Вы находитесь на странице: 1из 7

Giáo viên chuyên luyện thi THPT QG môn Toán GV.

TRẦN MINH TIẾN

SỬ DỤNG MA TRẬN & ĐỊNH THỨC TRONG MỘT SỐ BÀI TOÁN


Chuyên đề:
HÌNH HỌC KHÔNG GIAN (LỚP 12)

Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo. 16h00p Tp.HCM, ngày 16/06/2018
Phương pháp ma trận & định thức trong các bài toán không gian. [Hình học lớp 12]

Mệnh đề 1. Giả sử tứ diện ABCD có tọa độ bốn đỉnh là A x1; y1; z1  ,B x 2 ; y2 ; z 2  ,


C x 3; y3; z 3  ,D x 4 ; y 4 ; z4  . Khi đó ta có công thức tính thể tích tứ diện qua tọa độ 4
đỉnh là:
x1 y1 z1 1
1 x2 y2 z2 1
V   V  ?? .
VINACAL

6 x3 y3 z3 1
x4 y4 z4 1
Hoặc
x 2  x1 y2  y1 z 2  z1
1
V x 3  x1 y3  y1 z 3  z1 .
6
x 4  x1 y4  y1 z 4  z1
Câu 1. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 0;1;1 ,B 1;0; 2 ,C 1;1;0 ,
D 2;1; 2 . Tính thể tích tứ diện ABCD?
5 6 36 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 5 5 1
 Phương án đúng: A.
 Lời giải:
0 1 1 1
1 1 0 2 1 5
V     V 
VINACAL
.
6 1 1 0 1 6
2 1 2 1
 Một cách giải khác:
1 1 1
1 5
V 1 0 1 
VINACAL
V  .
6 6
2 0 3
Ngoài cách giải trên, học sinh có thể áp dụng các cách giải thông thường như trong
sách giáo khoa Hình học 12 đã được học ở trường, lớp.
Câu 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 1; 0; 0 ,B 0;1;1 ,C 2;1; 0 ,
D 0;1; 3 . Tính thể tích tứ diện ABCD?
2 4 1 4
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 1
 Phương án đúng: A.

“Life always offers you a second chance. It’s called tomorrow.” Page 2
Lớp luyện thi tại Q.Thủ Đức, Tp.HCM 0943303007 – 0981730796 (Thầy Tiến)

 Lời giải:
1 0 0 1
1 0 1 1 1 2
V     V  .
VINACAL

6 2 1 0 1 3
0 1 3 1
 Một cách giải khác:
1 1 1
1 2
V 1 1 0 
VINACAL
V  .
6 3
1 1 3
Ngoài cách giải trên, học sinh có thể áp dụng các cách giải thông thường như trong
sách giáo khoa Hình học 12 đã được học ở trường, lớp.

Mệnh đề 2. Giả sử cho hình chóp SABC có độ dài cạnh SA  a,SB  b,SC  c,
BC  x,CA  y, AB  z . Ta có công thức tính thể tích tứ diện là:
2a 2 a 2  b2  z 2 a 2  c 2  y2
1
V a 2  b2  z 2 2b2 b2  c 2  x2
12 2
a 2  c2  y2 b2  c2  x 2 2c2

Câu 3. Cho hình chóp SABC có độ dài cạnh SA  13,SB  26, SC  13,
BC  5,CA  2, AB  3 . Tính thể tích tứ diện SABC?
5 6 36 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 5 5 1
 Phương án đúng: A.
 Lời giải:
26 36 24
1 5
V 36 52 34 
VINACAL
V .
12 2 6
24 34 26
Câu 4. Cho tứ diện ABCD có AB  4, CD  6 , các cạnh còn lại đều bằng 22 .
Tính thể tích khối tứ diện ABCD?

“When life changes to be harder, change yourself to be stronger.” Page 3


Giáo viên chuyên luyện thi THPT QG môn Toán GV. TRẦN MINH TIẾN

5
A. 12 . B. 3 . C.144 2 . D. .
2
 Phương án đúng: A.
 Lời giải:
32 16 16
1
V 16 44 8 
VINACAL
V  12 .
12 2
16 8 44

Mệnh đề 3. Cho hình chóp SABC với SA  a,SB  b,SC  c , góc giữa SB,SC; giữa
SC,SA; giữa SA,SB bằng 1,  2 ,  3 tương ứng. Ta có:
a2 ab cos 3 ac cos  2
1
V ab cos  3 b2 bc cos 1
6
ac cos 2 bc cos 1 c2

Hoặc áp dụng công thức (suy ra từ định thức trên):


abc
V 1  cos2 1  cos2 2  cos2 3  2 cos 1 cos 2 cos 3 .
6

Câu 5. Cho hình chóp SABC có độ dài cạnh SA  13,SB  26, SC  13, và góc
giữa SB,SC; giữa SC,SA; giữa SA,SB bằng 1,  2 ,  3 tương ứng. Tính thể tích tứ

“Life always offers you a second chance. It’s called tomorrow.” Page 4
Lớp luyện thi tại Q.Thủ Đức, Tp.HCM 0943303007 – 0981730796 (Thầy Tiến)

17 2 12 9 2
diện SABC biết cos 1  , cos  2  , cos  3  ?
26 13 13
5 6 36 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 5 5 1
 Phương án đúng: A.
 Lời giải:
13 18 12
1 5
V 18 26 17 
VINACAL
V .
6 6
12 17 13
 Một cách giải khác:
abc 5
V 1  cos2 1  cos2 2  cos2 3  2 cos 1 cos 2 cos 3  .
6 6
Ngoài cách giải trên, học sinh có thể áp dụng các cách giải thông thường như trong
sách giáo khoa Hình học 12 đã được học ở trường, lớp.
Câu 6. Cho hình chóp SABC có độ dài cạnh SA  4,SB  22,SC  22, và góc
giữa SB,SC; giữa SC,SA; giữa SA,SB bằng 1,  2 ,  3 tương ứng. Tính thể tích tứ
2 22
diện SABC biết cos 1  , cos 2  cos  3  ?
11 11
5
A. 12 . B. 3 . C.144 2 . D. .
2
 Phương án đúng: A.
 Lời giải:
16 8 8
1
V 8 22 4 
VINACAL
V  12 .
6
8 4 22
 Một cách giải khác:
abc
V 1  cos2 1  cos2 2  cos2 3  2 cos 1 cos 2 cos 3  12 .
6
Ngoài cách giải trên, học sinh có thể áp dụng các cách giải thông thường như trong
sách giáo khoa Hình học 12 đã được học ở trường, lớp.

Mệnh đề 4. Giả sử tứ diện A1A2A3A4 có tọa độ 4 đỉnh là A1 x1; y1; z1  ,A2  x 2 ; y2 ; z 2  ,


A3 x 3 ; y3; z 3  và A4  x4 ; y4 ; z 4  . Kí hiệu R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. Khi
đó ta có công thức tính bán kính:
2 2 2
0 l12 l13 l14
1 l 221 0 l223 l 224
R    R  ?? .
VINACAL

24V l 231 l232 0 l234


l241 l 242 l243 0

với V là thể tích tứ diện và l ij  l ji là độ dài cạnh Ai A j  A jAi , i  j .

“When life changes to be harder, change yourself to be stronger.” Page 5


Giáo viên chuyên luyện thi THPT QG môn Toán GV. TRẦN MINH TIẾN

Hoặc áp dụng công thức (suy ra từ định thức trên):


1
R 2l13 l14 l 23 l 24  2l12
2 2 2 2
l14 l 32 l 34  2l12
2 2 2 2
l13 l 42 l 43  l12
2 2 2 2 4 4
l 34  l13
4 4
l 24  l14
4 4
l23 .
24V
Câu 7. Cho tứ diện ABCD có AB  4, CD  6 và AC  AD  BC  22 . Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD biết thể tích của khối tứ diện đã cho là
V  12 ?
85 3 79 5
A. . B. . C. . D. .
3 1 3 2
 Phương án đúng: A.
 Lời giải:
0 16 22 22
1 16 0 22 22 85
R   R 
VINACAL
.
24.12 22 22 0 36 3
22 22 36 0

 Một cách giải khác:


1 85
R l14 l 23 l 24  2l12
2 2 2 2
2l13 l14 l 32 l 34  2l12
2 2 2 2
l13 l 42 l 43  l12
2 2 2 2 4 4
l 34  l13
4 4
l24  l14
4 4
l 23  .
24V 3
Ngoài cách giải trên, học sinh có thể áp dụng các cách giải thông thường như trong
sách giáo khoa Hình học 12 đã được học ở trường, lớp.
Câu 8. Trong các khối tứ diện ABCD có AB  a và tất cả các cạnh còn lại đều
bằng nhau và bằng 2 3 . Tìm a biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

“Life always offers you a second chance. It’s called tomorrow.” Page 6
Lớp luyện thi tại Q.Thủ Đức, Tp.HCM 0943303007 – 0981730796 (Thầy Tiến)

ABCD bằng 5?
A. a  3 2 . B. a  2 2 . C. a  3 3 . D. a  2 3 .
 Phương án đúng: A.
 Lời giải:
Dễ thấy được V  a 36  a 2 / 2 3 .  
1
R l14 l 23 l 24  2l12
2 2 2 2
2l13 l14 l 32 l34  2l12
2 2 2 2
l13 l 42 l 43  l12
2 2 2 2 4 4
l34  l13
4 4
l24  l14
4 4
l 23  5 a3 2
24V

Hệ quả 1. Giả sử tứ diện A1A2A3A4 có độ dài 6 cạnh là a  l12, b  l13,c  l14, x 


l34, y  l24, z  l23 . Đặt 2S  ax  by  cz . Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện được xác định bởi công thức dưới đây:
2 2 S S  ax S  byS  cz 
R
2a 2 a 2  b2  z 2 a 2  c2  y2
a 2  b2  z 2 2b2 b2  c 2  x 2
a 2  c 2  y2 b2  c2  x 2 2c 2
Hoặc áp dụng công thức (suy ra từ định thức trên):
S S  ax S  byS  cz 
R .
6V
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có AB  4, CD  6 , các cạnh còn lại đều bằng 22 .
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD?
85 3 79 5
A. . B. . C. . D. .
3 1 3 2
 Phương án đúng: A.
 Lời giải:
2 2 34 34  2434  2234  22 85
R   R 
VINACAL
.
32 16 16 3
16 44 8
16 8 44

“When life changes to be harder, change yourself to be stronger.” Page 7


Giáo viên chuyên luyện thi THPT QG môn Toán GV. TRẦN MINH TIẾN

 Một cách giải khác:


Dễ thấy V  12 .
34 34  2434  2234  22 85
R   R 
VINACAL
.
6.12 3
Ngoài cách giải trên, học sinh có thể áp dụng các cách giải thông thường như trong
sách giáo khoa Hình học 12 đã được học ở trường, lớp.

TÀI LIỆU THAM KHẢO


[1] Văn Như Cương (Chủ biên), Phạm Khắc Ban, Lê Huy Hùng, Tạ Mân, Sách bài
tập Hình học 12 nâng cao (2008).
[2] Đỗ Văn Hải, “Sử dụng ma trận và định thức để chứng minh một số kết quả hình
học” – Đại học Thái Nguyên (2013).
[3] Một số tài liệu dạng file PDF, dạng hình ảnh, dạng link google drive trên các
trang mạng xã hội: Facebook, ... nhưng không rõ nguồn.

TÍNH TOÁN ĐỊNH THỨC


Khởi động máy.
B1. Dùng máy tính VINACAL 570ES PLUS II,
nhập MODE ta được như hình bên. Nhấn phím
số 6 (lựa chọn Matrix).

B2. Sau khi nhấn phím số 6 (lựa chọn Matrix) ta


chọn Tên cho matrix, thông thường cho dễ nhớ
ta chọn tên Matrix A, phím 1. Hoặc chọn tên
Matrix B, Matrix C, ... .

B3. Tiếp theo ta chọn loại Matrix cho matrix A,


tùy thuộc vào từng bài toán cụ thể mà có thể là
dạng ma trận 4 x 4 hoặc ma trận 3 x 3 hoặc ma
trận 2 x 2...

B4. Sau khi nhập xong matrix A, ta nhấn nút


AC trên máy tính để quay trở lại màn hình.
Tiếp theo nhấn Shift + 4 để hiện khung như hình
vẽ bên.

B5. Sau đó lựa chọn tính năng số 7 (Det) để có


Det và chọn lại tên matrix (quay lại Shift + 4 và
chọn thêm 3 (Matrix A)), nhấn = ta được kết
quả của định thức mà ta đang cần tìm.

VẪN CÒN CẬP NHẬT... (^-^)

“Life always offers you a second chance. It’s called tomorrow.” Page 8

Вам также может понравиться