Вы находитесь на странице: 1из 13

Specification Chỉ dẫn kỹ thuật

Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

SECTION 6. WIRING AND ACCESSORIES CHƯƠNG 6. MẮC DÂY VÀ PHỤ KIỆN

6.1. CROSS REFERENCE 6.1. THAM CHIẾU CHÉO


Comply with General services requirements section. Tuân thủ theo phần Các Yêu cầu Dịch vụ Chung.

6.2. CONDUCTORS AND CABLES 6.2. DÂY DẪN VÀ CÁP


6.2.1. Quality 6.2.1. Chất lượng
Pre-Completion Reports Báo cáo trước khi hoàn thành
Site Tests Thử nghiệm tại công trường
All site tests shall be carried out as per BS 7671 Electrical installation standards as described in part 7 Mọi thử nghiệm tại công trường phải được thực hiện theo Tiêu chuẩn lắp đặt điện BS 7671 như mô tả
chapter 71 section 3. Before installation of cables, followings points should be ensured: trong mục 7 chương 71 phần 3. Trước khi lắp đặt cáp, cần đảm bảo các điểm sau:
 Type of cable and wire  Loại cáp và dây điện
 Ambient conditions  Điều kiện môi trường xung quanh
 Method of installation  Phương pháp lắp đặt
 The disposition of each cable relative to other cables  Cách bố trí từng cáp so với các cáp khác
 Fault power level  Mức độ ngắn mạch
 Protective device ratings  Công suất thiết bị bảo vệ
 Motor circuit voltage drop during starting  Mạch động cơ bị sụt áp trong quá trình khởi động
Voltage drop and current ratings shall be calculated according to BS 7671 and IEC regulation whichever is Độ sụt áp và định mức cường độ dòng phải được tính toán theo BS 7671 và quy định IEE tùy cái nào
more stringent. nghiêm ngặt hơn.

Submission Đệ trình
Cable routes Tuyến cáp
Submit drawings showing details of the following: Đệ trình các bản vẽ trình bày những chi tiết sau:
 Sub-main cable support routes including dimensions.  Tuyến đỡ cáp phụ bao gồm kích thước.
 Switchboard layouts  Sơ đồ tủ điện
 Spacing of cast in insitu conduits near switchboards and in congregated areas.  Khoảng cách hệ thống đường ống dẫn được đúc tại chỗ gần với các tủ điện và trên các khu vực quy tụ.
 Structural penetrations for cabling and ducting.  Lỗ đục ống kết cấu ở cáp và ống
 Underground conduit routes and cable marker positions.  Đường ống dẫn ngầm và vị trí đánh dấu cáp
 Submit copy of test certificates from the manufacturer or an independent testing authority confirming that  Đệ trình bản sao các chứng nhận thử nghiệm của nhà sản xuất hoặc cơ quan thử nghiệm độc lập xác nhận
cables comply with the Specifications. cáp tuân theo Quy chuẩn kỹ thuật.

Cable Sizing calculations Tính toán kích thước cáp


General: If cable sizes are not given, submit load calculations and cable selections based on load current, Tổng quan: Nếu không đưa ra kích thước cáp, đệ trình các tính toán tải và lựa chọn cáp dựa trên dòng tải,
fault current, earth loop impedance and voltage drop. dòng sự cố, trở kháng vòng lặp nối đất và độ sụt áp.
Standards: To BS 7671, BS 5467, BS 6746 Tiêu chuẩn: Theo BS 7671, BS 5467, BS 6746

Shop drawings Bản vẽ thi công


Submit shop drawings for all services including but not limited to power layouts, lighting layouts, and details
of all major plant. Đệ trình các bản vẽ thi công của tất cả các dịch vụ bao gồm nhưng không giới hạn sơ đồ điện, sơ đồ
chiếu sáng và chi tiết của tất cả các máy chính.

6.2.2. Codes & Standards 6.2.2. Mã và các tiêu chuẩn


The cable design, material and performance shall conform, except where otherwise specified, with the latest
Thiết kế, vật liệu và hiệu suất cáp phải tuân thủ, trừ khi được quy định khác, các mã và tiêu chuẩn ban
issues and amendments of the following codes and standards.
hành và sửa đổi mới nhất sau:

Table 4 – Cable codes & standards Bảng 4 Mã & tiêu chuẩn cáp

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-1 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-1
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Codes Description Mã Mô tả
IEC 60227 Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and IEC 60227 Cáp cách nhiệt bằng nhựa tổng hợp PVC có điện áp định mức
including 450/750V. đến và trong đó có 450/750V.
IEC 60228 Conductors of insulated cables IEC 60228 Dây dẫn của cáp cách nhiệt
IEC 60287 Electric cables. Calculation of current rating. IEC 60287 Cáp điện. Tính toán định mức cường độ dòng.
IEC 60331 Tests for electric cables under fire conditions – Circuit Integrity. IEC 60331 Thử nghiệm cáp điện trong tình trạng cháy - Tính nguyên vẹn
của mạch
IEC 60332 Tests on electric and optical fibre cables under fire conditions. IEC 60332 Thử nghiệm cáp điện và cáp sợi quang trong tình trạng cháy.
BS 5467 Electric cables. Thermosetting insulated, armoured cables for BS 5467 Cáp điện. Cáp bọc thép, cách nhiệt sử dụng cho điện áp
voltages of 600/1000V and 1900/3300V 600/1000V và 1900/3300V
BS 6004 Electric cables, PVC insulated, non-armoured cables for BS 6004 Cáp điện, cáp không bọc thép, cách nhiệt bằng nhựa PVC sử
voltages up to and including 450/750V, for electric power, dụng cho điện áp đến và trong đó có 450/750V, để mắc dây
lighting and internal wiring. điện, dây dẫn chiếu sáng và dây trong nhà.
BS 6007 Rubber insulated cables for electric power and lighting BS 6007 Cáp cách nhiệt bằng cao su để dẫn điện và chiếu sáng
BS 6207 Mineral insulated cables with a rated voltage not exceeding BS 6207 Cáp cách điện dùng trong mỏ có điện áp định mức không vượt
750V. quá 750V.
BS 6458 Fire hazard testing for electrotechnical products. BS 6458 Thử nghiệm nguy cơ cháy đối với các sản phẩm điện.
BS 6724 Electric cables. Thermosetting insulated, armoured cables for BS 6724 Cáp điện. Cáp bọc thép, cách nhiệt sử dụng cho điện áp
voltages of 600/1000V and 1900/3300V, having low emission 600/1000V và 1900/3300V, có lượng khí thải và khí ăn mòn
of smoke and corrosive gases when affected by fire. thấp khi xảy ra hỏa hoạn.
BS 7211 LSF insulated non armoured cables / wires BS 7211 Cáp / dây không bọc thép cách nhiệt LSF
BS 7629 Electric cables. Specification for 300/500V fire-resistant electric BS 7629 Cáp điện. Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với cáp điện chịu lửa
cables having low emission of smoke and corrosive gases 300/500V có lượng khí thải và khí ăn mòn thấp khi xảy ra hỏa
when affected by fire. Multicore cables hoạn. Cáp nhiều lõi
BS 7846 Electric cables, 600/1000V armoured fire-resistant electric BS 7846 Cáp điện, cáp điện chịu lửa bọc thép 600/1000V cách nhiệt và
cables having thermosetting insulation and low emission of có lượng khí thải và khí ăn mòn thấp khi xảy ra hỏa hoạn.
smoke and corrosive gases when affected by fire.
BS 7889 Electric cables. Thermosetting insulated, non-armoured cables BS 7889 Cáp điện. Cáp không bọc thép, cách nhiệt có điện áp
with a voltage of 600/1000V, for fixed installations. 600/1000V, để lắp cố định.
BS EN 50525 Electric cables. Low voltage energy cables of rated voltage up BS EN 50525 Cáp điện. Cáp năng lượng hạ thế có điện áp định mức đến và
to and including 450/750V (Uo/U) cables for general bao gồm cáp 450/750V (Uo/U) để ứng dụng chung.
applications.

6.2.3. Design 6.2.3. Thiết kế


System Particulars Chi tiết hệ thống
Cables covered in this specification will be used on the following system. Các cáp trong quy chuẩn này sẽ được sử dụng trên hệ thống sau
 22 kV – 3 pha , 3 dây dẫn, 50Hz, trung hòa điện trở thấp được nối đất
 22 kV – 3 – phase , 3 wire, 50Hz, neutral low resistance earthed  415V – 3 pha, 4 dây dẫn, 50Hz, trung hòa được nối đất trực tiếp.
 400V – 3 – phase, 4 wire, 50Hz, neutral solidly earthed.

Cable Construction Thi công cáp

a) Medium Voltage, XLPE insulated, PVC inner sheath, SWA, PVC outer sheathed power cables a) Medium voltage, XLPE insulated, PVC inner sheath, SWA, PVC outer sheathed power cables

Voltage grade U0/U 12.7/22kV for 22kV System Cấp điện áp Uo/U 12.7 / 22kV đối với hệ thống 22kV
Um 24kV Um 24kV
Conductors Stranded annealed cooper. Circular or shaped section. Minimum size Dây dẫn Đồng ủ bện. Mặt cắt tròn hoặc profin. Kích thước tối thiểu phải bằng 25mm2
shall be 25mm2.
Conductor screen Extrude semiconductive compound Màn dẫn điện Hợp chất bán dẫn ép đùn
Insulation Cross linked polyethylene Cách nhiệt Polyetylen liên kết ngang
Core identification Coloured red, yellow, blue Nhận diện lõi Màu đỏ, vàng, xanh
Insulation screen Extruded semi conductive compound, bedding of semi conductive tape Màn chắn cách điện Hợp chất bán dẫn ép đùn, lớp lót của băng bán dẫn và màn chắn nối đất
and earth screen of copper tape. Copper tape screen shall be designed của băng đồng. Màn chắn của băng đồng phải được thiết kế mang dòng
to carry the earth fault current of the system for a period of one second sự cố nối đất của hệ thống trong thời gian một giây mà không vượt quá
without exceeding the permissible temperature rise. mức tăng nhiệt độ cho phép.

Conductor Lay Cores laid up with extruded PVC fillers to form a circular cable Đi dây dẫn Lõi được ép ráp với miếng đệm đùn PVC để cấu thành cáp tròn Lớp lót

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-2 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-2
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Bedding Extruded polyvinyl chloride Lớp lót Nhựa tổng hợp PVC ép đùn
Armouring Galvanized steel tape armoured. Single core cables shall have aluminium Bọc thép Dây cáp lõi đơn có băng thép đã mạ kẽm bao gồm dây điện bằng nhôm
wire armouring được bọc thép.
Outer Sheath The outer sheath of cable shall be an extruded layer of polyvinyl chloride Lớp bọc ngoài cùng: Lớp bọc ngoài cùng phải là lớp ép đùn chống mối mọt và chịu lửa làm từ
intrinsically flame retardant and anti-termite protected. Cables shall meet polyvinyl clorua. Các sợi cáp phải đáp ứng được các yêu cầu của tiêu chuẩn
the requirements of BS EN 50266 and IEC 60332-1 BS EN 50266 và IEC 60332-1.

b) Low Voltage, XLPE insulated, LSF beeding, SWA, LSF outer sheathed power and control cables b) Cáp điều khiển và cấp nguồn điện áp thấp, cách ly XLPE, lớp lót bằng LSF, dây được bọc thép và
đã bọc lớp ngoài cùng LSF.

Voltage grade U0/U 0.6/1kV Cấp điện áp 0.6 / 1kV

Conductors Stranded annealed cooper. Circular or shaped section. Dây dẫn Đồng ủ bện. Mặt cắt tròn hoặc profin
Insulation Cross linked polyethylene Cách nhiệt Polyetylen liên kết ngang
Core identification Up to four cores colored (Red, Yellow, Blue, and Black). All control cables Nhận diện lõi Đến bốn lõi có màu (Đỏ, Vàng, Xanh và Đen). Tất cả các cáp điều khiển phải có màu
shall be colored white with black numbers along the length of cores at trắng có số màu đen dọc chiều dài lõi ở khoảng cách 150mm
150mm intervals. Core numbering shall be of the non-fading type. 3 core Đánh số lõi phải là loại không mờ. Cáp 3 lõi được dùng để chiếu sáng phải
cables used for lighting shall have (Red, Black, Green, Yellow colors for có (màu Đỏ, Đen, Xxanh, Vàng đối với lõi).
the cores).
Conductor Lay Cores laid up with extruded PVC fillers to for up to 5 cores. For 6 cores or Rải dây dẫn Lõi được rải có thiết bị lọc nhựa PVC cho hơn 5 lõi. Đối với nhiều hơn hoặc bằng 6 lõi
more wrapping of polyester tape. quấn bọc bằng băng dính polyeste
Inner sheath / Bedding Low Smoke Fume Sheath Lớp vỏ trong cùng / Lớp Lớp vỏ tạo ít khói
lót
Armouring Galvanized steel tape armoured. Single core cables shall have aluminium Bọc thép Băng bọc thép được mạ kẽm. Cáp lõi đơn có day dẫn nhôm bọc thép
wire armouring
Outer Sheath The outer sheath of cable shall be an extruded layer of Low Smoke Fume Lớp bọc ngoài cùng Lớp bọc ngoài cùng của dây cáp phải là lớp ép đùn chống mối mọt, chịu
Sheath colored black, intrinsically flame retardant and anti-termite lửa, màu đen và có lớp vỏ tạo ít khói. Các sợi cáp phải đáp ứng được các
protected. Cables shall meet the requirements of BS EN 6724 and IEC yêu cầu của tiêu chuẩn BS EN 6724 và IEC 60332-1.
60332-1.

c) LSF insulated, single core cable (wire) for use in conduits c) Cáp (dây điện) lõi đơn, cách ly LSF dành cho sử dụng trong các hệ thống đường ống dẫn

Voltage grade U0/U 450 / 750V (IEC) Cấp điện áp 450 / 750V (IEC)
Conductors Stranded annealed cooper. Dây dẫn Đồng ủ bện
Insulation Low smoke and fume thermosetting (color red, yellow, blue, black and Cách nhiệt Nhiệt rắn khói thấp (màu đỏ, vàng, xanh, đen v.v... theo yêu cầu)
etc., as required).

d) Earthing Cable d) 3.1. Cáp nối đất

Voltage grade U0/U 450 / 750V (IEC) Cấp điện áp


450 / 750V
Conductors Stranded annealed cooper. Dây dẫn Đồng ủ bện
Insulation Low smoke and fume thermosetting (color green, yellow). Cách nhiệt Nhiệt rắn khói thấp (màu xanh, vàng)

Aluminium conductors are not to be used unless specifically required by the design documentation. Không sử dụng dây dẫy bằng nhôm trừ trường hợp được yêu cầu cụ thể trong hồ sơ thiết kế.

Cable Drums Trống cáp


Cable shall be drummed in maximum continuous lengths on non-returnable cable drums. Cáp có chiều dài tối đa liên tục trên các trống cáp không hoàn quay lại được.
Cables end shall be sealed and fixed to the drum. Cable drums shall be fitted with battens, fixed around the Đầu cáp phải được bít kín và được cố định vào trống. Trống cáp phải được lắp vào ván lót, cố định quanh
entire periphery of the drum. toàn bộ đường tròn trống.
All cable drums shall have their identification reference clearly stencilled on the outside of both flanges. Mọi trống cáp phải có tham chiếu nhận điện được tô rõ ràng ở bên ngoài hai mặt bích.
Drum identification labels shall be attached on the outside and inside of the drum flange. Labels shall be Nhãn nhận diện trống phải được gắn vào bên ngoài và bên trong bích trống. Nhãn phải chắc chắn và không
robust and non-fading and give the following information: mờ và có các thông tin sau:
 Drum identification number  Số nhận diện trống
 Voltage grade  Cấp điện áp
 Cable construction (i.e. XLPE,LSF,SWA, and LSF)  Kết cấu cáp (tức XLPE,LSF,SWA và LSF)
 Number of cores and cross sectional area  Số lõi và tiết diện

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-3 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-3
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

 Cable length  Chiều dài cáp


 Purchase order number and item number  Số đơn mua hàng và số hiệu mặt hàng
 Manufacturer’s name  Tên nhà sản xuất
 Drum weight  Trọng lượng trống
In addition to the information required by the specified standards, the following information shall be embossed Ngoài các thông tin cần thiết theo tiêu chuẩn quy định, các thông tin sau phải được dập nổi một mét một dọc
everyone one meter along the entire cable length on the external surface of the outer sheath. toàn bộ chiều dài cáp trên mặt ngoài lớp vỏ ngoài.
 Number of Cores  Số lõi
 Size of Conductor  Kích thước dây dẫn
 Voltage rating  Định mức điện áp
 Manufacturer’s name  Tên nhà sản xuất
 Remaining cable length  Chiều dài cáp còn lại
Example: 4 Core 25mm2 1kV grade. (XXX Manufacturer) Ví dụ: 4 lõi 25mm2 cấp 1kV. (Nhà sản xuất XXX)

Data to be furnished by the Manufacturer Dữ liệu do Nhà sản xuất cung cấp
The following data shall be furnished by the manufacturers: Các dữ liệu sau phải được nhà sản xuất cung cấp:
 Insulation thickness  Chiều dày lớp cách nhiệt
 Diameter under armour  Đường kính dưới vỏ thép
 Diameter over armour  Đường kính trên vỏ thép
 Overall diameter  Đường kính tổng thể
 Current rating in air and ground for the ambient conditions specified  Định mức cường độ dòng trong không khí và trên mặt đất ở điều kiện môi trường xung quanh quy định
 Resistance, reactance per KM  Điện trở, điện kháng trên KM
 Maximum continuous drum length for each size of cable  Chiều dài trống liên tục tối đa đối với từng kích thước cáp
 Maximum pulling tension  Ứng suất kéo tối đa
 Minimum recommended Bending Radius.  Bán kính uốn tối thiểu đề xuất
6.2.4. Application 6.2.4. Ứng dụng
a) Wires and cable installed in conduits shall be of the LSF type single core to BS7211. a) Dây điện và cáp lắp trong ống dẫn phải là loại LSF một lõi theo BS7211.
b) All power cables shall be XLPE insulated, armoured type, PVC sheathed of LSF as specified, (for size of b) Mọi cáp điện phải là cáp cách nhiệt XLPE, loại bọc thép, có vỏ bằng nhựa PVC của LSF theo quy định,
cable 4mm2 and above sizes) as per BS 5467. (đối với kích thước của cáp 4mm2 và các kích thước lớn hơn) theo BS 5467.
c) All lighting distribution wiring shall be LSF insulated wiring cables non-armoured to BS 7211 enclosed in c) Tất cả dây dẫn phần phối ánh sáng phải là các dây cáp dẫn điện cách ly LSF, chưa được bọc thép theo
trunking / conduit. tiêu chuẩn BS 7211 được đính kèm trong đường máng / hệ thống đường ống dẫn.
d) All control cables shall be XLPE insulated, armoured, PVC sheathed, min. 1.5mm2 copper conductors of d) Mọi cáp điều khiển phải là cáp cách nhiệt XLPE, bọc thép, có vỏ bằng nhựa PVC, dây dẫn bằng
600/1000V grade as per BS 5467.
e) Fire resistant FP200 (gold) shall be used for emergency services. e) đồng tối thiểu 1.5mm2 có cấp điện áp 600/1000V theo BS 5467.
f) All conductors shall have the colour impregnated into the insulation at the time of manufacture. f) Chịu lửa FP200 (vàng) phải được dùng để phục vụ tình trạng khẩn cấp.
g) Painting of conductor insulation will not be accepted. g) Mọi dây dẫn phải có màu được nhúng vào chất cách nhiệt tại thời điểm chế tạo.
h) Type and size of cables shall be as indicated in the electrical schematic diagrams, electrical load schedules h) Việc sơn lớp cách nhiệt của dây dẫn sẽ không được chấp nhận. Loại và kích thước cáp phải như chỉ ra
and other related drawings. trong sơ đồ mạch điện, thời gian biểu tải điện và các bản vẽ liên quan khác.
i) Unless, otherwise indicated, the following connection and wiring details shall apply throughout the works: i) Trừ trường hợp được chỉ rõ khác, nếu không các chi tiết nối và mắc dây sau phải áp dụng trong suốt công
trình:
 Radial for specific equipment circuit  Hướng tâm của mạch thiết bị cụ thể
 Final Circuit to equipments or appliances  Mạch cuối đến các thiết bị hoặc dụng cụ
 Lighting Circuits up to 1000 Watts:  Mạch chiếu sáng đến 1000 Watt:
− 10A breaker protection wired with 3 x 2.5mm2 LSF wires − Thiết bị bảo vệ bộ ngắt mạch đi dây 10A có các dây dẫn LSF 3 x 2,5mm2
 Lighting Circuits 1000 to 1800 Watts:  Mạch chiếu sáng 1000 đến 1800 Watt:
− 16A breaker protection wired with 3 x 2.5mm2 LSF wires − Thiết bị bảo vệ bộ ngắt mạch đi dây 16A có các dây dẫn LSF 3 x 2,5mm2
 High integrity earthed 13A socket outlets:  Ổ cắm điện 13A nối đất có tính toàn vẹn cao
− 32A breaker protection on ring main basis wired with 4 x 4.0mm2 + 2 x 4.0mm2 LSF wires − Thiết bị bảo vệ bộ ngắt mạch 32A trên các khung chính hình tròn được đi dây có dây dẫn LSF 4 x
4,0mm2 + 2 x 4,0mm2.
 High integrity earthed 16A socket outlets:  Ổ cắm điện 16A nối đất có tính toàn vẹn cao
− 20A breaker protection wired with 2 x 4.0mm2 + 1 x 4.0mm2 LSF wires − Thiết bị bảo vệ bộ ngắt mạch 20A có dây dẫn LSF 2 x 4,0mm2 + 1 x 4,0mm2.
 Unit water heaters up to 3 kW rating:  Bình nước nóng có công suất định mức trên 3 kW:
− 20A breaker protection wired with 2 x 4.0mm2 + 1 x 4.0mm2 LSF wires − Thiết bị bảo vệ bộ ngắt mạch 20A được đi dây có dây dẫn LSF 2 x 4,0mm2 + 1 x 4,0mm2.
 Fan Coil units each:  Bộ giàn quạt lạnh:
− 20A breaker protection wired with 2 x 4.0mm2 + 1 x 4.0mm2 LSF wires − Thiết bị bảo vệ bộ ngắt mạch 20A được đi dây có dây dẫn LSF 2 x 4,0mm2 + 1 x 4,0mm2.
 Electric Hand dryers:  May sấy tay chạy điện:

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-4 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-4
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
− 20A breaker protection wired with 2 x 4.0mm2 + 1 x 4.0mm2 LSF wires − Thiết bị bảo vệ bộ ngắt mạch 20A được đi dây có dây dẫn LSF 2 x 4,0mm2 + 1 x 4,0mm2.
 Motors:  Động cơ:
− Motor rating ≤ 150kW – 150% of motor full-load current. Minimum size of 4.0mm2 LSF cables / wires. − Công suất động cơ ≤ 150kW – 150% dòng đầy tải của động cơ. Kích thước tối thiểu bằng 4.0mm2
(Fire rated cables for emergency service) LSF cáp / dây điện. (Cáp định mức cháy để phục vụ tình trạng khẩn cấp)
− Motor rating >15kW – 125% of motor full-load current. Minimum size of 4.0mm2 LSF cables / wires. − Công suất động cơ >15kW – 125% dòng đầy tải của động cơ. Kích thước tối thiểu bằng 4.0mm2
(Fire rated cables for emergency service) LSF cáp / dây điện. (Cáp định mức cháy để phục vụ tình trạng khẩn cấp)
The above details for connections shall apply throughout the works, except where the IEE Regulations would Các chi tiết nối trên phải áp dụng trong suốt quá trình thực hiện công việc, trừ khi vi phạm Quy định IEE về
be violated in respect of permissible voltage drop. In such cases the contractor shall utilize a larger độ sụt áp cho phép. Trong trường hợp đó, nhà thầy phải sử dụng kích thước dây dẫn lớn hơn cho phù
conductor size as appropriate. hợp.
j) Cable specification and manufacture must be consistent throughout each wired system. All cable utilized j) Đặc điểm kỹ thuật và cách chế tạo cáp phải nhất quán trong mỗi hệ thống nối dây. Mọi cáp sử dụng phải
must be continuously run from source to termination, without any through jointing included. chạy liên tục từ nguồn đến đầu, mà không đi qua chỗ nối nào.
k) The cables connected in parallel shall be of the same type, cross sectional area, length and disposition and k) Cáp được mắc song song phải có loại, tiết diện, chiều dài và cách bố trí giống nhau và được bố trí
be arranged so as to carry substantially equal load currents. để mang dòng tải đồng đều nhau.
l) Where cables are to be connected to bus bars, breakers and etc. The insulation and/or sheath shall be l) Khi nối cáp với thanh cái, bộ ngắt v.v... Phải tháo lớp cách điện và/hoặc vỏ bọc ở khoảng cách cách chỗ
removed for a distance of 150mm from the connection and replaced by suitable heat- resisting insulation. nối 150mm và thay bằng lớp cách điện chịu nhiệt thích hợp.

6.2.5. Execution 6.2.5. Thi công lắp đặt


Installation Lắp đặt
 Installation of cables shall be carried out as per BS767, reference table 4A1.  Công tác lắp đặt cáp phải được thực hiện theo BS767, bảng tham khảo 4A1.
 Provide permanently fixed conduit enclosures assembled before installing wiring. Provide draw wires to pull  Cung cấp vỏ bọc ống dẫn cố định vĩnh viễn được lắp ráp trước khi lắp đặt dây dẫn. Cung cấp dây chuốt
in conductor groups from outlet to outlet, or use ducts with removable covers. để kéo trong các nhóm dây dẫn từ ổ cắm đến ổ cắm hoặc sử dụng các ống dẫn có vỏ có thể tháo rời.
 Trường hợp có thể chạy cáp ngang qua các kênh dẫn hoặc tương tự trên fl được gắn liên tục.
 Where cables are permitted to traverse channel-ways or similar on continuously mounted fl  Toàn bộ đầu nối được bắt vít phải có các vòng đệm có lò xo. Đầu dây kẹp có thể không sử dụng cho dây
 All bolted connections shall have spring washers. Pinch screw terminals may not be used for conductor dẫn lớn hơn 6,0mm2.
greater than 6.0mm2.  Các mềm chịu lửa có thể được sử dụng cho các đầu nối đến bất kỳ thiết bị nào chứa các linh kiện gia nhiệt
 Heat resisting flexible cables shall be used for final connections to any appliances containing a heating hay phát nhiệt và từ điểm đầu cuối (điểm nối trần mắt cáo) đến bộ đèn. Cáp chịu nhiệt phải phù hợp với
element or any appliance emitting heat and from the termination point (ceiling rose) to the luminaires. Heat tiêu chuẩn BS 6500.
resistant cable shall be as per BS 6500.  Dây dẫn bảo vệ mạch phải sử dụng trong suốt quá trình lắp đặt.
 Circuit protective conductors shall be used throughout the installation.  Hệ thống ống dẫn và/hoặc máng cáp phải sử dụng chuyên dụng như vật liệu bảo vệ mạch. Dây dẫn bảo
 The conduit and/or trunking system shall not be used exclusively as a circuit protective medium. Circuit vệ mạch phải có màu xanh và vàng.
protective conductors shall be coloured green and yellow.  Cáp được kết hợp như trong các quá trình vẽ và dây dẫn bảo vệ và dây dẫn trung hòa của mỗi mạch điện
 Cables shall be ‘combined’ as drawing-in proceeds and the neutral and circuit protective conductor of each phải được đi bằng các dây cáp pha của chính mạch điện đó.
circuit shall be run with the phase cable(s) of that circuit.  Dây cáp của mọt mạch phải chạy trong cùng một đường ống dẫn.
 Cables of one circuit shall run in the same conduit.  Phải nhóm các dây cáp của một mạch khi chạy trong máng cáp cùng với nhau kèm theo kẹp nối bằng nhựa
 Cables of a circuit when run in trunking shall be ‘grouped’ together with approved plastic binding clips. Tape đã được phê duyệt. Không được sử dụng dây băng.
shall not be used.  Dây cáp được kejup gần với khay có thiết bị chia cáp và khoảng cách hỗ trợ như nhà sản xuất khuyến cáo.
 Clip cables neatly to tray with cable separation and support spacing as recommended by the manufacturer.  Trường hợp đi cáp với nhiều hơn hai dây, bố trí một khay cáp. Cáp an ninh có thanh đỡ cáp, vòng kẹp hay
 Where more than two power cables are run together, provide a cable tray. Secure cables with cleats, giằng phù hợp cho các vị trí và sử dụng các chốt định vị tại những nơi có nhiều hơn hai lớp.
saddles or ties as appropriate for location and use spacers where more than one layer is required.  Lắp đặt cáp theo chỉ dẫn của nhà sản xuất và sử dụng các thiết bị ngắt tiêu chuẩn cũng như tính
 Install cables in accordance with the manufacturer’s instruction and using the manufacturer’s approved  đến bán kính bẻ cong của nhà sản xuất.
terminating devices and considering the manufacturer bending radius.  Ngắt toàn bộ day cáp đơn đi vào trong các tủ điện thép tren tấm kim loại màu.
 Terminate all single conductor cables entering steel cabinets in a non-ferrous plate.  Tại những địa điểm các đi qua sàn hoặc hàng rào ngăn lửa, bố trí một thiết bị chuyển tiếp cáp hoặc thiết bị
 Where cables pass through a floor or fire barrier provide a cable transit or equivalent fire stop with openings ngăn lửa tương đương có lỗ hở tương đương kích thước cáp.
sized for the cables.  Đi cáp tại bề mặt tương tự như đối với công tác lắp đặt ống dẫn lộ thiên. Đi dây cáp âm trần trong những
 Run surface cables similar to exposed conduit installations. Run cables concealed above ceilings in finished vùng đã hoàn thiện Tại nơi lộ thiên, chạy cáp song song với lộ giới của tòa nhà. Tránh tiếp xúc với nước
areas. Where exposed, run parallel to building lines. Avoid proximity to water.  Tất cả dây dẫn cần có các đầu nối được bắt bulong đều bị ngắt bằng vấu cáp nén bằng công cụ tự động
 All conductors requiring bolted connections shall be terminated with compression lugs using an automatic mà sẽ không nhả sau khi đạt được độ sâu uốn chính xác. Không chấp nhận các mối nối hoặc vấu cáp
tool which will only release after correct crimp depth is obtained. Soldered connections or lugs are not được hàn.
permissible.  Nhận diện các dây cáp đa lõi và nhóm cáp trefoil tại đầu cáp sử dụng các thẻ gắn phi kim loại đã đóng dấu
 Identify multicore cables and trefoil groups at each end using stamped non-ferrous tags clipped around kẹp xung quang mỗi sợi cáp hoặc nhóm cáp trefoil.
each cable or trefoil group.  Nhận diện nguồn gốc của toàn bộ dây cáp sử dụng bút đánh dấu không thể xóa.
 Identify the origin of all wiring using legible indelible marking.  Sau khi "đánh dấu" toàn bộ dây cáp sẽ được thử nghiệm với "Megom kế" 1000V trước khi tháo rỡ. Phải
 After ‘marking off’ all cables shall be tested with a 1000V ‘Megger’ before erection. All cables shall be tested thử nghiệm toàn bộ dây cáp không dưới 24 tiếng sau khi hoàn thành. Chỉ chấp thuận số ghi vô cực giữa
not less than 24 hours after completion. Nothing less than an infinity reading will be acceptable between các dây dẫn hoặc giữa bất kỳ dây dãn và vỏ cáp và dây dẫn được ngắt kết nối với
conductors or between any conductor and the cable sheath, and conductors being disconnected from the  máy. Nhà thầu cung cấp bằng chứng về các lần thử nghiệm này cho Bên tư vấn / Khách hàng.
apparatus. The Contractor shall provide evidence of these tests to the Consultant / Client.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-5 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-5
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

Fire Barriers Tường chống cháy


 Where conduit, ducting and/or trunking pass through fire-resistant structural elements such as walls and  Tại những vị trí có ống dẫn, đường ống và/hoặc máng cáp chạy qua các thiết bị có kết cấu chịu lửa
floors designated as fire barriers, the opening made shall be sealed with a cable transit or equivalent fire như tường và sàn có vai trò là hàng rào chống lửa, tiến hành bít kít lỗ hở bằng thiết bị chuyển tiếp
stop. cáp hoặc thiết bị ngăn lửa tương đương.

Jointing and Terminations


Nối và Ngắt
 All cable conductors shall be fitted with a correctly sized cable socket or thimble and a means of
identification. The cable sockets may be of the sweated or crimped compression types.  Toàn bộ dây dẫn cáp phải khớp với các ổ cắm hoặc ống lót cáp được định cỡ chính xác và một
thiết bị nhận diện. Các ổ cắm cáp có thể là các loại nén uốn hoặc hàn.
 Identification ferrules: Provide durable numbered ferrules fitted to each core, and permanently marked with
numbers, letters or both in accordance with the connection diagrams/shop drawings.  Vòng đệm nhận biết: Cung cấp cáp vòng đệm bền được đánh số trực tiếp khớp với từng lõi cáp, và
được đánh dấu vĩnh viễn bằng chữ số, chữ cái hoặc cả hai theo các sơ đồ kết nối/bản vẽ thi công.
 Cable lugs shall be tinned copper compression type.
 Cable glands shall be brass type compression type with earth clamping.  Các vấu cáp là loại nén bằng đồng được mạ thiếc.
 Cable insulation/sheath shall be removed for a distance of 150mm from the connection and replaced by  Đệm cáp là loại đệm nén bằng đồng có các kẹp nối đất.
suitable heat resisting insulation.  Lớp cách điện/ vỏ cáp phải được tháo đối với khoảng cách 150 mm từ đầu nối và thay thế bằng lớp
 Joint in HV/MV cables shall be carried out using heat shrinkable kit. cách điện chịu nhiệt phù hợp.
 All cable joints/terminations shall be strictly in accordance with cable manufacturer recommendations.  Khớp nối trong cáp HV/MV phải được thực hiện bằng cách sử dụng bộ thiết bị co ngót vì nhiệt.
 Termination kits shall be compatible to the cables used with and the same shall be confirmed by cable  Toàn bộ các khớp nối/dây nối cáp phải tuân thủ nghiêm ngặt theo các khuyến cáo của nhà sản
manufacturer. xuất cáp.
 Các bộ thiết bị ngắt cáp phải tương thích với cáp được sử dụng và được nhà sản xuất cáp xác
nhận.

6.2.6. Testing & Commissioning 6.2.6. Kiểm tra và chạy thử


 All cable type shall have been subjected to Type Tests in accordance with relevant IEC or British Standards.  Mọi loại cáp phải được Kiểm tra loại theo Tiêu chuẩn IEC hoặc Tiêu chuẩn Anh có liên quan. Phải
Type test certificates shall be furnished. cung cấp chứng nhận kiểm tra loại cáp.
 All cables shall be subjected to routine tests at the cable manufacturer’s in accordance with the relevant  Mọi cáp phải được kiểm tra thông lệ tại nhà sản xuất cáp theo Tiêu chuẩn IEC hoặc Tiêu chuẩn Anh
IEC or British Standard, tests shall be subject to the Consultant /Client witness if required. có liên quan, kiểm tra phải được Tư vấn/Khách hàng làm chứng nếu cần.

6.4. WIRING ENCLOSURES AND CABLE SUPPORTS 6.4. MẮC DÂY KÍN VÀ GIÁ CÁP
6.4.1. Conduits and Trunking 6.4.1. Đường ống
Conduits and Trunking requirement shall be as per IEE Wiring Regulation Yêu cầu về đường ống phải theo Quy định đấu dây IEE
 All plastic conduits and trunking must be comply with either BS 4607 and BS 60423R and be suitable for  Mọi đường ống nhựa phải tuân theo BS 4607 hoặc BS 60423R và phải phù hợp với điều kiện môi trường
the ambient conditions expected. xung quanh dự kiến.
 All metal conduits and trunking must be comply with BS 4568, BSEN 60423 or BSEN 50085.Flexible  Mọi đường ống kim loại phải tuân theo BS 4568, BSEN 60423 hoặc BSEN 50085. Ống dẫn mềm phải có
conduits must be of metal construction, PVC covered and comply with BS68316-1. kết cấu kim loại, bọc bằng nhựa PVC và tuân theo BS68316-1.
 Metal conduits may not be used as the sole means of providing an Earth (separate Earth Conductors must  Không thể sử dụng ống dẫn kim loại như phương tiện duy nhất để cung cấp Nối đất (Dây nối đất riêng phải
be run inside the conduit). chạy bên trong ống dẫn).
 Plastic conduits or trunking must be used in situations subject to higher than normal temperatures or fire  Phải sử dụng đường ống nhựa trong các tình huống có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ bình thường hoặc có
risk (e.g. near industrial machinery, generator rooms, workshops, petrol station etc.). nguy cơ xảy ra cháy (ví dụ gần máy móc công nghiệp, phòng máy phát điện, phân xưởng, trạm xăng v.v...).
 All exposed conduit shall be of steel type.  Mọi ống dẫn không bọc vỏ phải là loại ống thép.
 Conduits and trunking must be installed so as to provide ease of access to cable Circuits throughout the  Phải lắp đường ống sao cho dễ dàng tiếp cận Mạch cáp trong tuyến. Phải cung cấp đủ nắp cửa quan sát
route. Sufficient inspection plates and pulling points must be provided to enable inspection, repair and và điểm kéo nhằm cho phép kiểm tra, sửa chữa và kéo cáp ra trong suốt tuổi thọ của thiết bị.
drawing out of cables throughout the life of the installation.  Bán kính trong tối thiểu trên mọi Khuỷu nối ống trong ống dẫn phải bằng 2,5 lần đường kính ống dẫn.
 The minimum internal radius on any bend or elbow fitting in a conduit shall be 2.5 times the diameter of the Khuỷu nối ống của đường ống phải tạo thành 90 độ nếu có thể tháo nắp sao cho có thể lắp đặt cáp mà
conduit Elbow fittings of trunking may be 90 degree formation if the cover is removable so as that cables không cần kéo xuyên qua.
may be installed without the need for pulling through.  Đường ống cáp phải chạy lộ thiên hoặc có thể tiếp cận sau khi lắp đặt toàn bộ chiều dài để tháo bỏ/đi cáp.
 Cable trunking shall generally be run exposed or otherwise accessible after installation throughout its length  Số cáp tối đa của các kích thước đường ống thông thường được đưa ra trong Phụ lục Quy định đấu dây
for the purpose of removing/installing cables. điện A9.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-6 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-6
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Minimum sizes Kích thước tối thiểu
Metallic and non metallic conduits: 20mm. Ống kim loại và phi kim loại: 20mm.

Rigid conduits Ống cứng


Provide straight long runs, smooth and free from rags, burrs and sharp edges. Set conduits to minimise the Bố trí thi công đặt ống cứng chạy thẳng, mượt và không có giẻ rách, gờ và cạnh sắt. Đặt ống sao cho có
number of fittings. Remove sharp edges prior to drawing-in wires. thể giảm thiểu số ống nối. Loại bỏ cạnh trước khi thu dây vào.

Flexible conduits Ống mềm


Run fixed wiring to motors and appliances requiring flexible connections in rigid conduit to a junction box Chạy dây cố định đến động cơ và thiết bị đòi hỏi đầu nối mềm ở ống cứng đến hộp tiếp nối liền kề
adjacent to the item of equipment, and from there in flexible conduit to the equipment. Provide flexible conduit hạng mục thiết bị và từ đây ở ống mềm đến thiết bị. Cung cấp đầu nối ống mềm có chiều dài từ 300mm
connections between 300mm and 600mm in length. đến 600mm

Galvanising Mạ kẽm
If installed in damp locations, galvanise mild steel wiring enclosures and support systems. Nếu lắp ở vị trí ẩm ướt, mạ kẽm vỏ bọc dây thép ít cacbon và hệ thống đỡ.

Set out Thi công


If exposed to view, install conduits truly vertical or horizontal and in parallel runs with right angle changes of Nếu bị lộ ra ngoài, tiến hành lắp đặt hệ thống dường ống chạy hàng dọc, hàng ngang và chạy song song
direction. với các thay đổi góc của hướng thích hợp.

Inspection fittings Lỗ kiểm tra


Provide in accessible locations. Cung cấp ở các vị trí có thể tiếp cận.

Draw cords Dây kéo


General: Provide draw cords in conduits not in use. Leave 1 m of cord coiled at each end of the run. Material: Tổng quan: Cung cấp dây kéo ở ống dẫn không sử dụng. Để 1 m dây cuộn ở mỗi đầu khi đi cáp. Vật
Polypropylene cord, or insulated stranded earth wire, 2.5mm2 minimum size. liệu: Dây polypropylen hoặc dây nối đất bện cách điện, kích thước tối thiểu 2.5mm2.

Draw in boxes Hộp kéo vào


General: Provide draw in boxes in accessible positions and at intervals not exceeding 30m in straight runs, Tổng quan: Cung cấp hộp kéo vào ở các vị trí tiếp cận được và ở khoảng cách không quá 30m khi đi cáp
and at changes of level or direction. Provide draw-in boxes no greater than 7.5 m apart for vertical lengths of thẳng và khi thay đổi mức độ và hướng. Cung cấp hộp kéo vào không quá 7,5 m ngoài chiều dài thẳng
conduit runs. đứng khi chạy ống dẫn.
Underground draw-in boxes: Provide gasketted covers and seal against moisture. Hộp kéo vào ngầm: Cung cấp nắp có đệm và vòng đệm chống ẩm.
Hộp nối ra
Outlet Boxes  Trừ trường hợp được quy định khác, hộp nối ra phải được chế tạo bằng thép tấm mã kẽm.
 Outlet boxes shall be manufactured of galvanized sheet steel, unless otherwise specified.  Sử dụng hộp chịu thời tiết bọc kim loại ở ngoài trời hoặc ở vị trí ẩm ướt.
 Use metal clad weatherproof boxes in outdoors or in damp locations.  Sử dụng hộp bọc kim loại khi bề mặt được lắp ở khu vực không được hoàn thiện.
 Use metal clad boxes where surface mounted in unfinished areas.  Hộp trần phải là hộp hình tròn hoặc vuông kích thước 75mm và sâu 50mm hoàn chỉnh bằng ống nối
 Ceiling boxes shall be 75mm circular or square, and 50mm deep complete with fittings where required to khi cần để đỡ ống nước.
support fixtures.
 Outlet boxes in walls, ceiling or floors shall be of an approved type suitable for the construction.
 Hộp nối ra ở tường, trần hoặc sàn phải là loại được chấp thuận thích hợp để thi công.
 Brass earth lead shall be provided for the outlet box to allow connection of earth wire.  Phải cung cấp dây cáp nối đất bằng đồng cho hộp đầu ra nhằm cho phép nối dây nối đất.
 All circular PVC boxes where used to support light fittings shall be provided with steel insert clips.  Phải cung cấp tất cả các hộp tròn bằng nhựa PVC được dùng để đỡ phụ kiện của đèn cùng với kẹp
thép.
Bends and elbows
Đoạn uốn và Khuỷu nối ống
Bends: Make with easy sweeps. Provide bends of 90° with a radius of not less than three times the external
Đoạn uốn: Thực hiện với các đoạn ống cong. Cung cấp khuỷu ống 90° có bán kính không nhỏ hơn ba lần
diameter of the conduit, without mechanical stress sufficient to cause deformation. Limit the number of 90°
đường kính ngoài của ống dẫn, không có ứng suất cơ học đủ để gây biến dạng. Giới hạn số khuỷu ống
bends between boxes in any conduit run to 2. Solid elbows not permitted.
90° giữa các hộp trong mọi ống dẫn đến 2 khuỷu. Không được phép sử dụng khuỷu ống cứng.
Conduit saddles and brackets
Vòng kẹp và giá đỡ đường ống dẫn cáp
Space conduit saddles a maximum of 1200 mm apart for metallic conduit and 1000 mm apart for non- metallic
Khoảng cách giữa các vòng kẹp ống dẫn tối đa là 1200 mm đối với đường ống kim loại và 1000 mm đối
conduit. In areas subject to high ambient temperatures or other severe duty, maximum saddle spacing for
với đường ống phi kim loại. Trong các khu vực có nhiệt độ môi trường cao hay có công suất lớn, khoảng
non-metallic conduit 500 mm.
cách từ vòng kẹp đến ống dẫn cáp phi kim loại tối đa là 500 mm.
Where two or more conduits are run in parallel they may be grouped. Provide suitable surface brackets where
Trường hợp nhiều hơn hai đường ống dẫn cáp chạy song song, ta phải nhóm lại. Bố trí các giá đỡ bề mặt
conduits cannot be fixed.
phù hợp tại nơi không thể cố định các đường ống dẫn.

6.4.2. Concealed Conduits 6.4.2. Ống dẫn ẩn


Routes Tuyến lắp ống
Conduits concealed in wall chases, embedded in floor slabs or installed in inaccessible locations: Run Ống dẫn cáp ẩn trong các rãnh trên tường, gắn trong các tấm lát sàn hoặc cài đặt ở những vị trí

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-7 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-7
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
directly between points of termination, minimising the number of sets. Do not use inspection fittings. không thể tiếp cận được: Chạy ống trực tiếp giữa các điểm đầu cuối, giảm tối đa số bộ ống dẫn. Không
sử dụng các thiết bị kiểm tra.

6.4.3. Metallic Conduits and Fittings 6.4.3. Ống và ống nối kim loại
Type Chủng loại
Screwed steel. Thép được bắt vít.

Corrosion protection Chống ăn mòn:


For steel conduits, paint ends and joint threads with zinc rich organic binder to GPC-C-29/16. Đối với các ống dẫn bằng thép, đầu ống sơn và đường ren của khớp nối có keo dính hữu cơ giàu kẽm
theo GPC-C-29/16.
Expansion joints
General: Provide flexible couplings consisting of flexible conduit and fittings, at: Khớp giãn nở
 Structural expansion joints. Tổng quan: Cung cấp các khớp đàn hồi bao gồm ống dẫn và ống nối mềm, tại:
 In long straight runs if the ambient temperature varies by more than 40oC.  Khớp giãn nở kết cấu.
 Khi bố trí thi công đặt ống cứng chạy thẳng, nếu nhiệt độ môi trường xung quanh thay đổi hơn
Conductivity: Maintain electrical conductivity between the two ends of rigid metallic conduit. 40oC.
Tính dẫn điện: Duy trì tính dẫn điện giữa hai đầu dây dẫn bằng kim loại cứng.
Movement: Provide conduit support saddles close to flexible couplings to permit free movement for expansion Di chuyển: Cung cấp các móc đỡ ống gần khớp đàn hồi nhằm cho phép di chuyển tự do để co giãn.
and contraction.

Sets and bends Bộ và đoàn ống


Make sets and bends cold with bending machines in such a manner that there is no damage to or distortion Làm các bộ và đoạn ống lạnh bằng máy uốn sao cho không làm hỏng hay biến dạng ống. Ở các vị trí
of the conduit. In locations where it is not practicable to use sets for changes in direction, make such changes không thể sử dụng các bộ khi thay đổi hướng, thực hiện thay đổi bằng cách sử dụng các ống nối có ren.
by the use of screwed fittings.

6.4.4. Non-Metallic Conduits and Fittings 6.4.4. Ống và ống nối phi kim loại
Conduits in roof spaces Ống ở tầng hầm mái
Locate below roof insulation and sarking: In accessible roof spaces, provide mechanical protection for Định vị tấm ván mỏng và tấm cách nhiệt dưới mái Ở tầng hầm mái tiếp cận được, cung cấp bảo vệ cơ học
light-duty conduits. cho các ống hạng nặng.

Conduits in slabs Ống ở tấm bê tông


High compression corrugated conduit, restrain at regular intervals to achieve a nominally straight run. Ống lượn sóng cao áp, nén ở khoảng cách đều nhau để đạt được bố trí thẳng danh định.

Flexible conduit Ống mềm


Provide for equipment and plant subjected to vibration, required for adjustment or ease of maintenance. Cung cấp cho các thiết bị và máy chịu rung động cần thiết để điều chỉnh hoặc dễ dàng bảo dưỡng. Đảm bảo
Ensure that the flexible conduit is of adequate length to avoid any strain on the conduit or terminations under ống mềm có chiều dài đủ để không bị ứng suất tác dụng vào ống và đầu nối trong mọi tình trạng sử dụng
all conditions of use.

Sets and bends Bộ và đoạn ống


Form with a spring or other device inserted in the conduit to prevent distortion of the walls. The forming of Tạo hình bằng lò xo hoặc thiết bị khác đưa vào ống để ngăn tường không bị biến dạng. Việc tạo hình đoạn
conduit bends using heat from a naked flame or similar method which may damage or deform the conduit will ống sử dụng nhiệt từ khung trần hoặc phương pháp tương tự có thể làm hỏng hoặc biến dạng ống sẽ
not be accepted. không được chấp nhận.

Associated fittings Ống nối liên quan


Type: The same type and material as the conduit. Provide standard manufactured bends for all PVC conduits Kiểu: Kiểu và vật liệu giống với ống dẫn. Cung cấp đoạn ống được chế tạo chuẩn đối với tất cả các
of larger than 25 mm diameter. ống dẫn bằng nhựa PVC có đường kính lớn hơn 25 mm.
Wall boxes on UPVC conduits: For special size wall boxes not available in UPVC, provide prefabricated Hộp công tắc ở tường trên ống dẫn bằng UPVC: Đối với các hộp công tắc ở tường có kích thước đặc biệt
earthed metal boxes. không có sẵn bằng UPVC, cung cấp hộp kim loại nối đất được đúc sẵn.

Inspection fittings Thiết bị kiểm tra


Provide inspection type fittings only in accessible locations and where exposed to view. Cung cấp các thiết bị để kiểm tra chỉ tại những vị trí có thể tiếp cận được và có thể nhìn thấy được.

Joints Khớp nối


Type: Cemented or snap on joints. Loại: Được đổ bê tông hoặc tạo khuôn trên các khớp.
Expansion couplings: If encased in concrete, do not provide bellows type. Mối ghép bù trừ: Trong trường hợp được đúc bằng bê tông, không sử dụng loại bên dưới.

Expansion joints Khớp co giãn


Where any straight section of PVC conduit exceeds 3.8 m provide an expansion joint for each 3.5 m or part Trường hợp tại đoạn ống thẳng của hệ thống ống dẫn PVC dài quá 3,8 m, bố trí một khớp co dãn cho mỗi

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-8 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-8
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
thereof along the entire length of the straight section. Install conduit clips close to expansion joints, while đoạn dài 3,5 m hoặc phần chạy dọc theo toàn bộ chiều dài của đoạn ống thẳng. Cài các kẹp ống sát với các
allowing the conduit to move longitudinally freely while expanding or contracting. khớp co giãn trong khi vẫn cho đường ống di truyển theo chiều dọc tự do khi co giãn.

6.4.5. Cable Supports 6.4.5. Giá đỡ cáp


System Hệ thống:
Provide a complete cable support system consisting of baskets, trays or ladders and including Bố trí hệ thống đỡ cáp gồm có các giá đỡ, khay hay thang và bao gồm cả các giá đỡ, thiết bị và phụ
brackets, fixings and accessories. Fabricate brackets, racks and hangers from structural steel sections or kiện. Chế tạo giá đỡ, giá và giá treo từ các phần thép kết cấu hoặc vật liệu khác ở các phần có độ
other materials in sections of equivalent strength. Maintain earth continuity of the entire cable support system. bền tương đương. Duy trì tính liên tục nối đất của toàn bộ hệ thống đỡ cáp.

Manufacture Sản xuất


Use proprietary baskets, trays, ladders and accessories from a single manufacturer in the same application. Sử dụng giá đỡ, máng, thang và phụ kiện độc quyền từ một nhà sản xuất trong cùng một ứng dụng.

Cable Baskets Giá đỡ cáp


Materials: Vật liệu:
 Interior. Zinc-coated steel, stainless steel, or steel with two-pack liquid coating, air drying enamel or stoving  Nội thất. Thép mạ kẽm, thép không gỉ hoặc thép có phủ chất lỏng hai thành phần, sơn tự khô hoặc
enamel finish. sơn khô nóng.
 Exterior. Hot dip galvanised steel or stainless steel.  Ngoại thất. Thép mạ kẽm nóng hoặc thép không gỉ.
 Cuts. Shall have galvanising made good.  Cắt. Phải được mã kẽm tốt.
All accessories, supports, joints, bends, tees and radii shall be selected from the same manufacturers range Mọi phụ kiện, giá đỡ, khớp nối, đoạn nối, ống chữ T và bán kính phải được chọn từ dãy sản phẩm của
of product. cùng nhà sản xuất.

Cable trays Máng cáp


Materials: Vật liệu:
 Interior: Zinc-coated steel, or steel with two-pack liquid coating, air-drying enamel or stoving enamel finish.  Nội thất: Thép mạ kẽm hoặc thép có phủ chất lỏng hai thành phần, sơn tự khô hoặc sơn khô nóng.
 Exterior: Hot dip galvanised steel.  Ngoại thất: Thép mạ nóng.
 Cuts: Shall have galvanising made good.  Cắt: Phải được mã kẽm tốt.
Minimum steel thickness:
Độ dày thép tối thiểu:
 Trays < 150mm wide: 1 mm.  Khay rộng < 150 mm: 1 mm.
 Trays > 150mm, < 300 mm wide: 1.2 mm.
 Trays > 300mm wide: 1.6 mm.  Khay rộng > 150 mm, < 300 mm: 1,2 mm.
 Folded edge > 19mm deep and radiused.  Khay rộng > 300mm: 1,6 mm.
Perforations: To Admiralty pattern, reverse stamping.  Cạnh gấp sâu > 19 mm và được vê tròn đầu. Bắn
Accessories: Use fish plates or splines for tees, crosses and joints. vỉa: Đối với mẫu hải quân, đảo ngược tấm dập.
Phụ kiện: Sử dụng các tấm ốp hoặc rãnh then cho các ống chữ T, ống chữ thập và các khớp nối.
Cable ladders
General: Use 2 folded steel or extruded structural grade aluminium side rails minimum 75 mm deep with cable Thang cáp
support rungs between the rails and complete with requisite bends, risers, tees, reducers, splicers fixing Tổng quan: Sử dụng thép uốn nếp hoặc ray bên bằng nhôm kết cấu ép đùn sâu tối thiểu 75 mm có
brackets, supports, hangers and the like. thanh đỡ cáp giữa ray và hoàn chỉnh với đoạn ống, ống đứng, ống chữ T, ống nối, giá, giá đỡ, giá treo
Steel ladders: Galvanised. và giá tương tự cố định bộ nối.
Rung spacing: 300mm maximum. Thang thép: Mạ kẽm.
Small cables: Run cables less than 13mm diameter in cable trays or ducts. Khoảng cách giữa các bậc thang: Tối đa 300mm.
Structural sections: Cáp sợi nhỏ: Đi cáp có đường kính nhỏ hơn 13 mm trong khay hoặc ống dẫn cáp.
 Angles and bars: 6.5mm minimum thickness. Phần kết cấu:
 Rods: 10mm minimum diameter.  Góc và thanh: Dày tối thiểu 6,5 mm
 Thanh treo: Đường kính tối thiểu 10mm
Single Spine Cable Baskets, Trays or Ladders
Provide cable trays with central supports and twin cantilevered trays to facilitate side loadings of cables. Giá đỡ, khay hoặc thang cáp sợi đơn.
Maximum width: 400mm each side. Bố trí khay cáp với giá đỡ trung tâm và khay đôi công xon tạo điều kiện cho việc chất tải bên của cáp.
Central support: Resistant to asymmetric loadings. Chiều rộng tối đa: 400 mm mỗi bên.
Giá đỡ trung tâm: Chống các tải không đối xứng.
Fixing to building structure
General: Install parallel to walls, floors and ceiling lines. Fix supports to the building structure or fabric by Cố định trên các kết cấu tòa nhà
means of direct fixing, hangers or brackets. Tổng quan: Lắp song song với tường, sàn và đường trần. Cố định giá đỡ với kết cấu xây hoặc giàn
Spacing: Space supports at maximum intervals of 1.5m for trays and 3m for ladders. khung bằng thiết bị cố định, giá treo và giá đơ trực tiếp.
Khoảng cách: Để khoảng cách ở giá đỡ tối đa bằng 1,5 m đối với máng cáp và 3 m đối với thang cáp.

Access Cửa ra vào

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-9 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-9
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Provide a minimum of 150 mm free space above and 600 mm free space on one side of trays and ladders. Cung cấp một khoảng trống tối thiểu trên 150 mm và một khoảng tống 600 mm trên một bên của khay và
thang cáp.

Cable fixing Cố định cáp


Provide slats or rails suitable for fixing cable ties, strapping or saddles. Cung cấp các thanh gỗ mỏng hoặc ray phù hợp để cố định giằng cáp, dây buộc hay vòng kẹp.

Bend radius Bán kính đoạn ống


Provide bends with a minimum inside radius of 12 times the outside diameter of the largest diameter cable Bố trí các đoạn ống có bán kính trong tối thiểu gấp 12 lần đường kính bên ngoài của dây cáp có
carried. đường kính lớn nhất.

Cable protection Bảo vệ cáp


Provide rounded support surfaces under cables where they leave trays or ladders. Cung cấp các bề mặt hỗ trợ hình tròn bên dưới cáp tại những vị trí cáp đi ra khỏi khay hoặc thang cáp.

Cable strapping Buộc cáp


Provide steel straps on MIMS cables. Cung cấp các dây buộc bằng thép trên cáp MIMS.

Minimum clearances Khe hở tối thiểu


Hot water pipes: 200mm. Boilers or furnaces: 500mm. Penetrations Đường ống dẫn nước nóng: 200mm. Nồi hơi hoặc lò nung: 500mm. Chỗ xuyên tường/sàn
Where trays or ladders pass through ceilings, walls and floors, provide neat, close fitting apertures. Tại vị trí khay hay thang cáp đi qua trong tường, trần và sàn, cung cấp các khe hở vừa đúng. Tại
Where these penetrate fire rated structures, terminate the ladders either side of the opening. những kết cấu chịu lửa định mức, loại bỏ các thang cáp ở một trong các bên của khe hở.

Expansion joints Khớp co giãn


Building expansion joints: Install not to resist relative movements of building sections. Khớp giãn nở của tòa nhà: Lắp đặt để chống di chuyển các phần của tòa nhà.

6.5. UNDERGROUND SERVICES 6.5. CÁC DỊCH VỤ NGẦM


6.5.1. General 6.5.1. Tổng quan
Standards and rules Tiêu chuẩn và quy định
To BS 7671 and all other relevant British Standards and to the requirements of EVN and other Theo tiêu chuẩn BS 7671 và tất cả các Tiêu chuẩn Anh liên quan và theo các yêu cầu của EVN và
relevant local authorities. các cơ quan chức năng địa phương liên quan.

6.5.2. Cables and Conduits in Trenches 6.5.2. Cáp và đường ống trong máng
Category 1 Circuit: a Circuit (other than a fire alarm or emergency lighting Circuit) operating at LV and supplied Mạch điện loại 1: Mạch (ngoài Mạch báo cháy hoặc chiếu sáng khẩn cấp) vận hành tại mức điện áp thấp và
from the Distribution Company. được cung cấp từ Công ty Phân phối.
Category 2 Circuit: a Circuit (other than a fire alarm or emergency lighting Circuit) which supplies Mạch điện loại 2: Mạch (ngoài Mạch báo cháy hoặc chiếu sáng khẩn cấp) cung cấp thiết bị viễn thông (như
telecommunications equipment (such as telephones, intruder alarms, data transmission, call bells, etc). điện thoại, chuông báo động đột nhập, truyền dữ liệu, chuông gọi, ...)
Category 3 Circuit: a fire alarm or emergency lighting Circuit. Mạch điện loại 3: Mạch báo cháy hoặc chiếu sáng khẩn cấp.

Sand bed and surround Đệm và phần bao bằng cát


Provide clean sand under and around cables and conduits installed underground. Clear the bottom of the Cung cấp cát sạch bên dưới và xung quang cáp và ống dẫn được đi ngầm. Loại bỏ toàn bộ đá tảng và đá ở
trench of all rocks, stones and other hard and sharp materials. Fill the trench to a depth of 50mm with a layer phần đáy rãnh và các vật liệu cứng, sắc khác. Đổ đầy rãnh đến độ sâu 50mm bằng một lớp cát được lựa
of selected filling prior to cable placement. chọn trước khi đặt cáp.

Sealing ducts and conduits Bít kín ống và hệ thống đường ống
Seal buried entries to ducts and conduits using waterproof seals. Seal spare ducts and conduits immediately Bít kín lối vào được chôn đến ống và hệ thống đường ống dẫn cáp bằng keo dán chống thấm. Bít kín các ống
after installation. Seal other ducts and conduits after cable installation. Seal the ends of conduits entering the và hệ thống đường ống dẫn phụ trợ ngay sau khi cài đặt. Bít kín các ống và hệ thống đường ống dẫn khác
building with a weak concrete slurry to prevent moisture and vermin entry. Seal the joints of all conduits or ngay sau khi cài đặt. Bít kín các đầu ống dẫn đi vào tòa nhà bằng hồ xi măng yếu để ngăn sự thâm nhập của
pipes enclosing PVC/PVC and XLPE/PVC wiring with approved PVC jointing compound. hơi ẩm và động vật có hại. Bít kín các khớp nối của tất các các ống dẫn bọc kín dây dẫn PVC/PVC và
XLPE/PVC bằng hợp liên kết PVC đã được chứng nhận.

Draw wires Dây chuốt


Arrange so that cables may be drawn out of the duct and conduit in the event of any cable failure. Install 4 Căn chỉnh sao cho các dây cáp có thể được kéo ra ngoài ống và đường ống dẫn trong trường hợp cáp bị hư
mm² polypropylene draw string or 2.5 mm² galvanised steel wire in conduits for future installation of cable. hỏng. Cài đặt một sợi dây polypropylene 4 mm² hay dây thép mạ kẽm 2.5 mm² kéo ra trong các đường ống
Water proofing: Provide puddle flanges around conduits where they pass into cable pits. Install bell mouth cho lắp đặt cáp trong tương lai.
accessory on end of conduit located within wall of pits and flush with inside surface of pits on conduits > Chống thấm nước: Lắp các mặt bích bằng nước xung quanh ống dẫn tại những nơi ống đi vào ổ cáp. Cài đặt
100mm dia. thiết bị miệng loe trên đầu của đường ống dẫn được đặt trong tường của ổ cáp và ngang bằng với bề mặt
bên trong của ổ cáp trên đường ống dẫn có đường kính > 100mm.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-10 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-10
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Pipe ducts and conduits Kênh và hệ thống kênh dẫn đường ống
Bedding: 50 mm compacted depth, compacted fill and extending the full width of the trench. Layout: Avoid Lớp lót: Toàn độ rộng mở rộng, khối đắp đầm nén và độ sâu đầm nén của rãnh là 50 mm. Sơ đồ: Tránh các
sharp bends and locate drawing in points above ground. đoạn ống sắc và đặt bản vẽ ở các điểm trên mặt đất.
Cleaning: Swab clean before installing any cables. Vệ sinh: Dùng giẻ lau sạch trước khi lắp đặt bất kỳ đường dây cáp nào.

6.5.3. Cables Pits 6.5.3. Hố kéo dây


General Tổng quan
Sizes: Minimum 600 x 600mm. Allow for turning of cables at above the minimum acceptable bending Kích cỡ: Tối thiểu 600 x 600 mm. Cho phép xoay cáp ở trên mức bán kính bẻ cong tối thiểu có thể
radius. chấp nhận được
Location: Provided at every major change in direction of a pipe duct and conduit, or at 100 m minimum intervals Location: Được cung cấp ở mỗi thay đổi lớn theo chiều của ống dẫn và hệ thống ống dẫn, hoặt cách một
on long straight duct and conduit routes. khoảng tối thiểu 100 m trên tuyến chiều dài của ống dẫn và hệ thống ống dẫn.
Cable support: Use galvanised iron brackets to separate layers of cables in the pit. Slack cables: Leave Giá đỡ cáp: Sử dụng các giá treo bằng sắt được mạ kẽm để chia cáp thành các lớp trong một hố kéo dây.
maximum length of slack cables in pits to cater for future alteration. Cáp để trùng: Chừa chiều dài tối đa cáp để trùng trong các hố kéo dây để thay thế trong tương lai.

Pit covers Nắp hố kéo dây


General: Provide pit covers to suit expected loads of pedestrian or vehicular traffic in the location in Tổng quan: Bố trí nắp hố kéo dây phù hợp với các tải ước tính của người đi bộ hoặc sự giao thông của
which it is installed. Fit flush with the top of the pit. Use reinforced concrete or load carrying "Gatic" type or các phương tiện tại vị trí được cài đặt. Lắp phần đỉnh của nắp hố kéo dây ngang bằng với mặt đường.
similar. Sử dụng loại "Gatic" chịu tải hoặc bê tông chịu lực hay loại tương đương.
Cable pit cover to be double sealed grid A heavy duty if pass in the road way, other ways to be grid B medium Nắp hố kéo dây có tải trọng lớn, đường dây điện A được bịt hai lần nếu đi qua mặt đường, với các
duty. đường khác thì có tải trọng trung bình đường dây điện B. Tay
Lifting handles: Provide a lifting handle for each size of cover section. cầm: Bó trí tay nâng cho mỗi kích thước của phần nắp.

Drainage Thoát nước


General: Provide drainage from the bottom of cable pits, either to absorption trenches filled with rubble or to Tổng quan: Cung cấp thoát nước từ dưới hố kéo dây, với hố thấm nước bẩn đổ đầy đá vụn hoặc hệ
the stormwater drainage system. thống thoát nước mưa.

6.6. ACCESSORIES 6.6. PHỤ KIỆN


6.6.1. General 6.6.1. Tổng quan
Supply and install all accessories, outlets, appliances and connections complete with fixings and fastenings. Cung cấp và lắp mọi phụ kiện, ổ cắm, thiết bị và đầu nối hoàn chỉnh với thiết bị và vòng kẹp. Lựa chọn:
Tích hợp với thiết kế nội thất cuối.
Selection: Compatible with the final interior design. Orientation: Compatible with the final design. Định hướng: Tích hợp với thiết kế cuối.
Position: Make allowance for accessories to be relocated within a radius of 2 meters. Định vị: Cho phép phụ kiện có thể định vị lại được trong khoảng bán kính 2 mét.
Acoustic separation: Satisfy the project requirements for acoustic separation. Tách âm: Thỏa mãn các yêu cầu của dự án về tách âm.
Labelling: Provide proprietary labels, ie Clipsal ID mechanisms, or engraved traffolyte labels. Printed adhesive Ghi nhãn: Cung cấp nhãn độc quyền, tức cơ cấu Clipsal ID hoặc nhãn traffolyte ghi nổi. Không chấp nhận
labels are not acceptable. nhãn dán in.

6.6.2. Construction 6.6.2. Kết cấu


Face plates: High impact polycarbonate construction or metal. Tấm mặt: Kết cấu polycacbonat hoặc kim loại chịu va đập mạch.
Protected and weatherproof: Non-corroding metal or polycarbonate enclosures. Bảo vệ và chịu thời tiết: Vỏ bọc bằng kim loại không ăn mòn hoặc polycacbonat.

6.6.3. Location 6.6.3. Vị trí


Mounting heights: To the centre of the equipment. Chiều cao lắp: Đến giữa thiết bị.
Face brickwork or special finish walls: To the nearest brick, panel, tile course and mounted vertically. Xây gạch mặt ngoài hoặc tường hoàn thiện đặc biệt: Đến hàng gạch, bảng điều khiển và ngói gần nhất
và lắp thẳng đứng.
Rendered brick or insitu concrete walls: Recessed horizontal in standard metal wall boxes. Tường gạch trát vữa hoặc bê tông đổ tại chỗ: Lắp chìm theo chiều ngang ở hộp công tắc ở tường bằng
kim loại chuẩn.
Hollow block walls: Fixed direct to the blockwork. Tường khối rỗng: Cố định trực tiếp với khối đúc lớn.
Lightweight stud walls or demountable partitions: Directly on the panelling using proprietary fixing brackets. Tường ngăn phụ nhẹ hoặc tường ngăn tháo lắp được: Trực tiếp trên các ván gỗ sử dụng các giá đỡ
cố định có sẵn.
Fixed furniture: Insulated and mechanically protected at the rear. Trang bị được cố định: Được cách ly và bảo vệ cơ khí tại phần phía sau.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-11 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-11
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

6.6.4. Plant rooms 6.6.4. Phòng máy


Use W/P metal clad protected type accessories. Sử dụng phụ kiện loại được bảo vệ bọc kim loại W/P

6.6.5. Lighting and Socket Outlet Switches 6.6.5. Công tác chiếu sáng và ổ cắm điện
Lighting and Socket Outlet switches requirement shall be as per IEE Wiring Regulation Yêu cầu về công tắc chiếu sáng và ổ cắm điện phải theo Quy định đấu dây IEE
 All switches provided for local isolation of appliances and equipment (including lighting) shall comply with  Mọi công tắc được cung cấp để cách ly thiết bị (bao gồm thiết bị chiếu sáng) cục bộ phải tuân theo BS EN
BS EN 60669. The rating of switches shall be selected based on the expected load, taking into account any 60669. Phải lựa chọn định mức công tắc dựa trên tải dự kiến, có tính đến mọi ảnh hưởng điện dung hoặc
capacitive or inductive effects. cảm ứng.
 For outdoor locations or damp/wet areas whether protected switched should be used (BS EN 60669).  Đối với các vị trí ngoài trời hoặc khu vực ẩm/ướt, cần sử dụng công tắc được bảo vệ (BS EN 60669).
 For areas with higher than normal risk of fire or explosion gas sealed switches should be used (BS EN  Đối với các khu vực có nguy cơ xảy ra cháy nổ cao hơn thông thường, cần sử dụng công tắc kín khí (BS
60079-14). E.g. in gas storage areas, battery rooms etc. EN 60079-14). Ví dụ ở khu vực bảo quản khí, phòng ắc quy v.v...
 The normal mounting height for switches shall be 1.3m from floor level.  Độ cao lắp công tắc thông thường tính từ sàn là 1,3m.
 Switches with neon indicators should be provided for appliances such as water heaters, air conditioning  Cần cung cấp công tắc có bộ chỉ báo neon cho các thiết bị như bình nước nóng, thiết bị điều hòa không
units, fridges & freezers, where the visual indication of a continuous supply is desirable. khí, tủ lạnh & buồng kết đông khi mong muốn chỉ báo nguồn cấp liên tục nhìn thấy.
 Double pole switches must be provided for water heaters, air conditioning units & other fixed appliances  Phải cung cấp công tắc hai cực cho bình nước nóng, thiết bị điều hòa không khí & các thiết bị cố định khác
operating with or near water supplies. hoạt động bằng hoặc gần nguồn nước.
 Cooker control units (isolators) for domestic installations should comply with BS4177. The use of cooker  Thiết bị điều khiển bếp nấu (bộ cách điện) để lắp đặt trong nhà cần tuân theo BS4177. Cấm sử dụng thiết
control units with a 3 pin integral socket outlet is prohibited (due to nee for earth leakage protection to cover bị điều khiển bếp nấu có ổ cắm điện tích hợp 3 pin (do có tên là bảo vệ rò xuống đất để che tất cả các ổ
all 3 pin socket outlets. cắm điện 3 pin.
 Flexible cables from switches / isolators to fix appliances (such as water heaters, cookers etc.) must be  Cáp mềm từ công tắc / bộ cách điện để lắp thiết bị (như bình nước nóng, bếp nấu v.v...) phải được định
adequately rated & securely fixed with a purpose flex outlet plate (which may be integral or separate switch mức phù hợp & cố định chắc chắn bằng purpose flex outlet plate (có thể là công tắc liền hoặc riêng đến
to switch /isolator unit). See appendix 23. công tắc/bộ cách điện). Xem phụ lục 23.

General Tổng quan


Use switches of the rocker type designed for inductive and fluorescent lighting loads generally flush wall Sử dụng công tắc loại lắc được thiết kế cho tải chiếu sáng cảm ứng hoặc huỳnh quang thường được gắn
mounted. trên tường phẳng.
Multi switch/function: Ganged under one cover plate and arranged similar in plan to the lighting controlled. Nhiều công tắc/chức năng: Được ghép dưới một nắp đậy và được bố trị tương tự về mặt bằng với hệ thống
chiếu sáng được điều khiển.
Location: On the latch side of doors and door swings. Vị trí: Ở phía chốt cửa và cánh cửa.
Multiphase: Separate face plates in lightweight stud walls or demountable partitions. Totally segregate Nhiều pha: Tấm mặt riêng ở tường ngăn phụ nhẹ hoặc tường ngăn tháo lắp được. Cách ly công tắc hoàn
switches in wall boxes by physical barriers. toàn ở hộp công tắc ở tường bằng rào chắn.
Minimum rating: 13 A (Inductive), 230 VAC. Indicators: to be visible with switches “on”. Công suất tối thiểu: 13 A (Cảm ứng), 230 VAC. Bộ chỉ báo: nhìn thấy được khi công tắc "bật".
Maintain 150mm clearance or physical barrier between LV and ELV terminations. Để khe hở 150mm hoặc rào chắn giữa đầu nối hạ thế và ELV.

Multi-gang Nhiều bộ
Where 5 or more switches are located together in cavity walls, install a recess mounted multi-gang stainless Khi cùng để từ 5 công tắc trở lên vào tường rỗng, lắp nắp đậy bằng thép không gỉ nhiều bộ lắp chìm.
steel cover plate.
Stainless steel cover plates: Flush mounted finished stainless steel equipped with switch mechanisms, Nắp đậy bằng thép không gỉ: Thép không gỉ đã luyện gắn phẳng được trang bị cơ cấu chuyển mạch, nắp
matching plastic caps and labelled. nhựa và được ghi nhãn.
Cover plate fixing to a wall box: Use flush head countersunk stainless steel screws. Cố định nắp đậy vào hộp công tắc ở tường: Sử dụng vít bằng thép không gỉ khía chìm đầu phẳng.
Adjustment and alignment: Incorporate fixings that enable alignment and adjustment of the cover plate. Điều chỉnh và định tuyến: Kết hợp các thiết bị cho phép căn chỉnh của nắp đậy.

6.6.6. General Socket Outlets 6.6.6. Ổ điện dùng cho mục đích chung
General Purpose Outlet requirement shall be as per IEE Wiring Regulation. Yêu cầu về ổ điện dùng cho mục đích chung phải theo Quy định đấu dây IEE.
 Except Hotel Guestroom & FoH area, all single phase plugs socket outlets shall comply with BS1363 (3  Tất cả các ổ cắm điện một pha phải tuân theo BS1363 (chân cắm 3 hình vuông có tất cả 3 lỗ che
square pin with all 3 holes covered by temper proof shutter) & must be fitted with switch. bằng cửa chớp chống cứng) & phải được lắp với công tắc.
 The use of 2 pin plugs such as the Euro CEE/14 plug & the ‘Shuko’ CEE/7plug is strictly prohibited.  Nghiêm cấm sử dụng ổ cắm 2 chân như ổ cắm Euro CEE/14 & ổ cắm ‘Shuko’ CEE/7.
 Fused spur units shall be to BS5733, double pole, and switched neon indicator, as specified, insulated  Thiết bị phân nhánh có cầu chì phải theo BS5733, có hai cực và bộ chỉ báo neon chuyển mạch,
pattern. theo quy định, loại cách điện.
 Flexible outlet shall be rated 20A or 45A, as shown on the drawing. The flexible outlet shall be complete  Ổ cắm mềm phải có định mức 20A hoặc 45A như trong bản vẽ. Ổ cắm mềm phải hoàn chỉnh với 3 cặp
with 3 pair of terminals each suitable for 4mm2 conductor and 10mm diameter cord outlet for the 20A flex đầu nối mỗi cặp phù hợp với dây dẫn 4mm2 và ổ cắm dây đường kính 10mm đối với ổ cắm cong 20A
outlet and with 3 pair of terminals each suitable for 10mm2 conductor for the 45A. và với 3 cặp đầu nối mỗi cặp phù hợp với dây dẫn 10mm2 đối với 45A. Ổ cắm mềm phải

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-12 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-12
Specification Chỉ dẫn kỹ thuật
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort

 The flexible outlet shall be provided with moulded cover and cable clamp. được cung cấp nắp đúc và kẹp cáp.
 20A double pole switch shall be manufactured to BS 3676 and shall be fitted with neon indicator. The double  Công tắc hai cực 20A phải được chế tạo theo BS 3676 và phải được lắp với bộ chỉ báo neon. Công tắc
pole switch supplied for the water heaters shall be engraved “Water Heater”. hai cực được cung cấp cho bình nước nóng phải được khắc chữ “Water Heater”.
 Ceiling rose shall be made of white plastic and manufactured in accordance with BS 67. The ceiling rose  Điểm nối trần mắt cáo phải được làm bằng nhựa trắng và được chế tạo theo BS 67. Điểm nối trần mắt
shall incorporate tunnel type terminals with backed out terminal screws with capacity of 3 x 2.5mm2. The cáo phải kết hợp đầu nối ngầm với vít đầu nối ngược có công suất 3 x 2.5mm2. Điểm nối trần mắt cáo
ceiling rose shall be suitable for mounting over a circular conduit box to BS 456 part 2. phải thích hợp để lắp trên hộp nối dây tròn theo BS 456 phần 2.
 For external / roof, unless otherwise specified, weatherproof surface/semi-recessed socket to IP56 shall be  Đối với bên ngoài/mái, trừ trường hợp được quy định khác, phải cung cấp lỗ cắm bán ngầm/bề mặt
provided. chịu thời tiết theo IP 56.
 3 phase & industrial plugs & socket outlets shall comply with BS4343. The rating of socket outlets shall be  Phích cắm & ổ cắm 3 pha & công nghiệp phải tuân theo BS4343. Phải lựa chọn định mức ổ cắm
selected according to the load of appliances or equipment to be connected. điện theo tải của dụng cụ hoặc thiết bị được nối.
 Socket other than 13A, high impact resistant polycarbonate to BS EN 60309 shall be provided.  Phải cung cấp ổ cắm lớn hơn 13A, bằng polycacbonat chịu va đập mạnh theo BS EN 60309.
 Unless otherwise shown in the drawing socket outlets accessible for normal use should be positioned at a
height of 450mm above floor level or 100mm above work surface (e.g. kitchen work top). In some cases
 Trừ trường hợp được trình bày khác trong bản vẽ, nếu không các ổ cắm điện có thể tiếp cận được để
sử dụng thông thường cần được định vị ở độ cao cách sàn nhà 450mm hoặc cách mặt bếp 100mm
low level or ‘skirting’ height may be used for special applications (e.g. offices) at (ví dụ mặt bếp). Trong một số trường hợp, có thể sử dụng độ cao thấp hoặc 'gờ chân
 a minimum of 100mm above the floor level. tường' cho các ứng dụng đặc biệt (ví dụ ở văn phòng) cách sàn nhà ít nhất 100mm.
 Socket outlets in kitchens or other areas where water is used must be positioned at least 1.5m away from  Ổ cắm điện trong bếp hoặc các khu vực sử dụng nước khác phải được định vị cách nguồn nước ít nhất
sources of water ( e.g. sinks, basins filter, supply taps). 1,5m (ví dụ chậu rửa, bộ lọc chậu rửa, vòi nước).
General Tổng quan
Use outlets of the same manufacture as the switches. Sử dụng ổ cắm điện có cùng kiểu chế tạo với công tắc.
Power Outlets: Combination rocker switch/socket type flush wall mounted. Socket outlets: Mount outlets with Ổ cắm điện: Công tắc đảo điện kết hợp/kiểu đảo điện gắn trên tường phẳng
the earth pins in the 6 o'clock position. Double outlets: Under one flush plate. Ổ cắm điện: Gắn các ổ cắm có chân nối đất ở vị trí 6 giờ. Ổ cắm kép: Dưới một tấm phẳng.
Plugs: Provide with outlets of greater rating than 10 A 250 V. Phích cắm: Có các ổ cắm có định mức lớn hơn 10 A 250 V.
Pendant outlets: Suspend at 1800mm above floor level, with fused connection unit. Enclose sub-circuit support Ổ cắm treo: Treo ổ cắm cách sàn nhà 1800mm, bằng thiết bị nối có cầu chì. Bọc vỏ bọc mềm bằng nhựa
wire PVC flexible sheath. Use stranded stainless steel support wire. PVC của dây đỡ mạch phụ Sử dụng dây đỡ bằng thép không gỉ được quấn lại.

6.6.7. Installation 6.6.7. Lắp đặt


General Tổng quan
Provide flush mounted accessories except in plant rooms. Cung cấp phụ kiện gắn phẳng trừ trong phòng máy.

Surface Mounting Lắp ráp bề mặt


Type: Proprietary mounting blocks. Kiểu: Khối lắp ráp độc quyền.

Restricted Location Vị trí giới hạn


Do not install wall boxes across junctions of wall finishes. Không lắp hộp công tắc ở tường qua các chỗ nối của lớp hoàn thiện tường.

Marking Ghi nhãn


Label isolating switches and outlets to identify circuit origin and designation. Ghi nhãn công tắc cách ly và cửa thoát để xác định nguồn gốc và tên mạch.

Revision 01 The English language version prevails. Phiên bản 01


Page E6-13 Ưu tiên tiếng Anh khi có tranh chấp. Trang E6-13

Вам также может понравиться