Вы находитесь на странице: 1из 810

Fb: TOEIC BÁCH KHOA

PART 5 – ĐỀ ECO1.1
Mr. Hiep – Phụ trách Khóa giải đề tại TOEIC QUỲNH TRÂM

Tốc độ thành công của bạn nhất định phải vượt


qua tốc độ già đi của bố mẹ.
101 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- for the money management seminar
will be forwarded to all the managers
tomorrow.
(A) Invite
(B) Invitations
(C) Inviting
(D) Invitation
101 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- for the money management seminar Giải thích:
will be forwarded to all the managers Chỗ trống nằm đầu câu và theo
tomorrow. sau bởi for  Cần Noun  Loại B,
(A) Invite C.
(B) Invitations Noun + for + the seminar
(C) Inviting = Cái gì đó cho cuộc hội thảo.
(D) Invitation Ta có Noun đếm được không
đứng trơ trơ  Loại D.
Tạm dịch:
Những thư mời cho hội thảo quản lý tiền sẽ
được chuyển đến tất cả các nhà quản lý
vào ngày mai.
102 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The employee-of-the-year prizes will be
awarded to employees who demonstrated
------- contribution to the company's overall
sales.
(A) whole
(B) inclusive
(C) exceptional
(D) multiple
102 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The employee-of-the-year prizes will be Giải thích:
awarded to employees who demonstrated 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
------- contribution to the company's overall Adj + contribution
sales. = sự đóng góp có tính chất gì đó.
(A) whole (toàn bộ)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(B) inclusive (bao gồm) exceptional (đặc biệt)
(C) exceptional (đặc biệt, ngoại trừ)
(D) multiple (nhiều)
Tạm dịch:
Những giải thưởng mỗi năm cho nhân viên
sẽ được trao cho người thể hiện sự đóng
góp đặc biệt cho tổng doanh thu của công
ty.
103 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Those who have questions concerning
fringe benefits are advised to consult ------
employee handbook.
(A) their
(B) they
(C) themselves
(D) theirs
103 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Those who have questions concerning Giải thích:
fringe benefits are advised to consult ------ Tính từ sở hữu + Noun.
employee handbook. My/ Your/ Our/ Their/ His/ Her/
(A) their + Noun Its + Noun
(B) they + Vị ngữ
(C) themselves (đại từ phản thân)
(D) theirs = their + Noun

Tạm dịch:
Những người có thắc mắc liên quan đến
quyền lợi phụ nên tham khảo ý kiến sổ tay
nhân viên của họ.
104 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The summary contains not only a technical
------- but also solutions to adverse effects
of urban renewal developments.
(A) description
(B) attention
(C) information
(D) mistake
104 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The summary contains not only a technical Giải thích:
------- but also solutions to adverse effects Loại đáp án information đầu tiên
of urban renewal developments. vì có “a” phía trước, mà thông tin
(A) description (sự mô tả) là Noun không đếm được nên
(B) attention (sự chú ý) không chọn.
(C) information (thông tin) 3 đáp án còn lại đều là Noun 
(D) mistake (lỗi sai) Xét nghĩa.
Tạm dịch:
Bản tóm tắt không chỉ là một mô tả kỹ
thuật mà còn là giải pháp đối với những tác
động tiêu cực của sự phát triển đổi mới đô
thị.
105 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The conference's keynote speaker
addressed ------- impacts of digital
technology on the current music industry.
(A) variety
(B) variably
(C) variation
(D) various
105 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The conference's keynote speaker Giải thích:
addressed ------- impacts of digital Chỗ trống cần Adj.
technology on the current music industry. Adj + impacts
(A) variety (sự đa dạng) = những ảnh hưởng có tính chất
(B) variably (thay đổi) gì đó.
(C) variation (sự biến đổi)  Chọn various (đa dạng, khác
(D) various (khác nhau, đa dạng) nhau) có đuôi -ous.

Tạm dịch:
Diễn giả chính của hội nghị bàn về những
ảnh hưởng khác nhau của công nghệ kỹ
thuật số lên thị trường âm nhạc hiện nay.
106 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Documents with a secret nature are ------
retained in each director's safety deposit
box.
(A) relatively
(B) slightly
(C) usually
(D) vaguely
106 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Documents with a secret nature are ------ Giải thích:
retained in each director's safety deposit 4 đáp án đều là Adv  Xét nghĩa.
box.
(A) relatively (tương đối)
(B) slightly (hơi hơi)
(C) usually (thường)
(D) vaguely (không rõ ràng, mơ hồ)

Tạm dịch:
Tài liệu có tính chất bí mật thường được
lưu giữ trong két an toàn của mỗi người
giám đốc.
107 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The fitness club ------- a steadily increasing
number of customers and is eager to
develop new programs.
(A) see
(B) seen
(C) seeing
(D) has seen
107 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The fitness club ------- a steadily increasing Giải thích:
number of customers and is eager to Vế câu trước and chưa có vị ngữ.
develop new programs.  Cần vị ngữ  Loại B, C.
(A) see Loại A vì chủ ngữ The fitness club
(B) seen ở dạng số ít  see phải có “s”
(C) seeing mới đúng.
(D) has seen

Tạm dịch:
Câu lạc bộ thể dục đã nhìn thấy số lượng
khách hàng tăng đều đặn và háo hức phát
triển chương trình mới.
108 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The job fair held in the City Center last
week is considered the most ------- one so
far, with over 3,000 people in attendance.
(A) overall
(B) successful
(C) wealthy
(D) delighted
108 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The job fair held in the City Center last Giải thích:
week is considered the most ------- one so 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
far, with over 3,000 people in attendance. one = job fair
(A) overall (toàn bộ) the most + Adj + one
(B) successful (thành công) = the most + Adj + job fair
(C) wealthy (giàu có) = một hội chợ việc làm có tính
(D) delighted (hài lòng) chất gì đó nhất.
 Đáp án hợp nghĩa nhất là
Tạm dịch: successful (thành công)
Hội chợ việc làm được tổ chức tại các trung
tâm thành phố vào tuần trước được xem là
một hội chợ việc làm thành công nhất cho
đến nay, với hơn 3.000 người tham dự.
109 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The effects of affordable housing ------- in
rural areas will be discussed at the
conference.
(A) develops
(B) developing
(C) development
(D) developed
109 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The effects of affordable housing ------- in Giải thích:
rural areas will be discussed at the Chỗ trống nằm sau of và trước in
conference.  Cần Noun.
(A) develops  Chọn đáp án development có
(B) developing đuôi –ment.
(C) development
(D) developed

Tạm dịch:
Những tác động của sự phát triển nhà ở giá
rẻ tại các khu vực nông thôn sẽ được thảo
luận tại hội nghị.
110 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Because the annual budget report must be
submitted ------- the end of the month,
employees are busy calculating figures.
(A) on
(B) between
(C) by
(D) except
110 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Because the annual budget report must be Giải thích:
submitted ------- the end of the month, By dùng trước thời gian mang
employees are busy calculating figures. nghĩa là trước.
(A) on (vào) Ex: by the end of the week
(B) between (giữa) = trước cuối tuần
(C) by (trước)
(D) except (ngoại trừ)

Tạm dịch:
Bởi vì báo cáo ngân sách hàng năm phải
được gửi trước cuối tháng, nên các nhân
viên thì bận rộn tính toán những con số.
111 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Even though assigned tasks are somewhat
complex, we will have to complete them
before we ------- for the day.
(A) leave
(B) leaving
(C) to leave
(D) have left
111 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Even though assigned tasks are somewhat Giải thích:
complex, we will have to complete them Chỗ trống cần điền dạng vị ngữ
before we ------- for the day.  Loại B, C.
(A) leave Tương lai đơn + before + hiện tại
(B) leaving đơn.
(C) to leave  Chọn A.
(D) have left

Tạm dịch:
Mặc dù nhiệm vụ được giao là hơi phức tạp,
nhưng chúng tôi sẽ phải hoàn thành chúng
trước khi chúng tôi ra về.
112 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All workers are required to use the sheet
provided to ------- their working hours and
have their manager sign the form to verify
the hours at the end of each day.
(A) practice
(B) rewind
(C) record
(D) attend
112 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All workers are required to use the sheet Giải thích:
provided to ------- their working hours and 4 đáp án đều là verb  Xét nghĩa.
have their manager sign the form to verify Verb + their working hour
the hours at the end of each day. = Làm gì đó với giờ làm việc của
(A) practice (thực hành) họ.
(B) rewind (tua lại)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(C) record (ghi lại) record (ghi lại).
(D) attend (tham dự)
Tạm dịch:
Tất cả nhân viên được yêu cầu phải sử dụng
phiếu mà (họ) được cung cấp để ghi lại giờ
làm việc của họ và nhờ quản lý của họ ký tên
vào đơn để xác nhận giờ vào cuối mỗi ngày.
113 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Even if residents in the area have shown
strong ------- to the project, the city
government may not be hesitant to proceed
with it.
(A) resisting
(B) resistant
(C) resisted
(D) resistance
113 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Even if residents in the area have shown Giải thích:
strong ------- to the project, the city strong + … + to Noun  Cần
government may not be hesitant to proceed Noun.  Loại A, C. Áp dụng
with it. nguyên tắt Noun đếm được
(A) resisting không đứng trơ trơ  loại B.
(B) resistant Ta có:
(C) resisted strong + Noun + to the project
(D) resistance = Cái gì đó có tính chất mạnh mẽ
đối với dự án.
Tạm dịch:
Ngay cả khi người dân trong khu vực đã cho
thấy sự phản đối mạnh mẽ cho dự án,
nhưng chính quyền thành phố có thể không
do dự để tiến hành với nó.
114 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The team members have the same opinions
on the matter ------- they shared the same
information.
(A) following
(B) more than
(C) because
(D) unless
114 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The team members have the same opinions Giải thích:
on the matter ------- they shared the same Theo sau chỗ trống là một câu (S
information. + V)  Loại A vì following +
(A) following (sau, tiếp theo) Noun.
(B) more than (hơn) 3 đáp án còn lại đều có thể đi với
(C) because (bởi vì) một câu (S + V)
(D) unless (trừ khi, nếu không)  Xét nghĩa.

Tạm dịch:
Những thành viên trong đội có những ý kiến
giống nhau trong vấn đề đó bởi vì họ đã chia
sẻ những thông tin như nhau.
115 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The two divisions have unveiled ------- plan
to set aside millions of dollars to invest in a
very lucrative field.
(A) they
(B) them
(C) their
(D) those
115 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The two divisions have unveiled ------- plan Giải thích:
to set aside millions of dollars to invest in a … + plan  Loại A, B.
very lucrative field. those + Noun số nhiều  Loại D.
(A) they + vị ngữ
(B) them (làm tân ngữ)
(C) their + Noun
(D) those + Noun số nhiều

Tạm dịch:
Hai đơn vị đã công bố kế hoạch của họ để
dành hàng triệu đô la để đầu tư vào một
lĩnh vực rất hấp dẫn.
116 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ proficiency in German would be of
much help, it is not a requirement for the
advertised position.
(A) Otherwise
(B) Despite
(C) Regarding
(D) Although
116 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ proficiency in German would be of Giải thích:
much help, it is not a requirement for the Ta có:
advertised position. Otherwise + câu (S + V)
(A) Otherwise (nếu không thì) Despite + Noun
(B) Despite (mặc dù) Regarding + Noun
(C) Regarding (về, liên quan đến) Although + câu (S + V)
(D) Although (mặc dù) Sau chỗ trống là câu (S + V) 
Loại B, C.
Tạm dịch: Dịch nghĩa  Chọn D.
Mặc dù sự thông thạo tiếng Đức sẽ được
giúp đỡ nhiều,nhưng nó không phải là một
yêu cầu cho các vị trí được đăng tuyển.
117 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We had to spend the whole month
searching for better solutions, and ------
customers were impressed by our efforts.
(A) fortunate
(B) fortunes
(C) fortune
(D) fortunately
117 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We had to spend the whole month Giải thích:
searching for better solutions, and ------ Chỗ trống ta có thể điền:
customers were impressed by our efforts. Adj + customers
(A) fortunate = những khách hàng có tính chất
(B) fortunes gì đó.
(C) fortune hoặc Adv + câu (S + V) = một cách
(D) fortunately như thế nào đó + S + V
 Loại B, C
Tạm dịch: Ta thấy fortunate customers =
Chúng tôi đã phải dành cả tháng tìm kiếm những khách hàng may mắn 
giải pháp tốt hơn, và may mắn thay khách Xét nghĩa cả câu ta thấy không
hàng đã bị ấn tượng bởi những nỗ lực của hợp nghĩa  Loại A.
chúng tôi.
118 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The purchasing department ------- the
drastic changes to the purchasing practice
with outside suppliers.
(A) involved
(B) agreed
(C) announced
(D) maintained
118 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The purchasing department ------- the Giải thích:
drastic changes to the purchasing practice 4 đáp án đều là Verb  Xét
with outside suppliers. nghĩa.
(A) involved (bao gồm, bao hàm)
(B) agreed (+about/ on) (đồng ý)
(C) announced (tuyên bố)
(D) maintained (bảo trì, duy trì)

Tạm dịch:
Các bộ phận thu mua công bố những thay
đổi quyết liệt đối với thực tiễn mua hàng
với nhà cung cấp bên ngoài.
119 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ anyone wish to access the information
on the status of his or her order, the
password should be entered.
(A) If
(B) Should
(C) Whether
(D) As though
119 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ anyone wish to access the information Giải thích:
on the status of his or her order, the Đây là dạng đảo ngữ If loại 1
password should be entered. Đảo ngữ If loại 1: mượn trợ động
(A) If từ “Should”, động từ chia Vo.
(B) Should Ex: If Mary studies hard, she will
(C) Whether pass the exam.
(D) As though = Should Mary study hard, she wil
pass the exam.
Tạm dịch:
Nếu bất cứ ai muốn truy cập vào thông tin
về trạng thái đơn hàng của họ thì mật khẩu
nên được nhập vào.
120 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The ------- of the internship program are to
help job seekers strengthen their
professional skills and make them suitable
for careers they are looking for.
(A) destinations
(B) treatments
(C) goals
(D) opinions
120 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The ------- of the internship program are to Giải thích:
help job seekers strengthen their 4 đáp án đều là Noun  Xét
professional skills and make them suitable nghĩa.
for careers they are looking for.
(A) destinations (đích đến)
(B) treatments (sự đối xử, điều trị)
(C) goals (mục tiêu)
(D) opinions (ý kiến)
Tạm dịch:
Mục tiêu của chương trình thực tập là để giúp
người tìm việc tăng cường kỹ năng chuyên
môn của họ và làm cho họ thích hợp hơn với
nghề nghiệp mà họ đang tìm kiếm.
121 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The more we spent with the sales team, the
more ------- we were with their innovative
marketing skills.
(A) impression
(B) impress
(C) impresses
(D) impressed
121 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The more we spent with the sales team, the Giải thích:
more ------- we were with their innovative Sử dụng hình thức so sánh kép
marketing skills. của Adj/ Adv.
(A) impression (Cấu trúc càng… càng…)
(B) impress The + comparative + S + V + the +
(C) impresses comparative + S + V.
(D) impressed (The + comparative = the + từ ở
dạng so sánh hơn)
Tạm dịch: The richer she is the more selfish
Càng làm việc chung nhóm bán hàng, chúng she becomes.
tôi càng ấn tượng với các kĩ năng marketing The more intelligent he is the
đầy sáng tạo của họ. lazier he becomes.
122 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- none of the participants has showed
any interest, numerous outdoor activities
have to be cancelled.
(A) Whether
(B) Since
(C) For
(D) Which
122 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- none of the participants has showed Giải thích:
any interest, numerous outdoor activities Xét nghĩa.
have to be cancelled.
(A) Whether
(B) Since
(C) For
(D) Which

Tạm dịch:
Bởi vì không ai trong số những người tham
gia đã tỏ vẻ quan tâm nên rất nhiều hoạt
động ngoài trời phải được hủy bỏ.
123 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Customers ------- wish to return
merchandise within 7 days of purchase
must present the valid receipt to the store.
(A) who
(B) when
(C) what
(D) whom
123 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Customers ------- wish to return Giải thích:
merchandise within 7 days of purchase Customers + …
must present the valid receipt to the store.  Loại B, C.
(A) who Ta có:
(B) when who + V
(C) what whom + câu (S + V)
(D) whom  Chọn A vì sau chỗ trống là
Verb.
Tạm dịch:
Khách hàng người mà muốn đổi trả hàng
hóa trong vòng 7 ngày phải xuất trình hóa
đơn còn hiệu lực với cửa hàng.
124 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All laboratory employees make it a point to
take every ------- to avoid potential hazards.
(A) precaution
(B) advice
(C) rule
(D) idea
124 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All laboratory employees make it a point to Giải thích:
take every ------- to avoid potential hazards. 4 đáp án đều là Noun  Xét
(A) precaution (biện pháp phòng ngừa) nghĩa.
(B) advice (lời khuyên)
(C) rule (quy tắc)
(D) idea (ý tưởng)
Tạm dịch:
Tất cả nhân viên phòng thí nghiệm cần chú
ý để thực hiện các biện pháp phòng ngừa
để tránh các mối nguy hiểm tiềm tàng.
125 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The manager said that it is ------- to test
emergency equipment frequently to avoid
any malfunction.
(A) appropriate
(B) appropriateness
(C) appropriately
(D) most appropriately
125 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The manager said that it is ------- to test Giải thích:
emergency equipment frequently to avoid Cấu trúc:
any malfunction. It + is/ was + adj + to V
(A) appropriate  Cần Adj.
(B) appropriateness
(C) appropriately
(D) most appropriately

Tạm dịch:
Người quản lý nói rằng cần kiểm tra thiết bị
khẩn cấp thường xuyên để tránh bất kỳ sự
cố nào.
126 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It is necessary to ------- a thorough survey in
order for us to obtain highly desirable sites
for our new headquarters.
(A) detain
(B) associate
(C) conduct
(D) foresee
126 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It is necessary to ------- a thorough survey in Giải thích:
order for us to obtain highly desirable sites 4 đáp án đều là Verb  Xét
for our new headquarters. nghĩa.
(A) detain (ngăn cản) verb + a survey = làm cái gì đó
(B) associate (kết hợp) với một cuộc khảo sát.
(C) conduct (tiến hành, thực hiện)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(D) foresee (dự đoán) conduct (tiến hành).

Tạm dịch: Kinh nghiệm: thấy survey chọn


Thật sự cần thiết để tiến hành một cuộc conduct và ngược lại.
khảo sát kỹ lưỡng để chúng tôi để có được
các trang web rất mong muốn cho trụ sở
mới của chúng tôi.
127 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Ms. Walters was ------- to make a
presentation on how to increase revenue
when I entered the room.
(A) nearly
(B) off
(C) close
(D) about
127 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Ms. Walters was ------- to make a Giải thích:
presentation on how to increase revenue Cấu trúc:
when I entered the room. be about to do = sắp sửa làm gì
(A) nearly  Chọn D.
(B) off
(C) close
(D) about

Tạm dịch:
Bà Walters sắp sửa thực hiện một bài
thuyết trình về cách để tăng doanh thu khi
tôi bước vào phòng.
128 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Lee takes care of several ------- tasks,
such as sorting papers and filing documents
in the cabinet.
(A) favorable
(B) routine
(C) sincere
(D) recent
128 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Lee takes care of several ------- tasks, Giải thích:
such as sorting papers and filing documents 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
in the cabinet.
(A) favorable (thuận lợi)
(B) routine (thường lệ, hằng ngày)
(C) sincere (chân thành)
(D) recent (gần đây)

Tạm dịch:
Ông Lee đảm nhận một vài công việc hằng
ngày, chẳng hạn như sắp xếp giấy tờ và để tài
liệu vào trong tủ.
129 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ her hard work and commitment to the
company, Ms. Ramirez was promoted to the
head of the public relations department.
(A) Due to
(B) While
(C) In that
(D) In case
129 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ her hard work and commitment to the Giải thích:
company, Ms. Ramirez was promoted to the Ta có:
head of the public relations department. Due to + Noun
(A) Due to (bởi vì) While + câu (S + V)
(B) While (trong khi) In that + câu (S + V)
(C) In that (bởi vì) In case + câu (S + V)
(D) In case (phòng khi) Sau chỗ trống là Noun  Chọn
A.
Tạm dịch:
Bởi vì sự làm việc chăm chỉ của cô ấy và cam
kết với công ty, bà Ramirez được thăng chức
người đứng đầu bộ phận quan hệ công
chúng.
130 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The unexpected operating complexity was
more serious than ------- anticipated.
(A) origin
(B) original
(C) originally
(D) originated
130 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The unexpected operating complexity was Giải thích:
more serious than ------- anticipated. Cần Adv bổ nghĩa cho anticipated.
(A) origin Câu đã được rút gọn:
(B) original than originally anticipated.
(C) originally = than it was originally
(D) originated anticipated.
Tạm dịch:
Sự phức tạp trong vận hành không đoán
trước được là nghiêm trọng hơn so với dự
đoán ban đầu.
131 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Due to ------- fuel prices, the company has
decided to add a surcharge to all deliveries.
(A) rise
(B) arisen
(C) rose
(D) rising
131 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Due to ------- fuel prices, the company has Giải thích:
decided to add a surcharge to all deliveries. Due to + Noun
(A) rise  Cần Adj bổ nghĩa cho fuel
(B) arisen prices.  Loại A, C.
(C) rose loại B vì các Adj có tiền tố “a”
(D) rising như: asleep, afraid, awake,
aisen,… bổ nghĩa cho Noun
Tạm dịch: không đứng trước Noun đó mà
Do giá nhiên liệu tăng cao, công ty đã quyết phải đứng sau
định thêm một khoản phụ phí cho tất cả các + The boy is afraid.
đơn hàng. + The woman is asleep.
+ an afraid boy (sai);
+ an asleep child (sai);
132 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
As the company's strongest competitor
released a new line of fall clothing, NTR Inc.
moved ------- to introduce its new leather
jackets.
(A) regularly
(B) quickly
(C) softly
(D) tiredly
132 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
As the company's strongest competitor Giải thích:
released a new line of fall clothing, NTR Inc. 4 đáp đều là Adv  Xét nghĩa.
moved ------- to introduce its new leather
jackets.
(A) regularly (thường xuyên)
(B) quickly (nhanh chóng)
(C) softly (mềm mại)
(D) tiredly (mệt mỏi)
Tạm dịch:
Vì đối thủ cạnh tranh mạnh nhất của công
ty phát hành một dòng mới của quần áo
mùa thu, NTR Inc đã hành động nhanh
chóng giới thiệu áo khoác da mới.
133 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The enclosed documents summarize ------
changes to the existing overtime
regulations.
(A) propose
(B) proposed
(C) proposes
(D) proposing
133 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The enclosed documents summarize ------ Giải thích:
changes to the existing overtime … + changes  Cần Adj.
regulations.  Loại A, C.
(A) propose Những thay đổi là được người ta
(B) proposed đề xuất, chứ bản thân nó không
(C) proposes tự đề xuất  Chọn proposed
(D) proposing (được đề xuất).

Tạm dịch:
Các tài liệu kèm theo tóm tắt những thay đổi
được đề xuất quy định làm thêm giờ hiện tại.
134 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ regular inspections, accidental system
problems arise from time to time.
(A) In spite of
(B) Prior to
(C) However
(D) Yet
134 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ regular inspections, accidental system Giải thích:
problems arise from time to time. Ta có:
(A) In spite of (mặc dù) In spite of + Noun
(B) Prior to (trước) Prior to + Noun
(C) However (tuy nhiên) However + câu (S + V)
(D) Yet (tuy nhiên) Yet + câu (S + V)
Sau chỗ trống là Noun  Loại C,
Tạm dịch: D.
Mặc dù kiểm tra thường xuyên, nhưng Dịch nghĩa chọn A.
thỉnh thoảng vấn đề hệ thống tình cờ phát
sinh nhiều lần.
135 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Applicants must possess a master of
business administration or ------- experience
in a related field.
(A) compare
(B) compared
(C) comparable
(D) comparing
135 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Applicants must possess a master of Giải thích:
business administration or ------- experience … + experience  Chọn Adj.
in a related field.  Loại A.
(A) compare Khi phải chọn giữa Adj (V-ing),
(B) compared Adj (V-ed) và Adj đuôi gốc ta ưu
(C) comparable tiên chọn Adj đuôi gốc.
(D) comparing

Tạm dịch:
Những viên phải có một bằng thạc sỹ về
quản trị kinh doanh hoặc kinh nghiệm tương
đương trong một lĩnh vực liên quan.
136 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The recruitment advertising meeting that
was scheduled for tomorrow has been ------
until next week.
(A) abbreviated
(B) terminated
(C) scheduled
(D) postponed
136 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The recruitment advertising meeting that Giải thích:
was scheduled for tomorrow has been ------ 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
until next week. meeting has been + Verb + until
(A) abbreviated (viết tắt) next week.
(B) terminated (kết thúc) = cuộc họp đã bị làm cái gì đó cho
(C) scheduled (lên lịch) đến tuần tới.
(D) postponed (trì hoãn)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
postponed (trì hoãn).
Tạm dịch:
Hội nghị quảng cáo tuyển dụng cái mà đã
được lên kế hoạch cho ngày mai đã bị trì
hoãn cho đến tuần tới.
137 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The expansion of the natural history
museum is most ------- the cause of
significant revenue increases.
(A) probabilities
(B) probability
(C) probable
(D) probably
137 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The expansion of the natural history Giải thích:
museum is most ------- the cause of is + most + … + Noun
significant revenue increases.  Câu đã đủ nghĩa nên chỗ trống
(A) probabilities ta chỉ có thể điền một Adv để
(B) probability bổ nghĩa cho cả câu.
(C) probable
(D) probably

Tạm dịch:
Sự mở rộng của bảo tàng lịch sử tự nhiên
rất có thể là nguyên nhân của sự gia tăng
doanh thu đáng kể.
138 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Information on events occurring in the
theater ------- the year is available through
our website.
(A) into
(B) throughout
(C) on
(D) as
138 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Information on events occurring in the Giải thích:
theater ------- the year is available through 4 đáp án đều là giới từ  Xét
our website. nghĩa.
(A) into (vào) throughout có thể đi với Noun
(B) throughout (trong suốt) chỉ thời gian hoặc địa điểm.
(C) on (trên) throughout the year: suốt năm
(D) as (như) throughout the country: khắp
đất nước
Tạm dịch:
Thông tin về các sự kiện xảy ra trong nhà hát
trong suốt cả năm là có sẵn thông qua trang
web của chúng tôi.
139 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Through the Internet people are discovering
new ways to share relevant information with
-------.
(A) the other
(B) another
(C) other
(D) one another
139 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Through the Internet people are discovering Giải thích:
new ways to share relevant information with one another: Lẫn nhau, giữa 3
-------. đối tượng trở lên.
(A) the other
(B) another
(C) other
(D) one another

Tạm dịch:
Thông qua mạng Internet người ta đang
khám phá những cách thức mới để chia sẻ
thông tin lẫn nhau.
140 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The library has announced a new ------- that
all borrowed books must be returned 5
business days from the checkout date.
(A) accommodation
(B) policy
(C) handling
(D) measure
140 – Đề 1.1 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The library has announced a new ------- that Giải thích:
all borrowed books must be returned 5 4 đáp án đều là Noun  Xét
business days from the checkout date. nghĩa.
(A) accommodation (chỗ ở, sự thỏa hiệp)
(B) policy (chính sách)
(C) handling (cách trình bày, xử lý)
(D) measure (sự đo lường)

Tạm dịch:
Các thư viện đã công bố một chính sách mới
mà tất cả các sách mượn phải trả lại 5 ngày
làm việc kể từ ngày mượn.
Fb: TOEIC BÁCH KHOA

PART 5 – ĐỀ ECO1.2
Mr. Hiep – Phụ trách Khóa giải đề tại TOEIC QUỲNH TRÂM

Tốc độ thành công của bạn nhất định phải vượt


qua tốc độ già đi của bố mẹ.
101 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Kurt Spienza appears to be the only
person in our team who can finish the
survey by -------.
(A) he
(B) him
(C) his
(D) himself
101 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Kurt Spienza appears to be the only Giải thích:
person in our team who can finish the by + … + (.)  cần một đại từ
survey by -------. phản thân.
(A) he + V Dùng by + đại từ phản thân
(B) him (làm tân ngữ) (myself, yourself, himself, herself,
(C) his + Noun itself, ourselves, themselves…)
(D) himself (đại từ phản thân) Voca:
appear = có vẻ như, xuất hiện
Tạm dịch: survey = bản khảo sát
Ông Kurt Spienza có vẻ như là người duy finish = hoàn thành
nhất trong nhóm của chúng tôi người mà
có thể tự mình hoàn thành cuộc khảo sát.
102 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All the storage rooms are scheduled to
undergo renovations and ------- closed for
several days next week.
(A) will be
(B) was
(C) are
(D) has been
102 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All the storage rooms are scheduled to Giải thích:
undergo renovations and ------- closed for Đây là câu có 2 vị ngữ.
several days next week. Chủ ngữ chính là rooms (có s) 
(A) will be Loại B, C.
(B) was Thấy phía sau có next week 
(C) are Chọn A.
(D) has been Voca:
the storage room = phòng kho
Tạm dịch: schedule = lên lịch, lên kế hoạch
Tất cả các phòng kho được lên kế hoạch để undergo renovations = trải qua
nâng cấp và sẽ bị đóng cửa vài ngày vào việc nâng cấp
tuần tới.
103 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many science majors enter graduate school
------- after completing a bachelor of science
degree.
(A) directly
(B) direct
(C) directed
(D) direction
103 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many science majors enter graduate school Giải thích:
------- after completing a bachelor of science enter + school + adv
degree. = vào trường một cách như thế
(A) directly nào đó.
(B) direct  Chọn đáp án directly có đuôi –
(C) directed ly.
(D) direction Voca:
many science majors = nhiều
Tạm dịch: chuyên ngành khoa học
Nhiều chuyên ngành về khoa học nhập vào graduate school = trường cao học
trường cao học trực tiếp sau khi tốt nghiệp bachelor = bằng cử nhân
cử nhân khoa học. science degree = bằng khoa học
104 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many companies interviewed plan to ------
more personnel, while 20 percent expect to
reduce their payrolls.
(A) reply
(B) detect
(C) construct
(D) hire
104 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many companies interviewed plan to ------ Giải thích:
more personnel, while 20 percent expect to4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
reduce their payrolls. Verb + more personel
(A) reply (trả lời) = Làm cái gì đó với nhân sự thêm.
(B) detect (phát hiện, dò tìm)  Đáp án hợp nghĩa nhất là hire
(C) construct (xây dựng) (thuê)
(D) hire (thuê) Voca:
interview = phỏng vấn
Tạm dịch: hire more personnel = thuê thêm
Nhiều công ty được phỏng vấn lên kế hoạch nhân sự
thuê thêm nhân sự, trong khi 20% mong payroll = bản lương
đợi cắt giảm lương của họ.
105 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It seems that laborers in underdeveloped
countries would rather have their children
help ------- at work than enroll them in
school.
(A) they
(B) them
(C) themselves
(D) their
105 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It seems that laborers in underdeveloped Giải thích:
countries would rather have their children Sau chỗ trống không phải là Verb
help ------- at work than enroll them in  Loại A, cũng không phải là
school. Noun nên loại D.
(A) they + V Xét nghĩa chọn B.
(B) them (làm tân ngữ) Voca:
(C) themselves (đại từ phản thân) laborer = người lao động
(D) their + Noun underdeveloped countries =
những quốc gia kém phát triển
Tạm dịch: have sb do = nhờ ai đó làm gì đó
Dường như những người lao động ở các enroll = đăng ký
nước kém phát triển mong muốn con cái
của phụ giúp họ làm việc hơn là cho chúng
đến trường đi học.
106 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A new approach to information asset
protection will be covered in the
forthcoming March ------ of the magazine.
(A) issue
(B) condition
(C) price
(D) promise
106 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A new approach to information asset Giải thích:
protection will be covered in the 4 đáp án đều là Noun  Xét
forthcoming March ------ of the magazine. nghĩa.
(A) issue (ấn phẩm) Voca:
(B) condition (điều kiện) a new approach = một phương
(C) price (giá) pháp mới
(D) promise (lời hứa) information asset protection = sự
bảo vệ tài sản thông tin
Tạm dịch: cover = bao gồm
Một phương pháp mới để bảo vệ thông tin forthcoming = sắp đến
tài sản sẽ được nêu trong ấn phẩm Tháng magazine = tạp chí
ba tới của tờ tạp chí.
107 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Customers who purchase more than 500
dollars worth of items can request an HDTV
cable box at no ------- charge.
(A) additional
(B) addition
(C) adding
(D) additionally
107 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Customers who purchase more than 500 Giải thích:
dollars worth of items can request an HDTV at + no + adj + charge
cable box at no ------- charge. = at + no + additional + charge
(A) additional = với không phí thêm vào = miễn
(B) addition phí.
(C) adding Voca:
(D) additionally purchase = mua
item = mặc hàng
Tạm dịch: request = yêu cầu
Khách hàng khi mua các mặt hàng có trị giá cable box = hộp cáp
hơn 500 đô la thì có thể yêu cầu một hộp
cáp của HDTV mà không tính thêm phí.
108 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ remain complicated economic
problems to be resolved, while the
economic conditions have been good.
(A) They
(B) It
(C) There
(D) That
108 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ remain complicated economic Giải thích:
problems to be resolved, while the There are + Noun số nhiều
economic conditions have been good. = there remain + Noun số nhiều
(A) They = vẫn còn những cái gì đó.
(B) It There is + Noun số ít
(C) There = there remains + Noun số ít
(D) That = vẫn còn một cái gì đó.
Voca:
Tạm dịch: coplicated economic problems
Vẫn còn tồn tại những vấn đề kinh tế phức = những vấn đề kinh tế phức tạp
tạp mà khó có thể giải quyết được, trong khi resolve = giải quyết
tình hình kinh tế đã tốt. economic conditions = những
điều kiện kinh tế
109 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Garry Noxon in accounting was ------
warned about having too many numerical
errors in the budget report.
(A) repeat
(B) repeatedly
(C) repeater
(D) repetition
109 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Garry Noxon in accounting was ------ Giải thích:
warned about having too many numerical was + … + warned  Cần Adv.
errors in the budget report.  Chọn repeatedly có đuôi –ly.
(A) repeat Voca:
(B) repeatedly numerical errors = những lỗi số
(C) repeater liệu
(D) repetition the budget report = báo cáo ngân
sách
Tạm dịch:
Ông Garry Noxon trong phòng kế toán đã bị
cảnh báo liên tục về việc có nhiều lỗi số liệu
trong bản báo cáo ngân sách.
110 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Employers ------- in obtaining information
concerning grants for technician certification
may contact us at the e-mail address below.
(A) interested
(B) listed
(C) hopeful
(D) enclosed
110 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Employers ------- in obtaining information Giải thích:
concerning grants for technician certification be interested in + V-ing: quan
may contact us at the e-mail address below. tâm đến vấn đề gì/muốn làm gì
(A) interested (quan tâm) Đây là dạng rút gọn mềnh đề
(B) listed (liệt kê) quan hệ ở dạng bị động.
(C) hopeful (hi vọng) Employers interested in…
(D) enclosed (đính kèm) = Employers who are interested
in…
Tạm dịch: = Những nhà tuyển dụng người
Những nhà tuyển dụng người mà quan tâm mà quan tâm đến…
đến việc có được thông tin về việc cấp phát
chứng chỉ kỹ thuật viên có thể liên hệ với
chúng tôi theo địa chỉ email dưới đây.
111 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
According to many ------- of the industry, the
majority of small-sized firms are hoping to
enter into lucrative businesses.
(A) survey
(B) surveys
(C) surveying
(D) surveyed
111 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
According to many ------- of the industry, the Giải thích:
majority of small-sized firms are hoping to Many + Noun số nhiều.
enter into lucrative businesses. Voca:
(A) survey according to st = theo như cái gì
(B) surveys đó
(C) surveying industry = ngành, công nghiệp
(D) surveyed majority = đại đa số
small-sized firms = những công ty
Tạm dịch: cỡ nhỏ
Theo nhiều cuộc điều tra của ngành công enter = đi vào
nghiệp, phần lớn các công ty có quy mô nhỏ lucrative businesses = những lĩnh
đang hy vọng đi vào lĩnh vực kinh doanh vực kinh doanh sinh lời
sinh lợi.
112 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
During the one-week promotional period,
we offer all the visitors and customers 10
dollars worth of kitchen appliances ------
free of charge.
(A) extremely
(B) exclusively
(C) continually
(D) completely
112 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
During the one-week promotional period, Giải thích:
we offer all the visitors and customers 10 4 đáp án đều là Adv  Xét nghĩa.
dollars worth of kitchen appliances ------ Voca:
free of charge. promotional period = thời kỳ
(A) extremely (cực kỳ, rất) khuyến mãi
(B) exclusively (độc quyền) offer = cung cấp
(C) continually (liên tục) visitor = khách viếng thăm
(D) completely (hoàn toàn) kitchen appliances = những thiết
bị nhà bếp
Tạm dịch: completely free = hoàn toàn miễn
Trong suốt tuần lễ khuyến mãi vừa qua, phí
chúng tôi đã cung cấp hoàn toàn miễn phí
đến tất cả khách viếng thăm và khách hàng
thiết bị nhà bếp có giá trị 10 đô la.
113 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The first step in preparing a fairly ------
presentation is to do your research
thoroughly on your topic.
(A) informative
(B) inform
(C) information
(D) informer
113 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The first step in preparing a fairly ------ Giải thích:
presentation is to do your research a + fairly + adj + Noun
thoroughly on your topic. = a fairly informative
(A) informative presentation
(B) inform (thông báo) = một bài thuyết tình có khá
(C) information nhiều thông tin.
(D) informer (mật vụ, lính mật thám)  Chọn đáp án informative có
đuôi –tive.
Tạm dịch:
Bước đầu tiên để chuẩn bị một bài thuyết
trình khá nhiều thông tin thì bạn cần
nghiên cứu thật kỹ lưỡng về đề tài của bạn.
114 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
----- understaffed and under tight budget,
911 centers are struggling to adequately
provide emergency assistance to the
citizens.
(A) Yet
(B) Meanwhile
(C) But
(D) Although
114 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
----- understaffed and under tight budget, Giải thích:
911 centers are struggling to adequately 4 đáp án đều là liên từ  Xét
provide emergency assistance to the nghĩa.
citizens. Ở đây ta thấy dạng rút gọn cùng
(A) Yet (tuy nhiên) chủ ngữ.
(B) Meanwhile (trong khi) Although understaffed and under
(C) But (nhưng) tight budget, 911 centers…
(D) Although (mặc dù) = Although (they were)
understaffed and under tight
Tạm dịch:
budget, 911 centers…
Mặc dù thiếu nhân lực và ngân sách sách
Voca:
hạn hẹp, trung tâm 911 đang vật lộn để
under tight budget = ngân sách
cung cấp đầy đủ những trợ giúp khẩn cấp
hạn hẹp
đến tay người dân.
115 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Applicants for the managerial position ------
to possess high levels of motivation along
with basic computer skills.
(A) are required
(B) require
(C) requires
(D) has required
115 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Applicants for the managerial position ------ Giải thích:
to possess high levels of motivation along Câu chưa có vị ngữ. Câu có chủ
with basic computer skills. ngữ chính applicants  loại C, D.
(A) are required Xét nghĩa chọn bị động.
(B) require
(C) requires
(D) has required

Tạm dịch:
Các ứng viên cho vị trí quản lý được yêu
cầu có động lực cao cùng với kỹ năng tin
học cơ bản.
116 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The applications submitted will be accepted
------- accompanied by photo identification.
(A) only if
(B) until
(C) not only
(D) since
116 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The applications submitted will be accepted Giải thích:
------- accompanied by photo identification. Xét nghĩa.
(A) only if (chỉ khi)
(B) until (cho đến khi)
(C) not only (không chỉ)
(D) since (kể từ)

Tạm dịch:
Các hồ sơ mà đã nộp sẽ được chấp thuận
chỉ khi nó được đính kèm với một bản sao
chứng minh thư.
117 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It is likely that ------- of the annual
conference will reach an all-time high this
year, with more than 1 ,000 people planning
to attend.
(A) attendant
(B) attendance
(C) attended
(D) attendee
117 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It is likely that ------- of the annual Giải thích:
conference will reach an all-time high this that + … + of  Cần Noun. 
year, with more than 1,000 people planning Loại C. Áp dụng quy tắc Noun
to attend. đếm được không đứng trơ trơ 
(A) attendant (người tham gia để phục vụ) Loại A, D.
(B) attendance (lượng người tham dự) It is likely that + S + V = rất có thể
(C) attended (tham gia) rằng …
(D) attendee (người tham dự được mời)
Tạm dịch:
Rất có thể rằng số lượng người tham gia hội
thảo thường niên của năm nay sẽ đặt con số
kỷ lục nhất từ trước đến nay, với hơn 1000
người dự kiến tham dự.
118 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Despite ------- efforts and partial success for
the last few years, the unemployment rate is
still on the rise.
(A) proficient
(B) considerable
(C) secondary
(D) present
118 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Despite ------- efforts and partial success for Giải thích:
the last few years, the unemployment rate is 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
still on the rise. Adj + efforts
(A) proficient (thạo, giỏi) = những nỗ lực có tính chất gì
(B) considerable (đáng kể) đó.
(C) secondary (cấp 2, thứ cấp)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(D) present (hiện nay, hiện thời) considerable (đáng kể)

Tạm dịch:
Mặc dù những nỗ lực đáng kể và một phần
thành công của những năm về trước, nhưng
tỷ lệ thất nghiệp vẫn tăng.
119 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A detailed quotation on the ongoing ------
will be provided for free any time upon
request.
(A) maintaining
(B) maintenance
(C) maintained
(D) maintains
119 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A detailed quotation on the ongoing ------ Giải thích:
will be provided for free any time upon the + ongoing + Noun
request. = cái gì đó có tính chất đang diễn
(A) maintaining ra.
(B) maintenance  Chọn maintenace có đuôi
(C) maintained –ance.
(D) maintains
Tạm dịch:
Một báo giá chi tiết về việc bảo trì đang
diễn ra, sẽ được cung cấp miễn phí bất cứ
khi nào khi có yêu cầu.
120 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Attempts to ------- congestion during peak
hours are being made, but seem to prove
unfruitful at the moment.
(A) demonstrate
(B) decline
(C) face
(D) ease
120 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Attempts to ------- congestion during peak Giải thích:
hours are being made, but seem to prove 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
unfruitful at the moment. 2 đáp án hợp nghĩa là decline và
(A) demonstrate (thể hiện, chứng minh) ease tuy nhiên decline là nội động
(B) decline (giảm) (nội ĐT) từ nên ta dùng:
(C) face (đối mặt) ST + decline = cái gì đó giảm
(D) ease (làm giảm, làm dịu) (ngoại ĐT) chứ không dùng decline ST.
 Chọn ease (ngoại ĐT)
Tạm dịch:
Những nỗ lực để giảm bớt tắc nghẽn trong Voca:
giờ cao điểm đang được thực hiện, nhưng congestion = tắc đường
dường như chứng minh tính không hiệu unfruitful = không hiệu quả
quả tại thời điểm hiện tại.
121 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All the important files were organized first
by color and ------- alphabetized by title and
name,
(A) since
(B) then
(C) here
(D) much
121 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All the important files were organized first Giải thích:
by color and ------- alphabetized by title and Xét nghĩa.
name.
(A) since (kể từ)
(B) then (sau đó)
(C) here (ở đây)
(D) much (nhiều)

Tạm dịch:
Tất cả các dữ liệu quan trọng đã được tổ
chức đầu tiên theo màu sắc và sau đó theo
chữ cái đầu của tiêu đề và tên.
122 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Pedestrians and motorists are advised to
obey the traffic signs posted ------ Blackroad.
(A) against
(B) except
(C) upon
(D) throughout
122 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Pedestrians and motorists are advised to Giải thích:
obey the traffic signs posted ------ Blackroad. 4 đáp án đều là giới từ  Xét
(A) against (chống lại) nghĩa.
(B) except (ngoại trừ)
(C) upon (sau khi, theo)
(D) throughout (trong suốt, khắp)

Tạm dịch:
Người đi bộ và người lái xe được khuyên là
nên tuân theo tín hiệu giao thông được đặt
trên khắp đường Blackroad.
123 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The customer service department is
responsible for fulfilling ------- from the
public and has to forward them to the chief
financial officer.
(A) requests
(B) request
(C) requesting
(D) requested
123 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The customer service department is Giải thích:
responsible for fulfilling ------- from the for + V-ing + Noun  Loại C, D.
public and has to forward them to the chief Áp dụng quy tắc Noun đếm được
financial officer. không đứng trơ trơ  Loại B.
(A) requests
(B) request
(C) requesting
(D) requested
Tạm dịch:
Phòng dịch vụ khách hàng có trách nhiệm
đáp ứng các yêu cầu từ phía công chúng và
phải chuyển nó đến cho giám đốc tài chính.
124 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Editors are extremely busy proofreading,
editing and compiling materials ------- to
publication date.
(A) suited
(B) conductive
(C) forward
(D) prior
124 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Editors are extremely busy proofreading, Giải thích:
editing and compiling materials ------- to Cụm prior to: trước khi
publication date. Ex:
(A) suited (phù hợp) prior to my arrival: trước khi tôi
(B) conductive (dẫn truyền) đến.
(C) forward (chuyển)
(D) prior (+ to: trước khi)
Tạm dịch:
Biên tập viên đang vô cùng bận rộn cho
việc sửa lỗi chính tả, chỉnh sửa và biên soạn
tài liệu trước ngày xuất bản.
125 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Customers have the right to ------- the order
within 5 business days from the delivery
of the product without providing reasons tor
the cancellation.
(A) weaken
(B) invalidate
(C) verify
(D) weigh
125 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Customers have the right to ------- the order Giải thích:
within 5 business days from the delivery 4 đáp án đều là Verb  Xét
of the product without providing reasons tor nghĩa.
the cancellation. Verb + the order
(A) weaken (làm suy yếu) = Làm cái gì đó với đơn đặt
(B) invalidate (hủy) hàng.
(C) verify (xác nhận)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(D) weigh (cân) invalidate (hủy).
Tạm dịch:
Khách hàng có quyền hủy đơn đặt hàng
trong vòng 5 ngày kể từ ngày giao hàng mà
không cần phải đưa ra lý do cho việc hủy đó.
126 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
As health care becomes ------- than it was a
decade ago, companies are forced to spend
more on benefits.
(A) as expensive
(B) more expensive
(C) so expensively
(D) most expensively
126 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
As health care becomes ------- than it was a Giải thích:
decade ago, companies are forced to spend Có than  chọn so sánh hơn.
more on benefits.
(A) as expensive
(B) more expensive
(C) so expensively
(D) most expensively

Tạm dịch:
Vì việc chăm sóc sức khỏe trở nên đắt đỏ
hơn so với một thập kỷ trước, các công ty
buộc phải chi tiêu nhiều hơn cho các khoản
tiền phúc lợi.
127 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The report on existing home sales showed
an unexpected ------- in sales last year, but
the number of unsold homes has increased.
(A) extension
(B) production
(C) grade
(D) rise
127 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The report on existing home sales showed Giải thích:
an unexpected ------- in sales last year, but 4 đáp án đều là Noun  Xét
the number of unsold homes has increased. nghĩa.
(A) extension (sự mở rộng)
(B) production (sản xuất)
(C) grade (trình độ)
(D) rise (sự gia tăng)

Tạm dịch:
Báo cáo về doanh số bán nhà hiện tại đã chỉ
ra rằng có một sự gia tăng không ngờ trong
doanh số năm ngoái, nhưng số lượng nhà
không bán được vẫn tăng lên.
128 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many researchers are doing research on
how to reduce the time it takes ------- and
forget an accident.
(A) will overcome
(B) be overcome
(C) to overcome
(D) has overcome
128 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many researchers are doing research on Giải thích:
how to reduce the time it takes ------- and Cấu trúc:
forget an accident. take time to do sth: mất bao lâu
(A) will overcome để làm cái gì đó…
(B) be overcome  Chọn C.
(C) to overcome
(D) has overcome

Tạm dịch:
Nhiều nhà nghiên cứu đang nghiên cứu về
cách giảm thời gian cần thiết để vượt qua
và quên đi một tai nạn.
129 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Accommodation costs and living ------- will
vary, depending on individual requirements
and work locations.
(A) budget
(B) prices
(C) credits
(D) expenses
129 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Accommodation costs and living ------- will Giải thích:
vary, depending on individual requirements 4 đáp án đều là Noun  Xét
and work locations. nghĩa.
(A) budget (ngân sách)
(B) prices (giá)
(C) credits (tín dụng)
(D) expenses (chi phí)

Tạm dịch:
Chi phí ăn ở và chi phí sinh hoạt sẽ khác
nhau, phụ thuộc vào yêu cầu cá nhân và địa
điểm làm việc.
130 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Speakers should be prepared ------- their
findings to the audience and be able to
answer questions regarding them.
(A) has presented
(B) presenting
(C) present
(D) to present
130 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Speakers should be prepared ------- their Giải thích:
findings to the audience and be able to Câu đã có vị ngữ  Loại A, C.
answer questions regarding them. Cấu trúc:
(A) has presented prepare to do sth: Chuẩn bị để
(B) presenting làm gì…  Chọn To Verb.
(C) present
(D) to present

Tạm dịch:
Người nói nên chuẩn bị để trình bày nghiên
cứu của mình cho khán giả và có thể giải
đáp được những câu hỏi liên quan đến
chúng.
131 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
As real estate prices have ------
dramatically in recent years, buyers have
cancelled new-home contracts.
(A) fallen
(B) refused
(C) performed
(D) acquired
131 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
As real estate prices have ------ Giải thích:
dramatically in recent years, buyers have 4 đáp án đều là Verb  Xét
cancelled new-home contracts. nghĩa.
(A) fallen (giảm) Voca:
(B) refused (từ chối) real estate = bất động sản
(C) performed (thực hiện) dramatically = đáng kể
(D) acquired (mua)

Tạm dịch:
Bởi vì giá bất động sản đã giảm đáng kể trong
những năm gần đây nên người mua đã hủy
bỏ những hợp đồng mua nhà mới.
132 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
For years, domestically produced movies
have been gaining ------- among people of
all ages.
(A) elevation
(B) mobility
(C) belief
(D) popularity
132 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
For years, domestically produced movies Giải thích:
have been gaining ------- among people of 4 đáp án đều là Noun  Xét
all ages. nghĩa.
(A) elevation (sự nâng lên) Voca:
(B) mobility (tính sẵn có) gaining popularity = trở nên phổ
(C) belief (niềm tin) biến
(D) popularity (tính phổ biến) domestically = trong nước, nội địa

Tạm dịch:
Trong những năm gần đây, những bộ phim
được sản xuất trong nước đã trở nên phổ
biến giữa mọi người ở tất cả các độ tuổi.
133 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
They are required to inform the human
resources department when resigning due
------- a disagreement over company policy.
(A) to
(B) by
(C) on
(D) for
133 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
They are required to inform the human Giải thích:
resources department when resigning due Due to = bởi vì
------- a disagreement over company policy. Due to + Noun
(A) to Voca:
(B) by disagreement = bất đồng quan
(C) on điểm
(D) for

Tạm dịch:
Họ được yêu cầu phải thông báo cho phòng
nhân sự trước khi nghỉ việc do sự bất đồng
về chính sách của công ty.
134 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
No matter how drastically you revise your
book, you must include photos of an artwork
that you want to ------- from the previous
edition.
(A) practice
(B) persist
(C) cooperate
(D) retain
134 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
No matter how drastically you revise your Giải thích:
book, you must include photos of an artwork 4 đáp án đều Verb  Xét nghĩa.
that you want to ------- from the previous
edition.
(A) practice (thực hành)
(B) persist (chống lại)
(C) cooperate (cộng tác)
(D) retain (giữ lại)
Tạm dịch:
Dù bạn xem lại sách của bạn quyết liệt thế
nào đi chăng nữa, bạn cũng phải kèm theo
một tấm ảnh minh họa mà bạn muốn giữ lại
từ bản in trước đó.
135 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Employees will be given bonuses and
incentives ------- depending on their
performance achievements, not based on
their relationship with supervisors.
(A) exclusive
(B) excluding
(C) exclusively
(D) excluded
135 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Employees will be given bonuses and Giải thích:
incentives ------- depending on their Cần adv bổ nghĩa cho depend.
performance achievements, not based on
their relationship with supervisors.
(A) exclusive
(B) excluding
(C) exclusively
(D) excluded
Tạm dịch:
Nhân viên sẽ được tặng tiền và quà thưởng
đặc biệt phụ thuộc vào thành tích làm việc
của họ, không phải dựa trên mối quan hệ
của họ với cấp trên.
136 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The internal audit is going to identify
operational and financial risks our company
is ------- at the moment.
(A) facing
(B) progressing
(C) playing
(D) dealing
136 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The internal audit is going to identify Giải thích:
operational and financial risks our company 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
is ------- at the moment. Voca:
(A) facing (đối mặt) internal audit
(B) progressing (tiến triển) = kiểm toán viên nội bộ
(C) playing (chơi)
(D) dealing (thỏa thuận)

Tạm dịch:
Kiểm toán nội bộ sẽ xác định hoạt động và
rủi ro tài chính công ty chúng tôi đang phải
đối mặt vào lúc này.
137 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
----- inclement weather conditions,
employees must arrive at the beginning of
their work shift.
(A) Despite
(B) Unless
(C) In order to
(D) As well as
137 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
----- inclement weather conditions, Giải thích:
employees must arrive at the beginning of Ta có:
their work shift. Despite + Noun
(A) Despite (mặc dù) Unless + câu (S + V)
(B) Unless (trừ khi) In order to + Vo
(C) In order to (để) As well as (cũng như)
(D) As well as (cũng như) Sau chỗ trống là Noun  Loại B,
C.
Tạm dịch: Xét nghĩa chọn A.
Mặc dù điều kiện thời tiết khắc nghiệt,
người lao động vẫn phải đến đúng ca làm
việc của họ.
138 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Refreshments are arranged in the lobby
------- meals will be served shortly
thereafter.
(A) such
(B) either
(C) with
(D) and
138 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Refreshments are arranged in the lobby Giải thích:
------- meals will be served shortly Đây là 2 câu đơn trong một câu
thereafter.  Xét nghĩa chọn liên từ and.
(A) such (như)
(B) either (mỗi)
(C) with (với)
(D) and (và)

Tạm dịch:
Đồ uống giải khát được bố trí tại sảnh đợi và
bữa ăn sẽ được phục vụ ngay sau đó.
139 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Donations ------- for the purchase of
necessities will help provide a brighter
holiday season to people in need.
(A) seek
(B) seeking
(C) have sought
(D) being sought
139 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Donations ------- for the purchase of Giải thích:
necessities will help provide a brighter Câu đã có vị ngữ  Loại A, C.
holiday season to people in need. Xét nghĩa chọn D (rút gọn mệnh
(A) seek đề quan hệ ở dạng bị động).
(B) seeking Donations being sought for…
(C) have sought = Donations which are being
(D) being sought sought for…
= Các khoản quyên góp cái mà
Tạm dịch: đang được tìm kiếm cho…
Các khoản quyên góp cái mà đang được
tìm kiếm cho việc mua các mặt hàng thiết
yếu sẽ đem đến một kỳ nghỉ lễ tươi sáng
hơn cho những người cần nó.
140 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All the accountants are required to compile
a report which ------- annual corporate
spending.
(A) corresponds
(B) expects
(C) details
(D) prepares
140 – Đề 1.2 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All the accountants are required to compile Giải thích:
a report which ------- annual corporate 4 đáp án đều là Verb  Xét
spending. nghĩa.
(A) corresponds (phản hồi)
(B) expects (mong chờ)
(C) details (làm chi tiết)
(D) prepares (chuẩn bị)

Tạm dịch:
Tất cả các kế toán viên được yêu cầu phải
lập báo cáo cái mà mô tả chi tiết chi tiêu của
công ty hàng năm.
Fb: TOEIC BÁCH KHOA

PART 5 – ĐỀ ECO1.3
Mr. Hiep – Phụ trách Khóa giải đề tại TOEIC QUỲNH TRÂM

Tốc độ thành công của bạn nhất định phải vượt


qua tốc độ già đi của bố mẹ.
101 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
You can ------- rebuild your credit by taking
steps to repair your credit rating as soon as
possible.
(A) easy
(B) easier
(C) easily
(D) easiness
101 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
You can ------- rebuild your credit by taking Giải thích:
steps to repair your credit rating as soon as can + Adv + rebuild
possible. = có thể xây dựng lại một cách
(A) easy như thế nào đó.
(B) easier  Chọn easily có đuôi –ly.
(C) easily Voca:
(D) easiness as soon as possible: càng sớm
càng tốt
Tạm dịch: Credit: sự tín nhiệm, lòng tin.
Bạn có thể dễ dàng xây dựng lại uy tín bằng
cách thực hiện các bước để cải thiện xếp
hạng tín dụng của mình càng sớm càng tốt.
102 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The company announced plans to ------- its
corporate name to BATEL, Inc. for
marketing and commercial purposes.
(A) use
(B) add
(C) change
(D) differ
102 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The company announced plans to ------- its Giải thích:
corporate name to BATEL, Inc. for 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
marketing and commercial purposes.
(A) use (sử dụng)
(B) add (thêm vào)
(C) change (thay đổi)
(D) differ (khác với)

Tạm dịch:
Công ty đã thông báo những kế hoạch để
thay đổi tên công ty thành BATEL cho mục
đích quảng cáo và thương mại.
103 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Make sure you provide the requested -------
when submitting advertising proposals
since incomplete ones will not be accepted.
(A) information
(B) inform
(C) informing
(D) informed
103 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Make sure you provide the requested ------- Giải thích:
when submitting advertising proposals the + requested + Noun
since incomplete ones will not be accepted. = cái gì đó có tính chất được yêu
(A) information cầu.
(B) inform  Chọn information có đuôi –
(C) informing tion.
(D) informed

Tạm dịch:
Hãy chắc chắn rằng bạn cung cấp những
thông tin được yêu cầu khi trình các đề
xuất quảng cáo bởi vì những đề xuất không
đầy đủ sẽ không được chấp nhận.
104 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Thank you for offering me a position with
the company I wish to work for, and I really
appreciate the efforts you've made on ------
behalf.
(A) I
(B) my
(C) me
(D) mine
104 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Thank you for offering me a position with Giải thích:
the company I wish to work for, and I really on + my + behalf
appreciate the efforts you've made on ------ = thay mặt cho tôi
behalf.
(A) I + V Bổ sung:
(B) my + Noun on one’s behalf: thay mặt ai
(C) me (làm tân ngữ)
(D) mine = my + Noun
Tạm dịch:
Cảm ơn đã giới thiệu tôi với công ty vị trí
tôi muốn làm việc và tôi thực sự biết ơn
những nỗ lực mà bạn đã thực hiện thay tôi.
105 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The ideal candidate should not only
perform well under tight deadline pressure
but also have a ------- familiarity with
technical standards.
(A) broad
(B) high
(C) proud
(D) round
105 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The ideal candidate should not only Giải thích:
perform well under tight deadline pressure 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
but also have a ------- familiarity with Lưu ý:
technical standards. Đối với các tiêu chuẩn hoặc lĩnh
(A) broad (rộng) vực chung  hiểu biết rộng
(B) high (chuyên sâu) (broad familiarity).
(C) proud (đáng tự hào) Đối với các học thuyết, pháp luật
(D) round (tròn)  hiểu biết sâu (high familiarity).
Ex:
Tạm dịch: According to the interviewer, the
Những ứng cử viên xuất sắc không những position requires a high familiarity
thể hiện tốt dưới áp lực thời hạn chặt chẽ with marketing theory.
mà còn có hiểu biết rộng về những tiêu
chuẩn kỹ thuật.
106 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
People are aware of the importance of ------
physical activities which have a significant
impact on reducing childhood obesity and
chronic disease.
(A) promotes
(B) promote
(C) promoting
(D) promoted
106 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
People are aware of the importance of ------ Giải thích:
physical activities which have a significant the importance + of + V-ing +
impact on reducing childhood obesity and Noun
chronic disease. = tầm quan trọng của việc làm cái
(A) promotes gì đó với cái gì đó.
(B) promote
(C) promoting
(D) promoted
Tạm dịch:
Mọi người đều nhận thức được tầm quan
trọng của việc tăng cường các hoạt động
thể chất để giảm béo phì ở trẻ em và các
bệnh mãn tính.
107 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Over the past three months, employees
have been working ------- with support staff
to accomplish their goals, working an
average of eight hours per day.
(A) initially
(B) originally
(C) primarily
(D) numerically
107 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Over the past three months, employees Giải thích:
have been working ------- with support staff 4 đáp án đều là Adv  Xét nghĩa.
to accomplish their goals, working an
average of eight hours per day.
(A) initially (ban đầu)
(B) originally (ban đầu)
(C) primarily (chủ yếu)
(D) numerically (về số lượng)

Tạm dịch:
Hơn 3 tháng qua, các nhân viên chủ yếu làm
việc với nhân viên hỗ trợ trung bình 8h/
ngày để hoàn thành mục tiêu của mình.
108 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
While smokers are highly ------- of the ban
on smoking in workplaces, most nonsmokers
support the ban.
(A) critic
(B) critically
(C) critical
(D) criticism
108 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
While smokers are highly ------- of the ban Giải thích:
on smoking in workplaces, most nonsmokers are + highly + Adj
support the ban. = là rất có tính chất gì đó.
(A) critic (nhà phê bình)  Chọn critical có đuôi –al.
(B) critically
(C) critical
(D) criticism (sự phê bình)

Tạm dịch:
Trong khi những người hút thuốc là rất phản
đối lệnh cấm hút thuốc ở nơi làm việc, thì
hầu hết những người không hút thuốc lại
ủng hộ lệnh cấm.
109 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All the forms you submit must be
postmarked no later than the specified date
------- they will be considered untimely.
(A) or else
(B) besides
(C) on account of
(D) either
109 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All the forms you submit must be Giải thích:
postmarked no later than the specified date Xét nghĩa.
------- they will be considered untimely.
(A) or else (nếu không thì)
(B) besides (ngoài ra)
(C) on account of (do)
(D) either (hoặc…)

Tạm dịch:
Tất cả các tài liệu bạn nộp phải được đóng
dấu bưu điện trước ngày quy định không thì
chúng sẽ không được xem xét kịp thời.
110 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It looks like directors of the corporate
finance division ------- the details of
managerial compensation contracts.
(A) regulate
(B) regulating
(C) regulates
(D) is regulated
110 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It looks like directors of the corporate Giải thích:
finance division ------- the details of It looks like là chủ ngữ giả của câu.
managerial compensation contracts. Câu còn thiếu vị ngữ  Loại B.
(A) regulate Chủ ngữ của câu là directors (có s)
(B) regulating  Loại C, D.
(C) regulates
(D) is regulated

Tạm dịch:
Dường như ban giám đốc phòng tài chính
của công ty điều chỉnh lại các chi tiết trong
hợp đồng bồi thường dành cho quản lý.
111 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
As a financial planner, Mr. Martin has a
comprehensive ------- of the legal process, as
well as financial and tax issues.
(A) knowledge
(B) opinion
(C) ability
(D) collector
111 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
As a financial planner, Mr. Martin has a Giải thích:
comprehensive ------- of the legal process, as 4 đáp án đều là Noun  Xét
well as financial and tax issues. nghĩa.
(A) knowledge (kiến thức)
(B) opinion (ý kiến)
(C) ability (khả năng)
(D) collector (người sưu tầm)

Tạm dịch:
Trên cương vị là người lập kế hoạch tài
chính, ông Martin có kiến thức toàn diện về
quá trình pháp lý, cũng như các vấn đề về tài
chính và thuế.
112 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you send the ------- information, I'll drop by
your area to look for suitable housing.
(A) enthusiastic
(B) serious
(C) pertinent
(D) appreciative
112 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you send the ------- information, I'll drop Giải thích:
by your area to look for suitable housing. 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
(A) enthusiastic (nhiệt tình)
(B) serious (nghiêm trọng)
(C) pertinent (thích hợp, có liên quan)
(D) appreciative (đánh giá cao)
Tạm dịch:
Nếu bạn gửi thông tin thích hợp thì tôi sẽ
ghé vào khu vực bạn ở và tìm ra ngôi nhà
phù hợp.
113 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Buses in the metropolitan area are rarely on
schedule ------- traffic is busy and hectic.
(A) which
(B) in case
(C) when
(D) in order that
113 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Buses in the metropolitan area are rarely Giải thích:
on schedule ------- traffic is busy and hectic. Xét nghĩa.
(A) which (cái mà)
(B) in case (phòng khi)
(C) when (khi)
(D) in order that (để mà)

Tạm dịch:
Xe buýt ở khu vực đô thị hiếm khi theo
đúng lịch trình khi giao thông đông đúc.
114 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are ------- considering a wide variety of
potential applicants, so please fill out your
background information accurately.
(A) ordinarily
(B) currently
(C) commonly
(D) lately
114 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are ------- considering a wide variety of Giải thích:
potential applicants, so please fill out your 4 đáp án đều là Adv  Xét nghĩa.
background information accurately.
(A) ordinarily (nói chung)
(B) currently (hiện nay)
(C) commonly (thông thường)
(D) lately (gần đây)

Tạm dịch:
Chúng tôi hiện đang xem xét nhiều ứng cử
viên tiềm năng, vì thế vui lòng điền chính
xác thông tin cơ bản của bạn.
115 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you plan to rent equipment, delivery and
collection times, plus insurance coverage for
any damage should all be dealt with -------
advance.
(A) in
(B) of
(C) at
(D) for
115 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you plan to rent equipment, delivery and Giải thích:
collection times, plus insurance coverage for Cụm in advance = sớm, trước
any damage should all be dealt with ------- (làm cái gì đó trước).
advance.
(A) in
(B) of
(C) at
(D) for
Tạm dịch:
Nếu bạn lên kế hoạch để thuê thiết bị, thời
gian giao nhận cùng với bảo hiểm đối với bất
kỳ hư tổn nào cần được giải quyết trước.
116 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- parts stored in the warehouse may be
procured at special sale prices, which are
negotiable.
(A) Lengthy
(B) Opportune
(C) Surplus
(D) Brief
116 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- parts stored in the warehouse may be Giải thích:
procured at special sale prices, which are 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
negotiable.
(A) Lengthy (dài dòng)
(B) Opportune (thích hợp, đúng lúc)
(C) Surplus (dư thừa)
(D) Brief (ngắn gọn)

Tạm dịch:
Các phần dư thừa được lưu trữ trong kho có
thể được mua với giá khuyến mại đặc biệt,
cái mà có thể thương lượng được.
117 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
You can reach us either by phone or e-mail
when you need technical ------- or have any
questions about the product you purchased.
(A) supported
(B) supporter
(C) supporting
(D) support
117 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
You can reach us either by phone or e-mail Giải thích:
when you need technical ------- or have any technical + Noun  Loại A, C.
questions about the product you purchased. Áp dụng quy tắc Noun đếm được
(A) supported không đứng trơ trơ  Loại B.
(B) supporter (người hỗ trợ)
(C) supporting
(D) support (sự hỗ trợ)

Tạm dịch:
Bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua điện
thoại hoặc là qua email khi bạn cần sự hỗ
trợ kỹ thuật hay bất kỳ câu hỏi về sản phẩm
bạn đã mua.
118 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Any ------- transaction or violations of the
policy must be reported to your immediate
supervisor.
(A) improper
(B) reserved
(C) extinct
(D) anxious
118 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Any ------- transaction or violations of the Giải thích:
policy must be reported to your immediate 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
supervisor.
(A) improper (không thích hợp)
(B) reserved (đã đặt)
(C) extinct (tuyệt chủng)
(D) anxious (lo lắng, băn khoăn)

Tạm dịch:
Bất kì giao dịch không thích hợp nào hoặc
những vi phạm về chính sách phải được
báo cáo cho giám sát trực tiếp của bạn.
119 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
After hours of debate, the Review
Committee created a list of ------- to the
proposal drafted by administrators.
(A) changed
(B) change
(C) changes
(D) changing
119 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
After hours of debate, the Review Giải thích:
Committee created a list of ------- to the a list of + Noun số nhiều.
proposal drafted by administrators. = một danh sách của những cái gì
(A) changed đó.
(B) change Bổ sung:
(C) changes Theo sau các cụm a series of (một
(D) changing chuỗi các...), a set of (một bộ
các...), a list of (một danh sách
Tạm dịch: các...) luôn là Noun số nhiều.
Sau nhiều giờ bàn luận, Review Commitee
đã lập ra danh sách các thay đổi cho kế
hoạch đề xuất được soạn thảo bởi quản trị
viên.
120 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
I want to express my appreciation again for
courtesies you and your staff have ------- to
me.
(A) extend
(B) extended
(C) to extend
(D) extension
120 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
I want to express my appreciation again for Giải thích:
courtesies you and your staff have ------- to Vị trí này có thể chọn đáp án B
me. hoặc đáp án C:
(A) extend - Đáp án B: have + V3/Ved
(B) extended = đã làm gì đó
(C) to extend - Đáp án C: have to + Vo
(D) extension = phải làm gì đó
Xét nghĩa  Chọn B.
Tạm dịch:
Một lần nữa, tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn
đối sự giúp đỡ mà ông và nhân viên đã
dành cho tôi.
121 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
In recent years, most companies have been
favoring rigid criteria systems that require
employees to ------- discretion.
(A) exercises
(B) exercising
(C) exercised
(D) exercise
121 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
In recent years, most companies have been Giải thích:
favoring rigid criteria systems that require Cấu trúc:
employees to ------- discretion. Require sb to do sth : yêu cầu ai
(A) exercises làm gì.
(B) exercising
(C) exercised
(D) exercise

Tạm dịch:
Những năm gần đây, hầu hết các công ty
ưu ái các hệ thống tiêu chuẩn cứng nhắc
đòi hỏi nhân viên làm việc thận trọng.
122 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
According to many reports, the ------- of
laughter range from lowering stress levels to
boosting your immune system.
(A) interests
(B) benefits
(C) forces
(D) momentums
122 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
According to many reports, the ------- of Giải thích:
laughter range from lowering stress levels to 4 đáp đều là Noun  Xét nghĩa.
boosting your immune system.
(A) interests (sự thích thú)
(B) benefits (lợi ích)
(C) forces (sức mạnh, ảnh hưởng)
(D) momentums (động lực)

Tạm dịch:
Theo nhiều báo cáo, những lợi ích của nụ
cười nằm trong khoảng từ việc giảm căng
thẳng đến việc tăng cường hệ thống miễn
dịch.
123 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many branch offices were established in the
suburbs 10 years ago, ------- which time the
volume of traffic was also steadily
increasing.
(A) at
(B) over
(C) across
(D) during
123 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many branch offices were established in the Giải thích:
suburbs 10 years ago, ------- which time the when = in/on/at which time
volume of traffic was also steadily  Chọn A.
increasing.
(A) at
(B) over
(C) across
(D) during
Tạm dịch:
Nhiều chi nhánh đã được thành lập ở khu
vực ngoại ô 10 năm trước, tại thời điểm đó
lượng giao thông vẫn gia tăng đều đặn.
124 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please ------- any information, no matter how
insufficient it may seem, to your client in the
very near future.
(A) forwards
(B) forward
(C) forwarding
(D) to forward
124 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please ------- any information, no matter Giải thích:
how insufficient it may seem, to your client Please + Vo.
in the very near future.
(A) forwards
(B) forward
(C) forwarding
(D) to forward
Tạm dịch:
Vui lòng chuyển bất kì thông tin gì cho
khách hàng tương lai của bạn, dù nó có thể
không đầy đủ.
125 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Any discarded electronic device can be
recycled less harmfully, using an effective
------- developed by researchers.
(A) availability
(B) status
(C) usage
(D) technique
125 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Any discarded electronic device can be Giải thích:
recycled less harmfully, using an effective 4 đáp án đều là Noun  Xét
------- developed by researchers. nghĩa.
(A) availability (sự sẵn sàng)
(B) status (tình trạng)
(C) usage (cách sử dụng)
(D) technique (phương pháp kỹ thuật)

Tạm dịch:
Bất cứ thiết bị điện tử bỏ đi nào cũng có
thể được tái chế ít gây hại bằng cách sử
dụng một phương pháp kỹ thuật hiệu quả
cái mà được phát triển bở những nhà
nghiên cứu.
126 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The Victoria Hotel, ------- we stayed during
our summer vacation, will be torn down for
extensive renovations.
(A) when
(B) where
(C) in that
(D) in it
126 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The Victoria Hotel, ------- we stayed during Giải thích:
our summer vacation, will be torn down for The Victoria Hotel là 1 địa điểm
extensive renovations.  Chọn where.
(A) when
(B) where
(C) in that
(D) in it

Tạm dịch:
Khách sạn Victoria nơi chúng ta đã nghỉ
trong suốt kì nghỉ hè sẽ bị phá cho việc tân
trang toàn bộ.
127 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are not happy to announce that due to
recent cutbacks on members, we won't be
able to accept new projects ------- further
notice.
(A) except
(B) next to
(C) onto
(D) until
127 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are not happy to announce that due to Giải thích:
recent cutbacks on members, we won't be 4 đáp án đều là giới từ  Xét
able to accept new projects ------- further nghĩa.
notice. Kinh nghiệm:
(A) except (ngoại trừ) Thấy further notice  Chọn until.
(B) next to (kế bên) until further notice = cho đến khi
(C) onto (phía trên) có thông báo mới hơn.
(D) until (cho đến khi)
Tạm dịch:
Chúng tôi lấy làm tiếc phải thông báo rằng
do gần đây cắt giảm nhân viên nên chúng
tôi không thể nhận các dự án mới cho đến
khi có thông báo mới hơn.
128 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
As most of the conference sessions are -------
fully booked, people are encouraged to find
alternatives from other seminars.
(A) well
(B) soon
(C) already
(D) never
128 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
As most of the conference sessions are ------- Giải thích:
fully booked, people are encouraged to find 4 đáp án đều là Adv  Xét
alternatives from other seminars. nghĩa.
(A) well (tốt)
(B) soon (sớm)
(C) already (rồi, đã)
(D) never (không bao giờ)

Tạm dịch:
Vì phần lớn các buổi hội nghị đã được đặt
hết chỗ rồi nên mọi người được khuyến
khích lựa chọn các buổi hội thảo khác.
129 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The agreed-upon ------- sanctions are not
limited to tariffs, trade barriers, and import
or export quotas imposed on individual
countries.
(A) economic
(B) economically
(C) economist
(D) economy
129 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The agreed-upon ------- sanctions are not Giải thích:
limited to tariffs, trade barriers, and import the + agreed-upon + Adj +
or export quotas imposed on individual sanctions = các điều khoản đã
countries. thỏa thuận có tính chất gì đó
(A) economic  Chọn economic có đuôi –ic.
(B) economically
(C) economist
(D) economy
Tạm dịch:
Các điều khoản kinh tế đã thỏa thuận không
bị hạn chế về thuế quan, các rào cản thương
mại và hạn ngạch xuất nhập khẩu cái mà
đánh vào từng quốc gia riêng lẻ.
130 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The proposed compensation plans have been
------- and will be amended to comply with
new rules.
(A) reviewed
(B) searched
(C) advised
(D) reached
130 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The proposed compensation plans have Giải thích:
been ------- and will be amended to comply 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
with new rules.
(A) reviewed (xem xét, cân nhắc lại)
(B) searched (tìm kiếm)
(C) advised (khuyên)
(D) reached (với tới)

Tạm dịch:
Các kế hoạch bồi thường được đề xuất đã
được xem xét và sẽ được sửa đổi để phù
hợp với những quy định mới.
131 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The unions requested that they be offered
------- pay increases equaling about 40,000
dollars a year.
(A) substantiate
(B) substantially
(C) substance
(D) substantial
131 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The unions requested that they be offered Giải thích:
------- pay increases equaling about 40,000 Adj + pay + increases
dollars a year. = những sự tăng lương có tính
(A) substantiate (chứng minh) chất gì đó.
(B) substantially  Chọn substantial (đáng kể)
(C) substance (sự vững chắc)
(D) substantial

Tạm dịch:
Các công đoàn đã yêu cầu rằng họ cần được
cung cấp những khoản tăng lương đáng kể
tương đương với 40,000 đô la mỗi năm.
132 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The website sponsored by the city
monitoring committee will help you protect
------- against Internet threats.
(A) yours
(B) your
(C) yourself
(D) your own
132 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The website sponsored by the city Giải thích:
monitoring committee will help you protect protect sb against sth = bảo vệ ai
------- against Internet threats. đó khỏi cái gì đó
(A) yours = your + Noun Ở đây ta xét nghĩa thấy hành động
(B) your + Noun protect xuất phát từ you và cũng
(C) yourself (đại từ phản thân) tác động lên you  Chọn đại từ
(D) your own (on your own = by yourself) phản thân yourself.

Tạm dịch:
Trang web cái mà được tài trợ bởi uỷ ban
giám sát thành phố sẽ giúp bạn bảo vệ
chính bạn khỏi những mối đe dọa từ
Internet.
133 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Maintenance checks are regularly conducted
to ------- the life of sophisticated equipment
at the company's expense.
(A) emerge
(B) persist
(C) endure
(D) prolong
133 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Maintenance checks are regularly conducted Giải thích:
to ------- the life of sophisticated equipment 4 đáp án đều là Verb  Xét
at the company's expense. nghĩa.
(A) emerge (hiện ra, nổi lên)
(B) persist (khăng khăng)
(C) endure (chịu đựng)
(D) prolong (gia hạn, kéo dài)

Tạm dịch:
Việc kiểm tra bảo trì phải được tiến hành
thường xuyên để kéo dài tuổi thọ của các
thiết bị tinh vi trong chi phí của công ty.
134 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The new aquarium scheduled to be
constructed in the center of town will be
------- attractive to people who have young
children.
(A) so much
(B) sure
(C) especially
(D) particular
134 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The new aquarium scheduled to be Giải thích:
constructed in the center of town will be be + adv + attractive
------- attractive to people who have young  Loại D.
children. Xét nghĩa  Chọn C.
(A) so much (nhiều)
(B) sure (chắc chắn)
(C) especially (đặc biệt)
(D) particular (riêng biệt, cá biệt)
Tạm dịch:
Công viên hải dương mới dự kiến được xây
dựng ở trung tâm thị trấn sẽ đặc biệt hấp
dẫn những người có con nhỏ.
135 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are sorry to tell you that your name will
be ------- from our mailing list since we have
not yet received your payment.
(A) removed
(B) replaced
(C) sent
(D) stored
135 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are sorry to tell you that your name will Giải thích:
be ------- from our mailing list since we have 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
not yet received your payment.
(A) removed (di chuyển, loại bỏ)
(B) replaced (thay thế)
(C) sent (gửi)
(D) stored (cất giữ, tích trữ)

Tạm dịch:
Chúng tôi lấy làm tiếc phải thông báo rằng
tên của bạn sẽ bị loại bỏ khỏi danh sách
liên hệ vì chúng tôi vẫn chưa nhận được
thanh toán của bạn.
136 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
This notice provides general guidance on
how you can obtain the best available
information ------- other sources.
(A) over
(B) behind
(C) from
(D) out of
136 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
This notice provides general guidance on Giải thích:
how you can obtain the best available Xét nghĩa.
information ------- other sources.
(A) over (bên trên)
(B) behind (phía sau)
(C) from (từ)
(D) out of (+ sth: hết cái gì đó)

Tạm dịch:
Thông báo này cung cấp những hướng dẫn
cơ bản về cách mà bạn có thể có được
những thông tin có giá trị nhât từ nhiều
nguồn khác nhau.
137 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
You will have a full week at the resort of
your -------, departing on July 20 and arriving
back in Tokyo on July 26.
(A) choose
(B) choice
(C) choices
(D) chose
137 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
You will have a full week at the resort of Giải thích:
your -------, departing on July 20 and arriving Cụm of one’s choice = theo sự
back in Tokyo on July 26. lựa chọn của ai đó.
(A) choose choice ở đây không dùng ở dạng
(B) choice số nhiều vì là Noun không đếm
(C) choices được.
(D) chose

Tạm dịch:
Bạn sẽ có trọn một tuần tại khu nghỉ mát
theo sự lựa chọn của bạn, khởi hành vào
ngày 20/7 và sẽ trở lại Tokyo vào ngày 26/7.
138 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- inexperienced, individuals with the
willingness to learn will make a difference in
the foreseeable future.
(A) Until
(B) Despite
(C) Although
(D) Otherwise
138 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- inexperienced, individuals with the Giải thích:
willingness to learn will make a difference in Câu đã rút gọn cùng chủ ngữ:
the foreseeable future. inexperienced = individuals are
(A) Until (cho đến khi) inexperienced
(B) Despite (mặc dù)  Sau chỗ trống là một câu (S +
(C) Although (mặc dù) V)  Loại B.
(D) Otherwise (nếu không thì)  Xét nghĩa chọn C.

Tạm dịch:
Mặc dù thiếu kinh nghiệm, nhưng các cá
nhân sẵn sàng học hỏi sẽ khác biệt trong
tương lai.
139 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It was likely that the results of our study
were heavily influenced ------- individual
experience and skills participants had,
according to the report.
(A) toward
(B) due
(C) by
(D) when
139 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It was likely that the results of our study Giải thích:
were heavily influenced ------- individual Đây là câu bị động  Chọn by.
experience and skills participants had,
according to the report.
(A) toward
(B) due
(C) by
(D) when
Tạm dịch:
Có vẻ rằng kết quả của nghiên cứu của
chúng tôi bị ảnh hưởng bởi kinh nghiệm và
kĩ năng cá nhân của người tham gia có theo
như báo cáo.
140 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Even if education is theoretically free of
charge, parents ------- have to pay the
increasingly high cost of school clothing,
books, materials and transport costs.
(A) always
(B) usually
(C) still
(D) yet
140 – Đề 1.3 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Even if education is theoretically free of Giải thích:
charge, parents ------- have to pay the 4 đáp án đều là Adv  Xét nghĩa.
increasingly high cost of school clothing,
books, materials and transport costs.
(A) always (luôn luôn)
(B) usually (thường)
(C) still (vẫn)
(D) yet (còn, chưa)
Tạm dịch:
Ngay cả khi, theo lý thuyết giáo dục được
miễn phí, nhưng các bậc phụ huynh vẫn phải
trả các chi phí về đồng phục, sách vở, tài liệu
và chi phí đi lại ngày càng tăng cao.
Fb: TOEIC BÁCH KHOA

PART 5 – ĐỀ ECO1.4
Mr. Hiep – Phụ trách Khóa giải đề tại TOEIC QUỲNH TRÂM

Tốc độ thành công của bạn nhất định phải vượt


qua tốc độ già đi của bố mẹ.
101 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Considering the failure of ------- system to
offer adequate support, we might have to
provide refunds to our customers.
(A) us
(B) ours
(C) ourselves
(D) our
101 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Considering the failure of ------- system to Giải thích:
offer adequate support, we might have to … + system  Chọn tính từ sở
provide refunds to our customers. hữu (our/ my/ his/ your/ her…).
(A) us (làm tân ngữ)
(B) ours = our + Noun
(C) ourselves (đại từ phản thân)
(D) our + Noun

Tạm dịch:
Tính đến sự hư hỏng hệ thống của chúng ta
nhằm có sự hỗ trợ thích hợp khác, rất có
thể chúng tôi cần phải hoàn lại tiền cho
khách hàng của mình .
102 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Some managers are supposed to meet each
other at the end of the month to talk -------
their monthly performance reviews.
(A) under
(B) about
(C) along
(D) into
102 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Some managers are supposed to meet each Giải thích:
other at the end of the month to talk ------- 4 đáp án đều là giới từ  Xét
their monthly performance reviews. nghĩa.
(A) under (dưới) Be supposed to do: có nghĩa vụ
(B) about (về) làm gì đó.
(C) along (dọc theo) Talk about st... nói về cái gì đó
(D) into (vào) Talk to sb... nói chuyện với ai
Talk with sb... chuyện trò với ai
Tạm dịch:
Một số nhà quản lý có nghĩa vụ phải gặp
nhau vào cuối định kỳ hàng tháng để nói
chuyện về đánh giá hiệu suất hoạt động
hàng tháng của họ.
103 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
There's another piece of evidence that
there has been enormous ------- in the
supply of customized services to customers.
(A) growth
(B) grows
(C) grown
(D) grower
103 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
There's another piece of evidence that Giải thích:
there has been enormous ------- in the enormous + …  Cần Noun.
supply of customized services to customers.  Loại B, C.
(A) growth (sự tăng trưởng) Áp dụng quy tắc Noun đếm được
(B) grows không đứng trơ trơ  Loại D.
(C) grown enormous growth = sự tăng
(D) grower (người trồng trọt) trưởng vượt bậc

Tạm dịch:
Xuất hiện một phần chứng cứ khác là đã có
sự tăng trưởng vượt bậc trong việc cung
ứng dịch vụ làm theo yêu cầu của khách
hàng.
104 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Our aim is to increase the efficiency of the
rail services both for freight and passengers
by providing services on the network and
increasing ------- among companies.
(A) competes
(B) competitively
(C) competitive
(D) competition
104 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Our aim is to increase the efficiency of the Giải thích:
rail services both for freight and passengers Cần Noun làm chức năng tân ngữ
by providing services on the network and của động từ increase ở dạng
increasing ------- among companies. V-ing.
(A) competes Chọn competition có đuôi –tion.
(B) competitively increasing competition
(C) competitive = tăng cường sự cạnh tranh
(D) competition
Tạm dịch:
Mục đích của chúng tôi là nâng cao hiệu quả các
dịch vụ đường sắt cho cả hàng hóa và hành
khách bằng cách cung cấp các dịch vụ trên mạng
và tăng cường sự cạnh tranh giữa các công ty.
105 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
People can obtain information ------- an
article containing several cases of the
implementation of the new technology and
its impact.
(A) where
(B) while
(C) from
(D) wherever
105 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
People can obtain information ------- an Giải thích:
article containing several cases of the obtain information from sth
implementation of the new technology and = có được thông tin từ cái gì đó
its impact.
(A) where (nơi)
(B) while (trong khi)
(C) from (từ)
(D) wherever (bất cứ nơi nào)
Tạm dịch:
Người ta có thể có được thông tin từ một
bài báo bao gồm những trường hợp về việc
thực hiện công nghệ mới và tác động của
nó.
106 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- we are under a tight deadline on
product delivery, we will have to ask for
assistance from other departments.
(A) Moreover
(B) Because
(C) Therefore
(D) Nevertheless
106 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- we are under a tight deadline on Giải thích:
product delivery, we will have to ask for 4 đáp án đều có thể đi được với
assistance from other departments. câu (S + V)  Xét nghĩa.
(A) Moreover (hơn nữa, ngoài ra)
(B) Because (bởi vì)
(C) Therefore (do đó, vì vậy)
(D) Nevertheless (tuy nhiên)

Tạm dịch:
Bởi vì chúng tôi đang trong hạn cuối về
phân phối sản phẩm nên chúng tôi sẽ phải
yêu cầu sự hỗ trợ từ các bộ phận khác.
107 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are sorry to announce that we will not
------- any credit cards starting next year
since a cash deposit is required.
(A) accepts
(B) accepting
(C) accept
(D) accepted
107 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are sorry to announce that we will not Giải thích:
------- any credit cards starting next year will not + Vo = sẽ không làm gì đó
since a cash deposit is required.
(A) accepts
(B) accepting
(C) accept
(D) accepted

Tạm dịch:
Chúng tôi rất xin lỗi phải thông báo rằng bắt
đầu từ năm sau chúng tôi sẽ không chấp
nhận bất kỳ thẻ tín dụng nào vì một khoản
tiền gửi bằng tiền mặt là bắt buộc.
108 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The chairperson was trying to curtail a
lengthy, heated discussion ------- the merits
of work ethics due to the time constraint.
(A) on
(B) by
(C) with
(D) to
108 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The chairperson was trying to curtail a Giải thích:
lengthy, heated discussion ------- the merits a discussion on/ about sth
of work ethics due to the time constraint. = một cuộc thảo luận về việc gì
(A) on đó
(B) by
(C) with Chú ý:
(D) to discuss sth = thảo luận về cái gì
đó (không có giới từ)
Tạm dịch:
Người chủ tọa đang cố gắng để rút ngắn
một cuộc thảo luận sôi nổi và dài dòng về
giá trị của đạo đức nghề nghiệp bởi vì sự
hạn chế về mặt thời gian.
109 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many on-line retailers state that it is -------
than they expected to set prices that attract
more customers while boosting their profit
margins.
(A) difficult
(B) difficulty
(C) more difficult
(D) much difficult
109 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many on-line retailers state that it is ------- Giải thích:
than they expected to set prices that attract Cấu trúc so sánh hơn với Adj dài:
more customers while boosting their profit S1 + be + more + Adj dài + than +
margins. S2
(A) difficult
(B) difficulty
(C) more difficult
(D) much difficult
Tạm dịch:
Nhiều nhà bán lẻ trực tuyến cho rằng đó là khó
khăn hơn so với dự kiến để thiết lập mức giá
vừa để thu hút nhiều khách hàng hơn trong khi
vừa đảm bảo tăng lợi nhuận cho họ.
110 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Enclosed is a ------- of the company's current
activities and future plans, so read it
carefully and leave your comments on it.
(A) total
(B) product
(C) registration
(D) summary
110 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Enclosed is a ------- of the company's Giải thích:
current activities and future plans, so read 4 đáp án đều là Noun  Xét
it carefully and leave your comments on it. nghĩa.
(A) total (tổng số)
(B) product (sản phẩm)
(C) registration (sự đăng ký)
(D) summary (bản tóm tắt)

Tạm dịch:
Kèm theo đây là một bản tóm tắt các hoạt
động và kế hoạch hiện tại của công ty, vì
vậy hãy đọc nó cẩn thận và để lại ý kiến của
bạn về nó.
111 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The revised version of an unpublished
manuscript ------- due to arrive this morning
at 10 o'clock, but unexpected problems
delayed the shipping.
(A) was
(B) were
(C) is
(D) are
111 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The revised version of an unpublished Giải thích:
manuscript ------- due to arrive this morning Câu có chủ ngữ chính là verson
at 10 o'clock, but unexpected problems (số ít)  Loại B, D.
delayed the shipping. Ta thấy this morning (quá khứ) 
(A) was Chọn A.
(B) were
(C) is Lưu ý: Ở đây “due to” không
(D) are đóng vai trò là giới từ nghĩa là
bởi vì như bình thường mà:
Tạm dịch: due = hạn, tới hạn
Phiên bản sửa đổi của một bản thảo chưa to arrive là to Vo
được công bố có hạn nộp sáng nay vào lúc
10 giờ, nhưng do sự cố đột xuất trong việc
vận chuyển nên đã bị hoãn lại.
112 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- searching for long-term economic
growth, the government intends to study
immediate solutions to avoid severe
criticism from the public.
(A) According to
(B) Future
(C) However
(D) Instead of
112 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- searching for long-term economic Giải thích:
growth, the government intends to study According to + V-ing /Noun
immediate solutions to avoid severe instead of + V-ing /Noun
criticism from the public.  Loại B, C.
(A) According to (theo như) Dịch nghĩa chọn D.
(B) Future (tương lai)
(C) However (tuy nhiên)
(D) Instead of (thay vì)
Tạm dịch:
Thay vì nghiên cứu phát triển nền kinh tế
trong dài hạn, nhưng chính phủ dự định
nghiên cứu các giải pháp trước mắt nhằm
tránh những chỉ trích nặng nề từ phía công
chúng.
113 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The company you work for is willing to take
advantage of new technology, but ------- are
concerned about adverse consequences.
(A) other
(B) others
(C) the other
(D) another
113 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The company you work for is willing to take Giải thích:
advantage of new technology, but ------- are - other có 2 dạng: the other,
concerned about adverse consequences. others hoặc other + Noun nhiều
(A) other - another có 2 dạng: another hoặc
(B) others another + Noun ít
(C) the other Sau chỗ trống không có Noun 
(D) another Loại A.
Động từ to be are (số nhiều) 
Tạm dịch: Chọn B.
Công ty mà bạn làm việc muốn tận dụng lợi
thế của công nghệ mới, nhưng những công
ty khác lại bận tâm về những hậu quả xấu
của việc sử dụng công nghệ đó.
114 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The renovated French restaurant next to the
post office attracted more customers as a
result of its ------- priced, various food
selections.
(A) reasonably
(B) thoroughly
(C) gratefully
(D) virtually
114 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The renovated French restaurant next to the Giải thích:
post office attracted more customers as a 4 đáp án đều là Adv  Xét nghĩa.
result of its ------- priced, various food
selections. Kinh nghiệm thấy price  Chọn
(A) reasonably (hợp lý) reasonable /reasonably.
(B) thoroughly (kỹ lưỡng) a reasonable price
(C) gratefully (biết ơn) = một mức giá hợp lý
(D) virtually (hầu như, thực tế)
Tạm dịch:
Nhà hàng Pháp vừa tân trang nằm cạnh bưu
điện đã thu hút nhiều khách hơn như là một
kể quả của chính sách giá hợp lý và thực đơn
đa dạng.
115 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The elegant hotel known for its fabulous
amenities is ------- located near the local
airport.
(A) convenience
(B) convenient
(C) conveniently
(D) conveniences
115 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The elegant hotel known for its fabulous Giải thích:
amenities is ------- located near the local be + … + V-ed  Chọn adv
airport. is + adv + located
(A) convenience = được đặt một cách như thế nào
(B) convenient đó.
(C) conveniently
(D) conveniences

Tạm dịch:
Khách sạn thanh lịch được biết đến với
những tiện nghi tuyệt vời, nó tọa lạc ở nơi
thuận lợi gần sân bay của địa phương.
116 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The launch of new software programs has
been under the ------- of Mr. Lopez, who's
famous for his dedication to the company.
(A) attendance
(B) sight
(C) provision
(D) supervision
116 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The launch of new software programs has Giải thích:
been under the ------- of Mr. Lopez, who's 4 đáp án đều là Noun  Xét
famous for his dedication to the company. nghĩa.
(A) attendance (số người tham gia) Cụm:
(B) sight (tầm nhìn) under the supervision of sb
(C) provision (sự cung cấp) = dưới sự giám sát của ai đó
(D) supervision (sự giám sát)

Tạm dịch:
Sự ra mắt của chương trình phần mềm mới
dưới sự giám sát của ông Lopes, người nổi
tiếng với sự cống hiến của mình cho công
ty.
117 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Emma Jean, ------- was nominated for an
Employee of the Month Award for her
exceptional work performance, will deliver a
speech this evening.
(A) who
(B) anyone
(C) whose
(D) whichever
117 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Emma Jean, ------- was nominated for an Giải thích:
Employee of the Month Award for her Vị trí cần điền một đại từ quan
exceptional work performance, will deliver a hệ làm chủ ngữ, thay thế cho
speech this evening. Noun người (Emma Jean)
(A) who + V  Chọn who.
(B) anyone + Vs
(C) whose + Noun
(D) whichever (bất cứ cái gì)
Tạm dịch:
Emma Jean, người được đề cử cho giải nhân
viên xuất sắc của tháng với những thành tích
vượt trội của mình, sẽ có bài phát biểu vào
tối nay.
118 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Our policy guarantees that any damaged
products incurred in transit will be -------
immediately with new ones, or a full refund
will be issued.
(A) prepared
(B) consumed
(C) revised
(D) replaced
118 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Our policy guarantees that any damaged Giải thích:
products incurred in transit will be ------- 4 đáp án đều là Verb  Xét
immediately with new ones, or a full refund nghĩa.
will be issued. Ta thấy phía sau có cụm
(A) prepared (chuẩn bị) with new ones
(B) consumed (tiêu thụ) = với những cái mới
(C) revised (sửa lại)  chọn replace (thay thế)
(D) replaced (thay thế) Cấu trúc:
Tạm dịch: be replaced + with + ST
Chính sách của chúng tôi đảm bảo rằng bất kỳ = được thay thế với cái gì đó
sản phẩm lỗi nào xuất hiện trong quá trình vận
chuyển sẽ được thay thế ngay lập tức bằng
những sản phẩm mới, hoặc sẽ được hoàn trả
toàn bộ tiền.
119 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The planning officer was struggling to get a
permit to ------- a residential area, which can
easily cost a billion dollars even before the
expense of buying the land.
(A) develop
(B) revise
(C) achieve
(D) contribute
119 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The planning officer was struggling to get a Giải thích:
permit to ------- a residential area, which can 4 đáp án đều là Verb  Xét
easily cost a billion dollars even before the nghĩa.
expense of buying the land.
(A) develop (phát triển)
(B) revise (chỉnh sửa)
(C) achieve (đạt được)
(D) contribute (đóng góp)

Tạm dịch:
Nhân viên phòng kế hoạch đang phải vật lộn để
có một giấy phép phát triển khu vực dân cư, để
có được nó họ có thể dễ dàng chi một tỷ đô la
ngay cả trước khi chi cho việc mua đất.
120 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The chief executive officer is obligated to
retain all the information of a ------- nature in
relation to negotiations.
(A) limited
(B) former
(C) confidential
(D) mandatory
120 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The chief executive officer is obligated to Giải thích:
retain all the information of a ------- nature 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
in relation to negotiations.
(A) limited (giới hạn)
(B) former (cũ, trước đây)
(C) confidential (bí mật)
(D) mandatory (bắt buộc)

Tạm dịch:
Các giám đốc điều hành bắt buộc phải bảo
lưu tất cả các thông tin có tính chất bí mật
liên quan đến các cuộc đàm phán.
121 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Service occupations are prevalent in all
sectors of the economy, such as in
manufacturing as ------- as in the service
sector.
(A) far
(B) well
(C) good
(D) near
121 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Service occupations are prevalent in all Giải thích:
sectors of the economy, such as in As well as = cũng như
manufacturing as ------- as in the service
sector.
(A) far
(B) well
(C) good
(D) near
Tạm dịch:
Các ngành nghề phục vụ rất phổ biến trong
tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế, trong
sản xuất cũng như trong lĩnh vực dịch vụ.
122 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Those individuals who want to gain
automatic access to the information are
advised to ------- the password that was sent
to them by phone.
(A) enter
(B) place
(C) offer
(D) create
122 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Those individuals who want to gain Giải thích:
automatic access to the information are 4 đáp án đều là Verb  Xét
advised to ------- the password that was sent nghĩa.
to them by phone. verb + the password
(A) enter (nhập vào, đi vào) = làm cái gì đó với cái mật khẩu.
(B) place (bố trí, đặt)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(C) offer (cung cấp) enter (nhập vào).
(D) create (tạo ra)
Tạm dịch:
Những cá nhân muốn tự động truy cập
những thông tin được khuyên nên nhập mật
khẩu mà đã được gửi cho họ qua điện thoại.
123 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The newly appointed vice president is
expected to earn the ------- trust of
employees despite all indications to the
contrary.
(A) completely
(B) completed
(C) completing
(D) complete
123 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The newly appointed vice president is Giải thích:
expected to earn the ------- trust of the + … + trust  Cần Adj.
employees despite all indications to the  Chọn đáp án complete (hoàn
contrary. toàn)
(A) completely the complete trust
(B) completed = sự tín nhiệm hoàn toàn
(C) completing
(D) complete
Tạm dịch:
Các phó giám đốc mới bổ nhiệm được kỳ
vọng sẽ nhận được sự tín nhiệm hoàn toàn
từ phía nhân viên mặc dù tất cả dấu hiệu
đang chỉ ngược lại.
124 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The board of directors will ------- a regular
employment session next Monday
September 16th at 10 a.m. in the board
room.
(A) close
(B) hold
(C) wait
(D) meet
124 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The board of directors will ------- a regular Giải thích:
employment session next Monday 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
September 16th at 10 a.m. in the board verb + a session
room. = làm gì đó với một cuộc họp
(A) close (đóng)  Đáp án hợp nghĩa nhất là hold
(B) hold (tổ chức) (tổ chức)
(C) wait (chờ)
(D) meet (gặp)
Tạm dịch:
Hội đồng quản trị sẽ tổ chức một buổi họp
về công việc thường xuyên vào Thứ hai tới
ngày 16 tháng 9 lúc 10 giờ sáng tại phòng
hội đồng.
125 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many financial specialists ------- predicted
that industries might encounter a decline in
manufacturing investment in 2007 by almost
15 percent.
(A) mistook
(B) mistake
(C) mistaken
(D) mistakenly
125 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many financial specialists ------- predicted Giải thích:
that industries might encounter a decline in Cần adv bổ nghĩa cho predicted.
manufacturing investment in 2007 by almost  Chọn mistakenly có đuôi –ly.
15 percent. mistakenly predicted = đã dự
(A) mistook đoán sai
(B) mistake
(C) mistaken
(D) mistakenly
Tạm dịch:
Nhiều chuyên gia tài chính đã sai lầm khi dự
đoán rằng ngành công nghiệp có thể gặp
phải một sự suy giảm trong đầu tư sản xuất
vào năm 2007 gần 15 phần trăm.
126 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- months of tough negotiations, it was
announced this morning that an agreement
had finally been reached.
(A) Following
(B) Except
(C) Upon
(D) At
126 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- months of tough negotiations, it was Giải thích:
announced this morning that an agreement 4 đáp án đều là giới từ  Xét
had finally been reached. nghĩa.
(A) Following (sau)
(B) Except (ngoại trừ)
(C) Upon (khi, theo)
(D) At (tại)

Tạm dịch:
Sau nhiều tháng đàm phán khó khăn, nó đã
được công bố vào sáng nay rằng một thỏa
thuận cuối cùng đã đạt được.
127 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Our skilled and experienced service
representatives will be able to resolve any
problems you might encounter by -------.
(A) himself
(B) herself
(C) itself
(D) themselves
127 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Our skilled and experienced service Giải thích:
representatives will be able to resolve any 4 đáp án đều là đại từ phản thân,
problems you might encounter by -------. ta thấy phía trước có
(A) himself representatives (số nhiều) 
(B) herself Chọn themselves.
(C) itself
(D) themselves

Tạm dịch:
Những người đại diện dịch vụ có kỹ năng và
kinh nghiệm của chúng tôi sẽ có thể giải
quyết bất kỳ vấn đề nào bạn gặp phải bởi
tự chính họ.
128 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All employees should be informed explicitly
of their responsibilities in relation to -------
client information.
(A) sensitive
(B) competitive
(C) affordable
(D) courteous
128 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All employees should be informed explicitly Giải thích:
of their responsibilities in relation to ------- 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
client information. Adj + client information
(A) sensitive (nhạy cảm) = thông tin khách hàng có tính
(B) competitive (cạnh tranh) chất gì đó.
(C) affordable (có thể chi trả được)  Xét nghĩa loại C, D.
(D) courteous (lịch sự, nhã nhặn)  Xét nghĩa cả câu chọn A.
Voca:
Tạm dịch: in relation to = liên quan đến
Tất cả nhân viên cần được thông báo một
cách rõ ràng trách nhiệm của họ liên quan
đến những thông tin nhạy cảm của khách
hàng.
129 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Much of the expected boost in revenue is
related to a transaction tax which has yet to
receive final ------- from Congress.
(A) approving
(B) approved
(C) approval
(D) approves
129 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Much of the expected boost in revenue is Giải thích:
related to a transaction tax which has yet to final + … + from  Cần Noun
receive final ------- from Congress.  Chọn C.
(A) approving final approval = sự chấp thuận
(B) approved cuối cùng.
(C) approval Ta cần chú ý:
(D) approves verb + al = noun
Ex:
Tạm dịch: approve + al = approval
Nhiều vụ gia tăng doanh số liên quan đến arrive + al = arrival
thuế giao dịch vẫn chưa nhận được sự chấp propose + al = proposal
thuận cuối cùng từ Quốc hội.
130 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Since the corporate system has a -------
structured daily schedule, it would be nearly
impossible to impair the work efficiency.
(A) hopefully
(B) highly
(C) probably
(D) rarely
130 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Since the corporate system has a ------- Giải thích:
structured daily schedule, it would be nearly 4 đáp án đều là Adv  Xét
impossible to impair the work efficiency. nghĩa.
(A) hopefully (hi vọng) a + adv + structured + daily +
(B) highly (mức độ cao) schedule = một kế hoạch hằng
(C) probably (có thể) ngày được tổ chức một cách
(D) rarely (hiếm khi) như thế nào đó.
 Đáp án hợp nghĩa nhất là
Tạm dịch: highly (mức độ cao).
Kể từ khi hệ thống của công ty có một kế
hoạch hằng ngày được tổ chức ở mức độ
cao, nó sẽ gần như không thể ảnh hưởng
đến hiệu quả công việc.
131 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
In an effort ------- customers with respect we
have changed our hours to accommodate
customer needs.
(A) treating
(B) has treated
(C) treated
(D) to treat
131 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
In an effort ------- customers with respect we Giải thích:
have changed our hours to accommodate Cấu trúc:
customer needs. In an effort + to V
(A) treating = Trong một nỗ lực để làm gì
(B) has treated đó.
(C) treated
(D) to treat

Tạm dịch:
Trong một nỗ lực để dàn xếp với khách hàng,
chúng tôi đã thay đổi giờ của mình để đáp
ứng nhu cầu của khách hàng.
132 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The local government is planning to
construct ------- performing arts facilities in
order to meet the cultural needs of the
population.
(A) infrequent
(B) additional
(C) ongoing
(D) incidenta
132 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The local government is planning to Giải thích:
construct ------- performing arts facilities in 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
order to meet the cultural needs of the
population.
(A) infrequent (hiếm khi)
(B) additional (thêm)
(C) ongoing (đang diễn ra)
(D) incidental (tình cờ ngẫu nhiên)
Tạm dịch:
Chính quyền địa phương đang lên kế hoạch
xây dựng thêm các cơ sở biểu diễn nghệ
thuật để đáp ứng nhu cầu văn hóa của
nhân dân.
133 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The appointment of Mr. Murphy as prime
minister was intended to accelerate the
proposed economic ------- without any
hesitation.
(A) reformed
(B) reformer
(C) reforms
(D) reformatory
133 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The appointment of Mr. Murphy as prime Giải thích:
minister was intended to accelerate the the proposed economic + … +
proposed economic ------- without any without  Cần Noun.  Loại A.
hesitation.  Xét nghĩa chọn C.
(A) reformed the proposed economic reforms
(B) reformer (nhà cải cách) = những sự cải tổ nền kinh tế
(C) reforms (sự cách tân, cải tổ) được đề xuất.
(D) reformatory (trại cải tạo)
Tạm dịch:
Việc bổ nhiệm ông Murphy làm thủ tướng là
nhằm thúc đẩy những sự cải tổ nền kinh tế
được đề xuất mà không có chút do dự nào.
134 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Even though Peterson Group Inc. is one of
the largest automobile manufacturing
companies, it has yet to see any profits as a
result of ------- market conditions.
(A) unfavorable
(B) unwilling
(C) opposing
(D) reluctant
134 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Even though Peterson Group Inc. is one of Giải thích:
the largest automobile manufacturing 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
companies, it has yet to see any profits as a Adj + market + conditions
result of ------- market conditions. = những điều kiện thị trường có
(A) unfavorable (bất lợi) tính chất gì đó.
(B) unwilling (không sẵn lòng)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(C) opposing (đối lập, chống lại) unfavorable (bất lợi).
(D) reluctant (miễn cưỡng)
Tạm dịch:
Mặc dù Peterson Group Inc, là một trong những
công ty sản xuất ô tô lớn nhất, nhưng họ vẫn
chưa có bất cứ lợi nhuận nào, nguyên nhân là
do những điều kiện bất lợi của thị trường.
135 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
When I closed the window, all of the files
and folders on my desktop computer -------
except for the icon.
(A) are disappearing
(B) will have disappeared
(C) had disappeared
(D) disappear
135 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
When I closed the window, all of the files Giải thích:
and folders on my desktop computer ------- When + Quá khứ đơn + Quá khứ
except for the icon. hoàn thành.
(A) are disappearing
(B) will have disappeared
(C) had disappeared
(D) disappear

Tạm dịch:
Khi tôi đóng cửa sổ, thì tất cả các tập tin và
thư mục trên màn hình máy tính của tôi đã
biến mất ngoại trừ các biểu tượng.
136 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Conner's remarks concerning the results
of last year's declining sales were concise
and to the -------.
(A) grade
(B) feet
(C) point
(D) spot
136 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Conner's remarks concerning the results Giải thích:
of last year's declining sales were concise Cụm:
and to the -------. To the point = đi thẳng vào vấn
(A) grade (xếp hạng) đề
(B) feet (cảm giác)
(C) point (điểm, quan điểm)
(D) spot (vị trí)

Tạm dịch:
Những nhận xét của ông Conner về sự sụt
giảm doanh thu bán hàng năm ngoái là xúc
tích và đi thẳng vào vấn đề .
137 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Can-Do Engineering is searching for creative,
------- people who can produce excellent
quality work that goes beyond customer
expectations.
(A) motivate
(B) motivator
(C) motivated
(D) motivation
137 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Can-Do Engineering is searching for creative, Giải thích:
------- people who can produce excellent creative, … + people
quality work that goes beyond customer  Cần Adj  Chọn motivated có
expectations. đuôi –ed.
(A) motivate creative, motivated people
(B) motivator = người sáng tạo, có động lực.
(C) motivated
(D) motivation
Tạm dịch:
Can-Do Engineering đang tìm kiếm những
người sáng tạo, có động lực người mà có thể
tạo ra những sản phẩm chất lượng cái vượt
xa kỳ vọng của khách hàng.
138 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We want you to be aware that we're doing
our utmost, ------- we will not be able to
provide you with a personalized experience
on our website.
(A) in spite of
(B) so as
(C) despite
(D) though
138 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We want you to be aware that we're doing Giải thích:
our utmost, ------- we will not be able to in spite of + Noun/ V-ing
provide you with a personalized experience so as + câu (S + V)
on our website. despite + Noun/ V-ing
(A) in spite of (mặc dù) though + câu (S + V)
(B) so as (như vậy) Sau chỗ trống là câu (S + V)
(C) despite (mặc dù)  Loại A, C.
(D) though (mặc dù)  Xét nghĩa chọn D.

Tạm dịch:
Chúng tôi muốn bạn biết rằng chúng tôi đang
nỗ lực hết mình, mặc dù chúng tôi không thể
cung cấp cho bạn một trải nghiệm cá nhân
trên trang web của chúng tôi.
139 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A new innovative program is ------- to be
released, though some system failures
happened at the beginning of the
inspection.
(A) expecting
(B) expected
(C) expects
(D) expect
139 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A new innovative program is ------- to be Giải thích:
released, though some system failures is + …  Loại C, D.
happened at the beginning of the Xét nghĩa chọn bị động  Chọn B.
inspection.
(A) expecting
(B) expected
(C) expects
(D) expect
Tạm dịch:
Một chương trình cải tiến mới được kỳ
vọng sẽ được phát hành, mặc dù một số lỗi
hệ thống xảy ra vào lúc bắt đầu kiểm duyệt
chương trình.
140 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Milky Cookies ------- enters into a contract
with a third party vendor in order to fulfill its
business operations.
(A) occasionally
(B) prematurely
(C) marginally
(D) uncommonly
140 – Đề 1.4 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Milky Cookies ------- enters into a contract Giải thích:
with a third party vendor in order to fulfill its 4 đáp án đều là adv  Xét nghĩa.
business operations. Voca:
(A) occasionally (thỉnh thoảng, đôi khi) enter into = ký
(B) prematurely (sớm)
(C) marginally (rìa, mép, giới hạn)
(D) uncommonly (không phổ biến)

Tạm dịch:
Milky Cookies thỉnh thoảng ký một hợp
đồng với một nhà cung cấp kẹo có nhân thứ
ba để thực hiện các hoạt động kinh doanh
của mình.
Fb: TOEIC BÁCH KHOA

PART 5 – ĐỀ ECO1.5
Mr. Hiep – Phụ trách Khóa giải đề tại TOEIC QUỲNH TRÂM

Tốc độ thành công của bạn nhất định phải vượt


qua tốc độ già đi của bố mẹ.
101 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you want to purchase a lower priced
ticket, either contact us through regular
mail ------- call our hotline and then we will
send you an application immediately.
(A) or
(B) neither
(C) nor
(D) both
101 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you want to purchase a lower priced Giải thích:
ticket, either contact us through regular either… or… = hoặc cái này… hoặc
mail ------- call our hotline and then we will cái kia…
send you an application immediately. neither… nor… = không cái này…
(A) or cũng không cái kia…
(B) neither both… and… = cả cái này… và cả
(C) nor cái kia…
(D) both not only… but also… = không
những… mà còn…
Tạm dịch:
Nếu các bạn muốn mua vé giá thấp hơn,
hoặc liên hệ với chúng tôi qua thư hoặc gọi
đường dây nóng của chúng tôi và chúng tôi
sẽ gởi cho bạn một mẫu đơn ngay lập tức.
102 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
In order to brand your business, you'd
better include your ------- in every letter you
send to customers, which helps remind
them of whom they do business with.
(A) signing
(B) signed
(C) signature
(D) to sign
102 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
In order to brand your business, you'd Giải thích:
better include your ------- in every letter you your + … + in  Cần Noun.
send to customers, which helps remind  Chọn signature có đuôi –ture.
them of whom they do business with. your signature = chữ ký của bạn.
(A) signing
(B) signed
(C) signature
(D) to sign
Tạm dịch:
Để quảng bá cho doanh nghiệp của bạn, tốt
hơn bạn nên đính kèm chữ ký của bạn trong
mỗi lá thư gửi cho khách hàng, giúp nhắc nhở
họ về người mà họ đang kinh doanh cùng.
103 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are proud to announce that Dax
Shepard has been ------- as our new
managing director to oversee corporate
expansion in Europe.
(A) deposited
(B) predicted
(C) operated
(D) appointed
103 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are proud to announce that Dax Giải thích:
Shepard has been ------- as our new 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
managing director to oversee corporate Dax Shepard has been + Ved
expansion in Europe. = Ông Dax Shepard đã được làm
(A) deposited (gửi, đặt cọc) cái gì đó.
(B) predicted (dự đoán)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(C) operated (hoạt động) appointed (bổ nhiệm).
(D) appointed (bổ nhiệm)
Tạm dịch:
Chúng tôi tự hào thông báo rằng Dax
Shepard đã được bổ nhiệm làm giám đốc
điều hành mới của chúng ta để giám sát
việc mở rộng công ty ở Âu châu.
104 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The general manager has ------- that any
information customers enter be used only
to respond to their inquiries and requests.
(A) suggested
(B) suggesting
(C) suggest
(D) suggestion
104 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The general manager has ------- that any Giải thích:
information customers enter be used only Ta có 2 TH:
to respond to their inquiries and requests. has + suggested  HTHT
(A) suggested has + suggestion  HTĐ
(B) suggesting Tuy nhiên áp dụng quy tắc Noun
(C) suggest đếm được không đứng trơ trơ 
(D) suggestion Loại TH2.

Tạm dịch:
Giám đốc điều hành đã đề xuất rằng bất kỳ
thông tin nào mà khách hàng điền vào thì
chỉ được sử dụng để đáp ứng yêu cầu của
họ.
105 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
This list is comprised of thousands of -------
to various magazines, including computers,
automobiles, garments and electronics.
(A) spectators
(B) witnesses
(C) participants
(D) subscribers
105 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
This list is comprised of thousands of ------- Giải thích:
to various magazines, including computers, 4 đáp án đều là Noun  Xét
automobiles, garments and electronics. nghĩa.
(A) spectators (khán giả) Voca:
(B) witnesses (nhân chứng) comprise = bao gồm
(C) participants (người tham gia) garment = hàng may mặc
(D) subscribers (khách đặt dài hạn)

Tạm dịch:
Danh sách này bao gồm hàng ngàn khách
hàng đặt mua đối với những loại tạp chí
khác nhau, bao gồm cả máy tính, xe ô tô,
hàng may mặc và điện tử.
106 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Additional information on ------- financial
aid such as grants and scholarships can be
obtained from career offices at each
university.
(A) extend
(B) extensive
(C) extent
(D) extension
106 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Additional information on ------- financial Giải thích:
aid such as grants and scholarships can be on + … + financial aid  Cần Adj
obtained from career offices at each  Chọn extensive có đuôi –ive.
university. Voca:
(A) extend grant = sự tài trợ
(B) extensive obtain = lấy được
(C) extent (phạm vi, quy mô)
(D) extension (sự mở rộng)
Tạm dịch:
Thông tin bổ sung về sự hỗ trợ tài chính mở
rộng như tài trợ và học bổng có thể lấy
được từ văn phòng việc làm tại mỗi trường
đại học.
107 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are opening a fully renovated
condominium ------- located in a quiet
setting, and complete with many amenities.
(A) conveniently
(B) correctly
(C) greatly
(D) widely
107 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are opening a fully renovated Giải thích:
condominium ------- located in a quiet 4 đáp án đều là Adv  Xét nghĩa.
setting, and complete with many amenities. Voca:
(A) conveniently (thuận tiện) renovated = được cải tạo
(B) correctly (đúng đắn) condominium = chung cư
(C) greatly (rất nhiều) amenities = tiện nghi
(D) widely (rộng rãi)

Tạm dịch:
Chúng tôi sẽ mở cửa một khu chung cư vừa
được cải tạo cái mà tọa lạc tại nơi thuận tiện
trong một khung cảnh yên tĩnh và hoàn
thiện với nhiều tiện nghi.
108 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- for reconstruction contracts has been
getting stiffer over the years since it can
generate enormously lucrative earnings.
(A) Competitively
(B) Competition
(C) Competitive
(D) Competes
108 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- for reconstruction contracts has been Giải thích:
getting stiffer over the years since it can … + for  Cần Noun.
generate enormously lucrative earnings.  Chọn competition có đuôi
(A) Competitively –tion.
(B) Competition Voca:
(C) Competitive stiff = hà khắc, khắc nghiệt
(D) Competes enormously = vô cùng
lucrative = hấp dẫn, béo bở
Tạm dịch:
Sự cạnh tranh cho các hợp đồng xây dựng lại
đã trở nên khắc nghiệt hơn trong những
năm qua kể từ khi nó có thể tạo ra thu nhập
vô cùng hấp dẫn.
109 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many people were standing in line outside
of the box office to ------- a limited number
of low-cost tickets, which are offered as
specials each month.
(A) support
(B) achieve
(C) purchase
(D) replace
109 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many people were standing in line outside Giải thích:
of the box office to ------- a limited number 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
of low-cost tickets, which are offered as verb + a number of tickets
specials each month. = làm cái gì đó với một số lượng
(A) support (hỗ trợ) vé.
(B) achieve (đạt được)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(C) purchase (mua) purchase (mua).
(D) replace (thay thế)
Tạm dịch:
Nhiều người đã đứng xếp hàng bên ngoài
phòng bán vé để mua được một số lượng
giới hạn vé giá rẻ, đó là chương trình đặc
biệt mỗi tháng.
110 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The article provides readers with tips on
how to get ------- out of debt by setting
financial goals and eliminating unnecessary
spending.
(A) totally
(B) total
(C) totaled
(D) totaling
110 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The article provides readers with tips on Giải thích:
how to get ------- out of debt by setting get + … + out of debt
financial goals and eliminating unnecessary  Cần adv bổ nghĩa cho cụm get
spending. out of debt.
(A) totally  Chọn totally có đuôi –ly.
(B) total Voca:
(C) totaled get out of st = thoát khỏi cái gì
(D) totaling financial goals = những mục tiêu
Tạm dịch: tài chính.
Bài viết này cung cấp cho những đọc giả eliminate = loại bỏ
những lời khuyên làm thế nào để thoát khỏi
hoàn toàn nợ nần bằng cách thiết lập mục tiêu
tài chính và loại bỏ những chi tiêu không cần
thiết.
111 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- all the alterations to the plan have
been approved, they should be submitted to
the appropriate office no later than the end
of the month.
(A) Like
(B) Once
(C) Unless
(D) Despite
111 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- all the alterations to the plan have Giải thích:
been approved, they should be submitted to Like + câu (S + V)/ + Noun/ V-ing
the appropriate office no later than the end Once (một khi) + câu (S + V)
of the month. Unless (trừ khi) + câu (S + V)
(A) Like (giống như) Despite (mặc dù) + Noun/ V-ing
(B) Once (một khi) Sau chỗ trống là câu (S + V) 
(C) Unless (trừ khi) Loại D.
(D) Despite (mặc dù) Xét nghĩa chọn B.
Voca:
Tạm dịch: alteration = sự thay thế
Một khi tất cả các thay đổi kế hoạch đã submit = nộp
được phê duyệt, chúng phải được nộp cho appropriate = thích hợp
cơ quan thích hợp trước cuối tháng.
112 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Ms. Cordova was struggling to successfully
complete the task assigned to her by -------.
(A) herself
(B) he
(C) hers
(D) she
112 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Ms. Cordova was struggling to successfully Giải thích:
complete the task assigned to her by -------. by + …  Chọn đại từ phản thân
(A) herself (herself/ himself/ myself/
(B) he + V themselves/ yourself…).
(C) hers = her + noun
(D) she + V

Tạm dịch:
Cô Cordova đã xoay sở để tự mình hoàn
thành nhiệm vụ được giao.
113 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The general hospital was able to improve
patient care significantly without hiring
more staff by ------- in a new information
system.
(A) invests
(B) invested
(C) investing
(D) invest
113 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The general hospital was able to improve Giải thích:
patient care significantly without hiring by + V-ing
more staff by ------- in a new information
system.
(A) invests
(B) invested
(C) investing
(D) invest
Tạm dịch:
Bệnh viện đa khoa đã có thể cải thiện việc
chăm sóc bệnh nhân một cách đáng kể mà
không cần thuê thêm nhân viên bằng cách
đầu tư vào một hệ thống thông tin mới.
114 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Automakers are recovering from weak
results ------- a series of complicated
restructuring processes, and experiencing
increased revenues and profits as a result.
(A) through
(B) behind
(C) above
(D) except
114 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Automakers are recovering from weak Giải thích:
results ------- a series of complicated 4 đáp án đều là giới từ  Xét
restructuring processes, and experiencing nghĩa.
increased revenues and profits as a result. Voca:
(A) through (thông qua) automaker = nhà sản xuất ô tô
(B) behind (phía sau) recover = hồi phục
(C) above (trên) complicated = phức tạp
(D) except (ngoại trừ) restructure = tái cơ cấu
Tạm dịch:
Các nhà sản xuất ô tô đang hồi phục từ các
kết quả yếu kém thông qua một loạt các
quá trình tái cơ cấu phức tạp, và kết quả
các khoản doanh thu và lợi nhuận đã tăng.
115 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Our experienced and skilled technicians can
be of much help in the event that you -------
delete something essential from the
program.
(A) accident
(B) accidental
(C) accidents
(D) accidentally
115 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Our experienced and skilled technicians can Giải thích:
be of much help in the event that you ------- … + delete  Cần adv bổ nghĩa
delete something essential from the cho delete.
program.  Chọn accidentally có đuôi –ly.
(A) accident (tai nạn)
(B) accidental (tình cờ, ngẫu nhiên)
(C) accidents (những vụ tai nạn)
(D) accidentally (tình cờ, ngẫu nhiên)
Tạm dịch:
Các kỹ thuật viên có kinh nghiệm và kỹ năng
của chúng tôi có thể giúp ích nhiều trong
trường hợp mà bạn vô tình xóa mất một vài
thứ cần thiết khỏi chương trình.
116 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Most companies like all their employees
------- on innovative products and to believe
passionately in their mission.
(A) to work
(B) works
(C) be working
(D) will work
116 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Most companies like all their employees Giải thích:
------- on innovative products and to believe Câu đã có vị ngữ  loại B, D.
passionately in their mission. Cấu trúc:
(A) to work like somebody to do something
(B) works = muốn ai làm cái gì đó.
(C) be working Voca:
(D) will work innovative = sáng tạo
passionately = nhiệt tình, say mê
Tạm dịch: mission = nhiệm vụ
Hầu hết các công ty muốn tất cả các nhân
viên của họ làm việc với sản phẩm sáng tạo
và hết lòng với đam mê trong nhiệm vụ của
họ.
117 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Researching an employer's organizational
structure, products, services and reputation
is a highly recommended ------- for those
preparing for job interviews.
(A) practice
(B) reference
(C) plot
(D) resource
117 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Researching an employer's organizational Giải thích:
structure, products, services and reputation 4 đáp án đều là Noun  Xét
is a highly recommended ------- for those nghĩa.
preparing for job interviews.
(A) practice (thói quen, sự luyện tập)
(B) reference (tài liệu tham khảo)
(C) plot (mảnh đất nhỏ)
(D) resource (tài nguyên)
Tạm dịch:
Nghiên cứu về cơ cấu tổ chức, sản phẩm, dịch
vụ và uy tín của người sử dụng lao động là
một thói quen rất được khuyến khích đối với
những người chuẩn bị phỏng vấn xin việc.
118 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Under no circumstances may you copy or
distribute any secret information -------
appropriate written permission from us.
(A) upon
(B) without
(C) until
(D) along
118 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Under no circumstances may you copy or Giải thích:
distribute any secret information ------- 4 đáp án đều là giới từ  Xét
appropriate written permission from us. nghĩa.
(A) upon (khi) Voca:
(B) without (không có) circumstance = trường hợp
(C) until (cho đến khi) appopriate = thích hợp
(D) along (dọc theo)

Tạm dịch:
Trong mọi trường hợp, bạn không được
sao chép hay phân phát bất cứ thông tin bí
mật nào mà không có sự cho phép bằng
văn bản của chúng tôi.
119 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It is important to look through the
documents ------- that everyone in charge
can know at which stage they should be
completed.
(A) concerning
(B) over
(C) so
(D) since
119 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It is important to look through the Giải thích:
documents ------- that everyone in charge so that = để mà
can know at which stage they should be Voca:
completed. look through = xem xét kỹ
(A) concerning (liên quan đến) be in charge = phụ trách
(B) over (qua)
(C) so (vậy)
(D) since (bởi vì)
Tạm dịch:
Điều quan trọng là phải xem xét kỹ các tài
liệu để mà mọi người phụ trách có thể biết
họ cần hoàn thành bước nào.
120 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Most of the hotels have their own pool and
sun terrace with a pool-side bar which
serves drinks and snacks ------- the day.
(A) throughout
(B) from
(C) about
(D) between
120 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Most of the hotels have their own pool and Giải thích:
sun terrace with a pool-side bar which 4 đáp án đều là giới từ  Xét
serves drinks and snacks ------- the day. nghĩa.
(A) throughout (suốt) Voca:
(B) from (từ) sun terrace = sân thượng có mái
(C) about (khoảng, về) che
(D) between (giữa) pool-side bar = quầy bar cạnh hồ
bơi.
Tạm dịch:
Hầu hết khách sạn có hồ bơi và sân thượng
có mai che với một quầy bar cạnh hồ bơi có
thể phục vụ nước uống và thức ăn nhẹ suốt
cả ngày.
121 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
When the ------- for this new safety policy
was under consideration by the managers, a
number of experts were asked for their
comments.
(A) proposing
(B) propose
(C) proposes
(D) proposal
121 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
When the ------- for this new safety policy Giải thích:
was under consideration by the managers, a the + … + for  Cần noun
number of experts were asked for their  Chọn proposal = propose + al
comments. Voca:
(A) proposing be under consideration = được
(B) propose xem xét
(C) proposes expert = chuyên gia
(D) proposal
Tạm dịch:
Khi kế hoạch đề xuất cho chính sách an toàn
mới được các quản lý xem xét, nhiều chuyện
gia đã được hỏi xin ý kiến của họ.
122 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We do apologize for the inconvenience
resulting from the service which is now
temporarily -------.
(A) unavailable
(B) related
(C) stylish
(D) disinterested
122 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We do apologize for the inconvenience Giải thích:
resulting from the service which is now 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
temporarily -------. Voca:
(A) unavailable (không có sẵn) result from = do
(B) related (liên quan)
(C) stylish (có phong cách)
(D) disinterested (không quan tâm)

Tạm dịch:
Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện do các
dịch vụ cái mà bây giờ tạm thời không có
sẵn.
123 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The restaurant, closed for extensive
renovations, assured customers that it -------
them with better-quality food and
exceptional service.
(A) will provide
(B) provide
(C) providing
(D) to provide
123 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The restaurant, closed for extensive Giải thích:
renovations, assured customers that it ------- Vế câu sau chưa có vị ngữ  Loại
them with better-quality food and C, D.
exceptional service. Chủ ngữ là it (số ít)  Loại B.
(A) will provide Voca:
(B) provide assure = đảm bảo
(C) providing extensive = toàn diện
(D) to provide exceptional = đặc biệt
Tạm dịch:
Nhà hàng cái mà đóng cửa để tu bổ toàn
diện, đã đảm bảo với khách hàng rằng nó sẽ
cung cấp thực phẩm chất lượng tốt hơn và
dịch vụ đặc biệt.
124 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Any employees who are ------- late or absent
from work may be subject to disciplinary
actions, regardless of their position.
(A) consistently
(B) steadily
(C) sensibly
(D) exactly
124 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Any employees who are ------- late or absent Giải thích:
from work may be subject to disciplinary 4 đáp án đều là Adv  Xét nghĩa
actions, regardless of their position. Adv + late
(A) consistently (liên tục) = trễ một cách như thế nào đó
 Đáp án hợp nghĩa nhất là
(B) steadily (đều đặn)
consistently (liên tục)
(C) sensibly (hợp lý)
steadily thường dùng bổ nghĩa cho
(D) exactly (chính xác)
những động từ như rise, grow,
Tạm dịch: increase… chứ không dùng trong TH
Bất kỳ nhân viên nào liên tục đi làm muộn này.
hoặc vắng mặt tại nơi làm việc sẽ phải chịu Voca:
be subject to = phải chịu
các biện pháp kỷ luật, bất kể vị trí của họ.
disciplinary = kỷ luật
regardless = bất kể
125 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Most of the employees are entitled to a
maximum of one hour for a lunch break,
depending on ------- assigned work schedule.
(A) ours
(B) their
(C) theirs
(D) ourselves
125 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Most of the employees are entitled to a Giải thích:
maximum of one hour for a lunch break, on + … + schedule  Cần tính từ
depending on ------- assigned work schedule. sở hữu (their, his, her, your, my,
(A) ours = our + noun our…)
(B) their + noun
(C) theirs = their + noun
(D) ourselves (đại từ phản thân)

Tạm dịch:
Hầu hết các nhân viên được hưởng tối đa
một giờ nghỉ trưa, phụ thuộc vào lịch phân
công công việc của họ.
126 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Your personal information, including credit
card numbers, mailing address, e-mail
address and phone numbers, will be
collected in order for us to ------- your order
for products.
(A) affect
(B) contain
(C) fulfill
(D) mention
126 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Your personal information, including credit Giải thích:
card numbers, mailing address, e-mail 4 đáp án đều là Verb  Xét
address and phone numbers, will be nghĩa.
collected in order for us to ------- your order verb + your order
for products. = làm gì đó với đơn hàng của
(A) affect (ảnh hưởng) bạn
(B) contain (chứa)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(C) fulfill (thực hiện, đáp ứng) fulfill (đáp ứng).
(D) mention (đề cập đến)
Tạm dịch:
Thông tin cá nhân của bạn, bao gồm số thẻ tín
dụng, địa chỉ gửi thư, địa chỉ e-mail và số điện
thoại, sẽ được ghi lại để chúng tôi đáp ứng đơn đặt
hàng của bạn cho các sản phẩm.
127 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A questionnaire asked ------- to evaluate the
appearance and the overall brightness of the
new merchandise.
(A) shopping
(B) shoppers
(C) to shop
(D) shoppe
127 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A questionnaire asked ------- to evaluate the Giải thích:
appearance and the overall brightness of Cấu trúc:
the new merchandise. ask sb to do sth
(A) shopping (việc mua sắm) = yêu cầu ai đó làm cái gì đó
(B) shoppers (những người mua sắm)  Cần noun chỉ người  Loại A,
(C) to shop C.
(D) shopper (người mua sắm) Áp dụng quy tắc Noun đếm được
không đứng trơ trơ  Loại D.
Tạm dịch: Voca:
Một bản thăm dò ý kiến yêu cầu các khách questionnaire = bản thăm dò ý
hàng đánh giá diện mạo và độ sáng tổng kiến.
thể của món hàng mới. appearance = diện mạo
128 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
When the installation process is ------- and an
"OK" screen appears on the computer, please
remove the last CD and click "reboot." (A)
complete
(B) entire
(C) whole
(D) total
128 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
When the installation process is ------- and an Giải thích:
"OK" screen appears on the computer, please 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
remove the last CD and click "reboot." (A)
complete (hoàn thành)
(B) entire (toàn bộ)
(C) whole (toàn bộ)
(D) total (tổng)

Tạm dịch:
Khi việc quá trình cài đặt hoàn tất và chữ
“OK” xuất hiện trên màn hình máy tính, vui
lòng lấy CD cuối cùng ra và bấm nút
“reboot”.
129 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All the workers are required to ------- verify
that the proper maintenance of storage
facilities is conducted with extreme care.
(A) periodic
(B) periodical
(C) periodically
(D) period
129 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All the workers are required to ------- verify Giải thích:
that the proper maintenance of storage … + verify  Cần adv bổ nghĩa
facilities is conducted with extreme care. cho verify.
(A) periodic  Chọn periodically có đuôi –ly.
(B) periodical
(C) periodically
(D) period

Tạm dịch:
Tất cả công nhân được yêu cầu xác minh
định kỳ rằng việc duy trì đúng cách của các
cơ sở dữ liệu được tiến hành cực kỳ cẩn
thận.
130 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The growing number of vacant housing units
on the ------- for more than 6 months implies
that excessive supply still exists.
(A) sale
(B) place
(C) advertisement
(D) market
130 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The growing number of vacant housing units Giải thích:
on the ------- for more than 6 months implies 4 đáp án đều là Noun  Xét
that excessive supply still exists. nghĩa.
(A) sale (việc buôn bán) Voca:
(B) place (địa điểm) vacant = trống
(C) advertisement (quảng cáo) imply = có nghĩa là
(D) market (thị trường) excessive supply = nguồn cung
dư thừa
Tạm dịch:
Số lượng ngày càng tăng của căn hộ bỏ trống
trên thị trường trong hơn 6 tháng có nghĩa là
vẫn còn tồn tại nguồn cung dư thừa.
131 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The elegant hotel we stayed at was ------- and
bright and had a private entrance and patio
with a view of the ocean.
(A) spacing
(B) spacious
(C) spaciousness
(D) spaces
131 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The elegant hotel we stayed at was ------- and Giải thích:
bright and had a private entrance and patio was + … + and + bright  Cần
with a view of the ocean. Adj.  Chọn spacious có đuôi –
(A) spacing ous.
(B) spacious was spacious and bright
(C) spaciousness = là rộng rãi và sáng sủa
(D) spaces

Tạm dịch:
Khách sạn thanh lịch mà chúng tôi ở thì rộng
rãi và sáng sủa và có một lối vào riêng cùng
với hành lang hướng ra biển.
132 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- to focus resources and investment on
this rapidly growing business, we have to
make a strategic decision.
(A) Whether
(B) According
(C) In order
(D) How
132 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- to focus resources and investment on Giải thích:
this rapidly growing business, we have to … + to Verb  Loại A, B.
make a strategic decision. Xét nghĩa chọn C.
(A) Whether (+ or not: liệu rằng…) Voca:
(B) According (+ to + N: theo như cái gì đó) a strategic decision = một quyết
(C) In order (+ to + V: để làm gì đó) định chiến lược.
(D) How (+ to + V: cách để làm gì đó)

Tạm dịch:
Để tập trung nguồn lực và sự đầu tư vào
lĩnh vực kinh doanh phát triển nhanh chóng
này, chúng ta phải đưa ra một quyết định
mang tính chiến lược.
133 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We, one of the leading manufacturing
companies, would like to build a -------
beneficial relationship with your esteemed
company.
(A) precisely
(B) respectively
(C) punctually
(D) mutually
133 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We, one of the leading manufacturing Giải thích:
companies, would like to build a ------- 4 đáp án đều là Adv  Xét
beneficial relationship with your esteemed nghĩa.
company. a + adv + beneficial relationship
(A) precisely (chính xác) = một mối quan hệ có lợi một
(B) respectively (tương ứng) cách như thế nào đó.
(C) punctually (đúng hẹn)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(D) mutually (đôi bên, lẫn nhau) mutually (đôi bên, lẫn nhau)
Voca:
Tạm dịch: esteemed = kính mến, quý trọng
Chúng tôi, một trong những công ty sản xuất
hàng đầu muốn xây dựng mối quan hệ đôi
bên cùng có lợi với quý công ty của bạn.
134 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please read the terms and conditions
carefully to determine whether or not you
can request a refund or ------- for the
products you ordered.
(A) replacement
(B) complaint
(C) receipt
(D) promotion
134 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please read the terms and conditions Giải thích:
carefully to determine whether or not you 4 đáp án đều là Noun  Xét
can request a refund or ------- for the nghĩa.
products you ordered.
(A) replacement (sự thay thế)
(B) complaint (sự phàn nàn)
(C) receipt (sự thu nhận)
(D) promotion (sự thăng tiến)
Tạm dịch:
Xin vui lòng đọc các điều khoản và điều
kiện cẩn thận để xác định bạn có hay không
thể yêu cầu hoàn lại tiền hoặc sự thay thế
các sản phẩm bạn đã đặt hàng.
135 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Applicants are advised to fill out an
application form concisely to impress
potential employers, without being too
------- or boring.
(A) repeating
(B) repetitive
(C) repetition
(D) repeat
135 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Applicants are advised to fill out an Giải thích:
application form concisely to impress … + or + boring  Cần Adj.
potential employers, without being too  Loại C, D.
------- or boring. Ta ưu tiên chọn Adj đuôi gốc (-ive,
(A) repeating (tuần hoàn) -able, -ous, - al…) hơn là V-ed, V-
(B) repetitive (lặp lại) ing.
(C) repetition Voca:
(D) repeat concisely = một cách ngắn gọn
fill out a form = điền vào một
Tạm dịch:
mẫu đơn
Các ứng viên được tư vấn điền vào mẫu đơn
một cách ngắn gọn để gây ấn tượng với
những người tuyển dụng lao động tiềm năng
mà không quá lặp đi lặp lại hoặc nhàm chán.
136 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Passengers will get to their destination on
time ------- our departure time is a little late
due to a mechanical problem.
(A) as if
(B) while
(C) because
(D) even though
136 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Passengers will get to their destination on Giải thích:
time ------- our departure time is a little late 4 đáp án đều là liên từ  Xét
due to a mechanical problem. nghĩa.
(A) as if (như thể) Voca:
(B) while (trong khi) destination = đích đến
(C) because (bởi vì) on time = đúng giờ
(D) even though (mặc dù) departure time = thời điểm khởi
hành
Tạm dịch: a mechanical problem = một vấn
Hành khách sẽ đến đích của họ đúng giờ đề kỹ thuật
mặc dù giờ khởi hành có chút chậm trễ do
một vấn đề kỹ thuật.
137 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All the terms of the agreement must be
clear so that the meaning and intent won't
be ------- by either party.
(A) misinterpret
(B) misinterpretation
(C) misinterpreted
(D) misinterpreting
137 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All the terms of the agreement must be Giải thích:
clear so that the meaning and intent won't won’t be + … + by
be ------- by either party.  Cần V-ed để tạo thành thể bị
(A) misinterpret động.
(B) misinterpretation
(C) misinterpreted
(D) misinterpreting

Tạm dịch:
Tất cả điều khoản của sự thỏa thuận này
cần phải rõ ràng để ý nghĩa và mục đích
không bị hiểu sai bởi một trong hai bên.
138 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
People don't put much importance into a
powerful marketing tool and ------- miss the
opportunity to gain more potential
customers.
(A) now that
(B) in case
(C) therefore
(D) otherwise
138 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
People don't put much importance into a Giải thích:
powerful marketing tool and ------- miss the Xét nghĩa.
opportunity to gain more potential Voca:
customers. put importance into st = đặt tầm
(A) now that (bởi vì) quan trọng vào cái gì đó
(B) in case (phòng khi)
(C) therefore (do đó)
(D) otherwise (mặc khác, nếu không thì)
Tạm dịch:
Mọi người không nhận thức được tầm quan
trọng của một công cụ tiếp thị mạnh mẽ và
do đó đã bỏ lỡ cơ hội để có thêm nhiều
khách hàng tiềm năng.
139 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The plans are under serious consideration
------- extension of better garbage collection,
street maintenance and adequate sewage
services into the province.
(A) for
(B) next
(C) while
(D) onto
139 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The plans are under serious consideration Giải thích:
------- extension of better garbage collection, consideration for st
street maintenance and adequate sewage = sự xem xét cho cái gì đó
services into the province.
(A) for
(B) next
(C) while
(D) onto
Tạm dịch:
Các kế hoạch được xem xét nghiêm túc cho
sự mở rộng của việc thu gom rác thải tốt
hơn, bảo trì đường phố và các dịch vụ nước
thải phù hợp vào địa bàn tỉnh.
140 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
You'd better consider the factors that assess
the effectiveness of the ------- training
system and implement corrective actions in
a timely manner.
(A) enlisted
(B) opportune
(C) international
(D) appropriate
140 – Đề 1.5 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
You'd better consider the factors that assess Giải thích:
the effectiveness of the ------- training 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
system and implement corrective actions in Voca:
a timely manner. a timely manner = một cách kịp
(A) enlisted (nhập ngũ) thời
(B) opportune (đúng lúc) assess = đánh giá
(C) international (quốc tế)
(D) appropriate (thích hợp)
Tạm dịch:
Bạn nên xem xét các yếu tố đánh giá hiệu
quả của hệ thống đào tạo thích hợp và thực
hiện các hành động chỉnh sửa một cách kịp
thời.
Fb: TOEIC BÁCH KHOA

PART 5 – ĐỀ ECO1.6
Mr. Hiep – Phụ trách Khóa giải đề tại TOEIC QUỲNH TRÂM

Tốc độ thành công của bạn nhất định phải vượt


qua tốc độ già đi của bố mẹ.
101 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Those individuals who want to reschedule
their ------- with a doctor should contact us
two days in advance.
(A) positions
(B) assignments
(C) subscriptions
(D) appointments
101 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Those individuals who want to reschedule Giải thích:
their ------- with a doctor should contact us 4 đáp án đều là Noun  Xét
two days in advance. nghĩa.
(A) positions (vị trí, chức vụ) To reschedule their + Noun
(B) assignments (nhiệm vụ) = hoãn cái gì đấy của họ
(C) subscriptions (sự đặt mua báo)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(D) appointments (cuộc hẹn) appointment (cuộc hẹn)

Tạm dịch:
Những người mà muốn hoãn cuộc hẹn của
họ với bác sỹ nên liên lạc với chúng tôi
trước 2 ngày.
102 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The report shows that builders reserve the
right to control the volume of the
construction project on ------- own.
(A) their
(B) theirs
(C) they
(D) them
102 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The report shows that builders reserve the Giải thích:
right to control the volume of the on one’s own = by oneself = tự
construction project on ------- own. chính ai đấy.
(A) their + Noun
(B) theirs = their + Noun
(C) they + V
(D) them (làm tân ngữ)

Tạm dịch:
Báo cáo chỉ ra rằng nhà thầu có quyền tự
mình kiểm soát khối lượng của dự án xây
dựng.
103 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Information on customers' details can be
stored on one diskette, as can the whole
spreadsheet, and the diskettes can then be
kept in a ------- place.
(A) cautious
(B) distinguished
(C) secure
(D) strict
103 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Information on customers' details can be Giải thích:
stored on one diskette, as can the whole 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
spreadsheet, and the diskettes can then be a + Adj + place
kept in a ------- place. = một địa điểm có tính chất gì đấy
(A) cautious (thận trọng/ cẩn thận)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(B) distinguished (kiệt xuất) secure (an toàn)
(C) secure (an toàn)
(D) strict (nghiêm khắc)
Tạm dịch:
Thông tin chi tiết của khách hàng có thể
được lưu trữ trên một đĩa mềm, có thể
như là toàn bộ bản tính và đĩa mềm sau có
thể được giữ ở một địa điểm an toàn.
104 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Superb ------- has been paid to even the
smallest detail, as the project was expected
to cost billions of dollars.
(A) attends
(B) attention
(C) attended
(D) attendant
104 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Superb ------- has been paid to even the Giải thích:
smallest detail, as the project was expected Superb + …. + has been paid 
to cost billions of dollars. Cần Noun.  Loại A, C.
(A) attends (tham dự) Áp dụng quy tắc Noun đếm được
(B) attention (sự chú ý) không đứng trơ trơ  Loại D.
(C) attended
(D) attendant (người tham dự)

Tạm dịch:
Sự chú ý kỹ lưỡng thậm chí đến những chi
tiết nhỏ nhất bởi vì dự án dự kiến sẽ chi
hàng tỷ đô.
105 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Hatcher is now curious about the
general opinion on the matter of formatting
a standard ------- deluxe system instead of
formatting a premiere one.
(A) so
(B) nor
(C) or
(D) and
105 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Hatcher is now curious about the Giải thích:
general opinion on the matter of formatting Xét nghĩa.
a standard ------- deluxe system instead of
formatting a premiere one.
(A) so (do đó, vì vậy)
(B) nor (cũng không)
(C) or (hoặc là, hay là)
(D) and (và)
Tạm dịch:
Ông hatcher hiện đang tò mò muốn biết ý
kiến chung về định dạng hệ thống đạt tiêu
chuẩn hoặc là hệ thống sang trọng thay thế
cho hệ thống ban đầu.
106 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you need to hire ------- help for your
growing business, our experts can assist
with the hiring process from start to finish.
(A) additions
(B) additionally
(C) additional
(D) addition
106 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you need to hire ------- help for your Giải thích:
growing business, our experts can assist … + help  Cần Adj  Chọn
with the hiring process from start to finish. additional có đuôi –al.
(A) additions Adj + help = sự giúp đỡ có tính
(B) additionally chất gì đó.
(C) additional
(D) addition

Tạm dịch:
Nếu bạn yêu cầu thuê sự hỗ trợ thêm để
phát triển doanh nghiệp của mình, các
chuyên gia của chúng tôi có thể hỗ trợ quá
trình tuyển dụng từ đầu đến cuối cho bạn.
107 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Another computer system failure is going to
happen again unless appropriate steps are
taken to ------- it.
(A) prevent
(B) upgrade
(C) ignore
(D) improve
107 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Another computer system failure is going to Giải thích:
happen again unless appropriate steps are 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
taken to ------- it.
(A) prevent (ngăn chặn)
(B) upgrade (nâng cấp)
(C) ignore (phớt lờ)
(D) improve (cải thiện)

Tạm dịch:
Những lỗi hệ thống máy tính khác sẽ xảy ra
một lần nữa trừ khi những biện pháp thích
hợp được thực hiện để ngăn chặn nó.
108 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All ------- to our fabulous national park will
be given a complimentary lunch at the top
of the hill.
(A) visit
(B) visitations
(C) visitors
(D) visiting
108 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All ------- to our fabulous national park will Giải thích:
be given a complimentary lunch at the top All + Noun số nhiều  Loại A, D.
of the hill. Xét nghĩa chọn C.
(A) visit (viếng thăm)
(B) visitations (sự thăm viếng)
(C) visitors (du khách)
(D) visiting

Tạm dịch:
Tất cả du khách đến công viên quốc gia
tuyệt vời của chúng tôi sẽ được cung cấp
một bữa ăn trưa miễn phí tại đỉnh đồi.
109 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Once you've decided to reduce ------- , there
should be additional ways to halve the
marketing costs.
(A) values
(B) customs
(C) refunds
(D) expenses
109 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Once you've decided to reduce ------- , there Giải thích:
should be additional ways to halve the 4 đáp án đều là Noun  Xét
marketing costs. nghĩa.
(A) values (giá trị)
(B) customs (thuế nhập khẩu, hải quan)
(C) refunds (tiền trả lại)
(D) expenses (chi phí)

Tạm dịch:
Một khi bạn đã quyết định để giảm chi phí,
cần thêm các cách để giảm một nửa chi phí
tiếp thị.
110 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Paulin Cornwall Inc. has made an ------
discovery people can share in no time in the
field of information technology.
(A) amaze
(B) amazing
(C) amazement
(D) amazingly
110 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Paulin Cornwall Inc. has made an ------ Giải thích:
discovery people can share in no time in the an + … + discovery  Cần Adj.
field of information technology.  Chọn amazing có đuôi –ing.
(A) amaze an amazing discovery
(B) amazing = một sự khám phá tuyệt vời.
(C) amazement
(D) amazingly

Tạm dịch:
Paulin Cornwall Inc. đã đưa đến một sự
khám phá tuyệt vời cho con người mà theo
đó họ có thể chia sẻ một cách nhanh chóng
trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
111 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The first draft of workshop proposals was
due yesterday, ------- the director has
granted us a short extension to our surprise.
(A) beyond
(B) until
(C) that
(D) but
111 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The first draft of workshop proposals was Giải thích:
due yesterday, ------- the director has Loại that đầu tiên vì that không
granted us a short extension to our surprise. đứng sau dấu phẩy.
(A) beyond (xa, hơn) 3 đáp án còn lại xét nghĩa.
(B) until (cho đến khi)
(C) that (rằng, là)
(D) but (nhưng)

Tạm dịch:
Bản dự thảo đầu tiên cho các bản đề xuất về
hội thảo đã đến hạn ngày hôm qua nhưng
giám đốc đã dành cho chúng tôi một sự gia
hạn ngắn để gây bất ngờ cho chúng tôi.
112 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The company is going to carry out the
proposal based on the information provided
in your letter of intent, so please submit
------- application under this note.
(A) you
(B) your
(C) yourself
(D) yours
112 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The company is going to carry out the Giải thích:
proposal based on the information provided … + application  Cần tính từ sở
in your letter of intent, so please submit hữu (your/ his/ her/ my/ their/
------- application under this note. our …)
(A) you + V
(B) your + Noun
(C) yourself (đại từ phản thân)
(D) yours = your + Noun
Tạm dịch:
Công ty sẽ thực hiện các đề xuất dựa trên
các thông tin về ý định được cung cấp
trong thư của bạn, vì vậy vui lòng nộp mẫu
đơn của bạn theo ghi chú này.
113 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
After the introduction of collaboration tool
programs, the company, which was in
temporary financial trouble, was ------- able
to increase its market share.
(A) lastly
(B) at first
(C) meanwhile
(D) finally
113 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
After the introduction of collaboration tool Giải thích:
programs, the company, which was in Xét nghĩa ta thấy 2 đáp án A, D
temporary financial trouble, was ------- able đều hợp nghĩa. Tuy nhiên:
to increase its market share. lastly dùng khi liệt kê các khoản/
(A) lastly (cuối cùng, sau cùng) mục nào đó.
(B) at first (đầu tiên) finally dùng khi nói đến kết quả
(C) meanwhile (trong khi đó) của sự việc.
(D) finally (cuối cùng)  Chọn finally.
Tạm dịch:
Sau khi giới thiệu các chương trình công cụ
bổ trợ cộng tác cho những khó khăn về tài
chính thì tạm thời ở công ty thì cuối cùng đã
có thể tăng thị phần.
114 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many people call fairy tales too ------- and
obvious, but that's why they are needed.
(A) predicting
(B) predicted
(C) predictable
(D) predictably
114 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many people call fairy tales too ------- and Giải thích:
obvious, but that's why they are needed. … + and + obvious  Cần Adj.
(A) predicting  Chọn predictable có đuôi –
(B) predicted able.
(C) predictable
(D) predictably

Tạm dịch:
Nhiều người gọi câu chuyện cổ tích quá dễ
dự đoán và hiển nhiên, nhưng đó là lý do tại
sao chúng lại là cần thiết.
115 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
New recycling programs indicate that ------
the landlord or the property owners may
schedule an appointment to get bulk pickup
service in the same building.
(A) only
(B) easily
(C) simply
(D) merely
115 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
New recycling programs indicate that ------ Giải thích:
the landlord or the property owners may 4 đáp án đều là Adv  Xét nghĩa.
schedule an appointment to get bulk pickup
service in the same building.
(A) only (duy nhất, chỉ)
(B) easily (dễ dàng)
(C) simply (đơn giản)
(D) merely (đơn thuần)
Tạm dịch:
Chương trình tái chế mới đã chỉ ra rằng chỉ có
chủ nhà hoặc chủ sở hữu tài sản có thể sắp
xếp một cuộc hẹn để được vận chuyển khối
lượng lớn hàng hóa trong cùng tòa nhà.
116 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
During the sessions, speakers will discuss
the process of ------- a global service by
opening doors to economic opportunities.
(A) establish
(B) establishing
(C) establishes
(D) established
116 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
During the sessions, speakers will discuss Giải thích:
the process of ------- a global service by of + … + a service  Cần V-ing.
opening doors to economic opportunities.
(A) establish
(B) establishing
(C) establishes
(D) established

Tạm dịch:
Trong suốt cuộc họp,những diễn giả sẽ thảo
luận về quá trình xây dựng một dịch vụ toàn
cầu bằng cách mở cửa đón các cơ hội kinh
tế.
117 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please ------- your survey results to the
director by the date specified at the bottom
of the screen.
(A) advise
(B) urge
(C) comply
(D) submit
117 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please ------- your survey results to the Giải thích:
director by the date specified at the bottom 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
of the screen. verb + your survey results
(A) advise (khuyên) = làm cái gì đó với những kết quả
(B) urge (thúc đẩy) khảo sát.
(C) comply (tuân thủ)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(D) submit (nộp) submit (nộp).

Tạm dịch:
Vui lòng nộp kết quả khảo sát của bạn với
giám đốc trước cái ngày mà ghi rõ ở dưới
cùng của màn hình.
118 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
OFA representatives recently ------- on-line
tours and found those kinds of tours to
promote their products the most effective.
(A) conduct
(B) conducted
(C) to conduct
(D) will conduct
118 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
OFA representatives recently ------- on-line Giải thích:
tours and found those kinds of tours to Vế câu chưa có vị ngữ  Loại C.
promote their products the most effective. Thấy có recently  Chọn quá khứ.
(A) conduct
(B) conducted
(C) to conduct
(D) will conduct

Tạm dịch:
Đại diện OFA gần đây đã tiến hành các tour
du lịch trên mạng và tìm thấy những loại
tour du lịch để quảng bá sản phẩm hiệu quả
nhất.
119 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please do not ------- to share your opinions
in the comment space below so that people
can find and consider possible alternatives.
(A) provide
(B) hesitate
(C) qualify
(D) compete
119 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please do not ------- to share your opinions Giải thích:
in the comment space below so that people 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
can find and consider possible alternatives.
(A) provide (cung cấp)
(B) hesitate (do dự)
(C) qualify (có đủ tư cách)
(D) compete (hoàn thành)

Tạm dịch:
Xin đừng ngần ngại chia sẻ ý kiến của bạn
trong không gian bình luận dưới đây để mọi
người có thể tìm thấy và xem xét lựa chọn
thay thế có thể.
120 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Our GTA phone roaming service is suited
for individuals who travel ------- anywhere
in the world for business.
(A) regular
(B) regularity
(C) regularly
(D) regulate
120 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Our GTA phone roaming service is suited Giải thích:
for individuals who travel ------- anywhere travel + …  Cần Adv bổ nghĩa
in the world for business. cho travel.
(A) regular  Chọn đáp án regularly có đuôi
(B) regularity –ly.
(C) regularly
(D) regulate

Tạm dịch:
Dịch vụ điện thoại chuyển vùng GTA của
chúng tôi là phù hợp cho các cá nhân người
thường xuyên đi du lịch bất cứ nơi nào trên
thế giới cho việc kinh doanh.
121 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A banquet was held for researchers to be
honored ------- their exceptional
achievements in creative research activities.
(A) across
(B) over
(C) at
(D) for
121 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A banquet was held for researchers to be Giải thích:
honored ------- their exceptional Cấu trúc:
achievements in creative research activities. honor sb/ st (with st) for st
(A) across = thể hiện sự kính trọng, biết ơn
(B) over ai đó/ cái gì đó (với cái gì đó) cho
(C) at cái gì đó.
(D) for Bị động:
sb/ st + to be honored (with st)
Tạm dịch: for st.
Một bữa tiệc đã được tổ chức cho các nhà
nghiên cứu được vinh danh cho thành tựu
đặc biệt của họ trong hoạt động nghiên cứu
sáng tạo.
122 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are proud to announce their upcoming
------- in an event whose purpose is to
educate attendees on e-mail management
tools.
(A) participation
(B) participated
(C) participating
(D) participate
122 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are proud to announce their upcoming Giải thích:
------- in an event whose purpose is to their + upcoming + … + in  Cần
educate attendees on e-mail management Noun  Chọn đáp án
tools. participation có đuôi –tion.
(A) participation
(B) participated
(C) participating
(D) participate
Tạm dịch:
Chúng tôi rất tự hào thông báo rằng việc
tham gia sắp đến của họ trong sự kiện mà
mục đích của sự hiện này là để hướng dẫn
người tham gia về các công cụ quản lý email.
123 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Anyone who has questions concerning our
community service can leave a message
------- my secretary or our answering
service.
(A) off
(B) from
(C) by
(D) with
123 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Anyone who has questions concerning our Giải thích:
community service can leave a message Cấu trúc:
------- my secretary or our answering leave st with sb
service. = để lại cái gì cho ai
(A) off  leave a message with my
(B) from secretary
(C) by = để lại một tin nhắn cho thư ký
(D) with của tôi.
Tạm dịch:
Bất cứ ai có câu hỏi liên quan đến dịch vụ
cộng đồng của chúng tôi có thể để lại một
tin nhắn cho thư ký của tôi hoặc dịch vụ trả
lời của chúng tôi.
124 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Requirements for the open position include
Basic computer skills and managerial
Experience in ------- sales.
(A) retailing
(B) retail
(C) retailer
(D) retailed
124 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Requirements for the open position include Giải thích:
Basic computer skills and managerial Cụm:
Experience in ------- sales. retail sales = doanh số bán lẻ
(A) retailing Cụm có liên quan đến retail:
(B) retail Retail dealer: người bán lẻ
(C) retailer Retail assistant: trợ lý bán lẻ
(D) retailed Retail price: giá bán lẻ
Retail price index: chỉ số giá bán lẻ
Tạm dịch: A retail store: một cửa hàng bán
Yêu cầu đối với vị trí đang tuyển dụng bao lẻ
gồm các kỹ năng máy tính cơ bản và kinh Retail bussiness: doanh nghiệp
nghiệm quản lý trong doanh số bán lẻ. bán lẻ
125 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
According to the medical report released
today, cholesterol fighting medicines
may ------- have protective effects against
numerous uncured diseases.
(A) altogether
(B) alone
(C) also
(D) almost
125 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
According to the medical report released Giải thích:
today, cholesterol fighting medicines 4 đáp án đều là Adv  Xét nghĩa.
may ------- have protective effects against
numerous uncured diseases.
(A) altogether (hẳn, hoàn toàn)
(B) alone (cô đơn, đơn độc)
(C) also (còn, cả, nữa, cũng)
(D) almost (hầu như, gần như)
Tạm dịch:
Theo báo cáo y khoa đưa ra hôm nay thì các
thuốc chống cholesterol cũng có tác dụng
bảo vệ hiệu quả chống lại nhiều căn bệnh
chưa có thuốc chữa trị.
126 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Employees who participate in this training
program can learn a great deal about
themselves as well as experience in ------
personal and profession growth.
(A) every
(B) both
(C) either
(D) whether
126 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Employees who participate in this training Giải thích:
program can learn a great deal about both… and…
themselves as well as experience in ------ = cả… và…
personal and profession growth.
(A) every (mỗi)
(B) both (cả)
(C) either (hoặc)
(D) whether (liệu rằng)
Tạm dịch:
Những nhân viên tham gia vào chương trình đào
tạo này có thể học hỏi được rất nhiều điều từ
người hướng dẫn cũng như kinh nghiệm cả về sự
cải thiện bản thân và sự phát triển nghề nghiệp.
127 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
According to studies released yesterday, a
significant number of organizations
experienced a dramatic ------- in electronic
crime and data intrusions over the past
year.
(A) increase
(B) impression
(C) access
(D) accent
127 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
According to studies released yesterday, a Giải thích:
significant number of organizations 4 đáp án đều là Noun  Xét
experienced a dramatic ------- in electronic nghĩa.
crime and data intrusions over the past
year.
(A) increase (sự gia tăng)
(B) impression (ấn tượng)
(C) access (sự truy cập)
(D) accent (giọng)
Tạm dịch:
Theo những nghiên cứu mà được công bố hôm
qua thì một số lượng đáng kể các tổ chức đã
trải qua một sự tăng mạnh trong tội phạm điện
từ và xâm nhập dữ liệu trong những năm qua.
128 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The president of Kasara Inc. ------
announced that Lopez Davis, who has
served the company for more than 30
years, would retire at the end of next month.
(A) regretting
(B) regretted
(C) regretfully
(D) regretful
128 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The president of Kasara Inc. ------ Giải thích:
announced that Lopez Davis, who has … + announced  Cần Adv bổ
served the company for more than 30 nghĩa cho announced.
years, would retire at the end of next month.  Chọn đáp án regretfully có
(A) regretting đuôi –ly.
(B) regretted
(C) regretfully
(D) regretful
Tạm dịch:
Chủ tịch Kasara Inc lấy làm tiếc (phải) thông
báo rằng Lopez Davis, người đã phục vụ cho
công ty hơn 30 năm, sẽ nghỉ hưu vào cuối
tháng tới.
129 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The new training program is intended to
------- leadership to develop professional
competence through involvement in a range
of professional development activities.
(A) remain
(B) grant
(C) serve
(D) provide
129 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The new training program is intended to Giải thích:
------- leadership to develop professional 4 đáp án đều là Verb  Xét
competence through involvement in a range nghĩa.
of professional development activities.
(A) remain (còn lại, vẫn giữ nguyên)
(B) grant (đồng ý, ban, cấp cho)
(C) serve (đáp ứng, phục vụ)
(D) provide (cung cấp)
Tạm dịch:
Chương trình đào tạo mới được thiết kế để
cung cấp cho lãnh đạo để phát triển năng lực
chuyên nghiệp thông qua việc tham gia vào
một hoạt động phát triển chuyên nghiệp.
130 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Due to recent changes, Nordon Express
------- delivery of equipment effective the
first day of the coming year.
(A) to discontinue
(B) will discontinue
(C) discontinued
(D) have discontinued
130 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Due to recent changes, Nordon Express Giải thích:
------- delivery of equipment effective the Câu chưa có vị ngữ  Loại A.
first day of the coming year. Ta thấy cụm từ chỉ thời gian
(A) to discontinue the coming year
(B) will discontinue = the next year
(C) discontinued = năm tới  chọn đáp án will
(D) have discontinued discontinue.

Tạm dịch:
Do thay đổi gần đây, Nordon Expres sẽ
ngừng cung cấp các thiết bị hiệu quả vào
ngày đầu tiên của năm tới.
131 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Employees must get approval from their
supervisors ------- deleting data even if the
data seem unused.
(A) before
(B) until
(C) from
(D) during
131 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Employees must get approval from their Giải thích:
supervisors ------- deleting data even if the Xét nghĩa.
data seem unused.
(A) before (trước, trước khi)
(B) until (cho đến khi)
(C) from (từ)
(D) during (trong suốt)

Tạm dịch:
Nhân viên phải được sự chấp thuận của
người giám sát của họ trước khi xóa dữ liệu
ngay cả khi dữ liệu dường như không sử
dụng.
132 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
In addition to ------- a separate online site,
new products will be available through
traditional retailers all over the world.
(A) launched
(B) launching
(C) launch
(D) launches
132 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
In addition to ------- a separate online site, Giải thích:
new products will be available through In addition to + V-ing + Noun
traditional retailers all over the world. = Bên cạnh việc làm gì đó với cái
(A) launched gì đó.  Chọn B.
(B) launching Bổ sung:
(C) launch In addition to + something
(D) launches = bên cạnh cái gì đó
Ex: In addition to her great
Tạm dịch: beauty, she is also well-known for
Bên cạnh việc tung ra một trang web trực her talent.
tuyến riêng biệt, sản phẩm mới sẽ có sẵn In addition, + câu (S + V)
thông qua các nhà bán lẻ truyền thống trên Ex: In addition, smoking causes
toàn thế giới. lung cancer.
133 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Tomorrow's one-to-one training session
held in a boardroom is ------- for supervisors
and new staff members.
(A) intended
(B) based
(C) agreed
(D) invited
133 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Tomorrow's one-to-one training session Giải thích:
held in a boardroom is ------- for supervisors 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
and new staff members. Cấu trúc:
(A) intended (nhằm, dự định, dành cho) intend st for sb
(B) based (dựa trên) = dành cái gì đó cho ai đó
(C) agreed (đồng ý) Bị động:
(D) invited (mời) st + be intended + for sb
= cái gì đấy được dành cho ai đấy.
Tạm dịch:
Buổi đào tạo vào ngày mai mà được tổ chức
tại phòng của ban lãnh thì được dành cho
quản lý và nhân viên mới.
134 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
You are advised to contact us immediately
------- technical problems with your
computer system don't seem to be resolved.
(A) why
(B) if
(C) due to
(D) about
134 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
You are advised to contact us immediately Giải thích:
------- technical problems with your why (tại sao)
computer system don't seem to be if + câu (S + V)
resolved. due to + Noun/ V-ing
(A) why (tại sao) about + Noun/ V-ing
(B) if (nếu) Ta thấy sau chỗ trống là câu (S +
(C) due to (bởi vì) V)  Loại C, D.
(D) about (khoảng, về) Xét nghĩa chọn B.
Tạm dịch:
Bạn nên liên hệ với chúng tôi ngay lập tức
nếu các vấn đề kỹ thuật với hệ thống máy
tính của bạn dường như không được giải
quyết.
135 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ all the provisions of the merger are
fully implemented, the two companies will
expand their partnerships to provide an
even higher level of quality.
(A) Soon
(B) Then
(C) Later
(D) Once
135 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ all the provisions of the merger are Giải thích:
fully implemented, the two companies will Xét nghĩa.
expand their partnerships to provide an
even higher level of quality.
(A) Soon (sắp, ngay)
(B) Then (sau đó)
(C) Later (sau, sau này)
(D) Once (một khi, ngay khi)
Tạm dịch:
Một khi tất cả sự chuẩn bị cho việc xác nhập
được thực hiện đầy đủ, hai công ty sẽ mở
rộng quan hệ đối tác của họ để cung cấp
mức độ cao hơn về chất lượng.
136 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
This letter is to solicit ------- of candidates to
be considered for the vacant positions in
sales that should be filled right away.
(A) nominate
(B) nominations
(C) nominating
(D) nominated
136 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
This letter is to solicit ------- of candidates to Giải thích:
be considered for the vacant positions in solicit + … + of candidates  Cần
sales that should be filled right away. Noun.
(A) nominate  Chọn đáp án nominations có
(B) nominations đuôi –tion.
(C) nominating nominations of candidates
(D) nominated = sự bổ nhiệm của các ứng cử
viên.
Tạm dịch:
Bức thư này mục đích để thu hút sự bổ
nhiệm các ứng cử viên để được xem xét cho
các vị trí kinh doanh còn trống đang cần
được tuyển ngay.
137 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Our investment will lead to more improved
public services, considerable cost
reductions as well as further ------- .
(A) economics
(B) harvest
(C) productivity
(D) measures
137 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Our investment will lead to more improved Giải thích:
public services, considerable cost 4 đáp án đều là Noun  Xét
reductions as well as further ------- . nghĩa.
(A) economics (ngành kinh tế)
(B) harvest (mùa vụ)
(C) productivity (năng suất)
(D) measures (biện pháp, sự đo lường)

Tạm dịch:
Sự đầu tư của chúng tôi sẽ dẫn đến việc cải
thiện các dịch vụ công cộng, sự cắt giảm chi
phí đáng kể cũng như năng suất cao hơn.
138 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The names of upper management to ------
you must report will be provided in
order to get budgets approved for projects.
(A) whom
(B) whoever
(C) what
(D) where
138 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The names of upper management to ------ Giải thích:
you must report will be provided in … + you must report  Chọn
order to get budgets approved for projects. whom vì sau chỗ trống là một câu
(A) whom (S + V)
(B) whoever (bất cứ ai)
(C) what = the thing which
(D) where (sau địa điểm)

Tạm dịch:
Tên của các quản lý cấp cao người mà bạn
phải báo cáo sẽ được cung cấp để có ngân
sách được thông qua cho dự án.
139 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Successful candidates will receive a
competitive salary and maximum benefits
------- to those which they have received
from their previous jobs.
(A) uniform
(B) even
(C) far
(D) equal
139 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Successful candidates will receive a Giải thích:
competitive salary and maximum benefits 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
------- to those which they have received
from their previous jobs.
(A) uniform (đồng nhất)
(B) even (công bằng)
(C) far (xa)
(D) equal (+ to st = ngang bằng với cái gì đó)
Tạm dịch:
Những ứng cử viên thành công sẽ nhận đc
một mức lương cạnh tranh và phúc lợi tối
đa bằng với những cái mà họ đã nhận được
từ công việc trước đó của họ.
140 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It is ------- through broadcast media such as
television and radio that companies place
an advertisement to attract prospective
customers.
(A) predominant
(B) predominantly
(C) predominating
(D) predominated
140 – Đề 1.6 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It is ------- through broadcast media such as Giải thích:
television and radio that companies place Vị trí này cần điền Adv để bổ
an advertisement to attract prospective nghĩa cho through broadcast
customers. media such as television and
(A) predominant radio
(B) predominantly (cụm giới từ này đó vai trò như
(C) predominating Adj bổ nghĩa cho is)
(D) predominated  Chọn đáp án predominantly có
đuôi –ly.
Tạm dịch:
Chủ yếu là thông qua các phương tiện
truyền thông như tivi và đài phát thanh nơi
mà công ty đặt quảng cáo để thu hút khách
hàng tiềm năng.
Fb: TOEIC BÁCH KHOA

PART 5 – ĐỀ ECO1.7
Mr. Hiep – Phụ trách Khóa giải đề tại TOEIC QUỲNH TRÂM

Tốc độ thành công của bạn nhất định phải vượt


qua tốc độ già đi của bố mẹ.
101 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Employees must reserve a time to copy by
writing their names on the ------- on the lid
of the photocopiers.
(A) schedule
(B) scheduled
(C) schedules
(D) schedulers
101 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Employees must reserve a time to copy by Giải thích:
writing their names on the ------- on the lid the + … + on  Cần Noun.
of the photocopiers.  Loại B.
(A) schedule the + Noun + on + the lid…
(B) scheduled = Cái gì đấy trên một cái nắp…
(C) schedules  Chọn một Noun số ít.
(D) schedulers  Chọn A

Tạm dịch:
Nhân viên phải đăng ký thời gian trước để
sao chép bằng cách viết tên của họ lên
danh sách nằm phía trên nắp máy
photocopy.
102 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Most of the cabins situated at the bottom
of the hill are ------grey and white.
(A) painted
(B) charged
(C) alternated
(D) transferred
102 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Most of the cabins situated at the bottom Giải thích:
of the hill are ------grey and white. 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
(A) painted (sơn)
(B) charged (tính phí)
(C) alternated (thay thế)
(D) transferred (chuyển)
Tạm dịch:
Hầu hết các cabin đặt dưới chân đồi đều
được sơn màu xám và trắng .
103 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Workshop participants were required to be
------- not to choose any reserved front-row
seats.
(A) caution
(B) cautious
(C) cautiously
(D) cautiousness
103 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Workshop participants were required to be Giải thích:
------- not to choose any reserved front-row to be + …  Cần Adj để bổ nghĩa
seats. cho be.
(A) caution (sự thận trọng)  Chọn đáp án cautious có đuôi –
(B) cautious (chú ý) ous.
(C) cautiously
(D) cautiousness (tính thận trọng)

Tạm dịch:
Những người tham gia hội thảo được yêu
cầu là hãy chú ý không dành chỗ ngồi
những hàng ghế đầu tiên đã đặt trước.
104 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you won't be able to present a valid
receipt, neither may the products be
returned ------- are you refunded.
(A) or
(B) and
(C) neither
(D) nor
104 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you won't be able to present a valid Giải thích:
receipt, neither may the products be Neither… nor…
returned ------- are you refunded. = không… cũng không…
(A) or (hoặc)
(B) and (và)
(C) neither (không)
(D) nor (cũng không)

Tạm dịch:
Nếu quý khách không trình được hóa đơn
hợp lệ, không những hàng hóa này không
được trả lại cũng không được hoàn hoàn lại
tiền.
105 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Road and street signs must be ------- visible
even in the distance in order for drivers to
know where they are heading.
(A) clearness
(B) clear
(C) clearly
(D) clearest
105 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Road and street signs must be ------- visible Giải thích:
even in the distance in order for drivers to must be + … + visible  Cần Adv
know where they are heading. bổ nghĩa cho visible.
(A) clearness  Chọn clearly có đuôi –ly.
(B) clear
(C) clearly
(D) clearest

Tạm dịch:
Biển báo giao thông phải dễ dàng được
nhìn thấy rõ ràng ngay cả ở khoảng cách xa
để người lái xe có thể biết được họ đang lái
tới chỗ nào.
106 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
To be safe, don't use bank cash machines
located ------- pillars or away from public
view.
(A) over
(B) within
(C) down
(D) behind
106 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
To be safe, don't use bank cash machines Giải thích:
located ------- pillars or away from public 4 đáp án đều là giới từ  Xét
view. nghĩa.
(A) over (trên)
(B) within (trong vòng)
(C) down (xuống dưới)
(D) behind (sau)

Tạm dịch:
Để an toàn, đừng sử dụng các máy rút tiền
đặt phía sau các cây cột hay ngoài tầm nhìn
của mọi người.
107 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
So as to ------- that your medical treatment
will be paid for, you must present a note
from your doctor.
(A) ensure
(B) ensuring
(C) ensured
(D) be ensured
107 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
So as to ------- that your medical treatment Giải thích:
will be paid for, you must present a note So as to Vo
from your doctor. = In order to Vo
(A) ensure = To Vo
(B) ensuring = để làm cái gì đó
(C) ensured Voca:
(D) be ensured treatment = liệu pháp chữa trị
present = xuất trình
Tạm dịch: note = ghi chú, đơn thuốc
Để bảo đảm liệu pháp chữa trị bằng thuốc
được áp dụng, bạn phải xuất trình đơn
thuốc từ bác sĩ của bạn.
108 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Since supplies are -------, you are invited to
order this gorgeous laptop model on sale
before it is sold out.
(A) speedy
(B) available
(C) presentable
(D) limited
108 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Since supplies are -------, you are invited to Giải thích:
order this gorgeous laptop model on sale 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
before it is sold out. Voca:
(A) speedy (có tốc độ) this gorgeous laptop = máy tính
(B) available (có sẵn) xách tay tuyệt đẹp này
(C) presentable (trình bày được) sold out = bán hết
(D) limited (có giới hạn)

Tạm dịch:
Vì nguồn cung cấp có hạn, bạn hãy đặt
hàng trước mẫu vi tính xách tay cực đẹp
này trước khi hết hàng.
109 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The two companies signed an ------- on the
acquisition in spite of a few differing
opinions.
(A) agreement
(B) agrees
(C) agreements
(D) agreed
109 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The two companies signed an ------- on the Giải thích:
acquisition in spite of a few differing an + … + on  Cần Noun.
opinions.  Chọn đáp án agreement có
(A) agreement đuôi –ment.
(B) agrees Voca:
(C) agreements acquisition = sự mua lại, sự sát
(D) agreed nhập
a few differing opinions = một vài
Tạm dịch: ý kiến khác nhau
Hai công ty đã kí kết thỏa thuận về vụ sáp
nhập dù cho có một vài quan điểm bất
đồng .
110 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
This e-mail is to let you know that the book
you ordered is ------- on back order.
(A) quickly
(B) precisely
(C) currently
(D) temperately
110 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
This e-mail is to let you know that the book Giải thích:
you ordered is ------- on back order. 4 đáp án đều là Adv  Xét nghĩa.
(A) quickly (nhanh chóng) Voca:
(B) precisely (chính xác) on back order = hết hàng
(C) currently (hiện tại)
(D) temperately (chừng mực, vừa phải)
Tạm dịch:
Thư điện tử này nhằm thông báo cho quý
khách biết là cuốn sách mà quý khách đã
đặt mua hiện tại đã hết hàng.
111 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
As soon as the shipment of computer
equipment comes in, ------- will ship it
to you promptly.
(A) we
(B) us
(C) our
(D) ourselves
111 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
As soon as the shipment of computer Giải thích:
equipment comes in, ------- will ship it … + will ship  Cần chủ ngữ 
to you promptly. Chọn A.
(A) we + V Voca:
(B) us (làm tân ngữ) shipment = sự vận chuyển,
(C) our + Noun chuyến hàng
(D) ourselves (đại từ phản thân) computer equiment = thiết bị
máy tính
Tạm dịch: promptly = nhanh chóng
Ngay khi chuyến hàng vận chuyển thiết bị vi
tính tới nơi, chúng tôi sẽ vận chuyển tới
chỗ quý khách ngay.
112 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
New employees were ------- to be
photographed immediately in order to have
their new identification made.
(A) recalled
(B) memorized
(C) reminded
(D) identified
112 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
New employees were ------- to be Giải thích:
photographed immediately in order to have 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
their new identification made. Voca:
(A) recalled (thu hồi) new employees = nhân viên mới
(B) memorized (ghi nhớ) photograph immediately = chụp
(C) reminded (nhắc nhở) ảnh ngay lập tức
(D) identified (nhận dạng) have st done = có cái gì đó được
làm
Tạm dịch: have their new indentification
Nhân viên mới được nhắc nhở là phải được made = có thẻ nhận diện cá nhân
chụp hình ngay lập tức để làm thẻ ID mới . mới của họ được làm
113 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
As portable audio items ------- currently
unavailable in the store, you'd better check
the Internet for more information.
(A) is
(B) been
(C) are
(D) being
113 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
As portable audio items ------- currently Giải thích:
unavailable in the store, you'd better check Câu chưa có vị ngữ  Loại B, D.
the Internet for more information. Chủ ngữ chính items (có s) 
(A) is Chọn C.
(B) been Voca:
(C) are portable audio items = loa di
(D) being động
currently unavailable = hiện tại
Tạm dịch: hết hàng
Vì các loa di động là hiện tại không có trong check = kiểm tra
kho, bạn nên kiểm tra trên mạng Internet
để có thêm thông tin.
114 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Our ------- is not to issue refunds on
software programs used on a trial basis.
(A) adoption
(B) policy
(C) exhibit
(D) regard
114 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Our ------- is not to issue refunds on Giải thích:
software programs used on a trial basis. 4 đáp án đều là Noun  Xét
(A) adoption (sự chấp thuận) nghĩa.
(B) policy (chính sách)
(C) exhibit (vật triển lãm)
(D) regard (quan tâm)
Tạm dịch:
Chính sách của chúng tôi là không hoàn
tiền lại cho các chương trình phần mềm
bản dùng thử.
115 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We have worked ------- hard on health
insurance plans to enhance employee
satisfaction.
(A) exception
(B) exceptionally
(C) exceptional
(D) except
115 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We have worked ------- hard on health Giải thích:
insurance plans to enhance employee have worked + … + hard  Cần
satisfaction. adv bổ nghĩa cho hard.
(A) exception  Chọn đáp án exceptionally có
(B) exceptionally đuôi –ly.
(C) exceptional
(D) except

Tạm dịch:
Chúng tôi làm việc đặc biệt chăm chỉ với
chính sách bảo hiểm y tế để nâng cao sự
hài lòng của nhân viên.
116 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Funds from the government grant will be
allocated to or distributed ------- the
affected areas.
(A) among
(B) toward
(C) after
(D) during
116 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Funds from the government grant will be Giải thích:
allocated to or distributed ------- the 4 đáp án đều là giới từ  Xét
affected areas. nghĩa.
(A) among (giữa)
(B) toward (về phía, hướng về)
(C) after (sau khi, sau)
(D) during (trong suốt)

Tạm dịch:
Quỹ từ tiền cứu trợ của chính phủ sẽ được
phân phát hoặc phân chia giữa ở những
vùng bị ảnh hưởng .
117 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
More efforts to accomplish the objectives
for reducing costs have been made -------
they were set out at the beginning of this
year.
(A) if
(B) since
(C) how
(D) than
117 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
More efforts to accomplish the objectives Giải thích:
for reducing costs have been made ------- Xét nghĩa.
they were set out at the beginning of this
year.
(A) if (nếu)
(B) since (bởi vì, kể từ)
(C) how (cách)
(D) than (so với)
Tạm dịch:
Nhiều sự nổ lực nhằm hoàn thành mục tiêu
cắt giảm chi phí đã đựợc thực hiện bởi vì
chúng đã được đặt ra vào đầu năm nay.
118 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
As the desktop printer was out of service,
we called a skilled ------- yesterday for
repairs.
(A) technician
(B) factory
(C) certificate
(D) generator
118 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
As the desktop printer was out of service, Giải thích:
we called a skilled ------- yesterday for 4 đáp án đều là Noun  Xét
repairs. nghĩa.
(A) technician (nhân viên kỹ thuật)
(B) factory (nhà máy)
(C) certificate (chứng chỉ)
(D) generator (máy phát điện)

Tạm dịch:
Vì màn hình máy in hỏng, chúng tôi đã cho
gọi một kỹ thuận viên lành nghề đến sửa
chữa hôm qua.
119 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The head of the marketing department
attributed success in the overseas market
to ------- motivated and hard-working
employees.
(A) them
(B) they
(C) itself
(D) its
119 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The head of the marketing department Giải thích:
attributed success in the overseas market … + motivated and hard-working
to ------- motivated and hard-working employees  Cần tính từ sở hữu
employees. (its/ her/ his/ my/ your/ their…)
(A) them (làm tân ngữ)
(B) they + V
(C) itself (đại từ phản thân)
(D) its + Noun
Tạm dịch:
Trưởng phòng marketing đã cho là việc
thành công ở thị trường nước ngoài là do
những những nhân viên chăm chỉ và năng
động của nó.
120 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We require all club members to ------- their
membership cards to the service desk in
order to use the fitness room.
(A) notify
(B) present
(C) assign
(D) permit
120 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We require all club members to ------- their Giải thích:
membership cards to the service desk in 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
order to use the fitness room. Verb + their membership cards
(A) notify (thông báo) = làm cái gì đó với thẻ thành viên
(B) present (xuất trình) của họ.
(C) assign (phân công)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(D) permit (cho phép) present (xuất trình).

Tạm dịch:
Chúng tôi yêu cầu mọi thành viên câu lạc
bộ cần xuất trình thẻ thành viên ở quầy
dịch vụ để được sử dụng phòng tập thể
hình.
121 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All the required application forms must be
filled out ------- before they are turned in to
the appropriate office.
(A) complete
(B) completes
(C) completely
(D) completed
121 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
All the required application forms must be Giải thích:
filled out ------- before they are turned in to must be filled out + …  Cần adv
the appropriate office. bổ nghĩa cho fill out.
(A) complete
(B) completes
(C) completely
(D) completed

Tạm dịch:
Tất cả các mẫu đăng ký xin việc phải được
điền đầy đủ (thông tin) trước khi chúng
được nộp tới văn phòng thích hợp.
122 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A few executive positions have been ------
for women as part of corporate efforts to
place women in upper-level positions.
(A) chaired
(B) performed
(C) reserved
(D) presided
122 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A few executive positions have been ------ Giải thích:
for women as part of corporate efforts to 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
place women in upper-level positions.
(A) chaired (chủ trì)
(B) performed (thi hành)
(C) reserved (để dành)
(D) presided (chủ trì cuộc họp)

Tạm dịch:
Một vài vị trí quản lý được để dành cho
phụ nữ như là một phần của những nỗ lực
hợp tác nhằm đặt phụ nữ ở những vị trí
cao hơn.
123 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
You are advised to check documents
related to the continuation of health
insurance coverage ------- leaving your
current job.
(A) before
(B) therefore
(C) until
(D) because
123 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
You are advised to check documents Giải thích:
related to the continuation of health before + câu (S + V)/ Noun/ V-ing
insurance coverage ------- leaving your therefore + câu (S + V)
current job. until + câu (S + V)/ Noun/ V-ing
(A) before (trước khi) because + câu (S + V)
(B) therefore (do đó) … + leaving  Loại B, D.
(C) until (cho đến khi) Xét nghĩa chọn A.
(D) because (bởi vì)
Tạm dịch:
Bạn nên kiểm tra tài liệu liên quan đến sự
tiếp tục của bảo hiểm y tế trước khi chuyển
đổi công việc hiện tại.
124 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Lightware Kitchen Goods Ltd. reserves the
------- to deny any liability for damages
caused by abnormal use.
(A) residence
(B) right
(C) endeavor
(D) encompass
124 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Lightware Kitchen Goods Ltd. reserves the Giải thích:
------- to deny any liability for damages 4 đáp án đều là Noun  Xét
caused by abnormal use. nghĩa.
(A) residence (quá trình cư trú) Cấu trúc:
(B) right (quyền) reserve the right to do
(C) endeavor (nỗ lực) = có quyền để làm gì đó
(D) encompass (hoàn thiện)

Tạm dịch:
Lightware Kitchen Goods Ltd. có quyền để
từ chối chịu trách nhiệm cho bất cứ hư
hỏng nào được gây ra do việc sử dụng
không đúng cách.
125 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ merchandise may be exchanged for
the same item in compliance with our
exchange policy.
(A) Defective
(B) Defect
(C) Defects
(D) Defected
125 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ merchandise may be exchanged for Giải thích:
the same item in compliance with our … + merchandise  Cần Adj
exchange policy.  Chọn đáp án defective có đuôi
(A) Defective –tive.
(B) Defect
(C) Defects
(D) Defected

Tạm dịch:
Sản phẩm lỗi có thể được đổi với sản phẩm
cùng loại phù hợp với chính sách đổi trả
của chúng tôi.
126 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Questions concerning the billing process
will be ------- by customer service
representatives while the billing
department is closed.
(A) handled
(B) replied
(C) attended
(D) exempted
126 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Questions concerning the billing process Giải thích:
will be ------- by customer service 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
representatives while the billing
department is closed.
(A) handled (xử lý)
(B) replied (trả lời)
(C) attended (tham dự)
(D) exempted (miễn (thuế)…)
Tạm dịch:
Các câu hỏi liên quan đến vấn đề hóa đơn
sẽ được xử lý bởi nhân viên chăm sóc
khách hàng trong khi bộ phận hóa đơn
không làm việc.
127 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The medications widely used for patients
should be ------- evaluated for long-term
use.
(A) rigor
(B) rigors
(C) rigorous
(D) rigorously
127 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The medications widely used for patients Giải thích:
should be ------- evaluated for long-term should be + … + evaluated  Cần
use. adv.
(A) rigor  Chọn đáp án rigorously có đuôi
(B) rigors –ly.
(C) rigorous
(D) rigorously

Tạm dịch:
Những loại thuốc mà được sử dụng rộng
rãi cho bệnh nhân nên được đánh giá
nghiêm ngặt cho việc sử dụng lâu dài.
128 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Along the shore of the lake is a recreational
family camping site, complete ------- fire
places, showers and refrigerators.
(A) with
(B) across
(C) beside
(D) from
128 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Along the shore of the lake is a recreational Giải thích:
family camping site, complete ------- fire Cụm:
places, showers and refrigerators. complete with = gồm có đầy đủ
(A) with
(B) across
(C) beside
(D) from

Tạm dịch:
Dọc theo bờ hồ là địa điểm cắm trại dành
cho gia đình rất thú vị, trang bị đầy đủ lò
sưởi, nhà tắm vòi sen và tủ lạnh.
129 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Employment application forms completed
by applicants must be ------- to Mr. Keith by
Friday at noon.
(A) submitting
(B) submitted
(C) submit
(D) submission
129 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Employment application forms completed Giải thích:
by applicants must be ------- to Mr. Keith by must be + … + to Mr. Keith  Cần
Friday at noon. V-ed/ V3.
(A) submitting  Chọn B.
(B) submitted
(C) submit
(D) submission

Tạm dịch:
Mẫu hồ sơ xin việc mà được hoàn thành
bởi những ứng cử viên phải được nộp đến
ông Keith trước trưa thứ 6.
130 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
After weeks of intensive negotiations, they
have ------- agreed upon a minimum wage
for on-site workers.
(A) finally
(B) distinctively
(C) extremely
(D) predominantly
130 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
After weeks of intensive negotiations, they Giải thích:
have ------- agreed upon a minimum wage 4 đáp án đều là Adv  Xét nghĩa.
for on-site workers.
(A) finally (cuối cùng)
(B) distinctively (rõ ràng, minh bạch)
(C) extremely (vô cùng, cực kỳ)
(D) predominantly (phần lớn, chủ yếu)
Tạm dịch:
Sau nhiều tuần thương lượng căng thẳng ,
cuối cùng họ cũng thông qua mức lương tối
thiểu cho công nhân viên làm việc tại cơ sở.
131 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
----- please find the documents that contain
confidential data on the visibility of
operations.
(A) Enclosed
(B) Enclose
(C) Enclosure
(D) Enclosing
131 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
----- please find the documents that contain Giải thích:
confidential data on the visibility of enclosed/ attatched please find
operations. the documents
(A) Enclosed = please find the enclosed/
(B) Enclose attatched documents
(C) Enclosure = vui lòng tìm những tài liệu
(D) Enclosing được đính kèm

Tạm dịch:
Vui lòng hãy tìm tài liệu được đính kèm mà
có chứa dữ liệu cơ mật về tình trạng của
những hoạt động.
132 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you are looking for a good restaurant in
your area, look it up in our ------- directory
of local restaurants.
(A) various
(B) apparent
(C) redundant
(D) comprehensive
132 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you are looking for a good restaurant in Giải thích:
your area, look it up in our ------- directory 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
of local restaurants.
(A) various (khác nhau)
(B) apparent (rõ ràng)
(C) redundant (dư thừa)
(D) comprehensive (toàn diện, đầy đủ)

Tạm dịch:
Nếu bạn đang tìm kiếm nhà hàng tốt tại
khu vực của bạn, hãy tra cuốn danh bạ đầy
đủ về các nhà hàng địa phương của chúng
tôi.
133 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
In order to ------- the needs of demanding
customers, the telecommunications
industry is considering developing better
functions.
(A) accommodates
(B) accommodate
(C) accommodating
(D) accommodation
133 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
In order to ------- the needs of demanding Giải thích:
customers, the telecommunications In order to + Vo
industry is considering developing better = Để làm cái gì đó.
functions.  Chọn B.
(A) accommodates
(B) accommodate
(C) accommodating
(D) accommodation
Tạm dịch:
Để đáp ứng những nhu cầu khách hàng,
ngành công nghiệp viễn thông đang xem
xét việc phát triển những chức năng tốt
hơn.
134 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Installing air-cooling systems is scheduled
to begin ------- at 10 A.M. and end at 3 P.M.
(A) promptly
(B) vocally
(C) openly
(D) neutrally
134 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Installing air-cooling systems is scheduled Giải thích:
to begin ------- at 10 A.M. and end at 3 P.M. 4 đáp án đều là Adv  Xét nghĩa.
(A) promptly (chính xác, nhanh chóng)
(B) vocally (bằng lời nói)
(C) openly (công khai)
(D) neutrally (trung lập)

Tạm dịch:
Việc lắp đặt hệ thống điều hoà được dự
kiến bắt đầu đúng vào 10 giờ sáng và kết
thúc vào lúc 3 giờ chiều.
135 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The recent findings indicate that the effects
of weight loss associated with calorie
restriction are quite ------- .
(A) beneficial
(B) benefits
(C) beneficiary
(D) benefit
135 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The recent findings indicate that the effects Giải thích:
of weight loss associated with calorie are + quite + …  Cần Adj.
restriction are quite ------- .  Chọn đáp án beneficial có đuôi
(A) beneficial –al.
(B) benefits
(C) beneficiary (người hưởng lợi)
(D) benefit (lợi ích)

Tạm dịch:
Những tài liệu gần đây chi ra rằng tác dụng
của việc giảm cân kết hợp với sự hạn chế
calo khá là có lợi.
136 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The finished report should not exceed 20
pages, including a one-page -------, and
should be turned in by this Friday.
(A) meaning
(B) belief
(C) excursion
(D) abstract
136 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The finished report should not exceed 20 Giải thích:
pages, including a one-page -------, and 4 đáp án đều là Noun  Xét
should be turned in by this Friday. nghĩa.
(A) meaning (nghĩa, ý nghĩa)
(B) belief (lòng tin)
(C) excursion (chuyến tham quan)
(D) abstract (trang tóm tắt)

Tạm dịch:
Bản báo cáo hoàn chỉnh không nên dài quá
20 trang, đã bao gồm cả trang tóm tắt nội
dung, và nên được nộp trước thứ 6 tuần
này.
137 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The newly launched cell phones were
designed to deliver exceptional ------- in
various functions.
(A) performing
(B) performed
(C) perform
(D) performance
137 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The newly launched cell phones were Giải thích:
designed to deliver exceptional ------- in exceptional + … + in  Cần Noun.
various functions.  Chọn đáp án performance có
(A) performing đuôi –ance.
(B) performed
(C) perform
(D) performance

Tạm dịch:
Những điện thoại được tung ra thị trường
mới đây được thiết kế nhằm cung cấp khả
năng trình diễn đặc biệt với nhiều chức
năng đa dạng.
138 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Diamond Getaway travel agency is
considered to be the ------- source of
worldwide trips among travelers.
(A) selective
(B) expressive
(C) definitive
(D) competitive
138 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Diamond Getaway travel agency is Giải thích:
considered to be the ------- source of 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
worldwide trips among travelers.
(A) selective (có tuyển chọn)
(B) expressive (có ý nghĩa)
(C) definitive (tốt nhất)
(D) competitive (cạnh tranh)

Tạm dịch:
Hãng lữ hành Diamond Getaway được xem
là hãng tốt nhất cho các chuyến du lịch
vòng quanh thế giới đối với những người đi
du lịch.
139 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It appears to be a ------- impossible plan to
charge fees to cars visiting the city park on
the weekend.
(A) nearing
(B) nears
(C) nearly
(D) neared
139 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It appears to be a ------- impossible plan to Giải thích:
charge fees to cars visiting the city park on a + … + impossible plan  Cần
the weekend. Adv.
(A) nearing  Chọn đáp án nearly có đuôi –
(B) nears ly.
(C) nearly
(D) neared

Tạm dịch:
Đó là một kế hoạch gần như không khả thi
khi thu vé oto qua công viên thành phố vào
cuối tuần.
140 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
People who have wanted to buy a home
but couldn't afford to will be able to qualify,
------- interest rates remain moderate.
(A) whereas
(B) as if
(C) whether
(D) assuming that
140 – Đề 1.7 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
People who have wanted to buy a home Giải thích:
but couldn't afford to will be able to qualify, Xét nghĩa.
------- interest rates remain moderate.
(A) whereas (trong khi)
(B) as if (như thể)
(C) whether (liệu rằng)
(D) assuming that (giả sử rằng)

Tạm dịch:
Những người muốn mua nhà nhưng không
đủ đủ khả năng sẽ có thể đủ điều kiện giả
sử rằng lãi suất vẫn không đổi.
Fb: TOEIC BÁCH KHOA

PART 5 – ĐỀ ECO1.8
Mr. Hiep – Phụ trách Khóa giải đề tại TOEIC QUỲNH TRÂM

Tốc độ thành công của bạn nhất định phải vượt


qua tốc độ già đi của bố mẹ.
101 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We need to reserve a restaurant ------- a
celebration party in honor of a newly
appointed personnel manager.
(A) for
(B) from
(C) onto
(D) off
101 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We need to reserve a restaurant ------- a Giải thích:
celebration party in honor of a newly reserve st for st/ sb
appointed personnel manager. = đặt cái gì đấy cho ai đấy
(A) for = reserve a restaurant for a party
(B) from = đặt một nhà hàng cho một bữa
(C) onto tiệc
(D) off Voca:
in honor of sb = vinh danh ai đó
Tạm dịch: a newly appointed personnel
Chúng ta cần phải đặt truớc nhà hàng cho manager = một người quản lý
buổi tiệc kỉ niệm vinh danh giám đốc nhân nhân sự được bổ nhiệm gần đây
sự mới duợc bổ nhiệm.
102 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ habitually answers incoming phone
calls and signs for packages while in the
office.
(A) She
(B) Her
(C) Hers
(D) Herself
102 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ habitually answers incoming phone Giải thích:
calls and signs for packages while in the … + answers  Cần Chủ ngữ.
office.  Chọn A.
(A) She + V
(B) Her + Noun
(C) Hers = her + Noun
(D) Herself (đại từ phản thân)

Tạm dịch:
Cô ấy có thói quen trả lời cuộc gọi đến và
các ký tên cho các bưu kiện ở cơ quan.
103 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A new shipment of popular bargain books
has just ------- here in perfect condition and
will be on display this afternoon.
(A) sent
(B) delayed
(C) arrived
(D) examined
103 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A new shipment of popular bargain books Giải thích:
has just ------- here in perfect condition and 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
will be on display this afternoon. Voca:
(A) sent (gửi) a new shipment = một chuyến
(B) delayed (hoãn, trì hoãn) hàng mới
(C) arrived (đến) popular bargain books = những
(D) examined (khảo sát, kiểm tra) cuốn sách giá rẻ thông dụng
pefect condition = điều kiện hoàn
Tạm dịch: hảo
Một lô hàng mới của các cuốn sách giá rẻ display = trưng bày
thông dụng vừa đến đây trong điều kiện
hoàn hảo và sẽ đuợc trưng bày chiều nay.
104 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The Catering & Event Department enjoys a
solid reputation for extraordinary ------
provided to customers.
(A) server
(B) service
(C) servicing
(D) serve
104 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The Catering & Event Department enjoys a Giải thích:
solid reputation for extraordinary ------ for + extraodinary + …  Cần
provided to customers. Noun.
(A) server Voca:
(B) service a solid reputation
(C) servicing = một danh tiếng vững chắc
(D) serve provided
= which is provided
Tạm dịch: = cái mà được cung cấp
The Catering & Event Department có một
danh tiếng rất tốt về dịch vụ đặc biệt cái
mà được cung cấp đến khách hàng.
105 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It is anticipated that those ------- looking for
employment will be successful in the
coming months.
(A) currently
(B) significantly
(C) completely
(D) slightly
105 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It is anticipated that those ------- looking for Giải thích:
employment will be successful in the 4 đáp án đều là Adv  Xét nghĩa.
coming months. Voca:
(A) currently (hiện tại) It is anticipated that = Người ta
(B) significantly (đáng kể) cho rằng
(C) completely (hoàn toàn) look for = tìm kiếm
(D) slightly (một chút, không đáng kể) employment = sự tuyển dụng
successful = thành công
Tạm dịch: the coming months = những
Người ta dự đoán rằng những ai hiện tại tháng sắp đến
đang tìm kiếm việc làm sẽ thành công trong
những tháng tới.
106 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Hart House Inc. is widely recognized for
------- all its energy and resources to
supporting social activities.
(A) earning
(B) valuing
(C) benefiting
(D) dedicating
106 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Hart House Inc. is widely recognized for Giải thích:
------- all its energy and resources to 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
supporting social activities. Voca:
(A) earning (thu được) is widely recognized = được công
(B) valuing (đáng giá) nhận rộng rãi
(C) benefiting (làm có lợi) energy = năng lượng
(D) dedicating (cống hiến) resources = những nguồn tài
nguyên
Tạm dịch: social activities = những hoạt
Công ty Hart House được công nhận rộng động xã hội
rãi bởi những cống hiến về năng lượng và
những nguồn lực của nó tới việc hỗ trợ các
hoạt động xã hội.
107 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
According to a new study by Single Click,
online shoppers search the Internet at least
one week prior ------- actually purchasing
their products.
(A) to
(B) after
(C) of
(D) about
107 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
According to a new study by Single Click, Giải thích:
online shoppers search the Internet at least prior to st = before st = trước cái
one week prior ------- actually purchasing gì đó
their products. prior to purchasing their products
(A) to = trước khi mua sản phẩm của họ
(B) after Voca:
(C) of accoding to st = theo cái gì đó
(D) about at least = ít nhất
a new study = một nghiên cứu
Tạm dịch:
mới
Theo một nghiên cứu gần đây bởi Single
online shoppers = những người
Click, những người mua sắm trực tuyến tìm
mua hàng trực tuyến
kiếm Internet ít nhất trước một tuần trước
khi thực sự mua sản phẩm của họ.
108 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Most stores ------- special discounts,
coupons on gifts, and personalized gifts to
retain their existing customers.
(A) offering
(B) be offered
(C) to offer
(D) are offering
108 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Most stores ------- special discounts, Giải thích:
coupons on gifts, and personalized gifts to Câu chưa có vị ngữ  Loại A, B, C.
retain their existing customers. Voca:
(A) offering store = cửa hàng
(B) be offered special discounts = những khuyến
(C) to offer mãi đặc biệt
(D) are offering coupons on gifts = những phiếu
quà tặng
Tạm dịch: existing customers = những khách
Hầu hết các cửa hàng đang cung cấp các hàng hiện có
khuyến mãi đặc biệt, phiếu quà tặng và personalized gifts = quà làm theo
những món quà làm theo yêu cầu để giữ yêu cầu
những khách hàng hiện có. retain = keep = giữ
109 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ there are so many stores throughout
the district, any type of bad publicity carries
a lot of risk.
(A) Since
(B) If
(C) So
(D) Unless
109 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ there are so many stores throughout Giải thích:
the district, any type of bad publicity 4 đáp án đều là liên từ  Xét
carries a lot of risk. nghĩa.
(A) Since (bởi vì, kể từ) Voca:
(B) If (nếu) store = cửa hàng
(C) So (vậy nên) throughout the district = khắp
(D) Unless (trừ khi) huyện, quận
bad publicity = tiếng xấu
Tạm dịch: risk = rủi ro
Vì có rất nhiều cửa hàng trên khắp huyện,
bất kì tai tiếng nào đều mang đến nhiều rủi
ro.
110 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
HPR Press achieved the ------- overall rating
from its customers in a recent independent
survey of nearly 10,000 customers.
(A) higher
(B) highest
(C) more highly
(D) most highly
110 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
HPR Press achieved the ------- overall rating Giải thích:
from its customers in a recent independent So sánh nhất với Adj ngắn.
survey of nearly 10,000 customers. the + Adj_est
(A) higher So sánh nhất với Adj dài.
(B) highest the most + Adj
(C) more highly high là Adj ngắn  Chọn B.
(D) most highly Voca:
achieve = đạt được
Tạm dịch: overall = toàn bộ
Báo HPR đạt được đánh giá tín nhiệm tổng rating = xếp hạng tín nhiệm
thể cao nhất từ khách hàng của mình trong a recent independent survey
một cuộc khảo sát độc lập gần đây với gần = một khảo sát độc lập gần đây
10,000 khách hàng.
111 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
I would not like to recommend the Westin
Orlando Hotel, ------- considering that it has
poor quality room service.
(A) greatly
(B) especially
(C) unusually
(D) positively
111 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
I would not like to recommend the Westin Giải thích:
Orlando Hotel, ------- considering that it has 4 đáp án đều là Adv  Xét nghĩa.
poor quality room service. Voca:
(A) greatly (đáng kể, rất) would like to do = muốn làm gì
(B) especially (đặc biệt) recommend = giới thiệu
(C) unusually (bất thường) considering = xét đến
(D) positively (tích cực) poor quality room service = dịch
vụ phòng chất lượng kém
Tạm dịch:
Tôi không muốn giới thiệu khách sạn
Westin Orlando đặc biệt khi xem xét đến nó
có dịch vụ phòng chất lượng kém.
112 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Drivers are required to carry ------- liability
insurance policy at all times in their cars in
case of an accident.
(A) their
(B) theirs
(C) they
(D) themselves
112 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Drivers are required to carry ------- liability Giải thích:
insurance policy at all times in their cars in … + liability insurance policy 
case of an accident. Cần tính từ sở hữu (their/ your/
(A) their + Noun my/ his/ her/ our…)
(B) theirs = their + Noun Voca:
(C) they + V drivers = những lái xe
(D) themselves (đại từ phản thân) are requied = được yêu cầu
carry = mang theo
Tạm dịch: liability insurance policy
Các tài xế được yêu cầu phải mang theo = chính sách bảo hiểm trách
chính sách bảo hiểm trách nhiệm của họ nhiệm
mọi lúc trong xe của họ đề phòng trường in case of = phòng khi
hợp xảy ra tai nạn. accident = tai nạn
113 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ the two copy machines differ in a few
of their functions, you will be soon
accustomed to operating them.
(A) Rather than
(B) Despite
(C) Although
(D) In order that
113 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ the two copy machines differ in a few Giải thích:
of their functions, you will be soon Xét nghĩa ta thấy B và C hợp nghĩa.
accustomed to operating them. Tuy nhiên:
(A) Rather than (hơn là, thay vì) despite + Noun/ V-ing
(B) Despite (mặc dù) although + câu (S + V)
(C) Although (mặc dù)  Chọn C.
(D) In order that (để mà…)

Tạm dịch:
Mặc dù hai chiếc máy photo khác nhau ở
một vài chức năng, nhưng bạn sẽ phản sớm
thích nghi với việc vận hành chúng thôi.
114 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Tanaka decided to resign, because a
significant drop in customer satisfaction has
had an adverse impact on sales ------- .
(A) grower
(B) grow
(C) grown
(D) growth
114 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Tanaka decided to resign, because a Giải thích:
significant drop in customer satisfaction has on + sales + …  Cần Noun.
had an adverse impact on sales ------- .  Loại B, C.
(A) grower (người trồng) Áp dụng quy tắc Noun đếm được
(B) grow (phát triển) không đứng trơ trơ  Loại A.
(C) grown (V3 của grow) Voca:
(D) growth (sự phát triển) decide to do = quyết định làm gì
resign = từ chức
Tạm dịch: a significant drop = một sự sụt
Ông Tanaka đã quyết định từ chức bởi vì giảm đáng kể
việc giảm đáng kể sự hài lòng của khách customer satisfaction = sự hài
hàng đã có tác động xấu đến sự tăng lòng của khách hàng
trưởng doanh số bán hàng. an adverse impact = một ảnh
hưởng xấu
115 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Most of the automobile companies are likely
to face ------- sales in midsize and large cars
as a result of the continuing recession.
(A) declining
(B) declined
(C) decline
(D) to decline
115 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Most of the automobile companies are Giải thích:
likely to face ------- sales in midsize and … + sales  Cần Adj.
large cars as a result of the continuing  Loại C, D.
recession. decline khi mang nghĩa suy giảm
(A) declining là nội động từ  không dùng ở
(B) declined dạng bị động  Loại B.
(C) decline Voca:
(D) to decline be likely to do = có vẻ làm gì
the automobile companies =
Tạm dịch:
những công ty oto
Hầu hết các công ty ô tô có thể phải đối
face = đối mặt
mặt với doanh số sụt giảm trong xe hơi
the continuing recession = sự suy
hạng trung hoặc lớn như là một kết quả
thoái kinh tế liên tục
của sự suy thoái kinh tế liên tục.
116 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Although some studies report different
effects of overtime work, they are ------- with
respect to productivity levels.
(A) comparing
(B) comparable
(C) compare
(D) compares
116 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Although some studies report different Giải thích:
effects of overtime work, they are ------- are + …  Cần Adj.
with respect to productivity levels.  Chọn đáp án comparable có
(A) comparing đuôi –able.
(B) comparable
(C) compare
(D) compares

Tạm dịch:
Mặc dù một số nghiên cứu báo cáo những
ảnh hưởng khác nhau của công việc làm
thêm giờ, chúng là có thể tương đương với
mức độ năng suất.
117 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Your membership renewal will entitle you to
a wide variety of benefits that ------- from
innovative services to effective programs.
(A) distinguish
(B) range
(C) refrain
(D) prohibit
117 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Your membership renewal will entitle you Giải thích:
to a wide variety of benefits that ------- 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
from innovative services to effective distinguish between A and B
programs. = phân biệt giữa A và B
(A) distinguish (phân biệt) range from A to B
(B) range (chạy trong phạm vi) = chạy trong phạm vi A và B
(C) refrain (kiềm chế) refrain from st
(D) prohibit (cấm) = kiềm chế khỏi cái gì
prohibit sb from doing st
Tạm dịch:
= cấm ai đó làm cái gì đó
Việc đổi mới tư cách thành viên của bạn sẽ
cho bạn được phép hưởng rất nhiều lợi ích
trong phạm vi từ dịch vụ sáng tạo tới
chương trình hiệu quả.
118 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Applicants who possess interpersonal skills
and strong analytical skills to gather and
analyze information for reports will be
especially -------.
(A) prefer
(B) preferred
(C) preferable
(D) preferring
118 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Applicants who possess interpersonal skills Giải thích:
and strong analytical skills to gather and will be + …  Có thể điền Adj
analyze information for reports will be hoặc V3/Ved.
especially -------. will be + preferred = sẽ được ưa
(A) prefer thích hơn
(B) preferred will be + preferable = sẽ là thích
(C) preferable hợp hơn
(D) preferring Xét nghĩa chọn B.
Tạm dịch:
Các ứng viên có kỹ năng giao tiếp và kỹ
năng phân tích mạnh mẽ để thu thập
và phân tích thông tin cho báo cáo sẽ được
đặc biệt được ưu tiên hơn.
119 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Now that our site is currently ------- essential
maintenance work, we apologize for the
inconvenience and ask that you try again
later on.
(A) proceeding
(B) facilitating
(C) installing
(D) undergoing
119 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Now that our site is currently ------ essential Giải thích:
maintenance work, we apologize for the 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
inconvenience and ask that you try again Voca:
later on. site = trang web
(A) proceeding (tiến lên, đi đến) is currently undergoing
(B) facilitating (làm cho dễ dàng) = hiện tại đang trải qua
(C) installing (lắp đặt) essential maintenance work
(D) undergoing (trải qua) = công việc bảo trì cần thiết
apologize = xin lỗi
Tạm dịch:
inconvenience = sự bất tiện
Bây giờ trang web của chúng tôi hiện tại
đang trải qua việc bảo trì cần thiết, chúng
tôi xin lỗi vì sự bất tiện này và yêu cầu bạn
thử lại sau.
120 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
You are cordially invited to attend a ------
party thrown in honor of employees who
have served the company for more than
thirty years.
(A) retirement
(B) retire
(C) retires
(D) retired
120 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
You are cordially invited to attend a ------ Giải thích:
party thrown in honor of employees who a + ... + party  Cần Noun phụ
have served the company for more than hoặc Adj  Loại B, C.
thirty years. Xét nghĩa chọn A.
(A) retirement (sự nghỉ hưu) Cụm:
(B) retire a retirement party = một bữa tiệc
(C) retires về hưu
(D) retired (đã nghỉ hưu  người)
Tạm dịch:
Thân mời bạn đến dự một bữa tiệc về hưu
được tổ chức để vinh danh các nhân viên
đã phục vụ công ty hơn 30 năm.
121 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Questions concerning whether international
trade is ------more beneficial to lower
income economies have been raised for
years.
(A) much
(B) such
(C) very
(D) too
121 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Questions concerning whether Giải thích:
international trade is ------ more beneficial Dùng much/ still/ even/ far… + so
to lower income economies have been sánh hơn  Nhấn mạnh.
raised for years.
(A) much
(B) such
(C) very
(D) too
Tạm dịch:
Những câu hỏi liên quan đến việc liệu rằng
thương mại quốc tế là có lợi hơn nhiều cho
các nền kinh tế thu nhập thấp đã được đặt
ra trong nhiều năm.
122 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Fat-blocking weight loss pills ------- over the
counter effective immediately.
(A) selling
(B) have been selling
(C) will be sold
(D) have been sold
122 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Fat-blocking weight loss pills ------- over the Giải thích:
counter effective immediately. Câu chưa có vị ngữ  Loại A.
(A) selling Dựa vào dấu hiệu immediately
(B) have been selling (ngay lập tức)  Chọn tương lai
(C) will be sold  Chọn C.
(D) have been sold
Tạm dịch:
Những viên thuốc giảm cân Fat-blocking sẽ
được bán ở các quấy thuốc ngay lập tức.
123 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Compact List Inc. appreciates the ------- you
have made to this annual event.
(A) evaluations
(B) attempts
(C) medicines
(D) contributions
123 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Compact List Inc. appreciates the ------- you Giải thích:
have made to this annual event. 4 đáp án đều là Noun  Xét
(A) evaluations (sự đánh giá) nghĩa.
(B) attempts (nỗ lực)
(C) medicines (thuốc)
(D) contributions (sự đóng góp)
Tạm dịch:
Công ty Compact List đánh giá cao những
đóng góp mà bạn đã làm đối với sự kiện
hàng năm này.
124 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A group of established corporations will
------- carry out the downsizing program,
which represents the biggest reduction in
jobs since 2000.
(A) highly
(B) most likely
(C) slightly
(D) timely
124 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A group of established corporations will Giải thích:
------- carry out the downsizing program, 4 đáp án đều là Adv  Xét nghĩa.
which represents the biggest reduction in
jobs since 2000.
(A) highly (hết sức, vô cùng)
(B) most likely (rất có thể)
(C) slightly (nhỏ, một chút)
(D) timely (đúng lúc)
Tạm dịch:
Một nhóm các công ty nổi tiếng rất có thể
sẽ tiến hành chương trình cắt giảm nhân
sự, việc này tiêu biểu cho việc cắt giảm lớn
nhất kể từ năm 2000.
125 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- fulfilling the requirements and
receiving unanimous approval from the
committee, Ms. Norton was not accepted
for the position.
(A) During
(B) Despite
(C) Besides
(D) Into
125 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- fulfilling the requirements and Giải thích:
receiving unanimous approval from the 4 đáp án đều là giới từ  Xét
committee, Ms. Norton was not accepted nghĩa.
for the position.
(A) During (trong suốt)
(B) Despite (mặc dù)
(C) Besides (bên cạnh)
(D) Into (vào)

Tạm dịch:
Mặc dù đáp ứng các yêu cầu và nhận được
sự nhất trí của từ hội đồng, nhưng bà
Norton không được chấp nhận cho vị trí
này.
126 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please make sure that all the volts in
overhead compartments are tightened
-------.
(A) secure
(B) security
(C) securely
(D) more secure
126 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please make sure that all the volts in Giải thích:
overhead compartments are tightened are + tightened + …  Cần Adv bổ
-------. nghĩa cho tightened.
(A) secure  Chọn securely có đuôi –ly.
(B) security
(C) securely
(D) more secure

Tạm dịch:
Hãy đảm bảo rằng tất cả các vôn trong
khoang phía trên được thắt chặt một cách
an toàn.
127 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Your salaries and earnings vary greatly,
depending on several ------- such as your
specialty area, degree, and sector of
employment.
(A) factors
(B) sides
(C) senses
(D) portions
127 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Your salaries and earnings vary greatly, Giải thích:
depending on several ------- such as your 4 đáp án đều là Noun  Xét
specialty area, degree, and sector of nghĩa.
employment.
(A) factors (yếu tố, nhân tố)
(B) sides (mặt, cạnh, bờ, lề)
(C) senses (giác quan)
(D) portions (phần chia)
Tạm dịch:
Tiền lương và thu nhập của bạn thay đổi rất
nhiều, tùy thuộc vào một số yếu tố chẳng
hạn như khu vực đặc biệt, trình độ và lĩnh
vực việc làm của bạn.
128 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Although revised reports are better than
they were last week, Mr. Dan Gum, the
program director, suggested ------- them.
(A) to rewrite
(B) rewriting
(C) rewritten
(D) should rewrite
128 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Although revised reports are better than Giải thích:
they were last week, Mr. Dan Gum, the suggest + V-ing = đề nghị làm gì
program director, suggested ------- them. đó
(A) to rewrite suggest rewriting = đề nghị viết
(B) rewriting lại
(C) rewritten
(D) should rewrite

Tạm dịch:
Mặc dù báo cáo sửa đổi tốt hơn so với tuần
trước, nhưng ông Dan Gum, giám đốc
chương trình đã đề nghị viết lại chúng.
129 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are obligated to retain all the manuals,
even for ------- appliances.
(A) conditional
(B) partial
(C) temporary
(D) discontinued
129 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are obligated to retain all the manuals, Giải thích:
even for ------- appliances. 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
(A) conditional (phụ thuộc)
(B) partial (một phần)
(C) temporary (tạm thời)
(D) discontinued (không còn lưu hành nữa)

Tạm dịch:
Chúng tôi có nghĩa vụ phải giữ lại tất cả các
hướng dẫn sử dụng, ngay cả đối với thiết bị
không còn được sản xuất nữa.
130 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Drivers are asked to park their cars by ------
rather than using a valet parking system.
(A) they
(B) their
(C) them
(D) themselves
130 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Drivers are asked to park their cars by ------ Giải thích:
rather than using a valet parking system. Cấu trúc:
(A) they + V do st by oneself = tự ai đó làm cái
(B) their + Noun gì đó  Chọn đại từ phản thân
(C) them (làm tân ngữ) (themselves/ himself/ herself/
(D) themselves (đại từ phản thân) yourself…)
Voca:
Tạm dịch: a valet parking system
Các lái xe bị yêu cầu phải tự họ đỗ xe của = một hệ thống đỗ xe phục vụ
họ thay vì sử dụng một hệ thống bãi đậu xe
phục vụ.
131 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
DTS has undergone drastic changes
designed to better ------- its valued
customers.
(A) offer
(B) provide
(C) serve
(D) reflect
131 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
DTS has undergone drastic changes Giải thích:
designed to better ------- its valued 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
customers.
(A) offer (mời, cấp)
(B) provide (cung cấp)
(C) serve (phục vụ)
(D) reflect (phản chiếu)

Tạm dịch:
DTS đã trải qua những thay đổi mạnh mẽ
cái mà được thiết kế để phục vụ tốt hơn
khách hàng quan trọng của nó.
132 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Companies expanding into other regions
prefer hiring workers ------- to the targeted
region.
(A) according
(B) physical
(C) native
(D) approximate
132 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Companies expanding into other regions Giải thích:
prefer hiring workers ------- to the targeted Xét nghĩa.
region. Ở đây ta cần lưu ý dạng rút gọn
(A) according (+ to: theo như) mệnh đề.
(B) physical (thuộc về bản chất) native = who are native
(C) native (bản xứ)
(D) approximate (khoảng chừng, xấp xỉ)

Tạm dịch:
Các công ty mở rộng sang các khu vực khác
thích thuê nhân công mà là người bản địa
hơn so với khu vực hướng tới.
133 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The warranty attached to the product you
purchased will be valid for two years from
the date of ------- .
(A) receipt
(B) admission
(C) ownership
(D) membership
133 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The warranty attached to the product you Giải thích:
purchased will be valid for two years from 4 đáp án đều là Noun  Xét
the date of ------- . nghĩa.
(A) receipt (hóa đơn)
(B) admission (sự thừa nhận)
(C) ownership (quyền sở hữu)
(D) membership (quyền thành viên)

Tạm dịch:
Chế độ bảo hành kèm theo sản phẩm bạn
mua sẽ có giá trị trong hai năm kể từ ngày
biên nhận.
134 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The corporate monitoring committee ------
an inspection in any violation of security
codes in a week.
(A) has been starting
(B) will be starting
(C) is started
(D) is being started
134 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The corporate monitoring committee ------ Giải thích:
an inspection in any violation of security Ở đây ta thấy dấu hiệu là in a
codes in a week. week = trong một tuần nữa 
(A) has been starting Chọn tương lai  Chọn B.
(B) will be starting
(C) is started
(D) is being started

Tạm dịch:
Hội đồng giám sát của công ty sẽ đang bắt
đầu kiểm tra bất kỳ sự vi phạm mã số bảo
mật nào trong một tuần nữa.
135 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ of survey data revealed distinct
differences between the two proposed
projects.
(A) Analyst
(B) Analysis
(C) Analyze
(D) Analytical
135 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ of survey data revealed distinct Giải thích:
differences between the two proposed … + of  Cần Noun.
projects.  Loại C, D.
(A) Analyst (người phân tích) Áp dụng quy tắc Noun đếm được
(B) Analysis (sự phân tích) không đứng trơ trơ  Loại A.
(C) Analyze (phân tích)
(D) Analytical (thuộc phân tích)

Tạm dịch:
Sự phân tích dữ liệu khảo sát cho thấy sự
khác biệt rõ ràng giữa hai dự án được đề
xuất.
136 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------the first session has been successfully
completed, the subsequent topics won't be
difficult to understand.
(A) Once
(B) Nevertheless
(C) Despite
(D) Still
136 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ the first session has been successfully Giải thích:
completed, the subsequent topics won't be Once + câu (S + V)
difficult to understand. Nevertheless + câu (S + V)
(A) Once (một khi) Despite + Noun/ V-ing
(B) Nevertheless (tuy nhiên, tuy thế mà) … + câu (S + V)  Loại C.
(C) Despite (mặc dù) Xét nghĩa chọn A.
(D) Still (vẫn)

Tạm dịch:
Một khi phiên họp đầu tiên đã được hoàn
thành thành công, các chủ đề tiếp theo sẽ
không khó để nắm bắt.
137 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ you are here for corporate workshops
or need to host a meeting, we can offer
conference rooms, food services, and
lodging.
(A) That
(B) Should
(C) Even
(D) Whether
137 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ you are here for corporate workshops Giải thích:
or need to host a meeting, we can offer Xét nghĩa.
conference rooms, food services, and Dùng whether trước một mệnh
lodging. đề diễn đạt hoặc hàm ý một sự
(A) That (cái mà) lựa chọn.
(B) Should (nên, nếu)
(C) Even (ngay cả, thậm chí)
(D) Whether (liệu rằng, dù rằng)
Tạm dịch:
Cho dù bạn ở đây cho các cuộc hội thảo
của công ty hoặc cần phải chủ trì một cuộc
họp, chúng tôi có thể cung cấp phòng hội
nghị, dịch vụ ăn uống và chỗ ở.
138 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
After further research on breast cancer
treatment, pharmaceutical companies are
investing in medicine development areas
that look more -------.
(A) promising
(B) completed
(C) favorite
(D) immature
138 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
After further research on breast cancer Giải thích:
treatment, pharmaceutical companies are 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
investing in medicine development areas
that look more -------.
(A) promising (đầy hứa hẹn, triển vọng)
(B) completed (đầy đủ, trọng vẹn)
(C) favorite (ưa thích)
(D) immature (chưa trưởng thành)
Tạm dịch:
Sau khi nghiên cứu sâu hơn về việc điều trị
ung thư vú, các công ty dược phẩm đang
đầu tư vào lĩnh vực phát triển y học mà có
triển vọng hơn.
139 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The sales of new wireless electronic
products have significantly increased and
------- customer satisfaction.
(A) so has
(B) even so
(C) whereas
(D) as to
139 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The sales of new wireless electronic Giải thích:
products have significantly increased and Áp dụng cấu trúc câu đồng tình phụ
------- customer satisfaction. họa câu khẳng định. Với mệnh đề
(A) so has chính là the sales of new wireless
(B) even so electronic products have
(C) whereas significantly increased có động từ
(D) as to đang được chia ở thì hiện tại hoàn
thành thì mệnh đề phụ nếu dùng
Tạm dịch: so, chúng ta phải mượn trợ động từ
Doanh số bán hàng của sản phẩm điện tử have hoặc has. Do chủ ngữ ở mệnh
không dây mới đã tăng đáng kể và sự hài đề phụ là customer satisfaction,
lòng của khách hàng cũng vậy. đây là số ít nên chúng ta mượn has.
140 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The hygiene department will provide you
with information ------- stringent safety
criteria.
(A) up to
(B) while
(C) as of
(D) concerning
140 – Đề 1.8 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The hygiene department will provide you Giải thích:
with information ------- stringent safety Xét nghĩa.
criteria.
(A) up to (lên đến)
(B) while (trong khi)
(C) as of (kể từ)
(D) concerning (liên quan đến)

Tạm dịch:
Bộ phận vệ sinh sẽ cung cấp cho bạn thông
tin liên quan đến tiêu chuẩn an toàn
nghiêm ngặt.
Fb: TOEIC BÁCH KHOA

PART 5 – ĐỀ ECO1.9
Mr. Hiep – Phụ trách Khóa giải đề tại TOEIC QUỲNH TRÂM

Tốc độ thành công của bạn nhất định phải vượt


qua tốc độ già đi của bố mẹ.
101 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The head of the department ------- the
banquet room for a party should submit a
required form to the Catering Department.
(A) use
(B) used
(C) using
(D) will use
101 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The head of the department ------- the Giải thích:
banquet room for a party should submit a Câu đã có dạng vị ngữ “should
required form to the Catering Department. submit”  loại A, D.
(A) use  Đây là rút gọn mệnh đề quan
(B) used hệ ở dạng chủ động  Chọn V-ing
(C) using
(D) will use

Tạm dịch:
Trưởng phòng người mà sử dụng phòng
tiệc cho một bữa tiệc nên đệ trình mẫu yêu
cầu cho phòng phục vụ.
102 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- providing an extraordinary service to
our patrons, overall sales have almost
tripled.
(A) While
(B) Since
(C) Once
(D) Now that
102 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- providing an extraordinary service to Giải thích:
our patrons, overall sales have almost Dựa vào nghĩa để chọn.
tripled.
(A) While (trong khi)
(B) Since (kể từ khi)
(C) Once (một khi)
(D) Now that (là vì)

Tạm dịch:
Kể từ khi (chúng tôi) cung cấp một dịch vụ
đặc biệt cho khách hàng quen của chúng
tôi, tổng doanh thu đã tăng gần gấp ba.
103 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
In order to ------- a wide variety of dining
pleasures, we have hired extra kitchen
help.
(A) offer
(B) give
(C) select
(D) cater
103 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
In order to ------- a wide variety of dining Giải thích:
pleasures, we have hired extra kitchen 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
help. In order to + Verb + a wide variety
(A) offer (cung cấp) of dining pleasures.
(B) give (cho, đưa) = Để làm gì đó với một sự đa
(C) select (chọn) dạng các bữa ăn.
(D) cater (phục vụ)  Đáp án có thể nhất là offer
(cung cấp)
Tạm dịch:
Để cung cấp thêm một sự đa dạng về các
bữa ăn, chúng tôi đã thuê thêm các phụ
bếp.
104 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Because earning a(n) ------- customer rating
was not easy, all our employees did their
utmost to satisfy customers.
(A) enviable
(B) satisfied
(C) native
(D) especial
104 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Because earning a(n) ------- customer rating Giải thích:
was not easy, all our employees did their 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
utmost to satisfy customers. a(n) + Adj + customer rating
(A) enviable (tuyệt vời) = một sự đánh giá của khách
(B) satisfied (hài lòng) hàng có tính chất gì đó
(C) native (bản địa, bản xứ)  Đáp án hợp lý nhất là enviable
(D) especial (đặc biệt) (tuyệt vời)

Tạm dịch:
Bởi vì để nhận được sự đánh giá tuyệt vời
của khách hàng là không dễ dàng, nên tất
cả nhân viên của chúng tôi đã không ngừng
nỗ lực hết mình để làm hài lòng khách
hàng.
105 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The terms and conditions on the plane
ticket are a ------- of the agreement between
the airline and passengers.
(A) negotiation
(B) determination
(C) states
(D) summary
105 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The terms and conditions on the plane Giải thích:
ticket are a ------- of the agreement 4 đáp án đều là Noun  Xét
between the airline and passengers. nghĩa.
(A) negotiation (sự đàm phán)
(B) determination (sự quyết định)
(C) states (vùng, bang)
(D) summary (sự tóm tắt, sơ lược)

Tạm dịch:
Các điều khoản và điều kiện trên vé máy
bay là sự tóm tắt sơ lược của thỏa thuận
giữa hãng hàng không và các hành khách.
106 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
For safety reasons, visitors not
accompanied by security staff will not be
------- into the laboratory.
(A) entered
(B) honored
(C) allowed
(D) separated
106 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
For safety reasons, visitors not Giải thích:
accompanied by security staff will not be 4 đáp án đều là V-ed  Xét nghĩa.
------- into the laboratory.
(A) entered (nhập, vào)
(B) honored (vinh danh)
(C) allowed (cho phép)
(D) separated (chia ra)

Tạm dịch:
Vì lý do an toàn nên các hành khách mà
không được các nhân viên an ninh hộ tống
sẽ không được phép vào bên trong phòng
thí nghiệm.
107 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please mention my name in order for you to
------- the subscription to the journal on my
behalf.
(A) include
(B) provide
(C) renew
(D) entail
107 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please mention my name in order for you to Giải thích:
------- the subscription to the journal on my 4 đáp án đều là Verb  Xét
behalf. nghĩa.
(A) include (bao gồm) Verb + the subscription
(B) provide (cung cấp) = Làm gì đó với sự mua báo dài
(C) renew (gia hạn) hạn.
(D) entail (đòi hỏi, kéo theo)  Đáp án có thể nhất là renew
(gia hạn).
Tạm dịch:
Xin đề cập đến tên tôi để bạn có thể gia hạn
việc đặt mua tạp chí đại diện cho tôi.
108 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A complete list of our hotel amenities will be
------- to you upon request.
(A) send
(B) sent
(C) to send
(D) sending
108 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A complete list of our hotel amenities will be Giải thích:
------- to you upon request. Chỗ trống sau “will be”  Chọn
(A) send một V-ing (chủ động) hoặc V-
(B) sent ed/V3 (bị động). Dịch nghĩa chọn
(C) to send bị động  Chọn V-ed/V3.
(D) sending

Tạm dịch:
Một danh sách đầy đủ về những tiện nghi
khách sạn chúng tôi sẽ được gửi đến cho
bạn theo yêu cầu.
109 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Events in celebration of our 10th
anniversary will begin ------- at 10 A.M.
tomorrow morning.
(A) precise
(B) precision
(C) precisely
(D) preciseness
109 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Events in celebration of our 10th Giải thích:
anniversary will begin ------- at 10 A.M. will begin + Adv + at 10 A.M
tomorrow morning. = sẽ bắt đầu đúng lúc 10 giờ sáng.
(A) precise (chính xác)  cần Adv bổ nghĩa cho begin.
(B) precision (sự chính xác)  Chọn đáp án có đuôi –ly.
(C) precisely (một cách chính xác)
(D) preciseness (độ chính xác)

Tạm dịch:
Những sự kiện diễn ra trong dịp lễ kỷ niệm
lần thứ 10 của chúng tôi sẽ bắt đầu đúng
(chính xác) 10 giờ sáng ngày mai.
110 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Jen's Business designed a ------- inspection
program to assure its members that their
stay is a safe and enjoyable one.
(A) stringent
(B) founded
(C) delighted
(D) dependent
110 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Jen's Business designed a ------- inspection Giải thích:
program to assure its members that their 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
stay is a safe and enjoyable one.
(A) stringent (nghiêm ngặt)
(B) founded (được thành lập)
(C) delighted (sung sướng)
(D) dependent (phụ thuộc)

Tạm dịch:
Công ty Của Jen đã thiết kế một chương
trình kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo với
các thành viên của họ rằng nơi ở của họ là
một nơi an toàn và thú vị.
111 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We regularly monitor the quality of products
and services in order to meet strict -------.
(A) require
(B) requiring
(C) required
(D) requirements
111 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We regularly monitor the quality of products Giải thích:
and services in order to meet strict -------. Chỗ trống nằm cuối câu và sau
(A) require một Adj  Cần một Noun.
(B) requiring meet + strict + Noun
(C) required = đáp ứng cái gì đó có tính chất
(D) requirements nghiêm ngặt
 Chọn đáp án có đuôi –ment
Tạm dịch:
Chúng tôi thường xuyên theo dõi chất lượng
các sản phẩm và dịch vụ để đáp ứng các yêu
cầu nghiêm ngặt.
112 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If the company had been under better
circumstances, it could have obtained an
------- more favorable outcome.
(A) all
(B) even
(C) any
(D) almost
112 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If the company had been under better Giải thích:
circumstances, it could have obtained an Sử dụng much, still, even, far + so
------- more favorable outcome. sánh hơn nhằm nhấn mạnh.
(A) all
(B) even
(C) any
(D) almost

Tạm dịch:
Nếu công ty ở một hoàn cảnh điều kiện tốt
hơn thì công ty đã có thể đạt được một kết
quả thậm chí còn tốt hơn.
113 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Service employees are exempt from
overtime ------- the position meets specific
circumstances.
(A) if
(B) whether
(C) despite
(D) that
113 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Service employees are exempt from Giải thích:
overtime ------- the position meets specific Sau chỗ trống là một câu (S + V)
circumstances.  Loại C vì despite + Noun
(A) if (nếu)  3 đáp án còn lại đều là Conj 
(B) whether (liệu rằng) Xét nghĩa.
(C) despite (mặc dù)
(D) that (rằng)

Tạm dịch:
Những nhân viên phục vụ được miễn làm
thêm giờ nếu vị trí (chức vụ) ở trong những
hoàn cảnh đặc biệt.
114 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Most companies hire attorneys to ------
them in case they encounter any trouble.
(A) attend
(B) represent
(C) conduct
(D) express
114 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Most companies hire attorneys to ------ Giải thích:
them in case they encounter any trouble. 4 đáp án đều là Verb  Xét
(A) attend (tham dự) nghĩa.
(B) represent (đại diện cho ai)
(C) conduct (tiến hành)
(D) express (thể hiện)

Tạm dịch:
Hầu hết các công ty thuê luật sư để đại
diện cho họ trong trường hợp họ gặp phải
bất kỳ rắc rối nào.
115 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- we find a comprehensive approach to
dealing with traffic congestion, it will
continue to worsen.
(A) Except
(B) Also
(C) Unless
(D) Therefore
115 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- we find a comprehensive approach to Giải thích:
dealing with traffic congestion, it will Except + Noun
continue to worsen. Also. Thường đứng sau chủ ngữ
(A) Except (ngoại trừ) và đứng truớc động từ thuờng.
(B) Also (cũng) Unless + S + V
(C) Unless (trừ khi) Therefore thường đứng sau dấu
(D) Therefore (do đó) chấm, và cách biệt với mệnh đề
sau bằng dấu phẩy.
Tạm dịch: Ex : Lan works very hard.
Nếu chúng ta không tìm thấy một phương Therefore, she earns so much
pháp tối ưu nào để đối phó với tình trạng money.
tắc nghẽn giao thông, thì nó sẽ tiếp tục xấu Sau chỗ trống là S + V  Chọn
đi. Unless.
116 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The head of the legal department is
searching for experts who have a lot of
experience with contract -------.
(A) negotiates
(B) negotiator
(C) negotiations
(D) negotiable
116 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The head of the legal department is Giải thích:
searching for experts who have a lot of Chỗ trống nằm ở cuối câu và sau
experience with contract -------. giới từ with  Cần một Noun.
(A) negotiates (đàm phán) Ta có:
(B) negotiator (người đàm phán) with contract + Noun
(C) negotiations (sự đàm phán) = với cái gì đó liên quan đến hợp
(D) negotiable (có thể thương lượng) đồng.
 Chọn B hoặc C.
Tạm dịch: Tuy nhiên negotiator là một Noun
Người đứng đầu bộ phận pháp lý đang tìm người  không thể đứng “trơ
kiếm các chuyên gia người mà có nhiều trơ”  Loại B.
kinh nghiệm với các cuộc đàm phán hợp
đồng.
117 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Ace Training Group excels in providing the
best professional course that can be ------
to your unique needs.
(A) prosperous
(B) customized
(C) found
(D) appointed
117 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Ace Training Group excels in providing the Giải thích:
best professional course that can be ------ Chỗ trống cần điền sau động từ
to your unique needs. “be”  Có thể chọn Adj hoặc
(A) prosperous (thịnh vượng) Ved/V3.  Xét nghĩa.
(B) customized (tối ưu)
(C) found (tìm thấy)
(D) appointed (bổ nhiệm)

Tạm dịch:
Nhóm đào tạo Ace vượt trội trong việc
cung cấp khóa học chuyên nghiệp nhất có
thể được tối ưu theo nhu cầu riêng của
bạn.
118 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many ------- agricultural advisors were hired
to boost the significantly declining industry.
(A) professionally
(B) professional
(C) professionalism
(D) profession
118 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Many ------- agricultural advisors were hired Giải thích:
to boost the significantly declining industry. Ta có:
(A) professionally (chuyên nghiệp) Many + Adv + Adj + Noun hoặc
(B) professional (chuyên nghiệp) Many + Adj + Adj + Noun.
(C) professionalism (tính chuyên nghiệp) Nếu chọn A, thì Adv bổ nghĩa cho
(D) profession (nghề nghiệp) Adj tức là “ nông nghiệp chuyên
nghiệp “  sai nghĩa.
Tạm dịch: Nếu chọn B thì Adj bổ nghĩa cho
Nhiều chuyên gia tư vấn nông nghiệp được Noun tức là “cố vấn chuyên
thuê để thúc đẩy ngành công nghiệp đang nghiệp”  hợp lý.
giảm sút đáng kể.
119 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We will hold a raffle event in all our
department stores next week to extend our
------- thanks to our valuable customers .
(A) sincere
(B) original
(C) estimated
(D) completed
119 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We will hold a raffle event in all our Giải thích:
department stores next week to extend our 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
------- thanks to our valuable customers . our + Adj + thanks
(A) sincere (chân thành) = lời cảm ơn có tính chất gì đó
(B) original (gốc, ban đầu) của chúng tôi.
(C) estimated (được ước tính)  Đáp án hợp lý nhất sincere
(D) completed (được hoàn thành) (chân thành).
Tạm dịch:
Chúng tôi sẽ tổ chức một sự kiện xổ số
trong tất cả các cửa hàng bách hóa của
chúng tôi vào tuần tới để gửi lời cảm ơn
chân thành của chúng tôi đối với khách
hàng quý giá của chúng tôi.
120 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please note that payment statements must
be addressed ------- to the recipients.
(A) correct
(B) correcting
(C) correction
(D) correctly
120 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please note that payment statements must Giải thích:
be addressed ------- to the recipients. Chỗ trống cần Adv để bổ nghĩa
(A) correct (đúng, chính xác) cho động từ addressed.
(B) correcting must be addressed + Adv
(C) correction (sự sửa chữa) = phải được giải quyết một cách
(D) correctly (đúng, chính xác) như thế nào đó.
 Chọn đáp án có đuôi –ly.
Tạm dịch:
Xin lưu ý rằng báo cáo thanh toán phải
được giải quyết một cách chính xác cho
người nhận.
121 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Any errors in the payroll slip should be
reported to the proper department within
five days of -------.
(A) receive
(B) receipt
(C) receipts
(D) receiving
121 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Any errors in the payroll slip should be Giải thích:
reported to the proper department within Chỗ trống cần điền nằm cuối câu
five days of -------. và sau of  Cần Noun.
(A) receive (nhận)  Xét nghĩa chọn B.
(B) receipt (sự nhận được)
(C) receipts (hóa đơn)
(D) receiving

Tạm dịch:
Bất kỳ sai sót trong bảng lương phải được
báo cáo cho bộ phận phù hợp trong thời
hạn năm ngày kể từ ngày nhận.
122 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
When the construction workers were ------
of the arrival date of materials, they
expressed concerns over the delay.
(A) spoken
(B) reported
(C) notified
(D) required
122 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
When the construction workers were ------ Giải thích:
of the arrival date of materials, they 4 đáp án đều là động từ ở dạng
expressed concerns over the delay. Ved/V3  Xét nghĩa.
(A) spoken (nói)
(B) reported (báo cáo)
(C) notified (thông báo)
(D) required (yêu cầu)

Tạm dịch:
Khi các công nhân xây dựng được thông
báo về ngày mà nguyên vật liệu tới nơi, họ
đã bày tỏ sự lo ngại về sự chậm trễ.
123 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Researchers in a broad range of fields were
asked to review ------- the proposed project
may entail.
(A) how
(B) when
(C) which
(D) what
123 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Researchers in a broad range of fields were Giải thích:
asked to review ------- the proposed project Xét nghĩa ta thấy which và what
may entail. phù hợp.
(A) how (cách mà) Tuy nhiên ta có:
(B) when (khi mà) what = the thing(s) which/ that
(C) which (cái mà) mà câu này chưa có “the thing(s)”
(D) what (cái mà)  Chọn what.
Tạm dịch:
Các nhà nghiên cứu trong một loạt các lĩnh
vực được yêu cầu xem xét lại những gì mà
dự án đề xuất có thể đòi hỏi.
124 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Shipping details will be entered into the
computer ------- we have received the
authorization.
(A) once
(B) whoever
(C) sometimes
(D) unless
124 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Shipping details will be entered into the Giải thích:
computer ------- we have received the Theo sau chỗ trống là một câu (S +
authorization. V). Tuy nhiên cả 4 đáp án đều có
(A) once (một khi, ngay khi) thể đi được với một câu (S + V)
(B) whoever (bất cứ ai)  Xét nghĩa.
(C) sometimes (thỉnh thoảng)
(D) unless (trừ khi)
Tạm dịch:
Các chi tiết về vận chuyển sẽ được nhập
vào máy tính ngay khi chúng tôi đã nhận
được sự cho phép.
125 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Award-winning publications to keep you
------- on current trends will be provided if
you join Marsh Group Inc.
(A) mature
(B) up-to-date
(C) proficient
(D) exclusive
125 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Award-winning publications to keep you Giải thích:
------- on current trends will be provided if 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
you join Marsh Group Inc.
(A) mature (trưởng thành)
(B) up-to-date (cập nhật)
(C) proficient (thành thạo)
(D) exclusive (độc quyền)

Tạm dịch:
Các bài báo về những người đã đạt giải
thưởng nhằm giúp bạn cập nhật về xu
hướng hiện tại sẽ được cung cấp nếu bạn
tham gia vào tập đoàn Marsh.
126 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
I can be ------- at the number below if you
encounter any trouble requiring my
attention.
(A) confirmed
(B) reached
(C) determined
(D) arrived
126 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
I can be ------- at the number below if you Giải thích:
encounter any trouble requiring my To confirm st : xác nhận điều gì
attention. ( thông tin)
(A) confirmed (xác nhận)
(B) reached (với tới, liên lạc) - To determine : xác định
(C) determined (xác định)
(D) arrived (đến) - To reach at st : đạt được, đạt
mức, chạm đến điều gì
Tạm dịch:
Tôi có thể được liên lạc qua số điện thoại - To arrive at somewhere : đến
dưới đây nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề nào đâu , nơi nào ( nơi chốn )
cần đến sự giúp đỡ của tôi.
127 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please complete the return list ------- the
reason for the return and it will be
processed promptly.
(A) detail
(B) detailed
(C) detailing
(D) in detail
127 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please complete the return list ------- the Giải thích:
reason for the return and it will be Câu đã có động từ chính complete
processed promptly.  loại A.
(A) detail Chỗ trống theo sau list và đứng
(B) detailed trước the reason  Chọn V-ing
(C) detailing (rút gọn mệnh đề quan hệ dạng
(D) in detail chủ động).

Tạm dịch:
Vui lòng hoàn thành danh sách trả hàng cái
mà nêu rõ lí do cho việc gửi trả nó và nó sẽ
được xử lý nhanh chóng.
128 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Of the 6 candidates, Ms. Sally Marson
seemed the ------- for the position.
(A) qualification
(B) qualified
(C) more qualified
(D) most qualified
128 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Of the 6 candidates, Ms. Sally Marson Giải thích:
seemed the ------- for the position. Dựa vào ngữ nghĩa và trước từ
(A) qualification (trình độ chuyên môn) cần điền có “the”, xác định đây sẽ
(B) qualified (có đủ trình độ) là so sánh nhất, ở đây “the most
(C) more qualified (có trình độ hơn) qualified” mang nghĩa bằng với
(D) most qualified (có trình độ nhất) “the most qualified candidate”

Tạm dịch:
Trong số 6 thí sinh thì bà Sally Marsin
dường như là người có trình độ chuyên
môn cao nhất cho vị trí này.
129 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Tickets to the newly refurbished amusement
park will be sold online ------- on Monday.
(A) outdoors
(B) starting
(C) afterwards
(D) as to
129 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Tickets to the newly refurbished amusement Giải thích:
park will be sold online ------- on Monday. Xét nghĩa.
(A) outdoors (ngoài trời)
(B) starting (bắt đầu)
(C) afterwards (sau đó)
(D) as to (còn như, nói về)

Tạm dịch:
Vé vào cửa công viên giải trí mới được tân
trang lại sẽ được bán trực tuyến bắt đầu vào
thứ hai.
130 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A few flight attendants have requested that
some loose volts in the overhead bins ------
tightened.
(A) be
(B) are
(C) have been
(D) will be
130 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A few flight attendants have requested that Giải thích:
some loose volts in the overhead bins ------ Ta có cấu trúc giả định sau:
tightened. Recommend, suggest, advise,
(A) be urge, propose, ask, desire,
(B) are demand, require, request, insist,
(C) have been order, command....+ (that) + S (+
(D) will be should) + Vo.

Tạm dịch:
Một vài tiếp viên hàng không yêu cầu các
cái volt lỏng lẻo ở ngăn phía trên đầu nên
được buộc chặt lại.
131 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Hamas Investment placed an advertisement
on temporary employment ------- for certified
financial advisors.
(A) opens
(B) openness
(C) openings
(D) opener
131 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Hamas Investment placed an advertisement Giải thích:
on temporary employment ------- for certified openings = job vacancies =
financial advisors. những vị trí còn trống, chưa có
(A) opens (mở) người nhận việc
(B) openness (sự mở) opening for sb = opportunity for
(C) openings (vị trí trống) sb = cơ hội cho ai
(D) opener (người mở)

Tạm dịch:
Hamas Investment đặt quảng cáo tuyển
dụng về những cơ hội việc làm tạm thời
cho những cố vấn tài chính đủ trình độ.
132 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Now that the company has gained a
noticeable increase in net profits, it is
offering customers a thirty percent -------.
(A) economy
(B) market
(C) discount
(D) criteria
132 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Now that the company has gained a Giải thích:
noticeable increase in net profits, it is 4 đáp án đều là Noun  Xét
offering customers a thirty percent -------. nghĩa.
(A) economy (nền kinh tế) Kinh nghiệm thấy phía trước có
(B) market (thị trường) percent  Thường chọn đáp án là
(C) discount (chiết khấu, giảm giá) discount.
(D) criteria (điều kiện)

Tạm dịch:
Vì công ty có được sự tăng trưởng lợi
nhuận ròng đáng kể, nên nó đang
cung cấp cho khách hàng chiết khấu 30 % .
133 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Further studies will be conducted to develop
------- sound guidelines for year-round
training.
(A) economy
(B) economic
(C) economical
(D) economically
133 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Further studies will be conducted to develop Giải thích:
------- sound guidelines for year-round Ta có:
training. Adj + Adj + Noun hoặc
(A) economy (nền kinh tế) Adv + Adj + Noun.
(B) economic (thuộc về kinh tế) Xét nghĩa ta thấy chọn Adv hợp
(C) economical (tiết kiệm) nghĩa hơn.
(D) economically (tiết kiệm, về mặt kinh tế)

Tạm dịch:
Những nghiên cứu trong tương lai sẽ được
thực hiện để xây dựng những quy định hợp
lý về mặt kinh tế cho quá trình đào tạo suốt
năm.
134 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you have difficulty preparing for a
presentation on -------, ask Mr. Jacobs for
help.
(A) your own
(B) yourself
(C) your
(D) yours
134 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you have difficulty preparing for a Giải thích:
presentation on -------, ask Mr. Jacobs for on your own = by yourself = alone
help. = tự bạn làm
(A) your own
(B) yourself
(C) your
(D) yours

Tạm dịch:
Nếu bạn gặp khó khăn cho việc tự chuẩn bị
bài thuyết trình, hãy hỏi ông Jacobs để
nhận sự giúp đỡ.
135 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A letter ------- by a copy of the press release
was mailed to the public relations
department yesterday.
(A) accompanies
(B) accompanying
(C) accompanied
(D) will accompany
135 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A letter ------- by a copy of the press release Giải thích:
was mailed to the public relations Câu đã có dạng vị ngữ was mailed
department yesterday.  loại A, D.
(A) accompanies Xét rút gọn MĐQH ở dạng chủ
(B) accompanying động chọn V-ing hoặc bị động
(C) accompanied chọn V-ed.
(D) will accompany Những lá thư thì phải là được kèm
theo, chứ nó không tự thực hiện
Tạm dịch: hành động được. Nên phải chọn
Một bức thư kèm theo một bản phô tô về V-ed.
thông cáo báo chí đã được gửi mail đến
phòng quan hệ công chúng ngày hôm qua
136 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
In order to demonstrate our appreciation, a
party ------- held at a Chinese restaurant.
(A) will be
(B) has
(C) will have
(D) were
136 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
In order to demonstrate our appreciation, a Giải thích:
party ------- held at a Chinese restaurant. 4 đáp án đều có thể đi được với
(A) will be held (V3) để tạo thành dạng vị
(B) has ngữ.
(C) will have will be held  bị động
(D) were has held  chủ động
will have held  chủ động
Tạm dịch: were held  bị động
Để tỏ lòng biết ơn của chúng tôi, một bữa Bữa tiệc thì là được tổ chức 
tiệc sẽ được tổ chức tại một nhà hàng Chọn bị động A, D.
Trung Quốc. Xét chủ ngữ a party  Số ít 
loại D.
137 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The conference's keynote speaker called
this morning for ------- that everything has
been set for his presentation.
(A) confirm
(B) confirming
(C) confirmation
(D) confirmed
137 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The conference's keynote speaker called Giải thích:
this morning for ------- that everything has Ta có:
been set for his presentation. for + Noun hoặc
(A) confirm (xác nhận) for + V-ing + O
(B) confirming Ta thấy sau chỗ trống không có O.
(C) confirmation (sự xác nhận)  Chọn Noun.
(D) confirmed
Set for: chuẩn bị, sẵn sàng
Tạm dịch:
Diễn giả chính của hội thảo đã gọi điện vào
sáng nay để xác nhận mọi thứ đã sẵn sàng
cho phần thuyết trình của của anh ấy.
138 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
After ------- requests by residents, the city's
board members decided to install additional
traffic lights.
(A) repeat
(B) repeated
(C) repeating
(D) repetition
138 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
After ------- requests by residents, the city's Giải thích:
board members decided to install additional Ta có:
traffic lights. adj + requests by residents
(A) repeat = những yêu cầu có tính chất gì
(B) repeated đó bởi những người cư dân.
(C) repeating  Chọn V-ed hoặc V-ing.
(D) repetition Yêu cầu được lặp lại  Chọn bị
động  Chọn V-ed.
Tạm dịch:
Sau những yêu cầu nhiều lần bởi những cư
dân, những thành viên của hội đồng thành
phố đã quyết định lắp đặt thêm đèn giao
thông.
139 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please note ------- prices for not yet
published books are tentative and final
pricing will be determined at publication.
(A) inasmuch as
(B) them
(C) about
(D) that
139 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Please note ------- prices for not yet Giải thích:
published books are tentative and final Note that + S + V
pricing will be determined at publication. = Chú ý rằng…
(A) inasmuch as (vì)
(B) them (họ, chúng)
(C) about (về)
(D) that (mà, rằng)

Tạm dịch:
Hãy chú ý rằng giá cho những cuốn sách
chưa xuất bản vẫn đang thăm dò và giá
cuối cùng sẽ được xác định rõ vào buổi
công bố.
140 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Employees are advised to refrain from using
mobile phones ------- on duty, since it
causes distraction.
(A) during
(B) in
(C) while
(D) afterward
140 – Đề 1.9 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Employees are advised to refrain from using Giải thích:
mobile phones ------- on duty, since it Xét nghĩa.
causes distraction.
(A) during (trong suốt) refrain from + something : tự
(B) in (trong) kiềm chế làm gì
(C) while (trong khi)
(D) afterward (sau đó)

Tạm dịch:
Những nhân viên được khuyên nên tự kiềm
chế sử dụng điện thoại di động trong khi
đang khi hành nhiềm vụ bởi vì nó có thể
gây ra sự sao lãng.
Fb: TOEIC BÁCH KHOA

PART 5 – ĐỀ ECO1.10
Mr. Hiep – Phụ trách Khóa giải đề tại TOEIC QUỲNH TRÂM

Tốc độ thành công của bạn nhất định phải vượt


qua tốc độ già đi của bố mẹ.
101 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The Society for Communication seeks to
advance technical support systems and
provide services for the education and
------ development of its members.
(A) profession
(B) professional
(C) professor
(D) profess
101 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The Society for Communication seeks to Giải thích:
advance technical support systems and Chỗ trống đứng trước
provide services for the education and development  hoặc cần Noun
------ development of its members. phụ hoặc cần Adj  Loại D.
(A) profession (nghề nghiệp) Nếu không biết nghĩa chọn Adj
(B) professional (chuyên nghiệp, chuyên (thường là cần Adj hơn là Noun
môn) phụ).
(C) professor (giáo sư, giảng viên) Dịch nghĩa chọn professional
(D) profess (tự cho là, tự nhận là) (thuộc về chuyên môn, nghiệp vụ)
Tạm dịch:
Hội giao tiếp Cộng đồng luôn tìm cách cải
tiến hệ thống hỗ trợ kỹ thuật và cung cấp
dịch vụ cho giáo dục và phát triển nghiệp
vụ của các thành viên trong hội.
102 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you would like to lose weight, you ------
replace high-calorie side dishes with
healthier alternatives.
(A) had better
(B) had rather
(C) would have
(D) are better
102 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you would like to lose weight, you ------ Giải thích:
replace high-calorie side dishes with • had better + Vo: nên làm gì
healthier alternatives. You had better go now.
(A) had better Anh nên đi bây giờ thì hơn.
• had rather + Vo: thích làm gì hơn
(B) had rather
You had rather play, but you had
(C) would have
better work hard.
(D) are better
Anh thích chơi, nhưng anh nên làm
việc chăm chỉ thì hơn.
Tạm dịch: • would have + V3/Ved: lẽ ra là đã
Nếu anh muốn giảm cân thì anh nên thay làm gì
thế các món ăn phụ nhiều calo bằng các • are better + than SO/ST: là tốt
món ăn khác tốt cho sức khỏe hơn. hơn so với cái gì…
103 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Those who wish to get the best deal from
their shopping are advised to ------- product
features, prices and read customer reviews
carefully.
(A) entail
(B) compare
(C) diminish
(D) serve
103 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Those who wish to get the best deal from Giải thích:
their shopping are advised to ------- product 4 đáp án đề là Verb  Xét nghĩa.
features, prices and read customer reviews Verb + product features
carefully. = Làm cái gì đó với tính năng
(A) entail (đòi hỏi, kéo theo) (của) sản phẩm.
(B) compare (so sánh)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(C) diminish (giảm bớt) compare (so sánh)
(D) serve (phục vụ)
Tạm dịch:
Những người mong muốn mua hàng với giá
rẻ nhất là được khuyên rằng nên so sánh
tính năng của sản phẩm, giá cả và đọc kĩ
những phản hồi của khách hàng.
104 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The successful candidate may work in an
environment with frequent interruptions
and ------ deadlines rather than in a stable
environment.
(A) doubtful
(B) genuine
(C) fluctuating
(D) assorted
104 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The successful candidate may work in an Giải thích:
environment with frequent interruptions 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
and ------ deadlines rather than in a stable Adj + deadlines
environment. = kỳ hạn có tính chất gì đó.
(A) doubtful (đáng nghi ngờ)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(B) genuine (thật, đích thực) fluctuating (thất thường, biến
(C) fluctuating (thất thường, biến đổi) đổi).
(D) assorted (đủ loại, hỗn hợp)

Tạm dịch:
Ứng cử viên thành công có thể làm việc được
trong một môi trường với sự gián đoạn
thường xuyên và những kỳ hạn thất thường
hơn là trong một môi trường ổn định.
105 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
According to the preliminary analysis by the
labor department, the recovery of the
economy this year led to an increase in
employment, ------- with the same period
last year.
(A) compare
(B) comparing
(C) compared
(D) comparison
105 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
According to the preliminary analysis by the Giải thích:
labor department, the recovery of the Chỗ trống cần dạng dạng rút gọn
economy this year led to an increase in của mệnh đề quan hệ ở dạng bị
employment, ------- with the same period động.
last year. which is compared with…
(A) compare = compared with…
(B) comparing which = the recovery of the
(C) compared economy this year
(D) comparison
Tạm dịch:
Theo những phân tích sơ bộ bởi Bộ Lao Động, sự
khôi phục nền kinh tế trong năm nay dẫn đến sự
gia tăng lao động, so với cùng kỳ năm ngoái.
106 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Customers ------- products are provided and
maintained through an existing arrangement
should contact us immediately.
(A) who
(B) which
(C) whose
(D) that
106 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Customers ------- products are provided and Giải thích:
maintained through an existing arrangement whose + Noun
should contact us immediately.
(A) who
(B) which
(C) whose
(D) that

Tạm dịch:
Những khách hàng người mà có sản phẩm
được cung cấp và bảo hành thông qua sự
thỏa thuận còn thời hạn nên liên lạc với
chúng tôi ngay lập tức.
107 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
You will need to pay for the cost of shipping,
------- given alternative instructions from our
customer service department.
(A) also
(B) except
(C) therefore
(D) unless
107 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
You will need to pay for the cost of shipping, Giải thích:
------- given alternative instructions from our Chúng ta cần lưu ý rằng câu đã
customer service department. được rút gọn:
(A) also (cũng) given alternative instructions…
(B) except (ngoại trừ) = you are given alternative
(C) therefore (do vậy, do đó) instruction…
(D) unless (trừ khi, nếu không)  Sau chỗ trống là câu (S + V) 
loại B.
Tạm dịch:  Xét nghĩa  Chọn unless (trừ
Trừ khi bạn được cung cấp những hướng khi, nếu không).
dẫn nào khác từ bộ phận dịch vụ khách hàng
của bên chúng tôi còn nếu không thì bạn sẽ
phải trả phí vận chuyển.
108 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are looking forward to ------- to provide
the highest-quality programs consistently for
years to come.
(A) continue
(B) continuous
(C) continuing
(D) continued
108 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are looking forward to ------- to provide Giải thích:
the highest-quality programs consistently for look forward to + Ving: mong
years to come. muốn làm gì
(A) continue
(B) continuous
(C) continuing
(D) continued

Tạm dịch:
Chúng tôi mong muốn tiếp tục cung cấp
những chương trình chất lượng tốt nhất một
cách thường xuyên trong những năm tới.
109 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Increasingly powerful computer graphics
have enabled domestic filmmakers to create
screen images that rival ------- Hollywood.
(A) them of
(B) that of
(C) this of
(D) those of
109 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Increasingly powerful computer graphics Giải thích:
have enabled domestic filmmakers to create Ta có:
screen images that rival ------- Hollywood. rival someone/ something:
(A) them of cạnh tranh với ai/ cái gì.
(B) that of Ở đây:
(C) this of those of = those screen images
(D) those of of

Tạm dịch:
Đồ họa vi tính ngày càng mạnh đã giúp cho
những nhà làm phim nội địa có thể tạo ra
những hình ảnh cạnh tranh được với (những
hình ảnh của) Hollywood.
110 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
I recommend that the presentation you will
give next week be ------- of the overall
market trends.
(A) critic
(B) appreciative
(C) understanding
(D) reflective
110 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
I recommend that the presentation you will Giải thích:
give next week be ------- of the overall 4 đáp án là Adj và Noun  Đều
market trends. có thể theo sau be  Xét nghĩa.
(A) critic (nhà phê bình)
(B) appreciative (đánh giá cao)
(C) understanding (có tính thông cảm)
(D) reflective (trầm tư, suy tư)

Tạm dịch:
Tôi khuyên anh là bài thuyết trình mà anh sẽ
trình bày vào tuần tới nên đánh giá cao xu
hướng chung của thị trường.
111 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Jackson is ------- that he is authorized to
fly business class to get to the trade fair
in Chicago.
(A) doubt
(B) doubted
(C) doubtful
(D) doubtfully
111 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Jackson is ------- that he is authorized to Giải thích:
fly business class to get to the trade fair Chỗ trống sau is  Loại A, D.
in Chicago. Dịch nghĩa chọn C.
(A) doubt (nghi ngờ)
(B) doubted
(C) doubtful (nghi ngờ, không chắc chắn)
(D) doubtfully (một cách nghi ngờ)

Tạm dịch:
Ông Jackson không chắc chắn là ông ấy có
được quyền đi máy bay hạng sang để đến
hội chợ thương mại ở Chicago hay không.
112 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We will help you find ------- and cost
effective solutions to drive your business to
a higher level of success.
(A) comprehensive
(B) comprehension
(C) comprehensively
(D) comprehend
112 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We will help you find ------- and cost Giải thích:
effective solutions to drive your business to Chỗ trống cần một Adj:
a higher level of success. Adj + and + cost effective +
(A) comprehensive (toàn diện, dễ hiểu) solutions
(B) comprehension (sự hiểu, sự bao gồm) = giải pháp có tính chất gì đó và
(C) comprehensively (một cách toàn diện) có tính chất tiết kiệm chi phí.
(D) comprehend (hiểu rõ)  Chọn comprehensive (toàn
diện)
Tạm dịch:
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm ra cách giải quyết
toàn diện và tiết kiệm nhất để mà có thể
dẫn dắt doanh nghiệp của bạn vươn lên
đến một cấp độ thành công cao hơn.
113 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you need further information or have any
questions about ------- your merchandise,
please send an e-mail to the sales
department or contact us.
(A) return
(B) returns
(C) returned
(D) returning
113 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you need further information or have any Giải thích:
questions about ------- your merchandise, about + V-ing + Noun
please send an e-mail to the sales = về việc làm gì đó với cái gì đó
department or contact us. about returning your
(A) return merchandise
(B) returns = về việc trả lại hàng hóa của bạn
(C) returned
(D) returning
Tạm dịch:
Nếu bạn muốn biết thêm thông tin hay có
bất kì câu hỏi nào về việc đổi trả hàng thì
bạn vui lòng gửi email đến bộ phận bán
hàng hoặc lên hệ với chúng tôi.
114 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The V.S. Center database will allow you to
find the best volunteer opportunities ------
on your preference.
(A) base
(B) basing
(C) based
(D) basement
114 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The V.S. Center database will allow you to Giải thích:
find the best volunteer opportunities ------ Câu đã có dạng vị ngữ will allow
on your preference.  loại A.
(A) base Cụm Noun chỉ kéo dài từ the…
(B) basing opportunities  loại D.
(C) based Câu này rút gọn mệnh đề quan hệ
(D) basement ở dạng bị động  chọn V-ed/V3.
the best volunteer opportunities
Tạm dịch: which are based on your
Cơ sở dữ liệu của Trung tâm V.S sẽ cho preference = the best volunteer
phép bạn tìm kiếm cơ hội tình nguyện tốt opportunities based on your
nhất (cái mà) dựa trên sở thích của bạn. preference
115 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The increase in the overall sales volume
does not ------- indicate a high level of
customer satisfaction.
(A) barely
(B) gradually
(C) necessarily
(D) presumably
115 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The increase in the overall sales volume Giải thích:
does not ------- indicate a high level of 4 đáp án đều là Adv  Xét nghĩa.
customer satisfaction.
(A) barely (trơ trụi, nghèo nàn)
(B) gradually (dần dần)
(C) necessarily (tất yếu, nhất thiết)
(D) presumably (có lẽ)

Tạm dịch:
Sự tăng về tổng doanh số nhất thiết chỉ ra
một mức độ cao về sự hài lòng của khách
hàng.
116 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Ms. Gail Hutson, systems manager, made
internal corporate biogs ------- to other
traditional forms of communications.
(A) better
(B) improved
(C) enhanced
(D) superior
116 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Ms. Gail Hutson, systems manager, made Giải thích:
internal corporate biogs ------- to other 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa ta
traditional forms of communications. thấy 2 đáp án A, D hợp nghĩa. Tuy
(A) better (tốt hơn) nhiên ta có:
(B) improved (cải thiện) better + than + someone/
(C) enhanced (nâng cao) something: tốt hơn ai/ cái gì
(D) superior (tốt hơn) superior to + someone/
something: tốt hơn, trội hơn ai/
Tạm dịch: cái gì.
Cô Gail Huston, người quản lý hệ thống đã  Chọn D.
tạo ra các blog về nội bộ doanh nghiệp tốt
hơn những hình thức giao tiếp truyền
thống khác.
117 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It is fairly ------- for employees to receive full
compensation for their overtime work.
(A) common
(B) even
(C) genuine
(D) accurate
117 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
It is fairly ------- for employees to receive full Giải thích:
compensation for their overtime work. 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
(A) common (phổ biến, thông dụng)
(B) even (ngang, bằng)
(C) genuine (thật, đích thực)
(D) accurate (chính xác)

Tạm dịch:
Một điều khá phổ biến đó là nhân viên phải
được nhận khoản tiền đền bù trọn vẹn cho
việc làm thêm giờ.
118 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We need to appoint a ------- replacement for
Mr. Hwang, who handles classes on
nutrition to attendees.
(A) temporary
(B) minor
(C) duplicate
(D) harsh
118 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We need to appoint a ------- replacement for Giải thích:
Mr. Hwang, who handles classes on 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
nutrition to attendees. a + Adj + replacement
(A) temporary (tạm thời) = một sự thay thế có tính chất gì
(B) minor (nhẹ, nhỏ, thiểu số) đó
(C) duplicate (trùng hợp)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(D) harsh (nghiêm khắc, gay go) temporary (tạm thời).

Tạm dịch:
Chúng tôi cần phải tìm một người để thay
thế tạm thời cho ông Hwang, ông thầy này là
người quản lý lớp dạy về dinh dưỡng cho
các học viên.
119 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you purchase our outstanding laptop with
a full one-year ------- warranty, we will ship it
today.
(A) limited
(B) partial
(C) regular
(D) first
119 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
If you purchase our outstanding laptop with Giải thích:
a full one-year ------- warranty, we will ship it 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
today.
(A) limited (hạn chế, có thời hạn)
(B) partial (một phần, bộ phận)
(C) regular (thường xuyên)
(D) first (đầu tiên)
Tạm dịch:
Nếu bạn mua máy tính xách tay hàng đầu
của bên chúng tôi với bảo hành có thời hạn
một năm, chúng tôi sẽ giao hàng cho bạn
vào ngày hôm nay.
120 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are sorry that the product you have
searched for is no longer ------- for sale.
(A) prospective
(B) approaching
(C) displaced
(D) available
120 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
We are sorry that the product you have Giải thích:
searched for is no longer ------- for sale. 4 đáp án đều là Adj  Xét nghĩa.
(A) prospective (có triển vọng, có tương lai) Kinh nghiệm thấy no longer 
(B) approaching (đang tiếp cận) chọn ngay available vì cụm rất
(C) displaced (bị chiếm chỗ) thông dụng
(D) available (có sẵn) no longer available = hết hàng
Ngoài ra ta có:
Tạm dịch: available in stock: còn trong kho
Chúng tôi xin lỗi vì sản phẩm bạn tìm kiếm available for sale: còn hàng để
đã hết hàng để bán. bán
121 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
I am sorry that you experienced a
temporary interruption in our services, but
all services were ------- a moment ago.
(A) restored
(B) restoring
(C) to restore
(D) restoration
121 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
I am sorry that you experienced a Giải thích:
temporary interruption in our services, but Chỗ trống cần điền sau were và
all services were ------- a moment ago. trước cụm Noun  loại C, D.
(A) restored Dịch nghĩa chọn bị động.
(B) restoring
(C) to restore
(D) restoration

Tạm dịch:
Tôi xin lỗi vì bạn đã trải qua sự gián đoạn
tạm thời trong dịch vụ của chúng tôi,
nhưng tất cả dịch vụ đã được khôi phục
vừa mới đây.
122 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
To demonstrate our appreciation to our
valued ------,we are offering free tickets to
new plays which received outstanding
reviews from critics.
(A) custom
(B) customary
(C) customers
(D) customized
122 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
To demonstrate our appreciation to our Giải thích:
valued ------,we are offering free tickets to Chỗ trống sau our nên ta cần
new plays which received outstanding noun.
reviews from critics. Ta có:
(A) custom (tập quán) our + valued + noun
(B) customary (thói quen, thông lệ) = cái gì đó có tính chất tiềm năng
(C) customers (những khách hàng) của chúng tôi.
(D) customized (tối ưu)  loại B, D  Dịch nghĩa chọn
customers (những khách hàng)
Tạm dịch:
Để mà bày tỏ sự biết ơn của chúng tôi với những
khách hàng tiềm năng của chúng tôi, chúng tôi
cung cấp những vé miễn phí cho những vở kịch
mới, những vở kịch này đều nhận được sự đánh
giá xuất sắc từ phía các nhà phê bình.
123 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A survey of consumers shows that
respondents want convenience ------
enjoyable experience when shopping.
(A) altogether
(B) plus
(C) though
(D) only
123 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A survey of consumers shows that Giải thích:
respondents want convenience ------ Xét nghĩa.
enjoyable experience when shopping.
(A) altogether (hoàn toàn, nói chung)
(B) plus (cộng với)
(C) though (mặc dù)
(D) only (chỉ)

Tạm dịch:
Một cuộc khảo sát về khách hàng cho thấy
rằng những người trả lời phỏng vấn muốn
sự tiện lợi và (cộng với) sự trải nghiệm thú
vị khi mua sắm.
124 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The rapid growth of an aging population is
posing tough ------- to the social security
system of most countries.
(A) exaggeration
(B) challenges
(C) cause
(D) allowances
124 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The rapid growth of an aging population is Giải thích:
posing tough ------- to the social security 4 đáp án đều là Noun  xét
system of most countries. nghĩa.
(A) exaggeration (sự phóng đại) is posing tough + Noun
(B) challenges (những thử thách) = đang đặt ra cái gì đó có tính
(C) cause (nguyên nhân) chất khó khăn
(D) allowances (sự cho phép)  Đáp án hợp lý nhất là
challenges (những thử thách)
Tạm dịch:
Sự phát triển nhanh chóng của dân số già
đang đặt ra những thử thách khó khăn cho
hệ thống an ninh xã hội ở phần lớn các
quốc gia.
125 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Gas explosions are often ------- to
negligence and are usually caused by
violations of standards or safe practices.
(A) accused
(B) presented
(C) blamed
(D) attributed
125 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Gas explosions are often ------- to Giải thích:
negligence and are usually caused by 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
violations of standards or safe practices. Ngoài ra ta có thể loại đáp án dựa
(A) accused (buộc tội) vào giới từ đi kèm.
(B) presented (trình bày) be accused of something: bị buộc
(C) blamed (đổ lỗi) tội gì
(D) attributed (quy cho là) be presented to someone: được
trình bày cho ai
Tạm dịch: be blamed for something/
Vụ nổ khí ga thường được quy cho là do sự someone: bị trách móc, bị cho là
thờ ơ và thường được gây ra do vi phạm be attributed to something: được
các tiêu chuẩn hoặc thói quen an toàn. quy cho là, được cho là nguyên
nhân của
126 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Despite a large number of ------- that
companies are facing a serious shortage of
skilled workers, proper action has not been
taken.
(A) indicators
(B) objectives
(C) compromises
(D) directions
126 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Despite a large number of ------- that Giải thích:
companies are facing a serious shortage of 4 đáp án đều là noun  Xét
skilled workers, proper action has not been nghĩa.
taken.
(A) indicators (các dấu hiệu)
(B) objectives (mục tiêu, đối tượng)
(C) compromises (cuộc thỏa hiệp)
(D) directions (phương hướng)
Tạm dịch:
Mặc dù một lượng lớn các dấu hiệu chỉ ra rằng các
công ty đang đối mặt với sự thiếu hụt nghiêm
trọng về nhân viên có kỹ năng, nhưng những hành
động thích hợp vẫn chưa được thực hiện.
127 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- most workers are working
collaboratively, it looks like they will fail to
meet the deadline.
(A) Whether
(B) So that
(C) Even if
(D) Nonetheless
127 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------- most workers are working Giải thích:
collaboratively, it looks like they will fail to Xét nghĩa.
meet the deadline. Whether + (S + V) + or not: liệu
(A) Whether (liệu rằng) rằng
(B) So that (để mà) So that + (S + V): để mà…
(C) Even if (ngay cả khi, thậm chí nếu) Even if + (S + V): ngay cả nếu, ngay
(D) Nonetheless (tuy nhiên) cả khi, cho dù, dẫu cho
Nonetheless: tuy vậy, tuy nhiên
Tạm dịch:
Dẫu cho phần lớn công nhân cộng tác làm
việc, nhưng mà có vẻ là họ sẽ không hoàn
thành đúng thời hạn.
128 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
This discount offer may not be used in ------
with any other coupons.
(A) alignment
(B) momentum
(C) conjunction
(D) relation
128 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
This discount offer may not be used in ------ Giải thích:
with any other coupons. 4 đáp án đều là Noun  xét
(A) alignment (thẳng hàng, ngang hàng với) nghĩa.
(B) momentum (đà, động lực) In alighment with ST/SO: thẳng
(C) conjunction (cùng chung, kết hợp với) hàng với, ngang hàng với
(D) relation (liên quan đến) Momentum: đà (tăng trưởng,
động lực,...)
Tạm dịch: In conjunction with ST/SO: cùng
Cái phiếu giảm giá này không thể sử dụng chung, kết hợp với
(trong sự) kết hợp với bất kì các phiếu khác. In relation with ST/SO: liên quan
đến
129 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The employees in the planning department
spend most of their time ------- proposals for
a better management structure.
(A) write
(B) writing
(C) written
(D) for writing
129 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The employees in the planning department Giải thích:
spend most of their time ------- proposals for Ta có:
a better management structure. spend something (on) doing
(A) write something
(B) writing = dành cái gì để làm cái gì
(C) written I spend too much time (on)
(D) for writing watching television.
 Chọn V-ing.
Tạm dịch:
Những nhân viên trong phòng kế hoạch dành
phần lớn thời gian của họ để viết những đề
xuất cho một cơ cấu quản lý tốt hơn.
130 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Any employers or contractors who are
found to have ------- safety laws will be
subject to a heavy fine.
(A) complied
(B) observed
(C) breached
(D) adhered
130 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Any employers or contractors who are Giải thích:
found to have ------- safety laws will be 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
subject to a heavy fine. comply + with st: tuân theo cái gì
(A) complied (tuân theo) observe + st: tuân thủ cái gì
(B) observed (tuân thủ) breach + st: vi phạm cái gì
(C) breached (vi phạm) adhere + to st: gia nhập vào cái gì
(D) adhered (gia nhập vào)

Tạm dịch:
Bất kì nhà tuyển dụng hay nhà thầu nào mà
bị phát hiện đã vi phạm những quy định an
toàn thì sẽ bị phạt nặng.
131 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A large ------- of low-income populations rely
on farming and fishing for their living.
(A) size
(B) proportion
(C) equivalent
(D) condition
131 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
A large ------- of low-income populations rely Giải thích:
on farming and fishing for their living. 4 đáp án đều là Noun  Xét
(A) size (kích thước, quy mô) nghĩa.
(B) proportion (tỷ lệ) a large + noun
(C) equivalent (tương đương) = một cái gì đó có tính chất lớn
(D) condition (điều kiện)  loại C, D vì không hợp nghĩa.
 Xét nghĩa hết cả câu chọn
Tạm dịch: đáp án proportion (tỷ lệ).
Một tỷ lệ lớn dân số có thu nhập thấp sống
nhờ vào việc trồng trọt và đánh cá.
132 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
One of the most ------- consequences of
worldwide climate change is the steady rise
of sea levels.
(A) worry
(B) worrying
(C) worried
(D) worries
132 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
One of the most ------- consequences of Giải thích:
worldwide climate change is the steady rise Chỗ trống cần điền Adj.
of sea levels.  Chọn V-ing hoặc V-ed.
(A) worry Ta có:
(B) worrying the + most + Adj + consequences
(C) worried = những hậu quả có tính chất gì
(D) worries đó nhất.
Vì hậu quả chủ động gây buồn 
Tạm dịch: Chọn V-ing.
Một trong những hậu quả đáng buồn nhất
của việc thay đổi khí hậu toàn cầu đó là sự
gia tăng đều đều của mực nước biển.
133 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
APT Electronics has proved ------- capable
of achieving impressive revenues just in the
first quarter.
(A) it
(B) themselves
(C) those
(D) itself
133 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
APT Electronics has proved ------- capable Giải thích:
of achieving impressive revenues just in the Ta có cấu trúc:
first quarter. prove oneself + Adj
(A) it = tự chứng minh mình có tính
(B) themselves chất gì đấy
(C) those  loại A, C.
(D) itself  Vì APT Electronics (tên một
công ty) là số ít  Chọn D.
Tạm dịch:
Công ty APT Electronics đã chứng minh rằng
mình có khả năng đạt được doanh thu ấn
tượng chỉ trong quý đầu.
134 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Managers who meet specific requirements
are exempt from ------- to attend the
workshop.
(A) obligation
(B) promise
(C) means
(D) precaution
134 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Managers who meet specific requirements Giải thích:
are exempt from ------- to attend the 4 đáp án đều là Noun  Xét
workshop. nghĩa.
(A) obligation (nghĩa vụ, sự bắt buộc) exempt from + something: miễn
(B) promise (lời hứa) cái gì đó.
(C) means (phương tiện)
(D) precaution (sự phòng ngừa)

Tạm dịch:
Những người quản lý mà đáp ứng những
yêu cầu đặc biệt thì được miễn nghĩa vụ
phải tham dự hội thảo.
135 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ in satellite technology have
significantly altered the appearance of the
country's communication antenna facilities.
(A) Advance
(B) Advancement
(C) Advances
(D) Advancing
135 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
------ in satellite technology have Giải thích:
significantly altered the appearance of the Vị trí đầu câu và trước in  Cần
country's communication antenna facilities. noun  loại D.
(A) Advance (tiến bộ) Để ý phía sau có have altered 
(B) Advancement (sự tiến bộ) Chọn noun số nhiều  Chọn C.
(C) Advances (những tiến bộ)
(D) Advancing

Tạm dịch:
Những tiến bộ trong công nghệ vệ tinh đã
làm thay đổi đáng kể diện mạo của hệ
thống ăn ten truyền thông của đất nước.
136 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The government prepared for the coming
drought season, ------- water conservation
plans.
(A) implement
(B) implementing
(C) implemented
(D) being implemented
136 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The government prepared for the coming Giải thích:
drought season, ------- water conservation Trong câu có 2 hành động:
plans. Hành động 1: prepared for…
(A) implement Hành động 2: implement…
(B) implementing Hành động 2 là kết quả của hành
(C) implemented động 1 và ngăn cách bằng dấu
(D) being implemented phẩy thì hành động 2 sẽ ở dạng V-
ing.
Tạm dịch:
Chính phủ chuẩn bị cho mùa mưa sắp tới
trong đó có việc thực hiện kế hoạch bảo
tồn nguồn nước.
137 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The urban renewal development plan is
expected to ------- many investors from
around the country.
(A) alert
(B) attract
(C) mount
(D) apply
137 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
The urban renewal development plan is Giải thích:
expected to ------- many investors from 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
around the country. Verb + many investors
(A) alert (cảnh giác, báo động) = làm gì đó với nhiều nhà đầu tư
(B) attract (thu hút, hấp dẫn)  Đáp án hợp nghĩa nhất là
(C) mount (trèo lên, tăng lên) attract (thu hút)
(D) apply (áp dụng)

Tạm dịch:
Kế hoạch quy hoạch và phát triển đô thị dự
kiến sẽ thu hút nhiều nhà đầu tư từ khắp
cả nước.
138 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Bernard accepted the terms of the
agreement, which could ------- his company
in the long term.
(A) interfere
(B) contribute
(C) benefit
(D) pretend
138 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Bernard accepted the terms of the Giải thích:
agreement, which could ------- his company 4 đáp án đều là Verb  Xét
in the long term. nghĩa.
(A) interfere (can thiệp)
(B) contribute (cống hiến, đóng góp)
(C) benefit (làm lợi cho, có lợi cho)
(D) pretend (giả vờ)

Tạm dịch:
Ông Bernard chấp nhận những điều khoản
của hợp đồng cái mà có thể sinh lời cho
công ty của ông ta trong dài hạn.
139 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Should any arrangements be changed, we
will do everything possible to ------- your
requests.
(A) accommodate
(B) charge
(C) decline
(D) preserve
139 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Should any arrangements be changed, we Giải thích:
will do everything possible to ------- your 4 đáp án đều là Verb  Xét nghĩa.
requests. Verb + your requests
(A) accommodate (đáp ứng, thích nghi) = làm gì đó với những yêu cầu
(B) charge (tính phí) của bạn
(C) decline (từ chối)  Loại B, D vì không hợp nghĩa.
(D) preserve (bảo quản, lưu giữ)  Dịch nghĩa cả câu chọn
accommodate (đáp ứng)
Tạm dịch:
Nếu có bất kì sự sắp xếp nào bị thay đổi thì
chúng tôi sẽ làm tất cả những gì có thể để
mà đáp ứng những yêu cầu của bạn.
140 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Chu will demonstrate how to switch
from one server to ------ this afternoon.
(A) another
(B) other
(C) each other
(D) one
140 – 1.10 Fb: TOEIC BÁCH KHOA
Mr. Chu will demonstrate how to switch Giải thích:
from one server to ------ this afternoon. - another có 2 dạng: another
(A) another hoặc another + Noun ít
(B) other - other có 3 dạng: the other,
(C) each other others hoặc other + Noun nhiều
(D) one - each other (lẫn nhau)
Ex: Mary and Tom love each
Tạm dịch: other.
Ông Chu sẽ mô tả làm thế nào để chuyển - one
đổi từ máy chủ sang một máy khác vào Ex: Your plan is a good one.
chiều nay.  one = plan

Вам также может понравиться