Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
• To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)
• To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe dưới búa, lâm vào cảnh bế tắc,
tiến thoái lưỡng nam
• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ
• To be born under a lucky star: Sinh ra dới một ngôi sao tốt(may mắn)
• To be born under an unclucky star: Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu
• To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà người thợ may
• To be bowled over: Ngã ngửa
• To be bred (to be)a doctor: Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
• To be brought up in the spirit of duty: Được giáo dục theo tinh thần trách nhiệm
• To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội
• To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật
To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đường khoa hoc
To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn
To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng
To be off (with) one's bargain: Thất ước trong việc mua bán
To eat the calf in the cow ‘s belly: chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng, chưa đẻ đã đặt tên.
TO GO
To go aboard: Lên tàu
To go ( appeal ) to the country: giải tán quốc hội và tổ chức bầu lại
To go ( get) back into harness: lại lao đầu vào công việc
To go (pass, run ) current: được thừa nhận, được dư luận chung công nhận là đúng ( là thật )
To go ( sell ) like hot cakes: bán chạy như tôm tươi
To go ( in ) off the deep end: liều, làm liều, quyết định một cách liều lĩnh
To go a long way: đi xa
To go a long way towards doing in st: góp phần làm việc gì
To go mucker: tiêu liều, xài phí, mắc nợ đìa ra
To go about: đi đây đi đó
To go across: đi qua, băng qua
To go after: theo sau
To go against:đi ngược
To go against one ‘s conscience: làm trái với lương tâm
To go ahead: tiến lên, thẳng tiến
To go all lengths: dùng đủ mọi cách
To go all out: rán hết sức, đem hết sức mình
To go aloft: chầu trời, chết
To go along: tiến triển, tiếp tục
To go and jump in the lake: đi chỗ khác, cút xéo
To go ape:bắt đầu đối xử điên rồ
To go astray: chệch khỏi con đường hay hướng đúng.
To go at: cự lại, chống lại, đánh lại
To go at each other hammer and tongs: đánh nhau kịch liệt, cãi nhau kịch liệt
To go away: đi nơi khác, đi khỏi, ra đi
To go away with a flea in one’s ear:bị khiển trách nặng nề
To go away with all one’s goods and chattels: tếch đi với tất cả đồ tế nhuyễn của riêng tây
To go away with something: lấy vật gì đi, mang vật gì đi
To go back:trở về, trở lại
To go back on a friend: phản bạn
To go back on one’s word: không giữ lời hứa
To go bail for somesone: ( pháp lý ) đứng ra bảo lãnh
To go bald- headed into ( for ) something: nhắm mắt làm liều việc gì
To go bananas: trở nên điên rồ, giận dữ
To go before: đi trước, đi lên trước
To go begging:không ai cần đến, bị chê
To go behind: xét lại, nhận định lại
To go behind someone’s word: tìm hiểu động cơ của ai
To go beween: Làm môi giới
To go beyond the veil: chết
To go blazes!:
To go bopping: nhảy điệu pop
To go bust: phá sản
To go by: đi qua, trôi qua ( thời gian )
To go by the board: rơi từ trên tàu xuống
To go counter: đi ngược lại, làm trái lại
To go down: xuống, đi xuống
To go down hill: xuống dốc, suy yếu rất nhanh
To go down to the shades: chết xuống âm phủ
To go far: thành công
To go far towards something: có sức mua mạnh ( tiền tệ )
To go flop:
To go for: đi mời, đi gọi
To go for a burton: bị diệt, bị thất bại
To go for the jugular: tấn công vào nhược điểm của đối thủ
To go forward: tiến tới, tiến triển
To go from bad to worse:ngày càng xấu hơn, trở nên còn tệ hại hơn
To go full bat: đi thật nhanh, ba chân bốn cẳng
To go glimmering: tiêu tan ( hy vọng, kế hoạch…)
To go great guns: làm nhanh và có kết quả tốt
To go halves with someone in something:
To go hard with somebody: làm lôi thôi cho ai
To go haywire: bối rối, mất bình tĩnh
To go heaven; chết
To go hence
To go hot and cold: lên cơn sốt lúc nóng lúc lạnh
To go in: vào, đi vào
To go in for: tham gia, chơi
To go in for the kill: chuẩn bị giáng đòn quyết định
To go in with: cùng chung với ( ai )
To go in with somebody in an undertaking: cùng chung với ai làm công việc gì
To go in (at) one ear and out (at) the other: Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả
the altitude --- the city --- the hot weather --- the language
--- the way of life
1. I come from a cold climate. I'm not used to _______ in Miami.
2. The player weren't used to ________ in La Paz. They couldn't breathe.
3. I'm not used to __________ in this country yet, but I'll get accustomed to it.
4. Leah was used to ________ , but now she's enjoying the fresh mountain air.
5. I'm never going to get used to ________. I can't understand anything.