Вы находитесь на странице: 1из 3

24/12/2018

NỘI DUNG
1. Giới thiệu

2. Lịch sử

3. Các thành viên

4. Cơ cấu tổ chức

5. Các trụ cột cộng đồng ASEAN

6. GDP các nước thành viên ASEAN

7. Đầu tư trực tiếp trong ASEAN


Họ tên: Nguyễn Văn A 1 Họ tên: Nguyễn Văn A 2

1. GIỚI THIỆU 2. LỊCH SỬ


Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (Association of South East Tiền thân ASEAN là tổ chức có tên Hiệp hội Đông Nam Á, gọi tắt là

Asian Nations – ASEAN) là một liên minh chính trị, kinh tế, văn ASA được thành lập năm 1961 gồm Philippines, Malaysia, Thái Lan.

hóa và xã hội của các quốc gia khu vực Đông Nam Á. Ngày 8 tháng 8 năm 1967, khi các ngoại trưởng của 5 quốc gia
Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore, Thái Lan gặp gỡ tại Bộ
Trụ sở: Jakarta, Indonesia
Ngoại giao Thái Lan đã ra tuyên bố ASEAN, được coi là ngày thành
Thành viên: 10 chính thức, 2 quan sát viên lập ASEAN.
Diện tích: 4.464.322 km2 Năm 1984, Brunei Darussalam gia nhập ASEAN.

Dân số: 641.775.797 người Năm 1996, Việt Nam gia nhập ASEAN.
Năm 1997, Lào và Myanmar gia nhập ASEAN.
GDP tổng cộng (ước lượng 2010): 1.800 tỷ USD
Năm 1999, Capuchia gia nhập ASEAN
GDP bình quân đầu người (năm 2010): 2.995 USD/người

Họ tên: Nguyễn Văn A 3 Họ tên: Nguyễn Văn A 4

1
24/12/2018

3. THÀNH VIÊN
 Thành viên sáng lập  Các quốc gia gia nhập sau
• Cộng hòa Indonesia • Vương quốc Brunei

• Liên bang Malaysia • Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

• Cộng hòa Phillipines • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
• Liên bang Myanmar
• Cộng hòa Singapore
• Vương quốc Campuchia
• Vương quốc Thái Lan

Hai quan sát viên và ứng cử viên


• Papua New Guine: quan sát viên
• Cộng hòa dân chủ Đông Timor: ứng của viên gia nhập ASEAN

Họ tên: Nguyễn Văn A 5 Họ tên: Nguyễn Văn A 6

4. CƠ CẤU TỔ CHỨC 5. CÁC TRỤ CỘT CỘNG ĐỒNG ASEAN


• Hôi nghị cấp cao ASEAN Tháng 10 năm 2003, tại Hội nghị thượng đỉnh ASEAN, lãnh đạo
1 các nước ASEAN đã ký Tuyên bố Hòa hợp ASEAN II nhất trí đề
2 • Hội đồng điều phối ASEAN ra mục tiêu hình thành Cộng đồng ASEN vào năm 2020 với ba
trụ cột chính.
3 • Các Hội đồng cộng đồng ASEAN

4 • Các Hội nghị Bộ trưởng chuyên ngành CỘNG ĐỒNG ASEAN


5 • Tổng thư ký ASEAN và Ban thư ký ASEAN

6 • Ủy ban Đại diện thường trực bên cạnh ASEAN CỘNG ĐỒNG CỘNG ĐỒNG CỘNG ĐỒNG
CHÍNH TRỊ - KINH TẾ VĂN HÓA –
7 • Ban thư ký ASEAN quốc gia
AN NINH (AEC) XÃ HỘI
8 • Ủy ban liên chính phủ ASEAN về nhân quyền (ASC) (ASCC)
9 • Quỹ ASEAN

Họ tên: Nguyễn Văn A 7 Họ tên: Nguyễn Văn A 8

2
24/12/2018

6. GDP CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN ASEAN


STT Quốc gia Dân số Tổng thu nhập Thu nhập quốc
(triệu người) quốc dân GDP dân theo đầu người
(Tỷ USD) (Nghìn USD/người)
1 Indonesia 260,581 940,953 3,362
2 Thailand 68,147 390,592 5,742
3 Phillipines 103,701 311,687 3,002
4 Malaysia 31,973 302,748 9,501
5 Singapore 5,607 296,642 52,888
6 Vietnam 92,700 205,860 2,088
7 Myanmar 54,363 68,277 1,212
8 Cambodia 15,626 19,476 1,144
9 Laos 6,492 13,761 1,787
10 Brunei 0,417 10,458 30,993
(Số liệu năm 2016)
Họ tên: Nguyễn Văn A 9 Họ tên: Nguyễn Văn A 10

7. ĐẦU TƯ TRONG KHU VỰC ASEAN


Direct investment in ASEAN (2015)

18%
26%
Intra-ASEAN
EU
Japan
U.S.
16%
5% Mainland China

3% Hong Kong
South Korea
7%
15%
10%

Họ tên: Nguyễn Văn A 11

Вам также может понравиться