Вы находитесь на странице: 1из 15

TÌM HIỂU VỀ VẬT LIỆU POLYAMIDE

VÀ POLYURETHANE

NHÓM 8
Nguyễn Thị Thuỳ
Nguyễn Thị Hồng Nhung
Nguyễn Thị Huơng Ly
Hoàng Thị Hương
Trần Thị Thu Trang
A. Polyamide
I. Đặc điểm cấu tạo

• Trong mạch đại phân tử PA chứa nhóm metylen liên kết với
nhau bằng nhóm amit (-CH2-)n-(CO-NH)-(-CH2-)n
• Tên thương mại của PA rất khác nhau : Antron, Anso, Tacrel,
Caprolan, Chilen, Ultron, Capron,…nhưng tên gọi phổ biến
nhất là Nylon
• PA gồm 1 số loại như sau:
• + Nylon-6: [NH –(CH2)5 –CO]n được tạo ra từ caprolactam.
• + Nylon-7: được chế tạo từ aminoacide enatic
• + Nylon 6-10: được chế tạo từ hexametylen điamin và axit
xebasic
A.Polyamide
II. Tính chất
1. Cơ lí:
• Độ bền đứt khá cao, giảm 10% khi ướt
• Độ co dãn cao
• Bền với ma sát, chịu mòn tốt, là vật liệu dẻo
• Kém thoáng khí, thoát mồ hôi kém, dễ sinh tĩnh điện
• Độ bền cơ học cao, độ cứng lớn
• Cách nhiệt tốt, kém bền dưới tác dụng quang hoá
A. Polyamide
II. Tính chất
2. Tính chất hoá học:
• PA là hợp chất lưỡng tính nhưng tính axit trội hơn vì thế có
thể nhuộm bằng thuốc nhuộm axit trng môi trường axit yếu
• Có khả năng trương nở trong nước nên có thể nhuộm bằng
thuốc nhuộm tan trong nước
• Tương đối bền với dung dịch axit loãng ở nhiệt độ thấp
• PA bị hoà tan trong axit đậm đặc VD: Nylon-6 bị hoà tan
trong axit HCOOH 80%
• Bền với dung dich kiềm, không phản ứng với chất khử
• Không bền với oxi hoá đặc biệt là các chất có oxi hoá có chứa
Cl+
• Bền dưới tác dụng của vi sinh vật
A. Polyamide
III. Ứng dụng
 Trong may mặc:
• Xơ PA được sử nhiều để dệt găng tay, tất chân
• Rèm đăng ten, các loại vải valide
• Dung để may quần áo thể thao, quần áo tắm
• Vải trang trí, thảm, vải dù, dây dù, vải lông thú nhân tạo
 Vải dung trong kỹ thuật:
• Dây thừng
• Vải lót lốp ô tô chịu mài mong cao làm dây cu-ra
• Băng thuyền, băng tải
A. Polyamide
III. Ứng dụng

Rèm đăng ten Các loại tất


A. Polyamide
III. Ứng dụng

Quần áo thể thao


A. Polyamide
III. Ứng dụng

Thảm Vải lông thú nhân tạo


B. Polyurethane:
I. Đặc điểm cấu tạo:
 Polyurethane là vật liệu tạo màng, chống thấm bên ngoài
(chống thấm thuận), chống thấm có độ bền cao, chống tia UV,
khả năng bám dính cao trên nhiều loại bề mặt, độ đàn hồi cao,
tuyệt vời trong việc che phủ các vết nứt cho cấu trúc.

 Loại sợi này có nhiều tên gọi như: Spandex, Lycra, Acelan,
Espa,...
B. Polyurethane:
II. Tính chất:
1. Tính cơ lí:
• Có độ co dãn rất cao tương đương như cao su, ở trạng thái
khô khả năng dãn dài 400 đến 800% nhưng ở trạng thái ướt
khả năng này bị giảm đáng kể, co dãn 100%.
• Bền với tác dụng của ánh sáng, thời tiết và vi sinh vật.
• Độ bền cơ học cao hơn PA và khả năng chống tĩnh điện rất
tốt.
• Có khả năng hút ẩm thấp 0.4 đến 0.6% và kém bền nhiệt.
B. Polyurethane
II. Tính chất
2. Tính chất hoá học:
• Có thể hoà tan trong fenol, cresol, dimetylfomarmid và bị hìa
tan phân huỷ trong axit đậm đặc
• Tương đối bền với chất Oxi hoá nó chỉ bị phá hủy mạnh dưới
tác dụng của các hóa chất có chứa Clo (như NaClO)
• Có khả năng bắt màu thuốc nhuộm axit và thuốc nhuộm phân
tán ở nhiệt độ cao
B. Polyurethane
III. Ứng dụng
• Phủ một lớp polyurethane lên mặt vải làm cho vải có độ bền cao,
chống mài mòn nhưng vẫn mềm mại, nhẹ nhàng và thoáng khí, Vì
vậy mà chúng được sử dụng để tạo ra các loại quần áo phù hợp với
từng điều kiện làm việc, như quần áo cho ngành thể thao, áo mưa,
áo che nắng...
• Cùng với sự tiến bộ của kỹ thuật Polyurethane, có thể tạo ra các loại
dây nịt giả da
• Sản xuất đồ bơi, tất dạng ống dài, áo lót,…
• Sản xuất vải chuyên dụng trong y tế và các loại chun
• PU còn được sử dụng tạo màng hoàn tất cho nhiều loại vải chuyên
dụng như vải chống thấm
• Sản phẩm PU chuyên lót nhà thi đấu, sân cỏ nhân tạo
• Sản xuất bánh xe đạp trẻ em, xe nôi, xe đẩy, sản xuất vô lăng xe ô
tô, yên xe...
B. Polyurethane
III. Ứng dụng

Đồ bơi Da
B. Polyurethane
III. Ứng dụng

Lót sàn thi đấu Các loại chun

Вам также может понравиться