Вы находитесь на странице: 1из 8

1.

Thuố c phun mù là da ̣ng thuố c trong đó dươ ̣c chấ t đươ ̣c đẩ y ra khỏi chứa nhờ áp suấ t của bình chứa

nhờ áp suất ............. (A)............... hoặc..............(B)...........................

2. Dựa theo đường dùng, có thể chia thuố c phun mù thành 2 loa ̣i sau:


-A... -B ...


3. Dựa theo cấ u trúc lý hoá của hệ, có thể chia thuố c phun mù thành 4 loa ̣i sau:

-A ... -(B)... -C. Hệ dung dich


̣ -D. Bo ̣t xố p

4. Bố n thành phầ n cấ u ta ̣o của thuố c phun mù là:


-(A)… -(B)...
 -C. Van và nút bấ m -D. Bình chứa


5. Trong thuố c phun mù, dươ ̣c chấ t có thể ở da ̣ng bột, ...(A)..., ...(B)... hoặc nhũ tương.


6. Kể tên hai loa ̣i chấ l đẩ y dùng cho da ̣ng thuố c phun mù

-(A)... -(B)...

7. Kể tên hai nhóm khí hoá lỏng chủ yế u dùng làm chấ t đẩ y cho thuố c phun mù

-(A)... -(B)...

8.
 Hai loa ̣i van dùng cho bình chứa thuố c phun mù là:


-(A)... -(B)...


9. Bố n loa ̣i nút bấ m thường dùng cho bình chứa thuố c phun mù là:

-(A)... -(B)...

-C. Dùng cho thể mề m - D. Các loa ̣i đặc biệt

10. Có 5 yế u tố ảnh hưởng tới chấ t lươ ̣ng thuố c phun mù hệ hỗn dich
̣ là:



 -(A)... ...........

- B. Hàm ẩ m của các thành phầ n thuố c


-(C) .................


- Tỷ tro ̣ng của dươ ̣c chấ t và chấ t đẩ y


- Các chấ t diện hoa ̣t và gây phân tán


11. Hai giai đoa ̣n chính của quá trình sản xuấ t thuố c phun mù là:

-(A)... -(B)...

12. Hai phương pháp na ̣p chấ t đẩ y vào bình đựng thuố c phun mù trong quá trình sản xuấ t là:

- (A) ... - (B) ...


13. Trong quá trình sản xuấ t thuố c phun mù, để đảm bảo chấ t lươ ̣ng thuố c cầ n tiế n hành kiể m ưa ở ba
công đoa ̣n sau:

- (A)... - (B)... - (C) Thành phẩ m


14. Thuố c phun mù có hiệu lực tác du ̣ng điề u tri ̣nhanh, hoa ̣t chấ t tránh đươ ̣c sự phân huỷ ở đường
...(A)... và chuyể n hoá ...(B)...


15. Khí nén dùng làm chấ t đẩ y trong da ̣ng thuố c phun mù thường là nitrogen, ...(A )... và ...(B)...

16. Các chấ t đẩ y hydrocarbon đươ ̣c đùng nhiề u hơn các chấ t đẩ y fluorocarbon trong da ̣ng thuố c phun
mù do có các ưu điể m sau:

-(A)... -(B)...


17. Van đinh


̣ liề u dùng cho bình đựng thuố c phun mù là loa ̣i van khi bấ m nút mở, thuố c chỉ đươ ̣c phun
ra ......................................................


18. Kích thước của các tiể u phân dươ ̣c chấ t rắ n trong da ̣ng thuố c phun mù hệ hỗn dich
̣ thường từ... (A)...
và không vươ ̣t quá ... (B)... tuỳ thuộc vào lươ ̣ng chấ t rắ n phân tán.


19. Trong da ̣ng thuố c phun mù hệ nhũ tương, chấ t đẩ y thường đóng vai trò là một thành phầ n nằ m trong
... (A )... hoặc ... (B )...

20. Trong da ̣ng thuố c phun mù hệ nhũ tương, khi chấ t đẩ y nằ m trong pha nội, thuố c phun mù sẽ ta ̣o
thành ... (A) ... điể n hình. Khi chấ t đẩ y nằ m trong pha ngoa ̣i, thuố c đươ ̣c phân tán ra khỏi bình ở da ̣ng ...
(B)...


21. Các chấ t diên hoa ̣t không ion hoá đươ ̣c sử du ̣ng rộng rãi trongthuố c phun
 mù hệ nhũ tương vì
chúng ... (A)... và ít gây ra ... (B)...

• Phân biệt đúng sai

22. Thuố c phun mù ta ̣o ra hệ phân tán các tiể u phân rấ t miṇ trong không khí. Đ S

23. Thuố c phun mù đươ ̣c chỉ đinh


̣ dùng ta ̣i chỗ, dùng cho các hố c tự nhiên của cơ thể ,

dùng xông hít qua đường hô hấ p. 
 Đ S

24. Với một số dươ ̣c chấ t, da ̣ng thuố c phun mù có thể dùng thay thế cho thuố c tiêm. 
 Đ S

25. Các chấ t đẩ y fluorocarbon có nhươ ̣c điể m là đễ gây cháy, nổ . Đ S

26. Các chấ t đẩ y hydrocarbon dùng trong thuố c phun mù có khả năng gây phá huỷ

tầ ng ozone. Đ S

27. Các khí nén dùng làm chấ t đẩ y trong thuố c phun mù có thể duy trì một áp suấ t

hơi hằ ng đinh


̣ trong quá trình sử du ̣ng thuố c. Đ S

28. Khí hoá lỏng dùng làm chấ t đẩ y cho da ̣ng thuố c phun mù gồ m 2 nhóm: các dẫn xuấ t

halogen của hydrocarbon và các hydrocarbon. Đ S

29. Khí hoá lỏng đùng làm chấ t đẩ y cho da ̣ng thuố c phun mù còn đóng vai trò là tác nhân

gây phân tán, có khi ta ̣o bo ̣t xố p. Đ S

30. Các fluorocarbon dùng làm chấ t đẩ y trong da ̣ng thuố c phun mù nhìn chung

tương đố i trơ về mặt hoá ho ̣c. Đ S

31. Các fluorocarbon dùng làm chấ t đẩ y trong da ̣ng thuố c phun mù hoàn toàn trơ

về mặt dươ ̣c lý. Đ S

32. Trong da ̣ng thuố c phun mù, người ta thường dùng hỗn hơ ̣p các chấ t đẩ y fluorocarbon
để thu đươ ̣c áp lực hơi thích hơ ̣p. Đ S

33. Các chấ t đẩ y hvdrocarbon thường đươ ̣c dùng kế t hơ ̣p với các fluorocarbon nhằ m

làm giảm nguy cơ gây cháy, nổ của các hydrocarbon.
 Đ
S

34. Các chấ t đẩ y hydrocarbon thường đươ ̣c dùng kế t hơ ̣p với các fluorocarbon nhằ m

làm giảm nguy cơ gây cháy, nổ của các fluorocarbon. Đ S

35. Trong một số trường hơ ̣p, các khí nén như nitrogen, carbondioxyd dùng làm

chấ t đẩ y trong da ̣ng thuố c phun mù góp phầ n làm tăng độ ổ n đinh
̣ của thuố c. Đ S

̣ chỉ nên dùng một chấ t đẩ y duy nhấ t cho


36. Để duy trì áp suấ t hơi luôn hằ ng đinh,

thuố c phun mù. Đ S

37. Bản chấ t vật lý của chấ t đẩ y và cấ u ta ̣o nắ p phun của binh đựng thuố c phun mù

quyế t đinh
̣ thuố c phun ra ở da ̣ng bo ̣t xố p hay phun mù Đ S

38. Khi thiế t kế da ̣ng thuố c phun mù hệ dung dich
̣ phải cho ̣n lựa dung môi có khả năng

hoà tan tố t dươ ̣c chấ t nhưng không hoà tan chấ t đẩ y. Đ S

39. Ethanol là đung mổ i hay đươ ̣c dùng nhấ t cho da ̣ng thuố c phun mù hệ dung dich.
̣ Đ S

40. Các chấ t đẩ y khí hoá lỏng trong da ̣ng thuố c phun mù hê nhũ
 tương thường đươ ̣c

nhũ hoá một phầ n trong thuố c, giúp cho
 bo ̣t xố p hình thành bề n vững hơn. Đ
S

41. Trong công nghiệp sản xuấ t thuố c phun mù, phương pháp na ̣p chấ t đẩ y bằ ng

áp suấ t có nhiề u ưu điể m hơn phương pháp đóng la ̣nh. Đ S

• Cho ̣n một câu trả lời đúng nhấ t

42. Ưu điể m nổ i bật nhấ t của khí hoá lỏng dùng làm chấ t đẩ y cho thuố c phun mù

A. An toàn trong quá trình bảo quản và sử du ̣ng.



B. Không có tác du ̣ng dươ ̣c lý riêng.


̣ trong quá trình sử du ̣ng, bảo đảm độ miṇ của các tiể u phân và phân liề u
C. Giữ đươ ̣c áp suấ t hằ ng đinh
chinh xác.


D. Có thể đồ ng thời làm dung môi hoà tan dươ ̣c chấ t

43. Các chấ t đẩ y fluorocarbon có ưu điể m là:

A. Trơ về mặt hoá ho ̣c, ít độc ha ̣i, không dễ cháy.

B. Có khả năng hoà tan tố t nhiề u dươ ̣c chấ t,

C. Không có tác du ̣ng dươ ̣c lý riêng.


D. Không gây phá huỷ tầ ng ozone của khí quyể n.

44. Các chấ t đẩ y hydrocarbon có nhươ ̣c điể m sau:


A. Dễ gây cháy nổ .


B. Giá thành dắ t, gây ô nhiễm môi trường,


C. Gây kích ứng cho da và niêm ma ̣c.

D. Nguy cơ cháy nổ tăng cao khi phố i hơ ̣p với các fluorocarbon.

45. Một trong các ưu điể m của thuố c phun mù dùng theo đường xông hít là:

A. Kỹ thuật sản xuấ t đơn giản. 


B. Các chấ t đẩ y đề u trơ về mặt hoá ho ̣c, ít độc và rấ t an toàn. 


C. Không có nguy cơ bi ̣các tác nhân bên ngoài như nhiệt độ, độ ẩ m, không khí và vi khuẩ n... thâm
nhập.


 D. Việc kiể m nghiệm thành phẩ m đơn giản hơn các da ̣ng thuố c khác.

46. Các nhươ ̣c điể m của thuố c phun mù

I. Công nghệ bào chế phức ta ̣p. 



II. Không thể phân liề u chính xác. 

III. Dễ gây kích ứng đa và niêm ma ̣c. 

IV. Phải tiế n hành kiể m nghiệm theo nhiề u chỉ tiêu để đảm bảo chấ t lươ ̣ng thuố c.

A. I, IV B. III, IV

C. II, IV D.I, II E. I, II, III, IV

47. Cho ̣n lựa bình, van và nút bẩ m nắ p phun mù cho thuố c phun mù có chứa hoa ̣t chấ t chữa hen
dùng cho đường hô hấ p:

Isoproterenol hydrochloride 0,25 %

Acid ascorbic 0,10%

Ethanol
 35,75 %

Chấ t đẩ y 12 63,90 %

A. Bình thép, van phun liên tu ̣c, nút bấ m loa ̣i để xông hít.

B. Bình thép, van đinh


̣ liề u, nút bấ m loa ̣i dùng cho mũi.


C. Bình nhôm, van phun liên tu ̣c, nút bấ m loa ̣i dùng cho mũi.

D. Bình nhôm, van đinh


̣ liề u, nút bấ m loa ̣i dùng cho mũi

E. Bình thép ma ̣, van đinh


̣ liề u, nút bấ m loa ̣i để xông hít.

48. Thuố c phun mù có công thức:

Hơ ̣p chấ t steroid 8,4 mg

Acid oỉeic 0,8 mg

Chấ t đẩ y 114,7 mg

Chấ t đẩ y 12 12,2 mg

a. Vai trò của acid oleic là:


A. Dươ ̣c chấ t có tác du ̣ng hơ ̣p đồ ng với steroid.

B. Chấ t làm tăng độ tan của steroid.


C. Chấ t ổ n đinh
̣ chố ng thuỷ phân steroid.

D. Chấ t diện hoa ̣t làm tăng tính thấ m của steroid.

E. Chấ t gây phân tán steroid và làm trơn van.

b. Cấ u trúc hoá lý của thuố c phun mù là:


̣
A. Dung dich

̣
B. Hỗn dich

C. Nhũ tương D/N

D. Nhũ tương N/D

E. Hỗn - nhũ tương

̣ cấ u trúc của hệ thuố c phun mù để xông hít có công thức:
49. Xác đinh

Epinephrin bitartrat 0,5 %

Sorbitan trioleat 0,5 %

Chấ t đẩ y 12 
 49,5 mg

Chấ t đẩ y 114 49,5 mg

̣
A. Dung dich


̣
B. Hỗn dich

C. Nhũ tương D/N

D. Nhũ tương N/D

E. Hỗn - nhũ tương

50. Xác đinh


̣ cấ u trúc của thuố c phun mù bo ̣t xố p bền có công thức:

Hoa ̣t chấ t (ví du ̣ 2% panthenol)

Tá dươ ̣c
 90-95 %


Chấ t đẩ y hydrocarbon A-46 3-4%

Tá dược gồ m:

Aciđ myristic
 1,33 %

Acid stearic 5,33 %

Alcol cetylic 0,5%

Lanolin
 0,2%

Isopropyl myristat 1,33 %

Triethanolamin 3,34 %

Glycerin 4,7 % Povidon 0,34%

Nước tinh khiế t 82,93 %

̣
A. Dung dich
 ̣
B. Hỗn dich

C. Nhũ tương D/N D. Nhũ tương N/D E. Hỗn - nhũ tương

Вам также может понравиться