MỤC LỤC
TỔNG QUAN VỀ XE
Tổng quan nội thất �������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������4
Tổng quan bảng táp-lô / khoang động cơ�����������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������5
TỰ BẢO DƯỠNG
Các hạng mục cần kiểm tra và lưu ý��������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������������17
3
Tổng quan nội thất TỔNG QUAN VỀ XE
8 Vô lăng [4]
Hình ảnh thực tế trên xe có thể khác với hình ảnh minh hoạ.
[#] Số trong ngoặc là số chương trong sách hướng dẫn sử dụng chi tiết
4
Tổng quan bảng táp-lô / khoang động cơ TỔNG QUAN VỀ XE
10 Audio
16
11 Bảng điều khiển hệ thống điều hoà [4]
Hình ảnh thực tế trên xe có thể 8
khác với hình ảnh minh hoạ.
Động cơ
Gamma 1.6L MPI Engine (động cơ xăng) Nu 2.0L MPI Engine (động cơ xăng) 1 Bình chứa nước làm mát động cơ [7]
Hình thực tế bảng táp-lô và khoang động cơ trên xe có thể khác với hình minh hoạ 10 Bình chứa nước rửa kính chắn gió [7]
5
Khóa Cửa / Nắp khoang hành lý / Nắp Ca-pô TÍNH NĂNG THEO XE
2 2 2
1 1
3 1
Khóa / mở khóa cửa [4] Khóa / mở khóa cửa bên trong xe. Khóa bảo vệ trẻ em ở cửa sau
Khóa / mở khóa cửa bên ngoài xe bằng chìa khóa.
6
Cửa Sổ Điện / Gạt Nước và Rửa Kính TÍNH NĂNG THEO XE
Cửa sổ điện [ 4 ] Gạt nước và Rửa kính [4] Hệ thống hỗ trợ đỗ xe*
Trước Loại A Trước Sau
1
1
2 2
3 2 3
7 4
4
1 1
6 5
5 5 5
Điều kiện hoạt động:
Sau 5 5 5 Loại B • Hệ thống hỗ trợ đỗ xe được kích hoạt khi nút nhấn hỗ trợ đỗ xe được nhấn, và
6 6 5
công tắc máy ở vị trí ON.
4
• Hệ thống chỉ có thể phát hiện vật cản trong phạm vi 100cm phía trước, và
3 4 3 120cm về phía sau, khi tốc độ xe dưới 10km/h.
2 • Khi hệ thống phát hiện ra nhiều hơn 2 vật thể tại cùng một điểm, vật gần
1
nhất sẽ được nhận ra đầu tiên.
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe giúp cảnh báo cho người lái vật cản trong khoảng 100cm
phía trước xe*, và 120cm phía sau xe* bằng âm cảnh báo (tiếng bíp) và các đèn chỉ
1 Công tắc cửa sổ điện phía người lái A: Điều khiển gạt nước (trước)
báo trên đồng hồ táp-lô
2 Công tắc cửa sổ điện phía hành khách 1 MIST/ Chế độ gạt một lần Tín hiệu cảnh báo
3 Công tắc cửa sổ điện sau trái Khoảng cách đến vật cản Âm thanh
2 OFF / O Tắt Xe di chuyển về Xe di chuyển về cảnh báo
4 Công tắc cửa sổ điện sau phải phía trước phía sau
5 Đóng/mở cửa sổ điều khiển điện* 3 INT / --- Chế độ gạt định thời
100cm~61cm Trước - Xuất hiện
6 Đóng/mở cửa sổ điều khiển điện 1 chạm* 4 LO / 1 Chế độ gạt chậm tiếng bíp gián
7 Nút khóa công tắc cửa sổ điện đoạn
5 HI / 2 Chế độ gạt nhanh
120cm~61cm Sau -
6 9 9 Tựa đầu ghế hành khách trước Điều chỉnh tựa đầu lên/xuống (hàng ghế sau )
Chỉnh tay 10 Tựa tay • Để nâng tựa đầu, kéo nó đến vị trí mong
10 muốn theo hướng 1
3 11 Tựa đầu ghế sau
• Để hạ tựa đầu, nhấn và giữ nút 2 , hạ tựa
4
2 11 11 11 đầu xuống theo hướng 3
3
2
8
Hệ Thống Ghế Cho Trẻ Em/ Túi Khí TÍNH NĂNG AN TOÀN
3
1
5
Lắp đặt ghế cho trẻ em bằng dây đai hông/vai [3]. Đảm bảo việc lắp ghế trẻ em phù hợp với hệ thống
“Top-tether Anchorage” [3]
2 Túi khí hành khách trước 5 Công tắc ON/OFF túi khí hành khách
* Nếu có trang bị
9
Hệ Thống Điều Khiển Điều Hòa Không Khí TÍNH NĂNG AN TOÀN
1 10
2 11
12
7
5
3 4 8 8 9 6
1 Nút xoay điều khiển nhiệt độ vùng người lái 7 Nút tắt điều hòa (OFF)
2 Nút điều khiển điều hòa tự động (AUTO) 8 Nút điều khiển tốc độ quạt gió
3 Nút sấy kính chắn gió trước 9 Nút điều khiển chế độ thổi gió
4 Nút sấy kính sau 10 Nút xoay điều khiển nhiệt độ vùng hành khách trước
5 Nút bật điều hòa (A/C) 11 Nút điều khiển đồng bộ nhiệt độ hai vùng (SYNC)
6 Nút điều khiển chế độ tuần hoàn gió 12 Màn hình hiển thị thông tin
10
Điều Khiển Đèn/Góc Nghiêng Và Chiều Cao Vô Lăng/Hệ Thống Ga Tự Động TÍNH NĂNG AN TOÀN
Loại A
2
4
3
2 1
1
1
3
Loại B
Điều khiển đèn [4] Vị trí đèn tự động* Góc nghiêng và chiều cao vô-lăng [4]
1 Vị trí OFF Khi công tắc đèn ở vị trí AUTO, đèn hậu và đèn Kéo cần xuống để mở khóa vô-lăng 1 , điều
2 Vị trí đèn tự động * đầu sẽ ON hoặc OFF tự động phụ thuộc vào cường chỉnh vô-lăng đến góc độ mong muốn 2 điều
3 Vị trí đèn kích thước và đèn hậu độ ánh sáng bên ngoài xe được cảm nhận bằng chỉnh vô-lăng đến độ cao mong muốn 3 , kéo
4 Vị trí đèn đầu cảm biến ánh sáng 1 cần lên để khóa vô-lăng. Hãy chắc chắn điều
chỉnh vô-lăng đến vị trí mong muốn trước khi
khởi hành.
Công tắc hệ thống ga tự động
O / CANCEL: Hủy chế độ ga tự động.
/ CRUISE : Bật hoặc tắt chế độ ga
tự động.
RES+: Khôi phục hoặc tăng tốc độ.
SET-: Cài đặt hoặc giảm tốc độ.
Để cài đặt tốc độ chạy ga tự động: Để tăng tốc độ chạy ga tự động: Để giảm tốc độ chạy ga tự động:
1. Nhấn nút điều khiển /CRUISE trên vô-lăng • Đẩy nút RES+ lên và giữ lại, xe của bạn sẽ • Đẩy nút SET- xuống và giữ lại, xe của bạn sẽ
để bật hệ thống On. Đèn chỉ báo Cruise sẽ tăng tốc. Khi đạt tới tốc độ mong muốn hãy giảm dần tốc độ. Khi đạt tốc độ mong muốn
sáng. nhả nút RES+ ra. hãy nhả nút SET- ra.
2. Tăng tốc xe lên tốc độ mong muốn, tốc độ phải • Đẩy nút RES+ lên và thả ra ngay, tốc độ • Đẩy nút SET- xuống và thả ra ngay, tốc độ
trên 30 km/h (20 mph). chạy ga tự động sẽ tăng 2 km/h cho mỗi lần chạy ga tự động sẽ giảm 2 km/h cho mỗi lần
3. Đẩy nút SET- xuống và nhả ra. Đèn chỉ báo sẽ đẩy nút RES+. đẩy nút SET-.
sáng lên, đồng thời nhả bàn đạp ga. Tốc độ xe * Nếu có trang bị
sẽ được duy trì tự động
11
Đèn Cảnh Báo Và Đèn Chỉ Báo TÍNH NĂNG THEO XE
Ký hiệu Màu Thông tin đèn cảnh báo và đèn chỉ báo Ký hiệu Màu Thông tin đèn cảnh báo và đèn chỉ báo
Đỏ Đèn cảnh báo túi khí Vàng Đèn chỉ báo lỗi hệ thống điều khiển động cơ (MIL)
Đỏ Đèn cảnh báo dây đai an toàn Vàng Đèn cảnh báo hệ thống điều khiển đèn đầu LED *
Đỏ Đèn cảnh báo phanh đỗ và mực dầu phanh Vàng Đèn cảnh báo mực nhiên liệu thấp
Đỏ Đèn cảnh báo hệ thống lái điện Vàng Đèn cảnh báo áp suất lốp thấp
Đỏ Đèn cảnh báo hệ thống sạc Vàng Đèn cảnh báo mực nước rửa kính*
Đỏ Đèn cảnh báo áp suất dầu động cơ Vàng Đèn cảnh báo mức dầu động cơ
Đỏ Đèn cảnh báo mở cửa* Vàng Đèn chỉ báo chế độ SPORT*
KEY
Đỏ Đèn chỉ báo chìa khóa bên ngoài xe* Vàng Đèn cảnh báo chính
OUT
Vàng Đèn cảnh báo hệ thống phanh chống bó cứng (ABS) Vàng Đèn chỉ báo hệ thống ổn định xe điện tử (ESC)*
* Nếu có trang bị
12
Đèn Cảnh Báo Và Đèn Chỉ Báo TÍNH NĂNG THEO XE
Ký hiệu Màu Thông tin đèn cảnh báo và đèn chỉ báo Ký hiệu Màu Thông tin đèn cảnh báo và đèn chỉ báo
Xanh
Vàng Đèn chỉ báo hệ thống ổn định xe điện tử (ESC) OFF * Đèn chỉ báo bật đèn chiếu xa
dương
Vàng Đèn chỉ báo mã khóa động cơ* Trắng Đèn cảnh báo băng, tuyết*
Xanh lá/
Vàng Đèn chỉ báo tín hiệu rẽ Vàng/ Đèn chỉ báo chế độ SMART*
Trắng
Vui lòng tham khảo thêm thông tin về các đèn cảnh báo và đèn chỉ báo trong sách hướng dẫn chương 4.
* Nếu có trang bị
13
Thay lốp LÀM GÌ TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP
1 2
14
Kéo xe LÀM GÌ TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP
Kéo xe
Trong trường hợp cần kéo xe, hãy luôn sử dụng dịch vụ kéo xe chuyên nghiệp và được thực hiện bởi những người có chuyên môn.
Khi xe được kéo bởi xe kéo không có bệ đỡ, phần đầu xe nên luôn luôn được nâng lên.
Các điểm lưu ý trước khi kéo xe trong trường hợp khẩn cấp
1. Đặt công tắc máy ở vị trí ACC.
2. Chuyển sang số N.
3. Nhả phanh đỗ.
4. Duy trì tốc độ xe dưới 15 km/h (cao hơn sẽ làm hỏng hộp số).
15
Trường hợp lỗi chìa khóa LÀM GÌ TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP
Mở cửa che nắp thùng nhiên liệu [4] Đóng cửa che nắp thùng nhiên liệu
1. Lắp lại nắp thùng nhiên liệu, xoay nó theo chiều kim đồng hồ
cho tới khi nghe thấy tiếng “tách”. Đây là dấu hiệu cho biết
nắp đã được khóa chặt.
2. Đóng cửa che nắp thùng nhiên liệu và nhấn nhẹ nó, sau đó
kiểm tra chắc chắn nó đã được đóng chặt.
2
Kiểm tra mức dầu động cơ [7] 4. Nếu mực dầu gần hoặc ở mức L,
Gamma 1.6L MPI (Động cơ xăng)
1. Chắc chắn xe đỗ trên mặt phẳng. châm thêm dầu để dầu đạt tới
2. Khởi động động cơ và để xe hoạt mức F.
động đạt tới nhiệt độ làm việc Không được để tràn dầu ra
bình thường của động cơ. ngoài.
3. Tắt động cơ và chờ vài phút • Sử dụng phểu khi châm dầu
(khoảng 5 phút) để dầu hồi về để ngăn ngừa dầu tràn làm ảnh
các-te. hưởng các bộ phận khác của
động cơ.
• Chỉ sử dụng dầu động cơ
chính hãng. [8]
Kiểm tra mực nước rửa kính [7] Kiểm tra mực nước làm mát [7]
• Kiểm tra mực nước rửa kính và • Kiểm tra tình trạng và sự kết
châm thêm nếu cần thiết nối các đường ống của hệ
• Nước lọc có thể sử dụng nếu dung thống làm mát và hệ thống
dịch nước rửa kính không có sẵn. sưởi. Thay thế các ống bị
Tuy nhiên, sử dụng dung dịch phình hoặc bị hỏng.
nước rửa kính với các đặc tính • Mực nước làm mát phải nằm
chống đông ở vùng khí hậu lạnh trong khoảng F và L của bình
để ngăn ngừa đóng băng. nước phụ khi động cơ nguội
• Khi châm nước làm mát chỉ
sử dụng nước làm mát được
khuyến cáo hoặc nước MỀM,
và không bao giờ hòa trộn
nước CỨNG vào nước làm mát.
• KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG rượu hoặc methanol hoặc hòa trộn những chất này vào nước làm
mát.
• Nếu thường xuyên phải châm nước, chúng tôi khuyến cáo bạn nên mang xe đến Trạm
Dịch Vụ Ủy Quyền của Kia để được kiểm tra.
17
Mức tiêu thụ nhiên liệu THÔNG TIN TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
18
V1.0-12/2018
20