Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
Bài giảng
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
(Lưu hành nội bộ)
F ĐÀ NẴNG 2013 G
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
NHH
KHOA QTKD
ĐH KINH TẾ
ĐHĐN
z Đặc tính
– Cung cấp hàng hóa hay dịch vụ
– Chuyển hóa các đầu vào thành các đầu ra
S
Có TKSP chưa? Thiết kế SP
S Lập KHSX và
Có KHSX chưa?
đường di chuyển VL
Nhận
ậ NVL SX lô hàng Giao hàng
7
Đơn
Đơn h
Đơn hàng
àngg
Đơnhàng
hàng Lượng bán DK
S
Cần SX không? Kho thành phẩm
Đặt
ặt h
hàng SX
8
HỆ THỐNG SẢN XUẤT CHẾ TẠO
z Hệ thống sản xuất liên tục
MMTB, nơi làm việc được
thiết đặt trên cơ sở phối hợp
hợp lý các bước công việc
Tuyến công việc, MMTB ổn NLV1 NLV2 NLV3
định
Dòng dịch chuyển NVL
tương đối liên tục
Tính lặp lại cao
Sản phẩm tiêu chuẩn
Nhu cầu lớn
z Hệ thống sản xuất gián đoạn
B
MMTB được nhóm lại theo
AB A chức năng
A BA
Khả năng mềm dẻo cao
AB A B
B
9
Khó
K hó đo lường khả năng sản xuất
Khó thiết lập và kiểm soát tiêu chuẩn chất lượng Đẹp hay xấu?
Có sự tiếp xúc trực tiếp giữa người cung ứng dịch
vụ và khách hàng
Khả năng tồn kho bị hạn chế
10
CÁC CHIẾN LƯỢC
Hẹn giờ
Giao
hàng
sau
11
NHH
KHOA QTKD
ĐH KINH TẾ
ĐHĐN
1
NỘI DUNG CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
z Ý nghĩa
– Định mức lao động
– Tổ chức lao động
– Chất lượng sản phẩm
– Sử dụng hiệu quả MMTB
¾ Trạng thái
N Hình thành cơ cấu sản xuất hợp lý
Ộ Xác định loại hình sản xuất
I Bố trí sản xuất nội bộ xí nghiệp
D
U ¾ Quá trình
N Lựa chọn phương pháp tổ chức quá trình sản xuất
G Nghiên cứu chu kỳ sản xuất và rút ngắn chu kỳ sản xuất
Lập kế hoạch tiến độ sản xuất và tổ chức điều độ sản xuất
3
YÊU CẦU CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Ai hơn ai?
Các bộ phận
BP sản xuất chính
BP sản xuất phụ trợ
BP sản xuất phụ
BP phục vụ sản xuất
5
CƠ CẤU SẢN XUẤT
7
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
T
z Nhịp dây chuyền: r
Q
Q 1
z Năng suất của dây chuyền: W
T r
t
z Số nơi làm việc để thực hiện
bước công việc: nb b
nb
r tb 0
r
z Tổng số nơi làm việc của m m
t
dây chuyền: n n bi bi
i 1 i 1 r
np
z Chiều dài hiệu quả của dây
L Bi
chuyền: i 1
10
z Cân đối dây chuyền là lựa chọn một tổ hợp các công việc
phù hợp để thực hiện ở mỗi nơi làm việc sao cho các công
việc được thực hiện theo trình tự khả thi và khối lượng thời
gian tương đối bằng nhau cần thiết cho mỗi nơi làm việc
z Mục tiêu: cực tiểu hoá nhu cầu lao động và các phương
tiện sản xuất để sản xuất được một lượng sản phẩm cho
trước.
– Cực tiểu hoá số nơi làm việc để đạt được một chu kỳ cho trước
– Cực tiểu hoá chu kỳ của một số nơi làm việc cho trước
z Đánh giá cân đối dây chuyền
m
IT
IT n.r ti d 100
i 1 n.r
11
CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN
z Một doanh nghiệp muốn lắp đặt một dây chuyền sản xuất
mới với mức sản xuất 360 SP/ 8 giờ. Thời gian và trình tự
các công việc cần tiến hành như sau:
B/20
E/9 I/20 L/15 M/15
13
H 15 E,F
3600
8
CÂN ĐỐI DÂY CHUYỀN rmt 80" / sp
360
14 M(15) M(15) 0
Chu kỳ sản xuất là khoảng thời gian từ khi đưa nguyên vật liệu
vào sản xuất cho đến khi chế tạo xong, kiểm tra và nhập kho
thành phẩm
TCK t CN t VC t KT t GD t TN
A
B
E
6x4 4x4 3x4 7x4 5x4
BCV TGCB
tcntt = (6 x 4) + (4 x 4) + (3 x 4) + (7 x 4) + (5 x 4)
A 6
B 4 tcntt = 4(6 + 4 + 3 + 7 + 5) = 100
C 3 m
D 7 t CNTT n t i
E 5 i 1
16
17
PHỐI HỢP SONG SONG CÁC BƯỚC CV
18
A
B
E
6 4 3 7 7x3 5
BCV TGCB
A 6 tcnss = (6 + 4 + 3 + 7 + 5) + (7 x 3) = 46
B 4
n 1t max
m
tCNSS ti
C 3
D 7
i 1
E 5
19
PHỐI HỢP SONG SONG CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC 3
A
B
LT
A
B
20
– Khi bước công việc sau có thời gian chế biến dài hơn
thì chuyển song song
– Khi bước công việc sau có thời gian chế biến ngắn hơn
thì chuyển tuần tự cả loạt sao cho chi tiết cuối cùng
của loạt được chế biến ở bước công việc sau ngay khi
nó được hoàn thành ở bước công việc trước.
BĐ Gantt
HẾT CHƯƠNG
21
PHỐI HỢP HỖN HỢP CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC
A
B
BCV TGCB m
A 6
Tcnhh ti (n 1)( t d t n )
d i 1
tt
B 4
tt
C 3 n tCNHH = (6+4+3+7+5) + (4-1)(6+7-3) = 55
ss
D 7 d
tt LT
E 5
22
A
B
A
B
LT
C
E
23
PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT DÂY CHUYỀN
231
654 31
2
6
4
5 542136 643215
1 2 3
24
153
5
136
2
4 32
4
51 2A
6 652143
1 3
642
2B
25
BỐ TRÍ SẢN XUẤT
NHH
KHOA QTKD
ĐH KINH TẾ
ĐHĐN
về vị trí
3
C2 > C1 và v2 > v1 C2
C1
TC2 > TC1 Q
Q2
chọn VT1 Q1 Q
4
PHÂN TÍCH ĐIỂM NÚT
CP
C1 > C2 và v1 < v2
TC1 = C1 + v1Q
TC2 = C2 + v2Q
TC2 = C2 + v2Q
TC1 = C1 + v1Q Q*: TC1 = TC2
C1 + v1Q* = C2 + v2Q*
C1 C1 C 2
Q*
v 2 v1
C2
Q1< Q*: TC2 < TC1 VT2
Q1 Q* Q2 Q Q2> Q*: TC1 < TC2 VT1
5
TT Nhân tố Trọng số VT A VT B VT C VT D
K ở đâu?
C
C
E
E
A E
C
K
K
YK K
D
B
YB
B
D Hạn chế gì??
B
0 XB X
7 XK
CHỌN VỊ TRÍ
1 2
7
6
3
11
5 10
4
12
CH PV VÙNG
1 1,2,3
2 1,2,3,6,7 Địa bàn chia thành j khu vực
3 1,2,3,4,5,6 như sau. Một cửa hàng đặt tại
4 3,4,5 vùng nào sẽ phục vụ cho vùng
5 3,4,5,6,11,12
đó và các khu vực tiếp giáp với
vùng đó. Mỗi khu vực có dân
6 2,3,5,6,7,11,12
số Dj. DN muốn đặt m cửa
7 2,6,7,8,9,11
hàng, mỗi khu vực chỉ đặt một
8 7,8,9 cửa hàng. Nên đặt tại những
9 7,8,9,10,11 khu vực nào?
10 9,10,11
11 5,6,7,9,10,11,12
12 5,11,12
10 MH B1 B2
MÔ HÌNH TOÁN CHỌN VỊ TRÍ BT CỬA HÀNG
KH U V ỰC
Kij
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 1 1 1
2 1 1 1 1 1
3 1 1 1 1 1 1
C
4 1 1 1
Ử
A 5 1 1 1 1 1 1
6 1 1 1 1 1 1 1
H 7 1 1 1 1 1 1
À
8 1 1 1
N
G 9 1 1 1 1 1
10 1 1 1
11 1 1 1 1 1 1 1
12 1 1 1
12 MH B2
BẢNG TÍNH
KV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
CH D j 10 0 70 30 40 10 10 10 30 10 20 10 10
1 1 10 0 70 30 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 1 10 0 70 30 0 0 10 10 0 0 0 0 0
3 1 10 0 70 30 40 10 10 0 0 0 0 0 0
4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
6 1 0 70 30 0 10 10 10 0 0 0 10 10
7 1 0 70 0 0 0 10 10 30 10 0 10 0
8 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
10 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
11 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
TS 5 300 350 12 0 40 20 40 30 30 10 0 20 10
Số C H 5 S ố lượt P V 970
13 MH B1
m n
HMT: cực tiểu chi phí vận chuyển TC C ij X ij min
i 1 j1
HRB: n
14 • Biến số: X ij 0 i 1, m ; j 1, n
BỐ TRÍ KHO
z Hệ số:
Gọi kij là trạng thái phục vụ của kho i đối với khu vực j
kij = 1 nếu kho i có phục vụ khu vực j
kij = 0 nếu kho i không phục vụ khu vực j
z Biến số:
Xi là trạng thái giữ lại kho i i = 1,m
i = 1: kho i được giữ lại
i = 0: kho i không được giữ lại
m
z HMT:
Cực tiểu số kho giữ lại
X
i 1
i min
z HRB: m
15
17
18
BỐ TRÍ THEO CÔNG NGHỆ
19
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
X X X X X X X X
Y Y Y Y Y Y Y
21
22
BỐ TRÍ HÌNH CHỮ C
13452
III
IV
23
Máy móc được bố trí hình Các công nhân phân công
chữ U theo trình tự SXSP nhau làm một số công việc
I II III IV
12354
VIII VII VI
24
BỐ TRÍ THEO CÔNG NGHỆ
Tiếp nhận
Cất trữ Cắt
NL
May
25
F E D 10m F D: 20m
F B: 20m
10m 10m 10m
10m 10m
29
PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ
Thứ tự ưu tiên KC CP/KC CP
B D 1 E F 20 2500 50000
E F 2 E D 40 450 18000 E
? F
? D
? 20m
C D 3 E A 20 300 6000
B C 4 E B 40 850 34000
A B 5 E C 60 700 42000
A
? B
? C
? 20m
C F 6 F D 20 800 16000
B E 7 F A 40 300 12000 20m 20m 20m
B F 7 F B 20 850 17000
D F 9 F C 40 1000 40000 A B D
C E 10 D A 60 420 25200
D E 11 D B 40 2850 114000
A D 12 D C 20 2430 48600
E F C
A C 13 A B 20 1600 32000
A E 14 A C 40 350 14000
Tối ưu?
A F 14 B C 20 1950 39000
30 Tổng CP 507800
BỐ TRÍ TRONG DỊCH VỤ
? ? ? 20m
A
B ? ? ? 20m
C
20m 20m 20m
D
E F D
E
A B C
F
31
QUẢN LÝ KỸ THUẬT
NHH
KHOA QTKD
ĐH KINH TẾ
ĐHĐN
1
QUẢN LÝ KỸ THUẬT
Mục
ục tiêu:
êu
Cải tiến sản phẩm z Nôi dung:
– Kỹ thuật sản phẩm
– Kỹ thuật sản xuất
Phát triển SP mới
– Kỹ thuật máy móc thiết bị
QUẢN LÝ KỸ THUẬT
3
BẢO TRÌ MÁY MÓC THIẾT BỊ
z BT hiệu chỉnh
z BT dự phòng
z BT dự báo
z Bảo trì dự phòng
– Tổng hợp các biện pháp tổ
z Bảo trì hiệu chỉnh chức, kỹ thuật về bảo
– Hoạt động sửa chữa sau khi dưỡng, kiểm tra và sửa chữa
thiết bị ngừng hoạt động được tiến hành theo chu kỳ
sửa chữa đã qui định và
– Bị động khắc phục sự cố
theo kế hoạch nhằm hạn chế
– Tốn thời gian và chi phí do sự hao mòn, ngăn ngừa sự
sự cố lây lan cố MMTB, bảo đảm thiết bị
– Giảm hiệu quả sx chính, tạo luôn hoạt động trong trạng
nhiều phế phẩm hơn thái bình thường
5
BẢO TRÌ DỰ PHÒNG
HAO MÒN
hm
z Mức độ hao mòn theo thời gian
tg
Sự cố do hao mòn
L V V L
N N N N N N N N N
NKH
I
II 13 th NKH
24 th NKH
III
IV
38 th NKH Để làm gì?
SỐ SỐ SỬA CHỮA THỜI GIAN SỬA CHỮA
NHÓM
MÁY N V L N V L TỔNG 16 x 3 x 8 = 384
I 8 3 384 384 16 x 2 x 18 = 576
II 18 2 1 576 864 1440 48 x 1 x 18 = 864
III 8 2 1 256 384 640
120 x 6 = 720
IV 6 2 1 192 720 912
TỔNG 40 1048 1248 720 3376
hm
cao
thấp
t t* tg
11
CÂN NHẮC CÁC CHÍNH SÁCH BẢO TRÌ DỰ PHÒNG
Cân nhắc chi phí liên quan đến bảo trì dự phòng
CP M* tại đó
tổng chi phí TC là nhỏ nhất
TC
TC
Chi phí
p TĂNG
CP* khi mức độ BTDP tăng
12
Một DN có 50 máy giống nhau. Trong quá trình hoạt động có xảy ra sự cố
hỏng hóc với tình hình sau:
Mỗi lần hỏng hóc, DN chịu thiệt hại SX và chi phí sửa chữa là 350.000/lần.
DN đang xem xét một HĐBTDP với chi phí 750.000/tuần. Số hỏng hóc kỳ vọng
sau khi có HĐ là 2 lần/tuần. Nên thực hiện HĐBTDP này hay không?
Số tuần
Số hỏng
phát sinh
Tần XiPi Nếu không có HĐBTDP:
hóc/tuần suất
HH
Tính số hỏng hóc bình quân mỗi tuần
0 3 0,03 0,00
X X i Pi
1 4 0,04 0,04 i 0
2 8 0,08 0,16 Tần suất = 3 / 100 = 0,03
3 15 0,15 0,45 HH/tuần = (0x0,03) + (1x0,04) +...+ (8x0,05) = 4,44
4 18 0,18 0,72 THSX&CPSC/tuần = 350.000 x 4,44 = 1.554.000
5 24 0,24 1,20
Nếu có HĐBTDP:
6 14 0,14 0,84
THSX&CPSC/tuần = 350.000 x 2 = 700.000
7 9 0,09 0,63
8 5 0,05 0,40 CPHĐBTDP/tuần = = 750.000
TCP/tuần = = 1.450.000
13 Tổng 100 4,44
CÂN NHẮC CÁC CHÍNH SÁCH BẢO TRÌ DỰ PHÒNG 2
Một DN có 5 máy giống nhau. Trong quá trình họat động có xảy ra sự cố hỏng hóc với tình
hình ở bảng sau. Mỗi lần hỏng hóc, DN chịu thiệt hại SX và chi phí sửa chữa là 2.500.000/lần.
DN đang xem xét một HĐBTDP với chi phí 1.000.000/lần. Nên thực hiện chính sách HĐBTDP
nào?
Không HĐBTDP:
¾Thời gian kỳ vọng giữa hai lần xảy ra sự cố:
= (1 x 0,2) + (2 x 0,1) + (3 x 0,3) + (4 x 0,4)
= 2,9 tháng
¾Thiệt hại bình quân mỗi tháng:
= (2,5Tr x 5 máy) / 2,9 tháng = 4,31 Tr/tháng
Số tháng Xác suất
sau khi xảy ra sự Chính sách HĐBTDP mỗi tháng một lần:
sửa chữa cố ¾ Số sự cố bình quân trong vòng 1 tháng:
1 0,2 B1 = 5 x 0,2 = 1 lần/tháng
¾ Thiệt hại bình quân mỗi tháng:
2 0,1
(2,5Tr x 1lần) / 1 tháng = 2,5 Tr/tháng
3 0,3 ¾ Chi phí BTDP/tháng = 1,0 Tr/tháng
4 0,4 ¾ TCP/tháng = 3,5 Tr/tháng
14
n
Tính số HH trong vòng n tháng: B n N Pi B ( n 1) P1 B ( n 2) P2 ... B1P( n 1)
i 1
1
Tính số HH trong vòng 1 tháng: B1 N P1
i 1
2
Tính số HH trong vòng 2 tháng: B 2 N Pi B1P1
i 1
4
Tính số HH trong vòng 4 tháng: B 4 N Pi B3 P1 B 2 P2 B1 P3
i 1
CP
4
C sách
THSX & CPHĐ TCP/
btrì mỗi
CPSC/th BTDP/th tháng 3
n tháng
1 2,50 1,00 3,50 2
Hình thức hỗn hợp: phân cấp hợp lí công tác bảo trì giữa các bộ phận
sửa chữa ở các phân xưởng và bộ phận sửa chữa tập trung
17
CÁC BIỆN PHÁP SỬA CHỮA NHANH
CÁC TRƯỜNG HỢP ỨNG PHÓ VỚI NHU CẦU THAY ĐỔI
cầu (1)
3
Duy trì mức sản xuất
thấp hơn, lúc nhu cầu
tăng sẽ làm thêm giờ (2)
Thay đổi công nhân (3)
3
CÁC TRƯỜNG HỢP ỨNG PHÓ VỚI NHU CẦU THAY ĐỔI
z Chiến lược thay đổi mức sản xuất: thay đổi mức sản xuất
tương ứng với biến đổi của nhu cầu theo thời gian
– Tăng giờ làm việc, không tăng công nhân
– Bố trí mức sản xuất cao, không thay đổi công nhân
– Hợp đồng gia công với bên ngoài
– Xét lại quyết định mua hay tự sản xuất
7
HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU NGUỒN LỰC
CĂN CỨ
Phương án kế hoạch phác thảo
Qui trình công nghệ sản xuất sản phẩm
Định mức công nghệ
PHƯƠNG PHÁP
Hoạch định
theo định mức công nghệ
- QTCN
- ĐMCN
HĐ nhu cầu nguồn lực
- Các tài liệu
S
Dự kiến tải trọng NLV
Đ
Điều chỉnh Có điều chỉnh không?
Kiểm tra S
tính hiện thực DKTT<=KNSX
Đ
S
Kiểm tra DKTT~KNSX
tính tối ưu
NLV 3 25% T1 T2 T3
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG NLV 1 1264 1304 1356
SP A 7 giờ NLV 2 1106 1141 1187
SP B 8 giờ NLV 3 790 815 847
10 Sơ đồ
11 Sơ đồ KT
SO SÁNH
12 Sơ đồ KQ ĐMCN
13 Sơ đồ ĐMCN
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP KIỂU DIỄN GIẢI (DL)
S Giảm CN S
P P Giải tỏa tồn kho
TG TG
Chiến lược biến đổi lao động thuần túy Chiến lược biến đổi tồn kho thuần túy
15
CHIẾN LƯỢC BIẾN ĐỔI LAO ĐỘNG THUẦN TÚY
Nhu cầu
ầ tích
t lũy Mức sx cần
ầ thiết
Chi phí
hí tồn
ồ kho Tổng chi phí hoạch định
T
17
CHIẾN LƯỢC BIẾN ĐỔI LAO ĐỘNG, THÊM GIỜ, CHỜ VIỆC
Số CN cần thiết
Số CN hiện có
Mức SX
X tích
t lũy Tồn kho dự kiến Tồn kho đầu kỳ
S K CP tồn kho
Số công nhân cần thiết Số giờ lao động cần thiết trong tháng (SGLĐCTi)
mỗi tháng (CNCTi) = Quĩ thời gian của 1 CN trong tháng (QTGi)
Quĩ thời gian của 1 Số giờ lao động Số ngày sản xuất
CN trong tháng = mỗi ngày x trong tháng (NSXi)
20 Dữ liệu B2BIẾN
B1 LĐ ĐỔI
B2 TỒN
LĐ KHO THUẦ
ĐK 60
1 160 23 45 145
TKTTi = 25% NCi+1
6525
TKTT1 = 25% 180 = 45
2 180 23 38 173 7785
3 150 19 40 152 6840
4 160 23 36 156 7020
SPCSXi = TKCTi + NCi - TKĐTi
5 145 23 44 153 6885 SPCSX1 = TKCT1 + NC1 – TKĐT1
6 175 24 53 184 8280 = 45 + 160 –60 = 145
7 210 25 61 218 9810
8 245 25 63 247 11115
9 250 23 58 245 11025 SGLĐCTi = ĐMLĐ x SPCSXi
10 230 24
SGLĐCT1 = ĐMLĐ x SPCSX1
50 222 9990
= 45 x 145 = 6525
11 200 24 45 195 8775
12 180 23 50 185 8325
CK
21 B2 LĐ CThức Dữ liệu
BIẾN ĐỔI LAO ĐỘNG THUẦN TÚY (Bảng 2)
CK CPTK
23 B2 TK Dữ liệu
BIẾN ĐỔI TỒN KHO THUẦN TÚY (B)
Tháng NC NSX TKTT NCTLi NSXTLi MSXDKi SXTLi TKCTi CPTKi NCTL2 = 160 + 180 = 340
ĐK 60 60 NSXTL2 = 23 + 23 = 46
1 160 23 45 160 23 6,30 188 88 3330
45 160 60
MSXDK 1 6,3
2 180 23 38 340 46 6,90 376 96 4140 23
3 150 19 40 490 65 7,23 532 102 4455 MSXHL
MSXHL==Max
8,17 MSXDK
SP/ngày i
4 160 23 36 650 88 7,12 720 130 5220
45
8,17
5 145 23 44 795 111 7,02 908 173 6818 SCNCT
CNCT/ngày = ? 46
8
6 175 24 53 970 135 7,13 1104 194 8258
46
8
7 210 25 61 1180 160 7,38 1308 188 8595
MSX MSX/ngày = ? 8,18
45
8 245 25 63 1425 185 7,72 1513 148 7560
SXTLi = MSX x NSXTLi
9 250 23 58 1675 208 8,04 1701 86 5265 SXTL1 = 8,18 x 23 = 188
10 230 24 50 1905 232 8,17 1897 52 3105
TKCTi = TKĐK0 + SXTLi – NCTLi
11 200 24 45 2105 256 8,16 2094 49 2273 TKCT2= 60 +376 – 340 = 96
12 180 23 50 2285 279 8,15 2282 57 2385
46
CK 42 48
TỔNG 61404
Phương án
tối ưu
Miền phương án
Ràng buộc 2
25
ỨNG DỤNG BÀI TOÁN QUI HOẠCH TUYẾN TÍNH
LẮP RÁP 9 3 2700 z Hàm mục tiêu: cực đại lợi nhuận
LỢI
LN = 80XA + 40XB max
80 40
NHUẬN
z Hệ ràng buộc:
Tiện: 6XA + 4XB 2400 (1)
Hàn: 2XA + 3XB 1500 (2)
Lắp ráp: 9XA + 3 XB 2700 (3)
Biến số: XA 0 ; XB 0
26
Đ2
500
=> XA =120 & XB = 420
Phương án tối ưu
27
PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC 2
z Các hệ số:
ĐMLĐ
GIỚI HẠN
ĐMLĐ
NLSX Giới hạn NLSX
LẮP RÁP 9 3 2700 z Hàm mục tiêu: cực đại lợi nhuận
LỢI
LN = 60XA + 40XB max
60 40
NHUẬN z Hệ ràng buộc:
Tiện: 6XA + 4XB 2400 (1)
Hàn: 2XA + 3XB 1500 (2)
Lắp ráp: 9XA + 3 XB 2700 (3)
Biến số: XA 0 ; XB 0
28
Đ1
XB
900
(3)
Tính lợi nhuận:
Đường lợi nhuận
¾ 60 x 0 + 40 x 500 = 20000
¾ 60 x 120 + 40 x 420 = 24000 600
(1) (2)
29
PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG BÀI TOÁN VẬN TẢI
!!! Bảng
30
31 DL MH MHTT
MÔ HÌNH BÀI TOÁN VẬN TẢI (MH)
Hệ số:
¾ Gọi c0k là chi phí một SP là tồn kho đầu kỳ để đáp ứng nhu cầu tháng k
¾ cijk là CP 1 SP được sx trong tháng i bằng loại sx j để đáp ứng nhu cầu
tháng k
¾ I0 Tồn kho đầu kỳ
¾Pij khả năng sx của tháng i của loại sx j
¾ Dk nhu cầu tháng k
Biến số:
¾ Gọi X0k là số SP là tồn kho đầu kỳ để đáp ứng nhu cầu tháng k
¾ Xijk là số SP được sx trong tháng i bằng loại sx j để đáp ứng nhu cầu tháng k
32
Hệ ràng buộc:
¾ Bảo đảm khả năng sản xuất:
5
X
k 1
0k I0
5
X
k 1
ijk Pij i 1,4; j 1,2
¾ Biến số:
X 0k 0 k 1,5
X ijk 0 i k
33 Bảng MH
QUẢN TRỊ VẬT LIỆU
NHH
KHOA QTKD
ĐH KINH TẾ
ĐHĐN
Mục tiêu:
z Giữ NVL ở mức hợp lý
z Thời điểm tiếp nhận hay sx thích hợp
z Nhu cầu SP không biết chắc nhưng ước Nhu cầu P(D)
lượng được theo một dãy phân bố xác
D1 P1
suất nào đó
D2 P2
z Nếu DT thiếu sẽ mất chi phí cơ hội dự D3 P3
trữ thiếu: ... ...
Co = Giá bán - giá mua
Dn Pn
z Nếu dự trữ ở mức D thì khả năng thiếu: P(NC ≥ D); đó là xác
suất tích luỹ diễn ra mức cầu từ mức cao nhất đến mức D
8
HỆ THỐNG TỒN KHO SỐ LƯỢNG CỐ ĐỊNH
TG
10
HỆ THỐNG TỒN KHO MIN-MAX
100%
C
B
60%-80%
A
100% %MHTL
10% - 20%
12
PHÂN LOẠI ABC (TT)
MH Pi Qi MSDi MH Pi Qi MSDi
M1 50 850 42.500 M11 10 1.000 10.000
M2 100 2.000 200.000 M12 20 700 14.000
M3 45 800 36.000 M13 400 1.500 600.000
M4 40 2.000 80.000 M14 120 450 54.000
M5 30 2.500 75.000 M15 500 50 25.000
M6 100 400 40.000 M16 120 300 36.000
M7 20 1.000 20.000 M17 250 590 147.500
M8 50 6.000 300.000 M18 200 100 20.000
M9 15 300 4.500 M19 500 400 200.000
M10 4 4.000 16.000 M20 1.000 30 30.000
14
PHÂN LOẠI ABC (VD TT)
TTi MH MSDi MSDTLi %MHTLi %MSDTLi LOẠI
NHH
KHOA QTKD
ĐH KINH TẾ
ĐHĐN
1
PHÂN TÍCH CHI PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN TỒN KHO
3
QUI MÔ ĐẶT HÀNG HIỆU QUẢ (EOQ)
z Tổng chi phí = Chi phí đặt hàng + Chi phí tồn kho
Da Q
TC S H
Q 2
2DaS
Qui mô đặt hàng hiệu quả: EOQ
H
Da Q
TC S H
Q 2
CP
Da Q
TC S H
Q 2 Q
H
2
TC
Da
S
Q
Q EOQ Q
Q
5
BIỂU ĐỒ TỒN KHO EOQ
Imax=
EOQ
Ibq=
EOQ/2
Imin= 0
TG
VÍ DỤ EOQ
Imax= EOQ
= 2334
Ibq= EOQ/2
= 1167
Imin= 0
TK
7 TG
QUI MÔ LÔ SẢN XUẤT TỐI ƯU (EPL)
z Số thời kỳ sản xuất / năm: = n z Tồn kho tích lũy: Q – d.Q/p = Q(1-d/p)
z Mức sản xuất / thời kỳ: p = P/n z Giả thiết Imin = 0 Imax = Q(1- d/p)
z Mức tiêu dùng / thời kỳ: d = Da/n z Hàm tổng chi phí:
z Mức tồn kho / thời kỳ: = (p – d) Da Q d
TC (Q) S 1 H min
z Thời gian sxuất đơn hàng: T1 = Q/p Q 2 p
2DaS
z Tthụ trong tg sx lô hàng: d.T1 = d.Q/p z Qui mô lô sx tối ưu: EPL
d
H
1 p
Q
Q = EPL
dQ/p
Q(1-d/p)
Q(1-d/p)/2 d
p-d
Imin = 0
8
TG
T1 =Q/p T2
2DaS
Số ngày sản xuất / năm: n = 250 EPL
d
Nhu cầu cả năm: Da = 30.000 H1
p
Mức tiêu dùng / ngày: d = Da/n = 120 2
30.000
2.100.000
EPL 3.000
Mức sản xuất / ngày: p = 150 120
70.0001
CP chuẩn bị sản xuất: S = 2.100.000 150
Da Q d
TC (Q) S 1 H
Q 2 p
9
QUI MÔ LÔ SẢN XUẤT TỐI ƯU (VD)
Q = 3000
2400
600
300 120
30
Imin = 0
TG
10 T1 =20 T2 = 5
Da Q
z Tổng chi phí: TC(Q) S H D a C i (Q)
Q 2
z Mục tiêu: TC(Q) min
11
CHIẾT KHẤU KHỐI LƯỢNG LỚN
CP
TC
H0
Q
2
H1
Q
DaC2
2
DaC0 H2
DaC1 Q
2
Da
S
Q
Q
Q0 Q1
C0 > C1 > C2
12
H0 > H1 > H2
Bước 1: Xác định mức giá thấp nhất, tính EOQ, kiểm tra điều kiện
Nếu EOQ TMĐK thì đặt hàng ở mức EOQ
Nếu EOQ không TMĐK thì tiến hành bước 2
Bước 2: Xác định mức giá cao tiếp theo, tính lại EOQ, kiểm tra
điều kiện
Nếu EOQ không TMĐK thì lặp lại bước 2
Nếu EOQ TMĐK thì tiến hành bước 3
Da Q
Bước 3: Tính tổng chi phí: TC(Q) S H D a C i (Q)
Q 2
Tại các mức:
Mức EOQ vừa thỏa mãn điều kiện
Tại các mức cận dưới của các mức giá thấp hơn
So sánh các tổng chi phí và đặt hàng ở mức có tổng chi phí thấp nhất
13
ĐÁNH GIÁ CƠ HỘI CHIẾT KHẤU KHỐI LƯỢNG LỚN
14
z Bước 1: Xác định mức giá thấp nhất C4 = 47.500 H4= 14.250
2D a S 2
5.000
2.000.000
EOQ 1.185 Không TMĐK
H 14.250
z Bước 2: Xác định mức giá cao tiếp theo: C3 = 48.000 H3= 14.400
2D a S 2
5.000
2.000.000
EOQ 1.179 TMĐK
H 14.400
z Bước 3: Tính tổng chi phí: Da Q
TC(Q) S H D a C i (Q)
Q 2
Ở mức EOQ = 1179
5.000 1.179
TC1179 2.000.000 14.400
5.000
48.000 256.970.563
1.179 2
Ở mức cận dưới Q =1.190
5.000 1.190
TC1190 2.000.000 14.250
5.000
47.500 254.382.111
1.190 2
Đặt hàng ở mức Q = 1.190
15
TỒN KHO VỚI CHI PHÍ CẠN DỰ TRỮ XÁC ĐỊNH
B T2 BB d B2
z Cạn dự trữ bình quân:
z B đơn vị cạn dự trữ 2 T 2 d Q 2Q
z Chu kỳ TK gồm hai pha:
Tổng chi phí: TC
Da
S
Q B H B 2 C
2
Q B T1 TK
Q-B
2 T
Q B
Q B d
(Q-B)/2
2 d Q
Q B2
2Q B/2
TG
B
T1 T2
16 CDT
TK
Lr
GT kỳ vọng của
nhu cầu trong Lt
Ibh
Ibh
TG
Lt Lt
Lt
Sử dụng DTBH
Nhân tố
ố
Mức độ giao động ảnh hưởng đến Số tình thế gây ra
của nhu cầu DTBH cạn dự trữ
900
85
tg Lt tg
19
DỰ TRỮ BẢO HIỂM
CSMPV
P(X>=D)
NS NS2 NS1 0 1
0.5 0.5
0.8 0.2
1 0 Lr1 Lr2 Lr
MPV
20
Da
Q
C s
P( L r )
Da
z Tiếp tục tăng dự trữ khi:
P( L r )
C s H
Q
Da
L r * :
P(L r *)
C s H
Q
H
Q
P(L r *)
D a
Cs
21
XÁC ĐỊNH MỨC DỰ TRỮ BẢO HIỂM
z Mpv = 1 - P(Lr)
z Nhu cầu trong thời gian đặt hàng tuân theo phân phối chuẩn
z Nhu cầu bình quân trong thời gian đặt hàng: Lr d
Lt
z Độ lệch chuẩn của nhu cầu trong thời gian đặt hàng: "
z Mức đặt hàng lại Lr: L r d
L t Z(Mpv)
"
z Nhu cầu bình quân của mỗi thời kỳ trong thời gian đặt hàng: d
z Độ lêch chuẩn của nhu cầu của mỗi thời kỳ trong
thời gian đặt hàng: " Lt
" " Lt L t
22 I bh Z(Mpv ) "
Tra bảng
45 450
0.00 0.01 0.02 ... 0.09 53 502
47 448
0.0 d= d.Lt = 502
50
0.1 52 471
48 489
.... 1.22 = 1.2 + 0.02
.... ....
1.0
1.1 d (d i
Pi ) 50 d.L t 450
d
1.2 0.8888 = P(Z ≤ 1.22) " 2 " " Lt L t
Lt i d
Pi 4
1.3 4
9 12
1.4 0.9192 0.9207
...
450
2.0
...
3.0
50
... 1.22
23
XÁC ĐỊNH DỰ TRỮ BẢO HIỂM: Phân tích biên
Một DN có mức tiêu thụ bình quân 50 SP/tuần, nhu cầu này tuân theo
luật phân bố chuẩn với độ lệch chuẩn là 15. Thời gian đặt hàng là 3 tuần.
Chi phí đặt hàng là 1 triệu. Chi phí tồn kho một SP-năm là 50.000. Chi
phí cạn dự trữ là 80.000. Mỗi năm DN hoạt động 52 tuần. Mức đặt hàng
lại và dự trữ bảo hiểm?
24
TK
359
187 GT ky
vong cua
nhu c u
37 trong Lt
Ibh
TG
Lt = 3T Lt Lt Lt
Có cạn dự trữ
hay không?
Nhiều hay ít?
25
LẬP TIẾN ĐỘ VÀ KIỂM SOÁT
DỰ ÁN
NHH
KHOA QTKD
ĐH KINH TẾ
ĐHĐN
2
LẬP TIẾN ĐỘ THEO MẠNG
4
QUAN HỆ THỨ TỰ
A B C
A B C 10 20 30 40
CV A trước B và B trước C
B
B 30
A 10
A 20
C C 40
CV A trước B và C
6
QUI ƯỚC BIỂU DIỄN THỨ TỰ (2)
10
A A
30
C 40
C
B 20 B
CV A và B trước C
10 40
A C A C
30
B D 20 B D 50
CV A và B trước C và D
7
A C
10 30 40 A C
B D B D
20 50 60
A C
10 30 40 A C
B D B D
20 50 60
CV A và B trước C ; B trước D
8
QUI ƯỚC BIỂU DIỄN THỨ TỰ (4)
A C
10 30 40 A C
B D B D
20 60
CV A và B trước C ; B trước D
A C
10 35 40 A C
CV GIẢ
B D B D
20 30 60
CV A và B trước C ; B trước D
9
A D CV A trước C và B; B và C trước D
A C D 60
10 20 40
B
CV GIẢ:
30
• Thời gian hoàn thành = 0
• Hao phí nguồn lực = 0
10
VẼ SƠ ĐỒ MẠNG AON
CV CVS B L D
A B,F,C
D,H,E K
B L
A F G H K
F L,G
C E
L D
C E
G H,E
11
VẼ SƠ ĐỒ MẠNG AOA
40
L 60
D
D
B
A F G H K
10 20 30 50 80 90
CV CVS
A B,F,C C EE
70
D,H,E K
B L
F L,G
C E
L D
G H,E
12
CHI PHÍ RÚT NGẮN THỜI GIAN HOÀN THÀNH DỰ ÁN
13
SƠ ĐỒ MẠNG AON
Bảng LT
B,8 F,16
z Đường găng:
– Đường có thời gian hoàn thành dài nhất
– TG hoàn thành đường găng là thời gian hoàn thành dự án
Bảng
z KT
15
0 B,8 F,16 0
20 20 36
12
0 12 12 34 36 51 51 69 69 96 117 136
2 0 0
G,15 J,18 21
0 A,12 C,22 M,27 0,19 0
O,19
36 51 117
0 12 14 36 51 69 87 117 136
12 29 29 47 69 87 87 117
4 0
D,17 H,18 4 K,18 N,30 0
16 33 33 51 69 87 87 117
12 18 18 32 32 53
34 34
E,6 I,14 L,21 34
KT
17 46 52 52 66 66 87
ES EF
z THỜI ĐIỂM MUỘN: CV 1 CVS: LFT = LSS
– Thời điểm bắt đầu muộn (LS) LS LF
TF Nhiều CVS:
– Thời điểm kết thúc muộn (LF)
LFT= Min LSS
TF = LF – EF = LS - ES
z THỜI GIAN DI ĐỘNG (TF)
C TF = 36 - 34 = 14 - 12 = 2 !
18 KT
QUAN HỆ GIỮA CHI PHÍ
VÀ THỜI GIAN HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC
CP
t1 t2 t3 TG
CP
20
SƠ ĐỒ MẠNG AON
Bảng
B,8
B,7 F,16
F,15
136
135
134
D,17 H,18 K,18 N,30 133
21 KT
LL
ĐẨY NHANH TIẾN ĐỘ (Bảng) Sơ đồ KT
Đg A B C D E F G H I J K L M N O TG
TG 12 78 22 17 6 15
16 15 18 14 17
18 18 21 27 30 19 Rút ngắn
CP1 50 9 8 10 7 9 25 60 40 10 25 9 30 20 40
BT
CP2 60 20 20 30 18/ 20 50 70 60 30 50 30 45 40 60 1 2 3
CP3 80 40 50 60 27 40 90 95 80 60 90 60 70 60 80
1 A B F G J M O
12 87 16
15 15 18
17 27 19 115 114 113 112
2 A B F G J K N O
12 78 16
15 15 18
17 18 27 19 136 135 134 133
3 A C G J M O
12 22 15 17
18 27 19 113 113 113 112
4 A C G J K N O
12 22 15 17
18 18 27 19 134 134 134 133
5 A D H J M O
12 19 18 17
18 27 19 111 111 111 110
6 A D H J K N O
12 19 18 17
18 18 27 19 132 132 132 131
7 A D H K N O
12 19 18 18 27 19 114 114 114 114
8 A E I L N O
22 12 6 14 21 27 19 102 102 102 102
ĐẨY NHANH TIẾN ĐỘ (TT)
Sơ đồ Bảng
Rút ngắn 1 ngày: KT
!
CV có
có CP
B ngày
CP thấp
thứ
ày• B
thứ
thấp nnhất
1;
1; CP
ngày
hấ t
Rút ngắn 2 ngày: !
P =19+ B ngày thứ 2
Cthứ
• B ngày thứ 1 + CV khác ngày thứ 1
?
3 đường găng
CV TG GH CP CP KN CP/ 2
CV A B
T BT TG BT TĐ RN ngày
7 3
A 7 4 500 800 3 100 4 E 5
1 2
B A 3 2 200 350 1 150 C D
C 6 4 500 900 2 200 6 3
3
D C 3 1 200 500 2 150
E B,D 2 1 300 550 1 250 TGHT DA trong đk bt: 12 ngày
24
MÔ HÌNH TOÁN
Biểu đồ
25
Sự kiện 3: X2 = 5 YB = 0
Sự kiện 5:
X3 ≥ X1 + tC – YC X5 ≥ X4 + tE – YE X3 = 6 YC = 0
X3 + YC ≥ 6 - X4 + X5 + YE ≥ 2 X4 = 8 YD = 1
X5 = 10 YE = 0
Bảo đảm hoàn thành
X5 ≤ 10 Î TCP = 350
26 dự án trước 10 ngày:
PERT CHI PHÍ
NSSM NSĐC
C
2 4
1
A 2
2 F
D 6
1 3
G
B 3 1
E 5
3
2
27
NGẤN SÁCH
NSĐC Bảng
D 2 2 2 D 2 2 2
E 10 10 E 10 10
F 5 5 F 5 5
G 8 G 8
CP/ CP/ 15 13
15 15 13 12 12 10 5 5 10 10 10 7 7 15
Th Th
TCP 15 30 43 55 67 77 82 87 TCP 10 20 30 37 44 59 74 87
28
NGẤN SÁCH ĐIỀU CHỈNH
NSSM Bảng
29
TGHT D G
CV CVS (i,j) te 20 50 100
8,8 8,5
a m b
N
A D 10,20 3 5 7 5,0 A 5,0 L 4,0 6,2
B E 10,30 8 10 13 10,2 E I M
B
10 30 60 90 120
C F 10,40 5 6 8 6,2 10,2 8,2 9,2 10,2
D G 20,50 6 9 11 8,8 7,2 H O
C 6,2 5,2
E I 30,60 6 8 11 8,2
F J K
F J 40,70 4 5 8 5,3 40 70 80 110
5,3 11,3 9,2
G N 50,100 7 8 12 8,5
H K 60,80 6 7 9 7,2 XS
9,2
I L,M 60,90 7 9 12
a 4m b
J K 70,80 10 11 14 11,3 te
K O 80,110 6 9 13 9,2
6
L N 90,100 3 4 5 4,0
M - 90,120 6 10 15 10,2
N - 100,120 4 6 9 6,2 a m te b TG
O - 110,120 3 5 8 5,2
30
ĐƯỜNG VÀ ĐƯỜNG GĂNG
CV (i,j) te
8,8 8,5
A 10,20 5,0 20 50 100
B 10,30 10,2
C 10,40 6,2 6,2
5,0 4,0
D 20,50 8,8
E 30,60 8,2 10,2 8,2 9,2 10,2 120
10 30 60 90
F 40,70 5,3
G 50,100 8,5
6,2 7,2 5,2
H 60,80 7,2
I 60,90 9,2 5,3 11,3 9,2
40 70 80 110
J 70,80 11,3
K 80,110 9,2
Đ1: 10, 20, 50, 100, 120 = 5,0 + 8,8 + 8,5 + 6,2 = 28,5
L 90,100 4,0
Đ2: 10, 30, 60, 90, 100, 120 = = 37,8
M 90,120 10,2
Đ3: 10, 30, 60, 90, 120 = = 37,8
N 100,120 6,2
Đ4: 10, 30, 60, 80, 110, 120 = Đường găng = 40,0
O 110,120 5,2
Đ5: 10, 40, 70, 80, 110, 120 = = 37,2
31
5 13,8 31,6
SK TE TL TF 8,8 11,5 8,5 2,2
11,5 20
20 50 100
10 0 0 0 25,3 33,8
16,5
20 5,0 16,5 11,5 6,2
5,0 4,0
30 10,2 10,2 0
40 6,2 9,0 2,8 0 10,2 18,4 27,6 40
10,2 0 8,2 0 9,2 2,2 10,2 120 0
0 10 30 60 90
90
50 13,8 25,3 11,5
0 10,2 18,4 29,8 40
60 18,4 18,4 0
6,2 7,2 5,2
70 11,5 14,3 2,8
80 25,6 25,6 0 6,2 11,5 25,6 34,8
5,3 11,3 9,2
90 27,6 29,8 2,2 40 70 80 110 0
2,8 2,8 0
100 31,6 33,8 2,2 9,0 14,3 25,6 34,8
E 30,60 6 8 11 25/36
F 40,70 4 5 8 6,2 7,2 5,2
G 50,100 7 8 12
5,3 11,3 9,2
H 60,80 6 7 9 9/36 40 70 80 110
I 60,90 7 9 12
J 70,80 10 11 14
k
b a
K
L
80,110
90,100
6
3
9
4
13
5
49/36
" CP " i 1
2
i "i
6
M 90,120 6 10 15
N 100,120 4 6 9 "CP 3,7 1,92 TE CP 40
O 110,120 3 5 8 25/36
33 3,7
Khả năng hoàn thành dự án trước thời điểm D: P(X ≤ D) = P(Z ≤ ZD)
0.1
0,2 1.22 = 1.2 + 0.02
...
-1.474 1.474
0,6 0.7291 !
2.0
...
3.0
1.22 -1.474
35 ... 1.127