Академический Документы
Профессиональный Документы
Культура Документы
УРОК 13
THỜI TƯƠNG LAI CỦA ĐỘNG TỪ - БУ́ДУЩЕЕ ВРЕ́МЯ ГЛАГОЛОВ
- Thời tương lai của động từ trong tiếng Nga được chia thành : tương lai phức và tương lai đơn.
*Từ mới:
1. дава́ть | дать + кому́? (C3) + что? (C4) đưa cho ai cái gì
2. покупа́ть | купи́ть + кому́? (C3) + что? (C4) mua cho ai cái gì
3. дари́ть | подари́ть + кому́? (C3) + что? (C4) tặng cho ai cái gì
5. помога́ть | помо́чь + кому́? (C3) + ĐT (НСВ/ СВ nguyên thể) giúp đỡ ai làm gì
8. говори́ть | сказа́ть + кому́? (C3) + что? (C4) nói cho ai cái gì
9. посыла́ть | посла́ть + кому́? (C3) + что? (C4) gửi cho ai cái gì
10. писа́ть | написа́ть + кому́? (C3) + что? (C4) viết cho ai cái gì
11. сове́товать | посове́товать + кому́? (C3) + ĐT (НСВ/ СВ nguyên thể) khuyên ai làm gì
*Ví dụ: - Я подарил подруге цветы. - Tôi tặng hoa cho bạn gái.
- Он купил сестре тетрадь. - Anh ấy mua vở cho em gái.
- Она посоветовала брату изучать русский язык. - Cô ấy khuyên em trai học tiếng Nga.
- Кому ты звонишь? – Другу. - Bạn gọi điện cho ai đó? – Cho bạn trai.
CÁCH 3 DÙNG VỚI CẤU TRÚC: “AI ĐÓ THÍCH AI, THÍCH GÌ”
Сестре нравится собака. Chị gái thích chó.
Кому? (C3) + нравится + Danh Từ (số ít ở C1) Брату нравится большой дом. Em trai thích nhà to.
Кому? (C3) + нравятся + Danh Từ (số nhiều ở C1) Anh hùng thích những cánh
Герою нравятся поля, моря,
đồng, những biển, những ngọn
горы, реки.
Ai đó + thích + cái gì núi, những dòng sông.
CÁCH 3 DÙNG VỚI CẤU TRÚC: “HỎI, NÓI VỀ TUỔI TÁC ”
Кому?(C3) + trạng từ chỉ trạng + ĐT (nguyên dạng) Ему плохо. Anh ấy (cảm thấy) tồi.
thái, cảm xúc, Маме весело. Mẹ (cảm thấy) vui.
tình cảm
Студенту грустно. Sinh viên (cảm thấy) buồn.
УРОК 14
Sử dụng ĐT НСВ với ý nghĩa hành động cùng một lúc. Sử dụng ĐT СВ với ý nghĩa hành động nối tiếp.
Khi hành động ở hai mệnh đề chính và phụ xảy ra đồng Khi hành động ở mệnh đề phụ xảy ra trước rồi mới đến
thời trong cùng một khoảng thời gian. hành động ở mệnh đề chính.
Trong trường hợp này ĐT ở cả hai mệnh đề chính và cả Nghĩa là trong trường hợp hai hành động xảy ra nối tiếp,
mệnh đề phụ phải dùng ở thể chưa hoàn thành. Đồng thời thì ĐT ở cả hai mệnh đề phải dùng ở thể hoàn thành.
cả hai ĐT mệnh đề chính và mệnh đề phụ phải dùng cùng Đồng thời cả hai ĐT ở mệnh đề chính và phụ phải dùng
một thời. cùng một thời.
VD: Когда мы занимаемся, мы слушаем музыку. VD: Когда я пришёл домой, я сразу включил
телевизор.
а → -ой, -я → -ей
дочь → с дочерью
CÁI сестра с сестрой
мама с мамой мать → с матерью
девушка с девушкой
-о → -ом, -е → -ем
TRUNG
яблоко с яблоком
молоко с молоком
мясо с мясо
C5 VỚI CÂU HỎI (КЕМ?) VÀ (С КЕМ?)
- Đi với giới từ “C” dùng để diễn tả “hai - C кем ты был вчера? - Hôm qua bạn đã ở với ai?
người đi chung với nhau”. - С Виктором. - Với Viktor.
Nói về nghề nghiệp ở QUÁ KHỨ - Ông của ban đã từng làm
- Кем был твой дедушка? nghề gì?
Был/была/было/были + С5 - Он был космонавтом. - Ông tôi từng là phi hành vũ
trụ.
Nói về nghề nghiệp ở TƯƠNG LAI
Я буду
Ты будешь - Кем вы будете? - Bạn sẽ làm nghề gì?
Мы будем
Вы будете
+ С5 - Я буду президентом. - Tôi sẽ trở thành tổng thống.
Они будут
Он/она/оно будет
CÁCH 6 CỦA DANH TỪ VỚI CÂU HỎI О КОМ? О ЧЁМ? (VỀ AI? VỀ CÁI GÌ?)
C1 PÂ -Й -Ь -А -Я -ИЯ -Ь -Е -О -ИЕ
C6 -Е -Е -ИИ -И -Е -ИИ
*Пример:
я мной мне
ты тобо́й тебе́
он ним нём
мы на́ми нас
вы ва́ми вас
НСВ СВ Mệnh
Cấu trúc
HT QK QK TL Lệnh
ь
сове́товал посове́товал
мы сове́туем мы посове́туем
сове́товала посове́товала
Khuyên + ai đó + làm gì посове́тует
вы сове́туете сове́товало посове́товало вы
сове́товали посове́товали е
она она
он сове́тует он посове́тует
оно оно
они сове́туют они посове́туют
я интересу́юсь
интересова́ться (НСВ)
+ чем? ( С5) ты интересу́ешься
интересу́емся
интересова́лась
мы
интересу́етесь интересова́лся
вы Интересуйтесь!
она интересова́лись
Quan tâm + điều gì đó он интересу́ется интересова́лось
оно
они интересу́ются
Научитесь!
учи́лся научи́лся
Учитесь!
мы у́чимся мы нау́чимся
у́читесь учи́лась научи́лась
вы вы нау́читесь
Học + làm điều gì она учи́лись она научи́лось
он у́чится учи́лось он нау́чится научи́лись
оно оно
они у́чатся они нау́чатся