Вы находитесь на странице: 1из 9

Put

put about: trở buồm (con thuyền), làm quay lại, xoay hướng đi

put across: thực hiện thành công, làm cho được tán thưởng (vở kịch, câu
chuyện,...)

put aside: để dành, dành dụm

put back: để lại (vào chỗ cũ); vặn (kim đồng hồ) lùi lại

put forward: trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra; vặn (kim đồng hồ) tiến lên

put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật

put by: để sang bên, lảng tránh (vấn đề, câu hỏi,...)

put down: để xuống, đàn áp, tước quyền, giáng chức, hạ cánh (máy bay,
người trong máy bay), đào (giếng)

put in: đệ đơn, đưa ra chứng cớ; thi hành, thực hiện

put in for: đòi, yêu sách, xin

put off: cởi (quần áo, mũ nón, giày dép) ra; hoãn lại, để chậm lại

put on: mặc (quần áo), đội (mũ nón), đi (giày dép) vào; làm ra vẻ, làm ra
bộ

put on flesh (weight): lên cân, béo ra

put on speed: tăng tốc độ

put sb on doing (to do) sth: giao cho ai làm việc gì

put the blame on sb: đổ tội lên đầu ai

put a tax on sth: đánh thuế vào cái gì

put out: tắt, thổi tắt, dập tắt; sản xuất ra; đuổi ra ngoài; lè (lưỡi) ra; quấy
rầy, làm phiền

put over: hoàn thành trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành nhờ
mưu mẹo
put to: buộc vào, móc vào

put together: để vào với nhau, kết hợp vào với nhau

put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau

put up: để lên, đặt lên; cho ở trọ, trọ lại; búi (tóc) lên; giương (ô ) lên; xây
dựng, lắp đặt; đem trình diễn; cầu kinh; đề cử, tiến cử

put up to: cho hay, báo cho biết

put up with: kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ

put upon: hành hạ, ngược đãi; lừa bịp.

COME

come about: xảy đến, xảy ra; đổi chiều

come after: theo sau, nối nghiệp, kế thừa

come across sb: tình cờ gặp ai

come apart (asunder): tách ra, rời ra, lìa ra, bung ra

come at: đạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn công

come back: quay lại, trở lại; nhớ lại

come along: đi nào, nhanh lên

come between: đứng giữa (môi giới, điều đình); can thiệp vào, xen vào

come by: đi qua; có được, kiếm được, vớ được

come down: đi xuống; được truyền lại; sa sút

come down upon (on): mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt

come down with: xuất tiền, trả tiền, chi trả

come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện

come in: đi vào, trở vào; dâng lên; bắt đầu (mùa), thành mốt (thời trang)
come in for: có phần, được hưởng phần

come into: hình thành, ra đời

come of: là kết quả của, xuất thân từ

come off: bong ra, tróc ra, bật ra, ngã khỏi; thoát vòng khó khăn

come off it!: thôi đi, đừng có nói như vậy!

come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên, tới gần; nổi lên (gió bão), phát ra (bệnh);
tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn; được đem ra thảo luận, được trình
diễn trên sân khấu; ra tòa

(come on!: đi nào!; cứ việc!)

come out: đi ra; lộ ra; đình công; được xuất bản

come over: vượt qua, băng qua; choán, trùm lên; theo phe

come round: đi nhanh, đi vòng; hồi phục, hồi tỉnh; nguôi đi, dịu đi; trở
lại, quay lại, tới (có định kì ); tạt lại chơi

come to: đến, đi đến; tỉnh ngộ; được hưởng; lên tới

come under: rơi vào loại, nằm trong loại; chịu ảnh hưởng

come up: đến gần; được nêu lên; lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp

come up to: làm thỏa mãn mong đợi

come up against sb/sth: đối mặt với; chống đối với

come upon: tấn công bất thình lình; chợt thấy

come through: công bố; thoát, qua khỏi

TAKE

take after: giống

take along: mang theo, đem theo

take aside: kéo ra một chỗ để nói riêng


take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi

take back: lấy lại, đem về

take on: đảm nhiệm, nhận thêm người vào làm, gánh vác

take off: bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi; cất cánh

take into: đưa vào, để vào, đem vào

take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; nhổ đi, xóa sạch, tẩy sạch,
làm mất đi

take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường,
sông,...)

take to: chạy trốn, trốn tránh; bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê

take up: nhặt lên, cầm lên; choán, chiếm; bắt đầu một sở thích, bắt đầu
một thói quen

take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân
thiết với

GIVE

give away: cho, trao, phát

give back: hoàn lại, trả lại

give in: nhượng bộ, chịu thua, nộp, đầu hàng; ghi vào, điền vào

give off: tỏa ra, phát ra, bốc lên

give out: công bố, chia, phân phối, tỏa ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên;
hết, cạn; chán nản

give over: trao tay; thôi, chấm dứt

give up: bỏ, từ bỏ, nhường

give way to someone: chịu thua ai


KEEP

keep from, keep off: rời xa, tránh xa; nhịn

(keep off!: tránh ra!, xê ra!)

keep away: để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi

keep back: giữ lại, làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại

keep down: cầm lại, nén lại, dằn lại

keep from: nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được

keeep in: dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại

keep in with sb: vẫn thân thiện với ai

keep on: vẫn cứ tiếp tục

keep out: không đi vào, ở lại bên ngoài, tránh

keep together: kết hợp với nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau

keep under: đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế

keep up: giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho
xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt

keep up with: theo kịp, ngang hàng với, không thua kém

BRING

bring about: làm xảy ra, dẫn đến, gây ra

bring along: mang theo

bring back: mang trả lại; gợi lại

bring down: đem xuống, đưa xuống; hạ xuống, làm tụt xuống; hạ, bắn
rơi; hạ bệ, làm nhục ai

bring forward: đưa ra, đề ra, mang ra


bring in: đưa vào, đem vào; đem lại

bring off: cứu

bring sth off: thành công (việc gì khó khăn)

bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi

bring out: đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản; làm nổi bật, làm lộ rõ ra

bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi

bring round: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại

bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo

bring through: giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo

bring to: dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào)

bring sth to light: đưa ra ánh sáng, khám phá

bring together: gom lại, nhóm lại, họp lại; kết thân (2 người với nhau)

bring under: làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn vâng lời,
làm cho phục tùng

bring up: đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ
lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu
đưa ra tòa

LOOK

look about: đợi chờ, đắn đo, nghĩ kĩ trước khi có kế hoạch làm gì

look about one: nhìn quanh

look after: nhìn theo; trông nom, chăm sóc

look at: nhìn, ngắm, xem xét; đương đầu

look away: quay đi, nhìn chỗ khác

look as if: có vẻ như


look black: nhìn một cách hằn học; có vẻ bi quan, đen tối

look blue: có vẻ buồn; có vẻ không hứa hẹn lắm

look back: quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn

look back upon: nhìn lại (cái gì đã qua)

look down: nhìn xuống; hạ giá

look down on: ra vẻ kẻ cả

look down upon: xem thường

look for: tìm kiếm; đợi chờ, mong

look forward to (+ V-ing): mong đợi một cách hân hoan

look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào

look into: nhìn vào bên trong; xem xét kĩ, nghiên cứu; nhìn ra, hướng về

look on: đứng xem, đứng nhìn

look out!: hãy cẩn thận!, hãy coi chừng!

look sth out (for sb/sth): tìm thấy cái gì

look over: xem xét, kiểm tra; tha thứ, quên đi, bỏ qua; bao quát, ở cao
nhìn xuống

look round: nhìn quanh; suy nghĩ, cân nhắc

look through: không thèm nhìn, lờ đi; xem lướt qua

look sth through: xem kĩ, xem lần lượt, nhìn thấu

look to, look toward: lưu ý, cẩn thận về; mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin
vào, trông cậy vào

look up: nhìn lên, ngước lên; tìm kiếm, tra từ điển

look up to: tôn kính, kính trọng


look upon sb as: coi ai như là

SEE

see about: tìm kiếm, điều tra, xem lại; chăm nom, săn sóc; lo liệu, đảm
đương

see after: chăm nom, săn sóc, để ý tới

see into: điều tra, nghiên cứu, xem xét kĩ lưỡng; hiểu rõ được, thấy rõ
được bản chất (của điều gì )

see sb off: tiễn ai

see out: hoàn thành, thực hiện đến cùng; tiễn ai ra tận cửa

see through: thấy rõ bản chất, thực hiện đến cùng; giúp ai vượt qua được
cái gì

BREAK

break away (from sb/sth): trốn, thoát khỏi; li khai, tách ra

break down: bị hỏng (xe cộ); đập vỡ, đạp tan, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan
tành

break forth: vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra

break in: xông vào, phá mà vào; ngắt, chặn, cắt ngang; can thiệp vào; cho
vào khuôn phép, dạy dỗ

break off: rời ra, bị gãy rời ra; đột nhiên ngừng lại

break off with someone: cắt đứt quan hệ, tuyệt giao với ai

break out: bùng nổ, bùng phát

break out of sth: dùng vũ lực để trốn thoát khỏi

break up: chạy tán loạn, tan tác, tản ra; giải tán; chia lìa; nghỉ hè; đập nát

break into: đột nhập vào nhà


break into tears: khóc òa lên

brush up on st =review:ôn tập

chia tay trong quan hệ vợ chồng là dùng " break up "

Вам также может понравиться