Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
3. Chỉ số sa
̉ n xuất công nghiê
̣ p (IPI)
a. Ý nghĩa:
Chỉ số nà y xác định tôć đô
̣ tăng trươ ̉ a nền sa
̉ ng cu ̉ n xuất công nghiê ̣ a và o khôí lươ
̣ p dư ̣ ng sa ̉ m sa
̉ n phâ ̉ n
xuất
̣ m/Công thức/Phương phá p đo lường:
b. Khá i niê
̉ ng Iq1*Wq01)/ (tô
Iq= (tô ̉ ng Wq01)
Trong đó: Iq1 là tốc đô ̉ n sa
̣ phát triê ̣ c ti ́nh bằng
̉ n xuất ngà nh cấp 1, Wq01 là quyền số ngà nh cấp 1, đươ
giá trị tăng thêm ngà nh cấp 1 kỳ gôć
̣ m phá t
5. La
a. Ý nghĩa:
Chỉ số giá tiêu dù ng là mô
̣ t chỉ tiêu tương đôí pha
̉ n ánh xu thế và mứ c đô ́ đô
̣ biên ̣ ng cu
̉ a giá bán le
̉ hà ng
hóa tiêu dù ng và dịch vu
̣ dù ng trong sinh hoa
̣ t cu ̣ gia đình. Bơ
̉ a dân cư và các hô ̣ y, nó đươ
̉ i vâ ̉
̣ c dù ng đê
̣ thay đo
theo doĩ sư ̉ i cu ̣ t theo thờ i gian. Khi CPI tăng nghiã là mứ c giá trung bình tăng
̉ a chi phi ́ sinh hoa
̣ c la
và ngươ ̣ i
̣ m/Công thức/Phương phá p đo lường:
b. Khá i niê
Chỉ số giá tiêu dù ng đo lườ ng mứ c giá trung bình cu ̉ hà ng hóa và dịch vu
̉ a gio ̣ mà mô
̣ t ngườ i tiêu dù ng
̉
điên hình mua.
̉ mua gio
CPIt = Chi phi ́ đê ̉ mua gio
̉ hà ng hóa thờ i kỳ t/Chi phi ́ đê ̉ hà ng hóa kỳ cơ sơ
̉ *100%
̉ lê
8. Ty ̣ trữ bắt buô
̣ dư ̣ c
a. Ý nghĩa:
̉ lê
Ty ̣ dự trữ bắt buô ̣ c tác độ ng trư ́ đên
̣ c tiêp ́ nguồn vôń kha ̉ dụ ng cu ̣ trữ bắt
̉ a ngân hà ng và số tiền dư
buộ c chi ́nh là kho dư
̣ trữ lỏ ng để trơ ́ thanh khoa
̣ giúp cho các ngân hà ng trong thờ i kỳ thiêu ̉ n.
̣ m/Công thức/Phương phá p đo lường:
b. Khá i niê
Dự trữ bắt buộc là số tiền mà NHTM buô
̣ c duy trì trên tà i khoa ̣ n tại NHTƯ
̉ n không kỳ ha
9. Chỉ số tiêu thụ sản phầm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
a. Ý nghĩa:
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo là chỉ tiêu so sánh mức tiêu thụ hàng hoá
và dịch vụ công nghiệp chế biến, chế tạo kỳ nghiên cứu với thời kỳ được chọn làm gốc so sánh. Kỳ gốc
so sánh của chỉ số tiêu thụ thường là tháng bình quân của năm được chọn làm gốc hoặc tháng trước liền
kề, tháng cùng kỳ năm trước
̣ m/Công thức/Phương phá p đo lường:
b. Khá i niê
Quy trình tính chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo cũng bao gồm 5 bước chính như
sau: (1) Tính chỉ số tiêu thụ của từng sản phẩm; (2) Tính chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp chế
biến, chế tạo cấp 4; (3)Tính chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp 2; (4)Chỉ số
tiêu thụ của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp 1; (5)Chỉ số tiêu thụ của toàn ngành công nghiệp
chế biến, chế tạo
Nguồn: http://gso.gov.vn
13. M2
a. Ý nghĩa:
Chỉ lượng cung tiền bao gồm M1 (bao gồm tổng lượng tiền mặt và tiền ngân hàng thương mại gửi tại
NHNN) và các loại tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn. Tốc độ thay đổi của cung tiền nói chung tỉ lệ thuận với
lạm phát
̣ m/Công thức/Phương phá p đo lường:
b. Khá i niê
M2 = M1 + Chuẩn tệ (tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn… tại các tổ chức tín dụng) (Tiền rộng; Tiền
gửi tiết kiệm không thể tiêu ngay được)