Вы находитесь на странице: 1из 8

Ngữ pháp tiếng Nga (Bài 13 + 14)

УРОК 13
THỜI TƯƠNG LAI CỦA ĐỘNG TỪ - БУ́ДУЩЕЕ ВРЕ́МЯ ГЛАГОЛОВ

- Thời tương lai của động từ trong tiếng Nga được chia thành : tương lai phức và tương lai đơn.

- Thời tương lai được dịch sang TV là: sẽ

CẤU TẠO CỦA CÁC THỜI TƯƠNG LAI

Бу́дущее сложное вре́мя Бу́дущее простое вре́мя


Thời tương lai phức Thời tương lai đơn
(ĐT chưa hoàn - НСВ) (ĐT hoàn-СВ)

Thời TL của ĐT CB sẽ chia giống như ĐT ở


ĐT быть(đã chia) + ĐT НСВ (nguyên dạng)
thời hiện tại.
*Ví dụ:

Быть – Sẽ прочита́ть: đọc посмотре́ть: xem

я бу́ду читать книги: đọc sách я прочита́ю я посмотрю́

ты бу́дешь писать письмо: viết thư ты прочита́ешь ты посмо́тришь

он бу́дет покупать мясо: mua thịt он прочита́ет он посмо́трит

мы бу́дем слушать музыку: nghe nhạc мы прочита́ем мы посмо́трим

вы бу́дете смотреть телевизор: xem tivi вы прочита́ете вы посмо́трите


гулять в парке:
они́ бу́дут đi dạo trong công viên они прочита́ют они́ посмо́трят

*Từ mới:

1. Серьёзный: nghiêm túc 5. Игро́к: người chơi


2. У́мный: thông minh 6. спра́шивать-спроси́ть кого́ (C4): hỏi ai
3. Телевизио́нный: thuộc về ti vi, truyền hình 7. отвеча́ть - отве́тить на что (C4): trả lời điều gì
4. Телезри́тель: người xem ti vi, khan giả 8. Дома́шний: thuộc về nhà
CÁC CẤU TRÚC, ĐỘNG TỪ, MẪU CÂU DÙNG Ở CÁCH 3

CÁC ĐỘNG TỪ DÙNG Ở CÁCH 3

1. дава́ть | дать + кому́? (C3) + что? (C4) đưa cho ai cái gì

2. покупа́ть | купи́ть + кому́? (C3) + что? (C4) mua cho ai cái gì

3. дари́ть | подари́ть + кому́? (C3) + что? (C4) tặng cho ai cái gì

4. звони́ть | позвони́ть + кому́? (C3) gọi điện cho ai

5. помога́ть | помо́чь + кому́? (C3) + ĐT (НСВ/ СВ nguyên thể) giúp đỡ ai làm gì

6. расска́зывать | рассказа́ть + кому́? (C3) + что?(C4) kể cho ai cái gì

7. trình bày, dẫn chứng,


пока́зывать | показа́ть + кому́? (C3) + что? (C4)
chỉ ra cho ai cái gì

8. говори́ть | сказа́ть + кому́? (C3) + что? (C4) nói cho ai cái gì

9. посыла́ть | посла́ть + кому́? (C3) + что? (C4) gửi cho ai cái gì

10. писа́ть | написа́ть + кому́? (C3) + что? (C4) viết cho ai cái gì

11. сове́товать | посове́товать + кому́? (C3) + ĐT (НСВ/ СВ nguyên thể) khuyên ai làm gì

*Ví dụ: - Я подарил подруге цветы. - Tôi tặng hoa cho bạn gái.
- Он купил сестре тетрадь. - Anh ấy mua vở cho em gái.
- Она посоветовала брату изучать русский язык. - Cô ấy khuyên em trai học tiếng Nga.
- Кому ты звонишь? – Другу. - Bạn gọi điện cho ai đó? – Cho bạn trai.
CÁCH 3 DÙNG VỚI CẤU TRÚC: “AI ĐÓ THÍCH AI, THÍCH GÌ”
Сестре нравится собака. Chị gái thích chó.

Кому? (C3) + нравится + Danh Từ (số ít ở C1) Брату нравится большой дом. Em trai thích nhà to.

Ai đó + thích + cái gì Преподавателю нравится новое


Thầy giáo thích KTX mới.
общежитие.

Кому? (C3) + нравятся + Danh Từ (số nhiều ở C1) Anh hùng thích những cánh
Герою нравятся поля, моря,
đồng, những biển, những ngọn
горы, реки.
Ai đó + thích + cái gì núi, những dòng sông.

- Маме нравится готовить обед. - Mẹ thích nấu bữa trưa.


Кому? (C3) + нравится + ĐT (HCB nguyên dạng)
- Папе нравится помогать сыну - Bố thích giúp con trai học
Ai đó + thích + làm cái gì
изучать русский язык. tiếng Nga.

CÁCH 3 DÙNG VỚI CẤU TRÚC: “HỎI, NÓI VỀ TUỔI TÁC ”

- Сколько сестре лет? - Chị gái bao nhiêu tuổi?


Кому? (C3) + сколько лет?
- 1 год. - 1 tuổi
Ai đó + bao nhiêu tuổi? - 2, 3, 4 года. - 2, 3, 4 tuổi
- 5-20 лет. - 5-20 tuổi

ÔN LẠI ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG Ở CÁCH 3


С1 С3
я мне NÓI VỀ TUỔI TÁC Ở HIỆN TẠI

ты тебе + Сколько вам/ тебе лет? + Bạn bao nhiêu tuổi?


он ему - Мне 19 лет. - Em 19 tuổi.
- Мне 21 год. - Em 21 tuổi.
оно ему
- Мне 32 года. - Em 32 tuổi.
она ей
+ Сколько маме лет? + Mẹ bao nhiêu tuổi?
мы нам
- Ей 43 года. - Bà ấy 43 tuổi.
вы вам + Сколько папе лет? + Bố bao nhiêu tuổi?
они им - Ему 51 год. - Ông ấy 51 tuổi.
NÓI VỀ TUỔI TÁC Ở QUÁ KHỨ

+ Кому было + số tuổi. + Ai đó đã bao nhiêu tuổi.


- Мне было 19 лет. - Tôi đã 19 tuổi.
- Сестре было 4 года. - Em gái đã 4 tuổi.

NÓI VỀ TUỔI TÁC Ở TƯƠNG LAI

+ Кому?(C3) + будет + số tuổi. + Ai đó sẽ bao nhiêu tuổi.


- Мне будет 20 лет. - Tôi sẽ 20 tuổi.
- Ему будет 24 года. - Anh ấy sẽ 24 tuổi.

NÓI VỀ NĂNG LỰC, KHẢ NĂNG CỦA CON NGƯỜI


можно có thể Мне можно читать по-русски. Tôi có thể đọc Tnga.
нужно cần/phải
Кому?(C3) + надо cần/phải + ĐT (nguyên dạng) Сестре нельзя курить. Chị gái k được hút thuốc.
нельзя kthể/k đc
Папе нужно много отдыхать. Bố cần nghỉ ngơi nhiều.

NÓI VỀ TRẠNG THÁI, CẢM XÚC CỦA CON NGƯỜI


Мне хорошо. Tôi (cảm thấy) tốt.

Кому?(C3) + trạng từ chỉ trạng + ĐT (nguyên dạng) Ему плохо. Anh ấy (cảm thấy) tồi.
thái, cảm xúc, Маме весело. Mẹ (cảm thấy) vui.
tình cảm
Студенту грустно. Sinh viên (cảm thấy) buồn.
УРОК 14

Sử dụng ĐT НСВ với ý nghĩa hành động cùng một lúc. Sử dụng ĐT СВ với ý nghĩa hành động nối tiếp.

Khi hành động ở hai mệnh đề chính và phụ xảy ra đồng Khi hành động ở mệnh đề phụ xảy ra trước rồi mới đến
thời trong cùng một khoảng thời gian. hành động ở mệnh đề chính.

Trong trường hợp này ĐT ở cả hai mệnh đề chính và cả Nghĩa là trong trường hợp hai hành động xảy ra nối tiếp,
mệnh đề phụ phải dùng ở thể chưa hoàn thành. Đồng thời thì ĐT ở cả hai mệnh đề phải dùng ở thể hoàn thành.
cả hai ĐT mệnh đề chính và mệnh đề phụ phải dùng cùng Đồng thời cả hai ĐT ở mệnh đề chính và phụ phải dùng
một thời. cùng một thời.

VD: Когда мы занимаемся, мы слушаем музыку. VD: Когда я пришёл домой, я сразу включил
телевизор.

ТВОРИТЕЛЬНЫЙ ПАДЕЖ – CÁCH 5 CỦA DANH TỪ

Danh từ Cách 1 Cách 5 Ghi nhớ

PÂ cứng → -ом, PÂmềm → ем *Lưu ý: một số danh từ giống đực


nhưng kết thúc là đuôi giống cái
ĐỰC брат с братом như папа, дедушка.. chúng ta
друг с другом biến đổi sang các cách sẽ như
муж с мужем giống cái.

а → -ой, -я → -ей
дочь → с дочерью
CÁI сестра с сестрой
мама с мамой мать → с матерью
девушка с девушкой
-о → -ом, -е → -ем
TRUNG
яблоко с яблоком
молоко с молоком
мясо с мясо
C5 VỚI CÂU HỎI (КЕМ?) VÀ (С КЕМ?)

- Đi với giới từ “C” dùng để diễn tả “hai - C кем ты был вчера? - Hôm qua bạn đã ở với ai?
người đi chung với nhau”. - С Виктором. - Với Viktor.

C5 chỉ nghề nghiệp


- Вадим, кем ты хочешь - Vadim, cậu muốn trở thành
Хоте́ть (chia theo chủ ngữ)
+ быть + С5 быть? ai (làm nghề gì)?
- Я хочу быть врачом. - Tôi muốn trở thành bác sĩ.
1

Nói về nghề nghiệp ở QUÁ KHỨ - Ông của ban đã từng làm
- Кем был твой дедушка? nghề gì?
Был/была/было/были + С5 - Он был космонавтом. - Ông tôi từng là phi hành vũ
trụ.
Nói về nghề nghiệp ở TƯƠNG LAI

Я буду
Ты будешь - Кем вы будете? - Bạn sẽ làm nghề gì?
Мы будем
Вы будете
+ С5 - Я буду президентом. - Tôi sẽ trở thành tổng thống.

Они будут
Он/она/оно будет

C5 VỚI CÂU HỎI (С ЧЕМ?)

Nói ăn hoặc uống «cái gì với cái gì».


2 - Что ты хочешь на обед? - Cậu muốn ăn gì vào bữa trưa?
ЧТО? (С4)
+ С ЧЕМ? (С5)
- Хлеб с колбасой. - Bánh mì với giò.

CÁCH 6 CỦA DANH TỪ VỚI CÂU HỎI О КОМ? О ЧЁМ? (VỀ AI? VỀ CÁI GÌ?)

GIỐNG ĐỰC GIỐNG CÁI GIỐNG TRUNG

C1 PÂ -Й -Ь -А -Я -ИЯ -Ь -Е -О -ИЕ

C6 -Е -Е -ИИ -И -Е -ИИ
*Пример:

- Вчера я смотрела фильм. - Hôm qua tớ đã xem phim.

- О чём этот фильм? - Phim đó nói về cái gì?

- О писателе Пушкине. - Về tác giả Pushkin.

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG Ở C5 VÀ C6

CÁCH 1 CÁCH 5 (С) CÁCH 6 (О)

я мной мне

ты тобо́й тебе́

он ним нём

она ней ней

мы на́ми нас

вы ва́ми вас

они́ ни́ми них

НСВ СВ Mệnh
Cấu trúc
HT QK QK TL Lệnh

cове́товать (НСВ) я сове́тую я посове́тую


+ кому?( С3) + ĐT(СВ) посове́туеш
посове́товать(СВ) ты сове́туешь ты
Посове́туй(те)!

ь
сове́товал посове́товал
мы сове́туем мы посове́туем
сове́товала посове́товала
Khuyên + ai đó + làm gì посове́тует
вы сове́туете сове́товало посове́товало вы
сове́товали посове́товали е
она она
он сове́тует он посове́тует
оно оно
они сове́туют они посове́туют
я интересу́юсь
интересова́ться (НСВ)
+ чем? ( С5) ты интересу́ешься
интересу́емся
интересова́лась
мы
интересу́етесь интересова́лся
вы Интересуйтесь!
она интересова́лись
Quan tâm + điều gì đó он интересу́ется интересова́лось
оно
они интересу́ются

учиться(НСВ) я учу́сь я научу́сь


+ ĐT(НСВ) ты у́чишься ты нау́чишься
научиться(СВ)

Научитесь!
учи́лся научи́лся

Учитесь!
мы у́чимся мы нау́чимся
у́читесь учи́лась научи́лась
вы вы нау́читесь
Học + làm điều gì она учи́лись она научи́лось
он у́чится учи́лось он нау́чится научи́лись
оно оно
они у́чатся они нау́чатся

Вам также может понравиться