Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
MASTER DATA FM2G Cấu trúc trung tâm ngân sách (Funds center - FC)
FM3G Cấu trúc khoản mục ngân sách (Commitment item - CI)
FMRP_RW_BUDCON Tình hình sử dụng ngân sách theo các đối tượng
o Ghi chú:
FM2G
Cấu trúc trung tâm ngân sách
S_KI4_38000038
Danh sách trung tâm ngân sách
1 Đăng nhập bằng tcode Thể hiện danh sách Funds center
2 / 10
FM3G
Cấu trúc khoản mục ngân sách
Tham số:
− FM area: AHTG
− Fiscal year: chọn năm cần xem
2 − Variant: 000
− Commitment item: chọn nhóm hoặc CI
cần xem
S_KI4_38000034
Danh sách khoản mục ngân sách
3 / 10
FM7M
Danh sách chương trình ngân sách
4 / 10
FMEDDW
Chứng từ nhập dữ liệu ngân sách
5 / 10
FMB_PT01
Báo cáo tổng hợp dữ liệu ngân sách
Tham số:
− (1) FM area: AHTG
− (2) Variant: 000
− (3) Value type:
o B1: ngân sách gốc; xem kèm theo
budget type bên dưới và version.
o R1: ngân sách đã duyệt
o S1: khoản mục thống kê (không dùng)
− (4) Budget type:
o BA: ngân sách điều chỉnh, bổ sung
2 o BI: ngân sách ban đầu
o CF: ngân sách chuyển kỳ
o PR: ngân sách kế hoạch
FMRP_RW_BUDGET
Tổng quan tình hình ngân sách
6 / 10
Màn hình tham số:
Report toolbar:
7 / 10
Các cột báo cáo: Kết quả các cột báo cáo, trong đó:
7
(1) = �𝑖𝑖=2(i)
FMRP_RW_BUDCON
Tình hình sử dụng ngân sách theo các đối tượng
S_P99_41000147
Báo cáo dữ liệu Earmarked Funds
8 / 10
Màn hình tham số:
− (1) Document header data: vùng tham số lọc
theo các thông tin chung của các chứng từ
Earmarked funds
− (2) Line item data: vùng tham số lọc theo
2 các thông tin chi tiết của các chứng từ
Earmarked funds
− (3) Real estate: Vùng tham số lọc các thông
tin dành riêng cho real estate => không sử
dụng, bỏ trống.
FMX3
Funds reservation display
Tham số:
− Nhập số chứng từ cần xem (tham số bắt
buộc)
2 − Nhập số thứ tự line item nếu cần; tham số
này có thể bỏ trống
9 / 10
Report toolbar:
10 / 10