Вы находитесь на странице: 1из 3

IỂU LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VỐN DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

Áp dụng lãi suất từ 0h00 Ngày 04/03/2019


Biểu lãi suất áp dụng trên toàn hệ thống (%/ năm)

I. LÃI SUẤT TIẾT KIỆM TẠI QUẦY

TK Phát Lộc
Trả lãi
VND
Kỳ hạn trước
KH thường (**) KH ưu tiên (*) USD EUR
(*)
< 1 tỷ 1 tỷ - < 3 tỷ >= 3 tỷ < 1 tỷ 1 tỷ - < 3 tỷ >= 3 tỷ

KKH 0.30 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00


1M 4.78 5.00 5.10 5.20 5.10 5.20 5.30 0.00 0.00
2M 4.76 5.00 5.10 5.20 5.10 5.20 5.30 0.00 0.00
5.10 5.20 5.30 5.20 5.30 5.40
3M 4.94 0.00 0.05
5.30(iii) 5.40(iii) 5.40(iii) 5.30(iii) 5.40(iii) 5.40(iii)
4M 4.92 5.10 5.20 5.30 5.20 5.30 5.40 0.00 0.10
5M 4.90 5.10 5.20 5.30 5.20 5.30 5.40 0.00 0.10
5.90 6.00 6.10 6.00 6.10 6.20
6M 5.64 0.00 0.10
6.10(iii) 6.20(iii) 6.30(iii) 6.20(iii) 6.30(iii) 6.40(iii)
7M 5.70 6.00 6.10 6.20 6.10 6.20 6.30 0.00 0.10
8M 5.68 6.00 6.10 6.20 6.10 6.20 6.30 0.00 0.10
9M 5.74 6.10 6.20 6.30 6.20 6.30 6.40 0.00 0.10
10M 5.71 6.10 6.20 6.30 6.20 6.30 6.40 0.00 0.10
11M 5.69 6.10 6.20 6.30 6.20 6.30 6.40 0.00 0.10
12M 6.19 6.70 6.80 6.90 6.80 6.90 7.00 0.00 0.10
13M 6.07 6.60 6.70 6.80 6.70 6.80 6.90
14M 6.60 6.70 6.80 6.70 6.80 6.90
15M 6.01 6.60 6.70 6.80 6.70 6.80 6.90 0.00
18M 5.92 6.60 6.70 6.80 6.70 6.80 6.90 0.00
19M 6.60 6.70 6.80 6.70 6.80 6.90
20M 6.60 6.70 6.80 6.70 6.80 6.90
24M 5.83 6.70 6.80 6.90 6.80 6.90 7.00 0.00
25M 6.70 6.80 6.90 6.80 6.90 7.00
36M 5.51 6.70 6.80 6.90 6.80 6.90 7.00 0.00
CCTG SUPERKID TÍCH LŨY TÀI TÍCH LŨY TÀI
Kỳ duy trì Bảo Lộc Số tiền TÂM – TÀI TÂM – TÀI HIỀN
(*) Kỳ hạn
kỳ lĩnh lãi (***) HIỀN CÓ BẢO KHÔNG CÓ
Dưới 100tr 5.80 HIỂM (*) BẢO HIỂM (*)
3M 5.70 Từ 100tr đến dưới 200tr 5.90 3M – 5M 4.50 4.70
6M 7.00 Từ 200tr đến dưới 400tr 6.00 6M – 11M 5.30 5.50
Từ 400tr đến dưới 600tr 6.20 12M – 23M 5.30 5.50
Từ 600tr đến dưới 800tr 6.40 24M – 35M 5.30 5.50
Không kỳ Từ 800tr trở lên 6.60 3 năm 5.30 5.50
Lãi suất 4 năm 5.30 5.50
hạn
5 năm 5.30 5.50
KKH 0.30
6 năm 3.77 3.97
7 năm 3.77 3.97
8 năm 3.77 3.97
9 năm 3.77 3.97
10 năm 3.77 3.97
Tiết kiệm An Lộc Kỳ hạn (Tháng)
Số tiền 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Từ 25 triệu – dưới 50 triệu 2.23
Từ 50 triệu - dưới 200 triệu 4.46
Từ 200 triệu - dưới 300 triệu 4.78 5.04 5.16 5.35 5.43 5.49 6.14
Từ 300 triệu trở lên 3.61 3.98 4.21 5.15 5.36 5.44 5.60 5.65 5.69 6.33
II. LÃI SUẤT TIẾT KIỆM ONLINE

Kỳ hạn Tiết kiệm Phát Lộc Online (**) Tiết kiệm Thường Online (**)
1 tuần 0.50 0.50
2 tuần 0.50 0.50
3 tuần 0.50 0.50
1 Tháng 5.40 5.30
2 Tháng 5.40 5.30
3 Tháng 5.50 5.40
4 Tháng 5.50 5.40
5 Tháng 5.50 5.40
6.20 6.30
6 Tháng
6.70 (ii) 6.80(ii)
7 Tháng 6.40 6.30
8 Tháng 6.40 6.30
9 Tháng 6.50 6.40
10 Tháng 6.50 6.40
11 Tháng 6.50 6.40
12 Tháng 7.10 7.00
13 Tháng 7.00 6.90
14 Tháng 7.00
15 Tháng 7.00 7.00
18 Tháng 7.00 7.00
19 Tháng 7.00
20 Tháng 7.00
24 Tháng 7.10 7.00
25 Tháng 7.10
36 Tháng 7.10 7.00
(*) Lãi suất áp dụng cho khoản tiền gửi mở mới
(**) Lãi suất áp dụng cho khoản tiền gửi mở mới / tiền gửi quay vòng của KH ưu tiên và KH thường tương
ứng theo từng sản phẩm; mức tiền gửi và kỳ hạn .
(***)Lãi suất áp dụng cho khoản tiền gửi duy trì kỳ lĩnh lãi.
(ii) Áp dụng cho khoản tiền gửi của KH đáp ứng điều kiện: KH thực hiện giao dịch thanh toán qua thẻ ghi nợ
do Techcombank phát hành và gửi mới tiết kiệm Thường trực tuyến và Phát Lộc trực tuyến bằng đồng Việt
Nam (VND) trong cùng tháng thực hiện giao dịch qua thẻ thanh toán Techcombank Debit. Việc điều chỉnh lãi
suất sẽ được thực hiện vào tháng liền kề tiếp theo và sẽ được thông báo qua SMS đến số điện thoại khách
hàng đăng ký với Techcombank
(iii) Áp dụng cho khoản tiền gửi mở mới cho KH từ đủ 50 tuổi trở lên

Lưu ý: Bảng lãi suất mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ Chi nhánh Techcombank hoặc
Trung tâm dịch vụ khách hàng 1800.588.822 để biết lãi suất cập nhật nhất.

Ngân hàng Techcombank thông báo thay đổi phương pháp tính lãi suất tiền gửi có kỳ hạn theo thông tư số
14/2017/TT – NHNN ngày 29/09/2017 như sau:
QUY ĐỊNH VỀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH LÃI hiệu lực ngày 01/01/2018.

1. Thời hạn tính lãi: Được xác định từ ngày Techcombank nhận tiền gửi đến hết ngày liền kề trước ngày
thanh toán hết khoản tiền gửi (tính ngày đầu, bỏ ngày cuối của thời hạn tính lãi) và thời điểm xác định
số dư để tính lãi là cuối mỗi ngày trong thời hạn tính lãi.
2. Công thức tính lãi:
Số tiền lãi = ∑ ( Số dư thực tế x số ngày duy trì số dư thực tế x Lãi suất tính lãi) / 365
Trong đó:
(i) Lãi suất tính lãi: được tính theo tỷ lệ %/năm (lãi suất năm); một năm là ba trăm sáu mươi lăm ngày.
Lãi suất tính lãi được quy định cụ thể tại Sổ tiết kiệm/Thẻ tiền gửi và được điều chỉnh theo quy định
của Techcombank trong từng thời kỳ.
(ii) Số dư thực tế: là số dư cuối ngày tính lãi của số dư tiền gửi.
(iii) Số ngày duy trì số dư thực tế: là số ngày mà số dư thực tế cuối mỗi ngày không thay đổi.

Đối với khoản tiền gửi có thời gian duy trì số dư thực tế nhiều hơn một (01) ngày trong kỳ tính lãi, số tiền
lãi của kỳ tính lãi (=) tổng số tiền lãi ngày của toàn bộ các ngày trong kỳ tính lãi.

Вам также может понравиться