t Tị Bính M ù i Khôn
Giang lục • Thân Canh Tuất Càn Tý Quý Dần Giáp Tm nTon Ngọ Đ inh
Phục tội • Thìn Tôn Ngọ Đinh Thân Canh Tuất Càn Tỷ Quý Dần Giáp
Hiền tinh o Mẹo At T ị Bính M ù i Khôn Dậu Tân Hợi Nhâm SỬU Cấn
Ngục phò • Dần Giáp Thìn Tốn Ngọ Đinh TMnCanh Tuất Càn Tý Quý
Giả như xem năm Sửu, tháng M ùi, ngày T ị, Giờ Thìn.
1.一 Năm Sửu dò cột Sửu dọc xuống tháng M ùi ở hàng
Huỳnh-la là kiế t.
2. —Tháng M ùi dò cột M ùi xuống ngày T ị ở hàng V inh-
dực là kiế t.
3 .- Ngày T ị dò cột T ị dọc xuống giờ Thìn ở hàng Đức-
tin h là k iế t, vân vân...
Nếu như năm tháng ngày giờ thuộc dương th ì coi bảng
lập thành Dương cục, còn âm th ì dò bảng Âm cục là đúng.
P H Ầ N SÚC V Ậ T
Mua bắt heo kị ngày Hợi
Nên: Giáp-Tý, Ất-Sửu, Ấ t-V ì, Giáp-Thìn, Nhâm-Tý,
Quý-Sửu, B ính-Thìn, N hâm -Tuất,Quý-Vì và Long-Hổ
n h ự t.- Tháng 1 T ị, tháng 2 H ợi, 3 Ngọ, tháng 4 Tý, tháng
5 M ùi, tháng 6 Sửu, tháng 7 Thân, tháng 8 Dần, tháng 9
Dậu, tháng 10 Mẹo, tháng 11 Tuâ^t, tháng 12 Thìn.
KỊ Phá-quần: Canh-Thân, Kỷ-Mão, Canh-Dần, Giáp-
Dần, Nhâm -Thìn và Mậu-Thìn.
K ị P h i-liê n đại sát: Tháng 1 Tuất, tháng 2 Tị, tháng 3
Ngọ, tháng 4 M ui, tháng 5 Dần, tháng 6 Mẹo, tháng 7
Thìn, tháng 8 H ợi, tháng 9 Tý, tháng 10 Sửu, tháng 11
Thân, tháng 12 Dậu.
K Ị C H Â M C H ÍC H
Kị thiến súc vật
HUNG KỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Huyết chi Sửu Dàn Mẹo Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý
Huyết kị Sửu Mùi D、
ân Thân Mẹo Dậu Thìn Tuất Tị Hợi Ngọ Tý
Thọ. tử Tuất Thìn Hợi Tị Tý Ngọ Sửu Mùi Dìln Thân Mẹo Dậu
Nguyệt yểm Tuất Dậu Thân Mùi Ngọ Tị Thìn Mẹo Dần Sửu Tý Hợi
Kinh lạc Canh Canh Canh Canh Canh Canh Canh Canh Canh Canh Canh Canh
Đao châm Xuân: Hợi Tý Hạ: Dần Mẹo Thu: Tị Ngọ Đông Thân Dậu
TẠ O TÁ C TR Ư LA N G
Ngày làm chuồng heo
Nên: Giáp Mồ Canh Nhâm: T ý .- Nhâm-Dần, Tân-
Quý: M ão.- Giáp-Canh: T h ìn .- Ấ t Tân Quý: T ị .一 Giáp-
Ngũ , t-V ì, Nhâm-Mậu: T hâ n.- Giáp-Tuất và Nhâm-Mậu:
Thìn.
461
UI^IPss q u s Q ud r ẩutqvsẹĩqo
ầ ^ Ề Ỉ Ễ Ề 'ễ =
&£|
Ề ầ ^ Ề ầ ễ t ề i ẵ ^ 3 'ẩ 1 —
二 ẵ* 3- s .名 8 .這 rs 2 ^ ^ ^5 ^
二
«2 c= = 1?二=« 'r^,
o> o
Ề ễ Ễ ễ ề ầ
••Ẩẹp
I 二 €
oaH
<g
;
Ov
1 '^ề Ề - ìi ^ l- í iẫ lli- s t ĩỉ i ậ ỉ
oo
OI ỉ ề ỉ Ễ ' ^ ầ 1 s ấ l l l ì i s . = oo
ầ Ề S ỈỈÃ ẵ tỄ ễ Ìề Ề ^ ^
NỌOHO w yq —A s ÍH
bo
unq
卜
l i í ỉ - í í ^ ^ £ 卜
Ễ tS ã ề ầ ẳ ầ ẳ ịĩ^ ầ ị
'O
^ ễ ế ' ^ Ễ ĩ 1 - N
O
Ỉ Ẹ ề Ề ầ '^Ề ^ ' ễ ề ễ Ể v|
-
T
Ẩẹâu
vr*>
' ^ ẵ ^ ễ i Ể ễ ^ 5 ề ^ ẵ ^ ^ Ẽ Ề Ề Ề ễ ^ ' ẫ & ỉ ^ -ĩ-
OO
k -
^r l ^ ỉ = á á l ễ » ẩ Ể Á S i ể Ề ã ' 二
HC lll- r ilá á - Ễ ẩ ể lỉấ
对
C3 c ^ o* c
ro ỉ
Ể ẫ ễ ă ẫ ề - r^\
ề ầ i l l ẳ ễ ỉậ ễ ỉầ 1ễ f |
XT ^W
■■■ ■ u r- p,3
片■口 . 1 的 Ễ ^l & ị K I = O
'!
§1P Ễ l l i 身 pể
^
一 ầ - 顯 端 H — 31
fejo 一^ <Cu2* 在这 、•€公
u t
bb
HƯNG KỊ
HƯNG KỊ
品 « 1 e - « CO H ^ s S- ^
l p 1 1 i 1 J
s- cc
i
p
Ỉ ẩ Ể l ể l i í <1 1 1 1 í 1 1I l l 'l l H i I I I I I I
11II ' 丨
圆 I丨
丨
|丨
|■'丨
[[丽I
.ễa?s ^cs
*«
l
■IA
-hH-u íqx ^ âc
' «nx do f\
n
“y >
ã
d N丨
c
< NCứ
.
d s :d? 3 P 0 — -Ạ 1 “
-m •己
_IA
d
•
ềS . o
bc td - c
í
dễ ^ẵo ^tís
SS
:2
'>
oMVTt A tó x b y x O ỲX XỲOONt OủHX
S ^
3
:s <cở *•
b这 d
.ầ
<
ẹA nọs: M a ‘ ^
oũ 1 1-
s :.
S u q p u )u
•ị
:!Ồ
s g
u-Db d
xữ^rf ẩ ^tìs. ẩ
U兮 这
<S
cd ^tí
s s
ễ
'&
^
s 寸
H <ữ
<ẵ . o <o
o
^
(d
s?qK Hsod o l I US
X
b Mĩ
§ 養: si I m
、
泛
Ị
<s
qus
ũo
U a dẹsI ểsH
ooq
.s ễ ẫ
Is
.0SN-a o 1.6 SU 3X
Já •二
tí cd ii
dp
ũu
ữ /D td
a l.
X N
ĩr
a3
ọn q ox
0 ^
v ^
01 ^
ẩ
a!
bo :2
ữ
ũ :
5
Ô
%
^ +J :2
-
l
H usl
1
丨
u
丨
- . 寸
^Ấ í q
bD CN 00
'L
9ẩ H
00
•IX
(N
ẩsH
加
c t
sH
I .lu S
g
d
s
c
t
幻
bi
Du
S
l
'<
N
bf ho
í
q
EH
íOQ
t
G
'
N Ạ P SÚC
Mua sắm súc vật
Dụng Long-Hổ nhựt: Tháng Giêng T ị. Tháng 2 Hợi.
Tháng 3 Ngọ, tháng 4 Tý, tháng 5 Mừi, tháng 6 Sửu, tháng
7 Thân, tháng 8 Dần, tháng 9 Dậu. Tháng 10 Mẹo, tháng
11 Tuất, tháng Chạp Thìn.
T 3 .- M Ạ I NGƯU
Mua trâu
Hiệp Thành Thâu Khai với Canh-Tý ,Đinh-Sửu, Bính-
Dần, Đinh-Tân: Mão. Canh Mậu: Ngũ. Quý Vì, Giáp Thân,
Đinh-Dậu. Mồ Canh Nhâm: Tuất, Tân-Hợi.
Tháng Giêng ngày Dần, Ngọ, Tuất. Tháng 6: Hợi, Mẹo,
M ùi.
T 2Ế- N Ạ P NGƯU K IẾ T N H ự T
Mua sắm trâu
Bính-Dần, Nhâm-Dần, Ấ t-T ị, Tân-Hợi, Mậu-Ngũ.
T 2 .- N Ạ P NGƯU HƯ NG N H ự T
Ấ t Quý: Sửu. Giáp-Canh: Dần, Kỷ-M ão,Nhâm Canh:
Thân, k ị Phá-quần: Kỷ-Mão, Canh-Thân, Giáp-Dần, Canh-
Dần ,Nhâm -Thìn, Mậu-Thìn.
T 3 .- N G À Y G Ử I T R Â U
Nên: Ất-Sửu, Canh-Tý, Nhâm-Dần, Giáp-Tuất, Quý-
Sửu, Nhâm-Ngũ, Tân-Hợi và N hâm -Thân..
K Ị ngưu hỏa huyết: Tháng Giêng Sửu, tháng 2 M ùi,
tháng 3 Dần, tháng 4 Thân, tháng 5 Mẹo, tháng 6 Dậu,
tháng 7 Thìn, tháng 8 Tuất, tháng 9 T ị, tháng 10 Hợi,
tháng 11 Ngọ và tháng Chạp Tý.
464
Đ Â M G H IM
Nên: Mậu- Tý: Sửu, Mẹo, Mậu- Thìn, Ấ t Tân Kỷ: TỊ.
Mồ- ngũ. K ỷ Tân: Vì, Giáp —Tuất —Ấ t: Dậu, Hợi.
K ị các ngày dưới đây:
HƯNG KỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Thiên cẩu Thìn Ti Ngọ Mùi Thâtt Dâu Tuất Hưi Tý Sửu Dần Mão
Huyết chi Sửu Dần Meo Thìn Ti Ngọ Mùi Thân Dâu Tuất Hơi Tý
Huyết kị Sửu Mùi Dần' Thân Mẹo Dậu Thìn Tuất Ti Hợi Ngọ Tý
T 3 .- TR Ụ C N G O ẠT X U YÊ N NGƯU
Đâm ghim, thiến trậu hiệp SANH -KHÍ PHỤC-ĐOẠN
Tháng 1 .- Ngày Mẹo, Ngọ.
Tháng 2 ,- Ngày Sửu, Dần.
Tháng 3 .- Đ inh-T ị Ấ t Đinh Kỷ: Vì.
Tháng 4 .- Canh Nhâm Mồ: Ngũ. Giáp-Tuất, Bính-Giáp:
Thân
Tháng 5 .- Ngày M ùi - Bính Canh Nhâm Mồ: Thìn, Giáp-
Tuất.
Tháng 6 .- Ngày Thân. Ấ t Đ inh Tân Kỷ: Hợi.
Tháng 7 .- Ngày Tý. Đinh Tân Quý: Mão.
籌 Tháng 8 .- Ngày Sửu. Bính Mồ Canh Nhâm: Dần.
Tháng 9 .- Tân Vì. Ấ t Đinh Tân Kỷ: Hợi.
Tháng 10.-N g à y Tý. Ât-Mão, Mậu-Thìn, Bính Canh Nhâm
Giáp: Ngũ.
Tháng 11.- Mậu Bính: Thìn, Ấ t-T Ị, Giáp Bính: Tuất.
Tháng 12.-N g à y Dần và Kỷ Quý: Tị.
Sanh-khí. Tháng Giêng ngày Tý. Tháng 2 ngày Sửu,
tháng 3 ngày Dần, tháng 4 ngày Mẹo, tháng 5 ngày Thìn,
tháng 6 ngày TỊ, tháng 7 ngày Ngọ, tháng 8 ngày M ùi,
tháng 9 ngày Thân, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày
Tuất, tháng 12 ngày Hợi.
丨
Phục-đoạn: Ngày Tý sao Hư, Sửu sao Đẩu, Dần sao
Thất, Mẹo sao Nữ, T hin sao Cơ, T ị sao Phòng, Ngọ sao
Giác, M ùi sao thương, Thân sao Quỷ, Dậu sao Chủy, Tuất
sao V ị, H ợi sao Bích.
K Ị L Ô I Đ ÌN H B Ạ C H H ổ
Ngày M ậu-Thìn, Đỉnh-Sửu, Bính-Tuất, Ấ t-V ì, Giáp-
T hìn ,Quý-Sửu và Nhâm-Tuất.
X U YÊ N NGƯU
T3. ~Ki thiến trâu
HƯNG KỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Huyết chi Sửu Dần Meo Thìn Ti Ngọ Mùi Thân Dâu- Tuất Hcỉi Tý
Huyết ki Sửu Mùi Dần Thân Meo Dâu Thìn Tuất Ti Hơi % , Tý
Thọ tử Tuất Thìn Hựi Ti Tý Ngọ Sửu Mùi Dầo Thân Mẹo Dâu
D U Ậ T T R Â U - G IÁ O NG ƯU
Nên: Canh-Tý, Nhâm-Tý, Kỷ-Sửu, Giáp-Dần ,Giáp-
Ngũ.
Nhâm-Ngũ, Canh-Ngũ, Nhâm-Thân, Canh-Tuất, Tân-
Hợi.
G IÁO NGƯU
K ị tập trâu lầm
K ị Câu giảo: Tháng 1: Tị, Hợi. Tháng 2: Tý, Ngọ. Tháng
3: Sửu, M ùi. Tháng 4: Dần, Thân. Tháng 5: Mẹo, Dậu.
Tháng 6: Thìn, Tuất. Tháng 7: Tị, Hợi. Tháng .8: Tý, Ngọ.
Tháng 9: Sửu, M ùi. Tháng 10: Dần, Thân, Tháng 11: Mẹo,
Dậu, Tháng 12: Thìn, Tuất.
G IÁ O M Ã K IẾ T
Duật ngựa nên
- Kỷ: T ị, Dậu, Sửu. - Giáp: Dần, Tuất. - Ấ t: H ợi, Mùi,
Mậu Tý, Đ inh-Tị, Sửu, M ùi. — Nhâm: Dần, Ngọ, Tân-
一
K lẾ T N H ự T í 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Thiên đức Đinh Thân Nhâm Tân Hợi Giáp Quý Dần Bính Ất TỊ Canh
Nguyệt đức Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh Bính Giáp Nhâm Canh
Lục nghi Thìn Meo Dần Sửu Tý Hơi m Dậu Thân MÙI Ngọ Ti
Thiên thương Hợi Tý Sửu Dần Mẹo Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuat
Sanh khí
Tý Sửu Dần Mẹo Thìn TỊ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Khai nhựt
Thành niiựl Ngo Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tỷ Sửu Dần Meo Thm Tị
Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mẹo Thin Tị Ngọ Mùi Thân Dậu
T2•- NG ƯU LA N G K IÊ T N H Ư T
Nên làm chuồng trâu
Giáp Nhâm: Tý. Ấ t Đinh: Sửu. Bính Giáp: Dần. Đ inh
• Â t: Mão, Canh-Thìn. Giáp Bính: Ngũ - Ấ t Vì, Canh Thân.
Đ inh  t Tân Quý: Dậu.
T 2 .- TẠ O NGƯU LAO K IẾ T
Nên làm chuồng nuôi trâu và bò
Ngày Tý, Ấ t Tân Kỷ, Sửu. Mậu Canh Nhâm: Dần,
Quý-Mão. Canh Nhâm: Thìn, Kỷ Đ inh Quý:Tị. Canh Nhâm
Giáp: Ngũ. Quý Â t: Vì, Mậu-Thân, Ât-Dậu. Giáp Bính:
Tuất - và Ấ t Kỷ: Hợi.
H iệp ngày 1,5 ,6, 12,13,15 - K Ị ngày Quý.
T 2 .- NG ƯU LAO K IÊ T N H ự T
Ngưu hoàng kính
Nên: Mậu: Thìn, Ngọ. Tân: M ùi T ị Dậu và Mồ Kỷ
Canh Tân Nhâm Quý nhựt.
T 2 .- NGƯU LAO K IÊ T NG O ẠT
(Tháng nên làm chuồng trâu, chuồng bò)
Tháng 3,
tháng 4,
tháng 7. Những ngày tháng khác hung.
T2 - NO ƯU LA N G K IẾ T NG O ẠT
、 Tháng giêng Tuyết hung. Tháng 2 tháng 8 Thương
thai (sảo). • •
Tháng 5 Đa tậ t. Tháng 6: không con. Các tháng khác
hung.
T 2 .- D U N IÊ N K Ị
Năm Giáp Kỷ tháng 4 .- Năm Ấ t Canh k ị tháng 6.
Năm Bính Tân k ị tháng 1.- Nám Đinh Nhâm k ị tM ng 10.
Năm Mậu Quý k ị tháng 2Ế
T2_- NG ƯU LAO H U N G N H ự T
(Kị lầm chuồng trâu bò)
Xuân k ị ngày Tuất, Hợi, Tý. - Hạ k ị: Sửu, Dần, Mẹo.
Thu k ị: Thìn, T ị, Ngọ. - Đông k ị: M ùi, Thân, Dậu.
K Ị Phá-quần: Giáp-Dần, Canh-Dần. Nhâm -Thìn, Mồ-
Thìn.Canh-Thân và Kỷ-Mão. - Tháng 4 k ị ngày Kỷ, ngày
Canhẻ- Tháng 11 và 12 k ị ngày  t và chỉnh Canh-Thân,
Giáp-Canh: D ầ n .- Mồ Nhâm: Thìn, Kỷ-Mão.
T 3 - TẠO , NGƯU ố c - ĐỘ NG T H ổ B ÌN H c ơ
(Nên đổ nền cất nhà trâu ở)
Nên: Giáp Nhâm: Tý, Bính Giáp: Dần, Ấ t Đ inh: Mão.
468
Giáp Canh: Thìn, Bính-Ngũ, Ấ t Đinh: V ìẵGiáp Canh:
Thân và Â t Đ inh Tân Quý: Dậu.
K Ị CÁC N G À Y D Ư Ớ I Đ Â Y :
KlẾTNH ựr 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ỉ1 12
Thổô Thìn Ti Ngọ Mùi Thâa Dâu Tuất Hơi Tý Sửu Dần Meo
Thiên tăc Thìn Dâu Dầo Mùi Tý Ti Tuất Meo Thân Sửu Ngọ Hơi
Huyết chi Sửu Dần Meo Thìn Ti N职 Mùi Thân Dâu Tuất Hơi Tý
Phá nhưt Thân Dâu Tuất Hơi Tý Sửu Dần Meo Thìn Ti Ngọ Mùi
On tinh nhập 6 5 23 25 24 23 20 27 17 15 12 11
T3..
Dựng nhà hoặc chuồng k ị fínn 9ó ị
dưđi đây. K ị động thổ như thường, lợp k ị Hỏa-tình. Vì
bằng Tân-lập chưa nhập trạch hoặc cách xa n h à '120 bước
khỏi cần đến năm, tháng, phương đạo.
H ỏa-Tinh.- Tháng 1-4-7-10: Ngày: Ấ t Tân: Sửu. Nhâm-
Thìn, Kỷ Quý: Vì, Giáp Canh: T u ấ t.- Tháng 2-5-8-11: Giáp
Canhằ . Tý, Tân-Mão. Nhâm Mậu-Ngũ, Kỷ Quý: D ậu.- Tháng
3-6-9-12: Tân Đinh: T ị. Canh-Dần, Nhâm Mồ: Thìn, Kỷ-
H ợi. —Và các ngày sau đây: -
T 3 .- N IÊ N H U N G PHƯ ƠNG
(Năm k ị không nên làm)
HUNG KỊ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Meo Tốn
TuếNgưu-tKâu Chấn Tốn Cấn Tây Nam Kiền Đông Thìn Ti Khôn Nam Kiền
Huỳnh Ngưu Tốn Cấn Càng Tôn Cấn Kiền Tốn Cấn Kiền Tốn Cấn Kiền
thất sát
Ngiíu Hỏa Tỷ Ngọ Sửu Mùi Dần Thân Mẹo Dậu Thìn Tuất Tị Hợi
huyết kị
NgƯuphi Thìn Thìn Ngọ Ngọ Thân Thân Tuất Tuất Tý Tý Dần Dần
liêm phương
Đai hao ỉuc sóc % > Mùi Thân Dậu Tuất Hơi Tý Sửu Dần Meo Thìn Ti
Tiểu hao ki Ti Ngọ Mùi Thân Đâu Tuất Hơi Tý Sửu Dần Meo Thìn
Thiên hòa Tý Mẹo Ngọ Dậu Tỷ Mẹo Ngọ Dậu Tý Mẹo Ngọ Dậu
469
• .H .
.0^
d o .U3X
广J O- s C5 O- •— = ịỵ^i •5
ỉề Ể ỉ ậ - 2 :ẫ - S - :2
1A y
.、
i ễ
_ ể 3
、
〜 .5 p 3 o o — \"Zi、t. c ĩ so í :fJĨ '>*. »—•
.ă p
\
" ẵ iễ ẵ ^ 'Ề ầ I Ỉ S - ẵ - Ễ l ĩ s
' H S Su
c C
x Ah n
.1,
二 ÒQ W
c=>
SI 1 0
'ễ ũ ề
J-usHq g d
1 i l ễ ^ | - | s S - 2 ^
•c
omH
d
•/^í đ
ON
^
ầ
-ỡ oo
,
卜
IQ O
ĨA,-ẩrq c s
voĐM ÒnH oovx
ẩ l ^ # l ề ễ ỉ ẩ | - - § 5 ^ i f p
í Ô5、
<c
卜 Ja
上
ề'^ắ .^ss
0?lAr
Ễ Ễ ^ i | ề í l Ể | § - ẵ ^ 3 ^
s ẫ qe
Ns<so:
Đ M V l A A i o V x-
J'
o y n ổ . $ qu- 1
S
ỵ^ya
ữ
ữ
:q Q ulx -
vo
Ị ễ
f l í 3 - f ^ l i Ể S ã - S -
」
U寸
^
ds
l Ể l ẵ . ^ Ề i P | | S | ^ ỉ « ẩ l f i - -o
o
.s
«3X J w
<
<
'
•
S
s.r^ sx
vọ
.^ n x iM N
i S ẩ l l l l l ^ i ẫ ẵ ^ s - ,ẵ S S
t>
Ẩ P
3
m
«<
q
m
pUiựj
l
o .
us ^
-quco— .zẩ
r^ỉ
,
1 1 e l f
^ l.
i1
a '
I
寸 G dq
— 00 <:
,
1
.
x
cô bJ
Qu t
8gc s
^ẩ ễ
.
s usH
—
.r
\ lí bXí 9 su sx
HƯNG TINH KỊ
% )B bo bũ
M- '
1 '3 ^ 0 « _ E
sxi
'c
íể^
1 í :l 嘗ă . ĩ l . ỉ , 1 1 1 1 ' ĩ
'c
H
«*
■
H
- i
i l 1 l l í l l ỉ l 1 .1 . 1 a
■
r^i
1 Ệ ẵ ễ ậ ẳ i ỉ ỉ ầ ^ t 1 # = ^ =
= ễ Ễ ẽ ' ^ ễ ẵ i ầ i ề ỉ i 1 # - - 1 ^ ;
o
' ^' i ễ Ề Ề ỡ ^ Ể i Ề ầ Ề ầ ễ ề ễ. p. ể n s ặ
Đ
ON
ậ Ể I I 1 i ^ ề ề ề 1 1 - « c. ĩ
n d
ftwpz
oo ỉ ề ì ễ ì Ì t ^ i ầ Ề ầ ỉ ễ ỉ ễ ẳ ẵ ^ ^ I J fl l l
c
vo
ữo
ll
ẵ n ẫ 1 1 ẵ ĩ 身 暑 片 § 口• ễ i i ^ ^ o i: í
0卜寸
Qề
^ 1 1 - 1 ẵ 1 .ỵ ' ^ Ể ễ ậ ^ ĩ ^ i ^ 至. - ^ 爸 、
-■g
。 .s
<ữ- .Cí
«
«tl
'ỉ 2'
=3
ịĩỊl i
1- Ễ l l 1 ® | i - 1 / 1 1 1 3 1 卜 一 名 口 1
ữũ
pl l
1 1 ẳ t ề ầ ỉ | l f ỉ 身 á n 1 1 ẵ - -
t
rvj
Ễ 1 ! " < 1 ® s f 1 ^ ' Nl p ' ỉ ^ ẵ - ề Ễ 1 - = 1 1, ‘ =
—
Ễ ẵ ầ Ề i 3 ầ ễ t % ĩ ễ Ễ ^ i 1 i ^ - 卜 卜 卜 广
phương
Thiên cẩu thifc súc
phương
Dưưng công kị
Ngưu phi liêm
Súc quang phù
Cửu không,
Nguyệt phá
Hoang vu
Thiên tặc
Tiểu hao
Thiên ôn
Đại hao
Địa lặc
Thổ ôn
Thọ tử
Tháng 9 .- Tân Đ inh Quý: Dậu.
Tháng 1 0 .-Giáp Canh Nhâm: Tý. Ấ t Tân Đ inh: Vì.
Tháng 1 1 .-Canh Dần, Mồ Nhâm: Thìn. Ấ t Quý: Vì.
Tháng 12.—Giáp Canh Nhâm: Tý. Giáp Mậu: Dầnẽ
Đôn Đ inh sát: Tháng 1,6,10 k ị tu.
Hồ ly sát: Tháng đủ kiên. Tháng thiếu nguy.
NG Ũ H À N H TƯƠNG K H A C
Ngũ hành khắc nhau: Kim
khắc Mộc. Mộc khắc Thổ, Thổ khắc
Thủy. Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc
Kim . V ì lẽ: Cưa tiều đốn cây. Cây trồng xấu đất. Đ ất ngăn
nước. Nước chữa lửa. Lửa đốt chảy loại kim .
H Ư U T Ù TỮ VƯỢ NG TƯ Ớ NG
Lấy hành-kim làm chủ từ để ví dụ: kim gặp kim hòa
nhau gọi Vượng o.
K im gặp mộc là chủ
khách gọi là Tử • . K im gặp QƯANQ,
là chủ sinh khách, gọi Tướn ; o. WWW
K im gặp Hỏa bị khách khắc lạíậ^jQ
gọi Tù • • K im gặp Thổ là knáeh'
sinh chủ gọi Hưu. M ấy hành kia
cữiig vậy, tùy sự sinh khắc mỗi
hành gặp nhau.
473
MƯỜI THIÊN CAN GỌI TAT t h ậ p c a n
Giáp, Ấ t, Bính, Đinh, Mồ, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý.
Thập Can phải thuộc ngược hay dùng làm Thiên Can phân
có Âm và Dương. Giáp, Bính, Mồ, Canh. Nhâm thuộc Dương.
 t, Đinh, Kỷ, Tân, Quý thuộc Âm. (Chú ý: Quý vị thấy
chấm đen đậm trên đây xấu. Thấy vòng trắng nhỏ là tốt).
THIÊN CAN THUỘC NGŨ HÀNH
Giáp, Ấ t thuộc Mộc. Bính, Đ inh thuộc Hỏa. Mồ, Kỷ
thuộc Thổ. Canh, Tân thuộc Kim . Nhâm, Quý thuộc Thủy,
là chánh ngũ-hành nạp Âm, phụ thuộc vậy thô i.
NG Ũ HỔ T Ầ M CAN T H Á N G
Đã b iế t năm tháng ngày và giờ đều có đủ Can Chi
hiệp lạ i dể định sinh khắc. - Và hễ tháng giêng Dần,
tháng 2 Mẹo, VỀV... phải b iế t Dần Mẹo nào để b iế t sanh
khắc. - Thuộc tay ngũ hổ này tấ t b iế t đặng. Gọi niên
thượng kh ở i ngoại là lấy Can năm khởi Can tháng. - Giáp
Kỷ chi niên (Bính tác thủ. Â t Canh chi tuế “Mậu” vi đầu.
- B inh Tân tu d ĩ “Canh” vi thượng. - Đ inh Nhâm “Nhân”
v i thuận hành cầu. - Cánh hữu Mậu Quý hà phương m ịt,
Giáp Dần vi thượng hảo t r i cầu.
Là cứ tháng 1 của năm Giáp, năm Kỷ là Bính Dần,
năm  t, năm Canh tháng Giêng là Mậu Dần. - Năm Bính,
năm Tân là Canh Dần, năm Đinh, năm Nhâm là Nhâm
Dần, năm Mậu, năm Quý tháng giêng là Giáp Dần điểm
tớ i tháng 12.
475
9LỶ
L\ 丄 I S u o p B U 0ỊO SuỹXỊ ;g x BA ẤBỖU
ẨBU nẻQ-Ấ^ ra^u nBQ ' 'A'A 09IA OBD n^. ‘UBIỊU UOIỊ ẤBỖU
UÓXỊ3 BUI nỆQ 2 BỊ XỊU卩 ỊBXỊcỊ -Ịpxn Xlllgu U^nỵ
dỆT: ‘UB(X I{u ig :
U 0Ị^ ưnb Ịop 即 81 J?x -* u ? ^x n?I\[
Ton; ƯỊ q u i; uọo ẤBU disi{3 SuBqạ n^p Ấ^âu /J Suoa^ XỊU^S
‘0。UI?XI eno z \ SuBq; ĩf ^td U^H ĩẻG
Ị_
njns ^ U B I{X
ư e ra oộnq ;Ịẻ l ọ 邛 L i m ; p 2
(6961) u?qx-n?w m w d ^ O ẵ ư ? iỊịg Ị ‘n ẨẹỗuiitỊU ẹto
•ĨÌB S S u b t ị ^ B n b l Ị u q B Ị 05Ị Ấ B ỗ ư B n o B i i p Ị o / ư x ‘3 j ữ n « q ỗ u 罗l Ị ị
E n o D p ru ạ Ấ e S u D rư x * 3 ? ^ S u ^ X Ịị B n b ỔUBS Tpp B Ị 0P JX -
^ 9H ‘ I ĩỏ^ ‘u f!I Z uọnỊ iu^p DjiJX I ĨTO
■
夕a ‘
卩 取 <n?HX ‘ẨnổN É
?Md ‘dJ^ĨO
‘quịQ ‘qin、 o /ijx ^
a ‘U?Ị\[ ^JX 4 § 汉 : W XQYI
ZI UBH !ẻ Q
‘U ? H n | Ĩ X 一 H ẩ u ?屮 R O S u ọ q ^ ẹ ií n q x Ịẻ Q - '0 1 ỗuBqạ
衫沿u n |Ị X S u ọ q đ ệ i -* 6 S u 罗叩 S u b t o S u ữ n s ‘ộ q u 写H
Ễ8 如 ?屮 UBXỊđ niỊX ‘ộ ] qoẻg - ,A Supq-ị Ĩ}X ‘niLL đl l
- '9 如 ?屮 í ^ q x Ĩ ^ G nfĩX - S 別I?耶 R O ^H ^u ọ ^q o
S u^Ị\[ - *nxỗuẹq; BI UBỊ\[netx đ Ệq一*8Ỗ UB X
Ị^
ỊnAO ỌQ
‘quĩM 1§ĨX BỊ u ^ q j uẹnx 乓A dỆax HUDI
^ ĨX 'ỔUSỊO Supqạ BỊ Ẩaqx OA ?A uenỵ đ ẻ ] ^0ỊX (H Sux)jưq
XU0X) lỊ U ịp BU I ỹ g OBA JỊÌD u ẹ o \ p ị \ r n y Ấ B ẩ u S u e q j j
H O tl MỴ AỴOM OM VHX
•0 H - 扣 b Q^ầ m 代nx Ặx uiBqjsi ộtỗ 饨ipĩ Ẩn£) ẤBâu ‘n ệ ^
^ Ỉ< L - ểẲ L - ^ D ĨỌ^Pl ui?TO 作 如 ^ Ĩ Q - ỂẶX nẻ H 奶另
]Ọ ^k u?x quja ^?Ỗ
N- S l quigỊỌ tpỊ queõ^ẩu %Ỵ
ẨpS^Ỉ - ếẤ^ dBỊS J0ĩỗ ĩjoxpỊ 组 Ẩvêu d^ĩf) ẨhSu bị biiịS^; z
ẵ9 P U jo q o Ổ u ờ r iq ^ Ẩ x r n ^ q ^ Ị ^ ị r n ỗ ư jo x iq d iB ĩị Ạ n ^ ) n ệ p \ [
•X)S OBạ ( q u i g ) q u e o Vị \dmry)即 组 d ? !Đ
:
BJ q u i ị ẨBỖU u b q X b ị ISA S u n q —Ị0 Ị5 Ị
quip 0p oẹu UBQ oỏnt[;OBU JOTSoip jnqx nS^ỉ ẨT8^ 00 ĩt - ị
Ĩ Đ llĩ 1DI[2[ ễ u p p iịỉ ĨT IĨỊ^ Ỉ
Ọ IĐ NVO k y x Ọ H X A O N
LLf
•Ấ Ệ A n e i ; B Ị Ị ỏ s ‘ 3 Â n p ỗ u n o U jo q S u n i Ị
Sunp iqạ ^9 T5Ị OBU ẤBỖU 90 SuọxpỊ oỡnxỊN -^ P ĩ ^
BỊ ỗ u n i Ị n 0 Ị i Ị U g p Ị Ấ B Ỗ U ‘ W P Ị Ị ẻ p 可 n a ỊX Ị u Ấ B ấ u D P íip
HUI SwiiỊjvi -ỗuisp Sunp ỊIỊ^ qt0Ị>Ị ẤBiị^ Suọo-SupQ uoq ọp
‘SujQjii^ I{uiq ấbSu Suệp UỎLỊD .oq ỊBqd BỊ ỗunq ẨBiỊạ
ĩẻp ?l 叩; PV }0 n,§Ẫ ^H N uèog SÚọq
端 W v 稱 ÍQ叫 格 福 f 咖 _ ỗuệp UỏlỊ0 ™ .
ị u A M p 6 u o W ^ ^ ỹ ^ : ^Ò H O HOVO
1) _ 蝴 /品 ? 嫩 啦 麵 1 00 ‘ẤệA Supj^ dỊquAíu8^Pdụĩu
玛 ]Qĩ\Su nqu ạậiq oệp 代工 Ữ1 ẵunQ 尹9 ẤB;niÈq ỊỌỊ 90
'J V X - n i _ 卿 p m i
-VĨD c^ml ĨWĨ^ 0ĨP n^ 7 n :n? 3 00 op âu oj 工
^S uB qo U Bg u i ẻ q d 0 3 ‘S u n q q m > Ị ‘ x iig q u u o q r o n ^ r e t [ u ^ q o
3? q o ^ a y q ỊỌUI ^ - t l u B Q - u i T ỵ uọno Ỷ 00 U 8U u ẻq :ỹ nnq
*o jỏ n p Ị p u i Ẩ B U T B q 3 J q t i ^ a
nọiqT
Bqđo
àiAO
'B
OOB
CịO
B^£
uequuoqấbS
uuỏqoU0tìỊ\[
•9 如 ?屮 ọ q x n 9 Ĩ X 衫 卩 3 ộ n q ạ
尹2 人b S x i 9 S u p q ^ Ị S u ọ n x O iò riS u Ị 5Ị Ị ^ Ị ' Í Ỉ Ị S u o i p j n q j j d ẻ q
oộnq^ ỎS]sỉ ẨBỖU 9 âuBX^ ỶZ Stựiqu ‘ òSn jn; ỎIỊX
9 S u B q 丄 - * ấ t b S u Ẩ ẻ iỊO r iB ; o q Ỗ u i3 0 q q u i 5 Ị B ji S u 9 - g
•Suẹxỗ ỗu 罗q ; BriD Ấnt{丄 Q八 âuoj^ uoo ẨBU
3 Supq^ I Sunxu ẨTsẽu IA iỉ[ TẻỊ Xeu 2 ỗuẹq^ X âunui ẩbSu
z\ UỌD u^H ĩ éa 衫卩 3ộn屮 IA jn; ỏqx R
gưọipt ^ụi ^?nx ẨBẩu 专I (S96T) 0?w rnẹu ỖU0ỊO Suẹqi
厶Sunui ẨBỖN --ẵunq jg^ ỎIỊ工 TSị ẨBỖU SuẹiS Sueqạ
ỹọu BỊ ‘UTS lỊUiq ỊỌS UI|U oqo X :J?Ĩ ôqx - .1 ;
x ạ x NVHN 3 a
•ẩunp ipui 0互讽 -公 ỉ Ịonạ BỊ XỊUI;nap Ẩ m UIBU
Ịọno ẨBỔU 乙了 SuBtỊ) OB八lỊUBS TjonSu aệoiỊ ‘IBIỊ ỖÙẹip BỊ qui^.
ĩ?qđ 3ệỊ八ỗunp ẨBỖU uóqo dẻJX - XỊUPĨ Ểo?D\[-t[Uĩg
:U,? ĨH 3 0n ^ nBS f A S u n o 8 1 ^ ? ỗ u J1X - * Ỗ U 0 ĩf)
Su?^ 写13妒 邛 ?
Ar a ^ ã j 句 1UrOA ^9ỊX upa-quig :uẹỊ5Ị
Những ngày có Thiên-đức, Nguyệt-đức, Thiên-đức Hiệp.
Nguyệt-đức Hiệp, Thiên Xá, Thiên Nguyện, Thiên Hỉ, Thiên
Ân,Tam Hạp, Lục Hạp, Tuế Đức, Tuế Đức Hiệp là dại k iế t
tin h , thế lực mạnh mẽ chế phục được các hung tin h . Chỉnh
không chế nổi Hồng Sa Sát và Tam Sát tức là K im Thần
Thất Sát và Nguyệt Phá tức là Trực Phá là Đại Hao gặp
th ì phải chừa. Còn những Nguyệt Kiên, Nguyệt-ki. Nguyệt
Hại, Nguyệt H ình, Tứ Ly, Tứ Tuyệt, Nguyệt Yểm v.v… đều
là thứ hung, xét thấy k iế t đa th ì dùng đặng.
Trong bổn: Đổng Công Soạn Trạch N hựt Yếu Giác có
nói như vầy: Trạch nhựt ký giữ Hiến Thơ cai m inh hậu tá i
năng ư tối k iế t chi là: Nhơn Chuyên, Sát Công, Trực T in h ể
Tam T inh nội ngộ nhựt tin h t r ị nhựt dụng chi cánh hoạch
k iế t nhiên. Sát Công, Trực Tinh, Nhơn Chuyên năng giải
hung tin h , nhi bất năng giải K im Thần. Thất Sát t r ị nhựt.
Tuy hữu Nhơn Chuyên, Sát Công. Trực T inh bãi bất khả
dụng. Cái Kim Thần Thất Sát tôì vi hung hiểm , giả th iế t
nghi t ị chi. Nghĩa là: Ngày nào được 1 trong 3 vị: Nhơn
Chuyên. Sát Cô"ngẽ Trực Tinh th ì rấ t tô't,giải được các
Hung Tinh, trong N h ị Thập Bát Tú là rấ t nguy hiểm ngày
nào có K im Thần. T hất Sát dù có Nhơn Chuyên, Sát Công,
Trực T inh cũng phải chưa không dùng được...
Bảy vị ấy là: Giác, Cang, Khuê, Lâu, Quỷ, Ngưu,Tinh.
Chọn ngày giờ cho người ta là làm những việc ảnh
hưởng to tá t đến tộ i và phước, bạn hãy tự lượng sức m ình
cẩn thận trong sự chọn lọc.
478
1.~ Ngày Giáp Ngũ, Can Giáp thuộc Mộc sanh Chi
Ngũ thuộc hỏa là Tương Sanh, Can sanh Chi.
2.- Ngày Giáp-Tý, Chi Tý thuộc Thủy sanh Can Giáp
thuộc Mộc cũng là Tương Sanh, Chi Sanh Cang.
3 .- Ngày Giáp Dần, Giáp Mộc Dần cũng Mộc, là tỳ
hòa là Can-Chi hợp.
N g à y Thọ tử và Thiên Địa tranh Hùng là độc nhứt,
song tháng nào có đủ 3 ngày k ị ấy m ới phải kị.
Ví dụ: Tháng Giêng ngày Tuất là Thọ tử, Tháng Giêng
nào có 3 ngày Tuất mới đúng là Thọ tử.
Ngày Bạch Hổ có Kỳ-Lân tr ị nhựt cũng khỏi là k ị là
Xuân Tỉnh, Hạ Vỉ, Thu Ngưu, Đông Bích.
Ngày phạm Châu tước có sao Phụng Hoàng vẫn khỏi
k ị là: Xuân-Nguy, Hạ-Mão, Thu-VỊ, Đông-Tất.
Ngày Thiôn-Tặc có Thiên-Cẩu th ì khỏi k ị là tháng giêng
ngày Thìn, tháng 2 ngày T ị thuận đến tháng 12 ngày Mẹo.
T ÌM T R ự C
Muốn bấm tay cho b iế t người nào Trực gì, hãy thuộc
lòng bài này: Cung Phi Thượng và Trung Ngươn được biết
người ta tuổi gì, Can gì, mạng gì trước đã: Giáp-Tý, Â t-
Sửu: Hải-Trung-Kim . Bính-Dần, Đinh-Mão: Lư-Trung-Hỏa.
Mậu-Thìn, K ỷ-Tị: Đại-Lâm-Mộc." tớ i Nhâm-Tuất, Quý-Hợi:
Đại-Hải-Thủy. Nếu bạn muôn biết bấm tay cho b iế t tuổi
nào mạng gì mà không cần thuộc lòng th ì nên mua Kim -
Oanh- Ký I ,II và I I I cùng một tác giả có coi hôn nhân, tạo
tác các việc v.v,..
T R ự C THUỘ C NGỮ H À N H
12 T rự c luỏn luôn phải khởi: Kiên, Trừ, Mãn, Bính,
Định, Chấp, Phá, Nguy, Thành, Thâư ,Khai, Bế.
Cầm gươm mà chém Tĩiành-Khai,
Người Bế có tài 3 gã th uộc (Kim).
479
Đ ịnh thì độc (Mộc) thù hiềm.
Trừ Nguy Thâu (Thủy) Bình tâm chế hoài.
Chấp tay Phá trận (Hỏa) sài.
Mãn Kiên tranh (Thổ) đua tài ai hơn.
Hai câu đầu chỉ rõ 3 Trực Thành, Khai, Bế thuộc Kim .
Chỉ có 1 Trực-Định thuộc Mộc mà thôi.
Câu 4 cả 4 Trực: Trừ, Nguy, Thâu, Bình đều thuộc Thủy.
Câu 5 Trực-Chấp và Trực-Phá 2 Trực thuộc Hỏa.
Câu chót Trực-Mãn và Trực-Kiên 2 Trực thuộc Thổ.
Số đòn tay m ái nhà có hiệp Trực, Trực thuộc Ngũ-
Hành nên có sinh hạp hoặc xung khắc. Đòn đông làm
trạch-chủ. Đòn tay thuộc vợ con của cải. Nếu trạch-chủ
khắc xuống đòn tay th ì vợ con đau ốm, của tiề n hao tán.
Bằng khắc ngược lạ i th ì nguy cho trạch-chủ ta i nạn đau
ốm không ngừng.
V í d ụ 1: Tuổi Nhâm-Thân mạng K im là Trực-Nguy
thuộc Thủy, c ấ t nhà một mái 4 đòn tay. Tính lên cây đòn
dông là Trực-Nguy chủ nhà điểm tiếp xuông đòn tay: 1:
Thành, 2: Thâu, đòn tay 3: Khai, đòn tay 4.ế Bếế Trực Bế
thuộc K im sanh Thủy là Trực Nguy của chủ nhà là tố t
phát tà i hưng vượng chứ không phải Trực Bế là xấu đâu.
V í d ụ 2: Tuổi Bính Dần mạng Hỏa Trực-Định, nhà 1
m ái 4 đòn Tay. Đ ặt Trực-Định chủ nhà lên đòn dông điểm
xuống đòn Tay kế ỉà Châp, xuống đòn tay 2 Phá,đòn tay
3 Nguy, đòn tay 4 thuộc Trực-Thành. Trực-Thành thuộc
Kim , dừng lầm tưởng Trực-Thành là tô't, vì nó thuộc K im
khắc Trực Đ ịnh thuộc Mộc của chủ nhà mà nguy hiểm với
nó.
Nhớ lấy Trực chủ nhà mà điểm sô" đòn tay v.v…
Giả như chủ Trực K iên th ì khởi tiếp là Trừ M ãn, v.v...
Hoặc chủ Trực Chấp th ì tiếp theo là Phá, Nguy, Thành
v.v…
480
TRựC CHỦ NHÀ
Muôn bấm Trực chủ nhà th ì thuộc lòng mấy câu này:
“Trâu vàiig, chó lửa, dê gỗ, đất nước rồng”.
Trâu vàng là người mạng Kim khởi Kiên tạ i Sửu thuận,
tớ i tuổi họ th ì biết.
Chó lửa th ì người mạng Hỏa khởi K iên tạ i Tuất.
Dê gỗ là người mạng Mộc khởi K iên tạ i M ùi.
Đ ất nước Rồng là người Mạng Thổ hoặc Thủy đồng
khởi tạ i Thìa.
Giả như người tuổi H ợi mạng Mộc, khởi Kiên tạ i M ùi,
Trừ Thârl, M ãn Dậu, Bính Tuất th ì tuổi H ợi Trực Định.
Tùy mạng của người điểm đến tuổi là đúng.
P H I CUNG L U Ậ N
Phi-Cung dùng chọn tuổi hôn nhân và các vi ộc tạo
tác. Phải chọn lọc t i mỉ GÔĩig phu nhiều năm học tập cho
thuộc tuổi tác. Thuộc Thiên Can, Địa Chi, Lục Giáp, Ngũ
Hành, phải hiểu sự sinh khắc của Ngũ Hành, Bát Quái rồi
m ới thực hành đến Cung Phi
Thì đây: Thượng Ngươn Giáp Tý nhứt Cung Liên, Trung
Ngươn khởi Tốn hạ Đoài khai. Thượng Ngũ-Trung nhì hạ
bát Nữ. Nam nghịch, nữ thuận khởi căn nguyên. Ngũ-
Trung nam ký nhị, nữ ký bát.
Muôn dịch cho hết ý bài này cũng choán m ất 5, 7 chục
trang giấy, nếu không đặng chân truyền th ì vô phương.
Nên lắ ĩii ông thầy lạm dụng cung hý ị dám gọ Ị Bát-San
Giao-chiến,hay Tuyệt-Mệnh th ì rõ là không kể gì sự tội
phước.
Từ năm 1961,soạn giả lấy sô" Tây-lịch dựa theo luật
bù trừ của khoa học Toán số mà bấm đúng Bát-Trạch
Cung-Phi và Bát-Tự Lữ-Tài một cách chắc chắn và giản
dị, khỏi cần đến Can, Chi, Lục-Giáp. Tam-Ngươn gì cả.
Nếư gặp m ặt bạn, tô i chỉ dượt vời bạn trong vòng nửa giờ
481
là rành rẽ ngay. Trong 1 phút bạn bấm được Cũng-Phi cho
người nhiều trăm tuổi, nhiều ngàn tuổi kia lận.
Lại nữa tuổi này cưới tuổi nọ, hay là hiệp với phựơng
hướng tư tạo k iế t hung thế nàoệ.. nhiều người phải lậ t
sách T8 xem. Nhưng tô i chỉ cho bạn dượt qua vài giây là
bấm được 64 Cung hiệp hôn, 64 Cung để hướng nhà cửa,
64 Cung để bếp, 64 Cung mở đường lố i di ra vào, 64 Cung
xây mả mồ và 64 quẻ diệc. Hay là 64 Cung Bát-Tự Lữ-Tài
rấ t là lin h động, đã mau lạ i đúng.
Còn học trên sách vở th ì chậm hơn chỉ miệng, chứ kế t
quả củng mỹ mãn là nhờ sự chăm học, bạn xem sách để
học, bạn phải suy nghĩ, phải viết, phải vẽ ra giấy riêng và
phải xòe tay ra mà bấ^m mới mở mang mà mau hiểu, xin
xem tiếp theo đây...
K IM O ANH P H I-C U N G I
Bạn cộng lấy 2 sổ sau cùng của năm tây- lịch rồ i trừ
chín (9) còn bao nhiêu lấy sổ đó mà khởi điểm theo bàn
tay này, nhớ cộng được 9 th ì khỏi trừ.
V í d ụ i : Năm 1964 đây là cộng 2 sổ sau cùng 6 với 4
là 10 trừ 9 còn 1 khởi điểm tạ i số 1 như bàn tay này:
V í d ụ 2: Năm 1964 eộng
2 số' sau là 6 + 4 ra 10 Trừ 9
còn 1. Vậy năm 1964 này khởi
điểm tạ i Cung-Ly cho Nam
mạng. Xòe tay ra tập đứa con
tra i 1 tuổi tạ i Cung-Ly là tuổi
Cung-Ly điểm thuận 2 tuổi
Cung-Khảm, 3 tuổi Cung Khôn
v.v... Hoặc tra i 13 tuổi khởi
10 tạ i Cung Ly, 11 Khảm, 12
K hôn, 13 tu ổ i Cung-Chấn.
Hoặc người 32 tuổi, vẫri khởi
10 iu ể i tạ i Ly, 20 Khảm, 30
ạ i Khôn, 31 tạ i Chấn, 32 tuổi Cung Tốn, nhớ rằng Nam-
\íĩạng phải điểm thuận hành luôn luônể Bằng tìm Cung-
Phi cho Nữ-Mạng th ì th ờ i điểm khác, Cung và Phi nghịch
ẹhiều theo bàn dưới tay đây:
V í d ụ 3: Năm 1965 cộng 2 sổ sau cùng 6,5 là 11,trừ
19còn 2. Khởi điểm tậ i Cung-Đoài 1 tuổi điểm nghịch hành,
2 tạ i Càn, 3 tạ i Ngù-Trung
v.v... Bà 32 tuổi Cung gì? Khởi
f% iễ w 10 tạ i Đoàị, 20 Càn, 30 Ngũ
Trung, 31 Tôn, th ì 32 tuổi
'-------V
m ỉá i -— Cung Chấn Bà 2 vạn 3 nghìn
tuổi cung gì? Khới 1 vạn tạ i
—
Đoài, 2 vạn tạ i Càn, 1 nghìn
KH8 M
tạ i Ngũ-Trung, 2 nghìn Tô"n,
[ 一X 」 3 nghìn Chấn, 1 tuổi Khôn, 2
eÃN TAìí nỏ tuổi Khảm, bà đó Cung Khảm,
M Ạ N 6 cÓÌK6 nhớ sổ 1 lẻ tạ i Càn, số Chấn
S ổ 3 C U N Ổ HÒ\ khởi điểm tạ i Đoài như bàn
T Ú S \hỉ
tay bên đây.
X in lư u ỷ: M ỗi bàn tay trên đây dùng trong vòng 100
năm phải đổi, nghĩa là đến năm Dương-lịch sau cùng có con
sô' 2 không sẽ cất nhắc thêm một Cung. Đến năm Dương
lịch 2.000 trở đi tấ t Nam-Nữ khởi theo 2 bàn tay sau đây:
蠡
X
\ rư
£o s ,Tíị-
4Ô3
Như vậy mỗi vòng 100 năm, phải nhắc thêm 1 Cung
mà khởi. Đó là dẫn giải cho đủ lý, chứ nếu bạn hiểu năm
nay khởi điểm Cung nào th ì năm sau nhắc lên 1 Cung mà
điểm, như Nam-Mạng, năm 1964 khởi tạ i Cung-Ly, năm
1965 khởi tạ i Cấn, 1966 khởi tạ i Đoài luân trò n mãi.
Còn Nữ-Mạng năm 1964 khởi tạ i Càn, iiăm 1965 khởi
tạ i Đoài, nàm 1966 khởi tạ i Cấn luân m ãi không khó gi
hết.
K hi rảnh rang cần tìm hiểu thêm bài Kim-Oanh Phi-
Cung II.
k
KIM-OANH PHI-CƯNG II
(Phép tóán PhUCung của Kim Oanh ch ế ra)
" Phải thạo' đủ 3 điều kiện sau đây:
1 .- Thuộc lòng 9 Cung theo thứ-tự như bàn taỳ vẽ bên
đây:
Tại Cung Dần thuận chiều
- 5TSUN6 、
4 TON 广、
từ 1 tớ i 9, tạ i Tuất, đọc: Nhứt
Khảm, Nhì Khôn, Tam Chấn, Tứ
Tôn, Ngũ-Trung, Lục Càn, Thất
Đoài, B át Cấn, Cửu Ly.
K h i bấm tuồi đàn ông gặp
Ngũ Trurig trê n đầu iigón giữa
〜通 làông đố có cung Khôn. Nếu bấm
đàn bà gặp Ngu-Trung là
V 3 7 À T Ô 2 1 K P. 3 , L o r Ì B ì n h t ầ ì ấ y C u n g ^ c ấ n ( N g ũ - T r u n g :
s g iê rí H ò a - Đ ỗ 而 Nai N a m K h ô ri, N ữ c ấ n l à v ậ y c h đ
0918 64 64 96 - 0938.04 64 雜 lầm).
2 .- B iế t được 9 cung từ 1 đến 9 rồ i, giờ phải b iế t 9
Cung ấy m ỗi Cung biến thành 1 Ciáig phụ nữa. Bạn lưu ý
là phải nhớ rành mạch từ Cung 1 đến ố đenl trừ eho 6, sô
eòn lạ i là Cung Biến của nó và từ Cung 6 đến 9 lạ i trừ cho
15 sô" còn là Cung Biến, v.v...
Thì đây :Cung 1 trừ cho 6, còn 5 ,sô' 5 ỉà Cung biến của
Cung 1.
Cung 2 trừ cho 6,còn 4,số 4 là Cung biến của Cung 2.
Cụng 3 trừ cho 6,còn 3,số 3 là Cung biến của Cung 3.
Cung 4 trừ cho 6,còn số 2, sô' 2 còn lạ i là Cung biến
của Cung 4.
Cung 5 trừ cho 6,còn 1,số 1 c Fn I
Cung 5. -------------------------- —------
— _ w w vy .b u an oo i.vn
Từ Cung 6 trở đi phải trừ cho Ì5 như ¥ Q y - : ~ -----------
: t)Đ;09ỉ8.64.64.96-09^8.64.ó-Ĩ9ố^
Cung 6 trừ cho 15,còn 9, số 9 i?ÒH la i là Guiĩg brôn của------ '
Cung 6. •
Cung 7 trừ cho 15,còn 8, sô' 8 là Cung biến của Cung
7.
Cung 8 trừ cho 15 còn 7, số 7 là Cung biến của Cung 8.
Cung 9 trừ cho 15 còn 6, số 6 còn là Cung biến của
Cung 9.
Lư ợ c tắ t lạ i th ấ y n h ư v ầ y dễ h iể u :
% 1 Biến 5 - 2 biến 4 - 3 biến 3 - 4 biến 2 - 5 biến 1 -
6 biến 9 7 biến 8 - 8 biến 7 - 9 biến 6.
一
T ÍN H DƯƠNG L ỊC H R A CƯNG P H I
Từ Tây lịch kỷ nguyên. Năm 1 rồ i 2,3,4 m ãi đến nay
1968 rồi. Năm 1 Tây lịch là năm Cung-Phi đàn bà Cung
Ngũ-Trung lần đến Lục-Càn, Thất-Đoài, Bát-Cấn, Cửu-Ly,
Nhứt Khảm, N h ị lChôn, Tam Chấn, Tứ Tốn giáp lạ i Ngũ-
Trung luân tròn mãi 9 Cung. Xét ra mọi nám Cung-Phi Nữ- I
Mạng đi trưởc Tây lịch 4 bậc, ta ứiêm 4 vào Tây lịch và trừ .ị
cho 9 th ì ra Cung-Phi Nữ-Mạng,k h i biết Cung-Phi Nữ-
Mạng hãy lấy ngay Cung đổ bỉến ra Cung Nam Mạng.
V i d ụ I.ỀNgười sanh năm Ị962 Cung 卓?Tjhem 4 vào
1962^ Cộng 4 yới Ị ỉà 5 vổỉ 6 là 11, bỏ 9Tcòn 2;với 2 là 4,
SỐ 4 là Cung T ịĩ
.V. .
cỗá đàn Ị>à ^ số Ị đổ biắn 2, số 2 íà
Wí; ^ r:
. , . •
+, .ĩ •
〉 ,
、'. •
* . / .. 9 ' /
ắ ••
4B6
với 3 là 11,trừ 9 còn 2 với 6 là 8. Sô" 8 là Cung Bát cấn của
đàn bà sanh năm đó. số 8 biến 7,sổ 7 là Cung Thất-Đoài
của đàn ông năm ấy.
V í d ụ 3: Người sanh năm 1970 là Cung gì? Cứ cộng
thêm 4 vào 1970 và trừ 9 sẽ còn lạ i 3 là Nữ sanh Cung
Tam-Chấn, Nam cũng Tam-Chấn và cứ mỗi lượt 9 năm th ì
Nam- Nữ hiệp lạ i Cung Chấn m ột lần.
Đ o ạ n C hót: Muôn biết trước Tây-lịch kỷ nguyộn bao
nhiêu năm, tấ t là tín h ngược chiều theo Cung đàn ông.
Hãy thêm 1 vào sô' ấy cũng trừ 9 còn lạ i là Cung đàn ông,
cũng lấy Cung ấy biến ra Cung đàn bà.
V í-d ụ 4: Trước Tây-lịch 19.998 Năm sanh Cung gì?
Thêm 1 cộng với 1 là 2 với 8 là 10, trừ 9 còn 1 là Nam
Nhứt-Khảm , số 1 biến 5 là Nữ Ngu-TrungệĐoạn chót này
chỉ biết thế thôi, nếu bày ra chẳng khác nào bạn nói trên
không kia là khoảng vô tận không có gì cả ngoài các vì
tin h tú ắ t các bạn bị cựu nự liền.
B IẾ T M Ấ Y T U Ổ I CƯNG P H I
M ỗi năm cộng 4 yào năm Dương-lịch trừ 9 còn sô nào,
trọ n năm cứ dó mà đoán Cung Phi, đâu phải m ỗi lần Phi
mỗi lầ n cộng trừ mãi, cần biết năm nay Phi tạ i đâu, năm
tớ i Ịấy đó cất nhắc tớ i. Năm
sau Nữ cất tớ i 1 Cung mà điểm,
còn Nấm th ì lù i lạ i 1 Cung mà
Phi, như 2 bàn tay này, nàm
nấo Nam Phi tạ i đâu, Nữ Phi
tạ i đâu?
Tay Nữ-Phi này mỗi năm
theo chiều m ũi tên chỉ mà Phi
nghịch như vầy. Nám 1963 khởi
10 tuổ i tạ i Cung Ngũ-Trung
Năra 1964 khởi tạ i Lục Càn,
487
1965 khởi tạ i Thất-Đ oài,V.V.. Giả như năm 1963,đàn bà
hoi 45 tuổi Cung gì? T ất bạn khởi 10 tuổi tạ i Cung Ngũ-
Trung, như bàn tay này và tiếp theo 20 tạ i Tứ Tôn,30 tạ i
Tam Chấn, 40 tạ i Nhì Khôn, 41 tạ i Nhứt Khảm, 42 tạ i
Cửu Ly, 43 tạ i B át Cấn, 44 tạ i Thất Đoài, 45 tạ i Lục Càn.
Bà ấy Cung Càn. Hoặc đến năm 1970 họ hỏi th ì bạn khơi
J0 tạ i Cung Tam Chấn, như bàn tay Nừ Phi kh i biết bà đó
Cung gì rồi, nếu muốn biết 1 ông cùng 1 tuổi với bà ấỳ
Cung gì? Thì lạ i từ Cung bà ấy biến ra Cung đàn ông.
V í-dụ: Bà 45 tuổi trê n đây Cung Lục Càn, số 6 biến 9
là ông nọ Cung Cửu Ly.
Còn dưới đây là tay Nam Phi- Cung ghi qua năm nào
khởi tạ i đâu, theo chiều mũi tên chi mà Phi tới.
Cứ cộng 4 vào năm Dương
ì ịch trừ sổ 9 còn là Cung Nữ-
Mạng, từ Cung ấy biến ra Cung
©
Ê
Nam-Mạng, th ì thấy mỗi năm
^—s đúng theo bàn taỵ này:
Năm 1963 Nam khởi 10 tuổi
ỈK
J tạ i Nhứt Khảm. Năm 1964 khởi
10 tuổi tạ i Cung Cửu-Ly. Năm
J: 965 khởi tạ i Bát-Cấn, mỗi năm
0 Đ IB S 111的 ^ unể khởi tới theo
_ 各u mũi t |n đã chỉ sẵn theo
;72 b W 2 Ì n ^ H 恐 tay đây (Bỏ C im ^ H ỹi Tý
Biên Hòa - 64 Giả Iĩjư n ăm ỊỘỘ5 Kọ hỏi
0^18764 64 96
96 - ° ạ *
w ft4 ong 63 tuọi O i^ g i? I
Tất bạn khời 10 tạ i Cung Bát-CÍấrv eị>ỗ p iM t ồ n v à
thuận chĩều 20 'tà i Ớửti Ly, 30 tạ i Ị c h ậ m 1 i Nhì
Khôn, 50 tạ I Tam Ch ấn, 60 tậ i Tố ố í fạ ị íĩtẳ^T rung,
62 tạ i Ĩ^ụé-Căĩi th ì ông ^3 tồểi tạOẼvíng T hấ l兩 ^ ặ ìd ậ n g
níỉ-V Cung ' : , í. ' '-Í ■' 、 \
Hoặc đến năm 1971 họ hỏi ông 63 tuổi Cung gì? Nãm
1971 họ hỏi tấ t bạn khởi 10 tạ i Cung Nhì Khôn như trôn
và thuận m ãi đủ 63 tuổi tạ i Cung Nhứt Khảm.
Điều phải nhớ là Nam Phi thuận, Nữ Phi nghịch. Gặp
Cung Ngũ-Trung th ì Nam Cung Khôn, Nữ Cung Cấn.
Soạn giả dám tự hào lôì toán ^Kim-Oanh Cung Phi là
lin h động”. Giả như có ai cắc cớ hỏi bạn như vầy: Ông Lý-
Thường K iệ t sanh năm 1019 Tây lịch là Cung gì? Bạn
cộng 4 vào 4 con sô' của năm 1019 và trừ 9 th ì thấy còn 6
là biết ngay năm đó đàn bà Cung 6 Càn, số 6 biến 9 tấ t
b iế t ông danh nhân ấy Cung 9 Ly (X in đọc là Cửu-Ly, Lục-
Càn, chứ không đọc chín Ly sáu Càn). Bạn tín h xong cá 50
người như thế chưa chắc ai tín h rồi một người, bởi họ khó
b iết nổi ông ấy tuổi gì? Con nhà Giáp gì? Thuộc Ngươn
nào mà tín h ra. Thật ra ông Lý Thường K iệ t tuổi Kỷ M ùi
con nhà Giáp Dần thuộc Thượng Ngươn. Thượng ngươn
này là Ngươn thứ 3 trong Trưng Ngươn th ấ t Ngươn cầm.
Bấm Phi Cung theo xưa phải biết rõ Tam Ngươn gọi là
Thượng-Ngươn, Trung-Ngươn và Hạ-Ngươn, mỗi Ngươn 60
năm từ Giáp Tý tới Quý- Hợi. Cộng Tam Ngươn 180 năm
th ì Cung- Phi giáp trở lạ i. M ột Ngươn 60 năm này gọi là
Ngươn nhỏ, hiệp 7 Ngươn nhỏ gồm 420 năm làm 1 Ngươn
lớn là th ấ t Ngươn cầm, cũng gọị Ngươn lớn này ỉà Thượng
' Ngươn. Trung Ngươn, Hạ Ngươn đủ 3 Ngươn lớn, ngày giờ
lịch ságh giáp trơ lạ i. T rải qua 3 và Ngươn lớn là 1260
ĩiã rá ĩn ới ctiáp hết lạ i cả cầm tin h , Cung-Phi và năm tháng
ụgạy giờ.
T ìttỉrra Ngươn nhỏ theo Tây-Lịch, Thượng Ngươn từ
năm ị864 độn 1923, Trụng Ngượn từ Ị 924 đến ỊỠ83 và
Hị^ f^ ư ơ n từ. 1984, đến Ĩ043. Và Trúng Ngươn nàỵ thuộc
NgựtpỀỊì. Ểhử 7 ịà^ígựợn ch4t cuạ Hạ N^lrơn lớn.
B Á T Q U Á I TƯỢNG
Muôn hiểu Cung nọ phôi trạch Cung kia k iế t hung thế
nào? Phải thuộc phải nhìn 8 tượng Bát-Quái cho th ậ t quen
m ắt hễ thấy th ì biết ngay Cung gì, hoặc Cung này khác
Cung kia hào nào? Ví-dụ: Cung Càn như vầy là 3 hào
dương. Cung Khôn như vầy 三三 cũng 3 hào gọi là hào âm.
M ỗi cung đều có 3 hào: Hào dươag là 1 nét d à i__ ,hào âm
là 1 nét đứt đ ô i----- . Tám Cung sau đây phải thuộc:
C àn tam liê n Tây Bắc Tuất H ợi 一 三
K h ả m trung mãn Chánh Bắc ư T ýế ~
C ấn phúc bồn Đông-Bắc Sửu Dần p h ư ơ n g .= =
C hấn ngưỡng bồn Chánh Đông ư Mẹoế =
T ố n hạ đoạn Đông Nam Thìn T ị. ~
L y trung hư Chánh Nam đương Ngọ. —
K h ô n lục đoạn Tây Nam M ùi Thân. —=
Đ o ài thượng khuyết Chánh Tây đương D ậ u .=
M ỗi Cung chỉ rõ hình tượng thế nào, ở phương nào,
thuộc chi nào? Ví~dụ câu: Càn tam liê n Tây Bắc, Tuất
H ợi là Cung Càn 3 hào liề n , nếu nói ở hướng Tuất H ợi th ì
b iết là hướng Tây-Bắc, bằng nói ở hướng Tây-Bắc th ì b iế t
thuộc Cung Càn mà xem k iế t hung.
Bây giờ muôn bấm tay th ì đem 8 Cung
vào tay, Xòe ngửa bàn tay trá i lên bàn
chừa ngón cái và ngón út ra như vầy:
Lấy lằ n chấm dọc xucTng ỉàm g iớ i hạn.
Lấy ngiồn tr*ỗ, ngổn áp và ĩìgốn gỉữa tượng trưng làm
3 hào B át ộ ử é iỉ Nígón trỏ là ití hào thượng, ngổn gỉữà ĩàm
hào trung, nịgbíi áp làm hào M. Vừà tập vừa rihớ vắy:
490
1 ,- Càn tam liê n là 3 hào liền:
Bấm hết 3 ngón vào giới hạn làm
Cung Càn như vầy:
M Ạ N G TR Ạ C H K IÊ T H U N G Q U YÊT
Muôn biết tuổi vợ chồng th ì vẽ ngay Cung tuổi chồng
kế bên Cung tuổi vợ mà đoán. Xem tu tạo th ì vẽ Cung chủ
nhà và Cung phương hướng ra, xem về mồ mả th ì vẽ Cung
người thác và phương hướng ngôi mộ ây mà xem. Tùy
Cung- chồng 3 hào khác Cung vợ hào nào? Mạng chủ và
trạch khác nhau hào nào thì biết được.
8 Cung biến k iế t hung - (biến là đổi khác)
1 .- Thượng nhứt biến vi Sanh-khí - (Khác nhau hào trên)
2 .- Trung hào biến vi Tuyệt-mạng 一 (
Khác nhau hào giữa)
3 .- Hạ nhứt biến vi Họa-hại, Tuyệt-Thể —(Khác nhau hào
dưới)
4 .- Thượng nhị biến vi Ngũ-quỷ, Giao-chiến 一 (Khác hai
hào trên)
5 .- Hạ nhị biến vi Họa-hại, Tuyệt-Thể - (Khác hai hào
dưới) . • . •
6 .- Thượng hạ giai biến vi Lục-sát, Du-hồn - (Khác hào
thượng và hào hạ)
1:
- Tam hào giai biến vi Dĩên-niên, Phước-đức - (Khác cả
3 hào) '
8 .- Tían hào bấti biến v i Phụe-Vị^ Qụi-Hồn (Ẹ)ồng cung 3
播 o không đổi).
8 trạ c h trê n đâỹ: Ỉ . - V i Sanh-khí, 2 .- .Vi Tuyệt-
mạng đoán chơ tisỗi vợ chồng hbặe tu tạỡ Mạng TrạcR xem
6 ỊVạeh S3U mồi trạch k ỉế t hung phân haị
đ ỉ^ ^ Ìẳ iể ĩn trước xem vệ trạcb tạp^ điểm sau xem về
H ô ỉí ừ liần, giả như T rp h 3 .- Hạ nhứt biến vi Họa-hại,
Tuyệt Thể th ì Họa-hại đoán về trạch Tu tạo, còn Tuyệt-
Thể đoán về Hôn nhân. 4.~ V i Ngũ-quỷ, Giao-chiến, thì
Ngũ-quỷ xem Tu tạo, Giao-chiến đoán cho Hôn nhân v.v…
Phép bấm tay đoán 8 Trạch như vầy:
1 .- Thượng nhứt biến vi Sanh-khí đại k iế t (Khác nhau
hào trên). Như chồng Càn vợ Đoài = = 2 tượng ấy chỉ
khác nhau 1 hào thượng: Cung Càn hào thượng liền, Cung
Đoài hào thượng rờ i, rồi còn lạ i 2 hào dưới 2 Cung y nhau,
nên gọi thượng nhứt biến…Cũng như Khảm EE với Khôn
三三,hoặc 2 Cung Chấn với Ly cũng khác nhau 1
hào thượng là thượng nỉ lứt biến vi Sanh-khL Lượng theo
đây để biến các Cung sau này:
2. — Trung hào biến vi Tuyệt-mạng đại hung (khác
nhau hào giữa) như chồng Khảm vợ Khôn 三三 v.v…
3. — Hạ nhứt biến vi Họa-hại, Tuyệt Thể thứ hung
(khác nhau hào hạ) như chồng Cấn ~ vợ Ly v.v...
4 .一 Thượng nhị biến vi Ngũ-quỷ, Giao-chiến đại hung
(khác nhau hai hào thượng) như Chấn = = với Càn = v.v...
5 .- Hạ nhị biến v i Thiên-y thứ k iế t (khác nhau hai
hào hạ) như Đoài = với Khôn 三三 v.v…
6 .- Thượng hạ giai biến vi Lục-sát, Du-hồn thứ hung
(hào thượng và hào hạ đều biến khác nhau) như Ly với
K hôii v.v...
7 .- Tam hào giai biến vi Diên-niên, Phước-đức đại
k iế t (ba hào đều đổi khác) như Khôn = = với Càn = v.v.”
8. —Tam hào bất biến vi Phục-Vị Qui-Hồn, tiểu k iế t
(3 hào không thay đổi) là vợ chồng đồng 1 Curig như nhau,
như :Tôn với Tôn == hoặc Càrì với Càn
Hãy năng tập luyệ'.i vừa vẽ ra vừa tập bấm tay, cho in
sâu vào tiềm thức của m ình vừa nghe đến tuổi nào đã hiểu
ngay trong tr í Cung nọ khác Cung kia, hào nào k iế t và
493
hung th ế nào chẳng đợi vẽ ra giấy, bấm nội trên ba ngón
tay như nhịp quyển nhịp sáo là đủ biết rồi.
M ỗi tuổi m ột Cung hiệp với 8 Cung khác nhau, cho
nên 8 Cung hiệp thành 64 quẻ, phân tách sự k iế t hung
Cung Càn hiệp với 8 Cung khác làm thí-dụ:
1.- Chồng Càn vợ Đoài E= khác hào thượng, là
thượng nhứt biến v i Sanh-khí dược (Đại kiết).
2 .- Chồng Càn = vợ Ly EE khác hào giữa là Trung
hào biến vi Tuyệt-mạng (Đại hung).
3 .- Cung Càn 三 vợ Tôn EE khác hào hạ, hạ nhựt
biến vi Họa-hại, Tuyệt-Thể (Thứ hung) làm nhà phạm
Họa-hại, cưới gả phạm Tuyệt-Thể.
4 .- Cung Càn hiệp Chấn = = khác 2 hào trên,
thượng nhị biến v i Ngũ-quỷ, Giao-chiến. —Tạo tác phạm
NgO-quỷ, cưới gả phạm Giao-chiến (Đại hung).
5■—Cung Càn = hiệp cấn ~ khác 2 hào hạ. Hạ nhị
biến vi Họa-hại, Tuyệt Thể: Tạo tác phạm Họa-hại, cưới
nhau phạm Tuyệt-Thể (Thứ hung).
6Ế- Cung Càn = hiệp Khảm = = khác hào thượng và
hào hạ là thượng hạ giai biến v i Lục-sát, Du-hồn. - Tạo
tác th ì phạm Lục-sát, cứới nhau phạm Du-hồn (Thứ-hung).
7. —Cung Càn — hiệp Khôn khác hẳn 3 hào, gọi
tam hào giai biến v i Diên-niên, Phước-đức, day nhà cửa,
xây mả mồ nói chung là tu tạo đặng Diêh-niên, cưới nhau
đặng Phước-đức (Đại kiế t)
8 .- Cung Càn — hiệp Càn 三 đồng 1 Cung, gọi tam
hào bất biến vi phục v ị Qui Hồn. - Tạo tác đặng Phục V ị,
cưới nhau đặng Qui Hồn (Tiểu kiết).
Lấý theo đổ mà đòáĩl 7 Cung nọ.
4&4
L Ố I B Ấ M TA Y
495
B Á T Q U Ẩ I s ở THUỘ C
Sanh-khí tham -lang tin h thuộc dương-Mộc - Thượng k iế t
Thiên-y cự môn tin h thuộc dương-Thổ - Trung k iế t
Diên-niên vỏ khúc tin h thuộc dương-Kim —thượng k iế t
Ngũ-quỷ Liên trin h tin h thuộc âm-Hỏa - Đại hung
Tuyệt- Mệnh Phá-quân tin h thuộc âm-Kỉm - Đ ại hung
Lục-sát Văn-Khúc tin h thuộc dương-Thủy —Thứ hung
Họa-hại Lộc-tồn tin h thuộc âm-Thổ - Thứ hung
Phục-Vị Bồ-chúc tin h thuộc âm-Mộc. - Tiểu k iế tẳ
N ÍÊ N NG O ẠT H U N G K IẾ T ứng
497
BẢNG LẬP THÀNH 12 THÁNG TẠO-TÁC
Giả như muốn xem ngày Mẹo trong bản lập thành
tháng 12 th ì thấy như vầy: T rong ố ngày Mẹo g h i: Huỳnh-
đạo, Thiên-phú là tấ t cả ngày Mẹo tháng này đặng Huỳnh-
đạo và Thiên-phú..Kế đó đề Ấ t: Thiên-Nguyệt-đức hiệp,
Đại k iế t là nói riêng ngày Ất-Mão đặng Huỳnh-đạo, Thiên-
phú lạ i đặng cả Thiên-đức-hiệp, Nguyệt-dức-hiệp là được
Đại
* kiế t. Kế nữa ghi Tân: Nguyệt-ân,1 Trực-Tinh là ngày
Tân-Mão vẫn được Huỳnh-đạo, Thiên-phú ìại thêm có
Nguyệt-ân và Trực-Tinh.
Phần dưới ô này có Thiên-ôn, là nói những ngày Mẹo
tháng này đều phạm Thiên-ôn, mẳ nếu là Kỷ-Mão lạ i phạm
Phá-quần. Chót hết Nữ: Phục-đoạn là ngày Mẹo có sao Nữ
phạm Phục-đoạn.
A » • •
■ • ■ . . • • ' . • •
499
TH ÁNG GIÊNG • BẢNG L Ậ P TH ÀNH
Huỳnh-đạo Tam hạp
Đinh: Thicn-đức, Thưựng kiế t Đinh: Nguyệt đức, Nguyệt ân
Tàn: Nguyộl đức hiệp Nhâm: Thièn đức hiệp, Nguyệt không
Nhâm Bính: Đại kiết. M ậu: Thượng kiết.
Sál chủ: Độc hỏa, Hoang vu Giáp: Sát cống
Băng tic iì, Câu giảo
Tử khí: Thủy triồi!
^Ịeo N ữ: Phục-đoạn
Nhâm: Thiôn đức hiệp, Nguyệt không. Tục; th ỉ. M in h Tinh
ThƯỢng kiéì Tần: Nguyệt đức hiệp. Kỷ: Nhơn chuycn.
Binh: N guyộl đức, Nguyệt ân Dinh Quý: Trực Tinh. Quý: Thượng kiết.
Đinh: Thiên đức, Dại kiết.
Sát cha: Cùng tử, Thiên lô i đả. , ,. ^
Thiên lôi nhat, Tràng 丨
rai, Nguyệt kiên A t Tân: Hỏa linh
Giáp Canh: Phá quân. Giáp Dưứng ihố
s
:Ử
Ư
500
T ư TẠO, XÂY D ự N G NHÀ CỬA
Thiên Thành Bính: Nsuyệt (lức, Nguyệl ân.
Đinh: Thiên (lức. Tân: Ngyyệt dức hiệp. Nhâm: thiên đức hiệp, Nậuyột không.
Tân Đinh: Nhơn chuyên. Â(: Trực Tmh. Giáp Canh Nhâm: Đại kict.
Kỷ: Thượng kiết. At Tân Kỷ: Đại kiết. Canh: Thượng kiết.
Tiểu hao. Hiicn ỏn. Ngũ mộ Hoang Ốc: õc ma. Đại hao
Kỷ quý: Hỏa tinh. Canh: Phá quần. Chánh phế
TỶ Bích ỉ P h ự c ^ n HỢI
50i
THÁNG H A I - BẢ N G L Â P TH ÀN H
Thiên phú ^ Thiên BỬU:
Kỷ: Thiên Nguyệt đức hiệp. Ất: Đại kiết Giáp: Nguyệt đức, Trực linh. Canh:
Tan: Thiên phước. Quý: Sat công. Nguyệt không
Đinh: Nguyệt ân, Thượng kiết Canh Bính: Nhờn chuyên. Mậu: Thượng kiếl
Bính. Nhâm: Đại kiết
©
Hoang ốc. Câu giảo
Canh: Lôi đả.
Mẹo N ữ: Phực*đoạn
Giáp: Nguyệt đức. Canh: Nguyệt kh如g. : Thiên Nguyệt đức hiệp.
Bính Nhâm:'Sát cống. Nhâm: E)ại kiết: Ât: Thiên ân Qiiý: ThƯỢíig kìá
Đính: Nguyệt ân, Đại kiếtễ
V ị: Phụe-đoạn TƯAT
Dương Đức. Thiên Hỷ :
Giáp: Nguyệt đức. Canh: Nguyệt không; Kỷ; Thiên Nguyệt đức lúệp. ĐỊtìh: Nguyệt dn
Mậu nhơn chuyên. Nhâm: Thượng kiết. Áí Tân: Sát cống. Đinh Tân: Đại kiết
Bính Nhâm: Trực tinh. 、 / .
Q m .•
Sáí chủ, Hoang ốc, lỗ bang sát.
Câu giảo, Băng ỉìcu. .r : Đao cỗ sát.
Canh: Lôi (!à Giáp Canhễ. Hỏa tinh.
.•
Hư: Pbụcrđoạâỵ - •; : TÝ. Bích tjìbục«đoạáỉ
THÁNG BA - BẢ N G L Ậ P TH ÀNH
ệ in h : Thicn Nguyệt (lức hiệp, thượng kiết. Thiên phú.
Ạ t K ỷ: Nhơn chuyền. Quý: Trực tỉnh Canh nguyệt ân, Thượng kiế l.
Ất: Đại kiết. Đinh: Đại k iố l
Hoang ốc.
Tân Ể n h : Hỏa tinh.
ThiCn hỏa, H iiê n còng.
/ V
Độc hỏa. -• rmÃmếì,iỉmK \
Ky: ttiá quần. 、ọ P
W
rết,9iúfj *
ề9 •§ Ĩ4ấ
\
Mẹo Nữ: Phực-đoạa
Nhâm: Thiên Nguyệt đức, Đ ại kiế t Đinh: TTHền.Nguyệí đứ clũệp, Đ ại kiết.
Bính Nhâin: Trực iinh. Tần Kỷ: Sầt congVQuý: HiiỊíãg iữếL
M ậu Giáp: Nh(fti chuyên,
c ũ ih : Thiên phước, Nguyệt ân.
Bính: Thiên ẩn, Nguyẹt khúỉg.
V^ Koang .vu, Câu giầo, Băng dcu.
Sát cm dứ(Aig.
H iiê n tặc. -
Canh: Hỏa tinh. G iáp Canh: Phá ạ ìần.
504
TU TẠO, XÂY D ự N G NHÀ GỬA
Đinh: Thiên N guyệt đức hiệp. Giáp Canh: Trực tinh. Bính: Nhđn chuyên.
K ỷ Quý: Sát cong. K ỷ: Thượng kiết. Canh: Nguyệt âm, Thượng kiết.
Giáp Canh Nhâm: Đại kiết.
te
T ứ !y, T ứ tuyệt.
Kỷ Ti ■ S e iU A N G BAOĐIẸN
- 1 ■: ■一 " " ' T 一
Au
Tam nương sáĩ: 3-7-13-18-22-27
Nguyệt k ị -5-14-23
Mệe NữỉPhọc.4»ạn ĩé
Canh: Nguyệt đức. Bính: Thiên đức. hiệp. Thiên thành, n ù ê n hỷ, Lục nghi.
Giáp: N guyệt không. Nhâm: Đ ại kiết. T^n: Thiêb đứe. K ỷ : N guýệtân, Nhơn chuyên.
A t: N guyệt đức hiệp. Quý: Trực ỉinh.
Quý: Tliượng k iế t. Đ inh: Đ ạ ù iế t.
Hoang ốc. ô c ma. Độc hỏa. €
Thiên ô nếĐao cô sátỆCâưgỉẫò.
Giáp Canh: Phá quần.
Ẳ tT â n : Hỏa tinh
K hởi công.dá raả kị: Tiểu hao, Sát chủ dương, Sát mẹ.
Giáp Canh: Hỏa tính. Bính: Ngũ M ồ.
Tiều không vong :
'.3-13-25
507
TH ÁNG NĂM - BẢ N G L Ậ P TH ÀN H
Tân: N guyộl đức hiệp. Quý: Sál cống. Dưdng đức.
Đinh: Thướng kiết. A t: Đ ại k iế t Bính: Nguyệt dức. Nhâm: Nguyệt không.
Giáp: Trực linh. Bính Canh: Nhơn chuyên.
%
ì>
Hoang ốc, L ỗ bang sátt Câu giáo. í ỘAr TR*«iatíí,#i6i1 ?
l ô i đa. Băng ỉiêu.
Tân: Hỏa tinh. K ỷ: R ìá quần.
%
Mẹo NữỉPbục-đoạn %
ĩh iề n hỷ, T ìúênđứ c hiệp. Huỳnh Đạo. 一
Nhâm: Nguyệt không, Dại kiết. Tân: Nguyệt 偷 hiệp. Quý; Thương kiết.
Bính Nham: Sáỉ cống. Đ iỉ d ir Ể ^ ik iế t
€
Hoang ốc, ố c ma, L ô i đẫ.
Đao cô sátế
Giáp Canh: Phá quần. ThUựQ|ốckị.Độcbỏa
508
TU TẠO, XÂY D ự N G NHÀ CỬA
ỉ ^ c hạp. Thiên phú.
Ị ^ n : N guyệt đức hiệp. Kỷ: Thượng kiêì. Bính: Nguyệt đức. Nhâm: Nsuyệt không.
Ẳ tT a n K y :Đ ạ ik ie L Giáp Canh: Sát cống. Canh: Thưựng kict.
Giáp Canh Nhâm: Đại kiết.
€
Sát chủ.
H uíạng ốc kị. Phủ đau sát. Tam tang. Canh: Phá quần.
€
Sát cha. Đại hao. Thiên hỏa.
Thiên tặc. Hoang vu. Tiểu hao.
Thiên cùng, Trùng trai. M ậu: Thọ tử. Quý: Chánh tứ phế.
Giáp Canh: Hỏa linh. Nhâm: Tứ phế.
Hư:
Phục-đoạn TÝ Bích ỉ Pbục-đoạn HỢĩ
Ỗ09
TH ÁNG SÁ U - BẢ N G L Ậ P TH ÀN H
Thiên thanh. Thiên đức hiệp. Lục hạp.
K ỷ: Nguyệt đức hiệg, Tân: Nguyệt ân. Giáp: TOên nguyệt đức. Canh: Nguyệt không.
Đmh: Tliưựng kiết. A t: Đại kie i. M ậu: Thượng kiết. Bính Nhâm: Đại kiết,
Ọuý: Thiên phước, Trực tinh.
A t Kỷ: Nhơn-chuyên. ỉ)
©
Địa hỏa, Thiên tặc. Thủy triều. L ô i đả. Thủy triều.
Tân Đinh: Hỏa tinh. Đinh: Â m thố. Bính: TTiọ tử.
510
TU TẠO, XÂY D ự N G NHÀ CỬA
K ỷ: N guyệt đức ỉúệp,Thượng kiết., Dương đức.
ĩ l n : N guyệt âm. k v Quý: Sat cống. Giáp: Thiên Nguyệt đức. Bính; Nhơn chuyên.
 t T à n K ỷ :F ạ ik iê t . Giáp Canh: Trực tính.
Canh: Nguyệt không, Thượng kiết.
€ Giáp Canh Nhâm: Đ ại kiết.
iù .
Hoang ốc, Tam tang. Phủ đầu sát.
Canh: Thiên lô i đả. Phá quần,
Nguyệt kiện.
Nhâm Giáp:
Đ inh: Dương thố.
Hỏa tinh.
511
THÁNG BẢY - BẢ N G L Ậ P TH ÀN H
Huỳnh dạo, Lục hạp. Nhâm: Nguyệt đức, Nguyệt ânếBính:
Quy: Thièn đức. Ấ t: Đại kiết. Nguyệt không.
Đinh: Nguyệt đức hiệp. Thưựng kiết. Mậu: Thiên đức hiệp,ĩhư ợng kiết,
Giap: Sát cống.
Đinh Nhâm: Đại kiết.
Mẹo N ữ: Phục>đoạn
Nhâm: Nguyệt đức, Nguyệt ân, thưựng kiết. M in h ỉinh
Mậu: Th icn đức hiệp. Quý: Thiôn đức, thượng kiết.
Bính: Nguyệt không. Đinh: Nguyệt đức h iẹp, đại k iế t
Đ inh Quý: Trực tinh. Kỷ: Nh(fti chuyên.
Đại hao. Thủy Iriồu
Giáp canh: Phá qùần. G á p : Chánh phế. Hoang ốc. T iểu hao.
Sát chủ âm. Sátđương
Tân: Ngũ M ồ. A t: Thọ ỉừ
512
TU TẠO, XÂY D ự N G NH À CỬA
T liiê n Thành Nhâm: N guyệt đức, Nguyệt ân.
Quý: Thiên đức. Đinh: Nguyệt đức hiệp. M ậu: Thiên đức hiệp. Bính: N guyệt không.
A t: Trực linh. K ỷ: Thượng kiết. Giáp Bính Nhâm: Đại kiết.
Ị â n Đ inh K ỷ: Nhơn chuyền. Canh: Thượng kiết.
Ấ t Tân K ỷ: Đ ại kiết. ©
T r ư ơ n g : P h ụ c -đ o ạ n MÙI Q u ỷ : P h ụ c -đ o ạ n THÂN
T ứ ly, T ứ tu y ệ t
€
K im thần thất sát.
Thượng ốc kị. Hoang ốc. Phủ đầu sát.
Tam nương sát: 3-7-13-18-22-27 ^Pl_•A A s . •
Thiên ôn: Trùng trai.
Nguyệt k ị: 5-14-23
Dương công k ị : ... 1... 18 Dương đức. Lục nghi. Thiên phú.
M ậu: Thiên đức hiệp, Nhđn chuyên.
)ổ c h tòng t ử : ... 8... 23 Nhâm: N guyệt đức, N guyệt ân.
Đinh Nhâm: Trực ỉinh.
€
Bính: Nguyệt ân. Canh: Đ ại kiết.
. ©
K hởi công d á m ả k ị:
Thượng ốc kị. Tlũên tặcỆTam tang.
T iể u không vong: 4-12-20 G iáp Canh: Hỏa tinh.
H ư :P h ụ c -đ o ạ n TỶ B í c h : P h ụ c -đ o ạ n HỢI
513
TH ÁNG TÁM ■ BẢ N G L Ậ P TH ÀN H
Ịh iê n hỷ. Canh: N guyệt đức. Canh Bính: Nbơn chuyên.
Ấ t: Nguyệt đức hiệp. Sát cống, đại kiết. Giáp: Nguyệt không. Trực tinh.
Tân: Thiên ân. Quý: N guyệt ân. M ậu: Thượng kiế t. Nhâm Bính: Đ ại iâ ế t
Đinh: Thượng kiết.
A nna A -
Mẹo I Nữ:Phục-đoạn
Thiên Đức.  t: N guyệt đức hiệp. £Ãnh: ĐạỊJdết.
Canh: N guyệt đức. G iáp: N guyệt không. Quý: N guyệt ân, thượng kiiết.
Bính Nham: Sát cống-
Nhâm: Đ ại kiết.
Tử khí.
Tần: Ngũ ií ồ .
Hoang ốc. Tiểu hao.
Giáp Canh: Phá quần. Giáp: Chánh phế.
514
T ư TẠO, XÂY D ự N G NHÀ CỬA
Ợuỳnh đạo. Canh: Nguyệt đức, thượng k iết.
Ạ t; N guyêt đức hiêp. Quý: Nguyêt ânể Giáp: Nguyệt không, ữ á p Canh: Sát cống.
Ấ tT â n K y :Đ ạ ik ie t. Giáp Canh Nhâm: Đ ại kiết.
K ỷ: Thượng kiết.
o
515
THẢNG CH ÍN - BẢ N G L Ậ P TH ÀN H
Tục thế. M in h tình. Cốc tướng. Thiên hỷ.
Ịắ n : Thiên N guyệt đức hiệp. Quý: Trực tinh Nhâm: llủ ê n ân, N guyệt không, thượng kiết.
Ấ t K ỷ: Nhơn chuyên. Đính: Thượng kiết. Canh: Nguyệt ân. Đính 胞 m: Đ ại kiết.
Ấ t: Đ ai kiết.
Óc ma. Đao cô sát. Thiên ôn. Sát chủ dương. Hoang ốc, L ôc bang sát.
Cùng tử.
Tân Đinh: Hỏa tinh.
n 二 二 Ị
T iể u hao. L ô i đ |. L ô i nhựl.
K ỷ: Phá quần. Ấ t: Chánh phế.
K ị: Huỳnh đạo.
Tân: Thiển Nguyêt đức hiêp, thương kiết.
N gày xung bổn mạng Kỷ Tân Quý:ĐạVkiết.
T ứ ly, Tứ tuyệt.
N guyệt k ị: 5-14-23
€> Ũ
K h ở i công dá mả k ị: Sát cha. N guyệt kiên. Tam tang.
Canh: Dương ứiố.
Tiểu không vong: 14-22-25
o
Thượng ốc kị. ĩhiên hỏa. Hoang ốc.
Thiến cùng. Thủy ứiều. Kỷ: Hỏa tinh.
Hư:
P ^ 4 ® ệ fi Tý Bích ỉ PhQc-đọạn HỢI
517
TH ẢNG MƯỜĨ - BẢ N G L Ậ P TH ÀN H
Ấ t: Thiên đức, N guyệt ân, đại kiết. Cốc tướng.
Đinh: TìiưỢng kiet. Canh: Thiên đức hiệp, Nguyệt không.
Giáp: Sát cống. M ậu: TTiƯỢng kiết.
EMnh Nhâm: Đ ại k iế t
Mẹo NữỉPhạc<đoạn
Lục hạp. p iiệ n thành, TTúên phú.
cành: Thiên đức hiệp. Nguyệt khÔDg. A t Thiên đức, Nguyệt ần. Quý: Tliượng kiết‘
Nhâm: Đ ại kiết. K ỷ: N gụyệt đảc iuệp. N hơn chuyên.
Đ inh Quỹ: Trực tính.
£) _ 0
518
TU TẠO, XẢY DƯ NG NHÀ CỬA
Ịh iê n hỷ, M in h tinh, Lục nghi. • Canh: Thiên đức hiệp. Nguyệt không,
Ẳ t: n ũ ê n đức, N guyệt ân. Trực tình. thượng Idết.
Quý: Thiên ân. Tân EHnh: Nhơn chuyên. Giáp Canh Nhâm: Đ ại kiết.
Kỷ: Thượng kiếtễ
A t Tân K ỷ : Đ ại kiết.
T ứ ly, T ứ tuyệt.
Nguyệt k ị: 5-14-23
ãư:
PhBC-đoạn TỶ BíchỉPhục<đoạn HỢI
519
THẢNG MƯỜI MỘT - BẢNG LẬ P THÀNH
Đinh: Thiên phước, N guyệt đức hiệp, Dương đức, Tục ihế, L ục nghi.
thượng kíet. Giáp: Thiên đức hiệp. N guyệt ân. Trực tinh.
K ỷ: Thiên đức. Quý: Sát cống. Nhâm: Nguyệt đức. Canh Bính: Nhơn chuyên.
A t: Đại kiết. Bính: Nguyệt không. M ậu: Tìiượng kiết.
Bính Nhâm: Đ ại kiết.
%
Hoang ốc. Tiểu hao. Hoang vu.
Đ ại hao. Thiên tặc.
Đinh: Chánh phế. Thiên hỏa. Sát cha, Tam tang.
Nhâm M ậu: Hỏa tũih. Bính: T ứ phế.
Mẹo N ữ: Phục-đoạD
Thiên phú. H uỳnbđạo. Lục hạp.
Giáp: Thiên đức hiệp. Thiên ân. Đinh: Nguyệt đức hiệp, đại kiết.
Nhâm: Nguyệt đức, đại k iếí. Quý: ThtìỢng kiết.
Bính Nhâm: Sát cống.
o
Sát chủ. Sát mẹ. Cùng tử. TTũên ân. Trùng trai.
Giáp Canh: Phá quầnỂ !
520
T ư TẠO, XÂY D ự N G NHÀ CỬA
Cốc tướng. Thiên hỷ.
Đinh: N guyệt đức hiệp. Canh: Thiên đức, N guyệt ân.
Ẹ ỷ : TTiượng kiế t. Bính: Nguyệt không. Nhâm: N guyệt đức.
A t Tân k ỷ : Đại kiết. Giáp Canh: Sát cống. Canh: Thượng kiết.
Tứ ly, T ứ tu y ệ t
Tân: Thượng kiết. Tân K y Quý: Đ ại kiết.
K hởi công d á m ả k ị:
521
THÁNG MƯỜI HAI - BẢ N G L Ậ P TH ÀNH
Ịh iê n thành, L ục nghi. Canh: Thiên nguyệt đức.
 t: Thiên N guỹệt đức hiệp, Nhơn chuyên. Đại Giáp: N guyệt khongểM ậu: TTiƯỢng kiết.
tìế t.. . Bính Nham: Đ ại k iẫ .
Tân: N guyệt ân. Quý: Trực tinh. ©
Đinh: Thượng kiết.
Thượng ốc k ị. L ô i nhựt. Độc hỏa.
Hoan ng ốc. Thượng ốc l ị
Lôi đả. Tiểu hao. Tam ỉangể
Tân Đinh: Hỏa tinh. Đinh: Chánh phế. Bính: Chánh phế.
Thiên ân.
K ỷ: Phá quần.
Mẹo Nữ ỉ Phục<đoạn
Thiên bửu. Â t: Thiên Nguyệỉ đức hiệp.
Canh: Thiên nguyệt đức. Q á p : Nguyệt không. Tân: Nguyệt ân. K ỷ Tân: Sát cốngể
Bính Tân: T rư t tinh. Nhâm: Đại kiếỉ. Quý: Tìiượng kiế t. Đ in h: Đ ạ i kiế t.
€
ũ
、*
tử
. a
_í
ỖỖ
Nguyêt kiên.
ì,
Hỏ nh gl p
: uiar
á
Q o ý .Ằ m th ố .
522
TU TẠO, XÂY D ự N G NHÀ CỬA
A t: T h iên N guyệt đức hiệp Dương đức. Cốc tướng.
Tân: Nguyệt ân. K ỷ: Thượng kiết. Canh: Thiên Nguyệt đức. Thiên phước, thượng
Ẫ t Tân K y: Đ ại k iả . kiếL
Giáp: Nguyệt không.
Giáp Canh Nhâm: Đ ại kiết.
€
Sát cha. Đại hao. Trùng trai. Sát mẹ. Đao cô sát.
Canh; Phá quần. Giáp Nhâm: Hỏa tinh.
Ũ
Hoang ốc, Hoang vu. Câu giảo.
K hởi công dá mà kị:
骞
T iểu không vong: 7-15-23
Hư:
Phục-đoạn Bích: Phục-đoạD HỢí
523
ĐỔNG CÔNG SOẠN TRẠCH YÊƯ GIÁC
Những con số gặp trong này xin dọc như vầy: 1 đọc
nhứt, 3 đọc tam, 4 đọc tứ, 60 lục thập, 100 bá, 120 nhứt bá
thập v.v".
C H Á N H N G O ẠT: L Ậ P X U Â N , v ữ T H Ủ Y
T H Ắ N G 1 : Lập Xuân tiề n 1 nhựt vi tứ ly ẽ
Lập Xuân hậu tam sát tạ i Bắc: H ợi, Tý, Sửu phương k ị
tu tạo, động thổ.
K IÊ N - DẦN nhựt: Vãng vong: B ất lợ i khởi tạo kế t
hôn nhân, nạp thể. Chủ gia trưởng bệnh, chiêu quang tư,
60 nhựt. 120 nhựt nội tổn, tiểu khẩu 1 niên nội kiê n trùng
tang 100 sự bất nghi {đọc bá sự bất nghi)
TR Ừ —MẸO nhựt: Bất nghi khởi tạo, hôn nhân. Phạm
chi 60 nhựt nội tổn gia trưởng chiêu quang tư, 3,5 niên
nội kiến hung lãnh th ô ìẾChủ: Huynh đệ bất nghĩa, các
nghiệp phân án, ác nhơn tương phùng, sanh ly tử b iệ tế
M A N - T H ÌN nhựt: Thiên-phú, Thiên tặc v i Thiên la
Hựư vân: Giáp Thìn tuy hữu khí, côc giữ Mậu T hìn đồng
sát tập nhập cung trung 100 sự giai k ị chi.
Chủ: K hởi thủ sát nhơn, th ô i tà i đại hung. Dư Thìn
nhựt việc bất kiế t.
B ÌN H - T Ị nhựt: Tiểu hồng sa, hữu Châu tước, Câu
giảo đáo châu tin h . Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, tổn gia
trưởng trạch, nữ lang, phụ (vợ) 3,5 niên nội trù n g trùng
bất lợ i, phá tà i đại hung, điền tâm bất thâu, sảrig tử tự ải
ác nhơn khắc sào
Đ IN H - NGỌ nhựt: Huỳnh sa hữu Huỳnh la, Tử đàng,
Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khô" lầu, Điền đàng,
Nguyệt tà i, Khố đinh tin h cái chiếu. N ghi khởi tạo, an
táng, di tỷ, khạị. trựơng, xuất hànĩì, hôn nhân, 60 nhựt,
524
120 nhựt nội: Tấn hoạnh tà i, điền sản hoặc nhơn phụ, (vì
sự giúp đỡ) ký thành gia, đại tác đại phát, tiểù tác tiểu
phát. Chủ: Đ iền tàm đại thâu, hoạch kim ngân khô' mảng.
CHÂP M Ù I nhựt: Thiên-tặc, hữu Châu tước, Câu
一
giảo, 60 nhựt, 120 nhựt, nội tổn lục súc, thương lụy mả
thành ác tậ t. Â t M ùi sát tập trung cung, cánh k ị khởi tạo,
nhập trạch, hôn nhân, khai trương, tu chỉnh đẳng sự.
P H A - TH ÂN nhựt: Hữu Châu tước, Câu giảo, chiêu
quang tư, Khẩu th iệ t, thô i trang tà i 3,5 niên nội kiến quả
phụ xủ sự Canh Thân: Chánh tứ-phế cánh hung.
N G U Y - DẬU nhựt: Tân Dậu chánh tứ phế bất nghi
dụng sự. Duy Đ inh Dậu hữu Thiên-đức, Phước tin h cái
chiếu. N ghi an táng, hườn phước nguyện, xuất hành, khai
trương, tham quan, kiến quý K iết. Chỉ bất nghi khởi tạo
cập hôn nhân giá thú đẳng sự, nải thử hòa chi nhựt dã. Dư
Dậu nhựt quân bất dựng.
T H À N H - TUẤT nhựt: Thiên hỷ cốc th ị Địa la, Chủ
sự bất nghi Phạm chi.
Chủ: Gia trưởng bệnh, nhơn khẩu bất nghĩa, lãnh thối.
Hựu vân: Bính Tuất, Canh Tuất, Mậu Tuất, Nhâm Tuất,
sát tập nhập trung cung. Phạm chi chủ: Khởi thủ sát nhơn,
h u y n h đ ệ b ấ t n g h ĩ a , t ử b i ệ t s a n h l y , VƯU k ị k h ở i t ạ o , h ô n
nhân, giá thú, nhập trạch, tu tác.
T H Â U - H Ợ I nhựt: Hữu Câu giảo bất nghi dụng sự.
Phạm chi tổn gia trưởng hại tử tôn. 60 nhựt, 120 nhựt nội.
Chủ: Nam phương bạch y hình hại. Nam tử da ta i đại
hung. Duy Tân H ợi nhựt, địa chi giữ Nguyệt K iên Âm-
Dương hiẹp đức giẩ, thứ kiế t.
K H A I - TÝ nhựt: Giáp Tý tự tử chi Kim , 5 hành Âm
k ị chi nhựt, Nhâm Tý Mộc đã Bửu tằng chung th ị Bắc
phương Mộc dục chi địa‘ Bất nghi khởi tạo hôn nhân nhập
trạch, trương đẳng sự: Mậu Tý, Bính Tý, Canh Tý, 3 nhựt
525
duy Thủy Thổ, sanh nhơn dụng chi đại k iế t, N ội hữu Huỳnh
la, Tử đàng, T hiên hoàng, Địa hoàng, K im ngân Bửu tàng.
Tài khô" đính liễ n châu, chúng tin h cái chiếu. 60 nhựt, 120
nhựt nội, đắc đại tà i, quý nhơn tiếp dẫn tiếp dẫn, thọ chức
lộc, mưu sự đại kiế t. Vượng lục súc," ích tà i sản. Việc nghi
an táng.
B Ế - SỬU nhựt: bất lợ i hôn nhân khỏfi tạo. Phòng Hổ
Xà thương nễ mã diệc thành ác tậ t, bần bệnh đại hung.
1 Í Í H Ị N G O ẬT: K IN H TRẬP, X U Â N P H Ẫ N
T H Ả N G 2 : Xuân Phân tiề n 1 nhựt v i tứ ly ,
K in h Trập hậu Tam sát, tạ i Tây: Thân, Dậu, Tuất
phương. K ị tu tạo dộng thổ.
K IÊ N - MẸO nhựt: Bất nghi dụng sự. Phạm chi tổn
gia trưởng cập tiểu phòng tử tôn, tào ôn dịch, bần khổ,
khô"c khấp trùng trùng, 3-5 niên hoặc tr ì chí 9 niên hoành
tụng bại vong. 2 ngoạt kiên Mão nhựt giai v i Thiên Địa
chuyển sát chi nhựt dã.
TR Ừ - T H ÌN nhựt: Bất lợ i di cư, nhập trạch, hôn
nhân, khai trương nhứt thiếc vinh vi đẳng sự. Phạm chi
60 nhựt, 120 nhựt nội. Chủ: Chiêu quang tư, tổn tà i, bại
điền tàm , th ấ t sản nghiệp.
Giáp Thìn, Mậu Thìn, tận sát tập trung cung cánh
hung. Chủ: 3 niên nội vong trạch trưởng. Cái vật tác kiến
Hỏa đạo thâm k h i (nạn lửa bỏng)
M Ã N - T Ị nhựt: Vãng vong, Thiên không. B ất nghi
động thể, như tu tạo 100 sự cụ k iế tềNhược tạ i K iền Tốn,
nh ị cung khởi tạo giai kiế t. X uất hành, hôn nhân, khai
trương, nhập trạch, N ội hữu Huỳnh la, Tử đàng, Điền đàng,
Khố đỉnh tịn h cái chiếu.Niên nội gia sanh quý tử, điền
tàm hưng vượng vĩnh đại k iế t xương.
B ÌN H - Ngọ nhựt: Chỉ nghi tắc sanh Cơ như hôn
nhân, tu tạo dẳng sự dụng chi: 60 nhựt, 120 nhựt, nội
chiêu quang tư, tổn nhơn khẩu 3 ,6 ,9 niên lãnh thối.
Đ ỊN H - M Ù I nhựt: Bất lợ i Hôn nhân, khỏi tạo, hệ Âm
cung. Chư sự bất nghi hướng gia nội động tác. Nhứt th iế t Ôc
ngoại tu v i bất phòng. Â t M ùi nải Bach Hổ nhâp trung cung
cánh hung. Phạm chi tổn nhem khẩu
,跑 酿 _ 撕 _
1 nhựt nải thủy Tần Châu quôc, qif^M ibtiy đương..Tufflng— I
sanh tương vượng chi thái nội hữu Hu: nh
hoàng, Địa hoàng tin h cái chiếu: Lc iŨfìltìWiSMệỈM•协êijạ3极 4.04.96
tôn, tấn điền địa, đại kiết. Dư M ùi cụ D ắ t loíi.
C H Â P - TH ÂN nhựt: Hữu Thiên-đức, Nguyệt-đức,
nghi tu tạo, dộng thổ, mai táng, hôn nhân, khai trương,
nhập trạch, xuâ"t hành, đẳng sự. T ịnh hữu, Huỳnh la, Tử
dàng. K im ngân, Khô^ lầu, Bửu tàng tin h cái chiếu 3, 6 ,9.
N iên nội đại vượng, thêm nhơn khẩu, sanh quý tử, tr ị điền
sản đại k iế t ;Duy Canh Thân nhựt nải Xuân chánh tứ phế
bá sự k ị.
P H A - DẬU nhựt: Tiểu hồng sa, Thiên tặc. Bất lợ i
hôn nhân, tu tạo đẳng sự. Phạm chi 60 nhựt. 120 nhựt nội
chiêu quang tự, khẩu th iệ t Âm nhơn kiếp hao tiểu khẩu,
tậ t bệnh. Tân Dậu: Chánh tứ phế cánh hung. Thử nhựt
nải Nguyệt phá đại hung.
N G U Y - TUẤT nhựt: Nghi hiệp bảng (khép hòm) tác
sanh cơ (xây mộ sanh), như tu tạo, hội thân, hôn nhân bất
lợ i ư trưởng phòng, tiê n thố i điền địa, hỏa đạo thâm khi.
Hựu vân: Bính Tuất, Nhâm Tuất sát nhập trung cung cánh
hungắ
T H À N H - H Ợ I nhựt: Thiên hỷ hữu Thiên hoàng, Địa
hoàng, Huỳnh ỉa, Tử đàng, Ngọc đường, tụ Bửu tin h cái
chiếu. N ghi hôn nhân, khai trương, nhập trạch, xuất hành,
khởi tạo,an táng, định táng, tàng dá 60 nhựt, 120 nhựt
nội: Tấn hoạnh tà i, quý nhơn tiếp dẫn, mưu sự đại kiế t.
T h ị ngoạt ehi Tân-H ợi, Quý-Hợi thượng k iế tẼ
527
T H Â U - TÝ nhựt: K ị hôn nhân, khởi tạo, nhập trạch,
khai trương. Phạm chi 3 niên nội tấ t th ô i tà i, vô tấn ích,
c h ủ t h ị p h i, q u a n tụ n g , s ả n n g h iệ p h ư h a o .
530
vươngệ Bính Ngũ, Mậu Ngũ: Thiên Địa chuyển sát dụng
chi hung.
M A N - M Ù I nhựt: Thiên-phú,Thiên tặc. Tân M ùi
hữu Thiên-đức, Nguyệt-đức. Kỷ M ùi hữu hỏa, tin h quân
thứ kiế t. N ghi định táng tàng dá, mai táng, Đáng hôn
- nhân khởi tạo 2 sự bất tả i, hoặc tu tạo lịch vân: T hị nhựt
Bạch Hổ nhập trung cung dụng chi phi bất lợ i. Tu tra th ị
niên ngoạt nhựt hỏa hữu k iế t tin h , Mạng Cung tương hiệp
phương. Khả nễ Nguyệt yểm, Thiên tặc phạm chi chủ hung
lãnh thôi.
B IN H - TH ÂN nhựt: Châu tước, Câu giảo, bất lợ i
khởi hành, tu tạo, an táng, hôn nhân, nhập trạch chủ:
Chiêu quang tư, khẩu th iệ t, Âm nhơn tiểu khẩu sanh tai.
Giáp Thân, Canh Thân: Sát nhập trung cung cánh
hung, tấ t chủ: Tể liê n họa sự, phá tà i sanh tử (con) xủ
kiêng hữu thủy-hỏa ta i nguy.
Đ ỊN H - DẬU nhựt: Tuy hữu cửu Thổ quỷ, bất nghi
động thổ, an táng nhược tiểu, tiểu vinh vi tạ i 4 ngoạt Dậu
vi thứ k iế t chi nhựt. Như hôn nhân, nhập trạch, tu tạo,
đoạn bất khả dụng chủ hung.
C H Â P - TUẤT nhựt: Hữu Câu giảo. Bính Tuất, Nhâm
Tuất: Sát nhập trung cung 100 sự đại hung. Duy Giáp Tuất
tiểu tiểu vinh vi thứ kiết, 24 hướng chủ sát triều thiên VƯU
tu tặc khả hôn nhân, an táng, nhập trạch, khai trương,
phi sở nghi dụng. Chủ:Tổn trạch trưởng thương thủ túc,
hao tán tiề n tà i dại hung.
P H Á - H Ợ l nhựt: Vãng vong, Châu tư ớc, Câu giảo,
c h iê u q u a n g tư , t iể u n h ơ n đ ịc h la n g , ( k ì n h c h ố n g ) c h i ta i.
Chủ: tổn tiề n tà i, nhiễm tậ t bệnh. Quý H ợi chánh tứ phế
cánh húngắT h ị ngoạt H ợi nhựt chủ sự k ị chi.
N G Ụ Y - TÝ nhựt: Canh Tý: Nguyệt-dức. Bính Tý,
Mậu Tý khở i tạo hôn nhân, hưng công động thổ, xuất
531
ees
•SuniỊ rep 9i{d lỊupxỊO rựiiỊ ýii[u Suno dỹỊ0 OÔỊ ỊÔỊỊ Ẩn^
•抟qu ỊXỊD rp ạaẤnb nt{d UIB TPH %?PỈ W 兩 Ĩ^H Ĩ^H ũ
H^ĩa .积Pĩ ^ p rr^ipi npn ự>Hw I0H 一đỴHD
•IỊOI ỏq) UBU Bunqo *xpi3 Sujcựvị TỊUĨ^ íị0Ị3Ị
nBq Ẩ n x - - ỗ u n o ỗ u n í ; đ Ệ iỊ U 砂 s i i j g n x X U Ự IỊM ^ J n x
q u ig A tq l ẹ ; l Ị u ẻ o q q D i ‘d Ẩ n b lỊU B S *o p n ^ị u 約 u e n b B p r i s
p ip ‘Sup:
ị ỊBUI *ris uoq ‘Su/vuạ ỊB ipỊ đẻiỊU *oq^ ỗuỏp
S u 00 S t ợ n Ị o ẻ ạ Tjgq5[ J11Ị N ]§ Ị3 Ị ĩẻ p nẹxqD \ẹ o q u i^ Ị U BO Ỗ U
n p t Ị U B q ^ í i S u 'B U I Ị B p OỘỊ ử ị n e q o ọ i p [ ‘ S x iis p U 9 Ị P ‘ S u B ! ị n jQ iỊ
^V ẳu UIT^ ‘guẹoq Big ^uBOiị u ẹ iiịx 4ảuẹp ộ x ?ĩ W nH ^
邛nx tỊUBQ ^Jgnx nẻỊV ^Bnx dBỊO ^ Ịỉ\ịu x ỵ a x - HM ia 费
• S u n iỊ Ị B p Ị i p u i è q d - Ị q S u ^ je q r»s 0 0 1 ' q u i p q u Í Ị
ẻ t { BTỔ ‘ n ẹ ẵ t i p r ư q u o ạ *nạ Ổ U B n b n ẹ i i Ị Q : t [ u i ạ n n q Q O B p O B ĩẩ
opm neqo rioq ‘BSSuoq neỊX :
n?0 ; ạíqu nva - HNia
•ỊJÔỊ ) i3 q lỊU Ị^ , ỊB O Ỗ U S u 'p p ự i q u S u 科 ÌJỊ% Ẩ n -ị S u n p
m 9丄 dSn ựíqu Ịtp UI|4 ẤBX xiÈiịx UI?MN
dỆqu C0 B ; n ạ ĩ i Ị ẩ ư í ỗ u 它ạ U B ĩ q â u iq o u ^q x ^ ^ 0 ‘ 0 IP
ỗuỏp ỊqSu 舁Bg •ạẹiỉỊ jnq-Ị IỊUHXỊ 舁enx ‘ỖUPÍU) IBIPỊ (qoẻjq. d tq u
‘x ^ i Ị u uọiị :òĩ% iộ i{ 3 ĩ (Sui^ u y -T-qSu U B q x n ẻ p \[ (u ? q x q u t g
tum d?!Đ •舛 u ạ ụ u ^niỊd-uẹiqx NVHX —N Ỵ K
?p ^ q u Tqo ^0 Ị2 Ị JTllỊạ ỊB U S u rip f q ^ Ị 3 ^
n e n 讷 1{ U } ^ K np 必 I ằĩ ^ u o ^ ‘ 砖 :ị q u ệ q q u ^ s ‘ n | t p [ U ja q u
Ịọ q x :nqQ oử; rq qoèaạ dệqu ^Ujona;ỊTBtpi 'u ^tỊạ nqq. jniỊN
:m ^ í m ^H u I ĩ ỵ Ầna :讷 qu i n n - i j i j L
*?p 巧 s uaẨnqo BỊQ U0Tqx |U
TBỊỖ ỎS^sỊ S u o q d ^ B O ẩ u 9 1 ^ 3 - q u ị q S u n o ‘ B n b 0 0 IÌB IỊ5 Ị
ổuenb n ẹ iq Q :n iỊ3 * â u n p A s ạ ặ y q 0 j ỏ ji q ^ I ' W Ị O0TA
Su约 ĨT8UĨ ự i i Ị U ê^N ĩ 1^ Ịt{0 ỗ u r ip Ỗ U P ; r e u i ^TBS
uặẤnqa ẹu Ẩn;卞XU8ỊIỊX (niu dmo :;nqu ÕON - N31H
'oq^ ẵuộp o句 n; tỉỊ ỗuppqd n^ỊS 'Ịiỏỉỉ :
0|g Ị句 ra科 nêq
áuọnqo Ìu ẻ H - -Ả ị ỊX ị ỊA V Ì I Ị U T U f p T O ẻH 9 O N V H X
ỊHO VH ^ONỌAHO o m v k KLVOOSL aOM
.; z--.
•Bp Sunq
I^ p TBq>[ fi%ỊP * o ử ị Tộq^Ị ‘u ẹ q u UỌXỊ Ị q ẩ u ị ẽ g ẹ ip ị
UỊMX UIBIỊJ^[ ‘m、
3 ^ q«ỊA n |Ị ;nỹp qu p BỌH : iỊx qu;g
• S n n ể u ỊIỊO U 0 Ẩ n iỊD B Ị ( J u ẹ x q x
nữq 003 *Djnp-ạặXnâjS[ u% Ấm u iq x Íjbxị; njnq ưẹs
‘S u j õ jia Ị B q o n s OÔỊ ‘n B t(5[ UJ0XỊU u ^ ị i q o uiBXỊcỊ * ẵ u ^ ạ U B
đẽqu ^ u p p a ^ ị r e i{ 5 [ ‘ O B ; n ; ‘ U Ẹ q x i U Ọ IỊ ỊÕ \ *ỗ u n o B u rư ạ
đ?qu :
«W x đV io -«iqx niw N IH X — a a
•卿师
o ê ]^ n a 一 q 讲 u 识 ' u ẹ p d 0 T ;U P X ỊU Ẩnb Ể3 u ọ i Ị ạ X ỊU B tỊ
n s r ự iỊ ^ ; :nqQ 1 § P Ị Ịẻ p íis S u ^ p 'q o ẻ a ạ đ Ệ q u ‘S u í ự ư i ỊB IỊ5 Ị
‘D B) o 色ị ‘S u e ; XIB ' u e q u uọq * q u B q ạ ụ n ỵ :n ẹ ĩq o 1180 q u p
^ u B o q B tQ (ấ u B o q u ẹ i q x $ u W m 可 ^ l nH 0W ắ
Ễ
o?PM *Djnp-u0iqx :0?巩 :
ựiqu oãiu - IVHM
■(uẹjỊ
nng ẨBẩu pi{U ĨỎỊ ỗuno ẨBU U|Q ẩbSu ) ịp ị lép OỎỊA
^n q ti nọs HU1TO ầưpnq;ỗuog tịtiq u NVCỈ í lỳ lỉ i
•ỊéqIUBIỊuptỊti n0p'ỊB
q.BqdỖ
UOASuọiQỊ uiéqdựiquọ
s
ọ q i 'S u n i Ị q u B O ỗ u n o S u n a ị đ t q u :
n jis P b :n p s M u Íq
(^op rneqo Bqd UI8ÍS) Ẩnb ỔUOA 0JÌD OíÍỊ upqu r\ỹĩ% lệ ix ^
n^q 5[ ‘íụ ẩUBnb nẹxqo ỊIỊO Sunp OBTỖ n^ 3 40p ^ nẹiỊQ ^méqd
4 o ‘Hu — u m i ^ -ế^ u n ọ s - H JS I^IX
•Ịẻq uo% 0 ^ on^ uẹpỊ dệỊ ỊIỊD Sunp ^riXỊU ỊXỊO
S l m?qN 'Sls d*?IO *ẵunq IBP ỊO ^ iịu ^ i :nqo *n|q5[ upqu
u o^IIỊOS utip8q đmlỊU ^qoíq^rự iq(quetuổuoni)o éqxmạvị^.
OÃÍ opjnt[d ‘BịQ ĩqo Diip oộ]Ạ[ ỗujữjnqd oẹg ỗ u fị njrig ‘ẹp aó^\[
ậ £ « í? q N ặm QA X ỊU B q n l j s [ U I Ị 5 I ỊI { 3 TO Ẵ L đ ? ĨĐ
n
aiq
. B
nai^Ị、p!Ịđtép0T8%ĩép‘US ‘UIB;uatp
Ỗ u ỏ r i A 4u o ạ - Ọ ^ XỊOỊ ‘n m p Ị u p q u m s % K% t p ‘S u í v u ; T B q 5 Ị ‘q u e q
P H Á - TÝ nhựt: Thiên tặc bất nghi thú thân, tạo tác,
an táng, nhập trạch, đẳng sự. Phạm chi chiêu quang tư,
tổn lục súc, điền sản bất thâu đại hung, - Nhâm Tý chánh
tứ phế cánh hung. Thử nhựt. 100 sự bất lợ i phạm chi thọ
tử.
N G U Y —SỬU nhựt: Đ inh Sửu, Quý Sửu bất nghi thú
thân, tạo tác, an táng, nhập trạch. Phạm chi điền sản bất
thâu, tà i vật th ấ t táng. Hổ giảo, xà thương, đa hung. 一 Dư
Sửu việc bất kiế t, tổn lục súc chiêu quang tư’ 100 sự bất
nghi.
T H À N H DẦN nhựt: Huỳnh sa, Thiên hỷ, Bính Dần,
一
534
LỤC NGOẠT: TIỂU THỬ, ĐẠI THỬ
TO Ấ N G 6 : T IỂ U THỨ hậu: Tam sát tạ i Tây: Thân,
Dậu, Tuất phương k ị tu tạo, động thổ.
K IÊ N - M Ù I nhựt: Ấ t M ùi sát nhập trung cung, bất
lợ i tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, thượng quan.
Chủ sự Phạm chi bất kiế t, nhiễm hoàng dịch, tổn nhơn
khẩu, th ấ t tà i, đại hung.
TR Ừ - THÂN nhựt: Giáp Thân hữu Thiên-đức, Nguyệt-
đức, Huỳnh la, Tử đàng tin h cái chiếu. Lợi: thụ trụ, khởi
tạo, an táng, động thổ, khai sơn, tiệm thảo, xuất hành,
khai trương. 100 sự giai kiế t. - Dư Thân nhựt đại kiế t.
Duy Bính Thân 1 nhựt Ngũ hành vồ khí, bất khả dụng.
Canh Thân nhựt thận dụng.
M A N - DẬU nhựt: Thiên hỷ, Thiên-phú. Ấ t Dậu, Tân
Dậu, phạt Mộc. tàng dá, định táng, khởi tạo nải thứ kiế t
nhựtẽK ỷ Dậu: Cửu Thể quỷ nhựt. Quý Dậu tiểu táng nhựt
hữu phạm Hắc sát sở lâm, cẩn khả bị ư cấp dụng. Đ inh
Dậu phùng M ãn nhựt việc bất lợi.Thử số nhựt khủng k iế t
trung hữu hung chung bất mỹ. Dụng nghi thận chi.
B ÍN H - TUẤT nhựt: Hữu Châu tước, Câu g i ả o hựu
phạm đáo châu tinh . Bất lợ i nhập trạch, hôn nhân đẳng
sự.Ế. Phạm chi chủ: Chiêu quang tư, đại hung. Duy Giáp
Tuất 1 nhựt huyền nữ dụ tu tạo chi nhựt: 8 phương cụ bạch,
24 hướng chủ thần triều thiên chi nhựt hữu khí khả dụng.
Đ ỊN H - H Ợ l nhựt: K ỷ H ợi hỏa tin h , Đ inh H ợi hữu
Huỳnh la, Tử dàng, Thiên hoàng, Địa hoàng tin h cái chiếu,
 t H ợi văn xương t r ị nhựt nghi: Xuất hành, nhập trạch,
hôn nhân, nhập học, tu tạo, động thổ, tham quan, kiến
quí, chiêu tà i lộc, sanh quí tử, Đai tác, đại phát, tiểu tác,
tiểu phát, Hựu vân: Vãn xương Ấ t H ợi tạ i Ngọ, văn xương
th ị th á i dương Ngọ cung nải Thái Dương chi vị. Cộ":Hữu
Văn xương t i ị nhựt th ị d ĩ đại kiế t. Tân H ợi th ị phụ nhơn
535
chi kim âm khí toàn thạnh.Quý H ợi Lục Giáp cùng nhựt
Ngũ hành vô khí. Thử th ị nhựt bất nghi dụng dã.
C H Â P - TÝ nhựt: Huỳnh sa,Bính Tý, Canh Tý lợ i
khởi tạo, hưng công động thổ cập thương khô' nhập trạch,
di tỷ, khai trương, xuất hành. Mậu Tý thứ k iế t. Giáp Tý
-tuy th ị IiticG iá p chi thủ tạ i chánh ngoạt, 6 ngoạt t r ị Thiên-
đức, Nguyẹtrđửc nghi bất khả dụng nhiên, tự tử chi Kim ,
Ngũ hành Yd khí;^ bìnb thường chi nhơn bất năng dđương
thử, Hạc-^át B 4t plji^xng ;Tướng-rquân chi khí, Nhâm -Ty
Mộc. đả, Bứu tằng Bac ịíiư ơ n g Mọc-dục chi địa, hựu th ị
chánh tứ phế cánh k ị dụng.
P H Ạ - SỬU nhựt: Tiểu hồng sa, Thử nhựt vô k iế t
tin h , bất khả vinh vi, vạn bất đắc d ĩ tu trạch th ờ i cẩn tác
tiểu tiểu cấp dụng. Nhược khởi tạo, khai trương, xuất hành,
hôn nhân, dẳng sự. Chủ: Tổn lục súc chiêu quang tư. Đ inh
Sửu, Quý Sửu, sát nhập trung cung, phạm chi sát nhơn
hung bất khả ngôn.
NG UY DẦN nhựt: Hạ v i quỉ thầ ĩỉ, không vong. Giáp
一
536
ích điền sản, vượng lục súc, việc nghi an táng vinh vi.
Canh Thìn vi đằng xà, Châu tước, bất nghi dụng. Mậu
Thìn việc thứ kiế t.
K H A I - T Ị nhựt: Thiên thành, Thiên tặc, Phước sanh,
chỉ nghi: Ấ t T ị, Quy Tị, hưng công, động thổ, nhập trạch,
khai trương, thứ k iế t. Dư T ị: Bpt lơ i, pham Nguyệt yểĩỊỊ.ễ
.
Hung. Ị m Ề ^tJA N C &BAO ĐÍẸN
B Ế - NGỌ nhựt: Văng von?. Gi辦 啦
nể chuyển sát, hựu t r ị Nguyệt-đ
dụng, nhơn hữu Thọ tử bất to à írtỉlil k ill, BíiứrNgG: Táng
nhựt như tiểu tiểu vinh vi việc thứ kiế t. Nhâm Ngũ, Canh
Ngũ tiểu táng thứ kiế t. Dư sự bất nghi. Mậu Ngũ trùng
tang bất khả dụng.
T H Ấ T N G O ẠT: L Ậ P TH Ư : x ử T H Ử
T H Ả N G 7: Lâp Thu tiề n 1 nhưt v i tứ Tuyêt. Lâp Thu
hậu Tam sát tạ i Nam: Tị, Ngọ, M ùi phương k ị tu tạo, động
thổ. * ' . . •
K IÊ N - TH ÂN nhựt: Mậu Thân: Thân xá, Giáp Thân,
Nhâm Thân v i thử hòa chi nhựt chi nghi mai táng nhiên.
Nguyệt kiêng thượng hung bất khả dụng. Canh Thân sát
nhập trung cung. Bính Thân Ngũ hành vô khí cánh hung
T R Ừ - DẬU nhựt: Vãng vong. Ấ t Dậu vô hung tin h ,
khai sơn, tiệm thảo, an táng, hưng công, định táng, tàng
dá, tu phương. Tạo tác, xuất hành, khai trương, nhập trạch,
di cư thứ k iế t. Kỷ Dậu: Cửu Thổ quỷ. Đ inh Dậu hung bại,
Quý Dậu phục liễm chi kim , Bắc phương, Hắc sát tướng
quân, chi khí, tổn thương hung ác. Tân Dậu: Thiên địa
chuyển sát, Chánh tứ phế hung.
M Ã N • TU ẤT nhựt: Thiên-phú,Thiên tặc, Bính Tuất,
Nhâm Tuất, Châu tước, Câu giảo, Bạch Hổ nhập trung
cung. Dung chi chủ: Chiêu quang tư, th ị phi, gia môn, suy
•SuniỊ ỊBp ^tọq^ iỊUBỊ ”灼 ^BIỊX :
niỊD ỊIỊD m éqd -TtỊSu
;? q n s n q o ỗ u n o S u n j ^ d ệ i { U 今ỹ s ^ Ẹ n ^ . ụ i ự í Ị | s Ị i | U ỉ g
•Í§Ộị jnq-ị Ũịo SurÍQ ...íis ẵ u |p ‘xiẹiỊU UOXỊ ỊTBipi *X{0BJLỊ
đẫqu ^ o iỊị ảuộp ^uọo Sunq it{Su ijgnx d?ĩO X n?I\[
-;0Ấn3j^ ^jnp-uaiqx :
ựnx quBQ :ựiqu x v n x ~ 0HX
iq o u ọ m B ĩS ỊBXỊ ỗ u ^ ị n ỏ ụ i ‘u ọ 芩d ỗ u p n JDS ỌH
它
‘ IỊ 3 B U B S ‘í iạ ẩ U B ĩì b O B X ' â u n q IỊU B D u a Ẩ n iỊ D Ư Ỉ Q U 9 ỊX ỊX
u iè q d U I B Ị ^ Ệẵ u n i { r e iS n s 0 0 1 * ỊJ O ^ t q o Ị ẻ q p ạ X ỊU ^ IỊ n S u
ĩ? u u e iiỊ X . 好s ỗ u o q n V ix :
V iỊU r iy a - M p H
S u ộ p ‘ o ẻ q n ạ Ị5 [ ổ u p p q d U I I Ị ^ O B Ị\[ U B Q :S u ọ q ĩẻ ^ u iB ạ
nệq qoẻa *ẤĨ 巩 TA ự q u X 110卩 nq 丄:
8 ONVHX
N Ỵ ĨỈd Í1H X 6Ộ 1 H O Ỷ S :
XVOĐM x y a
ị^ Ị S u ẻ s n q q . â u ọ q d ĩ q ỗ u ĨÌD ‘ự i q u Ị L p S a n o ổ u r u ạ d t q u
IB S x n B q d ‘ i p ẻ q u i S ^ ỏ i q ạ riB X p Ị ‘jT ị S x iB n b ‘ T ẻ iỊ m ẹ q U P IỊU
n e i ị ‘;
is B ỏ q TBỊ n i Ị d ‘ x p B ụ p B O IỊ Ỗ U B ÍỊạ 'ẩ u B n b Ị 9 Ẩ r ầ Ị Ị : n i Ị 3
*Sunq TBp brvị nq^ ‘OIÌUI ‘npp ỗuppiỊ^ 110年 BĩS p q u rq
‘邛s ỗ u ộ p q u p Ị ^ỊẻỊ S u n p n ,§ p Ị m p ẹn q uẹ]% fp
q u i p q u i p 4q u i p ổ u n a ạ Tẻ^ D jò riiỊjs j 'S ư n o ổ u n a ạ d ẻ q u % fs m Ị \ [
^ na T O 响 八 ỗ u n p n e p T n ^ q x iỊQ
‘ B u jo r u 丨 i B i p Ị ci Ị U B q ) B Ĩ 1X * B p S u ^ q . ‘ S ư 罗ạ q u ị p ‘ q a è ^ rị
đ ? q ti ‘ o 幻 nạ Ị n ả u q u i ị 4 ọ h :in x \ [ 纽 * D jn p - u 0 iq x 它9 H
‘TO\[ Ậ^b ‘?x uẹ iq x :垆 Hu IA H — g a
ểỗ u n q Ị è p n â ^ [ Ắ TÌQ ' ẹ p Ị jn q ạ ỎỖJSỊ J i a
UB q o iạ u p q u ^ U iò riA Ỗ L ựiq u s U 0 Ị P ' u ư p d ẹ i ^ u j o q u Ẩ nỆ)
它
ằ3 p ^ q d q u ẻ o i | ‘ p ^ ị n ẹ i q o :
ỊỘ U ự i q u 0 S T ^ J t iq u 0 9 卢s n q o o q ^
ỗuỏp 'X Ị O B ^ d è q u ‘ X ỊU B IỊ 'ẵ u p p a ^ . IB IỊ5 Ị 'S u B q . p e u i ‘ o è ạ
rn ‘p q :
Ị B ỊỔ ‘ u ẹ i ^ Ị ỏ H :
ĩ ó q ^ Â q t i e n S j^ n ẻ p Ị ‘ D ^ N q u i g ^ jn p
^9Ẩ ngN :nỖJS[ U IB X ỊN es q u Ẩ n H :ự iq u ÒOM 一 IV H H
*Sunq TBp ‘ĨÌBIỊIỊ ujoqu
u o ^ . 4nq. S u B n b n a i q o T q o r n é q ^ ‘ IJÒỊ ĨÌS n x p ‘BX ổ u ẹ g o m S
4o p m n e q o n ^ Ị iỊ S u o q n 0 ĩ£ :
^ IỊU XX 二 n y ầ i
8的
•ẸuniỊ OỊẹí 0^ ọ p ị ụẹru 0 *9 iqo ra n q j 'Suno Suaiạ dệqu
PH H3 ẻ a ÌỉịÍx đỹỊO ^uịi^ nỆK iu n p ĩẵp xqẵu ;jgq no *{ẹỊ3[
ÍiĨịV w ^ ĩ ẵ u à ỊI(!ị ỊBỊâ ựlX(U g UIIJX T O a ‘11凡 1 I(UBO ‘ájpp
^ềm ã j ra?HN:舛 一 m :垆 叩 1 N ỊH X - H N V H X
^ ẹ p Ị p i Ị ị ự i q u O B ]^ ỊÌ(J -DIÌỊ â u n Ẩ nb n q d
lỊu ẻ o iỊ u ẹ ạ ^ Ấ n b ^ U B S ‘Ẹ u ổ H A S ụ n q *nB xp[ x i p q u ‘q u é i p SXỈPỊVX.
dặỊqSu BỊf) nqa uặẨnipỊ Sw8\ Suxvip .nnâu 'ọxpi Suonqạ oẹạ
‘irenb âujójnq^ ‘ip è q dẻtỊU 'XỊU^XỊ ^Bnx -ụpHXỊ reipj ỂBp â u ^
‘S u巧 q u ip ‘ oqq S uỏp ‘S xio ; ) S w ii{ 4nqạ tbỊS ‘UBIỊU u o q ‘o会ị
Tjoxpj tq S u (n0 tq o Ịưo q u i^ njnq ĩiạ 'S ujo^p oỏẵjs^ ‘n罗I_ ọ ip [ 'u e â u
^ ĩ k ‘Suẹp ọ x ‘
可 *ojpp-U0iq x n0 q o ^ y l 1{UỊQ (0 ^
Sunq ẹqd 讲 XỊUBqo :0?H :ựiiỊU oãH 一 ẪílOM
ềỗ U B ^
UTS ÌJÒỊ i q o ‘a p p ^ ậ Ẩ n ã N njni{
ựiqu X U |a HIBIỊN Ấna *ẵuBĩ H3ịp 卯 1 约 ĩpq^ ‘m
ỗtiB ĩì^ :nqo iqẵu 矽 q jns nqo 1 9 Ị5Ị TmS^uBQ q u ig ‘UB(J
nệ巩 (u |â quBQ ẹiỊd jn; quẹiỊO :ựiqxi N v a 一 Ỵ H d
•Ẹp ^ịjntỊU Ịqo ẵuẻui ỏq; ỊẹN *Suiip Bipĩ ^ẹiqạ ỗuno ỗuruị
ỠỆTịii :r^S ^nồ <ní?s q ù ĩ(j *nBt[5Ị xipqu ỗuằppq^ ‘Ị 巧 ĨOTỊX
:nqõ ỊIỊO uiè iỊd .jis Ịqo ẵunp ỊX{Su (%TBS ỊIỊO OỊỊ qoẻg ‘ 写X
S u b q ^ÒBTỖ n B Q ‘3 í ự ì i n B q o lijDH :
w \u n ợ i s - d V H D
•B p â u n p Ị t Ị ỗ u ẵ u n q S u íự ìq đ u p [ ị ẹ s
UIPĨ nqạ 卿 jriqạ ‘m pỊ Ịip d 扣 / x dBỊO -3ỎỊ\[ ụ p oẻi dtp
Ị? u 災 叩 S u n q d Ẩ n q ; S u ^ n ọ q 残 D ỏ H : 么L m ? H N
•矽P ỊO T ^ Ã I
n會]Aĩ ‘ẴL ĩéP p叩 Sl的 p 'ỗuọo nnq ‘ipẻq dtqu
'tỊU B tỊ ^e n x ‘â iijo ju 彳 req^Ị ‘UBXỊg nqq. "ỗueạ UTe ‘oé冬 ĩq S ^ [
T i ẹ i q o ĩp D q u i ^ Ỗ U B p ọ x <13I t lu Ẩ r iỊ Ị ứ
舁 ‘B i p S u ô p A Ỏ 3 u n n iỊ
RO quBjqi oẹiqỉĩ Ẩnqx qutg :“ qii ẶX - u m a
•S unq B ỏ q -q u B o q ^ ả iq ị n p q ĩỊ ‘JÌS ẵuB nb OBạ
‘nBipĩ upqu uo% ‘n§ỊtỊn UỊỖ BX ỖU?Q :ựi!ỊU IP H - H N ia
♦ I ip Í3Ị Ỗ u n iỊ x é p lỊO ỊỊ S u ẻ a ạ ẨỊ ạ ẹ q
oện 叨 q u ÍỘ X P Í 切 I Ị M . r a p u i ể l Ị U Ỏ q ; é q . ‘n g t p Ị u j o q u uo% ^ ẻ q
I ts
‘UBIỊ丄 ~ ?x uẹiiỊX :
UẸqx nỆỊV :
VÌIỊU N Ỵ H i -
•ỖUƠPXỊ ụ p o ĩtq ixpỊ XUBXỊCỈ Ị§N 'âunq
ỊÔỊ 苳导q ns 001 Ĩ*?Ị^ ) y ẨnQ MỈS Suyp ẵupạ UB ‘ỏm ^Ệnb ‘U)DS
0 ^ m ậ p Ị q S u iq D V i q u t q o ^ e ú [ jn iỊ; t ? u u ^ n b i n ^
Ậnb i m u?x 紐 (} m quỊG :ựi!Ịu in K - IVHH
* 3 u n q ĩ o q ạ IỊU B Ị í ụ S u B ĩ ib n ẹ u p 4u oq . Ị\%u o ^ i q o u iẻ X ỊtỊ
•矽 H o ế f A }A q u Ị A ^ e i i Ị ị ^jr»XỊU ẩ u ^ UB ‘p q £ 3 u ỏ (5 :n ỗ N
q u te ‘í ^ l? q oệĩA n S Ị^ Í q u B O *ĨÍ> Ị 矽 q q u 卩 B Ọ H n ọ q nâ>ỉ
n è p \ [ Ấ n Q -ạẹT^Ị jn q ^ r i s S u n p q u i ^ B Ọ Ị Ị : 0 ^ N U I 苌H N ỗ u n x ỊTB\
?Md u§ ă Mu^s opnqd :
ạriqu OOM : ÍIỴHX
‘衫Pl íx *ĨÍ>I uệnqi íis 00T ĩẻp ĩ13!3 ‘SueI
Sujorip rựlẵu ‘ọip[ SujOJiqi oẻạ ỊjpLpỊ ‘LỊUBIỊ ạBHX ỄỖUjOJUạ ĨBXỊ5Ị
‘Q IỊ) ỗ u ộ p ‘S t ! Ọ 3 ỗ u n q ‘t p ẻ A dỆ qu ‘ U B iỊự u ọ q tq ỗ ^ -n ẹ ĩq o
IB 3 quĩCỊ. riĩỊO ^ U j o j ip 3 n ip Ị ‘iVị d è ạ ‘e u i q o i q ạ ‘3Ỏ Ị ỊB p ‘ỗ ư ^ p
ĩ}Jj nỡq 紐 1x W - /q uẹiqx ‘ qu ix 二HNVHX
■ â u n q T ẻ p Ỗ u riD S u r ư q d ẻ q u ạBS u i q x ^ aPỊ
ĩqSu Sum;BỊQ uẹiqx UỊIU HU^O -quai n^xp OỌỊ^oẹqx
:U FÍJL n ?IM ĩ ^ p ỊJÕỊ u ẻ n q ; JĨS 0 0 Ĩ * u B q u u ọ q (q o B ^ d ệ q u
‘lỊU B tỊ - ị ^ n x {S u jo n a ^ Ị B ip Ị ' S u 0 0 ỖUJV{ ‘Q IỊI B q d IIỊỖ U u i q x l Ị u x g
災屮 ỊIỊO qireq ^M X uí?qN N ỊH X —AT10M
■ỖunxỊ 30TA 9 q d Ịiạ lỊ U B q o OẸ]Ạ[ ) v -ệ' S u n q
ĩ\p Ị 0 Ấ n â N uiB X Ịđ u i e q
U I0Ấ : n ^ q 5 Ị ‘n ; Ỗ U Brĩb Ĩ10T IỊ3
:O B Ịg n ^ o ‘o p r iị n ^ t Ị O n jn q ;ỊỮỊ ;j s q 0 ^ Í1Q — 衫P [ í»q ^ 如
ỗuiíp oẹ汎 奶 [ ‘ 0? 讽 Ấn^ U0ỊIỊX :ự q ii o ỵ n - V H d
•ẩunq ẹqd jn; quBqo
ĩ ? u U H Q d ^ Ị O Ẩ n Q - ỗ ư n p B i p ĩ ^0T5Ị Ịiq ^ OỒTA U | Q X ia 'ỖUOỊ
ỗ u n q ò ủ p b ị S (q u i p U O U IIT B O X Ị l é o ‘ u o q ĩ\% â i ự ì q ‘ n f t p i u j o q u
u i a iỊ ^ ị ‘ o n s 3 Ĩ Ì Ị ỗ u ẹ ị * 1 ^ q u ẻ o q U B ^ 'U B S U 0 Ị P S u jò n A :X ỊU B q
^ ẹn x 'ỖUiorư^ ỊBXỊÍỊ 'ĩ\0 ĩp ;
*01{ ểu ộp 'u e q u ư o i { ' o ẻ ạ Ịọ q 3 Ị
II{ỖU 'U IB Ị n a i q o q u i ^ ^ 0 ĩ5 f ỗujởri^ị-ojnp ‘u e n b jn iẵ oècỊ. BUI TBp
^Ộ T:
n x ' n ẹ i Ị Q 0 収 ‘u g o p U 0 Ị Q ‘S u ^ Ị n j i g u ẹ ỗ u m y ^ ‘S u B O tf
m (Ị ^UBOIỊ u ẹ iq x ‘
如即 M ‘
可 quẨnn njnq Djrìp-ạệẤnSjs[
U|Q quBQ ‘ES quKnn :ự q u N v a —d V H D
4Djnp-U0Ịiĩx :
、 Ỷ
on
S U ứp ỸHH Ỉ9 ĨH
S ti/ồ /iỵx tio ffu w orth p tịị ỉ>po tọ p Ktằo n 拘 Ị Ỵ ữnQ
专IỊ Ịp 1{UTUI oeo *uặỊq^ UB VAỖupíìXỊd *âunp 押 q Ặ ỗuo^ ựiqu
os ỌQ ^Suiip o罗p 专XỊ XIIỊU *Ulậĩ3{ ỊIỊD ỔUOA ĩẻq ^nb SupjlX
•ẩuniị ỊIỊO Oỹ 01 n ^ { *njng Ấ jị ẩuọniỊ ;^ s SuniỊ njni{
u?nb VÌIỊU nọs f #nb *u?x Ấ^í IỊUỊQ : Ịiịo ạẻoỗu ịq^Ị uaiqjsi
矽N ĨH3 加 ^ W»A
UỌIỊ iqâu n ọs 奴 ^njns tỊUỊQ :
3 卿 况 d ặ ĩ Ị Ị njnq Ấnx 认ẹpỊ ỊA ^ uặiq UBU 扣 ỗunp ị^ĩ jis
001 'm ỘÃỊqõ UBQop\[ rồịsi nqạ ưặ nọs u?x THU‘Sumĩ ĨH3
Suaiạ Suno dệqu 砵FS OỊỊ i{ 0ẻg njnq rựíq ‘0可3 .3pn) neqQ
raẻqd njng ^jns q u ig :wt?y[ rfpi/ci qoịí BĩS nqo uẹỊiĩấ
PI 邛q “ís ỉ^. Xnp ‘枝 39ĨA‘r^s quxg ‘nps w ],ẹp[
ỉ}^ Suiip ựitỊU njis Ấn^ ‘npS u^x Ểĩ?^ }òu uoq uẹẤnỖu
SuọQ-ẵuỹQ ựiiĩu njns quĩQ $ 3 âunq ỊEq. IỊUBS quàq
:ụxp ụ p uiẻqd l? q íis íìip (ỊÒ\ 邛 q n^»s ^na ^0Ị2Ị
叩s quĩa ‘njps ỉ^b ‘njps u?x ^nqu nợs - HMla
■ẵunp
邛 q I I Ị Ĩ [ ỌA q u ẹ q n ẵ js [ - Ị 々屮 ụ p I Ị U 0 Ị n ẹ iỊO o ỏ H o ẹ i {;
ui?qN - 'Ĩ^Pl ĨM° °?H SuíựuỊd 0?a TO ỗuẹp ‘qu 卩 BỌH
'njnq oãỊA ẤJL dHỊ0 ^8T>[ 000 ỊI{D Bunp ‘otp ỗuộp ‘IỊUBIỊ
'qõẻaạ dBqu m á ‘oẻí Tjpipĩ :w q *^IỊU g ảuẹp Ặ £ nựp\[
-0jnp^3ẨnSjs[ ^irip -u ẹ tq x Sucq ‘IỊU 卩BỌH 'S jj *ĨTO
lỊUB 邛ạ ẹ iq ^ xẹu Ấ x lỊU Ịg .Sxiộíưi ip è q uo^ Su^nb n a iq o
OBỊỖ nựQ ‘opm n?qo ‘Suoa ỖUBẠ :ựiqu ẶX 一 H N Ị9
*ỗunp eq^Ị 'ịisq upỊ OA queq nỗ^[ ự iqu ỗuno d^ĩ£) onq
:Ịiỏ ỉỊ Ặn^ ỖUĩip ọs u m ầ Suonp ĩXỊd ịjtiqu ĩqo ip ^ẹẨnb nt[d
ra y ITỎỊỊ u ^ x ềons oủ\ ỗtựiq uẹs U0ip SupriA Ể jnq. Ấnb lỊires
‘mấ queq^ị ĩ^e% quêoq U0Ĩ2Ị uảiạ U0TU meqo 1\\0 ĩa^ ‘TÒII ịíiiỊU
0ZI 09 n 0 Ị ị o ^ n e ịạ ‘4 q đ Tiep OT3% T B Q . i i s j u p IA
quTA queq )^nx ‘S u jo fij)卩tp[ ‘p iỊỊ BĩS ‘qoéaạ d fq u ‘罗p ầUTB%
‘ oiỊạ ỗuỏp 'â u 00 Siựiq ‘oéq iọ ip [ :ự rj -nẹup Ị-BD qxip Xì\p
BUI oỏq 'u-Ị ỗupm ‘ 31^ BOỊỊ 'ỗu^oq bỊ(5 'ỖUBơq U9IIỊJ/SXIBP
J[»x ‘ ; I Mu ^ n H n í) M 0 H \ ỵ M UTQ - q u i; ỊXỊO n ỹ ì q
Ặnb ầ upĩ\x U?A ‘0 H ^qcf-ua iqx IÔ H 一 NVIM
Bính Thân: Thiên-đức, Nguyệt-đức, nghi xuất hành, tu
phương, động thổ, hưng công, định táng, tàng dá, hôn nhân,
nhập trạch, an táng, khai trương, tác thương khô,,ngưu
dương trư lang. Lợi tử tôn, vượng điền sản, tấn hoạnh tà i,
gia môn phát đạt, thượng kiết. Giáp Thân, Nhâm Thân,thứ
kiế t.
542
ích, đại dụng chi lập kiến kỳ hung. Đ inh Sửu, Quý Sửu:
Sát nhập trung cung Cánh hung.
Đ ỊN H - DẦN nhựt: Bính Dần: Thiên-dức, Nguyệt-
đức. Canh Dần, Mậu Dần hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên
hoàng, Địa hoàng, chủ k iế t tin h cái chiếu, nghi khởi tạo,
giá thú, xuất hành, nhập trạch, khai trương, nhứt th iế t
chư sự. Chủ: Tấn tà i sản, sanh quý tử, hưng gia đạo, vượng
lục súc đại kiế t. Nhâm Dần phạm Nguyệt yểm, thọ tử vô
giải. Đáng Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần 3 nhựt tuy
phạm Nguyệt yểĩri nội, hữu chư k iế t tin h cái chiếu. Cô" đại
k iế tắDuy Giáp Dần chánh phế hung.
C H Â P - MÃO nhựt: Tân Mão, Kỷ Mão, hữu Huỳnh
la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng chư k iế t tin h cái
chiếu. N ghi giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch,
động thổ, tu phương, khởi tạo thương khố. Chủ: Tấn tà i
sản, tăng nhơn khẩu, hưng gia đạo, vượng lục súc, đại kiế t.
Dư Mẹo thứ kiế t. Duy Ấ t Mão chánh tứ phế hung.
P H Á - T H ÌN nhựt: Vãng vong, Thiên thờ i, Nguyệt-
đức: Tu tạo tiểu kiế t. K ị giá thú. Khai trương, nhập trạch,
di cư. Chủ: Tổn lục súc, hao tà i, chiêu khẩu th iệ t. Dư Thìn,
cánh bất kiế t. Mậu Thìn, Giáp Thìn, sát nhập trung cung
đại hung
卷 N G U Y - T Ị nhựt: Ấ t T ị nghi tiệm thảo, an táng, hưng
công, tạo tác, giá thú, khai trương, nạp thể, di cư, xuất
hành, nhập trạch. Chủ: Ich tử tôn, gia đạo hưng long phát
tà i đại kiế t. Dư T ị thứ k iế t chỉ nghi tiểu tác khả dụng. Bất
lợ i hôn nhân, di cư, khai trương, xuất hành. Phạm chi
hung bại.
, T H À N H - NGỌ nhựt: Thiên hỷ. - Bính ngũ, hữu
Thiên-đức, Nguyệt-đức, Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng,
Địa hoàng, K im ngân, Khố lầu tin h cái chiếu. N ghi khởi
tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, thương m ại,khai
trường; động thổ, an táng toàn k iế tỂN hứt th iế t phát tà i
543
phú quý, thiêm đinh, nô tỷ tự la i, mưu vọng thắng thường
- Dư Ngọ thứ k iế t giai khả dụng.
T H Â Ư - M Ù I nhựt: Kỷ M ùi th ị táng nhựt. Tân M ùi,
Quý M ùi: Đ ịnh táng, tàng dá thứ kiế t. Đáng bất lợ i khởi
tạo, hôn nhân, xuất hành, nhập trạch, an táng, khai trương
thương khố: Tổn Tào Ôn Dịch 一 Ấ t M ùi: Châu tước, Câu
giảo, Bạch Hổ nhập trung cung, Đinh M ùi việc hung.
K H A I - TH ÂN nhựt: Thiên tặc, Mậu Thân: Thiên xá.
一 Giáp Thân Thủy khiếc tranh chi thời, hữu Huỳnh la, Tử
đàng, Tụ lộc. Đái mã tin h cái chiếu. Nghi an tảng, tác
sanh cơ. Đáng Tây trầm chi nhựt (m ặt trờ i lặn về Tây).
Ngũ hành vô khí, chúc đương chi mộ chi hầu. Bất nghi
khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương. Duy an táng
hoạch kiế t, ích tử tôn, gia môn phát đạt. Dư Thân thứ
kiế t. Canh Thân nải Bạch Hổ nhập trung cung. Phạm chi
sát nhơn hung.
B Ế - DẬU nhựt: Thử thời Thu. Đông giao giới cụ vi sát
thương. Kỷ Dậu Cửu Thổ quỷ, Ấ t Dậu, th ị an táng nhựt. Dư
Dậu việc nghi tiểu dụng. Đáng th ị Ngũ hành vô khí. Danh
vi bạo bại sát trùng chi nhựt. Bất nghi khởi tạo, hôn nhân,
nhập trạch, khai trương, dụng chi lảnh thối hung.
T H Ậ P N G O ẠT: L Ậ P ĐỒ NG , T lỂ ư T U Y Ế T
T H Ả N G 10: Lập Đông tiề n 1 nhựt v i tứ tuyệt. Lập
Đông hậu Tam sát tạ i Tây: Thân Dậu Tuất phương k ị tu
tạo động thổ.
K IÊ N - H Ợ I nhựt: Bất lợ i khởi tạo, hôn nhân, giá
thú, nhập trạch, xuất hành, an táng. Dụng chi: Chiêu quang
tự, tổn gia-trưởng. Như Ấ t H ợi, jKỷ H ợi việc chi nghỉ tiểu
tác vin h v i diên.
Thập ngoạt kiế n H ợi nhựt bất lớ i.
TR Ừ 一 TÝ nhựt: Tuy th ị N g ũ iià n h Sarợạg tướng, đáng
544
Thu Đông giao giới chì sơ, hữu chuyển sát chi hung. Ngạn
vân: “ Chuyển sát chi thương v ị khả khinh dụng^,
. Giáp Tý:
Thiên xá bất th ị chuyển sát dụng chi vô phòng.
M A N - SỬU nhựt: Thiên-phú, Thiên thành, Thiên
tặc. Đ inh Sửu, Quý Sửu, Sát nhập trung cung. B ất lợ i khởi
tạo, giá thú, cổ nhạc Tiên-huê, đẳng sự (lin h đình ca nhạc)
dĩ cập đính môn các dụ kin h động thần sát. Tổn nhơn
dinh, thương lục súc. Dư Sửu việc bất nghi dụng. Chỉ khả
tranh hùng nhập mộ. Phàm K im nhập Sửu cung; Ngũ hành
vô khí quang, phạm Nguyệt Yểm, Thiên tặc chi hung.
B ÌN H -DẦN nhựt*. Thiên-phú, Thiên thành hữu đáo
Châu tin h sự dáo quang-phù nh i hậu táng. Duy Giáp Dần
nải thượng k iế t. Nhâm Dần, Canh Dần thứ k iế t tiểu tiểu
tu v i tiả. Đ ại tác bất nghi. Dư Dần nhựt hung.
£ - MÃO nhựt: Ấ t Mão: Thiên-đức. Tân Mão, Kỷ
Mão nghi động thổ, hưng công, định táng, thượng lương,
giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương, đẳng sự...
dụng chi k iế t dực chiếu lâm. Dư Mẹo thứ kiế t.
C H Ấ P _ T H ÌN nhựt: Giáp Thìn; Thiên-đức, Nguyệt-
đức chi khả vUủ tu, nhược khởi tạo, hưng công, giá thú,
nhập trạch, tắc bất lợ i. Thập ngoạt tuy bất th ị bại, nhựt
nhiên chung hữu hung. Dư Thìn việc bất lợ i. Duy Bính
Thìn khả dĩ khai sơn, tiệm thảo, an táng thứ kiế t.
Mậu Thìn sát nhập trung cung đại hung.
P H Á - T Ị nhựt: Tiểu hồng sa hựu phạm Châu tước,
Câu giảoỂChư sự bất nghi.Duy Ấ t hữu Thiên-đức tiểu tiểu
vinh v i dụng chi thứ kiế t. Đ inh T ị: Chánh tứ phế. Phạm
chi lô i đình táng bại,hoành sự th ấ t tà i.
N G U Y - NGỌ nhựt: Huỳnh sa. Giáp Ngũ: Nguyệt-
đức hữu Huỳnh la, Tử đàng, Kỉm ngân, Khô' lầu, Chư k iế t
tỉn h cáỉ chiếu: Giá th ú ,khai trương, khở i tạo, động thổ,
545
ẵ i
g ỗ -2^ I OUI §
3-
bo
S Q :n lp 9 3
&D xd
^d
í2
U B Ị l
ị uỊị
p.
ứu ad *ĨỘN 也 a 日 s '
.
ệ
(d
2-
43
Í3 bc
Ị
> ỗ nb èiỊd iCnị
U 2X ^ ^3Q c 日
n
xỊ uqu Ịqu -qd u no 日
ca
bb /D
bo
bo
ĨN ạ ^ UIưịđỆ^U
n ?1 -q 2 0S A Q .: h«3x
ì*
q SumỊ 001
*i
■?
bo
.2
's TD
^.
n i i t ĩA >nb
S>
0 3 ẹ s ua s qu 1 P
(<^ẽ:'
As
-M
<o
<ẵ
%?3X s.B ỊP * 0 ^
^ x^p íỏi
2I
ơ J0 2;
C
-
3
t^ *q 一 基 2 u
B6
fí
lỉ
'3
bc
cứ
bo
bo
p ỊèqtlỊđ *ỊTồq dpíluu t uoổ qxTBJPB
3:
:o ã -TệA^Nl A ề iỵ y i-
^ Ề bD
l . cơ
f<
«•
l? q : ĩ O^AnỵẤinp .«pls p Ẫ a
!.
-
Ể;
l\
一 u o«p c !ft- •ểủỊ}
'c
一 日 q *
)r
A3
cơ
ií
2
unlỊ u no qứq uíựKỈC 0 tọqiỊ
^ M nb l -q io ẵQ í 日 办
t
->t
<
q av S ễ
tí bb
cd bo
PL
-4
rs
^s
Ịqo :JIỊu nmỊQ TỊ
CĨ ĩé p ‘A nb Ẩ p Ax o )
-á
. lt uộní s^ ^ 0 d tín o q u 吻
tì
人 02 o ơ
íc
< d ửxề
e CJ
<
* bũ
ắ
<o
..
Bẻ
p t ộ ss u ộq UỌUI
.S
93M uẹHH ự o ã kI ả iăa u n "
b ò
ot è
o U3 P u tx .s
pt u q
r ẼH
5 ổp
-+
cơ^-
i3
§-
4í
.在 ẵ .ỉ
lcs d0 .^ sẵ U IQ -qu 2
^
-§ +J cd t :
*
:2 s ;
uáp 3é đ ỉ u oq
<
一n qH. ẵ
«< >
c
bo bo
OO
ịỗ ©沒 tDTPỊ
u贫 5 C 蝴Q Ẩ p 6 tXN ..
r
<
o 一 J s> H
rt
S M p Ju q
í. i3 bũcữ
qu"
C bũ
d
<
•ựlquU2 ị5 ^p-uẹíqh
没
cẵ p I IV ira
cc
aí
i3
Ĩ M M.^ổ4q p ơnx *SU^Ị. UB *0 ỊỌ*tpq
t ué d - ụ qu uoq
.
co
<s
q u e ọ x
S-
ểE C
ể:
,-
l<
i:
quAn i q u3
4
-
d^q uPH uộp u ® 23 u n ou n d o*qu ss 一 负
c
<
ễ f
PJ
o'
+J íg
hũ
bũ
bo
dệa prlqd nJQK
^&
l rựii{ -:u s l
J ỊU o ẻqíỉ Ị- o bs đ
ccs '
cữ
tí
íửbb
eử-b
to
<g
.dàẹílịx :Vỉqu N v W
ể;
s> f
s-
Ẫ«
rl J
<
c
,
)ịu n ơ
<
iĩ o
o
* t
-
ự W Q ^一 钋 0
一 如
<
r
o
cl
;s
O
ís
c
. o .. iu
o ,
3 f fi -I D I
t
c
Ị 一 叻
'c x!
'
c
S
兮 b ể 3 ÌÍÍP Ị ơ AUJÌ\ẹpiỗ
cơ
cđ tí
cơ
i3 a
bo
bo
ar
ể I P I 4《
-
Ị ổ o q ) u ò p^o * đ í U *XỊUdq n x Ị ) HỊMu ơạ u
uộp c B ^ - H G l .Id ễ 3 su Jưx ‘5 2 0 4 ĨV Ĩ 々
ỉ p nx
r-
rt
tu
ca
cc
bũ
^:
potpỊ *UBqp nqạ t í ũ hsx s x 9 3 n Ấa u ấ usb n^qa Ị qo
tí
bo
04
-3 :s
.ẵ
, } lq sl 日
;-uẹJq n I :nsA • XPỊ upqu
s :⑴XỊ 日 登 n ề
EH
ộ n j^ ' y n ạ s iL i
ẽ<
§- •S
-S
l f
( k y hIi nynx
^ '
. cp qạ ? ẵ
ìc bo bũ
$p i ẩ . < .q ỗ U Xể o 4 ^
<s
Í2
u n qu n ^s
qp >rO Ị日 d QM *
l 3ẩ ẫ
tc
-
<o
.l§ pẫ
l 3IM
bũ
bo ;s
^-
^ P9HỊịtpunqo ÍUI íIâ日 í
ÂBS lp u t í
c
<
p u d 、
c
<
^一 p d)I -
-+
tí
ĩ
-p
cr
i x ítx -3 ^ í
<g
bc CD
;s
bB bũ
bD PQ <g
J
>:
artổ .^tís d J> xo
办 J Ị
-<a
4
c
t
>:
3:
-3
H
a:
D
g- ct «.
^c
5 Ồ :un ítã iro Ẵ
5
tí
>nob ơ ^
ự jq C9IU “3 H3 U B
h
í
^ tx Ì
c
B > 吻
<
2 0u -
ÍA ^s q ^ rX .
Í
tí^
to
吡 > Ị ị đ u o一q ưT G•
'
c
t
a
/
<
d
d
ho
5- >.
u IỊX Ấoqx ẶI .?p
c
c
apqu >nb如
ộ u u ữ 一 nxơ
^r
,
tI Tq J O
-
ế sn b nĩl
+
杰
) Ị
tí
tí
cu
ự iqu IIỊUđiốq q x auỊX JTèq BXỊđ TN 2i ^ n g,3
,
”
<
m MP s ; 皆
<
§
s
ể:
1 :
2 :
^ '
,r
n s 、 U2 iỉ
3-
EH bo
:o lp 2 0 SU P . đ ủ u ịq íq o
ữ.
s:
ểqa 5 ^o ulsaẩ ữ 兮
s ; cữ
cữ
舌 ữxuẹ 2x ế ề p I 兮 召
'c
I Itu ^Ỉ I ịJH .lỉ un bị Ẩ Ẩ 3X
qu M Ẹ IH *I
Ị U «
I ->o
w >DƠhn Q•o - ạ3一 ặ^ I P
-+
cc
cơ
cl
bo
-S
•ầ :Ịn§ Ị <lp -J-
ổ u <q 4IỊ pữnx un j
c
<
Buộp D lun 必 吻
)
cữ
bc
bf
i *pqạ ) đ qu s
'a
c
C«
x
is
o'
-M
bD
bD
EH
;3
^;
- n-Ị u§q d sỏ ịx:UI NỊ s日 í 3粉< pẹẨn)、 x 日 x N
cơ tí
n w 孓: qu IỌ1I
AÍ Hi^YHX
s;
《 ‘y
r
>
aq I .Ẩ7s ĩM ĩ 2 0 "u y lií u n qI
ỊdJP ,í so “a QN^ 'l
m
ẩ-
ii
ẩ:
ễ^
bJ
I:
-M
<o bo bb
u r a
qu - l叻
tc rt
Ị IÝ P
cố
cơ
cc
tơ
bc bb S-
% ữ ONỌ
< GHgẪ
<\ nx “XỲOaM HAHM dỶHH •P9 HỊ nQ .P3PỊ
Ị-p u 一 uc ạ đ-quq(u íỊ 1 nx
<-
»
n >i
p5
tử lỉhí ch i nhự t, Phạm quang phù kiếp s t, p h i cung 办
o o J
T H Â UI DẬU.nhựt: Tiểui ng s a pc
o>
đồng& 0 thử phương
*a
ov
& 0
C h u tin h ,
阶
ír
đ'o quan nhih f
>u 卟t ng. Chỉ
白 #
卟 Jig
t-
05
sự kiết. Kịkhổri
s.
CHẤ PI TỊ nhựt: Ẩt Tị, KýT * hữu H uỳnh la , Tử
ễ
, k h ai trương, xuất h nh, n h >p trạ ch, g iá th ú đ ng sự…
«p
0 在 妒 如
đ ng , T hiên ho ng , Địa hoềing tin h c i chiếu. N ghi an
卟 妒 卟
-p
JD
hung.
:
<
汁
oq
aq
c'
nhậip trạch,
s;
r
ct
卟
tr
tr
2
& ^^
0-
Dư Đậu bất lợ i.
xuất h nh, k hai trương yị sự dụng ohi: T hiêm
-p Í .
妒
ơq
Tiểu tán g việc cẩn
cu
p*
«p
sc
nhơn k h u, vượng ia
队 的
sanh quý tử,
's
ơ ^ o -ị
Như B ín h Tuất,N h >m
tT
kiết. T ân Tị thứ kiết. Đ in h Tị: C hánh tứ phế hung. bịưcấp dụ ng nhựt_ ;
ío
ia nh p t;rungcun o ^ịdụng.G p Tuất 8
Q
1PHÁ! >ỈGỌ nhựt: T hiên tặc. Nhélm N g ũ : ỏ
Ơ
cr
Tuất, s gự Ị
s:
c.
取 汁 仙
tin h ,
f
^gcyệ - ' o ạ J 24 hư áng ChưT h /n r Ti > /uT hi > n,
p -ự -
w>
, c ^n khểi tiểut u cấp dụng. Dư Ngọ
a>
-c
o
cr
phương N guy
a)
J^
(r
c+
;
p>
oi
bềing
ã.
c;
ct
ír
i ụpg
i
-P p-
ch >u ôn dịch, hại lục súc. Nẩii NguyệtK >n xung p h á ch i ^g u y ên Nữ dụ tu chi nhự t k h ^
ÍD
a)
nhự t hun. w ính N gũ: Chếinh tứ phế hung. BỂI ỊỊy Ợ : ^ W .gỷ ỊỊỢ .*Yầ n xương quý hiế n
HH
.g
r-
rr
的
NGUỴ I M Ù I nhự t: Đ in h s ù i đại hải thủ y >> ch i tin h _ H uỳnh la , Tử đàn g ,T h iên lio àn g , Địa hoàng, Liễn
o'
B:
?r
(I
u . . i m , K im n g ân , Khố1V ,
r
- anh ch i thời- Dụng ^ so sự to n kiế t. Â ti M ùi m ai tiáng ch > T hiênđ <ng Tụ lộc,Đ v U
P5
po
pl
fa
t»
ct
gùi việc kiế t. Thử 2 nhự t dụngm ; O S.. Tấn ửu -^ng tin h c i chiế u. N ghi khỏri tạo, v in h v i b gự gị
tơ
B.
pí
卟 队
-
c
thứ kiế t. Dư p g Q
I ị ụ O " ị
ơq
CL
nhơn k h u, tềln& 3 ơ ,
p-
B:
o h on h tà i. T ân M ùo kiế t, 8 phương, 24 hướng hưng,
i.uý
.Q
^ 0
ía
一
-0 -w
OQ
gr
s.
,
队
- ti
cểii sanh q u ý ử tâ n w lộc, vư ợ ngo
M ùi sán h 5>p -rung cung
 Рin h Hợi hứ
cl
汁
C+
.r
M ùi chư sự bất lợi. hung.
ct
汁
p3
p:
k ịế t ch i nhự t. Q uý Hợi: Lục
T H À N HI THÂN nhựt: T hiên hỷ, N hâm T hân: Thiên-
nỉiơn ch i K im >m phù quyết d i chi k jr, 1 n iê n , t;ứ quý duy 2
ía
i
Hợi Idết (chỉnh có ngày T âK nợ th x ng^
oỉ
đứ c, guyệt-dức. G iáp T hân, Mậu T hân: N gũ h àn h hữu
sl
ngoạt ch i 一 卟
k h í chi thời. Trị H uỳnh la, Tử đàng, K im ng ân, Bửu tàn g , kiế t)* Dư Mợi g ia i bất k h á dụng dẽL
Khố lầu chư kiết tịnh cái chiếu. Nhứt thiết tác v i M phước
to o i. S anh quý ử, vượng &i lộc. /
bỉnh trăn g , chư sự thuận THẬ P NHỊ NGOẠ T: T1Ể.V H Ằ N , Ạ
-t
-b
HẰ iV
h á , t
s -
C anhT n nhự t chỉ n g h i) 3 -ng c > p ốnc g oi t i u t i u U
C+
t3 f-
-p
»>
ct
!
ft
队 队
ĨZ
*
>
S>
, íỉộng thổ.
口
-í
灿
*P
íp
ír
< ^ ẩ wỷ
-hươ n
nhơ n, tiể u k h u .ị c h ilg o h àn h vô k h í,w t; KEENI SỬU nhựt: Vãng ỗ H ng p
ov
?p
Q
i=
Ơ
<J
ct
叫 卟
q- .
iz
g v g n a
T hân tụ nhập trung cung. Thiện nhơn bất n ăn g ị ơ Sửu nghi khai sơn, tiệm 队 th o,hun Q ộ
pỉ
P4
o>
c
cr
f5
r
í3
CI
phúc. Từ tự ấuIli>n đấc thử tại giàng hỗ so on thời trạch Ilh » >ptr ch thứlĩẾ 、t ch i nhự t
(D
-s
m
>
-p
th ú , k h a i trương, xuất hềtnh,
-Í
n iê . - n h > p -ru n g a
cung, wất n g h i cổ3 « ệ ữ
'ơ
-»
nhựt vô bất thiếc trung thượng Kiến hữu nhơn luyện d ã. © inh Sửu s
ct
rt
卟 才 仰
ụ n g 3^cằ
o-
thử nhựt, lực vi ngưng trở, kỳ nhợn bất th ín h lập huê, h ôn n h ân ch i sự. Chủ: H ìn h g ia trưởng
kiến tah .
i a Kháĩ tĨlh 3 p tru n o ĩl - >3 thươn
ễ
Q
thơ trạch nhựtbửuhữu ứng nghiệm
cm
r+
Ơ
05
ox
-c
o
-Í
4
bất khá khinh thị. B ính Thân r^rựi dụng sự kinh phạm nhơn kh|u hung.
a
/TRỬI DẦ.N nhựt: C anh D â nw:ỏ
Quý khếc, T hầ phiệ u'cánh ng E thặ n chi.
tin h , Thiên-đức,
>ĩguyệt-đức. G iáp Dầ n,Bính Đần, N hâm Đần cụ hữu Hỏa
548
ẵ
tin h cập Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bửu
bối, Khô" châu, tước lộc, Văn xương, Lộc Mã, quan ích chúng
k iế t tin h chiếu lâm. N ghi khởi tạo, hôn nhân, an táng,
nhập trạch, khai trương, xuất hành, 100 sự thuận lợ i. Dụng
chi gia môn phát đạt, động thổ song tấn tà i sản, danh
đãng Hổ bảng. Mậu Dần việc hữu Hỏa tin h nải thứ k iế t
chi nhựt khả dụng. Án Hiệp Kỷ biện phương 12 ngoạt
(tháng 12) Dần vi Thiên tặc. T h ị ngoạt Dần nhựt Hỏa
Tinh bất kỷ thử 2. T h iế t nghi tồn tham khảo (xét lạ i).
M Ã N - MẸO nhựt: Thiên-phú. Thổ-ôn bất nghi động
thổ Thiên-ôn 1 niên nhược dụng Mẹo nhựt thú thân vấn
danh tiểu k iế t. Đáng hữu Lục bất thành, Lục bất hạp chi
nghi. Duy Tân Mão tạo tác, hưng công nải th ị thứ k iế t chi
nhựt dã.
B ÍN H - T H ÌN nhựt: Hữu đáo Châu tin h , sự đáo quang
nhi hậu táng. Duy Nhâm Thìn nghi mai táng, thú thân,
hưng công động thổ, xuất hành, nhập trạch, thứ kiế t. Canh
Thìn: Thiên đức, Nguyệt đức nghi tiểu tác việc thứ kiế t.
Mậu Thìn: Thảo Mộc, Châu lin h chi th ờ i, Ngũ hành vô
khí. N ải th ị th ô i tin hựu Liêm sát nhập trung cung. Chư sự
bất lợ i. Hung.
Đ IN H - T Ị nhựt: Thiên thành vân: Quan phù tin h phi,
Đáng vân: T hị tử khí chi nhựt. Như tu phương t r ị phi cung,
Châu huyện quan phù lập kiến nhược kỳ phương hạp. K iế t
Thần tụ tập năng cứu kỳ trung dụng chi việc khả. Quý T ị
tuy t i i K im Thủy khiếc tranh chi thời, hoặc khả khai sơn,
tiệm thảo chi sự nải thứ k iế t chi nhựt. Nhượe thú thân,
khaỉ trương, xuất hành, nhập trạch, đinh táng, tàng dá.
Cốc th ị, Thiên thượng đại không vong, nạp-âm d ĩ tuyệt, bất
nghi dụng dã, Đ inh T ị chánh tứ phế hung. 1 niên tứ quý
phàm dụng T ị nhựt chủ khẩu … Tuy hữu Thiện Thần
hóa giải việc thuộc nang mỉểng. Như K iế t vượng hung suy
tấ t tu tra m iiih niên mạng, hưởng sơn bất phạm xủng khắc
phương khả dụng (Tứ quý: Tháng 3-6-9-12).
CHÂP 一 NGỌ nhựt: Canh Ngu: Thiên-đức, Nguyệt-
đức, như Canh Ngũ niên tác Canh sơn, Giáp hướng kha
thâu v i nạp âm dã. Huống kỳ nhựt hữu dụng Canh Thìn
th ờ i giả th ờ i ngộ. Tam hạp chiếu Giáp Canh, nhi canh lộc
cư thân th in nhiên, hựu trị: Nhâm Thân thử sanh thành
lộc mả nhựt. Long Mả ngộ lộc tin h , thánh nhơn nam diện
tin h , hữu Huỳnh la, Tử đàng, Thiên hoàng, Địa hoàng,
K im ngân, Bửu lầu chúng k iế t tin h cái chiếu. Chủ: ích tử
tôn, vượng gia môn tấn điền sản, thêm lộc vị: Nhâm Ngũ
tịn h kiế t. Dư Ngọ thứ kiế t. Bính Ngũ chánh tứ phế hung.
P H Á - M Ù I nhựt: Thủy cư cự ngao. Quỵ M ùi: Thủy
nhập Tần châuẵ N ội hữu Văn xương quý hiển chi tinh ,
động thổ, hưng công, xuất hành, nhập trạch, thú thân,
khai trươngA,100 sự* đại
*
kiế
^
t. Kỷ M ùi, Tân M ùi: sát nhập
*
trung cung.At M ùi việc bất lợ i.
NG UY THÂN nhựt: Canh Thân: Thiên-đức, Nguyệt-
一
đức, nghi tu mai, an táng, tiểu tiểu vinh v i thứ kiế t. Như
đại gia 1.10 0 công dĩ thượng, khởi tạo, khai trương, nhạp
trạch, hôn nhân đẳng sự..ẽCốc bất nghi kỳ nhựt. Sát nhập
trung cung bất lợ i. Gia trưởng, nhơn tích. Tuy hữu, Thiên-
đức, Nguyệt-đức việc vô như hà, tác dụng giả: Tổn thương
thủ túc, trượng phu phá Ihất. tổn hoại khí huyết, đại tác
tốc kiến, liểu tác huõ.n đng. Nhược tác ngưu dương trư
khuyên, 60 nhự^ ì 20 nhựt nội tiệ n kiến hổ lang, thương
hại, cánh sanh ôn dịch. Thời khí. Giáp Thân khởi tạo, an
táng k iế t. Bính Thân, Nhâm Thân chí nghi mai táng.
T H A N H - DẬU nhựt: Ấ t Dậu, Quý Dậu vi K im vượng
chi th ờ i. Â t Dậu v i Thủy khiôc tranh chi thời. Hữu Huỳnh
la ,Tử đàng, K im ngân, Khố lầu. Tụ lộc, Đái má tin h cái
chiếuẳ Lợi: Thú thân, khởi tạo, khai trương, nhập trạch ,
an táng, toàn k iế t chi nhựt dã, Chủ: Tử tôn hưng vượng
100 sự xứng tâm . Đ inh Dậu việc thuộc Kim vương duy mai
táng đại kiế t. Dư sự thứ kiế t. Tân Dậu Kim Liic thiV k ié t.
551
T H Â U - TUẤT nhựt: Hữu đáo Châu tin h , sự đáo công
đường nh i hậu táng. Canh Tuất hữu Thiên-đức, Nguyệt-
dức, 8 v i kim tin h hữu Nam, tử chi quyền, tiê n chiêu khẩu
uhiệt,nhị hậu đại kiế t. Giáp Tuất 8 phương cụ bạch 24
hướng Chư Thần Triều Thiên. Nguyên Nữ dụ tu chi nhựt
khả dụng. Bính Tuất, Nhâm Tuất: sát nhập trung cung,
100 sự giai k ị. Mậu Tuất chi nhựt việc bất khả dụng.
K H A I - H Ơ I nhựt: Thiên tặc, Nguyệt yểm. Ấ t H ợi
hữu Văn xương tin h . Kỷ H ợi, Hỏa tin h hữu Văn xương
hiển quý tin h , nghi định táng, tàng dá, hôn nhân, khai
trương, nhập trạch, xuất hành, vinh vi chư sự toàn k iế t
nghi dụng. Mậu Thìn.ẾThìn thờỉ th ị nhựt, tuy phạm Thiên
tặc cổc hữu Thiên cẩu hộ chi bất phòng.Cố thượng kiế t.
K hư ngộ thử nhựt sanh nhơn đại hoại chi mạng. Đ inh H ợi
việc nghi dụng sự. Tân H ợi: Ám kh í th á i thậm phi Dương
gian sở dụng. Quý H ợi: Lục Giáp cung nhựt bất khả dụng.
N hi Kỷ H ợi nhơn hữu Hỏa tin h chư sự khả dụng. Vô bất
thuận lợ i nh i xứng tâm như ý dã. s
B Ế - TÝ nhựt: Huỳnh sa, Canh Tý tuy hữu Thiên-
đức, Nguyệt-đức, cốc th ị Thiên Địa chuyển sát chi thời.
Nhâm Tý, Bính Tý: Thiên chuyển, Địa dụ: B ấ t nghi hưng
công, động thổ Phạm chi đại hung. Giáp Tý Thiên xá th ị
tấn Thần, T ịnh Mậu Tý nghi tiểu khả tu v i k iế t, nhược đại
dụng chi, tắc hung họa tác chi Thần. Thẳng âm Hắc sát
chi khí, dụng sự chư tào tiêu lệnh phi đại quý bất cảm
đương dụng giả Thận chi.
ĐỔNG CÔNG ĐỊNH NGHĨA
(Dịch bổn Đổng-Công ra Việt-ngữ)
A ) Á c n h ơ n : Kẻ dữ. Á c tậ t: Tàn tậ t nguy hiểm . Ả m
n h ơ n : Người tuổi âm. A n m ôn: Để cửa. A n tá n g :
Chôn cấtề
B ) B á : Trăm . B á sự: Trăm việc. B ạ i: T hất bại. Bầ.n:
Nghèo. B ầ n càn g: Nghèo túng. B ấ t: Chẳng; không.
B ấ t c h ỉ: Không ngớt. B ấ t lâ m ; Không tớ i. B ấ t
n ă n g : Chẳng thường. B ấ t n g h i: Chẳng nên. B ấ t
th â u : Không thâu được. B ấ t th ủ g iả : Không giữ
gìn lấy. B ấ t tả i: Không chừng đổi. B ế huyệt L ấ p
hang.
C ) Các.ỆT ất cả. C á i c h iế u : Soi chiếu vào. C ả i h o á n :
Thay đổiẾC ánh: Lại còn. Cáí.ểTôt lành. C á t tru n g
h u n g triệ u : T ổt trong điểm hung. C ập: Đề cập.
C ánh d a : Lạỉ còn thêm. C hâu n iê n : Giáp năm.
C h án h n g o ạ t: Tháng Giêng. C h ỉ: Chỉnh. C h iê u
qu an g tư Mang ta i vạ. C hủ: Sanh ra. C hủ sự:
:
553 、
đá táng dựng cột. Đ oạn n h ủ : Dứt sữa, thô i cho con
búẾĐ ộ n g T hổ: Cày cuôc.
0 ) G ia m ôn: Nhà cửa. G ia n ộ i: Trong nhà. G ia p h á :
Hư nhà. G ia i k iế t: Đều tôt. G ia i k ị: Đều k ị. G ia i
v i: Đều là. G iá th ú : Gả cưới. G ia trừ ở n g : Chủ nhà.
H) H a n h th ò n g : Phát đạt, suôn sẻ. H ậ u : sau này. H ỏa:
Lửa. H ỏ a đạo th â m k h i: Nạn nước sôi lửa phỏng.
H o à n h h ọ a : Xảy họa tai. H o à n h tụ n g : Xảy việc
kiện thưa. H o ạn h tà i: Của may mắn. H ổ g iả o :
Cọp xé. H ổ la n g : Hùm sói. H ộ i th ă n : Nhóm họ.
H ôn n h ả n : Hỏi cưới. H iệ p bảng: Khép hòm. H ìn h :
H ình phạt- H ư ng công: Khởi công. H u ỡ n : Chậm.
H u ỡ n ứ ng: Báo ứng chậmếH u ờn p h ư ớ c nguyện:
Cúng trả lễ. H u yế t quang: Máu me. H u yn h đệ:
Anh em.
1) íc h : Thêm. íc h tà i sản: Thêm của cải. íc h tử tô n :
Thêm con cháu. Y tu : Sửa sang.
K> K ế t h ô n : Cưới hỏ iẾK h á ch tử : Chết xứ người. K h a i
sơn: Vỡ đất (núi). K h a i tín h : Mở giếng. K h a i
trư ơ n g : Mở ngồi hàng. K h ẩ u th iệ t; Mang tiếng.
K h ố : Kho vựa. K h ố m ảng: Đầy kho. K hốc k h ấ p :
Khóc lóc. K h ở i tạ o : Khởi công. K ị: Kiêng cữ. K iế n :
Thấy. K im : Nay. K im n g â n : Vàng bạc.
L ) L a n g ; Chuồng. Lang K huyện: Chuồng súc vật. L ợ i:
,
554
M ột mực. N iê n n ộ i: Nội trong năm này. N ô tỷ : Đày
tớ gái. N ữ la n g : Cô gái:
Ô> Ởc.ệNhà. Ôc n g o ạ i: Ngoại nhà.
P h ả : Phá hư. P h ả T hổ: Vỡ đất. P h â n tá n : Phân
rẽ. P h á t: Phát dạt. P h ạ t m ộc: Đốn cây. P h á t
th u yề n : Ra gheỆP hó nhậm : Đi nhậm chức. P hòng:
Ngừa. P h ò n g ốc: Buồng the nhà cửaỂP h ụ tử : cha
con. P hước tin h : Sao tốt.
Q> Q uả p h ụ ; Đàn bà góa. Q uân: Đều là. Q uan p h i:
Tai vạ. Q uan tư : Việc vua quan. Q uan tụ n g : Kiện
cáo.
S) S ản á ch hay sản n ạ n : Tai nạn lúc sanh đẻ. S ản
tử : Đẻ mà chết. S ản n g h iệ p : Gia sản, sự nghiệp.
S anh cơ; Đóng hòm và xây mộ để sẵn. S anh ta i:
Sanh ra ta i họa. S á t n h â n : Sự chết người. S ín h lễ :
L l cưới. Sơ n h ứ t: Mùng 1 . Song tấ n : Gấp đôi. Sanh
ly : Sống lìa nhau.
X) T ác: Làm. Tắc: Thì. T ấ t: Ắ t là, Tắc k h ả : Thì khá.
T a i: Tai nạn. T à i lộ c : Của cải và lộc vị. Tàm : Con
tằm. T ấ n : Tới, phátề T ăng: Lên thêm. T à i sản:
Của cải. T á i: Lại. T ế tâ m : Lưu tâm kỹ. T àn g í/á ễ*
• Chôn giấu. Tào h u n g : Gặp dữ. Tạo tá c : Làm ra.
T iệm th ả o : Phát cỏ. T iề n : Trước. T iệ n k iế n : Bòn
thấy. T iế p d ẫ n : Dìu dắt, đỡ đầu. T iế t: Thời tiế t.
T iể u k h ẩ u : Gây nhỏ. T iể u n g o ạ t: Tháng thiếu.
T iể u n h â n : Kẻ hèn hạ. T iể u p h ò n g : Ngừa sơ. T iểu
sả n : Nắm bếp -dối. T iể u tá c : Làm ít. T iể u tiể u :
Nhỏ nhỏ. Tốc k iế n : Mau thấy. T ổn: Kém hao. Tổn
th ư ơ n g : B ị thương tích. T ổn tiể u k h ẩ u : Bị giòm
pha, nói hànhẵ T ự ả i: Tự làm chết. T ử b iệ t: Chết
mất. T u c h ỉn h : Sửa soạn, chỉnh đô"n lạ i. T ự la i: Tự
nhiên nó đến. Tu tả c : Sửa làm. Tu tạ o : Sửa, tạo ra.
T ử tô n : Con cháu. Tu p h ư ơ n g : Việc bồi bổ. T ún g
sa n h : Bằng sanh ra. T ù n g th ử : Nhờ theo đó. Tự u
k iế n : L ạ i thấy. Tuy: Mặc dầu.
T H ) Tham qu an : Dự việc quan. T hận: cẩn thận. Thăng:
Lên. T ha ng hỏ a c h ỉ á ch : Nạn nước lửa. T h à n h :
Nên. T h ấ t: M ắ t, th ấ t bại. T h ị p h i: Chuyện vô cớ.
T h iê m Đ ỉn h : Thêm người. T h ổ i tà i: Của cải sút
kém. T h ứ k iế t: Lành ít. T h ụ trụ : Dựng cột. T hủ
tú c : Tay chân. T hư ơng: B ị hại. T hư ợng k iế t: Rất
tốt. T hư ợng h u n g : Rất độc. Thương k h ố : Kho vựa.
T hư ợng lư ơ n g : Gác dòn dông. T hư ơng lụ y : Quan
hệ. T hư ợng q u a n ; Lên quan x in xỏ. T h iế t: Hẳn.
T ế tâ m : Kỹ lưỡng.
T r) T ra n h tụ n g : Giành giựt kiện thưa. T rì: Chậm, lâu.
T r ị đ iề n sản: Ruộng đất của cải tăng giá trị, T riệ u :
Điềm. T rù n g ta n g : Có chết trùng. T rư ở n g â u Ế
* Lớn
nhỏ. T rư ở n g p h ò n g : Người đầu dọc, đầu phòng.
T ra n g h iệ m : Nghiệm xét.
u> U ng lụ c : Sung túc. ứ n g n g h iệ m : Việc làm đem lạ i
k ế t quả.
V ) V iệ c: Cũng. V iệc n g h i: Cũng nên. V i d iệ u : Tuyệt
là hay. V iễ n h à n h : Đ i xa. V ĩn h : Bền vững. V in h
m ưu: Đ ịnh mưủ chước kế hoạch. V in h v i: Đ ịnh làm.
V ồ: Khong. Vd g iả i: Không thoát khỏi. V ong: chết
m ất. Vượng: Thạnh vượng. Vị kiến; Chưa thấy.
x> Xà:.C on rắn. X à thương: Rắn chạm. X íc h k h ẩ u :
Cãi vã, miệng tiếng. X ả sự: Chuyện dồ. X u ấ t h à n h :
Ra đi. X u ấ t q u â n : Ra binh. X ứ n g tâ m : Phỉ lòng.
Xương: Thạnh lợ i.
M ỤC LỤC
T ợ òoàóo
7 5 1 4 5 7 1TÍ^I^
Bàn tay Kim Oanh Ký
Lời nói đầu 7í
Nhắn quý bạn
Luận về Cung Phi ;3
ò òoãb 9 ởi
Tam Ngươn Phi Cung
Cưng-phi Thượng-ngươn (1864 đến 1923) 8í
Cung-phi Trung-ngươn ( l ễ924 đến 1.983)
Cung-phi Hạ-ngươn (1.984 đến 2ằ043) !9
Phục Hy Tiên Thiên Bát quái
Đông tứ trạch quyết 9:
?
9.
^
uS
k® gbaodtp
năm dương lich (từ năm,.IâÔ&.đến năm 1979)
7 9
公
Lời nói đầu 2:
2::2
:<
C ầ n b iế t n h ữ n g chữ v iế t tắ t
2Í
^
Yếu tố cần biết
Q^ :d
Căn bản chọn ngày kiết hung
;3
CHƯƠNG THỨ 兩 — 兩
PH Ầ N I
Đổng công soạn trạch nhựt yếu giác lu ậjx w w w ệb u an g^ yn
Đ ô n g cô ng so ạn trạ c h yêu g iá c OĐ:0918.ỏ4.64.96-093833?J.ó4.9ó
Chánh ngoạt: Lập xuân, vũ thủy ' 23Y—
Nhị ngoạt: Kinh-trập, xuân-phân 239
Tam ngoạt: Thanh minh, cốc vũ 242
Tứ ngoạt: Lập hè, tiểu mãn 245
Ngũ ngoạt: Mang chưởng, hè chí 247
Lục ngoạt: Tiểu thử, đại thử 250
Thất ngoạt: Lập thu, xử thử 253
Bất ngoạt: Bạch lộ, thu phân 255
Cửu ngoạt: Hàn lộ,sương giáng 258
Thập ngoạt: Lập dông tiẩu tuyết 262
Thập nhứt ngoạt: Đại tuyết, đông chí 264
Thập nhị ngoạt: Tiểu hàn, đại hàn 268
PHẨN II
1. Phi Cung Bát Tự Lữ Tài (t3) 272
Bát tự Phi Cung (t3) 273
Bát tự Phi Cung (t3) 274
Hiệp hôn định cuộc (t3) 274
2.- Bát trạch Phi Cung (B.T.M.C) 275
3.- Lục giáp Ngũ hành 278
4.- Thiên can hiệp hôn 279
5.- Ngũ hành chế hốa xung khắc 280
6 .eJỉung niên kị nam chủ bệnh, nữ sản ách 281
7.- Đại lợ i ngoại 282
8.- Co hư sát (B.T.M.C) 284
563
PHẦN III
Kết hôn, kiết nhựt, kị xích khẩu
Kết hôn kị nhựt
Hội thân, sính lễ, thỉnh kỳ
K ị hội thân, sính lễ, thỉnh kỳ
Nạp thể vấn danh
Kết hôn, nạp thể
Tổng lễ kiết nhựt
Tổng lễ k ị nhựt
Giá thú kiết nhựt
Bất tương
Kiết nhựt, giá thú đại lợi (t3)
Thông dụng nhựt (t3)
Trục ngoạt, hiệp ngoạt
Quý phân tiểu lợi nhựt
Nhơn chuyên, sát cống, trực tinh
Tháng tứ mạnh: Tháng 1, 4, 10
Tháng tứ trọng: Tháng 2 ,5,8 ,11
Tháng tứ quý: Tháng 3,6 ,9,12,
Lục long giá thú kiết nhựt
Bạch hổ giá thú kiết nhựt
Giá thú k ị nhựt, kỉ cưới gả
Giá thú kị nhựt, kị cưới gả (tiếp theo)
Thập ác đại bại
Lôi đình bạch hổ nhập trung cung
Nguyệt kị
Tam nương sát
Giá thú châu đường
Bạch hổ hành giá kị
Nạp tế châu đường
Nạp tế nghi kết nhựt
Thái bạch
Thiên cẩu phương
Giờ thiên cẩu hạ thực
6
g >
PHẦN IV :9
j
分
Tạo phòng
<
2
''
^ộ^^H.lộcospc o
9
m
'
9
Tạo sàng, hiệp thành định cuộc '
9
^
'
0
c^
Tạo sàng kị nhựt
3
'
l
Tạo sàng,- an sàng (kị) 3
'
3
An sàng, kiết nhựt
3
i
3
ữ
s 2 3
Lót sàng dể sanh đẻ
3
ol
ơ
An sàng kị
3
Di sàng châu đường
3
oi
4
B.T.M.C. - Di sàng
oi
3,
An sàng kị nhựt o-
B.T.M.C. - Tạo sàng pháp
PHẦN V 305
T à iy 305
Tài y kị nhựt 306
T3.- Tài y hiệp trướng 306
Hiệp các kiết tinh sau đây 306
(T3).- k ị tà i y hiệp trướng 307
Hỏa tinh 307
Chánh tứ phế 307
Cửu thổ quỷ 307
8
Í5
.
03 3
565
Ngày nào xung hay kị tuổi nào?
. PHẦN VI
Kiết thời (giờ lành)
Giờ Âm lịch
Kinh nghiệm thử câu này:
CHƯƠNG THỨ H A I
PHẦNI
Nhận xét
Ngày hành giá
Ngày hung không kị
Ngày xung ki bổn mạng
PHẦN I I '
Tírih ngày Âm lịch
Cách chọn ngày
Luật hôn nhân
Trong trần tử tánh có đoạn này:
Muốn chọn hôn nhân phải thuộc cung số Lữ Tài
Phi Cung Bát trạch
Bàn tay Phi Cung Bát»trạch
Phép toán Phi Cung
Phi Cung nữ mang -
PHẦN III
Chiếm Lữ Tài kiết hung
Cung biến kiết hung Bát Tự Lữ Tài
Cuhg xấu nhất
Bổt trạch Phi Cung
Cung Phi Bát tự hoặc Bát trạch
Bài thơ này làm chứng ;r
Cửu tinh, Ngũ hình r Vi
Bấm Phi Cung Bát trạch
Đại kiết thời chiếm giờ kiết u 、、
:r
Hôn sự lục lễ ;: ,'j
Irất tương nhựt i • *
V
4
Khúc khước tuần 0
4
ích tài, thối tà i 0
CÒ
Nam sanh mạng 0
CÒ
4
Nữ sanh mạng 1
CÒ
4
Cách bấm tay xem tuổi 1
CÒ
Tuổi phá sản vợ 3
CÒ
4
Tuổi phá sản chồng 3
CÒ
Tuyệt phòng phu, tuyệt phòng thê 3
cò cò CÒ
4
;
Í
4
'-
Sanh ngoạt phạm kị [
4
4
4^
Lứơng duyên trắc trỏ 4
Tuổi thuộc Can nào, vòng Giáp nào 345
Bấm Ngũ hành :
7
J
4
'
i
i
4
I
Í
5
必
T3.- trục ngoạt định táng kiết nhựt
T3.- Định táng kị 4 í ;4
T3 - Định táng k ị tiếp theo 4ỉ: 5
方石
;5
Hỏa tinh định táng k ị 4
f
4í
^
True ngoạt định táng phương 4ỉ
4S ;6
M
T2 !- Phạt mộc- đốn cây
:7
T3.- Trục ngoạt phạt mộc
^?
;7
4i
M
T2.- Khởi công làm mả, vỡ gỗ khởi công
名
^
T2.- Khởi công làm mả kiết nhựt
必
T3,- Trục ngoạt khởị công tu tạo kết
# ^5 ^ ^ ? ^ ^ ?
T2.- Khởi công làm mả k ị
T3Ế- Lỗ bang sát hung phương 4$
T3.- Tam sát phương
4^
Lôi đình Bạch hổ nhập trung cung
Bạch hổ chiếm phương, hung
Liàm nhà gác đòn tay
T3-- Cái ốc kiết nhựt lợp nhà... A
T 3 , Trục ngoạt kiệt ốc 4:
T2,- cái ôc kiết nhựt 4:
T2.- Thiên bá xuyên kị lợp nhà 4:
^
570
8
3
Di cư nhập trạch kiết 4
4
;
;
8 ?9
4;
KỊ nhập trạch, tân gia, an hương hỏa 4
4
-
;3J
5 95 1
4
^
Nhập trạch Châu đường 4
-
Ơ
4
4
-
1
T3.- Nhập trạch qui hỏa kiết nhựt
4
4:
4
-
4
-
1
4
-
Giờ không vong k ị nhập trạch 4
^
4
-
4
4
:
:
1
4
^
T3-- K ị nhập trạch 4
^
4!
4
4:
4
-
2
4
^
Cửu thổ quỷ 4
*
2
4
-
毛
4;
4
-
Châu tước chiếm trung cung 4
-
2
4.
4'
Bạch hổ chiếm trung cung 4
- 4;
2
4.4^
'4^
- 4
4
Lôi đình Bạch hổ nhập trung cung 4;
2
4'4^
4'
Thổ tuyệt yên hỏa ca
3' 3
4'
-4
4
4
^
Hỏa tinh
4
3
Thiên địa không vong điểm nghịch luôn
4
4i
4 '
4
4
4 '
An hương hỏa Châu đường
4
4
Quý tế Táo thần
5
Trục ngoạt lễ táokiết nhựt
5
4
Quí tế Táo thần kị cúng lễ
4
Tu tác trù phòng nhà bếp
4
Trục ngoạt tu tạo trù kiết nhựt
4
-
4
芯
4
: |
6
石 5石
:
6
Cửu lương tinh niên
Tu - trù - sát
7
Hồng đê Châu tước nhựt 7
Tu trù k ị dụng d
1
Tu táo k ị phương
Kị chư hung nhựt -
9
:
9
0
Hung nhựt
Trục ngoạt tác Táo kiết nhựt |
0
571
Lư tr ị thọ tạo thọ khôi xây đắp lò
5
1
4; :
5
.0
4; 5
4
Khai thất táo kiết nhựt
1
:
i
Tác thất táo trục ngoạt tác táo đồng k ị
1
0
An vị táo 4|
5
2
毛
4 4 4 4
5
:
Khai táo môn lệ an đồng táo vị
2
if5
5
;
3
5
;
Xuyên tỉnh thông dụng 5
;
3
⑤
5-
Lịch pháp liêm thủ
3
i
Xuyên tỉnh kiết nhựt
ổ ỉ ỉ
3
4;
Trục ngoạt xuyên tỉnh kiết nhựt 4|
4
5ư i l p í
Hung nhựt
4
4] :
5?
5
l
4
Tu tĩnh k ị niên kị năm sửa giếng 4|
p
ọ
Tu tỉnh k ị ngoạttháng k ị vét ao, đào giếng
石
.
5
J5
4
Tu tỉnh hung nhựt kị 5
ì
i
.
5
7
Thiên-tĩnh phóng thủy
4; 5
7
;
Trục ngoạt bằng thiên tĩnh phong thủy kiết nhựt
!
-
5
4^
o
Liên tạo vệ môn 4|6J
p
Huỳnh la Tử đàng niên ngoạt 4|:6
o
1
:
6 8
毛
:
6
Bài sơn chưởng quyết
ọ
^<^*
,
6
:
Phi cung bài luận 1 9
r ^ f - : í; c c c
ỉo
Phi-phương dương-cục
; c f
:6
'^ 4
Phi-phương âm-cục
Phần súc vật mua bắt heo kị ngày hợi 4* «
;
-
l
4-
ộ
4-
c
ộ
:
6
572
c石p &
4
thiến trâu hiệp sanh-khí phục-đoạn Í
5
4
Kị lôi đình bạch hổ
< P 6 6 7 7
4
Xuyên ngưu t3.-ki thiến trâu
4
4
Giáo ngưu k ị tập trâu làm
4
Giáo mã kiết duật ngựa nên
4
T3.- Mục dưỡng lang phương nên làm chuồng nuôi súc yật 6,
4
T2.-Ngưu lang kiết nhựt nên làm chuồng trâu
4
T2.- Tạo ngưu lao kiết nên làm chuồng nuôi trâu và bò
4
6í
8
T 2 .- Ngưu lao kiết nhựt ngưu hoàng kính
4
4
8
T2 .- Ngưu lao kiết ngoạt (tháng nên làm chuồng trâu, bò)
&
6i
8
T2,- ngưu lang kiết ngoạt
8
T2.- du niên k ị
4
61
8
T2.- ngưu lao hung nhựt (kị làm chuồng trâu bò)
4
61
0
T3.- Tạo, ngưu ốc - dộng thổ bình cơ
4
61
P
6,:
& 00 7
K ị các ngày dưới đây: 9
;
9
T3.- làm nhà hay chuồng
7'
51
T3,- niên hung phương (năm kị không nên làm)
T3.- nguyệt hung phương (tháng kị không nên làm) 41
7
1
4
i
^J*
4,
T3.- Tạo ngưu lang hung nhựt làm chuồng trâu kị ngày
7
2
Tạo chuồng gà làm chuồng gà 4l
2
^ f
4
<
7T2 7
Liệt lang sát k ị cuộc (kị làm chuồng nuôi súc vật)
Nên cất lúa 4
4
,
,
4,
• Ngũ hành tương khắc 4
'
4
4
4 4 4 5 5 6 6
4
'
-c^ t7 c^t^c^
573
Để nhận xét 477
Cách chọn ngày lành 477
Hung tinh bất k ị 478
Tìm trực 479
Trực thuộc ngũ hành 479
Trực chủ nhà 481
Phi cung luận 481
Kim-Oanh phi-cung I 482
Kim-Oanh Phi-Cung II 484
Tính Dương lịch ra Cung Phi 486
Biết mấy tuổi Cung Phi 487
Bát quái tượng 490
Mạng trạch kiết hung quyết 492
Lối bấm tay 495
Bát quái sở thuộc 496
Niên ngoạt hung kiết ứng 496
Đai kiết thời giờ lành 497
BẰNG LẬP THÀNH 12 THÁNG TẠO-TÁC 499
Đổng Công soạn trạch yếu giác 524
Chánh ngoạt: Lập xuân, vũ thủy 524
Nhị ngoạt: Kinh trập, xuân phân 526
Tam ngoạt: Thanh minh, cốc vũ 528
Tứ ngoạt: Lập hạ, tiểu mãn 530
Ngũ ngoạt: Mang chưởng, hạ chí 533
Lục ngoạt: Tiểu thử, đại thử 535
Thất ngoạt: Lập thu: Xử thử 537
Bát ngoạt: Bạch lộ, thu phân 539
Gửu ngoạt: Hàn lộ, sương giáng 542
Thập ngoạt: Lập đông, tiểu tuyết 544
Thập nhứt ngoạt: Đại tuyết, đông chí 547
Thập nhị ngoạt: Tiểu hàn, đại hàn 549
Đổng Công định nghĩa (dịch bổn Đổng Công ra Ỵiệt-ngữ) 553
574
KIM O A M H K Ỹ
T ác g iả : T h á i K im O anh