Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
a b c d
a b c
6 8 9
TUESDAY THURSDAY FRIDAY
2.
a b c
3.
3.
a b c
4.
3.
a b c
Lind Tom Nam Mai
a
Name: Jane
Nationality:English
School: Oxford Primary school
School address: Oxford Street,London
Class: 4A
1. sippking ª …………....
2. ningrun ª …………....
3. ingcook ª …………....
4. mingwsim ª …………....
Question 9: Fill in each gap with a suitable word from the box. (1pt)
reading books
singing and listening to flying kites
dancing taking photos
music
Hi, my name is Mai. I have a lot of friends Linda, Nam, Phong and Peter. We have
different hobbies. I like singing and dancing. Nam likes
Linda likes . Phong likes and Peter
likes .
THE END
Huynh Tan Phat Primary School THE FIRST SEMESTER TEST
Name: ……………………………… ENGLISH - CLASS 4
2
Class: 4 …… Time: 35'
a b c d
a b c
6 8 9
TUESDAY THURSDAY FRIDAY
2. b
a c
3.
3.
a b c
4.
3.
a b c
Question 3: Listen and draw the line. (1 pt)
Name: Lan
Nationality:Vietnamese
School: Nguyen Trai Primary School
School address: Nguyen Trai Street, Hanoi
Class: 4 B
1. sippking ª …………....
2. ningrun ª …………....
3. ingcook ª …………....
4. mingwsim ª …………....
Question 9: Fill in each gap with a suitable word from the box.(1pt)
Hi, my name is Mai. I have a lot of friends Linda,Nam ,Phong and Peter .We have
different hobbies. I like singing and dancing. Nam likes
Linda likes . Phong likes and
Peter likes .
THE END
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4
Question 1. Listen and number. (1 pt)
a.2 b.4 c.1 d.3
Question 2. Listen and tick. (1 pt)
1.c 2.b 3.a 4.b
Question 3. Listen and draw the line. (1pt)
Linda-Science Mai-Art Nam –Maths Tom-Music
Question 4. Listen and circle. (1pt)
1-b 2-a 3-b 4-a
Question 5. Listen and complete. (1 pt)
1. in 2. doing 3. reading 4. book
Question 6: Look and read. Put a tick (P) or a cross (x) in the box as examples
(1pt)
1. 2. 3. 4.
Question 7. Read and write the suitable words in the gaps.(1pt)
ĐỀ 1 ĐỀ 2
1. Jane 1. Lan
2. English 2. Vietnamese
3. Oxford Primary school 3. Nguyen Trai Primary School
4. Oxford Street,London 4. Nguyen Trai Street, Hanoi
Question 8: Look at pictures. Look at the letters. Write the words. (1pt)
1. skipping
2. running
3. cooking
4. swimming
Question 9: Fill in each gap with a suitable word from the box. (1pt)
1. reading books 2. Flying a kite
3. listening to music 4. Taking photos
PART III: SPEAKING
Question 10. Speaking (1pt) (Hỏi thi nói ngay sau khi thu bài Kiểm
tra Đọc- Viết- Mỗi lớp hỏi trong 5 phút)
1. Listen and repeat. (0.25 pt) 2. Point, ask and answer. (0.25 pt)
GV nói hoặc cho đĩa đọc 2 câu GV chỉ vào một HS hay 1 đồ vật và hỏi cả
(theo lớp 2 câu (theo chương trình đã học)
chương trình đã học) để cả lớp VD: - What day is it today?
nhắc lại: What’s he/she doing?
I like cooking/dancing/swimming
I have English on Monday.
3. Listen and comment. (0.25 pt) 4. Interview. (0.25 pt)
GV chỉ vào người, đồ vậtvà nói 1 GV hỏi cả lớp 2 câu để HS trả lời đồng
câu đúng và 1 câu sai để HS đồng thanh, nội dung câu trả lời có thể khác nhau
thanh cho ý kiến với Yes hoặc No, nhưng phải thể hiện HS hiểu đúng câu hỏi.
(Tùy trình độ HS mà chuẩn bị câu Hoặc GV có thể cho HS chia nhóm và cặp
bình luận hoặc yêu cầu HS phải hỏi nhau theo chủ đề trong 01 phút. GV
đưa ra câu đúng. quan sát sự tham gia của các em và cho
It is Science book. điểm.VD.
HS. No, it isn’t/ Yes, it is 1. What’s your name?
2. What is your hobby?