Вы находитесь на странице: 1из 8

1.

absent-minded: hay quên X rententive: nhớ lâu


2. absolutely furious = very angry: rất giận dữ, bực mình
3. abundance = large quantity (sự dư dật, sự nhiều) >< small quantity excess (sự vượt quá)
4. Account for: giải thích = explain
5. achieve goal/ success: đạt dc mục tiêu/ thành công
6. address/ solve a problem: giải quyết 1 vấn đề
7. adopt lifestyle: chấp nhận 1 lối sống
8. after a momentary lapse of concentrate: sau 1 khoảnh khắc mất tập trung
9. again and again = over and over = repeatedly lặp đi lặp lại
10. agrarian people = farmer: nông dân
11. all at once = suddenly: đột ngột
12. all over the world: trên khắp thế giới
13. an inactive society = một xã hội thiếu hoạt động X A 24/7 society: xã hội hoạt động 7/24 = an
active society
14. an outbreak of a disease: sự bùng phát dịch bệnh
15. an outlook on something: quan điểm về cái j
16. as different as chalk and cheese: khác nhau một trời một vực
17. as much as possible: càng nhiều càng tốt
18. at a loose end = having nothing to do = occupied: ko có j phải làm X having a lot to do
19. at a very last moment: khoảnh khắc cuối cùng
20. At fault = respobsible: chịu trách nhiệm
21. At my disposal: có thể sử dụng
22. At risk (người) nguy hiểm = be in danger of (người, vật) có nguy cơ
23. at the end of the day = the most important or final thing
24. at times = sometimes: thỉnh thoảng
25. attain a goal = achieve: đạt dc
26. be home and dry = be successful: thành công
27. Be in favour of: thiên vị + Ving = agree with
28. Be known to be place of: dc biết đến là 1 nơi của
29. be over the moon = happiness: cực kì sung sướng
30. Be put off: làm cho bị chán nản, nhụt chí
31. Be used to Ving: đã quen với cái gì
32. Beating about the bush: long vòng, ko đi thẳng vào vấn đề
33. Blare out = resound loudly :vang lên ầm ĩ
34. body language = nonverbal: ngôn ngữ ko lời
35. breadwinner: ng đi làm kiếm tiền nuôi gia đình
36. break record: phá vỡ kỉ lục
37. Burn the candles at both hands: làm quá nhiều việc một lúc, làm kiệt sức của mình
38. burst into flames: bốc cháy
39. burst into tears/laughters: bật khóc, bật cười
40. By mistake = by chance = by accident: vô tình, tình cờ
41. Can’t have a cake and eat it too: không thể “Con rô cũng tiếc, con diếc cũng muốn” - không thể
tham lam muốn tất cả mọi thứ.
42. Cash and carry: tiền mặt
43. Catch sight of: bắt gặp, vô tình gặp = at my disposal
44. Change my mind: thay đổi quan điểm
45. Charge sb with st: buộc tội ai
46. clearly and definitely = thoroughly: hoàn toàn
47. close-knit = have very close relationship with each other: gần gũi, thân mật

9
48. cock-and-bull story: chuyện bịa, chuyện khó tin
49. collect information: thu thập thông tin
50. come close to: đạt dc điều j đó
51. come out of nowhere = suddenly appear đột ngột xuất hiện)
52. Come to conclusion: đi đến kết luận = reach/ arrive at conclusion
53. Commit the crime: mắc tội, phạm tội
54. Commit the foul: mắc lỗi
55. Concern with : quan tâm đến = interested in
56. Co-operation for peace and development: hợp tác vì hòa bình và phát triển
57. cost a lot of money: đắt tiền
58. Cost an arm and a leg: rất đắt đỏ
59. Culinary = having to do with food and cooking : khả năng nấu ăn
60. day in day out = every singer day: từ ngày này qua ngày khác
61. Do the right: làm điều đúng, có quyền làm gì
62. Express many emotions: biểu lộ nhiều cảm xúc
63. face to face = direct: trực tiếp
64. Fall behind: thụt lùi
65. fall off a truck: ngã khỏi xe tải
66. Favouring change and innovation: tiến bộ = progressive
67. fill with grief: đau buồn
68. For me use: cho tôi sử dụng
69. For this time only: chỉ mỗi lần này
70. from time to time = occationally = sometimes
71. from time to time = sometimes thỉnh thoảng
72. From time to time = sometimes: thỉnh thoảng
73. Get + accustomed to Ving: làm quen với + acquainted with Ving
74. Get access to st: tiếp cận với
75. Get along with: xử lý = solve
76. get cold feet = worry about = nervous about: lo lắng X stay confident
77. get dressed up to the nines: diện ngất, ăn mặc diện
78. Get into diffdicuties/trouble: gặp khó khăn, rắc rối
79. get into trouble: gặp rắc rối
80. Get to grips with: bắt đầu giải quyết vấn đề = start solving a difficult issue
81. gets under my skin = annoys me: làm cho ai khó chịu, quấy rầy ai
82. give st a wipe: lau chùi
83. Go to town: đầu tư thời gian, công sức, tiền bạc vào việc gì đó
84. Go with the flow: làm theo số đông
85. God bless you! Chúa ban phước lành cho bạn!
86. Grab the attention: thu hút sự chú ý
87. Guard from hảm: bảo vệ = protect
88. Have a go! = give it a try = try Hãy thử đi
89. Have a good relationship with sb có mối quan hệ tốt với ai = get on well with
= on good terms with = live with sb in harmony
90. Have a high opinion: khâm phục, tôn trọng = admire
= have respect for sb
= honour
= look up to
10
= respect sb
= think highly of sb
91. Have a long conversation with somebody: trò chuyện lâu với ai
92. Have an impact on st: có ảnh hưởng xấu đến
93. have an opportunity: có cơ hội
94. Have difficulties: có khó khăn, gặp khó khăn
95. Have every intention of Ving: hoàn toàn có ý định làm gì = full intend to V
96. have no head for heights sợ độ cao
97. Have trouble with sb/st gặp khó khăn với ai/ cái j
98. Head office: trụ sở chính
99. hear a pin drop: nghe được âm thanh nhỏ nhất, nghe được tiếng động khẽ nhất
100. here and there: đây đó
101. hit the roof = burst with anger: cực kì tức giận
102. hold a bunch of flowers: cầm 1 bó hoa
103. immediate benefit = short-term benifit: lợi ích trước mắt
X long-term: lợi ích lâu dài
104. in a bad temper: dễ nổi cáu
105. in a rather silly mood trong tậm trạng hơi ngớ ngẩn
X be in a good mood
106. In attempt to = in an effort to: cố gắng, nỗ lực làm gì
107. in favour of = support ủng hộ
108. in good shape = fit: cân đối
109. In high spirit: tinh thần hung phấn
110. In jeopardy = in danger = put st at risk: trong nguy hiểm
111. in question: đang được thảo luận
112. In short period of a time: trong khoảng thời gian ngắn
113. in the nick of time: đúng giờ = on time= punctually
X with much more time to spare: nhiều thời gian để nghỉ ngơi
114. Ins and outs of the new job: tường tận về công việc mới
115. Into the water: dưới nước
116. just blows hot and cold = keeps changing her mood:
hay thay đổi tâm trạng/ tâm trạng không ổn đinh/ tâm trạng thất thường
117. Keep an eye on: để mắt tới
118. keep his shirt on = calm: bình tĩnh
119. Keep one’s shirst on = calm down : bình tĩnh
120. Keep/ Be in touch with sb: giữ liên lạc với ai X lost touch with
121. Later than never: muộn còn hơn không
122. leave nothing to chance: ko có sơ sót j
123. less is more = simpler is often better: ít hơn ko
124. life expectancy = life span: tuổi thọ
125. long, grueling hours without sleeps: những giờ làm việc dài
và mệt nhoài và không được ngủ
126. Look with admiration = gazed
127. loom large = become important: trở nên quan trọng
128. loud enough to be heard = audible: có thể nghe thấy
129. Make a diffirent: tạo nên sự khác biệt
130. make a lot of money: kiếm nhiều tiền
11
131. make allowance for: chiếu cố cho
132. Make an observation: sự quan sát
133. make decision = decide: quyết định
134. make ends meet: làm cho đủ
135. Make impression: tạo ra ấn tượng
136. Make noise: tạo ra tiếng ồn
137. Make oneself understood: làm ai đó hiểu mình
138. Make sense of st: có ý thức về cái j
139. make up one's mind: quyết định = determind = dicide = resolve
140. make use of: tận dụng
141. malpractice: ngược đãi, hành hạ = bad treatment
142. means of communications = methods of communication
= mode of communication: phương tiện giao tiếp
143. minute by minute = very rapidly rất nhanh
144. More or less = relatively: tương đối
145. Not in the least: chẳng có gì, chẳng làm gì
146. On a massive scale: trên 1 quy mô lớn
147. On an international level: đẳng cấp quốc tế
148. on cloud nine = obviously delighted: cực vui X deseperated sad: rất buồn
149. on purpose = deliberately có chủ ý, cố ý
150. On purpose = deliberately: cố ý, có chủ ý
151. On the second thought = upon reflection: suy đi tính lại = Upon reflection
152. On the tip of my tounge: sắp nhớ ra
153. On the verge of: sắp làm gì đó
154. On the whole: nhìn chung
155. on time = punctually đúng giờ
156. once in a while = occasionally: thỉnh thoảng X regularly: thường xuyên
157. Overload sb with information: truyền tải với 1 lượng lớn thông tin
158. Out of the question: ko thể xảy ra
159. pave the way for = initiate: bắt đầu
160. Pay attention to sb: chú ý đến ai
161. Pay the fare: trả tiền vé ( xe bus, xe khách)
162. pay through the nose = pay too much for something: trả một giá quá đắt
163. Piece by piece: từng mảnh
164. Piles of work: nhiều việc = too much of work
165. Play with fire: đùa với lửa, làm việc nguy hiểm
166. Position of responsibility = duty to deal: chịu trách nhiệm
167. potential benefit: lợi ích tiềm tàng
168. pulling one’s leg: trêu đùa ai đó
169. Punctuality : đúng h ( ko trễ h ) = promptly = on time
X late = being late
170. Put an end to: chấm dứt, bãi bỏ
171. Put oneself in a position: đặt ai đó vào 1 hoàn cảnh
172. put oneself together: kìm nén cảm xúc
173. rain cats and dogs: mưa to/mưa rào

12
174. raise a question: đặt ra một câu hỏi
175. Reach a peaking: đạt đến đỉnh điểm
176. resort to burglary: phải dùng đến trộm cắp
177. restore a building/a painting: trùng tu, phục hồi lại (1 tòa nhà/1 bứ tranh)
178. rub salt into wound: sát muối vào vết thương; thêm dầu vào lửa (nghĩa bóng)
179. safe and sound: bình an vô sự
180. salt and pepper: màu muối tiêu
181. Score a goal: ghi bàn thắng
182. Seek fortune: kiếm tiền
183. share household chores: chia sẻ việc nhà
184. shed light on: làm sang tỏ
185. Significant diffirence : sự khác nhau rõ rang = striking constrast
186. skip any step: bỏ qua bất cứ bước nào
187. Sooner or later = eventually: cuối cùng thì, sớm muộn gì
188. Speak highly of = find favor of = approve of: ủng hộ
189. stand on his feet = be independent tự lập
190. Stand to reason that: rõ rang rằng
191. stay up date = get lastest information: cập nhập thông tin
192. Sense of responsibility = take care of = help
193. Stop having a relationship : tan vỡ (mối quan hệ) = break up
194. stop right in front of: dừng lại ngay đằng trước
195. Straight away = at the moment: ngay bây giờ
196. stroke of luck: may mắn bất ngờ
197. Switch off: ngừng ko chú ý đến nữa = stop pay attention
198. Take advantage of: lợi dụng, tận dụng lợi thế của
199. Take control of: kiểm soát X lose control of: mất kiểm soát
200. Take effect: có hiệu quả
201. take for a ride = deceived delibrately: cố ý lừa dối
X treat with sincerity: đối xử thành thật
202. Take it easy: cứ từ từ
203. take notice of: chú ý đến
204. Take out insurance on st: mua bảo hiểm cho cái gì
205. take part in: tham gia vào
= join in = participate in = engage in = become part of
206. Take responsibility for: chịu trách nhiệm = take over = duty to V
207. Take sb to somewhere: đưa ai đến đâu
208. Take st for granted: cho rằng điều j là hiển nhiên
209. take telephone messages: nhận lời nhắn trên điện thoại
210. Take the place = replace: thay thế
211. the black sheep = a bad and embrrassing member
212. The more the merrier: càng đông càng vui
213. the tears from flowing: nước mắt thành dòng
214. the underprivileged = poor inhabitant: người nghèo
215. think it twice = to think it over = think carefully: suy nghĩ cẩn thật
216. Tighten one’s belt: thắt lưng bụng bụng
X spend money freely: chi tiêu thoải mái
217. time after time không biết bao nhiêu lần
218. To be cut out to do st: có khếu làm việc gì
219. To be cut out to do st: có khiếu làm việc j
220. To be in charge of sb = responsibility = take on : đảm nhiệm
13
221. To make it likely or certain = guarantee đảm bảo
222. To take meansures to do st: các biện pháp để xử lí việc j đó
223. To work one’s way through: nỗ lực để vượt qua cái j
224. turn green = go green: chuyển sang đèn xanh
225. Under threat of: bị đe dọa
226. under way = launch: phóng
227. Vitamin + supplement : cung cấp vitamin
+ deficiency: hiệu quả vitamin
+ requirement : vitamin cần thiết
+ tablet : viên vitamin
228. Wear off = gradually disappear or stop: dần mất đi hay dừng lại
229. Well-behaved : thái độ đúng đắn, có giáo dục = good behavior = obedient
X disobedient = behaving improperly
230. With luck: có may mắn
231. With the strong support of their countrymen: với sự cổ vũ nhiệt tình của ng dân nước chủ
nhà
232. Succession of disaster: chuỗi tai họa
233. The blue-eyed boy: con trai cưng
234. Not bad an eye/ bat an eyelid: ko ngạc nhiên
235. Catch sb’s eye: thu hút sự chú ý của ai
236. Keep an eye on sb/st: để mắt, trông chừng
237. Turn a blind eye to st: lờ đi
238. Cry one’s on eyes out: khóc rất nhiều
239. Be all eyes: nhìn chăm chú
240. Have an eye on st: có năng khiếu
241. In the public eye: ng công chúng
242. To see eye to eye: có cùng quan điểm = agree
243. With one’s eyes shut: rất dễ = easy
244. A sight for sore eyes: rất dễ chịu
245. The apple of one’s eyes: đồ yêu thích
246. At heart: thật long
247. Break sb’s heart: tan vỡ, làm đau long
248. Learn by heart: học thuộc long
249. Have a heart of goal: bao dung = generousity
250. Lose heart: mất long tin
251. One’s heart in one’s mouth: lo lắng
252. Take heart: làm chủ = confident
253. Divert attention from st: thu hút sự chú ý của air a khỏi cái j
254. Put/place ones’s faith in sb/st: đặt niềm tin vào ai/ cái j
255. Be down on one’s luck: ở trong tình trạng tồi tệ
256. Lead independent live: sống độc lập
257. Bear no relation to: ko liên quan
258. Take so under one’s wing: bảo vệ, chăm soc ai
259. A long face: mặt buồn rười rượi
260. In broad daylight: rõ như ban ngày
261. Turn the page: chuyển qua giai đoạn khác của cuộc đời
262. In clear one’s name: xóa tội cho ai
263. Break the bank: chi tiêu, xài tiết kiệm
264. Give evidence to: cung cấp bằng chứng cho
265. All hand on deck: chung tay
266. Spoil the occasion: làm hỏng/ mất cơ hội
267. Pile on pounds: lên cân nhanh
268. On the edge off: bên bờ vực (nguy hiểm)
269. Get one’s permission: có dc sự cho phép của ai
270. Be at one’s service: phục vụ ai đó
271. Get the chance to V: có cơ hội làm j
272. Be under an illusion: có ảo tưởng
14
273. Not get the slightiest idea: chưa hiểu j
274. Be given a hard time by sb:; bị ai gây khó dễ
275. Give sb a hard time: gây khó dễ cho ai
276. Be narrowly beaten: bị đánh với tỷ số sát sao
277. Do the transplanting: cấy lúa
278. Grow in popularity: ngày càng được yêu thích
279. Bring someone to tears: gây xúc động mạnh
280. At first glance: ngay từ cái nhìn đầu tiên
281. Couldn’t help but express hơ much they cried: ko thể làm dc điều j khác ngoại trừ khóc
282. As keen as mustard: hăng say, hớn hở
283. give/ lend sb a hand = do sb a favor = help sb: giúp ai

15
284. hold hands: nắm tay
285. join hands = work together: chung tay, cùng nhau
286. shake hands: bắt tay
287. To take one’s toll on sb/st = to have a bad effect on someone or something,
especially over a long period of time: gây ảnh hưởng nghiệm trọng/ lâu dài cho ai/
cái gì
288. At the first attempt: ở lần đầu thử
289. Pay attention to = take notice of: chú ý
290. Have st on = dress st: mặc cái gì
291. Catch one's eye = get someone's attention: gây/thu hút sự ý chú ý
292. harbour the dream of st: ấp ủ/nuôii dưỡng giấc mơ gì
293. regard/consider sb/st as sb/st: coi ai/cái gì như là ai/cái gì = call sb/st:
gọi là ai/cái gì
294. out on the limb: rơi vào thế kẹt
295. on and off: chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng
296. over the odds : cần thiết, nhiều hơn mong đợi
297. once too often: hơn một lần được bình an vô sự
298. out of stock: hết hàng
299. out of practice: không thể thực thi
300. out of reach: ngoài tầm với
301. out of work: thất nghiệp = unemploy
302. marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn
303. National costumes: trang phục truyền thống
304. environment-friendly (adj) = environmentally friendly: thân thiện với môi
trường
305. Hit the nail on the head: nói đúng trọng tâm
306. day in day out: suốt nhiều ngày trời, từ ngày này sang ngày khác ~
every single day: mỗi ngày
307. behind closed doors: kín, không công khai >< publicly (adv): công khai
308. lose contact with somebody: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with
somebody: giữ liên lạc với ai
309. make room for: dọn chỗ
310. put in charge of: chịu trách nhiệm
311. lose control of: mất kiểm soát
312. cause damage to st = destroy
313. stand to reason :điều đó là hiển nhiên cho tất cả mọi người

16

Вам также может понравиться