Вы находитесь на странице: 1из 4

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC


NGÀNH ĐÀO TẠO: CÁC NGÀNH
CHUYÊN NGÀNH: CÁC CHUYÊN NGÀNH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học phần: Thống kê Ứng Dụng trong Kinh Tế & Kinh Doanh
(Statistics for Business & Economics)
2. Mã học phần: (Phòng QLĐT-CTSV sẽ bổ sung)
3. Số tín chỉ: 3
4. Trình độ: cho sinh viên năm thứ 1
5. Phân bổ thời gian: (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp: 45
+ Thực tập ở nhà: 30
+ Tự học: 90
6. Điều kiện tiên quyết: Toán dành cho kinh tế và quản trị
7. Mục tiêu của học phần: (chi tiết)
Học xong học phần Thống Kê Ứng Dụng trong Kinh Tế & Kinh Doanh, sinh viên có khả năng
7.1 Hiểu đầy đủ về vai trò và ứng dụng của thống kê trong hoạt động quản trị, kinh
doanh, phân tích kinh tế.
7.2 Hiểu được các phương pháp thống kê căn bản
7.3 Chọn lựa đúng các kỹ thuật thống kê đã học để giải quyết các nhiệm vụ liên quan
đến số liệu thống kê trong công việc một cách phù hợp.
7.4 Hiểu và ứng dụng được các kết quả của phân tích thống kê trong việc ra quyết định
7.5 Có kỹ năng xử lý và trình bày số liệu thống kê trên các phần mềm phổ biến.
7.6 Đọc hiểu một số kết quả thống kê do các phần mềm xử lý số liệu thống kê phổ biến
(như Excel, Minitab, SPSS, Stata …) cung cấp

8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:

Học phần Thống Kê Ứng Dụng trong Kinh Tế & Kinh Doanh cung cấp một cách có hệ thống
các phương pháp thống kê bao gồm việc thu thập dữ liệu về các hiện tượng kinh tế - kinh doanh
và việc xử lý tổng hợp các dữ liệu đã thu thập thành các thông tin hữu ích làm cơ sở cho việc ra
các quyết định trong quản lý kinh tế và kinh doanh. Các phương pháp này bao gồm: thống kê
mô tả, xác suất căn bản, thống kê suy diễn, chỉ số thống kê, dự báo các mức độ của hiện tượng
trong tương lai ...
Giới thiệu với sinh viên các phần mềm làm công cụ hỗ trợ cho các xử lý số liệu thống kê nhằm
tiết kiệm thời gian, công sức và gia tăng độ chính xác của kết quả tính toán; giúp sinh viên làm
quen với việc đọc các kết quả thống kê được tính toán từ các công cụ này.

1
9. Nhiệm vụ của sinh viên: (Tham dự học, thảo luận, kiểm tra theo quy chế học vụ hiện hành
của nhà trường)
- Dự lớp: tối thiểu 75% thời gian lên lớp
- Bài tập: thực hiện đầy đủ bài tập theo yêu cầu của giảng viên trên lớp, ở nhà
- Dụng cụ và học liệu: Tài liệu học tập liệt kê bên dưới, máy laptop/vi tính có cài đặt
chương trình Microsoft Office (Word, Excel, Power Point) và các phần mềm thống kê
phổ biến do giảng viên quy định
10. Tài liệu học tập:

- Tài liệu bắt buộc:

(A) Anderson, David R., Sweeney, Dennis J., Williams, Thomas A., Statistics for Business and Economics,
11th ed., South-Western CENGAGE LEARNING, 2011 (bản tiếng Anh), Nhà Xuất Bản Hồng Đức,
2017 (bản tiếng Việt), Nhà Xuất Bản Kinh Tế, 2018 (bản tiếng Việt). Slide bài giảng tiếng Anh hoặc
tiếng Việt.
- Tài liệu tham khảo:
(B) Chủ biên: Hà văn Sơn, Giáo trình Lý thuyết Thống kê, ứng dụng trong Quản trị và kinh tế, NXB Thống
kê, 2010
(C) Hà Văn Sơn & ctg, Bài tập Nguyên Lý Thống kê Kinh Tế, NXB Kinh Tế Tp HCM, 2013
(D) Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, 2008.
11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên: (tối thiểu gồm 4 mục, tổng các mục là 100%)
- Dự lớp:
- Đề tài nhóm/ kiểm tra ngắn (2-4 bài): 20%
(Sĩ số lớp ≤ 60 thì thực hiện đề tài nhóm, sĩ số lớp trên 60 thì dùng hình thức kiểm tra có thông báo trước hoặc
không thông báo trước)
- Kiểm tra giữa kỳ (chương 4,5,6,7): 20%
- Thi cuối kỳ (tự luận) (trừ chương 4,5,6,7): 60%
12. Thang điểm: (Theo học chế tín chỉ)
13. Nội dung chi tiết học phần:
Ngày Nội dung giảng dạy Tài liệu Chuẩn bị của SV Đáp ứng
(số tiết) (tên chương, phần, phương pháp giảng dạy) đọc (bài tập, thuyết trình, giải mục tiêu
(chương, quyết tình huống…)
phần)
Ngày Chương 1: Dữ liệu và thống kê (A)
Đọc tài liệu
(5 tiết) Chương 1 7.1
1. Ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh
Chia nhóm học tập
2. Dữ liệu
GV cung cấp danh sách các
3. Nguồn dữ liệu
trang web gợi ý để SV tham
4 Thống kê mô tả khảo các nguồn dữ liệu.
5. Thống kê suy diễn
Đề tài nhóm: thảo luận để
6. Máy tính và phân tích thống kê xác định một vấn đề cần
7. Hướng dẫn về đạo đức trong thực hành thống nghiên cứu thống kê và xác
kê (SV tự đọc) định các dữ liệu cần thiết
Chương 2: Thống kê mô tả: trình bày bằng cần thu thập. GV góp ý.
bảng và đồ thị Bài tập ở nhà 7.2
1. Tóm tắt dữ liệu phân loại (A)
Chương 2
2. Tóm tắt dữ liệu định lượng

2
3. Phân tích thăm dò dữ liệu
4. Bảng chéo và biểu đồ phân tán
5. Hướng dẫn sử dụng chương trình máy tính
Ngày Chương 3: Thống kê mô tả: các thước đo số (A)
Đọc tài liệu
(5 tiết) Chương 3 7.2
1. Đo lường vị trí
2. Đo lường biến thiên Kế hoạch thu thập dữ liệu.
GV góp ý.
3. Khảo sát hình dáng phân phối, vị trí tương
đối và phát hiện các bất thường
4. Phân tích thăm dò dữ liệu Bài tập ở nhà
5. Đo lường liên hệ giữa 2 biến
6. Trung bình có trọng số và làm việc với dữ
liệu đã phân tổ
7. Hướng dẫn sử dụng chương trình máy tính
Chương 4: Giới thiệu xác xuất (A)
1. Thực nghiệm, quy tắc đếm và xác suất Chương 4
2. Biến cố và xác suất
3. Một số quan hệ xác suất căn bản
4. Xác suất điều kiện
5. Định lý Bayes
Ngày Chương 5: Phân phối xác xuất rời rạc Đọc tài liệu
(5 tiết) (A) 7.2
1. Biến ngẫu nhiên
Chương 5
2. Phân phối xác xuất rời rạc Thu thập dữ liệu đề tài
nhóm
3. Giá trị kỳ vọng và phương sai
4. Phân phối xác xuất nhị thức Bài tập ở nhà
5. Phân phối xác suất Poisson
6. Phân phối siêu bội (SV tự đọc)
Ngày Chương 6: Phân phối xác suất liên tục Đọc tài liệu
(5 tiết)
1. Phân phối xác suất đều
7.2
2, Phân phối xác suất chuẩn Thu thập dữ liệu đề tài
nhóm (tiếp tục)
3. Xấp xỉ phân phối xác suất nhị thức bằng phân (A)
phối xác suất chuẩn (định lý giới hạn trung tâm) Chương 6
Bài tập ở nhà
4. Phân phối xác suất hàm mũ (SV tự đọc)
Ngày Chương 7: Chọn mẫu và phân phối xác xuất (A) 7.2
Đọc tài liệu
(5 tiết) mẫu Chương 7
1. Chọn mẫu Nhập liệu & xử lý dữ liệu
2. Ước lượng điểm đề tài nhóm
3. Phân phối mẫu
Trình bày dữ liệu bằng bảng
4. Phân phối của trung bình mẫu – định lý giới và đồ thị từ bộ dữ liệu điều
hạn trung tâm tra/ dữ liệu thứ cấp của
5. Phân phối của tỷ lệ mẫu nhóm
6. Tính chất của ước lượng điểm
7. Các phương pháp chọn mẫu khác (SV tự đọc) Bài tập ở nhà
Chương 8: Ước lượng khoảng (A)
1. Ước lượng trung bình tổng thể Chương 8
2. Xác định cỡ mẫu
3. Ước lượng tỷ lệ tổng thể
Ngày Chương 9: Kiểm định giả thuyết 7.2, 7.3,
Đọc tài liệu
(5 tiết) 7.4, 7.5

3
1. Xây dựng giả thuyết không và giả thuyết đối
(A) Chuẩn bị trình bày kết quả :
2. Sai lầm loại I và sai lầm loại II
Chương 9 phần thống kê mô tả của đề
3. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể tài nhóm, thực hiện ước
4. Kiểm định giả thuyết về tỷ lệ tổng thể lượng và kiểm định giả 7.2, 7.3,
5. Kiểm định giả thuyết và ra quyết định thuyết từ bộ dữ liệu đề tài 7.4, 7.5,
6. Tính toán xác suất của sai lầm loại II (SV tự nhóm 7.6
đọc)
Bài tập ở nhà
7. Xác định cỡ mẫu để kiểm định giả thuyết về
trung bình tổng thể (SV tự đọc)
Chương 10: Suy diễn về trung bình và tỷ lệ
của hai tổng thể (A)
1. Suy diễn về khác biệt của 2 trung bình tổng Chương
thể 10
2. Suy diễn về khác biệt của 2 trung bình tổng
thể trường hợp mẫu cặp
3. Suy diễn về khác biệt của 2 tỷ lệ tổng thể
Ngày Giải đáp thắc mắc về các bài tập Hoàn tất đề tài nhóm 7.2, 7.3,
(5 tiết) 7.4, 7.5
Kiểm tra giữa kỳ các chương 4,5,6,7 (20%)
Nộp đề tài nhóm (20%)
Ngày Chương 13: Chỉ số (A) 7.2, 7.3,
Đọc tài liệu
(5 tiết) Chương 7.4, 7.5
1. Số tương đối về giá
13
2. Chỉ số giá tổng hợp Bài tập ở nhà
3. Tính toán chỉ số giá từ số tương đối về giá
4. Các chỉ số giá quan trọng
5. Khử lạm phát chuỗi thời gian với số tương
đối về giá
6. Một số vấn đề cần chú ý trong chỉ số giá
7. Chỉ số số lượng
Chương 14: Phân tích chuỗi thời gian và dự
báo (A)
1. Các thành phần của chuỗi thời gian Chương
2. Các phương pháp làm trơn 14
3. Dự phóng xu hướng
(đọc thêm
4. Thành phần xu hướng và mùa Chương
5. Phân tích hồi quy 11 & 12)
6. Các phương pháp định tính (sv tự đọc)
Ngày Ôn tập, giải đáp thắc mắc Bài tập ở nhà
(5 tiết) Công bố điểm quá trình
TC 45 tiết

TP.HCM, ngày 31 tháng 12 năm 2018


PHÊ DUYỆT CỦA KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN

ThS Hoàng Trọng

Вам также может понравиться