Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
Project : The Ocean Resort Reception Building Công trình : Tòa nhà lễ tân The Ocean Resort
Submission Đệ trình
Cable routes Tuyến cáp
Submit drawings showing details of the following: Đệ trình các bản vẽ trình bày những chi tiết sau:
Sub-main cable support routes including dimensions. Tuyến đỡ cáp phụ bao gồm kích thước.
Switchboard layouts Sơ đồ tủ điện
Spacing of cast in insitu conduits near switchboards and in congregated areas. Khoảng cách hệ thống đường ống dẫn được đúc tại chỗ gần với các tủ điện và trên các khu vực quy tụ.
Structural penetrations for cabling and ducting. Lỗ đục ống kết cấu ở cáp và ống
Underground conduit routes and cable marker positions. Đường ống dẫn ngầm và vị trí đánh dấu cáp
Submit copy of test certificates from the manufacturer or an independent testing authority confirming that Đệ trình bản sao các chứng nhận thử nghiệm của nhà sản xuất hoặc cơ quan thử nghiệm độc lập xác nhận
cables comply with the Specifications. cáp tuân theo Quy chuẩn kỹ thuật.
Table 4 – Cable codes & standards Bảng 4 Mã & tiêu chuẩn cáp
a) Medium Voltage, XLPE insulated, PVC inner sheath, SWA, PVC outer sheathed power cables a) Medium voltage, XLPE insulated, PVC inner sheath, SWA, PVC outer sheathed power cables
Voltage grade U0/U 12.7/22kV for 22kV System Cấp điện áp Uo/U 12.7 / 22kV đối với hệ thống 22kV
Um 24kV Um 24kV
Conductors Stranded annealed cooper. Circular or shaped section. Minimum size Dây dẫn Đồng ủ bện. Mặt cắt tròn hoặc profin. Kích thước tối thiểu phải bằng 25mm2
shall be 25mm2.
Conductor screen Extrude semiconductive compound Màn dẫn điện Hợp chất bán dẫn ép đùn
Insulation Cross linked polyethylene Cách nhiệt Polyetylen liên kết ngang
Core identification Coloured red, yellow, blue Nhận diện lõi Màu đỏ, vàng, xanh
Insulation screen Extruded semi conductive compound, bedding of semi conductive tape Màn chắn cách điện Hợp chất bán dẫn ép đùn, lớp lót của băng bán dẫn và màn chắn nối đất
and earth screen of copper tape. Copper tape screen shall be designed của băng đồng. Màn chắn của băng đồng phải được thiết kế mang dòng
to carry the earth fault current of the system for a period of one second sự cố nối đất của hệ thống trong thời gian một giây mà không vượt quá
without exceeding the permissible temperature rise. mức tăng nhiệt độ cho phép.
Conductor Lay Cores laid up with extruded PVC fillers to form a circular cable Đi dây dẫn Lõi được ép ráp với miếng đệm đùn PVC để cấu thành cáp tròn Lớp lót
b) Low Voltage, XLPE insulated, LSF beeding, SWA, LSF outer sheathed power and control cables b) Cáp điều khiển và cấp nguồn điện áp thấp, cách ly XLPE, lớp lót bằng LSF, dây được bọc thép và
đã bọc lớp ngoài cùng LSF.
Conductors Stranded annealed cooper. Circular or shaped section. Dây dẫn Đồng ủ bện. Mặt cắt tròn hoặc profin
Insulation Cross linked polyethylene Cách nhiệt Polyetylen liên kết ngang
Core identification Up to four cores colored (Red, Yellow, Blue, and Black). All control cables Nhận diện lõi Đến bốn lõi có màu (Đỏ, Vàng, Xanh và Đen). Tất cả các cáp điều khiển phải có màu
shall be colored white with black numbers along the length of cores at trắng có số màu đen dọc chiều dài lõi ở khoảng cách 150mm
150mm intervals. Core numbering shall be of the non-fading type. 3 core Đánh số lõi phải là loại không mờ. Cáp 3 lõi được dùng để chiếu sáng phải
cables used for lighting shall have (Red, Black, Green, Yellow colors for có (màu Đỏ, Đen, Xxanh, Vàng đối với lõi).
the cores).
Conductor Lay Cores laid up with extruded PVC fillers to for up to 5 cores. For 6 cores or Rải dây dẫn Lõi được rải có thiết bị lọc nhựa PVC cho hơn 5 lõi. Đối với nhiều hơn hoặc bằng 6 lõi
more wrapping of polyester tape. quấn bọc bằng băng dính polyeste
Inner sheath / Bedding Low Smoke Fume Sheath Lớp vỏ trong cùng / Lớp Lớp vỏ tạo ít khói
lót
Armouring Galvanized steel tape armoured. Single core cables shall have aluminium Bọc thép Băng bọc thép được mạ kẽm. Cáp lõi đơn có day dẫn nhôm bọc thép
wire armouring
Outer Sheath The outer sheath of cable shall be an extruded layer of Low Smoke Fume Lớp bọc ngoài cùng Lớp bọc ngoài cùng của dây cáp phải là lớp ép đùn chống mối mọt, chịu
Sheath colored black, intrinsically flame retardant and anti-termite lửa, màu đen và có lớp vỏ tạo ít khói. Các sợi cáp phải đáp ứng được các
protected. Cables shall meet the requirements of BS EN 6724 and IEC yêu cầu của tiêu chuẩn BS EN 6724 và IEC 60332-1.
60332-1.
c) LSF insulated, single core cable (wire) for use in conduits c) Cáp (dây điện) lõi đơn, cách ly LSF dành cho sử dụng trong các hệ thống đường ống dẫn
Voltage grade U0/U 450 / 750V (IEC) Cấp điện áp 450 / 750V (IEC)
Conductors Stranded annealed cooper. Dây dẫn Đồng ủ bện
Insulation Low smoke and fume thermosetting (color red, yellow, blue, black and Cách nhiệt Nhiệt rắn khói thấp (màu đỏ, vàng, xanh, đen v.v... theo yêu cầu)
etc., as required).
Aluminium conductors are not to be used unless specifically required by the design documentation. Không sử dụng dây dẫy bằng nhôm trừ trường hợp được yêu cầu cụ thể trong hồ sơ thiết kế.
Data to be furnished by the Manufacturer Dữ liệu do Nhà sản xuất cung cấp
The following data shall be furnished by the manufacturers: Các dữ liệu sau phải được nhà sản xuất cung cấp:
Insulation thickness Chiều dày lớp cách nhiệt
Diameter under armour Đường kính dưới vỏ thép
Diameter over armour Đường kính trên vỏ thép
Overall diameter Đường kính tổng thể
Current rating in air and ground for the ambient conditions specified Định mức cường độ dòng trong không khí và trên mặt đất ở điều kiện môi trường xung quanh quy định
Resistance, reactance per KM Điện trở, điện kháng trên KM
Maximum continuous drum length for each size of cable Chiều dài trống liên tục tối đa đối với từng kích thước cáp
Maximum pulling tension Ứng suất kéo tối đa
Minimum recommended Bending Radius. Bán kính uốn tối thiểu đề xuất
6.2.4. Application 6.2.4. Ứng dụng
a) Wires and cable installed in conduits shall be of the LSF type single core to BS7211. a) Dây điện và cáp lắp trong ống dẫn phải là loại LSF một lõi theo BS7211.
b) All power cables shall be XLPE insulated, armoured type, PVC sheathed of LSF as specified, (for size of b) Mọi cáp điện phải là cáp cách nhiệt XLPE, loại bọc thép, có vỏ bằng nhựa PVC của LSF theo quy định,
cable 4mm2 and above sizes) as per BS 5467. (đối với kích thước của cáp 4mm2 và các kích thước lớn hơn) theo BS 5467.
c) All lighting distribution wiring shall be LSF insulated wiring cables non-armoured to BS 7211 enclosed in c) Tất cả dây dẫn phần phối ánh sáng phải là các dây cáp dẫn điện cách ly LSF, chưa được bọc thép theo
trunking / conduit. tiêu chuẩn BS 7211 được đính kèm trong đường máng / hệ thống đường ống dẫn.
d) All control cables shall be XLPE insulated, armoured, PVC sheathed, min. 1.5mm2 copper conductors of d) Mọi cáp điều khiển phải là cáp cách nhiệt XLPE, bọc thép, có vỏ bằng nhựa PVC, dây dẫn bằng
600/1000V grade as per BS 5467.
e) Fire resistant FP200 (gold) shall be used for emergency services. e) đồng tối thiểu 1.5mm2 có cấp điện áp 600/1000V theo BS 5467.
f) All conductors shall have the colour impregnated into the insulation at the time of manufacture. f) Chịu lửa FP200 (vàng) phải được dùng để phục vụ tình trạng khẩn cấp.
g) Painting of conductor insulation will not be accepted. g) Mọi dây dẫn phải có màu được nhúng vào chất cách nhiệt tại thời điểm chế tạo.
h) Type and size of cables shall be as indicated in the electrical schematic diagrams, electrical load schedules h) Việc sơn lớp cách nhiệt của dây dẫn sẽ không được chấp nhận. Loại và kích thước cáp phải như chỉ ra
and other related drawings. trong sơ đồ mạch điện, thời gian biểu tải điện và các bản vẽ liên quan khác.
i) Unless, otherwise indicated, the following connection and wiring details shall apply throughout the works: i) Trừ trường hợp được chỉ rõ khác, nếu không các chi tiết nối và mắc dây sau phải áp dụng trong suốt công
trình:
Radial for specific equipment circuit Hướng tâm của mạch thiết bị cụ thể
Final Circuit to equipments or appliances Mạch cuối đến các thiết bị hoặc dụng cụ
Lighting Circuits up to 1000 Watts: Mạch chiếu sáng đến 1000 Watt:
− 10A breaker protection wired with 3 x 2.5mm2 LSF wires − Thiết bị bảo vệ bộ ngắt mạch đi dây 10A có các dây dẫn LSF 3 x 2,5mm2
Lighting Circuits 1000 to 1800 Watts: Mạch chiếu sáng 1000 đến 1800 Watt:
− 16A breaker protection wired with 3 x 2.5mm2 LSF wires − Thiết bị bảo vệ bộ ngắt mạch đi dây 16A có các dây dẫn LSF 3 x 2,5mm2
High integrity earthed 13A socket outlets: Ổ cắm điện 13A nối đất có tính toàn vẹn cao
− 32A breaker protection on ring main basis wired with 4 x 4.0mm2 + 2 x 4.0mm2 LSF wires − Thiết bị bảo vệ bộ ngắt mạch 32A trên các khung chính hình tròn được đi dây có dây dẫn LSF 4 x
4,0mm2 + 2 x 4,0mm2.
High integrity earthed 16A socket outlets: Ổ cắm điện 16A nối đất có tính toàn vẹn cao
− 20A breaker protection wired with 2 x 4.0mm2 + 1 x 4.0mm2 LSF wires − Thiết bị bảo vệ bộ ngắt mạch 20A có dây dẫn LSF 2 x 4,0mm2 + 1 x 4,0mm2.
Unit water heaters up to 3 kW rating: Bình nước nóng có công suất định mức trên 3 kW:
− 20A breaker protection wired with 2 x 4.0mm2 + 1 x 4.0mm2 LSF wires − Thiết bị bảo vệ bộ ngắt mạch 20A được đi dây có dây dẫn LSF 2 x 4,0mm2 + 1 x 4,0mm2.
Fan Coil units each: Bộ giàn quạt lạnh:
− 20A breaker protection wired with 2 x 4.0mm2 + 1 x 4.0mm2 LSF wires − Thiết bị bảo vệ bộ ngắt mạch 20A được đi dây có dây dẫn LSF 2 x 4,0mm2 + 1 x 4,0mm2.
Electric Hand dryers: May sấy tay chạy điện:
6.4. WIRING ENCLOSURES AND CABLE SUPPORTS 6.4. MẮC DÂY KÍN VÀ GIÁ CÁP
6.4.1. Conduits and Trunking 6.4.1. Đường ống
Conduits and Trunking requirement shall be as per IEE Wiring Regulation Yêu cầu về đường ống phải theo Quy định đấu dây IEE
All plastic conduits and trunking must be comply with either BS 4607 and BS 60423R and be suitable for Mọi đường ống nhựa phải tuân theo BS 4607 hoặc BS 60423R và phải phù hợp với điều kiện môi trường
the ambient conditions expected. xung quanh dự kiến.
All metal conduits and trunking must be comply with BS 4568, BSEN 60423 or BSEN 50085.Flexible Mọi đường ống kim loại phải tuân theo BS 4568, BSEN 60423 hoặc BSEN 50085. Ống dẫn mềm phải có
conduits must be of metal construction, PVC covered and comply with BS68316-1. kết cấu kim loại, bọc bằng nhựa PVC và tuân theo BS68316-1.
Metal conduits may not be used as the sole means of providing an Earth (separate Earth Conductors must Không thể sử dụng ống dẫn kim loại như phương tiện duy nhất để cung cấp Nối đất (Dây nối đất riêng phải
be run inside the conduit). chạy bên trong ống dẫn).
Plastic conduits or trunking must be used in situations subject to higher than normal temperatures or fire Phải sử dụng đường ống nhựa trong các tình huống có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ bình thường hoặc có
risk (e.g. near industrial machinery, generator rooms, workshops, petrol station etc.). nguy cơ xảy ra cháy (ví dụ gần máy móc công nghiệp, phòng máy phát điện, phân xưởng, trạm xăng v.v...).
All exposed conduit shall be of steel type. Mọi ống dẫn không bọc vỏ phải là loại ống thép.
Conduits and trunking must be installed so as to provide ease of access to cable Circuits throughout the Phải lắp đường ống sao cho dễ dàng tiếp cận Mạch cáp trong tuyến. Phải cung cấp đủ nắp cửa quan sát
route. Sufficient inspection plates and pulling points must be provided to enable inspection, repair and và điểm kéo nhằm cho phép kiểm tra, sửa chữa và kéo cáp ra trong suốt tuổi thọ của thiết bị.
drawing out of cables throughout the life of the installation. Bán kính trong tối thiểu trên mọi Khuỷu nối ống trong ống dẫn phải bằng 2,5 lần đường kính ống dẫn.
The minimum internal radius on any bend or elbow fitting in a conduit shall be 2.5 times the diameter of the Khuỷu nối ống của đường ống phải tạo thành 90 độ nếu có thể tháo nắp sao cho có thể lắp đặt cáp mà
conduit Elbow fittings of trunking may be 90 degree formation if the cover is removable so as that cables không cần kéo xuyên qua.
may be installed without the need for pulling through. Đường ống cáp phải chạy lộ thiên hoặc có thể tiếp cận sau khi lắp đặt toàn bộ chiều dài để tháo bỏ/đi cáp.
Cable trunking shall generally be run exposed or otherwise accessible after installation throughout its length Số cáp tối đa của các kích thước đường ống thông thường được đưa ra trong Phụ lục Quy định đấu dây
for the purpose of removing/installing cables. điện A9.
Galvanising Mạ kẽm
If installed in damp locations, galvanise mild steel wiring enclosures and support systems. Nếu lắp ở vị trí ẩm ướt, mạ kẽm vỏ bọc dây thép ít cacbon và hệ thống đỡ.
6.4.3. Metallic Conduits and Fittings 6.4.3. Ống và ống nối kim loại
Type Chủng loại
Screwed steel. Thép được bắt vít.
6.4.4. Non-Metallic Conduits and Fittings 6.4.4. Ống và ống nối phi kim loại
Conduits in roof spaces Ống ở tầng hầm mái
Locate below roof insulation and sarking: In accessible roof spaces, provide mechanical protection for Định vị tấm ván mỏng và tấm cách nhiệt dưới mái Ở tầng hầm mái tiếp cận được, cung cấp bảo vệ cơ học
light-duty conduits. cho các ống hạng nặng.
6.5.2. Cables and Conduits in Trenches 6.5.2. Cáp và đường ống trong máng
Category 1 Circuit: a Circuit (other than a fire alarm or emergency lighting Circuit) operating at LV and supplied Mạch điện loại 1: Mạch (ngoài Mạch báo cháy hoặc chiếu sáng khẩn cấp) vận hành tại mức điện áp thấp và
from the Distribution Company. được cung cấp từ Công ty Phân phối.
Category 2 Circuit: a Circuit (other than a fire alarm or emergency lighting Circuit) which supplies Mạch điện loại 2: Mạch (ngoài Mạch báo cháy hoặc chiếu sáng khẩn cấp) cung cấp thiết bị viễn thông (như
telecommunications equipment (such as telephones, intruder alarms, data transmission, call bells, etc). điện thoại, chuông báo động đột nhập, truyền dữ liệu, chuông gọi, ...)
Category 3 Circuit: a fire alarm or emergency lighting Circuit. Mạch điện loại 3: Mạch báo cháy hoặc chiếu sáng khẩn cấp.
Sealing ducts and conduits Bít kín ống và hệ thống đường ống
Seal buried entries to ducts and conduits using waterproof seals. Seal spare ducts and conduits immediately Bít kín lối vào được chôn đến ống và hệ thống đường ống dẫn cáp bằng keo dán chống thấm. Bít kín các ống
after installation. Seal other ducts and conduits after cable installation. Seal the ends of conduits entering the và hệ thống đường ống dẫn phụ trợ ngay sau khi cài đặt. Bít kín các ống và hệ thống đường ống dẫn khác
building with a weak concrete slurry to prevent moisture and vermin entry. Seal the joints of all conduits or ngay sau khi cài đặt. Bít kín các đầu ống dẫn đi vào tòa nhà bằng hồ xi măng yếu để ngăn sự thâm nhập của
pipes enclosing PVC/PVC and XLPE/PVC wiring with approved PVC jointing compound. hơi ẩm và động vật có hại. Bít kín các khớp nối của tất các các ống dẫn bọc kín dây dẫn PVC/PVC và
XLPE/PVC bằng hợp liên kết PVC đã được chứng nhận.
6.6.5. Lighting and Socket Outlet Switches 6.6.5. Công tác chiếu sáng và ổ cắm điện
Lighting and Socket Outlet switches requirement shall be as per IEE Wiring Regulation Yêu cầu về công tắc chiếu sáng và ổ cắm điện phải theo Quy định đấu dây IEE
All switches provided for local isolation of appliances and equipment (including lighting) shall comply with Mọi công tắc được cung cấp để cách ly thiết bị (bao gồm thiết bị chiếu sáng) cục bộ phải tuân theo BS EN
BS EN 60669. The rating of switches shall be selected based on the expected load, taking into account any 60669. Phải lựa chọn định mức công tắc dựa trên tải dự kiến, có tính đến mọi ảnh hưởng điện dung hoặc
capacitive or inductive effects. cảm ứng.
For outdoor locations or damp/wet areas whether protected switched should be used (BS EN 60669). Đối với các vị trí ngoài trời hoặc khu vực ẩm/ướt, cần sử dụng công tắc được bảo vệ (BS EN 60669).
For areas with higher than normal risk of fire or explosion gas sealed switches should be used (BS EN Đối với các khu vực có nguy cơ xảy ra cháy nổ cao hơn thông thường, cần sử dụng công tắc kín khí (BS
60079-14). E.g. in gas storage areas, battery rooms etc. EN 60079-14). Ví dụ ở khu vực bảo quản khí, phòng ắc quy v.v...
The normal mounting height for switches shall be 1.3m from floor level. Độ cao lắp công tắc thông thường tính từ sàn là 1,3m.
Switches with neon indicators should be provided for appliances such as water heaters, air conditioning Cần cung cấp công tắc có bộ chỉ báo neon cho các thiết bị như bình nước nóng, thiết bị điều hòa không
units, fridges & freezers, where the visual indication of a continuous supply is desirable. khí, tủ lạnh & buồng kết đông khi mong muốn chỉ báo nguồn cấp liên tục nhìn thấy.
Double pole switches must be provided for water heaters, air conditioning units & other fixed appliances Phải cung cấp công tắc hai cực cho bình nước nóng, thiết bị điều hòa không khí & các thiết bị cố định khác
operating with or near water supplies. hoạt động bằng hoặc gần nguồn nước.
Cooker control units (isolators) for domestic installations should comply with BS4177. The use of cooker Thiết bị điều khiển bếp nấu (bộ cách điện) để lắp đặt trong nhà cần tuân theo BS4177. Cấm sử dụng thiết
control units with a 3 pin integral socket outlet is prohibited (due to nee for earth leakage protection to cover bị điều khiển bếp nấu có ổ cắm điện tích hợp 3 pin (do có tên là bảo vệ rò xuống đất để che tất cả các ổ
all 3 pin socket outlets. cắm điện 3 pin.
Flexible cables from switches / isolators to fix appliances (such as water heaters, cookers etc.) must be Cáp mềm từ công tắc / bộ cách điện để lắp thiết bị (như bình nước nóng, bếp nấu v.v...) phải được định
adequately rated & securely fixed with a purpose flex outlet plate (which may be integral or separate switch mức phù hợp & cố định chắc chắn bằng purpose flex outlet plate (có thể là công tắc liền hoặc riêng đến
to switch /isolator unit). See appendix 23. công tắc/bộ cách điện). Xem phụ lục 23.
Multi-gang Nhiều bộ
Where 5 or more switches are located together in cavity walls, install a recess mounted multi-gang stainless Khi cùng để từ 5 công tắc trở lên vào tường rỗng, lắp nắp đậy bằng thép không gỉ nhiều bộ lắp chìm.
steel cover plate.
Stainless steel cover plates: Flush mounted finished stainless steel equipped with switch mechanisms, Nắp đậy bằng thép không gỉ: Thép không gỉ đã luyện gắn phẳng được trang bị cơ cấu chuyển mạch, nắp
matching plastic caps and labelled. nhựa và được ghi nhãn.
Cover plate fixing to a wall box: Use flush head countersunk stainless steel screws. Cố định nắp đậy vào hộp công tắc ở tường: Sử dụng vít bằng thép không gỉ khía chìm đầu phẳng.
Adjustment and alignment: Incorporate fixings that enable alignment and adjustment of the cover plate. Điều chỉnh và định tuyến: Kết hợp các thiết bị cho phép căn chỉnh của nắp đậy.
6.6.6. General Socket Outlets 6.6.6. Ổ điện dùng cho mục đích chung
General Purpose Outlet requirement shall be as per IEE Wiring Regulation. Yêu cầu về ổ điện dùng cho mục đích chung phải theo Quy định đấu dây IEE.
Except Hotel Guestroom & FoH area, all single phase plugs socket outlets shall comply with BS1363 (3 Tất cả các ổ cắm điện một pha phải tuân theo BS1363 (chân cắm 3 hình vuông có tất cả 3 lỗ che
square pin with all 3 holes covered by temper proof shutter) & must be fitted with switch. bằng cửa chớp chống cứng) & phải được lắp với công tắc.
The use of 2 pin plugs such as the Euro CEE/14 plug & the ‘Shuko’ CEE/7plug is strictly prohibited. Nghiêm cấm sử dụng ổ cắm 2 chân như ổ cắm Euro CEE/14 & ổ cắm ‘Shuko’ CEE/7.
Fused spur units shall be to BS5733, double pole, and switched neon indicator, as specified, insulated Thiết bị phân nhánh có cầu chì phải theo BS5733, có hai cực và bộ chỉ báo neon chuyển mạch,
pattern. theo quy định, loại cách điện.
Flexible outlet shall be rated 20A or 45A, as shown on the drawing. The flexible outlet shall be complete Ổ cắm mềm phải có định mức 20A hoặc 45A như trong bản vẽ. Ổ cắm mềm phải hoàn chỉnh với 3 cặp
with 3 pair of terminals each suitable for 4mm2 conductor and 10mm diameter cord outlet for the 20A flex đầu nối mỗi cặp phù hợp với dây dẫn 4mm2 và ổ cắm dây đường kính 10mm đối với ổ cắm cong 20A
outlet and with 3 pair of terminals each suitable for 10mm2 conductor for the 45A. và với 3 cặp đầu nối mỗi cặp phù hợp với dây dẫn 10mm2 đối với 45A. Ổ cắm mềm phải
The flexible outlet shall be provided with moulded cover and cable clamp. được cung cấp nắp đúc và kẹp cáp.
20A double pole switch shall be manufactured to BS 3676 and shall be fitted with neon indicator. The double Công tắc hai cực 20A phải được chế tạo theo BS 3676 và phải được lắp với bộ chỉ báo neon. Công tắc
pole switch supplied for the water heaters shall be engraved “Water Heater”. hai cực được cung cấp cho bình nước nóng phải được khắc chữ “Water Heater”.
Ceiling rose shall be made of white plastic and manufactured in accordance with BS 67. The ceiling rose Điểm nối trần mắt cáo phải được làm bằng nhựa trắng và được chế tạo theo BS 67. Điểm nối trần mắt
shall incorporate tunnel type terminals with backed out terminal screws with capacity of 3 x 2.5mm2. The cáo phải kết hợp đầu nối ngầm với vít đầu nối ngược có công suất 3 x 2.5mm2. Điểm nối trần mắt cáo
ceiling rose shall be suitable for mounting over a circular conduit box to BS 456 part 2. phải thích hợp để lắp trên hộp nối dây tròn theo BS 456 phần 2.
For external / roof, unless otherwise specified, weatherproof surface/semi-recessed socket to IP56 shall be Đối với bên ngoài/mái, trừ trường hợp được quy định khác, phải cung cấp lỗ cắm bán ngầm/bề mặt
provided. chịu thời tiết theo IP 56.
3 phase & industrial plugs & socket outlets shall comply with BS4343. The rating of socket outlets shall be Phích cắm & ổ cắm 3 pha & công nghiệp phải tuân theo BS4343. Phải lựa chọn định mức ổ cắm
selected according to the load of appliances or equipment to be connected. điện theo tải của dụng cụ hoặc thiết bị được nối.
Socket other than 13A, high impact resistant polycarbonate to BS EN 60309 shall be provided. Phải cung cấp ổ cắm lớn hơn 13A, bằng polycacbonat chịu va đập mạnh theo BS EN 60309.
Unless otherwise shown in the drawing socket outlets accessible for normal use should be positioned at a
height of 450mm above floor level or 100mm above work surface (e.g. kitchen work top). In some cases
Trừ trường hợp được trình bày khác trong bản vẽ, nếu không các ổ cắm điện có thể tiếp cận được để
sử dụng thông thường cần được định vị ở độ cao cách sàn nhà 450mm hoặc cách mặt bếp 100mm
low level or ‘skirting’ height may be used for special applications (e.g. offices) at (ví dụ mặt bếp). Trong một số trường hợp, có thể sử dụng độ cao thấp hoặc 'gờ chân
a minimum of 100mm above the floor level. tường' cho các ứng dụng đặc biệt (ví dụ ở văn phòng) cách sàn nhà ít nhất 100mm.
Socket outlets in kitchens or other areas where water is used must be positioned at least 1.5m away from Ổ cắm điện trong bếp hoặc các khu vực sử dụng nước khác phải được định vị cách nguồn nước ít nhất
sources of water ( e.g. sinks, basins filter, supply taps). 1,5m (ví dụ chậu rửa, bộ lọc chậu rửa, vòi nước).
General Tổng quan
Use outlets of the same manufacture as the switches. Sử dụng ổ cắm điện có cùng kiểu chế tạo với công tắc.
Power Outlets: Combination rocker switch/socket type flush wall mounted. Socket outlets: Mount outlets with Ổ cắm điện: Công tắc đảo điện kết hợp/kiểu đảo điện gắn trên tường phẳng
the earth pins in the 6 o'clock position. Double outlets: Under one flush plate. Ổ cắm điện: Gắn các ổ cắm có chân nối đất ở vị trí 6 giờ. Ổ cắm kép: Dưới một tấm phẳng.
Plugs: Provide with outlets of greater rating than 10 A 250 V. Phích cắm: Có các ổ cắm có định mức lớn hơn 10 A 250 V.
Pendant outlets: Suspend at 1800mm above floor level, with fused connection unit. Enclose sub-circuit support Ổ cắm treo: Treo ổ cắm cách sàn nhà 1800mm, bằng thiết bị nối có cầu chì. Bọc vỏ bọc mềm bằng nhựa
wire PVC flexible sheath. Use stranded stainless steel support wire. PVC của dây đỡ mạch phụ Sử dụng dây đỡ bằng thép không gỉ được quấn lại.