Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
KHOA ĐIỆN TỬ
Bộ môn: KHMT & CNPM
DÙNG CHO ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
CHUYÊN NGÀNH TIN HỌC
Sử dụng cho hệ đại học theo các chuyên ngành: Tin học.
2
Giải:
B1: Gán biến M = 0
B2: có k vòng lặp for độc lập từ n1 đến nk
B3: sau mỗi lần lặp của mỗi một trong k vòng lặp for, giá trị của M tăng lên 1
Vòng for thứ nhất lặp n1 lần M tăng lên n1 lần
for i1 := 1 to n1
m := m+1
2. Chúng ta cần chọn một sinh viên ngành tin học năm thứ 3 hoặc thứ 4 đi
tham dự một hội nghị. Biết rằng có 90 sinh viên tin năm thứ 3 và 120 sinh viên
năm thứ 4. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn một sinh viên như vậy?
3. Giá trị của biến k bằng bao nhiêu sau khi chương trình sau được thực hiện
k:=0
for i1 := 1 to n1
for i2 := 1 to n2
………………………..
for ik := 1 to nk do k:=k+1;
Bài Giải:
3
Vòng 1 lặp n1 lần vòng 2 lặp n2 lần… đến vòng k giá trị K tăng lên 1 lần
Vậy kết quả K = n1*n2*n3…*nk
4. Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau
có 6 chữ số đôi một khác nhau
Bài Giải:
Mỗi số tự nhiên có 6 chữ số là một hoán vị của 6 chũ số, vậy số các chữ số lập
đc là 6!=720
5. Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
9 chữ số sao cho chữ số 1 và chữ số 7 đứng cạnh nhau
9!-
6. Một lớp học có 30 học sinh giởi toán, 25 học sinh giỏi văn, 7 học sinh giỏi
cả toán và văn. Hỏi trong lớp có bao nhiêu học sinh, nếu mỗi sinh viên hoặc giỏi
toán hoặc giỏi văn hoặc giỏi cả hai môn
7. Tìm công thức truy hồi và cho điều kiện đầu để tính số các xâu nhị phân
độ dài n và không có hai số 0 liên tiếp. Có bao nhiêu xâu nhị phân như thế có độ
dài bằng 5?
8. Trong một trường học có 38 ca học phân cho các lớp. Nếu có 677 lớp khác
nhau thì cần phải có bao nhiêu phòng học
9. Liệt kê các hoán vị của 1, 2, ..,n. bằng ngôn ngữ lập trình Pascal
Bài giải:
program lietke;
uses crt;
var i,n,gt:integer;
begin
clrscr;
write(‘nhap so n:’);
readln(n);
gt:=0;
if (n=0)or(n=1) then write('n giai thua =1');
elseif (n<0) then write('nhap sai');
elsefor i:=1 to n do gt:=gt*i;
writeln('n giai thua la:',gt);
4
readln;
end.
10. Liệt kê tất cả các tổ hợp chập k của n phần tử bằng ngôn ngữ lập trình
Pascal
4.2.CÂU HỎI LOẠI 1 (2 ĐIỂM)
1. Một đồ thị vô hướng có 21 cạnh có 7 đỉnh bậc 1, 3 đỉnh bậc 2, 7 đỉnh bậc ,
các đỉnh còn lại bậc 4. Đồ thị có bao nhiêu đỉnh? Nếu thêm 6 đỉnh bậc 0 thì câu
trả lời là bao nhiêu?
2. Các đồ thị sau đây có bao nhiêu đỉnh nếu chúng có:
12 cạnh, tất cả các đỉnh đều là bậc 2
15 cạnh, có 3 đỉnh bậc 4, các đỉnh còn lại bậc 3
20 cạnh, các đỉnh có cùng bậc
3. Một đồ thị có 19 cạnh và mỗi đỉnh đều có bậc ít nhất bằng 3. Đồ thị này có
tối đa bao nhiêu đỉnh
4. Duyệt cây sau theo chiều sâu
2 4
6
1 7
8
3 5
2 4
6
1 7
8
3 5
1
2
6. Cho đồ thị vô hướng như hình vẽ:
3 4 5
5
6 7 8
Cho đỉnh nguồn là đỉnh 1, hãy liệt kê các đỉnh theo thứ tự được thăm
theo các thuật toán sau:
a) Tìm kiếm theo chiều sâu
b) Tìm kiếm theo chiều rộng
7. Cho đồ thị vô hướng như hình vẽ:
1
2
3 4 5 6
7 8 9
Cho đỉnh nguồn là đỉnh 2, hãy liệt kê các đỉnh của đồ thị theo thứ tự
được thăm theo các thuật toán sau:
a) Tìm kiếm theo chiều sâu
b) Tìm kiếm theo chiều rộng
2. Tìm cây khung nhỏ nhất của đồ thị sau bằng thuật toán Kruskal
a b
1 1
4 0 4
c 3 d 1 e
2
1 9 6
0
5 7
g h
3. Tìm cây khung nhỏ nhất của đồ thị sau bằng thuật toán Prim
a b
1 1
0 3
4 4 1
d 1 e f
1
2 9
0
h
4. Dùng thuật toán Dijtra để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh G
C
3 5 6
2 1
A 0 F 3 D
2
1 3 0 8
E
9
G
5. Dùng thuật toán Dijtra để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh D
B C
3 2 5 6
2 1
A 0 F 3 D
1 3 4
8
E
9
G
6. Dùng thuật toán Dijtra để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh G
B C
3 2 5 6
A 20 F 13 D
1 3 4
8
E
11 15 E
A C 60
3 17 2 9 6 G
B D F 39
5 8
a) Dùng thuật toán Prim tìm cây khung có trọng số nhỏ nhất của đồ thị
9
a c
4 7
x 2 5 8 y
3 b d 11
6
a) Dùng thuật toán Prim tìm cây khung có trọng số nhỏ nhất của đồ thị
8
F2 = w x yz + w x yz + w x yz + wx y z + wx y z + wxy z + w x yz .
2. Tìm dạng tuyển chuẩn tắc thu gọn của các hàm Boolean:
F2 = w x yz + w x y z + w x y z + wx y z + wx y z + wxy z + wxyz .
3. Tìm dạng tuyển chuẩn tắc thu gọn của các hàm Boolean:
F2 = w x y z + w x yz + w x yz + wx y z + wx y z + wxy z + wxyz .
4. Tìm dạng tuyển chuẩn tắc tối thiểu của các hàm Boolean
F2 = w x y z + w x yz + w x yz + wx y z + wx y z + wxy z + wxyz .
5. Tìm dạng tuyển chuẩn tắc tối thiểu của hàm sau:
8. Tìm dạng tuyển chuẩn tắc tối thiểu của hàm sau:
10. Tìm dạng tuyển chuẩn tắc tối thiểu của hàm sau:
f ( x, y , z ) =x y z ∨x y z ∨x yz ∨xy z ∨x y z