Вы находитесь на странице: 1из 3

BÀI TẬP NHÓM

HẠN NỘP: 17giờ, Thứ Năm 23/5


Theo tài liệu “Quản trị Sản xuất & Vận hành” – Nguyễn Văn Dung
Chương Giới thiệu
Bài 3 (tr 39), bỏ câu 1), chỉ làm câu 2), số liệu “Tiền thuê máy móc”, “mỗi ngày” như sau ($):
Nhóm 1: 48 Nhóm 2: 46 Nhóm 3: 44 Nhóm 4: 42 Nhóm 5: 40
Chương Hoạch định công suất
Bài 1 (tr147), số liệu “công suất thực” như sau:
Nhóm 1: 6400 Nhóm 2: 6200 Nhóm 3: 6000 Nhóm 4: 5800 Nhóm 5: 5600
Với số liệu trên hãy xác định thêm “Tỉ lệ khai thác”.

Bài 6 (tr148), câu 1) bỏ phần tính theo doanh thu, số liệu “giá bán đơn vị” ($) như sau:
Nhóm 1: 20 Nhóm 2: 18 Nhóm 3: 16 Nhóm 4: 14 Nhóm 5: 12

Chương Chiến lược về vị trí


Bài 4 (tr172), số liệu về trọng số của “Sự ổn định của chính phủ”, Luật liên quan đến sản
phẩm”, Các quy định về môi trường” như sau:
Nhóm 1: 0.1/0.3/0.2 Nhóm 2: 0.3/0.1/0.2 Nhóm 3: 0.1/0.2/0.3
Nhóm 4: 0.3/0.2/0.1 Nhóm 5: 0.2/0.1/0.3

Chương Hoạch định tổng hợp


Nhu cầu thị trường của sản phẩm của một công ty trong sáu tháng đầu năm như sau:
Tháng Nhu cầu Số ngày làm việc
1 1000 22
2 800 18
3 900 21
4 1300 21
5 1600 22
6 1200 20
Các số liệu liên quan cho việc lập kế hoạch tổng hợp như sau:
− Chi phí tồn kho đơn vị: xxx ngàn đồng/ sản phẩm/ tháng.
− Chi phí thôi việc: xxx triệu đồng/ công nhân.
− Chi phí tuyển mới: xxx triệu đồng/ công nhân.
− Năng suất lao động của một công nhân trong một ngày: 10 sản phẩm.

Chi phí tồn kho/Chi phí thôi việc/Chi phí tuyển mới (theo đơn vị tính như trên) cho các nhóm
như sau:
Nhóm 1: 26/1.1/1.5 Nhóm 2: 27/1.2/1.6 Nhóm 3: 28/1.3/1.7
Nhóm 4: 29/1.4/1.8 Nhóm 5: 30/1.5/1.9

Trong 2 câu dưới đây không cần tính đến chi phí lao động trong ngày do cả hai kế hoạch có
cùng chi phí này.
a) Tính chi phí cho kế hoạch sản xuất theo đúng nhu cầu (không tồn kho).
b) Tính chi phí cho kế hoạch sản xuất ổn định (lượng sản xuất hàng ngày là như nhau trong suốt
sáu tháng).

Theo tài liệu “21 Hoạch định yêu cầu vật liệu”
Bài 9 (tr 614), bỏ câu a, trong câu b thì MPS nghĩa là Lịch sản xuất chính (Master Production
Schedule) với yêu cầu tính số lượng cần thiết cho từng mặt hàng từ A đến G, số liệu “Nhu cầu
linh kiện ráp phanh (X)” như sau:
Nhóm 1: 120 Nhóm 2: 110 Nhóm 3: 100 Nhóm 4: 90 Nhóm 5: 80

Bài tập tính toán MRP


Cho bảng MRP dưới đây, xác định projected on hand, net requirements, planned order
receipts, và planned order releases. Thời gian đặt hàng (lead time) là 2 kỳ, đặt hàng theo lot-
for-lot.

Period
1 2 3 4 5 6 7 8
Gross requirements 6 11 19 0 11 7 0 15
Scheduled receipts xx
Projected-on-hand xx
Net requirements
Planned order receipts
Planned order releases

Số liệu “Scheduled receipts” và “Projected-on-hand” cho các nhóm như sau:


Nhóm 1: 16/9 Nhóm 2: 17/8 Nhóm 3: 18/7 Nhóm 4: 19/6 Nhóm 5: 20/5

-----o0o-----

Вам также может понравиться